Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 2: Thống kê mô tả
lượt xem 4
download
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 2: Thống kê mô tả, cung cấp cho người học những kiến thức như Mô tả (tóm tắt) dữ liệu cho một tiêu thức (1 biến) định tính bằng bảng phân phối và biểu đồ; Mô tả (tóm tắt) dữ liệu cho một tiêu thức (1 biến) định lượng bằng bảng phân phối và biểu đồ; Mô tả (tóm tắt) dữ liệu cho hai tiêu thức (2 biến) bằng bảng phân phối và biểu đồ; Mô tả một tiêu thức định lượng bằng các chỉ tiêu; Mô tả liên hệ giữa hai tiêu thức bằng các chỉ tiêu. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 2: Thống kê mô tả
- Chương 2 THỐNG KÊ MÔ TẢ 2.1. Mô tả (tóm tắt) dữ liệu cho một tiêu thức (1 biến) định tính bằng bảng phân phối và biểu đồ 2.2. Mô tả (tóm tắt) dữ liệu cho một tiêu thức (1 biến) định lượng bằng bảng phân phối và biểu đồ 2.3. Mô tả (tóm tắt) dữ liệu cho hai tiêu thức (2 biến) bằng bảng phân phối và biểu đồ 2.4. Mô tả một tiêu thức định lượng bằng các chỉ tiêu 2.5. Mô tả liên hệ giữa hai tiêu thức bằng các chỉ tiêu 1
- 2.1. Mô tả một tiêu thức định tính 2.1.1. Lập bảng phân phối - Trường hợp tiêu thức có ít biểu hiện: Một biểu hiện thuộc tính là một tổ. Xét dữ liệu chéo ở trang 3. Giới tính Tần số Nam 9 Nữ 9 Yêu cầu của KH Tần số Sửa 5 Đổi 5 Bồi thường 8 * 2
- 2.1. Mô tả một tiêu thức định tính 2.1.1. Lập bảng phân phối - Trường hợp tiêu thức có nhiều biểu hiện: Ghép các biểu hiện gần giống nhau về tính chất thành từng tổ (nhóm). Có thể thử một vài cách ghép để chọn ra cách ghép cho nhận thức rõ nhất về hiện tượng. Xét dữ liệu chéo ở trang 3, phân tổ theo tiêu thức loại sự cố. Ghép thành 2 tổ: Loại sự cố Tần số (số đơn thư) * Bể, nứt và rỉ Sự cố vật liệu 10 * Cháy, hỏng và kêu Sự cố kỹ thuật 8 3 *
- 2.1. Mô tả một tiêu thức định tính 2.1.2. Trình bày bằng biểu đồ BIỂU ĐỒ HÌNH BÁNH Chinh khach va doanh nhan 45% 28% Gioi lao đong khoa hoc 13% 11% 3% Cong chuc hanh chinh Cong nhan vien lao đong truc tiep Nguoi lam cac cong viec khac Kết cấu người tiêu dùng ở một thị trường theo nghề nghiệp 4
- 2.1. Mô tả một tiêu thức định tính 2.1.2. Trình bày bằng biểu đồ BIỂU ĐỒ HÌNH THANH Tần số 250 200 150 100 Mức độ ưa 50 thích sản phẩm 0 Khong Thich it Kha thich Thich Rat thich thich Số người tiêu dùng ở các cấp độ ưa thích sản phẩm 5
- 2.2. Mô tả một tiêu thức định lượng 2.2.1. Lập bảng phân phối - Trường hợp lượng biến rời rạc và biến thiên ít: Mỗi giá trị rời rạc là một tổ. Xét dữ liệu chéo ở trang 3, phân tổ theo tiêu thức số lần khiếu nại. Số lần Tần số khiếu nại 1 9 2 7 3 2 6 *
- 2.2. Mô tả một tiêu thức định lượng 2.2.1. Lập bảng phân phối - Trường hợp lượng biến biến thiên nhiều: Phân tổ (nhóm) có khoảng cách tổ đều. xmax xmin h k xmax, xmin: lượng biến lớn nhất, nhỏ nhất Số tổ k thường được xác định công thức: k = (2 x n)0,333 Trong đó: n là số quan sát của dữ liệu 7 *
- Phân tổ với khoảng cách đều Ví dụ: Xét dữ liệu chéo ở trang 3, phân tổ 18 đơn thư khiếu nại theo tiêu thức giá trị sản phẩm. Chọn số tổ: k = (2 x n)0,333 = (2x18)0,333 = 3 xmax xmin 12,5 1,8 Trị số khoảng cách tổ: h 3,6 k 3 Chú ý: k Được làm tròn theo qui tắc thông thường h được xác định cùng một độ chính xác với dữ liệu (cùng số chữ số sau dấu phẩy) nhưng theo nguyên tắc làm tròn lên trên. 8 *
- Phân tổ với khoảng cách đều h được xác định cùng một độ chính xác với dữ liệu (cùng số chữ số sau dấu phẩy) nhưng theo nguyên tắc làm tròn lên trên. Ví dụ: (xmax-xmin)/k = (10,32–4,32)/4 = 1,523 => Chọn h = 1,53 (xmax-xmin)/k = (9,6–3,2)/4 = 1,60 => Chọn h = 1,7 (xmax-xmin)/k = (15–3)/4 = 3,0 => Chọn h = 4 9 *
- 2.2. Mô tả một tiêu thức định lượng 2.2.1. Lập bảng phân phối Bảng phân phối tần số: Giá trị sản phẩm Tần số (tr.đ) (số đơn thư) 1,8 đến dưới 5,4 8 5,4 đến dưới 9,0 6 9,0 đến dưới 12,6 4 *10
- 2.2. Mô tả một tiêu thức định lượng 2.2.1. Lập bảng phân phối Mức thu nhập Tần số Tần suất Tần số tích Tần suất tích (tr.đ) (fi) (%) luỹ (Si) luỹ (%) 0,52 - 1,60 30 50 30 50 1,60 - 2,68 10 17 40 67 2,68 - 3,76 10 17 50 84 3,76 - 4,84 2 3 52 87 4,84 - 5,92 3 5 55 92 5,92 - 7,00 5 8 60 100 Dựa vào bảng phân phối, ta nhận thức được các đặc trưng phân phối của hiện tượng *11
- 2.2. Mô tả một tiêu thức định lượng 2.2.2. Trình bày bằng biểu đồ BIỂU ĐỒ ĐIỂM ** ** *** * ******** * * ********* * * * * * *********** * * ***** * * ** * * * * ** 0,52 1,82 3,12 4,42 5,72 7,02 Phân phối người tiêu dùng theo mức thu nhập 12
- 2.2. Mô tả một tiêu thức định lượng 2.2.2. Trình bày bằng biểu đồ BIỂU ĐỒ PHÂN PHỐI Tần số 30 27 24 21 18 15 12 9 6 3 0 Mức thu nhập 0,52 1,60 2,68 3,76 4,84 5,92 7,00 Phân phối người tiêu dùng theo mức thu nhập ở một thị trường 13
- 2.2. Mô tả một tiêu thức định lượng 2.2.2. Trình bày bằng biểu đồ BIỂU ĐỒ HÌNH CUNG Phân phối người tiêu dùng theo mức thu nhập ở một thị trường 14
- 2.2. Mô tả một tiêu thức định lượng 2.2.2. Trình bày bằng biểu đồ BIỂU ĐỒ CÀNH VÀ LÁ Xét dữ liệu: 0 5 1 5 23 25 34 38 39 2 35 39 40 42 42 45 50 3 4899 4 0225 5 0 *15
- 2.3. Mô tả kết hợp 2 tiêu thức 2.3.1. Lập bảng phân phối kết hợp (bảng chéo) Bảng phân phối chéo của hai tiêu thức: Mức độ ưa thích sản phẩm và Độ tuổi của 360 người tiêu dùng : Mức độ ưa Độ tuổi Tổng thích SP Dưới 16 16 - 25 26 - 45 46 - 60 Trên 60 cộng Không 15 32 18 25 5 95 thích Thích ít 5 8 20 38 8 79 Khá thích 2 7 30 42 15 96 Rất thích 1 5 10 50 24 90 Tổng cộng 23 52 78 155 52 360 *16
- 2.3. Mô tả kết hợp 2 tiêu thức 2.3.1. Lập bảng phân phối kết hợp (bảng chéo) => Bảng phân phối theo từng tiêu thức Mức độ ưa thích SP Tần số Tần suất Tần suất (%) Không thích 95 0,26 26 Thích ít 79 0,22 22 Khá thích 96 0,27 27 Rất thích 90 0,25 25 Tổng cộng 360 1,00 100 *17
- 2.3. Mô tả kết hợp 2 tiêu thức 2.3.1. Lập bảng phân phối kết hợp (bảng chéo) => Bảng phân phối theo từng tiêu thức Độ tuổi Tần số Tần suất Tần suất (%) Dưới 16 23 0.06 6 16 - 25 52 0.14 14 26 - 45 78 0.22 22 46 - 60 155 0.43 43 Trên 60 52 0.14 14 Tổng cộng 360 1,00 100 *18
- 2.3. Mô tả kết hợp 2 tiêu thức 2.3.1. Lập bảng phân phối kết hợp (bảng chéo) Bảng chéo tỉ lệ phần trăm theo dòng. Độ tuổi Mức độ ưa Tổng thích SP Dưới 46 - Trên cộng 16 - 25 26 - 45 16 60 60 Không thích 15.8 33.7 18.9 26.3 5.3 100 Thích ít 6.3 10.1 25.3 48.1 10.1 100 Khá thích 2.1 7.3 31.3 43.8 15.6 100 Rất thích 1.1 5.6 11.1 55.6 26.7 100 *19
- 2.3. Mô tả kết hợp 2 tiêu thức 2.3.1. Lập bảng phân phối kết hợp (bảng chéo) Bảng chéo tỉ lệ phần trăm theo cột. Mức độ ưa Độ tuổi thích SP Dưới 16 16 - 25 26 - 45 46 - 60 Trên 60 Không thích 65.2 61.5 23.1 16.1 9.6 Thích ít 21.7 15.4 25.6 24.5 15.4 Khá thích 8.7 13.5 38.5 27.1 28.8 Rất thích 4.3 9.6 12.8 32.3 46.2 Tổng cộng 100 100 100 100 100 *20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 1
134 p | 420 | 69
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 5
11 p | 246 | 52
-
Bài giảng Thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Chương 1
101 p | 213 | 18
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 1 - ĐH Kinh tế Quốc dân
20 p | 307 | 11
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 4 - ĐH Kinh tế Quốc dân
25 p | 175 | 9
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 2 - ĐH Kinh tế Quốc dân
58 p | 260 | 8
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 3 - ĐH Kinh tế Quốc dân
7 p | 195 | 8
-
Bài giảng học phần Thống kê kinh doanh - ĐH Kinh tế Quốc dân
0 p | 53 | 7
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 5 - ĐH Kinh tế Quốc dân
12 p | 67 | 5
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 9: Phân tích phương sai
57 p | 13 | 5
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 1: Giới thiệu về thống kê
15 p | 8 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 3: Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
10 p | 13 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 4: Lấy mẫu và ước lượng tham số tổng thể
34 p | 9 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 5: Giả thuyết thống kê
51 p | 14 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 6: Kiểm định phi tham số
41 p | 8 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 7: Hồi quy và tương quan
29 p | 10 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 8: Phân tích dãy số thời gian dự đoán và chỉ số
64 p | 12 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn