intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt - ThS. Nguyễn Lê Hà Thanh Na

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên hiểu rõ khái niệm và đặc điểm của thuế tiêu thụ đặc biệt; nhận biết được các hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và không thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt; nắm bắt các quy định về người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt; hiểu được phương pháp tính thuế tiêu thụ đặc biệt;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuế tiêu thụ đặc biệt - ThS. Nguyễn Lê Hà Thanh Na

  1. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Khái niệm Miễn, Phạm vi giảm, hoàn áp dụng Phương Căn cứ pháp TT TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 1 MỤC TIÊU MÔN HỌC - HIỂU RÕ KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT - NHẬN BIẾT ĐƯỢC CÁC HÀNG HÓA THUỘC DIỆN CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT - NẮM BẮT CÁC QUY ĐỊNH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT - HIỂU ĐƯỢC PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 2 Căn cứ pháp lý  Luật Thuế TTĐB số 27/2008/QH12 ngày 14/11/ 2008;  Luật Thuế TTĐB số 70/2014/QH13 ngày 26/11/ 2014 sửa đổi bổ sung; Luật 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014sửa đổi các luật thuế. Luật 106/2016/QH13 hiệu lực 1/7/2016.  Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015  Thông tư 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài Chính; TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 3 1
  2. 1. Khái niệm  Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là loại thuế gián thu, đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt (không thiết yếu) theo danh mục do Nhà nước qui định; nhằm điều tiết hướng dẫn sản xuất và tiêu dùng.  HHDV chịu thuế TTĐB thường có tính chất: Có giá bán cao; Cầu thường kém co giãn so với giá cả; Có thể có hại cho sức khỏe, ảnh hưởng không tốt đến môi trường. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 4 Đặc điểm  Có tính chất gián thu.  Có đối tượng chịu thuế hẹp, chỉ bao gồm một số HHDV Nhà nước cần điều tiết.  Thường có mức thuế suất cao, nhằm điều tiết SX, hướng dẫn tiêu dùng hợp lý, điều tiết TN của người sử dụng HHDV này.  Được khấu trừ thuế TTĐB đã chịu ở khâu trước nếu có chứng từ hợp pháp. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 5 Vai trò  Là công cụ Hướng dẫn SX, điều tiết tiêu dùng.  Điều tiết thu nhập của người tiêu dùng vào NSNN.  Đóng góp số thu quan trọng vào NSNN. Số thu về thuế TTĐB luôn tăng qua các năm. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 6 2
  3. 2. Người nộp thuế Sản xuất, nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu Tổ chức, cá nhân thuế TTĐB (cơ sở kinh doanh) Kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB Có hoạt động kinh doanh xuất khẩu mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà tiêu thụ trong nước. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 7 Đối tượng chịu thuế Đối tượng chịu thuế TTĐB HÀNG HÓA: 11 NHÓM DỊCH VỤ: 6 NHÓM TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 8 2.2 Đối tượng chịu thuế TTĐB a. Hàng hóa: -Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá -Rượu - Bia - Ô tô dưới 24 chỗ ngồi - Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xilanh trên 125 cm3 TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 9 3
  4. 2.2 Đối tượng chịu thuế TTĐB - Tàu bay - Du thuyền - Xăng các loại, naptha, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng - Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống - Bài lá - Vàng mã, hàng mã TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 10 Dịch vụ chịu thuế TTĐB  Kinh doanh vũ trường  Kinh doanh mát-xa, karaoke  Kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng  Kinh doanh đặt cược  Kinh doanh gôn  Kinh doanh xổ số TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 11 Đối tượng không chịu thuế TTĐB Nhóm 1: xuất khẩu (1) HH do cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu. Bán, ủy thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu. (2) Bán, gia công cho DNCX (trừ ô tô < 24 chỗ). (3) Tạm xuất tái nhập trong hạn khi tái nhập chưa nộp T.XNK (4) Mang ra nước ngoài bán tại hội chợ triển lãm. Nhóm 2: nhập khẩu (1) Hàng hoá nhập khẩu để: viện trợ; quà tặng theo mức quy định. (2) HH chuyển khẩu, quá cảnh, mượn đường; (3) HH tạm nhập tái xuất trong hạn chưa nộp TNK; (4) HH NK tham dự hội chợ; (5) HH tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao; (6) HH tiêu chuẩn hành lý miễn thuế; (7) HH nhập khẩu để bán miễn thuế trong cửa hàng miễn thuế. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 12 4
  5. Đối tượng không chịu thuế TTĐB Nhóm 2: nhập khẩu NK từ nước ngoài vào khu PTQ Từ Nội địa vào PTQ và chỉ sd trong khu PTQ Mua bán giữa các khu PTQ (PTQ1 -> PTQ2) trừ HH vào PTQ có dân cư sống, không có hàng rào cứng và trừ ô tô chở người < 24 chỗ Nhóm 3: HH khác (1) Tàu bay, du thuyền SD cho KD vận chuyển HH, hành khách và kinh doanh du lịch. (2) Xe ô tô chuyên dùng, xe thể thao không tham gia giao thông, xe đặc biệt… (3) ĐHNĐ < 90.000 BTU, chỉ lắp trên phương tiện vận tải (ô tô, tàu hỏa, tàu thuyền, tàu bay). TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 13 3. Căn cứ và phương pháp tính thuế THUẾ TTĐB GIÁ TÍNH THUẾ PHẢI NỘP THUẾ SUẤT Căn cứ tính thuế: gồm GTT và thuế suất • Chỉ tính thuế TTĐB đối với sản phẩm hoàn chỉnh, không tính đối với linh kiện. • Nguyên tắc chung XĐ GTT: Giá chưa có thuế TTĐB, thuế BVMT (nếu có) và thuế GTGT. Là giá gồm cả khoản thu thêm tính ngoài giá bán hàng hóa, giá cung ứng dịch vụ (nếu có). TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 14 3.1 Giá tính thuế TTĐB Giá tính thuế TTĐB là chưa thuế GTGT, Giá bán chưa T.TTĐB BVMT(nếu có) TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 15 5
  6.  Đối với HH NK để bán, HH SX trong nước Giá bán chưa thuế GTGT – T.BVMT Giá tính thuế TTĐB = 1+ Thuế suất thuế TTĐB TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 16 Đối với HH NK để bán, HH SX trong nước (trừ xăng, trừ ô tô < 24 chỗ) Bán qua CS Trực thuộc Bán qua đại lý bán đúng giá TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 17 Đối với HH NK để bán, HH SX trong nước Bán cho CS KDTM CS NK, SX, lắp ráp ô tô TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 18 6
  7.  Đối với hàng hóa ở khâu nhập khẩu Giá tính thuế Giá tính thuế TTĐB = Nhập khẩu + Thuế nhập khẩu Hàng hóa nhập khẩu được miễn, giảm thuế nhập khẩu thì giá tính thuế không bao gồm số thuế nhập khẩu được miễn, giảm. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 19  Hàng hóa nhập khẩu và bán trong nước HH NK chịu TTĐB phải tính thuế TTĐB ở cả khâu NK và khâu bán ra trong nước, được AD nghiệp vụ khấu trừ. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 20  Đối với hàng hóa gia công GTT là giá bán ra của cơ sở giao gia công, hoặc sp cùng loại chưa VAT, chưa T.BVMT, chưa thuế TTĐB Ví dụ: Cơ sở A nhận gia công 1.000 cây thuốc lá cho nhà máy thuốc lá SG, giá gia công là 4.000đ/cây thuốc lá. Hãy xác định giá tính thuế TTĐB khi cơ sở này xuất trả hàng gia công, biết thuế suất T.TTĐB của thuốc lá 70%, giá bán chưa có thuế GTGT của thuốc lá thành phẩm tại nhà máy là 117.300đ/cây. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 21 7
  8.  Trường hợp khác Bán trả góp: GTT theo trả tiền một lần Trao đổi, TDNB, biếu, KM: giá tương đương Mua để XK mà không XK: Giá CS XK – T.BVMT/ (1+t.s TTĐB) TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 22 Đối với dịch vụ chịu thuế TTĐB Giá dịch vụ chưa thuế GTGT Giá tính thuế TTĐB = 1+ Thuế suất thuế TTĐB TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 23 Giá dịch vụ chưa có thuế GTGT Đối với kinh doanh gôn: Là doanh thu chưa VAT: là giá bán thẻ hội viên, vé chơi gôn, vé tập gôn, bảo dưỡng sân cỏ, tiền phí chơi gôn và tiền ký quỹ (nếu có). Nếu trả lại tiền ký quỹ thì được khấu trừ T.TTĐB vào kỳ sau, hoặc được hoàn thuế. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 24 8
  9. Giá dịch vụ chưa có thuế GTGT Đối với kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng: Là doanh thu từ hoạt động này trừ tiền đã trả thưởng cho khách (chưa có thuế GTGT) TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 25 Giá dịch vụ chưa có thuế GTGT (tt) Đối với kinh doanh đặt cược: Giá tính thuế là: doanh thu bán vé đặt cược trừ (-) tiền trả thưởng cho khách hàng (giá chưa có VAT), không bao gồm doanh số bán vé vào cửa xem các sự kiện giải trí gắn với hoạt động đặt cược. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 26 3.2 THUẾ SUẤT THUẾ TTĐB Theo Luật 27/2008 Luật 70/2014 (hiệu lực 1/1/2016). Luật 106/2016/QH 13 (hiệu lực 1/7/2016) TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 27 9
  10. Sửa đổi thuế suất theo Luật 70/2014 Hàng hóa, Dịch vụ Thuế suất cũ (%) Thuế suất mới (%) Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm 65 Từ 01/01/2016: 70% từ cây thuốc lá Từ 01/01/2019: 75% Từ 01/01/2016: 55% Rượu > 20 độ 50 Từ 01/01/2017: 60% Từ 01/01/2018: 65% Rượu < 20 độ 25 Từ 01/01/2016: 30% Từ 01/01/2018: 35% Từ 01/01/2016: 55% Bia 50 Từ 01/01/2018: 60% Từ 01/01/2018: 65% Kinh doanh ca-si-nô, 30 Từ 01/01/2016: 35% trò chơi điện tử có thưởng TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 28 Biểu thuế suất theo Luật 70/2014 Thuế suất TT Hàng hóa, dịch vụ (%) I Hàng hóa 1 Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 70 2018 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 75 2 Rượu a) Rượu từ 20 độ trở lên Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 55 2016 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 60 2017 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 65 TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 29 Biểu thuế suất theo Luật 70/2014 Thuế suất TT Hàng hóa, dịch vụ (%) b) Rượu dưới 20 độ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 30 2017 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 35 3 Bia Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 55 2016 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 60 2017 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 65 4 Xe ô tô dưới 24 chỗ a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 30 10
  11. Biểu thuế suất theo Luật 70/2014 Thuế suất TT Hàng hóa, dịch vụ (%) Loại có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống 45 Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000 cm3 50 Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 60 b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều 30 này c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều 15 này d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại 15 điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năngBằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm lượng sinh học, trong đó tỷLE HA THANH NA dụng không quá4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy TH.S NGUYEN trọng xăng sử 31 Biểu thuế suất theo Luật 70/2014 Thuế suất TT Hàng hóa, dịch vụ (%) Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này g) Xe ô tô chạy bằng điện Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống 25 Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ 15 Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ 10 Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng 10 Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có 5 20 dung tích xi lanh trên 125 cm3 TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 32 Biểu thuế suất theo Luật 70/2014 Thuế suất TT Hàng hóa, dịch vụ (%) 6 Tàu bay 30 7 Du thuyền 30 8 Xăng các loại a) Xăng 10 b) Xăng E5 8 c) Xăng E10 7 Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở 9 10 xuống 10 Bài lá 40 11 Vàng mã, hàng mã 70 TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 33 11
  12. Biểu thuế suất theo Luật 70/2014 Thuế suất TT Hàng hóa, dịch vụ (%) II Dịch vụ 1 Kinh doanh vũ trường 40 2 Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê 30 3 Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng 35 4 Kinh doanh đặt cược 30 5 Kinh doanh gôn 20 6 Kinh doanh xổ số 15 TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 34 4. Đăng ký, kê khai thuế Trách nhiệm nộp hồ sơ khai thuế Thời gian nộp hồ sơ khai thuế Hồ sơ khai thuế  Trách nhiệm nộp hồ sơ khai thuế TTĐB - Nộp cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp. - Các chi nhánh, cửa hàng, đơn vị trực thuộc, đại lý, đơn vị bán hàng ký gửi không phải khai thuế TTĐB nhưng phải gửi Bảng kê bán hàng cho CQT quản lý trực tiếp đơn vị trực thuộc, … để theo dõi. - Có CS phụ thuộc SXHH chịu thuế TTĐB đóng trên địa bàn tỉnh, TP trực thuộc TW khác tỉnh với trụ sở chính thì phải KK thuế TTĐB với CQT quản lý trực tiếp tại địa phương nơi có CSSX. - Khai thuế bổ sung, khai điều chỉnh khi CSKD phát hiện sai sót thực hiện theo Luật QL thuế. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 36 12
  13.  Thời gian nộp hồ sơ khai thuế TTĐB - Thuế TTĐB khai theo THÁNG - Đối với HH mua để xuất khẩu nhưng được bán trong nước thì khai theo lần phát sinh, chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế. - Nếu HH NK để bán nội địa: + Khi NK: nộp theo lần PS. + Khi bán: nộp theo tháng. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 37  Hồ sơ khai thuế TTĐB  Đối với hàng hóa dịch vụ mua vào: Căn cứ vào Biên lai nộp tiền thuế vào kho bạc Nhà nước để phản ảnh vào PL 01-2/TTĐB  Đối với hàng hóa dịch vụ bán ra: Căn cứ vào GTGT bán hàng hóa để phản ảnh vào PL 01-1/TTĐB  Tờ khai thuế TTĐB theo mẫu số 01/TTĐB TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 38 Nộp thuế TTĐB  Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế.  Cơ sở nhập khẩu HH chịu thuế TTĐB phải nộp thuế TTĐB theo từng lần NK tại nơi kê khai nộp thuế NK, theo thời hạn thông báo nộp thuế NK. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 39 13
  14. Khai thuế  Hàng hóa mua để xuất khẩu nhưng được bán trong nước thì khai theo lần phát sinh.  HHNK khai thuế TTĐB theo từng lần NK cùng với việc khai thuế NK. Sau đó, khi bán trong nước thì khai thuế theo tháng.  SXHH, gia công HH, KDDVchịu thuế TTĐB; KDXK mua hàng chưa nộp thuế TTĐB, sau đó không XK mà bán trong nước phải nộp hồ sơ khai thuế TTĐB với cơ quan thuế quản lý trực tiếp. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 40 5. KHẤU TRỪ THUẾ TTĐB Nguyên Quy trình liệu Sản phẩm sản xuất Thuế Thuế TTĐB 1 TTĐB 2 Thuế TTĐB phải nộp = Thuế TTĐB 2 - Thuế TTĐB 1 Số thuế TTĐB phải nộp Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu Thuế TTĐB của hàng xuất kho NL mua vào tương ứng số hàng phải nộp tiêu thụ trong kỳ xuất kho tiêu thụ trong kỳ TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 41 6. Hoàn thuế TTĐB 1/ Hoàn thuế TTĐB trong các trường hợp: - Hàng tạm nhập, tái xuất kinh doanh hoặc trả hàng - Còn lưu kho, lưu bãi chịu giám sát của HQ; - Giao, bán cho nước ngoài, bán cho các phương tiện của hãng NN trên các tuyến QT. - Hàng tham dự triển lãm, giới thiệu SP còn trong hạn đăng ký; - NK ít hơn so với khai báo, nộp thuế. - Hàng nhập sai chủng loại, chất lượng có phát sinh chênh lệch thuế. TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 42 14
  15. 6. Hoàn thuế TTĐB 2/ Hoàn thuế TTĐB: Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu; Theo tỷ lệ NL SX HH thực xuất; 3/ Hoàn thuế TTĐB: Khi sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi hình thức sở hữu, giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp nhà nước có số thuế TTĐB nộp thừa. Khi quyết toán. 4/ Hoàn thuế TTĐB trường hợp khác: Theo quyết định của CQ thẩm quyền,. Theo điều ước quốc tế mà VN là thành viên; Có số tiền thuế TTĐB đã LE HA THANH NA T TTĐB pn theo quy định. TH.S NGUYEN nộp > số tiền 43 Bài tập Doanh nghiệp Y , tháng 1/2018 có phát sinh các nghiệp vụ sau: − Mua 60.000 cây thuốc lá từ CSSX A để XK theo hợp đồng đã ký kết với giá là 50.000 đ/cây. − DN đã XK được 40.000 cây theo điều kiện giá CIF là 64.000 đ/ cây, chi phí vận tải và bảo hiểm quốc tế là 1.000đ/cây . − Số còn lại do không đủ tiêu chuẩn chất lượng nên phải tiêu thụ trong nước với giá bán 99.000đ/cây (chưa có VAT) • Biết rằng: - Thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá là 70% - Thuế suất thuế XK thuốc lá là 0%. - Tỷ giá tính thuế 1USD = 23.000 VND Yêu cầu: Hãy tính số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ ? TH.S NGUYEN LE HA THANH NA 44 7 . Giảm thuế TTĐB  Người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ được giảm thuế
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2