![](images/graphics/blank.gif)
Bài giảng Thủy lực - Chương 5: Dòng chảy đều không áp trong lòng dẫn hở
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Bài giảng Thủy lực - Chương 5: Dòng chảy đều không áp trong lòng dẫn hở. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: khái niệm dòng chảy đều; các dạng mặt cắt thường gặp; mặt cắt tốt nhất về thủy lực; phương pháp xác định độ sâu chảy đều; các bài tập thiết kế mặt cắt;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thủy lực - Chương 5: Dòng chảy đều không áp trong lòng dẫn hở
- CHƯƠNG 5: DÒNG CHẢY ĐỀU KHÔNG ÁP TRONG LÒNG DẪN HỞ 5.1. KN dòng chảy đều. Các dạng MC thường gặp chieàu saâu, dieän tích öôùt vaø bieåu ñoà phaân boá vaän toác taïi caùc maët caét doïc theo doøng chaûy khoâng ñoåi . DC ñeàu Caùc ñaëc tröng thuyû löïc khoâng ñoåi doïc theo doøng Đk cần để có dòng chảy đều với kênh: chaûy +Hình dạng mặt cắt ướt không đổi (kênh lăng trụ) +Độ dốc đáy không đổi (i=const) ñöôøng naêng, maët thoaùng +Hệ số nhám không đổi (n=const) vaø ñaùy keânh song song vôùi nhau. DC phẳng R = h.
- Một số công thức cơ bản PT liên tục: Q V. CT Sedy (1769): V = C Ri C: hệ số Sedy phụ thuộc vào n và R: 1 1/ 6 Maninh (1889): C R n Pavơlôpski 1 y R 1 y = 1.3 n n: là độ nhám của kênh: bêtông n=0,014; đá xây n=0,017; rãnh đất n=0,0225; sông suối n=0,03. n 2 2 2 i ni2 n1 1 n 2 2 ... n n n i 1 nds 1 2 ... n
- Các dạng mặt cắt thường gặp Lo a ïi m a ët c a ét B B b+2mh h(b+mh) h m b 2h 1 m2 b h B m B bh b+2h h b b h m 2mh mh2 2h 1 m2 h B khi 0.15 B 2 8 h h 2 B1 khi 0.33 2 2ph Bh 3 B B h 3 h 1.78h 0.61B khi 2 B x2=2py h 2h khi 2 B D2 D D ( sin ) h 2 h(D h) 8 2
- 5.2. MC tốt nhất về thủy lực Đk: Kênh có cùng i và n, mặt cắt có lợi nhất về thủy lực là : + Có cùng nhưng Qmax + Cùng Q nhưng min 1 2/3 Q = Cω Ri = R ω i n Qmax Rmax χ min MC nửa tròn Mặt cắt kênh hình thang có lợi nhất về thủy lực Kênh MC hình thang có cùng , i, m, xác định quan hệ b và h để min d χ −b = + 2( 1 + m 2 − m) = 0 dh h �b � Rln = h/2 β ln = � � = 2( 1 + m 2 − m) �h � ln ln hình chữ nhật = 2 Lưu ý: MC có lợi nhất về thủy lực thì chưa chắc có lợi nhất về kinh tế
- 5.3. Phương pháp XĐ độ sâu chảy đều. Các BT thiết kế MC 5.3.1. PP XĐ độ sâu chảy đều Biết Q0, n, i, hình dạng mặt cắt kênh h0 PP Thử dần: PP Biểu đồ:
- 5.3. Phương pháp XĐ độ sâu chảy đều. Các BT thiết kế MC 5.3.1. PP XĐ độ sâu chảy đều Biết Q0, n, i, hình dạng mặt cắt kênh h0 PP dùng bảng tra: h ( b + mh ) � 5/3 nQ � � � = ωR 2 / 3 = = f ( b, m, h ) ( b + 2h 1 + m ) 2/3 i 2 + Kênh chữ nhật: ( η0 ) 5/3 nQ ωR 2 / 3 h0 = 8/3 = = φ ( η0 ) η0 = ( 0) 2/3 ib8 / 3 b 1 + 2 η b + Kênh hình thang: ωR 2 / 3 ( 1 + mη0 ) ( η0 ) 5/3 5/3 nQ = 8/3 = = φ ( η0 , m ) ( ) 2/3 ib8 / 3 b 1 + 2 1 + m 2 η0 + Kênh hình tròn: 1 ( 2θ − sin 2θ ) 5/3 nQ ωR 2 / 3 = 8/3 = = φ ( h0 / D) ; θ = f ( h0 / D) ( θ) 2/3 iD 8/3 D 32
- 5.3. Phương pháp XĐ độ sâu chảy đều. Các BT thiết kế MC 5.3.1. PP XĐ độ sâu chảy đều Ví dụ:
- 5.3.2. Các BT thiết kế MC Xác định lưu lượng Q, cho trước: bề rộng b,hệ số mái dốc m,độ dốc đáy i,hệ số nhám n, chiều sâu mực nước h Xác định độ dốc đáy i, cho trước b,m,Q,n,h Xác định kích thước kênh, cho trước: m,Q,n,i R Kiểm tra vận tốc cho phép trong kênh: v min v v max vmax 3 gd lg 7d vmin 0,5 R
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quá trình và thiết bị cơ học - GV. Quách An Bình
58 p |
1462 |
274
-
Bài giảng lý thuyết cơ lưu chất
111 p |
409 |
78
-
Thủy lực
103 p |
300 |
69
-
Bài Giảng Thủy Khí Động Lực Học Ứng Dụng
40 p |
286 |
44
-
Bài giảng thủy văn I - Phụ lục
10 p |
215 |
32
-
Đáp án đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 3
3 p |
128 |
31
-
Đáp án đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 1
2 p |
118 |
24
-
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 3
1 p |
275 |
24
-
Bài giảng Động học lưu chất
43 p |
166 |
21
-
Bài giảng Mô hình nước ngầm: Phần 2 - TS. Nguyễn Mai Đăng
35 p |
111 |
14
-
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 20
2 p |
110 |
12
-
Bài giảng Công nghệ xử lý khí thải: Tính toán thủy lực hệ thống đường ống dẫn khí và hơi, dẫn bụi - Nguyễn Văn Hiển
12 p |
139 |
9
-
Bài giảng Khí tượng biển: Phần 1
136 p |
118 |
8
-
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 1104
1 p |
109 |
7
-
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 1102
1 p |
81 |
6
-
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 1
2 p |
82 |
6
-
Bài giảng Từ thủy động lực học (Magnetohydrodynamic)
14 p |
68 |
6
-
Đề thi giữa kỳ: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 11201
1 p |
86 |
6
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)