Ph n II Đi u ti
t dòng ch y
ề
ầ
ế
ả
t dòng ch y
ả
ế
ề
ươ
ng 8: H ch a và đi u ti ứ
ứ
ồ b ng h ch a ồ
ng 9: Tính toán h ch a đi u ti
t c p
ứ
ề
ồ
ế ấ
t lũ
ề
ế
ể
N i dung: ộ Ch ằ Ch ươ n cướ ng 10: Tính toán h ch a đi u ti Ch ứ ồ ươ ng 11: Bi u đ đi u ph i Ch ố ồ ề ươ Tài li u: Giáo trình “Th y văn công trình” ủ ệ
CH
NG 8:
H ch a
ƯƠ ồ
t dòng ch y b ng h ch a
ứ ả
và đi u ti ề
ế
ứ
ồ
ằ
I. Khái ni m chung ệ
t dòng ch y:
ả
ế c trong t
nhiên có đ c đi m:
t đi u ti ề ướ
ự
ể
ặ
S c n thi ế ự ầ – Các ngu n n ồ ố ố
ờ
ủ
i cũng bi n đ i ổ
ế
phân b không đ u theo không gian ề phân b không đ u theo th i gian ề c c a con ng ườ ề ướ theo không gian và th i gian ờ ộ ự ế
ầ
c c a ủ nhiên
– Nhu c u v n ầ
i và s bi n đ ng dòng ch y t ộ
ề ướ ả ự
ng l ch pha nhau
con ng th ườ
ườ ệ
– Tuy nhiên, s bi n đ ng nhu c u v n ự ế
t dòng ch y
Khái ni m đi u ti ệ
ề
ế
ả
t dòng ch y
ế
ộ
ả là t ấ ả i vào dòng ch y t
nhiên nh m
ườ
i dòng ch y t
ả ự
ố ạ
ớ
c và phòng ch ng lũ
c, s d ng n ử ụ
ầ ố
ướ
ướ
t c các tác đ ng Đi u ti ề c a con ng ằ ả ự ủ nhiên theo th i phân ph i l ờ gian, không gian cho phù h p v i yêu c u ợ dùng n tụ l
Các bi n pháp đi u ti
t dòng ch y
ề
ệ
ế
ả
Bi n pháp công trình:
ứ
ả
ồ
ắ
ả
ờ
ổ
ệ ế ộ ồ
ổ
ứ nh ng v trí c c b . Đi u này đ ụ
c ng d ng đ ể ụ
ế ượ ứ
ề
ộ
ở
ị
ệ – Đê – Kè – Kho n ướ – Tr m b m ơ ạ – C ng…ố Trong đó, h ch a là bi n pháp công trình có kh năng làm thay đ i sâu s c ch đ dòng ch y sông ngòi theo th i gian và không gian. Ngoài ra, h ch a còn làm thay đ i th năng và đ ng năng ộ ữ xây d ng các nhà máy th y đi n. ệ ự
ủ
Bi n pháp phi công trình:
c (h ch a) ồ ứ
ệ – Bi n pháp nông nghi p: b vùng b th a, ru ng b c thang – Bi n pháp lâm nghi p: tr ng r ng
ờ ử ệ ậ ờ ộ
ệ ệ ừ ệ ồ
t dòng ch y
Phân lo i đi u ti ạ
ề
ế
ả
ệ
ệ
Theo chu kỳ đi u ti
– Đi u ti ề – Đi u ti ề – Đi u ti ề – Đi u ti ề
ợ
Các bài toán đi u ti
t đ c bi
t:
Theo nhi m v : ệ ụ – Đi u ti t ph c v nông nghi p ụ ế ề ụ t ph c v phát đi n – Đi u ti ụ ế ề ụ – Đi u ti t ph c v công nghi p ệ ụ ụ ế ề i d ng t ng h p… – Đi u ti t l ổ ế ợ ụ ề t: ế ề t năm t nhi u năm ề t tu n ầ t ngày đêm ề
ế ặ
ệ
ế ế ế ế
– Đi u ti ề – Đi u ti ề – Đi u ti ề – …
t lũ ế t b sung ế ổ t b c thang ế ậ
Kho n
cướ
Kho n
c là n i tr n
c v i dung tích l n
ớ
ớ
ơ ữ ướ
ỏ
ể
ạ
ặ
c),
ướ ượ
ướ
ể ằ trên cao (các tháp n i n c ướ ướ c xây d ng trên m t đ t
ặ ấ
ự
ắ
su i, trên sông b ng các đ p ch n ngang sông
ướ nh khác nhau: – B ch a n c kín: b b ng kim lo i, đá xây ho c ứ bê tông, đ c đ t ặ ở trên m t đ t ho c d ặ ặ ấ c h : đ ở ượ ướ ứ ho c v a đào v a đ p. ừ ừ – Ki u h ch a: đ ượ ứ ồ ằ
c xây d ng ngay trên các khe ắ
ự ậ
– B ch a n ể ặ ể ố
H ch a và các công trình đ u m i ố
ứ
ồ
ầ
c nhân t o
ứ
ữ ướ
ạ
c xây d ng trên các khe su i, trên sông
đ ố b ng các đ p ch n ngang sông.
H ch a là công trình tr n ự ậ
ồ ượ ằ
ắ
ủ
ứ
ị ấ
ả ướ ủ
ả ự
Ch c năng chính c a h ch a là làm n đ nh ồ ổ t kh năng c p ả ề nhiên ho c th a mãn ỏ ặ c khác nhau c a các h ộ ủ
ề ướ
ứ dòng ch y b ng cách đi u ti ế ằ n c c a dòng ch y t các yêu c u v n ầ c.ướ dùng n
ứ
ố
ầ
H ch a và các công trình đ u m i ồ (ti p)ế
Các công trình đ u m i: ố
ầ
ậ
c: c ng l y n
ướ
ố
c ướ
do, c ng ng m, xi
ự
ậ
ầ
ố
ặ
ế ợ ử
ứ
ặ
ở
phông ho c k t h p. Các công trình tháo lũ có hai hình th c: có c a đóng m ho c không có c a đóng m . ở ử
– Đ p ch n ắ – Công trình l y n ấ ấ – Công trình tháo lũ: đ p tràn t
M t s hình nh v h ch a ả
ề ồ ứ
ộ ố
t cho tính toán
ệ
ầ
ế
t dòng ch y
II. Các tài li u c n thi đi u ti ề
ế
ả
ượ
ng thu văn ỷ
ị
Tài li u khí t ệ Tài li u đ a hình đ a ch t ấ ị ệ Tài li u dân sinh kinh t ế ệ
a) Tài li u khí t ệ
ượ
ng th y văn ủ
ng:
ượ
– L
ổ
Tài li u Khí t ệ ượ ư
ng và quá trình thay đ i theo không gian và th i gian c a ủ n ng … ộ ứ ờ t đ , đ m, gió, đ b c x , s gi ạ ố ờ ắ
Tài li u Th y văn: đ c bi ủ
ệ
ơ ặ m a, b c h i, nhi ố ố
ủ
t k ế ế
ặ ủ
ơ – Các đ c tr ng b c h i thi ư ệ ệ ộ ộ ẩ t k ế ế t là các đ c tr ng th y văn thi ư
ị
ệ
ả ả ượ
ỉ
– Tài li u dòng ch y lũ (đ nh lũ, l – Tài li u dòng ch y ki – Tài li u dòng ch y bùn cát…
ặ – Tình hình đ a lý th y văn c a l u v c ự ủ ư – Tài li u dòng ch y năm và s thay đ i dòng ch y trong năm, ổ ự ả trong nhi u năm (l t k ) ế ế ố ề t k ) ả ế ế ả ả
t (dòng ch y ki t thi ng và phân ph i dòng ch y năm thi ng lũ và quá trình lũ thi t k ) ế ế ượ ả ệ ệ
ệ ệ ệ
b) Tài li u đ a hình đ a ch t ấ
ệ
ị
ị
ị
ệ
ư
ồ
Tài li u đ a hình: ệ ặ Quan h Z~F đ
b n đ đ a hình vùng lòng
ừ ả
ồ ị
ượ
ệ
hồ
ệ
c xây d ng d a theo quan h Z~F v i ớ
ệ
Quan h Z~V đ ự ượ cách tính D V g n đúng nh sau: ầ
ự ư
– Các quan h đ c tr ng đ a hình lòng h Z~V, Z~F ị c xây d ng t ự
)
(
=
+
+
(
)
=
+
Z
Z
V i
F i
FF i i
+ 1
F i
+ 1
i
V i
F i
F i
+1
i
1 3
1 2
Tài li u đ a ch t:
ệ
ấ
ị
D D D D Ho cặ
ng vùng xây d ng lòng h
ấ
ổ
ưỡ
ự
ồ
– Tình hình đ t đai th nh
Quan h Z~V~F c a h ch a
ủ
ứ
ồ
ệ
2500
2000
500
0
Capacity - W (mill. m3) 1500
1000
530
530
520
520
510
510
500
500
)
m
(
Z -
490
490
e g a t S
480
480
470
470
460
460
450
450
0
150
25
50
75
100
125
Surface - F (Km2)
c) Tài li u dân sinh kinh t
ệ
ế
c:
ầ
ệ
ệ ạ
c: phát đi n, giao thông, nuôi tr ng th y ồ
Tài li u yêu c u v n ề ướ c: nông nghi p, công nghi p, sinh ho t … – Yêu c u dùng n ướ ầ – Yêu c u s d ng n ử ụ ủ ướ ầ s n, du l ch, b o v môi tr ệ ả ị ả
Các tài li u dân sinh kinh t
– Yêu c u phòng lũ ầ ệ ư
ệ ệ ng … ườ
ố ng l u h ư ồ
ượ ả
khác n m trong vùng nh h
ệ
ạ
ộ
khác: ế h l u và th – Dân c và phân b dân c ư ở ạ ư – Các tài nguyên thiên nhiên: r ng, khoáng s n, các tài nguyên ừ ng c a h ồ ả ủ ưở ằ ng vùng b nh h – Các ho t đ ng kinh t ưở ị ả ế ạ ộ – Các v n đ chính tr , xã h i và dân t c ị ề ộ t c a các lo i tài li u này tùy thu c và tính ế ủ ộ ch t và quy mô c a c a h th ng công trình ủ
ộ
ệ ố
ấ
ấ Ghi chú: M c đ chi ti ứ ủ
III. Các thành ph n dung tích và ầ c c a h ch a m c n
ự ướ ủ ồ ứ
Hsc
Vsc Hbt
Vpl Vkh
Htl H
Vh
Hc
Hhl
Vc
S h a m t c t h ch a ặ ắ ồ ơ ọ ứ
a) Dung tích ch t và m c n
ự
ế
ướ
c ch t ế
i cùng c a h ch a
Dung tích ch t (Vế
ầ
ướ
ủ
ồ
c): là ph n dung tích d
ứ t dòng ch y, còn g i là
ề
ả
ọ
ế
i h n trên c a dung tích ch t V
không tham gia vào quá trình đi u ti dung tích lót đáy. c ch t (H ế ướ
ớ ạ
ủ
c): là gi ệ ớ
ế c. ị
ệ ặ
ư
M c n ự Hc và Vc có quan h v i nhau theo quan h đ c tr ng đ a hình
lòng h Z~V. ồ
ọ
– Ch a đ ng toàn b bùn cát đ n h ch a trong th i gian ho t ế
Nguyên t c l a ch n: ộ
ứ ạ ờ ồ ứ
c ‡ i t
c ‡
đ ng c a công trình V Vbl
ướ ướ ự ể
t ệ
ỷ ả
ắ ự ự ủ – B o đ m đ u n c t ả ầ – B o đ m c t n c t ộ ướ ố ả c t – B o đ m m c n ướ ố ự ả – B o đ m dung tích t ố ả – B o đ m dung tích t ố ả
ng ộ ả ả ả ả ả Zc ngố =Zru ngộ + D Z + a ệ i thi u đ giao thông trong mùa ki i thi u đ nuôi tr ng thu s n ồ i thi u đ du l ch và v sinh môi tr ị ch y H ả i thi u đ phát đi n ể ể ể ể ể ể ể ệ ườ
ồ ắ
ả
Ph ươ h ch a ồ
ng pháp gi n hóa tính b i l ng ứ
Dung tích b i l ng t ng c ng V ồ ắ
ổ
bl:
ộ Vbl = Vll+Vdđ
Dung tích bùn cát l
6
l ng V ơ ử =
K
5.31 ·
10
bl
V ll
ll: TR l 0 g
ng bùn cát l l ng ả ả ệ ố ượ ơ ử
ồ ắ 3) ấ ọ
3)
– Kbl: h s ph n ánh kh năng b i l ng l – g : dung tr ng riêng bùn cát (t n/m – T: tu i th công trình ọ ổ – Rl0: l u l ư ượ
ng bùn cát l l ng bình quân nhi u năm (kg/m ề
– Tính g n đúng b ng 20% - 80% V
ơ ử Dung tích bùn cát di đáy Vdđ:
ll, tùy theo đi u ki n vùng xây
ằ ệ ề
ầ d ng h ch a ồ ự ứ
c
ự
ướ
Dung tích hi u d ng và m c n ụ ệ ngườ dâng bình th
Dung tích hi u d ng (V
h) là ph n dung tích n m phía trên dung tích ằ
ệ
c cho các đ i t ng dùng ụ ệ ố ượ ụ ề ướ
ọ
bt) là gi
i h n trên c a dung tích hi u c dâng bình th ớ ạ ườ ướ ủ ệ
ụ
ệ
ế
ầ
ố
ế Vbt = Vc + Vh ng cong Z~V
ườ
– Hbt là Vbt có quan h theo đ
t k ế ế t k ế ế
c đ n thi ế c dùng thi ấ ủ
ướ ướ ị
ứ
ồ
ứ
ồ
và
ồ
c xác đ nh các đ c tr ng h ch a ư ặ ị t k c a h ch a theo các đi u ki n kinh t ứ ế ế ủ
ề
ệ
ế
ệ Nguyên t c l a ch n: ắ ự ọ – Căn c vào đ ng quá trình n ườ ứ – Căn c vào đ ng quá trình n ườ ứ – Căn c vào đi u ki n đ a hình đ a ch t c a vùng h ch a ệ ề ứ ị t c p n – Tính toán đi u ti ướ ế ấ ề – L a ch n các đ c tr ng thi ọ ự ư ặ k thu t. ậ ỹ
ầ t c p n ch t Vc, làm nhi m v đi u ti ế ấ ế c. Còn g i là dung tích h u ích. n ướ ữ M c n ng (H ự d ng.ụ – Dung tích kh ng ch ph n dung tích ch t và dung tích hi u d ng là:
c
ự
ướ
Dung tích siêu cao và m c n siêu cao
ủ
ệ
ứ
ậ ờ
ớ
ụ
ụ ữ ả
ờ ề ạ ư
ế ả ng.
ả
ườ
i h n trên c a dung tích siêu
c siêu cao (H
ướ
ọ ớ ạ
ủ
ộ ạ ả c công trình x lũ. Còn g i là dung tích gia c sc) là gi
T = Vc + Vh + Vsc
ứ
Dung tích siêu cao (Vsc) là b ph n dung tích trên cùng c a h ồ ch a, làm nhi m v tr lũ t m th i trong th i gian lũ đ n công trình v i m c đích gi m kh năng tháo lũ v h l u, gi m kích th ướ M c n ự cao. – G i Vọ T là dung tích toàn b h ch a: V – Hsc và VT có quan h theo đ
ọ ng quá trình lũ thi
ng cong Z ~ V. ộ ồ ườ
t k đ n h ế ế ế ườ ồ
ầ
vùng xây h du ấ ở ạ ị ế ệ ị
ệ Nguyên t c l a ch n: ắ ự – Căn c vào đ ứ – Căn c vào yêu c u phòng lũ ứ – Căn c vào đi u ki n đ a hình, đ a ch t, dân sinh kinh t ề ứ d ng h ch a ồ ứ
i quy t bài toán kinh t ự – Gi ả ế ế ỹ k thu t ậ
c
ự
ướ
Dung tích k t h p và m c n ế ợ tr
c lũ
ướ
ừ
ệ
kh) là dung tích v a làm nhi m
ụ
v c p n ụ ấ –
i ta t n d ng m t ụ
ậ
ộ
ườ
ế ợ c v a làm nhi m v phòng lũ ệ ừ ầ
ủ
ứ ể ữ
ọ ồ
c c p cho
c l p đ y vào cu i mùa lũ đ l y n ố
Ở ộ ố ồ ph n c a V nhi m v phòng lũ c a h ch a là: V ầ
ướ
ấ
i h n d
c gi
ớ ạ
ướ
ự
i ướ
tl) là m c n
c lũ: V
tl = Vc + Vh – Vkh ng cong Z~V.
ườ
m t s h ch a, vào đ u mùa lũ ng kh. Khi đó, dung tích làm h đ tr lũ, g i là V ầ pl = Vkh + Vsc. ứ ủ ệ ụ – Vkh s đ ể ấ ẽ ượ ấ th i kỳ mùa ki t. ờ ệ M c n c lũ (Z c tr ướ ướ ự c a dung tích k t h p ế ợ ủ – G i Vọ tl là dung tích tr ướ – Htl và Vtl có quan h theo đ ệ
Dung tích k t h p (V ướ
ạ ổ
ự
ấ
Các lo i t n th t khi xây d ng h ồ ch aứ
ụ
ơ
T n th t do b c h i ph thêm ố ấ T n th t do th m ấ ấ
ổ ổ
ổ
ố
ơ
Tính toán t n th t do b c h i ph ụ ấ thêm
Tr
ng b c
ề ặ ư
ự
ồ
ượ
ố
ự
ứ ướ ự h i g i là b c h i l u v c Z ơ ư ơ ọ – Do b m t l u v c r t đa d ng nên l
c khi xây d ng h ch a, trên b m t l u v c có l lv. ạ
ố ề ặ ư
– L
ượ ố ng b c h i l u v c trên ơ ư ự
ự ấ r t khó đo đ c ạ ự ơ ư ự ể ị
th c t ự ế ấ ố ượ trên ph ươ ự ằ
ướ ườ ng trình cân b ng n Zlv0=Z0=X0-Y0 (Tr
ự
ậ
ng b c h i là b c h i m t n
c Z
Sau khi xây d ng h ch a làm ng p m t ph n l u v c và ự ặ ướ
ng b c h i l u v c bình quân nhi u năm có th xác đ nh d a ề t cho l u v c. c vi ư ế ng h p l u v c kín) ợ ư ộ
ơ
ố
ố
ị
ượ
n.
ố
ứ ồ ph n b ng p này s có l ậ ầ ẽ n>Zlv. ng Z Thông th ườ L p b c h i ph thêm (mm): ớ ụ ơ ng b c h i ph thêm (m L ượ
ụ
ố
ơ
D Z = Zn-Zlv 3): Wbh= D Z. F.103
ự ầ ư ơ
B c h i ph thêm thi
ụ
ố
ơ
t k ế ế
Xác đ nh l
ng b c h i ph thêm ng v i t n su t thi
ớ ầ
ứ
ụ
ấ
ơ
t k : ế ế
ố ấ
ị ự Tr
ng m a và l ư
ượ
ng b c h i là ch t ch ẽ
ặ
ơ
ố
ệ ữ ượ
thì l a ch n P
Tr
ng m a và l ư
ượ
ng b c h i là không ơ
ố
ch t ch thì l a ch n P
ự
ẽ
ọ
ng h p 3: N u ít tài li u thì l y năm có l
ế
ng b c h i l n nh t ấ
ố
ơ ớ ượ ấ c bình quân nhi u năm Z
n0
ượ ọ ầ ườ ự ườ ặ Tr ườ – Xác đ nh l ị – Xác đ nh l ị
z: – L a ch n t n su t tính toán P ng h p 1: Quan h gi a l ợ z=1-Py ọ ng h p 2: Quan h gi a l ệ ữ ượ ợ z=50% ệ ặ ướ ụ
ố ố ề ề
– L a ch n các đ c tr ng th ng kê: C ặ ng b c h i ph thêm thi – Xác đ nh l
ợ ng b c h i m t n ượ ơ ng b c h i ph thêm bình quân nhi u năm: ơ ượ D Z0 = Zn0-Zlv0 v, Cs ố t k ế ế ụ
ự ư ọ
ượ ị ơ
ố D Zpz= f(D Z0, Pz,Cv,Cs)
B c h i ph thêm thi
t k (ti p)
ụ
ơ
ố
ế ế ế
t
t k : ế ế ấ
ượ
ế
– M n d ng phân ph i b c h i m t n
c tính bình quân
ố ố
ặ ướ
ơ
ị – Xác đ nh l ị k Zế np ượ
ạ trong nhi u năm Z ề
Xác đ nh phân ph i b c h i ph thêm thi ụ ơ ố ố c ng v i t n su t thi ng b c h i m t n ớ ầ ặ ướ ứ ơ ố
Z
p
=
ni ~ t s thu phóng:
– Tính t
ỷ ố
K
Z
np
– Tính l
ng b c ph thêm t ng tháng theo công th c:
ượ
ụ
ừ
ứ
ố
D Zi = KZni
D
Tính toán t n th t do th m
ổ
ấ
ấ
ng n
ướ
c b m t đi ị ấ
ổ
ấ
ấ
ượ
th là l
ượ ậ
do th m qua đáy h , qua thân đ p, qua công trình l y n ấ
c, qua vai đ p, rò r . ỉ
ồ ậ
ộ
ng t n th t do th m W ấ ướ Wth ph thu c vào: ụ – V t li u xây d ng công trình ự ậ ệ – đ a ch t lòng h ị ồ ấ – c t n ộ ướ
L
ng l y b ng t l
c trong h t ồ ạ ề
i th i đi m tính toán th th
ể ờ t, W ế ữ
ằ ỉ ệ i th i đi m tính ể
ấ ờ
ườ ph n trăm dung tích tr trong h t ồ ạ ầ toán
Wth (t) = K%. V(t)
Trong tính toán đi u ti
Tiêu chu n th m trong h ch a
ồ ứ
ấ
ẩ
ề
ớ
ấ
ệ
L ượ theo l
ng th m tính ấ c ng n
L p th m tính theo di n tích bình quân (m)
ị
ượ
ướ bình quân (%)
Đi u ki n ệ đ a ch t ấ lòng hồ
Năm
Tháng
Năm
Ngày đêm
5-10 10-20 20-30
0.5-1 1-1.5 1.5-3
<0.5 0.5-1 1-2
0.001-0.002 0.002-0.003 0.003-0.004
T t ố Bình quân X uấ