Bài giảng Tiền lãi & lãi suất
lượt xem 18
download
Bài giảng Tiền lãi & lãi suất bao gồm những nội dung về lãi suất; tiền lãi và lãi suất; các loại tiền lãi; công thức tính lãi đơn; giá trị một khoản trong tương lai; mật độ ghép lãi; tác động của ghép lãi; ghép lãi liên tục. Với các bạn chuyên ngành Kinh tế thì đây là tài liệu hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tiền lãi & lãi suất
- TIỀN LÃI & LÃI SUẤT
- Tại sao THỜI GIAN? Tại sao THỜI GIAN là một yếu tố quan trọng trong quyết định của bạn? THỜI GIAN cho bạn cơ hội trì hoãn việc tiêu thụ và kiếm được TIỀN LÃI. LÃI
- LÃI SUẤT Bạn muốn nhận loại nào hơn – 10.000 USD hôm nay hay 10.000 USD 5 năm sau? sau Hiển nhiên là 10.000 USD hôm nay. nay Bạn đã nhận biết được GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ!! TỆ
- TIỀN LÃI VÀ LÃI SUẤT Tiền lãi: là giá của việc sử dụng tiền vay Lãi suất: tỷ lệ % tiền lãi trong một đơn vị thời gian so với vốn gốc (i) Io i = Po Lãi suất là dấu hiệu của giá trị thời gian của tiền tệ.
- CÁC LOẠI TIỀN LÃI Lãi đơn Tiền lãi phải trả (hay kiếm được) trên khoản vốn gốc ban đầu đã vay (hay cho vay). Lãi kép Tiền lãi phải trả (hay kiếm được) trên tiền lãi từ các thời kỳ trước cũng như trên vốn gốc đã vay (hay cho vay).
- CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN Công thức SI = P0(i)(n) SI: Lãi đơn P0: Vốn gốc i : Lãi suất thời kỳ n : Thời gian sử dụng (vay) t
- VÍ DỤ TÍNH LÃI ĐƠN Giả sử bạn gởi 1.000 USD vào ngân hàng với lãi suất 7% lãi đơn trong 2 năm. Tiền lãi tích luỹ vào cuối năm 2 là bao nhiêu? SI = P0(i)(n) = 1.000$(,07)(2) = 140$
- GIÁ TRỊ NHẬN ĐƯỢC TRONG TƯƠNG LAI Giá trị nhận được (Pn) từ vốn gốc? Pn = P0 + SI = 1.000$ + 140$ = 1.140$ Giá trị tương lai là giá trị trong tương lai của một khoản tiền hiện tại, hay là một chuỗi tiền tệ, được đánh giá ở lãi suất nhất định.
- TẠI SAO PHẢI GHÉP LÃI? Giá trị tương lai của khoản tiền gởi 1000 USD 20000 Giá trị tương lai (USD) 10% lãi đơn 15000 7% lãi ghép 10000 5000 10% lãi ghép 0 1 10 20 30 Năm
- LÃI KÉP Lãi kép: Tính lãi căn cứ vào vốn gốc và tiền lãi từ các thời kỳ trước. Khoản tiền sau t thời kỳ: Pt = P0 (1+i)t 0
- GIÁ TRỊ MỘT KHOẢN TRONG TƯƠNG LAI P1 = P0 (1+i)1 = 1.000$ (1,07) = 1.070$ Lãi kép Bạn kiếm được 70$ trên số tiền gởi 1.000$ sau một năm. Khoản tiền này bằng với khoản tiền kiếm được với lãi đơn. 1
- GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN P1 = P0 (1+i)1 = 1.000$ (1,07) = 1.070$ P2 = P1 (1+i)1 = P0 (1+i)(1+i) = 1.000$(1,07)(1,07) 1.000$ = P0 (1+i)2 = 1.000$(1,07) 1.000$ 2 = 1.144,90$ Với lãi ghép, bạn thu được một khoản tiền nhiều hơn so với lãi đơn 4,90$ vào năm 2 2 (Slide 10)
- GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN VỚI CÁC MỨC LÃI KHÁC NHAU $1000 900 k = 8% 800 700 600 k = 4% 500 400 300 k = 0% 200 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Năm 3
- GHÉP LÃI NHIỀU LẦN TRONG NĂM Ghép lãi nhiều lần trong một năm làm cho lãi suất thực cao hơn vì bạn thu được “lãi trên lãi” thường xuyên hơn. Vì vậy, lãi suất thực lớn hơn lãi suất danh nghĩa (hằng năm). Hơn nữa, lãi suất thực sẽ tăng khi lãi được ghép thường xuyên hơn. 4
- LÃI SUẤT THỰC VÀ LÃI SUẤT DANH NGHĨA Các yếu tố cấu thành lãi suất: Tỷ lệ phần trăm tiền lãi/đơn vị thời gian Thời hạn ghép lãi Lãi suất thực: thời hạn phát biểu lãi suất bằng với thời hạn ghép lãi Lãi suất danh nghĩa: khi có sự khác biệt thời hạn phát biểu lãi suất và thời hạn ghép lãi 5
- QUI ĐỔI SANG LÃI SUẤT THỰC Lãi suất thực Tỷ lệ lãi thực kiếm được (hay phải trả) sau khi điều chỉnh lãi suất danh nghĩa theo các nhân tố số lần ghép lãi mỗi năm. (1 + [ i / m ] )m - 1 6
- Lãi suất thực của khoản vay lãi suất 10%, ghép lãi nửa năm? m Công thức: i r% 1 1 m 2 0.10 1 1.0 2 2 1.05 1.0 0.1025 10.25%. 7
- r = i = 10%/năm r = 10%. rQ = (1 + 0.10/4)4 - 1 = 10.38%. rM = (1 + 0.10/12)12 - 1 = 10.47%. rD(360) = (1 + 0.10/360)360 - 1 = 10.52%. 8
- MẬT ĐỘ GHÉP LÃI Công thức tổng quát: Pn = PV0(1 + [i/m])mn n : số năm m : Số lần ghép lãi trong năm i : Lãi suất năm Pn,m : Giá trị tương lai vào cuối năm n PV0 : Giá trị hiện tại của dòng ngân quỹ 9
- TÁC ĐỘNG CỦA GHÉP LÃI Quý P2 = 1.000(1+ 1.000 [,12/4])(4)(2) = 1.266,77 Tháng P2 = 1.000(1+ 1.000 [,12/12])(12)(2) = 1.269,73 Ngày P2 = 1.000(1+ 1.000 [,12/365])(365)(2) = 1.271,20 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - PGS.TS Sử Đình Thành
10 p | 913 | 160
-
Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 2: Lãi suất
43 p | 970 | 83
-
Bài giảng Tiền tệ ngân hàng (9 chương)
312 p | 179 | 44
-
TÀI CHÍNH TIỀN TỆ -Trương Minh Tuấn
428 p | 187 | 26
-
Bài giảng Tài chính tiền tệ: Bài 2 - Lãi suất
82 p | 130 | 22
-
Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 4 - Lãi suất.
32 p | 432 | 20
-
Bài giảng Kinh tế học tiền tệ - ngân hàng: Vấn đề 2 - TS Nguyễn Thị Thư
27 p | 130 | 13
-
Bài giảng Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính 1 - Chương 4: Lãi suất
42 p | 46 | 13
-
Bài giảng Tiền tệ ngân hàng: Chương 3 - ThS. Trần Linh Đăng
24 p | 113 | 12
-
Bài giảng Tiền tệ ngân hàng: Chương 5 - ThS. Vũ Hữu Thành
18 p | 100 | 9
-
Bài giảng Tiền tệ ngân hàng: Chương 10 - ThS. Vũ Hữu Thành
14 p | 98 | 8
-
Bài giảng Tài chính và Tiền tệ: Chương 3 - Th.S Nguyễn Hoài Phương
44 p | 80 | 7
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ: Chương 4 - Phạm Thị Mỹ Châu (HK1)
12 p | 11 | 5
-
Bài giảng Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng: Bài 2 - TS. Trần Thị Vân Anh
38 p | 32 | 3
-
Bài giảng Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính 2: Chương 1 - Hệ thống tài chính
36 p | 8 | 3
-
Bài giảng Hoạch định chính sách vốn: Chương 2 - Giá trị tiền tệ theo thời gian
51 p | 5 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 6 - Phạm Thị Mỹ Châu
10 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn