
Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin học
Slide 209
Chương 8
CÁC LỆNH THỰC THI VB
Chương 8 : Các lệnh thực thi VB
MÔN TIN HỌC
8.1 Tổng quát vềngôn ngữVB
8.2 Các lệnh gán.
8.3 Các lệnh kiểm tra điều kiện & rẽnhánh
8.4 Các lệnh lặp
8.5 Vấn đề lồng nhau giữa các lệnh
8.6 Thoát đột ngột khỏi khỏi cấp điều khiển
8.7 Lệnh gọi hàm/thủtục
Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin học
Slide 210
8.1 Tổng quát vềcác lệnh thực thi VB
Ta đã biết giải thuật để giải quyết 1 vấn đề nào đólàtrình tựcác công việc
nhỏ hơn, nếu ta thực hiện đúng trình tựcác công việc nhỏ hơn này thì sẽ
giải quyết được vấn đề lớn.
VB (hay ngôn ngữlập trình khác) cung cấp 1 tập các lệnh thực thi, mỗi
lệnh thực thi được dùng để miêu tả1 công việc nhỏtrong 1 giải thuật với ý
tưởng chung như sau :
Nếu tồn tại lệnh thực thi miêu tả được công việc nhỏcủa giải thuật thì
ta dùng lệnh thực thi này.
Nếu công việc nhỏvẫn còn quá phức tạp và không có lệnh thực thi nào
miêu tả được thì ta dùng lệnh gọi thủtục (Function, Sub, Property)
trong đóthủtục là trình tựcác lệnh thực hiện công việc nhỏnày...
Hầu hết các lệnh thực thi có chứa biểu thức và dùng kết quảcủa biểu thức
này để quyết định công việc kếtiếp cần được thực hiện ⇒ta thường gọi
các lệnh thực thi là các cấu trúc điều khiển.
Chương 8 : Các lệnh thực thi VB

Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin học
Slide 211
Tổng quát vềcác lệnh thực thi VB (tt)
Để dễhọc, dễnhớvà dễdùng, VB (cũng như các ngôn ngữkhác) chỉcung
cấp 1 số lượng rất nhỏcác lệnh thực thi :
Nhóm lệnh không điều khiển:
oLệnh gán dữliệu vào 1 biến.
oLệnh gán tham khảo đến đối tượng vào 1 biến tham khảo.
Nhóm lệnh tạo quyết định :
oLệnh kiểm tra điều kiện luận lý If ... Then ... Else
oLệnh kiểm tra điều kiện sốhọc Select Case
Nhóm lệnh lặp :
oLệnh lặp Do ... Loop
oLệnh lặp For ... Next
oLệnh lặp For Each ... Next
Nhóm lệnh gọi thủtục :
oLệnh gọi thủtục
oLệnh thoát khỏi cấu trúc điều khiển Exit
Chương 8 : Các lệnh thực thi VB
Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin học
Slide 212
8.2 Lệnh gán dữliệu
Lệnh được dùng nhiều nhất trong 1 chương trình là lệnh gán giá trịdữliệu vào
1 vùng nhớ để lưu trữlại dữliệu này hầu sửdụng lại nó sau đó. Chúng ta đã
thấy lệnh này nhiều lần trong các chương trước, bây giờchúng ta nói rõ hơn về
nó.
Cú pháp :
lvar =expr
biểu thức bên phải sẽ được tính để tạo ra kết quả(1 giá trịcụthểthuộc 1
kiểu cụthể), giá trịnày sẽ được gán vào ô nhớdo lvar qui định. Trước khi
gán, VB sẽkiểm tra kiểu của 2 phần tử(qui tắc kiểm tra sẽ được trình bày
sau).
lvar thường là 1 biến dữliệu cơ bản, nhưng có thể đệ qui theo qui tắc :
onếu lvar là biến dãy thì 1 phần tửdãy có thểlà lvar.
onếu lvar là biến dữliệu người dùng thì 1 field của nó có thểlà lvar.
onếu lvar là biến đối tượng thì 1 thuộc tính của đối tượng có thểlà lvar.
Ví dụ:
dblDispValue = dblDispValue + intNegative * d * (10 ^ -bytPosDigit)
Chương 8 : Các lệnh thực thi VB

Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin học
Slide 213
Lệnh gán tham khảo đến đối tượng
Như đã được trình bày trong chương 5, biến đối tượng (có kiểu là Object hay
tên class module nào đó) chỉchứa tham khảo đến đối tượng chứkhông chứa
trực tiếp đối tượng. Khi mới định nghĩa, những biến này chưa tham khảo đến
đối tượng cụthểnào, do đó trước khi dùng chúng, ta phải gán tham khảo của
đối tượng cụthểvào biến.
Cú pháp :
Set lvar =expr
biểu thức bên phải sẽ được tính để tạo ra kết quảlà 1 tham khảo đến đối
tượng, tham khảo này sẽ được gán vào ô nhớdo lvar qui định. Trước khi
gán, VB sẽkiểm tra kiểu của 2 phần tử(qui tắc kiểm tra sẽ được trình bày
sau).
lvar thường là 1 biến đối tượng cơ bản, nhưng có thể đệ qui theo qui tắc :
onếu lvar là biến dãy thì 1 phần tửdãy có thểlà lvar.
onếu lvar là biến dữliệu người dùng thì 1 field của nó có thểlà lvar.
onếu lvar là biến đối tượng thì 1 thuộc tính của đối tượng có thểlà lvar.
Ví dụ:
Set objClipbd = New Clipboard
Chương 8 : Các lệnh thực thi VB
Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin học
Slide 214
8.3 Lệnh kiểmtrađiềukiệnluậnlýIF
Cho phép dựavàokếtquảluận lý (tính đượctừ1 biểuthứcluậnlý) để quyết
định thi hành 1 trong 2 nhánh lệnh. Sau khi thựchiện 1 trong 2 nhánh lệnh,
chương trình sẽtiếptục thi hành lệnh ngay sau lệnh IF. Có nhiềucúpháp
khác nhau :
Cú pháp 1a :
If condition Then Statement1 [Else Statement2 ]
condition là 1 biểuthứcluậnlýmiêutảđiềukiệncầnkiểmtra, nócókết
quảTrue/False.
Statement1, Statement2 là lệnh thực thi VB bấtkỳ.
nếukếtquảlà True thì thi hành Statement1.
nếukếtquảlà False và có dùng Else thì thi hành Statement2.
Ví dụ:
If blnThaybenh Then MsgBox("Thầybệnh. Sinh viên vềnghỉ")
Chương 8 : Các lệnh thựcthiVB

Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin học
Slide 215
Lệnh kiểm tra điều kiện luận lý IF (tt)
Cú pháp 2 :
If condition Then
[Statement]+
End If
condition là 1 biểu thức luận lý miêu tả điều kiện cần kiểm tra, nó có kết
quảTrue/False.
[Statement]+ là danh sách các lệnh thực thi VB bất kỳ.
nếu kết quảlà True thì thi hành các lệnh [Statement]+, nếu kết quảlà
False thi thôi.
Ví dụ:
If del >=0 Then
x1 = (-b-sqr(del))/(2*a)
x2 = (-b+sqr(del))/(2*a)
MsgBox("x1= " & x1 & " ,x2= " & x2)
End If
Chương 8 : Các lệnh thực thi VB
Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin học
Slide 216
Lệnh kiểm tra điều kiện luận lý IF (tt)
Cú pháp 3 :
If condition Then
[Statement1]+
Else
[Statement2]+
End If
condition là 1 biểu thức luận lý miêu tả điều kiện cần kiểm tra, nó có kết
quảTrue/False.
[Statement1]+, [Statement2]+ là danh sách các lệnh thực thi VB bất kỳ.
nếu kết quảlà True thì thi hành các lệnh [Statement1]+, nếu kết quảlà
False thì thi hành các lệnh [Statement2]+.
Chương 8 : Các lệnh thực thi VB

Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin học
Slide 217
Ví dụ:
If del >=0 Then
x1 = (-b-sqr(del))/(2*a)
x2 = (-b+sqr(del))/(2*a)
MsgBox("x1= " & x1 & " ,x2= " & x2)
Else
MsgBox("Phương trình vô nghiệm")
End If
Ví dụ: hiệu chỉnh trịphần tử Display khi người dùng nhập thêm ký sốd
If (blnFpoint) Then ' phần lẻ
bytPosDigit = bytPosDigit + 1
dblDispValue = dblDispValue + intPosNeg * d * (10 ^ -bytPosDigit)
Else ' phần nguyên
dblDispValue = dblDispValue * 10 + intPosNeg * d
End If
Lệnh kiểm tra điều kiện luận lý IF (tt)
Chương 8 : Các lệnh thực thi VB
Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin học
Slide 218
Lệnh kiểmtrađiềukiệnsốhọc Select
Cú pháp :
Select Case condition
Case expr1
[Statement1]+
Case expr2
[Statement2]+
...
Case Else
[Statementn]+
End Select
condition là 1 biểuthứcsốhọcmiêutảđiềukiệncầnkiểm tra, nó có giá trị
số.
[Statement1]+, [Statement2]+ là danh sách các lệnh thực thi VB bấtkỳ.
tùy giá trịcủađiềukiện trùng với nhánh Case nào mà các lệnh VB trong
nhánh đóđược thi hành, sau đó VB sẽthi hành lệnh ngay sau lệnh Select.
Chương 8 : Các lệnh thựcthiVB

