Bài giảng Tin học cơ sở A: Biểu diễn thông tin bên trong máy tính - Đặng Bình Phương
lượt xem 6
download
Chương này trang bị cho người học những kiến thức về biểu diễn thông tin bên trong máy tính. Thông qua chương này người học có thể nắm bắt được các nội dung như: Khái niệm thông tin, đơn vị đo thông tin, hệ thống số đếm, biểu diễn thông tin trong MTĐT. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tin học cơ sở A: Biểu diễn thông tin bên trong máy tính - Đặng Bình Phương
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Công nghệ thông tin Bộ môn Tin học cơ sở TIN HỌC CƠ SỞ A Đặng Bình Phương dbphuong@fit.hcmuns.edu.vn BIỂU DIỄN THÔNG TIN BÊN TRONG MÁY TÍNH 1
- && VC VC BB BB Nội dung 1 Khái niệm thông tin 2 Đơn vị đo thông tin 3 Hệ thống số đếm 4 Biểu diễn thông tin trong MTĐT Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 2
- && VC VC BB BB Khái niệm Thông tin (information) Khái niệm sử dụng thường ngày. Thông qua báo chí, phim ảnh, giao tiếp... Dữ liệu (data) Biểu diễn thông tin bằng các tín hiệu vật lý. Không có ý nghĩa nếu chúng không được tổ chức và xử lý. Hệ thống thông tin (information system) Hệ thống ghi nhận dữ liệu, xử lý nó để tạo thông tin có ý nghĩa hoặc dữ liệu mới. Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 3
- && VC VC BB BB Quá trình xử lý thông tin Xuất dữ liệu/ Nhập dữ liệu Xử lý thông tin (Input) (Processing) (Output) Lưu trữ (Storage) Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 4
- && VC VC BB BB Đơn vị đo thông tin Số học nhị phân sử dụng hai ký số 0 và 1. Bit (Binary Digit) Đơn vị chứa thông tin nhỏ nhất. Các đơn vị đo thông tin lớn hơn: Tên gọi Ký hiệu Giá trị Byte B 8 bit KiloByte KB 210 B = 1024 Byte MegaByte MB 210 KB = 220 Byte GigaByte GB 210 MB = 230 Byte TeraByte TB 210 GB = 240 Byte Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 5
- && VC VC BB BB Đơn vị đo thông tin 0 1 bit 2 1 0 2 bit 22 2 1 0 3 bit 23 n1 5 4 3 2 1 0 n bit … 2n 0…000 1…111 = 2n – 1 Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 6
- && VC VC BB BB Hệ thống số đếm tổng quát a N* biểu diễn duy nhất dưới dạng: a = anbn + an-1bn-1 + … + a1b1 + a0b0 hay a = (anan-1…a1a0)b Trong đó: • b là cơ sở của biểu diễn, b N, b ≥ 2. • ai là các ký số và ai N, 0 i n, 0 ai < b. • Cách viết trên được gọi là biểu diễn cơ sở b của a. • Chiều dài của biểu diễn bằng n + 1. • Nếu có số lẻ thì vị trí đầu tiên sau dấu phẩy là -1, các vị trí tiếp theo là -2, -3, … Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 7
- && VC VC BB BB Hệ thập phân – DECimal Hệ đếm quen thuộc của con người. Sử dụng 10 ký số từ 0 đến 9. Ví dụ 120810 = 1*103 + 2*102 + 0*101 + 8*100 120810 = 1*1000 + 2*100 + 0*10 + 8*1 120810 = 1000 + 200 + 0 + 8 = 120810 12.0810 = 1*101 + 2*100 + 0*10-1 + 8*10-2 12.0810 = 1*10 + 2*1 + 0*1/10 + 8*1/100 12.0810 = 10 + 2 + 0 + 0.08 = 12.0810 Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 8
- && VC VC BB BB Hệ nhị phân – BINary Hệ đếm sử dụng trong máy tính điện tử. Sử dụng 2 ký số là 0 và 1. Ví dụ 101102 = 1*24 + 0*23 + 1*22 + 1*21 + 0*20 101102 = 1*16 + 0*8 + 1*4 + 1*2 + 0*1 101102 = 16 + 0 + 4 + 2 + 0 = 2210 10.1102 = 1*21 + 0*20 + 1*2-1 + 1*2-2 + 0*2-3 10.1102 = 1*2 + 0*1 + 1*1/2 + 1*1/4 + 0*1/8 10.1102 = 2 + 0 + 0.5 + 0.25 + 0 = 2.7510 Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 9
- && VC VC BB BB Hệ bát phân – OCTal Sử dụng 8 ký số từ 0 đến 7. Ví dụ 22708 = 2*83 + 2*82 + 7*81 + 0*80 22708 = 2*512 + 2*64 + 7*8 + 0*1 22708 = 1024 + 128 + 56 + 0 = 120810 22.708 = 2*81 + 2*80 + 7*8-1 + 0*8-2 22.708 = 2*8 + 2*1 + 7*1/8 + 0*1/64 22.708 = 16 + 2 + 0.875 + 0 = 18.87510 Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 10
- && VC VC BB BB Hệ thập lục phân – HEXadecimal Sử dụng 16 ký số từ 0 đến 9 và từ A đến F Ví dụ 4B816 = 4*162 + B*161 + 8*160 4B816 = 4*256 + 11*16 + 8*1 4B816 = 1024 + 176 + 8 = 120810 4B.816 = 4*161 + B*160 + 8*16-1 4B.816 = 4*16 + 11*1 + 8*1/16 4B.816 = 64 + 11 + 0.5 = 75.510 Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 11
- && VC VC BB BB Chuyển đổi giữa các hệ đếm Đặc điểm Con người sử dụng hệ thập phân. Máy tính sử dụng hệ nhị phân, bát phân, thập lục phân. Nhu cầu Chuyển đổi qua lại giữa các hệ đếm. • Hệ khác sang hệ thập phân (... ~> dec) • Hệ thập phân sang hệ khác (dec ~> ...) • Hệ nhị phân sang hệ khác và ngược lại (bin …) • … Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 12
- && VC VC BB BB Chuyển từ hệ cơ sở b > DEC Cách 1 Khai triển biểu diễn và tính giá trị biểu thức. Ví dụ chuyển từ hệ nhị phân sang thập phân • 1011.012 = 1*23 + 0*22 + 1*21 + 1*20 + 0*2-1 + 1*2-2 1011.012 = 8 + 0 + 2 + 1 + 0 + 0.25 = 11.2510 Cách 2 Nhân/Chia lồng nhau. Ví dụ • 1011.012 = ((1*2 + 0)*2 + 1)*2 + 1 + (1/2 + 0)/2 1011.012 = 11 + 0.25 = 11.2510 Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 13
- && VC VC BB BB Chuyển từ DEC > hệ cơ sở b Đổi phần nguyên Chia phần nguyên của số đó cho b và tiếp tục lấy phần nguyên của kết quả chia cho b. Dãy các số dư ở mỗi lần chia là a0, a1, ..., an. Phần nguyên của số hệ cở sở b là (an…a1a0). Đổi phần lẻ Nhân phần lẻ của số đó cho b và tiếp tục lấy phần lẻ của kết quả nhân cho b. Dãy các số nguyên ở mỗi lần nhân là a-1, a-2, …, a-m tạo thành phần lẻ ở hệ cơ sở b. 14 Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương
- && VC VC BB BB Chuyển từ DEC > hệ cơ sở b Đổi 11.2510 sang hệ nhị phân (b = 2) Đổi phần nguyên 1110 • 11 : 2 = 5 dư 1, vậy a0 = 1 05 : 2 = 2 dư 1, vậy a1 = 1 02 : 2 = 1 dư 0, vậy a2 = 0 01 : 2 = 0 dư 1, vậy a3 = 1 => phần nguyên 1110 = 10112 Đổi phần lẻ 0.2510 • 0.25 * 2 = 0.5, vậy a-1 = 0 0.50 * 2 = 1.0, vậy a-2 = 1 => phần lẻ 0.2510 = .012 Vậy 11.2510 = 1011.012 Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 15
- && VC VC BB BB Chuyển từ DEC > hệ cơ sở b Đổi 1208.67610 sang hệ 16 (lấy 2 số lẻ). Đổi phần nguyên 120810 • 1208 : 16 = 75 dư 08, vậy a0 = 8 0075 : 16 = 04 dư 11, vậy a1 = B 0004 : 16 = 00 dư 04, vậy a2 = 4 => phần nguyên 120810 = 4B816 Đổi phần lẻ 0.67610 • 0.676 * 16 = 10.816, vậy a-1 = A 0.816 * 16 = 13.056, vậy a-2 = D do ta chỉ muốn lấy 2 số lẻ nên không nhân tiếp. => phần lẻ 0.67610 = .AD16 Vậy 1208.67610 = 4B8.AD16 Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 16
- && VC VC BB BB Chuyển từ BIN hệ cơ sở b Từ hệ nhị phân sang thập lục phân (24) Nhóm từng bộ 4 bit trong biểu diễn nhị phân rồi chuyển sang ký số tương ứng trong hệ thập lục phân (0000 ~> 0,…, 1111 ~> F) Ví dụ • 1001011.12 = 0100 1011 . 1000 = 4B.816 HEX BIN HEX BIN HEX BIN HEX BIN 0 0000 4 0100 8 1000 C 1100 1 0001 5 0101 9 1001 D 1101 2 0010 6 0110 A 1010 E 1110 3 0011 7 0111 B 1011 F 1111 Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 17
- && VC VC BB BB Chuyển từ BIN hệ cơ sở b Từ hệ nhị phân sang thập bát phân (23) Nhóm từng bộ 3 bit trong biểu diễn nhị phân rồi chuyển sang ký số tương ứng trong hệ bát phân (000 ~> 0,…, 111 ~> 7). Ví dụ • 1101.112 = 001 101 . 110 = 15.68 OCT BIN OCT BIN 0 000 4 100 1 001 5 101 2 010 6 110 3 011 7 111 Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 18
- && VC VC BB BB Lập bảng chuyển đổi 22 21 20 00 00 00 00 11 00 00 11 22 00 11 00 33 00 11 11 44 11 00 00 55 11 00 11 66 11 11 00 77 11 11 11 Tin học cơ sở A Đặng Bình Phương 19
- && VC VC BB BB Bảng tổng hợp Từ hệ Sang hệ Cách thực hiện Khai triển theo cơ sở b b bất kỳ 10 Phần nguyên: nhân lồng > Phần lẻ: chia lồng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tin học cơ sở 1 - Phan Thị Hà (chủ biên)
193 p | 193 | 22
-
Bài giảng Tin học cơ sở: Bài 16 - Đào Kiến Quốc
16 p | 142 | 13
-
Bài giảng Tin học cơ sở: Bài 3 - Đào Kiến Quốc
16 p | 141 | 13
-
Bài giảng Tin học cơ sở 1: Phần 2
87 p | 51 | 8
-
Bài giảng Tin học cơ sở: Bài 1 - Thông tin và xử lý thông tin
19 p | 143 | 8
-
Bài giảng Tin học cơ sở 1: Phần 1
110 p | 39 | 7
-
Bài giảng Tin học cơ sở 3 bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu quan hệ
11 p | 25 | 5
-
Bài giảng Tin học cơ sở: Chương 4 - Các thành phần nhập liệu
39 p | 69 | 5
-
Bài giảng Tin học cơ sở 1 - Chương 0: Giới thiệu môn học
8 p | 151 | 5
-
Bài giảng Tin học cơ sở (Basics of Informatics) - Chương 1: Thông tin và biểu diễn thông tin
18 p | 40 | 5
-
Bài giảng Tin học cơ sở (Basics of Informatics) - Chương 5: Các vấn đề xã hội của công nghệ thông tin
13 p | 37 | 4
-
Bài giảng Tin học cơ sở 3 bài 3: Table and relation
43 p | 12 | 4
-
Bài giảng Tin học cơ sở 2: Chương 0 - ThS. Nguyễn Mạnh Sơn
7 p | 119 | 4
-
Bài giảng Tin học cơ sở: Chương 6 - An toàn thông tin, các hướng phát triển mới trong công nghệ thông tin
15 p | 93 | 4
-
Bài giảng Tin học cơ sở: Chương 4 - Hệ thống thông tin và ngôn ngữ lập trình
18 p | 65 | 4
-
Bài giảng Tin học cơ sở 2: Chương 2 - ThS. Nguyễn Mạnh Sơn
38 p | 72 | 3
-
Bài giảng Tin học cơ sở 2: Chương 0 - Nguyễn Ngọc Duy
4 p | 82 | 2
-
Bài giảng Tin học cơ sở - Chương 1: Giới thiệu chung
13 p | 57 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn