
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên
lượt xem 1
download

Việc luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên” giúp các bạn học sinh nắm vững nội dung đã học, mở rộng kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề linh hoạt, chính xác. Chúc các bạn học tốt và thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC: 2022 - 2023 Đề chính thức MÔN: TIN HỌC – LỚP 11 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm ……..… Mã đề thi: 002 Số phách: ......... Giám khảo số 1: …………………....…… Giám khảo số 2: …………..................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Chọn một phương án đúng và điền kết quả vào bảng. Câu 1. Nếu hàm “EOF();” cho giá trị bằng true thì con trỏ nằm ở vị trí A. Đầu tệp. B. Cuối tệp. C. Cuối dòng. D. Đầu dòng. Câu 2. Trong NNLT Pascal Lệnh “rewrite(f1);” dùng để A. Mở tệp f1. B. Mở tệp f1 để đọc dữ liệu. C. Đóng tệp f1. D. Mở tệp f1 để ghi dữ liệu. Câu 3. Câu lệnh For – do (dạng tiến) có cú pháp A. For := downto do ; B. For := to do ; C. For:= doto; D. For:= todo; Câu 4. Tên hàm nào dưới đây có ý nghĩa là cho biết độ dài xâu? A. Upcase B. Length C. Copy D. Pos Câu 5. Để gắn tên tệp “KQ.TXT” cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh A. Assign(f1,‘KQ.TXT’); B. f1 := ‘KQ.TXT’; C. KQ.TXT := f1; D. Assign(‘KQ.TXT’,f1); Câu 6. Để in ra màn hình mảng A gồm N phần tử vừa nhập vào từ bàn phím, ta sử dụng câu lệnh A. For i:= N to 1 do write(A[i],’; ’); B. For i:=1 downto 10 do write(A[i],’; ’); C. For i:=1 downto N do write(A[i],’; ’); D. For i:=1 to N do write(A[i],’; ’); Câu 7. Trong NNLT Pascal mở tệp để đọc dữ liệu ta phải sử dụng thủ tục A. Reswrite(); B. Reset(); C. Rewrite(); D. Reset(); Câu 8. Trong các khai báo sau, đâu là khai báo thủ tục có sử dụng tham biến? A. Procedure vd( x,y : byte) ; B. Procedure vd( var x,y: byte) ; C. Function vd( var y: byte ; x: byte):byte ; D. Procedure vd ; Câu 9. Trong NNLT Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp A. Var : text; B. Var : string; C. Var : string; D. Var : text; Câu 10. Kết quả trả về sau khi thực hiện thủ tục là A. Không trả lại kết quả. B. Một thao tác. C. Một chương trình mới. D. Một giá trị cụ thể. Câu 11. Tệp DULIEU.INP lưu trữ 2 giá trị nguyên 5, 3 trên cùng 1 dòng. Cho đoạn chương trình sau: Assign(f1,’DULIEU.INP’); Reset(f1); While eof(f1) do Mã đề 002 - Trang 1/4
- Begin Read(f1,x,y); S:=x*y; Writeln(f2,s); End; Close(f2); Cho biết giá trị nào dưới đây được lưu trong tệp f2? A. 8. B. 2. C. 15. D. 0. Câu 12. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở đâu? A. Trong RAM. B. Ở CPU. C. Bộ nhớ ngoài. D. Trong ROM. Câu 13. Sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây thì giá trị của biến tong bằng bao nhiêu? tong := 0; For i:=1 to 10 do tong:= tong+i; A. 45. B. 1. C. 55. D. 10. Câu 14. Khi cần gọi thực hiện hàm ta chọn A. Dùng tên CTC. B. Dùng biến. C. Dùng tên CTC và tham số. D. Dùng tham số. Câu 15. Cho giá trị x=5, y = 10. Để ghi giá trị của x,y vào tệp f, các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu cách, ta sử dụng câu lệnh A. write(y, y); B. Write(f,x,’’,y); C. Write(f,x,y); D. Write(f,x:y) Câu 16. Cho mảng dãy số T sau: T 4 9 0 5 2 8 5 1 i 0 1 2 3 4 5 6 7 Hãy tính và cho biết kết quả: T[1] + T[5]=? A. 17. B. 5. C. 1. D. 8. Câu 17. Trong NNLT Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục A. Close(); B. Close(); C. Stop(); D. Stop(); Câu 18. Để tính diện tích của n hình chữ nhật, ta có thể sử dụng chương trình con loại nào? A. Cả hàm và thủ tục. B. Thủ tục. C. Hàm. D. Không thể sử dụng chương trình con. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm trả về giá trị qua tên của nó. B. Cả thủ tục và hàm đều không trả về giá trị qua tên của nó. C. Cả thủ tục và hàm đều trả về giá trị qua tên của nó. D. Thủ tục trả về giá trị qua tên của nó. Câu 20. Cú pháp khai báo thủ tục nào sau đây là đúng? A. Procedure ; B. Procedure [()]; C. Procedure (); D. Procedure ; Câu 21. Cho đoạn chương trình sau: S1:= ‘Ninh’; S2:=’Quang Ninh’; Mã đề 002 - Trang 2/4
- X:= pos(S1,S2); Biến x có giá trị nào dưới đây? A. 9. B. 8. C. 6. D. 7. Câu 22. Biến trong chương trình con được sử dụng trong phạm vi A. Trong chương trình con và chương trình chính. B. Trong chương trình con mà nó được khai báo. C. Trong chương trình chính. D. Trong chương trình khác. Câu 23. Phép toán nào dưới đây là phép ghép xâu? A. +. B. -. C. *. D. &. Câu 24. Biến toàn cục được sử dụng ở đâu? A. Trong chương trình con hàm. B. Trong một chương trình khác. C. Trong chương trình thủ tục. D. Trong toàn bộ chương trình . Câu 25. Câu lệnh để nhập dữ liệu từ bàn phím cho phần tử có chỉ số i của mảng A là A. Write(A); B. Readln(A[i]); C. Write(A[i]); D. Readln(A); Câu 26. Phát biểu nào dưới đây đúng về dữ liệu tệp văn bản? A. Kiểu mảng. B. Kiểu String. C. Kiểu Record. D. Ghi dưới dạng các kí tự ASCII. . Câu 27. Trong các khai báo phần đầu chương trình con sau đây, khai báo nào là đúng? A. Function _Tong(x:integer; Var y: integer): Longint;; B. Function Tong[x:integer; Var y: integer]: Longint; C. Function Tong(x:integer; Var y: integer): Longint D. Function Tong(x:integer; Var y: integer): Longint; Câu 28. Cho đoạn chương trình sau: S:= ‘Tinhoc 2020’; S:=Insert (‘ ’, s,4); write(s); Đoạn chương trình trên đưa ra màn hình kết quả A. TIN HOC 2020. B. Tin hoc 2020. C. TINHOC 2020. D. Tinhoc 2020. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(1điểm). Trình bày khái niêm, cấu trúc hàm. Câu 2(2 điểm). Cho mảng A gồm N phần tử thuộc kiểu nguyên (0 < N < 103). Viết chương trình tính tổng phần tử âm mảng A. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Mã đề 002 - Trang 3/4
- II. PHẦN TỰ LUẬN ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Mã đề 002 - Trang 4/4
- Mã đề 002 - Trang 5/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
