1
DzoãnDzoãn XuânXuân ThanhThanh
TIN HTIN HC ĐC ĐI CI CƯƠƯƠNGNG
1
NỘI DUNG
Phn 1: Gii thiu các kiến thc cơbn vmáy tính
Khái nim vmáy nh
Công dng ca máy tính
Các thành phn máy tính
Các loi phn mm trên trên máy tính
Khái nim vvirus máy tính
Các thao tác chut, bàn phím
2
Phn 2: Gii thiu vHđiu hành MS Windows
Khái nim vhđiu hành
Các thut ngtrên Windows
Thao tác trên Windows Explorer
Thay đi mt sthiết lp mc đnh trên Windows
Phn 3: Sdng MS Word
Các nguyên tc son tho văn bn
Đnh dng văn bn
Bng biu
Đi tượng đha
Mail Merge
To mc lc
Các thao tác trình bày văn bn khác 3
Phn 4: Sdng MS Excel
Son tho và trình bày bng nh
Lp công thc
Các công thc cơbn
Rút trích dliu
Đth
4
KIN THC CƠ
BN VMÁY TÍNH
5
MÁY TÍNH LÀ GÌ VÀ CHC NĂNG?
Máy tính thiết bđin t
hotđng dưới sđiu khin
ca các chthđược lưu tr
trong bnh.
6
Máy tính thnhn dliu (nhp), thao c trên
dliu phthuc o các quy lut xác đnh (x
lý), sinh ra kết qu(xut), lưu trkết qucho
vic sdng sau này.
Kết quX Lưu trDliu
2
CÁC THÀNH PHN CA MÁY TÍNH
7
Khi hthng
Thiết
b
nhp
Thiết b
xut
Thiết blưu tr
Thiết bkết ni
8
Thiết bnhp
Bàn phím
(keyboard)
Chuột
(mouse)
Máy quét
(scanner)
9
Thiết bxut
Màn hình
(monitor)
Máy in
(printer)
Loa
(speaker)
đĩa cng
(hard disk drive)
10
Thiết blưu tr
Đĩa mm
(floppy disk)
Đĩa CD
(compact disk)
Đĩa USB
11
Thiết bkết ni
12
Khi hthng
Được bao bọc bởi hộp dạng đứng (tower case) hoặc
nằm (desktop case)
3
Bxtrung tâm
(CPU)
(Center Processor Unit)
13
Khi hthng – các thành phn bên trong
Bo mch chính
(mainboard)
Bnh(RAM)
(Random Access Memory)
MÁY TÍNH HIU QU ĐIM NÀO?
Tc đ
Đtin cy
Chính xác
Lưu tr
Kết ni
Trình din
14
PHN MM MÁY TÍNH LÀ GÌ?
Phn cng các thiết bđin, đin thình thành
nên các thành phn vt ca máy tính.
Phần mềm (chương trình máy tính) mt chui
các chdẫn chophn cng máy tính cách thc thc
hin các công vic, nhng chdn y thường gi
các tp lnh do lp trình viên to ra.
15
Máy tính = Phn cng + Phn mm
MT SPHN MM THÔNG DNG
Phn mm hthng
Hđiu hành: Microsoft DOS, Microsoft Windows,
Linux,
Phn mm tin ích: Dit virus, chng phân nh
đĩa, sao lưu dliu,
Phn mmng dng
Phn mmvăn phòng: MS Word, MS Excel,
Phn mm thiết kế: AutoCad, Corel Draw,
Lp trình: Visual Basic, Visual C,
16
CÁC ĐƠN V
Tc đmáy tính
MHZ
GHZ
Lưu tr
Bit
Byte
Mega Byte
Giga Byte
17
CÁC LOI MÁY TÍNH
Máy cá nhân: Máy đbàn, máy xách tay
Máy trm: Server, mainframe
18
4
SDNG CHUT
Chcng ca con trchut
dùng đchn mtđi tượng
nào đó trên màn hình
Windows, du hiuđnhn
biết con trchutđang v
trí nào thông qua biu tượng
Khi di chuyn con chut t
con trnày cũng di chuyn
theo cùng hưng.
19
CÁC THAO TÁC CHUT
20
St
t
Thao tác t
1 Click trái Nhn vào phím trái nhtay ra
2 Click phi Nhn vào phím phi nhtay ra
3 Double
Click
Click trái 2 ln liên tiếp
4 Kéo Nhn gitay phím trái di
chuyn con trchut
SDNG BÀN PHÍM
Btrí phím ca bàn phím theo chun QWERTY
21
TCÔNG DNG CA CÁC PHÍM
Phím chc năng
Đèn thhin trng thái ca các phím
Num Clock, Caps Lock và Scroll Lock
được bt hay tt
Phn gõ ch(mc đnh là chcái in thường), gõ du
chm câu và du tiếng Vit
22
Phím Space: dùng đ khong trng
Phím di chuyn du nháy (vtrí ch)
Phn phím s(nếuđèn NumLock sáng)
Phím Enter: Kết thúc lnh hoc xung hàng
Phím chuyn trng thái
Phím NumLock bt dùng đnhp s phn phím s
Phím CapsLock bt dùng đnhp chcái in hoa i
vi chcái)
Phím ScrollLock bt dùng đcun ca s
23
Xóa chđng trước du nháy
Xóa chđng sau du nháy
Phím Shift Có 2 công dng:
Nếu nhn giphím Shift kèm vi nhng phím 2 phn ví d
như: thì tác dng ly phn trên
d: Nhn phím Shift + phím thì kết qucho du %
Nếu nhn giphím Shift kèm vi nhng phím là chi t
tác dng chcái in hoa (nếuđèn CapsLock tt) ngược li
nếuđèn CapsLock bt
d(khi đèn CapsLock tt): Nhn phím thì kết quđược
cha, nếu nhn phím Shift kèm vi phím thì kết quđược
chA24
5
VIRUS
Virus tin hc chương trình y tính do con
người to ra nhm thc hin ý đnào đó (thường
mcđích phá hoi). Đcđim:
kích thước nh
khnăng lây lan
Hotđng ngm
25
VIRUS CÁCH PHÒNG CHNG
Không cài đt phn mm không rõ ngun gc
Không mfile đính kèm trong mail nếuđa ch
mail l
Dit virus trưc khi sdng đĩa mm, đĩa USB đã
sdng trên máy khác
Hn chếvào nhng trang Web l
26
VIRUS CÁCH PHÒNG CHNG
Khi chép dliu bng đĩa mmđin hay đ
copy sang máy khác thì nên khóa chng ghi đĩa
mm
Dùng phn mm dit virus thường xuyên
cp nht.
Cách an tòan nht hn chếsdng chung,
đc bit mng nếu thy không cn thiết.
Nên sao lưu dliuđnh kỳ thường xuyên đ
phc hi li nếu cn.
27
VIRUS CÁCH PHÒNG CHNG
Các phn mm dit virus phbiến
Norton Antivirus
BitDefender
Kaspersky Antivirus
BKAV
28
DzoãnDzoãn XuânXuân ThanhThanh
HH ĐIĐIU HÀNHU HÀNH
MICROSOFT MICROSOFT
WINDOWSWINDOWS
29
KHÁI NIM HĐIU HÀNH
Máy tính hotđng cn chương trình hay còn
gi phn mm. Hđu hành nn tng giao
tiếp gia phn cng phn mmng dng. H
điu hành qun các tài nguyên ca máy tính
(bnh,đĩa , máy in …) và khai thác tt ccác
tính năng, ưu thếca i nguyên đphn mm
ng dng sdng. Ngoài ra hđiu hành còn
nhim vtchc bnh,đc chương trình ng
dng tđĩa vào bnh, thi hành chương trình
ng dng.
30