intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 4: Soạn thảo văn bản

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 4: Soạn thảo văn bản, cung cấp cho người học những kiến thức như: Tổng quan; Định dạng văn bản; Bảng biểu; Các đối tượng đồ họa; Một số chức năng khác. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 4: Soạn thảo văn bản

  1. 12/3/2021 Đ Nội dung TH C 1. Tổng quan 2. Định dạng văn bản SOẠN THẢO VĂN BẢN 3. Bảng biểu 4. Các đối tượng đồ họa 5. Một số chức năng khác TIN HỌC ỨNG DỤNG SOẠN THẢO VĂN BẢN 1 1 SOẠN THẢO VĂN BẢN 2 2 1 2 Đ Đ Tổng quan TH C Chức năng của Word TH C ➢ Giới thiệu Microsoft Word ➢ Soạn thảo văn bản • Chức năng của Word • Các phiên bản của Word • Sử dụng thông tin trợ giúp ➢ Tùy biến môi trường soạn thảo ➢ Quản lý tập tin văn bản ➢ Các thao tác trên khối văn bản SOẠN THẢO VĂN BẢN 3 3 SOẠN THẢO VĂN BẢN 4 4 3 4 1
  2. 12/3/2021 Đ Đ Chức năng của Word TH C Chức năng của Word TH C ➢ Vẽ đồ thị ➢ Bảng biểu SOẠN THẢO VĂN BẢN 5 5 SOẠN THẢO VĂN BẢN 6 6 5 6 Chức năng của Word TH Đ Các phiên bản của Microsoft Word TH Đ C C ➢ Vẽ hình ➢ Word 95 ➢ Word 98 ➢ Word 2000 ➢ Word 2002/XP ➢ Word 2003 ➢ Word 2007 ➢ Word 2010 ➢ Word 2013 ➢ Word 2016 ➢ Word 2019 SOẠN THẢO VĂN BẢN 7 7 SOẠN THẢO VĂN BẢN 8 8 7 8 2
  3. 12/3/2021 Đ Đ Sử dụng thông tin trợ giúp - trực tuyến TH Sử dụng thông tin trợ giúp TH C C ➢ Hệ thống trợ giúp của MS Word: F1 SOẠN THẢO VĂN BẢN 9 9 SOẠN THẢO VĂN BẢN 10 10 9 10 Đ Đ Tổng quan TH C Tùy biến môi trường soạn thảo TH C ➢ File > option ➢ Giới thiệu Microsoft Word ➢ Tùy biến môi trường soạn thảo ➢ Quản lý tập tin văn bản ➢ Các thao tác trên khối văn bản SOẠN THẢO VĂN BẢN 11 11 SOẠN THẢO VĂN BẢN 12 12 11 12 3
  4. 12/3/2021 Đ Đ Tổng quan TH C Tạo một văn bản mới TH C ➢ Giới thiệu Microsoft Word ➢ Menu: File > New ➢ Tùy biến môi trường soạn thảo ➢ Phím tắt: Ctrl+N ➢ Quản lý tập tin văn bản ➢ Chuột: • Tạo một văn bản mới • Mở một văn bản đã có trên đĩa • Lưu một văn bản vào đĩa • Đóng một văn bản ➢ Các thao tác trên khối văn bản SOẠN THẢO VĂN BẢN 13 13 SOẠN THẢO VĂN BẢN 14 14 13 14 Đ Đ Mở một văn bản đã có trên đĩa TH Lưu một văn bản vào đĩa TH C C ➢ Menu: File > Open ➢ Menu: File > Save ➢ Phím tắt: Ctrl+O ➢ Phím tắt: Ctrl+S ➢ Chuột: ➢ Chuột: SOẠN THẢO VĂN BẢN 15 15 SOẠN THẢO VĂN BẢN 16 16 15 16 4
  5. 12/3/2021 Đ Đ Lưu bản sao TH Đóng một văn bản TH C C ➢ Menu: File > Save As… ➢ Menu: File > Close ➢ Phím tắt: ALT+F4 ➢ Nhấn nút Exit SOẠN THẢO VĂN BẢN 17 17 SOẠN THẢO VĂN BẢN 18 18 17 18 Đ Đ Tổng quan TH C Các thao tác trên khối văn bản TH C ➢ Khối văn bản ➢ Giới thiệu Microsoft Word ➢ Tùy biến môi trường soạn thảo ➢ Quản lý tập tin văn bản ➢ Các thao tác trên khối văn bản • Chọn khối • Sao chép khối • Di chuyển khối SOẠN THẢO VĂN BẢN 19 19 SOẠN THẢO VĂN BẢN 20 20 19 20 5
  6. 12/3/2021 Đ Đ Chọn khối TH C Chọn khối TH C ➢ Bằng bàn phím ➢ Các trường hợp đặc biệt Bước 1: di chuyển con trỏ đến vị trí đầu khối. • Một từ: nhấp đúp chuột Bước 2: nhấn và giữ phím SHIFT. • Toàn bộ văn bản: CTRL+A Bước 3: dùng các phím thích hợp để di chuyển • Một đoạn: nhấp đúp + nhấn trái chuột (3 lần con trỏ đến vị trí cuối khối. nhấp chuột). Bước 4: thả phím SHIFT. ➢ Bằng chuột Bước 1: nhấn và giữ trái chuột tại vị trí đầu khối. Bước 2: rê chuột đến vị trí cuối khối. Bước 3: nhả chuột. SOẠN THẢO VĂN BẢN 21 21 SOẠN THẢO VĂN BẢN 22 22 21 22 Đ Đ Sao chép khối TH C Di chuyển khối TH C Bước 1: chọn khối Bước 1: chọn vùng Bước 2: đưa vào bộ nhớ đệm Bước 2: đưa vào bộ nhớ đệm • Edit > Copy • Edit > Cut • CTRL+C • CTRL+X Bước 3: dán từ bộ nhớ đệm vào vùng đích Bước 3: dán từ bộ nhớ đệm vào vùng đích • Edit > Paste • Edit > Paste • CTRL+V • CTRL+V SOẠN THẢO VĂN BẢN 23 23 SOẠN THẢO VĂN BẢN 24 24 23 24 6
  7. 12/3/2021 Đ Đ Nội dung TH C Định dạng văn bảng TH C 1. Tổng quan 1. Định dạng ký tự (Font) 2. Định dạng văn bản 2. Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 3. Định dạng trang in (Page Setup) 3. Bảng biểu 4. Định dạng khung và nền (Borders &Shading) 4. Các đối tượng đồ họa 5. Định dạng cột báo (Column) 5. Một số chức năng khá 6. Định dạng Tab 7. Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 8. Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) SOẠN THẢO VĂN BẢN 25 25 ➢(Column) SOẠN THẢO VĂN BẢN 26 26 25 26 Định dạng ký tự (Font) TH Đ Định dạng ký tự (Font) TH Đ C C Định dạng bằng menu: Home > Font - chọn Chọn Định dạng bằng thanh công cụ: Home > Font loại Chọn chữ kiểu Chọn Chọn chữ kiểu cở Chọn chữ Chọn chữ cở chữ màu sắc Chọn Định dạng bằng phím nóng: Ctrl + D kiểu Xem gạch Định dạng bằng chuột: Quét khối đoạn ký tự trước dưới SOẠN THẢO VĂN BẢN 27 27 SOẠN THẢO VĂN BẢN 28 28 27 28 7
  8. 12/3/2021 Đ Đ Định dạng văn bảng TH C Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) TH C 1.Định dạng ký tự (Font) ➢ Đoạn văn bản: là một nhóm các từ và các dấu 2.Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) câu được kết thúc bằng phím Enter. 3.Định dạng trang in (Page Setup) ➢ Chọn một đoạn: để con trỏ tại một vị trí trong đoạn. Triple click 4.Định dạng khung và nền (Borders &Shading) ➢ Chọn nhiều đoạn: chọn khối 5.Định dạng cột báo (Column) 6.Định dạng Tab 7.Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 8.Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) ➢(Column) 29 SOẠN THẢO VĂN BẢN 29 SOẠN THẢO VĂN BẢN 3030 29 30 Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) TH Đ Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) TH Đ C C ➢ Định dạng ➢ Định dạng bằng ký hiệu Chọn đoạn: Home > Paragraph chọn − Thẻ Indents ❖ Căn chỉnh lề (alignment) Canh trái Canh phải • Chọn đoạn • Chọn công cụ Canh lề - Chỉnh hàng - Tăng, giảm lề Chỉnh biên Canh giữa Canh đều Khoản cách ❖ Căn chỉnh vị trí (indentation) đoạn Nhấn và kéo chuột Xem trước SOẠN THẢO VĂN BẢN 31 31 SOẠN THẢO VĂN BẢN 3232 31 32 8
  9. 12/3/2021 Đ Đ Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) TH C Định dạng văn bảng TH C ➢Sao chép định dạng 1. Định dạng ký tự (Font) Bước 1: chọn khối văn bản 2. Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 3. Định dạng trang in (Page Setup) Bước 2: Nhấp chuột vào biểu tượng 4. Định dạng khung và nền (Borders &Shading) 5. Định dạng cột báo (Column) Bước 3: Nhấn và kéo chuột: sao chép định dạng 6. Định dạng Tab 7. Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 8. Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap)n) SOẠN THẢO VĂN BẢN 33 33 SOẠN THẢO VĂN BẢN 34 34 33 34 Định dạng trang in (Page Setup) TH Đ Định dạng trang in (Page Setup) TH Đ C C ➢ Định dạng ➢ Định dạng bằng lệnh ➢ Thiết lập khổ giấy ➢ Thiết lập lề File > Page Setup > Thẻ Sử dụng menu: Paper • Page layout > chọn Page Setup ➢ Định dạng nhanh • Thẻ Margins Canh lề Chọn Chọn kiểu trang in kiểu in giấy SOẠN THẢO VĂN BẢN 35 35 SOẠN THẢO VĂN BẢN 36 36 35 36 9
  10. 12/3/2021 Đ Đ Định dạng văn bảng TH Định dạng khung và nền (Borders &Shading) TH C C ➢ Chọn khối văn bản cần kẻ khung/tô nền. 1. Định dạng ký tự (Font) ➢ Home → Paragraph → chọn công cụ Border/Shading. 2. Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) ➢ Chọn Border and Shading để có thêm nhiều tùy chỉnh. 3. Định dạng trang in (Page Setup) 4. Định dạng khung và nền (Borders &Shading) 5. Định dạng cột báo (Column) 6. Định dạng Tab 7. Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 8. Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) ➢(Column) SOẠN THẢO VĂN BẢN 37 37 SOẠN THẢO VĂN BẢN 38 38 37 38 Đ Đ Định dạng khung và nền (Borders &Shading) TH C Định dạng khung và nền (Borders &Shading) TH C ➢ Thẻ Shading Kiểu định dạng Màu nền Kiểu đường kẻ Định dạng Kiểu Màu nhóm ký tự màu nền đường kẻ /đoạn Độ đậm đường kẻ SOẠN THẢO VĂN BẢN 39 39 SOẠN THẢO VĂN BẢN 40 40 39 40 10
  11. 12/3/2021 Đ Đ Định dạng văn bảng TH Định dạng cột báo (Column) TH C C 1.Định dạng ký tự (Font) ➢ Chọn khối đoạn cần chia cột. 2.Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) ➢ Layout → Page Setup → 3.Định dạng trang in (Page Setup) chọn công cụ Columns. 4.Định dạng khung và nền (Borders &Shading) (Chọn More Columns để 5.Định dạng cột báo (Column) tùy chỉnh thêm). 6.Định dạng Tab ➢ Đưa con nháy đến vị trí cần ngắt cột. 7.Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 8.Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) ➢(Column) 41 SOẠN THẢO VĂN BẢN 41 SOẠN THẢO VĂN BẢN 42 42 41 42 Đ Đ Định dạng cột báo (Column) TH Định dạng cột báo (Column) TH C C Đường kẻ giữa các ➢Tạo ngắt đoạn cột • Đưa con nháy đến vị trí Số lương cần ngắt trang. cột • Layout → Page Setup → chọn công cụ Insert Page and Section Breaks → chọn Column. Độ rộng cột bằng nhau SOẠN THẢO VĂN BẢN 43 43 SOẠN THẢO VĂN BẢN 44 44 43 44 11
  12. 12/3/2021 Đ Đ Định dạng văn bảng TH C Định dạng Tab TH C 1. Định dạng ký tự (Font) ➢ Định nghĩa tab: tab là cột mốc, tab cho phép đặt mốc trái, giữa hay phải. 2. Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) • Vị trí tab: Các tab được đặt trên thước kẻ (Ruler) 3. Định dạng trang in (Page Setup) của Word 4. Định dạng khung và nền (Borders &Shading) 5. Định dạng cột báo (Column) 6. Định dạng Tab 7. Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 8. Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) ➢(Column) SOẠN THẢO VĂN BẢN 45 45 SOẠN THẢO VĂN BẢN 46 46 45 46 Đ Đ Định dạng Tab TH Định dạng Tab TH C C ➢Phân loại Tab ➢Sử dụng thước • Tab canh trái • Nhấn chuột lên thước kẻ • Tab canh giữa • Vídụ: • Tab canh phải • Tab thập phân: canh ngay điểm đặt dấu chấm “.” • Tab gạch đứng: tạo ra một đường thẳng trên màn hình soạn thảo SOẠN THẢO VĂN BẢN 47 47 SOẠN THẢO VĂN BẢN 48 48 47 48 12
  13. 12/3/2021 Định dạng Tab TH Đ Định dạng văn bảng TH Đ C C ➢Sử dụng menu 1. Định dạng ký tự (Font) Double click vào Tab vừa 2. Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) thêm để mở hộp thoại tùy chỉnh Tab. 3. Định dạng trang in (Page Setup) ➢Ghi chú: Xóa định dạng 4. Định dạng khung và nền (Borders &Shading) • Bỏ 1 tab: kéo tab muốn 5. Định dạng cột báo (Column) bỏ trên thước kẻ ra 6. Định dạng Tab khỏi thước rồi buông tay. 7. Định dạng đánh dấu danh sách đoạn • Bỏ tất cả: CTRL+Q 8. Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) ➢(Column) SOẠN THẢO VĂN BẢN 49 49 SOẠN THẢO VĂN BẢN 50 50 49 50 Định dạng đánh dấu danh sách đoạn TH Đ Định dạng đánh dấu danh sách đoạn TH Đ C C ➢ Sử dụng thanh công cụ để chọn Bullets. ➢ Sử dụng thanh công cụ Number • Home > chọn Bullets • Home > chọn Number SOẠN THẢO VĂN BẢN 51 51 SOẠN THẢO VĂN BẢN 52 52 51 52 13
  14. 12/3/2021 Đ Đ Định dạng đánh dấu danh sách đoạn TH Định dạng văn bảng TH C C ➢ Chọn Bullets and Number 1. Định dạng ký tự (Font) • Home > chọn all 2. Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 3. Định dạng trang in (Page Setup) 4. Định dạng khung và nền (Borders &Shading) 5. Định dạng cột báo (Column) 6. Định dạng Tab 7. Định dạng đánh dấu danh sách đoạn 8. Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap) SOẠN THẢO VĂN BẢN 53 53 ➢(Column) SOẠN THẢO VĂN BẢN 54 54 53 54 Đ Đ Định dạng phóng to ký tự đầu đoạn (Drop Cap)TH Bài tập TH C C 1. Word có mấy chức năng chính? Hãy liệt kê các ➢Phóng to ký tự đầu đoạn chức năng đó? • Chọn ký tự 2. Có mấy cách để mở mới một trang Word? Hãy • Insert > Drop Cap liệt kê? ➢Xóa định dạng 3. Có mấy cách để lưu một trang Word? Hãy liệt • Chọn ký tự kê? Chọn Insert > Drop Cap 4. Hãy trình bày các bước để định dạng ký tự Font? → None 5. Hãy trình bày các bước để định dạng trang in • CTRL+SPACE trong văn bản? 6. Liệt kê cách để phóng to chữ đầu tiên trong văn bản Word? SOẠN THẢO VĂN BẢN 55 55 SOẠN THẢO VĂN BẢN 56 56 55 56 14
  15. 12/3/2021 Đ TH Nội dung C 1 Tổng quan 2 Định dạng văn bản SOẠN THẢO VĂN BẢN 3 Bảng biểu 4 Đồ họa TIN HỌC ỨNG DỤNG 5 Một số chức năng khác SOẠN THẢO VĂN BẢN 1 SOẠN THẢO VĂN BẢN 2 2 1 2 Đ Đ Bảng biểu TH C Tạo bảng biểu TH C ❖ Tạo bảng biểu ❖Cấu trúc bảng biểu gồm: Dòng ❖ Hiệu chỉnh bảng biểu ▪ Nhiều cột (Column) ❖ Trình bày và trang trí bảng biểu ▪ Nhiều dòng (Row) Ô Cột ▪ Giao của cột và dòng gọi là ô (Cell). SOẠN THẢO VĂN BẢN 3 3 SOẠN THẢO VĂN BẢN 4 4 3 4 1
  16. 12/3/2021 Tạo bảng biểu TH Đ Tạo bảng biểu TH Đ C C ❖Thực hiện việc tạo bảng biểu như sau: 1: Chỉnh lại định dạng của bảng biểu 1: Vẽ bảng bằng cách chọn số dòng/cột tương ứng 2: Xóa bảng biểu 2: Vẽ bảng bằng cách nhập số 3: Tạo định dạng mới dòng/cột 4: Một số định dạng 3: Vẽ bảng bằng chuột được xây dựng sẳn 4: Nhúng bảng tính Excel vào word 5: Vẽ bảng nhanh bằng cách chọn các mẫu sẳn có. SOẠN THẢO VĂN BẢN 5 5 SOẠN THẢO VĂN BẢN 6 6 5 6 Đ Đ Tạo bảng biểu TH C Hiệu chỉnh cấu trúc và kích thước bảng TH C ❖ Sau khi đã chèn bảng biểu vào văn bản, ta vẫn Chú ý: Tất cả thao tác chỉ tác động đến dòng/cột hiện hành (đang có thể thay đổi cấu trúc bảng biểu. được chọn). ▪ Thêm/xóa các dòng/cột. 1: Chèn thêm cột bên trái. ▪ Điều chỉnh kích thước. Click phải vào cột được chọn > Insert > Insert columns to the left 2: Chèn thêm cột bên phải. Click phải vào cột được chọn > Insert > Insert columns to the right 3: Chèn thêm dòng phía trên Click phải vào dòng được chọn > Insert > Insert Rows Above 4: Chèn thêm dòng phía dưới Click phải vào dòng được chọn > Insert > Insert Rows Below SOẠN THẢO VĂN BẢN 7 7 SOẠN THẢO VĂN BẢN 8 8 7 8 2
  17. 12/3/2021 Đ Đ Hiệu chỉnh cấu trúc và kích thước bảng TH Xác định vị trí bảng TH C C ❖ Có thể xác định bảng biểu nằm trên những dòng 5: Xóa dòng riêng biệt hoặc chung với các dòng văn bản và xác Chọn dòng cần xóa > Delete Cell > Delete định bảng biểu nằm ở lề trái/giữa/phải bằng cách: entire row click phải Table > Table Properties 6: Xóa cột Chọn cột cần xóa> Delete columns 7: Nhập nhiều ô thành 1 ô Chọn các ô cần nhập > Merge Cells 8: Tách 1 ô thành nhiều ô Chọn ô cần tách> Split > Nhập số dòng/côt cần tách SOẠN THẢO VĂN BẢN 9 9 SOẠN THẢO VĂN BẢN 10 10 9 10 Xác định vị trí bảng TH Đ Nhập dữ liệu trong bảng TH Đ C C 1: Chỉnh độ rộng của dòng. 2: Chỉnh độ rộng của cột. ❖ Một số phím tắt cần nhớ khi nhập dữ liệu trong bảng biểu 3: Định dạng chữ trong ô. - Di chuyển con trỏ lên hay xuống một dòng: 4: Bảng biểu nằm lề trái.  hay 5: Bảng biểu nằm ở giửa. - Di chuyển con trỏ sang phải hay sang trái 6: Bảng biểu nằm lề phải. một cột: TAB hay SHIFT + TAB. - Nếu đang ở ô cuối cùng, phím TAB có tác 7: Bảng biểu nằm riêng biệt dụng thêm một dòng. với chữ. 8: Bảng biểu nằm chung với chữ. SOẠN THẢO VĂN BẢN 11 11 SOẠN THẢO VĂN BẢN 12 12 11 12 3
  18. 12/3/2021 Đ Đ Trang trí bảng TH Kẻ đường viền cho bảng TH C C ❖Tạo đường viền cho bảng biểu: Click phải vào ❖ Đổi hướng của chữ bảng biểu > Border s and Shading ❖ Canh vị trí dữ liệu trong ô Đổi hướng chữ 1: Chọn phạm vi đường cần thiết lập. 2: Chọn dạng đường viền 3: Chọn màu cho đường viền 4: Chọn độ dày, mỏng cho đường viền 5: Chọn phạm vi áp dụng (Table/Cell) Canh lề 6: Xem trước hình dạng của bảng biểu SOẠN THẢO VĂN BẢN 13 13 SOẠN THẢO VĂN BẢN 14 14 13 14 Đ Đ Tô màu cho bảng TH C Đồ họa TH C ❖Chọn các ô/dòng bảng muốn tô màu > click phải > Borders and shading > chọn tab Shading ❖ Tạo đối tượng đồ họa ❖ Hiệu chỉnh đối tượng đồ họa 1: Chọn màu nền cần tô ❖ Chèn hình ảnh vào văn bản 2: Chọn mẫu cần tô ❖ Chữ nghệ thuật (WordArt) 3: Chọn phạm vị áp dụng (Table/Cell) 4: Chế độ xem định dạng của bảng biểu trước khi nhấn OK SOẠN THẢO VĂN BẢN 15 15 SOẠN THẢO VĂN BẢN 16 16 15 16 4
  19. 12/3/2021 Tạo đối tượng đồ họa TH Đ Tạo đối tượng đồ họa TH Đ C C 1: Một số mẫu đơn giản (gồm 7 nhóm mẫu cơ bản) 2: Tạo một vùng vẽ mới 1: Một số mẫu cơ bản. 2: Tô màu cho ảnh và các thao tác trên đường viền. 3: Hiệu ứng bóng mờ cho ảnh. 4: Hiệu ứng 3-D. 5: Thao tác giữa ảnh và văn bản. SOẠN THẢO VĂN BẢN 17 17 6: Chọn kích thước ảnh. SOẠN THẢO VĂN BẢN18 18 17 18 Đ Đ Chữ nghệ thuật (WordArt) TH C Chữ nghệ thuật (WordArt) TH C ❖Chèn chữ nghệ thuật vào văn bản: ▪ Insert → WordArt, Nhập nội dung vào ô Your text here ▪ Chọn một mẫu trong danh sách SOẠN THẢO VĂN BẢN 19 19 SOẠN THẢO VĂN BẢN 20 20 19 20 5
  20. 12/3/2021 Đ Đ Một số chức năng khác TH Tạo bảng mục lục TH C C ❖ Tạo bảng mục lục (Table of Content). ❖Tạo mục lục tự động. ❖ Tạo tiêu đề (Header & Footer). Bước 1: Định dạng heading ❖ Mail Merge. cho các mục trong văn bản (vào menu Home). ❖ Công thức tính toán. ❖ Trang bìa. SOẠN THẢO VĂN BẢN 21 21 SOẠN THẢO VĂN BẢN 22 22 21 22 Đ Đ TH TH Tạo bảng mục lục C Tạo tiêu đề C Chọn menu Insert Bước 2: Tạo mục lục 1: Tạo Header. Chọn References > Click chọn mục Table of Content. 2: Tạo Footer. 3: Đánh số trang. 4: Mẫu được hỗ trợ của Header. hoặc chọn Edit Header để tự định nghĩa cho Header. SOẠN THẢO VĂN BẢN 23 23 SOẠN THẢO VĂN BẢN 24 24 23 24 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2