intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học ứng dụng (Phần 2): Chương 3 - Nguyễn Duy Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:139

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tin học ứng dụng (Phần 2)" Chương 3 - Ứng dụng excel giải các bài toán kinh tế, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể ứng dụng được lý thuyết các bài toán kinh tế; Sử dụng được Excel để giải quyết các bài toán tiền gửi và tiền vay, phân tích hiệu quả đầu tư dự án, tìm phương án tối ưu, điểm hòa vốn, phân tích độ nhạy và tình huống. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học ứng dụng (Phần 2): Chương 3 - Nguyễn Duy Thanh

  1. TIN HỌC ỨNG DỤNG PHẦN 2 TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Khoa Hệ thống thông tin quản lý Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM
  2. CHƯƠNG 3 ỨNG DỤNG EXCEL GIẢI CÁC BÀI TOÁN KINH TẾ Nguyễn Duy Thanh 15/05/2019
  3. MỤC TIÊU § Ứng dụng được lý thuyết các bài toán kinh tế. § Sử dụng được Excel để giải quyết các bài toán tiền gửi và tiền vay, phân tích hiệu quả đầu tư dự án, tìm phương án tối ưu, điểm hòa vốn, phân tích độ nhạy và tình huống. 3
  4. NỘI DUNG 1 TIỀN GỬI & TIỀN VAY GÓP 2 PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ 3 PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN 4 GIẢI BÀI TOÁN TỐI ƯU 5 P. TÍCH ĐỘ NHẠY & TÌNH HUỐNG
  5. 1 TIỀN GỬI & TIỀN VAY GÓP 2 PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ 3 PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN 4 GIẢI BÀI TOÁN TỐI ƯU 5 P. TÍCH ĐỘ NHẠY & TÌNH HUỐNG
  6. Các lĩnh vực phân tích PHAÂN TÍCH NHU CAÀU CÔ BAÛN  PHAÂN TÍCH XAÕ HOÄI PHAÂN TÍCH KINH TEÁ PHAÂN TÍCH TAØI CHÍNH 6
  7. TIỀN GỬI & TIỀN VAY GÓP A. Giới thiệu B. Các khái niệm cơ bản... - Các ví dụ... - Sử dụng Excel tính giá trị dòng tiền. C. Sử dụng Excel lập lịch thanh toán 7
  8. A. GIỚI THIỆU § Tiền có giá trị thay đổi theo thời gian... § Các khoản tiền gửi/vay ngân hàng được tính lãi định kỳ (tháng, quý, năm…). § Trường hợp không rút/trả lãi thì sẽ được cộng vào gốc để tính lãi cho kỳ sau... 8
  9. GIỚI THIỆU (tt) § Phương thức thanh toán (gốc, lãi) cho khoản vay trả góp nhiều kỳ: • Trả đều mỗi kỳ • Trả lãi giảm dần theo số dư nợ đầu kỳ. § Yêu cầu: • Tiền gửi: tính số tiền tích lũy sau n kỳ • Tiền vay: lập lịch trả nợ, tính số tiền trả mỗi kỳ (gốc, lãi), dư nợ còn lại sau mỗi kỳ. 9
  10. B. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1. Lãi đơn/lãi kép 2. Giá trị tương lai của dòng tiền đều 3. Lãi suất của dòng tiền 4. Số kỳ của dòng tiền 5. Số tiền nộp/rút của dòng tiền 6. Giá trị hiện tại của dòng tiền đều... 10
  11. B.1 LÃI ĐƠN/LÃI KÉP § Các phương thức tính lãi • Lãi đơn (không nhập gốc) • Lãi kép (nhập gốc mỗi kỳ) • Hỗn hợp (nhập gốc sau một số kỳ). § Thời điểm tính lãi • Đầu kỳ • Cuối kỳ. 11
  12. LÃI ĐƠN/LÃI KÉP (tt) § Tổng quát... • Đầu tư/vay số tiền P với lãi suất là r%/kỳ, tính lãi cuối mỗi kỳ § Yêu cầu: • Tính số tiền F được nhận/trả sau n kỳ trong các trường hợp lãi không nhập gốc và lãi nhập gốc sau mỗi kỳ. 12
  13. LÃI ĐƠN/LÃI KÉP (tt) § Các thông số... • P: giá ban đầu của tiền gửi/vay • r: lãi suất (%) • n: số kỳ • F0, F1, … Fn: giá trị tích lũy của P cuối mỗi kỳ 13
  14. LÃI ĐƠN/LÃI KÉP (tt) § Lãi không nhập gốc (lãi đơn) • Lãi cố định mỗi kỳ: P*r • Sau n kỳ, số tiền nhận được (gồm gốc và lãi): F = P + n*(P*r) = P*(1 + n*r) § Lãi nhập gốc sau mỗi kỳ (lãi kép): • Số tiền sau kỳ 1: P1 = P + P*r = P*(1 + r) • Số tiền sau kỳ 2: P2 = P1 + P1*r = P*(1 + r)2 • ... 14 •
  15. V.D., Lãi đơn/lãi kép § Bài toán 1: • Bà Ái Dư gửi tiết kiệm 100.000.000 VNĐ vào ngân hàng với lãi suất 10%/năm, tính lãi cuối mỗi năm? • Sau 5 năm, tất toán sổ. Bà Dư nhận được bao nhiêu tiền trong các trường hợp: 1. Lãi không nhập gốc sau mỗi năm (lãi đơn) 2. Lãi nhập gốc sau mỗi năm (lãi kép). 15
  16. V.d., Lãi kép – Thực hiện 16
  17. Dòng tiền của dự án Thöïc thu tröø thöïc chi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Giai ñoaïn hoaït ñoäng Giai ñoaïn ñaàu  tö ban ñaàu
  18. DÒNG TIỀN § Tổng quát • Dự án trong n kỳ, số tiền đầu tư ban đầu P, lãi suất r%/kỳ, số tiền đầu tư thêm/rút ra mỗi kỳ A. • Giá trị tương lai F (tích lũy/còn lại) của dự án § P, F, A: dòng tiền của dự án • A bằng nhau cho các kỳ  dòng tiền đều • Dòng tiền vào (nhận/vay) mang dấu cộng (+) • Dòng tiền ra (đầu tư/cho vay) mang dấu trừ (-) 18
  19. DÒNG TIỀN (tt) • Giá trị tương lai của dòng tiền đều: (1 r ) n 1 FV A r • Giá trị hiện tại của dòng tiền đều: FV (1 r ) n 1 PV A (1 r ) n r (1 r ) n 19
  20. CÁC THAM SỐ TRONG EXCEL • FV: Giá trị tương lai của dòng tiền • Rate: Lãi suất mỗi kỳ (cố định) • Nper: Tổng số kỳ hạn thanh toán • Pmt: Số tiền nộp vào/rút ra mỗi kỳ • PV: Số tiền nộp vào/rút ra ban đầu (kỳ 0) • Type: Kiểu chi trả (0: cuối kỳ - 1: đầu kỳ). 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
606=>0