intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh: Chương 1 - ThS. Nguyễn Kim Nam

Chia sẻ: Minh Nguyệt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

55
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 1: Giới thiệu về chương trình excel" cung cấp cho người học các kiến thức: Giới thiệu, các dạng dữ liệu, các phép tính, một số hàm thông dụng. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh: Chương 1 - ThS. Nguyễn Kim Nam

  1. 10/21/2012 TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH ThS.. Nguyn Kim Nam ThS Nội dung http//:www.namqtkd.come.vn Giới thiệu CHƯƠNG I: Các dạng dữ liệu Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH EXCEL Các phép tính Một số hàm thông dụng ThS. Nguyn Kim Nam-Trng b môn Lý thuyt cơ s - Khoa QTKD 1 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 2 1- Giới thiệu 1- Giới thiệu Bản tính Excel:  Hiện nay (2012) đa số các máy tính đang sử dụng Microsoft Excel phiên bản 2007 và Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 2010.  Các ví dụ minh họa trong tài liệu này được minh họa bằng Microsoft Excel 2007.  Để có đầy đủ các tính năng của Microsoft Excel, khi cài đặt cần chú ý chọn chế độ cài đặt Custom Install. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 3 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 4 1- Giới thiệu 1- Giới thiệu  Một file bảng tính của Excel gọi là một  Ví dụ: ô B2 là giao của cột B dòng thứ 2 workbook.  Để chọn nhiều ô không liền nhau, nhấn giữ Trong một workbook có nhiều worksheet.Mỗi phím Ctrl và đồng thời bấm chuột trái vào ô cần Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  worksheet gọi là mỗi trang của bảng tính. chọn  Trong một workbook ta dễ dàng thêm hoặc xóa  Địa chỉ tương đối có dạng cột - dòng ví dụ A3, bớt một worksheet nào đó. tức cột A dòng 3. Một công thức có chứa địa chỉ  Trong mỗi worksheet có rất nhiều ô (cell). Ô là tương đối khi copy đến vị trí mới địa chỉ sẽ tự giao giữa cột và dòng. Dòng được đánh số từ 1 động biến đổi. đến 1.048.576 và cột được đánh từ A đến XFD.  Địa chỉ tuyệt đối có dạng $cột$dòng. Ví dụ  Các địa chỉ trong bảng tính thường được dùng $B$4. Một công thức có chứa địa chỉ tuyệt đối theo dạng CỘT-DÒNG. khi copy đến vị trí mới địa chỉ không thay đổi. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 5 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 6 1
  2. 10/21/2012 2- Dạng dữ liệu 1- Giới thiệu  Dạng dữ liệu sẽ ảnh hưởng đến việc tính toán  Địa chỉ hỗn hợp là dạng kết hợp của cả địa chỉ  Vào Format cells để định dạng dữ liệu trước khi tính tương đối và địa chỉ tuyệt đối theo dạng $cột toán. Bao gồm:  General - Dữ liệu tổng quát (ngầm định) dòng (ví dụ $A3) hay cột $dòng (ví dụ B$5). Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  Number - Dữ liệu số Khi copy một công thức có chứa địa chỉ hỗn  Currency - Dữ liệu kiểu tiền tệ hợp, thành phần tuyệt đối không biến đổi, thành  Accounting - Dữ liệu kiểu kế toán phần tương đối biến đổi.  Date - Kiểu ngày tháng  Để chuyển đổi giữa địa chỉ tuyệt đối –tương đối  Time - Kiểu thời gian dùng phím F4.  Percentage - Kiều phần trăm  Fraction - Kiểu phân số  Text - Kiểu ký tự  Scientific - Kiểu rút gọn  Special - Kiểu đặc biệt  Custom - Kiểu do người dùng định nghĩa Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 7 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 8 3- Các phép tính 4- Một số hàm thông dụng  Tóm tắt các ký hiệu tính toán  Để nhập hàm vào bảng tính có thể nhập trực tiếp từ bảng tính của Excel bắt đầu bằng dấu = hoặc dấu + hoặc vào function (ấn biểu tượng fx) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam • Mục select a category để chọn nhóm hàm nhằm thu hẹp phạm vi tìm kiếm hàm. Bao gồm như nhóm hàm tài chính (finacial), nhóm hàm ngày tháng và thời gian (date & time), nhóm hàm toán học và lượng giác (math & trig),nhóm hàm thống kê (statistical)… Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 9 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 10 4- Một số hàm thông dụng 4- Một số hàm thông dụng  Lưu ý:  Cú pháp ◦ Tên hàm không phân biệt chữ hoa hoặc chữ thường, phải viết đúng theo cú pháp Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam = Tên hàm(Danh sách đối số) ◦ Tên hàm: Sử dụng theo quy ước của Excel ◦ Nếu hàm có nhiều đối số thì các đối số phải đặt cách nhau bởi phân cách(dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy. ◦ Danh sách đối số: là những giá trị truyền vào cho Nếu sử dụng dấu phẩy (,) để làm dấu phẩy trong hàm để thực hiện một công việc nào đó. Đối số của excel thì khi ngăn cách phải dùng dấu chấm phẩy(;)) hàm có thể là hằng số, chuỗi, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, ◦ Hàm không có đối số cũng phải có dấu “( )”. VD: những hàm khác hàm Now() ◦ VD: Hàm Now(), Int(B3)…. ◦ Các hàm có thể lồng nhau nhưng phải đảm bảo cú pháp của hàm Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 11 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 12 2
  3. 10/21/2012 HÀM TOÁN HỌC VÀ LƯỢNG GIÁC  Hàm MOD  HàmABS ◦ Cú pháp : =MOD(Number,divisor) ◦ Cú pháp : =ABS(Number) ◦ Công dụng: trả về giá trị phần dư của Number chia Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Công dụng : trả về trị tuyệt đối của (Number). cho số bị chia divisor. ◦ Ví dụ : ABS(-7) trả về giá trị 7. ◦ Ví dụ : mod(20,3) trả về giá trị 2.  Hàm INT  Hàm SQRT() ◦ Cú pháp : =INT(Number) ◦ Cú pháp : =SQRT(Number) ◦ Công dụng : trả về phần nguyên của (Number). ◦ Công dụng : trả về căn bậc hai của Number. ◦ Ví dụ : INT(17,8) trả về giá trị 17. ◦ Ví dụ : =SQRT(25) trả về giá trị 5. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 13 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 14  Hàm POWER  Hàm SUM ◦ Cú pháp : = POWER(number,power) ◦ Cú pháp :=SUM(number1,[number2],[number3],…) ◦ Công dụng : trả về kết quả của lũy thừa number mũ Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam power. ◦ Công dụng :Hàm tính tổng của dãy số ◦ Ví dụ : =POWER(2,4) → 16 ◦ Ví dụ :=SUM(2,3,4,5) → 14  Hàm PRODUCT ◦ Cú pháp : =PRODUCT(Number1, Number2, Number3…) ◦ Công dụng : trả về giá trị của phép nhân các số Number1, Number2,… ◦ Ví dụ : = PRODUCT (1,2,3,4) trả về giá trị 24. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 15 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 16  Hàm SUMIF  Hàm SUMIF ◦ Ví dụ: Tính số người có tên tèo ◦ Cú pháp: =SUMIF (range,criteria,[sum_range]) = Sumif(A2:A6,”tèo”,B2:B6)  12 ◦ Công dụng: Hàm tính tổng các ô thỏa mãn điều Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam kiện. Chú ý  range: Vùng điều kiện không có  criteria: Điều kiện tính tổng, có thể là số, chữ khoảng trắng hoặc biểu thức trong chữ tèo  sum_range: Vùng tính tổng ◦ Hàm SUMIF chỉ tính tổng theo 1 điều kiện. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 17 3
  4. 10/21/2012  Hàm ROUND  Hàm ROUNDUP ◦ Cú pháp: =ROUND(number, num_digits) ◦ Tương tự hàm Round nhưng làm tròn lên Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Công dụng: Hàm làm tròn number với độ chính ◦ VD: =roundup(9.23,1) = 9.3 xác đến con số num_digits.  Hàm ROUNDDOWN  Nếu num_digits > 0 hàm làm tròn phần thập phân, ◦ Tương tự hàm Round nhưng làm tròn xuống  Nếu num_digits = 0 hàm lấy phần nguyên,  Nếu num_digits < 0 hàm làm tròn phần nguyên. ◦ VD: =rounddown(9.27,1) = 9.2 ◦ Ví dụ: =ROUND(123.456789,3) → 123.457 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 19 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 20  Các hàm logic (logical) VD: tính sin 90 độ  Hàm SIN =sin(90*PI()/180)  Hàm AND ◦ Cú pháp =SIN(number) ◦ Cú pháp : =AND(logical1, logical2,...) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Công dụng: Trả về sin của một góc ◦ Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm  Hàm COS tra đồng bộ, trong đó: logical1, logical1, ... là những biểu thức logic. ◦ Cú pháp =COS(number) Kết quả của hàm là True (đúng) nếu tất cả các ◦ Công dụng: Trả về cos của một góc đối số là True, các trường hợp còn lại cho giá trị  Hàm TAN False (sai) ◦ Cú pháp =TAN(number) ◦ Ví dụ: =AND(35) cho giá trị False. ◦ Công dụng: Trả về tan của một góc =AND(3>2,55) cho giá trị False. =OR(3>2,5
  5. 10/21/2012  Các hàm logic (logical)  Các hàm logic (logical) Bảng tổng hợp hàm AND, OR, NOT  Hàm IF ◦ Cú pháp: = IF(logical_test,[value_if_true],[value_if_false]) A B AND(A,B) OR(A,B) NOT(A) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Công dụng: Trả lại giá trị ghi trong value_if_true(giá trị khi TRUE TRUE TRUE TRUE FALSE đúng) nếu logical_test (biểu thức logic) là TRUE TRUE FALSE FALSE TRUE FALSE Ngược lại trả về giá trị ghi trong value_if_false(giá trị khi FALSE TRUE FALSE TRUE TRUE sai) nếu logical_test (biểu thức logic) là FALSE Hàm IF có thể lồng nhau đến 7 cấp. FALSE FALSE FALSE FALSE TRUE ◦ Ví dụ: Nếu ô B5 có giá trị >=5 thì ô tại vị trí chèn hàm IF nhận giá trị Đạt, nếu < 5 thì Hỏng. Gõ công thức cho ô cần tính như sau: = IF(B5>=5,"Đạt“,"Hỏng") Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 26  Các hàm logic (logical)  Các hàm thống kê (statistical)  Hàm FALSE và TRUE:  Hàm AVERAGE ◦ Cú pháp: FALSE() và TRUE ◦ Cú pháp: = AVERAGE(number1, number2, Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Công dụng: Hàm FALSE() cho giá trị FALSE; ...) hoặc = AVERAGE(range) Hàm TRUE() cho giá trị TRUE. ◦ Công dụng : trả về giá trị trung bình cộng của danh sách đối số hoặc của vùng. ◦ Ví dụ : =AVERAGE(7,8,5,4) trả về giá trị 6. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 27 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 28  Các hàm thống kê (statistical)  Các hàm thống kê (statistical)  Hàm MAX  Hàm MIN ◦ Cú pháp: = MAX(number1, number2, ...) ◦ Cú pháp: = MIN(number1, number2,...) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam = MAX(range) = MIN(range) ◦ Công dụng : trả về giá trị lớn nhất trong danh ◦ Công dụng : trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách đối số hoặc trong vùng. sách đối số hoặc trong vùng. ◦ Ví dụ : =MAX(4,2,16,0) trả về giá trị 16 ◦ Ví dụ : =MIN(4,2,16,0) trả về giá trị 0 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 29 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 30 5
  6. 10/21/2012  Các hàm thống kê (statistical)  Các hàm thống kê (statistical)  Hàm COUNT  Hàm COUNTA ◦ Cú pháp: = COUNT(value1, value2…) ◦ Cú pháp: = COUNTA(value1, value2…) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam = COUNT(range) = COUNTA(range) ◦ Công dụng :đếm số lượng ô có chứa dữ liệu ◦ Công dụng :đếm số lượng ô có chứa dữ liệu kiểu số trong vùng hoặc được liệt kê trong (không phân biệt kiểu số hay kiểu chuỗi) ngoặc(không đếm ô chuỗi và ô rỗng). trong vùng hoặc được liệt kê trong ngoặc ◦ Ví dụ : = COUNT(2,ab,5,4) trả về giá trị (không đếm ô rỗng). là 3 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 31 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 32  Các hàm thống kê (statistical)  Các hàm thống kê (statistical)  Hàm COUNTIF  Hàm COUNTBLANK ◦ Cú pháp: = COUNTIF( range,criteria) ◦ Cú pháp: = COUNTBLANK (range) Công dụng :đếm số lượng ô trong vùng range thỏa Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ ◦ Công dụng :đếm số lượng ô rỗng trong mãn điều kiện criteria vùng ◦ Ví dụ: Cho bảng tính như sau, yêu cầu đếm số tên có số lượng >=6. COUNTIF(B2:B6;">=6")kết quả =3 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 33 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 34  Các hàm thống kê (statistical)  Các hàm xử lý ký tự (text)  Hàm RANK  Hàm LEFT ◦ Cú pháp: = RANK(number,ref,order) ◦ Cú pháp: =LEFT(Text,[num_chars]) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Công dụng :Sắp xếp vị thứ của số number trong ◦ Công dụng : trả về một chuỗi con gồm vùng tham chiếu ref, dựa vào cách sắp xếp order num_chars ký tự bên trái của text. Nếu order =0, hoặc bỏ trống, Excel sẽ sắp xếp ◦ Ví dụ : =LEFT(“VIETHAN”,4) trả về chuỗi theo thứ tự giảm dần (giá trị lớn nhất sẽ ở vị trí “VIET” 1) Nếu order khác 0, Excel sẽ sắp xếp theo thứ tự tăng dần (giá trị nhỏ nhất sẽ ở vị trí 1) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 35 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 36 6
  7. 10/21/2012  Các hàm xử lý ký tự (text)  Các hàm xử lý ký tự (text)  Hàm RIGHT  Hàm MID ◦ Cú pháp: =RIGHT(Text,[num_chars]) ◦ Cú pháp: =MID(Text,start_num,num_chars) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Công dụng : trả về một chuỗi con gồm ◦ Công dụng : trả về num_char ký tự của text bắt num_chars ký tự bên phải của text. đầu từ vị trí numstart. ◦ Ví dụ : =Right(“VIETHAN”,3) trả về chuỗi ◦ Ví dụ : =MID(“VIETHANIT”,5,3) trả về chuỗi “HAN” “HAN” Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 37 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 38  Các hàm xử lý ký tự (text)  Các hàm xử lý ký tự (text)  Hàm UPPER ◦ Cú pháp : =UPPER(Text)  Hàm PROPER ◦ Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang ◦ Cú pháp : =PROPER(Text) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam dạng chữ in. ◦ Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự đầu ◦ Ví dụ : =UPPER(“VieTHaN”) trả về chuỗi “VIETHAN” tiên mỗi từ đã được đổi sang dạng chữ in.  Hàm LOWER() ◦ Ví dụ : =Proper(“NGUYỄN văn AN”) trả về ◦ Cú pháp : =LOWER(Text) chuỗi “Nguyễn Văn An” ◦ Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang dạng chữ thường. ◦ Ví dụ : =Lower(“VieTHaN”,4) trả về chuỗi “viethan” Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 39 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 40  Các hàm xử lý ký tự (text)  Các hàm xử lý ký tự (text)  Hàm TRIM  Hàm LEN ◦ Cú pháp : =TRIM(Text) ◦ Cú pháp : =LEN(Text) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự ◦ Công dụng : Trả về độ dài của chuỗi đã cho. trắng ở đầu và cuối chuỗi đã được cắt bỏ. đồng ◦ Ví dụ : =LEN(“HỒ CHÍ MINH”) trả về số 11 thời loại bỏ đi những khoảng trắng thừa giữa các từ (khoảng cách giữ hai từ nhiều hơn một kí tự trắng) ◦ Ví dụ : =Trim(“ HỒ CHÍ MINH ”) trả về chuỗi “HỒ CHÍ MINH” Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 41 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 42 7
  8. 10/21/2012  Các hàm xử lý ký tự (text)  Các hàm ngày và giờ (date & time)  Hàm VALUE  Hàm DAY ◦ Cú pháp : =VALUE(text) ◦ Cú pháp : =DAY(serial_number ). Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Công dụng : Chuyển chuỗi text sang dữ liệu kiểu ◦ Công dụng : trả về giá trị là ngày trong chuỗi số serial_number. ◦ Ví dụ : =value(“2006”) trả về giá trị số 2006. Ngày được trả về là số nguyên từ 1->31 ◦ Ví dụ: =DAY(“01/04/2005”) --> kết quả là 1 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 43 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 44  Các hàm ngày và giờ (date & time)  Các hàm ngày và giờ (date & time)  Hàm MONTH  Hàm YEAR ◦ Cú pháp : =MONTH(serial_number ). ◦ Cú pháp : =YEAR(serial_number ). Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Công dụng : trả về giá trị là tháng trong chuỗi ◦ Công dụng : trả về giá trị là năm trong chuỗi serial_number. serial_number. Tháng được trả về là số nguyên từ 1->12 ◦ Ví dụ: =Month(“01/04/2005”) --> kết quả là ◦ Ví dụ: =Month(“01/04/2005”) --> kết quả là 4 2005 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 45 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 46  Các hàm ngày và giờ (date & time)  Các hàm ngày và giờ (date & time)  Hàm WEEKDAY  Hàm DATE ◦ Cú pháp: = ◦ Cú pháp : = DATE(year,month,day) WEEKDAY(serial_number,[return_type]) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Công dụng:Trả về số thứ tự của ngày ◦ Công dụng : Hiển thị các đối số ở dữ liệu kiểu serial_number trong tuần. ngày. Nếu Return_type là: ◦ Ví dụ : =DATE(11,9,29) → 29/9/2011 1 hoặc bỏ trống: Số 1(Chủ Nhật) cho đến số 7(Thứ 7). 2 : Số 1(Thứ 2) cho đến số 7(Chủ Nhật). 3 : Số 0 (Thứ 2) cho đến số 6(Chủ Nhật). Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 47 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 48 8
  9. 10/21/2012  Các hàm ngày và giờ (date & time)  Các hàm ngày và giờ (date & time)  Hàm TODAY  Hàm HOUR, MINUTE, SECOND: ◦ Cú pháp: = TODAY() ◦ Cú pháp chung: Tênhàm(serial_number): Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Công dụng: Trả về ngày hiện hành của Hệ ◦ Công dụng: Hàm tách giờ, phút hoặc giây từ thống. chuỗi dữ liệu thời gian của serial_number. ◦ Ví dụ: =TODAY() → “01/01/2011” ◦ Ví dụ:  Hàm NOW ◦ Cú pháp: =NOW() = HOUR(“11:59:30”) → 11 ◦ Công dụng: Trả về ngày và giờ hiện hành của = MINUTE(“11:59:30”) → 59 Hệ thống. = SECOND(“11:59:30”) → 30 ◦ Ví dụ: =NOW() → “01/01/2011 8:50” Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 49 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 50 Lưu ý:  Để sử dụng một số lệnh trong excel cho phần sau, bạn cần Add - ins vào một số tính Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam năng như: Analysis toolpak, Solver add ins.  Click chuột vào biểu tượng office phía trên cùng bên trái bảng tínhchọn excel options Add –ins  chọn Analysis toolpak  gođánh dấu vào Analysis toolpak, Solver add insok Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 51 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2