105
Chương 5
Microsoft EXCEL
Microsoft Excel là mt phn mm trong b Microsoft Office ca hãng Microsoft,
Excel thc s là mt công c rt hu ích để qun lý các d liu không quá ln và
nhng tính toán, đánh giá hàng ngày trong nhiu lĩnh vc khác nhau. Excel có các đặc
tính và ng dng tiêu biu sau:
Thc hin được nhiu phép tính t đơn gin đến phc tp.
T chc và lưu tr thông tin dưới dng bng như bng lương, bng kết toán,
bng thanh toán, bng thng kê, bng d toán,...
Khi có thay đổi d liu, bng tính t động tính toán li theo s liu mi.
Thao tác trên bng tính có th to ra các báo cáo tng hp hoc phân tích có
kèm theo các biu đồ, hình v minh ha,...
5.1. Các thao tác cơ bn
1. Khi động, thoát khi Excel
Khi động Excel:
Dùng lnh Start | Programs | Microsoft Excel
Ngoài cách khi động trên, ta còn có th khi động Ms. Excel theo các cách
sau:
Click biu tượng Excel trên màn hình nn.
Click biu tượng Excel trên Start Menu.
Thoát khi Excel: Nên ghi li tp tin son tho trước khi thoát, nếu không
Ms. Excel s hi:
- Chn Yes nếu mun ghi.
- Chn No nếu không mun ghi.
- Chn Cancel nếu mun hy lnh
thoát.
Các cách thoát :
Click nút Close góc trên phi màn
hình.
Dùng lnh File | Exit.
Double click biu tượng ca chương trình góc trên trái màn hình.
Nhn t hp phím Alt + F4.
106
2. Màn hình Excel
Menu Bar (thc đơn ngang): Thanh cha tên các mc lnh chính ca Excel,
mi mc trên Menu Bar ng vi mt Menu Popup (thc đơn dc). Thao tác để
m mt Menu Popup là click vào tên mc hoc nhn t hp phím Alt + ký t
đại din ca tên mc.
Standard (thanh công c chun): cha các biu tượng, nút điu khin thc
hin các chc năng thông dng như ghi ni dung tp tin vào đĩa, m tp tin ...
Formatting (thanh định dng): cha các biu tượng, nút điu khin dùng cho vic
định dng d liu bng tính như loi font ch, c font, canh l ...
Formula (thanh công thc): hin th to độ ô hin hành, nút hu b (Cancel), nút
chn (Enter), nút chn hàm, ni dung d liu ca ô hin hành.
To độ ô Cancel Enter Ni dung d liu ca ô
Drawing (thanh v): cha các công c để v hình.
Để hin th hay n các thanh công c, ta dùng lnh View | Toolbars, sau đó
click đánh du hoc b du check ti các mc tương ng.
Title Bar Menu Bar Standard Formatting
Status bar
Drawing
Formula
Row Border
Column Border
107
Workbook: ca s cha ni dung tp tin. Tên tp tin hin trên thanh tiêu đề ca s
vi phn m rng định sn là XLS. Tên tp tin Workbook mc nhiên là Book# (#
là s th t tương ng vi nhng ln m tp tin). Các thành phn ca Workbook là:
- ĐƯỜNG VIN NGANG (Column Border): ghi ký hiu ct t trái sang
phi theo ch cái A, B, C,...,Y, Z, AA, AB,..., IV. Ct (Column) là mt tp
hp nhng ô theo chiu dc. Độ rng mc nhiên là 9 ký t (có th thay đổi
tr s này t 0 đến 255). Có tng cng 256 ct.
- ĐƯỜNG VIN DC (Row Border): ghi s th t dòng t trên xung
dưới. Dòng (Row) là mt tp hp nhng ô theo chiu ngang. Chiu cao
mc nhiên là 12.75 chm đim ( th thay đổi tr s này t 0 đến 409). Có
tng cng 65536 dòng.
- Ô (Cell): giao ca mt dòng vi mt ct. Địa ch ca mt ô xác định bi
ct trước dòng sau, ví d: B6 là địa ch ca ô nm trên ct B, dòng th 6.
Ô hin hành (Select cell) là ô có khung vin quanh.
- VÙNG BNG TÍNH : bao gm mt hoc nhiu ô đứng lin nhau, tên ca
vùng được xác định bi tên ca ô góc trên bên trái và tên ca ô góc
dưới phi ca vùng, phân cách tên hai ô bng du hai chm (:). Ví d:
vùng B2:D6.
108
- BNG TÍNH (Sheet): là mt bng gm có 256 ct và 65536 dòng. Tên
bng tính mc nhiên là Sheet# (# là s th t). Mt tp tin Excel thông
thường có 3 bng tính. Ta có th quy định s Sheet trong mt tp tin
Workbook bng lnh Tools | Options, chn lp General:
Chn s lượng sheet trong mc Sheets in new workbook (có th lên đến
255).
Trong lp General ta cũng có th chn phông ch và c ch ngm định
cho các Sheet.
- Status Bar: dòng cha chế độ làm vic hin hành hay ý nghĩa lnh hin
hành ca bng tính và các tình trng hin hành ca h thng như
NumLock, Capslock,...
c chế độ làm vic thông thường gm:
Ready: sn sàng nhp d liu.
Enter : đang nhp d liu.
Point : đang ghi chép công thc tham chiếu đến mt địa ch.
Edit : đang điu chnh d liu hay công thc trong ô hin hành.
Chn chế độ này bng cách di chuyn đến ô mun điu chnh và gõ
phím F2.
- Trên bng tính, con tr chut là hình ch thp rng, con tr ô là mt khung ch
nht bao xung quanh mt ô, ô có con tr gi là ô hin hành.
3. Làm vic vi tp tin Excel
a. To tp tin mi:
Click biu tượng New trên thanh Standard
để to nhanh mt tp tin mi, hoc s dng lnh
File | New.
b. M mt tp tin Excel đã có trên đĩa:
- Dùng lnh File | Open (hoc click biu tượng trên thanh Standard) để
m ca s Open.
109
- Trong ca s Open, chn đĩa và thư mc cha tp tin mun m trong
khung Look in.
- Click chn tp tin Excel click nút Open.
c. Lưu tp tin vào đĩa:
Click biu tượng trên thanh Standard hoc
dùng lnh File | Save
- Nếu là lưu ln đầu Excel s m hp thoi Save
As (Theo mc định tên s là Book1.xls hoc
Book2.xls ...), nếu không phi ln đầu Excel s
t động lưu mà không thông báo gì.
- Trong trường hp tp tin đã lưu ri nhưng bn
mun lưu vi tên khác thì chn lnh File | Save
As. Hp thoi Save As: