intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học y học (Medical Informatics) - Bài 4: Quản trị Hệ thống thông tin bệnh viện

Chia sẻ: Tần Mộc Phong | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:22

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tin học y học (Medical Informatics) - Bài 4: Quản trị Hệ thống thông tin bệnh viện cung cấp cho học viên những kiến thức về vai trò của quản trị HIS, tổ chức quản trị HIS, trách nhiệm của CIO trong bệnh viện, các tác vụ quản trị HIS cấp bệnh viện,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học y học (Medical Informatics) - Bài 4: Quản trị Hệ thống thông tin bệnh viện

  1. Medical Informatics Tin học Y học Ts. Lê Mạnh Hải Viện Vật lý Y Sinh học     1
  2. Bài  4: Quản trị Hệ thống thông tin  bệnh viện • Mục tiêu: Giới thiệu về quản trị HIS trên  các cấp độ quản trị thông tin, quản trị ứng  dụng và quản trị quy trình xử lý dữ liệu. • Sinh viên sau khi học xong cần nắm được: – Vai trò của quản trị HIS  – Tổ chức quản trị HIS – Trách nhiệm của CIO trong bệnh viện – Các tác vụ quản trị HIS cấp bệnh viện     2
  3. Quản trị Hệ thống thông tin bệnh  • Quản trị là gì? viện  – As an institution, management comprises all organizational  units of an enterprise which make decisions about planning,  monitoring and directing all activities of subordinate units. (T ổ  chức: Kế hoạch, giám sát và thực thi các hoạt động) – As an enterprise function, management comprises all  leadership activities that determine the enterprises’ goals,  structures, and behaviors. (Định hướng: Mục tiêu, cấu trúc  và  hành vi) • Các cấp độ quản trị: – Strategic information management (Cấp chiến lược – Tổng  thể) – Tactical information management (Cấp chiến thuật – Từng dự  án) –  Operational information management (C   ấp vậ 3n hành – thực  thi)
  4. Các mặt quản trị Phạm vi Đối tượng Nhiệm vụ     4
  5.     5
  6. Strategic information management • The planning activities – Kế hoạch • Directing a hospital information system ­ Vận  hành  • Monitoring a hospital information system ­ Giám  sát hệ thống     6
  7. Ví dụ về lập kế hoạch tổng thê tại  BV levzig     7
  8. Strategic Monitoring of Hospital  Information System (Giám sát) • Giám sát gì – HIS có lợi gì – Trình độ công nghệ? – Các mục tiêu đặt ra có đạt được không? – Hiệu quả kinh tế? • Phương pháp giám sát – Lập tổ tư vấn – giám sát – So sánh với các hệ khác, hệ chuẩn     8
  9. Tổ chức quản trị HIS • Các thành phần tham gia      9
  10. Lãnh đạo Ban quản lý dự án NV  CNTT Ban CNTT     10
  11. Lên kế hoạch 05 bước lên kế hoạch 1. Xác định mục tiêu (tổng thể, từng dự án, từng công việc) 2. Phân tích thực trạng (nếu chưa có – hay có rồi) 3. Xác định kinh phí và nguồn lực thực hiện 4. Xác định thời gian và các vấn đề đồng bộ 5. Thứ tự thực hiện từng bước     11
  12. Chức trách CIO trong bệnh viện • Kế hoạch hợp lý – Đáp ứng yêu cầu của BV – Vừa khả năng ngân sách – Có lực lượng đảm bảo      12
  13. Câu hỏi • Vì sao phải quản trị HIS?  • Ai có chức năng quản trị HIS • Các cấp độ của công tác quản trị HIS?     13
  14. Đánh giá HIS • Quality of information processing tools  (Công cụ tốt) – Software quality (Phần mềm) • ISO 924155 specifically deals with software  ergonomy. It contains 17 parts. • Part 10 of this standard deals with dialogue  principles for user interface design. – Hardware quality (Phần cứng)     14
  15.     15
  16. Đánh giá HIS • Quality of HIS architecture (Kiến trúc tốt) – Adaptability and maintenance (Thích ứng  và dễ bảo trì) – Homogeneity vs. Heterogeneity (Đồng nhất   đa dạng) – Aspects of Integration (Tích hợp cao) – Object identity (Định danh đối tượng) – Data integrity (Dữ liệu tích hợp)     16
  17. Đánh giá HIS • Quality of information management (Quản  trị tốt) – Clear decision structures, roles and  responsibilities (Rõ ràng) – Systematic strategic information  management (hệ thống) – Systematic tactical information management  (phù hợp) – Employee training (đào tạo tốt)     17
  18. Đánh giá HIS • Quality of processes – Multiple usability of data (dùng nhiều lần) – No transcription of data (không sao chép  nhiều) – Leanness of information processing tools (dễ  sử dụng) – Workflow integration (quy trình tích hợp) – Efficiency and effectiveness of information  logistics (xử lý hiệu quả)     18
  19.     19
  20.     20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2