Chƣơng 2
VÉC
I 1: VÉC TƠ N – CHIU
1. Các khái nim
Đnh nghĩa:
Một véc tơ n chiều X là mt b n s thc 𝑥𝑖 đƣc sp
xếp theo th t
𝑋= (𝑥1,𝑥2,,𝑥𝑛)
𝑥𝑖 đƣc gi thành phn th i ca
vectơ X.
Véctơ không n chiu 0 =(0, 0, …, 0).
Véctơ đối của véctơ X là
−𝑋 = (−𝑥1,𝑥2,, 𝑥𝑛).
Hai véctơ n chiu 𝑋= (𝑥1,𝑥2,,𝑥𝑛)
𝑌= (𝑦1,𝑦2,,𝑦𝑛) bng nhau nếu:
𝑥𝑖=𝑦𝑖,∀𝑖 = 1, 𝑛
2. Phép toán trên véctơ
Cho hai véctơ
𝑋= (𝑥1,𝑥2,,𝑥𝑛)
𝑌= (𝑦1,𝑦2,,𝑦𝑛)
Phép cng:
𝑋+𝑌= (𝑥1+𝑦1,𝑥2+𝑦2,,𝑥𝑛+𝑦𝑛)
Phép tr:
𝑋 𝑌 = (𝑥1 𝑦1,𝑥2 𝑦2,,𝑥𝑛 𝑦𝑛)
Nhân vécvới mt s thc:
𝛼𝑋 = (𝛼𝑥1,𝛼𝑥2,,𝛼𝑥𝑛).
3. Không gian véc
Định nghĩa: Tp hp tt c các vectơ n chiều, trong
đó xác định phép cộng hai véctơ phép nhân véc
vi mt s tha mãn các tính chất bn đƣc gi là
không gian véctơ – n chiu.
Ký hiu: 𝑛