Bài giảng Toán cao cấp_ Giải tích 1_ 864005_Đạo hàm, Vi phân

Trần Thanh Bình tranthanhbinhsgu@gmail.com

Đại học Sài gòn

Tháng 9- 2016

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 1 / 20

1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 3 Đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản 4 Vi phân 5 Đạo hàm của hàm ẩn

2 CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN

3 QUY TẮC L/HOSPITAL

4 BÀI TẬP

Bài giảng bao gồm

1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 2 / 20

2 Các phương pháp tính đạo hàm 3 Đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản 4 Vi phân 5 Đạo hàm của hàm ẩn

2 CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN

3 QUY TẮC L/HOSPITAL

4 BÀI TẬP

Bài giảng bao gồm

1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT

1 Đạo hàm

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 2 / 20

3 Đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản 4 Vi phân 5 Đạo hàm của hàm ẩn

2 CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN

3 QUY TẮC L/HOSPITAL

4 BÀI TẬP

Bài giảng bao gồm

1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT

1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 2 / 20

4 Vi phân 5 Đạo hàm của hàm ẩn

2 CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN

3 QUY TẮC L/HOSPITAL

4 BÀI TẬP

Bài giảng bao gồm

1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT

1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 3 Đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 2 / 20

5 Đạo hàm của hàm ẩn

2 CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN

3 QUY TẮC L/HOSPITAL

4 BÀI TẬP

Bài giảng bao gồm

1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT

1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 3 Đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản 4 Vi phân

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 2 / 20

2 CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN

3 QUY TẮC L/HOSPITAL

4 BÀI TẬP

Bài giảng bao gồm

1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT

1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 3 Đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản 4 Vi phân 5 Đạo hàm của hàm ẩn

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 2 / 20

3 QUY TẮC L/HOSPITAL

4 BÀI TẬP

Bài giảng bao gồm

1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT

1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 3 Đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản 4 Vi phân 5 Đạo hàm của hàm ẩn

2 CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 2 / 20

4 BÀI TẬP

Bài giảng bao gồm

1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT

1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 3 Đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản 4 Vi phân 5 Đạo hàm của hàm ẩn

2 CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN

3 QUY TẮC L/HOSPITAL

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 2 / 20

Bài giảng bao gồm

1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT

1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm 3 Đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản 4 Vi phân 5 Đạo hàm của hàm ẩn

2 CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN

3 QUY TẮC L/HOSPITAL 4 BÀI TẬP

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 2 / 20

Bài 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 3 / 20

1. ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

(a, b) .

Định nghĩa 1. Cho hàm f (x ) xác định trên (a, b) và x0

2

1) Ta định nghĩa đạo hàm của f tại x0 bởi

f (x0)

(cid:0)

x

f (x ) x

f (x0 + h) h

f (x0) x0

f / (x0) = lim x0 !

= lim 0 h !

(cid:0) (cid:0)

nếu vế phải tồn tại. 2) Nếu f / (x0) hữu hạn, ta nói f khả vi tại x0. 3) Nếu f khả vi tại x0, ta đặt

f (x ) x

α (x ) =

f (x0) (cid:0) x0 (cid:0) 0

6

= x0 , x , x = x0

(

Ta có

(1)

f (x )

(x

α (x ) = 0

f (x0) =

f / (x0) + α (x )

(cid:0)

(cid:0)

x0) , lim x0 x !

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) 09/06 4 / 20

h

i Bài giảng thứ ba

Nếu f khả vi tại x0 thì f liên tục tại x0

f liên tục tại x0 ; f khả vi tại x0

Định nghĩa 2.

Các giới hạn một phía

f (x )

f (x0)

lim

(cid:0)

x

x

x0

x (cid:6)0

!

(cid:0)

nếu tồn tại, được ký hiệu f /

(x0) _ đạo hàm phải (trái).

+ (x0) ; f /

(cid:0)

Mệnh đề 2

Đạo hàm f / (x0) tồn tại và bằng l khi và chỉ khi các đạo hàm một

phía f /

(x0) tồn tại và bằng l .

+ (x0) , f /

(cid:0)

1. ĐẠO HÀM

Mệnh đề 1.

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 5 / 20

f liên tục tại x0 ; f khả vi tại x0

Định nghĩa 2.

Các giới hạn một phía

f (x )

f (x0)

lim

(cid:0)

x

x

x0

x (cid:6)0

!

(cid:0)

nếu tồn tại, được ký hiệu f /

(x0) _ đạo hàm phải (trái).

+ (x0) ; f /

(cid:0)

Mệnh đề 2

Đạo hàm f / (x0) tồn tại và bằng l khi và chỉ khi các đạo hàm một

phía f /

(x0) tồn tại và bằng l .

+ (x0) , f /

(cid:0)

1. ĐẠO HÀM

Mệnh đề 1.

Nếu f khả vi tại x0 thì f liên tục tại x0

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 5 / 20

Định nghĩa 2.

Các giới hạn một phía

f (x )

f (x0)

lim

(cid:0)

x

x

x0

x (cid:6)0

!

(cid:0)

nếu tồn tại, được ký hiệu f /

(x0) _ đạo hàm phải (trái).

+ (x0) ; f /

(cid:0)

Mệnh đề 2

Đạo hàm f / (x0) tồn tại và bằng l khi và chỉ khi các đạo hàm một

phía f /

(x0) tồn tại và bằng l .

+ (x0) , f /

(cid:0)

1. ĐẠO HÀM

Mệnh đề 1.

Nếu f khả vi tại x0 thì f liên tục tại x0 f liên tục tại x0 ; f khả vi tại x0

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 5 / 20

Mệnh đề 2

Đạo hàm f / (x0) tồn tại và bằng l khi và chỉ khi các đạo hàm một

phía f /

(x0) tồn tại và bằng l .

+ (x0) , f /

(cid:0)

1. ĐẠO HÀM

Mệnh đề 1.

Nếu f khả vi tại x0 thì f liên tục tại x0 f liên tục tại x0 ; f khả vi tại x0

Định nghĩa 2. Các giới hạn một phía

f (x ) x

x

f (x0) x0

lim (cid:0) x (cid:6)0 (cid:0) ! + (x0) ; f / nếu tồn tại, được ký hiệu f / (x0) _ đạo hàm phải (trái). (cid:0)

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 5 / 20

1. ĐẠO HÀM

Mệnh đề 1.

Nếu f khả vi tại x0 thì f liên tục tại x0 f liên tục tại x0 ; f khả vi tại x0

Định nghĩa 2. Các giới hạn một phía

f (x ) x

x

f (x0) x0

lim (cid:0) x (cid:6)0 (cid:0) ! + (x0) ; f / nếu tồn tại, được ký hiệu f / (x0) _ đạo hàm phải (trái). (cid:0)

Mệnh đề 2 Đạo hàm f / (x0) tồn tại và bằng l khi và chỉ khi các đạo hàm một phía f /

(x0) tồn tại và bằng l .

+ (x0) , f / (cid:0)

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 5 / 20

f (x ) = 3px 2; f /

(0) =

+ (0) = +∞; f /

(cid:0)

(cid:0)

f (x ) = 3px, f / (0) = +∞

Ví dụ 2. Cho

1. ĐẠO HÀM

x

.

Ví dụ 1. Cho f (x ) =

j

j

f (x )

f (0)

f (x )

f (0)

1

= 1;

=

x

x

(cid:0) x

x x

(cid:0) x

x (cid:0) x

(cid:0)

lim 0+ !

= lim 0+ x !

lim 0(cid:0) !

= lim 0(cid:0) x !

Vậy f /

(0) =

1. Hàm f không có đạo hàm tại x0.

+ (0) = 1; f / (cid:0)

(cid:0)

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 6 / 20

f (x ) = 3px 2; f /

(0) =

+ (0) = +∞; f /

(cid:0)

(cid:0)

f (x ) = 3px, f / (0) = +∞

1. ĐẠO HÀM

x

.

Ví dụ 1. Cho f (x ) =

j

j

f (x )

f (0)

f (x )

f (0)

1

= 1;

=

x

x

(cid:0) x

x x

(cid:0) x

x (cid:0) x

(cid:0)

lim 0+ !

= lim 0+ x !

lim 0(cid:0) !

= lim 0(cid:0) x !

Vậy f /

(0) =

1. Hàm f không có đạo hàm tại x0.

(cid:0)

+ (0) = 1; f / (cid:0) Ví dụ 2. Cho

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 6 / 20

1. ĐẠO HÀM

x

.

Ví dụ 1. Cho f (x ) =

j

j

f (x )

f (0)

f (x )

f (0)

1

= 1;

=

x

x

(cid:0) x

x x

(cid:0) x

x (cid:0) x

(cid:0)

lim 0+ !

= lim 0+ x !

lim 0(cid:0) !

= lim 0(cid:0) x !

Vậy f /

(0) =

1. Hàm f không có đạo hàm tại x0.

(cid:0)

+ (0) = 1; f / (cid:0) Ví dụ 2. Cho

(0) =

(cid:0)

+ (0) = +∞; f / (cid:0)

f (x ) = 3px 2; f / f (x ) = 3px, f / (0) = +∞

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 6 / 20

1. ĐẠO HÀM

Ý nghĩa hình học của đạo hàm. Nếu f khả vi tại x0 thì đường cong (C ) : y = f (x ) tại M0 (x0, f (x0)) có tiếp tuyến cho bởi:

f (x0) = f / (x0) (x

x0)

y (cid:0) (cid:0) Nếu f / (x0) = ∞; f / (x0) = ∞ thì đồ thị (C ) tại M0 có tiếp tuyến (cid:6) (hoặc tiếp tuyến một phía) là đường x = x0.

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 7 / 20

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Quy tắc tính đạo hàm.

Nếu các hàm f , g khả vi tại x0 thì các hàm

f + g , cf , fg , f

= 0

nếu g (x )

cũng khả vi tại x0 và

g

6

(cid:16)

(cid:17)

(f + g )/ (x0) = f / (x0) + g / (x0) ;

(fg )/ (x0) = f / (x0) g (x0) + f (x0) g / (x0) ;

/

f

f / (x0) g (x0)

f (x0) g / (x0)

(x0) =

(cid:0)

g

g 2 (x0)

(cid:18)

(cid:19)

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 8 / 20

1 Quy tắc tính đạo hàm.

Nếu các hàm f , g khả vi tại x0 thì các hàm

f + g , cf , fg , f

= 0

nếu g (x )

cũng khả vi tại x0 và

g

6

(cid:16)

(cid:17)

(f + g )/ (x0) = f / (x0) + g / (x0) ;

(fg )/ (x0) = f / (x0) g (x0) + f (x0) g / (x0) ;

/

f

f / (x0) g (x0)

f (x0) g / (x0)

(x0) =

(cid:0)

g

g 2 (x0)

(cid:18)

(cid:19)

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 8 / 20

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Quy tắc tính đạo hàm.

= 0

cũng khả vi tại x0 và

Nếu các hàm f , g khả vi tại x0 thì các hàm f + g , cf , fg , f nếu g (x ) g

6

(cid:16)

(cid:17)

(f + g )/ (x0) = f / (x0) + g / (x0) ;

/

(x0) =

(fg )/ (x0) = f / (x0) g (x0) + f (x0) g / (x0) ; f (x0) g / (x0) f / (x0) g (x0) f g

(cid:0) g 2 (x0)

(cid:18)

(cid:19)

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 8 / 20

Giả sử hàm hợp y = f (u (x )) ; (y = f (u) ; u = u (x )) thỏa mãn các

điều kiện:

Khi đó hàm y = f (u (x )) có đạo hàm theo x và ta có:

(f (u (x0)))/ = f / (u (x )) .u/ (x )(vắn tắt: y /

x = y /

u .u/

x )

1 Hàm u (x) có đạo hàm đối với x 2 Hàm y = f (u) có đạo hàm đối với biến u.

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Đạo hàm của hàm hợp

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 9 / 20

Giả sử hàm hợp y = f (u (x )) ; (y = f (u) ; u = u (x )) thỏa mãn các

điều kiện:

Khi đó hàm y = f (u (x )) có đạo hàm theo x và ta có:

(f (u (x0)))/ = f / (u (x )) .u/ (x )(vắn tắt: y /

x = y /

u .u/

x )

1 Hàm u (x) có đạo hàm đối với x 2 Hàm y = f (u) có đạo hàm đối với biến u.

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Đạo hàm của hàm hợp

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 9 / 20

Giả sử hàm hợp y = f (u (x )) ; (y = f (u) ; u = u (x )) thỏa mãn các

điều kiện:

Khi đó hàm y = f (u (x )) có đạo hàm theo x và ta có:

(f (u (x0)))/ = f / (u (x )) .u/ (x )(vắn tắt: y /

x = y /

u .u/

x )

1 Hàm u (x) có đạo hàm đối với x 2 Hàm y = f (u) có đạo hàm đối với biến u.

2 Đạo hàm của hàm hợp

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 9 / 20

Giả sử hàm hợp y = f (u (x )) ; (y = f (u) ; u = u (x )) thỏa mãn các

điều kiện:

Khi đó hàm y = f (u (x )) có đạo hàm theo x và ta có:

(f (u (x0)))/ = f / (u (x )) .u/ (x )(vắn tắt: y /

x = y /

u .u/

x )

1 Hàm u (x) có đạo hàm đối với x 2 Hàm y = f (u) có đạo hàm đối với biến u.

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Đạo hàm của hàm hợp

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 9 / 20

Khi đó hàm y = f (u (x )) có đạo hàm theo x và ta có:

(f (u (x0)))/ = f / (u (x )) .u/ (x )(vắn tắt: y /

x = y /

u .u/

x )

1 Hàm u (x) có đạo hàm đối với x 2 Hàm y = f (u) có đạo hàm đối với biến u.

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

Giả sử hàm hợp y = f (u (x )) ; (y = f (u) ; u = u (x )) thỏa mãn các điều kiện:

2 Đạo hàm của hàm hợp

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 9 / 20

Khi đó hàm y = f (u (x )) có đạo hàm theo x và ta có:

(f (u (x0)))/ = f / (u (x )) .u/ (x )(vắn tắt: y /

x = y /

u .u/

x )

2 Hàm y = f (u) có đạo hàm đối với biến u.

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

Giả sử hàm hợp y = f (u (x )) ; (y = f (u) ; u = u (x )) thỏa mãn các điều kiện:

2 Đạo hàm của hàm hợp

1 Hàm u (x) có đạo hàm đối với x

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 9 / 20

Khi đó hàm y = f (u (x )) có đạo hàm theo x và ta có:

(f (u (x0)))/ = f / (u (x )) .u/ (x )(vắn tắt: y /

x = y /

u .u/

x )

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

Giả sử hàm hợp y = f (u (x )) ; (y = f (u) ; u = u (x )) thỏa mãn các điều kiện:

2 Đạo hàm của hàm hợp

1 Hàm u (x) có đạo hàm đối với x 2 Hàm y = f (u) có đạo hàm đối với biến u.

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 9 / 20

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

Giả sử hàm hợp y = f (u (x )) ; (y = f (u) ; u = u (x )) thỏa mãn các điều kiện:

2 Đạo hàm của hàm hợp

x = y /

Khi đó hàm y = f (u (x )) có đạo hàm theo x và ta có: (f (u (x0)))/ = f / (u (x )) .u/ (x )(vắn tắt: y / u .u/

x )

1 Hàm u (x) có đạo hàm đối với x 2 Hàm y = f (u) có đạo hàm đối với biến u.

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 9 / 20

(c, d ) là hàm ngược của hàm g (y ) ;

Hàm f (x ) : (a, b)

!

y

= 0,

Hàm g (y ) khả vi trên (c, d ) và g / (y )

(c, d )

8

2

Khi đó hàm f khả vi trên (a, b) và

1

f / (x ) =

g / (y )

x, y liên hệ bởi y = f (x ) .

6

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

3 Đạo hàm của hàm ngược:

Giả sử

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 10 / 20

(c, d ) là hàm ngược của hàm g (y ) ;

Hàm f (x ) : (a, b)

!

y

= 0,

Hàm g (y ) khả vi trên (c, d ) và g / (y )

(c, d )

8

2

Khi đó hàm f khả vi trên (a, b) và

1

f / (x ) =

g / (y )

x, y liên hệ bởi y = f (x ) .

6

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

3 Đạo hàm của hàm ngược:

Giả sử

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 10 / 20

(c, d ) là hàm ngược của hàm g (y ) ;

Hàm f (x ) : (a, b)

!

y

= 0,

Hàm g (y ) khả vi trên (c, d ) và g / (y )

(c, d )

8

2

Khi đó hàm f khả vi trên (a, b) và

1

f / (x ) =

g / (y )

x, y liên hệ bởi y = f (x ) .

6

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

3 Đạo hàm của hàm ngược:

Giả sử

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 10 / 20

(c, d ) là hàm ngược của hàm g (y ) ;

Hàm f (x ) : (a, b)

!

y

= 0,

Hàm g (y ) khả vi trên (c, d ) và g / (y )

(c, d )

8

2

Khi đó hàm f khả vi trên (a, b) và

1

f / (x ) =

g / (y )

x, y liên hệ bởi y = f (x ) .

6

3 Đạo hàm của hàm ngược:

Giả sử

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 10 / 20

(c, d ) là hàm ngược của hàm g (y ) ;

Hàm f (x ) : (a, b)

!

y

= 0,

Hàm g (y ) khả vi trên (c, d ) và g / (y )

(c, d )

8

2

Khi đó hàm f khả vi trên (a, b) và

1

f / (x ) =

g / (y )

x, y liên hệ bởi y = f (x ) .

6

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

3 Đạo hàm của hàm ngược:

Giả sử

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 10 / 20

y

= 0,

Hàm g (y ) khả vi trên (c, d ) và g / (y )

(c, d )

8

2

Khi đó hàm f khả vi trên (a, b) và

1

f / (x ) =

g / (y )

x, y liên hệ bởi y = f (x ) .

6

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

3 Đạo hàm của hàm ngược:

Giả sử

(c, d ) là hàm ngược của hàm g (y ) ;

Hàm f (x ) : (a, b)

!

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 10 / 20

Khi đó hàm f khả vi trên (a, b) và

1

f / (x ) =

g / (y )

x, y liên hệ bởi y = f (x ) .

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

3 Đạo hàm của hàm ngược:

Giả sử

(c, d ) là hàm ngược của hàm g (y ) ;

y

= 0,

Hàm f (x ) : (a, b) ! Hàm g (y ) khả vi trên (c, d ) và g / (y )

(c, d )

8

2

6

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 10 / 20

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

3 Đạo hàm của hàm ngược:

Giả sử

(c, d ) là hàm ngược của hàm g (y ) ;

y

= 0,

(c, d )

8

2

Hàm f (x ) : (a, b) ! Hàm g (y ) khả vi trên (c, d ) và g / (y ) Khi đó hàm f khả vi trên (a, b) và

f / (x ) =

1 g / (y )

x, y liên hệ bởi y = f (x ) .

6

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 10 / 20

2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

3 Áp dụng đạo hàm của hàm ngược:

4 Đạo hàm của hàm y = u (x )v (x ) trong đó u (x ) > 0 khả vi, v (x ) khả

vi.

Ta có

ln y = v (x ) ln u (x )

(ln y )/ = (v ln u)/

)

1

1

.u/

y / = v / ln u + v .

u

y

)

u/

y / = y

v / ln u + v .

u

)

(cid:18)

(cid:19)

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 11 / 20

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

3 Áp dụng đạo hàm của hàm ngược:

4 Đạo hàm của hàm y = u (x )v (x ) trong đó u (x ) > 0 khả vi, v (x ) khả

vi.

Ta có

ln y = v (x ) ln u (x )

(ln y )/ = (v ln u)/

)

1

1

.u/

y / = v / ln u + v .

u

y

)

u/

y / = y

v / ln u + v .

u

)

(cid:18)

(cid:19)

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 11 / 20

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

3 Áp dụng đạo hàm của hàm ngược:

4 Đạo hàm của hàm y = u (x )v (x ) trong đó u (x ) > 0 khả vi, v (x ) khả

vi.

Ta có

ln y = v (x ) ln u (x )

(ln y )/ = (v ln u)/

)

1

1

.u/

y / = v / ln u + v .

u

y

)

u/

y / = y

v / ln u + v .

u

)

(cid:18)

(cid:19)

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 11 / 20

3 Áp dụng đạo hàm của hàm ngược:

4 Đạo hàm của hàm y = u (x )v (x ) trong đó u (x ) > 0 khả vi, v (x ) khả

vi.

Ta có

ln y = v (x ) ln u (x )

(ln y )/ = (v ln u)/

)

1

1

.u/

y / = v / ln u + v .

u

y

)

u/

y / = y

v / ln u + v .

u

)

(cid:18)

(cid:19)

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 11 / 20

4 Đạo hàm của hàm y = u (x )v (x ) trong đó u (x ) > 0 khả vi, v (x ) khả

vi.

Ta có

ln y = v (x ) ln u (x )

(ln y )/ = (v ln u)/

)

1

1

.u/

y / = v / ln u + v .

u

y

)

u/

y / = y

v / ln u + v .

u

)

(cid:18)

(cid:19)

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

3 Áp dụng đạo hàm của hàm ngược:

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 11 / 20

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

1 Đạo hàm 2 Các phương pháp tính đạo hàm

1 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm

2 Áp dụng đạo hàm của hàm hợp

3 Áp dụng đạo hàm của hàm ngược: 4 Đạo hàm của hàm y = u (x )v (x ) trong đó u (x ) > 0 khả vi, v (x ) khả

vi. Ta có

(ln y )/ = (v ln u)/

)

.u/

y / = v / ln u + v .

ln y = v (x ) ln u (x ) 1 y

1 u

)

y / = y

v / ln u + v .

u/ u

)

(cid:18)

(cid:19)

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 11 / 20

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM

5. Nếu trên khoảng mở, f (x ) là hàm sơ cấp thì f (x ) tính theo các quy tắc 1),2),3). Tại các điểm đặc biệt ta dùng giới hạn để tính đạo hàm.

Ví dụ. Cho

f (x ) =

6

x 2 sin 1 x 0

= 0 , x , x = 0

(cid:26)

Tính f / (x )

Trên mỗi khoảng mở (

∞; 0) và (0; +∞) . Ta có hàm sơ cấp

.

+ x 2 cos

f (x ) = x 2 sin

f / (x ) = 2x sin

1 x

1 x

1 (cid:0) x 2

(cid:0) 1 x )

(cid:19)

0

x sin 1

(cid:18) x = 0.

f (x ) x

x 2 sin 1 x

x

x

x

(cid:0) (cid:0)

(cid:0)

f (0) 0 = lim 0 !

0 = lim x (cid:0) 0 !

Tại x = 0 : lim 0 ! Vậy f / (0) = 0.

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 12 / 20

4. Các hàm lượng giác ngược

(arcsin x )/ = 1

x 2 ,

p1

(cid:0)

(arccos x )/ =

2

(ax )/ = ax ln a

1

(

1; 1)

p1

x 2 ; x

3

(cid:0)

2

(cid:0)

(loga x )/ = 1

(cid:0)

x ln a

(arctan x )/ = 1

1+x 2 ;

1

(arccot x )/ =

1+x 2

(cid:0)

3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN

1, x > 0

1

(x α)/ = αx α

(cid:0)

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20

4. Các hàm lượng giác ngược

(arcsin x )/ = 1

x 2 ,

p1

(cid:0)

(arccos x )/ =

1

(

1; 1)

p1

x 2 ; x

3

(cid:0)

2

(cid:0)

(loga x )/ = 1

(cid:0)

x ln a

(arctan x )/ = 1

1+x 2 ;

1

(arccot x )/ =

1+x 2

(cid:0)

3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN

1, x > 0

1

2

(x α)/ = αx α (cid:0) (ax )/ = ax ln a

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20

4. Các hàm lượng giác ngược

(arcsin x )/ = 1

x 2 ,

p1

(cid:0)

(arccos x )/ =

1

(

1; 1)

p1

x 2 ; x

(cid:0)

2

(cid:0)

(cid:0)

(arctan x )/ = 1

1+x 2 ;

1

(arccot x )/ =

1+x 2

(cid:0)

3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN

1, x > 0

1

2

3

(x α)/ = αx α (cid:0) (ax )/ = ax ln a (loga x )/ = 1 x ln a

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20

(arcsin x )/ = 1

x 2 ,

p1

(cid:0)

(arccos x )/ =

1

(

1; 1)

p1

x 2 ; x

(cid:0)

2

(cid:0)

(cid:0)

(arctan x )/ = 1

1+x 2 ;

1

(arccot x )/ =

1+x 2

(cid:0)

3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN

4. Các hàm lượng giác ngược

1, x > 0

1

2

3

(x α)/ = αx α (cid:0) (ax )/ = ax ln a (loga x )/ = 1 x ln a

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20

(arccos x )/ =

1

(

1; 1)

p1

x 2 ; x

(cid:0)

2

(cid:0)

(cid:0)

(arctan x )/ = 1

1+x 2 ;

1

(arccot x )/ =

1+x 2

(cid:0)

3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN

4. Các hàm lượng giác ngược

x 2 ,

1, x > 0

1

(arcsin x )/ = 1 p1 (cid:0)

2

3

(x α)/ = αx α (cid:0) (ax )/ = ax ln a (loga x )/ = 1 x ln a

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20

(arctan x )/ = 1

1+x 2 ;

1

(arccot x )/ =

1+x 2

(cid:0)

3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN

4. Các hàm lượng giác ngược

x 2 ,

1, x > 0

1

(arcsin x )/ = 1 p1 (cid:0)

2

1; 1)

(arccos x )/ = x 2 ; x (

1 p1

3

(cid:0)

2

(cid:0)

(cid:0)

(x α)/ = αx α (cid:0) (ax )/ = ax ln a (loga x )/ = 1 x ln a

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20

1

(arccot x )/ =

1+x 2

(cid:0)

3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN

4. Các hàm lượng giác ngược

x 2 ,

1, x > 0

1

(arcsin x )/ = 1 p1 (cid:0)

2

1; 1)

1 p1

3

2

(cid:0)

(x α)/ = αx α (cid:0) (ax )/ = ax ln a (loga x )/ = 1 x ln a

(arccos x )/ = x 2 ; x ( (cid:0) (cid:0) (arctan x )/ = 1 1+x 2 ;

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20

3. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN

4. Các hàm lượng giác ngược

x 2 ,

1, x > 0

1

(arcsin x )/ = 1 p1 (cid:0)

2

1; 1)

1 p1

3

2

(cid:0)

(x α)/ = αx α (cid:0) (ax )/ = ax ln a (loga x )/ = 1 x ln a

(arccos x )/ = x 2 ; x ( (cid:0) (cid:0) (arctan x )/ = 1 1+x 2 ; (arccot x )/ = 1 1+x 2

(cid:0)

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 13 / 20

4. Vi phân

Định nghĩa Cho hàm f khả vi tại x0. Khi đó đại lượng f / (x0) ∆x gọi là vi phân của f tại x0 ứng với số gia ∆x, ký hiệu là df (x0) . Nếu f (x ) = x, ta có dx = 1.∆x = ∆x. Vậy cũng có thể viết

df (x ) = f / (x ) dx

udv

= vdu

Đạo hàm f / (x ) cũng còn ký hiệu: f / (x ) = df (x ) dx . Các quy tắc tính vi phân d (u + v ) = du + dv ; d (uv ) = vdu + udv ; d

u v

(cid:0) v 2

(cid:1)

(cid:0)

x0) (khi x

x0) là VCB cấp cao hơn x0)

Ứng dụng vi phần để tính gần đúng. Trong (1) ta có α (x ) (x f / (x0) (x (cid:0) Do đó khi ∆x = x f (x0 + ∆x )

(cid:0) f (x0)

(cid:0) ! x0, nhỏ, ta có thể coi f / (x0) ∆x hay

(cid:0)

(cid:25)

(2)

∆f (x0)

df (x0)

(cid:25)

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 14 / 20

Ví dụ:

Tính gần đúng a = sin 460 = sin

4 + π π 180

Áp dụng công thức (2) cho ta

(cid:0)

(cid:1)

.

, ∆x =

f (x ) = sin x, x0 =

π 4

π 180

Ta có

f

f

f /

a

+

+

π 4

π 180

π 4

π 4

p2 2

π 180

(cid:0)

π 180 )

(cid:25)

p2 2 (cid:1)

(cid:25)

(cid:17)

(cid:16)

(cid:17)

(cid:16)

(cid:17)

(cid:16)

(cid:1) 0, 7071 (1 + 0, 017) 0, 7194

(cid:25) (cid:25)

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 15 / 20

Dạng bất biến của vi phân cấp 1

x dx. t dt = y /

t dt = y /

x dx.

x x /

x dx đúng khi x là biến độc lập hay biến

Cho y = y (x ) và x = x (t) ; khi đó y là hàm của biến t : y = y (x (t)). Vi phân của y theo x : dy = y / Vi phân của y theo t: dy = y / Như vậy, công thức dy = y / phụ thuộc.

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 16 / 20

5. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ẨN

(a, b) là hàm ẩn, xác định từ

2

Khái niệm: Ta nói hàm y = f (x ) , x phương trình

(3)

F (x, y ) = 0

nếu

x

F (x, f (x )) = 0

(a, b)

8

2

Ví dụ: Phương trình

(4)

x 2 a2 +

y 2 b2 = 1

xác định hai hàm ẩn

a2

a2

x 2

y1 = f1 (x ) =

x 2; y2 = f2 (x ) =

b a

b a

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

p

p

Đạo hàm của hàm ẩn Để tính đạo hàm của hàm ẩn cho bởi 3, ta lấy đạo hàm phương trình 3, coi y là hàm của x.

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 17 / 20

Ví dụ: Lấy đạo hàm (4) ta có:

(5)

2x a2 +

2y .y / b2 = 0

suy ra

y / =

x y

(cid:0)

b2 a2 (cid:1)

tại những x mà y

= 0.

6

Nói riêng:

=

y / 1 =

x y1 (x )

b2 a2 (cid:1)

(cid:0)

b a (cid:1)

(cid:0)

x pa2

x 2

(cid:0)

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 18 / 20

Ví dụ: Tiếp tuyến của đường

x 2 a2 +

y 2 b2 = 1

tại (x0, y0) là

xx0 a2 +

yy0 b2 = 1

Gọi y (x ) _hàm ẩn xác định bởi (4) Phương trình tiếp tuyến:

y

x0)

y0 = y / (x0) (x

(cid:0)

(cid:0)

, ta có

Thay y / (x0) =

x0 y0

y

(x

y0 =

x0)

xx0 a2 +

yy0 b2 =

x 2 0 a2 +

y 2 0 b2 = 1

x0 y0

b2 a2 (cid:1) (cid:0) b2 a2 (cid:1)

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

)

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 19 / 20

Nói thêm về bài giảng

Bài giảng giới thiệu các định nghĩa và tính chất của Đạo hàm và Vi phân.

Khoa Toán-Ứng dụng (Institute) Bài giảng thứ ba 09/06 20 / 20