Ổ Ộ Ề T NG ĐI U TRA H  NGHÈO 2015 Ẫ ƯỚ NG D N PHI U B H

ộ S  Lao đ ng – TB&XH t nh Đ k Nông ộ Phòng B o tr  xã h i

PHIẾU A Ví dụ

PHIẾU B

PHIẾU B

ị ề

ệ ị

ườ ị ề ị ố ng và đ n v  hành chính ngang c p đ

ượ ổ ấ ủ

ề ấ

ế ị ­Các thông tin v  đ a ch ỉ c a h  (theo đ a bàn đi u tra) bao  ủ ộ ơ ậ ỉ ồ g m  T nh/Thành  ph ,  Qu n/huy n  và  đ n  v   hành  chính  ơ ấ ngang c p, xã/ph c  ả ả ghi  rõ  tên  và  b ng  mã  theo  b ng  mã  hành  chính  c a  T ng  ố ụ c c Th ng kê.  ­ Riêng thông tin v  thôn/t ổ ứ ự ừ quy đ nh đánh mã theo th  t dân ph  thì ghi rõ tên và c p xã   t ố ế  1 đ n h t.

PHIẾU B

ọ ươ ế ẫ ủ ộ: t ng t ự ướ  h ng d n phi u A ­ H  và tên ch  h

t 1 đ n h t theo danh

ượ ậ ế ề ­ Mã hộ: ĐTV đánh mã theo th  t ề sách đi u tra đã đ ế ứ ự ừ c l p theo quy trình đi u tra.

ế ả :

ạ ấ ớ ủ ộ ứ ạ ng  ng v i 1 trong 3 lo i tình tr ng c a h :

ạ ộ ươ ộ ậ ặ ộ ­ Phân lo i h  theo k t qu  rà soát 2014 Đánh d u x t ộ h  nghèo, h  c n nghèo ho c h  không nghèo.

Phiếu B – Phần B1

• - Cột STT để đánh số các chỉ tiêu • - Cột ĐẶC TRƯNG HỘ liệt kê các chỉ tiêu về tính trạng tài sản và điều kiện sống của hộ.

• - Cột MỨC ĐIỂM cung cấp bảng điểm

tương ứng cho từng chỉ tiêu (có một số chỉ tiêu có mức điểm bẳng 0, điều tra viên bỏ qua, không hỏi. )

Phiếu B – Phần B1

ể ề

ươ ứ

ng  ng cho

Ể đ  đi u tra viên ghi đi m t ượ

• ­ C t ĐI M  ộ ch  tiêu đ

c đánh d u x

c t

ể Ả Ờ . ở ộ TR  L I

ỉ • Ví d :ụ

PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ

Nếu có nhiều công việc thì chọn -công việc chiếm thời gian nhiều nhất -Công việc đêm lại thu nhập cao nhất

PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ

PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ

không phân biệt là do thành viện trong hộ mua hay được cho/biếu/tặng; không phân biệt số lượng, giá trị, thời gian sử dụng; tính đến thời điểm điều tra hộ vẫn đang sử dụng hoặc mới bị hỏng chưa kịp sửa và có khả năng năng sửa chữa được

PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ

Tính cả diện tích hộ sở hữu và diện tích hộ thuê/mượn để sử dụng

Chỉ tính những vật nuôi thuộc sở hữu của hộ

PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ

PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ

Phiếu B – Phần B1

ầ ủ ể

• Sau khi đã ghi đ y đ  đi m s  theo

Ể  vào

Ứ M C ĐI M ố ể ể

ề  dòng

c t ộ ĐI MỂ , đi u tra viên c ng t ng s  đi m và ghi vào ô  ổ ĐI MỂ   và chuy n sang ph n B2.

ể T ng đi m B1

ế

Phi u B – Ph n B2

ươ

ế ụ

• Ph

• H  th ng 10 ch  tiêu theo 5 nhóm: Giáo d c,

ề các ch  tiêu v  nghèo đa chi u ỉ ề

ế ậ

ệ ố

ụ , Đi u ki n s ng và Ti p c n

, Nhà

ng pháp: xác đ nh m c thi u h t theo  ỉ ệ ố ế Y t thông tin

• Các ch  tiêu có giá tr  ngang nhau (cùng m c  ị

đi m)ể

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ỉ ể

ở ế ụ ố ệ t  kê  10  ch   tiêu  theo  5  nhóm  Giáo  ế ậ ệ ố d c, Y t

ể ấ ỉ , Đi u ki n s ng và Ti p c n thông tin.  ả Ả Ờ đ  đánh d u x vào ch  tiêu có câu tr

ờ l

ữ ế ậ ầ ỏ ­ C tộ  STT đ  đánh s  các ch  tiêu ỉ Ỉ ­  C t ộ CH   TIÊU  li ề , Nhà  ­ C tộ  TR  L I  i là có ủ Chú ý: Cách ti p c n c a ph n B2 là h i nh ng

ầ ỹ

ủ ỏ ể ề ượ ể ọ c thông tin đúng.

ứ ng  ng

ấ ỗ thi u ế ể ộ h tụ  c a h  gia  đình, đi u tra viên c n đ c k  và hi u rõ  câu h i đ  có th  thu đ ­  C tộ  ĐI MỂ  đ   đi u  tra  viên  ghi  ể ề ả ờ ượ c đánh d u x  i đ 10  đi m ể t  c t ớ v i m i câu tr  l ươ Ả Ờ . ở ộ TR  L I

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ộ ể ả ỉ đ  gi ề i thích thêm v  các ch  tiêu và ­ C t GHI CHÚ

ế ế ở ầ tham chi u đ n các thông tin đã có ph n B1.

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ề ầ ố

ố ớ ấ ỉ ả ờ ữ ể Chú ý: Đi u tra viên c n ki m tra tính th ng nh t gi a  i cho cùng 1 ch  tiêu. 2 ph n ầ B1 và B2 đ i v i các câu tr  l

Ví d :ụ

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ừ ỉ ấ

ế ừ ơ ở ọ ộ ườ ớ  H  gia đình có  i l n: ổ ướ i  30  tu i  (sinh  t   năm  ệ t nghi p trung h c c  s  và

ọ ệ

ế ẻ ụ Ch  tiêu 1.1 – Giáo d c cho ng ế   15  đ n  d ít  nh t  1  thành  viên  t ố 1986  đ n  năm 2000) không t ể hi n không đi h c, đánh d u x, tính 10 đi m. ộ ẻ H  gia đình có ít   Ch  tiêu 1.2 – Giáo d c cho tr  em:  ừ ổ ấ i 15 tu i (sinh t  năm 2001 đ n ế  5 đ n d

ấ ụ ướ ọ

ụ ề

ụ ở ệ ộ ệ ỉ ừ nh t 1 tr  em t ệ năm 2010) hi n không đi h c. ố ớ ỉ L u ý: Đ i v i hai ch  tiêu v  giáo d c, không áp d ng  ị ế ậ ặ ợ t  n ng  tr   lên  ho c  đang  b   ng  h p  khuy t  t ả ắ ữ ặ ươ ng  n ng,  đang  ch a  b nh  b t  bu c  ph i

ư ườ cho  các  tr ấ b nh/ch n  th ỉ ọ ngh  h c.

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ộ ễ ư ổ

ờ ư ọ

đi  h c  nh ng  b   khuy t  t ề ổ

ế ậ ặ ị ệ ứ ỏ ụ ủ ộ ề ọ ỉ Ví  d :ụ  H   Nguy n  Văn  An  có  1  thành  viên  16  tu i  ch a  ệ ặ t  n ng  và  1  t  đ c  bi bao  gi ỉ ườ thành viên 12 tu i đi u ki n s c kh e bình th ng đã ngh   ư h c. Các ch  tiêu v  giáo d c c a h  này nh  sau:

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ỉ ộ ề ế v  chăm sóc y t : H  gia đình có ng Ch  tiêu 2.1

ư ệ

ươ

ộ ỉ ệ ọ ườ

ườ

ặ i chăm sóc t ượ ề ườ ị i b   ữ m  đau  nh ng  không  đi  khám  ch a  b nh  trong  vòng  12  ượ ể Ố c xác đ nh  ả ằ ỗ ứ ế ng n ng đ n m c ph i n m m t ch   ặ ạ ng ho c ngh  vi c/h c,  i gi ạ ộ ng c các ho t đ ng bình th ừ ủ  v  BHYT c a các thành viên t ố ấ tháng qua, đánh d u x, tính 10 đi m.  m đau đ ấ ị ệ là b  b nh/ch n th ườ ả và ph i có ng không tham gia đ Ch  tiêu 2.2

ể ả ừ ấ c năm 2010) không có b o hi m y t ở ổ  6 tu i tr   ở ổ   6  tu i  tr   lên  ấ ế , đánh d u x,

ỉ ộ lên:  H   gia  đình  có  ít  nh t  1  thành  viên  t ướ (sinh tr tính 10 đi m. ể

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ư ộ ưở L u ý: n u các thành viên trong h  h

ế ậ ả ờ i).

ộ ợ ườ ng BHYT theo  ệ di n nghèo/c n nghèo thì v n tính là không có BHYT (đánh  ấ d u x vào ô tr  l =>  trong  tr

ậ ẽ ệ ng  h p  h   không  còn  thu c  di n  ưở ng ộ ượ c h

nghèo/c n nghèo thì các thành viên s  không đ ch  đ  BHYT n a.

ữ ế ưở ế ộ Tuy  nhiên  n u  các  thành  viên  trong  h   đ

ộ ượ ộ c  h ể ố ụ ế ộ ệ

ố ượ ợ

ả ờ ng  ế BHYT theo di n khác (ví d  ch  đ  dân t c thi u s , ch   ự ộ ả ộ ng  b o  tr   xã  h i,  thân  nhân  l c  đ   BHYT  cho  đ i  t ẫ ượ ng  vũ  trang  …)  thì  v n  tính  là  có  BHYT  (không  đánh  l ấ d u x vào ô tr  l i).

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ễ ộ ậ

ộ ổ ẻ ế ộ

ỗ ợ ộ ượ ệ ậ ặ

ộ ệ ẽ ẻ

Ví d :ụ  H  Nguy n Văn An là h  c n nghèo, các thành viên  trên  6  tu i  trong  h   hi n  đang  có  th   BHYT.  N u  h   này  ầ c h  tr  m t ph n ho c  thoát di n c n nghèo s  không đ ỉ ư ệ ạ ộ toàn b  kinh phí mua th  BHYT nh  hi n t i thì ch  tiêu 2.1  ư nh  sau:

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ộ ườ ộ

ượ ẫ ườ

ng  ch   đ   BHYT  theo  di n  dành  cho  ng ư ể ố ộ i dân t c Mnông, là h  nghèo và đ c  H  K’Binh, ng ế ễ ộ ẻ ấ c p  th   BHYT  mi n  phí.  H   này  n u  thoát  nghèo  v n  ế ộ ệ ưở ượ c  h đ i  ỉ ộ dân t c thi u s , ch  tiêu 2.1 nh  sau:

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ỉ ấ ượ : ng nhà

ở Nhà  ố Ch  tiêu 3.1 ­ Ch t l ố

ế ố

ượ ấ đ

ệ ộ ỉ ở H  gia đình s ng :

ầ ở ố ườ ướ i d i 8m2

có di n tích bình quân đ u ng ấ ể ở ượ c phân   đ ế ạ làm 4 lo i: nhà kiên c , nhà bán kiên c , nhà thi u kiên  ơ ơ   ố c  và nhà đ n s . ơ ơ ố ộ H  gia đình s ng trong nhà thi u kiên c  và đ n s   ể c đánh d u x, tính 10 đi m. Ch  tiêu 3.2 – Di n tích nhà  ệ c đánh d u x, tính 10 đi m. trong nhà  ượ đ

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ỉ ồ Ch  tiêu 4.1

c máy, n ệ ướ ư

ướ ạ : Ngu n n  – N c s ch ế ướ c  m a  ch a  trong  b   ch a  đ ướ ướ c gi ng khoan, n ứ ử ụ ệ ồ

ướ ả ộ ấ ể ệ ợ c h p v  sinh  ế ướ ồ c gi ng  đào  g m có: n ượ ứ ể c  có  thành  b o  v ,  n ể ả b o v . H  gia đình không s  d ng các ngu n n c k   trên đánh d u x và cho 10 đi m.

ồ Ch   tiêu  4.2

ạ ạ

ố ự  ho i, bán t ử ụ ạ ố ể

ể ấ ệ ợ ỉ : H   xí/nhà  tiêu  h p  v  sinh  g m có  các  ộ ộ ướ ấ ạ ự c, hai ngăn. H    ho i, th m d i n lo i: t gia  đình  không  s   d ng  các  lo i  h   xí/nhà  tiêu  k   trên  đánh d u x và cho 10 đi m.

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ỉ ề ế ế ộ Ch   tiêu  5.1

ộ ố ị ạ ặ ộ

ế ố ồ ờ

ả ờ ậ  v   ti p  c n  thông  tin:  n u  toàn  b   thành  ệ viên trong h  không có đi n tho i (c   đ nh ho c di  đ ng)  ử ụ và đ ng th i cũng không s  d ng k t n i internet thông qua  ế ị ệ ử ấ ỳ ặ t  b   đi n  t máy  tính  ho c  b t  k   thi   nào  thì  đánh  d u  x  ể i và tính 10 đi m. vào ô tr  l

ỉ ệ ươ Ch   tiêu  5.2

ế ố ề v   ph ả ộ ệ ậ  s  các tài s n đ

ả ượ ồ c li ờ

ư ấ ấ

ể ng  ti n  ti p  c n  thông  tin:  h   gia  t kê  đình không có tài s n nào trong ồ bao  g m  ti  vi,  đài  (radio)  và  máy  tính  và  đ ng  th i  cũng  ề c loa đài truy n thanh c a xã/thôn (xã/thôn  không nghe đ ể đó  đã  có  h   th ng  loa  đài  truy n  thanh  nh ng  không  th   ả nghe th y đ i n i h  c  trú) thì đánh d u x vào ô tr   ờ l ượ ệ ố ượ ạ ơ ộ ư c t i, tính 10 đi m.

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ộ ễ ạ ố ị ệ

ộ ỉ ủ ư ộ

Ví d :ụ  H  Nguy n Văn An không có đi n tho i c  đ nh,  ạ không  có  ai  dùng  đi n  tho i  di  đ ng  và  cũng  không  có  ộ internet  nh ng  h   này  có  ti  vi.  Ch   tiêu  5.1  và  5.2  c a  h   ư nh  sau:

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ộ ễ ạ ố ị ệ

ử ụ ạ ộ nh ng ông Bình có s  d ng đi n tho i di đ ng.

ượ H   Nguy n  Văn  Bình  không  có  đi n  tho i  c   đ nh  ệ ư H   này  không  có  ti  vi,  đài  hay  máy  tính    và  nhà  ông  c  đài quá  xa  loa  phát  thanh  nên  không  nghe  đ

ủ ộ ư ỉ ộ ở Bình  ề truy n thanh xã. Ch  tiêu 5.1 và 5.2 c a h  nh  sau:

PHIẾU B Phần Phân loại hộ gia đình theo chuẩn mới

ươ

ề ng

ế

ạ ộ Phân lo i h  gia đình ế ề ­ Sau khi k t thúc đi u tra h  (ph n B1 và B2), đi u  ố ể tra viên Ghi t ng s  đi m B1 và B2 vào 2 ô t ngứ ­D a trên t ng đi m B1 và B2, x p lo i h  và đánh  ể ổ ự ươ ứ ấ d u vào ô t

ạ ộ ủ ộ ng  ng v i tình tr ng c a h .

Phi u Bế ạ ộ Ph n :Phân lo i h  theo chu n cũ

ỉ ự

ề ế

­ Đi u tra viên ch  d a trên t ng đi m B1 đ   ể ớ

ươ ứ

ng  ng v i

ạ ộ x p lo i h  và đánh d u vào ô t ủ ộ ạ tình tr ng c a h .

PHIẾU B Phần: Khảo sát nguyên nhân nghèo và nhu cầu cần hỗ trợ

ươ

• Nguyên nhân nghèo: ch n và đánh d u “x”  ng  ng  v i  nguyên  nhân

ươ

ng t

ỗ ợ ủ

ộ vào  m t  ô  mã  t ủ ộ nghèo c a h  gia đình. • 18. Nhu c u c n h  tr :  ự ề ỗ ợ t ầ ầ  đi u tra  ọ ộ ấ viên  ch n  và  đánh  d u  “x”  vào  m t  ô  mã  ộ ầ ứ ươ t ng  ng  v i  nhu  c u  c n  h   tr   c a  h   gia đình.

ả ơ Chân thành c m  n