Ộ Ổ T NG ĐI U TRA H  NGHÈO 2015 Ẫ Ử Ụ ƯỚ NG D N S  D NG  H Ế

PHI U ĐI U TRA THÔNG TIN

Y BAN NHÂN DÂN XàQU NG TÍN

Giới thiệu

ế ế

ậ ế

• Phi u A: nh n d ng nhanh h  gia đình ạ • Phi u B: phi u kh o sát xác đ nh h  nghèo ả

ậ ủ ộ ị

ộ ị – B1: Xác đ nh m c thu nh p c a h ứ – B2: Các nhu c u xã h i c  b n ộ ơ ả ầ

PHIẾU A, PHIẾU B Trong quy trình

Hộ không đăng ký hoặc không được đề xuất đưa vào danh sách tham gia

HỘ GIA ĐÌNH

L u ý:ư

ộ ạ ị ươ

ng  trú  t ừ ở ườ ng t ng  i  đ a  ph ẽ  6 tháng tr  lên s

[1]  H   gia  đình  có  h   kh u  th ươ ố ư nh ng không s ng t ượ ư không đ ẩ ộ ạ ị i đ a ph ề c đ a vào đi u tra.

ộ ư ế ươ ừ ố ng  t

ị ạ i  đ a  ph ạ ắ

ề 6  [2]  H   gia  đình  di  c   đ n  s ng  t ẽ ạ ở tháng  tr   lên,  đã  đăng  ký  t m  trú,  t m  v ng  (KT3)  s   ượ ư đ c đ a vào đi u tra.

HỘ GIA ĐÌNH

ợ ặ ậ

ộ lâu dài trong h

ộ ướ n i  khác trong  n c  mà

ở ọ ả ở   trong  h   6  tháng  tr   lên  và  cùng  chung

ườ ở ọ ệ i  giúp  vi c,

tr ,  ng ờ ố

ườ ở ơ  n i khác ấ ể

ượ Đ c tính là thành viên h  gia đình: •Ch  hủ ộ •Tr  em m i sinh ho c m i nh n làm con nuôi h p pháp ớ ẻ ớ •Nh ng ng ẽ ở ườ ươ ữ i t ng lai s   •Thành  viên  trong  h   đi  h c  ọ ở ơ ưỡ ng gia đình v n ph i nuôi d •H   hàng  đã  ộ quỹ thu chi Không tính là thành viên hộ •Nh ng  ng ườ ữ i  làm  thuê,  ng i  ế ở ọ  nh  có gia đình riêng s ng  h  hàng đ n  •Nh ng  ng ỏ ộ ườ ữ i  chuy n  kh i  h   có  tính  ch t  lâu  dài  và  ế ườ i ch t ng

Phiếu A

PHIẾU A Các thông tin về địa chỉ

ậ ườ ng ghi mã theo

ố ị dân ph  đánh mã theo quy đ nh mã

ườ

ừ ­ Mã t nh/TP., Huy n, qu n và xã/ph ệ ỉ mã hành chính ­ Mã Thôn/b n/t ả ổ ủ c a xã/ph ng ­ T /s ….: Đánh theo t ng thôn/t ờ ố ổ ừ  t ế ế  1 đ n h t

PHIẾU A Các thông tin về địa chỉ

- Ghi ngày/tháng tế thực HGĐ được rà soát

- STT: Đánh số theo thứ tự từ 1 đến hết - Họ tên chủ hộ ghi chữ IN HOA theo CMT nhân dân hoặc theo Sổ hộ khẩu. Lưu ý những chủ hộ trùng cả họ và tên thì ghi thêm số TT 1, 2,… vào sau tên

PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình và các cột D-G

ỏ ầ ượ ả ờ ừ ế ộ H i l n l t theo t ng c t, n u hgđ tr  l i là có thì

ghi d u ấ x.  ộ ế N u h  gia đình đã có đ n 3 ch

ỉ tiêu thì yêu cầu hộ ế gia đình xác nhận vào Cột G Xác nhận của hộ gia đình và chuyển sang hộ khác.

ộ ỉ

ố ớ ổ ố ượ i 3 ch  tiêu ghi s  l ế ộ

Đ i v i các h  mà có d ố ử ụ ể ề ế ế ướ ng vào  ả ấ ộ c t  “D  T ng  s ”và  đánh  d u  X  vào  c t  “E  K t  qu ”  và  ề đi u tra viên s  d ng phi u B đ  đi u tra ti p.

PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình

PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình

ả 1 – 4

ặ ệ ệ

ị ượ ờ ờ

c tính không phân bi c cho, bi u, t ng; không phân bi ể ư ế ớ ị ỏ ộ ẫ ặ

ộ ừ ượ t  : Các tài s n đ C t t ế ộ t  là do h  mua hay đ ử ụ ố ượ ng, giá tr , th i gian s  d ng; tính đ n th i đi m  s  l ề đi u tra  h   v n  đang  s  d ng ho c  m i  b  h ng ch a  ả ị ử k p s a và có kh  năng s a ch a.

ệ ộ ử ụ ử H  gia đình có 1 trong s  các tài s n đ t kê

ữ ố ấ ẫ ỉ ả ượ ả ờ trong 1 ch  tiêu thì v n đánh d u x vào câu tr  l c li i.

PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình

ề ặ

ạ ậ ộ C t  5ộ :  Các  tài  s n  l n  cho  thuê  ả ằ ậ i  thu  nh p  b ng  ti n  ho c  (đem  l ệ hi n v t cho h ).

ợ ổ ế

ấ ộ

ấ ặ

ệ ạ

ị ườ ự Ví  d :ụ  Khu  v c  thành  th   th ng  ộ ườ ng  h p  các  h   gia  ph   bi n  tr đình có nhà cho thuê; khu v c nông  thôn  các  h   gia  đình  cho  thuê  đ t  ả s n  xu t  ho c  cho  thuê  ô  tô,  máy  kéo, các lo i máy nông nghi p khác  …

PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình

ằ ứ ụ ệ ượ

ậ ặ ệ

ượ ứ ứ ấ

ụ ủ ấ

ộ ử ụ ệ

ướ ệ

ộ ụ ủ ệ ị

ộ C t  6:  Tiêu  th   đi n  bình  quân  1  tháng  ủ ộ c a h  gia đình đ c tính b ng m c tiêu  ụ ệ th   đi n  bình  quân  trong  12  tháng  qua  ề ơ theo  hóa  đ n  ti n  đi n  ho c  ghi  nh n  ồ trên đ ng h  đo.  ­Trong tr ợ ườ c  ng h p không th  tính đ ụ ệ m c tiêu th  đi n bình quân thì l y m c  ầ tiêu th  c a tháng g n nh t.  ơ ế ­  N u  h   s   d ng  đi n  chung  công  t   ề ớ ộ v i h  khác thì đi u tra viên cùng h  gia  ượ ng  đi n  tiêu  th   c a  c  tính  l đình  ụ ế ộ h   theo  các  thi t  b   tiêu  th   đi n  có  trong h .ộ

PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình

ệ ở

ệ ở C t  7ộ :  Di n  tích    bình  quân  đ u  ổ ằ ườ ượ c  tính  b ng  t ng  di n  tích  i  đ ng ố ổ ộ ở ủ  c a h  chia cho t ng s  nhân kh u  trong h . ộ ở ượ ệ ổ c  tính    đ Trong  đó,  t ng  di n  tích  ệ ủ ấ ả ằ t c  các ngôi nhà  b ng di n tích c a t ắ đang    không  tính  nhà  t m,  v   sinh,  ế b p,  kho,  di n  tích  kinh  doanh;  gác  ằ xép tính b ng 50%.

PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình

ộ ấ

ộ ứ

ướ

ưở ư ặ ng h u ho c h

ưở ạ

ươ ợ ấ ư ườ C t 8ộ : H  gia đình có ít nh t 1 thành  ặ viên trong h  là công ch c ho c viên  ộ ch c  (không  tính  các  cán  b   bán  ư ưở chuyên  trách  nh   tr ng/phó  thôn  ồ ợ ho c  đang  làm  h p  đ ng  trong  các  ặ ơ c); ho c c  quan nhà n ộ ấ ộ H   có  ít  nh t  1  thành  viên  trong  h   ng  ng l đang h các  lo i  tr   c p  hàng  tháng  theo  chính sách  u đãi ng i có công.

PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình

ấ ườ

ệ ườ i  i  này  ph i  có

ườ ườ ệ

ệ ậ ằ ặ

ệ ờ ổ

ở ộ C t  9ộ :  H   gia  đình  có  ít  nh t  1  ng ả đang  làm  vi c  và  ng ẳ ằ b ng cao đ ng tr  lên. ệ là ng i có vi c  i đang làm vi c  Ng ậ ủ ị làm  theo  qui  đ nh  c a  pháp  lu t  và  có  ậ ừ ề   thu nh p (b ng ti n ho c hi n v t) t ệ ừ   vi c làm đó; t ng th i gian làm vi c t 3 tháng tr  lên trong 12 tháng qua

PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình

ườ ộ ồ ố i con đã t

ồ ợ ễ Ví  dụ:  H   Nguy n  Văn  A  có  3  thành  viên,  2  v   ch ng  ệ t nghi p  đang làm ru ng (tr ng lúa) và 1 ng ẳ cao đ ng.

ườ ặ ổ ạ ọ ơ ệ ờ

­ N u ng ọ ế i con này hi n đang h c đ i h c và không đi  làm ho c t ng th i gian làm vi c ít h n 3 tháng trong 12  tháng qua.

ượ ấ ở ộ => Không đ c đánh d u X c t này

ườ ấ ị ổ i  con  này  đã  đi  làm  n  đ nh  ít  nh t  3  tháng

­  N u  ng ế trong 12 tháng qua.

ượ ấ ở ộ => Đ c đánh d u X c t này

PHIẾU A Ví dụ

PHIẾU B

PHIẾU B

ủ ộ ề ị

ỉ ả

ế ­Các thông tin v  đ a ch ề ị ỉ c a h  (theo đ a bàn đi u tra) bao  ượ ệ , xã đ ồ ả g m T nh, huy n c ghi rõ tên và b ng mã theo b ng  ụ ổ ủ mã hành chính c a T ng c c Th ng kê.  ­  Riêng  thông  tin  v   thôn ề /bon  thì  ghi  rõ  tên  và  c p  xã  quy  ế ứ ự ừ ị  1 đ n h t. đ nh đánh mã theo th  t  t

PHIẾU B

ọ ươ ế ẫ ủ ộ: t ng t ự ướ  h ng d n phi u A ­ H  và tên ch  h

t 1 đ n h t theo danh

ượ ậ ế ề ­ Mã hộ: ĐTV đánh mã theo th  t ề sách đi u tra đã đ ế ứ ự ừ c l p theo quy trình đi u tra.

ế ả :

ấ ớ ủ ộ ứ ạ ạ ng  ng v i 1 trong 3 lo i tình tr ng c a h :

ạ ộ ươ ộ ậ ặ ộ ­ Phân lo i h  theo k t qu  rà soát 2014 Đánh d u x t ộ h  nghèo, h  c n nghèo ho c h  không nghèo.

Phiếu B – Phần B1

• - Cột STT để đánh số các chỉ tiêu • - Cột ĐẶC TRƯNG HỘ liệt kê các chỉ tiêu về tính trạng tài sản và điều kiện sống của hộ.

• - Cột MỨC ĐIỂM cung cấp bảng điểm

tương ứng cho từng chỉ tiêu (có một số chỉ tiêu có mức điểm bẳng 0, điều tra viên bỏ qua, không hỏi. )

Phiếu B – Phần B1

ể ề

ươ ứ

ng  ng cho

Ể đ  đi u tra viên ghi đi m t ượ

• ­ C t ĐI M  ộ ch  tiêu đ

c đánh d u x

c t

ể Ả Ờ . ở ộ TR  L I

ỉ • Ví d :ụ

PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ

Nếu có nhiều công việc thì chọn -công việc chiếm thời gian nhiều nhất -Công việc đêm lại thu nhập cao nhất

PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ

PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ

không phân biệt là do thành viện trong hộ mua hay được cho/biếu/tặng; không phân biệt số lượng, giá trị, thời gian sử dụng; tính đến thời điểm điều tra hộ vẫn đang sử dụng hoặc mới bị hỏng chưa kịp sửa và có khả năng năng sửa chữa được

PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ

Tính cả diện tích hộ sở hữu và diện tích hộ thuê/mượn để sử dụng

Chỉ tính những vật nuôi thuộc sở hữu của hộ

PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ

PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ

Phiếu B – Phần B1

ầ ủ ể

• Sau khi đã ghi đ y đ  đi m s  theo

Ể  vào

Ứ M C ĐI M ố ể ể

ề  dòng

c t ộ ĐI MỂ , đi u tra viên c ng t ng s  đi m và ghi vào ô  ổ ĐI MỂ   và chuy n sang ph n B2.

ể T ng đi m B1

ế

Phi u B – Ph n B2

ươ

ế ụ

• Ph

• H  th ng 10 ch  tiêu theo 5 nhóm: Giáo d c,

ề các ch  tiêu v  nghèo đa chi u ỉ ề

ế ậ

ệ ố

ụ , Đi u ki n s ng và Ti p c n

, Nhà

ng pháp: xác đ nh m c thi u h t theo  ỉ ệ ố ế Y t thông tin

• Các ch  tiêu có giá tr  ngang nhau (cùng m c  ị

đi m)ể

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ỉ ể

ở ế ụ ố ệ t  kê  10  ch   tiêu  theo  5  nhóm  Giáo  ế ậ ệ ố d c, Y t

ể ấ ỉ , Đi u ki n s ng và Ti p c n thông tin.  ả Ả Ờ đ  đánh d u x vào ch  tiêu có câu tr

ờ l

ữ ế ậ ầ ỏ ­ C tộ  STT đ  đánh s  các ch  tiêu ỉ Ỉ ­  C t ộ CH   TIÊU  li ề , Nhà  ­ C tộ  TR  L I  i là có ủ Chú ý: Cách ti p c n c a ph n B2 là h i nh ng

ầ ỹ

ủ ỏ ể ề ượ ể ọ c thông tin đúng.

ứ ng  ng

ấ ỗ thi u ế ể ộ h tụ  c a h  gia  đình, đi u tra viên c n đ c k  và hi u rõ  câu h i đ  có th  thu đ ­  C tộ  ĐI MỂ  đ   đi u  tra  viên  ghi  ể ề ả ờ ượ c đánh d u x  i đ 10  đi m ể t  c t ớ v i m i câu tr  l ươ Ả Ờ . ở ộ TR  L I

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ộ ể ả ỉ đ  gi ề i thích thêm v  các ch  tiêu và ­ C t GHI CHÚ

ế ế ở ầ tham chi u đ n các thông tin đã có ph n B1.

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ề ầ ố

ố ớ ấ ỉ ả ờ ữ ể Chú ý: Đi u tra viên c n ki m tra tính th ng nh t gi a  i cho cùng 1 ch  tiêu. 2 ph n ầ B1 và B2 đ i v i các câu tr  l

Ví d :ụ

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ừ ỉ ấ

ế ừ ơ ở ọ ộ ườ ớ  H  gia đình có  i l n: ổ ướ i  30  tu i  (sinh  t   năm  ệ t nghi p trung h c c  s  và

ọ ệ

ế ẻ ụ Ch  tiêu 1.1 – Giáo d c cho ng ế   15  đ n  d ít  nh t  1  thành  viên  t ố 1986  đ n  năm 2000) không t ể hi n không đi h c, đánh d u x, tính 10 đi m. ộ ẻ H  gia đình có ít   Ch  tiêu 1.2 – Giáo d c cho tr  em:  ừ ổ ấ i 15 tu i (sinh t  năm 2001 đ n ế  5 đ n d

ấ ụ ướ ọ

ụ ề

ụ ở ệ ộ ệ ỉ ừ nh t 1 tr  em t ệ năm 2010) hi n không đi h c. ố ớ ỉ L u ý: Đ i v i hai ch  tiêu v  giáo d c, không áp d ng  ị ế ậ ặ ợ t  n ng  tr   lên  ho c  đang  b   ng  h p  khuy t  t ả ắ ữ ặ ươ ng  n ng,  đang  ch a  b nh  b t  bu c  ph i

ư ườ cho  các  tr ấ b nh/ch n  th ỉ ọ ngh  h c.

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ộ ễ ư ổ

ờ ư ọ

đi  h c  nh ng  b   khuy t  t ề ổ

ế ậ ặ ị ệ ứ ỏ ụ ủ ộ ề ọ ỉ Ví  d :ụ  H   Nguy n  Văn  An  có  1  thành  viên  16  tu i  ch a  ệ ặ t  n ng  và  1  t  đ c  bi bao  gi ỉ ườ thành viên 12 tu i đi u ki n s c kh e bình th ng đã ngh   ư h c. Các ch  tiêu v  giáo d c c a h  này nh  sau:

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ỉ ộ ề ế v  chăm sóc y t : H  gia đình có ng Ch  tiêu 2.1

ư ệ

ươ

ộ ỉ ệ ọ ườ

ườ

ặ i chăm sóc t ượ ề ườ ị i b   ữ m  đau  nh ng  không  đi  khám  ch a  b nh  trong  vòng  12  ượ ể Ố c xác đ nh  ả ằ ỗ ứ ế ng n ng đ n m c ph i n m m t ch   ặ ạ ng ho c ngh  vi c/h c,  i gi ạ ộ ng c các ho t đ ng bình th ừ ủ  v  BHYT c a các thành viên t ố ấ tháng qua, đánh d u x, tính 10 đi m.  m đau đ ấ ị ệ là b  b nh/ch n th ườ ả và ph i có ng không tham gia đ Ch  tiêu 2.2

ể ả ừ ấ c năm 2010) không có b o hi m y t ở ổ  6 tu i tr   ở ổ   6  tu i  tr   lên  ấ ế , đánh d u x,

ỉ ộ lên:  H   gia  đình  có  ít  nh t  1  thành  viên  t ướ (sinh tr tính 10 đi m. ể

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ư ộ ưở L u ý: n u các thành viên trong h  h

ế ậ ả ờ i).

ộ ợ ườ ng BHYT theo  ệ di n nghèo/c n nghèo thì v n tính là không có BHYT (đánh  ấ d u x vào ô tr  l =>  trong  tr

ậ ẽ ệ ng  h p  h   không  còn  thu c  di n  ưở ng ộ ượ c h

nghèo/c n nghèo thì các thành viên s  không đ ch  đ  BHYT n a.

ữ ế ưở ế ộ Tuy  nhiên  n u  các  thành  viên  trong  h   đ

ộ ượ ộ c  h ể ố ụ ế ộ ệ

ố ượ ợ

ả ờ ng  ế BHYT theo di n khác (ví d  ch  đ  dân t c thi u s , ch   ự ộ ả ộ ng  b o  tr   xã  h i,  thân  nhân  l c  đ   BHYT  cho  đ i  t ẫ ượ ng  vũ  trang  …)  thì  v n  tính  là  có  BHYT  (không  đánh  l ấ d u x vào ô tr  l i).

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ễ ộ ậ

ộ ổ ẻ ế ộ

ỗ ợ ộ ượ ệ ậ ặ

ộ ệ ẽ ẻ

Ví d :ụ  H  Nguy n Văn An là h  c n nghèo, các thành viên  trên  6  tu i  trong  h   hi n  đang  có  th   BHYT.  N u  h   này  ầ c h  tr  m t ph n ho c  thoát di n c n nghèo s  không đ ỉ ư ệ ạ ộ toàn b  kinh phí mua th  BHYT nh  hi n t i thì ch  tiêu 2.1  ư nh  sau:

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ộ ườ ộ

ượ ẫ ườ

ng  ch   đ   BHYT  theo  di n  dành  cho  ng ư ể ố ộ i dân t c Mnông, là h  nghèo và đ c  H  K’Binh, ng ế ễ ộ ẻ ấ c p  th   BHYT  mi n  phí.  H   này  n u  thoát  nghèo  v n  ế ộ ệ ưở ượ c  h đ i  ỉ ộ dân t c thi u s , ch  tiêu 2.1 nh  sau:

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ỉ ấ ượ : ng nhà

ở Nhà  ố Ch  tiêu 3.1 ­ Ch t l ố

ế ố

ượ ấ đ

ệ ộ ỉ ở H  gia đình s ng :

ầ ở ố ườ ướ i d i 8m2

có di n tích bình quân đ u ng ấ ể ở ượ c phân   đ ế ạ làm 4 lo i: nhà kiên c , nhà bán kiên c , nhà thi u kiên  ơ ơ   ố c  và nhà đ n s . ơ ơ ố ộ H  gia đình s ng trong nhà thi u kiên c  và đ n s   ể c đánh d u x, tính 10 đi m. Ch  tiêu 3.2 – Di n tích nhà  ệ c đánh d u x, tính 10 đi m. trong nhà  ượ đ

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ỉ ồ Ch  tiêu 4.1

c máy, n ệ ướ ư

ướ ạ : Ngu n n  – N c s ch ế ướ c  m a  ch a  trong  b   ch a  đ ướ ướ c gi ng khoan, n ứ ử ụ ệ ồ

ướ ả ộ ấ ể ệ ợ c h p v  sinh  ế ướ ồ c gi ng  đào  g m có: n ượ ứ ể c  có  thành  b o  v ,  n ể ả b o v . H  gia đình không s  d ng các ngu n n c k   trên đánh d u x và cho 10 đi m.

ồ Ch   tiêu  4.2

ạ ạ

ố ự  ho i, bán t ử ụ ạ ố ể

ể ấ ệ ợ ỉ : H   xí/nhà  tiêu  h p  v  sinh  g m có  các  ộ ộ ướ ấ ạ ự c, hai ngăn. H    ho i, th m d i n lo i: t gia  đình  không  s   d ng  các  lo i  h   xí/nhà  tiêu  k   trên  đánh d u x và cho 10 đi m.

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ỉ ề ế ế ộ Ch   tiêu  5.1

ộ ố ị ạ ặ ộ

ế ố ồ ờ

ả ờ ậ  v   ti p  c n  thông  tin:  n u  toàn  b   thành  ệ viên trong h  không có đi n tho i (c   đ nh ho c di  đ ng)  ử ụ và đ ng th i cũng không s  d ng k t n i internet thông qua  ế ị ệ ử ấ ỳ ặ t  b   đi n  t máy  tính  ho c  b t  k   thi   nào  thì  đánh  d u  x  ể i và tính 10 đi m. vào ô tr  l

ỉ ệ ươ Ch   tiêu  5.2

ế ố ề v   ph ả ộ ệ ậ  s  các tài s n đ

ả ượ ồ c li ờ

ư ấ ấ

ể ng  ti n  ti p  c n  thông  tin:  h   gia  t kê  đình không có tài s n nào trong ồ bao  g m  ti  vi,  đài  (radio)  và  máy  tính  và  đ ng  th i  cũng  ề c loa đài truy n thanh c a xã/thôn (xã/thôn  không nghe đ ể đó  đã  có  h   th ng  loa  đài  truy n  thanh  nh ng  không  th   ả nghe th y đ i n i h  c  trú) thì đánh d u x vào ô tr   ờ l ượ ệ ố ượ ạ ơ ộ ư c t i, tính 10 đi m.

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ộ ễ ạ ố ị ệ

ộ ỉ ủ ư ộ

Ví d :ụ  H  Nguy n Văn An không có đi n tho i c  đ nh,  ạ không  có  ai  dùng  đi n  tho i  di  đ ng  và  cũng  không  có  ộ internet  nh ng  h   này  có  ti  vi.  Ch   tiêu  5.1  và  5.2  c a  h   ư nh  sau:

PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản

ộ ễ ạ ố ị ệ

ử ụ ạ ộ nh ng ông Bình có s  d ng đi n tho i di đ ng.

ượ H   Nguy n  Văn  Bình  không  có  đi n  tho i  c   đ nh  ệ ư H   này  không  có  ti  vi,  đài  hay  máy  tính    và  nhà  ông  c  đài quá  xa  loa  phát  thanh  nên  không  nghe  đ

ủ ộ ư ỉ ộ ở Bình  ề truy n thanh xã. Ch  tiêu 5.1 và 5.2 c a h  nh  sau:

Tài liệu hướng dẫn

ế

• Cung c p cách hi u th ng nh t, các khái ni m  ố ẫ

ấ ượ ư c đ a vào các m u

ể ậ

ế

(cid:0) Đi u tra viên c n đ c k  và hi u rõ v  các khái  ọ ỹ ẫ ni m đ  tránh nh m l n thu th p sai thông tin • H ng d n cách đi n phi u và ch m đi m cho

liên quan đ n các ch  tiêu đ phi uế ề ệ ướ ừ t ng ch  tiêu

(cid:0) Đi u tra viên c n n m rõ đ  tránh đi n sai  ắ

ề ế

phi u/cho đi m sai

Mẫu biểu tổng hợp

ỉ ạ

ổ ề

ậ ổ

• Ban ch  đ o và t

đi u tra viên l p/t ng h p

ướ ủ

ợ c c a

ộ ề

ể ậ ạ

danh sách h  gia đình theo t ng b quy trình đi u tra – Danh sách h  nghèo/c n nghèo năm 2014 ậ – Danh sách h  không nghèo đ  nh n d ng nhanh

ế

ề ộ ộ ằ b ng phi u A ổ

ế ể ư ọ – Danh sách t ng h p sau đi u tra phi u B ợ – Danh sách phân lo i h  gia đình đ  đ a ra h p  ạ ộ

dân

ể ộ – Danh sách h  nghèo/c n nghèo đ  công khai  ậ

niêm y tế

ả ơ Chân thành c m  n