Ề
Ộ Ổ T NG ĐI U TRA H NGHÈO 2015 Ẫ Ử Ụ ƯỚ NG D N S D NG H Ế
Ề
PHI U ĐI U TRA THÔNG TIN
Ủ
Ả
Y BAN NHÂN DÂN XÃ QU NG TÍN
Giới thiệu
ế ế
ậ ế
ộ
• Phi u A: nh n d ng nhanh h gia đình ạ • Phi u B: phi u kh o sát xác đ nh h nghèo ả
ậ ủ ộ ị
ộ ị – B1: Xác đ nh m c thu nh p c a h ứ – B2: Các nhu c u xã h i c b n ộ ơ ả ầ
PHIẾU A, PHIẾU B Trong quy trình
Hộ không đăng ký hoặc không được đề xuất đưa vào danh sách tham gia
HỘ GIA ĐÌNH
L u ý:ư
ộ ạ ị ươ
ng trú t ừ ở ườ ng t ng i đ a ph ẽ 6 tháng tr lên s
[1] H gia đình có h kh u th ươ ố ư nh ng không s ng t ượ ư không đ ẩ ộ ạ ị i đ a ph ề c đ a vào đi u tra.
ộ ư ế ươ ừ ố ng t
ị ạ i đ a ph ạ ắ
ề 6 [2] H gia đình di c đ n s ng t ẽ ạ ở tháng tr lên, đã đăng ký t m trú, t m v ng (KT3) s ượ ư đ c đ a vào đi u tra.
HỘ GIA ĐÌNH
ộ
ợ ặ ậ
ộ lâu dài trong h
ộ ướ n i khác trong n c mà
ẫ
ở ọ ả ở trong h 6 tháng tr lên và cùng chung
ườ ở ọ ệ i giúp vi c,
tr , ng ờ ố
ườ ở ơ n i khác ấ ể
ượ Đ c tính là thành viên h gia đình: •Ch hủ ộ •Tr em m i sinh ho c m i nh n làm con nuôi h p pháp ớ ẻ ớ •Nh ng ng ẽ ở ườ ươ ữ i t ng lai s •Thành viên trong h đi h c ọ ở ơ ưỡ ng gia đình v n ph i nuôi d •H hàng đã ộ quỹ thu chi Không tính là thành viên hộ •Nh ng ng ườ ữ i làm thuê, ng i ế ở ọ nh có gia đình riêng s ng h hàng đ n •Nh ng ng ỏ ộ ườ ữ i chuy n kh i h có tính ch t lâu dài và ế ườ i ch t ng
Phiếu A
PHIẾU A Các thông tin về địa chỉ
ậ ườ ng ghi mã theo
ố ị dân ph đánh mã theo quy đ nh mã
ườ
ừ Mã t nh/TP., Huy n, qu n và xã/ph ệ ỉ mã hành chính Mã Thôn/b n/t ả ổ ủ c a xã/ph ng T /s ….: Đánh theo t ng thôn/t ờ ố ổ ừ t ế ế 1 đ n h t
PHIẾU A Các thông tin về địa chỉ
- Ghi ngày/tháng tế thực HGĐ được rà soát
- STT: Đánh số theo thứ tự từ 1 đến hết - Họ tên chủ hộ ghi chữ IN HOA theo CMT nhân dân hoặc theo Sổ hộ khẩu. Lưu ý những chủ hộ trùng cả họ và tên thì ghi thêm số TT 1, 2,… vào sau tên
PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình và các cột D-G
ỏ ầ ượ ả ờ ừ ế ộ H i l n l t theo t ng c t, n u hgđ tr l i là có thì
ghi d u ấ x. ộ ế N u h gia đình đã có đ n 3 ch
ỉ tiêu thì yêu cầu hộ ế gia đình xác nhận vào Cột G Xác nhận của hộ gia đình và chuyển sang hộ khác.
ộ ỉ
ố ớ ổ ố ượ i 3 ch tiêu ghi s l ế ộ
Đ i v i các h mà có d ố ử ụ ể ề ế ế ướ ng vào ả ấ ộ c t “D T ng s ”và đánh d u X vào c t “E K t qu ” và ề đi u tra viên s d ng phi u B đ đi u tra ti p.
PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình
PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình
ả 1 – 4
ặ ệ ệ
ị ượ ờ ờ
c tính không phân bi c cho, bi u, t ng; không phân bi ể ư ế ớ ị ỏ ộ ẫ ặ
ộ ừ ượ t : Các tài s n đ C t t ế ộ t là do h mua hay đ ử ụ ố ượ ng, giá tr , th i gian s d ng; tính đ n th i đi m s l ề đi u tra h v n đang s d ng ho c m i b h ng ch a ả ị ử k p s a và có kh năng s a ch a.
ệ ộ ử ụ ử H gia đình có 1 trong s các tài s n đ t kê
ữ ố ấ ẫ ỉ ả ượ ả ờ trong 1 ch tiêu thì v n đánh d u x vào câu tr l c li i.
PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình
ớ
ề ặ
ạ ậ ộ C t 5ộ : Các tài s n l n cho thuê ả ằ ậ i thu nh p b ng ti n ho c (đem l ệ hi n v t cho h ).
ợ ổ ế
ự
ấ ộ
ấ ặ
ệ ạ
ị ườ ự Ví d :ụ Khu v c thành th th ng ộ ườ ng h p các h gia ph bi n tr đình có nhà cho thuê; khu v c nông thôn các h gia đình cho thuê đ t ả s n xu t ho c cho thuê ô tô, máy kéo, các lo i máy nông nghi p khác …
PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình
ằ ứ ụ ệ ượ
ậ ặ ệ
ồ
ể
ượ ứ ứ ấ
ụ ủ ấ
ộ ử ụ ệ
ướ ệ
ộ ụ ủ ệ ị
ộ C t 6: Tiêu th đi n bình quân 1 tháng ủ ộ c a h gia đình đ c tính b ng m c tiêu ụ ệ th đi n bình quân trong 12 tháng qua ề ơ theo hóa đ n ti n đi n ho c ghi nh n ồ trên đ ng h đo. Trong tr ợ ườ c ng h p không th tính đ ụ ệ m c tiêu th đi n bình quân thì l y m c ầ tiêu th c a tháng g n nh t. ơ ế N u h s d ng đi n chung công t ề ớ ộ v i h khác thì đi u tra viên cùng h gia ượ ng đi n tiêu th c a c tính l đình ụ ế ộ h theo các thi t b tiêu th đi n có trong h .ộ
PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình
ầ
ệ
ẩ
ệ ở
ệ
ệ ở C t 7ộ : Di n tích bình quân đ u ổ ằ ườ ượ c tính b ng t ng di n tích i đ ng ố ổ ộ ở ủ c a h chia cho t ng s nhân kh u trong h . ộ ở ượ ệ ổ c tính đ Trong đó, t ng di n tích ệ ủ ấ ả ằ t c các ngôi nhà b ng di n tích c a t ắ đang không tính nhà t m, v sinh, ế b p, kho, di n tích kinh doanh; gác ằ xép tính b ng 50%.
PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình
ộ ấ
ộ ứ
ứ
ặ
ướ
ưở ư ặ ng h u ho c h
ưở ạ
ươ ợ ấ ư ườ C t 8ộ : H gia đình có ít nh t 1 thành ặ viên trong h là công ch c ho c viên ộ ch c (không tính các cán b bán ư ưở chuyên trách nh tr ng/phó thôn ồ ợ ho c đang làm h p đ ng trong các ặ ơ c); ho c c quan nhà n ộ ấ ộ H có ít nh t 1 thành viên trong h ng ng l đang h các lo i tr c p hàng tháng theo chính sách u đãi ng i có công.
PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình
ấ ườ
ệ ườ i i này ph i có
ở
ườ ườ ệ
ệ ậ ằ ặ
ệ ờ ổ
ở ộ C t 9ộ : H gia đình có ít nh t 1 ng ả đang làm vi c và ng ẳ ằ b ng cao đ ng tr lên. ệ là ng i có vi c i đang làm vi c Ng ậ ủ ị làm theo qui đ nh c a pháp lu t và có ậ ừ ề thu nh p (b ng ti n ho c hi n v t) t ệ ừ vi c làm đó; t ng th i gian làm vi c t 3 tháng tr lên trong 12 tháng qua
PHIẾU A Các cột từ 1-9 đặc trưng của hộ gia đình
ộ
ườ ộ ồ ố i con đã t
ồ ợ ễ Ví dụ: H Nguy n Văn A có 3 thành viên, 2 v ch ng ệ t nghi p đang làm ru ng (tr ng lúa) và 1 ng ẳ cao đ ng.
ệ
ườ ặ ổ ạ ọ ơ ệ ờ
N u ng ọ ế i con này hi n đang h c đ i h c và không đi làm ho c t ng th i gian làm vi c ít h n 3 tháng trong 12 tháng qua.
ượ ấ ở ộ => Không đ c đánh d u X c t này
ườ ấ ị ổ i con này đã đi làm n đ nh ít nh t 3 tháng
N u ng ế trong 12 tháng qua.
ượ ấ ở ộ => Đ c đánh d u X c t này
PHIẾU A Ví dụ
PHIẾU B
PHIẾU B
ủ ộ ề ị
ỉ ả
ố
ấ
ế Các thông tin v đ a ch ề ị ỉ c a h (theo đ a bàn đi u tra) bao ượ ệ , xã đ ồ ả g m T nh, huy n c ghi rõ tên và b ng mã theo b ng ụ ổ ủ mã hành chính c a T ng c c Th ng kê. Riêng thông tin v thôn ề /bon thì ghi rõ tên và c p xã quy ế ứ ự ừ ị 1 đ n h t. đ nh đánh mã theo th t t
PHIẾU B
ọ ươ ế ẫ ủ ộ: t ng t ự ướ h ng d n phi u A H và tên ch h
t 1 đ n h t theo danh
ượ ậ ế ề Mã hộ: ĐTV đánh mã theo th t ề sách đi u tra đã đ ế ứ ự ừ c l p theo quy trình đi u tra.
ế ả :
ấ ớ ủ ộ ứ ạ ạ ng ng v i 1 trong 3 lo i tình tr ng c a h :
ạ ộ ươ ộ ậ ặ ộ Phân lo i h theo k t qu rà soát 2014 Đánh d u x t ộ h nghèo, h c n nghèo ho c h không nghèo.
Phiếu B – Phần B1
• - Cột STT để đánh số các chỉ tiêu • - Cột ĐẶC TRƯNG HỘ liệt kê các chỉ tiêu về tính trạng tài sản và điều kiện sống của hộ.
• - Cột MỨC ĐIỂM cung cấp bảng điểm
tương ứng cho từng chỉ tiêu (có một số chỉ tiêu có mức điểm bẳng 0, điều tra viên bỏ qua, không hỏi. )
Phiếu B – Phần B1
ể ề
ươ ứ
ng ng cho
Ể đ đi u tra viên ghi đi m t ượ
ấ
• C t ĐI M ộ ch tiêu đ
c đánh d u x
c t
ể Ả Ờ . ở ộ TR L I
ỉ • Ví d :ụ
PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ
Nếu có nhiều công việc thì chọn -công việc chiếm thời gian nhiều nhất -Công việc đêm lại thu nhập cao nhất
PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ
PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ
không phân biệt là do thành viện trong hộ mua hay được cho/biếu/tặng; không phân biệt số lượng, giá trị, thời gian sử dụng; tính đến thời điểm điều tra hộ vẫn đang sử dụng hoặc mới bị hỏng chưa kịp sửa và có khả năng năng sửa chữa được
PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ
Tính cả diện tích hộ sở hữu và diện tích hộ thuê/mượn để sử dụng
Chỉ tính những vật nuôi thuộc sở hữu của hộ
PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ
PHIẾU B Phần B1: Chỉ tiêu xác định mức thu nhập của hộ
Phiếu B – Phần B1
ầ ủ ể
ố
• Sau khi đã ghi đ y đ đi m s theo
Ể vào
ộ
ổ
ầ
ở
Ứ M C ĐI M ố ể ể
ề dòng
c t ộ ĐI MỂ , đi u tra viên c ng t ng s đi m và ghi vào ô ổ ĐI MỂ và chuy n sang ph n B2.
ể T ng đi m B1
ế
ầ
Phi u B – Ph n B2
ị
ứ
ươ
ế ụ
• Ph
ề
• H th ng 10 ch tiêu theo 5 nhóm: Giáo d c,
ề các ch tiêu v nghèo đa chi u ỉ ề
ế ậ
ệ ố
ở
ụ , Đi u ki n s ng và Ti p c n
, Nhà
ng pháp: xác đ nh m c thi u h t theo ỉ ệ ố ế Y t thông tin
ứ
ỉ
• Các ch tiêu có giá tr ngang nhau (cùng m c ị
đi m)ể
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ỉ ể
ở ế ụ ố ệ t kê 10 ch tiêu theo 5 nhóm Giáo ế ậ ệ ố d c, Y t
ể ấ ỉ , Đi u ki n s ng và Ti p c n thông tin. ả Ả Ờ đ đánh d u x vào ch tiêu có câu tr
ờ l
ữ ế ậ ầ ỏ C tộ STT đ đánh s các ch tiêu ỉ Ỉ C t ộ CH TIÊU li ề , Nhà C tộ TR L I i là có ủ Chú ý: Cách ti p c n c a ph n B2 là h i nh ng
ầ ỹ
ủ ỏ ể ề ượ ể ọ c thông tin đúng.
ứ ng ng
ấ ỗ thi u ế ể ộ h tụ c a h gia đình, đi u tra viên c n đ c k và hi u rõ câu h i đ có th thu đ C tộ ĐI MỂ đ đi u tra viên ghi ể ề ả ờ ượ c đánh d u x i đ 10 đi m ể t c t ớ v i m i câu tr l ươ Ả Ờ . ở ộ TR L I
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ộ ể ả ỉ đ gi ề i thích thêm v các ch tiêu và C t GHI CHÚ
ế ế ở ầ tham chi u đ n các thông tin đã có ph n B1.
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ề ầ ố
ố ớ ấ ỉ ả ờ ữ ể Chú ý: Đi u tra viên c n ki m tra tính th ng nh t gi a i cho cùng 1 ch tiêu. 2 ph n ầ B1 và B2 đ i v i các câu tr l
Ví d :ụ
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ừ ỉ ấ
ế ừ ơ ở ọ ộ ườ ớ H gia đình có i l n: ổ ướ i 30 tu i (sinh t năm ệ t nghi p trung h c c s và
ọ ệ
ế ẻ ụ Ch tiêu 1.1 – Giáo d c cho ng ế 15 đ n d ít nh t 1 thành viên t ố 1986 đ n năm 2000) không t ể hi n không đi h c, đánh d u x, tính 10 đi m. ộ ẻ H gia đình có ít Ch tiêu 1.2 – Giáo d c cho tr em: ừ ổ ấ i 15 tu i (sinh t năm 2001 đ n ế 5 đ n d
ấ ụ ướ ọ
ụ ề
ặ
ụ ở ệ ộ ệ ỉ ừ nh t 1 tr em t ệ năm 2010) hi n không đi h c. ố ớ ỉ L u ý: Đ i v i hai ch tiêu v giáo d c, không áp d ng ị ế ậ ặ ợ t n ng tr lên ho c đang b ng h p khuy t t ả ắ ữ ặ ươ ng n ng, đang ch a b nh b t bu c ph i
ư ườ cho các tr ấ b nh/ch n th ỉ ọ ngh h c.
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ộ ễ ư ổ
ờ ư ọ
đi h c nh ng b khuy t t ề ổ
ế ậ ặ ị ệ ứ ỏ ụ ủ ộ ề ọ ỉ Ví d :ụ H Nguy n Văn An có 1 thành viên 16 tu i ch a ệ ặ t n ng và 1 t đ c bi bao gi ỉ ườ thành viên 12 tu i đi u ki n s c kh e bình th ng đã ngh ư h c. Các ch tiêu v giáo d c c a h này nh sau:
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ỉ ộ ề ế v chăm sóc y t : H gia đình có ng Ch tiêu 2.1
ư ệ
ị
ươ
ộ ỉ ệ ọ ườ
ườ
ặ i chăm sóc t ượ ề ườ ị i b ữ m đau nh ng không đi khám ch a b nh trong vòng 12 ượ ể Ố c xác đ nh ả ằ ỗ ứ ế ng n ng đ n m c ph i n m m t ch ặ ạ ng ho c ngh vi c/h c, i gi ạ ộ ng c các ho t đ ng bình th ừ ủ v BHYT c a các thành viên t ố ấ tháng qua, đánh d u x, tính 10 đi m. m đau đ ấ ị ệ là b b nh/ch n th ườ ả và ph i có ng không tham gia đ Ch tiêu 2.2
ể ả ừ ấ c năm 2010) không có b o hi m y t ở ổ 6 tu i tr ở ổ 6 tu i tr lên ấ ế , đánh d u x,
ỉ ộ lên: H gia đình có ít nh t 1 thành viên t ướ (sinh tr tính 10 đi m. ể
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ư ộ ưở L u ý: n u các thành viên trong h h
ẫ
ế ậ ả ờ i).
ộ ợ ườ ng BHYT theo ệ di n nghèo/c n nghèo thì v n tính là không có BHYT (đánh ấ d u x vào ô tr l => trong tr
ậ ẽ ệ ng h p h không còn thu c di n ưở ng ộ ượ c h
nghèo/c n nghèo thì các thành viên s không đ ch đ BHYT n a.
ữ ế ưở ế ộ Tuy nhiên n u các thành viên trong h đ
ộ ượ ộ c h ể ố ụ ế ộ ệ
ố ượ ợ
ả ờ ng ế BHYT theo di n khác (ví d ch đ dân t c thi u s , ch ự ộ ả ộ ng b o tr xã h i, thân nhân l c đ BHYT cho đ i t ẫ ượ ng vũ trang …) thì v n tính là có BHYT (không đánh l ấ d u x vào ô tr l i).
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ễ ộ ậ
ộ ổ ẻ ế ộ
ỗ ợ ộ ượ ệ ậ ặ
ộ ệ ẽ ẻ
Ví d :ụ H Nguy n Văn An là h c n nghèo, các thành viên trên 6 tu i trong h hi n đang có th BHYT. N u h này ầ c h tr m t ph n ho c thoát di n c n nghèo s không đ ỉ ư ệ ạ ộ toàn b kinh phí mua th BHYT nh hi n t i thì ch tiêu 2.1 ư nh sau:
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ộ ườ ộ
ượ ẫ ườ
ng ch đ BHYT theo di n dành cho ng ư ể ố ộ i dân t c Mnông, là h nghèo và đ c H K’Binh, ng ế ễ ộ ẻ ấ c p th BHYT mi n phí. H này n u thoát nghèo v n ế ộ ệ ưở ượ c h đ i ỉ ộ dân t c thi u s , ch tiêu 2.1 nh sau:
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ỉ ấ ượ : ng nhà
ở Nhà ố Ch tiêu 3.1 Ch t l ố
ế ố
ượ ấ đ
ệ ộ ỉ ở H gia đình s ng :
ầ ở ố ườ ướ i d i 8m2
có di n tích bình quân đ u ng ấ ể ở ượ c phân đ ế ạ làm 4 lo i: nhà kiên c , nhà bán kiên c , nhà thi u kiên ơ ơ ố c và nhà đ n s . ơ ơ ố ộ H gia đình s ng trong nhà thi u kiên c và đ n s ể c đánh d u x, tính 10 đi m. Ch tiêu 3.2 – Di n tích nhà ệ c đánh d u x, tính 10 đi m. trong nhà ượ đ
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ỉ ồ Ch tiêu 4.1
c máy, n ệ ướ ư
ướ ạ : Ngu n n – N c s ch ế ướ c m a ch a trong b ch a đ ướ ướ c gi ng khoan, n ứ ử ụ ệ ồ
ướ ả ộ ấ ể ệ ợ c h p v sinh ế ướ ồ c gi ng đào g m có: n ượ ứ ể c có thành b o v , n ể ả b o v . H gia đình không s d ng các ngu n n c k trên đánh d u x và cho 10 đi m.
ồ Ch tiêu 4.2
ạ ạ
ố ự ho i, bán t ử ụ ạ ố ể
ể ấ ệ ợ ỉ : H xí/nhà tiêu h p v sinh g m có các ộ ộ ướ ấ ạ ự c, hai ngăn. H ho i, th m d i n lo i: t gia đình không s d ng các lo i h xí/nhà tiêu k trên đánh d u x và cho 10 đi m.
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ỉ ề ế ế ộ Ch tiêu 5.1
ộ ố ị ạ ặ ộ
ế ố ồ ờ
ấ
ả ờ ậ v ti p c n thông tin: n u toàn b thành ệ viên trong h không có đi n tho i (c đ nh ho c di đ ng) ử ụ và đ ng th i cũng không s d ng k t n i internet thông qua ế ị ệ ử ấ ỳ ặ t b đi n t máy tính ho c b t k thi nào thì đánh d u x ể i và tính 10 đi m. vào ô tr l
ỉ ệ ươ Ch tiêu 5.2
ế ố ề v ph ả ộ ệ ậ s các tài s n đ
ả ượ ồ c li ờ
ủ
ề
ư ấ ấ
ể ng ti n ti p c n thông tin: h gia t kê đình không có tài s n nào trong ồ bao g m ti vi, đài (radio) và máy tính và đ ng th i cũng ề c loa đài truy n thanh c a xã/thôn (xã/thôn không nghe đ ể đó đã có h th ng loa đài truy n thanh nh ng không th ả nghe th y đ i n i h c trú) thì đánh d u x vào ô tr ờ l ượ ệ ố ượ ạ ơ ộ ư c t i, tính 10 đi m.
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ộ ễ ạ ố ị ệ
ệ
ộ ỉ ủ ư ộ
Ví d :ụ H Nguy n Văn An không có đi n tho i c đ nh, ạ không có ai dùng đi n tho i di đ ng và cũng không có ộ internet nh ng h này có ti vi. Ch tiêu 5.1 và 5.2 c a h ư nh sau:
PHIẾU B Phần B2: Chỉ tiêu về các nhu cầu xã hội cơ bản
ộ ễ ạ ố ị ệ
ử ụ ạ ộ nh ng ông Bình có s d ng đi n tho i di đ ng.
ượ H Nguy n Văn Bình không có đi n tho i c đ nh ệ ư H này không có ti vi, đài hay máy tính và nhà ông c đài quá xa loa phát thanh nên không nghe đ
ủ ộ ư ỉ ộ ở Bình ề truy n thanh xã. Ch tiêu 5.1 và 5.2 c a h nh sau:
Tài liệu hướng dẫn
ấ
ể
ệ
ỉ
ế
• Cung c p cách hi u th ng nh t, các khái ni m ố ẫ
ấ ượ ư c đ a vào các m u
ề
ầ
ể ậ
ể
ầ
ể
ế
ề
ẫ
ấ
(cid:0) Đi u tra viên c n đ c k và hi u rõ v các khái ọ ỹ ẫ ni m đ tránh nh m l n thu th p sai thông tin • H ng d n cách đi n phi u và ch m đi m cho
ỉ
liên quan đ n các ch tiêu đ phi uế ề ệ ướ ừ t ng ch tiêu
ề
ể
ầ
(cid:0) Đi u tra viên c n n m rõ đ tránh đi n sai ắ
ề ế
ể
phi u/cho đi m sai
Mẫu biểu tổng hợp
ỉ ạ
ổ ề
ậ ổ
• Ban ch đ o và t
đi u tra viên l p/t ng h p
ướ ủ
ừ
ợ c c a
ộ ề
ể ậ ạ
danh sách h gia đình theo t ng b quy trình đi u tra – Danh sách h nghèo/c n nghèo năm 2014 ậ – Danh sách h không nghèo đ nh n d ng nhanh
ế
ề ộ ộ ằ b ng phi u A ổ
ế ể ư ọ – Danh sách t ng h p sau đi u tra phi u B ợ – Danh sách phân lo i h gia đình đ đ a ra h p ạ ộ
dân
ể ộ – Danh sách h nghèo/c n nghèo đ công khai ậ
niêm y tế