intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tổng quan về viễn thông - Lê Thanh Thủy

Chia sẻ: Đinh Gấu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:186

125
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tổng quan về viễn thông - Lê Thanh Thủy với kết cấu gồm 4 chương giới thiệu những nội dung chính về mạng viễn thông, dịch vụ viễn thông và kỹ thuật viễn thông. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tổng quan về viễn thông - Lê Thanh Thủy

  1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN Tổng quan về viễn thông Giảng viên: Lê Thanh Thủy Điện thoại/E-mail: thuyvt1@yahoo.com  Bộ môn: Tín hiệu và hệ thống- KhoaViễn thông 1 Học kỳ/Năm biên soạn: II/ 2012
  2. Tổng quan về viễn thông Nội dung học phần  Lý thuyết  Chương 1: Giới thiệu chung  Chương 2: Mạng viễn thông  Chương 3: Dịch vụ viễn thông  Chương 4: Kỹ thuật viễn thông   Bài tập, tiểu luận (chia nhóm, mỗi nhóm không quá 5 sinh  viên). 1. Tìm hiểu về các vấn đề: + Mạng cung cấp dịch vụ hiện tại của Việt Nam. Nhóm trình bày  tổng quan về mạng viễn thông chung. + Kĩ thuật viễn thông, dịch vụ/mạng cung cấp dịch vụ hiện tại của  Việt Nam  2. Mỗi sinh viên tìm hiểu và trả lời nội dung riêng  Kiểm tra:Viết  Thi: Viết (không sử dụng tài liệu) 2
  3. Tổng quan về viễn thông Khóa học  Đề cương Thi TN cuối  Cách thi và tính  kỳ   Chuyê n c ần / T ư c á c h   KT Vi ế t 60% điểm 10% tr ắ c  ng hi ệ m   2 0%  Chuyên cần: 10%  Kiểm tra :  20%  Bài tập/TL:  10% Bài tập  Thi kết thúc:   60% 10%  Bài tập nhóm 3
  4. Tổng quan về viễn thông Tài liệu tham khảo chính  [1] Bài giảng môn học (2009).  [2] Moore M. S.: Telecommunications: A Beginner’s Guide.  McGraw­Hill, 2002.  [3] Aattalainen T.: Introduction to Telecommunications Network  Engineering. Artech House, 1999.  [4]  Freeman R. L.:  Fundamentals of Telecommunications. John  Wiley & Sons, 1999.  [5] Tarek N. S., Mostafa H. A.: Fundamentals of  Telecommunications Networks. John Wiley and Sons, 1994.  [6] Understanding Telecommunications. Ericsson Telecom, 1996.  [7] Sách hướng dẫn học tập “Tổng quan về viễn thông” (Dùng cho  sinh viên hệ  đào tạo đại học từ xa), Bộ môn Mạng viễn thông Khoa  Viễn thông 1, TTĐTBCVT1, 2006.  4
  5. Tổng quan về viễn thông Chương 1: Giới thiệu chung  Các khái niệm cơ bản trong viễn thông  Các  khái  niệm  thông  tin,  truyền  thông  và  viễn  thông  Bản tin và nguồn tin  Tín hiệu, mã hoá và điều chế  Các loại kênh truyền thông   Khái niệm mạng viễn thông  Chuẩn hóa trong viễn thông  Ý nghĩa của vấn đề chuẩn hoá   Các tổ chức chuẩn hóa quốc tế, khu vực và quốc gia  5
  6. Tổng quan về viễn thông Chương 1: Giới thiệu chung  Lịch sử viễn thông   Điện báo của Samuel Morse 1838­1866  Điện thoại (telephony) 1876­1899  Alexander Graham Bell phát minh ra điện thoại 1876  Xuất hiện tổng đài đầu tiên với 08 đường dây  Almond Strowger sáng chế ra tổng đài cơ điện kiểu từng nấc  (Step­by­step 1887)  Truyền hình (Television) 1923­1938  Radar và vi ba 1938­1945  Truyền thông vệ tinh 1955  Internet 1980­1983  Hội tụ  Di động tế bào 1980­1985  Truyền hình số 2001­2005 6
  7. Tổng quan về viễn thông Các khái niệm cơ bản trong viễn thông  Thông tin (information)  Thông tin: Các tính chất xác định của vật chất  được  tiếp nhận bởi nhà quan sát từ thế giới vật chất xung  quanh.   Thông  tin  (tin  tức):  sự  hiểu  biết  hay  tri  thức,  có  khả  năng được biểu diễn dưới những dạng thích hợp cho  quá trình trao đổi, truyền đưa, lưu giữ hay xử lý.  Các  dạng  cơ  bản:  Âm  thanh,  Hình  ảnh,  Dữ  liệu..  (có  thuộc  tính chung: chứa đựng ý tưởng trong hoạt động tư duy của con người.)  Ví dụ: + Âm thanh (tiếng nói, âm nhạc …) + Hình ảnh (hình ảnh tĩnh, hình ảnh động, đồ họa …) + Dữ liệu (chữ viết, ký tự, con số, đồ thị)          …  đa phương tiện 7
  8. Tổng quan về viễn thông Các khái niệm cơ bản trong viễn thông  Truyền thông (communication)  Truyền  thông:  khái  niệm  rộng  mô  tả  quá  trình  trao  đổi  thông  tin  (exchange  of  information)  hoặc  là  sự  trao  đổi  thông  tin  qua  lại  giữa  hai  hoặc nhiều bên.   Ví dụ:  + bưu chính (thư, bưu phẩm, bưu kiện…)  +  viễn  thông  (điện  thoại,  điện  báo,  video,  truyền dữ liệu … ).  8
  9. Tổng quan về viễn thông Các khái niệm cơ bản trong viễn thông  Viễn thông (tele­communication)  Những vấn đề liên quan đến việc truyền thông  tin  (trao  đổi  hay  quảng  bá  thông  tin)  giữa  các  đối tượng qua một khoảng cách.  Bao  gồm  bất  kỳ  hoạt  động  liên  quan  tới  việc  phát/nhận  tin  tức  (âm  thanh,  hình  ảnh,  chữ  viết,  dữ  liệu,  …)  qua  các  phương  tiện  truyền  thông (hữu tuyến như đường dây kim loại, cáp  quang  hoặc  vô  tuyến  hoặc  các  hệ  thống  điện  từ khác).  9
  10. Tổng quan về viễn thông Viễn thông (telecommunication)   ViÔn th«ng  § ¬n h­ í ng  Song h­ í ng  TruyÒn TruyÒn § iÖn Telex § iÖn § iÖn TruyÒn Th­ TruyÒn … thanh h×nh b¸o tho¹i tho¹i d÷ ®iÖn h×nh cè di liÖu tö héi ®Þnh ®éng nghÞ TruyÒn TruyÒn h×nh v« h×nh tuyÕn c¸p 10
  11. Tổng quan về viễn thông Chương 1: Giới thiệu chung  Các khái niệm cơ bản trong viễn thông  Các khái niệm thông tin, truyền thông và viễn thông  Bản tin và nguồn tin  Tín hiệu, mã hoá và điều chế  Các loại kênh truyền thông   Khái niệm về mạng viễn thông  Chuẩn hóa trong viễn thông  Ý nghĩa của vấn đề chuẩn hoá   Các tổ chức chuẩn hóa quốc tế, khu vực và quốc gia  11
  12. Tổng quan về viễn thông Các khái niệm cơ bản trong viễn thông  Bản tin:   Thông tin được thể hiện  ở một  dạng  thức nhất  định được gọi là bản tin.   Dạng thể hiện có thể là   văn bản  bản nhạc  hình vẽ  đoạn thoại…  Một bản tin chứa đựng một lượng thông tin cụ  thể,  có  nguồn  và  đích  xác  định  cần  được  chuyển  một  cách  chính  xác,  đúng  đích  và  kịp  thời. 12
  13. Tổng quan về viễn thông Các khái niệm cơ bản trong viễn thông  Nguồn tin: Nguồn tin là nơi sản sinh hay  chứa các bản tin cần truyền.   Nguồn tin có thể là   con người;  các thiết bị thu phát âm thanh, hình ảnh;  các thiết bị lưu trữ và thu nhận thông tin …  13
  14. Tổng quan về viễn thông Mô hình hệ thống truyền thông  Ví dụ: Mô hình hệ thống truyền thông thoại 2 chiều TÝn hiÖu TÝn hiÖu   B¶n tin ph¸t/thu thu/ph¸t B¶n tin Ph¸ t/nhËn        TB§ C  M«i tr­ êng truyÒn  TB§ C  NhËn/ph¸ t        tin (giäng  ph¸ t/thu  dÉn (c¸ p ®ång, c¸ p  thu/ph¸ t  tin (giäng  nãi)  giäng nãi    quang, v« tuyÕn…)  giäng nãi    nãi)   Với dữ liệu, hình ảnh, đa phương tiện … (sv tự suy luận) 14
  15. Tổng quan về viễn thông Chương 1: Giới thiệu chung  Các khái niệm cơ bản trong viễn thông  Các khái niệm thông tin, truyền thông và viễn thông  Bản tin và nguồn tin  Tín hiệu, mã hoá và điều chế  Các loại kênh truyền thông   Khái niệm mạng viễn thông  Chuẩn hóa trong viễn thông  Ý nghĩa của vấn đề chuẩn hoá   Các tổ chức chuẩn hóa quốc tế, khu vực và quốc gia  15
  16. Tổng quan về viễn thông Tín hiệu, mã hoá và điều chế  Tín hiệu (signal) :   là  đại  lượng  vật  lý  trung  gian  do  thông  tin  biến  đổi  thành.  Trong  viễn  thông:  một  dạng  năng  lượng  mang  theo  thông  tin  tách  ra,  được  và  truyền  từ  nơi  phát  đến  nơi  nhận.  Phân loại: ­ Theo đặc tính hàm số: tín hiệu tương tự/tín hiệu số. ­  Theo  thông  tin  (nguồn  tin):  tín  hiệu  âm  thanh  (trong  đó  có  tín  hiệu thoại, tín hiệu ca nhạc …); tín hiệu hình  ảnh (hình  ảnh tĩnh,  hình ảnh động …); tín hiệu dữ liệu. ­ Theo năng lượng mang: tín hiệu điện, tín hiệu quang … ­ Theo vùng tần số: tín hiệu âm tần, tín hiệu cao tần, tín hiệu siêu  cao tần …  16
  17. Tổng quan về viễn thông Tín hiệu, mã hoá và điều chế  Phân loại tín hiệu theo đặc tính hàm số:    i 4 3 i 2 i(max) 1 0 t 0 t (b) Tín hiệu kỹ thuật số i(min) i (a) Tín hiệu tương tự 1 0 t (c) Tín hiệu nhị phân  Cần nhớ rằng, tín hiệu tương tự và tín hiệu số có thể cùng  tải một thông tin và có thể được chuyển đổi lẫn nhau.  17
  18. Tổng quan về viễn thông Ví dụ về dữ liệu và tín hiệu 18
  19. Tổng quan về viễn thông Tín hiệu, mã hoá và điều chế  Mã hóa (coding):    Mã  hóa  nguồn  (source  coding):  nén  nguồn  thông tin.    Mã hóa kênh (channel coding): bảo vệ bản tin  khi truyền trên kênh.  19
  20. Tổng quan về viễn thông Tín hiệu, mã hoá và điều chế  Mã hóa nguồn (source coding):   Phương  thức  mã  hóa  tín  hiệu  thành  các  bít  thông  tin  để  truyền,  đồng  thời  làm  tối  đa  dung  lượng kênh truyền.   Phân theo các loại nguồn thông tin khác nhau:  thoại, số liệu hoặc hình ảnh.  Phổ biến PCM, ngoài ra có DPCM, ADPCM.   Mã hóa kênh (channel coding):     Bổ  sung  thêm  các  bít  vào  bản  tin  truyền  đi  nhằm mục đích phát hiện và/hoặc sửa lỗi.  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2