intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Triết học Mác-Lênin: Chương 3 - PGS. TS Phương Kỳ Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:131

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Triết học Mác-Lênin - Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử, cung cấp những kiến thức như học thuyết hình thái kinh tế-xã hội; giai cấp và dân tộc; nhà nước và cách mạng xã hội; ý thức xã hội; triết học về con người. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Triết học Mác-Lênin: Chương 3 - PGS. TS Phương Kỳ Sơn

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI HỌC PHẦN TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN HÀ NỘI - 2019
  2. PGS TS PHƯƠNG KỲ SƠN – GiẢNG VIÊN CAO CẤP • ĐT : 0913.316.854 • Gmail: Phuongkyson@gmail.com
  3. CHƯƠNG 3. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ I. II. III. IV . V .
  4. Quan niệm triết học về xã hội trước Mác Tìm nguyên nhân của sự phát triển lịch sử ở tư Sử dụng phương pháp siêu hình để tưởng, tinh thần; coi vĩ nghiên cứu lịch sử và XH, thấy nhân quyết định sự phát được vai trò của kinh tế, hoàn cảnh triển lịch sử; quy tính vật chất đối với đời sống tinh thần tích cực của con người của con người và XH nhưng chưa vào hoạt động tinh thần thấy được mối quan hệ biện chứng và tìm biện pháp cải tạo giữa khách quan và chủ quan; giữa xã hội ở lĩnh vực tinh quan hệ kinh tế với hệ tư tưởng và thần… các thiết chế XH => Vẫn DT về LS - XH
  5. Điểm xuất phát của Mác trong nghiên cứu về XH… QUAN HỆ VỚI TN LLSX LAO ĐỘNG SX VẬT CHẤT QUAN HỆ VỚI NHAU TRONG SX (QHSX) KIẾN CON CƠ SỞ HẠ TRÚC NGƯỜI TẦNG THƯỢNG HIỆN CỦA XH TẦNG THỰC XH (Ăn, mặc, ở, SH VC…)
  6. I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI
  7. 1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội Là sản xuất để tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần để thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của xã hội, tức là sản xuất và tái sản xuất ra đời sống hiện thực… Là sự thống nhất giữa ba quá trình: SXVC, SX tinh thần và SX con người Là quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động trực tiếp hoặc gián tiếp vào tự nhiên, cải biến các dạng VC của giới tự nhiên để tạo ra của cải xã hội, nhằm thoả mãn nhu cầu
  8. Vai trò của sản xuất vật chất ⮚ Sản xuất vật ⮚ SXVC là nền ⮚ SXVC là tiền ⮚ SXVC là chất là điều tảng và cơ sở đề của mọi hoạt hoạt động kiện chủ yếu cuối cùng để động lịch sử của có tính chất sáng tạo ra bản giải thích mọi con người; từ quyết định thân con người; sự vận động và quan hệ kinh tế đối với sự hình thành, biến đổi của đã nảy sinh quan tồn tại và phát triển các lịch sử - sự thay hệ giữa người phát triển phẩm chất xã thế các PTSX với người trong của xã hội… hội của con từ thấp đến lĩnh vực đời sống người... cao… xã hội
  9. 2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
  10. a. Phương thức sản xuất ⮚ Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người. Phương thức sản xuất là sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất với một trình độ nhất định và quan hệ sản xuất tương ứng. Đó là hai quan hệ “song trùng” của SX XH… Mỗi PTSX đều có hai phương diện = Hai quan hệ “song trùng” của SX XH LLSX = Phương diện kỹ QHSX = Phương diện thuật của PTSX kinh tế của PTSX Trình độ KT-CN nào thì cách thức tổ chức ấy.
  11. b. Quy luật QHSX phải phù hợp với trình độ phát triển của LLSX. a. Khái niệm lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất b. Nội dung quy luật QHSX phải phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
  12. a. Khái niệm lực lượng sản xuất • Lực lượng sản xuất là qua hệ giữa người lao động với tư liệu sản xuất, tạo ra sức sản xuất và năng lực thực tiễn làm biến đổi các đối tượng VC của giới tự nhiên theo nhu cầu nhất định của con người và xã hội … Kinh tế - kỹ thuật (tư liệu sản xuất) Cấu trúc Kinh tế - xã hội (người lao động)
  13. Kết cấu của LLSX Người lao động Công cụ Kết cấu lao động Tư liệu LLSX lao động Phương tiện LĐ… Tư liệu Có sẵn sản xuất trong TN Đối tượng lao động Đã qua chế biến
  14. Vai trò của công cụ LĐ trong LLSX • Công cụ lao động là cầu nối giữa người lao động và đối tượng lao động => Giữ vai trò quyết định trực tiếp đến năng suất lao động và chất lượng sản phẩm; Ngày nay công cụ lao động được tin học hoá, tự động hoá và trí tuệ hoá… • Là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất, là nguyên nhân sâu xa của mọi biến đổi kinh tế xã hội trong lịch sử => Là thước đo trình độ P.triển của LLSX
  15. Vai trò của người LĐ trong LLSX ✔ Người lao động là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết định đối với LLSX; các tư liệu sản xuất chỉ là sản phẩm lao động của con người, giá trị và hiệu quả thực tế của các tư liệu sản xuất phụ thuộc vào việc sử dụng của người lao động… ✔ Trong quá trình sản xuất, công cụ lao động bị hao phí thì người LĐ tạo ra giá trị lớn hơn giá trị ban đầu ✔ Là nguồn gốc của mọi sáng tạo trong sản xuất vật chất, nguồn gốc của mọi sự phát triển sản xuất…
  16. Ngày nay khoa học đã trở thành LLSX trực tiếp Làm cho NSLĐ, của cải xã hội tăng lên nhanh… Kịp thời giải quyết những yêu cầu do sản xuất đặt ra; thâm nhập vào tất cả các yếu tố bên trong của sản xuất… Được kết tinh, “vật hoá” vào các yếu tố của LLSX; kích thích sự phát triển năng lực làm chủ sản xuất của con người… Trong nền kinh tế tri thức: người lao động và công cụ lao động được trí tuệ hoá…
  17. * Quan hệ sản xuất là tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất, là sự thống nhất của 3 quan hệ (3 mặt): về sở hữu đối với TLSX, về quan hệ tổ chức quản lý SX, về phân phối sản phẩm lao động XH… KẾT CẤU KT - XH = QHSX XH
  18. Các kiểu và các hình thức của quan hệ sản xuất trong LS…
  19. * Nội dung quy luật QHSX phải phù hợp với trình độ phát triển của LLSX… Mối quan hệ giữa LLSX và QHSX là mối quan hệ thống nhất biện chứng, trong đó LLSX quyết định QHSX và QHSX tác động trở tích cực lại LLSX…
  20. (1). Trình độ phát triển của LLSX Tr/độ P/tr Thủ công Cơ khí hoá Hiện đại hoá của LLSX CC. cầm tay ( CC C.nghệ cao, tự Máy móc (ĐCơ hơi đá, đồng , sắt..) = động hóa rất cao nước, đốt trong, Sử dụng sức (CN 4.0)… => N/suất điện…)= Sử dg sức tự Công cụ LĐ người là chính => rất cao, ngưỡng N/S nhiên là chính => N/suất thấp, rất rộng…=> Nền N/suất cao; ngưỡng ngưỡng N/Suất KT tri thức (Số N/S rộng… hẹp… hóa)… Q/mô Lớn = công Rất lớn = Q/mô có Q/mô Nhỏ, Khép xưởng, NM => ngành tính chất toàn cầu Quy mô SX kín (= gia đình, CN => Nền CN quốc (Các tập đoàn toàn phường hội…) gia, xuyên QG … cầu…) Sâu sắc = dây chuyền Trình độ => công xưởng => NM Rất sâu sắc = T/chất Đơn giản, nhẹ PCLĐ => ngành CN => nền toàn cầu… KT… Có hiểu biết cao Trình độ Ng Thấp, kinh Có hiểu biết KH - KT (CN áo trắng - LĐ nghiệm… (công nhân áo xanh) tương đương ĐH)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2