History of Civilization History of Civilization
Ổ Ạ
Ậ
VĂN MINH C Đ I AI C P
Ề
Ơ Ở
1.
Ữ
Ử Ủ
2.
Ể
3.
Ự
4.
Ọ
Ậ
Ỹ
C S HÌNH THÀNH N N VĂN MINH AI C PẬ Ờ Ỳ Ị NH NG TH I K L CH S C A Ậ Ổ Ạ AI C P C Đ I Ế Ộ TRÌNH Đ PHÁT TRI N KINH T XÃ H IỘ Ữ NH NG THÀNH T U VĂN HÓA & KHOA H C K THU T
Ơ Ở
Ậ
Ề
1. C S HÌNH THÀNH N N VĂN MINH AI C P
Ờ Ỳ Ị Ử Ủ Ậ Ổ 2. NH NG TH I K L CH S C A AI C P C
ỷ
• Vào đ u thiên niên k IV tr
ướ c ề
ấ
ệ
ỏ
•
ữ
đây th ộ
ặ
ướ
ề
ưỡ
ng.
Ữ Đ IẠ ầ
• D n d n hình thành hai nhà n ượ
Công nguyên đã xu t hi n nhi u ố qu c gia nh bé và phân tán trên ư ự l u v c sông Nin. ộ ễ ườ Ở ng di n ra nh ng cu c ồ ấ ằ xung đ t nh m tranh ch p ngu n ậ ấ t đ t đai ho c do c, giành gi n ạ va ch m v tín ng ầ Th
ướ c ậ và H ạ
ế
ề
ng Ai C p đã
ậ ố
ố
ng qu c th ng
ượ ế ậ ươ t l p v ề i tri u vua Menet vào
ầ ớ l n là Ai C pậ , luôn luôn ti n hành ể ế chi n tranh đ giành quy n bá ch . ủ • Cu i cùng, Th ố ắ th ng, thi ấ ướ nh t d ả kho ng năm 3200 tr.CN.
ng Ai C p
Ổ Ạ
Ậ
VĂN MINH C Đ I AI C P
ờ ỳ ớ ự ồ ạ ủ
ể
ậ
ử
• L ch s Ai C p có th phân thành 5 th i k v i s t n t
i c a 30
v
ả
ị ươ 1. Th i k
ố (kho ng t
ng tri u. ờ ỳ T o v
ề ả ươ ướ ơ
ấ
ờ ỳ ộ
ạ
ố
ừ ng qu c ố c s khai, th ng nh t Th
năm 3200 – 3000 tr.CN): th i k hình ậ ượ ng và H Ai C p thành m t qu c
ả
ế
ừ
ờ ỳ C v
thành nhà n gia. 2. Th i k ỳ
ệ
ổ ươ ể ủ
ố (kho ng t ữ ế
ộ ậ Ai C p. B máy nhà n ắ ầ
ờ năm 3000 đ n năm 2200 tr.CN): th i ướ ượ c đ c ự tháp.
ừ
ế ị
ờ ỳ ổ
ế ươ ng qu c ế
ị
ậ
ề
ự năm 2200 đ n 1570 tr. CN). Sau ế ượ
ươ
ng tri u XII, Ai C p tr nên ph n th nh. Chính quy n trung
ể ng đ
ố
c vào th i k n đ nh và phát tri n. Đ n ề ồ c ớ
ở ộ
ấ
i Palextin, Xyri, Babilon và giao l u v i ng
ng qu c ế ộ k phát tri n c a ch đ chi m h u nô l ệ hoàn thi n, kinh t và văn hóa phát tri n, b t đ u xây d ng các Kim t ờ ỳ Trung v 3. Th i k ờ ộ m t th i gian suy y u, Ai C p b ươ v ọ ủ c ng c , m i ngành kinh t ng
ể ố (kho ng t ả ậ ướ ở ệ ế ề đ u phát đ t, nh t là vi c m r ng buôn bán v i ườ i Cret. ế
ả
ạ ư ớ năm 1590 đ n năm 1100 tr.CN): Ai
ố (kho ng t
ượ
ướ
ng qu c ở ộ c thi
ừ ộ ổ ằ ớ B c Xyri cho t ấ ở
ắ
c láng c các n ủ i phía Nam c a Etiopi. Ai vùng Đông B c châu Phi và khu
ừ
ế
ả
ậ
năm 1100 đ n năm 31 tr.CN): Ai C p
ố (kho ng t
ng qu c
ư
ư
ạ
ậ
ờ ỳ H u v ướ ị
ộ ỉ
ậ
ở
ờ ỳ
ế
ậ
ố
ườ ờ ỳ Tân v ươ 4. Th i k ừ ậ C p không ng ng m r ng lãnh th b ng các cu c xâm l ề ế ậ ừ ắ ớ ượ t l p t i đ gi ng. Biên gi ạ ộ ướ ở ậ c giàu m nh nh t C p tr thành m t n ự ể v c Ti u Á. ậ ươ 5. Th i k ị c khác nh Ba T , Makeđônia, Hy L p, La Mã… xâm nh p và b các n ố ộ ị ủ ế ế th ng tr . Đ n năm 31 tr.CN, Ai C p tr thành m t t nh thu c đ a c a đ ị ố qu c La Mã. Th i k La Mã th ng tr Ai C p kéo dài đ n năm 177 sau CN.
Ộ Ế Ể Ộ 3 TRÌNH Đ PHÁT TRI N KINH T XÃ H I
ộ
ể
ế
3.1 Trình đ phát tri n kinh t
_ Nông nghi p: ệ
ồ
ố Tr ng tr t ngũ c c, nho và cây ăn
ọ ả
ừ
ụ ả
ố
ủ
ủ ợ ướ
i i
ộ ệ ố ớ
ướ ộ
qu , chăn nuôi bò, l a,dê. ổ ế ấ Công c s n xu t ph bi n là ỗ ằ cu c và cày có thân b ng g , ưỡ ằ ạ i b ng kim lo i, dùng bò l ở ộ ể đ kéo cày. M r ng và c ng ố c các công trình th y l thành m t h th ng t c r ng l n. n
ệ ớ
ồ ồ ố
ồ
ủ Th công nghi p: s m ề ể phát tri n các ngh làm đ đá, đ g m, ế ộ ệ d t, thu c da, ch ủ ạ t o th y tinh, đóng ề ướ p xác, rèn thuy n, ế ạ ạ đ kim lo i, ch t o vũ khí.
ướ ự c và s
ổ ứ 3.2 T ch c nhà n phân hóa xã h iộ
ướ _ Nhà n c Ai C p c đ i
ậ ổ ạ ủ ế ộ theo ch đ quân ch chuyên ch .ế
Vua (pharaon) đ
ề
ầ ượ c th n ầ ứ thánh hóa, đ ng đ u nhà ắ ả ướ n c và tôn giáo, n m c ầ ươ ng quy n và th n v quy n.ề
ướ Bên d
ệ ụ ể
i, tài chính, t
Pharaon và hoàng hậu
ổ i có T ng pháp ụ ứ quan và các ch c quan ph ủ trách công vi c c th (th y ư ợ l pháp, quân đ i…)ộ
ớ ố ộ
ộ ầ ủ
ị ư ề ự ị , chính tr và có đ a v u đãi,
ề ộ
ấ
ữ
ợ ủ ệ
ụ ị ệ
ả
ị _ Xã h i: T ng l p th ng tr là ấ giai c p ch nô (vua, quý t c, ữ ắ ) n m quy n l c kinh tăng l ế ị t ề ở ữ có quy n s h u nhi u ru ng ệ đ t và nô l . ị ồ ườ ị Nh ng ng i b tr g m nông ệ . Nô l dân, th th công, nô l ph c d ch công vi c trong các ộ gia đình quý t c. Nông dân là ấ ự ượ ng s n xu t chính l c l ợ ủ ế ề . Th th trong n n kinh t công còn ít và nghèo.
Ự
Ữ
4 - NH NG THÀNH T U VĂN HÓA
• 4.1 Tín ng ngưỡ
◎
• Đa th nầ
ế ờ ỳ ố ố ấ
ờ ệ
Đ n th i k th ng nh t qu c ị gia, ngoài vi c th cúng các v ủ ừ ầ ị th n riêng c a t ng đ a
ươ ệ ầ ấ ph ng còn xu t hi n th n
ủ ớ chính c a các trung tâm l n.
ầ
Th n RA (Rê)
ầ
• Th n m t tr i ặ ờ
• V th n đ u tiên,
ị ầ ầ
ấ
ệ
ầ th n RaAtum, hàng ư năm xu t hi n nh ủ ướ c lũ c a sông n ở ứ ở x s Ai Nin C p. ậ
Osiris: ầ ướ Th n n c ầ ủ ự ế Th n c a s ch t
ầ
ả ứ
ườ ng đ c
ả
ộ
ầ
• Th n Thoth: th n m t trăng, cai qu n ặ ầ ế ả ề v văn b n và ki n th c ị ầ ủ và là "V th n c a Thánh th ". ư ượ * Thoth th ủ ạ xem là đ i quan c a ị ầ ủ Osiris, v th n c a th o ặ ế ườ m c và ng i ch t, ho c ấ ủ ư là th ký cao c p c a th n này.
ầ
ử ườ ế ướ * Thoth cũng là th n ghi ế ủ i phán quy t c a tòa án i ch t d i
ạ l xét x ng âm cung.
ệ
ả
Anubis Th n cai qu n vi c
ầ ướ p xác
• Maat – Bi u ể
ủ
ng c a
ứ
ượ t chân lý, đ o ạ đ c, cán cân công lý
Isis: Th n Isis, hay th n sao Sirius, là n ữ ầ ầ ủ ề ự ồ ầ ử
ầ
ạ ư ẫ ử . Trong T Th Ai C p, Là n th n ầ ượ c ghi chép “ ờ
ấ ả ụ
ườ th n sáng t o ch v s ph n vinh và ậ tình m u t ữ ầ th n Isis đ ấ đã sinh ra Tr i và Đ t; Th n th u ể hi u cho cô nhi qu ph , ban công lí i nghèo, và che ch k y u cho ng ở ẻ ế ”.
Hathor:
là n ữ
Th n Hathor
ầ
ộ
ầ ầ ờ ủ ầ th n b u tr i c a ậ ườ ng i Ai C p và là ủ con gái c a th n Ra, ặ ờ ầ th n m t tr i. Hathor ể ượ ườ c th th ng đ ệ ướ ạ i d ng m t hi n d con bò cái.
Ủ
Ệ
CÔNG VI C C A OSIRIS
ờ
ổ ế
ấ
ượ ượ ổ ứ
ớ ễ
ầ ầ
ễ c th cúng ph bi n nh t. Hàng năm, l ộ c t
ch c kéo dài 18 ngày v i l
cày ru ng, l
cúng ễ
• Th n Orisis đ th n Orisis đ gieo h t…ạ
ấ ử
ằ
ệ
ấ
• Ng
i Ai C p tin r ng linh h n là b t t
. Vi c chôn c t thi
ườ ắ
ậ ề ớ
ồ ồ
ệ
ồ
ế ỗ ự ở ơ
ệ
ầ i ch t đi, c n ph i gi
ư ườ ự
ậ ự
hài g n li n v i quan ni m h n và xác. Khi ch t, linh h n tuy ẫ n i xác. Chính vì thoát ra ngoài nh ng v n còn tìm ch d a ế ả ữ ạ l v y, khi con ng i xác đó. Vi c xây ộ ủ ứ d ng các kim t ồ ừ ậ ướ thu t
ỹ tháp t c là các lăng m c a nhà vua và k ệ ắ quan ni m trên. p xác b t ngu n t
ế ớ ế t
i quan tri ậ ổ ọ Th gi h c Ai C p c
ồ
• Linh h n b t ấ
di
tệ
ướ
• Ngh thu t ậ ệ p xác
ự
• Kim t
tháp
ệ
ộ
ế
ậ
ắ
4.2 Ngh thu t ki n trúc, điêu kh c và h i h aọ
ự
Ai C p t
ắ
ế
ố ổ ầ
ớ
V i nh ng đi u ki n t
i,
ậ
ậ ợ nhiên thu n l ừ ờ ề ử th i ti n s đã ể ạ t khai thác đá, làm g ch đ xây và các công trình khác. ự ộ ượ
ở ượ
c xây d ng
ử
ề
ượ ể ượ
ứ
ờ
ư c phân b thành các khu nh ng th chính, khu ch a kinh
ơ ặ ồ ế ế
ậ ừ ờ ổ ạ ề th i c đ i đã xây d ng nhi u ư công trình ki n trúc và điêu kh c nh ự ề tháp, các thành ph c và đ n Kim t ạ ượ ng các Pharaon, th n linh đài, t c t ộ và c t đá. ệ ự ề ữ ư c dân Ai C p ngay t ế bi ự d ng nhà ề Đ n đài, t ng và c t đ ằ b ng đá, cao và khang trang, c a bao ờ cũng trông v sông Nin và bên gi ố trong đ khu đ t sách, n i đ t đ hi n t …
ự
Kim t
tháp
ự
• Saqqara: Kim t
ầ tháp đ u tiên
c các Pharaon t
ừ ươ v ự
ộ ượ ự ng xây d ng Kim t
ề ng tri u III chú ý. ầ tháp đ u tiên là
ự ệ Vi c xây d ng lăng m đ ở ướ ườ i kh i x Ng Inhôtep.
ượ
ữ
ậ
ở Saqaran, cao 60m, đáy hình ch nh t 120m x 106m, ệ
ờ
Tháp đ c xây xung quanh có đi n th .
Điêu kh cắ
ượ
ạ
T
ắ ổ ng và ch m n i (điêu kh c)
ng Hoàng
c ượ
ụ
ừ ệ ấ ủ
Ả nh ch p Hoàng ừ ậ 3 h u Nefertiti t góc khác nhau
ậ ở ả
i 390
ứ ượ B c t ệ ậ h u Nefertiti, m nh ỹ ữ danh là “M n sông Nile”, đ ả ổ nhà kh o c Ludwig Borchardt ạ ệ ở phát hi n sa m c Amarna năm 1912 ộ ư ề ứ và đ a v Đ c m t năm sau đó. B c ứ ượ lâu đã ng này t t ậ ở tr thành hi n v t quý giá nh t c a B o tàng Ai C p Berlin, có giá tr ị ả ớ ể b o hi m t ệ tri u USD.
ệ c
ấ
ướ
ữ ộ Đây là m t trong nh ng ắ ượ tuy t tác điêu kh c đ ẹ tìm th y nguyên v n ấ ỹ ệ ấ nh t, tuy t m nh t và ụ ữ ườ ể ệ i ph n th hi n ng ờ ấ ạ ẹ vào lo i đ p nh t th i ậ ổ ạ c đ i. Đó là Hoàng h u ả Nefertiti (kho ng 1370 c Công 1330 tr ợ ủ nguyên), v c a Pharaoh Akhenaten.
ượ
ỗ
T
ng g
,
ươ V ng t ộ m t ki ắ
ử Khaber ệ t tác điêu ờ ổ kh c th i C
ươ
v
ố ng qu c
ng n i
ổ ứ ượ B c t ế ti ng “Scribe accroupi” (Viên ồ ư ạ i ng i th l ế ằ , x p b ng 2600 – 2350 TCN)
ấ
Gi y papyrus
ấ ừ
ắ
ế ồ ừ ữ i b t ngu n t
ậ ạ
ơ ồ • T “gi y” trong ti ng Pháp là “papier”, trong ti ng ế ế ề ả ch papyrus Anh là “paper”. C hai đ u b t ngu n t ạ ắ ồ ừ ữ ữ ch trong ti ng La Tinh và ch này l ậ ộ ủ ố ủ g c c a Ai C p “papyri” tên c a m t lo i lau s y ọ m c ven sông Nin. • Ng ườ
ấ ể ế ữ ẳ
ậ ổ ạ ể ắ i Ai C p c đ i đã c t xén, ép r i ph i khô đ ớ ậ ấ ổ ư ạ ộ làm thành m t lo i gi y c x a nh t, còn rõ th s y ẽ ể ư nh ng khá ph ng phiu đ có th vi t ch và v tranh lên.
ủ ỷ ụ ộ ề ố
ấ ả
ượ c i thu c v cu n “Châm ngôn c a t trên gi y papyrus kho ng 2500 năm ầ (cách đây g n 4500 năm) đ
ướ ệ i c c a nhân lo i”. 2300
ườ
ấ ấ
ư
ế
ứ Trung Qu c.
ề ậ
ố ổ ạ ỉ ự ủ ắ
ế ộ
ữ ờ
ườ ế ớ ế ầ ấ • K l c th gi ế ớ ế Ptahoteb” vi c công nguyên tr ố ổ ủ ạ ố m nh danh là “cu n sách t ố ố ổ ố i Trung Qu c i c ” đó, ng năm sau “cu n sách t ặ ạ ư ế cũng ch ra gi y nh ng lo i gi y này còn thô, m t ữ ế ẳ ch a ph ng, khó vi t ch lên trên. • Mãi đ n đ u th k th hai sau công nguyên, gi y ấ ế ỷ ứ ầ ờ ươ ố Đ ng th i ờ ở ớ m i chính th c ra đ i ớ v i Ai C p và Trung Qu c c đ i, các n n văn minh ạ ớ s m khác c a nhân lo i cũng ch kh c văn t lên đá, ỗ ồ g , đ ng và vi t lên da thu c. ư ậ Nh v y, không nghi ng gì n a, ng ạ đ i đã ch ra gi y đ u tiên trên th gi ậ ổ i Ai C p c i.
ẽ
ấ
ầ
ộ
• Dân t c nào v tranh lên gi y đ u tiên?
ỉ ấ ấ ứ ự ự
ấ Tranh gi y papyrus • B c tranh th c s trên gi y ch xu t hi n khi ng
ệ ướ ậ ổ ạ i ườ i
ế ị ạ ể ế ụ ọ
ườ ẫ ng d n ng i đ ti p t c ki p sau”. Các h c gi ủ ế ử ư
Ai C p c đ i quy t đ nh làm sách “h ế ố ch t s ng l ươ ph ườ ng ọ ng Tây g i đó là i ch t”
ả “T th ” hay “Sách c a ế (Book of the DeadLivre des morts) ả ậ ổ ế
ừ
ươ • Đúng ra, căn chu n ti ng Ai C p c , tên sách ph i là ậ (theo Nh t Chiêu c ra ban ngày” ụ ươ ng Đông Nxb Giáo D c ng ph
ẩ ế ướ “T cái ch t b ệ Câu chuy n văn ch 1998).
ậ ổ
ọ
Văn h c Ai C p c
ọ ổ ư Tác ph m văn h c c x a nh t c a Ai
ẽ
ẩ
ấ ủ là các tác ph m sách
ậ ấ
ộ ư ậ
ậ
ẩ
ẩ C p có l ạ ỉ ả gi y papyrus (ch th o), có niên đ i ề ệ 1800 TCN. Hi n nay b s u t p v ổ ạ các tác ph m c đ i Ai c p còn có:
ấ
1. Sách gi y papyrus Westcar (1600
TCN)
ấ
2. Sách gi y papyrus Tulli (1400
TCN)
ấ
3. Sách gi y papyrus Ebers (1300
TCN)
ấ
4. Sách gi y papyrus Harris I (1180
TCN)
ộ ố M t cu n sách c a ng ế ế ch t vi
ủ ườ i ấ t trên gi y papyrus
ệ ủ
5. Chuy n c a Wenamun (1000 TCN)
ậ
ử ư
ọ
ạ
ề
ề ộ
ơ
ẩ
ệ
• Trong hàng ngàn năm phát tri n l ch s , c dân Ai C p đã sáng ể ị ề ể ạ ệ ả
ể ề ậ
•
ư
ầ
ư
ễ
ả ươ
ọ
. Nh ng đ n ữ ổ ủ
ạ
ỗ
ọ
ậ th cúng và tang l ả i và nói lên n i kh c a
ộ ườ
ộ
ạ t o ra n n văn h c phong phú v n i dung, đa d ng v th lo i. ữ Nh ng tác ph m th , ca, truy n k đ u t p trung ph n ánh hi n ộ ự th c xã h i. Ở ạ ọ giai đo n đ u, văn h c còn mang đ m tính tôn giáo nh ca ế ễ ờ ầ ợ ng i các th n, miêu t nghi l ố ờ th i Trung và Tân v ng qu c, văn h c đã ph n ánh nh ng mâu ẫ thu n xã h i, phê phán b n quan l ữ i lao đ ng. nh ng ng
ẩ
• Tiêu bi u cho n n văn h c trên là các tác ph m:
ọ ế
ề ề ậ
ầ
ộ ấ đ c p đ n cu c đ u tranh quy t li
t v cu c đ i phiêu
ể ệ “Truy n k t c a qu n
ế
ế ệ ủ ế ề ộ ờ ậ
Ai C p đ n Xyri r i tr v Ai C p. T p
ệ
vi ồ ở ề ữ
ạ ứ
ườ
ậ ề t nói nh ng đi u hay” ổ ự ố i dân và s kh n kh
ể ủ c a Ipuxe” chúng nghèo kh . ổ “Truy n Xinuhê” ư ủ ậ ừ l u c a Xinuhê t ế ườ i nông phu bi truy n ệ “Ng ế ớ ầ i c hi p ng phê phán t ng l p quan l ộ ườ ữ ủ c a nh ng ng
i lao đ ng.
ữ
ư
ơ
ơ
ượ ậ
ư ợ
ữ
• Nh ng đáng l u ý h n là th lo i th ca tr tình. Các bài th ca ơ ể ạ ợ ườ ớ c t p h p trong i v i thiên nhiên đ
ng i tình yêu gi a con ng cu n ố “Papyrus Haris”
ọ ứ 4.4 Các tri th c khoa h c
ườ th i Trung ậ
ậ ả i ph
ừ
• V s h c, ề ố ọ ở ờ ố ươ v i Ai C p ng qu c, ng ơ ố ệ ế đã tìm ra h đ m c s 10, ươ ng trình b c cách gi ấ ộ nh t, cách c ng, tr và nhân ư (ch a có phép chia) ườ ậ • V hình h c, ng
ọ ệ ể
ế ố t s π ≈
ề i Ai C p ế bi t tính di n tích tam giác, ứ giác, th tích hình tháp t đáy vuông, bi 3,160484
ọ
• Trong lĩnh v c thiên văn h c, ự ư ư ự
ộ
dân c l u v c sông Nin đã phát ư ề ệ ượ c nhi u vì sao (nh hi n đ ắ ẩ ậ B c đ u, Thiên lang…) và l p ị ra l ch, m t năm có 365 ngày chia thành 12 tháng, 3 mùa, m i ỗ mùa 4 tháng.
ữ
ạ ươ ườ
ệ ấ
ự ắ ướ
ộ • Ngày nay, b ng nh ng ph ằ ng i ta ti n đo đ c chính xác, ng ủ th y các thi hài c a các Pharaon ề ượ ặ c đ t trong Kim t tháp đ u đ ắ ẩ ề cho m t h ng v sao B c đ u, đ dung sai không quá vài phút.
ố ng qu c, ng ườ ế ậ i Ai C p đã ị t cách tr
ươ t v c u t o c th con ng ố ươ ẫ ậ ườ i, bi ng gãy và làm các ph u thu t
ữ ệ ố
ư ạ ế
ậ i đ n ngày ố ậ ọ
ạ ủ p xác. Các thi hài c a Pharaon còn l u l ự ủ ề ượ ạ ả c biên so n kho ng năm 1500 –
• V y h c, t ọ ừ ờ ổ ươ ề th i C v ế ề ấ ạ ơ ể ể hi u bi ế ệ li u v t th ng, n i x ả ơ đ n gi n, tìm ra các lo i thu c ch a b nh và thu t ướ nay là thành t u c a n n y h c Ai C p. Sách thu c (Papyrus Medical) đ 1450 tr.CN
ị • Nh ng giá tr tri th c c a c dân sông Nin đ c l u
ứ ủ ư ư ệ ượ ư ơ
ượ ồ
ả
ỉ ủ ả ậ
ạ ữ ữ ả ồ , b o t n trong th vi n Alexandria. Có h n 50.000 gi ự ủ ố cu n sách, g m đ các lĩnh v c đã đ c các nhà khoa ả ọ ư ầ h c s u t m và b o qu n. Đó là kho tàng văn hóa vô giá không ch c a nhân dân Ai C p mà còn là di s n ủ ả văn hóa c a c nhân lo i.