
Bài giảng Vật liệu tinh thể học: Tính chất phi cơ học của vật liệu
lượt xem 0
download

Bài giảng Vật liệu tinh thể học - Tính chất phi cơ học của vật liệu, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Các tính chất điện; Tính dẫn điện; Các tính chất điện; Các mức năng lượng của tập hợp các nguyên tử; Cấu trúc dải năng lượng điển hình; Phần tử mang điện trong chất cách điện và bán dẫn; Tính bán dẫn nội tại theo sự dịch chuyển điện tử và lỗ trống;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vật liệu tinh thể học: Tính chất phi cơ học của vật liệu
- TÍNH CHẤT PHI CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU tranhaiung@gmail.com
- Tổng quan • Các tính chất điện • Các tính chất từ • Các tính chất nhiệt 2
- Các tính chất điện Nội dung đề cập... • Cách đặc trưng hóa tính dẫn điện và cách điện của vật liệu? • Các hiện tượng vật lý phân biệt chất dẫn điện, chất bán dẫn và chất cách điện? • Với kim loại, độ dẫn bị ảnh hưởng thế nào bởi khuyết tật, nhiệt độ và biến dạng? • Với chất bán dẫn, độ dẫn bị ảnh hưởng thế nào bởi tạp chất (thêm vào) và nhiệt độ? 3
- Tính dẫn điện • Định luật Ohm: V=IR Sụt áp (volts = J/C) Điện trở (Ohms) C = Coulomb Dòng điện (amps = C/s) • Điện trở suất, : -- Tính chất vật liệu không phụ thuộc kích thước và hình dạng Diện tích bề mặt RA dòng điện l Chiều dài dòng điện đi qua • Suất dẫn điện, 1 4
- Các tính chất điện • Hình dạng nào có điện trở lớn hơn? 2 2 8 D R1 D 2 D 2 2 2D R1 R2 2D D 2 2 8 2 • Có sự tương tự với dòng lỏng trong ống • Điện trở phụ thuộc kích thước và hình dạng vật. 5
- Các định nghĩa Mật độ dòng J=E
- Các định nghĩa Mật độ dòng J = nq
- Suất dẫn điện: so sánh • Tại nhiệt độ phòng (Ohm-m)-1 = ( - m)-1 METALS conductors CERAMICS -10 Silver 6.8 x 10 7 Soda-lime glass 10 -10-11 Copper 6.0 x 10 7 Concrete 10 -9 Iron 1.0 x 10 7 Aluminum oxide
- Suất dẫn điện: so sánh Chất dẫn điện Chất bán dẫn Chất cách điện 9
- Ví dụ: Bài toán về suất dẫn điện Tính đường kính tối thiểu (D) dây dẫn sao cho V < 1.5 V? 100 m Dây Cu - I = 2.5 A + V 100 m < 1.5 V V R 2.5 A D 2 A I 4 6.07 x 107 (Ohm-m)-1 Tính được D > 1.87 mm 10
- Các mức năng lượng của tập hợp các nguyên tử 11
- Cấu trúc dải năng lượng điển hình Adapted from Fig. 18.3, Callister & Rethwisch 8e. 12
- Các cấu trúc vùng năng lượng: kim loại • Các kim loại (Chất dẫn điện): -- Kim loại có vùng năng lượng trống nằm gần vùng điền đầy. -- nhiệt năng kích Partially filled band Overlapping bands thích các điện tử nhảy Energy Energy vào vùng năng lượng empty trống cao hơn band -- Kim loại có 2 loại cấu GAP empty trúc vùng năng lượng band - Vùng điền một phần partly - vùng trống và chồng filled filled filled states band filled states lắp với vùng điền đầy band filled filled band band 13
- Các cấu trúc vùng năng lượng: Chất cách điện & bán dẫn • Chất cách điện: • Chất bán dẫn: -- vùng trống rộng (> 2 eV) -- vùng trống hẹp (< 2 eV) -- rất ít điện tử bị kích thích -- nhiều điện tử bị kích thích vượt vượt qua được vùng trống qua được vùng trống Energy empty Energy empty conduction conduction band band GAP ? GAP filled filled filled states filled states valence valence band band filled filled band band 14
- Kim loại: Ảnh hưởng của nhiệt độ và tạp chất đến điện trở suất • Sự có mặt khuyết tật làm tăng điện trở suất -- Biên các hạt Làm các điện tử trở nên rời rạc do -- Lệch vị trí đó làm giảm đường dẫn điện. -- Nguyên tử tạp chất -- Lỗ trống 6 • Điện trở suất tăng Resistivity, (10 -8 Ohm-m) 5 theo: 4 -- Nhiệt độ 3 d -- % tạp chất -- %biến dạng 2 i 1 t = thermal 0 -200 -100 0 T (ºC) + impurity Adapted from Fig. 18.8, Callister & Rethwisch 8e. (Fig. 18.8 adapted from J.O. Linde, Ann. Physik 5, p. 219 (1932); and C.A. + deformation Wert and R.M. Thomson, Physics of Solids, 2nd ed., McGraw-Hill Book Company, New York, 1970.) 15
- Suất dẫn điện phụ thuộc nhiệt độ • Với kim loại: Hệ số điện trở của nhiệt độ 16
- Ước lượng suất dẫn điện • Bài toán: -- Ước lượng suất dẫn điện của hợp kim Cu-Ni có độ bền chảy 125 MPa. 180 Yield strength (MPa) (10 -8 Ohm-m) 50 Resistivity, 160 140 40 125 30 120 100 20 21 wt% Ni 10 80 60 0 0 10 20 30 40 50 0 10 20 30 40 50 wt% Ni, (Concentration C) wt% Ni, (Concentration C) Adapted from Fig. 7.16(b), Callister & Rethwisch 8e. 8 30 x 10 Ohm m Xác định % Ni: 1 3.3 x 106(Ohm m)1 CNi = 21 wt% Ni 17
- Phần tử mang điện trong chất cách điện và bán dẫn Adapted from Fig. 18.6(b), Callister & Rethwisch 8e. Hai loại phần tử mang điện: Điện tử tự do – Điện tích âm – Trong vùng dẫn Lỗ trống – Điện tích dương – Trạng thái thiết điện tử trong vùng hóa trị Vận tốc dịch chuyển khác nhau - drift velocities 18
- Các chất bán dẫn nội tại • Chất bán dẫn nguyên chất: e.g., silicon và germanium – Vật liệu nhóm IVA • Chất bán dẫn hợp chất – Hợp chất nhóm III-V • Vd: GaAs & InSb – Hợp chất nhóm II-VI • Vd: CdS & ZnTe – Khác biệt độ âm điện của các nguyên tố càng lớn thì vùng trống năng lượng càng rộng. 19
- Tính bán dẫn nội tại theo sự dịch chuyển điện tử và lỗ trống • Khái niệm điện tử và lỗ trống: valence electron hole electron hole electron Si atom pair creation pair migration - + - + no applied applied applied electric field electric field electric field • Suất dẫn điện tính bởi: Adapted from Fig. 18.11, Callister & Rethwisch 8e. # holes/m3 n e e p e h hole mobility # electrons/m3 electron mobility 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng (47tr)
47 p |
220 |
46
-
Bài giảng Vật liệu học: Tuần 1 - Nguyễn Thanh Điểu
47 p |
143 |
29
-
Bài giảng Vật liệu học - ThS. Đoàn Mạnh Tuấn
118 p |
140 |
19
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 1 – Cấu trúc tinh thể vật liệu kim loại
49 p |
54 |
8
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 1 - Cấu trúc tinh thể và sự hình thành
28 p |
22 |
6
-
Bài giảng Vật liệu kim loại: Chương 3 - Hợp kim và giãn đồ pha
24 p |
14 |
4
-
Bài giảng Vật liệu kim loại: Chương 1 - Cấu trúc tinh thể và sự hình thành
37 p |
37 |
3
-
Bài giảng Vật liệu kim loại: Chương 2 - Biến dạng dẻo và cơ tính
49 p |
34 |
3
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 3 - TS. Hoàng Văn Vương
5 p |
11 |
2
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 1 - TS. Hoàng Văn Vương
10 p |
15 |
2
-
Bài giảng Vật liệu tinh thể học: Giới thiệu chung vật liệu tinh thể học
80 p |
5 |
0
-
Bài giảng Vật liệu tinh thể học: Cấu trúc kim loại hợp chất vô cơ
73 p |
1 |
0
-
Bài giảng Vật liệu tinh thể học: Khuyết tật trong chất rắn
40 p |
2 |
0
-
Bài giảng Vật liệu tinh thể học: Vật liệu polymer
54 p |
1 |
0
-
Bài giảng Vật liệu tinh thể học: Tính chất cơ học vật liệu
52 p |
1 |
0
-
Bài giảng Vật liệu tinh thể học: Ứng dụng và xử lý vật liệu
71 p |
2 |
0
-
Bài giảng Vật liệu tinh thể học: Hiện tượng thụ động và các loại ăn mòn cathode
37 p |
2 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
