Bài giảng về KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
lượt xem 158
download
1.1 Khái niệm Vốn huy động là nguồn vốn chủ yếu, chiếm tỷ trọng rất lớn trong các NH. Nó tồn tại dưới nhiều hình thức,hay nói cách khác là ngân hàng huy động vốn từ nhiều nguồn khác nhau.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng về KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
- BỘ MÔN: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG NHÓM: 3-Kế toán ngân hàng GVHD: Võ Thúy Hà KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY TOÁN ĐỘNG VỐN
- Chương 1 Nguồn vốn huy động 1.1 Khái niệm Vốn huy động là nguồn vốn chủ yếu, chiếm tỷ trọng rất lớn trong các NH. Nó tồn tại dưới nhiều hình thức,hay nói cách khác là ngân hàng huy động vốn từ nhiều nguồn khác nhau. Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng 2
- 1.2 Các loại nguồn vốn huy động Tiền gửi gửi TK Không kỳ hạn Tiền ỳ hạn k không Nguồn Nguồn vốn huy vốn huy loại vốn Tiề o đ Các động động uy động the h n g ịnh khác ửi kỳ TK Tiề kỳ h n gử n ạ i có Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng 3
- 1.3 Ý nghĩa công tác huy động vốn 1. Sử dụng lãi suất huy động hợp lý 2. Mở rộng các dịch vụ NH để thu hút khách hàng đến gửi tiền. 3. Thủ tục, giấy tờ đơn giản, thái độ phục vụ tốt của nhân viên. 4. Nâng cao uy tín, mở rộng mạng lưới của ngân hàng. 5. Trang3 -bị toán ngânthiết bị hiện đại, các hàng Kế Nhóm 4 thanh toán nhanh, chính xác.
- Chương 2: Phương pháp hạch toán huy động vốn bằng VNĐ 2.1. Chứng từ sổ sách: Chứng từ: Giấy nộp tiền, giấy phát hành GTCG, phiếu thu-chi… Sổ sách: Sổ tổng hợp, sổ cái các tài khoản, bảng kê tiền hàng ngày… Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng 5
- 2.2 Các tài khoản sử dụng Tài khoản 42 Tài khoản 49 Tài khoản 43 Tài khoản 1011 Tài khoản 80 (Tiền gửi của (Lãi phải trả (Tiền mặt tại (Chi phí hoạt (TCTD phát cho tiền gửi) hành giấy tờ có quỹ) động tín dụng) khách hàng) giá) Bên CÓ: Số Bên CÓ: Số Bên NỢ: Số Bên NỢ: Các TK 432, 435 tiền khách hàng tiền lãi phải trả tiền mặt ghi vào tài khoản chi về Bên NỢ: CK gửi vào. tính dồn tích. quỹ nghiệp vụ hoạt động tín giấy tờ có giá dụng. Bên NỢ: Số Bên NỢ: Số Bên CÓ: Số phát sinh trong tiền khách hàng tiền lãi đã trả. tiền chi ra từ Bên CÓ: Số kỳ. lấy ra. quỹ nghiệp vụ tiền thu giảm Bên CÓ: Phân chi về các hoạt Số dư Có: phản bổ CK giấy tờ Số dư Nợ: Số dư Có: động tín dụng ánh số tiền của có giá trị trong Phản ánh số Phản ánh số của TCTD. tiền mặt hiện khách hàng kỳ. tiền lãi phải trả đang gửi tại có tại quỹ Chuyển số dư dồn tích chưa Số dư Nợ: nghiệp vụ của Nợ cuối năm NH. Phản ánh chiết thanh toán. tổ chức tín vào tài khoản khấu giấy tờ có dụng. lợi nhuận năm giá chưa phân nay. bổ cuối kỳ. Số dư Nợ: P/A các khoản chi về hoạt động TD trongnăm.
- 2.3 Phương pháp hạch toán Đối với tiền gửi thanh toán Đối với tiền gửi tiết kiệm -KH nộp tiền mặt vào tài khoản: -KH gửi tiền tiết kiệm: Nợ 1011-TM tại quỹ Nợ 1011-TM tại quỹ,… Có 4211-TGTT không kỳ hạn,… Có 423-TGTK bằng VNĐ -KH nhận tiền từ nơi khác: -KH rút tiền tiết kiệm Nợ TK thích hợp (1113,5012…) bằng tiền mặt: Có 4211-TGTT không kỳ hạn,… Nợ 423-TGTK bằng VNĐ -KH rút tiền mặt: Có 1011-TM tại quỹ,… Nợ 4211-TGTT không kỳ hạn,… -KH thay đổi các kỳ hạn gửi tiền: Có 1011-TM tại quỹ Nợ 4231-TGTK không kỳ hạn -KH chuyển tiền thanh toán: Có 4232-TGTK kỳ hạn Nợ 4211-TGTT không kỳ hạn,… Hoặc: Có TK thích hợp(4211,1113,5012…) Nợ 4232-TGTK kỳ hạn Có711-Thu dịch vụ thanh toán Có 4231- TGTK không kỳ hạn… Có 4531-Thuế GTGT phải nộp Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng 7
- 2.4 Phát hành giấy tờ có giá – Tài khoản 43 Phát hành Phát hành Phát hành Phát hành GTCG GTCG GTCG GTCG ttheo mệnh giá heo mệnh giá có chiếtt khấu có chiế khấu Phát hành Phát hành GTCG GTCG có phụ trộii có phụ trộ Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng 8
- 2.5 phương pháp tính lãi và hạch toán 2.5.1 Đối với tiền gửi: TK 1011 TK 4911 TK 801 (Tiền mặt (Lãi phải trả cho (chi trả lãi tại quỹ) TG bằng VNĐ) tiền gửi) TK 4211,4212 Lãi= Số dư thực tế*Lãi suất*Kỳ hạn Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng 9
- 2.6 Đối với tiền gửi tiết kiệm TK 4913 TK 801 (Lãi suất phải trả cho (Chi trả lãi TK 1011 TGTK bằng VNĐ tiền gửi) TK 423 (TGTK bằng VNĐ) Lãi= Số dư*Lãi suất*Kỳ hạn Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng 10
- 2.7 Đối với lãi các giấy tờ có giá do NH phát hành Lãi= Mệnh giá*Lãi suất*Kỳ hạn Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng 11
- Chương 3: Phương pháp hạch toán huy động vốn bằng vàng 3.1. Tài khoản sử dụng: TK 1051 “vàng” - Giá trị vàng nhập kho -Giá trị vàng xuất kho. - Số điều chỉnh tăng giá -Số điều chỉnh giảm giá vàng tồn kho. Vàng tồn kho. - Số dư Nợ: Phản ánh giá trị vàng tồn kho. TK 632 “Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý.” - Số tiền chênh lệch giảm giá - Số tiền chênh lệch tăng giá trị vàng bạc đá quý tồn kho. trị vàng bạc đá quý tồn kho. - Số dư Nợ - Số dư Có Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng 12
- 3.2 Phương pháp hạch toán 3.2.1 Khi huy động vốn: Nợ TK 1051 Có TK 424…(tùy theo hình thức huy động) 3.2.2 Khi thanh toán cho người gửi: TK 424 TK 822(632) TK 722(632) (1) (2) TK 1051 Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng 13
- Chương 4: Phương pháp hạch toán huy động vốn bằng VNĐ được đảm bảo theo giá trị vàng 4.1 Khi huy động vốn: Nợ TK 1011,… Có TK 423, 43…. 4.2 Khi thanh toán cho người gửi: TK 722 TK 423,43… TK 822 (1) (2) TK 1011, 4211 Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng 14
- CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Kế toán thương mại dịch vụ
75 p | 880 | 272
-
Bài giảng về Kiểm toán - Ths Tăng Thị Thanh Thủy
31 p | 423 | 165
-
Bài giảng Luật Kế toán: Phần 1 - ThS. Võ Thị Thùy Trang
31 p | 420 | 92
-
Bài giảng môn Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 1 - Phạm Thị Hoàng
26 p | 690 | 71
-
Bài giảng Luật Kế toán: Phần 2 - ThS. Võ Thị Thùy Trang
44 p | 244 | 63
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 7 - Th.s Đào Thị Thu Giang
62 p | 271 | 62
-
Bài giảng môn Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2 - Phạm Thị Hoàng
21 p | 211 | 28
-
Bài giảng môn Kế toán thuế và lập báo cáo thuế: Chương 0 - Nguyễn Thị Ngọc Điệp
2 p | 160 | 18
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 1: Những vấn đề cơ bản về thống kê doanh nghiệp
43 p | 136 | 16
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - ĐH Lâm Nghiệp
121 p | 94 | 15
-
Bài giảng môn Kế toán ngân hàng: Phần 1 - Trần Nguyễn Trùng Viên
51 p | 139 | 14
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại - Bài 4: Kế toán nghiệp vụ cho vay của ngân hàng thương mại
11 p | 50 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 8: Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá
23 p | 80 | 5
-
Bài giảng Kế toán Ngân hàng thương mại: Chương 3(tt) - Nguyễn Quỳnh Hương
20 p | 85 | 5
-
Bài giảng Sổ kế toán: Chương 1 - TS. Đỗ Thị Tuyết Lan
34 p | 9 | 3
-
Bài giảng Sổ kế toán: Chương 2 - TS. Đỗ Thị Tuyết Lan
12 p | 10 | 3
-
Bài giảng Sổ kế toán: Chương 3 - TS. Đỗ Thị Tuyết Lan
7 p | 5 | 3
-
Bài giảng Sổ kế toán: Chương 4- TS. Đỗ Thị Tuyết Lan
8 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn