BÀI GI NG
V K THU T
Thoát
CH NG 10: B N V CHI TI TƯƠ
I. KHÁI NI M V B N V CHI TI T
II. N I DUNG B N V CHI TI T
1. HÌNH BI U DI N C A CHI TI T
2. CÁCH GHI KÍCH TH C TRÊN B N V CHI TI TƯỚ
3. CÁCH GHI SAI L CH GI I H N KÍCH TH C ƯỚ
4. CÁCH GHI KÝ HI U Đ NHÁM B M T
5. CÁCH GHI SAI L CH HÌNH D NG VÀ V TRÍ B M T
CH NG 10: B N V CHI TI TƯƠ
I. KHÁI NI M V B N V CHI TI T
- Hình bi u di n: đ di n t m t
cách đy đ, rõ ràng hình dáng và
k t c u c a chi ti t.ế ế
- Kích th c: ướ G m t t c nh ng
kích th c c n thi t cho vi c ch ướ ế ế
t o và ki m tra chi ti t và th hi n ế
đ l n c a chi ti t. ế
- Khung tên: G m có tên g i chi
ti t, v t li u ch t o, t l b n v , ế ế
ký hi u b n v , tên và ch ký c a
nh ng ng i có trách nhi m v i ườ
b n v .
- Yêu c u k thu t: Nh đ nhám ư
b m t, sai l ch gi i h n kích
th c, sai l ch v hình d ng và v ướ
trí các b m t. Yêu c u v nhi t
luy n và ch d n v công ngh th
hi n ch t l ng c a chi ti t. ượ ế
II. N I DUNG B N V CHI TI T
1. Hình bi u di n chi ti t ế
- Trong b n v chi ti t, hình bi u di n ế
v trí hình chi u đng là hình chi u ế ế
chính.
- Hình chi u chính ph i th hi n đc ế ượ
đc tr ng v hình d ng chi ti t và ph n ư ế
ánh đc v trí làm vi c hay v trí gia ượ
công c a chi ti t ế .
- Ngoài ra cũng c n chú ý t o cho hình
bi u di n còn l i thu n l i v kh năng
di n t .
a) Hình chi u chínhế
- N u chi ti t g m nh ng ph n có ế ế
m t c t ngang là nh ng hình tròn,
hình vuông đn gi n thì ch c n di n ơ
t nó b ng hình chi u song song v i ế
tr c và kèm theo d u hi u quy c ướ
tr c con s .ướ
- N u chi ti t có nh ng ch lõm, l , ế ế
rãnh thì di n t nó b ng các m t c t
r i, m t c t ch p hay hình chi u ế
riêng ph n.
- N u chi ti t có d ng t m m ng thì ế ế
ch c n bi u di n b ng m t hình
chi u k t h p v i các kích th c ế ế ướ
trong đó có chi u dày c a t m.
b) Hình bi u di n
khác
1. Hình bi u di n chi ti t ế
- N u trên m t hình bi u di n có m t s ph n t gi ng ế
nhau và phân b đu, ví d : l c a m t bích, răng c a
bánh răng… thì ch v vài ph n t , còn l i đc v đn ượ ơ
gi n hay v theo quy c ướ
4 l
6
c) Bi u di n quy c đn gi n hoá ướ ơ
Khi c n phân bi t m t ph ng v i ph n m t cong c a b
m t, cho phép k hai đng chéo b ng nét li n m nh ườ
trên ph n MP
- Đng bi u di n ph n ườ
chuy n ti p gi a hai m t có ế
th v theo quy c b ng nét ướ
li n m nh ho c không v ,
n u đng đó không rõế ườ
- Cho phép v tăng thêm đ d c
hay đ côn n u chúng quá nh . ế
Trên hình bi u di n, ch c n v
m t đng t ng ng v i kích ườ ươ
th c c a đ côn ho c đ d cướ
- Các chi ti t hay ph n t dài có m t c t ế
ngang không đi đu đn nh tr c, thép ư
hình… thì cho phép c t đi ph n gi a
(c t lìa), song kích th c chi u dài v n là ướ
kích th c chi u dài toàn bướ
N u hình chi u, hình c t, m t c t ế ế
là hình đi x ng thì cho phép ch v
m t n a ho c quá m t n a hình
bi u di n đó