ƯỜ ƯỜ Ạ Ọ Ạ Ọ Ế Ế NG Đ I H C NÔNG LÂM HU NG Đ I H C NÔNG LÂM HU
Ộ Ộ Ễ Ễ TR TR KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y Ề Ề B MÔN KÝ SINH TRUY N NHI M B MÔN KÝ SINH TRUY N NHI M
Ạ ƯƠ Ạ ƯƠ
NG NG
Ậ Ậ VI SINH V T Đ I C VI SINH V T Đ I C 45 TI TẾ 45 TI TẾ
ễ ễ
ạ ạ
ồ ồ
PGS.TS. Ph m H ng PGS.TS. Ph m H ng
ả Gi ng viên: BSTY.Nguy n Xuân Hòa ả Gi ng viên: BSTY.Nguy n Xuân Hòa S nơS nơ
NG I NG I
ƯƠ ƯƠCH CH M Đ UỞ Ầ M Đ UỞ Ầ
Ụ Ụ
NG VÀ NHI M V MÔN VI NG VÀ NHI M V MÔN VI Ạ ƯƠ Ạ ƯƠ
Ố ƯỢ I. Đ I T Ố ƯỢ I. Đ I T Ậ SINH V T Đ I C Ậ SINH V T Đ I C
Ệ Ệ NG NG
Ậ Ậ
NG C A VI SINH V T NG C A VI SINH V T
Ạ ƯƠ Ạ ƯƠ
Ố ƯỢ Đ I T Ố ƯỢ Đ I T Ọ Ọ H C Đ I C H C Đ I C
Ủ Ủ NG NG
• vi khu nẩ vi khu nẩ • virus virus • n m men ấ ấn m men • n m m c ố ấ n m m c ố ấ • t o và protozoa ả ảt o và protozoa
ụ ủ ụ ủ
ậ ọ ậ ọ
ạ ệ Nhi m v c a vi sinh v t h c đ i ạ ệ Nhi m v c a vi sinh v t h c đ i ươ ng ươc c ng
ặ ặ
ứ ứ
ơ ả ơ ả
ề ề
ủ ủ
•
• Nghiên c u các đ c đi m c b n v hình thái, ể ể Nghiên c u các đ c đi m c b n v hình thái, ạ ộ ề ấ ạ ạ ộ ề ấ ạ c u t o, di truy n, ho t đ ng sinh lý hóa c u t o, di truy n, ho t đ ng sinh lý hóa ậ ọ ậ ọ h c,...c a các nhóm vi sinh v t. h c,...c a các nhóm vi sinh v t. ậ ố ủ ậ ố ủ ớ ệ ữ ớ ệ ữ
ự ự ườ ườ
ự ự ố ố
nhiên nhiên ng và ng và
ậ ậ
S phân b c a vi sinh v t trong t S phân b c a vi sinh v t trong t và m i quan h gi a chúng v i môi tr và m i quan h gi a chúng v i môi tr các sinh v t khác. các sinh v t khác.
ứ ứ
ể ể
•
ộ ộ
ợ ợ ấ ấ
ệ ệ
ả ả
ư ư
ự ự
ệ i cũng nh các bi n pháp tích c c ệ i cũng nh các bi n pháp tích c c
ừ ừ
ậ ậ
ạ ộ ạ ộ
ệ Nghiên c u các bi n pháp thích h p đ có ệ Nghiên c u các bi n pháp thích h p đ có ể ử ụ ể ử ụ th s d ng m t cách có hi u qu nh t vi sinh th s d ng m t cách có hi u qu nh t vi sinh ợ ậ ợ v t có l ậ v t có l ằ ằ nh m ngăn ng a các vi sinh v t có h i trong nh m ngăn ng a các vi sinh v t có h i trong ờ ố ủ ọ ờ ố ọ m i ho t đ ng c a đ i s ng con ng ủ m i ho t đ ng c a đ i s ng con ng
ạ ạ ườ ườ i i
Ạ Ạ
Ề Ề
Ế Ế Ể Ể
Ậ Ậ
IIKHÁI Y U V CÁC GIAI ĐO N IIKHÁI Y U V CÁC GIAI ĐO N PHÁT TRI N VI SINH V T PHÁT TRI N VI SINH V T
Ể Ể ƯỚ ƯỚ C KHI PHÁT MINH RA KÍNH HI N C KHI PHÁT MINH RA KÍNH HI N
Ể Ể
Ớ Ớ Ự Ự Ệ Ệ
Ọ Ọ Ệ Ệ
• TR TR VIVI • KÍNH HI N VI RA Đ I Ờ KÍNH HI N VI RA Đ I Ờ • PASTEUR V I THÍ NGHI M TH C PASTEUR V I THÍ NGHI M TH C NGHI MỆ NGHI MỆ • SAU PASTEUR VÀ SINH H C HI N Đ I Ạ SAU PASTEUR VÀ SINH H C HI N Đ I Ạ
Ả Ả Ọ Ọ Ắ Ắ
Ế Ớ Ế Ớ Ứ Ứ Ự Ự
Ủ Ủ Ể Ể
• HÌNH nh CÁC NHÀ KHOA H C G N HÌNH nh CÁC NHÀ KHOA H C G N LI N V I CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN LI N V I CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U MANG Ý NGHĨA TRONG S PHÁT C U MANG Ý NGHĨA TRONG S PHÁT Ọ Ọ TRI N C A SINH H C TRI N C A SINH H C
ướ ướ c khi phát minh ra c khi phát minh ra
ạ ạ 2.1. Giai đo n tr 2.1. Giai đo n tr ể ể kính hi n vi kính hi n vi
ượ ượ ế ủ ế ủ t t i ta đã bi i ta đã bi ổ ng c ng ổ ng c ng
ồ ồ
ấ ượ ấ ượ ư ư
ấ ủ ấ ủ
ườ ườ
ườ ườ
ư ư
• T th i th ừ ờ ườ T th i th ừ ờ ườ ồ ớ ọ ậ ồ ớ ọ ậ phân, tr ng xen cây h đ u v i cây tr ng phân, tr ng xen cây h đ u v i cây tr ng ả ư ủ ả ư ủ i u,... nh ng ch a gi men, n u r khác, i u,... nh ng ch a gi men, n u r khác, ệ ả ượ ệ ượ c b n ch t c a các bi n pháp. thích đ ả c b n ch t c a các bi n pháp. thích đ ị i đã Trong quá trình đ nh canh con ng ị Trong quá trình đ nh canh con ng i đã ố ớ ệ ạ ủ ượ ấ c tác h i c a b nh cây. Đ i v i th y đ ố ớ ệ ạ ủ ượ ấ c tác h i c a b nh cây. Đ i v i th y đ ỉ ắ ở ờ ệ ỉ ắ ở ờ ệ i ta xem th i Aristote ng b nh ''r s t'' i ta xem th i Aristote ng b nh ''r s t'' ạ ạ nh là do t o hóa gây ra nh là do t o hóa gây ra
ệ ệ
ủ ủ
ố ố
ậ ấ ượ ậ ấ ượ
ố ố ề ậ ề ậ
ấ ấ
Trong các tài li u ''Giáp c t'' c a Trong các tài li u ''Giáp c t'' c a Trung Qu c cách đây 4000 năm đã Trung Qu c cách đây 4000 năm đã ỹ ế ỹ ế u th y đ c p đ n k thu t n u r th y đ c p đ n k thu t n u r u
ậ ậ ấ ấ
ự ự i ta nh n th y trong quá trình lên i ta nh n th y trong quá trình lên ượ ượ ố ố u có s tham gia c a m c vàng, u có s tham gia c a m c vàng,
ư ậ ư ậ ấ ấ ậ ậ ụ ụ ộ ộ
ườ ườ ư ư ể ể
• . Ng ườ ườ . Ng ủ men r ủ men r ụ ượ ứ c ng d ng vào nh v y vi sinh v t đã đ ụ ượ ứ c ng d ng vào nh v y vi sinh v t đã đ ừ ấ ố ụ ả ừ ấ ố ụ r t lâu, s n xu t, ph c v cu c s ng t ả s n xu t, ph c v cu c s ng t r t lâu, ấ ả ượ ư ấ ượ ư c b n ch t i ta ch a hi u đ nh ng ng ả c b n ch t i ta ch a hi u đ nh ng ng ậ ủ c a vi sinh v t ậ ủ c a vi sinh v t
ạ ạ
ể ể ậ ậ 2.2. Giai đo n sau khi phát minh ra kính 2.2. Giai đo n sau khi phát minh ra kính ệ ệ hi n vi (Phát hi n ra vi sinh v t) hi n vi (Phát hi n ra vi sinh v t)
i đ u tiên phát hi n i đ u tiên phát hi n
ờ ờ ậ ậ ệ ệ ể ể
ướ ướ ướ ướ c ao tù, n c ao tù, n c ngâm c ngâm
đâu cũng có đâu cũng có
ữ ữ
• Leewenhoek là ng ườ ầ Leewenhoek là ng ườ ầ ra vi sinh v t nh phát minh ra kính hi n vi ra vi sinh v t nh phát minh ra kính hi n vi năm 1668. năm 1668. • , Ông đã quan sát n , Ông đã quan sát n ơ ự ấ ữ các ch t h u c , b a răng,... ơ ự ấ ữ các ch t h u c , b a răng,... • Leewenhoek nh n th y ấ ở ậ ấ ở ậ Leewenhoek nh n th y ỏ ậ ỏ ậ nh ng sinh v t nh bé. nh ng sinh v t nh bé.
ẩ ẩ ớ ớ
ế ế i ườ i ườ Anton van Leewenhoek (16321723). Ng Anton van Leewenhoek (16321723). Ng ể ấ ầ ể ấ ầ đ u tiên quan sát th y vi khu n v i kính hi n đ u tiên quan sát th y vi khu n v i kính hi n vi t vi t chự chự
ố ố
ệ ệ
ườ ườ ừ ừ ượ ượ
ề ề ậ ậ ậ ậ ị ị
ẫ
• Phát minh c a Leewenhoek c ng c quan ủ ủ ủ Phát minh c a Leewenhoek c ng c quan ủ ủ ự ả ủ ự ả hình thành c a vi ni m v kh năng t hình thành c a vi ni m v kh năng t ằ ờ ằ i ta cho r ng sinh v t. Th i gian này ng ờ i ta cho r ng sinh v t. Th i gian này ng ậ các v t vô ậ c là t sinh v t quan sát đ các v t vô c là t sinh v t quan sát đ ườ i sinh, th t, cá sinh ra dòi và sau đó ng ườ sinh, th t, cá sinh ra dòi và sau đó ng i ế ế ự ờ sinh (hay thuy t ta cho ra đ i thuy t t ế ế ự ờ sinh (hay thuy t ta cho ra đ i thuy t t ẫng u sinh). ng u sinh).
ậ ọ ậ ọ ự ự ệ ệ
ạ ạ 2.3. Giai đo n vi sinh v t h c th c nghi m 2.3. Giai đo n vi sinh v t h c th c nghi m ớ ớv i Pasteur v i Pasteur
ớ ớ
ủ ủ
ờ ờ ứ ổ ọ ứ ổ ọ ổ ế ạ ế ự ế ự sinh, nh ch t o ra bình c ổ ế ạ sinh, nh ch t o ra bình c
• Pasteur (18221895). V i công trình Pasteur (18221895). V i công trình nghiên c u c a mình ông đã đánh đ h c nghiên c u c a mình ông đã đánh đ h c thuy t t thuy t t ng ng.ỗng ng.ỗ
Louis Pasteur (1822-1895) với phát minh ra bình cổ ngỗng, ông đã đánh đổ học thuyết tự sinh
ơ ứ ơ ứ i đ u tiên ch ng minh c i đ u tiên ch ng minh c ấ ấ ả ả ọ ọ ườ ầ ườ ầ Pasteur, là ng Pasteur, là ng ệ ủ ở ủ s khoa h c c a vi c s n xu t vaccin ệ ở s khoa h c c a vi c s n xu t vaccin
ầ ầ i đ u tiên i đ u tiên
ặ ặ ứ ứ
ơ ở ơ ở ư ư
ộ ộ
ươ ươ
ầ ầ ằ ằ ườ ườ
ộ ộ
ể ể ạ ạ
• M c d u L. Pasteur là ng ườ ầ ườ ầ M c d u L. Pasteur là ng ủ ọ ế ệ ủ ọ ệ ch ng minh c s khoa h c c a vi c ch ế ch ng minh c s khoa h c c a vi c ch ạ ữ ậ ạ ạ ữ ậ i do t o vaccin nh ng thu t ng vaccin l ạ t o vaccin nh ng thu t ng vaccin l i do ườ ườ i anh Edward m t bác sĩ nông thôn ng i anh Edward m t bác sĩ nông thôn ng ườ ặ i Jenner (17491823) đ t ra. Ông là ng ườ ặ i Jenner (17491823) đ t ra. Ông là ng ậ ủ ậ ủ ng pháp ch ng đ u đ u tiên nghĩ ra ph ng pháp ch ng đ u đ u tiên nghĩ ra ph ể ủ ậ ủ ậ i lành, đ b ng m đ u mùa bò cho ng ể b ng m đ u mùa bò cho ng i lành, đ ế ệ ậ ệ phòng b nh đ u mùa, m t căn b nh h t ế ệ ậ ệ phòng b nh đ u mùa, m t căn b nh h t ờ ứ ờ s c nguy hi m cho tính m ng th i bây ứ s c nguy hi m cho tính m ng th i bây .ờ .ờgi gi
ọ ọ ạ ạ
ệ ệ 2.4. Giai đo n sau Pasteur và vi sinh h c 2.4. Giai đo n sau Pasteur và vi sinh h c ạ ạ hi n đ i hi n đ i
ế
ươ ươ ườ ườ i có công trong i có công trong ng pháp nghiên ng pháp nghiên ng pháp ng pháp
ứ ứ ậ ậ
ễ ễ
ề ề ứ ứ ọ ọ ọ ọ
ọ ọ
• Ti p theo sau Pasteur là Koch (Robert ếTi p theo sau Pasteur là Koch (Robert Koch 18431910), là ng Koch 18431910), là ng ươ ể ệ ươ ể ệ vi c phát tri n các ph vi c phát tri n các ph ề ậ ứ ề c u vi sinh v t. Ông đ ra ph ậ ứ c u vi sinh v t. Ông đ ra ph ộ ch ng minh m t vi sinh v t là nguyên ộ ch ng minh m t vi sinh v t là nguyên ệ ệ nhân gây ra b nh truy n nhi m mà ngày nhân gây ra b nh truy n nhi m mà ngày ả ệ ả ệ nay m i nhà nghiên c u b nh h c ph i nay m i nhà nghiên c u b nh h c ph i ắ theo và g i là quy t c Koch. ắ theo và g i là quy t c Koch.
•
ố ố
ệ ệ
ờ ờ
• Ngày 2431882, Koch công b công trình Ngày 2431882, Koch công b công trình ọ ọ khám phá ra vi trùng gây b nh lao và g i khám phá ra vi trùng gây b nh lao và g i là m t ộ Mycobacterium tuberculosis, , là m t ộ nó là Mycobacterium tuberculosis nó là ệ ệ b nh nan y th i đó. Khám phá này b nh nan y th i đó. Khám phá này
ự ự
Mycobacteryum Mycobacteryum
Robert Koch (18431910) phát hi n ệ Robert Koch (18431910) phát hi n ệ ẩ ẩ ra tr c khu n lao ra tr c khu n lao tuberculosis tuberculosis
Juliyes Richard Petri, 18521921 Juliyes Richard Petri, 18521921
ọ ọ ủ ủ
ụ ụ
ứ ứ
ủ ủ ụ ụ
ệ ệ ộ ộ
• H c trò c a Koch là Petri (Juliyes Richard H c trò c a Koch là Petri (Juliyes Richard ụ ế ụ ế Petri, 18521921) ch ra các d ng c Petri, 18521921) ch ra các d ng c ậ nghiên c u vi sinh v t mà ngày nay còn ậ nghiên c u vi sinh v t mà ngày nay còn ụ ấ ể ặ ụ ấ dùng tên c a ông đ đ t cho d ng c y: ể ặ dùng tên c a ông đ đ t cho d ng c y: đĩa Petri. đĩa Petri. • Ông cũng nêu ra các bi n pháp nhu m Ông cũng nêu ra các bi n pháp nhu m màu vi sinh v t.ậ màu vi sinh v t.ậ
Ivanopxki, 1892 và Beijerrinck, 1896 Ivanopxki, 1892 và Beijerrinck, 1896
ầ ầ
ệ ệ ứ ứ
ằ ằ ả ả
• Hai ông phát hi n ra virus đ u tiên trên Hai ông phát hi n ra virus đ u tiên trên ậ ỏ ế ớ ậ ỏ ế ớ i khi ch ng minh vi sinh v t nh th gi i khi ch ng minh vi sinh v t nh th gi ứ ố ượ ọ ẩ ơ ứ ố ượ ọ ơ c l c b ng s x p, h n vi khu n, qua đ ẩ h n vi khu n, qua đ c l c b ng s x p, ố ệ ố là nguyên nhân gây b nh kh m cây thu c ệ là nguyên nhân gây b nh kh m cây thu c lá. lá.
ấ ấ
ủ ủ ả ả
ố ứ ệ ố ứ ệ Klug (1982) phát hi n ra c u trúc đ i x ng Klug (1982) phát hi n ra c u trúc đ i x ng ố ệ ắ ố ệ ắ xo n c a virus gây b nh kh m thu c lá xo n c a virus gây b nh kh m thu c lá TMV TMV
ậ ậ
ụ ụ
ể ấ ể ấ ổ ổ
ườ ườ
ự ố ự ố
ử ử
và d và d
ướ ướ ắ ắ
ể ể
ệ ệ
ỹ ỹ
ắ ắ ồ ồ
ế ệ ế ệ
ư ở ư ở
• Ngày nay vi sinh v t đã phát tri n r t sâu v i ớ ớ Ngày nay vi sinh v t đã phát tri n r t sâu v i ọ ọ hàng trăm nhà bác h c có tên tu i và hàng ch c hàng trăm nhà bác h c có tên tu i và hàng ch c ứ ngàn ng ứ i tham gia nghiên c u, các nghiên ngàn ng i tham gia nghiên c u, các nghiên ở ứ ấ ủ ả ứ ấ ủ ứ ả ở ứ m c c u đã đi sâu vào b n ch t c a s s ng m c c u đã đi sâu vào b n ch t c a s s ng ậ ỹ ử ộ , đi sâu vào k thu t i phân t đ phân t ậ ỹ ử ộ , đi sâu vào k thu t i phân t đ phân t ứ ậ ở ấ vi sinh v t và ng c y mô và tháo l p gen ứ ở ậ ấ vi sinh v t và ng c y mô và tháo l p gen ữ ậ ụ d ng k thu t tháo l p này đ ch a b nh cho ữ ậ ụ d ng k thu t tháo l p này đ ch a b nh cho ể ườ ườ i, gia súc, cây tr ng và đang đi sâu vào đ ng ể i, gia súc, cây tr ng và đang đi sâu vào đ ng ả ả i quy t b nh ung th gi i quy t b nh ung th gi
loài ng loài ng
ườ ườ i. i.
Alexander Fleming (18811955) Alexander Fleming (18811955)
ấ ấ i đ u tiên phát hi n ra ch t i đ u tiên phát hi n ra ch t
ệ ệ ượ ượ c ssinh ra c ssinh ra
• Ông là ng ườ ầ Ông là ng ườ ầ kháng sinh, đó là Penicillin đ kháng sinh, đó là Penicillin đ ừ ấ Peniclium Peniclium t ừ ấ t
n m n m
Alexander Fleming (1881-1955)
ệ ệ ấ ấ
ắ ắ Watson and Crick (1953) phát hi n ra c u Watson and Crick (1953) phát hi n ra c u trúc xo n kép ADN trúc xo n kép ADN
ớ ớ ộ ộ ọ ọ ướ ướ c đ t phá l n trong sinh h c c đ t phá l n trong sinh h c
ệ ệ
ệ ệ ể ể
ữ ữ ả ả
ượ ượ ủ ủ
ụ ụ ề ề ệ ệ , thú , thú
• Đây là b Đây là b ạ ệ ạ ệ hi n đ i hi n đ i • Nh phát hi n ra c u trúc ADN mà ngày ấ ờ ờ Nh phát hi n ra c u trúc ADN mà ngày ấ ư ọ ư nay công ngh sinh h c phát tri n nh vũ ọ nay công ngh sinh h c phát tri n nh vũ ề ứ b o, nh ng nghiên c u chuyên sâu v ứ ề b o, nh ng nghiên c u chuyên sâu v ậ ậ c phát gen c a vi sinh v t ngày càng đ c phát gen c a vi sinh v t ngày càng đ ế ọ ụ hi n nhi u ph c v cho sinh h c, y t ế ọ ụ hi n nhi u ph c v cho sinh h c, y t yy
ệ ệ ấ ấ
ử ử ủ ủ ắ ắ Watson and Crick (1953) phát hi n ra c u Watson and Crick (1953) phát hi n ra c u trúc xo n kép c a phân t trúc xo n kép c a phân t ADN ADN
ƯƠ ƯƠ Ọ Ọ Ẩ Ẩ NG II HÌNH THÁI H C VI KHU N NG II HÌNH THÁI H C VI KHU N
CH CH
ọ ọ ằ ằ ả ả ươ ươ t gi ng ch t gi ng ch
ạ ạ t: ắ 29 trang và hình nh minh h a 29 trang và hình nh minh h a t: ắ Tóm t Tóm t ả ế ụ ụ ả ế ụ ụ ng 2 nh m ph c v cho 9 ti ph c v cho 9 ti ng 2 nh m ế ị ử ụ ộ ố ệ ớ i thi u m t s thi ế ị ử ụ ớ ộ ố ệ t b s d ng trong gi i thi u m t s thi t b s d ng trong gi ươ ứ ậ ng pháp ươ ứ nghiên c u vi sinh v t, ph ậ ng pháp nghiên c u vi sinh v t, ph ủ ấ ạ ứ ề ủ ấ ạ ứ nghiên c u v hình thái, c u t o c a vi ề nghiên c u v hình thái, c u t o c a vi ộ ố ệ ớ ươ ẩ ệ ớ ươ i thi u m t s khu n. Ch ộ ố ẩ ng hai còn gi i thi u m t s khu n. Ch ng hai còn gi ẩ ủ ổ ế ẩ ủ d ng hình thái ph bi n c a vi khu n và ổ ế d ng hình thái ph bi n c a vi khu n và
ủ ế ủ ế ẩ ẩ ấ ấ c u trúc c a t c u trúc c a t bào vi khu n bào vi khu n
ụ
ụM c tiêu M c tiêu
ắ ắ
ấ ấ ấ ấ ự ự
ờ ố ờ ố ế ế
• Thông qua ch ươ ươ Thông qua ch ng hai giúp cho sinh viên ng hai giúp cho sinh viên ươ ượ ươ ượ ng pháp chính trong c các ph n m đ c các ph n m đ ng pháp chính trong ờ ồ ậ ứ ờ ồ ậ ứ nghiên c u vi sinh v t, đ ng th i th y nghiên c u vi sinh v t, đ ng th i th y ơ ả ượ ượ c s khác nhau c b n trong c u trúc đ ơ ả c s khác nhau c b n trong c u trúc đ ẩ ủ c a hai nhóm vi khu n Gram âm và Gram ủ ẩ c a hai nhóm vi khu n Gram âm và Gram ườ ươ ườ i ng liên quan đ n đ i s ng con ng d ươ i ng liên quan đ n đ i s ng con ng d và thú y. và thú y.
Ứ Ứ
ƯỚ ƯỚ Ấ Ấ Ạ Ạ NG PHÁP NGHIÊN C U HÌNH NG PHÁP NGHIÊN C U HÌNH Ế Ế C VÀ C U T O T C VÀ C U T O T
ƯƠ ƯƠ I. PH I. PH THÁI, KÍCH TH THÁI, KÍCH TH BÀO VI KHU NẨ BÀO VI KHU NẨ
ệ ệ ươ ươ ng ti n nghiên c u ng ti n nghiên c u
ọ ọ
ả ả
ươ ươ ộ ộ ầ ầ
• Ph ể ứ : kính hi n vi : kính hi n vi ể ứ Ph ệ ử ể ệ ử ể , các quang h c, kính hi n vi đi n t , các quang h c, kính hi n vi đi n t ươ ươ i, ng pháp làm tiêu b n soi t ph i, ng pháp làm tiêu b n soi t ph ế ế t khác. nhu m màu và các máy c n thi t khác. nhu m màu và các máy c n thi
ể ể
ọ ọ
ườ ườ
Kính hi n vi quang h c th Kính hi n vi quang h c th
ng ng
ư ư ề ề
ổ ổ ọ ọ
• Kính hi n vi: ạ ể có nhi u lo i nh quang ạ ể Kính hi n vi: có nhi u lo i nh quang ỳ ả ỳ ả h c, ph n pha, hu nh quang, soi n i,... h c, ph n pha, hu nh quang, soi n i,... ấ ạ ấ ạ
ể ể Nguyên lý các lo i kính hi n vi có c u Nguyên lý các lo i kính hi n vi có c u
•
ố ố
ơ ọ ơ ọ ầ ầ ầ ầ
ầ ầ ọ ọ ạ t o gi ng nhau. ạ t o gi ng nhau. • Có hai ph n chính là ph n c h c và Có hai ph n chính là ph n c h c và ph n quang h c. ph n quang h c.
ể ể ọ ọ Kính hi n vi quang h c Kính hi n vi quang h c
ầ ầ
ơ ọ ơ ọ Ph n c h c Ph n c h c
ả ả ề ề ữ ữ
ầ ầ ượ ượ ồ ồ ắ ắ ấ ạ ấ ạ c. Ph n này c u t o g m chân c. Ph n này c u t o g m chân
ề ề
ấ ố ấ ố ố ố ấ ấ ỉ ỉ ỉ ỉ
ể ể ậ ậ ẫ ẫ ị ị
• B o đ m cho kính v ng ch c và đi u ả B o đ m cho kính v ng ch c và đi u ả ể ể khi n đ khi n đ ụ ố kính, khay kính, tr , ng kính, c đi u ụ ố kính, khay kính, tr , ng kính, c đi u ề ch nh vĩ c p, c đi u ch nh vi c p, bàn ề ch nh vĩ c p, c đi u ch nh vi c p, bàn quay, v t kính và các vít d ch chuy n m u quay, v t kính và các vít d ch chuy n m u v t.ậv t.ậ
ầ
ầPh n quang Ph n quang
ấ ấ ệ ố ệ ố
ệ ố ệ ố ấ ấ
•
ự ự
• H th ng cung c p ánh sáng và h th ng H th ng cung c p ánh sáng và h th ng ạ ạ th u kính phóng đ i. th u kính phóng đ i. ươ ấ ng, + Ph n cung c p ánh sáng: g ươ ấ + Ph n cung c p ánh sáng: g ng, ụ ụ quang nhiên), t quang nhiên), t
ầ ầ ặ ặ đèn, (ho c ánh sáng t đèn, (ho c ánh sáng t kính, màn ch n.ắ kính, màn ch n.ắ
ắ ử ụ ắ ử ụ
ể ể
2.Quy t c s d ng kính hi n vi 2.Quy t c s d ng kính hi n vi
ướ ướ
ả ể ả ể
ủ ụ ủ ụ
ế ế
ị ị
c h t ph i ki m tra v trí c a t c h t ph i ki m tra v trí c a t
ả ở ị ả ở ị
ấ ấ
quang quang ắ ắ
ả ả v trí cao nh t. Màn ch n ph i v trí cao nh t. Màn ch n ph i
• Tr Tr kính. Nó ph i kính. Nó ph i m .ởm .ở
ặ ổ ặ ổ
ậ ậ
ậ ậ
V n V n
ỏ ể ấ quay v t kính đ l y v t kính nh ỏ ể ấ quay v t kính đ l y v t kính nh
•
nh tấnh tấ
ỉ ỉ
ị ị
ề ề
ươ ươ
ể ng đ ể ng đ
•
có đ có đ
•
Nhìn vào th kính và đi u ch nh g Nhìn vào th kính và đi u ch nh g ố ượ c ánh sáng t ố ượ c ánh sáng t ỏ ộ ỏ ộ Sau đó nh m t gi Sau đó nh m t gi ặ ổ ặ ổ
ả ả ể ấ ể ấ
ầ ầ
ấ t nh t. ấ t nh t. ặ ọ ầ ọ ầ ặ t d u lên tiêu b n đ t t d u lên tiêu b n đ t ậ ậ quay v t kính đ l y v t lên bàn kính. V n ậ ậ quay v t kính đ l y v t lên bàn kính. V n ậ ấ ầ ậ ấ ầ kính d u (100) sao cho ph n th u kính ng p kính d u (100) sao cho ph n th u kính ng p trong d u.ầ trong d u.ầ
•
ị ị ề ề ấ ấ ố ố ỉ ỉ
ề ề ỉ ỉ
ậ ậ ả ả Nhìn vào th kính và đi u ch nh c vĩ c p Nhìn vào th kính và đi u ch nh c vĩ c p ộ (quay ch m) đ l y tiêu c . Đi u ch nh đ ộ (quay ch m) đ l y tiêu c . Đi u ch nh đ ươ t ươ t ự ể ấ ự ể ấ ấ ố ằ ấ ố ằ ng ph n b ng c vi c p. ng ph n b ng c vi c p.
ậ quay v t kính ậ quay v t kính ợ ợ ầ ầ
ằ ằ ấ ấ ể ể ấ ấ ặ ặ ả ả ạ ụ ạ ụ
ậ ậ
• Sau khi quan sát, quay ổ ổ Sau khi quan sát, quay đ lau d u b ng dung môi thích h p, đ lau d u b ng dung môi thích h p, ấ ấ th m trên gi y th m ho c v i màn. H t th m trên gi y th m ho c v i màn. H t quang kính. Đ y kính. quang kính. Đ y kính.
ệ ử ệ ử
ể ể 3.Kính hi n vi đi n t 3.Kính hi n vi đi n t
ặ ặ ậ ậ ượ ượ
ộ ộ ạ ạ ấ ả ấ ả ụ ụ
ộ ộ c đ t trong m t c đ t trong m t ộ ơ ộ ơ ủ ủ ằ ằ ạ ộ ạ ộ
ệ ử ệ ử
• T t c các b ph n đ T t c các b ph n đ tr kính và t o chân không b ng m t b m tr kính và t o chân không b ng m t b m hút. Trong chân không, ho t đ ng c a hút. Trong chân không, ho t đ ng c a đi n t đi n t
ở không b c n tr . ở không b c n tr .
ệ ử ắ ệ ử ắ ẫ ẫ ị ả ị ả b n xuyên qua m u v t, b n xuyên qua m u v t,
•
ị ị
ượ ượ ườ ườ ằ ằ ỳ ỳ
ệ ệ ụ ả ụ ả ầ ầ ậ ậ Các đi n t Các đi n t ừ ậ ừ ậ c các v t kính và th kính b ng t đ c các v t kính và th kính b ng t đ ả ộ ả ộ ng làm t n r ng ra (phân k ), sau tr ng làm t n r ng ra (phân k ), sau tr ộ ỳ ỳ cùng hi n lên màn hu nh quang có b ộ cùng hi n lên màn hu nh quang có b ụ ể ụ ể máy ch p nh đ ch p khi c n. máy ch p nh đ ch p khi c n.
ệ ử ệ ử ể ể 3.Kính hi n vi đi n t 3.Kính hi n vi đi n t
ươ ươ ể ể ả ả II. Ph II. Ph ng pháp làm tiêu b n hi n vi ng pháp làm tiêu b n hi n vi
ế : Dùng phi n kính s ch ế : Dùng phi n kính s ch
t ép t ép ỏ ỏ ế ế ộ ộ
ạ ạ ọ ọ lên phi n kính m t gi lên phi n kính m t gi ẩ ẩ ệ ệ ị ị
ể ể
• Tiêu b n gi ọ ả Tiêu b n gi ọ ả ỡ ẩ ỡ ẩ t đã t y m , gi t đã t y m , gi ẩ canh khu n hay dung d ch b nh ph m, ẩ canh khu n hay dung d ch b nh ph m, ậ ậ sau đó đ y la men (lá kính) lên, quan sát sau đó đ y la men (lá kính) lên, quan sát ọ kính hi n vi quang h c. ọ kính hi n vi quang h c.
ả ả
ng pháp làm tiêu b n ng pháp làm tiêu b n
ươ ươ II. Ph II. Ph ể ểhi n vi hi n vi
ế ế t treo t treo : dùng phi n kính có h c : dùng phi n kính có h c
ộ ộ
ả ả ữ ở ữ ữ ở ữ gi a, cho lên gi a la men m t gi gi a, cho lên gi a la men m t gi ẩ ẩ ị ị
ế ế ậ ậ ẩ ẩ ượ ượ c c
ế ế ọ ọ ệ ệ ậ ậ t ng t ng ị t dung d ch treo l ị t dung d ch treo l
ạ ạ
ấ ướ ấ ướ ố ố
• Tiêu b n gi ọ ố Tiêu b n gi ọ ố ọ ọ t lõm lõm t canh khu n hay dung d ch b nh ph m, canh khu n hay dung d ch b nh ph m, đ y phi n kính lên, sau đó l đ y phi n kính lên, sau đó l ơ phi n kính sao cho gi ơ phi n kính sao cho gi ố ử l ng trong h c lõm, cho vaselin lên c nh ố ử l ng trong h c lõm, cho vaselin lên c nh ể ủ c a la men đ ch ng m t n ể ủ c a la men đ ch ng m t n
c. c.
ươ ươ ộ ộ ng pháp làm tiêu b n nhu m ng pháp làm tiêu b n nhu m
ả ả 2.2. Ph 2.2. Ph ọ ể ọ ể và soi kính hi n vi quang h c và soi kính hi n vi quang h c
ể ể
ọ ọ
ấ ầ ấ ầ ế ế ậ ậ
ể c. Đ ể c. Đ
ễ ễ ể ể ơ ơ
ả ả ả ả ộ ộ
• Khi quan sát m u v t qua kính hi n vi ậ ẫ ẫ ậ Khi quan sát m u v t qua kính hi n vi ơ ấ ầ ớ ơ ấ ầ ớ quang h c, ph n l n c c u bên trong quang h c, ph n l n c c u bên trong ằ ủ ằ t su t g n b ng c a vi sinh v t có chi ủ c a vi sinh v t có chi t su t g n b ng ệ ượ ấ ệ ượ t đ nhau cho nên r t khó phân bi ấ nhau cho nên r t khó phân bi t đ có th quan sát d dàng h n chúng ta có th quan sát d dàng h n chúng ta ph i nhu m màu tiêu b n. ph i nhu m màu tiêu b n.
Ọ Ọ
NG III SINH LÝ H C VI NG III SINH LÝ H C VI
ƯƠ CH ƯƠ CH KHU NẨKHU NẨ
ả
ơ ơ ồ ồ
• Gi ng viên ễ : BSTY. Nguy n Xuân Hòa – ễ ảGi ng viên : BSTY. Nguy n Xuân Hòa – ạ ạ PGS.TS. Ph m H ng S n PGS.TS. Ph m H ng S n
I. DINH D I. DINH D
ƯỠ Ở ƯỠ Ở NG NG
VI VI
ụ ừ ụ ừ
môi tr môi tr
ủ ế ủ ế
ầ ầ
ợ ợ
nào đ nào đ và đ và đ sinh t ng h p và t o ra các thành ph n c a t sinh t ng h p và t o ra các thành ph n c a t
ể ể
ấ ấ
ấ ấ
ấ ấ
ầ ầ
KHU N Ẩ KHU N Ẩ ẩ ọ ế ầ ẩ ọ ế ầ bào vi khu n 1.1. Thành ph n hóa h c t bào vi khu n 1.1. Thành ph n hóa h c t ấ ấ ỳ ậ ố ớ ưỡ ấ ưỡ ấ ấ ấ ỳ ố ớ ng đ i v i vi sinh v t, là b t k ch t Ch t dinh d ậ ng đ i v i vi sinh v t, là b t k ch t Ch t dinh d ườ ậ ấ ượ ng xung quanh c vi sinh v t h p th t ườ ậ ấ ượ ng xung quanh c vi sinh v t h p th t ệ ử ụ ượ ử ụ ượ ệ c chúng s d ng làm nguyên li u cho quá trình c chúng s d ng làm nguyên li u cho quá trình ặ ạ ổ bào ho c ặ ạ ổ bào ho c ượ ượ ng. ng. ể ỏ ng đ th a ể ỏ ng đ th a ọ ượ ượ c g i là ọ c g i là
ế ề ế ề
ưỡ quá trình dinh d ưỡ quá trình dinh d t v quá trình dinh d t v quá trình dinh d
ổ ổ đ cung c p cho các quá trình trao đ i năng l đ cung c p cho các quá trình trao đ i năng l ưỡ ụ Quá trình h p th các ch t dinh d ưỡ ụ Quá trình h p th các ch t dinh d ể ưở ọ ể ưở ọ ng và phát tri n đ mãn m i nhu c u sinh tr ng và phát tri n đ mãn m i nhu c u sinh tr ng. ng. ưỡ ưỡ ặ ứ ặ ứ
ể ể Hi u bi Hi u bi ể ể
ứ ứ ứ ứ
ể ể
ơ ở ấ ế ơ ở ấ ế t y u ng là c s t t y u ng là c s t ậ ế ụ đ có th nghiên c u, ng d ng ho c c ch vi sinh v t. ậ ế ụ đ có th nghiên c u, ng d ng ho c c ch vi sinh v t.
ể ể
ế ế ế ế
ướ ướ ơ ể ơ ể
ấ ả ấ ả ẩ ẩ
ậ ề ậ ề
ợ ợ
• 1.1.1. N cướ 1.1.1. N cướ • ầ ướ ướ ầ N c là thành ph n không th thi u N c là thành ph n không th thi u ố ớ ơ ể ố ượ c đ i v i c th s ng. N c chi m đ ố ớ ơ ể ố ượ đ c đ i v i c th s ng. N c chi m ố ượ ả ố ượ ả ng c th vi sinh kho ng 7090% kh i l ng c th vi sinh kho ng 7090% kh i l ế ả ứ ậ ế v t. T t c các ph n ng x y ra trong t ả ứ ậ v t. T t c các ph n ng x y ra trong t ự ồ ạ ỏ ự ồ ạ ỏ i bào vi sinh v t đ u đòi h i có s t n t bào vi sinh v t đ u đòi h i có s t n t i ứ ẩ ượ ủ ng ch a c. Trong vi khu n l c a n ứ ẩ ượ ủ ng ch a c. Trong vi khu n l c a n ấ ườ ướ ườ ướ ng là 7085%, n m s i 8590%. n ấ ng là 7085%, n m s i 8590%. n
ướ ướ c th c th
ấ ấ
ố ố ố ố ạ ạ
• 1.1.2. V t ch t khô ậ ậ 1.1.2. V t ch t khô • ố ố Mu i khoáng Mu i khoáng • Mu i khoáng là ph n còn l Mu i khoáng là ph n còn l
ơ ơ
ng khô c a t ng khô c a t
ở ạ ở ạ ườ ườ d ng các d ng các ng ng
ư ư ạ ạ
ầ ầ i khi đ t i khi đ t ế ấ ữ ế ấ ữ cháy hoàn toàn ch t h u c chúng chi m cháy hoàn toàn ch t h u c chúng chi m ủ ế ố ượ ả ủ ế ố ượ ả bào. kho ng 25 % kh i l bào. kho ng 25 % kh i l ố ồ ạ ướ ạ ườ ố ồ ạ ướ ạ ườ i d ng các mu i i d ng t n t Chúng th i d ng các mu i i d ng t n t Chúng th sulphate, phosphate, carbonate, clorua,... sulphate, phosphate, carbonate, clorua,... ế trong t ế bào chúng th trong t bào chúng th ư ạ ion. D ng cation nh : Mg2+, Ca2+, K+, ạ ư ion. D ng cation nh : Mg2+, Ca2+, K+, Na+,... D ng anion nh HPO4, SO42, Na+,... D ng anion nh HPO4, SO42, Cl,... Cl,...
ơ ơ
ế ế
• •
bào vi sinh v t bào vi sinh v t ố ố các nguyên t các nguyên t ậ ậ C, H, O, C, H, O,
ố ố
ớ ớ ủ ế ủ ế
ố ấ ố ấ C, H, O, N C, H, O, N ấ ộ ấ i 9097% toàn b ch t khô c a t ộ i 9097% toàn b ch t khô c a t ủ ố ủ ố ch ch t c u ch ch t c u
ớ ớ
ợ ẩ ế bào vi khu n các h p ợ ẩ ế bào vi khu n các h p ế ử ườ ng chi m t i 96% th ử ườ ế ng chi m t i 96% th ử ấ ơ ử ấ ơ ng khô, các ch t đ n phân t ng khô, các ch t đ n phân t
ơ ơ ỉ ỉ ấ ữ ấ ữ Ch t h u c Ch t h u c ơ ấ ữ ơ ấ ữ Ch t h u c trong t Ch t h u c trong t ấ ạ ừ ủ ế ấ ạ ừ ủ ế ch y u c u t o t ch y u c u t o t N, P, S,... Riêng 4 nguyên t N, P, S,... Riêng 4 nguyên t ế chi m t ế chi m t bào. Đó là các nguyên t bào. Đó là các nguyên t ạ ạt o nên protein, nucleic acid, lipid, hydrate t o nên protein, nucleic acid, lipid, hydrate carbon. Trong t carbon. Trong t ấ ạ ch t đ i phân t ấ ạ ch t đ i phân t ố ượ ố ượ kh i l kh i l ế ế chi m 3,5%, còn các ion vô c ch có 1%. chi m 3,5%, còn các ion vô c ch có 1%.
các các
ể ể
• +Protein ủ ế ừ ấ ạ : C u t o ch y u t ủ ế ừ ấ ạ +Protein: C u t o ch y u t ố ố : C, O, N, H, S ngoài ra còn có nguyên t : C, O, N, H, S ngoài ra còn có nguyên t ố ỏ ấ ộ ượ ố ỏ ấ ộ ượ ng r t nh các nguyên t th có m t l ng r t nh các nguyên t th có m t l ư ư khác nhau nh P, Fe, Zn, Mn, Ca,... khác nhau nh P, Fe, Zn, Mn, Ca,...
ở ở
• +Acid nucleic:
ố ố , C, H, O, N, P, căn c vào phân , C, H, O, N, P, căn c vào phân
ạ ạ
ồ ồ
• +Lipid:
ủ ế ấ ạ ủ ế C u t o ch y u b i các ấ ạ +Acid nucleic: C u t o ch y u b i các ứ ứ nguyên t nguyên t ử ử ườ ử mà acid ng pentose trong phân t đ ử ườ t t mà acid ng pentose trong phân t đ nucleic chia làm hai lo i: ADN (acid nucleic chia làm hai lo i: ADN (acid ứ deoxiribonucleic, ch a deoxiribose) và ứ deoxiribonucleic, ch a deoxiribose) và ứ ARN (acid ribonucleic, ch a ribose). ứ ARN (acid ribonucleic, ch a ribose). ự ạ ự g m có hai lo i, lipid phân c c và ạ +Lipid: g m có hai lo i, lipid phân c c và lipid trung tính lipid trung tính
ườ ườ (gluxit) +Glucide: (gluxit) ẩ ẩ
ả ả
ấ ấ
• +Glucide: • ộ ứ ế ng ch a m t T bào vi khu n th ộ ứ ế ng ch a m t T bào vi khu n th ng glucide, kho ng 1218 % tr ng ng glucide, kho ng 1218 % tr ng ng ch t khô. Các glucide th ng ch t khô. Các glucide th ườ ườ
ọ ọ ặ ặ ng g p ng g p ườ ườ ng ng ng đa ng đa
ườ ườ ặ ở ặ ở ườ ườ ườ ườ ơ ơ ng đ n (ose), đ ng đ n (ose), đ ạ ườ ạ ườ ng đa. Các lo i đ ng đa. Các lo i đ ậ ậ vi sinh v t là: glucan vi sinh v t là: glucan
ượ l ượ l ượ ượ l l ạ ồ ạ ồ g m các d ng đ g m các d ng đ kép (osie) đ kép (osie) đ ng g p th ng g p th (glucarl), dextran (dextrane), amylose, (glucarl), dextran (dextrane), amylose, chitin, cellulose ,... chitin, cellulose ,...
+Vitamine: +Vitamine:
ượ ượ ơ ơ ợ ợ ậ ầ ậ ầ c và ch c n c và ch c n ấ ữ ấ ữ ự ổ ự ổ t ng h p đ t ng h p đ
ủ ủ ạ ạ
ữ ữ ưở ưở ạ ạ ng, ng,
ấ ng ch t sinh tr ấ ng ch t sinh tr ượ ợ c các ượ ợ c các
ầ ầ
• đây là nhóm ch t h u c vi sinh v t c n đây là nhóm ch t h u c vi sinh v t c n ỉ ầ ư ỉ ầ ư nh ng không t nh ng không t ấ ớ ượ ng r t ít v i l ấ ớ ượ ng r t ít v i l • Nhu c u v vitamine c a các lo i vi khu n ẩ ề ầ ẩ ề ầ Nhu c u v vitamine c a các lo i vi khu n ố khác nhau không gi ng nhau. Có nh ng ố khác nhau không gi ng nhau. Có nh ng ậ ự ưỡ ậ ự ưỡ d lo i vi sinh v t t lo i vi sinh v t t d ể ự ổ t ng h p đ chúng có th t ể ự ổ t ng h p đ chúng có th t ế ế t. vitamine c n thi t. vitamine c n thi
ƯỠ Ở NG ƯỠ Ở NG ủ ủ ng sau khi vào t ng sau khi vào t ế ế Ẩ Ể II. CÁC KI U DINH D Ể VI KHU N Ẩ II. CÁC KI U DINH D VI KHU N • 2.1. Nhu c u v th c ăn c a vi sinh v t ậ ề ứ ậ ề ứ 2.1. Nhu c u v th c ăn c a vi sinh v t • ưỡ ưỡ
ầ ầ ấ Các ch t dinh d ấ Các ch t dinh d ẽ ượ ẽ ượ
c ch bi n l c ch bi n l ủ ủ i đ t o thành các i đ t o thành các c c
ượ ượ
ế ế ạ ể ạ bào s đ ế ế ạ ể ạ bào s đ ượ ơ ể ấ ượ ơ ể ấ ch t riêng c a c th . quá trình này đ ch t riêng c a c th . quá trình này đ ồ ọ g i là quá trình đ ng hóa, quá trình này ồ ọ g i là quá trình đ ng hóa, quá trình này ượ ạ ớ ầ i v i quá trình c l ng. Ng c n năng l ượ ạ ớ ầ c l c n năng l i v i quá trình ng. Ng ị ồ ị ồ đ ng hóa là quá trình d hóa. đ ng hóa là quá trình d hóa.
ủ ủ
ậ ậ
ườ ườ
ứ ứ
ầ ứ Căn c vào nhu c u c a vi sinh v t ầ ứ Căn c vào nhu c u c a vi sinh v t ạ ạ i ta chia th c ăn làm ba lo i ng i ta chia th c ăn làm ba lo i ng
ng ng
ứ ứ ứ ứ
• Th c ăn năng l ượ ượ Th c ăn năng l • Th c ăn ki n t o: ế ạ ế ạ Th c ăn ki n t o:
ườ ườ ng ng
• Ch t sinh tr ấ Ch t sinh tr ấ
Ể Ể
Ơ Ế Ậ Ơ Ế Ậ ƯỠ ƯỠ Ấ Ấ Ẩ Ẩ Ế Ế III. C CH V N CHUY N CÁC CH T III. C CH V N CHUY N CÁC CH T NG VÀO T BÀO VI KHU N DINH D NG VÀO T BÀO VI KHU N DINH D
ậ ậ ể ể c v n chuy n qua màng t c v n chuy n qua màng t
ấ ượ ấ ượ ấ ấ ơ ơ
ọ ọ ơ ơ
ặ ặ
• Các ch t đ ế Các ch t đ ế ế ộ ế ộ bào ch t thông qua m t trong hai c ch : bào ch t thông qua m t trong hai c ch : ế ậ ả hay còn g i là v n ậ hay còn g i là v n ế ả khu ch tán đ n gi n khu ch tán đ n gi n ủ ể ậ ị ộ ể ị ộ ể chuy n b đ ng và ể ậ ủ v n chuy n ch chuy n b đ ng và v n chuy n ch đ ngộđ ngộ phân t ề ệ ử t có trên b protein đ c bi phân t ệ ề ử t có trên b protein đ c bi ặ ế ặ ếm t t bào. bào. m t t
ờ ờ
ể ể
ậ ậ
3.2. V n chuy n nh permease 3.2. V n chuy n nh permease
ờ ờ
ể ể
ậ ậ
3.2. V n chuy n nh permease 3.2. V n chuy n nh permease
ế ế
ả ả
ơ ơ
Khu ch tán đ n gi n Khu ch tán đ n gi n
ươ
ươCh Ch Ề Ề
Ẩ Ẩ
ng IV ng IV Ọ Ọ DI TRUY N H C VI KHU N DI TRUY N H C VI KHU N
ọ ọ ặ ặ ủ ủ
ể ể
ủ ủ ặ ặ
ữ ữ
ề ề Di truy nề : là đ c tính chung c a m i sinh Di truy nề : là đ c tính chung c a m i sinh ữ ề ữ ạ ậ ữ ề i và truy n cho con cháu nh ng l v t, gi ữ ạ ậ l v t, gi i và truy n cho con cháu nh ng ủ ổ ề ấ ạ ể ặ ủ ổ ề ấ ạ ể ặ đ c đi m v c u t o và phát tri n c a t đ c đi m v c u t o và phát tri n c a t tiên. tiên. ọ ị là đ c tính chung c a m i sinh ế Bi n d : là đ c tính chung c a m i sinh ọ ị ế Bi n d : ệ ề ự ể ậ t v v t, có th mang nh ng s khác bi ệ ề ự ể ậ v t, có th mang nh ng s khác bi t v ế ế t so v i b m c a chúng và nhi u chi ti nhi u chi ti t so v i b m c a chúng và
ớ ố ẹ ủ ớ ố ẹ ủ ể ể ớ v i các cá th khác cùng loài. ớ v i các cá th khác cùng loài.
ậ ậ
ơ ơ ậ ậ ế ế vi sinh v t, bi n d th hi n vi sinh v t, bi n d th hi n ộ ớ ộ ớ
ể ể ể ớ ể ớ ầ ầ ộ ộ
ả ả ạ ạ ồ ồ
ế ế ắ ắ ầ ầ ầ ầ
ả ả
ị ể ệ ở ứ Ở ị ể ệ ở ứ Ở m c m c ờ ố ậ đ l n h n sinh v t b c cao, nh s ờ ố ậ đ l n h n sinh v t b c cao, nh s các cá th trong m t qu n th l n, các cá th trong m t qu n th l n, ạ ạ sinh s n đ ng lo t, giai đo n sinh sinh s n đ ng lo t, giai đo n sinh ố ố ộ ưỡ ưỡ ố ố ộ ng ng n, t n s đ t bi n và t n s d ng ng n, t n s đ t bi n và t n s d ổ ổ ợ tái t ổ ổ ợ h p cao và có kh năng trao đ i h p cao và có kh năng trao đ i tái t ề di truy n ngoài loài. ề di truy n ngoài loài.
ườ ườ ế ế ị ị Ng Ng ạ ạ i ta phân bi n d làm hai lo i i ta phân bi n d làm hai lo i
ị ể ị ể
ể ể ự ự ầ ầ
ể ể
ế ế
ổ ộ ổ ộ ộ ộ ộ ộ
ể ể
ứ ế ế ứ Bi n d ki u hình: là s thích ng Bi n d ki u hình: là s thích ng ộ ộ ủ c a toàn b m t qu n th có ộ ộ ủ c a toàn b m t qu n th có ộ ộ cùng m t ki u gen cùng m t ki u gen ộ ị ể ế Bi n d ki u gen hay đ t bi n: là ộ ị ể ế Bi n d ki u gen hay đ t bi n: là ự s thay đ i đ t ng t m t tính ự s thay đ i đ t ng t m t tính ấ ấ ấ ch t, mà tính ch t này có th di ấ ch t, mà tính ch t này có th di ề truy n đ ề truy n đ ượ ượ c c
Ơ Ở Ậ Ơ Ở Ậ Ủ Ủ Ề Ề
Ấ Ấ II. C S V T CH T DI TRUY N C A II. C S V T CH T DI TRUY N C A VI KHU N Ẩ VI KHU N Ẩ
ằ ằ ẩ ẩ ề ề
ộ ố ạ ộ ố ạ
ề ề ằ ằ
ế ế
ễ ễ ắ ắ
Ở Ở vi khu n, thông tin di truy n n m trong vi khu n, thông tin di truy n n m trong ADN, còn m t s lo i virus, thông tin di ADN, còn m t s lo i virus, thông tin di ằ ầ ớ ằ ầ ớ truy n n m trong ARN. Ph n l n gen n m truy n n m trong ARN. Ph n l n gen n m ữ ư ặ bào, nh ng cũng g p nh ng trong nhân t ữ ư ặ bào, nh ng cũng g p nh ng trong nhân t ư ể ằ ư ể ằ gen n m ngoài nhi m s c th nh Plasmid gen n m ngoài nhi m s c th nh Plasmid (Plasmid F, Plasmid R,...). (Plasmid F, Plasmid R,...).
ọ ọ
ể ế ế ể ế ế ấ ấ
ễ ễ
(cid:0) (cid:0) ậ ừ ộ ố ậ ừ ộ ố M i sinh v t, tr m t s virus, dòng thông tin M i sinh v t, tr m t s virus, dòng thông tin ắ ễ ề ừ bào ch t nhi m s c th đ n t di truy n t ắ ễ ề ừ bào ch t nhi m s c th đ n t di truy n t ư ư di n ra nh sau: di n ra nh sau: ADN (cid:0) ADN ARN (cid:0) ARN Protein Protein
ự ự 2.1.1. Sao chép (t 2.1.1. Sao chép (t sao) sao)
ề ơ ả ề ơ ả
ậ ậ
ượ ượ ế ế ẩ ẩ ư ư ấ ở t nh t ấ ở t nh t
ộ ợ ủ ở ọ ế ở ọ ế m i t V c b n quá trình sao chép ADN m i t V c b n quá trình sao chép ADN ố ố bào vi sinh v t gi ng nhau. Nh ng quá trình bào vi sinh v t gi ng nhau. Nh ng quá trình ứ vi khu n c nghiên c u chi ti này đ ứ vi khu n c nghiên c u chi ti này đ E. coli E. coli ẩ E. coli là m t s i ADN Gen c a vi khu n
ắ ầ ở ộ
m t ế ụ ễ ế ố kép, đóng vòng kín. Sao chép b t đ u g c (Oric) và di n ra liên t c cho đ n k t thúc
ự ự
2.1.1. Sao chép (t 2.1.1. Sao chép (t
sao) sao)
ộ ơ
ề
ấ
ị
M t đ n v ch t di truy n có
ộ ơ
ề
ấ
ị
M t đ n v ch t di truy n có
ả
ự
ừ ầ
kh năng t
sao chép t
đ u
ả
ự
ừ ầ
kh năng t
sao chép t
đ u
ư ậ
ế
ộ
ọ
ố
đ n cu i nh v y g i là m t
ư ậ
ế
ộ
ố
ọ
đ n cu i nh v y g i là m t
ậ ậ
ể ể ẽ ẽ
ợ ợ
ộ ố replicon. Sau khi m t s ộ ố replicon. Sau khi m t s ố protein nh n ra đi m g c ố protein nh n ra đi m g c Oric, hai s i ADN s tách ra Oric, hai s i ADN s tách ra ở ạ thành hai ch c sao chép, ở ạ thành hai ch c sao chép, ợ ượ ổ ượ ổ c t ng h p theo đây ADN đ ợ c t ng h p theo đây ADN đ ố ướ ố ướ ng đ i nhau. ng đ i nhau.
hai h hai h
ư ư ễ ễ Sao chép Sao chép ở E. coli ở
E. coli di n ra nh sau: di n ra nh sau:
ố ố ậ ậ
ắ ở ắ ở đây đây 1. M t s protein nh n ra g c Oric 1. M t s protein nh n ra g c Oric và c i xo n và c i xo n
ử ử
ạ ạ
ộ ố ộ ố ở ở ắ ắ helicase g n 2. Hai phân t helicase g n 2. Hai phân t ở ế ụ ợ ơ vào hai đo n s i đ n và ti p t c c i ở ế ụ ợ ơ vào hai đo n s i đ n và ti p t c c i xo nắxo nắ
ế ợ ơ ế ợ ơ ợ ơ ợ ơ ớ ớ
3. Các protein liên k t s i đ n 3. Các protein liên k t s i đ n ạ ế ạ ế (SSB) ti p v i hai đo n s i đ n sau (SSB) ti p v i hai đo n s i đ n sau helicase helicase
ộ ộ
ấ ấ
ợ ợ ế ế ợ ợ ợ ẫ ợ ẫ ủ ủ ượ ượ c sao chép liên t c và đ c sao chép liên t c và đ
ổ ợ //55// primase t ng h p m t ổ ợ primase t ng h p m t 4. Trên s i khuôn 3 4. Trên s i khuôn 3 ắ ngòi duy nh t, sau đó polIII l p ti p các ắ ngòi duy nh t, sau đó polIII l p ti p các nucleotid vào đ u 3ầ //OH c a ngòi. S i con nucleotid vào đ u 3ầ OH c a ngòi. S i con ọ ụ ượ ọ ụ c g i là s i d n đ ượ c g i là s i d n đ đ u.ầđ u.ầ
ệ ệ
ợ ợ ợ ợ ề ề ắ ắ
ạ ạ ạ ạ ủ ủ ỗ ỗ
ế ế //OH c a m i ngòi l OH c a m i ngòi l ả ả
ạ ạ ọ ọ ả ố ả 5. Trên s i khuôn đ i di n, primase ph i ố 5. Trên s i khuôn đ i di n, primase ph i ổ t ng h p nhi u ngòi, polIII l p ti p các ổ t ng h p nhi u ngòi, polIII l p ti p các nucleotit vào đ u 3ầ i t o nucleotit vào đ u 3ầ i t o ạ ạ thành các đo n ADN kho ng 10002000 thành các đo n ADN kho ng 10002000 nucleotit g i là đo n Okazaki. nucleotit g i là đo n Okazaki.
ỏ ỏ ờ ờ ắ ắ
ạ ạ ứ ứ
ỗ ỗ ỗ ỗ ữ ữ
ượ ạ ượ ạ ư ậ ư ậ c t o thành trên c t o thành trên
ổ ồ ổ ồ 6. PolI c t b ngòi đ ng th i sao chép b 6. PolI c t b ngòi đ ng th i sao chép b sung các đo n Okazaki đ ng sau. sung các đo n Okazaki đ ng sau. 7. Enzyme ligase ''hàn'' các ch h ng gi a 7. Enzyme ligase ''hàn'' các ch h ng gi a các đo n Okazaki. các đo n Okazaki. ợ ợ ượ ượ ượ ượ ợ ợs i khuôn 5 s i khuôn 5 ạ ạ ộ ộ ọ ọ ạ ạ Nh v y s i con đ Nh v y s i con đ //33// đ đ đo n và đ đo n và đ ể c sao chép theo ki u gián ể c sao chép theo ki u gián ợ c g i là s i mu n. ợ c g i là s i mu n.
2.1.2. Phiên mã 2.1.2. Phiên mã
Quá trình phiên mã cũng di n ra theo h Quá trình phiên mã cũng di n ra theo h ng ng
Ở E. coli Ở.
ả ả
(cid:0) (cid:0) ướ ễ ướ ễ E. coli enzyme xúc tác cho quá 55// 3 3//. enzyme xúc tác cho quá ạ ạ trình phiên mã c ba lo i ARN là ARN trình phiên mã c ba lo i ARN là ARN polymerase và g m có 5 chu i peptide: 2 polymerase và g m có 5 chu i peptide: 2 ; ;
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ồ ồ //; ; (cid:0) ỗ ỗ (xích ma), (xích ma), ; ; (cid:0)
ậ ậ ớ ớ ộ ợ ộ ợ ỉ ễ ỉ ễ ạ ạ ừ ừ
ơ ơ
ầ ầ
Khác v i sao chép, phiên mã ch di n ra Khác v i sao chép, phiên mã ch di n ra ủ ủ trên m t s i, th m chí trên t ng đo n c a trên m t s i, th m chí trên t ng đo n c a ữ ợ s i khuôn ADN. H n n a ARNpolymerase ữ ợ s i khuôn ADN. H n n a ARNpolymerase ạ không c n ngòi và cũng không có ho t tính ạ không c n ngòi và cũng không có ho t tính ư ễ ở E. coli E. coli di n ra nh di n ra nh nuclease. Phiên mã ư ễ ở nuclease. Phiên mã sau: sau:
Phiên mã Phiên mã
(cid:0) ẫ ẫ ườ ườ ờ ợ ờ ợ ủ ủ ng'' c a y u t ng'' c a y u t
ế ố (cid:0) ế ố ị ị ắ ở ắ ở (xích 1. Nh s i ''d n đ (xích 1. Nh s i ''d n đ ma) ARNpolymerase g n vào v trí promoto ma) ARNpolymerase g n vào v trí promoto trên s i khuôn ADN và c i xo n trên s i khuôn ADN và c i xo n
ắ ầ ắ ầ
đây. đây. ứ ứ ắ ắ
(cid:0) ắ ắ ở ợ ở ợ ấ ấ 2. Phiên mã b t đ u. Nucleotit th nh t 2. Phiên mã b t đ u. Nucleotit th nh t ặ ờ ờ ặ cũng là ATP ho c GTP g n vào cũng là ATP ho c GTP g n vào .. bao gi bao gi chu i ỗchu i ỗ (cid:0)
3. Sau khi phiên mã đ 3. Sau khi phiên mã đ
(cid:0)
ả ượ ượ c kho ng 12 ả c kho ng 12 ể ạ ợ ứ i liên tách kh i ph c h p đ l ứ ợ ể ạ tách kh i ph c h p đ l i liên ể ể nucleotit, (cid:0) ỏ ỏ nucleotit, ố ộ ế ớ k t v i m t enzyme t ố ộ ế ớ k t v i m t enzyme t i thi u khác. i thi u khác.
ộ ộ ắ ắ
ộ ộ
ệ ệ 4. Khi s p phiên mã xong, m t gen 4. Khi s p phiên mã xong, m t gen ẽ ặ ARNpolymerase s g p m t trong hai tín ẽ ặ ARNpolymerase s g p m t trong hai tín hi u k t thúc sau đây: hi u k t thúc sau đây:
ệ ệ ế ế ạ ạ ầ ầ
ấ ấ ạ ạ ạ ạ ổ ổ
ế ế ố ố Tín hi u m nh: không c n y u t Tín hi u m nh: không c n y u t ặ ặ protein b sung nào và c u t o d ng c p protein b sung nào và c u t o d ng c p tóc. tóc.
ạ ạ ấ ấ ế ế
ế ế ệ ệ ư ư ầ ầ
ậ ậ ắ ắ
ủ ủ ơ ơ ợ ợ ồ ồ
ứ ứ ế ế ỏ ỏ
Tín hi u y u: cũng có c u trúc d ng Tín hi u y u: cũng có c u trúc d ng ạ ặ ạ c p tóc nh ng thi u đo n oligo (U) và c n ặ c p tóc nh ng thi u đo n oligo (U) và c n ế ố protein rho; Rho nh n ra và g n vào y u t ế ố y u t protein rho; Rho nh n ra và g n vào ạ ạ đo n ARN s i đ n, th y phân ATP r i di đo n ARN s i đ n, th y phân ATP r i di ộ ộ đ ng đ n và tách và tách ARN kh i ph c đ ng đ n và tách và tách ARN kh i ph c h p.ợh p.ợ
ị ị 2.1.3. D ch mã 2.1.3. D ch mã
ầ
ị ư ề ị ư ề Cũng nh sao chép và phiên mã, d ch mã v Cũng nh sao chép và phiên mã, d ch mã v ố ễ ơ ả ở ọ ế ễ bào gi ng nhau c b n di n ra ố ơ ả ở ọ ế m i t bào gi ng nhau c b n di n ra m i t ấ ở E. coli ỹ ứ ượ ư E. coli. . ấ ở ỹ ượ ứ ư c nghiên c u k nh t nh ng đ c nghiên c u k nh t nh ng đ Tham gia vào quá trình này có ba thành Tham gia vào quá trình này có ba thành ầph n chính: ph n chính: Ribosom, Ribosom, mARN, mARN, tARN. tARN.
ư ư ể ụ ể ụ
ộ ộ ể ể
ạ ạ ỏ ỏ ị ị
ạ ạ ạ ạ
ứ ứ
ạ Ở Ở E. coli E. coli (và các bào quan nh ty th , l c (và các bào quan nh ty th , l c ạ l p)ạl p)ạ ribosom thu c lo i 70S, có th phân li ribosom thu c lo i 70S, có th phân li ạ ậ ậ thu n ngh ch thành hai h t nh 30S, 50S. thu n ngh ch thành hai h t nh 30S, 50S. ứ H t 50S ch a 34 protein và hai lo i rARN ứ H t 50S ch a 34 protein và hai lo i rARN ộ ạ ộ ạ (23S và 5S), h t 30S ch a 21 protein và m t (23S và 5S), h t 30S ch a 21 protein và m t ạlo i rARN (16S lo i rARN (16S
ị
ịD ch mã D ch mã
ị ị
ắ ắ ắ ắ ắ ắ ị ị
ị ị Trên ribosom có hai v trí g n tARN: v Trên ribosom có hai v trí g n tARN: v trí A g n acid aminetARN và v trí P g n trí A g n acid aminetARN và v trí P g n vào peptidiltARN. vào peptidiltARN. ồ ồ ứ ứ
ỉ ỉ base base ế bi n ế bi n
ầ ượ ượ ầ ượ ượ ố ố t đ t đ
ARN ch g m 7090 nucleotit, ch a ARN ch g m 7090 nucleotit, ch a ề ả (dihydro, nhi u ề c i ả nhi u (dihydro, c i ớ ẻ ấ ớ ẻ pseudotioridin,...), có c u trúc lá ch ba v i ấ pseudotioridin,...), có c u trúc lá ch ba v i ọ c g i là DHU cu ng và 3 thùy, l n l ọ c g i là DHU cu ng và 3 thùy, l n l (cid:0) X.X. (Dihydro Uridin), AC (Anticodon) và T(cid:0) (Dihydro Uridin), AC (Anticodon) và T
ở ở ờ ờ
ế ế
ể ể ộ ộ
ộ ộ ậ ậ ỗ ỗ
ắ ắ
ờ
ở ầ ở ầ ậ ậ
ị ị ỗ ượ ỗ ượ
MetMet..
ệ ầ ượ ệ ầ ượ ầ ầ cũng là Vì acid amine m đ u bao gi cũng là Vì acid amine m đ u bao gi ạ ầ ạ ầ bào c n hai lo i tARN: m t metionin nên t bào c n hai lo i tARN: m t metionin nên t ỗ ở ầ ậ ỗ ở ầ ậ v n chuy n Met m đ u chu i và m t v n v n chuy n Met m đ u chu i và m t v n ở ầ ỗ ở ữ ể ỗ ở ữ gi a chu i. Met m đ u chu i , chuy n Met ở ầ ể gi a chu i. Met m đ u chu i , chuy n Met ả ượ ớ ả ượ ớ c focmin hóa sau khi g n v i tARN, ph i đ c focmin hóa sau khi g n v i tARN, ph i đ ờ(nh enzyme transformilase) thành focmin (nh enzyme transformilase) thành focmin . Vì v y tARN m đ u d ch mã metioniltARN. Vì v y tARN m đ u d ch mã metioniltARN ể c ký và tARN chuy n Met vào gi a chu i đ ể và tARN chuy n Met vào gi a chu i đ c ký hi u l n l hi u l n l ữ ữ MetMet ARN ARNmm t là ARN t là ARN ff
ổ ổ
ướ ướ
ỗ ỗ
ượ ượ
ả ả
ạ ạ
ứ ứ
(cid:0) (cid:0)
c khi tham gia vào t ng Tr c khi tham gia vào t ng Tr ả ợ ả h p protein m i acid amine ph i ợ h p protein m i acid amine ph i c ho t hóa qua hai ph n đ c ho t hóa qua hai ph n đ ề ề ng đ u do enzyme aatARRN ng đ u do enzyme aatARRN sinterase: sinterase: aa aa(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 1. acid amine + ATP (cid:0) 1. acid amine + ATP 2. aa(cid:0) 2. aa AMP + tARN(cid:0) AMP + tARN AMP + PP AMP + PP aa aa(cid:0) tARN tARN
+AMP +AMP
ở ầ ở ầ a, M đ u a, M đ u
ủ ủ ờ ự ờ ự
ế ế ượ ượ
ệ ệ ế ế
ứ
Met ượ ạ
ở ạ d ng ph c ể c chuy n vào
ắ ở ầ ứ ư
ề ướ ướ c h t, nh s kích thích c a IF3, Tr c h t, nh s kích thích c a IF3, Tr ế ớ ạ ế ớ ạ c liên k t v i h t ribosom 30 mARN đ c liên k t v i h t ribosom 30 mARN đ ế ớ ướ ế ớ ướ c đó IF3 đã liên k t v i ribosom 30S (tr c đó IF3 đã liên k t v i ribosom 30S (tr ớ không cho ribosom 50S liên k t tùy ti n v i ớ không cho ribosom 50S liên k t tùy ti n v i ribosom 30S) ribosom 30S) ứ ợ ế Ti p theo ph c h p fMetARN f ợ h p (fMetARN MetIF2GTP) đ f ớ ị v trí P (g n vào peptidin) trên h t 30S ng v i ủ codon m đ u AUG c a metionin. Nh ng bên trong mARN cũng có nhi u codon AUG khác
ắ ắ
ế ế ở ầ ở ầ
ồ ồ
ủ ủ ủ ủ ở ở
ả ả
ở ầ ở ầ ợ ợ
ế ế thành: thành:
ị MetMet g n chính xác vào v ị Sau khi fMetARNff g n chính xác vào v Sau khi fMetARN ế ạ trí m đ u thì h t 50S liên k t ti p vào ế ạ trí m đ u thì h t 50S liên k t ti p vào ị ờ ờ thành monosom 70S đ ng th i GTP b ị thành monosom 70S đ ng th i GTP b ượ ượ ng th y th y phân b i chính IF2, năng l ng th y th y phân b i chính IF2, năng l ể ẩ ể ẩ phân dùng đ đ y c IF1 và IF2 ra phân dùng đ đ y c IF1 và IF2 ra ượ ứ ả ả c ngoài. K t qu là ph c h p m đ u đ ượ ứ c ngoài. K t qu là ph c h p m đ u đ ạ MetMet). ). (70SmARNfMetARN ạt o t o (70SmARNfMetARN ff thành." thành."
b, Kéo dài b, Kéo dài
ặ ặ ầ ầ ế ế
ổ ổ
ố ố
ừ ừ ứ ứ ự ự
ế ủ ế ủ ủ ủ
ứ ứ ợ ợ t, ch ng này còn Ngoài các thành ph n đã bi t, ch ng này còn Ngoài các thành ph n đã bi ố ế ọ ầ kéo dài ố ế ọ c n 2 protein b sung g i là y u t ầ c n 2 protein b sung g i là y u t kéo dài ồ ạ ế ồ ạ ế i g m 2 T l EFT và EFG. Riêng y u t i g m 2 T l EFT và EFG. Riêng y u t ớ ẻ ế ỏ ớ ẻ protein, Tu và Ts, liên k t l ng l o v i nhau. ế ỏ protein, Tu và Ts, liên k t l ng l o v i nhau. ở ở T acid amine th hai tr đi, s liên k t c a T acid amine th hai tr đi, s liên k t c a ầ aaARN vào ribosom c n s kích thích c a Tu ầ aaARN vào ribosom c n s kích thích c a Tu và GTP trong ph c h p [aa và GTP trong ph c h p [aa ự ự ARNTuGTP]. nnARNTuGTP].
ướ
ế
Tr
c h t [aa
ARNTuGTP]
ướ
ế
Tr
c h t [aa
22ARNTuGTP]
ắ
ị
g n vào v trí A (acid amine)
ắ
ị
g n vào v trí A (acid amine)
ớ
ươ
ứ
ồ
v i codon t
ng ng. R i
ớ
ươ
ứ
ồ
v i codon t
ng ng. R i
ươ
ự
ư
ặ
ở
(t
ng t
nh ch ng m
ươ
ự
ư
ặ
ở
(t
ng t
nh ch ng m
ị ủ
ầ
ở
đ u), GTP b th y phân b i
ị ủ
ầ
ở
đ u), GTP b th y phân b i
ị ẩ
Tu và TuGTP b đ y ra ngoài.
ị ẩ
Tu và TuGTP b đ y ra ngoài.
ế
ứ
ế
ứ
ấ ấ
ủ ủ
ấ Liên k t peptide th nh t ấ Liên k t peptide th nh t ượ ượđ c hình thành do COOH đ c hình thành do COOH ứ ủ c a acid amine th nh t (Met) ứ ủ c a acid amine th nh t (Met) ứ ớ ứ ớv i NH c a acid amine th 22 c a acid amine th v i NH
hai. hai.
c ti p t c, bây gi c ti p t c, bây gi
ố ẩ ẩ
ợ ợ
tARNTuGTP] l 33tARNTuGTP] l ế ế ướ ướ
ế ế ể ị ượ ế ụ ợ ờ ứ ể ị ượ ế ụ ợ ờ ứ Đ d ch mã đ ph c h p Đ d ch mã đ ph c h p ả ừ ị ề ị ể ả ừ ị tARN] ph i t [fMetaa22 tARN] ph i t ể v trí A chuy n v v ề ị [fMetaa v trí A chuy n v v ờ ồ MetMet tr ng ra ngoài. ố tr ng ra ngoài. ồ trí P đ ng th i đ y tARN ờ trí P đ ng th i đ y tARN ff ạ ẵ ứ ạ ẵ i s n Sau đó ph c h p [aa ứ i s n Sau đó ph c h p [aa ễ ị ễ ị c ti p theo di n ra sàng vào v trí A và các b c ti p theo di n ra sàng vào v trí A và các b ế ế cho đ n k t thúc. cho đ n k t thúc.
ế ếc, K t thúc c, K t thúc
ợ ợ khi khi Sau Sau
xong xong ộ ộ
ế ế
ế ế ỏ ỏ
ượ ượ ị ị ớ ớ ỗ ổ ỗ ổ chu i t ng h p t ng h p chu i ặ ẽ ặ ẽ polypeptide, ribosom s g p m t trong 3 polypeptide, ribosom s g p m t trong 3 codon k t thúc hay là codon vô nghĩa (không codon k t thúc hay là codon vô nghĩa (không mã hóa acid amine) UAA, UAG, UGA. Chu i ỗ mã hóa acid amine) UAA, UAG, UGA. Chu i ỗ c tách kh i ARN. Ti p theo polypeptide đ c tách kh i ARN. Ti p theo polypeptide đ tt.. ribosom 70S b phân li cùng v i ARN ribosom 70S b phân li cùng v i ARN
ệ ệ ạ ạ 2.2. Khái ni m và phân lo i Plasmid 2.2. Khái ni m và phân lo i Plasmid
ộ ộ ấ ấ ử ử
ạ ạ ồ ạ ồ ạ
ủ ủ
ữ ữ ố ẫ ố ẫ Plasmid là m t phân t ADN, có c u trúc Plasmid là m t phân t ADN, có c u trúc ả ộ ậ khép l i thành vòng tròn đ c l p, có kh ả ộ ậ khép l i thành vòng tròn đ c l p, có kh ộ ậ ộ ộ ậ ộ năng t n t i và nhân lên m t cách đ c l p năng t n t i và nhân lên m t cách đ c l p ạ ươ ủ ế ớ ệ ạ ươ ủ ế ng tác, ho t bào ch và t v i h gen c a t ớ ệ v i h gen c a t ng tác, ho t bào ch và t ữ ủ ớ ế ề ữ ộ ữ ủ ớ ế ề ữ ộ bào ch . Gi a chúng đ ng v ng b n v i t đ ng v ng b n v i t bào ch . Gi a chúng ự ươ ủ ế ệ ng tác bào ch có nh ng s t và h gen t ự ươ ủ ế ệ và h gen t ng tác bào ch có nh ng s t ộ c ng sinh và chi ph i l n nhau. ộ c ng sinh và chi ph i l n nhau.
ể
ộ
M t vài phage cũng có th
ể
ộ
M t vài phage cũng có th
ượ
ế
đ
c coi là plasmid, n u xét
ượ
ế
đ
c coi là plasmid, n u xét
ề ặ ấ
ở
v m t c u trúc, b i chúng
ề ặ ấ
ở
v m t c u trúc, b i chúng
ư ư
ứ ứ
i) thì phage i) thì phage ầ ượ ầ ượ
c yêu c u c yêu c u
ữ cũng là nh ng ADN vòng ữ cũng là nh ng ADN vòng ộ ậ khép kín, đ c l p, nh ng xét ộ ậ khép kín, đ c l p, nh ng xét ộ ộ ề ứ ộ ộ ề ứ v m c đ c ng sinh (t c hai v m c đ c ng sinh (t c hai ợ bên cùng có l ợ bên cùng có l ứ ứ không đáp ng đ không đáp ng đ này.này.
ậ
Phage khi xâm nh p vào vi
ậ
Phage khi xâm nh p vào vi
ỉ ồ ạ
ẩ
ờ
khu n ch t n t
ỉ ồ ạ
ẩ
i trong th i
ờ
khu n ch t n t
i trong th i
ủ ể
ắ
gian ng n đ đ chúng nhân
ủ ể
ắ
gian ng n đ đ chúng nhân
ủ ế
lên và sau đó phá h y t
bào
ủ ế
lên và sau đó phá h y t
bào
ế ế
ả
ồ ậ ủ ch mà chúng xâm nh p. R i ồ ậ ủ ch mà chúng xâm nh p. R i ễ ế ụ bào ti p t c gây nhi m các t ễ ế ụ ti p t c gây nhi m các t bào ậ ậ khác. Vì v y chúng không khác. Vì v y chúng không ảph i là plasmid theo đúng ph i là plasmid theo đúng ủ nghĩa c a nó. ủ nghĩa c a nó.
ạ ạ Phân lo i plasmid Phân lo i plasmid
ứ ộ
ả ả ề ấ ạ
ả ả ạ ẩ
ư ạ
ứ ẩ ấ ố
ạ 1. Nhóm plasmid R: là lo i plasmid ch a m t hay ả nhi u gen có kh năng s n xu t các lo i men có kh i kháng sinh thành s n ph m vô ho t. năng phân gi Nh plasmid Col: là các lo i plasmid ch a các gen ả s n xu t kháng sinh colicin giúp cho vi khu n ch ng ẩ ạ i vi khu n khác. l
ự ổ ợ ị ớ 2. Plasmid F: quy đ nh s t ng h p pili gi i tính
cho vi khu n. ẩ
ậ ậ
ể ể
ổ ợ ổ ợ
h p h p
5. V n chuy n và tái t 5. V n chuy n và tái t thông tin di truy nề thông tin di truy nề
ể ể ạ ạ
• 5.1. Chuy n n p 5.1. Chuy n n p
ự ế ủ ậ ượ ừ ưở ạ ể ướ ả i nh h ủ c t
ẩ ổ Chuy n n p là s bi n đ i genotyp c a vi khu n, ẩ d vi khu n ng c a ADN nh n đ cho.
ạ ạ
ể Chuy n n p ể Chuy n n p
ạ ạ
ể Chuy n n p ể Chuy n n p
ể ể ạ ạ ạ ạ ạ ự ạ ự
ạ ạ
ệ ệ
ự ự t t
ượ ượ t t
•
là hi n là hi n ẩ ẩ
nhiên: nhiên: ấ ấ
ể ể +Chuy n n p +Chuy n n p ạ ể ạ ể
ề ề
ườ ườ
ng. ng.
ể ể
•
ề ề
ệ ệ
ấ ấ
ẩ ẩ ng không x y ng không x y
ư ư
ể ể
ẩ ẩ
ộ ộ
ị ị ệ ượ ệ ượ
ng ng ẩ ẩ chuy n n p x y ra khi nuôi c y vi khu n trong chuy n n p x y ra khi nuôi c y vi khu n trong ệ ệ đi u ki n bình th đi u ki n bình th ề ạ ạ ề ạ +Chuy n n p nhân t o: nhi u vi khu n khi ạ +Chuy n n p nhân t o: nhi u vi khu n khi ẩ ườ nuôi c y trong bi u ki n bình th ẩ ườ nuôi c y trong bi u ki n bình th ủ ế ạ bào trong dung t ra chuy n n p. Nh ng khi ủ ế ạ t ra chuy n n p. Nh ng khi bào trong dung ớ ồ ớ ồ d ch cation hóa tr hai v i n ng đ cao thì x y ra d ch cation hóa tr hai v i n ng đ cao thì x y ra hi n t hi n t
ị ị ạ ể ng chuy n n p ạ ể ng chuy n n p
ạ ạ ể ể Có hai lo i chuy n n p: chuy n n p t Có hai lo i chuy n n p: chuy n n p t ạ ể ạ ể nhiên và chuy n n p nhân t o. nhiên và chuy n n p nhân t o.
ề ệ ượ ề ệ ượ ệ ệ ng ng
•
ữ ữ
ọ ọ ế ế
ả ủ ả ủ ạ ạ
ấ ấ bào R bào R
ế ế
bào R trong m t bào R trong m t
•
ữ ữ
ứ ứ
ế ế
ề ứ ề ứ Nhi u nhà nghiên c u sau đó đã xác minh Nhi u nhà nghiên c u sau đó đã xác minh ế ữ ế ữ nh ng k t qu c a Griffith. Quan tr ng nh t là nh ng k t qu c a Griffith. Quan tr ng nh t là ủ ể ự ủ ể ự s chuy n n p in vitro c a nh ng t s chuy n n p in vitro c a nh ng t thành S. thành S. ấ ườ i ta nuôi c y nh ng t Ng ấ ườ i ta nuôi c y nh ng t Ng ệ ệ ệ ệ
ữ ữ ng nghi m ch a nh ng t ng nghi m ch a nh ng t ằ ằ
ẩ ẩ
ị ế bào S b gi ị ế bào S b gi t. Sau đó trong canh khu n ng t. Sau đó trong canh khu n ng ữ ữ
ế ế
ấ ấ
ớ ớ
ộ ộ ế t ch t ế t ch t ườ ườ i ta i ta ữ bào S s ng cùng v i nh ng ữ bào S s ng cùng v i nh ng
ố ố ầ ầ
ế ế
ố ố b ng nhi b ng nhi tìm th y nh ng t tìm th y nh ng t ế t ế t
bào ch t cho vào lúc đ u. bào ch t cho vào lúc đ u.
ạ ạ 5.1.2. Thí nghi m in vitro v hi n t 5.1.2. Thí nghi m in vitro v hi n t ể ể chuy n n p. chuy n n p.
ề ề ể ể ệ ệ ạ ạ 5.1.2. Thí nghi m in vitro v chuy n n p 5.1.2. Thí nghi m in vitro v chuy n n p
ấ ủ ấ ủ ả ả ố ố ạ ạ 5.1.3. B n ch t c a nhân t 5.1.3. B n ch t c a nhân t ể ể chuy n n p chuy n n p
ố ố ạ ạ
•
ỏ ỏ ữ ữ ể ấ ủ ả ả ể ấ ủ chuy n n p B n ch t c a nhân t B n ch t c a nhân t chuy n n p c Avery, MacLeod và McCaty làm c Avery, MacLeod và McCaty làm năm 1941. Trong nh ng công năm 1941. Trong nh ng công
ấ ấ
ố ố ả ả chuy n chuy n
ế ế ọ ọ ể ể ố ố
ể ể ạ ạ ượ ượđ đ sáng t sáng t ữ ứ trình nghiên c u nh ng ch t có kh năng ữ ứ trình nghiên c u nh ng ch t có kh năng ủ ạ ộ ứ ứ ạ ộ c ch ho t đ ng c a nhân t ủ c ch ho t đ ng c a nhân t ằ ứ ạ n p, h đã ch ng minh r ng nhân t ằ ứ ạ n p, h đã ch ng minh r ng nhân t chuy n n p chính là ADN chuy n n p chính là ADN
ệ ệ ệ ệ ố ố ể ể chuy n chuy n
Thí nghi m phát hi n ADN là nhân t Thí nghi m phát hi n ADN là nhân t n pạn pạ
ề ề ể ể ệ ệ ạ ạ ể 5.1.4. Đi u ki n đ có chuy n n p ể 5.1.4. Đi u ki n đ có chuy n n p
ầ ầ ạ ạ ể ể
ặ ặ
ủ ủ
ng c a ADN: hi n ng c a ADN: hi n ớ ỉ ẩ ớ ỉ ẩ ượ ượ ng phân t ng phân t v a v a
ườ ườ
ng cũng nh ng cũng nh ạ ạ ể ể
• Vi khu n c n chuy n n p, nó ph i ẩ ả ở ẩ ả ở Vi khu n c n chuy n n p, nó ph i ệ ạ ộ ệ ộ t, trong m t tình tr ng sinh lý đ c bi ạ trong m t tình tr ng sinh lý đ c bi t, ế ạ ế ạ tr ng thái ti p thu. tr ng thái ti p thu. • Kích th ướ ệ ố ượ ướ ệ ố ượ c và s l Kích th c và s l ể ượ ạ ể ượ ạ ng chuy n n p ch x y ra v i các t t ng chuy n n p ch x y ra v i các ử ừ ạ ọ ạ ử ừ đo n ADN có tr ng l ọ đo n ADN có tr ng l ả ừ 105107 ph i, t ả ừ 105107 ph i, t • Thành ph n môi tr ả ầ ả ầ Thành ph n môi tr ố ế ầ ưở ế ầ ưở ng đ n t n s chuy n n p h ố ng đ n t n s chuy n n p h • Nhi ợ ệ ộ ợ ệ ộ t đ thích h p là 2932 0C Nhi t đ thích h p là 2932 0C
Ứ Ứ ụ ụ ứ ứ ể ể ạ ạ
5.1.6. ng d ng chuy n n p trong nghiên c u di 5.1.6. ng d ng chuy n n p trong nghiên c u di ọ ề truy n h c ọ ề truy n h c
ả ạ ả ạ
5.2. T i n p 5.2. T i n p
ả ả ả ạ ả ạ
ệ ệ ẩ ẩ
ế ế ẩ ẩ ộ ộ
ộ ộ ự ự ẩ ẩ ộ ộ
ọ ọ
ả ạ ả ạ ể ể ặ ặ
• T i n p là s truy n đi m t m nh nh ỏ ề ự ộ ự ỏ ề ộ T i n p là s truy n đi m t m nh nh ừ ộ ề ừ ộ m t vi khu n cho nguyên li u di truy n, t ề m t vi khu n cho nguyên li u di truy n, t ậ đ n m t vi khu n nh n qua m t vài trung ậ đ n m t vi khu n nh n qua m t vài trung ẩ gian là m t phage vi khu n (th c khu n ẩ gian là m t phage vi khu n (th c khu n ơ ơ th : Bacteriophage) g i là phage vect th : Bacteriophage) g i là phage vect ho c phage t ho c phage t
i n p i n p
ả ạ ả ạ T i n p T i n p
ợ ợ
ế ế
ạ ạ 5.3. Giao n p (ti p h p) 5.3. Giao n p (ti p h p)
ấ ấ
ẩ ẩ
ể ể
ộ ộ
ố ằ ố ằ
c ti p n i b ng cách chuy n m t ph n c ti p n i b ng cách chuy n m t ph n
ề ừ ế ề ừ ế
ế ế
t t
ậ ậ
ầ ế ầ ế
ẩ ẩ
ấ ấ
ờ ủ ờ ủ ượ ượ ậ ậ
t t
• Giao n p ờ ự ế ợ ạ ở ự ế ợ ờ ạ ở vi khu n là s k t h p nh t th i Giao n p vi khu n là s k t h p nh t th i ố ắ ặ ế ủ bào có ki u b t c p đ i nhau, ố ắ ặ c a hai t ế ủ bào có ki u b t c p đ i nhau, c a hai t ể ầ ế ượ ể ầ ế ượ đ đ ấ ậ ấ ậ bào cho sang t bào v t ch t di truy n t bào bào cho sang t v t ch t di truy n t ế ấ bào ch t và sau đó các t ế ấ nh n qua c u t bào ch t và sau đó các t nh n qua c u t ự ế ạ ở ự ế ạ ở vi khu n là s k t bào tách nhaGiao n p vi khu n là s k t bào tách nhaGiao n p ợ ắ ặ ể ế ợ ắ ặ ế bào có ki u b t c p h p nh t th i c a hai t ể h p nh t th i c a hai t bào có ki u b t c p ế ố ể ố ằ c ti p n i b ng cách chuy n đ i nhau, đ ế ố ể ố ằ c ti p n i b ng cách chuy n đ i nhau, đ ấ ầ ề ừ ế ộ ấ ầ ề ừ ế ộ bào cho m t ph n v t ch t di truy n t m t ph n v t ch t di truy n t bào cho ấ ầ ế ậ ế ầ ế ậ ế ấ bào ch t và sau bào nh n qua c u t sang t bào nh n qua c u t sang t bào ch t và sau ế đó các t ế đó các t
bào tách nhau ra. u ra. bào tách nhau ra. u ra.
ữ ữ ạ ạ ẩ ẩ ẩ ẩ Giao n p x y ra gi a hai vi khu n Giao n p x y ra gi a hai vi khu n
ƯƠ ƯƠCH CH
Ấ Ấ
Ọ Ọ
N M (CHÂN KHU N H C) N M (CHÂN KHU N H C) Ạ ƯƠ Ạ ƯƠ
Đ I C Đ I C
NG V NG V Ẩ Ẩ NG NG
ả ễ ễ
BSTY. Nguy n Xuân BSTY. Nguy n Xuân ồ ồ ạ ạ ơ ơ ảGi ng viên: Gi ng viên: HòaPGS.TS. Ph m H ng S n HòaPGS.TS. Ph m H ng S n
Ấ
Ấ Ấ
Ạ Ạ
Ấ Ấ
ạ ạ ậ ậ ấ ạ ấ ạ
ấ ạ c l n, c u t o hoàn ấ ạ c l n, c u t o hoàn ủ ế ả ủ ế ả
ươ ươ ồ ồ
ạ ạ
ng t ng t ệ ệ ươ ươ ự ự ự ự
ẤAN M MEN AN M MEN I. HÌNH THÁI, C U T O N M I. HÌNH THÁI, C U T O N M MEN MEN • N m men là lo i vi sinh v t có c u t o ấ ấ N m men là lo i vi sinh v t có c u t o ướ ớ ơ ướ ớ đ n bào có kích th ơ đ n bào có kích th ộ ỉ ộ ỉ ch nh, không di đ ng và sinh s n ch y u ch nh, không di đ ng và sinh s n ch y u ẩ ằ ẩ ằ ng pháp n ych i. b ng ph ng pháp n ych i. b ng ph • Chúng phân b r ng rãi trong t ự ổ ộ ự nhiên, Chúng phân b r ng rãi trong t ổ ộ nhiên, ấ ấ ể ấ ấ ấ ể ấ nh t là trong đ t, có th nói đ t là môi nh t là trong đ t, có th nói đ t là môi ể ữ ố ấ ự ườ ể ữ ố ự ườ nhiên đ d gi ng n m men tr ấ nhiên đ d gi ng n m men tr ề ề ặ ủ ặ ề ề ặ ủ ặ t là trên b m t c a nhi u lo i lá đ c bi t là trên b m t c a nhi u lo i lá đ c bi ẩ ẩ ng th c, th c ph m khác. cây, l ng th c, th c ph m khác. cây, l
ế ế
2.2.1. Thành t 2.2.1. Thành t
bào bào
bào bào ư ư ấ ấ ng t ng t
ầ ầ
• 2.2.2. Màng t ế ế 2.2.2. Màng t • ự ươ ự ươ T nh màng nguyên sinh ch t nh màng nguyên sinh ch t T ẩ bào vi khu n v thành ph n c u t o và ẩ bào vi khu n v thành ph n c u t o và ứ ứ
ấ ấ ạ ạ ấ ạ ề ế t ấ ạ ề ế t ế ụ ch c năng tác d ng. Ngoài ra màng t ế ụ ch c năng tác d ng. Ngoài ra màng t ể bào n m men còn ho t hóa ty th . ể bào n m men còn ho t hóa ty th .
ấ ấ
ư ư
ồ ồ ơ ơ
• 2.2.3. Nguyên sinh ch tấ 2.2.3. Nguyên sinh ch tấ • ọ ầ Thành ph n hóa h c, c u trúc nguyên ọ ầ Thành ph n hóa h c, c u trúc nguyên ự ẩ ư ự ấ ươ ư nh vi khu n nh ng s ự ẩ ự ấ ươ ng t sinh ch t t nh vi khu n nh ng s ng t sinh ch t t ạ ự ồ ạ ủ ế ạ ự ồ ạ ủ ế i vài lo i khác nhau ch y u là là s t n t khác nhau ch y u là là s t n t i vài lo i ấ ủ ơ ơ ấ ủ c quan con khác. Nguyên sinh ch t c a c quan con khác. Nguyên sinh ch t c a ấ ấ n m men g m có các c quan con sau: n m men g m có các c quan con sau: • Ty thể Ty thể • Ribosome Ribosome • Không bào Không bào
2.2.4. Nhân 2.2.4. Nhân
ậ ậ ấ ấ ủ ế ủ ế
ế ấ ế ấ
ỉ ỉ bào n m men là nhân th t, bào n m men là nhân th t, ự ự ị ị ổ ổ
ữ ữ ể ể ệ ệ
ắ ầ ụ ắ ầ ụ ế bào ti n hóa, đó ế bào ti n hóa, đó ứ ứ Nhân c a t Nhân c a t nhân đã có s phân hóa, có k t c u hoàn nhân đã có s phân hóa, có k t c u hoàn ch nh và n đ nh, có màng nhân. Nhân có ch nh và n đ nh, có màng nhân. Nhân có ầ hình tròn hay hình b u d c, b t đ u có ầ hình tròn hay hình b u d c, b t đ u có ủ ế nh ng bi u hi n c a t ủ ế nh ng bi u hi n c a t là phân chia theo hình th c gián phân là phân chia theo hình th c gián phân
ượ ượ ệ ệ
c phát hi n c phát hi n Saccharomyces Saccharomyces
(cid:0) (cid:0) m plasmid '' có m plasmid '' có
ể ể
ủ ủ ậ ậ ạ ạ ỹ ỹ
ề ề ứ ứ ộ ộ
• 2.4. Plasmid 2.4. Plasmid • ộ ạ ộ Có m t lo i plasmid đ ạ Có m t lo i plasmid đ ở ấ năm 1976 ở ấ n m men năm 1976 n m men ọ ượ cerevisiae đ ọ ượ c g i là ''2 đ cerevisiae c g i là ''2 ọ ọ vai trò qua tr ng trong thao tác chuy n vai trò qua tr ng trong thao tác chuy n gen c a k thu t di truy n. Lo i plasmid gen c a k thu t di truy n. Lo i plasmid này là m t ADN vòng ch a 6300 đôi base. này là m t ADN vòng ch a 6300 đôi base.
ủ ủ
ả ả
ấ ấ
3. Sinh s n vô tính c a n m men 3. Sinh s n vô tính c a n m men
ươ ươ ằ ằ ẩ ẩ ng pháp n y ng pháp n y
ằ ằ ươ ươ ng pháp phân ng pháp phân
ằ ằ ử ơ ử ơ
• a, Sinh s n b ng ph ả ả a, Sinh s n b ng ph ch iồch iồ • b, Sinh s n b ng ph ả ả b, Sinh s n b ng ph c t:ắc t:ắ • c, Sinh s n b ng bào t ả ả c, Sinh s n b ng bào t
đ n tính đ n tính
ủ ủ
ữ ữ
ả ả
ấ ấ
Sinh s n h u tính c a n m men Sinh s n h u tính c a n m men
ủ ủ
ữ ữ
ả ả
ấ ấ
Sinh s n h u tính c a n m men Sinh s n h u tính c a n m men
ữ ữ
ủ ủ
ả ả
ấ ấ
Sinh s n h u tính c a n m men Sinh s n h u tính c a n m men
ấ ấ
ủ ủ 4. Vai trò c a n m men 4. Vai trò c a n m men
ấ ấ
ố ộ ố ộ ườ ứ ườ ứ ng ch a đ ng ch a đ ự ự
ươ ươ ạ ấ ạ ấ
ả ả
ườ ườ
ượ ượ
t s d ng t s d ng
ấ ồ ấ ồ
i ta đã bi i ta đã bi ả u, bia, s n xu t c n, ả u, bia, s n xu t c n,
ả ả
ậ ậ
ứ ứ
ệ ệ
ả ả
ấ ấ
c s d ng trong công nghi p s n xu t th c c s d ng trong công nghi p s n xu t th c ổ ổ
ườ ườ
• N m men phân b r ng rãi trong t ấ ự nhiên, nh t ấ ự N m men phân b r ng rãi trong t nhiên, nh t ấ ấ ườ ấ ấ ườ ng, pH th p (đ t, là trong môi tr ng, pH th p (đ t, là trong môi tr ướ ẩ ự c, không khí, l ướ ẩ ự ng th c, th c ph m, hoa n c, không khí, l ng th c, th c ph m, hoa n ề ả ề ả qu ,...), nhi u lo i n m men có kh năng lên qu ,...), nhi u lo i n m men có kh năng lên ế ử ụ ậ ừ ậ ừ lâu ng u vì v y t men r ế ử ụ u vì v y t lâu ng men r ể ấ ượ ấ n m men đ n u r ể ấ ượ ấ n m men đ n u r ố ấ glicerin,... N m men sinh s n nhanh, sinh kh i ố ấ glicerin,... N m men sinh s n nhanh, sinh kh i ủ c a chúng giàu protein, vitamine vì v y còn ủ c a chúng giàu protein, vitamine vì v y còn ử ụ ượ ử ụ ượ đ đ ăn b sung cho ng ăn b sung cho ng
i và gia súc. i và gia súc.
ƯƠ ƯƠ Ố Ố
CH CH Ẩ Ẩ
NG VIINHÂN T KHÁNG NG VIINHÂN T KHÁNG Ấ Ử Ấ KHU N VÀ CH T KH TRÙNG, TIÊU Ử KHU N VÀ CH T KH TRÙNG, TIÊU Đ CỘĐ CỘ
ả ả ễ ễ
ạ ạ ồ ồ ơ ơ Gi ng viên: BSTY. Nguy n Xuân Gi ng viên: BSTY. Nguy n Xuân HòaPGS.TS.Ph m H ng S n HòaPGS.TS.Ph m H ng S n
ố ậ ố ậ
ỷ ệ ướ ỷ ệ ướ n n
ố ố ướ ướ ấ ấ ủ ủ
l l ấ ấ ẩ ẩ
• I. CÁC NHÂN T KHÁNG KHU N Ẩ Ố Ẩ Ố I. CÁC NHÂN T KHÁNG KHU N • 1.1. Nhân t v t lý 1.1. Nhân t v t lý • 1. Đ mộ ẩ 1. Đ mộ ẩ • ậ ề ủ ạ ộ ậ ề ủ ạ ộ Ho t đ ng s ng c a vi sinh v t đ u Ho t đ ng s ng c a vi sinh v t đ u ế ế ế ế c trong t c và t liên quan đ n n c trong t c và t liên quan đ n n bào c a chúng r t cao. N m men 7382%, bào c a chúng r t cao. N m men 7382%, ố ấ ố n m m c 8490%, vi khu n 7585%. Vì ấ n m m c 8490%, vi khu n 7585%. Vì ể ị ế ậ ế bào có th b ch t do v y thi u n ể ị ậ bào có th b ch t do v y thi u n ỏ ế ệ ượ hi n t ệ ượ ỏ ế hi n t
ướ ế ướ ế c t c t ạ ướ ng lo i n ạ ướ ng lo i n ế ế bào. bào. c ra kh i t c ra kh i t
t đệ ộ t đệ ộ ạ ộ ạ ộ ấ ủ ấ ủ
• 2. Nhi 2. Nhi •
ế ế
ặ ặ ộ ộ
ổ ẩ Ho t đ ng trao đ i ch t c a vi khu n Ho t đ ng trao đ i ch t c a vi khu n ổ ẩ ả ủ ể ả ứ ả ủ ể có th coi là k t qu c a các ph n ng ả ứ có th coi là k t qu c a các ph n ng ộ ả ứ ọ ụ ộ ọ ả ứ ụ hóa h c. Vì các ph n ng này ph thu c hóa h c. Vì các ph n ng này ph thu c ệ ẽ ế ố ệ ộ ế ố ệ t t đ , nên y u t ch t ch vào nhi ẽ nhi ệ ộ ch t ch vào nhi t t đ , nên y u t nhi ế ắ ưở ả ế ắ ưở ả ng sâu s c đ n các đ rõ ràng nh h ng sâu s c đ n các đ rõ ràng nh h ủ ế ố ủ ế quá trình s ng c a t ố quá trình s ng c a t bào. bào.
ủ ủ ự ự
ể ể ấ ấ ế ế Áp su t th m th u và áp l c th y tĩnh Áp su t th m th u và áp l c th y tĩnh ủ ế ự ủ ế ự
ẩ ẩ
• 3. Áp l cự 3. Áp l cự • ẩ ấ ẩ ấ ưở ả ưở ng đ n s phát tri n c a t cũng nh h ả cũng nh h ng đ n s phát tri n c a t bào vi khu n.ẩ bào vi khu n.ẩ Màng t Màng t
•
ế bào vi khu n là màng bán ế bào vi khu n là màng bán ệ ệ ề ề ẩ ẩ
ấ ấ ệ ố ệ ố
ươ ươ
ườ ườ ướ ướ ấ ấ
ế ế ị ị
ế ế ế ế ể ể ị ị
ỉ th m và vi c đi u ch nh th m áp qua các ỉ th m và vi c đi u ch nh th m áp qua các ế ề ế h th ng permease đ u có liên quan đ n ề h th ng permease đ u có liên quan đ n ế ư ng t ng u tr ư màng này. Trong môi tr ế ng u tr ng t màng này. Trong môi tr ấ ả ấ c và các ch t bào m t kh năng hút n ả bào m t kh năng hút n c và các ch t ạ ạ bào ch u tr ng thái khô sinh lý, hòa tan, t hòa tan, t bào ch u tr ng thái khô sinh lý, ấ b co nguyên sinh ch t và có th ch t n u ấ b co nguyên sinh ch t và có th ch t n u kéo dài. kéo dài.
ệ ệ
• 4. Âm thanh 4. Âm thanh •
ả ả t là trong vùng t là trong vùng ự ự
ặ ặ Sóng âm thanh đ c bi Sóng âm thanh đ c bi ế ớ ng l n đ n s phát ế ớ ng l n đ n s phát ố ớ ầ ố ớ ầ ủ ủ ể ể
ử ử
ưở siêu âm có nh h ưở siêu âm có nh h ẩ ẩ tri n c a vi khu n. V i t n s 8.800 tri n c a vi khu n. V i t n s 8.800 ẽ ả ẽ ả 8.900Hz x lý trong 4060 phút s gi m 8.900Hz x lý trong 4060 phút s gi m 99% vi khu n ẩ 99% vi khu n ẩ
ề ặ ề ặ
ưở ưở ứ ứ Khi sinh tr Khi sinh tr
• 5. S c căng b m t 5. S c căng b m t •
ể ể ng trong môi tr ng trong môi tr ị ả ị ả
ố ố
ể ể
ị ị ứ ứ ả ả
ị ườ ng d ch ị ườ ng d ch ưở ứ ủ ẩ ưở ứ ng c a s c ủ ẩ th , vi khu n ch u nh h ng c a s c th , vi khu n ch u nh h ườ ề ặ ủ ườ ề ặ ủ ng. Đa s các căng b m t c a môi tr ng. Đa s các căng b m t c a môi tr ườ ườ ng d ch th dùng trong phòng thí môi tr ng d ch th dùng trong phòng thí môi tr ề ặ ệ ề ặ ệ nghi m có s c căng b m t trong kho ng nghi m có s c căng b m t trong kho ng 5,70,63 mN/cm 5,70,63 mN/cm
• 6. Tia b c x ứ ạ ứ ạ 6. Tia b c x •
ổ ổ
ạ ạ ượ ượ ng trong l ng trong l ề ề
ạ ạ
ế ế ọ ọ
ử ử ả ả ữ ữ và phân t và phân t
ể ổ ế ữ ể ổ Ánh sáng có th gây ra nh ng bi n đ i ế ữ Ánh sáng có th gây ra nh ng bi n đ i ế ế ọ ươ ọ ế ế ươ ng sinh h c, n u t hóa h c và t n th ọ ọ ng sinh h c, n u t hóa h c và t n th ộ ộ ứ ấ ộ ứ ộ ấ bào h p thu. M c đ gây h i tùy thu c bào h p thu. M c đ gây h i tùy thu c ử ượ ứ ượ ử ánh ng t vào m c năng l ứ ánh vào m c năng l ng t ướ ộ ướ ộ c sáng hay tùy thu c vào chi u dài b c sáng hay tùy thu c vào chi u dài b ứ ứ sóng ánh sáng. Các tia b c x gây nên sóng ánh sáng. Các tia b c x gây nên ủ ổ ủ ổ nh ng bi n đ i hóa h c c a các nguyên nh ng bi n đ i hóa h c c a các nguyên ề ử có chi u dài sóng kho ng t ề ử t có chi u dài sóng kho ng 10000 A0 10000 A0
ế ự ế ự Là ngu n tia sáng chi u t Là ngu n tia sáng chi u t
ủ ế ủ ế bào vi khu n bào vi khu n
ụ ụ ạ ệ ạ ệ vi khu n quang h p s d ng vi khu n quang h p s d ng ượ ượ ẩ ẩ ặ ờ ặ ờ ợ ợ ồ ồ
ế ế
• 6.1. Ánh sáng m t tr i ặ ờ ặ ờ 6.1. Ánh sáng m t tr i • ồ ồ nhiên và nhiên và ẩ ẩ có tác d ng phá h y t có tác d ng phá h y t ử ụ ử ụ (ngo i l (ngo i l ng). ánh sáng m t tr i làm ngu n năng l ng). ánh sáng m t tr i làm ngu n năng l ứ ẩ ị ế ụ ị ế ụ ứ ẩ Tác d ng này b y u đi n u vi khu n ch a Tác d ng này b y u đi n u vi khu n ch a ầ ỏ ắ ố hay v nh y s c t ầ ỏ ắ ố hay v nh y s c t
ử ử
ượ ượ
ạ ạ ỏ ơ ỏ ơ ạ ạ ự ự ngo i (tia c c tím UV) [2] ngo i (tia c c tím UV) [2] ạ ngo i ạ ngo i ấ ng nh h n. Khi b v t ch t ấ ng nh h n. Khi b v t ch t ệ ệ ử ử
ư ư ể ể , nghĩa là chuy n đi n t , nghĩa là chuy n đi n t
ơ ơ
ệ ử ế ệ ử ế ạ ạ ề ề ấ ủ ấ ủ ướ ướ
ạ ạ ả
• 6.2. Tia t ạ ạ 6.2. Tia t • So v i các b c x ion thì tia t ử ứ ớ So v i các b c x ion thì tia t ử ứ ớ ị ậ ị ậ có năng l có năng l ụ ấ ấ ụ ngo i không gây nên hi n h p ph , tia t ngo i không gây nên hi n h p ph , tia t ượ ng ion hóa nh ng kích thích các phân t ượ ng ion hóa nh ng kích thích các phân t ứ ộ ử ộ ứ ử đ n m t m c t đ n m t m c t ử ụ ử ụ cao h n. Tác d ng m nh nh t c a tia t cao h n. Tác d ng m nh nh t c a tia t c sóng ngo i là là vùng có chi u dài b c sóng ngo i là là vùng có chi u dài b ảkho ng 254260 nm kho ng 254260 nm
ƯỞ ƯỞ Ủ Ủ Ế Ố Ế Ố NG C A CÁC Y U T NG C A CÁC Y U T
• . . • III. NH H Ả Ả III. NH H HÓA H CỌ HÓA H CỌ
•
ế ố ế ố Trong các y u t Trong các y u t ố ố ưở ưở ướ ướ ọ ả ọ ả hóa h c nh h hóa h c nh h bào, tr bào, tr ng ng c c
ế ế ế ế ế ế
ườ ườ ị ệ ị ệ ủ ế ậ ứ ứ ủ ế đ n ch c ph n s ng c a t ậ đ n ch c ph n s ng c a t ồ ộ ả ể ế ồ h t ph i k đ n, n ng đ ion hydro (pH), ộ ả ể ế h t ph i k đ n, n ng đ ion hydro (pH), ấ ử ủ ấ ử ủ ng, các ch t th oxy hóa kh c a môi tr ng, các ch t th oxy hóa kh c a môi tr ấ ấ sát trùng và các ch t hóa tr li u. sát trùng và các ch t hóa tr li u.
ườ ườ ủ ủ
ng c a pH môi tr ng c a pH môi tr ườ ườ
• 1. nh h ưở Ả ưở Ả 1. nh h • pH môi tr pH môi tr
ể ể ủ ủ ố ớ ự ố ớ ự ng ng ế ị ế ị ậ ậ
ớ ớ
ạ ộ ạ ộ ữ ữ ấ ả ấ ả ấ ấ
ưở ưở ế ế ng ng
ạ ạ ng có ý nghĩa quy t đ nh ng có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i s phát tri n c a vi sinh v t. Các đ i v i s phát tri n c a vi sinh v t. Các ion H+ và OH là hai ion ho t đ ng l n ion H+ và OH là hai ion ho t đ ng l n ổ ổ t c các ion, nh ng bi n đ i nh t trong t t c các ion, nh ng bi n đ i nh t trong t ả ỏ ả ỏ dù nh trong chúng cũng nh h dù nh trong chúng cũng nh h ẽ m nh m ẽ m nh m
ử ử
ế ế ứ ứ ộ ộ
• 2. Th oxi hóa kh (Eh) 2. Th oxi hóa kh (Eh) •
ử ủ ử ủ
ạ ộ ẽ ớ ạ ộ ẽ ớ ị ằ c bi u th b ng đ i l ị ằ c bi u th b ng đ i l ở ở ồ ồ ể ể đây H2 là n ng đ nguyên t đây H2 là n ng đ nguyên t
ị ị
ể ể ị ị
ộ M c đ thoáng khí, nói cách khác là đ ộ M c đ thoáng khí, nói cách khác là đ ệ ườ ườ ng có quan h oxy hóa kh c a môi tr ệ ng có quan h oxy hóa kh c a môi tr ủ ố ặ ủ ố ặ ch t ch v i ho t đ ng s ng c a vi sinh ch t ch v i ho t đ ng s ng c a vi sinh ạ ượ ượ ậ ạ ượ ượ ng rH: rH= v t, đ ậ ng rH: rH= v t, đ ử ộ ử ộ log(H2), log(H2), ủ c a H trong dung d ch hay trong khí ủ c a H trong dung d ch hay trong khí quy n. Dung d ch bão hòa hydro có rH=0, quy n. Dung d ch bão hòa hydro có rH=0, bão hòa oxy có rH=41 bão hòa oxy có rH=41
ấ ấ ườ ườ
• 3. Các ch t di ẩ ệ ấ ẩ ệ ấ t khu n (sát trùng) 3. Các ch t di t khu n (sát trùng) • ẩ ệ ệ t khu n th Các ch t di Các ch t di ẩ t khu n th ợ ấ ợ ấ
ng dùng ng dùng ấ ủ ấ ủ
ộ ộ ợ ợ ủ ủ
ậ ậ ố ố nh t là phenol và các h p ch t c a nh t là phenol và các h p ch t c a phenol, các ancohol, halogen, kim lo i ạ phenol, các ancohol, halogen, kim lo i ạ ố ặ ặ n ng, H2O2 các thu c nhu m, xà phòng ố n ng, H2O2 các thu c nhu m, xà phòng ấ ẩ ử ổ ấ ẩ ử ổ và các ch t t y r a t ng h p c a các và các ch t t y r a t ng h p c a các ố ố mu i amon b c b n mu i amon b c b n
ị ị ể ể ượ ượ
ễ ễ ẩ ẩ
ồ ồ ụ ụ
ứ ứ ủ ủ ệ ệ ẩ ẩ ẩ ẩ
ặ ặ ạ ạ
ậ ậ ặ ặ
ụ ụ
• 3.1. Phenol 3.1. Phenol • Đ c dùng ở ạ d ng các dung d ch đ sát Đ c dùng ở ạ d ng các dung d ch đ sát ụ ị ụ ụ ị ụ trùng các d ng c b nhi m b n. Tùy theo trùng các d ng c b nhi m b n. Tùy theo ộ ủ ộ ủ c n ng đ c a phenol có tác d ng n ng đ c a phenol có tác d ng c ạ t khu n. Ho t tính c a khu n hay di ạ t khu n. Ho t tính c a khu n hay di ề ườ ị ả ườ ng ki m và phenol b gi m trong môi tr ề ị ả ng ki m và phenol b gi m trong môi tr ơ ấ ữ ơ i tăng lên khi có có m t ch t h u c , trái l ấ ữ có m t ch t h u c , trái l i tăng lên khi có ạ ử ủ ố ạ i c a vi sinh v t kháng l m t mu i. Bào t ử ủ ố m t mu i. Bào t i c a vi sinh v t kháng l ủ ủ tác d ng c a phenol. tác d ng c a phenol.
ư ư
• 3.2. Ethanol 3.2. Ethanol • ể ể
ớ ớ
ụ ụ ử ủ Bacillus Bacillus ử ủ
ư Dùng đ sát trùng da, nh ng cũng nh ư Dùng đ sát trùng da, nh ng cũng nh phenol ethanol không có tác d ng v i bào phenol ethanol không có tác d ng v i bào ẳ ử ạ ẳ ử ạ t c a . Ch ng h n, bào t t c a . Ch ng h n, bào t ể ố subtillis có th s ng trong ethanol 9 năm, có th s ng trong ethanol 9 năm, ể ố subtillis B. anthracis 20 năm. 20 năm. B. anthracis