ậ ả
Viêm não Nh t B n B
ễ
ạ ọ
ượ
TS Nguy n Lô ễ ề ộ B môn Truy n NHi m ế Đ i h c Y D c Hu
Ạ ƯƠ
Đ I C
NG
ỏ
.
ậ ượ
.
c virut 1934
ề ở
ậ ả Nh t B n
ở ườ ớ
ẻ
i l n và tr em
ề
ề
ắ
mi n B c > mi n Nam
ứ
vong hay di ch ng.
• Tách kh i các viêm não khác năm 1971 • Phân l p đ • Nghiên c u nhi u ứ • Gây viêm não ng • Ở VN g p ặ ở • Gây t ử
TÁC NHÂN GÂY B NHỆ
ộ
ọ
ỏ
Thu c Flavivirus, H Arbovirus • RNA đ n nhánh ơ • V lipoprotein • Nhân lên trong t bào não, Vero….
ế
Ễ Ọ
Ị
D CH T H C
ở ư D ch l u hành Đông Á và Đông nam
ị Á
ớ Các v d ch l n : 1924, 1935, 1948
ụ ị (Nh t)ậ ệ
ủ
ế ế ệ t Nam Vi • R i rác ả • Liên quan đ n di trú c a chim ế (di c, li u đi u..)
ố ị
ễ
Phân b d ch t
viêm não virut
Ị
Ễ
CHU TRÌNH D CH T
Ả
Ệ
Ẫ GI I PH U B NH
• Viêm não toàn
bộ
• Virut t n công ấ ả r i rác các neuron
• Đôi khi có vài ổ
ị ả ề
ho t tạ ử • Đ i th b nh ồ ị ưở h ng nhi u nh tấ
LÂM SÀNG
H i ch ng màng não ứ H i ch ng nhi m trùng ễ ứ R i lo n ý th c ứ ạ Đ ng kinh c c b hay toàn th (x u) ể ấ ụ ộ D u TK khu trú (bó tháp hay ngo i ạ
ễ ệ ộ ộ ố ộ ấ tháp) Có ng i nhi m virut không tri u
ườ ch ngứ
Ậ
C N LÂM SÀNG
Ị
Ủ ủ ế y u lympho (102000) ừ ườ ng
ể
ệ D CH NÃO T Y : BC , ch↑ Protein v↑ a hay bình th Có khi DNT bình th ngườ ệ ặ CT, MRI : Không đ c hi u, đ gián ươ t v i các b nh có th ổ ng t n
ệ ớ t v i viêm não
ệ ớ bi não khu trú ể EEG : Đ gián bi Herpes
Ẩ
CH N ĐOÁN
ễ ệ ứ
ự ị ễ
ả ạ ừ :
ệ
• LS : Tri u ch ng TK + nhi m trùng • Xác đ nh virut : Khó. D a vào d ch t ị • Ph i lo i tr • VMN, áp xe não. Listeria, SR, Lyme • Đ c bi ặ t ph i lo i tr viêm não do ữ ượ ạ ừ ả Herpes simplex (ch a đ c)
Ặ
Ể
Đ C ĐI M VIÊM NÃO HSV
ạ ố ớ • S t cao, r i lo n trí nh , hành vi. Co
ố tậ gi
ệ ớ
ổ ổ ươ ↑ • DNT : IFN , PCR HSV (+) • EEG : Thay đ i sóng đi n não (s m) • CT, MRI : T n th ng thùy trán, thái
d
ngươ ứ ề ớ • Đáp ng v i Acyclovir (đi u tr th ) ị ử
TIÊN L
NGƯỢ
cướ
ở ộ ư
ễ
ng khi kéo dài), ậ ỏ Khó nói tr • H i ph c hoàn toàn (57 ngày) ụ ồ • T vong (t ụ ẹ ử ộ t k t, ng ng th đ t ng t ổ ứ ặ hay do s c th c ăn vào ph i, nhi m ưỡ trùng, suy d • Tr nh , co gi t, hôn mê dài, suy
ấ ng, nuôi qua sonde hay TM : tiên ng x u ẻ ưỡ d ượ l
Ứ
Ệ
Ề
Ị
ĐI U TR TRI U CH NG
Ệ
ế
ằ
• PHÁT HI N Đ GI M TĂNG ÁP NÃO Ể Ả • Phòng các bi n ch ng do hôn mê và n m ứ
ứ
ễ
ặ
.
lâu: b i nhi m, loét, s c th c ăn ủ
ầ
ng : đ calo và các thành ph n
ộ • Nuôi d ầ c n thi
ệ
ề
ả
i, toan ki m ệ
ạ ứ
ứ
ậ
ộ
ưỡ ế t ố ụ ồ ỏ ơ
• Chú ý r i lo n đi n gi • Ph c h i ch c năng sau khi b nh nhân qua kh i c n hôn mê và có di ch ng v n đ ng.
PHÒNG B NHỆ
ệ ự ố
ắ
• V c xanh : có hi u l c t
t.
ệ
ệ
ồ
• Di ỗ ố t và phòng mu i đ t • Nuôi gia súc xa nhà và v sinh chu ng tr i ạ
t
tố