NG IX : NG IX :

ƯƠCH ƯƠ CH

LOGO

PH PH

NG PHÁP ĐI U TRA XÃ H I H C NG PHÁP ĐI U TRA XÃ H I H C

ƯƠ ƯƠ

Ộ Ọ Ộ Ọ

Ề Ề

M c ụ đích Yêu c u ầ

ả ả ị ị

ượ ượ

ươ ươ ầ ầ ả ả

ộ ộ ộ ộ

ướ ướ ộ ọ ộ ọ ươ ươ ề ề ậ ậ

Trang b cho h c viên h ệ ọ Trang b cho h c viên h ọ ệ th ng tri th c c b n v ề ơ ả ứ ố th ng tri th c c b n v ơ ả ố ề ứ ng pháp đi u tra xã ph ề ươ ng pháp đi u tra xã ph ề ươ h i h c, quy trình c a m t ộ ủ ộ ọ h i h c, quy trình c a m t ủ ộ ọ ộ cu c đi u tra xã h i h c, k ỹ ộ ọ ề ộ cu c đi u tra xã h i h c, k ề ộ ọ ỹ ộ thu t c a m t cu c đi u tra ề ộ ậ ủ thu t c a m t cu c đi u tra ề ộ ậ ủ c các xã h i h c, n m đ ượ ắ ộ ọ xã h i h c, n m đ c các ộ ọ ượ ắ c đi u tra, các thao tác b ề c đi u tra, các thao tác b ề ướ ướ

ng pháp Gi ng d y theo ph ươ ạ ng pháp Gi ng d y theo ph ươ ạ c i h c b cùng tham gia. Ng ướ ườ ọ c i h c b cùng tham gia. Ng ướ ườ ọ c các tri th c c đ u n m đ ơ ứ ắ đ u n m đ c các tri th c c ắ ứ ơ ng pháp đi u tra b n v các ph ề ề ng pháp đi u tra b n v các ph ề ề c c a m t xã h i h c, các b ộ ủ ọ ộ xã h i h c, các b c c a m t ộ ủ ọ ộ cu c đi u tra xã h i h c, có k ỹ cu c đi u tra xã h i h c, có k ỹ ng pháp, năng v n d ng các ph ụ ng pháp, năng v n d ng các ph ụ các quy trình đi u tra xã h i h c ộ ọ ề các quy trình đi u tra xã h i h c ộ ọ ề vào nghiên c u th c ti n xã h i ộ vào nghiên c u th c ti n xã h i ộ ự ự ễ ễ ạ ạ chính trong t ng giai đo n. ừ chính trong t ng giai đo n. ừ

i đ a ph i đ a ph t ạ ị t ạ ị ứ ứ ươ ươ ng. ng.

LOGO

Edit your company slogan

Th c t Th c t

ự ế ự ế

xã h i ộ xã h i ộ

ộ ộ

ế ế

ậ ậ

Xã h i hoá k t ế Xã h i hoá k t ế qu nghiên c u ứ qu nghiên c u ứ

ả ả

ấ đ ề Xác đ nh v n ị Xác đ nh v n ấ đ ề ị c n nghiên c u ứ ầ c n nghiên c u ứ ầ

Ti n hành thu th p Ti n hành thu th p thông tin thông tin

ự ự

ậ ậ

thi thi

Xây d ng khung ự Xây d ng khung ự t lý thuy t, gi ế t lý thuy t, gi ế

ế ế

ả ả

L a ch n và t p ọ L a ch n và t p ọ hu n ấ đi u tra viên ề hu n ấ đi u tra viên ề

Trình bày báo cáo Trình bày báo cáo k t qu nghiên c u ứ ế k t qu nghiên c u ứ ế

ả ả

ậ ậ

đi u tra đi u tra

ương pháp Ch n phọ Ch n phọ ương pháp ề ề

ể đ ồ L p bi u L p bi u ể đ ồ ề ề

ti n ế đ ộ đi u tra ti n ế đ ộ đi u tra

Ki m ể đ nh gi ả ị Ki m ể đ nh gi ả ị thuy t nghiên c u ứ thuy t nghiên c u ứ

ế ế

ự ự

Công tác ti n tr m Công tác ti n tr m

ề ề

ạ ạ

Xây d ng b ng Xây d ng b ng câu h i ỏ đi u tra câu h i ỏ đi u tra

ả ả ề ề

T p h p tài li u ệ ậ ợ T p h p tài li u ệ ậ ợ x lý và phân tích ử x lý và phân tích ử

ẩ ẩ

Ch n m u Ch n m u

ẫ đi u tra ề ẫ đi u tra ề

ọ ọ

Chu n b kinh ị Chu n b kinh ị phí đi u tra ề phí đi u tra ề

Ch n th i Ch n th i

ờ đi m ể ờ đi m ể

ọ ọ

X lý và phân ử X lý và phân ử tích thông tin tích thông tin

K t thúc công ế K t thúc công ế tác chu n bẩ ị tác chu n bẩ ị

đi u tra đi u tra

ề ề

QUY TRÌNH NGHIÊN C UỨ XÃ H I H C

Ộ Ọ

LÝ THUY TẾ

Logic di nễ d chị

Chia nh ỏ khi ni mệ

Logic quy n pạ

Xác đ nh Khái ni mệ

thuy t

Đ t gi ặ ế ả Nghiên c uứ

Khái quát thông tin

Đ t câu h i ỏ

X lý &ử phân tích TT

ĐI U TRA TH C TỰ Ế

Ch n m u

Ph Ph

ng pháp ng pháp

ươ ươ quan sát quan sát quan sát quan sát

Ph Ph

ng ng

ươ ươ

ươ ươ pháp ph ng ỏph ng ỏ pháp ph ng ỏph ng ỏ v nấv nấ v nấv nấ

ng pháp Ph ng pháp Ph phân tích tài phân tích tài phân tích tài phân tích tài li uệli uệ li uệli uệ

M T S PH M T S PH M T S PH M T S PH ĐI U TRA XÃ H I H C ĐI U TRA XÃ H I H C ĐI U TRA XÃ H I H C ĐI U TRA XÃ H I H C

Ộ Ố ƯƠ Ộ Ố ƯƠ Ộ Ố ƯƠ Ộ Ố ƯƠ Ề Ề Ề Ề

NG PHÁP NG PHÁP NG PHÁP NG PHÁP Ộ Ọ Ộ Ọ Ộ Ọ Ộ Ọ

ng pháp ng pháp

ươ ươ

Ph Ph

ng pháp ng pháp

ươ ươ

Ph Ph Ankét(tcyk) Ankét(tcyk) Ankét(tcyk) Ankét(tcyk)

ng pháp Ph ng pháp Ph th c nghi m ệ th c nghi m th c nghi m ệ ệ th c nghi m ệ

ươ ươ ự ự ự ự

Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia

Ph A. A. Ph

ươ ươ

ng ph p quan s t ỏ ng ph p quan s t ỏ

ỏ ỏ

1. Khái ni mệ

ươ ộ ề ố ượ

ng nghi n c u ờ cú li n ố ứ ờ

ng ph p thu th p th ng tin xó h i v đ i t “Là ph ậ ụ th ng qua tri gi c tr c ti p và ghi ch p trung th c nh ng nhõn t ữ ự ự ế ụ quan đ đi đ n k t lu n v b n ch t c a chỳng”. ậ ề ả ỏ ỏ ế ế ộ ấ ủ ể

2. Các lo i phạ ương pháp quan sát

Quan sát tr c ti p / gián ti p ự ế ế

Quan sát t ng h p / l a ch n ự ổ ợ ọ

Quan sát có chu n m c / không CM ự ẩ

Quan sát 1 l n / n l n ầ ầ

Quan sát có tham gia / không tham gia

..

ể ể

ệ ệ

c c a quá trình quan sát: ướ ủ c c a quá trình quan sát: ướ ủ ố ượ ị ố ượ ị ị ị

ẩ ẩ

t b k thu t ậ t b k thu t ậ

ế ị ỹ ế ị ỹ

ụ ụ

ệ ệ

li u và thông li u và thông

ậ ư ệ ậ ư ệ

ế ế

ộ ộ

ướ ướ

ế ế

ệ ệ

ng ng

ế ế ử ụ ử ụ

ả ả

ể ể

ậ ậ ự ự

ể ể

ệ ệ

ệ ệ

Các b Các b ng quan sát,. B c 1: Xác đ nh m c tiêu, khách th và đ i t ụ ướ ng quan sát,. B c 1: Xác đ nh m c tiêu, khách th và đ i t ụ ướ B c 2: Xác đ nh th i gian, liên h và xin phép c s , đ n v ị ơ ở ơ ờ ướ B c 2: Xác đ nh th i gian, liên h và xin phép c s , đ n v ơ ở ơ ờ ướ ị s th c hi n quan sát ệ ẽ ự s th c hi n quan sát ẽ ự ệ B c 3: L a ch n lo i hình quan sát. ạ ọ ự ướ B c 3: L a ch n lo i hình quan sát. ọ ạ ự ướ B c 4: Chu n b các tài li u và công c , thi ị ướ B c 4: Chu n b các tài li u và công c , thi ị ướ v.v.. v.v.. B c 5: Ti n hành các cu c quan sát, thu th p t ướ B c 5: Ti n hành các cu c quan sát, thu th p t ướ tin. tin. B c 6: Ghi chép k t qu , th c hi n các phi u dùng đ ghi ể ả ự B c 6: Ghi chép k t qu , th c hi n các phi u dùng đ ghi ể ả ự chép, biên b n quan sát, nh t ký quan sát, s d ng các ph ươ ậ chép, biên b n quan sát, nh t ký quan sát, s d ng các ph ươ ậ ti n nghe nhìn đ ghi nh n thông tin. ệ ti n nghe nhìn đ ghi nh n thông tin. ệ B c 7: Ki m tra vi c th c hi n các quan sát. ướ B c 7: Ki m tra vi c th c hi n các quan sát. ướ ướB c 8: Báo cáo. ướ B c 8: Báo cáo.

LOGO

Ph A. A. Ph

ươ ươ

ng ph p quan s t ỏ ng ph p quan s t ỏ

ỏ ỏ

ờ ầ ệ

1

2

3

4

3. Y u c u khi th c hi n quan ự s t(5W) ỏ

5

ế ế

ậ ậ

Xác đ nh ị Xác đ nh ị khách th , ể khách th , ể m c tiêu, ụ m c tiêu, ụ nhi m v , ụ ệ nhi m v , ụ ệ ng đ i t ố ượ ng đ i t ố ượ quan sát quan sát Xác đ nh ị Xác đ nh ị c th i đ ờ ượ c th i đ ờ ượ gian, đ a ị gian, đ a ị đi m ti n ế ể đi m ti n ế ể hành quan hành quan sát sát vi vi Phân tích Phân tích d li u, ữ ệ d li u, ữ ệ t báo cáo ế t báo cáo ế Căn c vào n i ộ ứ Căn c vào n i ộ ứ ng dung, đ i t ố ượ ng dung, đ i t ố ượ quan sát l a ự quan sát l a ự ch n lo i lo i ạ ạ ọ ch n lo i lo i ọ ạ ạ ng pháp ph ươ ng pháp ph ươ quan sát quan sát Ti n hành Ti n hành quan sát thu quan sát thu th p thông th p thông tin, ghi chép tin, ghi chép ữ ệ ữ ệ các d ki n các d ki n

c đi m c a ph

ng pháp quan sát

ng pháp quan sát A. PhA. Phươương pháp quan sát ượ ể ủ

4. u nh Ư

ươ

ả ụ ể c m t cách tr c ti p ghi l u Ưu Ư đi mểđi mể :: Thông tin có đ c tính mô t ặ Thông tin thu đ ượ , c th , khách quan, chân th c. ạ ự i nh ng bi n đ i khác ế ổ ữ

nhau c a đ i t các th i đi m khác nhau. ộ ng t ủ ố ượ ừ ự ế ờ ể

Nh Nh ượ ượ c đi m: ể c đi m: ể

ố ứ

ự ệ

T n nhi u th i gian, công s c. ờ Nghiên c u nh ng s ki n đang di n ra. ễ ữ S có m t c a nhà nghiên c u nh h ng t i thông tin ề ứ ặ ủ ứ ả ưở ự ớ

Ph B. B. Ph

ng ph p phõn t ch tài li u ng ph p phõn t ch tài li u

ươ ươ

ớ ớ

ỏ ỏ

ệ ệ

1. Kh i ni m

ỏ ệ

ng ph p thu th p th ng tin xó h i d a tr n s phõn t ch n i ộ ờ ự ộ ự ớ ậ

“Là ph ụ ỏ dung nh ng tài li u đó cú s n”. ệ ươ ữ ẵ

t, tài li u ạ ề ệ ệ ạ ế ệ

Các lo i tài li u (có nhi u cách phân lo i tài li u): tài li u vi th ng kê, tài li u đi n quang, tài li u ghi âm… ệ ệ ố ệ ệ

2. Y u c u ờ ầ

. Ch nh x c, linh ho t ạ ỏ

L a ch n tài li u đ c ph i căn c vào n i dung, nhi m v và ph m vi ọ ự ụ ứ ệ ạ

ộ nghiên c u c a cu c đi u tra xã h i h c. ộ ọ ả ề

ứ ủ ệ ị

ị ả ệ ờ ộ ộ ả

ệ ượ ộ Xác đ nh tài li u là b n chính, b n sao hay d b n. ả Có thái đ phê phán đ i v i tài li u (tên tài li u, hoàn c nh ra đ i, đ tin ố ớ c y, tính xác th c, nh h ậ ả ệ Company Logo ưở ng xã h i c a tài li u, giá tr s d ng...). ệ ị ử ụ ộ ủ ự ả

ng ph p phõn t ch tài li u ng ph p phõn t ch tài li u

B. B. Ph Ph

ươ ươ ỏ ỏ ớ ớ ệ ệ

3. Các ph ng pháp phân tích tài li u ươ ệ

ng pháp phân tích đ nh tính) ươ ị Phân tích truy n th ng Phân tích truy n th ng ố (ph ố ề ề

ự ễ ơ ủ

D r i vào s phân tích ch quan. Phân tích bên ngoài. Phân tích bên trong.

(ph ng pháp phân tích đ nh l ng) ươ ị ượ Phân tích hình th c hoá Phân tích hình th c hoá ứ ứ

ố ệ ấ ạ

Phân tích theo nhóm các d u hi u, các ph m trù, tìm ra m i quan h nhân qu gi a các nhóm ch báo. ả ữ ệ ỉ

. Ph BB. Ph

ươ ươ

ệ ng ph p phõn t ch tài li u ng ph p phõn t ch tài li u ệ

ỏ ỏ

ớ ớ

c đi m c a ph ng pháp phân tích tài li u 4. u nh Ư ượ ủ ể ươ ệ

c th i gian, công s c, kinh phí, nhân l c. ờ ượ ự

ứ ể ạ

ng trong quá kh , hi n t

Ư ểu đi m: Ư ể u đi m: Ti t ki m đ ế ệ Thu đ ượ nh ng đ i t ữ

ứ c thông tin đa d ng, nhi u m t; giúp nhà nghiên c u tìm hi u ặ ề ứ ệ ạ i. ố ượ

Nh Nh ượ ượ c đi m: ể c đi m: ể

c phân chia theo d u hi u mà ta mong mu n. ệ ấ

ượ ễ ị ả t ư ưở . ả ủ ở ể

Tài li u ít đ ệ ng b i quan đi m, t Thông tin d b nh h ưở T ng h p thông tin r t khó, có nh ng tài li u đòi h i ph i có chuyên ệ ữ ấ ổ gia có trình đ cao, nhi u tài li u b o m t c n tr vi c nghiên c u. ứ ậ ả ệ ố ng c a tác gi ỏ ả ở ệ ộ ề ả

C. Ph C. Ph

ng pháp ph ng v n ng pháp ph ng v n

ươ ươ

ỏ ỏ

ấ ấ

1. Kh i ni m ỏ ệ

ố ạ

ng pháp thu th p thông tin xã h i thông qua đ i tho i theo m t ộ ộ nh t đ nh gi a nhà nghiên c u v i khách th nghiên ậ ấ ị ứ ớ ữ ể ủ ề ộ ậ ự

“Là ph ươ ch đ , m t tr t t c u”.ứ

2. Yêu c u th c hi n ph ng v n ự ỏ ệ ấ ầ

i sao. ỏ ạ

ệ ệ

Ngh thu t đ t câu h i t ậ ặ Ngh thu t l ng nghe. ậ ắ Ph ng v n là m t quá trình sáng t o. ấ ộ ỏ ạ

3. Các lo i ph ng v n ỏ ạ ấ

Ph ng v n t do ấ ự ỏ

Ph ng v n tr c ti p / gián ti p ự ế ỏ ế ấ

Ph ng v n nhóm / cá nhân ỏ ấ

 Phương pháp phỏng vấn sâu  Phương pháp phỏng vấn sâu

 Phỏng vấn sâu là một phương pháp thu thập thông tin trong đó  Phỏng vấn sâu là một phương pháp thu thập thông tin trong đó  người được phỏng vấn sẽ trả lời một số câu hỏi do nhà nghiên  người được phỏng vấn sẽ trả lời một số câu hỏi do nhà nghiên  cứu đặt ra. Phỏng vấn sâu giúp nhà nghiên cứu cố gắng đi sâu  cứu đặt ra. Phỏng vấn sâu giúp nhà nghiên cứu cố gắng đi sâu  vào một số khía cạnh của những cảm nhận, động cơ, thái độ  những cảm nhận, động cơ, thái độ  vào một số khía cạnh của   của người cung cấp thông tin. Các  hoặc lịch sử cuộc đời của người cung cấp thông tin. Các  hoặc lịch sử cuộc đời phỏng vấn viên phải biết rõ những gì mà họ muốn người cung  phỏng vấn viên phải biết rõ những gì mà họ muốn người cung  cấp thông tin đề cập tới, song họ cần phải rất linh hoạt, mềm  cấp thông tin đề cập tới, song họ cần phải rất linh hoạt, mềm  dẻo và tạo cơ hội cho người được hỏi có thể thoải mái nói về  dẻo và tạo cơ hội cho người được hỏi có thể thoải mái nói về  những điều quan trọng, trong hoàn cảnh của mình.  những điều quan trọng, trong hoàn cảnh của mình.

 Phỏng vấn có thể chuyển tiếp thông tin về số liệu thực tế như  Phỏng vấn có thể chuyển tiếp thông tin về số liệu thực tế như  cấu trúc hộ gia đình, phân công lao động và cách làm ăn sinh  cấu trúc hộ gia đình, phân công lao động và cách làm ăn sinh  sống. Phỏng vấn cũng có thể sử dụng để tìm hiểu về quan  sống. Phỏng vấn cũng có thể sử dụng để tìm hiểu về quan  niệm, giá trị và cách ứng xử của con người.  niệm, giá trị và cách ứng xử của con người.

. Ph BB. Ph

ng ph p ph ng v n ng ph p ph ng v n

ươ ươ

ỏ ỏ

ỏ ỏ

ấ ấ

4. u nh

c đi m c a ph

ng pháp ph ng v n

Ư

ượ

ươ

Ư ểu đi m: Ư ể u đi m: Thu đ i b đ c thông tin tr c ti p, b ích, l ọ ỏ ượ ự ế ượ Nhà nghiên c u có th ki m tra thăm dò đ i t ố ượ ể ể

c các sai s trung gian. ng khi th y thông tin ch a đ ư ủ

ố ấ

c thông tin nhi u m t.

ứ đ tin c y. Ph ng v n thu đ ấ ỏ

ượ

Nh Nh ượ ượ c đi m: ể c đi m: ể

ố ố

ng đ n đ tin c y c a ứ ạ ế ộ ử ể ả ứ ỏ ưở ườ ấ ậ ủ

T n th i gian, công s c, kinh phí (x lý t n kém, ph c t p). ờ i ph ng v n có th nh h Thái đ c a ng ộ ủ thông tin.

D. Ph D. Ph

ng pháp ANkets – tr ng c u ý ki n ng pháp ANkets – tr ng c u ý ki n

ươ ươ

ư ư

ế ế

ầ ầ

1. Khái ni mệ

ng pháp thu th p thông tin xã h i gián ti p d a trên b ng h i ỏ ộ ế ự ả

“Là ph ậ (phi u tr ng c u ý ki n)”. ế ươ ư ế ầ

2. Yêu c uầ

ng. ả ượ ọ ố ượ

ọ c quy chu n chung cho m i đ i t ệ

ặ c t p hu n chu đáo. ấ ả ượ ậ ỏ

ể ệ ượ ộ c n i dung nghiên c u, đ m b o tính lô- ứ ả ả

B ng h i đã đ ỏ ẩ Ch n m u đ i di n h t s c nghiêm ng t. ế ứ ạ ẫ C ng tác viên đòi h i ph i đ ộ B ng h i ph i th hi n đ ả ỏ ả gích h p lý. ợ

. Ph BB. Ph

ng ph p tr ng c u ý ki n ng ph p tr ng c u ý ki n

ươ ươ

ư ư

ỏ ỏ

ế ế

ầ ầ

c đi m c a ph ng pháp ankets 3. u nh Ư ượ ủ ể ươ

c kinh phí (cùng m t lúc thu đ c ý ki n c a nhi u ượ ộ ượ ế ủ ề

i).

Ư ểu đi m: Ư ể u đi m: Ti t ki m đ ế ệ ng ườ Thông tin thu đ ậ ươ Phù h p cho nh ng nghiên c u đ nh l ợ

c có đ tin c y t ứ ị ượ ữ ng đ i cao. ố ng. ượ

Nh Nh ượ ượ c đi m: ể c đi m: ể

nhi u th i gian công s c so n th o m t b ng h i quy ạ ộ ả ứ ờ ỏ ề ả

ng g p khó khăn, do đó nh h ng tr c ồ ạ ả ỏ ặ ả ưở ự

i b ng h i th ườ i tính đ i di n c a thông tin. ệ ủ ạ

c s tr l ậ ượ ự ả ờ ủ i c a khách th h n ch ế ể ạ

Ph i đ u t ả ầ ư chu n. ẩ Thu h i l ti p t ế ớ Nhi u câu h i không nh n đ ề tính đ y đ c a thông tin. ỏ ầ ủ ủ

E. Ph E. Ph

ươ ươ

ng pháp th c nghi m ự ng pháp th c nghi m ự

ệ ệ

1. Khái ni mệ

ệ ệ ươ ươ

ự ự ậ ậ ự ự ươ ươ ệ ệ ằ ằ

ữ ữ ệ ệ ể ể

ng pháp thu Th c nghi m là ph ng pháp thu Th c nghi m là ph nh n và phân tích các tài li u kinh ệ nh n và phân tích các tài li u kinh ệ thuy t nghi m nh m ki m tra gi ế ả ể thuy t nghi m nh m ki m tra gi ế ả ể v nh ng m i quan h nhân qu ả ố ề v nh ng m i quan h nhân qu ề ả ố ng và các quá gi a các hi n t ượ ệ ữ ng và các quá gi a các hi n t ệ ượ ữ trình xã h i.ộ trình xã h i.ộ ậ ậ ệ ệ ả ả ứ ứ ữ ữ ậ ậ ị ị

ng pháp Th c nghi m là ph ệ Th c nghi m là ph ng pháp ệ thu th p thông tin xã h i thông ộ thu th p thông tin xã h i thông ộ thuy t này qua vi c ki m tra gi ế ả thuy t này qua vi c ki m tra gi ả ế thuy t khác, đ có nh ng hay gi ể ế hay gi thuy t khác, đ có nh ng ế ể tri th c m i có giá tr lý lu n ớ tri th c m i có giá tr lý lu n ớ ự ễ ho c th c ti n. ho c th c ti n. ự ễ ặ ặ

ệ hi n tr ơ ả ng / trong phòng thí nghi m 2. C c lo i th c nghi m c b n ự Th c nghi m ệ ở ệ ỏ ự ườ ệ

Th c nghi m t nhiên ự ệ ự

Th c nghi m ki m tra ệ ự ể

E. Ph E. Ph

ươ ươ

ng pháp th c nghi m ự ng pháp th c nghi m ự

ệ ệ

ầ ươ ng pháp th c nghi m ự ệ

3. Yêu c u ph

4

2

3

1

ượ ượ

ứ ứ

ự ự

ế ế ự ự

ả ả ệ ệ

ị ị

c c ộ ộ

ộ ộ

ờ ờ

Ti n hành th c Ti n hành th c nghi m c n xác ầ ệ nghi m c n xác ầ ệ c m i đ nh đ ố ượ c m i đ nh đ ố ượ quan h ph ụ ệ quan h ph ụ ệ thu c mang tính thu c mang tính nhân-qu .ả nhân-qu .ả ệ ệ ượ ượ

ấ ấ ả ả

ự ự

gi đ t Ph i ả ặ ả đ t Ph i gi ả ặ ả thuy t v s t n ế ề ự ồ thuy t v s t n ế ề ự ồ i c a m i liên t ố ạ ủ i c a m i liên t ố ạ ủ h nhân qu ả ệ h nhân qu ệ ả các hi n gi a ữ các hi n gi a ữ c đ ng t ượ t c đ ng ượ nghiên c u.ứ nghiên c u.ứ

c Đ đ m b o đ ể ả c Đ đ m b o đ ể ả m i quan h nhân- ố m i quan h nhân- ố qu , th c nghi m ệ ự ả qu , th c nghi m ệ ự ả ti n đ c n ế ượ ầ c n ti n đ ượ ế ầ hành theo m t trình hành theo m t trình th i gian nh t t ự th i gian nh t t ự đ nh và đ m b o ả ị đ nh và đ m b o ả ị tính khách quan. tính khách quan.

Nhà nghiên c u th c Nhà nghiên c u th c nghi m ph i có kinh ả ệ nghi m ph i có kinh ệ ả nghi m, hi u tâm lý ể ệ nghi m, hi u tâm lý ể ệ ng và có kh đ i t ả ố ượ ng và có kh đ i t ả ố ượ năng đi u ch nh quá ỉ ề năng đi u ch nh quá ỉ ề trình di n bi n các ế ễ trình di n bi n các ế ễ s ki n trong th c ệ ự s ki n trong th c ệ ự nghi m.ệ nghi m.ệ

2. Lưu ý

ng pháp nghiên c u xã h i h c c b n đ u có u đi m, nh c ươ ộ ọ ơ ả ề ứ ư ể

Các ph ể ộ ậ

ng pháp nghiên c u. t ph i h p các ph ượ đi m khác nhau. Do đó, trong quá trình thu th p thông tin xã h i, nhà nghiên c u ph i bi ứ ả ế ố ợ ươ ứ

Thông tin thu đ c mang tính khách quan, chân th c. ượ ự

Ộ Ọ II. II. CÁCH TH C TI N HÀNH M T CU C ĐI U TRA XÃ H I H C CÁCH TH C TI N HÀNH M T CU C ĐI U TRA XÃ H I H C Ộ Ộ Ộ Ọ Ộ Ộ Ứ Ứ Ế Ế Ề Ề

1Giai đo n ạ 1Giai đo n ạ chu n bẩ ị chu n bẩ ị

ả ề ả ề

2Giai 2Giai đo n t ạ ổ đo n t ạ ổ ch c đi u ề ứ ch c đi u ề ứ tra tra

3Giai đo n x lý, phõn ạ ử 3Giai đo n x lý, phõn ạ ử t ch và xó h i ho k t ỏ ế ộ ớ t ch và xó h i ho k t ỏ ế ộ ớ qu đi u tra xó h i ộ qu đi u tra xó h i ộ h cọ h cọ

Các y u t Kinh t – Chính tr – ế ố ế ị

Văn hóa xã h iộ

Gia đình

C ngộ đ ngồ

Môi trư ng xã ờ h iộ

Nh n th c sinh viên ứ

Đ nh h ư ng ớ ị giá tr tình ị b n, tình yêu ạ

Đ nh h ư ng ớ giá tr : quan ị h hôn ệ nhân – gia đình

Đ nh ị hư ng giá ớ tr dòng h , ọ ị đ ng, ồ c ng ộ tiên, c i t ộ ổ ngu nồ

ư ng ớ Đ nh h giá tr ngh ề ị nghi p, phát ệ tri n nhân ể cách toàn di nệ

Nhà trư ngờ

b. Xõy d ng gi b. Xõy d ng gi b. Xõy d ng gi b. Xõy d ng gi ự ự ự ự ả ả ả ả thuy t -VIP ế thuy t -VIP thuy t -VIP ế ế thuy t -VIP ế

c.Ch n mô hình c.Ch n mô hình ọ ọ

a. a. X c đ nh v n ấ a. a. X c đ nh v n ấ đ nghi n c u ờ ứ đ nghi n c u ờ ứ ỏ ị ỏ ị ề ề

Giai đo n ạ Giai đo n ạ Giai đo n ạ Giai đo n ạ chu n bẩ ị chu n bẩ ị chu n bẩ ị chu n bẩ ị

ng ng d.Ch n ph ọ d.Ch n ph ọ

e. e. Ch n m u ẫ ọ e. e. Ch n m u ọ ẫ đi u tra ề đi u tra ề ươ ươ pháp ng c uứ pháp ng c uứ

ấ đ nghiên c u ứ ấ đ nghiên c u ứ ề ề a. a. Xác đ nh v n ị a. a. Xác đ nh v n ị

 N i dung nghiên c u ứ .  Đ i tố ư ng nghiên c u. ứ  Đ a bàn n/c

ự ự b. b. Xây d ng khung lý thuy t ế b. b. Xây d ng khung lý thuy t ế

Thi t l p khung lý thuy t ế

ế ậ

Thao tác hoá khái ni m và xác

đ nh các ch báo:

(vd : TNBQ : 500k / 1 t)

ộ ổ

Ch báo trung gian ỉ Ch báo tr c ti p ự ế . ỉ Thang đo : + Thang đo th b c + Thang đo kho ng (vd theo đ tu i , theo năm…) + THang đo t ứ ậ ả ỷ ệ l

Khung lý thuy t nghiên c u truy n thông dân s và KHHGĐ ứ ố ế ề Ví d :ụVí d :ụ

M c sinh ứ

KHHGD

ế

Ki n th c ứ tránh thai Thái đ ch p ộ ấ nh n KHH ậ

ng Môi tr c ng đ ng ộ ườ ồ

Chu n m c ự ẩ tái sinh s nả

Môi tr ng ề

ườ gia đình H th ng giá tr ị chu n m c XH Truy n thông dân số ệ ố ẩ ự

C c u Chính tr - Kinh t ơ ấ ị ế - Xã h i ộ

ng pháp đi u tra ng pháp đi u tra ươ ươ ề ề c. c. Ch n ph ọ c. c. Ch n ph ọ

ự ự ả ả d. d. Xây d ng b ng câu h i ỏ d. d. Xây d ng b ng câu h i ỏ Yêu c u đ i ầ ố Yêu c u đ i ầ ố v i câu h i ỏ ớ v i câu h i ỏ ớ

ế ấ ế ấ

Các d ng câu h i ỏ Các d ng câu h i ỏ ng dùng ng dùng

th th

ạ ạ ườ ườ

Câu h i đóng ỏ Câu h i mỏ ở Câu h i k t h p ỏ ế ợ

s p x p các ự ắ ế s p x p các ự ắ ế câu h i trong 1 b ng h i ỏ ả câu h i trong 1 b ng h i ỏ ả (b c c b ng h i) (b c c b ng h i)

K t c u và trình t K t c u và trình t ỏ ỏ ố ụ ả ố ụ ả

ỏ ỏ

ọ ọ ề ề

ee. . Ch n m u đi u tra ẫ ee. . Ch n m u đi u tra ẫ

• Các câu h i trong b ng h i ỏ

• Câu h i đóng là nh ng câu h i v i nh ng t p h p

ậ c quy t

ng án tr l

ữ ỏ ớ i đ ả ờ ượ

ế

ữ ươ

ỏ có th có nh ng ph ể c. đ nh tr

ướ ộ ố

ể ỉ ẳ

M t s câu h i có th ch cho phép tr l i có ả ờ ho c không, ho c không kh ng đ nh (câu h i lo i ạ ỏ ặ tr ).ừ

ộ ự

ỏ ắ

Câu h i b t bu c l a ch n (câu h i có tính ph m trù). Ví d tôn giáo: Thiên chúa giáo, Tin ạ lành, Do thái, Ph t, lo i khác, không theo tôn ạ giáo .v.v

 Những câu hỏi thăm dò các quan niệm, thái độ  Những câu hỏi thăm dò các quan niệm, thái độ  có thể đưa ra những lựa chọn như hoàn toàn  có thể đưa ra những lựa chọn như hoàn toàn  đồng ý, đồng ý, tương đối đồng ý, không đồng ý  đồng ý, đồng ý, tương đối đồng ý, không đồng ý  lắm, hoàn toàn không đồng ý... lắm, hoàn toàn không đồng ý...  Ví dụ, “ông (bà) hay cho biết ý kiến của mình về  Ví dụ, “ông (bà) hay cho biết ý kiến của mình về  những nguyên nhân làm cho một số người nông  những nguyên nhân làm cho một số người nông  dân ở xã ta nghèo: dân ở xã ta nghèo:

Khoâng Khoâng ñoàng ñoàng yù laémyù laém

Nguyeân nhaân Nguyeân nhaân

Möùc ñoä ñoàng yù Möùc ñoä ñoàng yù Ñoàng Töông Ñoàng Töông yùyù ñoái ñoái ñoàng ñoàng yùyù

Hoaøn Hoaøn toaøn toaøn khoâng khoâng ñoàng ñoàng yùyù

HoaøHoaø n n toaøn toaøn ñoàng ñoàng yùyù

Ngheøo vì khoâng coù ñaát Ngheøo vì khoâng coù ñaát ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Khoâng bieát caùch laøm Khoâng bieát caùch laøm aênaên Khoâng coù voán Khoâng coù voán Khoâng muoán lao ñoäng Khoâng muoán lao ñoäng

i t i tr l ườ ả ờ ự i t i tr l ườ ả ờ ự i theo ý và b ng ngôn ng riêng ữ i theo ý và b ng ngôn ng riêng ữ

ả ờ ả ờ

ằ ằ

là câu h i đ cho ng Câu h i mỏ ở là câu h i đ cho ng ỏ ể Câu h i mỏ ở ỏ ể vi t hay tr l ế vi t hay tr l ế ủc a mình. ủ c a mình.

ỉ ỉ

ằ ằ

“Các ch có cho r ng ch có nam “Các ch có cho r ng ch có nam ấ ơ ấ ơ

ớ ớ ạ ạ

Câu h i đóng: ị ỏ Câu h i đóng: ị ỏ i m i nên t n c ng trý c trong tình yu gi ớ ớ i m i nên t n c ng trý c trong tình yu gi ớ ớ kh ng?” “T i sao có?” “T i sao không?” ơ kh ng?” “T i sao có?” “T i sao không?” ơ

Bên d Bên d

ườ ườ

ữ ữ

ng án tr l ng án tr l ế ế

ấ ấ

ạ ạ i nh ng câu h i, ng i ta ph i ướ ỏ ả i nh ng câu h i, ng i ta ph i ướ ỏ ả đ a ra các ph i ch t ch . ư ẽ ặ ả ờ ươ đ a ra các ph i ch t ch . ư ả ờ ươ ẽ ặ “N u ch thích đi mà anh y Câu h i m : Câu h i m : ở “N u ch thích đi mà anh y ỏ ở ỏ không đ ng ý thì ch s làm th nào?” không đ ng ý thì ch s làm th nào?”

ị ị ị ẽ ị ẽ

ế ế

ồ ồ

được kết hợp từ những câu hỏi  Câu hỏi mở rộng được kết hợp từ những câu hỏi  Câu hỏi mở rộng đóng và những câu hỏi mở cũng thường được sử dụng  đóng và những câu hỏi mở cũng thường được sử dụng  để có thể dễ dàng khai thác sâu hơn những thông tin  để có thể dễ dàng khai thác sâu hơn những thông tin  cần thiết. Ví dụ: Ông (bà) có hài lòng với công việc  cần thiết. Ví dụ: Ông (bà) có hài lòng với công việc  hiện nay của mình hay không? Nếu có, vì sao. Nếu  hiện nay của mình hay không? Nếu có, vì sao. Nếu  không, vì sao? không, vì sao?  Những điểm cần lưu ý khi xây dựng bảng hỏi: Những điểm cần lưu ý khi xây dựng bảng hỏi:    Mở đầu bằng sự làm quen, tạo không khí thoải mái  Mở đầu bằng sự làm quen, tạo không khí thoải mái  cho ngời trả lời.  cho ngời trả lời.   Bảng hỏi không nên quá dài, nhưng vẫn phải bao hàm  Bảng hỏi không nên quá dài, nhưng vẫn phải bao hàm  mọi khía cạnh của chủ đề.  mọi khía cạnh của chủ đề.   Không nên dùng những thuật ngữ khoa học mà chỉ  Không nên dùng những thuật ngữ khoa học mà chỉ  dùng những từ thông dụng mang tính địa phương. dùng những từ thông dụng mang tính địa phương.

Những câu hỏi thường kèm theo các thang đo: thang đo:

 Những câu hỏi thường kèm theo các  

Thang đo danh nghĩa  Thang đo danh nghĩa  Thang đo thứ tự  Thang đo thứ tự  Thang đo khoảng  Thang đo khoảng  Thang đo tỉ lệ Thang đo tỉ lệ cho phép chúng ta không những biết được người  cho phép chúng ta không những biết được người  dân đồng ý hay không đồng ý với quan điểm này hay  dân đồng ý hay không đồng ý với quan điểm này hay  khác mà còn hiểu được mức độ của những ý kiến của  khác mà còn hiểu được mức độ của những ý kiến của  những nhóm người khác nhau rất phù hợp cho những  những nhóm người khác nhau rất phù hợp cho những  đánh giá mang tính so sánh (chẳng hạn thái độ của  đánh giá mang tính so sánh (chẳng hạn thái độ của  những người nghèo và những người khá giả, các nhóm  những người nghèo và những người khá giả, các nhóm  nam giới hay nữ giới, của các nhóm dân tộc khác  nam giới hay nữ giới, của các nhóm dân tộc khác  nhau...) nhau...)

o n t Giai Giai đđo n t ạ ổ Giai Giai đđo n t o n t ạ ổ ạ ổ ạ ổ ềi u tra ch c ứch c ứ đđi u tra ề ềi u tra ch c ứch c ứ đđi u tra ề

ậ ậ

c. c. Thu th p thông ậ c. c. Thu th p thông ậ tin trên th c ự đ aị tin trên th c ự đ aị a. a. L p k ho ch ế ạ a. a. L p k ho ch ế ạ đi u tra ề đi u tra ề ự ự ấ ấ ậ ậ ứ ứ

 L a ch n th i

b. b. L a ch n và t p ọ b. b. L a ch n và t p ọ hu n nghiên c u hu n nghiên c u viên, đi u tra viên viên, đi u tra viên ề ề

ờ đi m ể

ọ ti n hành

ự ế

 T p hu n nghiên c u viên

đ ể

 T p hu n

ấ đi u tra viên

ế

ể đ ti n

ồ ế đ ộ

đi u tra.  Chu n b kinh phí ẩ ị đi u tra. ti n hành  Công tác ti n tr m.  L p bi u ậ đi u tra. ề

b b

 Mô t theo cách phân nhóm  Mô t theo cách mô hình hoá

c c ả ả

Phân tích Phân tích thông tin thông tin Ki m ể đ nh ị Ki m ể đ nh ị thuy t gi ế gi thuy t ế nghiên c uứ nghiên c uứ

d d a a

ế ế ậ ậ ệ ệ ợ ợ

o n x lý, phân Giai Giai đđo n x lý, phân ạ ử Giai Giai đđo n x lý, phân o n x lý, phân ạ ử ạ ử ạ ử tích và xã h i hoá k t ế ộ tích và xã h i hoá k t tích và xã h i hoá k t ế ộ ế ộ tích và xã h i hoá k t ế ộ ềi u tra XHH qu ảqu ả đđi u tra XHH ề ềi u tra XHH qu ảqu ả đđi u tra XHH ề

ộ ộ ế ế ử ử

t báo cáo và Vi t báo cáo và Vi xã h i hóa k t xã h i hóa k t qu nghiên c u qu nghiên c u ứ ứ ả ả T p h p tài li u T p h p tài li u và x lý thông tin và x lý thông tin phi u ế đi u tra phi u ế đi u tra ề ề

: Là nh ng thông tin thu

vi c thu th p

đư c t

ợ ừ ệ

c p - c p 1 Thông tin sơơ c p - c p 1 Thông tin s

ấ ấ

thông tin cá bi t qua các ngu n khác nhau.

ấ ấ ệ

đã đư c x lý thu n tuý v ề

ợ ử

ấ : Là nh ng thông tin ữ ấ

c p - c p 2 Thông tin sơơ c p - c p 2 ấ Thông tin s ấ m t k thu t v i các ph ậ ớ

ặ ỹ

ương pháp th ng kê xã h i. ố

Thông tin cao c p - c p 3 Thông tin cao c p - c p 3

ấ : Là nh ng thông tin ữ ấ

đã đư c các chuyên gia, các ợ đ rút ra các k t lu n khoa h c, qua

ợ ế

nhà nghiên c u phân tích, t ng h p đó đưa ra nh ng ki n ngh , d báo.

ổ ị ự

ế

ấ ấ ứ ữ

CÁC D NG BÀI T P

ế ố

D ng 1ạ

: So sánh th c tr ng 2 y u t ự ạ qua các th i kìờ

• S d ng dãy s phân ph i đ đ a các

ử ụ ế

ố ể ư ặ ứ

• L

bi n v cùng m t thu c tính ho c theo 1 tiêu th c th ng nh t .Các tiêu th c có th ẻ ố là thu c tính ho c s l ặ ố ượ ể ế

ng ệ

ượ

i c a l

ng

ề ứ ộ ng bi n : x(i) : bi u hi n cho tiêu th c đánh giá ( vd thu nhâp, s gia đình ,,,) ố • T n s : f (i): s l n l p l ố ầ ặ ạ ủ ượ bi n trong 1 đv ho c t

• T n s tích lũy S (i) : t n s c ng d n ồ

ặ ổ ầ ố ộ

ầ ố ế ầ ố

Note Note  Giá trị trung bình và trung vị   Giá trị trung bình và trung vị

ả ể ả ể trong ế trong ế

ng bi n c a đ n v chính gi a ữ ng bi n c a đ n v chính gi a ữ

ầ ố ầ ố

ả ả

ượ ượ ầ ầ ướ ướ

 GTTB GTTB  Xˉ  Xˉ X ˉ = ΣΣXfXf¡¡ / /ΣΣ f f¡¡  Công th c : Công th c : ứ ứ X ˉ =   Th hi n m c đ đi n hình c a t ng th - ph n ánh Th hi n m c đ đi n hình c a t ng th - ph n ánh ủ ổ ứ ộ ể ể ệ ủ ổ ứ ộ ể ể ệ ng kinh t đi m chung nh t c a hi n t ệ ượ ấ ủ ể đi m chung nh t c a hi n t ng kinh t ệ ượ ấ ủ ể không gian th i gian nh t đ nh ấ ị ơ không gian th i gian nh t đ nh ấ ị ơ  Sô trung v - ị MeMe Sô trung v - ị  L L ị ế ủ ơ ế ủ ơ ị  C n tính t n s tích lũy kho ng = t n s tích lũy C n tính t n s tích lũy kho ng = t n s tích lũy ầ ố ầ ố c + t n s Fi tr ầ ố c + t n s Fi tr ầ ố  Công th c trung v : Công th c trung v : ị ứ ị ứ  Me = Xe + he * {(  f¡/2) ­  Se­ιι}  /  f e Me = Xe + he * {( ΣΣf¡/2) ­  Se­ }  /  f e

Ý nghĩa th ng kê:

S trung bình = gt trung tâm Trung v = giá tr gi a ị ữ ị

 Me = X ngang : PP chuẩn  Me > X ng : PP nghiêng về giá trị cao

X, Me

Me1

Đời sống nhân dân phường Hàng bài Đời sống nhân dân phường Hàng bài

Trị số Trị số

XF1XF1

XF2XF2

Thu  Thu  nhập nhập

Tần số  Tần số  tích lũy tích lũy

( X)   ( X)

Số GD  Số GD  năm  năm  2009 2009

Tần số  Tần số  tích lũy  tích lũy  2009 2009

2010 2010

Số GD  Số GD  năm  năm  2010  2010  (F2) (F2)

(F1) (F1)

(7)(7)

(8)(8)

(1)(1) 10­30 10­30

(2)(2) 2020

(3)(3) 1515

(4)(4) 3535

(5)(5) 300300

(6)(6) 700700

1515

3535

30­50 30­50

4040

3535

4040

1400 1400

1600 1600

5050

7575

50­70 50­70

6060

5050

5555

3000 3000

3300 3300

100100

130130

70­90 70­90

8080

5050

6060

4000 4000

4800 4800

150150

190190

Tổng Tổng

150150

190190

8700 8700

10400 10400

Bài Giải Bài Giải

 Cách tính : Cách tính :    Cột(5) = (2) * (3) Cột(5) = (2) * (3)  Cột (7) : dòng 2 = dòng 1(7) + dòng2(3) Cột (7) : dòng 2 = dòng 1(7) + dòng2(3)  Giải :Giải :  ­ Tính bình quân số hộ GĐ (X ˉ) cả 2 Giai đoạn 2009 và 2010 ­ Tính bình quân số hộ GĐ (Xˉ) cả 2 Giai đoạn 2009 và 2010  Xˉ 2009 =  XF1 /ΣΣ F1 = 8700 /150 = 58 Xˉ 2009 = ΣΣXF1 /  F1 = 8700 /150 = 58  Xˉ 2010 =  XF2 /ΣΣ F2 = 10400/190 = 54,736 Xˉ 2010 = ΣΣXF2 /  F2 = 10400/190 = 54,736  Tính trung vị cho cả 2 Giai đoạn  Tính trung vị cho cả 2 Giai đoạn   Me 2009 = Xe + he * {(  f¡/2) ­  Se­ιι}  /  f e Me 2009 = Xe + he * {( ΣΣf¡/2) ­  Se­ }  /  f e                               = 50 + 20*{(150/2) ­ 50 } / 50 = 60 = 50 + 20*{(150/2) ­ 50 } / 50 = 60  Me 2010 = 50 + 20* {(190/2)­ 75} / 55 = 57,272 Me 2010 = 50 + 20* {(190/2)­ 75} / 55 = 57,272  ∆∆09 = Xˉ 09  ­  Me 09 = 58 – 60 = (­2) 09 = Xˉ 09  ­  Me 09 = 58 – 60 = (­2)  ∆∆10 = Xˉ 10  ­  Me 10 =  54,736 ­ 57,272 = ­2,896 10 = Xˉ 10  ­  Me 10 =  54,736 ­ 57,272 = ­2,896

ậNh n xét ậ Nh n xét

ậ ậ

ế ế

ề ự ế ề ự ế

ờ ờ

ế ế

ự ự

ị ể ư ị ể ư

ậ ậ

1. K t lu n chung v s bi n đ i ổ  1. K t lu n chung v s bi n đ i ổ ủc a Xn và Me ủ c a Xn và Me So sánh Xn hai th i kì và lý do  So sánh Xn hai th i kì và lý do bi n đ i ổ bi n đ i ổ 2. So sánh Xn v i Me d a trên đ ồ ớ  2. So sánh Xn v i Me d a trên đ ớ ồ th đ đ a ra k t lu n lý do thay ế th đ đ a ra k t lu n lý do thay ế đ iổđ iổ 3.K t lu n chung ậ  3.K t lu n chung ậ

ế ế

: So sánh h ngăn giàu nghèo

D ng 2ạ qua các th i kìờ

 Phương sai δ²          δ²     =  (xˉ²) – (xˉ)²         xˉ²  =  ΣX¡²f¡ / Σf¡  Độ lêch chuẩn δ  Độ phân tán :    V = δ/Xˉ  NHẬN XÉT   1. V1 – V2 đưa ra kết luận và nguyên nhân  V2> V1 b/c xấu đi  V2=V1 b/c không đổi

Đời sống nhân dân phường Hàng bài Đời sống nhân dân phường Hàng bài

Trị số Trị số

XX²F2²F2

Thu  Thu  nhập nhập

Số GD  Số GD  năm 2009 năm 2009

( X)   ( X)

XF1XF1

XF2XF2

XX²F1²F1

Số GD  Số GD  năm 2010  năm 2010  (F2) (F2)

(F1) (F1)

(8)(8)

(1)(1) 10­30 10­30

(2)(2) 2020

(3)(3) 1515

(4)(4) 3535

(5)(5) 300300

(6)(6) 700700

(7)(7) 6000 6000

14000 14000

30­50 30­50

4040

3535

4040

1400 1400

1600 1600

56000 56000

64000 64000

50­70 50­70

6060

5050

5555

3000 3000

3300 3300

180000 180000

98000 98000

70­90 70­90

8080

5050

6060

4000 4000

4800 4800

320000 320000

384000 384000

Tổng Tổng

150150

190190

8700 8700

10400 10400

562000 562000

660000 660000

Bài Gi Bài Gi

iả iả

- Tính bình quân s h GĐ (X

¯) c 2 Giai đo n 2009 và 2010 ạ

ố ộ

-Tính ph

ng sai các năm :

δ2009 = √¯ (3746,666 - 58² ) = 382,66 δ2010 = √¯ (3473,684 - 54,736² ) = 477,664

• ả • X¯ 2009 = ΣXF1 /Σ F1 = 8700 /150 = 58 • X¯ 2010 = ΣXF2 /Σ F2 = 10400/190 = 54,736 • X²¯ 2009 = ΣX²F1 /Σ F1 = 562000 / 150 =3746,666 • X²¯ 2010 = ΣX²F2 /Σ F2 = 660000 /190 = 3473,684 • ươ • δ²2009 = (x¯²) – (x¯)² -- • • • V 2009 = δ2009 / x¯ = 382,66 / 58 = 6,597 • V 2010 = δ2010 / x¯ = 477,664 / 54,736 = 8,726 • V 2010 / V 2009 = 8,726 / 6,597 = 1.322

Ý nghĩa th ng kê : Ý nghĩa th ng kê :

ố ố

ẬNH N XÉT NH N XÉT

1. S bi n đ i c a thu nh p :

ự ế

• ổ ủ Nguyên nh n c a s bi n đ i , gi ậ ủ ự ế

t – c c th p

∆ thu nh p 2009 – 2010 = ∆ X¯ ậ i thích lý do và chính sách liên quan ổ các năm thu c m c nào : Nh n xét V các năm ở ự ố

ộ ấ

3. Nh n xét m c gia tăng (gi m) c a h ngăn giàu nghèo sau 1 năm

2. H ngăn giàu nghèo ố • N u h ngăn < 0,5% : c c t ế ố • T 0.5 – 1% : t t – th p ừ ấ ố • T 1 – 1,5 % x u – cao ấ ừ • T 1,5 % tr lên r t x u – r t cao ấ ấ ấ ở ừ • Trên 2% : c c x u – c c cao ự ự ấ • ứ

ủ ố {( V 2010 / V 2009) – 1 }* 100% = ǻ ấ

ế

• N u ǻ < 2% : th p • • •

2% < ǻ < 5% : Trung bình ǻ > 5% : Cao 4. Nêu nguyên nhân và chính sách kh c ph c ụ

t gi a các hi n

ệ ữ

: Phân tích s khác bi

D ng 3ạ t ng XH ượ

ừ ừ

ầ ầ

ệ : t

ố ố ơ ổ ố

ơ ổ

ầ ủ ừ

Hd = √¯ { (Σ (a- b) ² / n } g c v i t ng th g c ể ố so sánh v i t ng th so sánh ể

 H s khác bi ệ ố  a : t tr ng t ng thành ph n trong yêu t ỷ ọ  b : t tr ng t ng thành ph n trong yêu t ỷ ọ  n : s thành ph n c a t ng y u t ế ố ố  N u Hd bi n đ i : thay đ i b n ch t ấ ổ ả ế ổ đ xác đ nh ph n l  S d ng thang đo t l ị

ỉ ệ ể ầ ẻ trong t ng th ể ổ

ế ử ụ ằ

N u Hd < 0,03 : không có s khác bi ự N u Hd > 0,03: có s khác bi

 

t và càng l n h n 0,03 thì càng khác

ế ế

t đáng k ể ơ

bi

tệ

b ng cách quy đ i vè cùng 1 thang đo ệ

Nhận xét

• ­ B n chất vấn đề : • So sánh Hd c a từng giai đoạn và xem có lớn hơn hay

ủ nh  hơn 0,03 ?

ả ở

• ­ So sánh Hd1 và Hd2 xem t  lệ ? • ­ Kết luận chung về vấn đề,nêu nguyên nhân và cách

gi

ủ i quyết c a cá nhân

• Nếu không khác biệt  • Nếu khác biệt lớn thì nêu rõ nguyên nhân ,  nh hư ng , chính sách ỉ

quan quan

ạD ng 4 ạ D ng 4

ứ ự ứ ự

: S p x p theo th t : S p x p theo th t tr ng c a các y u t ế ố ọ tr ng c a các y u t ế ố ọ

ắ ế ắ ế ủ ủ

M c đ quan tr ng bình quân các y u t - - M c đ quan tr ng bình quân các y u t

: ế ố : ế ố

ứ ộ ứ ộ

I I

ế ố ế ố

ứ ứ

quan tr ng c a y u t

I đ

ọ ọ X¡X¡¯¯ = = ΣΣX fX fijij / /ΣΣ f fijij X¡¯ : m c đ quan tr ng bình quân y u t ứ ộ ọ X¡¯ : m c đ quan tr ng bình quân y u t ứ ộ ọ Xj : m c đ quan tr ng th I ọ ứ ộ Xj : m c đ quan tr ng th I ọ ứ ộ fij : t n s m c đ quan tr ng th j c a y u t I fij : t n s m c đ quan tr ng th j c a y u t ứ ủ ế ố ọ ầ ố ứ ộ I ầ ố ứ ộ ứ ủ ế ố ọ H s phân tán ý ki n theo công th c : - - H s phân tán ý ki n theo công th c : ứ ế ệ ố ứ ế ệ ố  Hp = √¯ { (Σ (x¡¯¡¯- T¡¡) ² / n } ủ ế ố

ượ ắ ế

ứ ự

c s p x p m i ớ

Ti : th t n : s y u tô ố ế

NHẬN XÉT NHẬN XÉT

 ­ Tổng số người trả lời hoặc kích thước mẫu điều  ­ Tổng số người trả lời hoặc kích thước mẫu điều  tratra  ­ Mức độ quan trọng các yếu tố được sắp xếp ? (  ­ Mức độ quan trọng các yếu tố được sắp xếp ? (  thứ 1 , thứ 2….thứ j) thứ 1 , thứ 2….thứ j)  ­ Kết quả điều tra có phù hợp với thị trường , môi  ­ Kết quả điều tra có phù hợp với thị trường , môi  trường hay không ? Vì sao? trường hay không ? Vì sao?  ­ Xét hệ số phân tán Hp ­ Xét hệ số phân tán Hp  Nếu Hp < o,5 : ý kiến trả lời tập trung Nếu Hp < o,5 : ý kiến trả lời tập trung  Nếu Hp > o,5 : ý kiến trả lời phân tán Nếu Hp > o,5 : ý kiến trả lời phân tán  Từ đó kết luận có giá trị tham khảo hay không  Từ đó kết luận có giá trị tham khảo hay không  hoặc độ tin cậy của mẫu như thế nào hoặc độ tin cậy của mẫu như thế nào

D ng 5ạD ng 5ạ

ệ ệ

: Phân tích m i liên h các ố : Phân tích m i liên h các ố ng xã h i hi n t ộ ệ ượ ng xã h i hi n t ệ ượ ộ ng quan tuy n tính ế ng quan tuy n tính ế * δδ yy ¯ - x¯y¯ ) / δδ xx * ớV i : ớ V i :

-1< r < 1 -1< r < 1

H s t ệ ố ươ  H s t ệ ố ươ r = ( xy¯ - x¯y¯ ) / r = ( xy   xyxy¯ : S bình quân c a tích x y ¯ : S bình quân c a tích x y ủ ố ủ ố x¯ : s bình quân c a x ủ ố  x¯ : s bình quân c a x ủ ố x : đ l ch chu n c a x  δδ x : đ l ch chu n c a x ẩ ủ ộ ệ ẩ ủ ộ ệ Hàm h i quy t ươ ồ  Hàm h i quy t ươ ồ 

( xy( xy¯ - x¯y¯ ) /

ng quan : ng quan : Y = bx + a Y = bx + a ¯ - x¯y¯ ) / δδ²²xx

 V i b = ớV i b = ớ Và a = y¯ - bx¯  Và a = y¯ - bx¯

Nhận xét Nhận xét

 ­ ­ Nhận xét mối liên hệ 2 yếu tố có quan hệ chặt chẽ hay không  Nhận xét mối liên hệ 2 yếu tố có quan hệ chặt chẽ hay không      

Khi r = 1 : x và y có liên hệ hàm số Khi r = 1 : x và y có liên hệ hàm số Khi r càng gần 1 ( ­1) : liên hệ tương quan càng chặt chẽ :  Khi r càng gần 1 ( ­1) : liên hệ tương quan càng chặt chẽ :  0,9 0,9 ≤ ≤ ﺍﺍr r

ﺍﺍ  ≥ 11  ≥

 ­ ­ Chúng có mối quan hệ chặt chẽ (hoặc không )theo tỉ lê

nghịch  Chúng có mối quan hệ chặt chẽ (hoặc không )theo tỉ lê nghịch

( thuận ) .Tức x càng tăng y càng giảm (tăng) ( thuận ) .Tức x càng tăng y càng giảm (tăng)

 ­ ­ Đưa ra hàm dự đoán

Đưa ra hàm dự đoán :  :

Y = bx + a thay số  Y = bx + a thay số

Giải thích khi x = 0 thì y sẽ là ? Nguyên do và giải thích  Giải thích khi x = 0 thì y sẽ là ? Nguyên do và giải thích

ệ ữ ệ ữ

ạD ng 5 ạ D ng 5

phi l phi l

ng hóa ng hóa

ế ố ế ố

: Phân tích m i liên h gi a ố : Phân tích m i liên h gi a ố ượ ượ

Kp Kp = = √ˉ {√ˉ {ΦΦ² ² / (/ ( 1+ 1+ΦΦ²² )} )}

hai y u t hai y u t  Hệ số liên hợp Pearson : Hệ số liên hợp Pearson :      ΦΦ²  : số tương đối so sánh các tần số  ²  : số tương đối so sánh các tần số   Nhận xét Nhận xét : : ­ Xét mối quan hệ giữa 2 yếu tố có chặt chẽ hay ko (Kp) : ­ Xét mối quan hệ giữa 2 yếu tố có chặt chẽ hay ko (Kp) : Nếu Kp < 0,4 : giữa chúng có mối liên hệ với nhau coi như ko  Nếu Kp < 0,4 : giữa chúng có mối liên hệ với nhau coi như ko

đáng kể ( yếu ) đáng kể ( yếu ) Nếu Kp > 0,4 : giữa chúng có mối liên hệ chặt chẽ Nếu Kp > 0,4 : giữa chúng có mối liên hệ chặt chẽ  ­ Nhận định có căn cứ và phù hợp với thực tế không? ­ Nhận định có căn cứ và phù hợp với thực tế không?  ­ Giải thích và nêu lý do ,giải pháp ­ Giải thích và nêu lý do ,giải pháp