C

Ộ Ọ Đ I Ạ XÃ H I H C NG (tt) ƯƠ

Các v n đ c n n m

ề ầ

1. S ra đ i c a xã h i h c ờ ủ

ộ ọ

2. Các nhà xã h i h c ti n phong

ộ ọ

3. Nh ng khuynh h

ng, c p đ , lý thuy t trong

ế

ướ nghiên c u xã h i h c ộ ọ

4. Các lĩnh v c trong nghiên c u xã h i h c ộ ọ

Slide 2

IV/S ra đ i c a xã h i h c

ộ ọ

ờ ủ

Ti n đ chính tr , ị ng văn hóa, t

ề ế ề ề

S ra đ i ờ c a Xã h i h c ộ ọ ủ

Slide 3

Ti n đ kinh t ề -xã h iộ t ư ưở và ph ng pháp lu n Ti n đ v ề ề ề khoa h c ọ ươ ậ

ờ ủ

ề ẫ

IV/ Các ti n đ d n đ n s ra đ i c a xã h i ế h c:ọ

1/ Ti n đ v kinh t -xã h i: ộ

ề ề

ế

Cu c cách m ng ạ ộ công nghi pệ

Slide 4

c

c

ơ ướ

M t máy h i n ở

ơ ướ ở Madrid. S phát tri n máy h i n ự kh i mào cho cu c cách m ng công nghi p Anh, ạ

Slide 5

6

1. Cu c cách m ng công nghi p ạ

Cu c cách m ng công nghi p đã tác đ ng nh ư

ộ th nào đ n xã h i Châu Âu?

ế

ế

o Vai trò tôn giáo b suy gi m.

o C c u gia đình b thay đ i ổ

ơ ấ

o Giá tr văn hóa truy n th ng thay đ i ổ

ườ

o Các v n đ xã h i n y sinh: giao thông, c s h ề ơ ở ạ ộ ả c s ch, môi tr , n t ng, nhà ng ô nhi m, b nh ở ướ ầ ệ ễ ạ d ch, các v n n n xã h i. ộ ạ ấ ị

Slide 7

2. T i sao v n đ t ạ i nh h l ạ ả

ng, văn hóa, chính tr ị ng đ n s ra đ i c a xã h i h c ộ ọ

t ề ư ưở ế ự

ấ ưở

ờ ủ

1. T i sao l ạ ộ

i sinh ra ạ cu c cách m ng t ư ạ s n Pháp (1789)? ả

ấ ủ

ế ự ạ

ấ ư

- C u trúc c a xã h i ộ phong ki n Châu ế Âu. - H n ch t do, h n ạ ch khoa h c ọ ế - H n ch s phát ế ự ạ tri n c a giai c p t ủ ể s n, CNTB ả

Slide 8

Phá ng c Bastille ngày ụ 14/7/1789

3/ Ti n đ v khoa h c và

ọ ề ề ng pháp lu n:

ề ph

ươ

ọ ọ ự

ề ề ề

ươ

ố ả ệ ấ ờ

1. Ti n đ v khoa h c xã h i ộ ề ề 2. Ti n đ v khoa h c t nhiên ề ề ng pháp lu n 3. Ti n đ v ph ậ ề ề - ộ ọ ự ề - Mang tính k th a?

Xã h i h c ra đ i trong b i c nh có s xu t hi n c a nhi u khoa h c khác? ủ ọ

Slide 9

ế ừ

V. Các nhà XHH tiên phong

Slide 10

AUGUSTE COMTE AUGUSTE COMTE (1798-1857) (1798-1857)

Slide 11

Slide 12

HERBERT SPENCER HERBERT SPENCER (1820 -1903) (1820 -1903)

Slide 13

KARL MARX KARL MARX (1818 – 1883) (1818 – 1883)

MAX WEBER (1864-1920)Slide 14

Slide 15

E.Durkheim E.Durkheim (1859 –1917) (1859 –1917)

VI. Các khuynh h

ướ

ng, c p đ , ấ ộ

lý thuy t trong nc XHH

ế

Slide 16

VI.2. Các c p đ : ộ

 Vi mô (micro sociology ) Trung mô (middle level) Vĩ mô (macro sociology)

Slide 17

VI.3 Các mô hình lý thuy tế

3.1. Lý thuy t t

ng tác bi u t

ng

ế ươ

ể ượ

ộ ấ ứ

ộ ượ ạ

ng tác vô s các s t ừ ự ươ i đ u mang nh ng ý ề ườ

ố ữ

 N i dung: Xã h i đ c t o thành t cá nhân, hành đ ng c a con ng ủ ộ nghĩa.

i không nh ng ph thu c mà thay ụ

 Hành đ ng c a con ng ữ

đ i v i nh ng ý nghĩa bi u tr ng. ổ ớ

ườ ể

ư

 Nghiên c u con ng ứ

i d ườ ướ

i góc nhìn đ ng c cá nhân ộ

ơ

Slide 18

– C p đ nghiên c u: vi mô – Ngư i tiên phong: Max Weber ờ

VI.3 Các mô hình lý thuy tế

3.1. Lý thuy t t

ng tác bi u t

ng

ế ươ

ể ượ

n đ đ t ra trong nghiên c u i góc ề ặ ứ xã h i d ộ ướ

ấ nhìn c a lý thuy t t ng tác bi u t ng? – Nh ng v ữ ủ ế ươ ể ượ

 Đâu là nh ng tác nhân chính trong h ng xã ữ i n t ệ ượ

h i h c? ộ ọ

 H kinh nghi m, nh n th c nh th nào v tình ư ế ứ ệ ề ậ

ọ hu ngố

 Nh ng khuôn m u hành vi đ ẫ ượ c s n sinh, thay đ i ổ ả

ữ nh th nào ư ế

ượ c gì đ thay đ i ổ ể

Slide 19

 Cá nhân s d ng nh ng sách l ử ụ hành vi c a ng ữ i khác… ườ ủ

VI.3 Các mô hình lý thuy tế

3.1. Lý thuy t t

ng tác bi u t

ng

ế ươ

ể ượ

– Phê bình:

 Nh n m nh vai trò c a cá nhân, t

nhiên xã

ấ h iộ

ụ ể

ng pháp: rõ ràng, c th , sâu s c ắ ng đ i v xã h i ộ

ố ề

 H lu n ph ươ ệ ậ  Ch nghĩa t ươ ủ  B quên c c u ơ ấ  Ch quan, khái quát hoá th p ấ

Slide 20

VI.3 Các mô hình lý thuy tế

3.2. Lý thuy t c u trúc-ch c năng

ế ấ

ộ ấ

– C p đ nghiên c u: vĩ mô-trung mô ứ – Ngư i tiên phong: Herbert Spencer- Durkheim ờ – N i dung:

ự ậ ộ ồ

ể ầ

ộ  Trong xã h i bao g m các b ph n và các s ho t đ ng ạ ộ ộ c a các thành ph n này (ch c năng) đ duy trì s t n t i ự ồ ạ ứ ủ c a xã h i. ủ ộ

ứ ạ

 Ví d minh h a:

 Phân lo i ch c năng: ch c năng công khai, ch c năng ứ ứ ti m n va phan ch c năng. ề ẩ ứ ̀ ̉

Ch c năng c a hi n t

ng t

ệ ượ

i ph m? ạ

Slide 21

VI.3 Các mô hình lý thuy tế

3.2. Lý thuy t c u trúc-ch c năng

ế ấ

ng XH

Đâu là nh ng c c u chính c a hi n t ơ ấ

ệ ượ

Chúng có ch c năng gì, ph n ch c năng…

Chúng h i nh p v i nhau nh th nào?

ậ ớ

ư ế

Đ a đ n nh ng k t qu gì ữ

ư ế

ế

Slide 22

– V n đ đ t ra trong nghiên c u: ấ ề ặ ứ

VI.3 Các mô hình lý thuy tế

3.2. Lý thuy t c u trúc-ch c năng

ế ấ

• Phê bình:

lý thuy tế l n trong nhi u KHXH

đ nh v m t tr t t

nhiên

t

ả ị

ề ộ ậ ự ự

ệ ố

ế

i thích s chuy n bi n xã h i. ể

Phân tích c c u ơ ấ M t mô hình ộ Gi B o th , bi n minh hi n tr ng, trong h th ng ệ ủ ệ  Phi l ch s , không gi ử  B quên con ng i ườ

Slide 23

VI.3 Các mô hình lý thuy tế

3.3. Lý thuy t mâu thu n ế

– C p đ nghiên c u: vĩ mô

– Ngư i tiên phong: Karl Marx

ế

ồ ự (đ t đai, nguyên

li u, ti n tài, đ a v

N i dung  S khan hi m các ngu n l c ị

ị).

ự ấ

So s phân công lao đ ng và s b t bình đ ng ộ trong s phân b ngu n l c ồ ự

Slide 24

VI.3 Các mô hình lý thuy tế

3.3. Lý thuy t mâu thu n ế

 Các v n đ đ t ra

ấ ề ặ

 Đâu là nh ng c nh tranh, mâu thu n, b t bình

đ ngẳ ?

 Các tác nhân dùng nh ng sách l

c gì đ b o

ượ

ể ả

v quy n l

i, đ đ u tranh?

ề ợ

ể ấ

Slide 25

VI.3 Các mô hình lý thuy tế

– Phê bình:

3.3. Lý thuy t mâu thu n ế ẫ

 Nhìn vào th c tr ng ự ạ

 Gi i thích đ c bi n chuy n ả ượ ế ể

Slide 26

 C ng đi u mâu thu n, c nh tranh ườ ệ ẫ ạ

M t thí d : Nghiên c u nghèo đói d

i 3 l

i ti p c n XHH

ướ

ố ế ậ

L i ti p c n t

ng tác bi u t

ng:

ố ế ậ ươ

ể ượ

– C p đ nghiên c u: vi mô: vd pv cá nhân

– Các v n đ đ t ra:

ề ặ

ườ ủ ậ ố

Slide 27

ứ h ? (th nào là nghèo? Do đâu? m c c m?) Ng ọ i nghèo nh n th c nh th nào tình hu ng c a ư ế ế ặ ả

i láng gi ng nhìn h nh th nào? nh ng ng ữ ườ ư ế ề ọ

Cái nghèo đã đ c truy n l i nh th nào? Qua l ượ ề ạ ư ế i ố

– Gi

i pháp cho nghèo đói: thay đ i nh n th c,

hành vi c a cá nhân ủ

Slide 28

s ngố

 L i ti p c n c c u ch c năng: ơ ấ

ố ế

 C p đ nghiên c u: vĩ mô: vd nc 1 cđ ng hay xã

ấ h iộ

 Các v n đ đ t ra:

ề ặ

 Nghèo do r i lo n ch c năng, r i lo n c c u ứ ơ ấ  Ch c năng c a nghèo: làm nh ng công vi c,

tiêu th hàng…; là đ i t

ng c a CTXH…

ố ượ

ữ ủ

Gi

i pháp cho nghèo đói: đi u ch nh l

i c c u

ạ ơ ấ

Slide 29

L i ti p c n mâu thu n xã h i:

ố ế ậ

nghiên c u m t ứ

 C p đ nghiên c u: vĩ mô: ấ c ng đ ng hay m t xã h i ộ ộ

ộ ứ ồ ộ  Các v n đ đ t ra:

ề ặ

Nghèo do b t bình đ ng: thành ph n nào ẳ

nghèo/giàu

Slide 30

Có nh ng mâu thu n nào? gi a các t ng ẫ

l p, trong cùng t ng l p ớ ớ Sách l

c c a các t ng l p ớ

ượ ủ

i pháp cho nghèo đói: t o l

i công b ng

ạ ạ

 Gi ả XH

Slide 31

 Xã h i h c đ t tr ng tâm vào vi c nghiên c u con ng

ộ ọ VII/Các lãnh v c nghiên c u c a xã h i h c i ườ

ặ ọ ứ ệ

ộ ọ trong xã h i. ộ

 Chuyên ngành trong nghiên c u xã h i h c: ộ ọ ứ

1. Xã h i h c gia đình ộ ọ

2. Xã h i h c nông thôn ộ ọ

3. Xã h i công nghi p ệ ộ

4. Xã h i h c đô th ộ ọ ị

5. Xã h i h c y t ộ ọ ế

6. Xã h i h c chính tr ộ ọ ị

7. Xã h i h c giáo d c ụ ộ ọ

Slide 32

8. Xã h i h c v truy n thông đ i chúng ộ ọ ề ề ạ

VII/Các lãnh v c nghiên c u c a xã h i h c ộ ọ

• Xã h i h c trong khi nghiên c u không th tách r i ờ

ộ ọ

các ngành khoa h c khác.

• => nghiên c u liên ngành. ứ

Slide 33

SAINT-SIMON (1760-1825)

Slide 34

P. J. PROUDHON (1809-1865)

Slide 35

GEORGE SIMMEL

(1858-1918)

Slide 36

ALEXIS DE TOCQUEVILLE (1805 – 1859 )

Slide 37

Slide 38

KARL MARX (1818 – 1883)

ÉMILE DURKHEIM (1858-1917)

Slide 39

MAX WEBER

(1864-1920)

Slide 40

HERBERT SPENCER

Slide 41

AUGUSTE COMTE (1798-1857)

Slide 42