NhNhắắc lc lạại Ti TOÁOÁNN

ĐĐạại si số ố tuytuyếến tn tíínhnh

DàDàn bn bààii

(cid:1) Khái niệm ma trận, vector (cid:1) Một số toán tử ◦ Cộng 2 ma trận ◦ Nhân 2 ma trận ◦ Căn bậc 2 ◦ Nghịch đảo ma trận ◦ Trace, định thức

(cid:1) Ví dụ

KháKhái ni

i niệệmm

(cid:1) ma trận n×m được định nghĩa bởi

a a ... m 11 1 MOM A [ ] = = a ij

nm

n 1

a

(col

)

a i

(cid:1) Một vector cột n-chiều được định nghĩa bởi     

n

 a 1  = M   a  (cid:1) Ở đây, khi nói đến vector là vector cột

a a ...          

KháKhái ni

i niệệm (tt)m (tt)

(cid:1) Chuyển vị của một ma trận A n×m chiều là

ma trận A’ m×n chiều

ji

a a ... n 11 1 MOM A a ' [ ] = = = a ]'[ ij

nm

(cid:1) Do đó, chuyển vị của một vector cột a n-

chiều là một vector dòng

K

a

a

'

row

(

)

=

]

n

a i

[ a 1

a ...           a m 1

KháKhái ni

i niệệm (tt)m (tt)

(cid:1) ma trận đối xứng là ma trận có chuyển vị

bằng chính nó

'AA =

a

j

=

i ,∀

(cid:1) A là ma trận vuông có

a ij

ji

DàDàn bn bààii

(cid:1) Khái niệm ma trận, vector (cid:1) Một số toán tử ◦ Cộng 2 ma trận ◦ Nhân 2 ma trận ◦ Căn bậc 2 ◦ Nghịch đảo ma trận ◦ Trace, định thức

(cid:1) Ví dụ

CCộộng ng ma trma trậậnn và

và Nhân

Nhân vvớới 1i 1 s sốố

(cid:1) Nhân với một số

ka

ka ... m 11 1 MOM A A k [ ], [ ] = = = a ij ka ij

nm

n 1

(cid:1) Cộng 2 ma trận cùng kích thước n×m

ka ka ...          

A

B

BAC

[

],

],

[

]

=

=

=+

=

+

a ij

b [ ij

a ij

b ij

C

A

B

[

]

=

+

+

(cid:1) Do đó

a βαβα b = ij

ij

Nhân 2 ma trma trậậnn Nhân 2

(cid:1) Nhân ma trận A n×m với ma trận B m×p

được ma trận C n×p

m

C

AB

i

p

[

],

..1

jn ,

..1

=

=

=

=

=

c ij

c ij

ba ik kj

k

1 =

(cid:1) Tích chất

AB

C '

(

)'

AB '

'

=

=

Trace Trace

(cid:1) Trace của một ma trận vuông A n×n được

định nghĩa bởi

n

(tr A

)

=

iia

i

1 =

(cid:1) Tính chất

A

(tr

)' BA

(tr (tr

A ) = AB )

(tr

)

=

CCăăn bn bậậc 2c 2

(cid:1) Căn bậc 2 của một ma trận vuông A là

A1/2 được định nghĩ bởi AA A 2/1

=2/1

(cid:1) Về mặt tổng quát, căn bậc 2 này không

nhất thiết là duy nhất.

NghịNghịch ch đđảảoo

(cid:1) Nghịch đảo của một ma trận vuông A là

1 −

A-1 được cho bởi IAA

=

K

0

K

I

=

10 M

0 MOM K

00

1

     

 01     

(cid:1) Khi nào thì một ma trận vuông có nghịch

đảo? (bài tập)

ĐĐịịnh th

nh thứứcc

(cid:1) Gọi Aij là ma trận có được khi bỏ đi dòng

i, cột j của ma trận A.

(cid:1) Định thức của ma trận vuông n×n A, ký hiệu là |A| được định nghĩa hồi quy như sau

n

j

A

1 + )1( −

j

Aa . j 1 1

= ∑

j

1 =

k

a ][

=

ĐĐịịnh th

nh thứức (tt) c (tt)

(cid:1) Tính chất

A

A k

=

AB

nk BA

=

A

A

'

=

DàDàn bn bààii

(cid:1) Khái niệm ma trận, vector (cid:1) Một số toán tử ◦ Cộng 2 ma trận ◦ Nhân 2 ma trận ◦ Căn bậc 2 ◦ Nghịch đảo ma trận ◦ Trace, định thức

(cid:1) Ví dụ