BinpháphnchếBTN ntn:
-Thiếtkếhnhpcóhàmlượng nha
hplý,khnăng biếndng,khnăng
chukéokhiuncao; dùng nhađặcbit.
-Xây dng tng móng,nnđấtcócht
lượng tt,đồng đều,độ lún nh, khnăng
chng biếndng ln.
-Không sdng các loiVLchabisét.
-Tìm mibinphápcithinchếđthu
nhitcann-mtđường.
11. Mtđường BTN ri nóng:
11.1. Khái nim& phân loi:
11.2. Ưu, nhượcđim: (đãnêu).
11.3. Phmvisdng: (theo 22 TCN 249-98).
VloiBTN:
-BTN loi1: làm tng mtcpcaoA1.
-BTN loi2: làm lpmtdướicpcaoA1, lp
mtcpcaoA2 (đường cpIVtrxung)
hoc dùng cho phnđường dành cho xe đạp,
xe máy, xe thô sơ.
Vkích chtlnnht:
-Lpmt: BTNC Dmax 10 - 15 - 20.
-Lpmtdưới: BTNC Dmax20 - 25,
BTNR Dmax 25
-Lpmóngtrên: BTNR Dmax 25 - 31,5 - 40
BTNNC sdng trên các tuyến đườn
g
ô tô
tc độ thiết kế80km/h hoc đườn
g
cao
tc, đường đèo dc quanh co.
11.4. Cuto:
-Chiudàylpvtliu: 4 - 8cm.
-Độ dcngangmtđường : 1,5 2,5%
-Phiđượcđặt trên 1 lpmóngcht, đủ
cường độ & không chabisét.
-NếulpmóngtrênlàVLgiacCKD cơ
thì lpmtdưới nên dùng BTN rng để hn
chếcác vếtntlantruynttng móng.
11.5. Yêu cuvtliu:
( xem 22 TCN 249-98)
11.5.1. Đádăm:
11.5.2. Cát:
11.5.3. Btkhoáng:
11.5.4. Nha:
11.5.5. Cp phictliu:
11.5.6. Các chtiêu cơ caBTN: