Bài tập môn Sinh học
lượt xem 9
download
Mời các bạn tham khảo tài liệu Bài tập Sinh học sau đây để củng cố những kiến thức về lai một cặp tính trạng và lai hai cặp tính trạng. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Sinh học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập môn Sinh học
- BÀI TẬP SINH HỌC FB: Aa aa Tỉ lệ kiểu gen: 1 Aa : 1 aa LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG: Tỉ lệ kiêu hình: 1 đỏ : 1 vàng Dạng thuận Bài 3; Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt Bài 1: Cho giao phấn giữa cây thuần chủng có thân cao xanh. với cây thuần chủng thân thấp thu được F1 đều có thân Cho lai giữa cây hạt vàng không thuần chủng với nhau cao. Cho F1 lai với nhau thu được F2. thì kết quả F1 như thế nào? a) Có nhận xét gì về đặc điểm di truyền tính trạng Giải: chiều cao thân cây. Lập sơ đồ lai từ P F2. * Quy ước gen: A: hạt vàng, a:hạt xanh b) Nếu cho F 1 lai phân tích thì kết quả con lai như thế * Xác định kiểu gen của bố mẹ (P): nào? Hạt vàng không thuần chủng: Aa Giải * Sơ đồ lai: a) Di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn P: Aa (hạt vàng) x Aa (hạt vàng) * Quy ước gen: A là thân cao, a là thân thấp Gp A,a A, a * Xác định kiểu gen của bố mẹ (P): F2: AA , Aa , Aa , aa Thân cao thuần chủng: AA Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa Thân thấp thuần chủng: aa Tỉ lệ kiêu hình: 3 vàng : 1 xanh * Sơ đồ lai: Dạng nghịch: P: AA( Thân cao) x aa (Thân cao) Bài 4:Từ 1 phép lai giữa 2 cây người ta thu được 92 cây GP: A a quả ngọt và 31 cây quả chua. F1: Aa (100 % thân cao) Hãy biện luận để xác định KG, KH của bố mẹ. F1 x F1: Aa (thân cao) x Aa (thân cao) Giải GF1: A, a A, a Xét tỉ lệ kiểu hình ở đời con F2: AA , Aa , Aa , aa F1( 92 quả ngọt : 31 quả chua) Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa F1( 3 quả ngọt : 1 quả chua) Tỉ lệ kiểu hình: 3 cao : 1 thấp Tuân theo định luật phân li P: Aa x Aa b) F1 lai phân tích: Aa (thân cao) x aa (thân thấp) * Quy ước gen: A: quả ngọt, a: quả chua GF1: A,a a * Sơ đồ lai: FB: Aa aa P: Aa (quả ngọt) x Aa (quả ngọt) Tỉ lệ kiểu gen: 1 Aa : 1 aa Gp: A,a A,a Tỉ lệ kiêu hình: 1 cao : 1 thấp F1: AA, Aa,Aa,â Bài 2 : Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai với quả vàng Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa thu được F1 đều có quả đỏ. Cho F1 lai với nhau thu được Tỉ lệ kiêu hình: 3 quả ngọt : 1quả chua F2 . Bài 5: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao, gen a quy a) Viết sơ đồ lai từ P F2. định thân thấp. Cho lai cây thân cao với cây thân thấp F1 b) Nếu cho F1 lai phân tích thì kết quả con lai như thu được 51 thân cao: 49 thân thấp. thế nào? Hãy biên luận và viết sơ đồ lai. Giải Giải: a)* Xác định kiểu gen của bố mẹ (P): Xét tỉ lệ kiểu hình ở đời con: Quả đỏ thuần chủng: AA , Quả vàng : aa F1( 51 thân cao :49 thân thấp) * Sơ đồ lai: F1( 1thân cao : 1 thân thấp) P: AA (Quả đỏ) x aa (Quả vàng) Gp: A a đây là kết quả của phép lai phân tích P: Aa x aa F1: Aa(100% quả đỏ) * Quy ước gen: A; thân cao , a : thân thấp F1 x F1: Aa (Quả đỏ) x Aa ( Quả đỏ) * Sơ đồ lai: GF1: A, a A,a P: Aa (thân cao) x aa ( thân thấp) F2: AA , Aa , Aa , aa Gp: A, a a Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa F1: Aa , aa Tỉ lệ kiểu hình: 3 đỏ : 1 vàng Tỉ lệ kiểu gen: 1 Aa : 1 aa b) F1 lai phân tích: Aa (Quả đỏ) x aa (Quả vàng) Tỉ lệ kiêu hình: 1 thân cao : 1 thân thấp GF1: A, a a LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG: Đỗ Ngọc Hoàng Hân 1
- Dạng thuận: F1 x F1: AaBb (đỏ, tròn) x AaBb (đỏ, tròn) * Quy ước gen: A: quy định hạt vàng, GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab a : quy định hạt xanh F2: B: quy định vỏ trơn b: quy định vỏ nhăn ♀ ♂ AB Ab aB ab *Xác định kiểu gen của bố mẹ (P): Vàng, trơn thuần chủng: AABB AB AABB AABb AaBB AaBb Xanh, nhăn : aabb * Sơ đồ lai: Ab AABb AAbb AaBb Aabb P: AABB (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn) Gp: AB ab aB AaBB AaBb aaBB aaBb F1: AaBb (vàng, trơn) ab AaBb Aabb aaBb aabb F1 x F1: AaBb (vàng, trơn) x AaBb (vàng, trơn) GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab 1AABB, 1Aabb, 1 aaBB, 1 aabb, 4 AaBb, 2AABb, 2 AaBB, F2: 2 Aabb, 2 aaBb. 1AABB 1Aabb 1aaBB 1aabb ♀ ♂ AB Ab aB ab 4A aBb 2Aabb 2aaBb 2AABb AB AABB AABb AaBB AaBb 2A aBB Tỉ lệ kiểu gen: 9A – B – : 3A – bb : 3aaB – : Ab AABb AAbb AaBb Aabb 1aabb Tỉ lệ KH : 9đỏ, tròn : 3đỏ, dài : 3xanh, tròn : 1xanh dài. aB AaBB AaBb aaBB aaBb b) F1 lai phân tích F1: AaBb (đỏ, tròn) x aabb ( xanh, dài) ab AaBb Aabb aaBb aabb GF1: AB, Ab, aB, ab ab 1AABB, 1Aabb, 1 aaBB, 1 aabb, 4 AaBb, 2AABb, 2 AaBB, FB: AaBb , Aabb , aaBb , aabb 2 Aabb, 2 aaBb. Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1 aaBb : 1 aabb 1AABB 1Aabb 1aaBB 1aabb Tỉ lệ KG:1 đỏ , tròn : 1 đỏ, dài : 1 xanh, tròn : 1 xanh, 4A aBb 2Aabb 2aaBb dài 2AABb Bài 2: Ở lúa thân thấp trội hoàn toàn so với thân cao, hạt 2A aBB chín sớm trội hoàn toàn với hạt chín muộn Tỉ lệ kiểu gen: 9A – B – : 3A – bb : 3aaB – : Cho cây lúa thuần chủng có thân thấp, hạt chín muộn 1aabb giao phối với cây thuần chủng có thân cao, hạt chín sớm Tỉ lệKH : 9vàng,trơn:3vàng,nhăn:3xanh,trơn:1xanh F1 : Viết sơ đồ lai từ P F2 nhăn Lai phân tích F1 thì kết quả như thế nào? Bài 1: Ở đậu Hà Lan, gen A: quả đỏ, a: quả xanh, B: quả Giải tròn, b: quả dài. Các gen này phân li độc lập. cho cây quả * Quy ước gen: A là thân thấp, a là thân cao đỏ, tròn thuần chủng xquar xanh, dài thuần chủng. B: hạt chín sớm, b : hạt chín muộn a)Viết sơ đồ lai từ P F2. Tính tỉ lệ KG, KH của F2. * Sơ đồ lai: b) Nếu cho F1 lai phân tích thì kết quả con lai như thế P:Aabb(thân thấp,chín muộn) x aaBB(thân cao,chín nào? sớm) Giải: Gp: Ab aB a) * Quy ước gen: A: quả đỏ, a : quả xanh F1: AaBb(toàn thân thấp, hạt chín sớm) B: quả tròn, b: quả dài F1 x F1: AaBb(thân thấp,chín sớm) x AaBb (thân thấp, *Xác định kiểu gen của bố mẹ (P): chín muộn) Quả đỏ, tròn thuần chủng: AABB GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab Quả xanh, dài thuần chủng: aabb F2: * Sơ đồ lai: P: AABB (đỏ, tròn) x aabb (xanh, dài) ♀ ♂ AB Ab aB ab Gp: AB ab F1: AaBb (đỏ, tròn) Đỗ Ngọc Hoàng Hân 2
- AB AABB AABb AaBB AaBb Ab AABb AAbb AaBb Aabb aB AaBB AaBb aaBB aaBb ab AaBb Aabb aaBb aabb 1AABB, 1Aabb, 1 aaBB, 1 aabb, 4 AaBb, 2AABb, 2 AaBB, 2 Aabb, 2 aaBb. 1AABB 1Aabb 1aaBB 1aabb 4A aBb 2Aabb 2aaBb 2AABb 2A aBB Tỉ lệ kiểu gen: 9A – B – : 3A – bb : 3aaB – : 1aabb Tỉ lệ KH:9thấp, sớm: 3thấp, muộn:3cao,muộn: 1cao thấp Lai phân tích F1: AaBb( thấp, sớm) x aabb(cao, muộn) GF1: AB, Ab, aB, ab ab FB: AaBb , Aabb , aaBb , aabb Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1 aaBb : 1 aabb Tỉ lệ KG:1thấp, sớm:1thấp, muộn:1cao, muộn:1cao, sớm P: AABB x aabb Gp: AB ab F1: AaBb P;; AaBB x aabb Gp: AB, aB ab F1: AaBb aaBb P: AaBb x aabb Gp: AB, Ab, aB, ab ab F1: FB: AaBb , Aabb , aaBb , aabb Đỗ Ngọc Hoàng Hân 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập môn Sinh học khối 11 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
7 p | 610 | 121
-
SKKN: Một số kinh nghiệm trong việc chuẩn bị tài liệu, tổ chức ôn tập môn Sinh học, học kì I, cho học sinh lớp 12 - Ban KHTN ở trường THPT Sông Ray
7 p | 218 | 48
-
Câu hỏi ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 11
3 p | 397 | 18
-
Phiếu học tập môn Sinh học lớp 10 bài 6: Axit nuclêic
4 p | 20 | 4
-
Lý thuyết và bài tập môn Hóa học lớp 12 năm 2022 (KHTN) - Trường THPT Đào Sơn Tây
117 p | 9 | 4
-
Bài giảng môn Sinh học lớp 8 bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh
23 p | 15 | 4
-
Phiếu học tập môn Sinh học lớp 10 bài 5: Prôtêin
2 p | 18 | 3
-
Lý thuyết và bài tập môn Hóa học lớp 12 năm 2022 (KHXH) - Trường THPT Đào Sơn Tây
62 p | 8 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 111
5 p | 38 | 3
-
Phiếu học tập môn Sinh học lớp 10 bài 4: Cacbohiđrat và Lipit
2 p | 10 | 3
-
Phiếu học tập môn Sinh học lớp 10 bài 1: Các cấp tổ chức của thế giới sống
2 p | 32 | 3
-
Phiếu học tập môn Sinh học lớp 10 bài 2: Các giới sinh vật
3 p | 6 | 3
-
Phiếu học tập môn Sinh học lớp 10 bài 3: Các nguyên tố hoá học và nước
2 p | 10 | 3
-
Bài giảng môn Sinh học lớp 9: Bài tập quy luật phân li độc lập Mendel
18 p | 36 | 2
-
Bài giảng môn Sinh học lớp 9 - Bài 7: Bài tập chương 1
19 p | 39 | 2
-
Phiếu bài tập môn Sinh học lớp 11 bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM
5 p | 22 | 2
-
Phiếu bài tập môn Sinh học lớp 11 bài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng
5 p | 13 | 2
-
Phiếu bài tập môn Sinh học lớp 12 bài 4: Đột biến gen
5 p | 16 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn