BÀI TP LUYN T VÀ CÂU LP 2 NÂNG CAO CÓ ĐÁP ÁN
H và tên:..........................................................................Lp 2
Phiếu s 1
1. Em k tên các đồ vt phc v vic dy hc có trong lp hc. VD: bàn hc sinh,
2. “Sách Tiếng Việt” khác “vở Tiếng Việt” như thế nào?
3. Em đặt du chm, hoc du chm hi vào cui mi câu sau:
a) Cô bé vi vã ra đi
b) Bng cô bé gp mt c già râu tóc bạc phơ
c) Cháu đi đâu mà vi thế
d) M ch còn sống có hai mươi ngày nữa thôi ư
e) M cháu đã khỏi bnh ri
ng dn làm bài Phiếu s 1
1. Em quan sát kĩ các đ vt trong lp hc ca mình, ri k ra.
d: bàn hc sình, bàn giáo viên, ghế, bng, phan, bản đồ, sách giáo khoa, v ghi, bút bi, bút chì,
thưc, ty, …
2. Mun biết “sách Tiếng Việt” khác “vở Tiếng Việt” như thế o, em phi phân biệt được nghĩa hai
t sách và v.
(Sách: tp giy đóng lại, bìa bên ngoài, trong có in ch để đọc, để hc ; V: tp giy trắng đóng lại,
có bìa bên ngoài, dùng đ viết, ghi bài hc, làm bài tp).
Sau đó, em nêu sự khác nhau gia “sách Tiếng Việt” và “vở Tiếng Vit”. C th:
+ “Sách Tiếng Việt”: sách giáo khoa môn Tiếng Việt + “Vở Tiếng Vit”: v ghi môn Tiếng Vit.
3. Du chm dùng để đặt cui câu k t. Du chm hỏi dùng đt cui câu hi. T đó, em thấy,
trong 5 câu cho sn, hai câu c, d là câu hi. Da vào gi ý này, em t làm bài tp.
Phiếu s 2
1. Em chia các t: trâu, bò, th, bàn hc, giá sách, ông ni, thiếu nhi, bác sĩ, cây bàng, cây phưng,
cây vú sữa, ô tô buýt, xe đạp thành 4 nhóm:
Nhóm 1: T ch ngưi.
iNhóm 2: T ch đồ vt.
Nhóm 3: T ch con vt.
Nhóm 4: T chy ci.
2. Tìm t ch s vt trong các t sau:
m, con, bế, ru, chăm sóc, yêu thương, hiếu tho, nga gỗ, búp bê, đèn ông sao, gà, vịt, chim b câu,
mt tht, hoà thun.
3. Đặt 2 câu theo mu Ai là gì? đ gii thiệu các thành viên trong gia đình em.
M: M em là giáo viên.
ng dn làm bàiPhiếu s 2
1. Em đọc kĩ các từ cho sn, ri phân thành 4 nhóm. Ket qu như sau:
T ch người: ông ni, thiếu nh, bác sĩ.
i T ch đô vật: bàn hc, giá sách, tô buýt, xe đạp
l T ch con vt: trâu, bò, th.
T chy ci: các t còn li.
2. Trong các t cho sn, ngoài các t ch s vt còn có các t ch hot động, tỉnh chât. Em đọc kĩ các từ
này và tìm các t ch s vt. Đó là các t: m, con, nga gỗ, búp bê, đèn ông sao, gà, vịt, chim b câu.
3. Em t đặt câu.
Phiếu s 3
Tìm t ch s vật trong đoạn thơ sau:
M ốm bé chang đi đâu
Viên b cũng nghỉ, qu cu ngồi chơi
Súng nha b ct đì rô
M m bé chng vòi quà
Bé thương mẹ c đi ra, đi vào.
(Theo Nguyễn Đình Kiên)
2. Tr li câu hi:
a) Mt tun có my ngày, là nhng ngày nào?
b) Mt quý có my tháng, là nhng tháng nào?
c) Một năm có mấy quý, my tháng? Là nhng quý nào, tháng nào?
3. Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu, đặt du chm vào cui câu, ri viết lại cho đúng chính
t:
Đàn khỉ hăm h lên đường được mt lát, chúng ra khi rng rm, tiến vào một đng c rng chúng
dng li, m hp ra mi hộp đng một con chó săn to.