Phân tích chính sách thuế GV: Trần Nhân Nghĩa
1
CÂU HI ÔN TP PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH THU
Câu 1: Điền vào dấu …: “Hệ thng thuế tối ưu là tập hp các loi thuế sao cho … phúc lợi …”
A. tối đa hóa – xã hi
B. ti thiu hóa cá nhân
C. tối đa hóa – các nhóm yếu thế trong xã hi
D. ti thiu hóa các nhóm độc quyn
Câu 2: T các nghiên cu thc nghim thì phn ln phn ng vi việc tăng thuế suất đến t nh
hưởng:
A. Hiu ng loi tr thu nhp
B. Hiu ng báo cáo
C. Hiu ng tuân th
D. C 3 hiu ng trên
Câu 3: Rượu nếp có: QD = - 2P+315 và QS= 3P 85. ĐVT: Q (triệu lít) và P (nghìn đồng/lít).
Gi s Chính ph đánh thuế 20.000 đồng/l, xác định giá mà người bán nhận được sau thuế?
A. 52.000đ/l
B. 72.000đ/l
C. 92.000đ/l
D. 60.000đ/l
Câu 4: Bn tt nghiệp UFM và làm tư vấn thuế cho mt tập đoàn với mức lương 160k/h (đã trừ
các qu trích np bt buộc theo lương). Công việc ca bn rt linh hot, bn có th chn làm vic
bt k t 0 đến 2.100h/năm. Bạn không có người ph thuc. Và bn chn làm việc 1.500h/năm.
Thuế sut trung bình?
A. 2,8%
B. 3,3%
C. 5,6%
D. 10%
Câu 5: Thiết b mới có giá 600 trđ, và li ích cn biên t thiết b mi là MB = 343,33 - 6K, trong
đó K là số thiết b mi mua. Thiết b được khấu hao đều trong 3 năm và tỷ l chi tr c tc là
15%. Vi thuế sut thuế TNDN là 20% và khấu hao được tính là chi phí được trừ. Xác định s
thiết b mi tối ưu nên được đầu tư:
A. 0 thiết b
B. 4 thiết b
C. 6 thiết b
D. 8 thiết b
Câu 6: Mt h thng thuế hiu qu nên đánh thuế:
A. Vi mc thuế sut thp
Phân tích chính sách thuế GV: Trần Nhân Nghĩa
2
B. Din chu thuế hp
C. Vi thuế suất lũy tiến
D. Ch đánh lên người có thu nhp cao
Câu 7: Bn Trà có mức lương 250 trđ/năm và kiếm được 50 trđ/năm tiền mt t vic nhn làm
dch kế toán thuế cho 5 công ty khác, tng thu nhập 300trđ/năm. Giả s Việt Nam đang đánh
thuế TNCN t l c định 10% trên toàn thu nhp. Do cn trang tri chi phí do dch Covid-19 gây
ra Chính ph c gắng tăng gấp đôi số thu thuế bằng cách tăng thuế suất lên 20%. Do đó, bạn Trà
đã thương lượng vi công ty chuyển 20 trđ tiền lương thành phụ cấp ăn trưa, phần lương tăng
thêm do làm vic ngoài giờ…. Điều này là do:
A. Hiu ng loi tr thu nhp
B. Ảnh hưởng tng thu nhp
C. Hiu ng báo cáo
D. Hiu ng tuân th
Câu 8: Rượu nếp có: QD = - 2P+315 và QS= 3P 85. ĐVT: Q (triệu lít) và P (nghìn đồng/lít).
Gi s Chính ph đánh thuế 20.000 đồng/l, người tiêu dùng gánh chu bao nhiêu tin thuế?
A. 1.048 trđ
B. 1.572 trđ
C. 2.620 trđ
D. 2.052 trđ
Câu 9: Mc tiêu gim chi phí thi gian và chi phí trc tiếp cho vic tuân th pháp lut v thuế
mc tiêu ca:
A. H thng thuế tối ưu
B. Ci cách mô hình qun lý thuế
C. Xây dng h thng thuế công bng
D. Tăng thu Ngân sách nhà nước
Câu 10: Nhóm người như nhau nên được cư xử như nhau trong hệ thng thuế là biu hin ca:
A. S minh bch
B. Công bng theo chiu ngang
C. Công bng theo chiu dc
D. Hiu qu
Câu 11: Pigovian tax:
A. To ra mt gánh nng chi phí mới cho người sn xut
B. Không h to ra mt gánh nng chi phí mới cho người sn xut
C. Do người chu ô nhim chi tr
D. Do người tiêu dùng gánh chu toàn b
Câu 12: T l phần trăm của tng tin thuế phi np chia cho tng thu nhp là
A. Thuế sut trung bình
Phân tích chính sách thuế GV: Trần Nhân Nghĩa
3
B. Thuế sut biên
C. Thuế suất lũy tiến
D. Thuế suất tương đối
Câu 13: Tạo ra “sân chơi rộng lớn” chứ không nên đánh thuế cao vào mt s nhóm người hoc
nhóm hàng hóa nào đó, còn một s đối tượng khác thì không là nguyên tắc có tính hướng dn
cho việc đánh thuế:
A. Tp trung
B. Công bng
C. Hiu qu
D. Hp lý
Câu 14: Cho thông tin bên dưới, hãy tính sut bo h hiu dng?
Linh kin
Ti vi thành phm
Giá t do thương mại
300USD
500USD
Thuế sut
5%
20%
A. 100%
B. 80,5%
C. 42,5%
D. 37,5%
Câu 15: Nếu thuế sut cận biên tăng lên thì chuyện gì xy ra?
A. Chi phí trn thuế biên tăng
B. Li ích trn thuế biên tăng
C. Chi phí trn tránh biên gim
D. Li ích trn tránh biên gim
Câu 16: Khi Chính ph đánh thuế vào tiền lương, nếu hiu ng thu nhp lớn hơn hiệu ng thay
thế thì:
A. Cung lao động tăng
B. Cung lao động gim
C. Gi nhàn ri gim
D. A và C đúng
Câu 17: Khi cơ sở thuế ln, thuế sut cao thì tn tht vô ích do thuế s:
A. Càng nh
B. Càng ln
C. Càng công bng
D. Càng hiu qu
Câu 18: Thuế suất nên được thiết kế:
Phân tích chính sách thuế GV: Trần Nhân Nghĩa
4
A. Vi hàng hóa co giãn càng nhiều thì nên đánh thuế càng cao
B. Với hàng hóa co giãn hoàn toàn thì không nên đánh thuế
C. T l thun với độ co giãn
D. T l nghch với độ co giãn
Câu 19: Theo Pigou, ngoi tác tiêu cực ngăn cản nn kinh tế th trường đạt đến trng thái cân
bng khi các nhà sn xut _______ tt c các chi phí sn xuất. Hãy điền vào _______
A. Tính hết
B. Ni b hóa
C. Không ni b hóa
D. Ngoi tác
Câu 20: Khi nhận lương bạn mua thêm bo hiểm hưu trí tự nguyện thay vì để thu nhập đó lại tiêu
dùng s giúp bn:
A. Trn thuế TNCN
B. Tránh thuế TNCN
C. Tuân th pháp lut thuế
D. Trn thuế TNDN
Câu 21: Nếu Anh có độ tha dng biên ca thu nhập cao hơn so với Em. Chính ph nên đánh
thuế như thế nào để tăng phúc lợi xã hi?
A. Đánh thuế đồng nht gia Anh và Em
B. Gim thuế 1 đồng cho Em và tăng thuế 1 đồng đối vi Anh
C. Gim thuế 1 đồng cho Anh và tăng thuế 1 đồng đối vi Em
D. Gim thuế 1 đồng cho Anh và tăng thuế 2 đồng đối vi Em
Câu 22: Để đạt được công bng dc thì h thng thuế nên được thiết kế theo hướng________.
Tuy nhiên, thuế càng _______, thì mt mát vô ích càng ln, thuế càng phi hiu quả. Điền vào
du________
A. Hiu qu - công bng
B. Lũy tiến - công bng
C. Lũy tiến lũy tiến
D. Lũy thoái – hiu qu
Câu 23: Cá nhân có đường gii hn ngân sách là: C + wL = wT. Nếu cá nhân ngh ngơi thêm 1
gi thì thu nhp s như thế nào?
A. Gim 1 L
B. Tăng 1 C
C. Gim 1 w
D. Gim 1 T
Câu 24: Đâu là cơ sở nn tảng để đánh thuế lũy tiến:
A. Lý thuyết công bng theo chiu ngang
Phân tích chính sách thuế GV: Trần Nhân Nghĩa
5
B. Lý thuyết v s hiu qu
C. Thuyết v li Bentham
D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 25: Lý do các chính ph ưu đãi thuế để thu hút đầu tư:
A. Tăng cường tính cnh tranh ca th trường nội địa
B. Thu hút thêm ngun lc cho phát trin kinh tế, góp phần đưa quốc gia tr thành điểm đến
hp dn của các nhà đầu tư nước ngoài
C. Gim s độc quyn ca các doanh nghiệp trong nước
D. Gia tăng nhập khẩu và thúc đẩy s chuyn dịch cơ cấu nhp khu
Câu 26: Edgeworth đã giả định gì khi nghiên cu thuế thu nhp tối ưu:
A. Mi cá nhân có hàm tha dng khác nhau ph thuc vào thu nhp ca h
B. Phúc li xã hi bng tng mc tha dng ca mi cá nhân trong xã hi
C. Tng thu nhp kh dụng thay đổi theo thi gian
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 27: Độ dc của đường cu càng lớn (ηD nh) hoặc độ dc của đường cung càng nh S ln)
thì gánh nng thuế càng có xu hướng nghiêng nhiu v:
A. Người sn xut
B. Taxpayer
C. Người tiêu dùng
D. Người sn xuất và người tiêu dùng chu thuế như nhau
Câu 28: S đối nghch gia lợi ích tư nhân biên và lợi ích xã hi biên to ra vấn đề:
A. Bên hưởng li xã hi không phi tr tin cho các li ích
B. Người to ra thit hi xã hi không phi tr tin cho các thit hi
C. Sn xuất đạt mc cân bng hiu qu
D. A và B đúng
Câu 29: Khi giá gim dù ch rất ít cũng làm cho lượng cung gim v 0 khi đó hệ s co giãn ca
cung theo giá:
A. <1
B. >1
C. =1
D. Tiến đến
Câu 30: Theo Ramsey, nếu (giá tr ca các khon thu b sung ca chính phủ) cao, thì nên đánh
thuế hàng hóa như thế nào?
A. Thp
B. Cao
C. Không nên đánh thuế do không hiu qu