H và tên : Ngô Đ c Phú

L p : 63ĐCKT06

Thu và T ng C u

ế

ph n trên ch a tính t i s tác đ ng c a thu . ư ằ ầ ổ ế Ở ầ ph n ủ ộ ng. Mô hình t ng c u và s n l ả ượ này chúng ta s nghiên c u thu có tác đ ng nh th nào t ứ ng cân b ng ở ộ ớ ự i s n l ớ ả ượ ư ế ầ ẽ ế

ủ ủ ế ư ẽ i nghèo,.... Thì thu nh p c a dân c i th t nghi p, ng ậ i ngh h u, ng ỉ ư ủ ợ ấ ườ ườ ủ ệ ậ ộ Khi Chính ph thu thu thì thu nh p c a dân c gi m do đó tiêu dùng c a dân c s ít đi. Khi Chính ư ả ủ ph tr c p xã h i cho ng ư ấ ườ tăng lên làm tăng tiêu dùng.

Trong mô hình này, coi thu là m t đ i l ng ròng T ộ ạ ượ ế

T = TA -TR

Trong đó T: thu ròng ế

thu c a Chính ph TA: s thu t ố ừ ế ủ ủ

Chính ph cho công chúng. TR: các kho n tr c p t ả ợ ấ ừ ủ

Thu ròng (T) là m t hàm s c a thu nh p và s n l ng. Nh ng đ làm rõ tác đ ng c a thu ố ủ ả ượ ế ậ ộ ư ủ ể ộ ế

và vai trò c a thu t ng và t ng c u chúng ta l n l t phân tích i s n l ế ớ ả ượ ủ ầ ượ ầ ổ

Thu là m t đ i l ng cho tr c. Nói cách khác Chính ph đã n đ nh t đ u năm tài khoá T = T ộ ạ ượ ế ướ ủ ấ ị ừ ầ

ể ử ụ ư ẽ ủ ụ ậ ộ Lúc này, tiêu dùng c a dân c s ph thu c vào thu nh p có th s d ng YD. Hàm tiêu dùng bây gi s là : ờ ẽ

C = T + MPC*Yd

Yd = Y – T

C = T +MPC*(Y - T )

AD = C + I + G

AD = T + I + G + MPC*(Y - T )

V i đi u ki n cân b ng AD = Y ta có: ệ ề ằ ớ

C + I + G + MPC(Y - T ) = Y

MPC

- Y0 =

+ + C I G (

)

T

- -

1

1 MPC

1

MPC

Đ t :ặ

MPC

= -

mt

;

-

1

MPC

=

m

-

1

1 MPC

=

+ +

+

m C I G mtT

(

)

Y0

ố ế ố ề ấ ớ ề ề ng. Khi tăng thu thì thu nh p và s n l ậ ng s tăng. M c tăng hay gi m c a s n l ả ượ ẽ ượ ậ ế ế ẽ cũng nh h n s nhân chi tiêu MPC l n. mt: Là s nhân v thu , s nhân v thu có d u (-) hàm ý thu có tác đ ng ng ộ ế ng gi m. và ng c l nh p và s n l ả ượ ả ượ ượ ạ ng s đ thu thì thu nh p và s n l ả ượ ả ứ ậ b ng s nhân thu . S nhân v thu bao gi ỏ ơ c chi u v i thu ượ ủ ả i khi Chính ph gi m ạ c khuy ch đ i ế ầ ế ả ủ ố ế ố ề ế ằ ờ ố

MPC

= -

+ mt m

1

- -

+ MPC

1

1

1 = MPC

Mt + m = 1 g i là s nhân ngân sách cân b ng. ằ ọ ố

ủ ộ ượ ộ ng là tiêu thêm m t ng là ÄG , thì s n l S nhân ngân sách cân b ng nói nên, khi Chính ph thu thu thêm m t l ố l ượ ằ ng cân b ng s tăng thêm m t l ẽ ế ộ ượ ng ả ượ ằ

ố ằ ề ệ ụ ề ế ấ ế ộ ờ ng s tăng do chi tiêu c a Chính ph ủ ng gi m do tăng thu . Và s tăng lên c a s n l ử ụ ng cân b ng. N u Chính ph đ ng th i tăng thu và tăng ủ ồ ủ ư ng đúng b ng s tăng ằ ả ượ ẽ ủ ơ ố V y s nhân ngân sách cân b ng cho ta th y m t ý ni m v vi c s d ng công c thu và chi tiêu ộ ậ c a Chính ph đ tác đ ng vào s n l ế ả ượ ằ ủ ể ủ ng nh nhau, thì s n l chi tiêu c a Chính ph lên m t l ả ượ ủ ộ ượ tăng nhi u h n là s n l ế ả ượ ố ả chi tiêu c a Chính ph v hàng hoá và d ch v . ụ ủ ề ủ ề ủ ị

Tr ng h p thu ph thu c vào thu nh p và s n l ng ườ ả ượ ụ ế ậ ợ ộ

Thu v thu ph thu c vào thu nh p T = t.Y; trong đó t: thu su t trung bình trong m t th i kỳ. ụ ế ề ế ậ ấ ộ ộ ờ

YD = Y – T = Y – t.Y = (1-t). Y Và hàm tiêu dùng có d ngạ

C = C + MPC.YD = C + MPC(1− t).Y

Đi u ki n cân b ng AD = Y ề ệ ằ

=

+ + C I G

(

)

Y0 - -

1 MPC

(1

t

)

1

=

m

'

- -

1

1 MPC

(1

t

)

m’ là s nhân chi tiêu trong n n kinh t đóng có vai trò c a Chính ph ề ố ế ủ ủ

, chi tiêu c a Chính ph có cùng m t s nhân m’. ầ ư ộ ố ủ ấ ủ đóng tác đ ng c a vi c tăng chi tiêu Chính ph cũng gi ng nh tăng tiêu dùng và Y0 = m '(C + I + G) , cho th y tiêu dùng, đ u t Trong n n kinh t ề ủ ủ ư ế ệ ộ ố

tăng đ u t ng nh h n khi không có ầ ư . m > m’ cho th y h s khuy ch đ i s n l ệ ố ạ ả ượ ế ấ ỏ ơ

thu .ế

ầ ổ ả ượ ủ ng cân b ng trong n n kinh đóng có s tham gia c a ự ề ằ Hình trên : Mô hình t ng c u và s n l Chính phủ

T ng c u trong n n kinh t

m ế ở

ự ế ấ ầ ẩ ổ Trong mô hình t ng c u này chúng ta m r ng đ n khu v c ngo i th ươ hoá và d ch v . Đây là mô hình có đ y đ c 4 tác nhân trong n n kinh t ầ ở ộ ủ ả ạ ề ng, xu t nh p kh u hàng ậ . ế ụ ị

NX = X – IM

ng m i. N u NX>0 cán cân th ấ ọ ươ ế ạ ươ ư ng m i th ng d ; ặ ạ ng m i. Xu t kh u ròng làm tăng thu nh p Qu c dân và làm tăng ươ ạ ấ ậ ố NX: là xu t kh u ròng hay còn g i là cán cân th ẩ NX < 0 thâm h t cán cân th ẩ ụ t ng c u c a n n kinh t ề ủ ổ . ế ầ

T ng c u trong n n kinh t ề ầ ổ ế ở m là t ng chi tiêu c a c 4 tác nhân trong n n kinh t ả ủ ề ổ . ế

AD = C + I + G + X – IM

Trong đó X: C u v hàng hoá và d ch v xu t kh u IM: C u v hàng hoá và d ch v nh p kh u ụ ụ ề ề ẩ ầ ấ ầ ẩ ậ ị ị

c ngoài, h u nh nh n ớ ụ ấ ầ ả ượ ầ ậ ủ ế V i m t n n kinh t ộ ế ộ ề không ph thu c vào thu nh p và s n l trong n ụ v hàng hoá xu t kh u là đ c l p không đ i so v i thu nh p và s n l ề ư c ta, nhu c u xu t kh u ph thu c ch y u vào n ướ ư ướ c kỳ hi n th i. Do v y, c u ầ ậ ờ ệ ng hi n th i. ờ ệ ộ ậ ẩ ng c a n n kinh t ề ậ ớ ổ ủ ế ướ ả ượ ộ ấ ẩ

X = X

i, nhu c u nh p kh u hàng hoá và d ch v t ầ ậ ẩ ậ c ngoài ph thu c ch y u và thu nh p n ụ ừ ướ ủ ế ị ụ ụ ủ ộ ộ ụ ụ ầ ộ ị ụ ả ấ ủ ậ ụ ậ ả ẩ ể ả ng và thu nh p m t cách gi n đ n nh sau: c l Ng ượ ạ ng và ph thu c nhu c u cá nhân v hàng hoá và d ch v c a h gia đình, ph thu c và s n l ộ ề ả ượ vào nhu c u nguyên nhiên v t li u, máy móc thi t b ph c v cho quá trình s n xu t c a các hãng ế ị ầ kinh doanh,.... Do đó nh p kh u tăng khi thu nh p tăng, nh p kh u gi m khi thu nh p gi m. Có th ậ ậ xây d ng hàm nh p kh u ph thu c vào s n l ả ượ ẩ ậ ệ ẩ ụ ự ư ậ ậ ả ộ ơ ộ

IM = MPM.Y

ầ ẩ ậ ậ ơ ị ậ ậ ị ử ụ ả ấ ng nh p kh u c n biên, có nghĩa là khi thu nh p tăng 1 đ n v ph n thu Trong đó MPM: là xu h ướ c ngoài là MPM đ n v . (0≤MPM ≤ 1). N u nh p dành cho chi tiêu v hàng hoá và d ch v c a n ế ướ ị ơ ụ ủ ề MPM =1 không s d ng hàng hoá s n xu t trong n ướ c c, MPM = 0 Không s d ng hàng hoá n ử ụ ướ ngoài.

AD=C+I+G+X-IM AD=C+I+G+X+[MPC(1-t)-MPM].Y

Theo mô hình cân b ng AD = Y ằ

=

+ + + C I G X

(

)

0

Đ t : Y ặ -

1

MPC

t MPM )

1 - + (1

=

m

''

-

1 - + (1

1

MPC

t MPM )

=

+ + +

Y0

m C I G X

''(

)

m . So sánh gi a m, m’, m”, thì m> m’ > m’’ cho th y kh ố ề ữ ấ ả ng gi m d n khi các m i quan h kinh t c m r ng. Nh p kh u tăng m”: S nhân chi tiêu trong n n kinh t năng khuy ch đ i s n l ế ạ ả ượ ả ế ở ầ ệ ố đ ế ượ ở ộ ẩ ậ

ng trong n i s vi c làm và t th t nghi p trong l ả ượ ướ c và nh h ả ưở ng tr c ti p t ự ế ớ ố ệ ỷ ệ ấ ệ s làm gi m s n l ả ẽ c.ướ n

đ th c a hàm t ng c u trong n n kinh t ướ ẽ ả ồ ị ủ ề ầ ỏ h nơ m , đ th này có đ d c nh ổ đóng vì h s góc c a nó nh h n h s góc c a các đ ệ ố ế ở ồ ị ỏ ơ ộ ố ủ

ệ ố

ế

ườ ng

đóng và n n kinh t

gi n đ n.

Hình d i s mô t đ th t ng c u trong n n kinh t ề ầ ồ ị ổ t ng c u trong n n kinh t ầ ổ

ế

ế ả

ủ ơ

Chính sách tài khóa

Chính sách tài khoá trong lý thuy tế

ế ổ ứ ụ ủ ư ệ ầ Ph n này nghiên c u m t ng d ng c a lý thuy t t ng c u trong vi c đ a ra chính sách tài khoá ộ ứ ch đ ng c a Chính ph . ủ ủ ầ ủ ộ

ủ ử ụ ứ ế t m c chi tiêu chung ứ ế c a n n kinh t ề ệ , khi s n l ả ượ ế ở ế ng ti m năng, thì lúc đó c n tác đ ng c a chính sách tài khoá ho c ti n t ủ ề ặ ự ế ủ ộ ng ti m năng. i g n v i m c s n l Chính sách tài khoá là vi c Chính ph s d ng thu khoá và chi tiêu đ đi u ti ể ề ả quá xa bên ph i ho c bên trái m c s n c a n n kinh t ặ ề ủ ả l ế đ đ a n n kinh t ề ề ệ ể ư ượ l ớ ạ ầ ng th c t ầ ề ả ượ ứ

ủ ủ ủ ậ ế ủ ẽ ử ụ ớ ừ ụ ứ ề ệ ớ Theo cách ti p c n c a Keynes, thì vai trò trung tâm c a Chính ph là chính sách tài khoá. Chính ph s s d ng chính sách tài khoá v i các công c khác nhau ng v i t ng đi u ki n c th c a ụ ể ủ n n kinh t . ế ề

s n n kinh t ế ư ệ ạ ấ ả ử ề ầ ư ườ ấ ố đang lâm vào tình tr ng suy thoái và th t nghi p. Các hãng t i tiêu dùng không mu n chi tiêu cho tiêu dùng. T ng c u ầ ố nhân không mu n m c r t th p. Lúc ầ ở ứ ấ ứ ổ ế ể ủ ả ả ổ thêm, còn ng ể ở ộ ế ặ ủ ế ẽ ả ố ủ tăng lên và m c vi c làm đ y đ có th khôi ph c. ng th c t Gi đ u t này đ m r ng t ng c u Chính ph ph i tăng chi tiêu ho c gi m thu đ tăng m c chi tiêu c a ủ n n kinh t ế . Trong mô hình s nhân đ y đ , vi c Chính ph tăng chi tiêu và gi m thu s khi n ệ ề s n l ầ ả ượ ự ế ầ ệ ứ ủ ụ ể

đang c l ượ ạ ở ạ ưở ứ ế cũng tr ng thái phát đ t quá m c, tăng tr ạ ờ i, khi n n kinh t ề ể ả ủ ẽ ả ế ầ ổ ng cao, l m phát tăng lên, ạ ng th c t ả ượ ự ế Ng Chính ph có th gi m chi tiêu và tăng thu và nh đó t ng c u s gi m s n l gi m theo và l m phát gi m. ạ ả ả

ự ế ề chính sách tài khoá không đ s c m nh nh v y nh t là trong đi u ki n n n ạ ủ ứ ư ậ ề ệ ấ Tuy nhiên, trên th c t hi n nay. kinh t ế ệ

Tr ướ c khi th c thi chính sách tài khoá trong th c th , thì Chính ph c n ph i nghiên c u k ự ủ ầ ự ứ ế ả ỹ

các v n đ sau: ề ấ

M c thâm h t s n l ng th c t và m c tiêu đ t ra cho n n kinh t ụ ả ượ ứ ự ế ụ ề ạ ế

C ch t khi ch a c n tác đ ng c a chính sách tài khoá. ế ự ề đi u ch nh c a n n kinh t ủ ề ơ ỉ ế ư ủ ầ ộ

Các h n ch khi th c hi n chính sách tài khoá. ệ ự ế ạ

C ch t ế ự ề đi u ch nh c a n n kinh t ủ ề ơ ỉ ế

ữ ổ ự ộ ệ ố ế ạ ậ ồ ớ ậ ệ ố ậ ế ố ủ ề ế ặ ố đ ng c a h th ng thu : H th ng thu hi n đ i bao g m thu thu nh p lu ti n ỹ ế ủ ế ệ i nhu n c a công ty. Khi thu nh p qu c dân tăng thì s thu v thu cũng ố ậ ợ c l i khi thu nh p qu c dân gi m thì s thu v thu cũng gi m. M c dù Chính ề ượ ạ ề n đ nh, đi u ề ả ế ư ộ ộ ự ổ ả ệ ố ậ ế ế ầ ị đ ng nhanh và m nh. Nh ng thay đ i t v i thu nh p cá nhân và l tăng theo và ng ả ố ph ch a c n ph i đi u ch nh thu su t. H th ng thu có vai trò nh m t b t ư ủ ấ ch nh t ự ộ ỉ ỉ ạ

, b o hi m th t nghi p, và các ồ ả ể ể ể ể ệ ấ ả ả ệ ố ể ấ ệ ế ả ạ ộ ệ ấ ạ ọ ả ả i lao đ ng không có vi c làm nh ng có thu ợ ấ suy thoái ng c nh n tr c p. Khi có vi c làm thì h ph i trích n p các ế ấ ộ ư ườ ể ề ệ ộ ng tăng. Khi n n kinh t ỉ ư ố ư ậ ợ ấ ề ầ ẩ ả ậ ừ ạ ả ả ộ ả ệ ố ớ ượ ư ậ ể ả ể ề ả ả ộ H th ng b o hi m: Bao g m b o hi m xã h i, b o hi m y t ả ộ ệ chuy n kho n mang tính ch t xã h i khác. H th ng này ho t đ ng khá nh y c m. Khi th t nghi p ệ ố ộ hay m t vi c, ngh h u, m đau h đ ậ ọ ượ kho n b o hi m. Nh v y khi n n kinh t ả ế các kho n tr c p, do đó làm t ng c u tăng và thúc đ y s n l nh p t ả ả ượ ổ phát đ t thu nh p tăng, trích n p các kho n b o hi m làm cho thu nh p gi m b t và làm t ng c u ầ ổ ậ ậ gi m, do đó s n l c chi u v i chu kỳ ng gi m. Nh v y, h th ng b o hi m luôn có tác đ ng ng ớ ả ượ kinh doanh.

ổ ị ự ộ ề đ ng ch có tác d ng làm gi m ph n nào nh ng dao đ ng c a n n ụ ủ ả ầ ộ ỉ ữ c hoàn toàn nh ng dao đ ng đó. Ph n còn l ạ i là vai trò c a các chính ủ ữ ầ ộ ỏ ượ Tuy nhiên, nh ng n đ nh t ữ kinh t , mà không xoá b đ ế sách kinh t ế vĩ mô c a Chính ph . ủ ủ

Nh ng h n ch c a chính sách tài khoá. ế ủ ữ ạ

Trong th c t ự ế chính sách tài khoá b h n ch b i nhi u lý do: ị ạ ế ở ề

Khó xác đ nh m t cách chính xác m c đ c n thi t ph i tác đ ng ộ ầ ứ ộ ị ế ả ộ

+ Có s khác nhau v quan đi m, cách đánh giá các s ki n kinh t ự ệ ự ề ể ế

+ Có s không ch c ch n c h u trong các quan h kinh t ố ữ ự ệ ắ ắ ế

Chính sách tài khoá có đ tr khá l n v m t th i gian ộ ễ ề ặ ớ ờ

+ Đ tr bên trong: th i gian thu th p, x lý thông tin và ra quy t đ nh. ậ ộ ễ ế ị ử ờ

ộ ễ ổ ế ệ ồ ch c b máy. Các ủ ứ ụ ả ộ ộ ị + Đ i tr bên ngoài: bao g m quá trình ph bi n, th c hi n và phát huy tác d ng c a chính sách. ự ụ chính tr , th ch , c c u t C hai đ tr trên khá dài ph thu c vào các y u t ế ố ể chính sách đ a ra không đúng lúc s làm r i lo n thêm n n kinh t ế ạ ế ơ ấ ổ thay vì n đ nh nó. ị ổ ộ ễ ư ẽ ề ố

ng đ ườ ự ự ự ệ ộ ơ ở ạ c th c hi n thông qua các d án công c ng, xây d ng c s h ả là kém hi u qu , ệ ượ ợ ấ ự ế ể ệ ự ng khá dài. Chính sách tài khoá th t ng, phát tri n vi c làm, tr c p xã h i. Mà đa s các d án này trong th c t ố ộ ầ tham nhũng nhi u, th i gian phát huy tác d ng th ườ ụ ề ờ

Khái ni m v thâm h t ngân sách ụ ề ệ

c: ngân sách Nhà n ướ ậ ủ ế ạ c là t ng k hoách chi tiêu và thu nh p hàng ủ ế ừ ủ thu ), các k ho ch chi ngân sách c a ế ế ế ạ Khái ni m ngân sách Nhà n ổ ướ năm c a Chính ph . Bao g m các k ho ch thu (ch y u t ồ Nhà n ệ ủ c.ướ

G i B là cán cân ngân sách B = T – G. N u B > 0 th ng d ngân sách ọ ư ế ặ

B< 0 Thâm h t ngân sách B = 0 Ngân sách cân b ng. ụ ằ

c không nh t thi ế ướ ế ằ ằ ấ ả t ph i cân b ng theo ụ ệ ả ề ấ ả ớ ị Các lý thuy t tài chính hi n đ i cho r ng, ngân sách Nhà n ạ tháng, năm. V n đ là ph i qu n lý thu, chi sao cho ngân sách không b thâm h t quá l n và kéo dài.

t là các n ậ ề ệ ướ ướ ậ c đang phát tri n v n theo đu i chính sách tài khoá th n ể ẫ ổ ọ c và đ c bi ặ ả ằ ổ ủ ế ề ề ng th có m c tăng tr ứ ấ ề tăng tr ề ề ả ụ ậ ấ ấ ủ i ta th ườ ủ ử ụ ng ti m năng. m c s n l Tuy v y, nhi u n tr ng, chi ngân sách ph i n m trong khuôn kh c a các ngu n thu. Trong đi u ki n n n kinh t ệ ồ ng th p thu ngân ng thì thu nhân sách s tăng và khi n n kinh t tăng tr ế ưở ẽ ưở ườ i trong đi u ki n n n kinh t ng thì chi ngân sách gi m, còn trong c l sách s gi m. Ng ế ệ ưở ượ ạ ẽ ả ẽ ầ đi u ki n n n kinh t suy thoái thì chi ngân sách s tăng. Chính vì v y thâm h t ngân sách s tr m ệ ề ẽ ế ề tr ng h n trong th i kỳ suy thoái b t ch p m i c g ng c a Chính ph . Do đó đ đánh giá tác đ ng ộ ọ ố ắ ờ ơ ọ c a chính sách tài khoá đ n thâm h t ngân sách ng ủ ế b ng trong đi u ki n n n kinh t ằ ể ng s d ng cán cân ngân sách cân ề ụ ho t đ ng ạ ộ ườ ả ượ ở ứ ề ệ ề ế

M t s khái ni m thâm h t ngân sách ộ ố ụ ệ

: đó là thâm h t gi a s chi th c t t s thu th c t ự ế v ự ế ượ ố ự ế ụ ữ ố ờ trong m t th i ộ Thâm h t ngân sách th c t ụ kỳ nh t đ nh. ấ ị

Thâm h t ngân sách c c u: đó là thâm h t tính toán trong tr ơ ấ ụ ụ ườ ng h p n n kinh t ề ợ ế ho t ạ

m c s n l ng ti m năng. đ ng ộ ở ứ ả ượ ề

Thâm h t ngân sách chu kỳ: thâm h t ngân sách b đ ng do tính chu kỳ c a n n kinh t ị ộ ụ ụ ủ ề . ế

và thâm h t c c u. Thâm h t chu kỳ b ng hi u s gi a thâm h t th c t ệ ố ữ ự ế ụ ụ ằ ụ ơ ấ

ụ ơ ấ ủ ủ ụ ả ạ Trong ba lo i thâm h t trên thì thâm h t c c u ph n ánh k t qu ho t đ ng ch quan c a chính ế sách tài khoá nh là đ a ra chí sách thu , chính sách phúc l ợ ạ ộ i, b o hi m,... ể ả ả ư ư ế

Hàm ngân sách đ n gi n có d ng nh sau: B = - G + tY ư ạ ả ơ

B: là cán cân ngân sách G: chi tiêu ngân sách tY: Thu nhân sách

i m c s n l ng ti m năng thì ế ộ ạ ả ượ ứ ề N u Chính ph thi ủ ngân sách đ t cân b ng, lúc đó t l p m t chính sách thu chi ngân sách sao cho t ế ậ ằ ạ

B = - G + t Y = 0 tY = G

ả ượ ẽ ị ứ ậ ộ c l ng ti m năng thì ngân sách s b thâm ề ề ng ti m năng thì ngân sách đ u ả ượ i m c s n l Nh v y, m t m c thu nh p hay s n l ư ậ i v i b t kỳ m c s n l h t. Ng ượ ạ ớ ấ ả ượ th ng d . Ch t ằ ứ ỉ ạ ư ng nh h n s n l ỏ ơ ả ượ ng nào l n h n m c s n l ứ ơ ề ớ ng ti m năng thì ngân sách m i cân b ng. ng b ng v i s n l ề ứ ả ượ ớ ả ượ ụ ặ ằ ớ

Chính sách tài khoá cùng chi uề

c ngân sách cân b ng dù s n l ủ ằ ổ ng có th thay đ i ể c, thì chính sách đó g i là chính sách tài khoá cùng chi u. Lúc đó n u n n kinh t ế ế ủ ượ ế ề ể ả ượ ề ằ i chi tiêu c a Chính ph ủ ổ ạ ạ ượ ọ ẽ ử ụ ế ả ặ N u m c tiêu c a Chính ph là luôn đ t đ ụ ế th nào cũng đ ủ ầ r i vào tình tr ng suy thoái, ngân sách s thâm h t, đ ngân sách cân b ng lúc này Chính ph c n ụ ạ ơ ph i gi m chi tiêu ho c tăng thu ho c s d ng c hai bi n pháp. Đ i l ủ ặ ả ệ i càng suy thoái. ng gi m, do đó suy thoái l gi m làm cho s n l ả ượ ả ả ạ ả

Chính sách tài khoá ng c chi u ượ ề

m c s n l luôn ế ủ ụ cho n n kinh t ề ở ứ ứ ế ớ ầ ủ ệ ả ả ượ ượ ng l ng, đ s n l ề ng ti m ề ng ti m năng v i m c vi c ệ ề c chi u v i chu kỳ kinh doanh. ớ ề i g n v i s n l ớ ả ượ ạ ầ ư ậ ệ ủ ế ả ặ ặ N u m c tiêu c a Chính ph là gi ủ làm đ y đ , thì Chính ph ph i th c hi n chính sách tài khoá ng ủ Lúc đó khi n n kinh t ể ả ượ năngthì Chính ph ph i tăng chi tiêu ho c gi m thu , ho c c hai bi n đó. Nh v y thì ngân sách đã thâm h t l ữ ự suy thoái, đ tăng s n l ả ượ ể ế ả ả i càng thâm h t. ụ ạ ụ

ủ ử ụ ượ ề ớ Vi c Chính ph s d ng chính sách tài khoá cùng chi u hay ng ph thu c vào tình hu ng kinh t c th c a m i n c chi u v i chu kỳ kinh doanh ề c, m i giai đo n khác nhau. ạ ế ụ ể ủ ỗ ướ ệ ụ ỗ ố ộ