H và tên : Ngô Đ c P L p : 63ĐCKT06
Thu và T ng C uế
Mô hình t ng c u và s n l ng cân b ng ph n trên ch a tính t i s tác đ ng c a thu . ph n ượ ư ế
này chúng ta s nghiên c u thu có tác đ ng nh th nào t i s n l ng. ế ư ế ượ
Khi Chính ph thu thu thì thu nh p c a dân c gi m do đó tiêu dùng c a dân c s ít đi. Khi Chính ế ư ư
ph tr c p xã h i cho ng i ngh h u, ng i th t nghi p, ng i nghèo,.... Thì thu nh p c a dân c ườ ư ườ ườ ư
tăng lên làm tăng tiêu dùng.
Trong mô hình này, coi thu là m t đ i l ng ròng Tế ượ
T = TA -TR
Trong đó T: thu ròngế
TA: s thu t thu c a Chính ph ế
TR: các kho n tr c p t Chính ph cho công chúng.
Thu ròng (T) là m t hàm s c a thu nh p và s n l ng. Nh ng đ làm rõ tác đ ng c a thuế ượ ư ế
và vai trò c a thu t i s n l ng và t ng c u chúng ta l n l t phân tích ế ượ ượ
Thu là m t đ i l ng cho tr c. Nói cách khác Chính ph đã n đ nh t đ u năm tài khoá T = Tế ượ ướ
Lúc này, tiêu dùng c a dân c s ph thu c vào thu nh p có th s d ng YD. Hàm tiêu dùng bây ư
gi s là :
C =
T
+ MPC*Yd
Yd = Y –
T
C =
T
+MPC*(Y -
T
)
AD = C + I + G
AD =
T
+
I
+
G
+ MPC*(Y -
T
)
V i đi u ki n cân b ng AD = Y ta có:
C
+
I
+
G
+ MPC(Y -
T
) = Y
Y0 =
1( )
1 1
MPC
C I G T
MPC MPC
+ +
Đ t :
;
1
MPC
mt
MPC
=
1
1
m
MPC
=
Y0
mt: Là s nhân v thu , s nhân v thu có d u (-) hàm ý thu có tác đ ng ng c chi u v i thu ế ế ế ượ
nh p và s n l ng. Khi tăng thu thì thu nh p và s n l ng gi m. và ng c l i khi Chính ph gi m ượ ế ượ ượ
thu thì thu nh p và s n l ng s tăng. M c tăng hay gi m c a s n l ng s đ c khuy ch đ iế ượ ượ ượ ế
b ng s nhân thu . S nhân v thu bao gi cũng nh h n s nhân chi tiêu MPC l n. ế ế ơ
11
1 1
MPC
mt m
MPC MPC
+ = + =
Mt + m = 1 g i là s nhân ngân sách cân b ng.
S nhân ngân sách cân b ng nói nên, khi Chính ph thu thu thêm m t l ng là tiêu thêm m t ế ượ
l ng là ÄG , thì s n l ng cân b ng s tăng thêm m t l ngượ ượ ượ
V y s nhân ngân sách cân b ng cho ta th y m t ý ni m v vi c s d ng công c thu và chi tiêu ế
c a Chính ph đ tác đ ng vào s n l ng cân b ng. N u Chính ph đ ng th i tăng thu và tăng ượ ế ế
chi tiêu c a Chính ph lên m t l ng nh nhau, thì s n l ng s tăng do chi tiêu c a Chính ph ượ ư ượ
tăng nhi u h n là s n l ng gi m do tăng thu . Và s tăng lên c a s n l ng đúng b ng s tăng ơ ượ ế ượ
chi tiêu c a Chính ph v hàng hoá và d ch v .
Tr ng h p thu ph thu c vào thu nh p và s n l ngườ ế ượ
Thu v thu ph thu c vào thu nh p T = t.Y; trong đó t: thu su t trung bình trong m t th i kỳ. ế ế
YD = Y – T = Y – t.Y = (1-t). Y Và hàm tiêu dùng có d ng
C = C + MPC.YD = C + MPC(1− t).Y
Đi u ki n cân b ng AD = Y
Y0
1( )
1 (1 )
CIG
MPC t
= + +
1
'1 (1 )
m
MPC t
=
m’ là s nhân chi tiêu trong n n kinh t đóng có vai trò c a Chính ph ế
Y0 = m '(C + I + G) , cho th y tiêu dùng, đ u t , chi tiêu c a Chính ph có cùng m t s nhân m’. ư
Trong n n kinh t đóng tác đ ng c a vi c tăng chi tiêu Chính ph cũng gi ng nh tăng tiêu dùng và ế ư
tăng đ u t . m > m’ cho th y h s khuy ch đ i s n l ng nh h n khi không có ư ế ượ ơ
thu .ế
Hình trên : Mô hình t ng c u và s n l ng cân b ng trong n n kinh đóng có s tham gia c a ượ
Chính ph
T ng c u trong n n kinh t m ế
Trong mô hình t ng c u này chúng ta m r ng đ n khu v c ngo i th ng, xu t nh p kh u hàng ế ươ
hoá và d ch v . Đây là mô hình có đ y đ c 4 tác nhân trong n n kinh t . ế
NX = X – IM
NX: là xu t kh u ròng hay còn g i là cán cân th ng m i. N u NX>0 cán cân th ng m i th ng d ; ươ ế ươ ư
NX < 0 thâm h t cán cân th ng m i. Xu t kh u ròng làm tăng thu nh p Qu c dân và làm tăng ươ
t ng c u c a n n kinh t . ế
T ng c u trong n n kinh t m là t ng chi tiêu c a c 4 tác nhân trong n n kinh t . ế ế
AD = C + I + G + X – IM
Trong đó X: C u v hàng hoá và d ch v xu t kh u IM: C u v hàng hoá và d ch v nh p kh u
V i m t n n kinh t nh n c ta, nhu c u xu t kh u ph thu c ch y u vào n c ngoài, h u nh ế ư ướ ế ướ ư
không ph thu c vào thu nh p và s n l ng c a n n kinh t trong n c kỳ hi n th i. Do v y, c u ượ ế ướ
v hàng hoá xu t kh u là đ c l p không đ i so v i thu nh p và s n l ng hi n th i. ượ
X = X
Ng c l i, nhu c u nh p kh u hàng hoá và d ch v t n c ngoài ph thu c ch y u và thu nh pượ ướ ế
và s n l ng và ph thu c nhu c u cá nhân v hàng hoá và d ch v c a h gia đình, ph thu c ượ
vào nhu c u nguyên nhiên v t li u, máy móc thi t b ph c v cho quá trình s n xu t c a các hãng ế
kinh doanh,.... Do đó nh p kh u tăng khi thu nh p tăng, nh p kh u gi m khi thu nh p gi m. Có th
xây d ng hàm nh p kh u ph thu c vào s n l ng và thu nh p m t cách gi n đ n nh sau: ượ ơ ư
IM = MPM.Y
Trong đó MPM: là xu h ng nh p kh u c n biên, có nghĩa là khi thu nh p tăng 1 đ n v ph n thuướ ơ
nh p dành cho chi tiêu v hàng hoá và d ch v c a n c ngoài là MPM đ n v . (0≤MPM ≤ 1). N u ướ ơ ế
MPM =1 không s d ng hàng hoá s n xu t trong n c, MPM = 0 Không s d ng hàng hoá n c ướ ướ
ngoài.
AD=C+I+G+X-IM AD=C+I+G+X+[MPC(1-t)-MPM].Y
Theo mô hình cân b ng AD = Y
Đ t : Y0
1( )
1 (1 )
C I G X
MPC t MPM
= + + +
+
1
'' 1 (1 )
m
MPC t MPM
= +
Y0
''( )m C I G X= + + +
m”: S nhân chi tiêu trong n n kinh t m . So sánh gi a m, m’, m”, thì m> m’ > m’’ cho th y kh ế
năng khuy ch đ i s n l ng gi m d n khi các m i quan h kinh t đ c m r ng. Nh p kh u tăngế ư ế ượ
s làm gi m s n l ng trong n c nh h ng tr c ti p t i s vi c làm và t l th t nghi p trong ượ ướ ưở ế
n c.ướ
Hình d i s mô t đ th c a hàm t ng c u trong n n kinh t m , đ th này có đ d c nh ướ ế h nơ
đ th t ng c u trong n n kinh t đóng vì h s góc c a nó nh h n h s góc c a các đ ng ế ơ ườ
t ng c u trong n n kinh t đóng và n n kinh t gi n đ n. ế ế ơ