KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH –

Ạ Ọ

Ạ Ệ

ƯỜ

B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NG Đ I H C CÔNG NGH  TP.HCM

TR

NGÂN HÀNG

ƯƠ

CH

NG 2: KHAI THU  XU T NH P

KH UẨ

Tp. HCM, tháng 9/2015

Ố ƯỢ

2.1 Đ I T

Ị NG CH U THU

qHH XNK qua cửa khẩu, biên giới VN:

đường sông, đường bộ, cảng biển, cảng

hàng không,…và địa điểm làm thủ tục

hải quan khác.

qHH đưa từ trong nước vào khu phi thuế

quan.

qHH từ khu phi thuế quan vào thị trường

trong nước.

qHàng hóa mua bán, trao đổi khác được

coi là hàng hóa XNK

Ố ƯỢ

2.2 Đ I T

NG KHÔNG CH U THU

q HH vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu

qua cửa khẩu VN

q HH từ khu phi thuế quan XK ra nước ngoài.

q HH từ nước ngoài NK vào khu phi thuế quan

và chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan.

Ố ƯỢ

2.2 Đ I T

NG KHÔNG CH U THU

qHH đưa từ khu phi thuế quan này sang khu

phi thuế quan khác

qHàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn

lại.

qHH là phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của

Nhà nước khi XK

qCác khoản cứu trợ do khắc phục chiến tranh,

thiên tai, dịch bệnh.

ƯỜ Ộ

2.3 NG

I N P THU

ØChủ hàng hóa xuất, nhập khẩu.

ØXNK ủy thác thì tổ chức nhận ủy thác chịu

trách nhiệm nộp thuế XNK.

ØCác đại lý làm thủ tục hải quan được đối tượng

nộp thuế ủy quyền nộp thuế.

ƯỜ Ộ

2.3 NG

I N P THU

Ø DN cung cấp dịch vụ: bưu chính, chuyển

phát nhanh quốc tế (nộp thay cho ĐTNT).

ØTổ chức bảo lãnh thuế XNK cho các ĐTNT…

ƯƠ Ế Ỷ NG PHÁP TÍNH THU  ( PP T

ố ượ

Thu  ế

S  l

ng

Thu  ế

T  giá

Đ n ơ

xu t ấ

hàng hóa

ế su t thu

tính thu  ế

giá

nh p ậ

=

xu t ấ

x

x

xu t ấ

x

xu t ấ

tính

kh u ẩ

nh p ậ

nh p  ậ

nh p ậ

thuế

ả ộ ph i n p

kh uẩ

kh uẩ

kh uẩ

2.4 PH L )Ệ qSố thuế Xuất_Nhập khẩu phải nộp:

Ø Khai hải quan: thực hiện theo mẫu của BTC.

Ø HH XNK theo các loại hình khác nhau thì

phải khai trên tờ khai HH XNK khác nhau

(theo từng loại hình).

Ø HH NK, khai HQ được thực hiện trước hoặc

trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày HH đến cửa

khẩu.

Ả 2.5 KHAI H I QUAN

Ø Khai hải quan khi HH có nhiều hợp

Ả 2.5 KHAI H I QUAN

ü Trường hợp HH XNK được khai trên một

đồng/đơn hàng.

üTrường hợp HH XNK được khai trên nhiều

TKHQ.

TKHQ khác nhau.

Ø HH NK thuộc nhiều loại hình, có chung vận

đơn, hóa đơn thương mại, khai trên nhiều tờ

khai HH NK thì các chứng từ bản chính được

lưu kèm một TKHQ.

Ả 2.5 KHAI H I QUAN

ØHH XNK thuộc diện được giảm thuế hoặc

được hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thì khi

khai mức thuế phải khai cả mức thuế trước khi

giảm, tỷ lệ % số được giảm.

Ả 2.5 KHAI H I QUAN

ØTrách nhiệm của người khai, người nộp thuế trong

việc khai HQ và sử dụng HH theo mục đích kê khai

üTự kê khai đầy đủ, chính xác, trung thực các tiêu

chí trên tờ khai.

üTự xác định, chịu trách nhiệm trước pháp luật về

việc kê khai.

Ả 2.5 KHAI H I QUAN

Ồ Ơ Ấ Ậ Ế

(1) Tờ khai hải quan:

(2) Hợp đồng mua bán, hợp đồng ủy thác

2.6 H  S  KHAI THU  XU T_NH P  KH UẨ 2.6.1 Hồ sơ khai thuế xuất khẩu:

XK

(3) Hóa đơn XK đối với HH XK có thuế XK

(4) Bảng kê chi tiết (HH có nhiều loại)

(5) Các giấy tờ khác

Ồ Ơ Ậ Ấ Ế

(1) Tờ khai hải quan;

(2) Hợp đồng mua bán hàng hóa;

(3) Hóa đơn thương mại;

(4) Bản kê chi tiết (HH có nhiều loại).

2.6 H  S  KHAI THU  XU T_NH P  KH UẨ 2.6.2 Hồ sơ khai thuế nhập khẩu:

Ồ Ơ Ấ Ậ Ế

2.6 H  S  KHAI THU  XU T_NH P  KH UẨ 2.6.2 Hồ sơ khai thuế nhập khẩu:

(5) Vận đơn hoặc các chứng từ vận tải

khác

(6) HH NK qua bưu điện quốc tế nếu

không có vận đơn, người khai ghi mã số

bưu kiện, bưu phẩm lên TKHQ…

Ồ Ơ Ậ Ấ Ế

(7) Bản khai HH (cargo manifest) thay cho vận

đơn (Đối với HH NK phục vụ cho hoạt động

thăm dò, khai thác dầu khí được vận chuyển trên

các tàu dịch vụ)

(8) Giấy phép NK, giấy chứng nhận xuất xứ HH,

2.6 H  S  KHAI THU  XU T_NH P  KH UẨ 2.6.2 Hồ sơ khai thuế nhập khẩu:

q Nguyên liệu, vật tư NK để sản xuất HH XK.

q HH tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập.

qNguyên liệu, vật tư NK để phục vụ sản xuất HH

trong nước.

qHH thương mại.

qCác trường hợp khác.

Ế Ờ Ạ Ộ 2.7 TH I H N N P THU

ƯỚ Ẫ Ế 2.8 H NG D N KÊ KHAI THU  X, NK