BÀI TP ÔN TOÁN KINH T
Phn 1. Hàm s và gii hn
1. Cho biết hàm cung và hàm cu ca th trường một hàng hóa như sau:
2
4 1; 159 2
SD
Q p Q p
a) y so sánh lượng cung, lượng cu các mc giá p=7; p=8,1
b) Xác định giá cân bằng và lượng cân bng ca th trường.
Đ/S: a) Qs<QD khi p=7; Qs>QD khi p=8,1 b)
8; 31pQ

2. Mt doanh nghip hàm sn xuất như sau:
32
100QL
; trong đó L lượng s dng
lao động và Q là lượng sn phẩm đầu ra trong mi tun.
a) y cho biết lượng sn phẩm đầu ra mi tun khi doanh nghip s dụng 64 đơn vị lao
động mi tun và gi nguyên mc s dng các yếu t đầu vào khác.
b) Ti mc s dụng 64 đơn vị lao động mi tun, nếu doanh nghiệp thêm 1 đơn vị lao
động mi tun thì sản lượng đầu ra mi tuần tăng bao nhiêu (tính xấp x đến 1 ch s
thp phân)
Đ/S: a) Q=1600 b) ΔQ=16,6
3. Mt nhà sn xut có hàm chi phí như sau:
32
5 20 9TC Q Q Q
a) y tính tng chi phí sn xut ti các mc sản lượng Q=1; Q=2 và Q=10.
b) Cho biết chi phí c định và hàm chi phí kh biến.
Đ/S: a) TC=25 khi Q=1; TC=37 khi Q=2; TC=709 khi Q=10
b) FC=9;
32
5 20VC Q Q Q
4. Vi hàm chi phí cho bài 3, hãy lp hàm li nhun ca nhà sn xuất trong các trường
hp sau:
a) Nhà sn xut hoạt động trong môi trường cnh tranh giá th trường ca sn phm
là p=28.
b) Nhà sn xut hoạt động trong môi trường độc quyền và lưng cu đi vi sn phm
mi mc giá p là:
190 0,5Qp
Đ/S:
3 2 3 2
) 5 8 9 ) 3 360 9a Q Q Q b Q Q Q

Phn 2. Dãy s
1. Trong điều kin lãi sut 0,9% mt tháng, hãy cho biết:
a) Giá tr tương lai của 3 triệu đồng bạn có hôm nay sau 3 năm.
b) Giá tr hin ti ca khon tin 5 triệu đồng bn s nhận được sau 4 năm.
Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triu
2. Mt d án đòi hỏi vốn đầu ban đầu 6000$ s đem lại 10.000$ sau 5 năm. Trong
điều kin lãi sut tin gi ngân hàng 9% một năm nên đầu vào dự án đó hay
không? Tính NPV ca d án đó?
Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $
3. Một công ty đề ngh bn góp vốn 3500$ đảm bo s tr cho bn 750$ mỗi năm liên
tiếp trong 7 năm. Bạn có chp nhn góp vn hay không nếu bn còn có hội đầu tư tin
vào ch khác vi lãi sut 9% một năm.
Đ/S: chấp nhn bi vì vi lãi sut 9% một năm giá trị hin ti ca lung tin công ty
tr là 3774,7$
4. Mt d án đòi hỏi chi phí ban đầu 40 triệu đồng và s đem lại 10 triệu sau 1 năm, 20 triu
sau 2 năm 30 triệu sau 3 năm. Dự án đó lợi v mt kinh tế không nếu lãi sut hin
hành là 10% một năm?
Đ/S: Có lợi bi vì vi lãi sut 10% một năm giá trị hin ti ca lung tin d án đem
li là 49,159 triệu đồng.
5. Mt d án đòi hỏi phải đầu ban đầu 7500$ sau một năm sẽ đem lại cho bn 2000$
mỗi năm, liên tiếp trong 5 năm. Hãy tính giá trị hin ti ròng ca d án đó trong điều kin
lãi sut 12% một năm. Có nên thực hin d án đó hay không?
Đ/S: NPV= - 290,448; không nên thc hin
Phần 3. Đạo hàm và vi phân
1. Hãy lp hàm chi phí cn biên và hàm chi phí bình quân, cho biết hàm chi phí:
a)
2
3 7 12TC Q Q
b)
2. Cho biết hàm doanh thu:
2
200 3TR Q Q
Hãy lp hàm doanh thu cn biên và hàm cầu đối vi sn phm.
3. Cho biết hàm cầu đối vi sn phm ca nhà sn xuất độc quyn vi giá p tính bng $:
500 0,2Qp
Hãy tính MR ti mc sản lượng Q=90 và giải thích ý nghĩa.
4. Cho biết hàm cầu đối vi mt loại hàng hóa như sau:
2
3200 0,5Qp
a) Tính h s co dãn ca cu theo giá mc giá p<80
b) Tính h s co dãn ca cu theo giá ti các mc giá p=20; p=50 và giải thích ý nghĩa
5. Cho hàm cu tuyến tính:
. , 0Q a b p a b
Gi
là h s co dãn ca cu theo giá, hãy chng minh rng:
1 ; 1 0 ; 1 0
2 2 2
a a a a
khi p khi p khi p
b b b b
6. Cho tng doanh thu ca mt nhà sn xuất độc quyn ti mi mc sản lượng Q là
2
500 4TR Q Q
. Hãy tính h s co dãn theo giá ca cầu đối vi sn phm ca nhà sn
xuất đó tại mc giá p=300 và gii thích ý nghĩa.
7. Cho biết hàm li nhun ca nhà sn xuất như sau:
32
114 60 54
3Q Q Q
Hãy tìm mc sản lượng tối ưu để li nhun tối đa.
Đ/S: Q=30
8. Hãy xác định mc sản lượng tối ưu biết hàm doanh thu và hàm chi phí như sau:
a)
2 3 2
4000 33 2 3 400 5000TR Q Q TC Q Q Q
b)
2 3 2
4350 13 5,5 150 675TR Q Q TC Q Q Q
Đ/S: a) Q=20 b) Q=35
9. Hãy xác định mc sản lượng tối ưu của nhà sn xut cho biết hàm doanh thu cn biên và
hàm chi phí cận biên như sau:
2
5900 20 6 8 140MR Q MC Q Q
Đ/S: Q=30
10. Mt nhà sn xuất độc quyn bán sn phm trên th trường có hàm cầu ngưc:
1400 7,5pQ
a) Tính h s co dãn ca cu theo giá mi mc giá p;
b) Xác định mc sản lượng cho li nhun tối đa, cho biết hàm chi phí cn biên là:
2
3 12 140MC Q Q
Đ/S: a)
1400
Q
p
p
p
b) Q=20
11. Mt nhà sn xut tiêu th sn phm trên th trường cnh tranh vi giá 20$. Cho biết hàm
sn xut
32
12QL
và giá thuê lao động là 40$. Hãy xác định mc s dụng lao động cho
li nhun tối đa.
Đ/S: L=64
12. Mt nhà sn xuất độc quyn tiêu th sn phm trên th trường có hàm cu: D(p)=750-p.
Cho biết hàm sn xut
6QL
và giá thuê lao động là 14$. Hãy xác định mc s dng
lao động cho li nhun tối đa.
Đ/S: L=2025
Phn 4: Hàm nhiu biến
1. Mt công ty cnh tranh sn xut mt loi sn phm vi hàm sn xut
3
5.Q K L
vi
Q, K, L được tính hàng ngày
a) y viết phương trình đường đồng lượng ng vi mc sản lượng Q=200.
b) Hãy biu din tng doanh thu, tng chi phí và tng li nhun hàng ngày ca công ty
theo K và L, cho biết giá sn phm trên th trường là 4$, giá tư bản là 15$, giá lao
động là 8$ và mi ngày công ty phi tr 50$ chi phí khác.
Đ/S:
3 3 3
) . 40 ) 20 . ; 15 8 50; 20 . 15 8 50a K L b TR K L TC K L K L K L
2. Mt nhà sn xuất độc quyn có hàm sn xut
1/3 5/6
40Q K L
và tiêu th sn phm trên th
trường có hàm cu D(p)=350-3p. Hãy lp hàm s biu din tng doanh thu theo K và L.
Đ/S:
1/3 5/6 1/3 5/6
40 350 40
3
TR K L K L
3. Một công ty độc quyn sn xut 2 loi sn phm vi hàm chi phí kết hợp (Qi là lượng sn
phm i).
22
1 1 2 2
3 2 4TC Q Q Q Q
a) ng chi phí mà công ty phi b ra để sn xuất 4 đơn vị sn phẩm 1 và 2 đơn vị sn
phm 2 là bao nhiêu?
b) Cho biết hàm cầu đối vi sn phm 1 là
1 1 1
320 5D p p
, hàm cầu đối vi sn
phm 2 là
2 2 2
150 2D p p
. Hãy lp hàm s biu din tng li nhun ca công ty
theo Q1, Q2.
Đ/S: a) TC=48 b)
22
1 2 1 2 1 2
16 9
64 75 2 52
TR Q Q Q Q Q Q
4. Gi s người tiêu dùng có hàm lợi ích như sau:
4U xy y
trong đó x là lượng hàng hóa
A, y là lượng hàng hóa B.
a) Viết phương trình đường bàng quan, cho biết mt trong các túi hàng thuộc đường
bàng quan đó là (x=4; y=3)
b) Hãy cho biết trong 2 túi hàng (x=4, y=3) và (x=5, y=2) túi hàng nào được ưa chuộng
hơn?
c) Gi s người tiêu dùng đang có 8 hàng hóa A, 3 hàng hóa B và có người đề ngh đổi
cho ch ta mt s hàng hóa A để ly 1 hàng hóa B. Hỏi người đó phải đổi ít nht bao
nhiêu hàng hóa A thì ch ta mi bng lòng đổi.
Đ/S: a) xy+4y=24 b)Túi hàng (x=4, y=3) được ưa chuộng hơn vì có giá tr li ích ln
hơn c) Ít nht 6 hàng hóa A
5. Xét hàm s Cobb Douglas:
12
12
. . .... n
n
w A x x x

. Tính h s co dãn ca w theo xk
Đ/S: h s co dãn ca w theo xk đúng bằng lũy thừa ca xk
6. Mt doanh nghip có hàm sn xuất như sau:
32
12 .Q K L
a) y tính hàm cn biên ca K (MPPk) và hàm cn biên ca L (MPPL) tại điểm K=125,
L=100 và giải thích ý nghĩa.
b) Chng t rng MPPk giảm khi K tăng và L không đổi
c) Chng t rng MPPL giảm khi L tăng và K không đổi
Đ/S:
a) MPPk=16; MPPL=15. Khi K=125, L=100 nếu tăng lượng s dng vốn têm 1 đơn
v và gi nguyên lượng s dụng lao động thì sản lượng đầu ra tăng thêm 16. Nếu
ng lượng s dụng thêm 1 đơn vị và gi nguyên lượng s dng vn thì sn
ợng đầu ra tăng thêm 15 đơn vị.
b)
" 0 0, 0
KK
Q khi K L
c)
" 0 0, 0
LL
Q khi K L
7. Cho biết hàm li ích của người tiêu dùng
0,4 0,7
.U x y
trong đó x là lượng hàng hóa A, y
là lượng hàng hóa B.
a) y lp các hàm s biu din li ích cn biên ca mi hàng hóa. Hàm li ích này có
phù hp vi quy lut li ích cn biên gim dn hay không?
b) Nếu lượng hàng hóa A tăng 1% và lượng hàng hóa B không đổi thì lợi ích tăng bao
nhiêu %?
Đ/S:
a)
0,6 0,7 0,4 0,3
12
0,4 0,7MU x y MU x y


. Hàm li ích phù hp vi quy lut li ích
cn biên gim dn.
b) Lợi ích tăng 0,4%.
8. Mt doanh nghip sn xut 2 loi sn phm vi hàm chi phí kết hợp như sau:
2 2 3 3
1 2 1 2 1 2
45 125 84 6 0,8 1, 2TC Q Q Q Q Q Q
Hãy lp các hàm s biu din chi phí cn biên ca mi sn phm.
Đ/S:
2 2 2 2
1 1 1 2 2 2 1 2
125 2,4 12 84 3,6 12MC Q Q Q MC Q Q Q
9. Cho biết hàm cầu đối vi mt mặt hàng như sau:
35 0,4 0,15 0,12 s
Q p m p
Trong đó Q, p là lượng cu và giá c của hàng hóa đó, m là thu nhập và ps là giá hàng hóa
thay thế. Hãy lp hàm s biu din:
a) H s co giãn ca cu theo giá p
b) H s co giãn ca cu theo thu nhp
c) H s co giãn ca cu theo giá hàng hóa thay thế
Đ/S: a)
0,4
35 0,4 0,15 0,12
p
s
p
p m p
b)
0,15
35 0, 4 0,15 0,12
m
s
m
p m p
c)
0,12
35 0, 4 0,15 0,12
s
s
p
s
p
p m p
10. Đánh giá hiệu qu ca quy mô qua các hàm sn xut:
3
0,4 0,3 0,6 0,8 2
) 20 ) 5 ) 12 .a Q K L b Q K L c Q K L
Phn 5. Cc tr hàm nhiu biến
1. Cho biết hàm li ích:
12
3U x x
trong đó x1 là lượng hàng hóa A, x2 là lượng hàng
hóa B. Hãy chn túi hàng li ích tối đa trong điều kin giá hàng hóa A là 5$, giá hàng hóa
B là 20$, ngân sách tiêu dùng là 185$.
Đ/S: x1=17, x2=5
2. Cho biết hàm li ích tiêu dùng:
1 2 1 2
2U x x x x
Trong điều kin hàng hóa th nht bán được vi giá 2$, hàng hóa th hai được bán vi
giá 5$ và thu nhập dành cho tiêu dùng là 51$. Hãy xác định lượng cầu đối vi mi mt
hàng nếu người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích ca mình
Đ/S: x1=13, x2=5
3. Cho biết hàm li ích tiêu dùng:
0,6 0,25
12
U x x
Trong điều kin hàng hóa th nhất được bán vi giá 8$, hàng hóa th hai được bán vi
giá 5$ và thu nhập dành cho tiêu dùng là 680$, hãy xác định lượng cầu đối vi mi mt
hàng nếu người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích ca mình.
Đ/S: x1=60, x2=40