Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

BBAAØ ØII TTAAÄ ÄPP TTRRAAÉ ÉCC NNGGHHIIEEÄ ÙNN CCAAOO CCAAÁ ÁPP CC22

ÄMM MMOOÂ ÂNN TTOOAAÙ ((((((((DDDDDDDDuuuuuuuuøøøøøøøønnnnnnnngggggggg cccccccchhhhhhhhoooooooo ccccccccaaaaaaaaùùùùùùùùcccccccc llllllllôôôôôôôôùùùùùùùùpppppppp hhhhhhhheeeeeeeeääääääää CCCCCCCCÑÑÑÑÑÑÑÑ)))))))) Chuù yù: Baøi taäp traéc nghieäm coù moät soá caâu sai ñaùp aùn.

2xdx

2xdx

4 ln 4dy ;

a) = dz b) = dz

2xdx

dy ;

dz

=

2xdx

y4 ln 4dy .

+ y + y

c) Chương 1. HÀM NHIỀU BIẾN Câu 1. Vi phân cấp một của hàm số z = x2 + 4y là: + y 4 dy ; + y 1 − y4 d) = dz

z

=

x

ln

) y là:

Câu 2. Vi phân cấp một của hàm số

dz

dz

=

=

dz

=

dz

=

dy y

( dy x

dx 2(x

− −

dy y)

dy 2(x

− −

dx y)

a) b) ; ; c) ; d) .

dx − x − Câu 3. Vi phân cấp một của hàm số =

z

dx − − y arctg(y

x) là:

dy

dx

dy

dz

=

dz

=

dz

=

dz

=

dx + + − 2 y)

(x

1

dy − + − 2 y)

(x

1

dy dx − − + − 2 y)

(x

1

(x

1

dx − + − 2 y) 2

a) ; b) ; c) ; d) .

+

x

Câu 4. Vi phân cấp một của hàm số =

[ 2x

x cos(xy)]dy ;

sin(xy) là: dz x cos(xy)]dy ;

b) = − +

[2x [2x [2x

− − −

2y 2y 2y

+ + +

z y cos(xy)]dx ; y cos(xy)]dx cos(xy)]dx

2xy + − + [ 2x [ 2x + − +

cos(xy)]dy .

2

y

a) = dz c) = dz d) = dz

z

+

e

2

2

2 sin x 2

2

2

2

2

là: Câu 5. Vi phân cấp 2 của hàm số =

2 d z

=

2 sin xdx

+

y 2ye dy ;

2 d z

=

2 cos 2xdx

+

y e (4y

+

2)dy ;

2

2

2

2

2

2

a) b)

2 d z

= −

2 cos 2xdx

+

y 2ye dy ;

2 d z

=

cos 2xdx

+

y e dy .

y

2

d) c)

z

xe

+

y

+

y sin x là:

Câu 6. Đạo hàm riêng cấp hai của hàm hai biến =

xxz '' b)

y sin x ;

= −

=

+y

e

y cos x ;

=

−y

e

y sin x .

y sin x ;

xxz ''

xxz ''

+

x 2y +

c) d) a)

z ;

+= x 2y e b)

= x 2y 2.e

4.e

=

a) c) ; d) Các kết quả trên đều đúng. ;

xxz '' Câu 7. Cho hàm hai biến += x 2y e xxz ''

xyz ''

z

=

f(x, y)

n 2x 3y

+

n 2x 3y

+

2x 3y +

n 2x 3y

+

Câu 8. Cho hàm số . Hãy chọn đáp án đúng ?

2 e

3 e

e

5 e

=xxz '' . Kết quả đúng là: yyz '' = 2x 3y + e (n) z =n x

(n) z =n x

(n) z =n x

f(x, y)

=

cos(xy) . Hãy chọn đáp án đúng ?

b) ; c) ; d) . a) ;

(n) z =n x Câu 9. Cho hàm số =

z

n

n

=

y cos(xy

+

=

x cos(xy

+

(n) z n y

(n) z n y

π n ) 2

π n ) 2

n

a) ; b) ;

=

xy

cos(xy

+

=

y x cos(xy

+

(

n )

(2n) z n x y

(2n) z n n x y

π n ) 2

c) ; d) .

π n ) 2 = x y + e

z

=

f(x, y)

. Hãy chọn đáp án đúng ?

+

.z

+ =

(n m) z n m y x

(n) z n y

(m) z m x

(n) z n y

(m) m x

a) ; b) ; Câu 10. Cho hàm số + =

+ =

.z

(n m) z n m y x

(n) z n y

(n m) z n m y x

(n) n x

(m) z m x f(x, y)

c) ; d) .

z

=

sin(x

+

(n m) z n m y x + = − (m) z m y y) . Hãy chọn đáp án đúng ?

Câu 11. Cho hàm số =

=

sin(x

+

y) ;

=

cos(x

+

y) ;

(6) z 3 3 x y

(6) z 3 3 x y

a) b)

= −

sin(x

+

y) ;

= −

cos(x

+

y).

(6) z 3 3 x y

(6) z 3 3 x y

20

20

10 11

c) d)

z

f(x, y)

=

x

+

y

+

x y . Hãy chọn đáp án đúng ?

Câu 12. Cho hàm số =

=

=

1 ;

=

=

0 ;

(22) z 3 19 x y

(22) z 3 19 y x

(22) z 7 15 x y

(22) z 6 16 y x

b) a)

=

=

2 ;

=

=

3 .

11 11

11 11

(22) z 13 9 x y

(22) z 6 16 y x

(22) z x y

(22) z y x

Trang 1

c) d)

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

z

f(x, y)

=

xy

+

y cos x

+

x sin y . Hãy chọn đáp án đúng ?

Câu 13. Cho hàm số =

0 ;

cos x ;

sin x ;

1 .

=2

=2

=2

=2

(4) z xyx

(4) z xyx

(4) z xyx

a) b) c) d)

z

f(x, y)

xe . Hãy chọn đáp án đúng ?

Câu 14. Cho hàm số =

0 ;

1 ;

x ;

y e .

(4) z =4 y x

(4) z =4 y x

(4) z =4 y x

(4) z xyx = y (4) z =4 y x = y

a) b) c) d)

z

f(x, y)

e ln x . Hãy chọn đáp án đúng ?

y

y

Câu 15. Cho hàm số =

y e ;

= −

=2

2

=2

=2

(4) z yxy

(4) z yxy

(4) z yxy

(4) z yxy

e x

e x

1 x

a) b) ; c) ; d) .

z

f(x, y)

5 xy

5 xy

xy

. Hãy chọn đáp án đúng ? Câu 16. Cho hàm số =

y e

x e

e

0 .

(5) z =5 x

a) ; b) ; c) ; d)

(5) z =5 x Câu 17. Vi phân cấp hai

= xy e (5) z =5 x 2d z của hàm hai biến =z

(5) z =5 x y ln x là:

2

2

2 d z

=

dxdy

dx

2 d z

=

dxdy

+

dy

y 2

x 2

2 x

1 y

x

y

2

2

a) ; b) ;

2 d z

=

dxdy

+

dy

2 d z

=

dxdy

dy

x 2

y 2

2 y

1 x

y

x

; d) . c)

2d z của hàm hai biến =

z

x

+2

2 x sin y là:

2

2

2

Câu 18. Vi phân cấp hai

2 d z

=

2 cos 2ydxdy

2x sin 2ydy ;

2 d z

=

2dx

+

2 sin 2ydxdy

+

2x sin 2ydy ;

2

2

2

2

2

b) a)

2 d z

=

2dx

2x cos 2ydy ; d)

2 d z

=

2dx

+

2 sin 2ydxdy

+

2x cos 2ydy .

c)

2 2 sin ydx − 2d z của hàm hai biến =

z

x

+2

2 x cos y là:

2

2

2

Câu 19. Vi phân cấp hai

2 d z

=

2 cos 2xdxdy

2x sin 2ydy ;

2 d z

=

2dx

+

2 sin 2ydxdy

+

2x sin 2ydy ;

2

2

2

2

a) b)

2x cos 2ydy ;d)

2 d z

=

2dx

2 sin 2ydxdy

+

2x cos 2ydy .

2 d z

=

2dx

2 sin 2ydxdy

z

x y là:

c)

− Câu 20. Vi phân cấp hai của hàm hai biến = 2 3 2 2

2

2

2

2

2 d z

=

3 2y dx

+

2 12xy dxdy

+

6x ydy ;

2 d z

=

3 2y dx

2 12xy dxdy

+

6x ydy ;

2

2

2

2 2

2

a) b)

2 d z

=

3 y dx

+

6x ydy ;

2 d z

=

3 (2xy dx

+

3x y dy) .

c) d)

M(x ; y ) . Đặt 0

0

A

=

f ''

=

f ''

=

f ''

−2B

AC . Khẳng định nào sau đây đúng?

(x , y ), B 0

0

xx

(x , y ),C 0

0

xy

(x , y ) , ∆ = 0

0

yy

Câu 21. Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng

2

2

a) Nếu ∆ < 0 và A > 0 thì f đạt cực đại tại M; c) Nếu ∆ > 0 và A > 0 thì f đạt cực tiểu tại M; b) Nếu ∆ < 0 và A < 0 thì f đạt cực đại tại M; d) Nếu ∆ > 0 và A < 0 thì f đạt cực tiểu tại M.

z

x

2x − +

y . Hãy chọn khẳng định đúng?

Câu 22. Cho hàm =

2

2

z

x

5 . Hãy chọn khẳng định đúng?

8x

y

+

+ a) z đạt cực đại tại I(0, 0); c) z chỉ có hai điểm dừng là I(0; 0) và K(2; 0); d) z không có cực trị.

2

b) z đạt cực tiểu tại M(1; 0); d) z không có cực trị. a) z đạt cực đại tại M(1; 0); c) z có một cực đại và một cực tiểu; 4 Câu 23. Cho hàm = b) z đạt cực tiểu tại J(–2; 0) và K(2; 0);

1 . Hãy chọn khẳng định đúng?

z

x

2xy

Câu 24. Cho hàm =

+ a) z đạt cực đại tại M(0; 0); c) z có một cực đại và một cực tiểu; 2

2

b) z đạt cực tiểu tại M(0; 0); d) z có một điểm dừng là M(0; 0).

z

x

xy

+

y . Hãy chọn khẳng định đúng?

+ a) z đạt cực đại tại O(0; 0); c) z đạt cực tiểu tại O(0; 0);

Câu 25. Cho hàm =

2

b) z không có cực trị; d) Các khẳng định trên sai.

z

x

2x

1 . Hãy chọn khẳng định đúng?

Câu 26. Cho hàm =

  1 − −  M 1;    2 

2 y − + − + y   1 − −  M 1;    2  c) z không có cực trị;

; b) z đạt cực tiểu tại ; a) z đạt cực đại tại

Trang 2

d) Các khẳng định trên sai.

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

3

2

z

x

+

27x

+

y

+

2y

+

1 . Hãy chọn khẳng định đúng?

2

2

Câu 27. Cho hàm = a) z có hai điểm dừng; b) z có hai cực trị; c) z có một cực đại và một cực tiểu; d) z không có cực trị.

z

2x

6xy

5y

+

4 . Hãy chọn khẳng định đúng?

+ a) z đạt cực đại tại M(0; 0); c) z không có cực trị;

Câu 28. Cho hàm =

3

3

b) z đạt cực tiểu tại M(0; 0); d) z có một cực đại và một cực tiểu.

z

x

+

y

12x

3y . Hãy chọn khẳng định đúng?

Câu 29. Cho hàm =

4

a) z đạt cực đại tại M(2; 1); c) z có đúng 4 điểm dừng; b) z đạt cực tiểu tại N(–2; 1); d) z có đúng 2 điểm dừng.

z

x

4 y − −

4x

+

+

Câu 30. Cho hàm =

32y 3

2

2

a) z đạt cực đại tại M(1; 2); c) z không có điểm dừng; 8 . Hãy chọn khẳng định đúng?

z

3x

12x

2y

+

3y

+ a) z có một cực đại và một cực tiểu; c) z không có điểm dừng;

Câu 31. Cho hàm =

3

b) z đạt cực tiểu tại M(1; 2); d) z không có điểm cực trị. 12y . Hãy chọn khẳng định đúng? b) z chỉ có một điểm cực đại; d) z chỉ có một cực tiểu.

z

x

2 y − −

3x

+

Câu 32. Cho hàm =

6

6y . Hãy chọn khẳng định đúng? b) z đạt cực tiểu tại N(–1; 3); d) Các khẳng định trên đều đúng.

x

z

32y . Hãy chọn khẳng định đúng?

a) z đạt cực đại tại M(1; 3); c) z có hai điểm dừng; 5 y − − Câu 33. Cho hàm =

2 cos x

2

2

a) z đạt cực đại tại M(0; 2); c) z không có điểm dừng; b) z đạt cực tiểu tại N(0; –2); d) z có một cực đại và một cực tiểu.

8y

z

x

+

4x

4y

+

Câu 34. Cho hàm =

− a) z đạt cực tiểu tại M(2; 1); c) z có một điểm dừng là N(1; 2); 2

2

4xy

z

3 . Hãy chọn khẳng định đúng?

x

− a) z đạt cực tiểu tại M(1; 1); c) z đạt cực tiểu tại N(–1; –1);

10y

Câu 35. Cho hàm = − + b) z đạt cực đại tại M(2; 1); d) z không có cực trị. 16y . Hãy chọn khẳng định đúng?

3

2

3

b) z đạt cực đại tại M(1; 1); d) z đạt cực đại tại N(–1; –1).

x

+

2x

7x

2y

+

2x − + 8y . Hãy chọn khẳng định đúng? b) z không có điểm dừng; d) z có hai cực đại và hai cực tiểu.

z − a) z có 4 điểm dừng; c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị; 2

2

Câu 36. Cho hàm =

z

2x

2y

+

+

+

12x

8y

5 . Hãy chọn khẳng định đúng? b) z đạt cực đại tại M(3; 2); d) z không có điểm dừng.

Câu 37. Cho hàm = −

y

z

3x

+

2e

+

3 . Hãy chọn khẳng định đúng?

2y

a) z đạt cực tiểu tại M(3; 2); c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị; 2 Câu 38. Cho hàm = −

2

a) z đạt cực tiểu tại M(0; 0); c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị; b) z đạt cực đại tại M(0; 0); d) z không có điểm dừng.

z

2 . Hãy chọn khẳng định đúng?

x

y − −

Câu 39. Cho hàm =

ln y a) z đạt cực tiểu tại M(0; –1); c) z luôn có các đạo hàm riêng trên 3

2

3x

2x

b) z đạt cực đại tại M(0; –1); d) z có điểm dừng nhưng không có cực trị.

+

2 + − y

z a) z có 4 điểm dừng; c) z đạt cực tiểu tại M(–1; –2);

4y

2 . Hãy chọn khẳng định đúng? b) z không có điểm dừng; d) z đạt cực đại tại M(–1; –2).

+ 2

2

+

8x

2x

2ℝ ; 2x + Câu 40. Cho hàm =

z

8y

3 . Hãy chọn khẳng định đúng?

+

4y + a) z đạt cực tiểu tại M(2; 1); c) z có một điểm dừng là N(1; 2); 2 2

x

4xy

+

10y

Câu 41. Cho hàm = −

z

+

2x

+ a) z đạt cực đại tại M(–1; 1); c) z đạt cực đại tại N(1; –1);

Câu 42. Cho hàm = b) z đạt cực đại tại M(2; 1); d) z không có cực trị. 16y . Hãy chọn khẳng định đúng?

3

2

3

b) z đạt cực tiểu tại M(–1; 1); d) z đạt cực tiểu tại N(1; –1).

x

2y

2x

+

+ − x

+ 8y . Hãy chọn khẳng định đúng?

z − a) z có 4 điểm dừng; c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị;

Câu 43. Cho hàm =

Trang 3

b) z không có điểm dừng; d) z có hai cực đại và hai cực tiểu.

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

2

2

2y

8y

+

x

z

5 . Hãy chọn khẳng định đúng?

12x

+

+ a) z đạt cực tiểu tại M(6; –2); c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị;

Câu 44. Cho hàm = − +

y

3

2

b) z đạt cực đại tại M(6; –2); d) z không có điểm dừng.

z

xe

2y

+

x

4y . Hãy chọn khẳng định đúng?

+ a) z đạt cực tiểu tại M(0; 1); c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị;

Câu 45. Cho hàm =

2

b) z đạt cực đại tại M(0; 1); d) z không có điểm dừng.

z

2x

4x

+

sin y

ℝ , với ∈ −π < < π ,

x

y

y

1 2

. Hãy chọn khẳng định đúng? Câu 46. Cho hàm =

π    −  M 1;    3 

a) z đạt cực đại tại b) z đạt cực tiểu tại ; ;

  M 1;     M 1;  

π    3  π    3 

c) z đạt cực tiểu tại d) z có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. ;

z

ln x

x − +

ln y

− 21 y 2

. Hãy chọn khẳng định đúng? Câu 47. Cho hàm =

2

y

2

+

2z

0

6y

4x

+ − =

x a) z đạt cực tiểu tại M(2; –3) và zCT = –5; c) cả câu a) và b) đều đúng;

2

a) z không có cực trị; c) z có hai điểm cực tiểu; b) z có hai điểm cực đại; d) z có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. 2 Câu 48. Tìm cực trị của hàm số z = z(x; y) thỏa: +

y

2 + − z b) z đạt cực đại tại M(2; –3) và zCĐ = 3; d) z chỉ có điểm dừng là M(2; –3). 2 0

2 z + +

14z

4x

2y

+

x

10 − = b) z đạt cực đại tại M(–2; –1);

Câu 49. Tìm cực trị của hàm số z = z(x; y) thỏa: +

2

2

a) z đạt cực tiểu tại M(–2; –1); c) tại M(–2; –1) vừa là điểm cực đại vừa là điểm cực tiểu; d) z không có điểm dừng.

y

2 z + −

− + =

2y

8x

2z

2

0

x

+ b) z đạt cực đại tại M(4; –1);

Câu 50. Tìm cực trị của hàm số z = z(x; y) thỏa: +

2

2

a) z đạt cực tiểu tại M(4; –1); c) tại M(4; –1) vừa là điểm cực đại vừa là điểm cực tiểu; d) z không có điểm dừng.

y

+

4x

12y

+ − =

0

2z

8

x a) z đạt cực tiểu tại M(2; –6) và zCT = –8; c) cả câu a) và b) đều đúng;

2 + − z b) z đạt cực đại tại M(2; –6) và zCĐ = 6; d) z chỉ có điểm dừng là M(2; –6). 2y) với điều kiện x – y – 2 = 0. Hãy chọn khẳng định đúng?

Câu 51. Tìm cực trị của hàm số z = z(x; y) thỏa: +

z

ln(x

Câu 52. Tìm cực trị của hàm =

a) z đạt cực đại tại M(1; –1); c) z không có cực trị;

z

ln 1

Câu 52. Tìm cực trị của hàm = b) z đạt cực tiểu tại M(1; –1); d) các khẳng định trên đều sai. x y với điều kiện x – y – 3 = 0. Hãy chọn khẳng định đúng? −2 + 2

a) z không có cực trị; c) z đạt cực đại tại A(0, –3) và B(2, –1); b) z có hai điểm dừng là A(0, –3) và D(3, 0); d) z đạt cực tiểu tại A(0, –3) và đạt cực đại tại B(2, –1).

2 với điều kiện x – y + 1 = 0. Chọn khẳng định đúng ?

+

z

2 x (y

3x

1) − − a) z đạt cực đại tại A(–1, 0) và B(1, 2); c) z đạt cực tiểu tại A(–1, 0) và đạt cực đại tại B(1, 2); d) z đạt cực đại tại A(–1, 0) và đạt cực tiểu tại B(1, 2).

2

2

Câu 54. Tìm cực trị của hàm = b) z đạt cực tiểu tại A(–1, 0) và B(1, 2);

+ − −

2y

y

2 với điều kiện –x + y + 1 = 0. Chọn khẳng định đúng ?

2x

Câu 55. Tìm cực trị của hàm =

  1 2  −  A ;    3 3 

z   1 2  −  A ;    3 3 

a) z đạt cực tiểu tại ; b) z đạt cực đại tại ;

  2 1  −  N ;    3 3 

  2 1  −  N ;    3 3 

c) z đạt cực đại tại M(1, 0) và d) z đạt cực tiểu tại M(1, 0) và . ;

1) + −

+

2 với điều kiện x + y + 1 = 0. Chọn khẳng định đúng?

z

2 x (y

3x a) z đạt cực đại tại A(–1, 0) và B(1, –2); c) z đạt cực tiểu tại A(–1, 0) và đạt cực đại tại B(1, –2); d) z không có cực trị.

Câu 56. Tìm cực trị của hàm = b) z đạt cực tiểu tại A(–1, 0) và B(1, –2);

z

3x

+

y

31 x 3

với điều kiện –x2 + y = 1. Hãy chọn khẳng định đúng ? Câu 57. Tìm cực trị của hàm =

a) z đạt cực đại tại M(–3, 10) và N(1, 2); c) z đạt cực đại tại M(–3, 10) và cực tiểu tại N(1, 2); b) z đạt cực tiểu tại M(–3, 10) và N(1, 2); d) các khẳng định trên sai.

z

2 xy (1

x − −

y) với x, y > 0.

Trang 4

Câu 58. Tìm cực trị của hàm số =

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

z

3x

+

4y với điều kiện x2 + y2 = 1.

a) z đạt cực đại tại M(1/4, 1/2); c) z có điểm dừng tại M(1/4, 1/2); b) z đạt cực tiểu tại M(1/4, 1/2); d) các khẳng định trên sai. Câu 59. Tìm cực trị của hàm = b) z đạt cực tiểu tại M(–3/5, –4/5);

2

2

a) z đạt cực đại tại M(3/5, 4/5); c) z đạt cực đại tại M(3/5, 4/5) và đạt cực tiểu tại N(–3/5, –4/5); d) z đạt cực tiểu tại M(3/5, 4/5) và đạt cực đại tại N(–3/5, –4/5).

1

=

x 8

y 2 b) z đạt cực tiểu tại M1(2, 1) và M2(–2, –1);

. Câu 60. Tìm cực trị của hàm z = xy với điều kiện +

a) z đạt cực đại tại N1(2, –1) và N2(–2, 1); c) z đạt cực đại tại M1(2, 1); M2(–2, –1) và đạt cực tiểu tại N1(2, –1); N2(–2, 1); d) z đạt cực tiểu tại M1(2, 1); M2(–2, –1) và đạt cực đại tại N1(2, –1); N2(–2, 1).

d) y = x/2 c) y = 2x a) y = 2 Chương 2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Câu 1. Cho biết một phương trình vi phân nào đó có nghiệm tổng quát là y = Cx. Đường cong tích phân nào sau đây của phương trình trên đi qua điểm A(1, 2)? b) y = 3x Câu 2. Hàm số y = 2x + Cex, C là hằng số tuỳ ý, là nghiệm tổng quát của phương trình vi phân nào sau đây ? a) y’ – y = (1 + x)2 b) y’ – y = 2(1-x) c) y’ + y = (1+x)2 d) y’ + y = 2(1-x)

1)arctgydx

y)ln ydx

(1 + +

2 x (x

2 x (x

x(1

0

+

+

=

+

+

2 y )(x

1)dy

=

0

2

2

b) a) Câu 3. Phương trình vi phân nào sau đây được đưa về dạng phương trình tách biến ? 2 y )dy

y) ]ln ydx

1)ln ydx

(x + +

(x + +

0 d)

1)dy

[x

+

=

2 y )(x

2 x (x

(1 + +

2 y )(x

1)dy

=

0

c)

Câu 4. Phương trình vi phân nào sau đây được đưa về dạng phương trình tách biến ?

2 x (x

+

1)ln ydx

(x + +

2 y )(x

y)dy

=

0 b)

2 x (x

+

y)ln ydx

(1 − +

2 y )(x

1)dy

=

0

2

2

a)

2 x (x

+

y)ln ydx

(x + +

2 y )(x

1)dy

=

0 d)

[x

(x + +

1) ]ln ydx

(1 − +

2 y )(x

+

1)dy

=

0

c)

y '

=

0

y +

1

x

2

Câu 5. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

1)y

=

C

(x

y

C c)

+ +

1) C y

=

0

2 1)

+

y

=

C

C (x 1

2

a) + (x b) + + = 1) d) + (x

+

=

0

dx sin y

dy cos x

Câu 6. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

sin x

+

cos y

=

C b)

sin x

cos y

=

C c)

C sin x C cos y +

=

0

C cos x C sin y +

=

0

1

2

1 dx

2 dy

d) a)

+

=

0

2

2

x

+ 1 b)

Câu 7. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

arcsin x

1 −

− y arctgy

=

C

arcsin x

+

arctgy

=

C

a)

arctgx

+

arcsin y

=

C

+

1

=2 y | C

c)

arctgx +

+ dy

ln | y 0 =

Câu 8. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân d) 2xydx

2x y

y + =

C

2xy

y + =

C

2xy

+ =

1 C

2x d) +

ln | y | C

=

a) b) c)

(1

2 y )dx

+

x ln xdy

=

0

Câu 9. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

2 y )x

+

x ln x

=

C

ln | ln x |

+

arcsin y

=

C

b) a) + (1

ln | ln x |

1 + +

y

=2

C

ln | ln x |

+

arctgy

=

C

c) d)

(1

2 y )dx

+

x ln xdy

=

0

2

Câu 10. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

x 1

+

y

+

xy ln x

=

C

ln | ln x |

+

arcsin y

=

C

a) b)

ln | ln x |

1 + −

y

=2

C

ln | ln x |

+

arctgy

=

C

2

y

1

c) d)

dx

+

1

+

2 x dy

=

0

− y

Câu 11. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

arctgx

1

y

=2

C

arctgx

ln | 1

=2 y | C

2

2

b) a)

ln | x

+

1

+

2 x |

1 − −

y

=

C

ln | x

+

1

+

2 x |

ln(1

y ) C =

Trang 5

c) d)

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

1

2 y dx

+

xy ln xdy

=

0

2

Câu 12. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

ln | ln x |

+

arcsin y

=

C

x 1

+

y

+

xy ln x

=

C

a) b)

ln | ln x |

1 + +

y

=2

C

ln | ln x |

+

arctgy

=

C

2

2

c) d)

x(y

+

1)dx

+

y(x

+

1)dy

=

0

2

2

Câu 13. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

arctg(x

1) + +

arctg(y

1) + =

0

arctg(x

+ =

y) C

2

2

a) b)

arctgx

+

arctgy

=

C

+ =

1) C

c)

ln(x −

+ + 1) 2y ln xdx

ln(y =

0

Câu 14. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân d) xdy

+2 ln x C

+

C

ln | y |

=

x(1

+

ln x) C +

ln | y |

=

ln x

+2

C

ln x x

2

2

c) d) a) = y b) = y

x(y

1)dx

+

y(x

1)dy

=

0

2

2

2

2

Câu 15. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

arctg(x

1) − +

arctg(y

− =

1) C

arc cot g(x

1) − +

arc cot g(y

− =

1) C

2

2

a) b)

ln | x

1 | − +

ln | y

− =

1 | C

arctgx

+

arctgy

=

C

d) c)

1

2 y dx

+

xy ln xdy

=

0

Câu 16. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

2 y )x

+

xy ln x

=

C

ln | ln x |

+

arcsin y

=

C

b) a) + (1

ln | ln x |

1 + +

y

=2

C

ln | ln x |

+

arctgy

=

C

2

2

c) d)

x y

+

1dx

+

y x

+

1dy

=

0

2

x

+

1

2

2

Câu 17. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

=

C

ln(x

+

x

1) + −

ln(y

+

y

+ =

1) C

2

y

+

1

2

2

2

2

a) b)

+

ln(x

1) C d)

+ =

1) + +

+

x

y

x

y

1 + =

C

c)

1 ln(y + + Câu 18. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình đẳng cấp? 2

2

2

2

x

y

+

2x

5

=

=

=

=

2 x y 2

2 y x 2

dy dx

+ x

+ 3y 5 +

dy dx

x x

+ +

y y

dy dx

+ xy

dy dx

x

+

y

2

2

x

y

a) b) c) d)

=

y '

2

y

xy

2

2

y

u '

x

u

Câu 19. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân (1)

=

=

y , (1) trở thành

x , (1) trở thành

y '

u 2

y

y u

2 u

u

x u

3

3

1

u

u

1

; ; a) Đặt = 2 u b) Đặt = 2 u

=

=

ux , (1) trở thành

u '

ux , (1) trở thành

u '

− 2

− 2

u

u

x(u

u)

2

y

. ; c) Đặt =y d) Đặt =y

y '

2

y x

x

Câu 20. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân = −

y

=

y

=

− x C ln | x |

+

x C ln | x |

+

− x C ln | x |

d) . a) b) = y c) = y

x(C ln | x |) c) =

xy ' y

+

y

x C ln | x | − x y = + x / (C ln | x |) d) =

+

y

x / (C ln | x |) −

x

x

x

2

2

x

Câu 21. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân x(C ln | x |) b) = a) = y Câu 22. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần?

(ye

x xe )dx

+

(e

y sin y)dy

=

0 ;

(ye

+

x xe )dx

+

(e

+

x sin y)dy

=

0 ;

x

2

x

2

x

x

a) b)

(e

y sin y)dy

=

0 .

y xe )dx

+

+

+

(e

(ye

y sin y)dy

(ye

=

0 ;

y xe )dx

c) d)

a) c)

+ Câu 23. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần? − +

x sin y)dy x sin y)dy

cos y)dx cos y)dx

(y sin x (y sin x

(cos x (cos x

− +

+ +

− +

cos y)dx cos y)dx

− −

(cos x (cos x

− −

x sin y)dy x sin y)dy

= =

0 ; 0 .

= = Câu 24. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

(y sin x (y sin x 0 = C

=xy

C

Cx

x

y

C .

(y

x e )dx

+

xdy

=

0

Trang 6

a) b) 0 ; d) 0 ; xdy ydx + c) + = y x b) =y d) − =

Câu 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần +

C

y

x

e

=x

e

C

=x

e

C

y

x

=x

e

C

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 =x y

y

c) + + a) − xy b) + xy d) − +

(e

(xe

+

+

1)dx

1)dy

=y

xe

Câu 26. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần

C

C

xe

x

y

=y

a) − xy

c) + + (1

C b) +

x cos y

x cos y

=

=

x

+ =y cos y)dx =

C d) − + y x − + (1 C ; d) − + x

0 = =y xe x sin y)dy y

C . = x cos y

0 =

C

b) + xe xy Câu 27. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần + xy a) − xy

+ − (y

ln y)dx

=

0

dy

Câu 28. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần

x ln y

+

xy

=

C

x ln y

xy

=

C

y ln x

y ln x −

− xy (x sin y

= −

C . cos 2x)dy

=

0

a) b) d) c)

y cos 2x y sin 2x

x cos y x sin y

C C

− −

C c) − + y   − x   + (cos y + +

x cos y x     y C = 2y sin 2x)dx C . = C . =

xy − y cos 2x y sin 2x

x cos y x sin y

a) c) b) d) Câu 29. Tìm nghiệm tổng quát của phg trình vi phân toàn phần = =

y '

2

=

0

y x

C

Câu 30. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

C 2

2C 3

C x

x

x

x

2

. . . a) = y b) = y c) = y d) = − y

(1

− =

0

3

2

2

x )arctgx.y ' y 1 arctg x

Câu 31. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

y

C.e=

=

C

x 3

y 2

  + y x  

   

b) a)

C.arctgx

y

=

C arctgx

2

d) . c) =y

0

tgx

Câu 32. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

−= Ce

Ce

y

y

y

e

3x

a) . b) = tgx d) = C.tgx

a) .

y ' cos x + = y c) = + tgx C e y Câu 33. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − 0 y ' 3y = c) = 3x

−= Ce

C e

Ce

y

y

C e

y

b) = − 3x d) = + 3x

0 có nghiệm tổng quát là:

y =

cos x

sin x

Câu 34. Phương trình − y ' y cos x

Cxe

Cx

=

y

+ sin x e

=

C.e

.

a) b) = y

y Câu 35. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

= + sin x C e sin x)y ' y cos x −

y 0

c) (1 d) =

y

=

y(x

+

cos x)

sin x

= C

2y 2

a) b)

C.(1

+

sin x)

C sin x +

1 + C ln(1

sin x) .

c) = y d) = y

y '(1

+

tgx)

(1 − +

2 tg x)y

=

0

C

Câu 36. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y(x

ln | cos x |)

tgx

= C

y

=

2xy 2

a) b)

C(1

+

tgx)

tgx)

c) = y

1 + C ln(1 =

tgx + 4y cos x

4

4

Câu 37. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân d) = y y ' sin x

C 4tgx

C.cotgx

y

C.sin x

C sin x

a) =y b) = +

sin x)y ' y cos x +

y 0

c) = y Câu 38. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân + (1 d) = + =

y(x

+

cos x)

y sin x

= C

y

=

21 2 sin x)

a) b)

C.(1

+

C sin x +

1 + C ln(1

sin x) .

2

c) = y d) = y

y '(x

+ + =

1)

x

+

1)

2

2

Câu 39. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

C (x

y

x + +

1)

y(2x 1)− 1

y

=

C.(x

+ + x

2

b) a) = +

C.(x

x + +

1)

C.(2x

+

1)

c) = y c) = y

y '(1

x e )

x e y

=

0

Câu 40. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y(x

x e )

x 2 e y

= C

y

=

x

1 2

− C − e

1

Trang 7

a) b)

C(1

− x

e )

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 − x

C ln(1

e ) .

2

c) = y d) = y

y ' 4

+

y + =

0

Câu 41. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y arcsin

= C

yarctg

= C

(

)x

x (

)x

2

2

a) b)

C(x

+

4

+ 2

x )

y(x

+

4

+

=2 x ) C

d) c) = y

y '

2

=

4x ln x

dưới dạng: Câu 42. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phg trình +

C(x) 2

C(x) 3

C(x) x

x

x

a) = y b) = y c) = y d) = − y

y ' 3

= 4

x ln x

y x C(x) x y x

dưới dạng: Câu 43. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phg trình −

C(x)

− 3 x

C(x)

+ 3 x

3 C(x)x

C(x) 3

x

2

2

b) = y c) = y d) = y a) = y

y ' cos x

tg x dưới dạng:

y

tgx

tgx

Câu 44. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của pt

y

=

C(x)e

C(x)e

C(x)

+ tgx e

C(x)

a) b) = y c) = y d) = y

xy '

x ln x dưới dạng:

+ = + 1 − tgx e = 4

3y

3x

3x

Câu 45. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phtrình +

y

=

3 C(x)x

C(x)e

y

=

C(x)e

C(x) 3 x

b) c) d) = y a) = y

xy ' y

Câu 46. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − = 4 3x

x

+4

C / x

x

+4

Cx

9x

+2

C

x

a) = y b) = y c) = y d) = y

xy ' 2y

Câu 47. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân −

C / x

Cx

x

x

+4

+4

2 Cx

2x

+3

2 Cx

2x

a) = y b) = y d) = − y

2y

3x

c) = y Câu 48. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân + xy '

2 x C / x

y

y

2 Cx

x

+3

2 C / x

x

a) = + b) = + 2 x Cx c) = y d) = y

xy '

2y

Câu 49. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

2 x C / x

y

y

2 Cx

x

+3

2 C / x

a) = + b) = + 2 x Cx c) = y d) = y

y ' 2y

+3 C = 3 2x +3 = +3 = 3 5x +3 x = 2x e

2x

2x

Câu 50. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân −

( x C)e

y

(x C)e

x ( x C)e

y

x (x C)e

a) = − + b) = + y c) = − + d) = +

5y ' 4y

y = 4

4 x / y (1)

z ' 20z

5x ;

y , (1) trở thành −

Câu 51. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân −

y , (1) trở thành −

z ' 4z

= 4 = 4

x ;

2

a) Đặt = 5 z b) Đặt = 5 z

ux , (1) trở thành

5u ' x

+

5u

4ux

1 / u ;

c) Đặt =y

x / y , (1) trở thành −

5u ' 5x / u

= = 2

u .

d) Đặt =u

4y ' 4y

= 3

3 x / y (1)

2

Câu 52. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân −

ux , (1) trở thành

4u ' x

+

4u

4ux

1 / u .

a) Đặt =y

x / y , (1) trở thành −

4u ' 4x / u

= = 2

u .

y , (1) trở thành

4 4 z '

= 4 2 x

3 z .

b) Đặt =u

y , (1) trở thành −

z ' 4z

4 4 z = 3

x .

c) Đặt = 4 z d) Đặt = 4 z

y ' 4y

= 2

2 x / y (1)

y , (1) trở thành −

z ' 12z

3x .

Câu 53. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân −

y , (1) trở thành −

z ' 4z

= 2 = 2

x .

2

a) Đặt = 3 z b) Đặt = 3 z

ux , (1) trở thành

u ' x

u + −

4ux

=

1 / u .

Trang 8

c) Đặt =y

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

x / y , (1) trở thành −

u ' 4x / u

= 2

u .

d) Đặt =u

y ' xy

=

2(x

+2

3 1)y (1)

Câu 54. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân −

z ' 2xz

=

4(x

+2

1) .

z

z

+2

1) .

−= 2 y −= 2 , (1) trở thành + y uy , (1) trở thành = ux , (1) trở thành =

z ' x ' y '

a) Đặt , (1) trở thành −

2xz u ' y u ' x

= − + +

4(x y . x .

b) Đặt c) Đặt =x d) Đặt =y

5y ' 4y

= 4

4 x / y (1)

y , (1) trở thành

5zy ' 4zy −

= 4

x .

Câu 55. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân −

y , (1) trở thành −

z ' 20z

= 4

5x .

x / y , (1) trở thành −

5u ' 5x / u

= 2

u .

a) Đặt = 4 z b) Đặt = 5 z

c) Đặt =u d) Các cách đổi biến trên đều không thích hợp.

y ' xy

=

2(x

+2

3 3)y (1)

Câu 56. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân −

z ' 2xz

= −

4(x

z

3) .

z

+2 +2

3) .

−= 2 y −= 2 , (1) trở thành + y uy , (1) trở thành = ux , (1) trở thành =

z ' x ' y '

a) Đặt , (1) trở thành −

2xz u ' y u ' x

= − + +

4(x y . x .

3

b) Đặt c) Đặt =x d) Đặt =y

0 (1). Khẳng định nào sau đây đúng?

3 3 y x dy

(2x

+

=

+

2 x)y dx a) (1) là phương trình vi phân đẳng cấp; c) (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1; d) (1) là phương trình vi phân Bernoulli.

2

2

Câu 57. Xét phương trình vi phân b) (1) là phương trình vi phân đưa được về dạng tách biến;

(y

+

+

(7x

=

4xy)dy

0 (1). Khẳng định nào sau đây đúng?

3xy)dx a) (1) là phương trình vi phân đẳng cấp; c) (1) là phương trình vi phân Bernoulli;

+ b) (1) là phương trình vi phân tách biến; d) (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1.

2

2

Câu 58. Xét phương trình vi phân

(y

+

(x

=

5xy)dy

0 (1). Khẳng định nào sau đây đúng?

2xy)dx a) (1) là phương trình vi phân đẳng cấp; c) (1) là phương trình vi phân Bernoulli;

Câu 59. Xét phương trình vi phân

− b) (1) là phương trình vi phân tách biến; d) (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1. y '' 2y '

5y

0

+

=

Câu 60. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân −

2x e (C cos x C sin x) +

x e (C cos 2x C sin 2x) +

1

2

2

2x

a) = y b) = y

C cos 2x C sin 2x +

1

C e 2

c) = y

C e 1 =

1 +x 0

d) = y 2 Câu 61. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân + 4y y ''

2x e (C cos x C sin x) +

x e (C cos 2x C sin 2x) +

1

2

2

2x

a) = y b) = y

C cos 2x C sin 2x +

=

1

d) c) = y

y 2 Câu 62. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − y '' 3y '

C e 1 +

1 +2x 2y =

C e 2 0

C cos 2x C sin 2x +

x e (C cos 2x C sin 2x) +

1

2

2

x

2x

a) = y b) = y

+

2x C e )

2

x e (C e 1

C e 2

c) = y

C e 1 Câu 63. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − =

1 +x 0

x

x

d) = y y '' y

(C x C )e c) =

+

=

y

+x

C

C sin x

+1

2

C e 2

C e 1

1

2

a) b) = y d) = y

y Câu 64. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân −

C 1 y '' 8y ' +

0

5x

5x

x C e + 2 41y = +4x −

+4x

y

=

C e 1

C e 2

C e 1

C e 2

b) a) = y

2

1

2

c) = y

4x d) = e (C cos 5x C sin 5x) y + Câu 65. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − y '' 6y '

1 9y

0

=

3x

+

5x e (C cos 4x C sin 4x) + + −= e

+

y

3x e (xC 1

C ) 2

C ) 2

(xC 1

3x

3x

b) a) = y

C e (C cos x C sin x)

+

1

1

2

c) = y

+ =

C )e 2 0

Trang 9

Câu 66. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân d) = (C y 1 4y '' 16y −

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

2x

2x

y

=

+2x

+2x

C e 1

C e 2

C e 2

2x

a) b) = y

(C cos 2x C sin 2x) +

2

1

1

2

d) c) = y

2x e (C cos 2x C sin 2x) y + Câu 67. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân −

+

=

0

11x

C e 1 −= e y '' 22y ' 121y −= e

y

11x e

+

+

(xC 1

C ) 2

(xC 1

C ) 2

11x

11x

b) a) = y

(C cos x C sin x) +

C e 1

2

1

c) = y

4y '

(C 1 +

3x

3x

d) = y Câu 68. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân + y ''

y

=

+x

y

=

+ C )e 2 0 3y = +x

C e 1

C e 2

C e 1

C e 2

3x

3x

a) b)

+x

=

y

C e 2

C e 1

c)

+x d) = y Câu 69. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − y '' 2y ' 10y

C e 1 +

C e 2 =

0

x e (C cos 3x C sin 3x) +

3x e (C cos x C sin x) +

2

1

1

2

x

x

a) = y b) = y

−= e

y

1

2

1

2

c) d)

−= (C cos 3x C sin 3x) e y − Câu 70. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân − y '' 3y ' +

(C cos 3x C sin 3x) + 2y

0

2x

2x

= +x

y

=

+x

C e 1

xC e 2

C e 1

C e 2

b) a) = y

1

2

2

c) = y

x e (C cos 2x C sin 2x) + Câu 71. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

2x e (C cos x C sin x) + 0 =

1 27y

+

3x

d) = y 3y '' 18y ' +

y

=

+3x −

+

C e 1

C e 2

3x e (xC 1

C ) 2

3x

a) b) = y

C cos( 3x) C sin( 3x) +

y

=

+3x −

1

C e 1

xC e 2

2 = x

y '' 2y '

+

2y

2e là = 2 2 y

x e , nghiệm tổng quát của

x

x

x

c) d) = y

+2 x x e

2 x x e

2 x x e

+

y

C e 1

2 2 Cx e y '' y '

Câu 72. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân − phương trình trên là: a) = y b) = y

2 sin x

+ + 3 cos 2x là = −

C e 1 y

C xe d) = 2 cos 2x −

x C e + 2 x cos x , nghiệm tổng quát

c) = y +

x Ce Câu 73. Cho biết một nghiệm riêng của + = của phương trình là:

x

C cos 2x C x cos x +

y

=

cos 2x

+

+

+x

1

2

x cos x C e 1

C e 2

x

b) a) = y

y

= −

cos 2x

+

+x

2

C e 2

− y '' 4y ' 5y

cos 2x −

x cos x C cos x C sin x =

+ 1 6 cos x là =y −

+ 4 sin x

cos x , nghiệm

c)

x

d) = − y x cos x C e 1 Câu 74. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân − tổng quát của phương trình là:

cos x

+

x e (C cos 5x C sin 5x) +

y

=

4 sin x

6 cos x

+

− e

(C cos 5x C sin 5x) +

2

2

5x

5x

b) a) = y

y

=

1 +x

y

=

4 sin x

1 +x −

+

cos x C e + 1

C e 2

6 cos x C e 1

x

C e 2 29e là = x y

=

26y

e , nghiệm tổng quát

y ''

2y '

+

d) c)

x

x

x

x

Câu 75. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân + của phương trình là:

y

=

e

+

− e

(C cos 5x C sin 5x) +

y

=

29e

+

− e

(C cos 5x C sin 5x) +

1

2

1

2

x

x

5x

x

5x

x

a) b)

y

=

e

+

+

y

=

29e

+

+

C e 1

C e 2

C e 1

C e 2

3

d) c)

y '' 4y '

+

4y

=

2x e (x

4x

+

2) có một nghiệm riêng dạng:

2 2x

3

2

2

3

2

Câu 76. Phương trình −

x e (Ax

+

Bx

+

Cx D) +

x (Ax

+

Bx

+

Cx D) +

3

2

3

2

a) = y b) = y

2x e (Ax

+

Bx

Cx D) +

Ax

+

Bx

+

Cx D +

c) = y d) = y

+ = 2x 2e

y ''

4y '

2x

2x

y

có một nghiệm riêng dạng: Câu 77. Phương trình +

Ae

Ax

Ax B + cos x có một nghiệm riêng dạng:

(x A)e y '' A sin x

c) = y d) =y a) = + Câu 78. Phương trình + 4y ' b) = y + 4y = b) y = e–2x(Asinx + Bcosx); a) =y

2x e (A sin x B cos x) +

A sin x B cos x +

c) = y d) = y

y '' 4y '

+

3y

= 3x e

sin x có một nghiệm riêng dạng:

Câu 79. Phương trình −

A sin x B cos x C

+

+

3x e (A sin x B cos x) +

Trang 10

a) = y b) = y

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

3x

x(A sin x B cos x) +

xe (A sin x B cos x) + 6y '

y ''

+

d) = y c) = y

= −

y

cos x có một nghiệm riêng dạng: y

2x(Ax B)sin x +

4x

Câu 80. Phương trình + 8y a) = − 2x((Ax B)sin x + 2x sin x + 4x(Cx D)cos x) +

(Ax B)sin x

+

+

(Cx D)cos x

+

(Ax B)cos x

+

y

2

d) c) = y b) = − e −= e

y '' 8y ' 12y

+

=

2x e (x

1) có một nghiệm riêng dạng:

2

2

2x

2x

2

Câu 81. Phương trình −

x (Ax

+

Bx C)e +

x(Ax

Bx C)e +

2

2x

2x

a) = y b) = y

(Ax

+

Bx C)e +

(Ax

B)e

+ +2

c) = y d) = y

y ''

3y '

+

2y

= x 2

e x có một nghiệm riêng dạng:

x

2x

2

2x

2

Câu 82. Phương trình +

y

=

(e

+

− e

)(Ax

+

Bx C) +

y

−= e

(Ax

+

Bx C) +

2

2

a) b)

x e (Ax

+

Bx C) +

x xe (Ax

+

Bx C) +

c) = y d) = y

y ''

+

3y '

+

2y

− = x 2 e x có một nghiệm riêng dạng

x

2x

2

2x

2

Câu 83. Phương trình

y

+

− e

)(Ax

+

Bx C) +

y

+

Ax

+

Bx C +

x

2

2

a) b)

y

= (e −= xe

(Ax

+

Bx C) +

y

−= xe −= x e

(Ax

+

Bx C) +

d) c)

y '' 6y ' 10y

+

= 3x xe

sin x có một nghiệm riêng dạng:

2x

Câu 84. Phương trình −

y

(Ax B)sin x

+

3x e [(Ax B)sin x +

+

(Cx D)cos x)]

+

−= xe 3x

3x

a) b) = y

+

(Cx D)cos x)]

+

xe (A sin x B cos x)

+

xe [(Ax B)sin x + = 2

y ''

3y

c) = y d) = y

x sin x có một nghiệm riêng dạng:

2

2

Câu 85. Phương trình +

(Ax

+

Bx C)sin x

+

(Ax

+

Bx C)cos x

+

2

2

2

a) = y b) = y

(Ax

+

Bx C)(sin x

+

cos x)

(Ax

+

Bx C)sin x

+

+

(Cx

+

Dx E)cos x

+

c) = y d) = y

y '' 6y '

+

8y

sin 4x có một nghiệm riêng dạng:

+ = 2x e

2x

Câu 86. Phương trình −

2x e (A sin 4x B cos 4x) +

xe (A sin 4x B cos 4x)

+

2 2x

a) = y b) = y

x e (A sin 4x B cos 4x)

+

A sin 4x B cos 4x C

c) = y d) = y

+ y ''

x = − y ' , (1) trở thành +

+ xy ' (1) p ' xp

x ;

=

Câu 87. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân

y , (1) trở thành − y ' , (1) trở thành −

p '' xp ' p '' xp '

= =

x ; 0 ;

y ''

= (y

yy ' y ' (1) =

0

b) Đặt =p d) Cả ba cách biến đổi trên đều không thích hợp. a) Đặt =p c) Đặt =p

1)p

(y

p '

+ 1)p ' 0

Câu 88. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y , xem y’, y’’ như là các hàm theo p, (1) trở thành − + p '' y ' , xem p như là hàm theo y, (1) trở thành − + = a) Đặt =p b) Đặt =p

y ' , xem p như là hàm theo y, (1) trở thành

p

(y − +

1)p

=

0

dp dy

c) Đặt =p

d) Cả ba cách biến đổi trên đều không thích hợp.

y ''

+

3

= 0

Câu 89. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

+3

y

=

y

=

+

+ C 2

+ C 2

C ln | x | C 2

1

C x 1

C 2

y ' x C 1 2 x

C 1 3 x

b) c) a) = y d) = y

y ''

+

= 0

y ' x

Câu 90. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y

=

y

=

+

+ C 2

+ C 2

C x C +1 2

C ln | x | C 2

1

C 1 x

b) c) a) = y d) = y

y ''

+

4

= 0

C 1 2 x y ' x

Câu 91. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y

=

+3

+2

y

=

C . 1

+ C 2

C . 1

+ C 2

C x 1

C 2

C x 1

C 2

1 2 x

1 3 x

a) d) b) = y c) = y

− y '' 2

= 0

y ' x

Trang 11

Câu 92. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

2

y

=

+

+3

+3

C x 1

C . 2

2 C x 1

C x 1

C 2

C x 1

C 2

1 x

d) a) = y b) = y

Câu 93. Hàm nào sau đây là nghiệm của phương trình

3x

2

3x

+

2

2

2

3

Cx

d) Cả 3 hàm trên. a) =y b) = y Câu 94. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân c) = y y = ? '' 0 c) = − + y 6x =y ''

x

+3

Cx

x

C x C b) =

+

+

+

x

y

C x C + 2

2

1

1

d) = y

+2 x cos x

a) = y Câu 95. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân c) = y =y ''

sin x Cx +

cos x C +

y

sin x C x C d) = −

+

y

+

+1

2

cosx C x C 2

+1

a) = y b) = y c) = −

y ''

−= x/2 e x/2

x/2

x/2

Câu 96. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y

−= 2e

+x/2

C

y

= −

4e

+

2e

+

C x C d)

+

y

−= 4e

+

C x C + 2

1

1

2

C x C + 2

1

2x

a) b) c) = y

y '' cos

1 − =

0

Câu 97. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y

ln | sin x | C x C + 2

ln | sin x | C x C + 2

a) = − b) = y

y

ln | cos x | C x C + 2

+1 +1

ln | cos x | C x C + 2

+1 +1

c) = − d) = y

2xe y '' 4

− =

0

2x

2x

Câu 98. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y

−= 2e

+

2e

+

C x C + 2

1

C x C + 2

1

2x

2x

a) b) = y

y

−= e

+

e

+

C x C + 2

1

C x C + 2

1

c) d) = y

y ''

=

0

4x + 2 2 x )

(4

2

Câu 99. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân −

y

= −

arctg

+

ln(x

+ +

+

+ C x C 2

1

4) C x C 1 2

(

)

x 2

1

a) b) = y

+

y

=

ln

+

C x C + 2

1

C x C + 2

1

2

x x

− +

2 2

4

+

x

d) c) = y

y ''

=

0

1 2 cos x

Câu 100. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân +

ln | cos x | C x C +

+1

2

ln | cos x | C x C + 2

+1

a) = y b) = − y

+

C x C + 2

1

ln | sin x | C x C + 2

+1

3 tg x 3

d) = y c) = y

CChhưươơnngg 33.. LLÝÝ TTHHUUYYẾẾTT CCHHUUỖỖII

1 +

n(n

1)

1

Câu 1. Cho chuỗi có số hạng tổng quát un = (n≥ 1). Đặt Sn = u1 + u2 + … + un, kết luận nào sau đây đúng?

1

và chuỗi hội tụ, có tổng S = và chuỗi hội tụ, có tổng S = 1; a) Sn = ; b) Sn = 1 +

)

1 +

1

n

1 +

1

n

1 2

2 (

1 +

1

n

và chuỗi hội tụ, có tổng S = 1; d) Chuỗi phân kỳ. c) Sn = 1 –

u . Mệnh đề nào sau đây đúng?

∑ n

n 1 =

Câu 2. Cho chuỗi

0 khi n fi ¥ 0 khi n fi ; ¥ 0 khi n fi 0 khi n fi ¥ ¥ thì chuỗi trên hội tụ; thì chuỗi trên phân kỳ. a) Nếu chuỗi trên hội tụ thì un fi c) Nếu chuỗi trên phân kỳ thì un fi b) Nếu un fi d) Nếu un fi

(2n

+

1)

1

Câu 3. Cho chuỗi có số hạng tổng quát un = . Đặt Sn = u1 + u2 + … + un, chọn kết luận đúng? ; 1 1)(2n

1

và chuỗi hội tụ, có tổng S = và chuỗi hội tụ, có tổng S = 1; a) Sn = ; b) Sn = 1 –

)

1 +

1

2n

1 +

1

2n

1 2

2 (

1 +

1

2n

Trang 12

và chuỗi hội tụ, có tổng S = 1; d) Chuỗi phân kỳ. c) Sn = 1 +

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

(a Câu 4. Chuỗi là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi:

1 ∑ 2 α− n = n 1 3 b) a ∞

a) a ‡ > 3 c) a > 1 d) a ‡ 1

+

1 1 −β n

    b) a

, b (a Câu 5. Chuỗi là các tham số) hội tụ khi và chỉ khi:

 1  ∑ 2   α− n = n 1 < 0 ∞

< 3 và b a) a > 0 c) a > 3 và b < 0 d) a < 3 và b > 0

1 1 α−

n

n 1 =

(a là các tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 6. Cho chuỗi

2

n

+

2n

1

+ α

+

4 1) n

n 1 =

(n

> 2; > 1; < 1; b) Chuỗi trên hội tụ khi chỉ khi a d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ. > 3 và b    + ∑ n 2     + 3 a) Chuỗi trên hội tụ khi chỉ khi a c) Chuỗi trên hội tụ khi chỉ khi a 3 Câu 7. Cho chuỗi ( α là một tham số ) hội tụ khi và chỉ khi:

£ 0 a) a > 0 c) a > 1 d) a ‡ 1

1 α− 1

n

n 1 =

Câu 8. Cho chuỗi (a là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? b) a    

 1  + ∑ n   2 a) Chuỗi trên hội tụ khi chỉ khi a c) Chuỗi trên hội tụ khi chỉ khi a

6

2

n

+

2n

> 2; > 1; < 1; b) Chuỗi trên hội tụ khi chỉ khi a d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ.

+ 2 α −

1 3

(n

+

2)n

(a là một tham số) phân kỳ khi chỉ khi: Câu 9. Chuỗi

= n 1 –3 ∞

a) a ‡ b) a £ 9 c) –3 £ a £ 3 d) –3 < a < 3

n 1 =

2 ∑ n q a) –1 < q < 1

Câu 10. Chuỗi (q là một tham số khác 0) hội tụ khi và chỉ khi:

b) q > 1 c) q < –1 d) q < –1 hay q > 1

q

n )

( +∑ 1

n 1 =

Câu 11. Chuỗi (q là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi:

2

n

+

2n

1 + 3 α−

(n

2)n

n 1 =

b) –2 < q < 1 c) –2 < q < 0 d) –2 £ q £ 0 a) –1 < q < 1 4 (a Câu 12. Chuỗi là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi:

2

a) a > 4 ‡ 4 c) a ‡ 7 d) a > 7

3

+  n   

= n 1

(A là một tham số ). Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 13. Cho chuỗi b) a n +  A   n 

2n

a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –1 < A < 1; b) Nếu –1 < A < 1 thì chuỗi trên phân kỳ; c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi A „ 0; d) Chuỗi trên hội tụ với mọi A ∈ ℝ .

(1 + +

q)

)

( ∑ 2n p

n 1 =

(p, q là các tham số) hội tụ khi và chỉ khi: Câu 14. Chuỗi

3

1

n

b) –2 < q < 0 c) –1 £ p £ 1 và –2 £ q £ 0 d) –1 < p < 1 và –2 < q < 0 a) –1 < p < 1 ∞ Câu 15. Cho chuỗi (A là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? An +∑ 2

= n 1 1 thì chuỗi trên phân kỳ; >A

a) Nếu b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –1 < A < 1;

4)

n

p(n −∑ 2

d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ với mọi A. c) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ với mọi A; 2 Câu 16. Cho chuỗi (p là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?

= n 1 1 thì chuỗi trên phân kỳ; a) Nếu >p c) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ với mọi p;

b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –2 < p < 2;

2

2

3)n

d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ với mọi p > 1.

n

(p −∑ 3

n 1 =

Trang 13

(p là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 17. Cho chuỗi

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

2 thì chuỗi trên phân kỳ;

b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –2 < p < 2; a) Nếu >p

>p

1 .

c) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ với mọi p; d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ với mọi

1 α

n

n 1 =

+

1

3

Câu 18. Bằng cách so sánh với chuỗi , phát biểu nào sau đây đúng?

n ∑ 2 n

+

1

n 1 =

n 1 =

n + ∑ 3 n( n

+

1)

+

1

1

a) Chuỗi hội tụ; b) Chuỗi hội tụ;

2n ∑ 2 5n

+

1

n 1 =

n 1 =

2n + ∑ 3 n( n

+

1)

c) Chuỗi hội tụ; d) Chuỗi phân kỳ.

1 α

n

n 1 =

n

+

1

+

1

Câu 19. Bằng cách so sánh với chuỗi , kết luận nào sau đây đúng?

5n ∑ 2 n

+

1

n( n

+

1)

n 1 =

n 1 =

2

2

+

2n

+

1

n

3n

+

1

a) Chuỗi hội tụ; b) Chuỗi hội tụ;

+ 4

10n 2

n

+

1

n ( n

+

1)

n 1 =

n 1 =

phân kỳ; d) Chuỗi phân kỳ. c) Chuỗi

1 α

n

n 1 =

+

1

+

1

Câu 20. Bằng cách so sánh với chuỗi , kết luận nào sau đây đúng?

n ∑ 2 n

+

ln n

+

1

2n ∑ 2 5n

= n 1 ∞

= n 1 ∞

1

n

+

3

hội tụ; b) Chuỗi hội tụ; a) Chuỗi

∑ 3 n

+

ln(n

+

1)

n 1 =

n 1 =

2n + ∑ 3 n n

+

1

c) Chuỗi phân kỳ; d) Chuỗi hội tụ.

1 α

n

n 1 =

2

+

1

3n

+

3

Câu 21. Bằng cách so sánh với chuỗi , phát biểu nào sau đây đúng?

2

3

2n ∑ 2 n

+

8

n 1 =

n 1 =

n ( n

+

1)

+

1

+

1)

a) Chuỗi phân kỳ; b) Chuỗi phân kỳ;

2

2n ∑ 4 5n

+

2

n 1 =

n 1 =

n ( 1) (2n − 3 n( n

+

1)

c) Chuỗi phân kỳ; d) Chuỗi hội tụ tuyệt đối.

1 α

n

n 1 =

2

2n

+

1

3n

+

3

Câu 22. Bằng cách so sánh với chuỗi , phát biểu nào sau đây đúng?

2

3

∑ 2 n

n

+

8

n 1 =

n 1 =

n ( n

+

1)

2

2n

+

1

+

1)

phân kỳ; b) Chuỗi phân kỳ; a) Chuỗi

3

4

5n

+

2

n 1 =

n 1 =

n ( 1) (3n − 3 n( n

+

1)

c) Chuỗi hội tụ; d) Chuỗi hội tụ tuyệt đối.

1 α

n

n 1 =

2

3n

+

5

n

+

5

Câu 23. Bằng cách so sánh với chuỗi , phát biểu nào sau đây đúng?

3

2

3

2n

+

n

n + +

12

n 1 =

n 1 =

n( 2n

3 + −

2)

n

+

3

+

1)

a) Chuỗi phân kỳ; b) Chuỗi phân kỳ;

2

∑ 4 3n

+

2n

+

1

n 1 =

n 1 =

n ( 1) (n − 3 n( 2n

2 + +

3)

Trang 14

phân kỳ; d) Chuỗi hội tụ tuyệt đối. c) Chuỗi

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

1 α

n

n 1 =

2

3n

+

5

n

+

5

Câu 24. Bằng cách so sánh với chuỗi , phát biểu nào sau đây đúng?

3

2

n

+

1

n 1 =

n 1 =

n

2n

2

3 + −

a) Chuỗi phân kỳ; b) Chuỗi hội tụ;

(

)

n

+

3

n

+

1

∑ n ( 1) −

2

∑ 4 3n

+

2n

+

1

n 1 =

n 1 =

3 n( 2n

2 + +

3)

c) Chuỗi phân kỳ; d) Chuỗi hội tụ tuyệt đối.

1 α

n

n 1 =

2

2n

+

1

3n

+

3

Câu 25. Bằng cách so sánh với chuỗi , phát biểu nào sau đây đúng?

2

3

∑ 2 n

n

+

8

n 1 =

n 1 =

n ( n

+

1)

2

2n

+

1

+

1)

a) Chuỗi phân kỳ; b) Chuỗi phân kỳ;

3

4

5n

+

2

n 1 =

n 1 =

n ( 1) (3n − 3 n( n

+

1)

c) Chuỗi phân kỳ; d) Chuỗi hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối.

1 α

n

n 1 =

3

2

+

5n

+

12

Câu 26. Bằng cách so sánh với chuỗi , phát biểu nào sau đây đúng?

n 4

n 3

2

4n

+

n

+

1

n 1 =

n 1 =

n( 15n

+

45

+

1)

2

+

1

n

+

3

phân kỳ; b) Chuỗi hội tụ; a) Chuỗi

∑ n ( 1) −

8n 4

2

n

n + +

2

n 1 =

n 1 =

3 n( n

1 + +

2)

c) Chuỗi phân kỳ; d) Chuỗi hội tụ tuyệt đối.

1 α

n

n 1 =

2

3n

3

+

1

Câu 27. Bằng cách so sánh với chuỗi , phát biểu nào sau đây đúng?

2

3

3n ∑ 2 n

+

8n

n 1 =

n 1 =

n ( n

+

1)

+

1)

+

1

a) Chuỗi hội tụ; b) Chuỗi phân kỳ;

2

2n ∑ 3 5n

+

2

n 1 =

n 1 =

n ( 1) (2n − 3 n( n

+

1)

n

+

1

n

c) Chuỗi phân kỳ; d) Chuỗi hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối.

4

3

n

+

2n

+

1

n

1 + +5

2

(2). Kết luận nào sau Câu 28. Cho 2 chuỗi lần lượt có số hạng tổng quát là un = (1) và vn =

đây đúng? a) Chuỗi (1) phân kỳ, chuỗi (2) hội tụ; c) Chuỗi (1) và (2) đều hội tụ; b) Chuỗi (1) hội tụ, chuỗi (2) phân kỳ; d) Chuỗi (1) và (2) đều phân kỳ.

α n

1 ∑ n 2

Câu 29. Cho chuỗi là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? (1 + )n (a

= n 1 a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –1 < a c) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ;

< 1; a £ 1;

b) Chuỗi trên phân kỳ khi và chỉ khi –1 £ d) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ.

u (1) và

v (2) thỏa un £

∑ n

∑ n

n 1 =

n 1 = a) Nếu chuỗi (1) hội tụ thì chuỗi (2) cũng hội tụ; c) Chuỗi (1) hội tụ khi và chỉ khi chuỗi (2) hội tụ;

Câu 30. Cho hai chuỗi số dương vn , " n. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Trang 15

b) Nếu chuỗi (1) phân kỳ thì chuỗi (2) cũng phân kỳ; d) Các mệnh đề trên đều sai.

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

n

u và

v thỏa

∑ n

∑ n

lim →∞ n

u v

n 1 =

n

n 1 = trên sẽ đồng thời hội tụ hay phân kỳ?

Câu 31. Cho hai chuỗi số dương = k (k ˛ R). Trong điều kiện nào sau đây thì hai chuỗi

n

a) k < 1 b) k > 0 c) k < 2 d) k < 3

v (2) thỏa

u (1) và

∑ n

∑ n

lim →∞ n

u v

n 1 =

n

n 1 = a) Nếu chuỗi (1) hội tụ thì chuỗi (2) cũng hội tụ; c) Chuỗi (1) hội tụ khi và chỉ khi chuỗi (2) hội tụ;

Câu 32. Cho hai chuỗi số dương = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

n

b) Nếu chuỗi (1) phân kỳ thì chuỗi (2) cũng phân kỳ; d) Các mệnh đề trên đều sai.

v (2) thỏa

u (1) và

∑ n

∑ n

lim →∞ n

u v

n 1 =

n

n 1 = a) Nếu chuỗi (1) hội tụ thì chuỗi (2) cũng hội tụ; c) Chuỗi (1) hội tụ khi và chỉ khi chuỗi (2) hội tụ;

Câu 33. Cho hai chuỗi số dương = + ∞ . Mệnh đề nào sau đây đúng?

4n

b) Nếu chuỗi (1) phân kỳ thì chuỗi (2) cũng phân kỳ; d) Các mệnh đề trên đều sai.

α+

3

(2n

+

1)n

n 1 =

(a là một tham số) phân kỳ khi chỉ khi: Câu 34. Chuỗi

n

a) a £ –2 b) a < –2 c) a < 1 d) a £ 1

(n

+

n 1)(2q)

n 1 =

Câu 35. Chuỗi (q là một tham số khác 0) hội tụ khi chỉ khi:

2

n

a) –1/2 < q < 1/2 b) q < –1/2 c) q > 1/2 d) q < –1/2 hay q > 1/2

4

α

n

+

+

1

n 1 =

Câu 36. Cho chuỗi là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? (a

n a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi a c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi a

> 1; > 3;

3

n

< 4; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi a d) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ.

4

α

n

+

+

1

n 1 =

Câu 37. Cho chuỗi là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? (a

n a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi a c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi a

> 4;

4

α

n

+

+

3

> 1; ‡ 4; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi a d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ.

n 5

n

n 1 =

Câu 38. Cho chuỗi là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? (a

α

n

+

+

3

2n 6

n

n 1 =

£ 4; < 4; > 4; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi a d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ. a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi a c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi a 4 (a Câu 39. Cho chuỗi là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?

2

n

+

£ 5; a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi a c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi a < 5; > 4; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi a d) Chuỗi trên hội tụ với mọi a .

3 α

+

(n

1)(n

1)

n 1 =

Câu 40. Cho chuỗi ( α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?

+ a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α >1; c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 2; 6

2

+

n

2n

1

b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α ≥ 2; d ) Chuỗi trên phân kỳ với mọi a .

n ( 1) −

+ α

+

(n

n 1 = a) α > 6

2)n b) α > 5

Câu 41. Chuỗi ( α là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi:

c) α ≤ 6 d) α ≤ 5

3 .n α + +∑ (n

2n 1)!

n 1 =

Câu 42. Cho chuỗi ( α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Trang 16

a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α = 0; b) Chuỗi trên phân kỳ khi và chỉ khi α = 0;

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

.n !

d ) Chuỗi trên hội tụ với mọi α .

n

n 1 =

Câu 43. Cho chuỗi ( α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng ? c) Chuỗi trên phân kỳ với mọi α ; α∑ 4

4

α

(n

+

1)

a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α = 0; c) Chuỗi trên phân kỳ với mọi α ; b) Chuỗi trên phân kỳ khi và chỉ khi α = 0; d ) Chuỗi trên hội tụ với mọi α .

n 1 =

n ! a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α = 0; c) Chuỗi trên phân kỳ với mọi α ;

Câu 44. Cho chuỗi ( α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?

n

+

b) Chuỗi trên phân kỳ khi và chỉ khi α = 0; d) Chuỗi trên hội tụ với mọi α .

3 α

∑ 2 (n

1)(n

1)

+

n 1 =

Câu 45. Cho chuỗi ( α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?

+ a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 1. c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 0.

n

n

+

+

2

1

b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α ≥ 1. d ) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ.

q n

3

n 1 = a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –1< q < 1. c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –1/3 < q < 1/3.

Câu 46. Cho chuỗi (q là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?

2

+

An

2n

1

b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –3 < q < 3. d ) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ.

+ n !

n 1 =

(A là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 47. Cho chuỗi

a) Nếu –1

u , phát biểu nào sau đây đúng?

∑ n

n 1 =

1

u

Câu 48. Cho chuỗi dương

nu < 1 thì chuỗi hội tụ;

lim n →∞n

lim →∞n

+n u

n

1

u

a) Nếu b) Nếu > 1 thì chuỗi phân kỳ.

lim →∞n

+n u

n

2

An

2n

= 1 thì chuỗi hoặc hội tụ hoặc phân kỳ. d) Các phát biểu trên đều đúng. c) Nếu

+ 2

3n

+

     

n  1 +     2 

n 1 =

Câu 49. Cho chuỗi (A là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?

2

a) Nếu –3 < A < 3 thì chuỗi trên hội tụ ; c) Nếu –2 < A < 2 thì chuỗi trên phân kỳ ; b) Nếu –4 < A < 4 thì chuỗi trên hội tụ . d) Các mệnh đề trên đều sai.

 An     + 3 n

n     

n 1 =

Câu 50. Cho chuỗi (A là tham số dương). Mệnh đề nào sau đây đúng?

n

b) Nếu –1< A < 1 thì chuỗi trên phân kỳ. d) Chuỗi trên hội tu với mọi A ∈ ℝ .

.2

+

α

1

Câu 51. Cho chuỗi ( α là tham số dương). Mệnh đề nào sau đây đúng?

)

1 n

= n 1

2

+

n

b) Chuỗi trên phân kỳ khi và chỉ khi α ≠ 0. d) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ.

2n 2

An

+

A a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –1< A < 1; c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi A ≠ 0; ( a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α ≠ 0; c) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ; n  +  1    2 

     

n 1 =

Câu 52. Cho chuỗi (A là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?

a) Nếu –1< A < 1 thì chuỗi trên hội tụ; c) Nếu –2 < A < 2 thì chuỗi trên phân kỳ; b) Nếu –1 < A < 1 thì chuỗi trên phân kỳ . d) Các mệnh đề trên đều sai.

2

   

n  n   + A

n 1 =

3n a) Nếu A > 0 thì chuỗi trên phân kỳ; c) Chuỗi trên hội tụ với mọi A ∈ ℝ ;

(A là tham số ). Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 53. Cho chuỗi

Trang 17

b) Chuỗi trên phân kỳ khi và chỉ khi –1< A < 1. d) Chuỗi trên phân kỳ với mọi A ∈ ℝ .

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

n

u , giả sử

=

C . Trong điều kiện nào sau đây chuỗi trên hội tụ?

nu

∑ n

lim →∞n

n 1 =

Câu 54. Cho chuỗi số dương

u

a) 0 < C < 2 c) C < 1 d) C > 1 b) C 1≤

D

u , giả sử

∑ n

lim n →∞

n 1 =

=n 1 + u n

Câu 55. Cho chuỗi số dương . Trong điều kiện nào sau đây chuỗi trên hội tụ?

c) D < 1 d) D > 1 b) D 1≤

n 1 =

1

α ≤ − ;

Câu 56. Cho chuỗi ( α là tham số ). Mệnh đề nào sau đây đúng? a) 0 < D < 2 ∞ α n ∑ n 2

2n

2

a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α < 1; c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α < –3; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi d) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ.

1

( 3 q

)

( q là tham số ), hội tụ khi và chỉ khi: Câu 57. Chuỗi

2, q

≠ b) q > 1

0

0≠

n 1 = − < < q

2

3

c) –1 < q <1 a) d) q

∑ 2 (q

n 1)

+ b) q > 1

Câu 58. Chuỗi (q là tham số ) , hội tụ khi và chỉ khi:

n 1 = < < q

2

0≠

n

2

c) –1 < q <1 a) 0 d) q

α

n

n 1 =

α ≥ .

1

Câu 59. Cho chuỗi ( α là tham số ). Mệnh đề nào sau đây đúng?

b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ. a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 1. c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 3.

Câu 60. Chuỗi ( α là tham số ) , hội tụ khi và chỉ khi:

α ≥ 1

α > 0

α ≥ 0

b) c) d) a)

Câu 61. Chuỗi ( α là tham số ) , hội tụ tuyệt đối khi và chỉ khi:

α ≥ 1

α > 0

α ≥ 0

n ( 1) −∑ α n n 1 = α > 1 ∞ n ( 1) −∑ α n n 1 = α > 1 ∞

n ( 1) −

b) c) d) a)

2

Câu 62. Chuỗi (A là tham số ) , hội tụ khi và chỉ khi:

n A + n 1 = a) A > 1 ∞

c) A > 2 d) A tùy ý. b) A 1≥

n ( 1) − 2

2

n

A

(A là tham số ) , hội tụ tuyệt đối khi và chỉ khi: Câu 63. Chuỗi

+ n 1 = a) A > 1

c) A > 2 d) A tùy ý. b) A 1≥

n ( 1) − −∑ 3n

1

n 1 =

Câu 64. Cho chuỗi , phát biểu nào sau đây đúng?

a) Chuỗi đan dấu hội tụ vì chuỗi hội tụ tuyêt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert. b) Chuỗi đan dấu hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. c) Chuỗi đan dấu hội tụ vì chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy. d) Các phát biểu trên đều đúng.

n ( 1) − α ln (n

1)

Câu 65. Chuỗi ( α là tham số ), hội tụ khi và chỉ khi:

+ α >

n 1 = 1

α ≥ 1

α > 0

α ≥ 0

a) b) c) d)

1

n 1 =

n − ( 1) +∑ 3n a) Chuỗi hội tụ tuyêt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert; c) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy;

Câu 66. Xét chuỗi đan dấu , phát biểu nào sau đây đúng?

Trang 18

b) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. d) Các phát biểu trên đều đúng.

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

n

( 1) n − 2

1

2n

n 1 =

Câu 67. Xét chuỗi đan dấu , phát biểu nào sau đây đúng?

2

n ( 1) (n −

+

1)

a) Chuỗi hội tụ tuyêt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert; c) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy; b) Chuỗi hội tụ tuyêt đối theo tiêu chuẩn Leibnitz. d) Các phát biểu trên đều sai.

3

n

+

2

n 1 =

Câu 68. Xét chuỗi đan dấu , phát biểu nào sau đây đúng?

b) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. d) Các phát biểu trên đều sai.

n 1 =

, phát biểu nào sau đây đúng? Câu 69. Cho chuỗi đan dấu a) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert; c) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy; n ( 1) −∑ n n

3

2n

+

1

a) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz; c) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy; b) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert. d) Các phát biểu trên đều đúng.

n ( 1) −

5

n

+

4n

2

+

n 1 = a) Chuỗi trên phân kỳ; c) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ;

Câu 70. Cho chuỗi đan dấu , phát biểu nào sau đây đúng?

b) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. d) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối.

n ( 1) − +∑ 2 n

n 1 =

Câu 71. Cho chuỗi , Mệnh đề nào sau đây đúng?

b) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. d) Các khẳng định trên đều sai.

n n

+

n 1 =

2 a) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối; c) Chuỗi trên phân kỳ;

a) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối; c) Chuỗi trên phân kỳ; n ( 1) − , mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 72. Cho chuỗi

b) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. d) Các khẳng định trên đều sai.

∑ n ( 1) arctg −

n +

n

n 1 =

1

, mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 73. Cho chuỗi

n

a) Chuỗi trên phân kỳ; c) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ; b) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. d) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối.

n ( 1) arctg −

3 n

2

n 1 =

1 +

Câu 74. Cho chuỗi , mệnh đề nào sau đây đúng?

+

1

a) Chuỗi trên phân kỳ; c) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ; b) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. d) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối.

n ( 1) − n

n 2 +

n 1 =

, phát biểu nào sau đây đúng? Câu 75. Xét chuỗi đan dấu

n ( 1) −

a) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert; c) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy; b) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. d) Các phát biểu trên đều sai.

n

+

16

n 1 =

, mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 76. Cho chuỗi

3

2n

+

1

a) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối; c) Chuỗi trên phân kỳ; b) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. d) Các khẳng định trên đều sai.

n ( 1) −

4

4n

+

2

n 1 =

+

n a) Chuỗi trên phân kỳ; c) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ;

Câu 77. Cho chuỗi , mệnh đề nào sau đây đúng?

2

n

n + +

1

b) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. d) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối.

n ( 1) − 2

2n

+

+

3

n 1 =

n a) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert; c) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy;

Câu 78. Xét chuỗi đan dấu , phát biểu nào sau đây đúng?

Trang 19

b) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. d) Các phát biểu trên đều sai.

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

n

( 1) .n −

4

n 1 =

n

7

1 + + a) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối; c) Chuỗi trên phân kỳ;

Câu 79. Cho chuỗi , mệnh đề nào sau đây đúng?

3

2n

+

1

b) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. d) Các khẳng định trên đều sai.

n ( 1) −

3

4n

+

2

n 1 =

+

n a) Chuỗi trên phân kỳ; c) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ;

Câu 80. Cho chuỗi , mệnh đề nào sau đây đúng?

4

n

b) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. d) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối.

n ( 1) −

1 + 2

4

4n

5

n 1 =

+

n a) Chuỗi trên phân kỳ; c) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ;

, mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 81. Cho chuỗi

b) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. d) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối.

Chương 4. BÀI TOÁN KINH TẾ

Câu 1. Một số tiền 50 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 5% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2007 đem gởi và cuối năm 2007 tới nhận, tính lãi ghép liên tục? a) 52 558 094 b) 52 563 374 c) 52 563 554 d) 52 500 000.

Câu 2. Một số tiền 50 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 5% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2007 đem gởi và cuối năm 2007 tới nhận, nhưng cuối mỗi tháng ta đến ngân hàng rút cả vốn lẫn lãi và gởi tiếp? a) 52 558 094 b) 52 563 374 c) 52 563 554 d) 52 500 000.

Câu 3. Một số tiền 50 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 5% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2007 đem gởi và cuối năm 2007 tới nhận, nhưng cuối mỗi ngày ta đến ngân hàng rút cả vốn lẫn lãi và gởi tiếp? a) 52 558 094 b) 52 563 374 c) 52 563 554 d) 52 500 000.

Câu 4. Một số tiền 50 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 5% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2007 đem gởi và cuối năm 2007 tới nhận? a) 52 558 094 b) 52 563 374 d) 52 500 000. c) 52 563 554 Câu 5. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu

Q

=

480 P ; Q −

=

400

; C

=

20

+

2 90Q Q +

1

D 1

D 2

P 2 3

. Lợi nhuận trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là

Q , Q là lượng sản phẩm bán trên các thị trường):

1

2

của xí nghiệp có thể tính theo công thức (

+

+

20

+

+

20

2 2Q 1

2 4Q 2

2Q Q 1 2

390Q 1

930Q 2

2 2Q 1

2 4Q 2

2Q Q 1 2

390Q 1

1110Q 2

20 .

20

+

+

+

+

+

+

2 2Q 1

1110Q 2

2Q Q 1 2

2Q Q 1 2

930Q 2

390Q 1

390Q 1

2 2Q 1

2 2Q 2

2 2Q 2

a) − b) −

d) − c) − Câu 6. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu

Q

=

480 P ; Q −

=

400

; C

=

20

+

2 90Q Q +

1

D 1

D 2

P 2 3

trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là: . Nếu mức thuế

Q , Q là lượng sản phẩm bán trên các thị trường):

1

2

phải đóng trên các thị trường lần lượt là 7; 8 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức (

+

+

20

+

+

20

2 2Q 1

2 4Q 2

2Q Q 1 2

383Q 1

1102Q 2

2 4Q 2

2Q Q 1 2

390Q 1

1110Q 2

2 2Q 1

20 .

20

+

+

+

+

+

+

2 2Q 1

2 2Q 2

1110Q 2

2Q Q 1 2

2Q Q 1 2

930Q 2

390Q 1

390Q 1

2 2Q 2

2 2Q 1

a) − b) −

c) − d) − Câu 7. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu

Q

=

480 P ; Q −

=

400

; C

=

20

+

2 90Q Q +

1

D 1

D 2

P 2 3

trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là . Doanh thu

Q , Q là lượng sản phẩm bán trên các thị trường):

1

2

của xí nghiệp có thể tính theo công thức (

+

+

20

+

+

20

2 2Q 1

2 4Q 2

2Q Q 1 2

383Q 1

1102Q 2

2 2Q 1

2 4Q 2

2Q Q 1 2

390Q 1

1110Q 2

+

+

+

20

+

+

1200Q .

2 c) − − Q 1

2 3Q 2

480Q 1

1200Q 2

a) − b) −

2 d) − − Q 1

2 3Q 2

480Q 1

2

Trang 20

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

60Q Q . Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức:

480 P; C −

+ 2

20

=

=

+

22Q

22Q

+22Q

+

+

Câu 8. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là DQ

420Q

420Q 20 +

420Q 20 . +

420Q 20 −

+

22Q

=

=

20

480 P; C −

+ 2

+

b) − d) −

410Q 20 c) −

410Q 20 −

410Q 20 . +

420Q 20 −

22Q

22Q

22Q

22Q

+

+

+

+

60Q Q . Doanh thu của xí nghiệp có thể tính theo công thức:

480 P; C −

+ 2

20

=

+

=

b) d) −

−2Q

480Q

480Q

480Q .

420Q

c) − a) Câu 9. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 60Q Q . Nếu mức thuế phải đóng là 10 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi DQ nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức: a) − Câu 10. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là DQ

+22Q

+2Q

b) − d) − +2Q

=

P 1

14; P 2

c) a) Câu 11. Trong thị trường cạnh tranh hòan hảo, một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm với giá bán trên thị trường 16 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Biết trong quá trình sản xuất xí nghiệp bỏ ra lần lượt là =

+

+

Q . Lợi nhuận của xí nghiệp được tính theo công thức:

2 C Q 1

Q Q 1 2

2 2

+

+

+

16Q

+

+

+

2 a) − + Q 1

2 Q 2

Q Q 1 2

14Q 1

2

2 b) − − Q 1

2 Q 2

Q Q 1 2

14Q 1

16Q 2

+

+

+

+

+

+

2 Q 2

2 Q 1

Q Q 1 2

16Q . 2

16Q 2

Q Q 1 2

14Q 1

14Q 1

chi phí tuân theo hàm =

2 d) − − Q 1

2 Q 2

=

P 1

14; P 2

+

+

Q , và mức thuế phải đóng cho các sản phẩm lần lượt là 2; 3 đơn vị tiền

2 C Q 1

2 2

+

+

+

+

+

c) Câu 12. Trong thị trường cạnh tranh hòan hảo, một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm với giá bán trên thị trường 16 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Biết trong quá trình sản xuất xí nghiệp bỏ ra lần lượt là =

2 b) − − Q 1

13Q 2

Q Q 1 2

Q Q 1 2

12Q 1

2 Q 2

2 Q 2

14Q 1

16Q 2

+

+

13Q .

+

+

+

+

+

2 Q 2

2 Q 1

Q Q 1 2

16Q 2

Q Q 1 2

14Q 1

12Q 1

2

2 d) − − Q 1

2 Q 2

chi phí tuân theo hàm = Q Q 1 2 tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của xí nghiệp được tính theo công thức: 2 a) − − Q 1

=

P 1

14; P 2

c) Câu 13. Trong thị trường cạnh tranh hòan hảo, một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm với giá bán trên thị trường 16 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Biết trong quá trình sản xuất xí nghiệp bỏ ra lần lượt là =

+

+

Q . Doanh thu của xí nghiệp được tính theo công thức:

2 C Q 1

Q Q 1 2

2 2

chi phí tuân theo hàm =

+

+

+

16Q

14Q

16Q 2

2 a) − + Q 1

2 Q 2

Q Q 1 2

14Q 1

2

+

+

+

+

+

+

+1 2 d) − − Q 1

2 Q 2

2 Q 1

2 Q 2

14Q 1

Q Q 1 2

16Q . 2

16Q 2

Q Q 1 2

14Q 1

480 P; C −

+ 2

80

=

+

=

b)

Q 90 Q 120 ∨ =

Q 90 Q 120 . ∧ =

2

P

12 = −

0.4Q; C

5 = +

4Q 0.6Q . Để lợi nhuận của XN là 10 thì XN nên sản xuất mức sản lượng là:

+

c) Câu 14. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 60Q Q . Để lợi nhuận của xí nghiệp là 21520 thì xí nghiệp nên sản xuất mức sản DQ lượng là: a) =Q 90 b) =Q 120 c) = d) = Câu 15. Một xí nghiệp (XN) sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là

Q 3 Q 5

Q 3 Q 5 .

2

a) =Q 5 b) =Q 3 c) = ∨ = d) = ∧ =

0.4Q; C

12 = −

5 = +

+

P

Câu 16. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 4Q 0.6Q . Xí nghiệp phải đóng mức thuế là 0.2 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản

Q 3.8603 Q 2.8062 .

∧ =

Q

=

40

+

Q

=

=

+

+

Q . Doanh thu XN có thể tính theo công thức:

35 P + − 1

2 P , C Q 1

2

Q Q 1 2

2 2

2P 1

P , 2

D 2

1D

+

+

+

16Q

+

+

+

2 a) − + Q 1

2 Q 2

Q Q 2 1

14Q 1

2

2 b) − − Q 1

2 2Q 2

2Q Q 1 2

75Q 1

110Q 2

110Q .

+

+

+

+

+

phẩm. Để lợi nhuận của xí nghiệp là 8 thì xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là: a) =Q 5 b) =Q 3.8603 c) =Q 2.8062 d) = Câu 17. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là

2 c) − − Q 1

2 2Q 2

110Q 2

2Q Q 1 2

2Q Q 1 2

75Q 1

75Q 1

2

2 2Q 1

2 Q 2

Q

=

40

+

=

=

+

+

Q . Lợi nhuận XN có thể tính theo công thức:

2P 1

P , Q 2

35 P + − 1

2 P , C Q 1

2

Q Q 2 1

2 2

D 1

D 2

Trang 21

d) − Câu 18. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

+

+

+

+

+

2 2Q 1

2 3Q 2

3Q Q 1 2

75Q 1

110Q 2

2 b) − − Q 1

2 2Q 2

2Q Q 1 2

75Q 1

110Q 2

+

110Q .

+

+

+

+

2 c) − − Q 1

2 2Q 2

3Q Q 1 2

110Q 2

2Q Q 1 2

75Q 1

75Q 1

2

2 2Q 1

2 Q 2

a) −

40

+

Q

=

=

=

+

+

35 P + − 1

P , Q 2

Q Q 2 1

2P 1

2 2

2

D 2

D 1

2 P , C Q 1 lần lượt là 5; 10 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức:

d) − Câu 19. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là Q , và mức thuế phải đóng cho các sản phẩm

+

+

+

+

+

2 2Q 1

2 3Q 2

3Q Q 1 2

75Q 1

110Q 2

2 b) − − Q 1

2 2Q 2

2Q Q 1 2

70Q 1

100Q 2

100Q .

+

+

+

+

2 c) − − Q 1

2 2Q 2

110Q 2

3Q Q 1 2

3Q Q 1 2

70Q 1

75Q 1

2

2 3Q 2

2 2Q 1

a) −

+

+

110Q . Để có lợi nhuận nhiều nhất thì xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là:

2 2Q 2

2

3Q Q 75Q 2 1 1 5 b) =

=

30 d)

5 c)

= ∧

= ∨

=

=

=

=

2 Q − − 1 Q 1

30 Q ∧ 2

30 Q ∨ 2

5 Q 2

Q 1

Q 1

Q 1

d) − Câu 20. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết lợi nhuận của xí nghiệp tuân theo công thức

5 Q 2 P

30 . 2700

5Q

a) Câu 21. Một công ty cung cấp độc quyền một loại sản phẩm có hàm cầu về sản phẩm của mình là =

C

3 Q

2 15Q

+

2400Q

1 3

. Biết công ty đang theo đuổi mục đích lợi nhuận nhiều nhất. Khi bán và tổng chi phí =

được 20 đơn vị sản phẩm thì doanh thu của công ty lúc này là: a) 50 000 b) 51 000 c) 52 000 d) 53 000.

Câu 22. Một số tiền 40 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 2% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2007 đem gởi và cuối năm 2007 tới nhận, tính lãi ghép liên tục? d) 40 808 053 c) 40 808 031 b) 40 807 374 a) 40 800 000

Câu 23. Một số tiền 40 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 2% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2007 đem gởi và cuối năm 2007 tới nhận, nhưng cuối mỗi tháng ta đến ngân hàng rút cả vốn lẫn lãi và gởi tiếp? a) 40 800 000 b) 40 807 374 c) 40 808 031 d) 40 808 053

Câu 24. Một số tiền 40 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 2% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2007 đem gởi và cuối năm 2007 tới nhận, nhưng cuối mỗi ngày ta đến ngân hàng rút cả vốn lẫn lãi và gởi tiếp? a) 40 800 000 c) 40 808 031 b) 40 807 374 d) 40 808 053

Câu 25. Một số tiền 40 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 2% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2007 đem gởi và cuối năm 2007 tới nhận? c) 40 808 031 b) 40 807 374 d) 40 808 053 a) 40 800 000

480 P ; Q −

=

Q

=

=

+

+

400 P ; C 120 2

1

D 2

D 1

Câu 26. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu 2 100Q Q . Lợi nhuận trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là

Q , Q là lượng sản phẩm bán trên các thị trường):

1

2

của xí nghiệp có thể tính theo công thức (

+

+

120

+

+

20

2 2Q 1

2 2Q 2

2Q Q 1 2

380Q 1

300Q 2

2 4Q 2

2Q Q 1 2

390Q 1

1110Q 2

2 2Q 1

+

120

20 .

+

+

+

+

+

2 2Q 1

2 2Q 2

2Q Q 1 2

1110Q 2

2Q Q 1 2

930Q 2

390Q 1

390Q 1

2 2Q 2

2 2Q 1

a) − b) −

480 P ; Q −

Q

=

=

=

+

+

400 P ; C 120 2

1

D 1

D 2

c) − d) − Câu 27. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu 2 100Q Q . Nếu mức trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là

Q , Q là lượng sản phẩm bán trên các thị trường):

1

2

thuế phải đóng trên các thị trường lần lượt là 10; 20 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức (

+

+

120

+

+

20

2 2Q 1

2 2Q 2

2Q Q 1 2

380Q 1

300Q 2

2 2Q 1

2 4Q 2

2Q Q 1 2

390Q 1

1110Q 2

+

120 .

120

+

+

+

+

2 2Q 1

2 2Q 2

2Q Q 1 2

2Q Q 1 2

930Q 2

280Q 2

370Q 1

390Q 1

2 2Q 1

2 2Q 2

a) − b) −

480 P ; Q −

=

Q

=

+

+

=

400 P ; C 120 2

1

D 2

D 1

trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là c) − d) − Câu 28. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu 2 100Q Q . Doanh thu

Q , Q là lượng sản phẩm bán trên các thị trường):

1

2

của xí nghiệp có thể tính theo công thức (

+

+

120

+

+

2 2Q 1

2 2Q 2

2Q Q 1 2

380Q 1

300Q 2

2 b) − − Q 1

2 Q 2

380Q 1

300Q 2

+

+

a) −

+

+

120 .

d) −

2 c) − − Q 1

2 Q 2

480Q 1

400Q 2

2 2Q 1

2 2Q 2

2Q Q 1 2

370Q 1

280Q 2

Trang 22

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

3

Câu 29. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là

Q

=

380 P; C −

=

20

+

60Q Q +

−2

Q

D

1 3

. Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức:

3 Q

2 2Q

320Q 20

+

3 Q

2 2Q

+

320Q 20

1 3

a) b) −

3 Q

2 2Q

+

320Q 20

3 Q

2 2Q

+

320Q 20

+

1 3

1 3 1 3

+

=

=

20

+ 2

480 P; C −

410Q 20 b) −

410Q 20 . +

420Q 20 −

425Q 20 −

c) d) .

22Q

22Q

22Q

22Q

+

+

+

+

d) −

420 Q; C −

+ 2

40

+

=

=

P

−2Q

480Q

480Q .

420Q

420Q

Câu 30. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 50Q Q . Nếu mức thuế phải đóng là 5 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi DQ nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức: a) − c) − Câu 31. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 40Q Q . Doanh thu của xí nghiệp có thể tính theo công thức:

+22Q

b) − d) − +2Q c) − +2Q

=

P 1

15; P 2

a) Câu 32. Trong thị trường cạnh tranh hòan hảo, một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm với giá bán trên thị trường 18 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Biết trong quá trình sản xuất xí nghiệp bỏ ra lần lượt là =

+

+

+

+

9Q . Lợi nhuận của xí nghiệp được tính theo công thức:

2 C Q 1

Q Q 1 2

2 Q 2

6Q 1

2

+

+

+

+

+

chi phí tuân theo hàm =

2 a) − − Q 1

2 Q 2

Q Q 2 1

9Q 1

9Q 2

2 b) − − Q 1

2 Q 2

Q Q 1 2

15Q 1

18Q 2

+

+

+

+

+

+

2 Q 1

2 Q 2

Q Q 1 2

14Q 1

16Q 2

2 d) − − Q 1

2 Q 2

Q Q 1 2

14Q 1

16Q . 2

c)

=

P 1

20; P 2

+

+

+

+

+

2 , và mức thuế phải đóng cho các sản phẩm lần lượt

2 C Q 1

Q Q 1 2

7Q 1

8Q 2

2 Q 2

2

+

+

+

+

+

+

Câu 33. Trong thị trường cạnh tranh hòan hảo, một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm với giá bán trên thị trường 16 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Biết trong quá trình sản xuất xí nghiệp bỏ ra lần lượt là =

2 b) − − Q 1

2 a) − − Q 1

Q Q 2 1

Q Q 1 2

14Q 1

10Q 1

6Q 2

2 Q 2

2 Q 2

chi phí tuân theo hàm = là 3; 2 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của xí nghiệp được tính theo công thức: 16Q 2

+

+

+

+

2

+

+

2 .

2 Q 1

2 Q 2

Q Q 1 2

10Q 1

6Q 2

c)

2 d) − − Q 1

2 Q 2

Q Q 1 2

10Q 1

6Q 2

=

P 1

24; P 2

Câu 34. Trong thị trường cạnh tranh hòan hảo, một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm với giá bán trên thị trường 26 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Biết trong quá trình sản xuất xí nghiệp bỏ ra lần lượt là =

+

+

Q . Doanh thu của xí nghiệp được tính theo công thức:

2 C Q 1

Q Q 1 2

2 2

chi phí tuân theo hàm =

+

+

+

26Q

14Q

16Q 2

2 Q 2

Q Q 2 1

24Q 1

2

b)

24Q

+

+

26Q .

2 a) − + Q 1 +1

26Q 2

+1 2 d) − − Q 1

2 Q 2

Q Q 1 2

24Q 1

2

380 P; C −

+ 2

60

=

+

=

c)

Q 90 Q 65

∨ =

Q 90 Q 65 .

∧ =

2

P

12 = −

0.6Q; C

5 = +

4Q 0.4Q . Để lợi nhuận của xí nghiệp là 7 thì XN nên sản xuất mức sản lượng là:

+

Câu 35. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 70Q Q . Để lợi nhuận của xí nghiệp là 11640 thì xí nghiệp nên sản xuất mức sản DQ lượng là: a) =Q 90 b) =Q 65 c) = d) = Câu 36. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là

2

a) =Q 2 b) =Q 3 c) =Q 5 d) =Q 6 .

0.4Q; C

12 = −

5 = +

+

P

Câu 37. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 4Q 0.6Q . Xí nghiệp phải đóng mức thuế là 1 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm.

Q

=

40

=

=

+

+

Q . Doanh thu XN có thể tính theo công thức:

2P 1

P , Q 2

35 P + − 1

2 P , C Q 1

2

Q Q 2 1

2 2

D 1

D 2

Để lợi nhuận của xí nghiệp là 7 thì xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là: a) =Q 2 b) =Q 3 c) =Q 4 d) =Q 5 . Câu 38. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là

+

+

+

+

15Q 1

50Q 2

2Q Q 1 2

15Q 1

50Q 2

2 − Q 1 3

2 2Q 2 3

2 − Q 1 3

2 2Q 2 3

Trang 23

a) b)

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

+

+

+

+

+

+

Q Q 1 2

15Q 1

50Q 2

2Q Q 1 2

15Q 1

50Q 2

2 − Q 1 3

2 2Q 2 3

2 − Q 1 3

2 2Q 2 3

c) . d)

40

Q

=

+

+

+

=

+

+

=

2P 1

2 P , C Q 1

2

Q Q 1 2

35 P + − 1

P , Q 2

4Q 1

2 Q 2

2

D 2

D 1

Câu 39. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 6Q . Lợi nhuận của xí nghiệp có

+

+

+

+

+

2 2Q 1

3Q Q 1 2

75Q 1

110Q 2

2 b) − − Q 1

2 2Q 2

2Q Q 1 2

75Q 1

110Q 2

104Q .

+

+

+

+

2 c) − − Q 1

2 2Q 2

110Q 2

4Q Q 1 2

3Q Q 1 2

75Q 1

71Q 1

2

2 2Q 2

2 2Q 1

a) − thể tính theo công thức: 2 3Q 2

40

=

+

+

+

=

+

Q

+

=

2P 1

2 P , C Q 1

2

Q Q 2 1

35 P + − 1

P , Q 2

4Q 1

2 Q 2

2

D 2

D 1

d) − Câu 40. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 6Q , và mức thuế phải đóng cho

các sản phẩm lần lượt là 5; 10 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận XN có thể tính theo công thức:

+

+

+

+

+

2 2Q 1

2 3Q 2

3Q Q 1 2

75Q 1

110Q 2

2 b) − − Q 1

2 2Q 2

2Q Q 1 2

75Q 1

110Q 2

a) −

104Q .

+

+

+

+

2 2Q 1

4Q Q 1 2

4Q Q 1 2

94Q 2

66Q 1

71Q 1

2

2 2Q 1

2 2Q 2

2 2Q 2

c) −

+

+

9Q . Để có lợi nhuận nhiều nhất thì Xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là :

2 Q − − 1

d) − Câu 41. Một Xí nghiệp sản xuất độc quyền hai lọai sản phẩm. Biết lợi nhuận của Xí nghiệp tuân theo công thức

2 Q 2 a)

9Q 1 =

2 3 b)

=

=

5 c)

= ∨

=

3 d)

= ∨

30 .

Q 1

Q Q 2 1 3 Q = ∧ 2

Q 1

30 Q ∧ 2

Q 1

3 Q 2

Q 1

5 Q 2

12

= P

0.4Q . Biết công ty đang theo đuổi mục đích lợi nhuận nhiều nhất. Khi bán được 3

2 4Q 0, 6.Q

= + 5

+

C

12

P

0.4Q

Câu 42. Một công ty cung cấp độc quyền một loại sản phẩm có hàm cầu về sản phẩm của mình là = − và tổng chi phí đơn vị sản phẩm thì doanh thu của công ty lúc này là: a) 26.2 b) 28.2 c) 29 d) 31.2.

2 + 4Q 0.6Q

Câu 43. Một công ty cung cấp độc quyền một loại sản phẩm có hàm cầu về sản phẩm của mình là = − và tổng chi phí . Để có lợi nhuận nhiều nhất thì công ty sẽ bán một đơn vị sản phẩm với giá: b) 11.4 c) 12.4 d) 13.4.

C a) 10.4

= + 5

+

+

2 2Q 1

71Q 1

Câu 44. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết lợi nhuận của xí nghiệp tính theo công thức 104Q . Để có lợi nhuận nhiều nhất thì xí nghiệp nên sản xuất mức sản lượng là:

=

=

=

=

= ∨

5 c)

3 d)

8.25 .

=

4Q Q 2 1 9.5 =

2 =

Q 1

Q 1

Q 1

Q 1

3 Q 2

30 Q ∧ 2

9.5 Q ∧ 2

2 4Q 2 8.25 Q ∨ 2

Q

=

=

40

b)

=

+

+

2P 1

P , Q 2

35 P + − 1

2 P , C Q 1

Q Q 2 1

2 2

2

D 1

9.5 b)

37.5 d)

5 c)

8.25 .

=

=

=

=

=

=

=

=

22.5 Q ∧ 2

9.5 Q ∧ 2

30 Q ∧ 2

Q 1

Q 1

Q 1

Q 1

480 P; C −

+ 2

20

=

+

=

a) Câu 45. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là Q . Để có lợi nhuận nhiều nhất thì xí nghiệp nên

D 2 sản xuất mức sản lượng là: a) 8.25 Q ∨ 2 Câu 46. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 50Q Q . Nếu để xí nghiệp sản xuất mức sản lượng tối thiểu là 100 đơn vị sản phẩm DQ thì mức thuế đánh cho một đơn vị sản phẩm tối đa là:

+

+

9Q . Lợi nhuận nhiều nhất của xí nghiệp là:

2 Q − − 1

Q Q 1 2

9Q 1

b) 30 c) 31 d) 32. a) 29 Câu 47. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết lợi nhuận của xí nghiệp tuân theo công thức

2 b) 27

2 Q − 2 a) 25

6 Q Q . Lợi nhuận nhiều nhất của xí nghiệp là:

= + + 2

13 P; C

= −

c) 29 d) 31.

Câu 48. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là DQ

2

b) 17 c) 12 d) 11. a) 15

0.4Q; C

12 = −

5 = +

+

P

Câu 49. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu và hàm tổng chi phí là 4Q 0.6Q . Xí nghiệp phải đóng mức thuế là 2 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm.

Trang 24

Lợi nhuận nhiều nhất của xí nghiệp là: a) 4 b) 6 c) 8 d) 10.

Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010

Câu 50. Lượng một loại sản phẩm và giá bán tương ứng có trong một đơn vị thời gian cho trong bảng sau:

3P Xc) =

Q 26

+

4P d) =

Q 26 P .

+

Giá bán P Sản lượng Q 1 22 2 18 3 12 4 10 5 6

Q 26

Q 26

Hàm cầu của sản phẩm này có thể là: 4P a) = b) = Câu 51. Lượng một loại sản phẩm và giá bán tương ứng có trong một đơn vị thời gian cho trong bảng sau:

1 14 2 13 3 12 4 11 5 10 Giá bán P Sản lượng Q Hàm cầu của sản phẩm này có thể là:

Q 15 P c) =

Q 26

+

+

4P

Q 15 P .

15 P

a) = Q b) = d) = −

Câu 52. Lượng một loại sản phẩm và giá bán tương ứng có trong một đơn vị thời gian cho trong bảng sau:

1 23 2 25 3 27 4 29 5 31

Q 21

Q 26

+

2P c) =

Q 26

+

4P

Q 26 P .

+

Giá bán P Sản lượng Q Hàm cung của sản phẩm này có thể là: 4P b) = a) = d) = Câu 53. Lượng một loại sản phẩm và giá bán tương ứng có trong một đơn vị thời gian cho trong bảng sau:

0 0 2 8 4 16 6 24 8 32

Q 26

Q 21

+

2P c) =

Q 26

+

4P

Giá bán P Sản lượng Q Hàm cung của sản phẩm này có thể là: 4P b) = a) = d) =Q 4P .

Trang 25

================================================