Ố
Ứ
Ạ NG C A FDA LÊN
CÁC GIAI ĐO N NGHIÊN C U THU C Ủ ƯỞ Ả VÀ NH H QUÁ TRÌNH NC & PTT
2
Thành Viên Nhóm 4
1.
2.
ọ ồ ỳ Đ ng Ng c Hu nh Anh
3.
ọ ị Bùi Th Ng c Trâm
4.
ị ồ ầ Tr n Th H ng
5.
ị ố Bùi Th T Thiên
6.
ườ ầ ị Tr n Th Thu H ng
7.
ươ ị Tr ng Th Trúc Ly
8.
ị ế ặ Đ ng Th Y n Thu
9.
ề ỹ Lê M Hi n
ị Phan Th Ty Na
10. Hu nh Ng c Chi
ọ ỳ
11. Tr n Th B o Liên
ị ả ầ
12. T Th Hu
ạ ị ế
13. Châu Th Ng c Di m
ễ ọ ị
14. Bùi Th Hi u
ế ị
15. Hu nh Th Chi
ỳ ị
16. H Th Lan Anh
ồ ị
17. D ng H u S n
ươ ữ ơ
18. Ph m Th Y n Nhi
ị ế ạ
19. Hu nh Th M L
ị ỹ ệ ỳ
20. Vòng Tri u Vĩ
ề
21. M c Nh t Anh
ự ạ
22. Tr n Khánh Duy
ầ
23. Đoàn Đ c Hi u
24. Phan Phi Hi uế
ứ ế
25. Nguy n Chánh Phi
ễ
3
ữ
ậ Thu t Ng
FDA: (Food and Drug Administration). Thành
ơ
ị
ậ l p 1906 White Oat, Maryland. C quan ch u
ự
ệ
ẩ
ượ
ề trách nhi m v th c th m, d
ẩ c ph m,
ế ị
ế
vacine, thi
t b y t
, thú y
ề
ố
IND: Investigational New Drug (đi u tra thu c
m i)ớ
ứ
ụ
ố
NDA: New Drug Application ( ng d ng thu c
m i) ớ
4
1. Khám phá thu cố
Icon
2. Nghiên c u ti n lâm sàng ứ
ề
Các giai đo n ạ nghiên c u ứ thu cố
Icon
3. Nghiên c u lâm sàng trên ng
Icon ủ c a FDA
Icon
ứ ườ ướ ự i s giám sát i d
4. FDA đánh giá h s xin c p phép đ ti n hành s n
ể ế ồ ơ ấ ả
Icon
ấ ố ớ xu t thu c m i
5. FDA giám sát, b o đ m an toàn s d ng thu c sau khi
ử ụ ả ố
ị ườ ư đ a vào th tr ả ng
5
ứ
ể
ố
ớ Nghiên C u Và Phát Tri n Thu c M i
6
KHÁM PHÁ THU CỐ
Quá trình tìm ki m ế
Ị
Ụ
TÌM KI M Ế THU CỐ
XÁC Đ NH M C TIÊU
ĐÁNH GIÁ M C Ụ TIÊU
Ụ
Ơ
Ặ
Ụ Ề Ả
TH Ử NGHI M Ệ Ề TI N LÂM SÀNG
Ẫ
Ể
Ộ
Ạ
Ề Ể HI U V B NHỆ NGHIÊN C U Ứ Ề Ơ Ế V C CH Ệ B NH SINH, ĐI SÂU NGUYÊN NHÂN GÂY Ệ Ở Ấ C P B NH Ử Ộ Đ PHÂN T
Ị Ệ
Ấ
Ệ
M C TIÊU TI M NĂNG, Ỉ PH I CH RA Ậ Ự NÓ TH T S LIÊN QUAN T I Ớ Ệ B NH VÀ CÓ Ể TH TR LI U Ạ Ở Ộ B I M T LO I THU CỐ
M C TIÊU LÀ Ộ Ế TÌM KI M M T Ử Đ N PHÂN T NÓI CHUNG, NH Ư Ặ Ộ M T GEN HO C M T LO I PROTEIN NÀO ĐÓ CÓ LIÊN Ộ Ế QUAN Đ N M T B NH NH T Đ NHỊ
Ộ M T PHÂN Ử T HO C Ấ CH T D N CÓ TH TÁC Ộ Đ NG VÀO Ụ M C TIÊU ĐÃ Ể Ặ Đ T RA Đ THAY Đ I Ổ Ế TI N TRÌNH B NHỆ
7
Ứ
Ề
NGHIÊN C U TI N LÂM SÀNG
Ụ
M C ĐÍCH
ự
ơ ế
ụ
ủ
• C ch tác d ng c a
IN VIVO
thu cố • Xác đ nh d
d
ượ Đ c th c ệ hi n trên sinh ậ ố v t s ng ặ ơ ho c c quan s ngố
• Thu c có đ c tính hay
ị ượ ộ c đ ng ố ượ ự ủ c l c c a thu c ố ộ không.
IN VITRO
ượ ệ
• Etc
ự Đ c th c ế hi n trên t bào s ng ố
8
Ứ
NGHIÊN C U LÂM SÀNG
9
Ứ
NGHIÊN C U LÂM SÀNG
PHASE 4
PHASE 3
PHASE 2
PHASE 1
FDA
CH P Ấ
NH NẬ
20100 ng
iườ
100500 iườ ng
iườ
+1000 ng
10005000 iườ
ng
10
Ứ
NGHIÊN C U LÂM SÀNG
ế
ệ
Phase 1
ề ượ
c lý lâm sàng
ề ộ
ạ
Ti n hành v i 20100 b nh nhân ớ Đánh giá v d Kh o sát v đ c tính, kho ng dung n p ố ượ ộ
thu c, thông s d
ể
ả c đ ng ề
: ki m tra v tính an toàn trên
ả ố M c đích ụ ườ ủ
ng
ố i c a thu c
11
Ứ
NGHIÊN C U LÂM SÀNG
ế
ệ
Phase 2
ể
ử
ệ
ệ
ạ
ử ộ
ươ
Ti n hành trên kho ng 100500 b nh nhân ả Ki m soát th nghi m lâm sàng ệ Các th nghi m giai đo n 2: đ an toàn, hi u ộ ố ng tác thu c
ự l c, đ c tính và t
ụ
M c đích ụ
ủ
ố
ạ
ụ ắ ể : ki m tra các tác d ng ph ng n ể ả h n có th x y ra và r i ro do thu c gây ra
12
Ứ
NGHIÊN C U LÂM SÀNG
ế
ệ
Phase 3
ở ộ
ệ
ệ ự
ử
ộ
ạ
Ti n hành trên kho ng 10005000 b nh nhân ả M r ng th nghi m lâm sàng ử Các th nghi m giai đo n 3: đ an toàn, hi u l c, đ c tính, ộ ệ
ố
ớ
ả
ả
so sánh v i thu c khác, đóng gói, b o qu n
ể
ố
ệ : ki m tra đ an toàn, tác d ng và m i quan h
ơ ủ
ố
M c đích ụ ữ ợ gi a l
ử
ố
ệ
ấ
ụ ộ ố i ích và m i nguy c c a thu c Đây là th nghi m dài nh t và t n kém nh t ấ
13
Ứ
NGHIÊN C U LÂM SÀNG
Phase 1
Phase 2
Phase 3
ố
ồ ơ
ớ
ấ
ậ
ậ ồ ơ
ấ
H s đăng ký thu c m i ấ (NDA) và Ch p thu n – Ch p ủ thu n h s xin c p phép c a FDA
14
Ứ
NGHIÊN C U LÂM SÀNG
ế
ố ượ ư
ị ườ
c đ a vào th tr
ng
Phase 4
ậ ữ ệ
ế ụ
ặ ươ
ụ
ả
Ti n hành sau khi thu c đ Ti p t c thu th p d li u và báo cáo cho FDA G m: tác d ng ph hi m g p, t ố ụ ế
ng tác thu c, ADR, c nh
ồ giác d
ể ừ ố
ố ở
ch i thu c
ạ giai đo n này.
ố
ệ
ả
cượ FDA v n có th t ẫ M c đích ụ
: đánh giá an toàn và hi u qu thu c
15
ủ
ưở
nh h
ng c a FDA lên
ứ
Ả quá trình nghiên c u & ố ể phát tri n thu c
16
Ả
ƯỞ
NH H
Ủ NG C A FDA
17
Ả
ƯỞ
NH H
Ủ NG C A FDA
ườ ướ ự
i s giám sát
i d
ứ Nghiên c u lâm sàng trên ng ủ c a FDA
ể ế
ồ ơ
ả
ố
ấ
ấ FDA đánh giá h s xin c p phép đ ti n hành s n ớ xu t thu c m i
ả ả
ử ụ
ố
ị ườ
ư
FDA giám sát, b o đ m an toàn s d ng thu c sau khi đ a vào th tr
ng
18
Ả
ƯỞ
NH H
Ủ NG C A FDA
ứ
ườ ướ ự
i s giám sát
i d
Nghiên c u lâm sàng trên ng ủ c a FDA
ộ ồ ơ ể ị ứ ề ế ả (K t qu nghiên c u ti n FDA ki m đ nh các thông tin trong b h s IND
ơ ế ạ ộ ủ ứ ấ ố ọ ị ể lâm sàng, C u trúc hóa h c, c ch ho t đ ng c a ng viên thu c,V trí có th
ử ụ ủ ế ệ ạ ố gây ra tác d ng c a viên thu c,K ho ch th nghi m lâm sàng)
ứ ộ ồ ơ ố ể ệ ả ậ : FDA ki m tra toàn b h s g c IND (đ m các tình nguy n viên, Ch ng nh n
ệ ề ặ ấ ọ không g p v n đ không rõ lý do và nghi m tr ng)
ế ị ứ ề ồ ườ ế FDA có quy n quy t đ nh đ ng ý ti n hành nghiên c u lâm sàng trên ng i.
ặ ừ ữ ứ ồ ờ ầ Đ ng th i, FDA cũng có nh ng yêu c u hoãn ho c d ng quá trình nghiên c u
lâm sàng
19
Ả
ƯỞ
NH H
Ủ NG C A FDA
ấ
ố
ế
ả
ể ồ ơ FDA đánh giá h s xin c p phép đ ớ ấ ti n hành s n xu t thu c m i
ộ ứ ố : Quá trình khám phá thu c, Nghiên c u N p NDA (New Drug Application)
ệ ề ử ti n lâm sàng, Th nghi m lâm sàng
ứ ấ ầ ướ : yêu công ty c u cung c p thêm thông tin và nghiên c u tr c khi
C p phép ấ
ế ị ấ ượ ư quy t đ nh c p phép đ c đ a ra
ệ ấ ố ớ ồ ơ : vi c xem xét thu c m i FDA xem có nên c p phép h s
T ch i c p phép ừ ố ấ
ư ế ề ệ không và đi u ki n nh th nào
20
Ả
ƯỞ
NH H
Ủ NG C A FDA
ả ả
ử ụ
ố
ị ườ
ư
FDA giám sát, b o đ m an toàn s d ng thu c sau khi đ a vào th tr
ng
ố ượ
ẫ
c bán ra th tr
ữ ệ ng, các d li u v n ti p ữ ệ
ế ị ườ c thu th p và báo cáo cho FDA. Các d li u bao ươ
ụ ế
ặ
ố ng tác thu c, ADR,
Sau khi thu c đ ậ ụ ượ t c đ ụ ồ g m: tác d ng ph hi m g p, t ượ ả c nh giác d c
ỗ ơ ở ả
ả
ấ M i c s s n xu t đ u ph i tuân th đúng ấ ề ẫ ủ
ủ ố ố
ề ự
ả
ấ
ng d n c a FDA v th c hành s n xu t thu c t
t
ả S n xu t: ướ h (GMP)
21
VÍ D Ụ
ạ ượ
ẩ
ộ
Zidovudine hay còn g i là azidothymidine (AZT) là m t lo i d
ọ ụ
ả
ẩ
ẩ
ố
ượ ế
ủ ệ
ự ể
ề
ạ
ộ
ố
ị
c ph m. Vào ngày 20 ậ ỳ tháng 3 năm 1987, C c qu n lý Th c ph m và D c ph m Hoa K công nh n thu c ậ AZT, m t lo i thu c đi u tr có th làm ch m ti n trình c a b nh HIV/AIDS.
ố
ứ
ố
ủ
ụ
Trong quá trình nghiên c u hay s d ng thu c, các nhà nghiên c u phát hi n ra nh ng ụ
ệ ộ
ố
ề
ượ ử ụ
ợ ợ ầ
c s d ng ph bi n. AZT đ
ử ụ ộ ổ ế ố
ầ ế
ứ
ứ
ả
ừ
ậ
ộ
ờ
ữ ườ ng h p này. AZT là m t thu c ượ ổ c t ng h p l n đ u tiên vào năm 1964 ư ị ạ ứ
ề ứ ề ệ
ư
ế
ọ
ứ
ế
ả
ộ
ườ
ứ
ộ
ắ ượ i. đ n năm 1987, AZT đ
ứ ề
ố
ứ tác d ng khác c a thu c. AZT là m t ví d cho tr ị đi u tr HIV đ ộ ự ị trong m t d án nghiên c u thu c đi u tr ung th . Tuy nhiên , k t qu nghiên c u ả không kh quan. Do v y, nghiên c u v AZT b t m d ng trong m t th i gian dài. ệ Đ n năm 1985, các nhà khoa h c Vi n nghiên c u ung th Hoa Kì (NCI) đã phát hi n ượ ư ờ c đ a vào AZT có kh năng c ch virus HIV. M t th i gian ng n sau đó, AZT đ ậ ế nghiên c u lâm sàng trên ng c FDA ch ng nh n là m t ị thu c đi u tr HIV(Broder,2010).
22
ể
ộ ạ
ớ
ố
ả ộ ề
Ờ Ế L I K T
ươ
ể Đ phát tri n m t lo i thu c m i là c m t quá trình kéo dài nhi u năm, ề ủ và nhi u r i ro. Tuy ấ ả t c các quá nhiên t ẽ trình đó s giúp cho các ề ứ nhà nghiên c u có nhi u ỳ ọ k v ng và khám phá ấ ạ ề thêm nhi u ho t ch t ớ ẽ ng lai s m i trong t ữ ế ớ h u ích cho th gi i này ố ẹ ơ t đ p h n. t
ả Ơ ầ
ạ
C m n th y và các b n chú ý theo dõi