Trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Ngân Hàng Bộ môn ngân hàng quốc tế

Chiến lược quyền chọn

NHÓM 1

DANH SÁCH NHÓM 1

1.

Trương Nguyễn Minh Trang

2. Nguyễn Thị Hồng Nga 3. Nguyễn Thị Thanh Phương

4.

Trần Thị Kim Nguyện 5. Nguyễn Đoàn Cẩm Tú 6. Nguyễn Thị Quỳnh Mai 7. Vũ Thị Hiếu 8. Nguyễn Thị Thoa

9.

Trần Thị Kim Hoàng

10. Cù Mỹ Thảo 11. Võ Ngọc Tuyết Anh 12. Nguyễn Thị Thúy Hằng

QUYỀN CHỌN LÀ GÌ?

CHIẾN LƯỢC QUYỀN CHỌN

THỊ TRƯỜNG QUYỀN CHỌN TRÊN THẾ GiỚI

OPTION SPREAD STRATEGIES

OPTION COMBINATION STRATEGIES

III. Một số thị trường quyền chọn

1.Thị trường quyền chọn ở Mỹ Thị trường chứng  khoán Mỹ hình thành từ năm 1790 có lịch sử phát triển hơn  200 năm. Các thị trường giao dịch quyền chọn nổi tiếng ở Mỹ là  Chicago Board  Option Exchange (CBOE), Philadelphia Stock Exchange (PHLX), NewYork  Stock Exchange (NYSE), American Stock Exchange (AMEX), Pacific Stock  Exchange ( PSE).

Tình hình phát triển của hợp đồng quyền chọn ở Mỹ:

Các công cụ phái sinh phát triển nhanh chóng.       Hợp đồng quyền chọn tăng hơn 3,1 lần, từ $10,032 tỷ năm 2001      lên trên $ 31,583 tỷ.     Các hợp đồng tương lai và kì hạn đã tăng từ $9,313 tỷ lên hơn $43,000 tỷ    tăng gấp 4,6 lần. Năm 2012 số lượng hợp đồng phái sinh danh nghĩa của các ngân hàng thương  mại Mỹ tham gia bảo hiểm và các hiệp hội tiết kiệm trong quý IV giảm $3846 tỷ  (2%) lên $223000 tỷ.

2. Thị trường quyền chọn Châu Âu (“ Euronext N.V.”):

„ Euronext được thành lập ngày 22/9/2000.

3. Thị trường quyền chọn Nhật Bản

IV.Option spread strategies

Bull spread strategy

Bear spread strategy

Butterfly spread strategy

1.Bull spread strategy

Bull call  spread

Bull  put  spread

TỶ  GIÁ  TĂNG

ØBull  call spread ( đầu cơ chênh lệch giá lên bằng quyền chọn mua):

Tỷ giá St

Thu hồi từ

Thu hồi từ

Lợi nhuận

mua QCM

bán QCM

St >=X2

St – X1­F1

X2 ­St+ F2

X2 – X1 – ( F1 –F2)

X1

St – X1 ­F1

F2

St –X1 – (F1 –F2)

St <= X1

­F1

F2

­( F1 –F2)

„ Bull put spread ( đầu cơ chênh lệch giá lên bằng quyền chọn bán ):

Tỷ giá St Thu hồi từ Thu hồi từ bán Lợi nhuận

mua QCB QCB

St>=X2 ­F1 F2 F2­F1

X1

St<=X1 X1­St –F1 St­X2   +F2 X1­X2+(F2­F1)

VÍ DỤ ÁP DỤNG 1

„ Ví dụ: Một nhà đầu A tư dự báo trong tương lai USD lên giá so với  VNĐ. Nên đã mua 1 hợp đồng quyền chọn mua trị giá 100USD  với tỷ giá thực hiện là 20.000VND/USD, phí quyền chọn là  100VND/USD và đồng thời bán 1 quyền chọn mua trị giá 100USD  cho B với giá thực hiện là 21.000VND/USD, phí quyền chọn là  60VND/USD Đáo hạn sau 2 tháng.

„ YÊU CẦU: TÍNH LỢI NHUẬN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ Ở CÁC MỨC

GIÁ

„

(GỢI Ý: ÁP DỤNG CHIẾN LƯỢC BULL CALL SPREAD)

Thu hồi từ bán call Tỷ giá St

Thu hồi từ mua  call Lợi nhuận  100 USD

60­(22000­21000) 96000 22000­20000­100 22.000

20.500 20500­20000­100 46000 60

­100 19.500 60 ­4000

2. Bear spread strategy

„ Bear call spread

Lãi/lỗ

Bán quy n ch n mua ề ọ

Điểm hòa vốn

F2 X1 0 X2 F1 St

Mua quy n ch n mua ề ọ

Tỷ giá St Thu hồi từ mua Thu hồi từ bán Lợi nhuận

QCM QCM

St<=X2 F2 F2­F1 ­F1

X2 

St>=X1 St­X1 –F1 X2­St   +F2 X2­X1+( F2­F1)

Bear put spread ( đầu cơ chênh lệch giá xuống bằng quyền chọn  bán )  Lãi/lỗ

Bán quy n ch n bán ề ọ

X1 X2 F2 0

St

F1 Điểm hòa vốn

Mua quy n ch n bán ề ọ

Tỷ giá St Thu hồi từ Thu hồi từ Lợi nhuận

mua QCB bán QCB

St<=X2 X1­St –F1 St­X2 +F2 X1­X2 ­(F1­F2)

X2

St>=X1

­F1 F2 F2­F1

VÍ DỤ ÁP DỤNG 2 Nhà đầu tư A thực hiện chiến lược option như sau: Mua 1 put AUD trị giá 125000 (E1=1.0260 USD/AUD & P1= 0.0050  USD/AUD) Bán 1 put AUD trị giá 125000 (E2=1.0240 USD/AUD & P2= 0.0040  USD/AUD) a) Vẽ hình minh họa lợi nhuận của nhà đầu tư A. b) Xác định tỷ giá hòa vốn của nhà đầu tư. c) Xác định mức lời lỗ tối đa của nhà đầu tư.

Bán quyền chọn bán 0.0040

St

1.0240 1.0260

Mua quyền chọn bán

­0.0050

3. Butterfly spread strategy

Chiến lược quyền chọn hình bướm là một chiến lược quyền

chọn kết hợp của Bull và Bear spread. Nó sử dụng 3 mức

giá thực hiện.

üLong call butterfly ( mua quyền chọn mua) üLong put butterfly ( mua quyền chọn bán)

Long call butterfly ( mua quyền chọn mua ) „ Phân tích hình 1: mua 1 quyền chọn mua X1 và bán 1 quyền

chọn mua X2 (bull call spread)

lSt ≤ X1: cả 2 quyền chọn đều không thực hiện

– F1 + F2

l X1 < St< X2:quyền chọn mua với giá thực hiện X2 không được thực hiện

St – X1 – F1 + F2

lSt ≥ X 2: Cả hai quyền chọn đều được thực hiện

­ X1 – F1 + F2 + X 2

„ Phân tích hình 2: bán 1 quyền chọn mua X2 và mua quyền

chọn mua X3 (bear call spread)

St ≤ X 2: Cả hai quyền chọn đều không được thực hiện

l

– F3 + F2

l

X2 < St < X3: Quyền chọn mua X2 được thực hiện.

­ (St – X2 ) – F3 + F2

lSt ≥ X3: Cả hai quyền chọn đều được thực hiện.

­ X3 – F3 + F2 + X2

„ Tổng hợp hai chiến lược ở hình 1 và hình 2 => hình 3:chiến lược

long call butterfly

π = F2 – F1 + F2 – F3 = 2F2 – (F1 + F3)

lSt < X1 mà X1 < X2 => St < X2:  lSt ≥ X3:  π        = F2 – F1 + F2 – F3 = 2F2 – (F1 + F3)

= ­ X1 – F1 + F2 + X2 ­ X3 – F3 + F2 + X2

l X1 < St ≤ X2:

π  = St­ X1 – F1 + F2 – F3 + F2     = 2F2 – (F1 + F3 ) + St­ X1

l X2 < St ≤ X3:

= ­ X1 – F1 + F2 + X2 ­ (St– X2 ) – F3 + F2

π    = 2F2 – (F1 + F3 ) + X3 – St

Long Put Butterfly (mua quyền chọn bán)

Phân tích hình 1: mua 1 quyền chọn bán X1 và bán 1 quyền chọn  bán X2 (bull put spread)

l

St ≤ X1: Cả hai quyền chọn đều được thực hiện

(F2 – F1 ) + (X1 –X2 )

l X 1 < St< X 2: không thực hiện quyền chọn bán X1 , quyền chọn  bán X2  được thực hiện

­F1 + F2 – (X2 – St )

l St ≥ X 2: Cả hai quyền chọn đều không được thực hiện

F2 – F1

„ Phân tích hình 2:bán 1 quyền chọn bán X2 và mua 1 quyền

chọn bán X3

l St ≤ X 2: Cả hai quyền chọn đều được thực hiện

(X 3 – X2 ) + F2 – F3

l X2 < St< X3: Quyền chọn bán X3 được thực hiện, quyền chọn  bán X2 không được thực hiện.  F2 – F3 + (X3 – St )

l St ≥ X3: Cả hai quyền chọn đều không được thực hiện.

F2 – F3

Tổng hợp hai chiến lược ở hình 1 và hình 2 => hình 3:chiến lược  long put butterfly

X1< St ≤ X2:

X2 ≤ St≤ X3:

l St < X1: mà X1 < X2 => St < X2:  (F2 – F1 ) + (X1 – X2 ) + (X3 – X2 ) + F2 – F3  = F2 – F1 + X1 + X3 – 2X 2 + F2 – F3 = 2F2 – F1 – F3 l St ≥ X3:  F2 – F1 + F2 – F3 = 2F2 – F1 – F3 l   F2 – F1 ­ (X2 – St ) + X3 – X2 + F2 – F3 = 2F2 – F1 – F3 – 2X2 + X3 + St = 2F2 – F1 – F3 ­ X1+St l   F2 – F1 + F2 – F3 + (X3 – St ) = 2F2 – F1 – F3 + (X3 – St )

V. Option combination strategy

Strangle  strategy

Straddle  strategy

„Long Straddle:

2. Straddle strategy

L i nhu n ậ

Long Put

Long Call

ợ +

St2 X 0 F1 St1 ST F2

-

Thu hồi từ long

Tỷ giá ST Thu hồi từ long put Tổng lợi nhuận

call

ST

ST  =X ­F1 ­ (F1 +F2) ­F2

ST>X ST­ X­F1 ­F2 (ST­ X) ­ (F1 +F2)

„Short straddle: ậ

L i nhu n

F2

F1

ợ +

St1

X

St2

Short Put

Short Call

0 ST

-

Thu hồi từ Thu hồi từ short

Tỷ giá ST Tổng lợi nhuận

short call put

F1 ST

F1 ST  =X F2 (F1+F2)

ST>X F2 ­(ST­ X) + F1 ­( ST­ X) +(F1 +F2)

VÍ DỤ ÁP DỤNG 3

ØNhà đầu tư ký cùng lúc 2 hợp đồng :

ØHợp đồng bán quyền chọn mua (short call option) với ngân hàng A  về việc mua EUR trả bằng USD số lượng 100000 EUR , tỷ giá  EUR/USD : 1.3880  kỳ hạn 1 tháng , phí : 0.004USD/ 1EUR

ØHợp đồng bán quyền chọn bán (short put option) với ngân hàng B  về việc bán EUR thu USD , số lượng 100000EUR , tỷ giá EUR/USD :  1.3880 , kỳ hạn 1 tháng , phí : 0.0035USD/1EUR

ØTính lợi nhuận thu được? (Sử dụng chiến lược Short straddle)

Tỷ giá EUR/USD Tổng lợi nhuận

Thu hồi từ short  call Thu hồi từ short  put

1.3720

400 ­850 ­1250

1.3805

­400 400 0

1.3880

400 350 750

1.3955

­350 350 0

1.3960

350 ­50 ­400

3. Strangle Strategy

„Long strangle +

Long put Long call

St1 X1 X2 St2 0

F2 F1

-

Thu hồi từ long Thu hồi từ

Tỷ giá ST Tổng lợi nhuận

call

­F2 long put X1­ ST   ­F1 (X1­ ST) ­ (F1 +F2) ST

­F2 ­ (F1 +F2) ­F1 X1≤ ST≤ X2

ST>X2 (ST­ X2) ­ (F1 +F2) ST­ X2  ­F2 ­F1

„ Short strangle

+

Short call

Short put

F2 St1 St2 F1 0

X1 X2

-

Thu hồi từ short Thu hồi từ

Tổng lợi nhuận

Tỷ giá ST call short put

F2 ­( X1­ ST)+F1 ­(X1 – ST)+F1+F2 ST

F2 F1 X1≤ ST≤ X2 F1+F2

ST>X2 ­(ST­ X2)+F2 F1 ­( ST­ X2) +(F1 +F2)

VÍ DỤ ÁP DỤNG 4

vNhà đầu tư ký cùng lúc 2 hợp đồng :

vHợp đồng bán quyền chọn mua (short call option) với ngân hàng A về  việc mua EUR trả bằng USD số lượng 100000 EUR, tỷ giá  EUR/USD:1.3880 kỳ hạn 1 tháng, phí: 0.004USD/ 1EUR

vHợp đồng bán quyền chọn bán (short put option) với ngân hàng B về  việc bán EUR thu USD, số lượng 100000EUR, tỷ giá EUR/USD: 1.3800,  kỳ hạn 1 tháng, phí : 0.0035USD/1EUR

vTính lợi nhuận thu được? (Sử dụng chiến lược short strangle)

Tỷ giá EUR/USD Tổng lợi nhuận

Thu hồi từ short  call

1.3720

Thu hồi từ short  put -450 400 -50

1.3725

-400 0 400

1.3800

750 400 350

400 350 750

1.3880

350 -350 0

1.3955

1.3960

350 -400 -50

Thank you for listening