Ử Ự

BÀI THUY T TRÌNH MÔN: L CH S S NGHI P B O T N B O TÀNG

Ả Ồ Ả

Đ TÀI 4 Ề : B O TÀNG M THU T VI T NAM

GVHD: NGUY N THU HÀ

Thành Viên Nhóm

C Ú C

B Ằ N G

Đ Ạ I

H Ạ N H

N I DUNG DÀN BÀI

 I. Gi

i thi u v B o tàng M thu t Vi

t Nam.

ề ả

1. L ch s hình thành và phát tri n.

2. V trí, ki n trúc.

ế

 II. N i dung, ho t đ ng tr ng bày c a B o

ạ ộ

ư

Tàng

1. Tr ng bày C đ nh

ố ị

ư

2. Tr ng bày Chuyên đ

ư

 III. L u trư

 IV. Ch c năng B o Tàng.

I. GI

I THI U V B O TÀNG M THU T

Ề Ả

VI TỆ

§ Toạ lạc tại địa chỉ 66 Nguyễn Thái Học,  quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt  Nam

1. V l ch s hình thành và phát tri n

ề ị

§ Bảo tàng được xây dựng từ thời Pháp  thuộc, nguyên là Ký túc xá của một tổ chức  kinh doanh của Giáo hội Gia tô, mang tên "Gia  đình Janne d'Art", để làm nơi ăn ở cho con gái  các quan chức Pháp trên toàn Đông Dương, về  học tại Hà Nội.

§  Sau năm 1945, ngôi nhà này được sử dụng  cho nhiều mục đích khác nhau.

§  Đến sau năm 1962, Nhà nước đã giao cho Bộ  Văn hoá để sửa sang thành nơi sưu tập,  trưng bày và lưu trữ các tác phẩm nghệ  thuật tiêu biểu, có giá trị của Việt nam từ  thời Tiền sử cho đến ngày nay.

2. V trí, ki n trúc

ế

§ Từ một ngôi nhà có kiến trúc kiểu châu Âu,  toà nhà đã được cải tạo mang nhiều nét kiến  trúc Việt Nam, phù hợp với chức năng một  bảo tàng mỹ thuật.

§  Năm 1966, bảo tàng chính thức mở cửa đón

khách tham quan. Diện tích toàn bộ khuôn  viên bảo tàng khoảng 4200m2 và diện tích  trưng bày là 1200m2.

§ Từ năm 1997 ­1999, bảo tàng đã được mở rộng  với diện tích là 4737m2 với diện tích trưng  bày trên 3.000m2.

§  Bên cạnh trụ sở chính tại đường Nguyễn Thái

Học, Bảo tàng còn có cơ sở 2 tại Hoàng Cầu ­ Ô

Chợ Dừa (Hà Nội) với một không gian lớn,

trang thiết bị đầy đủ, hiện đại, được sử dụng

để bảo quản và phục chế các tác phẩm nghệ

thuật cũng như tổ chức các cuộc hội thảo khoa

học trong nước và quốc tế.

B O TÀNG M THU T VI T NAM

B O TÀNG M THU T VI T NAM

ề ử ậ ỹ

II. N I DUNG, H AT Đ NG TR NG BÀY Ư Ộ C A B O TÀNG M thu t th i Ti n s - S s ơ ử ờ

Ộ Ủ Ả

M thu t t TK 11 - TK ậ ừ ỹ

M thu t t

TK 20 cho đ n nay

ậ ừ

ế

Cố  Định

ậ ứ

M thu t ng d ng Truy n ụ th ngố

19

Tr ng ư Bày

ư ậ

S u t p G m (TK 11 – TK 20)

M thu t Dân gian ậ ỹ

Chuyên Đề

H th ng Tr ng bày trên ư

ệ ố

Giao lưu Nghệ thuật Trong  và ngoài nước ớ ố ượ

Tri n Lãm ễ

ầ v i s l

ng hi n v t hi n ệ ậ

h n

30 phòng , su t ố 3 t ng l u, l u gi ệ ậ ư

ầ ữ ơ 20.000 hi n v t.

ư

ố ị

§ G m M thu t th i kỳ Đ Đá và m thu t th i kỳ Đ S t ồ ắ

ồ ậ ậ ờ ồ ờ ỹ ỹ

1. Tr ng bày c đ nh (trên 2000 hi n v t) ệ ậ     1.1: M thu t th i Ti n s - ề ử ậ S s . ơ ử

ậ ạ ượ ệ

ặ ủ ề ồ

ấ ở hang Đ ng N i t nh Hòa Bình. t Nam đã ệ ố phát tri n liên t c, ể ờ ạ đ ng thau ồ ụ tr i qua ả và đ u th i ờ ầ và đ c bi ặ

i và thú, cách đây kho ng 10.000 năm là §  Nh ng hình kh c m t ng ả ườ ữ t Nam. Đ c d u n đ u tiên c a n n ngh thu t t o hình c đ i Vi ổ ạ ệ ấ ấ tìm th y ộ ỉ § Ngh thu t t o hình C đ i Vi ổ ạ th i đ i ệ kim khí, su t th i đ i t đ i ạ đ s t. ầ ậ ạ ờ ạ đ đá ồ ồ ắ

văn hóa Đông S n ơ ra đ i và

phát tri n ể

lâu dài t

§ T ừ Qu ng Bình ả ự ề

ướ

ừ c đó v i hai ph h ổ ệ ơ

ộ ơ ậ ồ ổ ệ ồ

tr ra, ở ờ r c rự ỡ d a trên n n t ng c a m t quá trình h i t ề ả ộ ụ nh ng n n văn hóa "ti n Đông S n" tr ớ ề chính là Phùng Nguyên - Đ ng Đ u - Gò Mun - Đông S n (khu v c sông H ng) và ph h C n Chân Tiên - Đông S n ơ (ngã ba sông Mã, sông Chu).

ư

ệ i các t nh phía B c.

§ Phòng tr ng bày này ch y u gi ủ ế bi u v ngh thu t c đ i t ậ ổ ạ ạ ệ

i thi u nh ng Di v t tiêu ắ

ể ề

TK 11 – TK 19.

1.2: M thu t t ậ ừ ỹ

c ph t ra ắ ươ c Đ i Vi ạ ướ ệ

ạ ng B c, nhà n ộ

c đ a v trong xã h i. ượ ị ự

ậ ệ c tri u đình và nhân dân kh i t o ươ ề

c n r ộ các đ a ph ị ề ng. ệ

§ Sau chi n th ng quân xâm l ượ ắ ế đ i, ờ Đ o Ph t có đ ị § Cùng v i vi c xây d ng kinh đô Thăng Long (Hà N i ngày nay), nhi u ớ ề chùa l n đ Ki n ế ớ ượ ở ạ ở đ trúc cung đình và ki n trúc Ph t giáo ượ ở ộ t oạ đi u ki n phát ậ ế tri n ể cho ngh thu t điêu kh c ộ ọ ậ

ắ và h i h a. ệ

 1.2.1: Th k 11 – Th k 14 (Th i Lý – Tr n)

ế ỷ

ế ỷ

ng

Lá đ g n ph ề ắ

ượ

Chuông đồng thời Trần (TK 13 – 14)

ổ ế ệ ầ

ờ mi n Trung, v i các hi n v t, tác ph m ở ớ

ừ ữ ắ ắ ằ ệ ậ ạ ấ ấ ố

§  T nh ng di tích n i ti ng th i Lý - Tr n (TK 11- 19) và ngh thu t ậ điêu kh c Chămpa (TK 8 – 9) ẩ ề điêu kh c b ng đá và đ t nung cho th y truy n th ng sáng t o lâu đ i ờ c a nhân dân v i nh ng công trình ngh thu t có quy mô l n và tài ủ khéo.

ề ậ ữ ệ ớ ớ

1.2.2: M thu t TK 15-đ u TK 18 (th i Lê S -M c-H u Lê)

ơ ạ

Quan Âm Nghìn M t Nghìn Tay

ữ ơ

ắ ượ (TK 15 – ượ

ẩ điêu kh c th i Lê S – M c – H u Lê ạ ờ g ph s n trong h th ng t ng ỗ ủ ơ ữ ậ ệ ố ẩ

ng H u th i Lê Trung H ng là nh ng tác ph m có ư ạ ụ

ng Ph t ậ v đ p ờ ẻ ẹ Đây chính ng nét đ c ch m chau chu t tinh vi. ườ ể ự ỡ ấ c a ủ ngh thu t điêu kh c c ắ ổ ố ậ ệ

§  Nh ng tác ph m 18) và nh t là nh ng pho t ữ ấ giáo và t ậ ượ cân đ i ố hài hòa, đ là giai đo n ạ phát tri n r c r nh t Vi

t Nam. ệ

1.2.3: M thu t cu i TK 18 – TK 19 (th i Tây S n – Nguy n)

ơ

Tr ng đ ng C nh th nh th i Tây s n năm 1800 ơ

ố ờ

ữ tác ph m ẩ có tính hi n th c ự ệ

ượ ớ ờ ủ ắ ở ờ

ầ ữ ể ạ ệ th i M c (TK ạ ph n ánh cu c s ng đ i ờ ả

c sáng tác ượ ộ ố ệ b ng ngh thu t ch m ằ ạ ậ

ườ thông qua các tác ph m đ ệ ủ ắ

ạ ướ

ể ậ ỹ ủ ế k sau nó bùng n và ng dân gian ổ ỷ

c đánh d u b ng nh ng § Th i kỳ này đ ấ ằ ờ ể ệ v i nh ng giá tr ngh thu t cao. c th hi n đ ậ ị ượ §V i s ra đ i c a th lo i điêu kh c trang trí đình làng ớ ự 16) l n đ u tiên xu t hi n đ tài dân dã ề ầ ấ ng th ẩ kh c điêu luy n c a các th dân gian. ợ Giai đo n này đánh d u s tham gia c a khuynh h ấ ự vào m thu t truy n th ng, đ sang th ố ề phát tri n m nh m . ẽ ể ạ

TK 20 đ n nay

1.3: M thu t t ỹ

ậ ừ

ế

ng đ i (TK 20 đ n nay) c a ầ ư ươ ủ ế

ả ậ ỹ

§ Ph n tr ng bày M thu t hi n đ i – đ ậ ệ ỹ t Nam đ B o tàng M thu t Vi v Tr ng bày các tác ph m theo ư 1945 và t

1925 ạ ạ theo 2 tiêu chí c chia ượ phân kỳ l ch s m thu t ử ỹ ị ệ ẩ ậ (t ừ đ n ế

1945 đ n 1954) ế ừ

ư ẩ ấ ệ v i các s u t p tranh s n mài, ơ

v tr ng bày các tác ph m theo l a, ụ màu d u, ầ đ h a,

ch t li u ồ ọ và điêu kh c ắ (t ừ ư ậ ớ 1954 đ n nay) ế

1.4: M thu t ng d ng truy n th ng

ậ ứ

t c nh ng v t d ng, t nh ng ệ ư

nghi l ậ ụ ấ ả ữ ấ y ph c, ụ nhà ng, ,ễ tín ng ưỡ ậ ụ ừ ữ ạ ụ cho đ n ế ,ở nh c c bi u di n sân kh u ễ ể ấ

t c các k thu t th công th hi n trên m i ắ ặ ở ọ

§ Đ a nh ng giá tr ngh thu t vào t ị ữ ậ công c s n xu t, d ng c gia đình, ụ ả ụ nh ng v t d ng dùng trong ữ dân gian... § Chúng ta b t g p ch t li u có trên đ t n

ậ trình đ hoàn m đáng t ể ệ hào. đây t ấ ướ ấ ả c ta ở ấ ệ ỹ ộ ủ ỹ ự

ệ ờ

ấ ệ nh : ư tre, ạ đã cho ta c s u t m và tr ng bày ư ệ ậ ượ ư ầ ự ụ

§   S ự phong phú tuy t v i trong cách s d ng các ch t li u ử ụ ồ ả ệ đ ch m kh m c, đ v i d t, ả ố xà c , ừ ch m tr kim lo i... ổ ạ ồ ạ th y tính th c d ng c a các lo i hi n v t đ ấ ạ ủ i đây. t ạ

1.5: M thu t Dân Gian ậ

§ Bao g m ồ tranh T t ế và tranh th ờ xu t hi n mi n núi

m t s t nh đ ng b ng, ấ ằ ồ

phía B c, mi n Trung và mi n Nam. ệ ở ộ ố ỉ ề ề ề ắ ở

ch y u là § Đ tài ề ủ ế xã h i,ộ c u phúc, ầ chúc t ng, ụ th ờ th n linh ầ c nh v t, ả b n đ a, ả ậ sinh ho t, ạ quan h gia đình ệ ị anh hùng dân t c... ộ

ng v m t Đ c Ph t, m t v t ậ hay m t v ộ ị ậ

ờ ng. gi y dó, ấ ỗ

ườ ẽ ộ ứ Tranh th c th ng đ ờ ổ ườ ượ có n i dùng s n quang d u v trên g , có khi dùng ơ ơ ể ẽ ộ ị ổ c th hi n ể ệ b ng b t màu pha keo ộ ằ ầ ẽ ạ ươ

ng t c chi u sâu và s th n nh ự ư ự ầ ượ ạ

§ Tranh th Ph t giáo th th n t ầ ướ v trên ẽ nh a cây thông đ v màu sáng, dát vàng b c lóng lánh t ự ng c a đình chùa t o cho tranh có đ cách tô t ề ủ ượ . bí trong các bu i l ổ ễ ế

t

1.6: S u t p G m (TK 11 – TK 20)

ư ậ

ệ ư ữ ấ ề

ạ ủ ề i thi u nh ng đ c tr ng rõ nét nh t v các giai ớ ặ cũng nh ư có men. G m không men ố ồ ừ hi n th c cu c s ng ự ộ ố bao g m ồ vân mây, ệ

ạ ệ ố ế ỷ ấ ố ọ

đa d ng phong phú v ề kích c , ỡ ch ng lo i, ủ ạ hình dáng và

§  Phòng tr ng bày gi ư đo n c a lo i hình ạ § Đ tài trang trí b t ngu n t ắ hoa lá, chim, cá, h , ổ voi. § Có ba lo i g m n i ti ng vào th i kì này là men tr ng ngà ch m đ p ắ ờ ổ ế ạ ố n i, g m hoa nâu, g m men ng c, cu i th k 14 xu t hi n g m hoa ố ố ổ lam. § G m hoa lam ạ ố trang trí… c đ tài ả ề

2. TR NG BÀY CHUYÊN Đ Ề

Ư

i phòng tr ng bày Chuyên đ c a B o tàng ạ ề ủ ư ả

2.1: Tri n lãmễ v Các tác ph m tri n lãm t ể ẩ t Nam M thu t Vi ệ

ậ ỹ

Ø  Tri n lãm “NH NG CON CHIM” c a nhà điêu kh c THÁI NH T MINH ủ

đang đ ộ ữ

•T i cu c tri n lãm cá nhân mang tên ạ tr ng bày t ệ ư c anh dàn d ng công phu và mang đ y ý t s p đ t đã đ ặ ắ

"Nh ng con chim" t Nam (t ậ

ể i B o tàng M thu t Vi ạ ả ượ c ượ ừ 21 - 27/4/2013) m t t h p ộ ổ ợ . ng m i l ớ ạ ỹ ự ưở ầ

ng

“nh ng con chim” ầ ộ

ể ượ ề ứ ề ị ắ ướ ủ ượ

, không ch là bi u t ỉ ệ ồ ả ạ

• Hình t ượ do mà nó còn g n gũi v i câu chuy n truy n thuy t v ng t ự ọ s d ng n c c a dân t c, chính là ngu n c m h ng đ ử ự tr Thái Nh t Minh khai thác đ y tính sáng t o sau g n 10 năm ho t ẻ ầ đ ng sáng tác ngh thu t c a mình. ệ ộ

ng cho khát ế g n li n l ch ắ c nhà điêu kh c ạ ậ ầ

ậ ủ

Ø Tri n lãm ể

“IM L NG” Ặ

c a nhà điêu kh c Nguy n Nguyên Hà. ủ

Tác ph m “CÂY C U”

Tác phẩm “BƯỚM”

là tri n lãm Điêu Kh c cá nhân đ u tiên c a tác gi ả ủ Ặ ắ

• “IM L NG” Ngu n Nguyên Hà, v i 11 tác ph m ch n l c ọ ọ t ễ 3 năm tr l ở ạ • Tri n lãm di n ra: T ể

ầ các sáng tác trong vòng ừ ể ớ ẩ

ừ 23 – 29/9/2013. i đây. ễ

Tác ph m “SĂN M I”

Tác ph m “ĂN M I”

Tác ph m ‘C U”

Ầ ồ

ớ ệ

ộ ồ ể , tri n lãm hy v ng s mang đ n nh ng suy ng m và ữ ẽ ẫ ọ

• V i 4 nhóm sáng tác : Hai b Sóng bi n ể c m xúc thú v cho ng ườ ả ph m. Tri n lãm cũng ghi nh n k t qu lao đ ng ngh thu t c a tác gi ậ ế ể trong hành trình 23 năm g n bó v i lo i hình ngh thu t điêu kh c. ớ

Giai đi u dây, Ba chi c c u, Ăn M i và Săn M i, ế ầ ế i xem thông qua ngôn ng hình kh i c a các tác ữ ả ố ủ ậ ủ ẩ ộ

ệ ậ ả ạ ệ ắ ắ

Ø Tri n lãm “N NG” c a h a sĩ Ph m Lu n.

ủ ọ

Tác ph m “NGÀY M I”

i đàn ông c a bi n”

“Nh ng ng ữ

ườ

ộ ạ ể

ể ủ ề ẩ

•  “NẮNG” là triển lãm cá nhân lần thứ tư của họa sĩ Phạm  .. c ngoài i n i Hà N i sau nhi u năm tri n lãm t Luận t ạ ướ ề i thi u nh ng ch đ quen • Tri n lãm l n này, v i g n 30 tác ph m, gi ớ ớ ầ ệ ữ ng đáng k các tác thu c nh ph c , hoa, bi n bên c nh m t s l ể ộ ố ượ ạ ể ph m v i đ tài chính là con ng i qua m t góc nhìn m i m và m t ộ ẻ ườ phong cách ngh thu t đã đ nh hình. ệ

ầ ư ố ổ ớ ề ộ ẩ ớ ộ

ậ ị

Tác ph m “Quán La Terrasse

ủ ữ ườ ố ủ

ộ ượ ổ ư

ả ạ

i xem.

20/2 – 1/3/2014 ng, ngõ ph c a trong khu ph c • Trong tranh c a ông, nh ng con đ ố ổ Hà N i đ c ông tái hi n đan xen mang c v hi n đ i và c x a thông ệ ả ẻ ệ ạ qua ngôn ng t o hình v i nh ng nét bút m nh m và b ng màu r c r ự ỡ ẽ ữ ớ ữ ạ k t h p th cùng pháp di n t ánh n ng và ánh sáng đèn t o nên hi u ệ ắ ễ ả ủ ế ợ qu th giác cu n hút ng ả ị ườ ố • Tri n lãm di n ra: ể ễ

2.2: Giao l u ngh thu t trong và ngoài n

c

ư

ướ

ế ậ ỷ ệ ệ ậ ạ

ả ộ

t l p quan h ngo i giao Vi ệ ệ ầ i ớ ồ

Ø Nhân k ni m 40 năm thi t Nam - Nh t B n, B o tàng M thu t ViNam k t h p cùng H i ngh sĩ Kosei Kyoto ậ ế ợ ỹ (Nh t B n) đ ng t ch c tr t i n lãm ổ ứ ệ ể thi u v i công chúng Vi ệ B n.ả Ø Tri n lãm kéo dài t ể

t Nam v tinh hoa m ngh Kyoto, c đô Nh t ả ậ ả ệ ớ "Kogei, tinh th n Kyoto " gi ố ệ ề ậ ỹ

“Bình kh m cua cá” ả

“Tranh nhu m”ộ

ừ 11-23/11/2013

“C n Gió”

ơ

“Tàu Vũ Tr ”ụ

i nh nh ngh thu t trang trí, đôi khi l ư ậ ậ Nh ng s n ph m c a h không ch h u d ng ủ ọ ạ ỉ ữ ụ ệ ẩ ộ ạ c hi u t ỹ

ướ

ng t bên c nh s đa d ng nh ng v n luôn ớ gi ấ ả ề , hài hòa, đó là h ộ m c đích, ẫ ư ạ ự i cái đ p, s tinh ẹ ự c tinh th n đ ữ ượ ầ ạ

ng t • KOGEI đ ự ư ể ươ ượ m t lo i hình m thu t. ả ữ mà còn đ p v nhi u nghĩa. ẹ ề • T t c đ u có cùng m t ụ t ế Kyoto.

III: L U TR Ữ

Ư

ệ ậ ượ ệ ố

ề t ng kho riêng v i ch đ b o ả ở ừ

v Khác v i các hi n v t tr ng bày theo ti n trình l ch s , kho l u ớ ư ử c h th ng thành b gi ộ ữ ủ ả s u t p và đ ượ ả ư ậ ế ộ ả qu n thích h p, bao g m: ợ ả

ế ệ ậ ư c a b o tàng còn có nhi u hi n v t đ c b o qu n ồ

• S u t p H i h a: 6310 tác ph m

ư ậ

ộ ọ

• S u t p Điêu kh c: 993 hi n v t ệ ậ ắ

ư ậ

• S u t p M thu t truy n th ng: 2012 hi n v t ệ ậ ề

ư ậ

• S u t p G m: 6455 hi n v t ệ ậ

ư ậ

• S u t p M thu t n

ư ậ

ậ ướ

c ngoài: trên 400 hi n v t ệ ậ

IV: CH C NĂNG B O TÀNG

ậ ủ ộ

ứ ề ị

ử ỹ

v Nghiên c u v l ch s m thu t c a c ng đ ng các dân t c Vi

t Nam.

ư

i thi u các tài li u ệ t Nam.

v S u t m ki m kê, b o qu n, tr ng bày và gi ả hi n v t v l ch s m thu t c a c ng đ ng các dân t c Vi ử ỹ

ể ư ầ ệ ậ ề ị

ả ậ ủ ộ

ế

ả ử ỹ

ệ ậ

ậ ủ

ề ị .

v Ti p nh n tài li u, hi n v t, s u t p di s n văn hóa phi v t th , di ậ ệ ậ ư ậ ể ậ ch c và v t, c v t, b o v t qu c gia v l ch s m thu t c a các t ổ ứ ố ả ậ ổ ậ cá nhân trao t ng ho c g i gi ữ ặ ử ặ

ổ ứ

i trí, ho t đ ng d ch ạ ộ

v T ch c các ho t đ ng văn hóa, vui ch i, gi v phù h p v i ch c năng, nhi m v c a B o tàng. ả ụ

ơ ụ ủ

ạ ộ ứ

C M N CÔ VÀ CÁC B N ĐÃ THEO DÕI

Ả Ơ