CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*****
……………., ngày … tháng …năm 20…
GIẢI TRÌNH KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ
Kính gửi: - ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CƠ SỞ PHÁP LÝ:
- Biểu cam kết thương mại dịch vụ của Việt Nam;
- Luật Doanh nghiệp số: 60/2005/QH11 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Luật đầu tư số: 59/2005/QH11 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày
29 tháng 11 năm 2005;
- Nghị định số: 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số: 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 04 năm 2010 của Chính Phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 05/2008/TT-BCT của Bộ Công thương về việc sửa đổi, bổ sung thông tư số
09/2007/TT-BTM ngày 17/07/2007 của Bộ thương mại (hiện là Bộ công thương) hướng dẫn
thi hành nghị định 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ
- Quyết định số: 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ Tướng Chính Phủ ban
hành hệ thống ngành nghề kinh tế của Việt Nam;
- Các Luật và Quy định khác có liên quan của Việt Nam.
I. GIỚI THIỆU VỀ NHÀ ĐẦU TƯ VÀ CÔNG TY
1. Nhà đầu tư
CÔNG TY ……………………………..
Số đăng ký kinh doanh : ………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở : ……………………………………………….
Đăng ký tại : ………………………………..………………
Đại diện theo pháp luật : Ông …………………………………………...
Chức vụ : …………..…..
Quốc tịch : ………………
Ngày sinh : …../..…/…..…
Hộ chiếu số : ………………
Ngày cấp : …../…../20….
Nơi cấp : …………………………………………………………
Địa chỉ thường trú : …………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại : …………………………………………
2. Công ty …………………………………................
Giấy chứng nhận ĐT số : ……………….
Ngày cấp : …../…./20…..
Nơi cấp : …………………………………….
Đia chỉ trụ sở : ………………………………………………………………..
Người đại diện theo pháp luật
Họ và Tên : …………………………………..
Giới tính : ……………..
Quốc tịch : ………….….
Ngày sinh : …../…./.……
Hộ chiếu số : ………… cấp ngày …../…/20… do ………………………….
Chức vụ : ……………………………
Địa chỉ thường trú : …………………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại : …………………………………………………………………
3. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty
STT Mã ngành Tên ngành
1
II. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án đầu tư: ………………………………………………………………..
2. Địa điểm thực hiện dự án: ................................................................................
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
STT Mã ngành Tên ngành
1
4. Tổng vốn đầu tư của dự án là: .............. (…… đồng), tương đương ......... USD (….. đô la
Mỹ), trog đó vốn để thực hiện dự án là ........... VNĐ (……… đồng), tương đương ……. USD
(…… đô la Mỹ) do nhà đầu tư góp bằng tiền mặt trong vòng …. tháng kể từ ngày được cấp
Giấy chứng nhận đầu tư.
5. Thời hạn hoạt động của dự án: ………… năm kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận Đầu tư.
- Riêng mục tiêu: “…………………” có thời hạn hoạt động là….. năm kể từ ngày được cấp
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh lần thứ nhất.
6. Tiến độ thực hiện dự án: Chính thức hoạt động trong vòng 60 ngày kể từ ngày được cấp
Giấy chứng nhận đầu tư.
III. GIẢI TRÌNH KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN KINH DOANH (BỔ SUNG
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH)
1. Giải trình về Nhà đầu tư
Như đã trình bày ở trên, Nhà đầu tư – CÔNG TY …………………………………….. là pháp
nhân đăng ký tại Cơ quan Quản lý Kế toán và Doanh nghiệp …………………………………
…………. đã chính thức gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) và tính tới thời điểm
hiện nay, Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và …………. đều là thành viên chính thức
của WTO. Bởi vậy, các cam kết của Việt Nam đối với WTO sẽ được áp dụng với tất cả doanh
nghiệp, cá nhân có quốc tịch của các thành viên của tổ chức này nói chung và các nhà đầu tư
……… nói riêng.
2. Giải trình về hình thức đầu tư và khả năng đáp ứng điều kiện kinh doanh phân phối
và cung cấp dịch vụ tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc
gia đình khác… (không cung cấp tại trụ sở);
a) Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) và quyền phân phối
bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị
chuyên dụng khác.
- Nội dung chi tiết: …………………………………………………………………………
- Phạm vi hoạt động: Việt Nam;
- Đối tượng khách hàng: Các cá nhân, đơn vị tổ chức sử dụng vào quá trình sản xuất, xây
dựng và để phục vụ cho việc lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị mà công ty đã
đăng ký.
- Đáp ứng điều kiện theo WTO: Theo cam kết WTO về hiện diện thương mại, không hạn
chế.
Như vậy, hình thức đầu tư của nhà đầu tư trong Công ty hoàn toàn phù hợp với quy định pháp
luật hiện hành.
b) Dịch vụ tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình
khác…;
Nội dung chi tiết: Bao gồm việc Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng, tổ chức tiệc hội
nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác; Cung cấp suất ăn theo
hợp đồng, cung cấp suất ăn công nghiệp; (không cung cấp dịch vụ ăn uống tại trụ sở Công ty).
Phạm vi hoạt động: Việt Nam;
- Đối tượng khách hàng: Các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước có hoạt
động kinh doanh tại Việt Nam;
- Đáp ứng điều kiện theo WTO: Theo cam kết WTO về hiện diện thương mại, không hạn
chế.
Như vậy, hình thức đầu tư của nhà đầu tư trong Công ty hoàn toàn phù hợp với quy định pháp
luật hiện hành
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
Trên đây là nội dung giải trình của Nhà đầu tư về việc đáp ứng đầy đủ các điều kiện kinh
doanh trong lĩnh vực “………………………….” và “……………………” theo quy định của
pháp luật Việt Nam.
Nhà đầu tư nhận thấy hoàn toàn đáp ứng mọi điều kiện để hoạt động kinh doanh cũng như có
đầy đủ năng lực và kiến thức chuyên sâu để thực hiện các hoạt động kinh doanh nêu trên.
Nhà đầu tư kính mong cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam xem xét và chấp thuận phương
án điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư về bổ sung ngành nghề, mục tiêu của dự án .
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO NHÀ ĐẦU TƯ CÔNG TY
............................... PHÁP LUẬT
Giám đốc Tổng Giám đốc