YOMEDIA
ADSENSE
Bảng giá ca máy theo QĐ 1134/QĐ-BXD, TT 05/2016/TT-BXD và TT 06/2016/TT-BXD
1.401
lượt xem 140
download
lượt xem 140
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bảng giá ca máy theo QĐ 1134/QĐ-BXD, TT 05/2016/TT-BXD và TT 06/2016/TT-BXD giúp các bạn biết được bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng; bảng lương nhân công trong quả lý chi phí xây dựng ban hành theo QĐ 1134/QĐ-BXD, TT 05/2016/TT-BXD và TT 06/2016/TT-BXD.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng giá ca máy theo QĐ 1134/QĐ-BXD, TT 05/2016/TT-BXD và TT 06/2016/TT-BXD
- BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG Căn cứ: ' Theo QĐ 1134/QĐBXD ngày 08/10/2015 về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng ' Theo TT 05/2016/TTBXD ngày 10/03/2016 về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng ' Thông tư số 06/2016/TTBXD ngày 10/3/2016 Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dụng Thông tư 06/2010/TTBXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy thiết bị Giá bán lẻ xăng dầu của tập đoàn Petrolimex, báo giá điện của tập đoàn điện lực Việt Nam diezel xang điện 12,290 15,960 2,320 Chi phí khấu Chi phí sửa Chi phí NL, Chi phí tiền Định mức (%) Nguyên giá Chi phí khác Định mức tiêu hao chữa NL lương Số ca Loại máy và thiết bị hao nhiên liệu, Nhân công điều khiển máy năm Chi năng lượng Khấu Sửa phí (1000 VNĐ) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL) hao chữa khác 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN Máy đào một gầu, bánh xích dung tích gầu: 0,40 m3 260 17 5.8 5 43 lít diezel 1x4/7 731,700 430,577 163,225 140,712 554,894 186,346 0,50 m3 260 17 5.8 5 51 lít diezel 1x4/7 860,200 506,195 191,891 165,423 658,130 186,346 0,65 m 3 260 17 5.8 5 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 860,200 506,195 191,891 165,423 761,366 377,808 0,80 m3 260 17 5.8 5 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 971,700 571,808 216,764 186,865 838,793 377,808 1,25 m3 260 17 5.8 5 83 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,683,600 990,734 375,572 323,769 1,071,074 446,500 1,60 m3 260 16 5.5 5 113 lít diezel 1x4/7+1x6/7 2,027,400 1,122,868 428,873 389,885 1,458,209 446,500 2,30 m3 260 16 5.5 5 138 lít diezel 1x4/7+1x7/7 2,943,500 1,630,246 622,663 566,058 1,780,821 493,269 3,60 m3 300 14 4 5 199 lít diezel 1x4/7+1x7/7 6,504,000 2,731,680 867,200 1,084,000 2,567,996 493,269 Máy đào một gầu, bánh hơi dung tích gầu: 0,75 m3 260 17 5.4 5 57 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,022,800 601,878 212,428 196,692 735,557 377,808 1,25 m3 260 17 4.7 5 73 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,818,300 1,070,000 328,693 349,673 942,029 446,500 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) dung tích gầu: 0,40 m3 260 17 5.8 5 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 942,600 554,684 210,272 181,269 761,366 377,808 0,65 m3 260 17 5.8 5 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,036,800 610,117 231,286 199,385 838,793 377,808 1,00 m3 260 17 5.8 5 83 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,599,500 941,244 356,812 307,596 1,071,074 446,500 1,20 m3 260 16 5.5 5 113 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,926,000 1,066,708 407,423 370,385 1,458,209 446,500 1,60 m 3 260 16 5.5 5 128 lít diezel 1x4/7+1x7/7 2,448,100 1,355,871 517,867 470,788 1,651,776 493,269 2,30 m3 260 16 5.5 5 164 lít diezel 1x4/7+1x7/7 3,255,700 1,803,157 688,706 626,096 2,116,338 493,269
- Máy xúc lật dung tích gầu: 0,60 m3 260 16 4.8 5 29 lít diezel 1x4/7 602,400 333,637 111,212 115,846 374,231 186,346 1,00 m3 260 16 4.8 5 39 lít diezel 1x4/7 795,000 440,308 146,769 152,885 503,276 186,346 1,25 m3 260 16 4.8 5 47 lít diezel 1x3/7+1x5/7 926,000 512,862 170,954 178,077 606,512 377,808 1,65 m3 260 16 4.8 5 75 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,188,400 658,191 219,397 228,538 967,838 377,808 2,30 m3 260 14 4.4 5 95 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,543,100 747,810 261,140 296,750 1,225,928 446,500 2,80 m 3 260 14 4.4 5 101 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,928,600 934,629 326,378 370,885 1,303,355 446,500 3,20 m3 260 14 3.8 5 134 lít diezel 1x4/7+1x6/7 2,862,800 1,387,357 418,409 550,538 1,729,203 446,500 Máy ủi công suất: 75 cv 230 18 6 5 38 lít diezel 1x4/7 432,700 304,771 112,878 94,065 490,371 186,346 110 cv 250 17 5.8 5 46 lít diezel 1x3/7+1x5/7 743,000 454,716 172,376 148,600 593,607 377,808 140 cv 250 17 5.8 5 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,192,300 729,688 276,614 238,460 761,366 377,808 180 cv 250 16 5.5 5 76 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,529,700 881,107 336,534 305,940 980,742 377,808 250 cv 250 16 5.2 5 94 lít diezel 1x3/7+1x6/7 1,921,700 1,106,899 399,714 384,340 1,213,023 418,000 320 cv 250 14 4.1 5 125 lít diezel 1x3/7+1x7/7 3,236,600 1,631,246 530,802 647,320 1,613,063 464,769 Máy cạp tự hành dung tích thùng: 9 m3 240 17 4.2 5 132 lít diezel 1x3/7+1x6/7 1,507,100 960,776 263,743 313,979 1,703,394 418,000 16 m3 240 16 4 5 154 lít diezel 1x3/7+1x7/7 2,295,300 1,377,180 382,550 478,188 1,987,293 464,769 25 m3 240 16 4 5 182 lít diezel 1x3/7+1x7/7 2,869,000 1,721,400 478,167 597,708 2,348,619 464,769 Máy san tự hành công suất: 108 cv 210 17 3.6 5 39 lít diezel 1x3/7+1x5/7 892,100 649,959 152,931 212,405 503,276 377,808 180 cv 210 16 3.1 5 54 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,494,500 1,024,800 220,617 355,833 696,843 377,808 Máy đầm đất cầm tay trọng lượng: 50 kg 150 20 5.4 4 3 lít xăng 1x3/7 23,100 30,800 8,316 6,160 49,316 157,846 60 kg 150 20 5.4 4 3.5 lít xăng 1x3/7 28,900 38,533 10,404 7,707 57,536 157,846 70 kg 150 20 5.4 4 4 lít xăng 1x3/7 31,200 37,440 11,232 8,320 65,755 157,846 80 kg 150 20 5.4 4 5 lít xăng 1x3/7 32,850 39,420 11,826 8,760 82,194 157,846 Đầm bánh hơi tự hành trọng lượng: 9 t 230 18 4.3 5 34 lít diezel 1x5/7 533,500 375,770 99,741 115,978 438,753 219,962 16 t 230 18 4.3 5 38 lít diezel 1x5/7 606,200 426,976 113,333 131,783 490,371 219,962 25 t 230 17 4.1 5 55 lít diezel 1x5/7 761,900 506,829 135,817 165,630 709,748 219,962 Máy đầm rung tự hành trọng lượng: 8 t 230 17 4.6 5 19 lít diezel 1x4/7 679,100 451,749 135,820 147,630 245,186 186,346 15 t 230 17 4.3 5 39 lít diezel 1x4/7 1,106,200 735,863 206,811 240,478 503,276 186,346 18 t 230 17 4.3 5 53 lít diezel 1x4/7 1,294,500 861,124 242,015 281,413 683,939 186,346 25 t 230 17 3.7 5 67 lít diezel 1x4/7 1,455,700 968,357 234,178 316,457 864,602 186,346 Đầm bánh thép tự hành trọng lượng:
- 6,0 t 230 18 2.9 5 20 lít diezel 1x3/7 258,090 157,846 8,5 t 230 18 2.9 5 24 lít diezel 1x3/7 319,100 224,757 40,234 69,370 309,708 157,846 10 t 230 18 2.9 5 26 lít diezel 1x4/7 415,300 292,516 52,364 90,283 335,517 186,346 15,5 t 230 17 2.7 5 42 lít diezel 1x4/7 686,100 456,406 80,542 149,152 541,989 186,346 Quả đầm trọng lượng: 16 t 230 17 2.5 5 1x4/7 521,500 346,911 56,685 113,370 186,346 MÁY NÂNG CHUYỂN Cần trục ô tô sức nâng: 3 t 220 10 5.1 5 25 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 563,300 230,441 130,583 128,023 322,613 382,192 4 t 220 10 5.1 5 26 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 604,700 247,377 140,180 137,432 335,517 382,192 5 t 220 10 4.7 5 30 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 671,500 274,705 143,457 152,614 387,135 382,192 6 t 220 10 4.7 5 33 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 827,700 338,605 176,827 188,114 425,849 382,192 10 t 220 10 4.5 5 37 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 1,158,800 474,055 237,027 263,364 477,467 434,808 16 t 220 10 4.5 5 43 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 1,357,800 555,464 277,732 308,591 554,894 434,808 20 t 220 9 4.5 5 44 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 1,691,700 622,853 346,030 384,477 567,798 434,808 25 t 220 9 4.3 5 50 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 1,945,600 716,335 380,276 442,182 645,225 518,846 30 t 220 9 4.3 5 54 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 2,199,200 809,705 429,844 499,818 696,843 518,846 40 t 220 8 4.1 5 64 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 3,258,600 1,066,451 607,285 740,591 825,888 518,846 50 t 220 8 4.1 5 70 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 4,572,100 1,496,324 852,073 1,039,114 903,315 518,846 Cần trục bánh hơi sức nâng: 16 t 200 10 4.5 5 33 lít diezel 1x3/7+1x5/7 900,600 405,270 202,635 225,150 425,849 377,808 25 t 200 10 4.5 5 36 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,104,300 496,935 248,468 276,075 464,562 446,500 40 t 200 9 4 5 50 lít diezel 1x4/7+1x6/7 2,289,000 927,045 457,800 572,250 645,225 446,500 63 t 200 9 4 5 61 lít diezel 1x4/7+1x6/7 2,711,900 1,098,320 542,380 677,975 787,175 446,500 90 t 200 8 3.8 5 69 lít diezel 1x4/7+1x7/7 5,120,500 1,843,380 972,895 1,280,125 890,411 493,269 100 t 200 8 3.8 5 74 lít diezel 2x4/7+1x7/7 6,168,500 2,220,660 1,172,015 1,542,125 954,933 679,615 110 t 200 8 3.6 5 78 lít diezel 2x4/7+1x7/7 7,794,400 2,805,984 1,402,992 1,948,600 1,006,551 679,615 130 t 200 8 3.6 5 81 lít diezel 2x4/7+1x7/7 9,306,500 3,350,340 1,675,170 2,326,625 1,045,265 679,615 Cần trục bánh xích sức nâng: 5 t 200 10 5.4 5 32 lít diezel 1x3/7+1x5/7 705,200 317,340 190,404 176,300 412,944 377,808 10 t 200 10 4.5 5 36 lít diezel 1x3/7+1x5/7 946,700 426,015 213,008 236,675 464,562 377,808 16 t 200 10 4.6 5 45 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,230,900 553,905 283,107 307,725 580,703 377,808 25 t 200 9 4.6 5 47 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,654,100 669,911 380,443 413,525 606,512 446,500 28 t 200 9 4.6 5 49 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,974,600 799,713 454,158 493,650 632,321 446,500 40 t 200 8.5 4.1 5 51 lít diezel 1x4/7+1x6/7 3,020,400 1,155,303 619,182 755,100 658,130 446,500 50 t 200 8.5 4.1 5 54 lít diezel 1x4/7+1x6/7 3,330,900 1,274,069 682,835 832,725 696,843 446,500 63 t 200 8 4.1 5 56 lít diezel 1x4/7+1x7/7 4,058,700 1,461,132 832,034 1,014,675 722,652 493,269 80 t 200 8 3.8 5 58 lít diezel 1x4/7+1x7/7 748,461 493,269
- 100 t 200 8 3.8 5 59 lít diezel 2x4/7+1x7/7 6,109,300 2,199,348 1,160,767 1,527,325 761,366 679,615 110 t 200 8 3.6 5 63 lít diezel 2x4/7+1x7/7 7,114,800 2,561,328 1,280,664 1,778,700 812,984 679,615 130 t 200 7.5 3.6 5 72 lít diezel 2x4/7+1x7/7 9,998,700 3,374,561 1,799,766 2,499,675 929,124 679,615 150 t 200 7.5 3.6 5 83 lít diezel 2x4/7+1x7/7 11,156,000 3,765,150 2,008,080 2,789,000 1,071,074 679,615 Cần trục tháp sức nâng: 5 t 280 16 4.7 6 42 kWh 1x3/7+1x5/7 760,300 391,011 127,622 162,921 104,261 377,808 10 t 280 14 4 6 60 kWh 1x3/7+1x5/7 1,238,400 557,280 176,914 265,371 148,944 377,808 12 t 280 14 4 6 68 kWh 1x3/7+1x5/7 1,508,900 679,005 215,557 323,336 168,803 377,808 15 t 280 14 4 6 90 kWh 1x3/7+1x5/7 1,657,600 745,920 236,800 355,200 223,416 377,808 20 t 280 13 3.8 6 113 kWh 1x3/7+1x5/7 1,988,600 830,951 269,881 426,129 280,511 377,808 25 t 280 13 3.8 6 120 kWh 1x3/7+1x6/7 2,757,600 1,152,283 374,246 590,914 297,888 418,000 30 t 280 13 3.8 6 128 kWh 1x3/7+1x6/7 3,455,800 1,444,031 469,001 740,529 317,747 418,000 40 t 280 13 3.5 6 135 kWh 1x3/7+1x6/7 4,011,100 1,676,067 501,388 859,521 335,124 418,000 50 t 280 13 3.5 6 143 kWh 2x4/7+1x6/7 5,031,300 2,102,365 628,913 1,078,136 354,983 632,846 60 t 280 13 3.5 6 198 kWh 2x4/7+1x6/7 6,289,200 2,627,987 786,150 1,347,686 491,515 632,846 Cẩu tháp MD 900 280 13 3.5 6 480 kWh 2x4/7+1x6/7+1x7/7 22,304,300 9,320,011 2,788,038 4,779,493 1,191,552 939,769 Cần cẩu nổi: 1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ Kéo theo sức nâng 30 t 170 10 6.2 7 81 lít diezel 2,794,100 1,479,229 1,019,025 1,150,512 1,045,265 1,083,000 điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) Tự hành sức nâng 100 t 170 10 6 7 118 lít diezel 4,205,700 2,226,547 1,484,365 1,731,759 1,522,731 1,604,038 + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 Cổng trục sức nâng: 10 t 170 14 2.8 5 81 kWh 1x3/7+1x5/7 471,300 349,316 77,626 138,618 201,074 377,808 30 t 170 14 2.8 5 90 kWh 1x3/7+1x6/7 730,500 541,429 120,318 214,853 223,416 418,000 60 t 170 14 2.5 5 144 kWh 1x3/7+1x7/7 966,900 716,644 142,191 284,382 357,466 464,769 90 t 170 14 2.5 5 180 kWh 1x3/7+1x7/7 446,832 464,769 Cẩu lao dầm K3360 170 14 3.5 6 233 kWh 1x3/7+4x4/7 +1x6/7 2,353,600 1,744,433 484,565 830,682 578,399 1,163,385 Thiết bị nâng hạ dầm 90T 170 14 3.5 6 168 kWh 1x3/7+2x4/7 +1x6/7 417,043 790,692 Cầu trục sức nâng: 30 t 280 10 2.3 5 48 kWh 1x3/7+1x6/7 330,300 106,168 27,132 58,982 119,155 418,000 40 t 280 10 2.3 5 60 kWh 1x3/7+1x6/7 371,700 119,475 30,533 66,375 148,944 418,000 50 t 280 10 2.3 5 72 kWh 1x3/7+1x6/7 421,200 135,386 34,599 75,214 178,733 418,000 60 t 280 10 2.3 5 84 kWh 1x3/7+1x7/7 505,400 162,450 41,515 90,250 208,522 464,769 90 t 280 10 2.3 5 108 kWh 1x3/7+1x7/7 628,300 201,954 51,610 112,196 268,099 464,769 110 t 280 10 2.1 5 132 kWh 1x3/7+1x7/7 867,000 278,679 65,025 154,821 327,677 464,769 125 t 280 10 2.1 5 144 kWh 1x3/7+1x7/7 997,000 320,464 74,775 178,036 357,466 464,769 180 t 280 10 2.1 5 168 kWh 1x3/7+1x7/7 1,296,300 416,668 97,223 231,482 417,043 464,769 250 t 280 10 2 5 204 kWh 1x3/7+1x7/7 1,673,600 537,943 119,543 298,857 506,410 464,769
- Máy vận thăng sức nâng: 0,8 t H nâng 80 m 280 18 4.3 5 21 kWh 1x3/7 163,700 94,712 25,140 29,232 52,130 157,846 3 t H nâng 100 m 280 17 4.1 5 39 kWh 1x3/7 252,000 137,700 36,900 45,000 96,814 157,846 Máy vận thăng lồng sức nâng: 3 t H nâng 100 m 280 17 4.1 5 47 kWh 1x3/7 514,900 281,356 75,396 91,946 116,673 157,846 Tời điện sức kéo: 0,5 t 230 17 5.1 4 4 kWh 1x3/7 4,600 3,400 1,020 800 9,930 157,846 1,0 t 230 17 5.1 4 5 kWh 1x3/7 5,900 4,361 1,308 1,026 12,412 157,846 1,5 t 230 17 4.6 4 6 kWh 1x3/7 16,400 12,122 3,280 2,852 14,894 157,846 3,0 t 230 17 4.6 4 11 kWh 1x3/7 38,600 25,677 7,720 6,713 27,306 157,846 3,5 t 230 17 4.6 4 12 kWh 1x3/7 42,500 28,272 8,500 7,391 29,789 157,846 5,0 t 230 17 4.6 4 14 kWh 1x3/7 51,700 34,392 10,340 8,991 34,754 157,846 Pa lăng xích sức nâng: 3 t 230 17 4.6 4 1x3/7 7,900 5,839 1,580 1,374 157,846 5 t 230 17 4.2 4 1x3/7 10,200 7,539 1,863 1,774 157,846 Kích nâng sức nâng: 10 t 180 14 2.2 5 1x4/7 4,600 3,578 562 1,278 186,346 30 t 180 14 2.2 5 1x4/7 5,800 4,511 709 1,611 186,346 50 t 180 14 2.2 5 1x4/7 9,800 7,622 1,198 2,722 186,346 100 t 180 14 2.2 5 1x4/7 19,000 14,778 2,322 5,278 186,346 200 t 180 14 2.2 5 1x4/7 27,400 21,311 3,349 7,611 186,346 250 t 180 14 2.2 5 1x4/7 44,000 30,800 5,378 12,222 186,346 500 t 180 14 2.2 5 1x4/7 95,500 66,850 11,672 26,528 186,346 Kích thông tâm RRH 100 t 180 14 2.2 5 1x4/7 73,600 51,520 8,996 20,444 186,346 YCW 250 t 180 14 2.2 5 1x4/7 15,700 12,211 1,919 4,361 186,346 YCW 500 t 180 14 2.2 5 1x4/7 48,400 33,880 5,916 13,444 186,346 Kích đẩy liên tục tự động 180 14 3.5 5 29 kWh 1x4/7+1x5/7 211,700 148,190 41,164 58,806 71,990 406,308 ZLD60 (60t, 6c) Kích sợi đơn YDC 500 t 180 14 2.2 5 1x4/7 17,600 13,689 2,151 4,889 186,346 Xe nâng chiều cao nâng: 12 m 260 14 4 5 25 lít diezel 1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 638,250 309,306 98,192 122,740 322,613 434,808 18 m 260 14 3.8 5 29 lít diezel 1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 867,650 420,477 126,810 166,856 374,231 434,808 24 m 260 14 3.8 5 33 lít diezel 1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 1,094,250 530,290 159,929 210,433 425,849 434,808 Xe thang chiều dài thang: 9 m 260 14 3.9 5 25 lít diezel 1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 879,750 426,340 131,963 169,183 322,613 434,808 12 m 260 14 3.7 5 29 lít diezel 1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 1,195,950 579,576 170,193 229,990 374,231 434,808 18 m 260 14 3.7 5 33 lít diezel 1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 1,450,300 702,838 206,389 278,904 425,849 434,808
- MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG Búa diezel tự hành, bánh xích trọng lượng đầu búa: 1,2 t 220 17 4.4 5 56 lít diezel 1x2/7+1x4/7+1x5/7 982,050 682,971 196,410 223,193 722,652 540,038 1,8 t 220 17 4.4 5 59 lít diezel 1x2/7+1x4/7+1x6/7 1,076,150 748,413 215,230 244,580 761,366 580,231 3,5 t 220 16 3.9 5 62 lít diezel 2x2/7+1x4/7+1x6/7 2,053,800 1,344,305 364,083 466,773 800,079 713,962 4,5 t 220 16 3.9 5 65 lít diezel 2x2/7+1x4/7+1x6/7 2,400,300 1,571,105 425,508 545,523 838,793 713,962 Búa diezel chạy trên ray trọng lượng đầu búa: 1,2 t 220 16 3.9 5 24 lít diezel 1x2/7+1x3/7+1x4/7 505,600 330,938 89,629 114,909 309,708 477,923 14 kWh 34,754 1,8 t 220 16 3.9 5 30 lít diezel 1x2/7+1x3/7+1x5/7 743,700 486,785 131,838 169,023 387,135 511,538 14 kWh 34,754 2,5 t 220 14 3.5 5 36 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/7 984,800 564,022 156,673 223,818 464,562 685,462 25 kWh 62,060 3,5 t 220 14 3.5 5 48 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/7 1,109,400 635,384 176,495 252,136 619,416 685,462 25 kWh 62,060 4,5 t 220 14 3.5 5 63 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/7 1,370,100 784,694 217,970 311,386 812,984 685,462 34 kWh 84,402 5,5 T 220 14 3.5 5 78 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/7 1,633,600 935,607 259,891 371,273 1,006,551 685,462 34 kWh 84,402 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích công suất: 60 kW 220 16 4.8 5 40 lít diezel 1x3/7+1x5/7+1x6/7 1,090,450 713,749 237,916 247,830 516,180 637,962 Búa rung công suất: 40 kW 200 17 3.8 5 108 kWh 1x3/7+1x4/7 107,200 82,008 20,368 26,800 268,099 344,192 50 kW 200 17 3.8 5 135 kWh 1x3/7+1x4/7 130,600 99,909 24,814 32,650 335,124 344,192 170 kW 200 17 2.6 5 357 kWh 1x3/7+1x4/7 246,200 188,343 32,006 61,550 886,217 344,192 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) trọng lượng búa: 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ ≤ 1,8 t 200 14 5.9 6 42 2,521,800 1,588,734 743,931 756,540 690,430 1,083,000 điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ ≤ 2,5 t 200 14 5.9 6 47 lít diezel 2,612,000 1,645,560 770,540 783,600 606,512 1,083,000 điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ ≤ 3,5 t 200 14 5.9 6 52 lít diezel 2,659,700 1,675,611 784,612 797,910 671,034 1,083,000 điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ ≤ 5,0 t 200 14 5.9 6 58 lít diezel 748,461 1,083,000 điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ ≤ 7,0 t 200 14 5.6 6 63 lít diezel 812,984 1,083,000 điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ ≤ 10,0 t 200 14 5.6 6 69 lít diezel 890,411 1,083,000 điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 Tàu đóng cọc C 96 búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
- 1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) 7,5 t 200 13 4.6 6 162 lít diezel 8,562,400 5,009,004 1,969,352 2,568,720 2,090,529 1,604,038 + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 Máy ép cọc trước lực ép: 60 t 180 22 4 5 38 kWh 1x3/7+1x4/7 121,000 133,100 26,889 33,611 94,331 344,192 100 t 180 22 4 5 53 kWh 1x3/7+1x4/7 164,200 180,620 36,489 45,611 131,567 344,192 150 t 180 22 4 5 75 kWh 1x3/7+1x4/7 185,800 204,380 41,289 51,611 186,180 344,192 200 t 180 22 4 5 84 kWh 1x3/7+1x4/7 207,400 228,140 46,089 57,611 208,522 344,192 Máy ép cọc sau 160 22 4 5 36 kWh 1x3/7+1x4/7 56,200 69,548 14,050 17,563 89,366 344,192 Máy ép thủy lực (KGK 200 17 2.6 5 138 kWh 1x3/7+1x4/7 585,900 448,214 76,167 146,475 342,571 344,192 130C4), lực ép 130 t Máy cắm bấc thấm 180 14 3.1 5 48 lít diezel 1x3/7+1x5/7 959,000 671,300 165,161 266,389 619,416 377,808 Máy khoan cọc nhồi: Máy khoan cọc nhồi ED 220 17 8.2 5 52 lít diezel 2x3/7+1x4/7+1x6/7 3,431,700 2,386,591 1,279,088 779,932 671,034 762,192 Máy khoan cọc nhồi Bauer 220 17 6.5 5 59 lít diezel 2x3/7+1x4/7+1x6/7 10,125,000 7,041,477 2,991,477 2,301,136 761,366 762,192 (mô men xoay > 200kNm) Gầu đào (thi công móng cọc, 260 17 5.8 5 493,400 290,347 110,066 94,885 tường Barrette) Máy khoan tường sét 220 17 6.5 5 32 lít diezel 1x3/7+1x4/7+1x6/7 412,944 604,346 171 kWh 424,490 Máy khoan cọc đất 220 17 6.5 5 36 lít diezel 1x3/7+1x4/7+1x6/7 464,562 604,346 167 kWh 414,561 Máy cấp xi măng 220 17 6.5 5 Máy trộn dung dịch khoan dung tích: ≤ 750 lít 280 20 6.4 5 13 kWh 1x3/7 22,500 16,071 5,143 4,018 32,271 157,846 1000 lít 280 18 5.8 5 18 kWh 1x4/7 154,800 89,563 32,066 27,643 44,683 186,346 Máy sàng lọc Bentonit, Polymer năng suất: 100 m3/h 280 18 5.8 5 21 kWh 1x4/7 308,300 178,374 63,862 55,054 52,130 186,346 Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer năng suất: 200 m3/h 280 18 5.8 5 50 kWh 1x4/7 124,120 186,346 MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG Máy trộn bê tông dung tích: 250 lít 110 20 6.5 5 11 kWh 1x3/7 26,350 47,909 15,570 11,977 27,306 157,846 500 lít 140 20 6.5 5 34 kWh 1x4/7 58,500 75,214 27,161 20,893 84,402 186,346 Máy trộn vữa dung tích: 80 lít 120 20 6.8 5 5 kWh 1x3/7 11,200 18,667 6,347 4,667 12,412 157,846 150 lít 120 20 6.8 5 8 kWh 1x3/7 15,550 25,917 8,812 6,479 19,859 157,846 250 lít 120 20 6.8 5 11 kWh 1x3/7 19,950 33,250 11,305 8,313 27,306 157,846 Máy trộn vữa xi măng dung tích: 1200 lít 120 20 6.8 5 72 kWh 1x4/7 178,733 186,346
- 1600 lít 120 20 6.8 5 96 kWh 1x4/7 238,310 186,346 Trạm trộn bê tông năng suất: 16 m3/h 220 18 5.8 5 92 kWh 1x3/7+1x5/7 791,800 583,053 208,747 179,955 228,381 377,808 25 m3/h 220 18 5.6 5 116 kWh 1x3/7+1x5/7 1,102,500 811,841 280,636 250,568 287,958 377,808 30 m3/h 220 18 5.6 5 172 kWh 2x3/7+1x5/7 1,392,900 1,025,681 354,556 316,568 426,973 377,808 50 m3/h 220 18 5.6 5 198 kWh 2x3/7+1x5/7 2,223,600 1,637,378 566,007 505,364 491,515 535,654 75 m3/h 220 17 5.3 5 418 kWh 2x3/7+1x4/7+1x6/7 2,823,700 1,963,755 680,255 641,750 1,037,643 762,192 90 m /h 3 220 17 5.3 5 425 kWh 2x3/7+1x4/7+1x6/7 1,055,020 762,192 125 m3/h 220 17 5.3 5 446 kWh 2x3/7+1x4/7+1x6/7 4,688,300 3,260,500 1,129,454 1,065,523 1,107,150 762,192 160 m3/h 220 17 5 5 553 kWh 3x3/7+1x4/7+1x6/7 4,922,700 3,423,514 1,118,795 1,118,795 1,372,767 920,038 Máy sàng rửa đá, sỏi năng suất: 35 m3/h 110 20 7.6 5 76 kWh 1x4/7 16,500 30,000 11,400 7,500 188,662 209,000 45 m3/h 110 20 7.6 5 97 kWh 1x4/7 20,600 37,455 14,233 9,364 240,793 209,000 Máy nghiền sàng đá di động năng suất: 20 m3/h 220 20 8.6 5 315 kWh 1x3/7+1x4/7 1,178,600 964,309 460,725 267,864 781,956 387,308 25 m3/h 220 20 7.6 5 357 kWh 2x3/7+1x4/7 1,540,500 1,260,409 532,173 350,114 886,217 565,615 125 m3/h 220 20 7.6 5 630 kWh 2x3/7+1x4/7 5,202,600 4,256,673 1,797,262 1,182,409 1,563,912 565,615 Máy nghiền đá thô năng suất: 14 m3/h 220 20 8.6 5 134 kWh 1x3/7+1x4/7 187,200 153,164 73,178 42,545 332,642 387,308 200 m /h 3 220 20 8.6 5 840 kWh 1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7 1,597,700 1,307,209 624,555 363,114 2,085,216 1,131,962 Trạm trộn bê tông asphan năng suất: 25 t/h 150 16 5.7 5 210 kWh 4x4/7+3x5/7+1x6/7 2,866,500 2,751,840 1,089,270 955,500 521,304 1,864,192 50 t/h 150 16 5.7 5 300 kWh 5x4/7+3x5/7+1x6/7 4,054,100 3,891,936 1,540,558 1,351,367 744,720 2,073,192 60 t/h 150 16 5.7 5 324 kWh 5x4/7+3x5/7+1x6/7 4,729,800 4,540,608 1,797,324 1,576,600 804,298 2,073,192 80 t/h 150 13 5.5 5 384 kWh 5x4/7+4x5/7+1x6/7 5,315,700 4,146,246 1,949,090 1,771,900 953,242 2,319,462 120 t/h 150 13 5.5 5 714 kWh 5x4/7+4x5/7+1x6/7 1,772,434 2,319,462 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ Máy phun nhựa đường công suất: 190 cv 120 14 5.6 6 57 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 811,300 851,865 378,607 405,650 735,557 434,808 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa năng suất: 65 t/h 150 16 6.4 5 34 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,120,700 1,075,872 478,165 373,567 438,753 424,577 100 t/h 150 16 6.4 5 50 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,326,300 1,273,248 565,888 442,100 645,225 424,577 130 cv đến 140 cv 150 16 3.8 5 63 lít diezel 1x3/7+1x5/7 2,609,100 2,504,736 660,972 869,700 812,984 424,577 Máy rải cấp phối đá dăm 150 16 4.2 5 30 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,782,300 1,711,008 499,044 594,100 387,135 424,577 năng suất 60 m3/h Máy cào bóc đường 220 18 5.8 5 92 lít diezel 1x4/7+1x5/7 2,728,800 2,009,389 719,411 620,182 1,187,214 455,269 Wirtgen 1000C Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 170 20 3.5 5 lít diezel 1x4/7 49,900 52,835 10,274 14,676 209,000 10A
- Lò nấu sơn YHK 3A 170 17 3.6 5 11 lít diezel 1x4/7 283,400 255,060 60,014 83,353 141,950 209,000 Thiết bị đun rót mastic 170 17 4.5 5 4 lít xăng 1x4/7 29,800 29,800 7,888 8,765 65,755 209,000 Nồi nấu nhựa 500 lít 170 25 10 5 1x4/7 39,700 52,544 23,353 11,676 209,000 Máy rải bê tông SP500 180 14 4.2 5 73 lít diezel 1x6/7+1x5/7+2x3/7 942,029 892,269 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ Ô tô vận tải thùng trọng tải: 1,5 t 220 18 6.2 6 7 lít xăng 1x2/4 lái xe nhóm 1 115,072 187,808 2 t 220 18 6.2 6 12 lít xăng 1x2/4 lái xe nhóm 1 159,800 117,671 45,035 43,582 197,266 187,808 2,5 t 220 17 6.2 6 13 lít xăng 1x2/4 lái xe nhóm 1 191,000 132,832 53,827 52,091 213,704 187,808 5 t 220 17 6.2 6 25 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 277,250 192,815 78,134 75,614 322,613 187,808 7 t 220 17 6.2 6 31 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 372,550 259,092 104,991 101,605 400,040 187,808 10 t 220 16 6.2 6 38 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 2 488,650 319,844 137,710 133,268 490,371 187,808 12 t 220 16 6.2 6 41 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 528,600 345,993 148,969 144,164 529,085 222,885 15 t 220 16 6.2 6 46 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 645,000 422,182 181,773 175,909 593,607 222,885 20 t 220 14 5.4 6 56 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 1,088,850 623,614 267,263 296,959 722,652 222,885 Ô tô tự đổ trọng tải: 5 t 260 17 7.5 6 41 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 346,950 204,167 100,082 80,065 529,085 187,808 7 t 260 17 7.3 6 46 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 488,950 287,728 137,282 112,835 593,607 187,808 10 t 260 17 7.3 6 57 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 2 614,100 361,374 172,420 141,715 735,557 187,808 12 t 260 17 7.3 6 65 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 708,600 416,984 198,953 163,523 838,793 222,885 15 t 260 16 6.8 6 73 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 903,100 500,178 236,195 208,408 942,029 222,885 20 t 300 16 6.8 6 76 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 1,343,600 644,928 304,549 268,720 980,742 222,885 22 t 300 16 6.8 6 77 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 1,571,900 754,512 356,297 314,380 993,647 222,885 25 t 300 14 6.8 6 81 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 3 2,042,200 857,724 462,899 408,440 1,045,265 222,885 27 t 300 14 6.6 6 86 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 3 2,401,800 1,008,756 528,396 480,360 1,109,787 222,885 Ô tô đầu kéo công suất: 272 cv 200 11 4 6 56 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 3 1,079,950 534,575 215,990 323,985 722,652 251,385 360 cv 200 11 3.8 6 68 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 3 877,506 251,385 Ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng trộn: 6 m3 220 17 5.7 6 43 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 771,600 536,613 199,915 210,436 554,894 434,808 10,7 m3 220 17 5.5 6 64 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 1,898,600 1,320,390 474,650 517,800 825,888 434,808 14,5 m 3 220 17 5.5 6 70 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 2,587,800 1,799,697 646,950 705,764 903,315 434,808 Ô tô tưới nước dung tích: 4 m3 220 15 4.8 6 20 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 382,500 234,716 83,455 104,318 258,090 187,808 5 m3 220 14 4.4 6 23 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 1 433,900 248,506 86,780 118,336 296,804 222,885 6 m3 220 14 4.4 6 24 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 1 498,300 285,390 99,660 135,900 309,708 222,885 7 m3 220 13 4.1 6 26 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 1 600,300 319,250 111,874 163,718 335,517 222,885 9 m3 220 13 4.1 6 27 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 694,500 369,348 129,430 189,409 348,422 251,385
- 16 m3 240 13 4.1 6 35 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 972,000 473,850 166,050 243,000 451,658 251,385 Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: 2 m3 220 17 5.2 6 19 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 379,950 264,238 89,806 103,623 245,186 187,808 3 m3 220 17 5.2 6 27 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 1 560,300 389,663 132,435 152,809 348,422 222,885 Ô tô bán tải trọng tải: 1,5 t 200 18 4.5 6 18 lít xăng 1x2/4 lái xe nhóm 1 313,750 254,138 70,594 94,125 295,898 187,808 Rơ mooc trọng tải: 100 t 200 13 3.1 6 1x3/7 468,750 274,219 72,656 140,625 157,846 125 t 200 13 3.1 6 1x3/7 525,050 307,154 81,383 157,515 157,846 MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ Máy khoan đất đá, cầm tay đường kính khoan: D ≤ 42 mm (động cơ điện1,2 180 20 8.5 5 5 kWh 1x3/7 11,750 13,056 5,549 3,264 12,412 157,846 kW) D ≤ 42 mm (truyền động khí 180 20 8.5 5 1x3/7 23,100 25,667 10,908 6,417 157,846 nén chưa tính khí nén) D ≤ 42 mm (khoan SIG chưa 180 20 6.5 5 1x3/7 110,600 110,600 39,939 30,722 157,846 tính khí nén) Búa chèn (truyền động khí 180 20 8.5 5 1x3/7 5,350 5,944 2,526 1,486 157,846 nén chưa tính khí nén) Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) đường kính khoan: D7595 mm 240 18 5.3 5 1x3/7+1x4/7 960,800 648,540 212,177 200,167 344,192 D105110 mm 240 18 5.3 5 1x3/7+1x4/7 1,200,800 810,540 265,177 250,167 344,192 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel đường kính khoan: D 45 mm (2 cần 147 cv) 250 15 3.9 6 84 lít diezel 2x4/7+2x7/7 9,975,100 5,386,554 1,556,116 2,394,024 1,083,978 1,097,615 D 45 mm (3 cần 255 cv) 250 15 3.9 6 138 lít diezel 2x4/7+2x7/7 14,538,300 7,850,682 2,267,975 3,489,192 1,780,821 1,097,615 Máy khoan néo độ sâu khoan: H 3,5 m (80 cv) 250 15 3.9 6 38 lít diezel 2x4/7+2x7/7 11,034,700 5,958,738 1,721,413 2,648,328 490,371 986,538 Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: D 2,4 m (250 kW) 200 15 3.2 6 675 kWh 2x4/7+2x7/7 36,288,700 24,494,873 5,806,192 10,886,610 1,675,620 1,097,615 Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: 9 kW 200 20 1.8 6 16 kWh 1x4/7 1,925,000 1,732,500 173,250 577,500 39,718 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: YG 60 220 15 4.5 5 28 lít diezel 2x3/7+1x4/7 361,326 MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC Máy phát điện lưu động công suất: 2,53 kW 140 14 4.2 5 2 lít diezel 1x3/7 7,300 7,300 2,190 2,607 25,809 157,846 10 kW 140 14 4.2 5 11 lít diezel 1x3/7 47,700 42,930 14,310 17,036 141,950 157,846 30 kW 140 13 3.9 5 24 lít diezel 1x3/7 102,200 85,410 28,470 36,500 309,708 157,846 50 kW 140 13 3.9 5 36 lít diezel 1x3/7 150,800 126,026 42,009 53,857 464,562 157,846 75 kW 140 12 3.6 5 45 lít diezel 1x4/7 213,600 164,777 54,926 76,286 580,703 186,346
- Máy nén khí, động cơ xăng năng suất: 120 m3/h 150 12 5 5 14 lít xăng 1x4/7 62,100 44,712 20,700 20,700 230,143 186,346 200 m3/h 150 12 5 5 24 lít xăng 1x4/7 99,400 71,568 33,133 33,133 394,531 186,346 300 m3/h 150 12 5 5 33 lít xăng 1x4/7 143,200 103,104 47,733 47,733 542,480 186,346 600 m3/h 150 11 4.6 5 46 lít xăng 1x4/7 326,300 215,358 100,065 108,767 756,185 186,346 Máy nén khí, động cơ diezel năng suất: 120 m3/h 150 12 5.4 5 14 lít diezel 1x4/7 67,200 48,384 24,192 22,400 180,663 186,346 240 m3/h 150 12 5.4 5 28 lít diezel 1x4/7 136,800 98,496 49,248 45,600 361,326 186,346 300 m3/h 150 12 5.4 5 32 lít diezel 1x4/7 175,200 126,144 63,072 58,400 412,944 186,346 360 m /h 3 150 12 5.4 5 35 lít diezel 1x4/7 189,300 136,296 68,148 63,100 451,658 186,346 420 m3/h 150 12 5.4 5 38 lít diezel 1x4/7 245,800 176,976 88,488 81,933 490,371 186,346 540 m3/h 150 12 5.4 5 36 lít diezel 1x4/7 280,300 201,816 100,908 93,433 464,562 186,346 600 m3/h 150 11 5 5 38 lít diezel 1x4/7 358,300 236,478 119,433 119,433 490,371 186,346 660 m3/h 150 11 5 5 39 lít diezel 1x4/7 417,400 275,484 139,133 139,133 503,276 186,346 1200 m3/h 150 11 3.9 5 75 lít diezel 1x4/7 837,300 552,618 217,698 279,100 967,838 186,346 1260 m /h 3 150 11 3.5 5 89 lít diezel 1x4/7 1,148,501 186,346 Máy nén khí, động cơ điện năng suất: 5 m3/h 150 13 5.2 5 2 kWh 1x3/7 2,500 2,167 867 833 4,965 157,846 216 m3/h 150 12 3.8 5 52 kWh 1x3/7 77,100 55,512 19,532 25,700 129,085 157,846 270 m3/h 150 12 3.8 5 80 kWh 1x3/7 98,800 71,136 25,029 32,933 198,592 157,846 300 m3/h 150 12 3.8 5 86 kWh 1x3/7 124,900 89,928 31,641 41,633 213,486 157,846 600 m3/h 150 12 3.4 5 125 kWh 1x4/7 269,600 194,112 61,109 89,867 310,300 186,346 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY Sà lan trọng tải: 200 t 260 13 5.9 6 2 thủy thủ 2/4 629,000 283,050 142,735 145,154 318,615 250 t 260 13 5.9 6 2 thủy thủ 2/4 786,200 353,790 178,407 181,431 318,615 300 t 260 13 5.9 6 2 thủy thủ 2/4 944,900 425,205 214,420 218,054 318,615 400 t 260 13 5.5 6 2 thủy thủ 2/4 1,053,400 474,030 222,835 243,092 318,615 600 t 260 13 5.5 6 2 thủy thủ 2/4 1,239,300 557,685 262,160 285,992 318,615 800 t 260 13 5.2 6 2 thủy thủ 2/4 1,755,700 790,065 351,140 405,162 318,615 1000 t 260 13 5.2 6 2 thủy thủ 2/4 2,065,500 929,475 413,100 476,654 318,615 1200 t 260 13 5 6 2 thủy thủ 2/4 318,615 1350 t 260 13 5 6 2 thủy thủ 2/4 318,615 1800 t 260 13 5 6 2 thủy thủ 2/4 318,615 Phao thép trọng tải: 60 t 210 13 5.9 6 106,000 59,057 29,781 30,286 200 t 210 13 5.9 6 184,600 102,849 51,864 52,743 250 t 210 13 5.9 6 193,800 107,974 54,449 55,371
- Pông tông 210 17 5.2 6 Thuyền (ghe) đặt máy bơm trọng tải: 5 t 210 13 5.2 6 44 lít diezel 1thuyền trưởng 1/2 567,798 272,577 40 t 210 13 5.2 6 131 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4 1,690,490 485,962 Ca nô công suất: 15 cv 200 12 6 6 3 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 82,600 44,604 24,780 24,780 38,714 272,577 23 cv 200 12 6 6 5 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 90,700 48,978 27,210 27,210 64,523 272,577 30 cv 200 12 5.4 6 6 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 98,400 53,136 26,568 29,520 77,427 272,577 55 cv 200 12 5.4 6 10 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 126,400 68,256 34,128 37,920 129,045 431,885 75 cv 200 11 4.6 6 14 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 180,900 89,546 41,607 54,270 180,663 431,885 90 cv 200 11 4.6 6 16 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 235,700 116,672 54,211 70,710 206,472 431,885 120 cv 200 11 4.6 6 18 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 288,900 143,006 66,447 86,670 232,281 431,885 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 150 cv 200 11 4.6 6 23 lít diezel 317,800 157,311 73,094 95,340 296,804 691,308 2/4 Xuồng cao tốc công suất: 25 cv 150 11 5.4 6 105 lít xăng 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 111,800 73,788 40,248 44,720 1,726,074 456,000 50 cv 150 11 5.4 6 148 lít xăng 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 134,300 88,638 48,348 53,720 2,432,942 456,000 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) công suất: 1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 75 cv 200 11 5.2 6 68 lít diezel 258,000 127,710 67,080 77,400 877,506 302,538 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy 150 cv 200 11 5 6 95 lít diezel I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ 612,500 303,188 153,125 183,750 1,225,928 318,615 (1x2/4 + 1x3/4) 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy 250 cv 200 11 5 6 148 lít diezel I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ 1,909,866 318,615 (1x2/4 + 1x3/4) 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy 360 cv 200 11 5 6 202 lít diezel I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ 887,000 439,065 221,750 266,100 2,606,709 318,615 (1x2/4 + 1x3/4) 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy 600 cv 200 11 4.2 6 315 lít diezel I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ 1,318,800 652,806 276,948 395,640 4,064,918 318,615 (3x3/4 + 1x4/4) 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy 1200 cv (tầu kéo biển) 220 11 3.8 6 714 lít diezel I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ 9,851,500 4,433,175 1,701,623 2,686,773 9,213,813 318,615 (3x3/4 + 1x4/4) Tàu cuốc sông công suất: 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 495 cv 260 7.5 5.1 6 520 lít diezel kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 11,237,300 2,917,376 2,204,240 2,593,223 6,710,340 4,389,731 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) Tàu cuốc biển công suất:
- 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 2085 cv 260 7.5 4.5 6 1751 lít diezel kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 34,650,000 8,995,673 5,997,115 7,996,154 22,595,780 4,508,846 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) Tàu hút bùn công suất: 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 585 cv 260 10 4.1 6 573 lít diezel 7,685,500 2,660,365 1,211,944 1,773,577 7,394,279 I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 1200 cv 260 7.5 3.75 6 1008 lít diezel kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 20,115,500 5,222,293 2,901,274 4,642,038 13,007,736 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 4170 cv 260 7.5 2.4 6 3211 lít diezel kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 101,976,100 26,474,564 9,413,178 23,532,946 41,436,350 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) Tàu hút bụng tự hành công suất: 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 1390 cv 260 7.5 6.5 6 1446 lít diezel kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 11,388,400 2,956,604 2,847,100 2,628,092 18,659,907 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 5945 cv 260 7.5 6 6 5232 lít diezel kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 65,840,000 17,093,077 15,193,846 15,193,846 67,516,344 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV dung tích gầu: 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 17 m 3 260 10 5.5 6 2663 lít diezel 38,478,500 13,319,481 8,139,683 8,879,654 34,364,684 I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) Xáng cạp dung tích gầu: 1,25 m3 220 13 5.2 6 70 lít diezel 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 1,482,500 788,420 350,409 404,318 903,315 762,192 Thiết bị lặn 120 30 7.5 8 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM Máy xúc chuyên dùng trong hầm dung tích gầu: 0,9 m3 260 17 4.8 6 52 lít diezel 1x3/7+1x5/7 2,725,800 1,604,028 503,225 629,031 671,034 424,577 1,65 m3 260 17 4.8 6 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 3,134,700 1,844,650 578,714 723,392 838,793 424,577
- Máy cào đá, động cơ điện năng suất: 3 m3/ph 260 14 5.3 6 248 kWh 1x4/7+1x5/7 851,100 412,456 173,493 196,408 615,635 455,269 8 m3/ph 260 14 5.1 6 673 kWh 1x4/7+1x6/7 1,795,300 870,030 352,155 414,300 1,670,655 498,385 Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: Tời ma nơ 13 kW 300 14 4.3 6 43 kWh 1x4/7+1x5/7 25,400 11,853 3,641 5,080 106,743 455,269 Xe goòng 3 t 300 14 4.3 6 1x4/7+1x5/7 27,000 12,600 3,870 5,400 455,269 Xe goòng 5,8 m3 300 14 4.3 6 1x4/7+1x5/7 1,102,000 462,840 157,953 220,400 455,269 Đầu kéo 30 t 300 11 3.8 6 37 lít diezel 1x4/7+1x5/7 2,710,600 894,498 343,343 542,120 477,467 455,269 Quang lật 360 t/h 300 14 4.3 6 27 kWh 1x4/7+1x5/7 216,200 90,804 30,989 43,240 67,025 455,269 Máy nâng phục vụ thi công hầm công suất: 135 cv 240 14 3.1 6 45 lít diezel 1x4/7 682,000 358,050 88,092 170,500 580,703 209,000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: Máy nâng TO1224, sức 150 16 4.2 6 53 lít diezel 1x4/7+1x5/7+1x6/7 683,939 666,462 nâng 15 t Máy khoan ngang UĐB 4 120 17 4.2 6 33 lít xăng 3x3/7+2x4/7+2x6/7 +1x7/7 405,000 516,375 141,750 202,500 542,480 1,050,846 Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: Máy khoan ngầm có định 240 15 3.5 6 201 kWh 1x4/7+1x7/7 5,179,300 2,913,356 755,315 1,294,825 498,962 493,269 hướng Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng 120 15 3.5 6 2 kWh 1x6/7+1x4/7 1,531,400 1,722,825 446,658 765,700 4,965 446,500 khi khoan qua sông nước) MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC Máy bơm nước, động cơ điện công suất: 0,75 kW 180 17 4.7 5 2 kWh 1x3/7 2,500 2,361 653 694 4,965 157,846 1,1 kW 180 17 4.7 5 3 kWh 1x3/7 3,000 2,833 783 833 7,447 157,846 1,5 kW 180 17 4.7 5 4 kWh 1x3/7 3,200 3,022 836 889 9,930 157,846 2 kW 180 17 4.7 5 5 kWh 1x3/7 3,400 3,211 888 944 12,412 157,846 2,8 kW 180 17 4.7 5 8 kWh 1x3/7 4,000 3,778 1,044 1,111 19,859 157,846 4,5 kW 150 17 4.7 5 12 kWh 1x3/7 5,400 6,120 1,692 1,800 29,789 157,846 7 kW 150 17 4.7 5 17 kWh 1x3/7 6,100 6,913 1,911 2,033 42,201 157,846 14 kW 150 16 4.5 5 34 kWh 1x4/7 9,300 9,920 2,790 3,100 84,402 186,346 20 kW 150 16 4.2 5 48 kWh 1x4/7 24,300 25,920 6,804 8,100 119,155 186,346 22 kW 150 16 4.2 5 53 kWh 1x4/7 28,000 29,867 7,840 9,333 131,567 186,346 75 kW 150 14 3.6 5 180 kWh 1x4/7 94,200 79,128 22,608 31,400 446,832 186,346 Máy bơm nước, động cơ diezel công suất: 5 cv 150 20 5.4 5 2.7 lít diezel 1x4/7 11,300 15,067 4,068 3,767 34,842 186,346 5,5 cv 150 20 5.4 5 3 lít diezel 1x4/7 13,500 18,000 4,860 4,500 38,714 186,346 10 cv 150 20 5.4 5 5 lít diezel 1x4/7 23,500 31,333 8,460 7,833 64,523 186,346
- 20 cv 150 18 4.7 5 10 lít diezel 1x4/7 57,400 61,992 17,985 19,133 129,045 186,346 25 cv 150 17 4 5 11 lít diezel 1x4/7 64,300 65,586 17,147 21,433 141,950 186,346 30 cv 150 17 4 5 15 lít diezel 1x4/7 193,568 186,346 40 cv 150 17 4.4 5 20 lít diezel 1x4/7 258,090 186,346 75 cv 150 16 3.8 5 36 lít diezel 1x4/7 207,100 198,816 52,465 69,033 464,562 186,346 120 cv 150 16 3.8 5 53 lít diezel 1x4/7 683,939 186,346 Máy bơm nước, động cơ xăng công suất: 3 cv 150 20 5.8 5 1.6 lít xăng 1x4/7 8,600 11,467 3,325 2,867 26,302 186,346 6 cv 150 20 5.8 5 3 lít xăng 1x4/7 14,700 19,600 5,684 4,900 49,316 186,346 8 cv 150 20 5.8 5 4 lít xăng 1x4/7 19,200 25,600 7,424 6,400 65,755 186,346 Máy bơm chân không 150 14 3.6 5 22 kWh 1x4/7 54,613 186,346 7,5kW Máy bơm xói 4MC (75 kW) 150 14 3.6 5 180 kWh 1x4/7 104,700 87,948 25,128 34,900 446,832 186,346 Máy bơm áp lực xói nước 150 14 2.2 5 111 lít diezel 1x4/7+1x5/7 1,010,300 848,652 148,177 336,767 1,432,400 406,308 đầu cọc (300 cv) Máy bơm vữa năng suất: 6 m3/h 110 20 6.6 5 19 kWh 1x3/7+1x4/7 90,200 147,600 54,120 41,000 47,166 344,192 9 m3/h 110 20 6.6 5 34 kWh 1x3/7+1x4/7 113,300 185,400 67,980 51,500 84,402 344,192 15 m3/h 110 20 6.6 5 37 kWh 1x3/7+1x4/7 91,849 344,192 32 50 m /h 3 110 20 6.1 5 72 kWh 1x3/7+1x4/7 149,000 243,818 82,627 67,727 178,733 344,192 Máy bơm cát, động cơ diezel công suất: 126 cv 180 14 3.8 5 54 lít diezel 1x5/7 696,843 219,962 350 cv 180 14 3.5 5 127 lít diezel 1x5/7 1,638,872 219,962 380 cv 180 14 3.3 5 136 lít diezel 1x5/7 1,755,012 219,962 480 cv 180 14 3.1 5 168 lít diezel 1x5/7 2,167,956 219,962 Xe bơm bê tông, tự hành năng suất: 50 m3/h 200 14 5.4 6 53 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 2,188,200 1,378,566 590,814 656,460 683,939 60 m3/h 200 14 5 6 60 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 2,450,700 1,543,941 612,675 735,210 774,270 Máy bơm bê tông năng suất: 40 60 m3/h 200 14 6.5 5 182 kWh 1x3/7+1x5/7 1,086,000 684,180 352,950 271,500 451,797 377,808 60 90 m /h3 200 14 6.5 5 248 kWh 1x4/7+1x5/7 1,493,100 940,653 485,258 373,275 615,635 406,308 Máy phun vẩy năng suất: 9 m3/h (AL 285) 180 14 4.9 6 54 kWh 2x3/7+1x4/7+1x6/7 1,512,800 1,058,960 411,818 504,267 134,050 762,192 16 m3/h (AL 500) 180 14 4.5 6 429 kWh 2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7 5,876,500 4,113,550 1,469,125 1,958,833 1,064,950 982,154 Máy đầm bê tông, đầm bàn công suất: 1,0 kW 110 25 8.8 4 5 kWh 1x3/7 5,600 12,727 4,480 2,036 12,412 157,846 3,0 kW 110 25 8.8 4 13 kWh 1x3/7 32,271 157,846 Máy đầm bê tông, đầm cạnh công suất: 1,0 kW 110 25 8.8 4 5 kWh 1x3/7 4,400 10,000 3,520 1,600 12,412 157,846
- Máy đầm bê tông, dầm dùi công suất: 1,0 kW 110 20 8.8 4 5 kWh 1x3/7 5,800 10,545 4,640 2,109 12,412 157,846 1,5 kW 110 20 8.8 4 7 kWh 1x3/7 6,450 11,727 5,160 2,345 17,377 157,846 2,8 kW 110 20 8.8 4 13 kWh 1x3/7 8,000 14,545 6,400 2,909 32,271 157,846 3,5 kW 110 20 6.5 4 16 kWh 1x3/7 21,400 38,909 12,645 7,782 39,718 157,846 Máy phun (chưa tính khí nén): Máy phun sơn 400 m2/h 120 30 5.4 4 1x3/7 7,000 17,500 3,150 2,333 157,846 Máy phun cát 180 30 4.2 4 1x3/7 14,400 24,000 3,360 3,200 157,846 Máy khoan đứng công suất: 2,5 kW 200 14 4.1 4 5 kWh 1x3/7 42,900 27,027 8,795 8,580 12,412 157,846 4,5 kW 200 14 4.1 4 9 kWh 1x3/7 57,200 36,036 11,726 11,440 22,342 157,846 Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: 13 mm 120 30 8.4 4 1 kWh 1x3/7 4,150 10,375 2,905 1,383 2,482 157,846 Máy khoan bê tông cầm tay công suất: 0,62 kW 120 30 7.5 4 0.9 kWh 1x3/7 4,800 12,000 3,000 1,600 2,234 157,846 0,75 kW 120 20 7.5 4 1.1 kWh 1x3/7 6,250 10,417 3,906 2,083 2,731 157,846 0,85 kW 120 20 7.5 4 1.3 kWh 1x3/7 6,750 11,250 4,219 2,250 3,227 157,846 1,50 kW 100 20 7.5 4 2.3 kWh 1x3/7 10,400 20,800 7,800 4,160 5,710 157,846 Máy luồn cáp công suất: 15 kW 220 10 2.2 5 27 kWh 1x4/7 94,900 38,823 9,490 21,568 67,025 186,346 Máy cắt cáp công suất: 10 kW 200 14 3.5 4 13 kWh 1x3/7 23,400 16,380 4,095 4,680 32,271 157,846 Máy cắt sắt cầm tay công suất: 1,7 kW 120 30 7.5 4 3 kWh 1x3/7 7,750 19,375 4,844 2,583 7,447 157,846 Máy cắt gạch đá công suất: 1,7 kW 80 14 7 4 3 kWh 1x3/7 7,900 13,825 6,913 3,950 7,447 157,846 Máy cắt bê tông công suất: 7,5 kW 100 20 5.5 4 11 kWh 1x3/7 17,400 34,800 9,570 6,960 27,306 157,846 12 cv (MCD 218) 100 20 4.5 5 8 lít xăng 1x4/7 38,500 69,300 17,325 19,250 131,510 186,346 Máy cắt ống công suất: 5 kW 220 14 4.5 4 9 kWh 1x3/7 28,200 17,945 5,768 5,127 22,342 157,846 Máy cắt tôn công suất: 5 kW 220 13 3.8 4 10 kWh 1x3/7 18,800 11,109 3,247 3,418 24,824 157,846 15 kW 220 13 3.9 4 27 kWh 1x3/7 156,600 83,283 27,761 28,473 67,025 157,846 Máy cắt đột công suất: 2,8 kW 220 14 4.1 4 5 kWh 1x3/7 41,700 23,883 7,771 7,582 12,412 157,846 Máy cắt uốn cốt thép công suất: 5 kW 220 14 4.1 4 9 kWh 1x3/7 18,200 11,582 3,392 3,309 22,342 157,846 Máy cắt cỏ cầm tay công suất:
- 0,8 kW 160 30 10.5 4 2 kWh 1x4/7 4,600 8,625 3,019 1,150 4,965 186,346 Máy cắt thép Plasma 220 13 3.8 4 13 kWh 1x3/7 68,900 36,642 11,901 12,527 32,271 157,846 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) tiêu hao khí nén: 1,5 m3/ph 110 30 6.6 5 1x4/7 5,400 14,727 3,240 2,455 186,346 3,0 m3/ph 110 30 6.6 5 1x4/7 6,100 16,636 3,660 2,773 186,346 Máy uốn ống công suất: 2,8 kW 220 14 4.5 4 5 kWh 1x3/7 28,200 17,945 5,768 5,127 12,412 157,846 Máy lốc tôn công suất: 5 kW 220 13 3.9 4 10 kWh 1x3/7 54,800 29,144 9,715 9,964 24,824 157,846 Máy cưa kim loại công suất: 1,7 kW 220 14 4.1 4 4 kWh 1x3/7 22,700 14,445 4,230 4,127 9,930 157,846 2,7 kW 220 14 4.1 4 6 kWh 1x3/7 27,300 17,373 5,088 4,964 14,894 157,846 Máy tiện công suất: 10 kW 220 14 4.1 4 19 kWh 1x3/7 111,400 63,802 20,761 20,255 47,166 157,846 Máy bào thép công suất: 7,5 kW 220 14 4.1 4 16 kWh 1x3/7 72,900 41,752 13,586 13,255 39,718 157,846 Máy phay công suất: 7 kW 220 14 4.1 4 15 kWh 1x3/7 89,100 51,030 16,605 16,200 37,236 157,846 Máy ghép mí công suất: 1,1 kW 200 14 4.1 4 2 kWh 1x4/7 6,100 4,270 1,251 1,220 4,965 186,346 Máy mài công suất: 1 kW 200 14 4.9 4 2 kWh 1x3/7 3,500 2,450 858 700 4,965 157,846 2,7 kW 220 14 4.9 4 4 kWh 1x3/7 11,200 7,127 2,495 2,036 9,930 157,846 Máy cưa gỗ cầm tay công suất: 1,3 kW 160 30 10.5 4 3 kWh 1x3/7 7,600 14,250 4,988 1,900 7,447 157,846 Máy biến thế hàn một chiều công suất: 50 kW 180 24 4.5 5 105 kWh 1x4/7 26,000 34,667 6,500 7,222 260,652 186,346 Biến thế hàn xoay chiều công suất: 7 kW 180 24 4.8 5 15 kWh 1x4/7 4,300 5,733 1,147 1,194 37,236 186,346 14 kW 180 24 4.8 5 29 kWh 1x4/7 8,600 11,467 2,293 2,389 71,990 186,346 23 kW 180 24 4.8 5 48 kWh 1x4/7 16,000 21,333 4,267 4,444 119,155 186,346 27,5 kW 180 24 4.8 5 58 kWh 1x4/7 18,700 24,933 4,987 5,194 143,979 186,346 Máy hàn hơi công suất: 1000 l/h 100 24 4.8 5 1x4/7 3,400 8,160 1,632 1,700 186,346 2000 l/h 100 24 4.8 5 1x4/7 5,200 12,480 2,496 2,600 186,346 Máy hàn cắt dưới nước 60 25 10 5 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 106,900 400,875 178,167 89,083 Máy hàn nối ống nhựa: Máy hàn nhiệt 180 25 6.5 5 6 kWh 1x4/7 114,000 142,500 41,167 31,667 14,894 186,346 Máy gia nhiệt D315mm 180 25 6.5 5 8 kWh 1x4/7 19,859 186,346
- Máy gia nhiệt D630mm 180 25 6.5 5 12 kWh 1x4/7 29,789 186,346 Máy gia nhiệt D1200mm 180 25 6.5 5 18 kWh 1x4/7 44,683 186,346 Máy quạt gió công suất: 2,5 kW 150 20 1.7 5 16 kWh 1x3/7 3,600 4,800 408 1,200 39,718 157,846 4,5 kW 150 20 1.7 5 29 kWh 1x3/7 7,900 10,533 895 2,633 71,990 157,846 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp công suất: 40 kW 220 16 6.4 5 144 kWh 2x3/7+1x4/7 630,000 412,364 183,273 143,182 357,466 502,038 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay công suất: 54 cv 220 15 6.5 5 19 lít diezel 2x3/7+1x4/7 1,117,200 685,555 330,082 253,909 245,186 502,038 300 cv 220 13 3.9 5 97 lít diezel 1x6/7+1x4/7+2x3/7 7,036,900 3,742,351 1,247,450 1,599,295 1,251,737 762,192 Bộ kích chuyên dùng: Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 180 20 4.5 5 65 kWh 2x4/7+1x5/7+1x7/7 550,300 550,300 137,575 152,861 161,356 899,577 6 t) Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ 180 14 2.2 5 14 kWh 2x4/7 91,300 63,910 11,159 25,361 34,754 372,692 ván khuôn 5060 t Xe ép rác trọng tải: 1,5 t 280 17 9 6 18 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 393,300 214,910 126,418 84,279 232,281 187,808 2 t 280 17 9 6 21 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 544,650 297,612 175,066 116,711 270,995 187,808 4 t 280 17 9 6 41 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 638,800 349,059 205,329 136,886 529,085 187,808 7 t 280 17 8.5 6 51 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 733,200 400,641 222,579 157,114 658,130 187,808 10 t 280 17 8.5 6 65 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 817,250 446,569 248,094 175,125 838,793 251,385 Xe ép rác kín (xe hooklip) 280 17 8.5 6 65 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 953,500 521,020 289,455 204,321 838,793 251,385 Xe nhặt xác 120 17 4.5 6 15 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 555,500 708,263 208,313 277,750 193,568 187,808 Xe hút chân không trọng tải: 4 t 280 17 9 6 45 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 580,703 187,808 8 t 280 17 8.5 6 52 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 671,034 251,385 Xuồng vớt rác công suất: 4 cv 280 20 9 6 3 lít xăng 1x3/7+1x4/7 9,900 7,071 3,182 2,121 49,316 344,192 24 cv 280 17 7 6 11 lít xăng 1x3/7+1x5/7 92,500 50,545 23,125 19,821 180,827 377,808 Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) công suất: 7 tấn/ngày 280 14 5.5 6 3x4/7+1x5/7 9,935,900 4,471,155 1,951,695 2,129,121 664,269 Định mức (%) Số ca Loại máy và thiết bị năm
- Số ca Chi Loại máy và thiết bị Khấu Sửa năm phí hao chữa khác 2 3 4 5 6 MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT Bộ khoan tay 180 20 6,00 5 Máy khoan XY1A 180 15 5,00 5 Máy khoan GK250 180 15 5,00 5 Bộ nén ngang GA 180 14 3,00 5 Búa căn MO 10 (chưa tính 180 30 6,60 5 khí nén) Búa khoan tay P30 180 20 8,50 5 Thùng trục 0,5 m3 150 30 8,00 5 Máy khoan F60L 250 15 4,00 5 Máy xuyên động RA50 180 14 3,50 5 Máy xuyên tĩnh Gouda 180 14 2,80 5 Thiết bị đo ngẫu lực 180 14 3,00 5 Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT 180 14 3,50 5 Biến thế thắp sáng 150 25 4,50 5 Máy thăm dò địa vật lý UJ18 150 14 3,20 4 Máy thăm dò địa vật lý MF2 150 14 3,20 4 100 Máy, thiết bị thăm dò địa 150 14 2,20 4 chấn loại 1 mạch (ES125) Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch (Triosx 150 14 2,00 4 12) Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch (Triosx 150 14 2,00 4 24) Máy thủy bình điện tử 180 14 2,80 4 Máy toàn đạc điện tử 180 14 1,80 4 Bộ thiết bị khống chế mặt 180 14 1,50 4 bằng GPS (3 máy) Ống nhòm 180 14 2,00 4 Kính hiển vi 200 14 1,80 4 Kính hiển vi điện tử quét 200 14 1,20 4 Máy ảnh 150 14 2,00 4 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG Cần Belkenman 180 14 2,80 4 Thiết bị đếm phóng xạ 180 14 2,20 4
- TRL Profile Beam 180 14 1,80 4 Máy FWD 180 14 1,40 4 Thiết bị đo phản ứng Romdas 180 14 3,00 4 Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng 180 14 2,20 4 nhỏ) Bộ thiết bị đo PDA (đo biến 180 14 1,40 4 dạng lớn) Bộ thiết bị siêu âm 180 14 2,00 4 Cân điện tử 200 14 1,80 4 Cân phân tích 200 14 1,80 4 Cân bàn 200 14 1,80 4 Cân thủy tĩnh 200 14 1,80 4 Lò nung 200 14 4,00 4 Tủ sấy 200 14 4,50 4 Tủ hút khí độc 200 14 4,00 4 Tủ lạnh 250 14 4,00 4 Máy hút chân không 200 14 4,50 4 Máy hút ẩm OASISAmerica 200 14 4,00 4 Bếp điện 150 40 6,50 4 Bếp cát 150 40 6,50 4 Máy chưng cất nước 200 14 3,50 4 Máy trộn đất 200 14 3,50 4 Máy trộn xi măng, dung tích 200 14 3,50 4 5lít Máy trộn dung dịch lỏng 200 14 3,50 4 (máy đo độ rung vữa) Máy đầm tiêu chuẩn (đầm 200 14 4,50 4 rung) Máy cắt đất 200 14 3,00 4 Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm 200 14 3,00 4 Máy cắt ứng biến 200 14 2,20 4 Máy nén 3 trục 200 14 1,60 4 Máy ép litvinốp 200 14 3,00 4 Kích tháo mẫu 200 14 2,20 4 Máy ép mẫu đá, bê tông 200 14 2,20 4 Máy cắt mẫu vật liệu (bê 200 14 3,50 4 tông, gạch, đá) Máy khoan mẫu đá 200 14 3,50 4 Máy mài thử độ mài mòn 200 14 4,20 4
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn