Bảng so sánh giữa Arrchea, Bacteria,Siêu giới nhân chuẩn
Bảng so sanh giữa Arrchea, Bacteria,Siêu giới nhân chuẩn
Tính chất Siêu giới nhân sơ
(1) Arrchea(2) Bacteria(3) Siều giới nhân chuẩn (4)
Không Có Không Thành tế bào có
glucopeptit(murein,pepti
Có Không Không
doglucan) Có pseudomurein (axit talosaminomuric)
Không Không Cấu trúc phức tạp của
+/- tùy nhóm HC lipoproteit,chitin,
Cellulose
Nhóm lipit màng
Liên kết este trong lipit Liên kết este,
Liên kết este không có acid béo phân nhánh trong lipit
Không Có Không Mẫn cảm với các kháng sinh tác động vào thành glucopeptit
Chịu nhiệt (60-80 opt) Có Không Không
ARN pôlimeraza Vài loại 1 loại Vài loại
Chất kớch thớch ARNt methionin fomylmethionin Methionin
Có Không Có
Riboxom mẫn cảm với độc tố diptheria ARNt mạch vòng Không Có Không
Có intron Có Không Có
Ty thể Không Không Có
Golgi Không Không Có
Lisosome Không Không Có
Lục lạp ticaloit ticaloit Có
Màng lưới nội chất Không Không Có
Loại riboxom 70s 70s
80s(70strong ty thể, lạp thể) Ty thể Hô hấp ở đâu Màng TBC
Tiêm mao -,+ đơn giản phức tạp
Màng TBC -,+ đơn giản
+màng lưới nội chất Không Không Có
+Màng nhân Không Không Có
+Histon +ADN Có Không Có
+Genophon Như bên
gen trong chất nhân và plasmit Gen trong nhân, ti+ lạp thể
+Số lượng NST 1 1 Nhiều
+cách phân bào Trực phân
Trực phân Có tơ:NP+GP
+Cấu tạo NST
Tạo thành thể nhiễm sắc Khi sắp phân chia NST dạng vòng
Khi sắp phân chia NST dạng vòng
Tiến hoá Xa
Gần sinh vật nhân thực hơn