Ộ Ư
B T PHÁP
Ả
B NG SO SÁNH
Ộ Ậ
Ự
Ả Ộ Ậ
Ự
Ấ
Ế
B LU T DÂN S NĂM 2005 & 1 Ự Ử Ổ D TH O B LU T DÂN S (S A Đ I) L Y Ý KI N NHÂN DÂN
ứ ự
ự
ề
ậ
ượ
ự ử ổ
ớ ự ả
ệ ố
ổ ể
ộ ậ
ệ
ậ
1 Th t
ộ ậ các đi u lu t trong B lu t dân s năm 2005 đã đ
ế c thay đ i đ thu n ti n cho vi c đ i chi u v i d th o B lu t dân s (s a đ i).
1
Ộ Ậ Ự Ự Ử Ổ Ộ Ậ B LU T DÂN S NĂM 2005 B LU T DÂN S (S A Đ I)
Ầ Ấ Ầ Ứ Ấ Ữ Ứ Ị PH N TH NH T NH NG QUY Đ NH CHUNG
Ỉ Ề Ạ Ụ Ậ
Ạ Ủ Ộ Ậ Ề Ự Ủ Ậ Ỉ Ắ Ơ Ả ỉ ề ạ ỉ ệ ụ ự Ph m vi đi u ch nh ề Ði u 1. ị ự ạ ị ộ ậ ự ị ữ ậ ị ự ẩ ụ ủ ủ ộ ậ ự ẩ ề ề ả ủ ụ ề ả ự ự ạ ọ ộ ạ ươ ơ ở ề ẳ ả ự ệ ệ PH N TH NH T Ị QUY Đ NH CHUNG ƯƠ CH NG I Ắ Ơ Ả PH M VI ĐI U CH NH, NGUYÊN T C C B N VÀ ÁP D NG PHÁP Ự LU T DÂN S M c 1ụ Ự PH M VI ĐI U CH NH C A B LU T DÂN S VÀ CÁC NGUYÊN T C C B N C A PHÁP LU T DÂN S ị ắ ơ ả ủ B lu t này quy đ nh nh ng nguyên t c c b n c a pháp lu t dân s , đ a v ề ử ủ ứ pháp lý, chu n m c pháp lý v cách ng x c a cá nhân, pháp nhân; quy n, ệ nghĩa v v nhân thân và tài s n c a cá nhân, pháp nhân trong các quan h ươ ộ dân s , hôn nhân và gia đình, kinh doanh, th ng m i, lao đ ng và các quan ộ ậ ự ệ do ý chí, đ c l p v tài s n và h khác hình thành trên c s bình đ ng, t ự ọ ự ị ch u trách nhi m (sau đây g i chung là quan h dân s ). t ợ ề ợ ợ ủ ả ộ ệ c, l ự ứ ch c, l ự ệ ứ ợ i ích công c ng; b o đ m s ệ ầ ủ ầ ấ ế ề ộ ậ ộ ậ ượ ậ ự ượ c xác l p ộ ậ c B lu t này ệ ợ ng h p đ
ự ượ ổ ướ ộ ộ c C ng hoà xã h i ủ ệ ự ượ ự ụ ề ướ ệ ộ c áp d ng đ i v i quan h dân s có y u t ợ mà C ng hoà xã h i ch ố ớ c qu c t ế ố ủ ộ ng h p đi u ệ ề ề Ði u 1. Nhi m v và ph m vi đi u ch nh c a B lu t dân s ị ộ ậ B lu t dân s quy đ nh đ a v pháp lý, chu n m c pháp lý cho cách ủ ể ử ủ ứ ng x c a cá nhân, pháp nhân, ch th khác; quy n, nghĩa v c a các ệ ủ ể ề ch th v nhân thân và tài s n trong các quan h dân s , hôn nhân và gia đình, kinh doanh, th ng m i, lao đ ng (sau đây g i chung là quan ệ h dân s ). ộ ậ ụ ả ệ i ích h p pháp c a cá B lu t dân s có nhi m v b o v quy n, l ự ả ướ ủ ổ nhân, t i ích c a Nhà n ề ầ ạ ẳ bình đ ng và an toàn pháp lý trong quan h dân s , góp ph n t o đi u ẩ ự ậ ki n đáp ng nhu c u v t ch t và tinh th n c a nhân dân, thúc đ y s ể ộ xã h i. phát tri n kinh t ệ ự ủ ộ ậ ự Đi u 2. Hi u l c c a B lu t dân s ố ớ ụ ự ượ 1. B lu t dân s đ c áp d ng đ i v i quan h dân s đ ừ ườ ệ ự ừ tr ngày B lu t này có hi u l c, tr t ố ộ ị ị ế ủ ặ ho c ngh quy t c a Qu c h i có quy đ nh khác. ụ ộ ậ 2. B lu t dân s đ c áp d ng trên lãnh th n t Nam. ch nghĩa Vi ộ ậ 3. B lu t dân s đ ừ ườ ướ n c ngoài, tr tr nghĩa Vi ố ế t Nam là thành viên có quy đ nh khác. CH ị NG II Ữ Ắ Ơ Ả ề ả ệ ề ọ ả ả ệ và b o đ m ả ắ công nh nậ , tôn tr ng, b o v ƯƠ NH NG NGUYÊN T C C B N ắ Nguyên t c tôn tr ng, b o v quy n dân s ề ự ủ ể ọ ự ủ ấ ả ự ề Đi u 9.ề 1. T t c các quy n dân s c a cá nhân, pháp nhân, ch th khác đ ượ c Đi u 2. Nguyên t c quy n dân s
2
ượ ề ấ ả c Hi n pháp và pháp c pháp lu t b o v . ậ ậ ề ượ ả ệ ế ự ệ ả ọ ạ ự ủ c tôn tr ng, b o v và b o đ m th c hi n. ượ ả ể ị ạ ế ỉ ị ặ ệ ủ ể ầ ơ ậ ả ộ ị ề ề ự ả ự ủ ườ ố ố ề ẩ ch c có th m quy n: ầ ợ ng h p c n thi ạ ứ ộ ỏ ủ ộ ồ ự ủ 1. T t c quy n dân s c a cá nhân, pháp nhân đ lu t công nh n đ u đ 2. Quy n dân s c a cá nhân, pháp nhân ch có th b h n ch theo quy đ nh ủ t vì lý do qu c phòng, an ninh qu c gia, c a lu t trong tr ộ ứ ậ ự tr t t ề ế ậ , an toàn xã h i, đ o đ c xã h i, s c kh e c a c ng đ ng. ự ủ ạ
ụ ệ ạ t h i. ắ ề ng thi ẳ ắ Nguyên t c bình đ ng Đi u 3. Nguyên t c bình đ ng ự ệ ề ẳ ề ệ ự ớ ẳ ể ố ử ệ ề ầ ộ ớ ộ i tính, thành ph n xã h i, hoàn c nh kinh t ả ề ề ấ ỳ ộ ư ượ ấ ả ể ố ử ề ệ ộ c l y lý do ế t v dân t c, gi , ng, tôn giáo, trình đ văn hoá, ngh nghi p đ đ i x không ậ ủ ượ ị ự ệ ệ ưỡ ẳ ớ ệ ọ tôn tr ng và đ ủ ể ị 2. Khi quy n dân s c a m t ch th b xâm ph m thì ch th đó có ộ ậ ủ quy n t b o v theo quy đ nh c a B lu t này ho c yêu c u c quan, ổ ứ t ậ ề a) Công nh n quy n dân s c a mình; ứ ộ ấ b) Bu c ch m d t hành vi vi ph m; ỗ ả ộ i, c i chính công khai; c) Bu c xin l ệ ộ ự ự d) Bu c th c hi n nghĩa v dân s ; ườ ộ ồ đ) Bu c b i th Đi u 5.ề Trong quan h dân s , các bên đ u bình đ ng, không đ khác bi tín ng bình đ ng v i nhau. ị ạ ề ứ ượ ự ươ ề ề ng th c đ c B
ả ệ ự ụ ậ ề ự ỏ ậ ệ ậ ề ế nguy n cam k t, tho thu n ậ ề do cam k t, th a thu n trong vi c xác l p quy n, nghĩa v ậ ế nguy n cam k t, th a thu n ự ủ ề ậ ạ ỏ ế ề ự ự ượ ắ ự Nguyên t c t do, t ế ỏ ậ ả ụ c pháp lu t b o đ m, n u cam k t, th a thu n đó không vi do, t ậ ế ệ do, t ữ ệ ế ủ ự ỏ ự ủ ủ ấ ị ự ủ ơ ậ ự nguy n cam k t, th a thu n không vi ph m đi u c m c a lu t ộ ề ạ ệ nguy n, không bên nào ệ ự ậ ọ ự ế ệ ậ ắ ợ ưỡ ọ ộ ọ ẳ ượ ẳ c Trong quan h dân s , các cá nhân, pháp nhân đ u bình đ ng, không đ ậ ấ c pháp lu t l y b t k lý do nào đ đ i x không bình đ ng v i nhau; đ ệ ả b o h nh nhau v các quy n nhân thân và tài s n, không ch u s can thi p trái pháp lu t c a cá nhân, pháp nhân khác, trong vi c th c hi n quy n, khôi ả ệ ộ ph c quy n khi b vi ph m và b o v quy n theo các ph ị ậ lu t này, lu t khác có liên quan quy đ nh. ệ ắ ự Đi u 4. Nguyên t c t ệ Cá nhân, pháp nhân xác l p, th c hi n các quy n dân s c a mình trên c ở ự s t ệ và nh ng h n ch c a vi c th c hi n quy n dân s theo quy đ nh c a B lu t này. ố ớ ỏ M i cam k t, th a thu n h p pháp có hi u l c b t bu c th c hi n đ i v i ả ượ các bên và ph i đ c các cá nhân, pháp nhân khác tôn tr ng. ề ấ ệ ặ ấ c áp đ t, c m đoán, c ỏ ệ ự ắ ả ộ ự ế ợ ế ạ ứ ự ng ép, đe d a, ngăn c n bên nào. ệ ọ ủ ể ậ ả ượ ắ ắ ệ ề c cá nhân, pháp nhân, ch th khác tôn tr ng. ự ệ Nguyên t c thi n chí, trung th c ự ả ự ả ụ ủ ượ ệ ệ ệ ự ề ệ ự ụ ệ c giành l ệ ừ ử ế ậ Đi u 4.ề Quy n t ậ ả dân s đ ộ ậ ạ ph m đi u c m c a pháp lu t, không trái đ o đ c xã h i. ự Trong quan h dân s , các bên hoàn toàn t ượ đ ố ớ Cam k t, th a thu n h p pháp có hi u l c b t bu c th c hi n đ i v i các bên và ph i đ Đi u 6.ề ệ Trong quan h dân s , các bên ph i thi n chí, trung th c trong vi c xác ố ượ ừ ự ậ l p, th c hi n quy n, nghĩa v dân s , không bên nào đ c l a d i bên nào. ự Đi u 5. Nguyên t c thi n chí, trung th c ề ự ệ Khi tham gia quan h dân s , cá nhân, pháp nhân ph i th c hi n quy n, ợ ự ộ nghĩa v c a mình m t cách thi n chí, trung th c. Không ai đ i ặ ừ ệ ứ th cho mình t vi c ng x không thi n chí, hành vi trái pháp lu t ho c t không trung th c. ự ắ ố ạ ứ ắ ọ Đi u 6. Nguyên t c tôn tr ng đ o đ c, truy n th ng t ậ ệ ụ ự ọ ề ữ ệ ự ạ ứ ụ ố ẹ t đ p ữ ề ả ả ố ả ự ề ề ọ ộ ụ ươ ườ ộ ồ ươ ụ ậ ng ái, m i ng ng thân, t ng thân, t ị ạ ẹ ủ ứ ế ươ ố ẹ t đ p, tình đoàn k t, t ườ ộ ng ái, m i ng ứ ườ ẹ ủ ỗ ườ ấ ướ ệ ề ậ ệ ả Vi c xác l p, th c hi n quy n, nghĩa v dân s ph i b o đ m gi gìn b n ọ ắ ộ ố ố t s c dân t c, tôn tr ng và phát huy phong t c, t p quán, truy n th ng t ộ ỗ ế ươ ẹ đ p, tình đoàn k t, t i vì c ng đ ng, c ng ộ ỗ ồ đ ng vì m i ng i và các giá tr đ o đ c cao đ p c a các dân t c cùng sinh ố c Vi s ng trên đ t n t Nam. ộ ố c Vi ệ ố ượ ạ ậ ợ ồ ị ạ t Nam. ề ờ ố ể ướ ệ ậ ệ ấ ố ẹ ề Đi u 8.ề Nguyên t c tôn tr ng đ o đ c, truy n th ng t t đ p ự ả ả ả ệ gìn Vi c xác l p, th c hi n quy n, nghĩa v dân s ph i b o đ m gi ả ề ậ ắ b n s c dân t c, tôn tr ng và phát huy phong t c, t p quán, truy n ộ ỗ ố i vì c ng th ng t ồ ồ đ ng, c ng đ ng vì m i ng i và các giá tr đ o đ c cao đ p c a các ấ ướ dân t c cùng sinh s ng trên đ t n ộ Đ ng bào các dân t c thi u s đ ự ể ừ quan h dân s đ t ng b i trong c t o đi u ki n thu n l ầ c nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n
3
ậ ệ ự ườ ườ i tàn t ệ t trong vi c th c hi n
ắ ố qu c gia, dân t c ướ ợ c, l i ích công i ích ộ , quy n ề và ọ ườ ự ợ ệ i ích h p pháp c a ng ự ợ i khác ụ ượ ạ ế c xâm ph m đ n ợ ề ủ ợ ợ ườ ề ắ tôn tr ng l Đi u 7. Nguyên t c ủ ợ ợ i ích h p pháp c a ng l ậ ề ệ ự Vi c xác l p, th c hi n quy n, nghĩa v dân s không đ ộ quy n ề và l ố ợ qu c gia, dân t c, l ự i ích h p pháp c a ng ệ i ích i khác.
ủ i ích c a Nhà n ườ i khác. ắ ị ề ự Nguyên t c ch u trách nhi m dân s ả ự Đi u 8. Nguyên t c ả ắ tự ch u trách nhi m dân s ỉ ự ủ ệ ự ụ ặ ệ ị ự ị ệ ệ ệ ự ự ệ ị ỉ ề ệ ự ự ể ị ưỡ ệ ự ề ệ ệ ụ ự ặ ể ị ưỡ ự ệ ệ nguy n th c hi n thì có th b c ệ nguy n th c hi n thì có th b c ệ ậ ự ủ Các cá nhân, pháp nhân ph i nghiêm ch nh th c hi n nghĩa v dân s c a ệ ch u trách nhi m v vi c không th c hi n ho c th c hi n không mình và t ụ ế ế ự đúng nghĩa v , n u không t ng ch th c ị hi n theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ề ề ậ ả i ữ ợ ớ ị ắ ệ ữ ớ ị i gi a các bên phù h p v i quy đ nh
ự ặ ọ ự ệ ấ ặ ấ ế ắ ậ ủ ả Đi u 9. Nguyên t c hòa gi i ủ ợ ả ự ệ i gi a các bên phù h p v i quy đ nh c a Trong quan h dân s , vi c hoà gi ậ ượ ế c khuy n khích. pháp lu t đ ọ ượ ự Không ai đ c dùng vũ l c ho c đe d a dùng vũ l c khi tham gia quan h ự ế ự ả i quy t các tranh ch p dân s . dân s , gi Không quy đ nhị ự ệ ả ậ ộ ậ ủ ề ị ự ậ ủ ủ ủ c a mình. ẻ ệ ỡ em, ng i già, tr Vi c giúp đ ng ế ự ượ ề ụ c khuy n khích. quy n, nghĩa v dân s đ ủ ợ ọ ề Nguyên t c tôn tr ng l i ích c a Nhà n Đi u 10. ườ ề ợ ủ ộ i khác c ng, quy n, l ệ ề ượ ụ ậ c xâm Vi c xác l p, th c hi n quy n, nghĩa v dân s không đ ợ ợ ộ ướ ế ợ ạ i ích công c ng, quy n, l i ích h p c, l ph m đ n l ủ pháp c a ng ệ Đi u 7.ề ự ệ Các bên ph i nghiêm ch nh th c hi n nghĩa v dân s c a mình và t ự ch u trách nhi m v vi c không th c hi n ho c th c hi n không đúng ế ự ự ụ ế nghĩa v , n u không t ng ch th c ủ ị hi n theo quy đ nh c a pháp lu t. ắ Nguyên t c hoà gi Đi u 12. ả ệ ự ệ Trong quan h dân s , vi c hoà gi ậ ượ ế ủ c khuy n khích. c a pháp lu t đ ự ượ c dùng vũ l c ho c đe d a dùng vũ l c khi tham gia quan Không ai đ ự ả ự ệ i quy t các tranh ch p dân s . h dân s , gi ề Nguyên t c tuân th pháp lu t Đi u 11. ụ ệ Vi c xác l p, th c hi n quy n, nghĩa v dân s ph i tuân theo quy ị đ nh c a B lu t này và quy đ nh khác c a pháp lu t.
Ụ Ự ÁP D NG PHÁP LU T DÂN S ề ự M c 2ụ Ậ ậ B lu t dân s và các lu t khác có liên quan Đi u 10. ộ ậ ậ ỉ ề ề ệ ự ỉ ữ ậ ự ụ ể ệ ắ ơ ả ủ ự c trái v i nh ng nguyên t c c b n c a pháp lu t dân s quy đ nh ậ ủ ng h p các lu t có liên quan không quy đ nh ng này; tr
ị ậ ụ ự ủ ậ ề c a pháp lu t ng t ự ộ ậ 1. B lu t này là lu t chung đi u ch nh các quan h dân s . ậ 2. Các lu t có liên quan đi u ch nh quan h dân s trong các lĩnh v c c th ị ớ ượ không đ ị ợ ươ ạ ụ i m c 1 c a Ch t ị ụ thì áp d ng quy đ nh c a B lu t này. Áp d ng t p quán Đi u 11. Áp d ng t p quán, quy đ nh t ườ ươ ị ộ ậ ườ ộ ậ ủ ụ ậ ắ ử ự ng h p pháp lu t không quy đ nh và các bên không có tho ự ượ ề ậ ậ ậ ậ ự ặ ươ ậ ị ợ ể ng t ng t ộ ụ ể ệ ộ ộ ạ ộ ộ ấ ự ế ụ ươ ậ ự ủ c a pháp lu t. T p quán và quy đ nh t ị ữ ượ ắ ớ c trái v i nh ng nguyên t c quy đ nh trong B ậ ậ Đi u 3.ề ả Trong tr ụ ậ thu n thì có th áp d ng t p quán; n u không có t p quán thì áp d ng ự ủ ị quy đ nh t c a ộ ậ pháp lu t không đ lu t này. ị ườ ả ậ ị ụ ủ ề 1. T p quán là quy t c x s có n i dung rõ ràng v quy n, nghĩa v c a cá ộ ụ ừ nhân, pháp nhân trong quan h dân s , đ c th a nh n và áp d ng m t ạ ộ ờ ặ ạ i m t th i gian dài trong m t lĩnh v c ho t đ ng cách r ng rãi, l p đi l p l ượ ặ ả s n xu t, kinh doanh ho c m t lĩnh v c ho t đ ng c th mà không đ c quy đ nh trong pháp lu t. ợ 2. Tr ậ ng h p các bên không có tho thu n và pháp lu t không quy đ nh thì
4
ậ ụ ươ ậ ự ớ i m c 1 c a Ch ồ ạ ủ ộ ắ ữ c trái v i nh ng nguyên t c ng này, không vi ợ
ậ ủ ụ Áp d ng t ỉ ề ủ ị ậ ườ ự ỉ ậ ề ế ế ậ ự ươ (t ậ ụ ng t ợ i quy t. ự ữ ươ ng t ệ ả ụ ậ ự pháp lu t) đ gi ể ị ể ả ươ ng t ng t ng h p không th áp d ng t ữ ụ ị ậ ị ế ủ ươ ể ả ạ ụ i quy t. i m c 1 c a Ch pháp lu t theo quy đ nh t ắ ơ ả ủ ằ công b ng đ gi
Ề Ự ượ ể có th áp d ng t p quán. T p quán không đ ụ ị ậ ơ ả ủ ạ c b n c a pháp lu t dân s quy đ nh t ắ ề ấ ị ph m đi u c m c a lu t và nh ng quy đ nh b t bu c trong h p đ ng. ậ ự ề pháp lu t Đi u 12. ộ ậ ạ ợ ng h p phát sinh quan h thu c ph m vi đi u ch nh c a pháp lu t 1. Tr ự ậ dân s mà các bên không có tho thu n, pháp lu t không có quy đ nh tr c ệ ti p và không có t p quán thì áp d ng quy đ nh pháp lu t đi u ch nh quan h ự ươ dân s t ạ ườ 2. Tr i ề ả kho n 1 Đi u này thì áp d ng nh ng nguyên t c c b n c a pháp lu t dân ự ng này và l s quy đ nh t ƯƠ CH Ệ XÁC L P, TH C HI N VÀ B O V QUY N DÂN S ề ề ẽ NG II Ả ụ ề ề ụ ậ ừ Ậ ứ ụ c xác l p t ự ứ các căn c sau đây: ề ứ ụ ậ ừ ồ ề ợ c xác l p t ự ứ các căn c sau đây: ươ ủ ướ ị ế ị ề ẩ ự ệ c có th m quy n khác; ậ ng; ậ ơ ế ị ủ ề ẩ ị ự ệ ạ ề ở ữ ầ ộ ị ệ ố ượ ng thu c quy n s h u trí tu ; ứ ế ả ề ở ữ ố ượ ạ ộ ả ủ ạ ộ ng thu c quy n s h u trí
ứ ả ậ ả ữ ả ả i v tài s n không có căn c pháp lu t; c l ứ ậ ượ ợ ề c l ệ ạ t h i do hành vi trái pháp lu t; ề ệ ứ ậ ị ậ Đi u 13. Căn c xác l p quy n, nghĩa v dân s ự ượ Quy n, nghĩa v dân s đ ự ợ 1. Giao d ch dân s h p pháp; ơ 2. Quy t đ nh c a Tòa án, c quan nhà n 3. S ki n pháp lý do pháp lu t quy đ nh; ị 4. Sáng t o giá tr tinh th n là đ i t ậ ữ 5. Chi m h u tài s n có căn c pháp lu t; ậ ệ ạ t h i do hành vi trái pháp lu t; 6. Gây thi ủ ệ ự ề ệ 7. Th c hi n công vi c không có y quy n; ượ ợ ề ử ụ ế 8. Chi m h u, s d ng tài s n, đ i v tài s n không có căn c pháp lu t;ậ ữ 9. Nh ng căn c khác do pháp lu t quy đ nh. ữ ứ ỷ ậ ự ự ề ệ Th c hi n quy n dân s ề ự ự ủ ự ữ ủ ậ ị ườ ặ ợ ộ ủ ộ ậ ề ệ ch i th c hi n quy n dân s c a mình không ự ệ ừ ườ ự ủ ị ậ ng h p lu t quy đ nh khác. ả ề Gi ự ủ ụ ể ề ợ ự ề ụ ề ệ ạ ườ ể Ệ Ự ậ Đi u 13. Căn c xác l p quy n, nghĩa v dân s ự ượ Quy n, nghĩa v dân s đ 1. H p đ ng; ơ 2. Hành vi pháp lý đ n ph ị 3. S ki n pháp lý do pháp lu t quy đ nh; ủ 4. Quy t đ nh c a Toà án, c quan có th m quy n khác theo quy đ nh c a lu t;ậ ế 5. K t qu c a ho t đ ng sáng t o ra các đ i t tu ;ệ ế ả ữ 6. Chi m h u tài s n; ử ụ 7. S d ng tài s n, đ 8. Gây thi ệ ự 9. Th c hi n công vi c không có u quy n; ị 10. Nh ng căn c khác do pháp lu t quy đ nh. Đi u 14. ệ ề 1. Cá nhân, pháp nhân th c hi n quy n dân s theo ý chí c a mình, không ạ ắ ơ ả ớ ượ i c trái v i nh ng nguyên t c c b n c a pháp lu t dân s quy đ nh t đ ụ ị ộ ậ ươ ng I c a B lu t này ho c không thu c các tr m c 1 Ch ng h p quy đ nh ủ ạ t i Đi u 15 c a B lu t này. 2. Vi c cá nhân, pháp nhân t ứ ấ ứ ph i là căn c làm ch m d t quy n, tr tr ề ự ệ ớ ạ i h n vi c th c hi n quy n dân s Đi u 15. 1. Cá nhân, pháp nhân không đ thi ừ ố ề ệ ượ ạ c l m d ng quy n dân s c a mình đ gây ả ủ ạ i khác; đ vi ph m các nghĩa v v nhân thân, tài s n c a t h i cho ng
5
ị ủ ể ạ ậ ệ ạ ả ủ ườ ặ ể ự ợ ng h p cá nhân, pháp nhân không tuân th quy đ nh t ề ị ứ ả ầ ẩ ể ệ ộ ể ế ậ ị ặ ế ả ủ ề ủ
ề ự ứ ả ệ ả ồ Các ph ạ ủ ể ặ ơ ạ ờ ng. ng th c b o v quy n dân s ị ọ ươ ị ứ ả ệ ộ ậ ủ ể ả
ng thi ơ ế ị ủ ề ỏ ệ t
ẩ ổ ứ ch c; ủ ị ậ ậ ủ ơ ầ ự ả ệ ứ ự ả ệ ề ọ ng th c t
ứ ộ ủ ậ ị ợ ớ ạ ế ặ ớ ầ i h n c n thi ả ệ ượ ượ c v ả t quá gi
ồ ườ ề B i th ng thi ệ ạ t h i ề ượ ườ ồ c b i th ậ ặ ng toàn b ị ự ị ỏ ừ ườ ệ ạ ợ ộ ạ ậ ng h p các bên có th a thu n khác ho c lu t có quy đ nh t h i, tr tr
ơ ề ề B o v quy n dân s thông qua c quan có th m quy n ề ẩ ả ệ ự ề ệ ẩ ự
ự ị ề ệ ấ ng h p quy n dân s b vi ph m ho c có tranh ch p thì vi c b o v ệ ự ệ ạ ọ ự ượ ế ụ ệ ả ặ i Tòa án ho c tr ng tài. ệ c th c hi n trong ủ ụ i quy t v vi c theo th t c ề ợ ể ượ ộ ậ ế ạ ậ mình theo quy đ nh c a B lu t này, lu t khác có liên quan; đ h n ch c nh ụ tranh ho c đ th c hi n m c đích khác trái pháp lu t. ề i kho n 1 Đi u 2. Tr ậ ấ này thì Tòa án ho c c quan có th m quy n khác căn c vào tính ch t, h u ộ qu c a hành vi vi ph m mà có th không b o v m t ph n ho c toàn b ệ ụ ọ ồ quy n c a h , đ ng th i có th áp d ng ch tài do lu t đ nh; n u gây thi t ườ ạ h i thì ph i b i th ươ ề Đi u 16. ề ự ủ Khi quy n dân s c a cá nhân, pháp nhân b vi ph m thì ch th đó có ề ự quy n l a ch n các ph ng th c b o v sau đây: ủ ậ ự ả ệ 1. T b o v theo quy đ nh c a B lu t này và các lu t liên quan; ặ ơ ề ẩ ổ ứ ầ ch c có th m quy n: 2. Yêu c u ch th khác ho c c quan, t ậ ề ủ ả ả ệ ọ a) Công nh n, tôn tr ng, b o v và b o đ m quy n c a mình; ộ ạ ứ ấ b) Bu c ch m d t hành vi vi ph m; ỗ ả ộ i, c i chính công khai; c) Bu c xin l ệ ộ ụ ự d) Bu c th c hi n nghĩa v ; ộ ồ ệ ạ ườ đ) Bu c b i th t h i; ầ e) Yêu c u Tòa án, c quan có th m quy n khác h y b quy t đ nh cá bi trái pháp lu t c a c quan, t g) Các yêu c u khác theo quy đ nh c a lu t. ề ự ề T b o v quy n dân s Đi u 17. ươ ự ợ ườ ng h p cá nhân, pháp nhân l a ch n ph b o v quy n dân Tr ạ ấ ệ ự s thì vi c b o v ph i phù h p v i tính ch t, m c đ c a hành vi vi ph m ể và không đ t do lu t đ nh đ ngăn ch n hành ạ vi vi ph m đó. Đi u 18. Cá nhân, pháp nhân có quy n dân s b vi ph m đ thi khác. ả ệ ề Đi u 19. ơ 1. Tòa án, c quan có th m quy n khác có trách nhi m b o v quy n dân s ủ c a cá nhân, pháp nhân. ặ ạ ợ ườ Tr ậ ố ụ ề ượ t ng t c th c hi n theo pháp lu t t quy n đ ệ ệ ủ ụ ự ả Vi c b o v quy n dân s theo th t c hành chính đ ế ị ả ậ ị ườ ữ ng h p lu t đ nh. Quy t đ nh gi nh ng tr ạ ạ i t i Tòa án. c xem xét l hành chính có th đ
6
ế ụ ệ ố ầ ượ ừ c t ề ư ụ ặ ề ủ ộ ậ ự ả i quy t v , vi c dân s vì lý do ch i yêu c u gi ị ợ ề ạ ườ ụ i Đi u 11 ng h p này, quy đ nh t ả ể ệ ượ đ i c áp d ng đ xem xét, gi
ổ ứ ch c H y b quy t đ nh cá bi ầ ủ ỏ ế ế ị ả ệ ả ặ ơ ệ ủ ơ t c a c quan, t ề ự ế ị ệ ỏ ẩ i quy t yêu c u b o v quy n dân s , Toà án ho c c quan có th m ậ ủ t rõ ràng trái pháp lu t c a ườ ổ ứ ổ ứ ợ ề ng h p quy t đ nh cá bi ề ch c, ng ế ị ượ ặ ch c đó. ự ị ị ươ ả ạ ẩ ượ ệ ị ủ ỏ ạ t b h y b thì quy n dân s b vi ph m đ c ề ứ ệ ằ i Đi u 16 c b o v b ng các ph ng th c quy đ nh t 2. Tòa án không đ ậ ể ch a có đi u lu t đ áp d ng; trong tr và Đi u 12 c a B lu t này ho c án l quy t.ế ề Đi u 20. Khi gi ủ ề quy n khác có quy n h y b quy t đ nh cá bi ề ủ ơ ơ c quan, t i có th m quy n c a c quan, t ườ Tr ụ khôi ph c ho c đ ộ ậ ủ c a B lu t này. ƯƠ ƯƠ CH NG III CH NG III
Ự Ự Ậ Ự Ự Ự Ủ ự ự ủ ề ự ậ ả ự ủ ậ ự ậ ự ủ ủ ả ự ụ ậ ề ọ ụ ề ự ọ ậ ự ừ ườ ườ ừ ự ư khi ng i đó sinh ra và ấ i đó sinh ra và ch m ự ư khi ng ườ ậ ế i đó ch t. ộ ấ ề ậ ế i đó ch t. ự ự ủ ậ N i dung năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân ậ ự ụ ề ự ủ ề ả ề ắ ả ắ ớ ắ ớ ả ề ề ề ề ở ữ ề ụ ừ ệ ệ CÁ NHÂN M c 1ụ Ự NĂNG L C PHÁP LU T DÂN S , NĂNG L C HÀNH VI DÂN S C A CÁ NHÂN ự ủ Đi u 21. Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân ề 1. Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân là kh năng c a cá nhân có quy n ự dân s và nghĩa v dân s . ự 2. M i cá nhân đ u có năng l c pháp lu t dân s nh nhau. ự ự ủ 3. Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân có t ườ ứ d t khi ng ự Đi uề 22. N i dung năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân ộ ắ ớ ả 1. Quy n nhân thân không g n v i tài s n và quy n nhân thân g n v i tài s n. ố ớ ừ ế 2. Quy n s h u, quy n th a k và các quy n khác đ i v i tài s n. ự 3. Quy n tham gia quan h dân s và có nghĩa v phát sinh t quan h đó. ố ớ ề ề ề ở ữ ề ụ ừ ả quan h ệ
ự ủ ự ậ ậ ế ự ủ Không h n ch năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân ế ự ủ ạ ậ ị ạ ự ủ ạ ậ ế ừ ườ ị ạ ế ừ ườ ng ợ ng h p ậ ị ự ề ự ủ ự Năng l c hành vi dân s c a cá nhân Năng l c hành vi dân s c a cá nhân ủ ả ằ ự ủ ự ụ ủ ệ ề ậ ả ụ ự ề ậ CÁ NHÂN M c 1ụ Ự Ậ NĂNG L C PHÁP LU T DÂN S , NĂNG L C HÀNH VI DÂN Ự Ủ S C A CÁ NHÂN ậ Đi uề 14. Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân ự ủ 1. Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân là kh năng c a cá nhân có ự quy n dân s và nghĩa v dân s . ự ề 2. M i cá nhân đ u có năng l c pháp lu t dân s nh nhau. ự ủ 3. Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân có t ứ ch m d t khi ng Đi u 15. Cá nhân có các quy n, nghĩa v dân s sau đây: ớ ề 1. Quy n nhân thân không g n v i tài s n và quy n nhân thân g n v i tài s n;ả ừ ế 2. Quy n s h u, quy n th a k và các quy n khác đ i v i tài s n; ự ệ 3. Quy n tham gia quan h dân s và có nghĩa v phát sinh t đó. ề Đi u 16. ự Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân không b h n ch , tr tr ợ h p do pháp lu t quy đ nh. ự ủ Đi u 17. ằ ự Năng l c hành vi dân s c a cá nhân là kh năng c a cá nhân b ng ự hành vi c a mình xác l p, th c hi n quy n, nghĩa v dân s . Đi uề 23. Không h n ch năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân ự ự Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân không b h n ch , tr tr ậ ị lu t đ nh. ề Đi u 24. ự ủ ủ ự Năng l c hành vi dân s c a cá nhân là kh năng c a cá nhân b ng hành vi ự ệ ủ c a mình xác l p, th c hi n quy n, nghĩa v dân s .
7
ư ườ ườ i thành niên ườ ườ i thành niên, ng ở i đ m i tám tu i tr lên. ư i ch a i thành niên. Ng ổ ở ự ầ ủ ừ ườ ư ườ Ng i thành niên là ng i thành niên có năng l c hành vi dân s đ y đ , tr tr ợ ng h p quy ườ ủ ườ ự ủ ộ ậ ề ề Đi u 25. ườ 1. Ng ườ 2. Ng ạ ị đ nh t i các đi u 27, 28 và 29 c a B lu t này. ự ủ ổ ự i ch a thành niên ườ ườ i thành niên ự ầ ủ ừ ườ ổ i ch a thành niên. Năng l c hành vi dân s c a ng ự ợ ng h p quy ề ủ ộ ậ ự ư ườ ự ủ ừ i ch a thành niên t ư ủ ườ ổ ườ ạ i ch a thành niên ổ ườ i ch a đ m i tám tu i. i ch a đ sáu tu i do ng ệ i đ i di n theo ổ ổ ế ề Năng l c hành vi dân s c a ng ổ ế ư ủ ườ ườ ừ ủ i t ườ ư ự ệ ự ổ ế ch a đ m i lăm tu i ị ằ ạ ư i ch a thành niên là ng ủ ườ ự ủ ệ ậ i đó xác l p, th c hi n. ủ ườ đ sáu tu i đ n ệ i đ i di n theo pháp lu t đ ng ý, ự ph i đ ị ả ượ c ng ầ ư ặ ợ ng h p ng ự ụ ụ ườ ừ ủ ườ ổ ế ự i t ổ ệ i t ả ự ừ ấ ộ ị ậ ả ệ ự ề ở ữ ự ị ậ ệ ủ ừ ườ ụ ầ ợ ậ ủ ườ ổ ế đ m i lăm tu i đ n ch a đ m i ể ự ự ng h p pháp lu t có ả ượ ụ ụ ậ ườ ừ ủ ườ ả ả ự ị ự ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t, tr tr ả ả ượ ườ ạ ậ ồ ệ ườ ề Đi u 26. Ng ư ườ 1. Ng ị 2. Giao d ch dân s c a ng ậ ủ pháp lu t c a ng ệ ự ậ ổ khi xác l p, th c hi n ư ườ ừ ủ i t 3. Ng ườ ạ ừ ị ậ ồ giao d ch dân s tr giao ổ ợ ớ ứ ạ ị d ch dân s ph c v nhu c u sinh ho t hàng ngày phù h p v i l a tu i. ậ ổ t ư ủ ườ mình xác l p, đ m i lăm tu i đ n ch a đ m i tám tu i 4. Ng ệ ả ế ị ự th c hi n giao d ch dân s , tr giao d ch dân s liên quan đ n b t đ ng s n, ả ị ộ đ ng s n ph i đăng ký quy n s h u và giao d ch dân s khác theo quy đ nh ậ ủ c a lu t ph i đ ự i đ i di n theo pháp lu t đ ng ý. c ng ị ự ự i không có năng l c hành vi dân s ự ị ườ ạ ự ệ ả ổ i ch a đ sáu tu i ph i do ng ổ ư ủ ệ ườ ủ ườ ự ậ ề ề ự ườ ầ ắ ặ ệ ườ i do b b nh tâm th n ho c m c b nh khác mà không th ặ ủ ầ ủ ườ ầ ủ ủ ượ c hành vi c a mình thì theo yêu c u c a ng ợ ế ị ố ấ ắ ệ i do b b nh tâm th n ho c m c b nh khác mà không ủ ầ c hành vi c a mình thì theo yêu c u c a ố ấ i ích liên quan, Toà án ra quy t đ nh tuyên b m t ể i có i ích liên quan, Toà án ra quy t đ nh tuyên b m t năng l c hành vi ự ị ị ự ộ ồ ầ ứ ứ ườ ố ộ ự ầ ủ ườ ợ ự ậ ủ H i đ ng giám đ nh pháp y tâm th n. ấ ườ ự ề ế ị ậ ủ ổ ứ ch c giám đ nh. ự i m t năng l c hành vi dân s ề i có quy n, l ố ấ ườ ấ ặ ủ i đó ho c c a ng ế ị ỷ ỏ i có quy n, l ố ấ ườ ỷ ỏ ế ị ế ị
ự ủ ự ự ả ự ệ ậ ấ i m t năng l c hành vi dân s ph i do ấ ậ ự ườ i m t năng l c hành vi ệ ệ ả ế ự ủ ị ự ậ th c hi n. i đ i di n theo pháp lu t ự ự ạ ệ ự ệ ệ ẫ ế ườ ệ i nghi n ma túy, nghi n các ch t kích thích khác d n đ n phá tán tài ẫ ề ườ ủ ấ ườ ề ợ ế ợ i có quy n, l ế ị ứ ữ ể i có quy n, l ế ị ố s nả i ích liên quan, c quan, ế ơ ườ ị ạ i b h n ch ổ ườ ị ạ ế ề Ng Đi u 18. ườ ừ ủ ườ Ng đ m i tám tu i tr lên là ng i t ủ ườ đ m i tám tu i là ng ề Đi u 19. ườ i thành niên có năng l c hành vi dân s đ y đ , tr tr Ng ạ ị đ nh t i Đi u 22 và Đi u 23 c a B lu t này. ề Đi u 20. ổ ủ đ sáu tu i đ n ch a đ m i tám tu i ư ủ ườ ự ậ đ sáu tu i đ n ch a đ m i tám tu i khi xác l p, th c 1. Ng ườ ạ ậ ồ ị ệ i đ i di n theo pháp lu t đ ng hi n giao d ch dân s ph i đ c ng ợ ầ ừ giao d ch nh m ph c v nhu c u sinh ho t hàng ngày phù h p ý, tr ổ ớ ứ v i l a tu i ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ườ 2. Trong tr tám tu i có tài s n riêng b o đ m th c hi n nghĩa v thì có th t mình xác l p, th c hi n giao d ch dân s mà không c n ph i có s ồ đ ng ý c a ng quy đ nh khác. ề Ng Đi u 21. ườ ư i ch a đ sáu tu i không có năng l c hành vi dân s . Giao d ch Ng ự ủ dân s c a ng i đ i di n theo pháp ậ lu t xác l p, th c hi n. ự ự ấ M t năng l c hành vi dân s Đi u 22. ị ệ ộ 1. Khi m t ng ể ủ ượ ứ ậ th nh n th c, làm ch đ ề ườ i có quy n, l ng ơ ở ế ự năng l c hành vi dân s trên c s k t lu n c a t ự ố ộ Khi không còn căn c tuyên b m t ng ườ i ích thì theo yêu c u c a chính ng ế ị liên quan, Toà án ra quy t đ nh hu b quy t đ nh tuyên b m t năng ự ự l c hành vi dân s . ườ ị 2. Giao d ch dân s c a ng ệ ườ ạ ậ i đ i di n theo pháp lu t xác l p, th c hi n. ng ự ạ ề H n ch năng l c hành vi dân s Đi u 23. ấ ườ i nghi n ma tuý, nghi n các ch t kích thích khác d n đ n phá 1. Ng ủ ầ ả tán tài s n c a gia đình thì theo yêu c u c a ng i ích ơ liên quan, c quan, t ch c h u quan, Toà án có th ra quy t đ nh ố tuyên b là ng ự ự i b h n ch năng l c hành vi dân s . ự ấ M t năng l c hành vi dân s Đi u 27. ộ ị ệ 1. Khi m t ng ứ ậ nh n th c, làm ch đ ợ ề quy n, l ơ ở ế dân s trên c s k t lu n c a i m t năng l c hành vi dân s thì Khi không còn căn c tuyên b m t ng ợ ặ ủ ầ ủ i ích liên quan, theo yêu c u c a chính ng i đó ho c c a ng ự Toà án ra quy t đ nh hu b quy t đ nh tuyên b m t năng l c hành vi dân s .ự ự ệ 2. Vi c xác l p, th c hi n giao d ch dân s c a ng ườ ạ dân s ự ph i do ng ế ề Đi u 28. H n ch năng l c hành vi dân s ệ 1. Ng ầ ủ ủ c a gia đình thì theo yêu c u c a ng ổ ứ ữ ể t ch c h u quan, Toà án có th ra quy t đ nh tuyên b là ng ự ự năng l c hành vi dân s .
8
ế ự ế ậ ủ ườ ị ạ ệ ạ ườ ị ạ ế ị ị ậ ệ ệ ệ ự ế ị ệ ạ ả ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t c a ng ạ ự ủ ự ườ ị ạ ừ ậ ị ả ủ ườ ạ i b h n ch năng l c hành ự ự giao d ch ự i b h n ch năng l c hành vi dân Vi c xác l p, th c hi n giao ế ự i b h n ch năng l c hành vi dân ằ ừ ậ i đ i di n theo pháp lu t, tr giao d ch nh m ả ằ ế ự ồ ụ ụ ị ạ ả ụ ụ ườ ị ạ ứ ủ ầ ợ i đó ho c c a ng ơ ổ ữ ự liên quan đ n tài s n c a ng ệ ho c lu t có quy đ nh khác. ự ề ỷ ỏ ườ ế ị ự ế i b h n ch năng l c hành ườ ủ ặ ườ i đó ho c c a ng i có ế ữ ch c h u quan, Toà án ra quy t ế i b h n ch năng l c hành vi dân i ích liên i có quy n, l ế ị ch c h u quan, Toà án ra quy t đ nh hu b quy t đ nh ự ợ ỷ ỏ ế ị ự ự ậ ủ 2. Ng ệ vi dân s và ph m vi đ i di n do Toà án quy t đ nh. Giao d ch dân s ườ ị ạ ế i b h n ch năng l c hành vi dân s liên quan đ n tài s n c a ng ị ệ ườ ạ ủ i đ i di n theo pháp lu t, tr ph i có s đ ng ý c a ng ạ ầ nh m ph c v nhu c u sinh ho t hàng ngày. ố ộ ứ 3. Khi không còn căn c tuyên b m t ng vi dân s thì theo yêu c u c a chính ng ứ ề i ích liên quan, c quan, t quy n, l ự ế ố ạ ị đ nh hu b quy t đ nh tuyên b h n ch năng l c hành vi dân s . ườ ủ ứ ầ ườ ể ạ ấ ủ ự ấ ơ ọ ế ườ ậ ch c h u quan, t i đó là ng
ủ ứ ườ ự ậ ự ừ ậ ặ ị ậ ệ ế ị ủ ủ i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi t ị ự ả ượ ự ồ c s đ ng ý c a ng ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t c a ng 2. Ng ạ ự s và ph m vi đ i di n do Toà án quy t đ nh. ế ị d ch dân s ủ ự ồ ự s ph i có s đ ng ý c a ng ặ ậ ầ ph c v nhu c u sinh ho t hàng ngày ườ ị ạ ố ộ 3. Khi không còn căn c tuyên b m t ng ặ ủ ườ ầ ủ ự s thì theo yêu c u c a chính ng ơ ứ ổ quan, c quan, t ự ế ố ạ tuyên b h n ch năng l c hành vi dân s . ậ ề i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi Ng Đi u 29. ặ ậ ủ ả i do tình tr ng th ch t ho c tinh th n mà không đ kh năng nh n 1. Ng ế ư ủ ứ ư ứ th c, làm ch hành vi c a mình nh ng ch a đ n m c m t năng l c hành vi ề ườ ầ ủ ợ ự i ích liên quan, c quan, i có quy n, l dân s thì theo yêu c u c a h , ng ườ ề ẩ ổ ứ ổ ứ ữ ch c y t t có th m quy n xác nh n ng i ứ ậ có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi. ự ủ mình xác l p, th c 2. Ng ị ủ ệ hi n giao d ch dân s , tr giao d ch dân s theo quy đ nh c a lu t ho c theo ườ ạ quy t đ nh c a Tòa án ph i đ i đ i di n theo pháp lu t.ậ
Ề M c 2ụ QUY N NHÂN THÂN M c 2ụ QUY N NHÂN THÂN ề ề ề Ề Quy n nhân thân ị ượ ượ ị ộ ậ ề ỗ ớ ể ề ể ề ể ề ớ ườ ừ ườ ườ ộ ậ ề c quy đ nh trong B lu t này là quy n dân s ể i khác, tr ự ừ ự ắ c quy đ nh trong B lu t này là quy n dân s g n ợ ng h p i khác, tr tr ị ậ ị ườ ả ệ ạ ứ ả ị ươ ủ ụ ệ i đó có quy n t ạ ị ng th c b o v quy đ nh t ề ự ề i Đi u 16 ườ ạ ị ề i đó có quy n: ự ủ ề ườ ư ơ ứ ườ ự ấ ự ứ ườ ườ ầ ộ ặ ấ ứ ề ạ ạ ổ ạ ỗ ầ i vi ph m ho c yêu c u c quan, t i vi ph m ch m d t hành vi vi ph m, xin l ẩ ch c có th m ả i, c i ườ ậ ệ c ng ơ ồ ề ẩ i ch a thành niên, i có khó khăn trong nh n th c, làm ế ườ ạ ả ượ i đã ch t ph i đ i đ i di n theo pháp ặ ượ c cá nhân, c quan có th m quy n công ổ ứ ẩ ch c có th m ợ ị ề Đi u 30. Quy n nhân thân 1. Quy n nhân thân đ ỗ li n v i m i cá nhân, không th chuy n giao cho ng lu tậ có quy đ nh khác. ề 2. Khi quy n nhân thân c a cá nhân b xâm ph m thì ng ả ặ mình c i chính ho c áp d ng các ph ộ ậ ủ c a B lu t này. ệ ệ ả ệ ự 3. Vi c th c hi n, b o v quy n nhân thân c a ng ườ i m t năng l c hành vi dân s , ng ng ủ ủ ch hành vi c a mình, ng ườ ậ ủ i này đ ng ý ho c đ lu t c a ng ậ ừ ườ ậ ng h p lu t có quy đ nh khác. nh n, tr tr ườ ườ ầ ộ ề ồ Đi u 24. ề Quy n nhân thân đ ắ g n li n v i m i cá nhân, không th chuy n giao cho ng ườ ợ tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ề ề B o v quy n nhân thân Đi u 25. ủ ề Khi quy n nhân thân c a cá nhân b xâm ph m thì ng ả 1. T mình c i chính; 2. Yêu c u ng quy n bu c ng chính công khai; 3. Yêu c u ng quy n bu c ng ạ ặ i vi ph m ho c yêu c u c quan, t ườ ạ i vi ph m b i th ơ ệ ạ t h i. ầ ng thi
9
ề ề ề ố ớ ọ ề ố ớ ọ Quy n đ i v i h , tên ề ủ ộ ị ộ ọ ủ c xác đ nh ườ ượ i đ ườ ượ i đ ị c xác đ nh theo ọ ườ ủ ự ự ọ ọ ủ ỏ ậ ẩ ườ ọ ủ ọ ủ ỏ ẹ ẻ ượ ệ ệ ạ ế t h i đ n ẻ ẻ ọ ủ ậ ủ ọ ủ ượ ườ ủ ợ ợ Đi u 26. ọ ọ 1. Cá nhân có quy n có h , tên. H , tên c a m t ng i đó. theo h , tên khai sinh c a ng ụ ủ ề ệ 2. Cá nhân xác l p, th c hi n quy n, nghĩa v dân s theo h , tên c a ề ướ c có th m quy n công nh n. mình đã đ c c quan nhà n 3. Vi c s d ng bí danh, bút danh không đ c gây thi ề quy n, l ậ ượ ơ ử ụ i ích h p pháp c a ng i khác. ặ ặ ệ ứ ử ụ ầ ớ ạ c trái v i đ o đ c xã ủ ợ ợ i ích h p pháp c a
ọ ủ ộ ụ ậ ượ ơ ề ề ự ướ c c quan nhà n ề ơ ề ổ ọ ầ ẩ ề ướ ổ ọ ầ c có th m quy n công ậ ề c có th m quy n công nh n ậ ệ ườ ệ ổ ọ ườ ầ ầ ề ọ ự ọ ả ế ợ ướ ẩ ợ ng h p sau đây: ệ ử ụ i có h , tên mà vi c s d ng h , tên đó gây ợ ế i ợ ng h p sau đây: ệ ử ụ ự ng đ n tình c m gia đình, danh d , quy n, l i ích h p pháp c a ng ợ ng đ n tình c m gia đình, đ n danh d , quy n, l ườ ườ ế i đó; ổ ọ ầ ủ ề ệ ẹ ặ ổ ọ ặ ườ ườ ẻ ặ i này ho c cha đ , m đ ặ ẻ ườ ẹ ẻ ầ ấ ạ ọ ề ệ i con nuôi thôi không làm con nuôi và ng ẹ ẻ ẻ ầ ấ ạ ọ ầ ủ ẹ ẻ ặ ẹ ẻ i con nuôi thôi làm con nuôi và ng ặ ẻ i h , tên mà cha đ , m đ đã đ t; ị ườ ẹ ẻ i con khi xác đ nh cha, m cho ầ ủ ẹ ẻ ườ ẻ ặ ị i con khi xác đ nh cha, ẹ ổ ọ ặ ừ ọ ủ cha đẻ sang h c a ọ ủ m đẹ ẻ ho c ng con đẻ t h c a ượ c ừ ọ ủ ọ ủ ẹ ượ ạ c l h c a cha sang h c a m ho c ng ố ườ ị ư ạ ặ ồ ừ ọ ủ ẹ ẻ ọ ủ ẻ ặ h c a cha đ ho c m đ sang h c a cha i; ế i b l u l c đã tìm ra ngu n g c huy t ố ặ ườ ị ư ạ ủ ế ồ ố ủ ạ ớ ị ố i b l u l c đã tìm ra ngu n g c huy t th ng ườ ượ i đ i gi
ợ ủ ọ ủ ệ ả i tính; ị ng h p khác do pháp lu t v h t ch quy đ nh. ổ ở đ chín tu i tr lên ph i có s c xác đ nh l ậ ề ộ ị ườ ừ ủ i t ự ậ ủ ướ ể ủ ổ ọ ế ố ướ n ặ ấ ạ ọ ướ ệ ấ ổ c khi thay đ i h theo h i h tr ề ọ Quy n thay đ i h , tên Đi u 27. ề 1. Cá nhân có quy n yêu c u c quan nhà n ổ ọ nh n vi c thay đ i h , tên trong các tr ầ ủ a) Theo yêu c u c a ng ưở ẫ ả nh m l n, nh h ủ ích h p pháp c a ng ẹ ủ ầ b) Theo yêu c u c a cha nuôi, m nuôi v vi c thay đ i h , tên cho ườ con nuôi ho c khi ng i i h , tên mà cha đ , m đ đã này ho c cha đ , m đ yêu c u l y l đ t;ặ c) Theo yêu c u c a cha đ , m đ ho c ng m cho con; ổ ọ d) Thay đ i h cho con t ủ ổ ọ đ) Thay đ i h , tên c a ng ủ th ng c a mình; ổ ọ e) Thay đ i h , tên c a ng ợ ườ g) Các tr ổ ọ 2. Vi c thay đ i h , tên cho ng ườ ồ i đó. đ ng ý c a ng ổ ọ ứ 3. Vi c thay đ i h , tên c a cá nhân không làm thay đ i, ch m d t ậ ụ quy n, nghĩa v dân s đ ủ ự ượ c xác l p theo h , tên cũ. ạ ớ ị c ngoài; ườ ượ i đ i gi ườ ng h p khác do pháp lu t v h t ch quy đ nh. i tính; ị ổ ở ự ồ ệ ả Đi u 31. Quy n đ i v i h , tên ề ọ 1. Cá nhân có quy n có h , tên. H , tên c a m t ng ườ ủ ọ i đó. h , tên khai sinh c a ng ẹ ẻ ặ ọ ủ ẻ ị ượ c xác đ nh là h c a cha đ ho c h c a m đ theo 2. H c a cá nhân đ ậ ẹ ế ượ ọ ủ c xác th a thu n c a cha m ; n u không có th a thu n thì h c a con đ ư ặ ợ ậ ị ng h p ch a đ nh là h c a cha đ ho c h c a m đ theo t p quán. Tr ậ ề ộ ị ẹ ẻ ị xác đ nh đ c cha đ , m đ , thì h c a cá nhân do pháp lu t v h t ch ị ho c nuôi con nuôi quy đ nh. ượ 3. Vi c đ t tên, s d ng bí danh, bút danh không đ ệ ạ ế ộ ề ỹ ụ t h i đ n quy n, l h i, thu n phong m t c, gây thi ợ ố ặ ợ ườ i ích dân t c. i ích qu c gia, l ng i khác ho c l ự ề ệ ậ 4. Cá nhân xác l p, th c hi n quy n, nghĩa v dân s theo h , tên c a mình ẩ ề đã đ c có th m quy n công nh n. ề Quy n thay đ i h , tên Đi u 32. ơ 1. Cá nhân có quy n yêu c u c quan nhà n ườ vi c thay đ i h , tên trong các tr ầ ủ ẫ ả mà vi c s d ng tên đó a) Theo yêu c u c a ng i có tên gây nh m l n, nh ườ ủ ợ ề ả ưở h i đó; b) Theo yêu c u c a cha nuôi, m nuôi v vi c thay đ i h , tên cho con nuôi ẹ ẻ ho c khi ng yêu c u l y l c) Theo yêu c u c a cha đ , m đ ho c ng con; d) Thay đ i h cho i;ạ l ổ ọ đ) Thay đ i h cho con nuôi t ẹ nuôi ho c m nuôi; ổ ọ e) Thay đ i h , tên c a ng ủ c a mình; ệ ồ g) Thay đ i h theo h c a v , c a ch ng trong quan h hôn nhân và gia ợ ồ ợ ớ c mà v , ch ng đình có y u t c ngoài đ phù h p v i pháp lu t c a n ọ ổ ọ ườ ướ c ngoài là công dân ho c l y l ng i n ườ ướ ồ ủ ợ i n c a v , ch ng là ng ủ ổ ọ h) Thay đ i h , tên c a ng ợ i) Các tr ổ ọ 2. Vi c thay đ i h , tên cho ng c xác đ nh l ậ ề ộ ị ườ ừ ủ i t đ chín tu i tr lên ph i có s đ ng ý
10
ườ i đó. ứ ấ ổ ổ ọ ự ượ ủ ậ ọ ủ c a ng ề ệ 3. Vi c thay đ i h , tên c a cá nhân không làm thay đ i, ch m d t quy n, ụ nghĩa v dân s đ c xác l p theo h , tên cũ.
ề ề ề ề ộ ủ ộ ủ ộ ộ ộ ẹ ẻ ợ ẻ ườ ộ ủ c xác đ nh là dân t c c a cha đ ỏ ộ ẹ ế ặ ả ủ ộ ủ ộ ủ ậ
ậ ộ ủ ị ỏ ơ ị ộ ủ ị ườ ặ c nh n làm con ụ ướ ộ ủ i giám h c a ẩ c có th m ặ ườ ộ ủ ơ ợ ạ ộ i giám h c a ng ấ ườ ự ườ ượ ậ ề ộ ị c áp d ng theo pháp lu t v h t ch và nuôi con nuôi. ẹ ẻ i đã thành niên, cha đ , m đ ho c ng i m t năng l c hành vi dân s , ng ẹ ẻ ầ ườ ẻ ẻ ặ ạ i theo dân t c c a cha đ ho c m đ , n u cha đ , m ẹ ướ ơ ộ ư i ch a i có khó khăn trong ẩ c có th m ạ ậ ề ộ ườ ẻ ạ ề ủ i dân t c trong các tr ườ ng h p sau đây: ẻ ẹ ẻ ế ộ ủ ẻ ủ ộ ẹ ẻ ợ ng h p làm ộ c xác đ nh theo dân t c ộ ẻ ẹ ẻ i theo dân t c c a cha đ , m đ trong tr ị ượ t cha đ , m đ là ai. ườ ị ẹ ẻ ườ ườ ẻ ặ i giám h c a ng ượ ộ ị ầ ợ ẹ ẻ ng h p làm con ộ ủ c xác đ nh theo dân t c c a cha ườ ả ạ ườ ộ ủ i ư i ch a thành ề i kho n 2 Đi u này đ m i lăm tu i tr lên theo quy đ nh t ẻ ặ ộ ủ ư ừ ủ ườ ả ượ ự ồ ổ ở ủ ườ ư ộ ị Quy n xác đ nh dân t c Đi u 28. ẻ ộ ị ượ c xác đ nh dân t c theo dân t c c a cha đ , 1. Cá nhân khi sinh ra đ ẹ ẻ ẻ ợ ng h p cha đ và m đ thu c hai dân t c khác m đ . Trong tr ẻ ị ượ ườ i con đ nhau thì dân t c c a ng ậ ẹ ẻ ặ ho c dân t c c a m đ theo t p quán ho c theo tho thu n c a cha ẹ ẻ ẻ đ , m đ . ẻ ườ i đã thành niên, cha đ và m đ ho c ng 2. Ng ườ ề ư i ch a thành niên có quy n yêu c u c quan nhà n ng ị ề ng h p sau đây: i dân t c trong các tr quy n xác đ nh l ẹ ẻ ế ộ ủ ị a) Xác đ nh l ộ ẻ đ thu c hai dân t c khác nhau; ộ ủ ị b) Xác đ nh l ộ ườ con nuôi c a ng i thu c dân t c khác mà đ ẹ ủ ế c a cha nuôi, m nuôi do không bi ẹ ẻ ợ 3. Trong tr ạ ị ư ch a thành niên yêu c u xác đ nh l niên t thì ph i đ ng h p cha đ , m đ ho c ng ộ i dân t c cho ng ị i ch a thành niên đó. c s đ ng ý c a ng ư ị i giám h c a ng i ch a thành niên t ả ượ ự ồ ạ ả ẹ ẻ ườ ườ ề i kho n 2 Ði u này thì ph i đ ườ i ch a thành ừ ủ ườ đ m i lăm ủ c s đ ng ý c a
ộ ể ưở ư ệ ạ ị ng các chính sách u đãi i dân t c đ h
ề ề ượ ề c khai sinh ề ượ c khai sinh, khai t ề ượ Quy n đ Đi u 29. Cá nhân khi sinh ra có quy n đ c khai sinh. ộ ị Đi u 33. Quy n xác đ nh dân t c ị ề 1. Cá nhân có quy n xác đ nh dân t c c a mình. ẹ ẻ ẻ ượ ộ ủ ị c xác đ nh dân t c theo dân t c c a cha đ , m đ . 2. Cá nhân khi sinh ra đ ộ ộ ủ ẹ ẻ ườ dân t c c a con Tr ng h p cha đ , m đ thu c hai dân t c khác nhau thì ậ ủ ượ ậ ỏ đ c xác đ nh theo th a thu n c a cha m , n u không có th a thu n thì xác ậ ị đ nh dân t c c a con theo t p quán. ệ Vi c xác đ nh dân t c c a cá nhân b b r i, cá nhân đ ượ nuôi đ ườ ẻ 3. Ng ườ ự thành niên, ng ứ ầ nh n th c, làm ch hành vi có quy n yêu c u c quan nhà n ợ ị quy n xác đ nh l ặ ạ ị i theo dân t c c a cha đ ho c m đ , n u cha đ , m đ a) Xác đ nh l ộ thu c hai dân t c khác nhau; ẻ ộ ủ ạ i theo dân t c c a cha đ , m đ trong tr b) Xác đ nh l ủ ộ ườ nuôi c a ng i thu c dân t c khác mà đ ẹ ế t cha đ , m đ là ai. nuôi, m nuôi do không bi ẹ ẻ ẻ ợ ườ ng h p cha đ , m đ ho c ng 4. Tr ộ ạ ầ niên yêu c u xác đ nh l i dân t c cho ng ổ ở ị tu i tr lên theo quy đ nh t ư ườ i ch a thành niên đó. ng ụ ạ ấ 5. C m l m d ng vi c xác đ nh l ủ ướ c. c a Nhà n ề ượ Quy n đ Đi u 34. 1. Cá nhân khi sinh ra có quy n đ ử c khai sinh.
11
ặ ơ ổ ứ ề ề ượ ch c, cá i thân thích, ch nhà ho c c quan, t c khai t ử ơ ặ ế ổ ử ườ i thân thích, ch nhà ho c c quan, t ế ườ ả ượ i đó. c khai sinh và khai t ử cho ng ủ i đó. ả ế ử ế ; n u c khi sinh ho c sinh ra mà ch t ngay thì không ph i khai sinh và c khai sinh và khai t ặ ả ị
ề ố ị ề ậ ề ộ ị do pháp lu t v h t ch quy đ nh. Quy n đ i v i qu c t ch Quy n đ i v i qu c t ch
ệ ố ị ố ị ổ ố ị ậ ố ị ệ do Lu tậ t Nam ử ề ố ớ ề ố ị thay đ i, nh p qu c t ch, thôi qu c t ch Vi t Nam ị ố ị ậ ề . ả ủ ố ớ ả ề ủ ề ị ệ t Nam quy đ nh ề ủ ề ố ớ ả ủ ủ ườ ườ ủ c ng ấ ế ườ ệ ử ụ ườ ệ ử ụ ườ ự ổ ẹ ợ ủ ườ ấ ặ ủ ho c ch a đ m i lăm tu i thì ph i đ ườ ạ ườ ồ i đ i di n c a ng ợ ị ậ ợ ị ủ ườ ế ườ i ch t thì ng 2. Khi có ng ả ế ườ ơ i ch t ph i khai t nhân khác n i có ng cho ng ế ẻ ơ 3. Tr s sinh, n u ch t sau khi sinh thì ph i đ ặ ế ướ ch t tr .ử khai t ệ 4. Vi c khai sinh, khai t ố ị Đi u 35. 1. Cá nhân có quy n có qu c t ch. ổ ệ 2. Vi c xác đ nh, ố ị ị qu c t ch Vi ề Đi u 36. Quy n c a cá nhân đ i v i hình nh ố ớ 1. Cá nhân có quy n đ i v i hình nh c a mình. ườ ồ ả ượ ả c ng ng i đó đ ng ý; tr 2. Vi c s d ng hình nh c a cá nhân ph i đ ự có khó khăn trong nh nậ ế ợ i đó đã ch t, m t năng l c hành vi dân s , h p ng ẹ ả ượ ổ ư ứ th c, làm ch hành vi c cha, m , ợ trừ ồ ệ ủ ặ v , ch ng, con đã thành niên ho c ng i đó đ ng ý, ườ ng h p lu t có quy đ nh khác. tr ạ i khác mà xâm ph m ặ ả ườ ủ ượ ả ứ ề ả ạ ạ ề ề ượ ả ả ứ c b o đ m an toàn v tính m ng, s c ề ỏ ượ ứ ề ạ ả ả ạ ậ ả ườ ượ i đ ộ c pháp lu t b o h . ẻ ề c b o đ m an toàn v tính m ng, s c kho ,
ị ệ ị ướ ệ ườ ị ậ ị ệ ệ ệ c t ọ ữ ệ ệ ứ ệ ạ i b tai n n, b nh t ư ế ả ậ ệ ứ ọ ườ ạ t mà tính m ng b đe d a thì ng i ế ơ ở ượ ừ ố ế ch i không đ ; c s y t ể ứ ệ ả ệ ng ti n, kh năng hi n có đ c u ạ ọ t mà tính m ng b đe d a thì ơ ở ế ế ơ ở không ; c s y t i phát hi n có trách nhi m đ a đ n c s y t ả ệ ươ ọ ụ ng ti n, kh c t
ươ ệ ỹ ệ k thu t ậ , ph ữ ệ ộ ọ ậ ủ ơ ể ư ủ ọ ơ ể ườ ấ ỉ c s đ ng ý c a ng ả ượ ự ồ ự ặ ả ượ ủ ặ ộ ủ ạ ườ ho c là b nh nhân b t t nh thì ph i đ ộ ủ ườ ặ ế ị ế ơ ọ ườ ế ị ữ ủ ả ợ ủ ệ i nêu trên thì ph i có quy t đ nh c a ng thi đ ủ ố ướ ế ề ố Đi u 37. Quy n s ng, quy n đ ể kh e, thân th ề ố 1. Cá nhân có quy n s ng. Tính m ng con ng ạ ạ ậ c đo t tính m ng trái lu t. Không ai b t ậ ạ ườ ị i b tai n n, b nh t 2. Khi phát hi n ng ệ ư ế ơ ở phát hi n có trách nhi m đ a đ n c s y t ươ ả ậ ụ vi c c u ch a mà ph i t n d ng m i ph ch a.ữ ớ ơ ể ữ ệ ệ ự khám, ch a b nh m i trên c th 3. Vi c th c hi n ng pháp ườ vi cệ ơ ể ổ ắ ỏ ấ ậ ộ ệ ườ mô, b ph n c th ng i; i; vi c gây mê, m , c t b , c y ghép ng ệ ử ứ ấ ứ ượ ọ ệ ử c h c, khoa h c hay b t c hình th c th nghi m nào th nghi m y h c, d ủ ườ ế ườ ph i đ khác trên c th ng i i đó i đó; n u ng ư ậ ườ ự ng ấ i có khó khăn trong nh n ch a thành niên, m t năng l c hành vi dân s , ứ ẹ ợ ấ ỉ ệ th c, làm ch hành vi c cha, m , v , ườ ườ ồ ồ ng ch ng, con đã thành niên ho c ng i đó đ ng ý; tr i giám h c a ng ợ ờ ượ ạ c ý h p có nguy c đe d a đ n tính m ng c a b nh nhân mà không ch đ ầ ườ ứ ế ủ ki n c a nh ng ng i đ ng đ u ế ơ ở . c s y t Quy n đ Đi u 30. ườ i ch t thì ng 1. Khi có ng ế ườ ườ ả ứ ơ ch c n i có ng i ch t ph i khai t ả ượ ế ế ẻ ơ ử 2. Tr s sinh, n u ch t sau khi sinh thì ph i đ ; ế ế ế ướ n u ch t tr c khi sinh ho c sinh ra mà ch t ngay thì không ph i khai .ử sinh và khai t ề ố ớ Đi u 45. ề Cá nhân có quy n có qu c t ch. ậ ố ị ậ ệ Vi c công nh n, thay đ i, nh p qu c t ch, thôi qu c t ch Vi ượ ủ ệ ự đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v qu c t ch. ả ề Quy n c a cá nhân đ i v i hình nh Đi u 31. ố ớ 1. Cá nhân có quy n đ i v i hình nh c a mình. ả ồ ả ượ i đó đ ng ý; 2. Vi c s d ng hình nh c a cá nhân ph i đ ư ự ự ợ i đó đã ch t, m t năng l c hành vi dân s , ch a trong tr ng h p ng ồ ả ượ ủ ườ c cha, m , v , ch ng, con đã thành niên đ m i lăm tu i thì ph i đ ệ ườ ạ ợ ợ ừ ườ ồ ườ ủ ặ i đó đ ng ý, tr i đ i di n c a ng ho c ng ng h p vì l tr i ích ậ ộ ướ ủ i ích công c ng ho c pháp lu t có quy đ nh khác. c, l c a Nhà n ườ ủ ệ ử ụ ấ 3. Nghiêm c m vi c s d ng hình nh c a ng ả ẩ ự danh d , nhân ph m, uy tín c a ng i có hình nh. ẻ ề ề Quy n đ Đi u 32. c b o đ m an toàn v tính m ng, s c kho , thân th ể 1. Cá nhân có quy n đ thân th .ể 2. Khi phát hi n ng ườ ng ữ ượ ừ ố đ ch i vi c c u ch a mà ph i t n d ng m i ph ệ ữ ể ứ năng hi n có đ c u ch a. ơ ể ộ ự ệ ớ ươ ườ 3. Vi c th c hi n ph ng pháp ch a b nh m i trên c th m t ng i, ệ ổ ắ ỏ ấ ả ượ ự vi c gây mê, m , c t b , c y ghép b ph n c a c th ph i đ c s ườ ế ồ ườ ự ấ đ ng ý c a ng i đó; n u ng i đó ch a thành niên, m t năng l c ệ ặ ự ẹ ợ ả ượ hành vi dân s ho c là b nh nhân b t t nh thì ph i đ c cha, m , v , ồ ườ ồ ườ ch ng, con đã thành niên ho c ng i đó đ ng ý; i giám h c a ng ủ ệ ọ ế ơ ợ trong tr ng h p có nguy c đe d a đ n tính m ng c a b nh nhân mà ữ ờ ượ ả ườ ủ ế không ch đ c ý ki n c a nh ng ng i trên thì ph i có quy t đ nh ế ầ ơ ở ườ ứ ủ . i đ ng đ u c s y t c a ng ự ệ ượ ổ ử ệ c th c hi n trong các tr 4. Vi c m t ườ ự ồ i quá c tr a) Có s đ ng ý c a ng ng h p sau đây: ườ i đó ch t; ườ c khi ng
12
ộ ự ử ượ ệ khi thu c m t thi đ ngườ c th c hi n ộ trong các tr ự ồ ộ ố ướ ườ ặ c khi ng i quá c tr ườ i i đó ế ườ ườ c khi ng i đó ch t; ế ơ ế ị ướ ặ ườ ủ ủ , c quan nhà n ề ẩ c có th m quy n i giám ủ ổ ứ ế ườ ẹ ợ ồ ủ b) Có s đ ng ý c a cha, m , v , ch ng, con đã thành niên ho c ng ườ ủ ế giám h khi không có ý ki n c a ng ch t;ế c) Theo quy t đ nh c a t ợ ầ ng h p c n thi trong tr ch c y t t. c khi ng ố ướ ồ i quá c tr ệ ơ ơ ở ợ ế ườ i đó ch t; ệ ữ ng h p lu t đ nh . ẩ ề ự ề ố ướ ầ ườ ự i quá c tr ẹ ợ ườ ườ ứ i đ ng đ u c s khám b nh, ch a b nh, c ậ ị ề ẩ ượ ượ Quy n đ ẩ ề ượ ả ệ ủ ượ ượ c pháp c b o v danh d , nhân ph m, uy tín ọ c tôn tr ng và đ ậ c pháp lu t c b o v danh d , nhân ph m, uy tín ọ c tôn tr ng và đ
ề Quy n hi n, nh n mô, b ph n c th và hi n xác ộ ế ụ ế ề ộ ế ế mô, b ph n c th c a mình ọ ộ ậ ơ ể ơ ể ủ ế ụ ộ ị ộ ự ặ ậ ơ ể ượ ế ộ ậ ơ ể Quy n hi n b ph n c th ượ ậ i khác ho c nghiên c u khoa h c. ệ ậ ặ ượ ọ ọ ứ y h c, d c th c hi n theo quy đ nh ơ ể ủ i khác ho c nghiên c u ậ ậ ơ ể ủ ườ ộ ề ề ế Quy n hi n xác, b ph n c th sau khi ch t ề ộ ế ế ế ề ứ ể ử ọ ượ ọ ứ ệ ứ ậ ọ ể ữ ệ i khác đ ch a b nh ơ ể ậ ậ ọ c h c và các nghiên c u khoa h c i, nh n xác đ th nghi m y h c, d ề ữ ệ ơ ể ủ ặ ế ơ ể ủ ứ ườ ậ ộ ậ ơ ể ộ ọ ườ i khác ho c nghiên c u khoa h c. ế ượ ộ i ch t đ ự c th c ườ ậ ậ ậ ề ế ạ ộ ọ ứ ụ ệ ệ ề ụ ủ ậ ộ ậ ơ ể ườ i ườ ậ Quy n nh n b ph n c th ng ậ ơ ể ủ ộ ể ữ ệ i khác đ ch a b nh ơ ể ế i và hi n xác vì ứ c h c và các nghiên c u khoa ử ụ ọ th a ỏ thu n ậ có m c đích khác trong s d ng ặ i ho c xác c a ng ủ ơ ể ậ ộ ộ ơ ể ủ ườ ậ ộ i khác vì ậ ế ậ ậ ộ 4. Vi c ệ khám nghi mệ t ợ h p sau đây: ự ồ a) Có s đ ng ý c a ng ự ồ b) Có s đ ng ý c a cha, m , v , ch ng, con đã thành niên ho c ng ế ủ ộ h khi không có ý ki n c a ng ủ ế ị c) Theo quy t đ nh c a ng ẩ ướ c có th m quy n trong tr quan nhà n ề ượ ả ệ Đi u 38. Quy n đ ủ ẩ ự Danh d , nhân ph m, uy tín c a cá nhân đ ệ ả b o v . ậ ề ề Đi u 39. khi còn s ngố ho cặ ậ 1. Cá nhân có quy n hi n ữ ệ ế hi n xác, b ph n c th c a mình sau khi ch t vì m c đích ch a b nh cho ọ ứ ườ c h c và các nghiên c u khoa h c ng khác. ậ mô, b ph n c th c a ng 2. Cá nhân có quy n nh n ổ cho mình. T ch c nghiên c u khoa h c có quy n nh n b ph n c th ườ ng khác. ậ 3. Th a ỏ thu n v hi n và nh n mô, b ph n c th ng ượ ọ ặ ụ m c đích nhân đ o ho c nghiên c u y h c, d ậ ượ ọ c công nh n. M i h c khác đ ườ ộ ậ ơ ể ườ mô, b ph n c th ng ế ế ệ 4. Vi c hi n và nh n mô, b ph n c th , hi n xác đ ậ ơ ể ườ ậ lu t này và Lu t hi n, nh n mô, b ph n c th ng ệ . ế ề i đã ch t đ u vô hi u ự ượ ệ c th c hi n theo B ế i và hi n xác . ạ ụ ề ị ề i tính ị ớ ạ ề ượ ườ i tính trong i gi c xác đ nh l ạ ớ i gi i thành niên có quy n đ ị ự ạ ị ề ị ườ ư ớ ườ ự ấ ầ ọ ầ i gi i m t năng l c hành vi dân s , ng i tính i có ậ ị ợ ề ớ ườ ị ượ ự ủ ệ ậ ườ i ch a thành niên, ng ủ c th c hi n theo quy đ nh c a lu t. ậ ạ i gi i tính. ị ượ ủ ự ệ ạ ớ ị c th c hi n theo quy đ nh c a pháp i tính đ i gi Đi u 37. ự Danh d , nhân ph m, uy tín c a cá nhân đ ậ ả ệ lu t b o v . ề Đi u 33. ơ ể ủ ề c hi n b ph n c th c a mình vì m c đích Cá nhân có quy n đ ườ ữ ệ ứ ch a b nh cho ng ử ụ ế ệ Vi c hi n và s d ng b ph n c th đ ủ c a pháp lu t. Đi u 34. ậ Cá nhân có quy n hi n xác, b ph n c th c a mình sau khi ch t vì m c đích ch a b nh cho ng ử ụ Vi c hi n và s d ng xác, b ph n c th c a ng ị hi n theo quy đ nh c a pháp lu t. ề Đi u 35. ề Cá nhân có quy n nh n b ph n c th c a ng cho mình. ệ ậ ử ụ ấ Nghiêm c m vi c nh n, s d ng b ph n c th c a ng ươ ng m i. m c đích th ề ạ ớ ị Quy n xác đ nh l i gi i tính Đi u 36. ề ượ ớ ạ ị i tính. i gi c xác đ nh l Cá nhân có quy n đ ệ ộ ệ ủ ượ ườ ớ c th c hi n trong i đ i tính c a m t ng Vi c xác đ nh l i gi ư ặ ế ậ ẩ ị ủ ớ ợ ườ t b m sinh ho c ch a i đó b khuy t t tr i tính c a ng ng h p gi ị ằ ệ ủ ự ị đ nh hình chính xác mà c n có s can thi p c a y h c nh m xác đ nh rõ v gi ệ Vi c xác đ nh l lu t. ậ ừ ệ ể ớ i.
ả ượ ể ặ ợ ớ ơ i ph i đ ẩ c c quan có th m t, vi c chuy n gi ậ ệ ủ ệ ị ề Đi u 40. Quy n xác đ nh l 1. Cá nhân là ng ợ ậ ườ ng h p lu t quy đ nh. tr ườ ạ ạ ỉ ệ i đ i di n theo pháp lu t ch có quy n yêu c u xác đ nh l 2. Ng ự ườ ủ c a ng ứ ng h p lu t đ nh. khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi trong các tr ệ ậ ớ ị 3. Vi c xác đ nh l i tính đ ươ ng án 1: 4. Ph ướ ậ Nhà n c không th a nh n vi c chuy n gi ươ ng án 2: Ph ườ Trong tr ng h p đ c bi ề quy n cho phép theo quy đ nh c a lu t.
13
ư ề ờ ố ề ượ ả ả ề Quy n đ ậ , bí m t cá c b o đ m an toàn v đ i s ng riêng t ậ ờ ư ượ ượ ề Quy n bí m t đ i t ậ ờ ư ủ ậ c pháp lu t c a cá nhân đ ọ c tôn tr ng và đ ả ậ ư ượ ạ ấ , bí m t cá nhân là b t kh xâm ph m và đ ậ c pháp lu t ố ậ ườ ề ờ ư ủ ườ i đó đ ng ý; trong tr ư ệ li u v đ i t ợ ng h p ng ế c ượ ng ặ ổ ườ ạ ờ ư ệ liên quan đ n đ i li u ồ i đó đ ng ý. ổ ư khác ng h p thu th p, công b thông tin, t ả c a cá nhân ph i ấ ế i đó đã ch t, m t năng ẹ ợ ả ượ c cha, m , v , ồ ườ ủ ệ i đ i di n c a ng i đó đ ng ý, ủ ế ị ư ệ li u theo quy t đ nh c a ệ ả ề ạ ệ ệ ử khác ườ ư ự ổ ữ ư ủ khác c a ng ứ ệ th tín, đi n tho i, đi n tín, các hình th c ệ ỉ ượ c th c hi n trong ậ ả ậ ị ườ ợ ề Đi u 41. nhân ờ ố 1. Đ i s ng riêng t ả ả ệ ả b o v , b o đ m an toàn. ậ s d ng, công khai ử ụ ệ thông tin, t 2. Vi c thu th p, ườ ậ ả đ ư ố , bí m t cá nhân ph i s ng riêng t ứ trao đ i thông tin riêng t ạ ệ ư 3. Th tín, đi n tho i, đi n tín, các hình th c ủ ậ ượ ả c b o đ m an toàn và bí m t. c a cá nhân đ ệ ể ở ệ Vi c bóc m , ki m soát, thu gi trao đ i thông tin riêng t i khác ch đ ng h p lu t đ nh. tr ậ ợ ố ổ ứ ẩ ch c có th m quy n. ệ ạ ượ ả ư ủ ườ ị ơ ả ế ị ứ ợ ướ ệ ệ c th c hi n trong tr ủ
ế ề ề Quy n nhân thân trong hôn nhân và gia đình ế ề Quy n k t hôn ủ ề ậ ề ủ ị ệ ề ệ ủ ệ ữ ượ ả ệ ậ ả ả ọ ệ ự ộ ẹ c công nh n, tôn tr ng, b o v và b o đ m. ự ề ệ ậ ữ ườ ớ ệ ộ i thu c các dân t c, tôn giáo khác ữ i theo tôn giáo và không theo tôn giáo, gi a ượ ượ c ữ t Nam v i ng ọ c tôn tr ng và đ c ngoài đ ườ ướ i n ủ ườ ậ ợ ấ ậ ư ợ ồ ề ỏ ụ ủ ọ ượ ậ ề ệ ị ề ớ ậ Đi u 42. ề 1. Quy n k t hôn, ly hôn và các quy n nhân thân khác c a cá nhân trong quan h hôn nhân, quan h cha m và con và quan h gi a các thành viên gia đình đ 2. Cá nhân th c hi n quy n nhân thân trong hôn nhân và gia đình theo quy ị ộ ậ đ nh c a Lu t hôn nhân và gia đình, B lu t này và lu t khác có liên quan. ạ ng h p hai cá nhân không vi ph m đi u c m trong Lu t hôn nhân và 3. Tr ề ố gia đình có th a thu n v vi c chung s ng v i nhau nh v ch ng thì quy n, ỏ nghĩa v c a h đ c xác đ nh theo th a thu n. ẳ ớ ụ ề ẳ ồ ề ợ ặ ự ự ề ữ ấ ượ ưở ữ ự ề ề chăm sóc gi a các thành viên ộ ạ ng s ế c h
ượ ưở ự c h ứ ố ẹ ủ ề ạ ề ợ ố ng s chăm sóc, giúp ệ t t đ p c a gia đình Vi
ưỡ ự ượ c h ổ ẹ ọ
ườ ề ầ ả ả ồ i có quy n yêu c u Toà án gi ế i quy t Đi u 38. ề 1. Quy n bí m t đ i t ệ ả b o v . ệ 2. Vi c thu th p, công b thông tin, t ườ ồ ượ đ c ng ư ủ ườ ự ự l c hành vi dân s , ch a đ m i lăm tu i thì ph i đ ồ ch ng, con đã thành niên ho c ng ừ ườ tr tr ơ c quan, t ứ ư 3. Th tín, đi n tho i, đi n tín, các hình th c thông tin đi n t ủ c b o đ m an toàn và bí m t. c a cá nhân đ ệ ể ệ ạ Vi c ki m soát th tín, đi n tho i, đi n tín, các hình th c thông tin ậ ự ượ ệ ử ng h p pháp lu t đi n t khác c a cá nhân đ ẩ có quy đ nh và ph i có quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n.ề ề Đi u 39. ệ ế ữ Nam, n có đ đi u ki n k t hôn theo quy đ nh c a pháp lu t v hôn ế ề ự do k t hôn. nhân và gia đình có quy n t ườ ữ ế do k t hôn gi a nh ng ng Vi c t ữ nhau, gi a nh ng ng công dân Vi ệ ậ ả pháp lu t b o v . ủ ợ ồ Đi u 40. Quy n bình đ ng c a v ch ng ề ọ V , ch ng bình đ ng v i nhau, có quy n, nghĩa v ngang nhau v m i ệ m t trong gia đình và trong quan h dân s , cùng nhau xây d ng gia ẳ đình no m, bình đ ng, ti n b , h nh phúc, b n v ng. Đi u 41. Quy n đ trong gia đình Các thành viên trong gia đình có quy n đ ớ ỡ đ nhau phù h p v i truy n th ng đ o đ c t Nam. ủ ưở ư ng c a ng s chăm sóc, nuôi d Con, cháu ch a thành niên đ ụ ậ cha m , ông bà; con, cháu có b n ph n kính tr ng, chăm sóc và ph ng ẹ ưỡ ng cha m , ông bà. d ề ề Đi u 42. Quy n ly hôn ợ ặ V , ch ng ho c c hai ng ệ vi c ly hôn.
14
ậ ề ẹ ặ ẹ ủ ườ ườ ề ị ướ ậ ượ c nh n là cha, m ho c là con c a ng ẩ i khác có c có th m quy n xác đ nh mình là cha, ườ ườ ặ ả ề ề ủ i khác có quy n ị c có th m quy n xác đ nh mình không ph i là ườ ặ ườ ượ i đ ầ ơ ẹ ẹ c nh n là cha, m ho c là con c a ng ẩ i đó. ậ ề ượ c nh n làm con
ủ ậ ề c nh n làm con nuôi c a cá ả ậ ệ ậ ự ượ ượ ượ c nuôi con nuôi và quy n đ ộ c pháp lu t công nh n và b o h . ượ c th c hi n theo ậ c nh n làm con nuôi đ ị ậ ề ả ấ ề ề ạ ạ ả ỗ ở ủ ệ . Vi c vào ch ộ c a m t i ph i đ ồ i đó đ ng ý. ả ế ị ấ ề ườ c ng ợ ệ ị ng h p lu t quy đ nh thì vi c khám xét ch c a m t ng ạ ạ ả ượ i ph i đ ậ ề ế ẩ ồ i đó đ ng ý. ậ ệ ả ượ ườ ự ệ ả ỗ ở ủ ủ ụ ộ ậ ị ự, th t c do lu t đ nh. ề ỗ ở Đi u 43. Quy n b t kh xâm ph m v ch ỗ ở ề Cá nhân có quy n b t kh xâm ph m v ch ườ ng ỉ Ch trong tr ớ ượ m i đ c th c hi n; vi c khám xét ph i theo trình t ườ i ệ ộ ự ườ c pháp lu t quy đ nh và ph i có quy t đ nh c ti n hành khám xét ủ ụ , th t c do ị ề ề ề ự do tín ng do tín ng ng, tôn giáo ưỡ ề ự ặ ng, tôn giáo ưỡ ặ ưỡ do tín ng ng, tôn giáo, theo ho c không theo ưỡ do tín ng ộ ng, tôn giáo; theo ho c không theo m t ộ ưỡ ự ạ ạ ề ự ngưỡ , tôn giáo nào. ượ c xâm ph m t ướ ưỡ ợ ợ do tín ng ề ạ quy n và l ng, tôn giáo ho c l i ích h p pháp c a ng ặ ợ ụ i d ng tín ườ ủ i khác, c, l ặ ợ ụ i d ng ợ i ích công ự ể ng, tôn giáo đ xâm ph m
ợ ề ự ề ưỡ i ích qu c gia, dân t c. ề ề trong n ư do c trú. do đi l ng, tôn giáo ho c l do tín ng c xâm ph m t ạ ủ ợ ể i ích c a Nhà n ng, tôn giáo đ xâm ph m l ườ ủ ợ ề i khác. i ích h p pháp c a ng ạ ự ư Quy n t i, t do c trú do đi l ạ ự i, t ư ể ị ạ ướ c, có quy n ra n ế ở ể ị ạ ị ề ướ ạ và c trúư i ướ ư ạ ự c do c trú i, t ủ ỉ c và ch có th b h n ch theo quy đ nh c a ướ ẩ Đi u 44. Quy n t 1. Cá nhân có quy n t tín ng 2. Không ai đ ng ố ợ ộ l ề ự Đi u 45. Quy n t do đi l ề ự do đi l Cá nhân có quy n t ừ ướ n c ngoài v n ngoài, t lu t.ậ ủ ỉ do c trú c a cá nhân ch có th b h n ch ề c có th m quy n và theo trình t ế ự ,
ề ộ Quy n lao đ ng ề ề ề ơ ệ ộ ứ ự ệ ự ệ do l a ch n vi c làm, ngh ộ ớ ị ầ ộ Đi u 46. ệ Cá nhân có quy n làm vi c, l a ch n ngh nghi p, vi c làm và n i làm vi c. ướ ấ Nghiêm c m phân bi i ố ộ ổ đ tu i lao đ ng t ệ ọ ệ ự ệ ố ử ưỡ ử ụ t đ i x , c ng b c lao đ ng, s d ng nhân công d ể . i thi u t đ i x v dân t c, gi ề ọ i tính, thành ph n xã ề Đi u 43. Quy n nh n, không nh n cha, m , con ậ i không đ 1. Ng ầ ơ ề quy n yêu c u c quan nhà n ủ ẹ i đó. m ho c là con c a ng ậ 2. Ng ướ yêu c u c quan nhà n ủ ặ cha, m ho c là con c a ng ề ượ ề Đi u 44. Quy n đ c nuôi con nuôi và quy n đ nuôi ề Quy n đ ượ nhân đ ậ ệ Vi c nh n con nuôi và đ ủ quy đ nh c a pháp lu t. ề ấ ả ề ỗ ở Quy n b t kh xâm ph m v ch Đi u 46. ả ấ ề ề ỗ ở . Cá nhân có quy n b t kh xâm ph m v ch ệ ườ ộ ỗ ở ủ c ng c a m t ng Vi c vào ch ợ ị ượ ườ ỉ Ch trong tr ng h p đ ớ ượ ướ ủ ơ c có th m quy n m i đ c a c quan nhà n ả ườ ỗ ở ủ c a m t ng ch i; vi c khám xét ph i theo trình t ậ pháp lu t quy đ nh. ề ự Đi u 47. Quy n t 1. Cá nhân có quy n t m t tôn giáo nào. ượ 2. Không ai đ ưỡ tín ng ộ c ng, quy n, l Đi u 48. ề ự 1. Cá nhân có quy n t ạ ự ề ự i, t do đi l 2. Quy n t ủ ơ ế ị theo quy t đ nh c a c quan nhà n ị ậ ủ ụ th t c do pháp lu t quy đ nh. ộ ề ề Quy n lao đ ng Đi u 49. ộ ề Cá nhân có quy n lao đ ng. ề ườ ề ọ M i ng i đ u có quy n làm vi c, t ệ ố ử ề ệ nghi p, không b phân bi ưỡ ộ ng, tôn giáo. h i, tín ng
15
ề ự ề do kinh doanh Quy n t do kinh doanh ủ ượ ượ ề ữ ề ự ậ do kinh doanh trong nh ng ngành ngh mà pháp lu t Quy n t do kinh doanh c a cá nhân đ ọ c tôn tr ng và đ ậ c pháp lu t
ọ ề ự ề ộ ệ ứ ồ ề ọ ự ề ộ ệ ớ ứ ế ợ ủ ậ ề ợ ị ề Đi u 50. ề ự Quy n t ệ ả b o v . ự Cá nhân có quy n l a ch n hình th c, lĩnh v c, ngành ngh kinh ồ do giao k t h p đ ng, thuê lao đ ng và doanh, l p doanh nghi p, t ậ ớ các quy n khác phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ế ậ Quy n ti p c n thông tin ế ậ ự ệ ề ệ ề
ề ệ ệ ậ ị ề ề ự ề ạ Quy n t ề ự ứ do, nghiên c u, sáng t o ậ ề ậ ộ Quy n l p h i ộ ề ậ ề ự ề ứ ệ ạ ọ ế ề ự ế ấ ợ ỹ ỹ ả ạ ộ ả ế ệ ậ ọ ố ượ ệ ượ ố ớ ở ữ ng s h u trí tu đ ậ c pháp lu t ề ự Đi u 47. Cá nhân có quy n t không c m.ấ ề ự ậ ự Cá nhân có quy n l a ch n hình th c, lĩnh v c, ngành ngh kinh doanh, l p ế ợ ự doanh nghi p, t do giao k t h p đ ng, thuê lao đ ng và các quy n khác phù ị ợ ậ h p v i quy đ nh c a pháp lu t. ề ề Đi u 48. ậ Cá nhân có quy n ti p c n thông tin. Vi c th c hi n quy n này do pháp lu t ị quy đ nh. Đi u 49. Cá nhân có quy n l p h i. Vi c th c hi n quy n này do pháp lu t quy đ nh. Đi u 50. Quy n t ọ 1. Cá nhân có quy n nghiên c u khoa h c và công ngh , sáng t o văn h c, ậ . ệ ngh thu t ề 2. Các quy n nhân thân đ i v i các đ i t b o hả ộ. ượ ứ do nghiên c u, sáng t o đ ượ ả ạ ượ ế ở ạ ứ ọ c tôn tr ng và đ ề ự c c n tr , h n ch quy n t ậ c pháp lu t do nghiên c u, sáng ạ ứ Đi u 51. do nghiên c u, sáng t o ứ ọ 1. Cá nhân có quy n t do nghiên c u khoa h c k thu t, phát minh, ậ sáng ch , sáng ki n c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t, sáng tác, ứ phê bình văn h c, ngh thu t và tham gia các ho t đ ng nghiên c u, ạ sáng t o khác. ề ự 2. Quy n t ệ ả b o v . Không ai đ ạ ủ t o c a cá nhân. ề ề Các quy n nhân thân khác ụ ề ườ ạ ượ ậ ọ i, quy n nhân thân khác v dân s đ u đ i m c này, các quy n con ả c công nh n, tôn tr ng, b o ề ả ế ả Đi u 51. ượ ề Ngoài các quy n nhân thân đ ề ng ệ v và b o đ m theo Hi n pháp và pháp lu t.
Ơ Ư Ơ Ư M c 3ụ N I C TRÚ ị c quy đ nh t ự ề ậ M c 3ụ N I C TRÚ ề ề ơ ư N i c trú ủ ơ ườ ườ ố ấ ứ i đó th ng xuyên sinh s ng. ơ ườ ự ơ ư ờ ơ ư ủ ị ợ ả ượ ơ ư ơ ng h p không xác đ nh đ ề i kho n 1 Đi u này thì n i c trú là n i ng c n i c trú c a cá nhân theo quy ườ i đó đang sinh ị ạ i Đi u 52. ơ ư 1. N i c trú c a cá nhân là n i ng ườ 2. Tr ạ ị đ nh t s ng.ố c n i c trú c a cá nhân theo quy đ nh t ườ ố i đó đang sinh s ng. ề ườ ư ư ườ ẹ ế ơ ư ơ ư ủ ơ ư ơ ư ư ơ ư ủ ư ườ ủ ẹ ặ ẹ ặ ố ủ i ch a thành niên ẹ ế ơ ư i ch a thành niên là n i c trú c a cha, m ; n u i ch a thành ườ ng i ch a thành niên th ườ ể ơ ư ư ủ N i c trú c a ng Đi u 53. ủ ư ơ ư 1. N i c trú c a ng ườ ẹ cha, m có n i c trú khác nhau thì n i c trú c a ng niên là n i c trú c a cha ho c m mà ng xuyên chung s ng.ố ơ ư Đi u 52. N i c trú ị ặ ự ậ ệ ệ 1. Trong vi c xác l p, th c hi n ho c ch m d t giao d ch dân s , n i c trú ặ ầ ớ ườ ủ ng xuyên ho c ph n l n th i gian sinh c a cá nhân là n i mà ng i đó th ặ ạ ườ ủ ơ ư ố ơ s ng. N i c trú c a cá nhân là n i th ng trú ho c t m trú. ủ ượ ị ợ ơ ư ườ 2. Tr ng h p không xác đ nh đ ơ ư ề ơ ủ ả c a cá nhân kho n 1 Đi u này thì n i c trú là n i ng ủ ơ ư ườ ề Đi u 53. N i c trú c a ng i ch a thành niên ủ ơ ư ư ườ ủ i ch a thành niên là n i c trú c a cha, m ; n u cha, 1. N i c trú c a ng ơ ư ơ ư ơ ư ủ ẹ ườ i ch a thành niên là n i m có n i c trú khác nhau thì n i c trú c a ng ủ ườ ư ư ng xuyên chung s ng. c trú c a cha ho c m mà ng i ch a thành niên th ớ ơ ư ườ i ch a thành niên có th có n i c trú khác v i n i c trú c a cha, 2. Ng
16
ể ẹ ế ượ ẹ ồ ậ ặ ị m n u đ c cha, m đ ng ý ho c pháp lu t có quy đ nh. ẹ ồ ề ủ ề ủ ườ ậ ộ ơ ư ớ ơ ư ơ ư ủ i ch a thành niên có th có n i c trú khác v i n i c trú c a ặ ị c cha, m đ ng ý ho c pháp lu t có quy đ nh. ườ ượ c giám h i đ ộ ơ ư i giám c giám h là n i c trú c a ng N i c trú c a ng ườ ượ i đ ộ i giám h . ườ ủ ớ ơ ư ể ườ i ơ ư ộ ồ ậ ặ ị ườ ượ ộ ủ ơ ư c giám h i đ Đi u 54. N i c trú c a ng ơ ư ộ ườ ượ ủ c giám h là n i c trú c a ng i đ 1. N i c trú c a ng ộ ườ ượ ơ ư 2. Ng i đ c giám h có th có n i c trú khác v i n i c trú c a ng ườ ộ ế ượ giám h n u đ ủ i giám h đ ng ý ho c pháp lu t có quy đ nh. c ng ớ ơ ư ậ ườ ượ i đ i giám h n u đ ủ ể ộ c giám h có th có n i c trú khác v i n i c trú c a ặ ộ ồ ườ ộ ế ượ i giám h đ ng ý ho c pháp lu t có quy c ng
ồ ề ơ ư N i c trú c a v , ch ng ợ ơ ư ơ ợ ơ ư ủ ườ ồ ườ ồ ố ng xuyên chung ng xuyên chung s ng. ậ ơ ư ồ ợ ả ủ ợ ồ Đi u 55. N i c trú c a v , ch ng ồ ủ ợ ơ ợ 1. N i c trú c a v , ch ng là n i v , ch ng th ế ơ ư ể 2. V , ch ng có th có n i c trú khác nhau n u có tho thu n. ơ ư ế ể ả ậ ề ề ủ ồ ủ N i c trú c a quân nhân ơ ư ủ ơ ơ ự ụ ơ ư ủ ơ ư ơ ơ ụ ự ị
ơ ư ủ ủ ị ủ ữ ơ ư ố ơ ơ ườ ữ ơ ư ạ ọ ị ệ i đó đóng quân, tr ộ ậ ủ ề ơ ư ạ ả ọ Đi u 56. N i c trú c a quân nhân ị ủ 1. N i c trú c a quân nhân đang làm nghĩa v quân s là n i đ n v c a quân nhân đó đóng quân. ộ 2. N i c trú c a sĩ quan quân đ i, quân nhân chuyên nghi p, công nhân, viên ị ủ ừ ườ ứ ch c qu c phòng là n i đ n v c a nh ng ng ng ị ợ h p h có n i c trú theo quy đ nh t tr i kho n 1 Đi u 52 c a B lu t này.
ủ ủ ề ư ộ ườ ề ư ộ i làm ngh l u đ ng i làm ngh l u đ ng ề ư ươ ườ ộ i làm ngh l u đ ng trên tàu, thuy n, ph ươ ườ ề ư ộ ơ ề i làm ngh l u đ ng trên tàu, thuy n, ph ệ ươ ề ơ ư ạ ả ị ề ng ti n đó, tr ộ ậ ề ơ ư ề ư ọ ủ ạ ả ị ệ ươ ng ti n ệ ng ti n đó, ủ ề i kho n 1 Đi u 52 c a ơ ư Đi u 57. N i c trú c a ng ủ N i c trú c a ng ơ ộ ngh l u đ ng khác là n i đăng ký tàu, thuy n, ph ề ơ ư ợ h p h có n i c trú theo quy đ nh t ệ ng ti n hành ừ ườ ng tr i kho n 1 Ði u 52 c a B lu t này. ừ ườ ộ ậ ườ ư 2. Ng ẹ ế ượ cha, m n u đ ơ ư Đi u 54. ủ ơ ư 1. N i c trú c a ng h .ộ 2. Ng ườ ng ị đ nh. ủ ợ ề Đi u 55. ồ 1. N i c trú c a v , ch ng là n i v , ch ng th s ng.ố ợ 2. V , ch ng có th có n i c trú khác nhau n u có tho thu n. Đi u 56. ơ ư 1. N i c trú c a quân nhân đang làm nghĩa v quân s là n i đ n v ủ c a quân nhân đó đóng quân. ệ ộ 2. N i c trú c a sĩ quan quân đ i, quân nhân chuyên nghi p, công ố ứ ườ ơ ơ i đó đóng nhân, viên ch c qu c phòng là n i đ n v c a nh ng ng ề ả ợ ừ ườ ng h p h có n i c trú theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u quân, tr tr ộ ậ ủ 52 c a B lu t này. ơ ư ề N i c trú c a ng Đi u 57. ề ườ ủ ơ ư N i c trú c a ng ộ ề ư hành ngh l u đ ng khác là n i đăng ký tàu, thuy n, ph ọ ợ tr tr ng h p h có n i c trú theo quy đ nh t B lu t này.
M cụ 4 GIÁM HỘ M cụ 4 GIÁM HỘ ề ề ọ ệ ộ ọ ườ ậ ườ ệ ặ ệ c c đ th c hi n vi c chăm sóc và b o v ợ ề ệ ch c (sau đây g i chung là ng ượ ử ể ự ườ ệ ư ủ ư ấ i ích h p pháp c a ng ệ i ch a thành niên, ng ị i ích h p pháp c a ng ọ ự ự ườ ủ ứ ậ i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi ổ ứ ặ ợ i m t năng l c hành vi dân s (sau đây g i chung là ng i giám c c đ th c hi n vi c chăm i ch a thành niên, ườ ượ c i đ ộ i giám h ) ệ ả ự i m t năng l c (sau đây ộ ồ c giám h ). ộ ườ ẹ ượ ủ ệ ợ ườ ườ ượ i đ ệ c th c hi n theo yêu c u c a h , ọ ng ộ ề ự ồ ơ ự ặ ấ ng h p vi c giám h cho ng ự ổ ứ ữ ch c h u quan ậ ự ế ọ ộ ườ ượ c giám h bao g m: i đ ườ ư i ch a thành niên không còn cha, m , không xác đ nh đ ẹ ự ị ự ị ạ ẹ ẹ ề ự ị ủ ế ề ạ ứ ậ i có khó khăn trong nh n th c, làm ườ ầ i ích i có quy n, l ủ ả thì vi c giám h ph i có s đ ng ý c a ể i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi n u h có năng l c th Giám h ộ Đi u 58. ộ 1. Giám h là vi c cá nhân, t ộ ượ c pháp lu t quy đ nh ho c đ h ) đ ả sóc và b o v quy n, l ấ ườ ng giám h ).ộ 2. Ng ượ c a) Ng ế cha, m ho c cha, m đ u m t năng l c hành vi dân s , b h n ch ặ năng l c hành vi dân s , b Toà án h n ch quy n c a cha, m ho c ủ ể ạ ờ ộ Đi u 58. Giám h ệ 1. Giám h là vi c cá nhân, pháp nhân (sau đây g i chung là ng ượ ử ể ự ị c ượ lu t ậ quy đ nh ho c đ đ ườ ủ ợ ợ ề quy n, l hành vi dân s , ự ng ọ g i chung là ng ợ ườ 2. Tr ủ ch hành vi đ liên quan, c quan, t ườ ng ệ hi n ý chí c a mình t ệ ủ ứ ầ . i th i đi m có yêu c u
17
ườ ư ề ụ i ch a thành niên Ng ườ ượ i đ ầ ẹ ộ c giám h ồ ộ c giám h bao g m: ự ị ượ ấ ư ị ể ả ế ự ạ ạ c quy đ nh t ả ể ề i m t năng l c hành vi dân s . ổ ượ i ch a đ m i lăm tu i đ ị c quy đ nh t i đi m a kho n 2 ả i đi m b kho n 2 Đi u này ph i ệ ủ ẹ ự ị ạ ặ ườ ượ i đ ườ ư i ch a thành niên không còn cha, m ; không xác đ nh đ ự ẹ ề ề ự ủ ườ ườ ượ i đ ộ i giám h . ; ộ ộ i có th giám h cho nhi u ng ự ụ ấ ể ườ ườ ộ c m t ng . ườ ộ ừ ườ ợ ng h p ng ề ả ạ ề i giám h , tr tr ị ặ ả ư ỉ ườ i ch i, nh ng m t ng ộ ườ i giám h là cha, i kho n 2 Đi u 61 ho c kho n 3 ả ủ ườ ẹ ề ủ ệ ẹ cha, m không có đi u ki n chăm sóc, giáo d c ng ế đó và n u cha, m có yêu c u; ườ b) Ng ườ 3. Ng ề Đi u này và ng ườ có ng ộ 4. M t ng ể ượ có th đ ặ m ho c ông, bà theo quy đ nh t ộ ậ Đi u 62 c a B lu t này. ợ ườ ấ ỉ ể ề i đi m a kho n 1 Đi u ườ ộ i giám h . ộ ừ ườ ẹ ộ c m t ng ng h p cha m ộ ề i giám h ị ạ ệ ượ ộ ậ ủ ề c quy đ nh t i B lu t này thì
ọ ự ộ ộ c giám h thì ng ộ c làm giám h . ườ ợ ườ ng h p ng ứ ườ ằ ườ i giám h cho mình b ng văn i thành niên l a ch n ng ạ ườ ượ ượ ầ c i đ tình tr ng c n đ ồ ườ i này đ ng ý. ườ ề i. ề ề i giám h ườ ườ ể ệ ủ ề ộ ườ ườ ể ệ ộ i giám h ộ i giám h : ộ i giám h : ề ủ ự ư ứ ố ườ ứ ư ứ ệ ế ệ ầ cách đ o đ c và các đi u ki n c n thi ể ự t khác đ th c hi n đ ượ c ườ ị ế t; không ph i là ng i b k t án nh ng ch a đ ộ; ư ạ ạ ự ề i giám h ị ứ ệ ặ ườ i đang b truy c u trách nhi m hình s ho c ng ị i đang b truy c u trách ề ư ượ c xoá án tích v ẻ ứ i c ý xâm ph m tính m ng, s c kho , danh d , nhân ả ủ ộ ẩ ượ ư ề ộ ẩ ả ủ ệ ầ ề ệ ự ả ự ườ ị i b ạ ộ ố i c ý xâm ph m ườ ị ườ i b i khác; ng Đi u ki n c a cá nhân làm ng Đi u 60. ệ Cá nhân có đ các đi u ki n sau đây có th làm ng ự ầ ủ 1. Có năng l c hành vi dân s đ y đ ; ả ạ 2. Có t cách đ o đ c t ặ ự ệ nhi m hình s ho c ng ộ ố m t trong các t ườ ph m, tài s n c a ng 3. Có đi u ki n c n thi i khác; ộ ệ ế ả t b o đ m th c hi n vi c giám h . ạ ế ư ứ ề ề i giám h . ườ ể ộ ườ ệ ộ i giám h :
ụ ủ ườ ộ i giám h . ườ ườ ư i giám h đ ủ ư ư ệ ườ i ch a thành niên ượ i ch a thành niên đ c quy đ nh t Ng i giám h đ ị ủ ủ ẹ ẹ ạ i thân thích c a ng ườ ậ ữ ỏ ườ ự ế ộ ượ ử ư ậ ườ ặ ặ ả ự ẹ ề ủ ế ề ạ ặ ề Đi u 59. 1. Ng ẹ a) Ng c cha, m ; ấ cha, m đ u m t năng l c hành vi dân s , b h n ch năng l c hành vi dân ạ ẹ ho c không có đi u ki n chăm ế ự ị ề s ; b Tòa án h n ch quy n c a cha, m ư ườ sóc, giáo d c ng i ch a thành niên đó ự ườ i m t năng l c hành vi dân s ; b) Ng ủ ứ ườ ậ i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi c) Ng ạ ị ư ổ ượ ườ c quy đ nh t i ch a đ m i lăm tu i đ 2. Ng ườ ả ự ph i có ng ự i m t năng l c hành vi dân s này và ng ể ượ ườ ộ i giám h , tr tr i ch có th đ 3. M t ng ộ ặ cùng giám h cho con ho c ông bà cùng giám h cho cháu . ộ ườ Ng Đi u 60. 1. Cá nhân, pháp nhân có đ đi u ki n đ ượ đ 2. Tr ả ọ ở b n có công ch ng, khi h ọ ự ộ ế l a ch n là ng i giám h n u ng ộ ể ườ ộ 3. M t ng i có th giám h cho nhi u ng ề ệ đ ể cá nhân làm ng Đi u 61. Đi u ki n ủ ề Cá nhân có đ các đi u ki n sau đây có th làm ng ự ầ ủ ự 1. Có năng l c hành vi dân s đ y đ ; ạ 2. Có t ụ ủ ề quy n, nghĩa v c a ng ườ ả 3. Không ph i là ng ư ế c xoá án tích v m t trong các t k t án nh ng ch a đ ẻ ự tính m ng, s c kho , danh d , nhân ph m, tài s n c a ng ạ ố ớ h n ch quy n đ i v i con ch a thành niên ệ ể ề Đi u ki n đ pháp nhân làm ng Đi u 62. ề ủ Pháp nhân có đ các đi u ki n sau đây có th làm ng ự ậ ự 1. Có năng l c pháp lu t dân s ; ệ ầ ế ể ự ề ề t đ th c hi n quy n, nghĩa v c a ng 2. Có đi u ki n c n thi ộ ủ ườ ề i giám h c a ng Ng Đi u 63. ườ ườ ộ i giám h cho ng Ng ộ ậ ề 1 Đi u 59 c a B lu t này do nh ng ng ỏ ế niên th a thu n; n u không có th a thu n thì ng ữ ố s nh ng ng ả ể i đi m a kho n ư ườ i ch a thành c c trong i giám h đ i thân thích ho c cá nhân, pháp nhân khác và u tiên cho ư ộ ươ ề i ch a thành niên ng nhiên c a ng Đi u 61. ườ ủ ộ ươ ườ i ch a thành niên mà không còn ng nhiên c a ng Ng ị ả ẹ ề ượ c cha, m ho c c cha và m đ u c cha và m , không xác đ nh đ ự ị ự ị ạ ấ m t năng l c hành vi dân s , b h n ch năng l c hành vi dân s , b ệ ẹ Toà án h n ch quy n c a cha, m ho c cha, m không có đi u ki n
18
ẹ ế ư ự ượ i c n đ c giám h ộ i ch a thành niên đó và n u cha, m có yêu ấ ả ợ ị ượ ườ ố i s ng cùng ho c đang tr c ti p chăm sóc ng ng ả ế t nh t cho ng n u b o đ m l ế ườ ượ i đ ườ ầ ộ c giám h . ặ ố i ích t ả ậ ị ộ ế ườ ụ c xác đ nh nh sau: ợ ị ả ộ ộ ủ ệ ộ ng h p anh ru t, ch ru t không có tho thu n khác thì ư i giám h c a em ch a thành niên; n u anh ị ườ ủ ề i giám h thì anh, ch
ộ ộ ặ ộ ộ ườ ị ộ ộ ố ộ ườ ạ ườ i thân thích này có đ đi u ki n làm ng ườ ấ ề ủ ườ ề ự ườ ự Ng ườ i Ng ng nhiên c a ng ự i m t năng l c ườ ị ộ ng h p không có anh ru t, ch ru t ho c anh ru t, ch ru t i giám h thì ông n i, bà n i, ông ữ ộ ế i giám h ; n u không có ai trong s nh ng ủ ề ệ i giám h thì bác, chú, ộ i giám h . ộ ươ i giám h đ ậ ườ ồ ự ườ ng h p không có ng ộ ủ ứ ườ ỏ ườ ấ i m t năng l c hành vi dân s , ng ủ ộ ế i giám h theo l a ch n thì ng ậ ọ ỏ ợ ấ ự ợ ấ ồ i thân thích th a thu n; n u không có th a thu n thì ng ậ ườ ặ ườ ườ ố c c trong s nh ng ng ự ế ợ ẹ ề ấ ặ ố ấ ợ i giám h c a ng Đi u 64. có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi ự ườ ợ Tr ườ ữ nh ng ng ộ ượ ử h đ ư và u tiên cho ng ộ ế ượ c giám h n u b o đ m l đ ộ i giám h do ườ i giám ữ i thân thích ho c cá nhân, pháp nhân khác ườ ố ườ ầ i s ng cùng ho c đang tr c ti p chăm sóc ng i c n ộ ả ả c giám h . t nh t cho ng ườ ượ i đ i ích t ự ườ ườ ự ườ ả i con c là ng ườ ự ợ ng h p v m t năng l c hành vi dân s thì ch ng là ự ộ ế i giám h ; n u ch ng m t năng l c hành vi dân s thì v là ộ i giám h . ự ặ ng h p cha và m đ u m t năng l c hành vi dân s ho c ủ ấ i kia không có đ ộ ế ườ i giám h ; n u ườ ộ i giám h thì ng i con
ự ấ ự ủ ồ i giám h thì cha, m là ng ợ ẹ ườ ộ ố ớ ụ ủ ề ề ộ i giám h . ườ ượ i đ i giám h đ i v i ng c giám ộ ườ ề ườ ệ i khác quan tâm, chăm sóc, giúp đ ỡ ư ề ề ộ ư ủ ườ ộ ủ ư ủ ườ ườ ườ ụ ị ậ ộ ị c giám h , tr các tr ự ệ ặ ị ợ ườ ượ i đ ề ệ ườ ườ ổ ườ ượ ộ i đ c giám h ; ộ c giám h trong các giao d ch dân s , tr i ch a đ m i lăm tu i có th t ự ừ ể ự ả ệ ậ ự ả ị ườ ượ i đ ụ ủ i giám h Nghĩa v c a ng Đi u 65. ể ạ ệ ự 1. Th c hi n và t o đi u ki n đ ng ộ ườ ượ i đ ng c giám h . ườ ượ ệ ạ i đ 2. Đ i di n cho ng ườ ượ ủ ự i ích c a ng s vì l i đ ể ự ộ c giám h có th t ng ụ ả quy n, nghĩa v ph i do chính ng ả ủ ườ ượ 3. Qu n lý tài s n c a ng i đ ề ủ ợ ệ ả i ích c a ng 4. B o v quy n, l ề ợ ườ trong tr ạ ng h p vi ph m quy n, l ệ ự ộ xác l p, th c hi n giao d ch dân c giám h trong ậ ợ ườ ừ ng h p lu t quy đ nh ự ị mình th c hi n giao d ch dân s ho c các ườ ự i đó th c hi n. ộ c giám h . ị ườ ượ c giám h ; i đ ườ ượ ủ ợ i đ i ích c a ng ộ ch u trách nhi m dân s ệ ộ c giám h . ủ i ích h p pháp c a ng ườ i giám h đ i v i ng c giám ộ c giám h . ườ ượ i đ ổ ư ủ ườ ộ ủ ườ ư ườ chăm sóc, giáo d c ng ư ầ c u, đ ườ 1. Trong tr ặ ả anh c ho c ch c là ng ả ị ả ặ c ho c ch c không có đ đi u ki n làm ng ộ ế i giám h ; ti p theo là ng ợ ườ 2. Trong tr ệ ủ ề không có đ đi u ki n làm ng ườ ạ ngo i, bà ngo i là ng ng ậ c u, cô, dì là ng ườ Đi u 62. hành vi dân s ự 1. Trong tr ng ng ườ ự 2. Trong tr ườ ộ i m t năng l c hành vi dân s , còn ng m t ng ộ ệ ề i giám h thì ng đi u ki n làm ng ệ ủ ề ả ườ i con c không có đ đi u ki n làm ng ng ườ ộ ế i giám h . ti p theo là ng ợ ườ ườ ng h p ng i thành niên m t năng l c hành vi dân s 3. Trong tr ặ ồ ợ ch a có v , ch ng, con ho c có mà v , ch ng, con đ u không có đ ộ ườ ệ đi u ki n làm ng ườ Nghĩa v c a ng Đi u 65. ổ h ch a đ m i lăm tu i ổ Ng i ch a đ m i lăm tu i có các nghĩa v sau i giám h c a ng đây: ụ 1. Chăm sóc, giáo d c ng ạ ườ ượ ệ i đ 2. Đ i di n cho ng ư ủ ườ ị ậ ợ tr ng h p pháp lu t quy đ nh ng ự ự mình xác l p, th c hi n giao d ch dân s ; ả ủ ộ c giám h ; 3. Qu n lý tài s n c a ng ườ ượ ợ ệ ợ ề ả 4. B o v quy n, l i đ ề ộ ố ớ ụ ủ Nghĩa v c a ng Đi u 66. ộ ừ ủ ườ h t Ng ổ ế đ m i lăm tu i đ n ch a đ m i tám tu i ườ ừ ủ ườ i t i giám h c a ng ủ ườ ổ ế đ m i lăm tu i đ n ch a đ m i
19
ổ
ự ừ ị ư đ m i lăm tu i đ n ch a ụ ườ ượ ạ i đ ậ ng h p pháp lu t quy đ nh ng ự ể ự ổ ế ị ườ ừ ủ ườ ệ ả c giám h trong các giao d ch dân s , tr ị ự mình xác l p, th c hi n giao d ch dân s ; ườ ượ i đ ủ ộ i t ậ ộ c giám h ; ườ ượ i đ ộ ố ớ c giám ộ c giám h . ườ ượ i đ i giám h đ i v i ng ự ự ườ ự i m t năng l c hành vi dân s có các nghĩa
ả ề ườ ượ i đ ị ị ệ ộ ạ ả ộ c giám h ; ự c giám h trong các giao d ch dân s ; ườ ượ i đ ộ c giám h ; ườ ượ i đ i ích h p pháp c a ng ộ c giám h . ề ệ ộ ự ề ủ ườ ộ ườ ượ i đ ề c giám h th c hi n các quy n, ủ ộ i giám h i giám h có các quy n sau đây: ị ẩ ả ệ ề ầ ầ ế ủ ữ ợ ườ ề ườ ượ i đ t c a ng ộ ầ c giám h đ chăm sóc, chi dùng cho ườ ượ i đ ế ầ ả ả ộ ể ộ c giám h ; ủ ệ t cho vi c qu n lý tài s n c a ườ ượ i đ ự ọ ộ i giám h . ị ạ ề ộ ự ệ ệ ậ ộ ự ủ ệ ườ ượ i đ ợ ủ ự ệ ề ợ ợ ị i ích h p pháp c a ng i ích h p pháp c a ng ườ ệ ộ c giám h . ệ ợ ườ ượ i đ c giám h đ th c hi n các nghĩa v đ ụ ượ c tám tu i có các nghĩa v sau đây: ệ 1. Đ i di n cho ng ườ ợ tr ổ ủ ườ đ m i tám tu i có th t ả ủ 2. Qu n lý tài s n c a ng ợ ệ ợ ề ả i ích h p pháp c a ng 3. B o v quy n, l ườ ụ ủ ề Nghĩa v c a ng Đi u 67. ộ ấ ự h m t năng l c hành vi dân s ấ ộ ủ ườ Ng i giám h c a ng ụ v sau đây: ệ ả 1. Chăm sóc, b o đ m vi c đi u tr b nh cho ng ườ ượ ệ 2. Đ i di n cho ng i đ ả ủ 3. Qu n lý tài s n c a ng ề ệ ả ợ 4. B o v quy n, l ề ủ ề Quy n c a ng Đi u 68. ườ ộ Ng ả ủ ử ụ 1. S d ng tài s n c a ng nh ng nhu c u c n thi ượ 2. Đ c thanh toán các chi phí c n thi ộ ườ ượ i đ ng c giám h ; ườ ượ ệ ạ c giám h trong vi c xác l p, th c hi n các 3. Đ i di n cho ng i đ ườ ả ằ giao d ch dân s nh m b o v quy n, l i ượ đ ộ c giám h . ườ ượ i đ ộ c giám h . ườ , h p lý mà ng ệ ự ế ợ ự ậ ể ợ i giám h đã thanh toán ườ ụ i ộ ủ i ích c a ng
ả ả ủ ả ủ ộ ộ c giám h ả ủ ườ ượ i đ ả c giám h ả ủ ườ ượ i đ Qu n lý tài s n c a ng i giám h có trách nhi m qu n lý tài s n c a ng c giám ộ c giám h . ự ườ ườ c xác l p, th c hi n các giao d ch dân s liên quan ộ ườ ự ệ ủ ợ i ích c a ng c giám h vì l c giám h . ấ ộ ệ ộ ộ ộ ượ c giám h vì l ệ ủ i ích c a ng ườ ượ i đ ế ị ớ ự ả ườ ượ i đ ổ ườ ượ ệ i giám h có trách nhi m qu n lý tài s n c a ng i đ ị ậ i giám h đ ả ủ ậ ả ủ ở ữ ườ ể ả ượ ự ồ ủ ả ừ ườ ề ườ ủ ợ ng h p đ ườ ả ủ ượ ệ i giám sát vi c giám h . ườ ượ i đ c đem tài s n c a ng ủ ề ả ườ i giám h Đi u 66. Quy n c a ng ủ ầ 1. Yêu c u ng i thân thích c a ng ậ ụ ủ nghĩa v theo quy đ nh c a Lu t hôn nhân và gia đình. ề ệ ự ướ ơ ầ c có th m quy n th c hi n, b o v các quy n, 2. Yêu c u c quan nhà n ạ ủ ể ủ ợ c giám h và yêu c u các ch th khác tôn tr ng, t o i ích c a ng l ụ ủ ể ệ ề đi u ki n đ mình th c hi n các quy n, nghĩa v c a ng ự ệ ệ 3. Đ i di n cho ng c giám h trong vi c th c hi n giao d ch dân s ả ằ ườ ượ ề ệ i đ nh m b o v quy n, l ả ủ ử ụ ộ ể ự 4. S d ng tài s n c a ng ủ ợ ậ xác l p vì l i ích c a ng ả ượ 5. Đ c hoàn tr các chi phí th c t ả ủ ằ b ng tài s n c a mình đ xác l p, th c hi n nghĩa v vì l ượ ộ c giám h . đ ườ ượ ả ề i đ Đi u 67. Qu n lý tài s n c a ng ả ộ 1. Ng ự ộ ượ 2. Ng ộ ườ ượ ế đ n tài s n c a ng i đ ị ả ệ ự 3. Vi c xác l p, th c hi n giao d ch dân s liên quan đ n b t đ ng s n, ề ở ữ ả ượ ả ộ đ ng s n ph i đăng ký quy n s h u và tài s n có giá tr l n thì ph i đ c ườ ộ ệ ự ồ i giám sát vi c giám h . s đ ng ý c a ng ậ ộ ượ c chuy n quy n s h u tài s n và các v t i giám h không đ 4. Ng ượ ộ ườ ượ ề c giám h cho ng quy n khác c a ng c i khác, tr tr i đ ả ạ ị quy đ nh t i kho n 2 và kho n 3 c a Đi u này. ề Đi u 69. ệ ườ ộ 1. Ng ả ủ ộ ư h nh tài s n c a chính mình. ị ả ế c th c hi n các giao d ch liên quan đ n tài s n 2. Ng i giám h đ ườ ượ ợ ệ ủ c giám h . Vi c i đ c a ng ế ấ ố ặ ọ ầ ượ bán, trao đ i, cho thuê, cho m n, cho vay, c m c , th ch p, đ t c c ườ ượ ủ ị ớ ả ố ớ ị và các giao d ch khác đ i v i tài s n có giá tr l n c a ng i đ c ộ ộ giám h ph i đ c s đ ng ý c a ng ộ ặ ộ ườ i giám h không đ Ng c giám h t ng ườ i khác. cho ng
20
ự ữ ộ ớ ị ườ ượ i đ ộ ớ ộ ệ i giám h v i ng ộ ề ườ ượ i đ ệ i giám h v i ng c giám h là vô hi u, tr tr ự ồ ộ ượ ế ị ượ ợ ộ c giám h có liên ợ ừ ườ ng h p hành ủ c giám h và có s đ ng ý c a ườ ượ i đ ế c th c hi n vì l c giám h đ u vô hi u, tr tr ộ ườ ượ i đ ộ c giám h có ừ ườ ng c giám h và có ườ ủ ườ ị 3. Các giao d ch dân s gi a ng ả ủ ườ ượ liên quan đ n tài s n c a ng i đ ệ ự ợ ủ i ích c a ng c th c hi n vì l h p giao d ch đ ộ ệ ự ồ i giám sát vi c giám h . s đ ng ý c a ng ườ ườ ườ ề ả ủ ệ ộ ệ i giám sát vi c giám h . ụ ủ ộ i giám h cho ng i có khó khăn Quy n, nghĩa v c a ng
ườ ậ ị ề ứ ộ ủ i giám h c a ng ệ c th c hi n các quy n, nghĩa v đ ụ ượ quy đ nh t c ượ ơ ủ ỉ ủ ứ ườ i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi ch ề ạ ề i các đi u 65, 66 và 67 ộ ề ử ẩ c c quan có th m quy n c giám h ạ trong ph m vi đã đ
ộ ệ ộ ệ ệ ủ ườ ả ủ ơ ế ị i giám sát theo quy t đ nh c a c quan nhà n ướ c c giám h có trách nhi m c ng ẩ ườ ự ữ 5. Giao d ch dân s gi a ng ườ ượ quan đ n tài s n c a ng i đ ủ ợ ự vi đ i ích c a ng ng Đi u 68. ậ trong nh n th c, làm ch hành vi Ng ự ượ đ ộ ậ ủ c a B lu t này ế ị quy t đ nh. ề Đi u 69. Giám sát vi c giám h ộ ệ Vi c giám h ph i có ng ề có th m quy n. ộ ệ ế ườ ộ ị Giám sát vi c giám h ườ ượ i đ i thân thích c a ng ệ ườ ộ ự ề ử ườ ộ i ố ể ộ ể i giám sát vi c giám h đ theo dõi, đôn đ c, ki m ế ả ệ i quy t i giám h trong vi c th c hi n giám h , xem xét, gi ế ị ủ i giám h liên quan đ n ệ ề ộ ệ ố ớ Đi u ki n đ i v i ng i giám sát vi c giám h
ợ ồ ộ ủ ề ề ệ ượ ụ ủ ườ i c quy n, nghĩa v c a ng ữ ườ ượ i đ ộ ế c giám h ; n u không có ai trong s nh ng ng ậ ẹ ườ ộ ộ i thân thích c a ng ườ ượ i đ ườ i thân thích c a ng ườ ượ i đ ề ườ ộ ượ ợ ệ ế ể ự t đ th c hi n đ ạ ộ ậ ị i B lu t này, lu t khác có liên quan. c quy đ nh t ế c giám i ích liên quan đ n ng ộ i giám h và ng ườ ượ i đ ộ ủ c giám h là v , ch ng, cha, m , con ố i này ị c giám h là ông, bà, anh ru t, ch ố c giám h ; n u cũng không có ai trong s ộ ườ ượ c giám h là bác, i đ Quy n, nghĩa v c a ng i giám sát i này thì ng ủ ủ ườ ượ i đ ườ ườ ượ i đ ụ ủ ườ ề ể ộ ộ ế ủ i thân thích c a ng ộ c giám h . ườ ng h p không có ng ườ ộ ị ủ ệ ườ ế ị ệ ộ ế ề ả ờ ự i giám h trong vi c th c hi n giám h ; xem xét, ệ i giám h liên quan đ n vi c i thân thích không c đ ặ ộ ề ạ ả ự ệ ặ ồ ủ ộ ử ườ ườ ườ ượ c giám i đ ệ i giám sát vi c i kho n 1 Đi u này thì U ban nhân dân xã, ệ i giám sát vi c ủ i thân thích c a ng ườ ử ượ c ng ỷ i giám h c ng ề ạ ị ộ ộ ậ ổ ườ ề ẩ ộ ặ i giám h ho c ệ ả ộ ườ ự i giám sát vi c giám h ph i là ng i có năng l c hành vi dân ầ ơ ứ ệ ấ ề ườ Đi u 70. ự ầ ủ ự 1. Có năng l c hành vi dân s đ y đ . ầ 2. Có đi u ki n c n thi ệ giám sát vi c giám h đ 3. Không có quy n, l h .ộ ề Đi u 71. 1. Giám sát, ki m tra ng ữ gi i quy t k p th i nh ng đ ngh c a ng giám h .ộ ồ ậ ườ i giám h xác l p, th c hi n giao 2. Đ ng ý ho c không đ ng ý cho ng ủ ả ự ị d ch dân s quy đ nh t i kho n 3 Đi u 67 c a B lu t này. 3. Yêu c u c quan có th m quy n xem xét thay đ i ng ộ ch m d t vi c giám h . ề Đi u 59. ườ 1. Ng ệ ạ đ i di n làm ng ườ tra ng ữ ờ ị k p th i nh ng đ ngh , ki n ngh c a ng ệ ộ vi c giám h . ườ Ng ủ c a ng thì ng ộ ru t, em ru t c a ng ườ ữ nh ng ng ậ chú, c u, cô, dì c a ng ợ ườ 2. Trong tr ườ ữ ộ h ho c nh ng ng ị giám h theo quy đ nh t ơ ư ị ấ ườ ng, th tr n n i c trú c a ng ph giám h .ộ ườ 3. Ng ự ầ ủ s đ y đ .
21
ẩ i giám sát ề , th t c c ng ấ ườ ộ ng i giám h , ườ ượ ủ i đ ườ ẩ ộ c giám h có th m i ch a thành niên, ng ườ ủ ụ ử ườ ơ ư i giám sát. ủ ng nhiên theo quy đ nh t ườ ườ ườ ộ i giám h , ng ề ệ ử ế ị i giám sát do Tòa án gi ế ị ủ ấ ườ ử ự i m t năng l c hành vi ề ạ i Đi u 61 ị ấ ng, th tr n ộ i giám h c giám h có trách nhi m c ng ệ ệ ộ i giám sát. ườ ườ ử Th t c c ng ườ ộ i giám h cho ng ề ạ ụ ủ ườ ậ i có khó khăn trong nh n i giám ả ượ ậ ườ ườ ườ ộ c l p thành văn b n, trong đó ghi i giám ả ượ ủ ệ ị c đăng ký theo quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề ề Th m quy n Đi u 72. Ủ ấ 1. y ban nhân dân c p xã n i c trú c a ng ộ ề ử ườ quy n c ng ả ấ i 2. Tranh ch p v vi c c ng i giám h , ng Ủ ứ ế quy t. Căn c quy t đ nh c a Tòa án, y ban nhân dân c p xã ra quy t đ nh ộ ử ườ i giám h , ng c ng ế ị 3. Trong quy t đ nh c ng ả ủ ứ th c, làm ch hành vi ph i ghi rõ ph m vi quy n, nghĩa v c a ng h .ộ ộ 4. Vi c giám h , giám sát ph i đ ộ ị h t ch. ủ ườ ượ ử c c i đ
ộ ề i giám h ổ ợ ổ ầ ủ ườ ệ ề ạ ng h p sau đây: ị ộ i có quy n, l ườ i giám sát i giám sát, ng ườ i ích ượ c ề ợ i giám sát đ ườ i giám h , ng ề i Đi u 60 ổ ộ ườ ợ ệ ố ấ i giám h , ng i giám sát theo quy ặ ị i giám h là cá nhân ch t ho c b Toà án tuyên b m t tích, t ổ ạ ủ ề ứ ườ ế ộ ị ủ i các đi u 61, 62 và 70 c a B lu t này; i giám h , ng ườ ộ ậ ặ i giám sát ch t ho c b Toà án tuyên b ụ ạ ọ ườ ế ứ ấ ộ ố ị ượ ườ ậ ổ c thay đ i và có ng i khác nh n làm
ụ ườ ộ, giám sát; ổ ườ ị i giám sát ề đ ngh thay đ i và có ng ạ ườ i giám h ậ i khác nh n ợ ị ng h p thay đ i ng ạ ộ ươ i giám h đ ủ ườ c quy đ nh t
ể ự ượ ế ệ ệ ẫ ệ c vi c ộ ươ ườ ự ệ ề ị ổ ề ề i Đi u 61 và Đi u 62 c a B lu t này là ng ế ng nhiên; n u không có ng ộ ượ i giám h đ ữ ng nhiên thì nh ng ườ ộ ậ i ộ ươ ườ ng nhiên thì i giám h đ ủ ạ i Đi u 63 c a c th c hi n theo quy đ nh t ộ ườ ượ ự ệ c th c hi n theo quy i giám h , ng i giám sát đ ự ổ i giám h đ c c đ ệ c th c hi n theo quy ườ ộ ậ ộ ủ ổ ề ườ ộ ng ườ i giám h , Đi u 73. Thay đ i ng ườ ườ ộ i giám h , ng 1. Theo yêu c u c a ng ổ ứ ữ ơ ch c h u quan, ng liên quan, c quan, t ườ ng h p sau đây: thay đ i trong các tr ề a) Không còn đ các đi u ki n làm ng ị đ nh t ố b) Cá nhân là ng ạ ặ ị ấ m t tích ho c b tuyên b là đã ch t; pháp nhân làm giám h ch m d t ho t đ ng;ộ ọ c) Vi ph m nghiêm tr ng nghĩa v giám h ườ ộ, ng d) Ng làm giám hộ, giám sát; đ) Các lý do chính đáng khác d n đ n vi c không th th c hi n đ giám h , giám sát. ệ 2. Vi c thay đ i ng ạ ị đ nh t i các đi u 63, 64 và 72 c a B lu t này. ộ ượ ử ượ ộ ậ ủ ụ ạ ủ ộ ử ườ ề C ng i giám h Đi u 63. ườ ư ợ ườ ng h p ng Trong tr ộ ươ ườ ị ự dân s không có ng i giám h đ ỷ ộ ậ ề và Đi u 62 c a B lu t này thì U ban nhân dân xã, ph ộ ơ ư ườ ượ ủ i đ n i c trú c a ng ị ộ ổ ứ ả ặ ề ậ ho c đ ngh m t t ch c đ m nh n vi c giám h . ủ ụ ử ườ ề i giám h Đi u 64. ả ộ ệ ử i giám h ph i đ 1. Vi c c ng ụ ụ ể ủ ử ề ộ i giám h , quy n, nghĩa v c th c a ng rõ lý do c ng ạ ả ủ ộ ườ ượ ộ i đ h , tình tr ng tài s n c a ng c giám h . ườ ả ượ ự ồ ộ ệ ử c s đ ng ý c a ng i giám h ph i đ 2. Vi c c ng ộ ườ i giám h . làm ng ườ ổ ề Thay đ i ng Đi u 70. ộ ượ ườ c thay đ i trong các tr i giám h đ 1. Ng ủ ộ ườ i giám h không còn đ các đi u ki n quy đ nh t a) Ng ộ ậ ủ c a B lu t này; ế ộ ườ b) Ng ạ ộ ộ ấ ứ ch c làm giám h ch m d t ho t đ ng; ộ ườ ộ i giám h vi ph m nghiêm tr ng nghĩa v giám h ; c) Ng ộ ề ườ d) Ng i giám h đ ngh đ giám h .ộ 2. Trong tr ườ ượ ng i đ giám h đ ệ ử vi c c ng ộ ậ B lu t này. ườ 3. Th t c thay đ i ng ề ề ị đ nh t i Đi u 64 và Đi u 71 c a B lu t này.
ộ ủ ườ ề ệ ề i giám h đ c c Chuy n giao giám h c a ng ộ ườ ổ ờ ạ i giám h thì trong th i h n m i lăm ngày, k t ự ườ ệ ộ ổ ườ ộ ế ị ngày có quy t đ nh thay đ i, ng ệ ể ộ ộ ượ ử ể ừ ườ ả ệ i đã th c hi n vi c giám h ph i i giám h m i, ng ộ ườ ể ả ườ ộ c l p thành văn b n, trong ữ ả ể ể ờ ả ủ ườ ế i thay th mình. ả ượ ậ ạ ườ ử i c ng ữ ệ ả ủ ố ớ ạ ể ể ờ ộ ứ ế ệ ể ả c l p thành văn b n, trong đó ộ ườ ượ c giám h i đ ườ ộ i giám h , ng i giám sát ộ ể ộ vi c giám h , giám sát Đi u 74. Chuy n giao ờ ạ ườ ể ừ ườ 1. Trong th i h n m i lăm ngày, k t i ệ ệ ả ự đã th c hi n vi c giám h , giám sát ph i chuy n giao vi c giám h , giám sát ế i thay th . cho ng ộ giám sát ph i đ ệ 2. Chuy n giao vi c giám h , ệ ệ ầ ư . ệ đó ghi rõ nh ng vi c đã làm, nh ng vi c đang làm, nh ng vi c c n l u ý ộ ể Đ i v i vi c chuy n giao giám h thì trong văn b n còn ph i ghi rõ tình ộ ạ c giám h t tr ng tài s n c a ng ả ượ ậ ữ ả i th i đi m chuy n giao. ườ ượ i đ ể Đi u 71. 1. Khi thay đ i ng ộ ớ ngày có ng ể chuy n giao giám h cho ng ể ệ 2. Vi c chuy n giao giám h ph i đ ể ghi rõ lý do chuy n giao và tình tr ng tài s n c a ng ạ i th i đi m chuy n giao. Ng t ệ vi c giám h ch ng ki n vi c chuy n giao giám h .
22
ộ ổ ợ ườ ị ả ủ ế ng h p thay đ i ng i giám h vì lý do ng ậ ự ệ ướ ể ờ ổ ị ự ườ ế ườ ượ ộ c giám h đã i đ ộ ẫ ườ i giám h v n có ấ ộ ấ ế ổ ứ ể ẩ ơ ự ườ ả ượ c quan có th m quy n c ề ử ộ giám sát ph i đ c ộ ụ ộ ậ ề ữ Nh ng giao d ch dân s liên quan đ n tài s n c a ng ượ ự c xác l p, th c hi n tr đ c th i đi m thay đ i ng ệ ự ậ hi u l c pháp lu t. ệ 3. Vi c chuy n giao giám h , công nh n.ậ giám h , giám sát ể ự ườ
ả ượ ườ ỷ ng, ộ ớ ườ ề ợ ộ ng h p sau đây: ự ầ ủ ườ ự c giám h ộ ệ i giám sát vi c giám h , ệ ộ, vi c giám ộ c giám h , ng ủ ứ ườ ườ ượ i đ : ứ khi có m tộ trong các căn c sau đây ể ự ủ ề ệ ộ ự ự ầ ủ ệ c giám h đã có đ đi u ki n đ th c hi n
ộ ượ ậ ộ ệ ệ ủ ề ể ự ườ ộ i giám h là 3. Trong tr ự ấ ố ạ cá nhân ch t, b Toà án tuyên b h n ch năng l c hành vi dân s , m t ạ ứ ự năng l c hành vi dân s , m t tích; t ch c làm giám h ch m d t ho t ạ ả ườ ử ộ i giám h l p biên b n, ghi rõ tình tr ng tài i c ng đ ng thì ng ộ ườ ượ ủ ả c giám h , quy n, nghĩa v phát sinh trong quá s n c a ng i đ ệ ộ ớ ộ ể ệ trình th c hi n vi c giám h đ chuy n giao cho ng i giám h m i ộ ệ ườ ế ủ ớ ự ứ i giám sát vi c giám h . v i s ch ng ki n c a ng ệ ộ ể c U ban nhân dân xã, ph 4. Vi c chuy n giao giám h ph i đ ơ ư ị ấ ậ ủ th tr n n i c trú c a ng i giám h m i công nh n. ấ ề ộ ứ ệ Ch m d t vi c giám h Đi u 72. ứ ộ ấ ệ Vi c giám h ch m d t trong các tr ộ ườ ượ i đ 1. Ng c giám h đã có năng l c hành vi dân s đ y đ ; ườ ượ ộ ế c giám h ch t; 2. Ng i đ ườ ượ ẹ ủ 3. Cha, m c a ng i đ ụ ủ ề quy n, nghĩa v c a mình; c giám h đ 4. Ng c nh n làm con nuôi. ườ ượ i đ ề c giám h đã có đ đi u ki n đ th c hi n quy n, ộ c giám h đã có năng l c hành vi dân s đ y đ ; ộ ế c giám h ch t; ườ ượ i đ
ộ ượ c giám h đ c nh n làm con nuôi; ị ộ ư ậ ủ ề ượ c
ế ộ ầ ượ ấ ệ ệ ạ ơ ề ẩ ướ c có th m ứ ể ừ ờ th i i Đi u 72 c a B lu t này. Giám h ch m d t k t ế ị ứ . ấ c ch m d t i c quan nhà n ộ ậ ự ộ ậ ẩ ướ ị ượ ơ ế ị ộ ủ Ủ ả ượ ử c g i cho y c giám h đ ghi chú theo quy ề ứ ườ ượ i đ ủ ậ ề ề ậ ộ ờ ạ ứ ườ ể ừ ờ ớ ấ ả i giám h thanh toán tài s n v i ng ể th i đi m ườ ượ c i đ ả ấ ộ ấ ệ ộ ệ ứ ộ ể ừ ờ th i ớ i giám h thanh toán tài s n v i ẹ ủ ộ ườ ộ ẹ ủ c giám h . ờ ạ c giám h ch t thì trong th i h n ba tháng, k t ộ ả ộ i giám h thanh toán tài s n v i ng ộ ườ ượ i đ ộ ế ườ ộ ế ư ườ ườ ủ ả ủ ộ ế ộ ế ụ ả c gi ả ủ ị ế ấ U ban nhân dân c p xã ộ ứ ệ H u qu ch m d t vi c giám h Đi u 73. ờ ạ ứ ệ 1. Khi vi c giám h ch m d t thì trong th i h n ba tháng, k t ộ ả ộ ấ ể đi m ch m d t vi c giám h , ng ộ ặ ớ ườ ượ ườ ượ c giám h ho c v i cha, m c a ng i đ ng c giám h . i đ ờ ạ ườ ế ườ ượ ợ c giám h ch t thì trong th i h n ba i đ ng h p ng Trong tr ể ộ ệ ộ ứ ấ ể ừ ờ tháng, k t i giám h thanh th i đi m ch m d t vi c giám h , ng ờ ế ộ ế ừ ế ủ ườ ớ ả ườ ượ c giám h ; n u h t th i i th a k c a ng toán tài s n v i ng i đ ừ ế ườ ộ ế ượ ị ư ạ i giám h ti p i th a k thì ng c ng h n đó mà ch a xác đ nh đ ượ ườ ượ ụ ả ế ộ c giám h cho đ n khi tài s n đ t c qu n lý tài s n c a ng c i đ ế ậ ề ừ ủ ả i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t v th a k và thông báo cho gi ứ ệ ấ Đi u 75. Ch m d t vi c giám h ườ ượ ủ ầ i đ 1. Theo yêu c u c a ng ườ ặ ộ ườ ng i giám h ho c ng i thân thích c a ng ộ ấ h ch m d t ườ ượ a) Ng i đ ườ ượ i đ b) Ng ẹ ủ c) Cha, m c a ng ụ ủ nghĩa v c a mình; ườ ượ i đ d) Ng ệ ộ ườ i giám h không còn đ đi u ki n giám h mà ch a xác đ nh đ đ) Ng ộ ớ ; ườ ng i giám h m i ệ ẫ e) Các lý do khác d n đ n vi c giám h c n đ ộ ượ ứ c th c hi n t 2. Vi c ch m d t giám h đ ấ ủ ạ ề quy n quy đ nh t ặ ể c có th m quy n công nh n ho c quy t đ nh. đi m đ c c quan nhà n ủ ấ ề ệ 3. Quy t đ nh c a Tòa án v vi c ch m d t giám h ph i đ ơ ư ộ ể ấ ban nhân dân c p xã n i c trú c a ng ậ ề ộ ị ị đ nh c a pháp lu t v h t ch. ứ ệ ả ấ Đi u 76. H u qu ch m d t vi c giám h ứ ấ ộ 1. Khi vi c giám h ch m d t thì trong th i h n ba tháng, k t ườ ộ ệ ch m d t vi c giám h , ng ặ ớ giám h ho c v i cha, m c a ng ườ ượ ợ ườ i đ ng h p ng Tr ệ ấ ứ ể đi m ch m d t vi c giám h , ng ườ ượ ế ủ ừ i đ th a k c a ng ượ ế ừ ườ c ng đ i th a k thì ng ượ ượ ả ế c giám h cho đ n khi tài s n đ đ ỷ ậ ề ừ ế lu t v th a k và thông báo cho ể ừ ờ th i ườ ớ i ị ờ ạ c giám h ; n u h t th i h n đó mà ch a xác đ nh ườ ả i giám h ti p t c qu n lý tài s n c a ng i ế i quy t theo quy đ nh c a pháp ườ ượ c i đ ả ị ơ n i ng
23
ộ ư ộ ư c giám h c trú. ủ ơ ệ ỷ ệ ị ấ ng, th tr n n i ng ự ượ ả ệ ủ ự ượ ườ ớ ự ườ ượ i đ ớ ự c th c hi n v i s giám sát c a ng ườ i i giám sát c th c hi n v i s giám sát c a ng ệ ệ ừ ả ế c giám h ủ i ích c a ườ ự ư ệ ậ ệ ị ự ợ ị các giao d ch dân s vì l i giám h th c hi n nh sau: ậ ậ ừ ờ ỏ ườ ượ i đ ứ ẫ ậ ộ ự ườ ự c ng ộ c giám h khi ng i này đã có năng l c hành
ị ợ ề ườ ủ i ích c a ng ườ i ợ ng h p quy ẹ ủ ả ạ ả ườ ự ườ ừ ụ ườ c ng ườ ượ i đ ừ ự ộ ự ệ i giám h th c hi n nh sau: ộ c giám h khi ng giao d ch dân s vì l ư i này đã có năng l c hành vi ộ c giám h khi ng ườ i ườ U ban nhân dân xã, ph ả Vi c thanh toán tài s n đ ộ ệ giám sát vi c giám h . ụ ề 2. Các quy n, nghĩa v phát sinh t ộ ượ ườ ượ c giám h đ ng i đ ườ ượ ể a) Chuy n cho ng i đ ự ầ ủ vi dân s đ y đ ; ộ ườ ượ ể c giám h trong tr b) Chuy n cho cha, m c a ng i đ ề ộ ậ ủ ị i kho n 3 và kho n 4 Đi u 72 c a B lu t này; đ nh t ườ ượ ế ủ ể c) Chuy n cho ng i đ i th a k c a ng ộ ế ượ c giám h ch t. đ ườ ợ ị ng h p quy đ nh ườ ượ i đ ẹ ủ ả ề ể ườ ộ c giám h trong tr ủ ộ ậ i đi m c và đi m d kho n 1 Đi u 75 c a B lu t này; ộ ườ ượ ừ ế ủ c giám h khi ng i đ i th a k c a ng ườ ượ i đ c giám
ườ ườ ủ ả i thân thích không ph i là ng ệ Trách nhi m c a ng i giám
ườ ườ ữ ộ c giám h còn ng ườ ưỡ ọ i thân ng và ụ ộ ị ậ ệ ộ ấ Gi ợ ườ ượ ng h p ng i đ ệ ự ỡ ườ ượ ủ c giám h theo quy đ nh c a Lu t hôn nhân và gia đình. i đ ả ế ế i quy t tranh ch p liên quan đ n vi c giám h , giám sát ộ ấ ệ ế ệ ộ ề ọ ả ế giám h c trú. Vi c thanh toán tài s n đ ộ vi c giám h . ộ ủ ự ữ 2. Nh ng giao d ch dân s liên quan đ n tài s n c a ng ệ ự ộ ấ ể ướ ượ đ c th i đi m giám h ch m d t v n có hi u l c c xác l p, th c hi n tr ị ặ pháp lu t tr khi các bên có th a thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. 3. Các quy n, nghĩa v phát sinh t ộ ượ ượ đ c giám h đ ể a) Chuy n cho ng ự ầ ủ dân s đ y đ ; ể b) Chuy n cho cha, m c a ng ể ạ t ể c) Chuy n cho ng ộ ế h ch t. ề Đi u 77. hộ Tr i thân thích thì nh ng ng ả thích ph i th c hi n nghĩa v tôn tr ng, quan tâm, chăm sóc, nuôi d giúp đ ng Đi u 78. M i tranh ch p liên quan đ n vi c giám h , giám sát vi c giám h do Tòa án gi i quy t. M c 5ụ ƯỜ Ắ Ặ Ạ Ơ Ư Ặ THÔNG BÁO TÌM KI M NG I V NG M T T I N I C Ạ Ơ Ư I V NG M T T I N I C TRÚ, THÔNG BÁO TÌM KI M NG Ế Ố Ấ Ế Ố Ấ ầ ề ườ ắ ế ườ ắ ặ ạ ơ ư i n i c ặ ạ ơ ư Ế Ố i v ng m t t Ế Ố i v ng m t t i n i c trú và ườ ề ả ế i đó i đó ườ ườ ữ ở ộ ề ở ữ i bi lên thì nh ng ng M c 5ụ ƯỜ Ắ TUYÊN B M T TÍCH, TUYÊN B CH T ầ ả ủ ệ i bi ả ủ ườ ệ t tích sáu tháng li n tr ề t tích sáu tháng li n tr lên thì nh ng ng ề i có quy n, l ườ ắ ủ ế ự i n i c trú theo quy đ nh c a pháp lu t t i v ng m t t ể ậ ố ụ ả ậ ố ụ ả ủ ườ ắ ị ợ ề i ặ i v ng m t ầ ể t ng dân s và có th yêu c u ạ i ặ i v ng m t quy đ nh t ạ ủ ặ i v ng m t quy đ nh t ặ ạ ơ ư ặ ạ ơ ư ề ề ề Qu n lý tài s n c a ng ộ ậ i v ng m t t i n i c trú i v ng m t t i n i c trú i có quy n, l ườ ắ ợ i có quy n, l ườ ắ ữ ườ ắ ườ ả TRÚ, TUYÊN B M T TÍCH, TUYÊN B CH T Yêu c u thông báo tìm ki m ng Đi u 74. ả trú và qu n lý tài s n c a ng ề ộ i có Khi m t ng ế ầ ợ ề quy n, l i ích liên quan có quy n yêu c u Toà án thông báo tìm ki m ị ặ ạ ơ ư ườ ắ t ng dân i n i c trú theo quy đ nh c a pháp lu t t ng ủ ả ệ ụ ầ ự s và có th yêu c u Toà án áp d ng bi n pháp qu n lý tài s n c a ườ ắ i Đi u 75 c a B lu t này. ng ề Đi u 75. 1. Theo yêu c u c a ng ả ủ s n c a ng ủ ị ườ ắ ả ủ ả ườ ầ ủ ợ ề ặ ạ ơ ư i n i c trú cho nh ng ng i v ng m t t i ích liên quan, Toà án giao tài ả ườ i sau đây qu n Đi u 79. Yêu c u thông báo tìm ki m ng qu n lý tài s n c a ng ườ ườ Khi m t ng ầ ích liên quan có quy n yêu c u Toà án thông báo tìm ki m ng ủ ị ạ ơ ư t ệ ả ụ Toà án áp d ng bi n pháp qu n lý tài s n c a ng ộ ậ Đi u 80 c a B lu t này. ả Đi u 80. Qu n lý tài s n c a ng ầ 1. Theo yêu c u c a ng ủ c a ng ả ủ ủ ườ ề ặ ạ ơ ư i n i c trú cho nh ng ng i v ng m t t ả i ích liên quan, Toà án giao tài s n ữ i sau đây qu n lý:
24
ả ề ặ ỷ ườ ắ ườ i i v ng m t u quy n qu n lý thì ng ả ả ề ặ ỷ ề ả ế ụ c ng i v ng m t u quy n qu n lý thì ề ườ ượ ỷ ủ ở ữ ạ ạ ả ợ ả i qu n lý; ồ ợ ợ ả i qu n lý; ồ ả ủ ở ữ ả ố ớ i đ ố ớ ả ợ ặ ế ặ ồ ế ụ ự ị ạ ự ấ ặ ế ự ặ ặ ẹ ủ ự ặ ặ ế ự ả ợ ợ ự ả ề ạ ị ườ ộ ị ườ ượ i đ c quy đ nh t ả i thân thích c a ng ề ườ ị ữ ữ ộ ườ ượ i đ ố i trong s nh ng ng ả c quy đ nh t ữ ế ữ ườ ả ườ i kho n 1 Đi u này ườ ủ i i thân thích thì ả ả ế ườ ắ ả ả ị ố ớ ượ c ng a) Đ i v i tài s n đã đ ả ượ ỷ c u quy n ti p t c qu n lý; đ ố ớ b) Đ i v i tài s n chung thì do ch s h u chung còn l ả ặ ả ồ ả c) Tài s n do v ho c ch ng đang qu n lý thì v ho c ch ng ti p t c qu n ế ấ ặ ế lý; n u v ho c ch ng ch t ho c m t năng l c hành vi dân s , b h n ch ự ườ ắ năng l c hành vi dân s thì con đã thành niên ho c cha, m c a ng i v ng ả ặ m t qu n lý. ợ ườ 2. Tr ng h p không có nh ng ng ỉ thì Toà án ch đ nh m t ng ặ ạ ơ ư ắ v ng m t t i n i c trú qu n lý tài s n; n u không có ng ườ ỉ Toà án ch đ nh ng i khác qu n lý tài s n. ị ườ ả ụ ủ ạ ả ng h p không có nh ng ng i kho n 1 ỉ ị ườ ố i trong s nh ng ng i thân ặ ạ ơ ư ủ i v ng m t t i n i c trú qu n lý tài s n; n u không có ả ỉ i thân thích thì Toà án ch đ nh ng ả ủ ườ ả ườ ụ ủ ả ủ ườ ắ Nghĩa v c a ng i qu n lý tài s n c a ng ả i khác qu n lý tài s n. ặ ườ ắ i v ng m t i v ng m t t ặ ạ i i qu n lý tài s n c a ng
ả ủ ườ ắ ặ ạ ơ ư ả ả ả ủ ườ ắ ư ủ ặ ả i v ng m t t i qu n lý tài s n c a ng i n i c trú có các nghĩa i v ng m t nh tài s n c a chính gìn, b o qu n tài s n c a ng
ả ả ả ủ ườ ắ ư ặ ả ả ẩ gìn, b o qu n tài s n c a ng ủ i v ng m t nh tài s n c a ườ ắ i v ng ả ẩ ụ ấ ườ ợ ế ự ườ ắ ườ i ủ ơ ị ư ỏ ả ủ ạ ợ ế ưỡ ng, thanh toán n đ n h n c a ng ủ ế ị i đó theo quy t đ nh c a Toà án. ườ ặ i v ng m t khi ng ả ỗ ở ề ả ệ ả i trong vi c qu n lý tài s n mà gây thi ế t; n u có l i này tr v và ph i thông ệ ạ t h i ơ ị ư ỏ ả ủ ạ ng, thanh toán n đ n h n c a ng ế ị i đó theo quy t đ nh c a Toà án; ườ ệ ặ ằ ạ ả ề Đi u 81. Nghĩa v c a ng ơ ư n i c trú ữ 1. Gi mình. 2. Bán ngay tài s n là hoa màu, s n ph m khác có nguy c b h h ng. ệ ự 3. Th c hi n nghĩa v c p d ả ủ ặ ằ m t b ng tài s n c a ng ả ạ i tài s n cho ng 4. Giao l ế báo cho Toà án bi ườ ả ồ ng. thì ph i b i th ỗ ả ở ề i này tr v và ph i ả ả i trong vi c qu n lý tài s n mà gây
ưỡ ườ ặ ườ ắ i v ng m t khi ng ế ệ t; n u có l ng. ườ ườ ắ ả ủ ả ả ủ ả ườ ắ ườ ề ủ i qu n lý tài s n c a ng ặ i v ng m t i qu n lý tài s n c a ng i v ng m t t ặ ạ ơ i n i
ặ ạ ơ ư ườ ắ ả ủ ề i n i c trú có các quy n i qu n lý tài s n c a ng i v ng m t t ộ ặ ệ i v ng m t. ặ ể ự ả ủ ộ ặ ụ ấ ườ ắ i v ng m t đ th c hi n nghĩa v c p ạ ủ ế ặ ể ự ườ ắ ả ệ ả ụ ề Đi u 82. Quy n c a ng c trúư ườ ắ ả ủ ả i v ng m t. 1. Qu n lý tài s n c a ng ầ ủ ả 2. Trích m t ph n tài s n c a ng ợ ế ụ ưỡ ng, nghĩa v thanh toán n đ n h n c a ng d ầ ượ 3. Đ c thanh toán các chi phí c n thi t trong vi c qu n lý tài s n. ườ ắ ụ ặ ng, nghĩa v thanh toán n đ n h n c a ng ả ầ ệ i v ng m t; ả ạ ủ ệ t trong vi c qu n lý tài s n. ề ề ở ộ ề ở ặ i v ng m t; ườ ắ i v ng m t đ th c hi n nghĩa v ợ ế ế ườ ấ i m t tích t tích hai năm li n tr ố ấ ệ i bi t tích hai năm li n tr lên, m c dù đã áp d ng đ y đ ề ế ẫ ườ ẫ ứ ầ ủ ư ế ườ ề ố ợ ị ề ệ ợ ủ ế ề ầ lý: ượ ườ ắ a) Đ i v i tài s n đã đ ế ụ ng c u quy n ti p t c qu n lý; b) Đ i v i tài s n chung thì do ch s h u chung còn l ồ ế ụ ặ c) Tài s n do v ho c ch ng đang qu n lý thì v ho c ch ng ti p t c ự ị ồ ả qu n lý; n u v ho c ch ng ch t ho c m t năng l c hành vi dân s , b ế ẹ ạ h n ch năng l c hành vi dân s thì con đã thành niên ho c cha, m ặ ườ ắ ủ i v ng m t qu n lý. c a ng ợ ườ 2. Trong tr Đi u này thì Toà án ch đ nh m t ng thích c a ng ườ ng ề Đi u 76. ạ ơ ư i n i c trú t ả ườ Ng ụ v sau đây: ữ 1. Gi chính mình; 2. Bán ngay tài s n là hoa màu, s n ph m khác có nguy c b h h ng; ụ ấ 3. Th c hi n nghĩa v c p d ắ ả ủ v ng m t b ng tài s n c a ng 4. Giao l i tài s n cho ng ế thông báo cho Toà án bi ệ ạ ả ồ ườ thi t h i thì ph i b i th ề ủ ề Quy n c a ng Đi u 77. ạ ơ ư i n i c trú t ả ườ Ng sau đây: ả ủ ườ ắ ả 1. Qu n lý tài s n c a ng ầ 2. Trích m t ph n tài s n c a ng ấ ưỡ c p d ượ 3. Đ c thanh toán các chi phí c n thi ố ộ Tuyên b m t ng Đi u 78. ụ ệ ườ ộ ặ lên, m c dù đã áp d ng 1. Khi m t ng i bi ậ ị ệ ầ ủ ủ đ y đ các bi n pháp thông báo, tìm ki m theo quy đ nh c a pháp lu t ườ ự ề ệ ự ố ụ t i đó t ng dân s nh ng v n không có tin t c xác th c v vi c ng i ích liên i có quy n, l còn s ng hay đã ch t thì theo yêu c u c a ng Đi u 83. Tuyên b m t tích ủ ụ ặ ườ ầ 1. Khi m t ng ậ ố ụ ệ ủ ế các bi n pháp thông báo, tìm ki m theo quy đ nh c a pháp lu t t t ng dân ứ ố ư ự i đó còn s ng hay đã s nh ng v n không có tin t c xác th c v vi c ng ể ườ ch t thì theo yêu c u c a ng ự i có quy n, l i ích liên quan, Toà án có th
25
ố ấ ố ừ ườ ngày bi ề ườ ứ c tính t ượ ừ ượ ế ờ ạ ượ i đó m t tích. Th i h n hai năm đ ế ị i đó; n u không xác đ nh đ ủ ừ c tính t ố c tin t c cu i cùng v ng ờ ạ ứ ứ ế ố ứ ầ ượ ố ầ ế ủ ừ ế ượ c t đ ố ứ c ngày có tin t c cu i ngày đ u tiên c a tháng ti p theo tháng có ị c ngày, tháng có tin t c cu i cùng ứ ngày đ u tiên c a năm ti p theo năm có tin t c ứ ế ờ ạ ố ố ấ ườ ị ủ ợ ợ ủ ố ấ ườ ị ặ ng h p v ho c ch ng c a ng i b tuyên b m t tích xin ly hôn thì ủ ặ ng h p v ho c ch ng c a ng ế ờ ạ ể ườ i đó m t tích. Th i h n hai năm quan, Toà án có th tuyên b ng ế ứ ế ượ ượ i đó; n u không c tính t ngày bi đ t đ ừ ượ ố ị c ngày có tin t c cu i cùng thì th i h n này đ xác đ nh đ c tính t ế ố ủ ầ ngày đ u tiên c a tháng ti p theo tháng có tin t c cu i cùng; n u ị ứ ượ c ngày, tháng có tin t c cu i cùng thì th i h n này không xác đ nh đ ầ ừ ượ ngày đ u tiên c a năm ti p theo năm có tin t c cu i cùng. đ c tính t ợ ườ i b tuyên b m t tích 2. Trong tr xin ly hôn thì Toà án gi ồ ợ ả i quy t cho ly hôn. ồ i quy t cho ly hôn. ế ủ ả ế ị ả ượ ấ i m t tích ph i đ ố ộ ủ ố ấ ườ ử c g i cho ể ườ ị i b tuyên b m t tích đ ghi chú ơ ư ậ ề ộ ị ị ả ườ ị ườ ị ả ủ ố ấ ả ả ố ấ ặ ạ ơ ư i b tuyên b m t tích ườ ắ i b tuyên b m t tích ặ ạ ơ ư ả ủ i n i c trú quy đ nh t i v ng m t t ả ả ủ ả ủ i v ng m t t ế ụ i đang qu n lý tài s n c a ng ủ ả ủ ộ ậ ườ ả ề ị ụ ề ườ ắ ế ụ i đó b Toà án tuyên b m t tích và có các quy n, nghĩa v quy đ nh t ạ ị i i đó khi ạ ị i ề ị ề ợ ả ộ ậ ồ ặ ủ ợ i quy t cho v ho c ch ng c a ng ủ ề ng h p Toà án gi i b tuyên b ườ ấ ấ ế ả ủ ẹ ủ ữ ặ ủ ẹ ủ ườ ủ ế ấ ả ữ ả ườ ỉ ố ườ ị c giao cho con đã thành ườ i i m t tích qu n lý; n u không có ả i thân thích c a ng ườ ị ườ ả ỉ ườ ị ủ i b ượ i m t tích đ c giao cho ế ả i m t tích qu n lý; n u ườ ườ i i thân thích c a ng ị i thân thích thì Toà án ch đ nh ấ tuyên b ng ề ườ ố tin t c cu i cùng v ng ờ ạ ượ cùng thì th i h n này đ ế ố ứ tin t c cu i cùng; n u không xác đ nh đ ượ ờ ạ thì th i h n này đ c tính t ố cu i cùng. ườ 2. Tr Toà án gi 3. Quy t đ nh c a Tòa án tuyên b m t ng Ủ ấ y ban nhân dân c p xã n i c trú c a ng ủ theo quy đ nh c a pháp lu t v h t ch. ề Đi u 84. Qu n lý tài s n c a ng ườ ả Ng ả kho n 1 Đi u 80 c a B lu t này ti p t c qu n lý tài s n c a ng ườ ố ấ ng ề ộ ậ Đi u 81 và Đi u 82 c a B lu t này. ồ ặ ợ ả ườ ế i quy t cho v ho c ch ng c a ng Tr ượ ủ ấ ả ấ i m t tích đ m t tích ly hôn thì tài s n c a ng ế ả ấ ườ i m t tích qu n lý; n u không có nh ng ng niên ho c cha, m c a ng ườ này thì giao cho ng i khác qu n lý tài s n. ng i thân thích thì Toà án ch đ nh ng
ề ố ấ ự ườ ị Hu b quy t đ nh tuyên b m t ng ườ ị ố ườ ấ i m t tích ứ ặ ủ ặ ườ ự ườ ầ ố ườ i đó ho c c a ng ỷ ỏ ế ị ố ộ ở ề ườ ỷ ỏ ứ ặ ủ i đó ho c c a ng ế ị ố ấ ỷ ỏ ườ ặ i đó i b tuyên b m t tích tr v ho c có tin t c xác th c là ng ợ i ích i có quy n, l ấ ườ i m t ả ả i khác qu n lý tài s n. ỷ ỏ ố ộ ế ị ở ề i b tuyên b m t tích tr v ho c có tin t c xác th c là ủ i có i đó còn s ng thì theo yêu c u c a ng ế ị i ích liên quan, Toà án ra quy t đ nh hu b quy t đ nh tuyên ườ ấ i m t tích. ở ề ượ ườ ị ậ ạ ố ấ ườ ị ở ề ượ ườ i b tuyên b m t tích tr v đ c nh n l ườ i i b tuyên b m t tích tr v đ ả i qu n lý c nh n l ố ấ ể ả ậ ạ i tài s n do ng ả ườ ị ợ ườ ị ặ ng h p v ho c ch ng c a ng ở ề ủ ố ấ ượ ự ứ ả ườ c ly hôn thì dù ng ặ ợ ng h p v ho c ch ng c a ng ườ ị ố ủ ố ấ ế ị ườ ẫ ặ ệ ự ế ị ườ ả i tài s n do ng ả ố ấ i b tuyên b m t tích đã ứ ặ i b tuyên b m t tích tr v ho c có tin t c ệ ự i đó còn s ng, quy t đ nh cho ly hôn v n có hi u l c i đó còn s ng, quy t đ nh cho ly hôn v n có hi u l c pháp lu t. ố ấ i b tuyên b m t tích đã đ c ly ở ề v ho c có tin t c xác th c là ẫ ế ị ợ ườ ị i b tuyên b m t tích tr ố ủ ủ ỏ ề Qu n lý tài s n c a ng Đi u 79. ủ ườ i n i c trú quy i đang qu n lý tài s n c a ng Ng ạ ả ủ ả ộ ậ ề ị i kho n 1 Đi u 75 c a B lu t này ti p t c qu n lý tài s n c a đ nh t ề ố ấ ườ ườ i đó b Toà án tuyên b m t tích và có các quy n, i đó khi ng ng ạ ủ ị ụ nghĩa v quy đ nh t i Đi u 76 và Đi u 77 c a B lu t này. ợ ườ Trong tr ng h p Toà án gi ườ ố ấ tuyên b m t tích ly hôn thì tài s n c a ng ườ ặ con đã thành niên ho c cha, m c a ng ườ không có nh ng ng i này thì giao cho ng ấ ế m t tích qu n lý; n u không có ng ườ ng ề Đi u 80. 1. Khi ng ườ ng ợ ề quy n, l ố ộ b m t ng 2. Ng ả qu n lý tài s n chuy n giao sau khi đã thanh toán chi phí qu n lý. ồ 3. Trong tr ượ đ ự xác th c là ng pháp lu t.ậ ố ộ ủ Ủ ấ ậ ườ ấ i m t tích ố ườ ị i b tuyên b c g i cho y ban nhân dân c p xã n i c trú c a ng ủ ể ơ ư ậ ề ộ ị ườ ố ộ ợ ế i là đã ch t ể ầ ế ị ườ ể ầ ề Đi u 81. ườ 1. Ng Tuyên b m t ng ề i có quy n, l ế i ích liên quan có th yêu c u Toà án ra quy t ế ị Đi u 85. Hu b quy t đ nh tuyên b m t tích ố ấ 1. Khi ng ầ ề ủ còn s ng thì theo yêu c u c a ng ế ị liên quan, Toà án ra quy t đ nh hu b quy t đ nh tuyên b m t ng tích. 2. Ng ả ể tài s n chuy n giao sau khi đã thanh toán chi phí qu n lý. ồ ợ ườ 3. Tr hôn thì dù ng ng ế ị 4. Quy t đ nh c a Tòa án h y b quy t đ nh tuyên b m t ng ả ượ ử ph i đ ấ ị m t tích đ ghi chú theo quy đ nh c a pháp lu t v h t ch. ố ế ề Đi u 86. Tuyên b ch t ợ ề 1. Ng i ích liên quan có th yêu c u Toà án ra quy t đ nh i có quy n, l
26
ợ ố ộ ế ườ i là đã ch t trong các tr i là đã ch t trong các tr ng h p sau đây: ủ ườ ngày quy t đ nh tuyên b m t tích c a Toà án có ợ ệ ố ấ ngày quy t đ nh tuyên b m t tích c a Toà án có hi u ẫ ứ ố ậ ự ế ị ứ ế ệ ự ệ ế ế ể ừ ườ ố ấ ự ố ế ế ngày chi n tranh k t ngày chi n tranh k t thúc t tích trong chi n tranh sau năm năm, k t ự ố ị ả ặ ẫ ạ ể ừ ộ ọ ặ ạ ặ ứ ẫ ứ ấ ặ ự ể ừ ứ ả ố ậ ợ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác; ợ ở ệ ề ự ậ ở ả ừ ườ t tích năm năm li n tr lên và không có tin t c xác th c là còn s ng; ị ứ ả ự ề ạ ị ạ ứ ề t tích năm năm li n tr lên và không có tin t c xác th c là còn ủ i kho n 1 Đi u 78 c a ạ ừ ườ ề ượ c tính theo quy đ nh t ố i kho n 1 Đi u 83 c a B lu t này. ể ượ c ghi ộ ậ ủ c tính theo ngày đ ả ị ế ượ ố i b tuyên b là đã ch t đ ợ ủ c tính theo quy đ nh t ườ ị ế ị ị ng h p, Toà án xác đ nh ngày ch t c a ng ườ ứ ợ ủ ế ủ ạ ị ng h p quy đ nh t ườ ị i b tuyên ề ả i kho n 1 Đi u ố ơ ư ườ ườ ị . ố ộ ủ ả ượ ử ế c g i cho i là đã ch t ph i đ ế ể i b tuyên b là đã ch t đ ghi ế ị đ nh tuyên b m t ng ể ừ ế ị a) Sau ba năm, k t ậ hi u l c pháp lu t mà v n không có tin t c xác th c là còn s ng; ể ừ b) Bi t tích trong chi n tranh sau năm năm, k t ứ ố thúc mà v n không có tin t c xác th c là còn s ng; ộ ọ c) B tai n n ho c th m h a, thiên tai mà sau m t năm, k t ngày tai ạ n n ho c th m ho , thiên tai đó ch m d t v n không có tin t c xác ự th c là còn s ng, tr tr d) Bi ố ờ ạ s ng; th i h n này đ ộ ậ B lu t này. ườ ỳ ừ 2. Tu t ng tr ế ố b là đã ch t căn c vào các tr này. ị ậ ề ộ ị ệ ệ ề ả ủ ườ ị ệ ề ả ủ ườ ị i b Toà Quan h nhân thân và quan h tài s n c a ng i b Toà án ố ủ ườ ố ộ ế ị ệ ự ườ ế ệ ệ ế ườ ườ ế c gi ư ố ớ ố ế ượ ả ế ủ ườ ư ố ớ i b Toà án tuyên b là đã ch t đ ườ c gi ế ượ ủ ả ả ả i ả i ế i đã ch t. ế ượ c gi ượ c gi ế ả i quy t i quy t theo quy i đã ch t. ố i đó đ i đã ch t; tài s n c a ng c gi
ế ế ị ề i là đã ch t ườ ặ ự ộ ố ứ ặ ủ ầ ủ ườ ườ ặ ặ ủ ườ ị ố ứ ườ i đó ho c c a ng i đó còn s ng thì theo yêu c u c a ng i đó ho c c a ng ỷ ỏ ế ị ế ị ế ị ở ề i b tuyên b là đã ch t tr v ho c có tin t c xác th c là ề ườ i có quy n, ườ ố ỷ ỏ i đó ầ ủ ườ i ích liên quan, Toà án ra quy t đ nh hu b quy t đ nh tuyên b ng ế ườ ị ố i b tuyên b là đã ch t đ ế ị ố i b tuyên b là đã ch t đ ế ị ố ườ ụ ừ ế ụ c khôi ph c ườ i đó là đã ế ượ c khôi ph c khi i đó là đã ch t, tr các ế ườ ườ ồ ặ ợ ố ượ ế i b tuyên b là đã ch t đã đ ườ ị ỷ ỏ ế ị ợ ng h p sau đây: ườ ị ủ ạ ượ ộ ậ ế ủ ế ị ố ủ ề ạ i b tuyên b là đã ch t đã đ c Toà án ề i kho n 2 Đi u 78 c a B lu t này thì ủ c Toà án cho ly ộ ậ i kho n 2 Đi u 83 c a B lu t này thì quy t đ nh cho ly ả ệ ự ậ ế ế ặ ồ ẫ ợ ủ ế ố ớ ớ i b tuyên b là đã ch t đã k t hôn v i ế i b tuyên b là đã ch t đã k t hôn v i ng ườ i ườ ị ẫ ậ ệ ự ậ ủ ệ ế ố ố ệ ự ố ề ầ ườ ị ữ ế ề ầ ố Đi u 82. ố ế án tuyên b là đã ch t ệ ế ị ế 1. Khi quy t đ nh c a Toà án tuyên b m t ng i là đã ch t có hi u ậ ự ệ ề l c pháp lu t thì quan h v hôn nhân, gia đình và các quan h nhân ườ ủ ả ượ thân khác c a ng i đó đ c gi i quy t nh đ i v i ng ả ủ ệ ườ ị 2. Quan h tài s n c a ng i b Toà án tuyên b là đã ch t đ ế ườ ư ố ớ quy t nh đ i v i ng i đó đ i đã ch t; tài s n c a ng ậ ề ừ ế ủ ế ị quy t theo quy đ nh c a pháp lu t v th a k . ố ộ ế ị ề ỷ ỏ Hu b quy t đ nh tuyên b m t ng Đi u 83. ộ ế ở ề ố ự ườ ị 1. Khi m t ng i b tuyên b là đã ch t tr v ho c có tin t c xác th c ườ ố i đó còn s ng thì theo yêu c u c a ng là ng i có ế ị ợ ề quy n, l i ích liên quan, Toà án ra quy t đ nh hu b quy t đ nh tuyên ố ườ i đó là đã ch t. b ng ế ượ ủ ệ 2. Quan h nhân thân c a ng ố khi Toà án ra quy t đ nh hu b quy t đ nh tuyên b ng ừ ch t, tr các tr a) V ho c ch ng c a ng ị cho ly hôn theo quy đ nh t ế ị ẫ quy t đ nh cho ly hôn v n có hi u l c pháp lu t; ợ b) V ho c ch ng c a ng ườ i khác thì vi c k t hôn đó v n có hi u l c pháp lu t. ng ế ườ ị 3. Ng ữ i b tuyên b là đã ch t mà còn s ng có quy n yêu c u nh ng ườ ố ộ ng h p sau đây: tuyên b m t ng ủ ể ừ a) Sau ba năm, k t ẫ ự l c pháp lu t mà v n không có tin t c xác th c là còn s ng; ế ệ b) Bi ẫ ự ứ mà v n không có tin t c xác th c là còn s ng; ạ ả ị c) B tai n n ho c th m h a, thiên tai mà sau m t năm, k t ngày tai n n ứ ẫ ấ ạ ho c th m ho , thiên tai đó ch m d t v n không có tin t c xác th c là còn ị ố s ng, tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác; ệ d) Bi ượ ờ ạ th i h n này đ ờ 2. Th i đi m ng ả trong b n án, quy t đ nh c a tòa án ế ị 3. Quy t đ nh c a Tòa án tuyên b m t ng ấ Ủ y ban nhân dân c p xã n i c trú c a ng ủ chú theo quy đ nh c a pháp lu t v h t ch . ệ Đi u 87. Quan h nhân thân và quan h tài s n c a ng ế tuyên b là đã ch t ủ ố ộ i là đã ch t có hi u l c pháp 1. Khi quy t đ nh c a Toà án tuyên b m t ng ủ ệ ề ậ lu t thì quan h v hôn nhân, gia đình và các quan h nhân thân khác c a ả ế ượ ườ i quy t nh đ i v i ng ng i đó đ ả ủ ườ ị ệ 2. Quan h tài s n c a ng ế ườ ư ố ớ nh đ i v i ng ậ ề ừ ế ủ ị đ nh c a pháp lu t v th a k . ố ế ỷ ỏ Đi u 88. Hu b quy t đ nh tuyên b ch t ế 1. Khi m t ng ng ợ l là đã ch t.ế ủ ệ 2. Quan h nhân thân c a ng ủ ỏ ế ị Tòa án ra quy t đ nh h y b quy t đ nh tuyên b ng ợ ng h p sau đây: tr ồ ườ ị ặ ợ a) V ho c ch ng c a ng ả ị hôn theo quy đ nh t ậ ệ ự hôn v n có hi u l c pháp lu t; ườ ị ồ ặ b) V ho c ch ng c a ng ẫ ệ ế khác thì vi c k t hôn đó v n có hi u l c pháp lu t. 3. Ng ố i b tuyên b là đã ch t mà còn s ng có quy n yêu c u nh ng ng ườ i
27
ệ ị ị ệ i tài s n, giá tr tài s n hi n còn. ườ ườ ế ườ t ng ả i tài s n, giá tr tài s n hi n còn. ố i b tuyên b là đã ch t bi ưở ả ườ ị ế ằ ố ế ậ ườ ợ ng h p ng ố ố ả ừ ế ả ạ ừ ế ủ ườ ị i th a k c a ng ằ ấ ể ả ậ ậ ả ưở ợ ợ ứ ể ả ế t ế ừ ng th a k thì ợ ợ ứ i t c; i, l ả ế ố i b tuyên b là đã ch t bi ừ ế ườ ng th a k thì ng ế i t c; n u gây thi i, l ườ ế i này ả i đó ph i hoàn ả ệ ạ t h i thì ph i i này còn s ng mà c tình gi u gi m nh m h i đó ph i hoàn tr toàn b tài s n đã nh n, k c hoa l ườ ả ồ ườ ườ ng Trong tr ườ ng ườ ng ế n u gây thi ừ ế ả ạ ậ ả i đã nh n tài s n th a k tr l ừ ế ủ ợ ng h p ng i th a k c a ng ấ ố ả ng. ộ ả ả ệ ạ t h i thì ph i b i th ữ ợ ượ ả ả ồ ủ ế ị c gi ậ i quy t theo quy đ nh c a Lu t
ủ ủ ỏ ế ị ấ ơ ư Ủ ườ ườ ị ế i là đã ch t ố i b tuyên b ố ộ ủ ậ ề ộ ị ế ị ả ượ ử ế ể ả đã nh n tài s n th a k tr l Tr còn s ng mà c tình gi u gi m nh m h ộ ả tr toàn b tài s n đã nh n, k c hoa l ồ ng. b i th ệ 4. Quan h tài s n gi a v và ch ng đ hôn nhân và gia đình. 5. Quy t đ nh c a Tòa án h y b quy t đ nh tuyên b m t ng ph i đ c g i cho y ban nhân dân c p xã n i c trú c a ng là đã ch t đ ghi chú theo quy đ nh c a pháp lu t v h t ch. ƯƠ ủ ƯƠ ị NG IV CH PHÁP NHÂN
Ữ Ề Ị NG IV CH PHÁP NHÂN M c 1ụ NH NG QUY Ð NH CHUNG V PHÁP NHÂN ề ậ ủ ệ ề ộ ậ ủ ậ ị c thành l p theo quy đ nh c a B lu t này, c công nh n là pháp nhân khi có đ các đi u ki n sau ậ ượ ợ ự ị ớ pháp nhân khác và t ch u trách ệ ổ ứ ự ị ệ ậ ộ ch c khác và t ệ ch u trách nhi m ả ả Đi u 89. Pháp nhân ộ ổ ứ ượ ch c đ 1. Pháp nhân là m t t các lu t khác có liên quan . ộ ậ ả 2. Pháp nhân có tài s n đ c l p v i cá nhân, ủ ả c a mình ằ nhi m b ng tài s n . ộ 3. Pháp nhân nhân danh mình tham gia các quan h pháp lu t m t cách đ c l p.ậ ộ ậ ệ ậ ộ ề Ði u 84. Pháp nhân ộ ổ ứ ượ M t t ch c đ đây: ậ 1. Ð c thành l p h p pháp; ẽ ặ ơ ấ ổ ứ ch c ch t ch ; 2. Có c c u t ớ ộ ậ 3. Có tài s n đ c l p v i cá nhân, t ằ b ng tài s n đó; 4. Nhân danh mình tham gia các quan h pháp lu t m t cách đ c l p.
ề ề ạ ướ ị ạ ươ ươ ng m i và pháp nhân phi th ạ ị ộ ứ ạ ạ ộ ứ ấ ch c l ơ c, đ n v vũ trang nhân dân. ị ổ ứ ch c chính tr xã h i. ế . ́ ậ ệ ị ̉ ̣ ị ộ ệ ề ổ ứ ộ ổ ứ ậ ng m i đ Các lo i pháp nhân ồ ạ ng m i. ụ ạ ộ ng m i là pháp nhân ho t đ ng vì m c tiêu chính là tìm ệ ổ i và ch m d t pháp ạ ượ c th c hi n theo quy đ nh cua các luât co liên quan. ch c xã h i, t ch c xã ụ ạ ệ ộ ứ ạ ứ ổ ạ ộ ng m i là pháp nhân ho t đ ng không vì m c tiêu ợ ậ i nhu n cho các thành viên. ươ ng ậ i và ch m d t pháp nhân phi th ỹ ổ ứ ề ề ệ ạ ị ộ ậ ủ i Đi u 84 c a B lu t ́ ệ ậ ̉ ế ch c kinh t ạ ữ ệ ng m i có thành viên do cá nhân ho c t ự ườ ậ ạ ộ ợ ụ ủ ề ợ ặ ổ ứ ch c ệ ằ ng xuyên nh m th c hi n ủ i ích h p pháp c a pháp nhân, c a thành ố ệ ủ ế ề c ngoài và các t i Đi u 84 c a B ợ ả ồ ạ Đi u 90. 1. Pháp nhân bao g m pháp nhân th ươ 2. Pháp nhân th ợ ế i nhu n. Vi c thành l p, ho t đ ng, t ki m l ự ươ nhân th ươ 3. Pháp nhân phi th ợ ế i nhu n và không phân chia l chính là tìm ki m l ậ ệ ấ ạ ộ ch c l Vi c thành l p, ho t đ ng, t ị ự ạ ượ c th c hi n theo quy đ nh cua các lu t co liên quan. m i đ H iộ ề Đi u 91. ươ ộ 1. H i là pháp nhân phi th ỗ ợ ể ậ thành l p đ t p h p, h tr nhau, ho t đ ng th ệ m c đích chung, b o v quy n, l ủ ộ viên và c a c ng đ ng. ứ ậ Đi u 100. Các lo i pháp nhân ơ 1. C quan nhà n ổ ứ 2. T ch c chính tr , t ổ ứ 3. T ch c kinh t ổ ứ 4. T ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ề ộ h i ngh nghi p. ệ ỹ ừ 5. Qu xã h i, qu t thi n. ủ 6. T ch c khác có đ các đi u ki n quy đ nh t này. ổ ứ ề Đi u 103. Pháp nhân là t ợ ệ ạ ướ c, h p tác xã, công ty trách nhi m h u h n, 1. Doanh nghi p nhà n ổ ầ ư ướ ầ ệ ổ công ty c ph n, doanh nghi p có v n đ u t n ộ ạ ị ề ủ ch c kinh t khác có đ các đi u ki n quy đ nh t lu t này là pháp nhân.
28
ệ . ị ứ ộ ề ổ ứ ạ i và ch m d t h i do pháp lu t v ch c l ị ụ ể ệ ổ ứ ổ ứ ế ả ế ị ả ủ ề ổ ề ề ứ ươ thi n là pháp nhân phi th ề ộ ổ ứ ượ ụ ẩ ệ ệ ộ ồ ổ ậ ch c t ạ ng m i không có thành ừ ọ ạ thi n, nhân đ o, văn hóa, khoa h c, i ích c ng đ ng. ỹ ụ ạ ộ ỹ ừ ứ ệ ệ ậ ộ thi n do pháp ằ ệ ụ ch c xã h i, t ề và có h i viên là cá nhân, t ụ ụ ậ ị ậ ạ ộ ậ ề ấ 2. Vi c thành l p, ho t đ ng, t ậ ộ ườ ợ ề ộ h i quy đ nh. Tr ng h p lu t có quy đ nh v h i ngh nghi p c th thì ự ậ ệ ủ ị th c hi n theo quy đ nh c a lu t đó. ỹ ỹ ừ ệ ộ ề thi n Qu xã h i, qu t Đi u 92. ệ ỹ ừ ộ ỹ 1. Qu xã h i, qu t ả c dành cho m c đích t viên, tài s n đ ợ ặ ụ giáo d c ho c các m c đích khác vì l ấ 2. Vi c thành l p, ho t đ ng và ch m d t qu xã h i, qu t lu t quy đ nh. ầ
ị ộ ệ ổ ứ ch c xã ch c xã h i, t ệ ườ ả ủ ệ ệ ề ạ ộ ộ ả ượ ự ằ ộ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ứ c phân chia cho các h i viên mà ph i đ ị ch c xã ả ủ ấ ch c xã h i ngh nghi p ch m d t ho t đ ng thì tài s n c a ả i c gi ậ ỹ thi n ỹ ỹ ừ ượ ướ ộ ệ thi n đ ậ ậ ể ụ ậ ằ ạ ợ
ả ủ ỹ thi n đ ệ ượ ợ ả ớ ụ ủ ạ ị ộ quy đ nh. ệ ỹ ừ ề ệ ượ ỹ ỹ ị thi n ch đ đ ỉ ượ ơ ả ủ c c quan nhà n ả ỹ ệ ạ ộ ế c phép ti n hành các ho t đ ng ề ẩ ướ c có th m quy n công ự ị
ả ứ ả ộ ổ ỹ ậ ự ằ ệ ả ệ ủ ả ủ ượ ỹ c phân chia tài s n c a qu trong quá trình qu
ạ ộ ỹ ừ ứ ệ ấ ợ ộ ng h p qu xã h i, qu t ượ ỹ thi n ch m d t ho t đ ng thì tài ả ậ c phân chia cho các sáng l p viên mà ph i ủ ế ả ậ ề ệ 2. T ch c kinh t ph i có đi u l ự ằ ệ 3. T ch c kinh t ch u trách nhi m dân s b ng tài s n c a mình. ị ệ ộ ổ ứ Đi u 104. Pháp nhân là t ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ộ ổ ứ ệ ộ ch c xã h i, t ch c xã h i ngh nghi p ổ ứ ổ ứ ộ ệ ị ch c xã 1. T ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ướ ơ ượ ề ộ c có th m quy n cho phép c c quan nhà n h i ngh nghi p đ ứ ự ộ ề ệ ậ thành l p, công nh n đi u l ả ủ ộ ặ nguy n đóng góp tài s n ho c h i phí nh m ph c v m c đích c a ệ ủ ộ ộ h i và nhu c u chung c a h i viên là pháp nhân khi tham gia quan h dân s .ự ổ ứ ộ ổ ứ ề 2. T ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ị ệ ề ộ h i ngh nghi p ch u trách nhi m dân s b ng tài s n c a mình. ợ ổ ứ ổ ứ ng h p t 3. Trong tr ộ ổ ứ ề ộ h i, t ượ ổ ứ ch c đó không đ t ế ủ ị quy t theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ộ ỹ ừ ệ Đi u 105. Pháp nhân là qu xã h i, qu t ề ẩ ơ 1. Qu xã h i, qu t c có th m quy n c c quan nhà n ạ ộ ế ụ ề ệ , ho t đ ng vì m c đích khuy n cho phép thành l p, công nh n đi u l ộ ụ ệ ừ ọ thi n và các m c đích xã h i, khích phát tri n văn hoá, khoa h c, t nhân đ o khác không nh m m c đích thu l i nhu n là pháp nhân khi ự ệ tham gia quan h dân s . ị ử ụ ỹ ừ ộ c qu n lý, s d ng và đ nh 2. Tài s n c a qu xã h i, qu t ị ạ ộ ậ đo t theo quy đ nh c a pháp lu t và phù h p v i m c đích ho t đ ng ề ệ ủ c a qu do đi u l 3. Qu xã h i, qu t quy đ nh trong đi u l ạ ậ nh n, trong ph m vi tài s n c a qu và ph i ch u trách nhi m dân s ằ b ng tài s n đó. ị ỹ ừ thi n không ph i ch u trách 4. T ch c đã l p qu xã h i, qu t ạ ộ ề ộ ở ữ nhi m dân s b ng tài s n thu c s h u c a mình v các ho t đ ng ỹ ỹ ủ c a qu và không đ ạ ộ ho t đ ng. ỹ ườ Trong tr ả ủ s n c a qu không đ ượ c gi đ ị i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.
29
ị ơ ơ ướ Không quy đ nhị c, đ n v vũ trang nhân
ị ơ ượ ướ ả ướ ụ
ị ơ ệ c, đ n v vũ trang nhân dân ch u trách nhi m dân s ệ ế ơ ự ụ ủ ướ c. ị ơ ơ ị ệ ngân sách nhà n ướ ướ ệ ượ ấ ừ c c p t ợ ườ ng h p c quan nhà n ả ệ ủ ạ ộ ả ế ự c t ị ổ ứ ị ổ ứ ch c chính tr , t ch c chính tr xã
ị ử ụ ị ạ ị ổ ứ ộ ở ữ ủ ả ệ ộ ự ụ ộ ị ổ ứ ị ằ ự là pháp nhân khi tham gia quan h dân s . ộ ứ ch c chính tr , t ệ ch c chính tr xã h i không th ể
ổ ứ ệ ộ ị ch c chính tr xã h i ch u trách nhi m dân s ủ ủ ả ị ự ị ậ tài s n mà theo quy đ nh c a pháp lu t ự ệ
c a pháp nhân ề ệ ườ ị ị ậ ườ ề ệ ề ệ ủ ợ ng h p pháp lu t quy đ nh pháp nhân ph i có đi u l thì đi u l ặ ả ượ ả ượ ơ ướ ơ ẩ ề thì c các sáng l p viên ho c đ i h i thành c có ậ c a pháp nhân ph i đ ề ệ ủ ả c a ạ ộ c các sáng l p viên ho c đ i h i thành viên thông qua; ướ c có th m quy n công ẩ ợ ị ợ ườ c c quan nhà n ị ả ặ ạ ộ c c quan nhà n ậ ng h p pháp lu t có quy đ nh. ủ ế ườ ữ ộ ng h p pháp lu t quy đ nh pháp nhân ph i có đi u l ậ ả ượ c a pháp nhân ph i đ ậ ng h p pháp lu t có quy đ nh. ữ ủ ế ộ c a pháp nhân có nh ng n i dung ch y u sau đây:
ạ ộ ạ ộ ệ ế ạ ; , n u có; ề ệ ế ứ ệ ệ ễ ủ ơ ứ ứ ạ ; ổ ễ ệ ậ ủ ể ứ ạ ủ ệ ủ ơ ử ầ ứ ứ ề ề ệ ứ ch c; th th c c , b u, b nhi m, mi n nhi m, cách ch c, ơ ề ề Đi u 101. Pháp nhân là c quan nhà n dân ơ ướ c Nhà n 1. C quan nhà n c giao tài c, đ n v vũ trang nhân dân đ ứ ệ ự ứ ệ ể ự ả s n đ th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c và th c hi n các ch c ằ năng khác không nh m m c đích kinh doanh là pháp nhân khi tham gia ự ệ quan h dân s . ự 2. C quan nhà n ằ ứ liên quan đ n vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a mình b ng kinh phí đ ự c, đ n v vũ trang nhân dân th c 3. Trong tr ị ậ ị hi n các ho t đ ng có thu theo quy đ nh c a pháp lu t thì ph i ch u ệ ằ ạ ộ trách nhi m dân s liên quan đ n ho t đ ng có thu b ng tài s n có ượ ừ ạ ộ đ ho t đ ng này. ề Đi u 102. Pháp nhân là t h i ộ ổ ứ ch c chính tr xã h i qu n lý, s d ng, đ nh 1. T ch c chính tr , t ị ả đo t tài s n thu c s h u c a mình nh m th c hi n m c tiêu chính tr , ề ệ xã h i theo đi u l ủ ổ ả 2. Tài s n c a t phân chia cho các thành viên. ị ổ ứ 3. T ch c chính tr , t ừ ả ằ b ng tài s n c a mình, tr ể ị ượ ử ụ c s d ng đ ch u trách nhi m dân s . không đ ề ệ ủ ề c a pháp nhân Ði u 88. Ði u l ậ ợ 1. Trong tr ả ượ ề ệ ủ c a pháp nhân ph i đ đi u l ề ệ ủ viên thông qua; đi u l ề ậ th m quy n công nh n trong tr ề ệ ủ 2. Ði u l c a pháp nhân có nh ng n i dung ch y u sau đây: ọ ủ a) Tên g i c a pháp nhân; ạ ụ b) M c đích và ph m vi ho t đ ng; c) Tr s ;ụ ở ố , n u có; d) V n đi u l ử ầ ể ứ ơ ấ ổ ổ ch c; th th c c , b u, b nhi m, mi n nhi m, cách đ) C c u t ề ủ ề ụ ệ ch c, nhi m v và quy n h n c a các ch c danh c a c quan đi u ơ hành và các c quan khác; ụ ủ e) Quy n, nghĩa v c a các thành viên; ề Đi u 93. Đi u l 1. Tr pháp nhân ph i đ ề ệ ủ đi u l ậ nh n trong tr ề ệ ủ 2. Đi u l ọ ủ a) Tên g i c a pháp nhân; ụ ạ b) M c đích và ph m vi ho t đ ng; ụ ở c) Tr s chính; chi nhánh, văn phòng đ i di n, n u có ề ệ ế ố d) V n đi u l ạ ệ đ) Đ i di n theo pháp lu t c a pháp nhân ơ ấ ổ e) C c u t ụ nhi m v và quy n h n c a các ch c danh c a c quan đi u hành và các c quan khác;
30
ở ệ ề ủ ề ệ ; ể ấ ậ i th pháp nhân. ế ổ ả ượ ơ n u là pháp nhân có thành viên; ả ắ ế ị ể ứ ử ổ ề ệ ệ ử ướ ề ệ ủ ậ ả c a pháp nhân ph i đ ườ ề ợ ế i quy t c có th m quy n công nh n trong tr c c quan ậ ng h p pháp lu t có quy ổ g) Th th c s a đ i, b sung đi u l ợ h) Ði u ki n h p nh t, sáp nh p, chia, tách, gi ổ 3. Vi c s a đ i, b sung đi u l ẩ nhà n ị đ nh. ề ệ ; ợ ả ậ ể ệ ộ ộ; ể ứ ử ổ ề i th pháp nhân. ề ề ạ ệ t, th hi n rõ lo i hình t ế ệ ớ . ể ệ ổ ứ ủ ọ ủ ả ạ ổ ể ệ t v i các pháp nhân khác trong cùng ứ ủ ộ ệ ớ ự ộ t v i các pháp nhân khác trong cùng m t lĩnh v c ho t đ ng. ả ử ụ ọ ủ ị ả ượ ậ ậ ọ ủ ị ả ượ ậ ậ ệ c pháp lu t công nh n và b o v . ệ c pháp lu t công nh n và b o v . ề ủ ượ ề ụ ở ủ ỉ ị ỉ ụ ở ủ ị c đăng ký. ụ ở ủ ườ ị c c quan đi u hành thì tr s c a pháp s c a pháp nhân. Pháp ạ ủ ơ ể ọ ị ỉ . ọ ủ Ði u 87. Tên g i c a pháp nhân ọ ằ ả 1. Pháp nhân ph i có tên g i b ng ti ng Vi ch c c a pháp nhân và phân bi ạ ộ ự m t lĩnh v c ho t đ ng. ự ọ ủ ả ử ụ 2. Pháp nhân ph i s d ng tên g i c a mình trong giao d ch dân s . 3. Tên g i c a pháp nhân đ ụ ở ủ Ði u 90. Tr s c a pháp nhân ề ơ ặ ơ Tr s c a pháp nhân là n i đ t c quan đi u hành c a pháp nhân. Ð a ch liên l c c a pháp nhân là đ a ch tr ạ nhân có th ch n n i khác làm đ a ch liên l c. ỉ ụ ở ủ ạ ủ ề ề ậ ủ s c a pháp nhân. Pháp nhân ụ ở ủ ợ ng h p không xác đ nh đ ơ ị ỉ ể ọ ị ạ ơ ỉ ị ặ g) Đi u ki n tr thành thành viên ho c không còn là thành viên c a pháp ế nhân, n u là pháp nhân có thành viên; ụ ủ ề h) Quy n, nghĩa v c a các thành viên, ủ ể ứ i) Th th c thông qua quy t đ nh c a pháp nhân; nguyên t c gi ấ tranh ch p n i b ổ k) Th th c s a đ i, b sung đi u l ấ l) Ði u ki n h p nh t, sáp nh p, chia, tách, gi ọ ủ Đi u 94. Tên g i c a pháp nhân ọ ả 1. Pháp nhân ph i có tên g i riêng 2. Tên g i c a pháp nhân ph i th hi n rõ lo i hình t ch c c a pháp nhân ạ ộ và phân bi ự ọ ủ 3. Pháp nhân ph i s d ng tên g i c a mình trong giao d ch dân s . 4. Tên g i c a pháp nhân đ ụ ở ủ Đi u 95. Tr s c a pháp nhân ơ ặ ơ 1. Tr s c a pháp nhân là n i đ t c quan đi u hành đ ượ ơ Tr ệ ệ ủ ạ nhân là n i làm vi c c a đ i di n theo pháp lu t c a pháp nhân 2. Đ a ch liên l c c a pháp nhân là đ a ch tr có th ch n n i khác làm đ a ch liên l c.
ệ ệ t Nam là pháp nhân Vi t Nam. ố ị ậ ả ủ Đi u 96. ượ Đi u 97. ̀ ́ ủ Qu c t ch c a pháp nhân ậ c thành l p theo pháp lu t Vi Tài s n c a pháp nhân ́ ồ ̉ ̣ ề Pháp nhân đ ề ả ủ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ở ư ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ư ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ c quy đinh tai Bô luât nay va luât khac co liên quan. ậ ề ậ ́ ề ượ ế ậ ổ ứ ọ ề ậ ừ ườ ng ặ ch c ho c c thành l p theo sáng ki n c a cá nhân, t ướ ủ ơ ề Ði u 85. Thành l p pháp nhân Pháp nhân đ ế ị theo quy t đ nh c a c quan nhà n ủ ẩ c có th m quy n. . ừ ườ ạ ơ ề ợ ng h p pháp ậ ả ị . ậ ồ ị ệ ủ ố c công b công khai ́ ́ Tài s n c a pháp nhân bao g m vôn gop cua sang lâp viên, thanh viên khac ̀ ́ ượ cua phap nhân và tai san khác ma phap nhân đ c xac lâp quyên s h u theo ́ cac căn c đ Đi u 98. Thành l p, đăng ký pháp nhân ề 1. M i cá nhân và pháp nhân đ u có quy n thành l p pháp nhân, tr tr ị ậ ợ h p lu t có quy đ nh khác ẩ ượ i c quan có th m quy n, tr tr c đăng ký t 2. Pháp nhân đ lu t có quy đ nh pháp nhân không ph i đăng ký ổ 3. Đăng ký pháp nhân bao g m đăng ký thành l p, đăng ký thay đ i, đăng ký ậ . xóa đăng ký pháp nhân và đăng ký khác theo quy đ nh c a pháp lu t ả ượ 4. Vi c đăng ký pháp nhân ph i đ .
31
ề ch c c a pháp nhân Đi u 99. C c u t ơ ơ ấ ổ ứ ủ ề ơ ế ị ị ậ ủ ệ . ậ chi nhánh, văn phòng đ i di n ế ị ừ ườ ng ị ủ ơ ấ ổ ứ ủ ậ ề ơ ấ ổ ứ ủ ạ ề ủ ạ ch c c a pháp nhân, tr tr ch c c a pháp nhân. ủ ạ ệ ể ặ ệ ộ ủ ạ ệ c a pháp nhân ụ ớ ở ơ n i khác v i ả . ị ệ ứ ầ ộ ự ộ ủ ủ ặ ề ệ ệ ề ợ ỷ ệ ủ ụ ự ạ ệ ệ ả ạ ợ ộ ỷ ệ i ích đó. Văn phòng đ i di n đ ủ i ích c a ượ ệ c ặ ệ ủ ể ả ộ ứ ạ ề ủ ộ ệ ủ ệ ấ ậ ạ ạ ả ệ ủ ự ệ ạ ệ ệ ự c công b công khai. i đ ng đ u c a chi nhánh, văn phòng đ i di n th c hi n nhi m v ụ ạ ụ ề ầ ề ủ ố ầ ề ủ ườ ứ ỷ ạ ự ự ự ụ ệ ề c u quy n. giao d ch dân s do c y quy n. ị giao d ch dân ạ ự ệ ậ ụ ậ ệ ệ ạ ủ 1. Pháp nhân có c quan đi u hành và các c quan khác theo quy t đ nh c a pháp nhân và theo quy đ nh c a pháp lu t. ề 2. Pháp nhân có quy n thành l p ề 3. Pháp nhân có quy n quy t đ nh c c u t ợ h p có quy đ nh c a pháp lu t v c c u t ề Chi nhánh, văn phòng đ i di n Đi u 100. ị ơ ạ 1. Chi nhánh, văn phòng đ i di n là đ n v ph thu c c a pháp nhân, không ph i là pháp nhân ệ ệ ủ 2. Chi nhánh có nhi m v th c hi n toàn b ho c m t ph n ch c năng c a ệ ể ả ứ pháp nhân, k c ch c năng đ i di n theo u quy n. ụ ạ ệ ạ 3. Văn phòng đ i di n có nhi m v đ i di n theo u quy n cho l ự ệ ệ pháp nhân và th c hi n vi c b o v các l ớ ơ ặ ụ ở ủ ặ ở ơ n i khác v i n i đ t tr s c a pháp nhân. đ t ứ ệ 4. Vi c thành l p, ch m d t chi nhánh, văn phòng đ i di n c a pháp nhân ả ượ ph i đ ạ ệ 5. Ng ờ ạ ượ ỷ theo u quy n c a pháp nhân trong ph m vi và th i h n đ ị ừ ề 6. Pháp nhân có các quy n, nghĩa v dân s phát sinh t văn phòng đ i di n, chi nhánh xác l p, th c hi n. ề ơ ề ơ ự ủ ủ ề ề Đi u 101. C quan đi u hành c a pháp nhân ề ề ạ ề ứ ủ ơ ơ ụ ủ ế ị ề ệ ủ ả ệ ị ị ặ ủ ế ị ề ề ệ ủ ề ụ c quy đ nh trong đi u l ả ổ ệ c quy đ nh trong đi u l
ệ ủ ề ề ệ ủ ệ ể ậ ặ ể ạ ủ ệ ặ ậ ạ ệ ạ ị ủ ệ ả ạ ệ ủ ầ i đ i di n c a pháp nhân ph i tuân theo quy đ nh v ộ ậ ườ ạ ứ ấ ủ ng IX, Ph n th nh t c a B lu t này. ề i Ch ườ ạ ươ ậ ủ ạ ị ượ ị ả ộ ậ c quy đ nh trong đi u l ề ệ c quy đ nh trong đi u l ề ệ ủ c a ượ ậ ế ị ặ ặ ự ự ủ ề ậ ự ủ ự ề ự ả ậ ự ủ ậ ả ủ ạ ộ ụ ụ ề ớ ợ ạ ộ ự ụ ề ợ ừ ờ ủ th i đi m ậ ướ ặ ự ủ ấ ứ ừ ờ ượ ể ậ ụ ậ ẩ ạ ộ ự ủ ự ả ậ 1. Pháp nhân ph i có c quan đi u hành. 2. T ch c, nhi m v và quy n h n c a c quan đi u hành c a pháp nhân ậ ượ đ c a pháp nhân ho c trong quy t đ nh thành l p pháp nhân. Đi u 102. Đ i di n c a pháp nhân ạ ệ ệ 1. Đ i di n c a pháp nhân có th là đ i di n theo pháp lu t ho c đ i di n ề ủ theo y quy n. Ng ươ ệ ạ ạ ầ đ i di n t ậ ủ ệ ạ 2. Đ i di n theo pháp lu t c a pháp nhân đ ế ị pháp nhân ho c trong quy t đ nh thành l p pháp nhân. ậ Đi u 103. Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân ự ủ 1. Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân là kh năng c a pháp nhân có ớ các quy n, nghĩa v dân s phù h p v i m c đích ho t đ ng c a mình. ượ ơ ể đ ự ủ ự c c 2. Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân phát sinh t ế ậ ; n u pháp ậ ề quan nhà n c có th m quy n thành l p ho c cho phép thành l p nhân ph i đăng ký ho t đ ng, thì năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân ệ Ði u 92. Văn phòng đ i di n, chi nhánh c a pháp nhân 1. Pháp nhân có th đ t văn phòng đ i di n, chi nhánh ơ ặ ụ ở ủ n i đ t tr s c a pháp nhân. ệ ụ ơ ạ 2. Văn phòng đ i di n là đ n v ph thu c c a pháp nhân, có nhi m ệ ợ ụ ạ ề ủ i ích c a pháp nhân và th c hi n v đ i di n theo y quy n cho l ợ ệ ả i ích đó. vi c b o v các l ụ ị ụ ự ơ 3. Chi nhánh là đ n v ph thu c c a pháp nhân, có nhi m v th c ứ ầ ộ hi n toàn b ho c m t ph n ch c năng c a pháp nhân, k c ch c năng đ i di n theo y quy n. ườ i 4. Văn phòng đ i di n, chi nhánh không ph i là pháp nhân. Ng ủ ệ ứ đ ng đ u văn phòng đ i di n, chi nhánh th c hi n nhi m v theo y ờ ạ ượ ủ quy n c a pháp nhân trong ph m vi và th i h n đ ừ ề 5. Pháp nhân có các quy n, nghĩa v dân s phát sinh t ệ ự s do văn phòng đ i di n, chi nhánh xác l p, th c hi n. ề Đi u 89. C quan đi u hành c a pháp nhân ơ 1. Pháp nhân ph i có c quan đi u hành. ổ ứ ạ ủ ơ 2. T ch c, nhi m v và quy n h n c a c quan đi u hành c a pháp ượ ặ nhân đ c a pháp nhân ho c trong quy t đ nh ậ thành l p pháp nhân. ạ Đ i di n c a pháp nhân Đi u 91. ệ ủ ạ ạ 1. Đ i di n c a pháp nhân có th là đ i di n theo pháp lu t ho c đ i ề ỷ di n theo u quy n. Ng i đ i di n c a pháp nhân ph i tuân theo quy ứ ấ ủ ệ ạ ề ạ ị đ nh v đ i di n t ng VII, Ph n th nh t c a B lu t này. i Ch ệ 2. Đ i di n theo pháp lu t c a pháp nhân đ ủ c a pháp nhân ho c trong quy t đ nh thành l p pháp nhân. ậ Ði u 86. Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân ự ủ 1. Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân là kh năng c a pháp nhân ủ ự có các quy n, nghĩa v dân s phù h p v i m c đích ho t đ ng c a mình. ể ừ ờ ự 2. Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân phát sinh t th i đi m ứ ấ th i đi m ch m d t pháp c thành l p và ch m d t t pháp nhân đ
32
ườ ạ ệ ậ ặ ủ ệ ấ ứ ể ừ ờ ể th i đi m đăng ký ậ i đ i di n theo pháp lu t ho c ng ề i đ i di n theo y quy n ấ ể th i đi m ch m ườ ạ ệ nhân. 3. Ng ự ủ c a pháp nhân nhân danh pháp nhân trong quan h dân s . ỉ ế ự ườ ị ạ ố ậ ng h p th t c n thi ỏ ủ ộ ự ủ ậ ầ ạ ứ ề ề ả ự ệ ự ệ ụ ự ườ ạ ự ủ ệ ệ ệ ậ ệ ả ị ườ ạ ự ề ệ ệ ự ề i đ i di n xác l p, th c hi n nhân danh pháp nhân. ệ ệ ụ ặ ị ̣ ́ ̀ ệ ủ ậ ̣ ̣ ệ ả ị ́ ̀ ậ ặ ợ ỏ ị ủ ố ớ ự ằ ủ ệ ị ng h p có th a thu n khác ho c lu t có quy đ nh khác . ả ự ự ệ ậ ố ớ ụ ự ệ ệ ị ng ng ủ đ i v i nghĩa v dân s do ệ ủ ố ớ ự ự ụ ệ ậ xác l p, th c hi n không nhân danh pháp nhân. ệ Ði u 93. Trách nhi m dân s c a pháp nhân ề ự ề ệ ị 1. Pháp nhân ph i ch u trách nhi m dân s v vi c th c hi n quy n, ự nghĩa v dân s do ng i đ i di n xác l p, th c hi n nhân danh pháp nhân. 2. Pháp nhân ch u trách nhi m dân s b ng tài s n c a mình; không ụ ch u trách nhi m thay cho thành viên c a pháp nhân đ i v i nghĩa v dân s do thành viên xác l p, th c hi n không nhân danh pháp nhân. 3. Thành viên c a pháp nhân không ch u trách nhi m dân s thay cho ự pháp nhân đ i v i nghĩa v dân s do pháp nhân xác l p, th c hi n. ườ ủ ự ệ ị i c a pháp nhân ự ụ ừ ườ ự ệ ậ ừ ờ phát sinh t . ự ủ ự 3. Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân ch m d t k t ứ d t pháp nhân. ị 4. Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân ch b h n ch theo quy đ nh ợ ố ế ậ ủ t vì lý do qu c phòng, an ninh qu c c a lu t trong tr ồ . ộ ứ ộ ậ ự gia, tr t t , an toàn xã h i, đ o đ c xã h i, s c kh e c a c ng đ ng ự ủ Đi u 104. Trách nhi m dân s c a pháp nhân ệ 1. Pháp nhân ph i ch u trách nhi m dân s v vi c th c hi n quy n, nghĩa ậ ự ụ v dân s do ng ạ ự ề Pháp nhân ch u trách nhi m dân s v nghĩa v do sang lâp viên ho c đ i ự ậ di n c a sáng l p viên xác l p, th c hiên trong qua trinh thanh lâp, đăng ký ậ ừ ườ pháp nhân, tr tr ệ ị ự ằ ị 2. Pháp nhân ch u trách nhi m dân s b ng tài s n c a mình; không ch u iườ ườ ủ i c a pháp nhân trách nhi m thay cho ự ậ ủ c a pháp nhân 3. Ng không ch u trách nhi m dân s thay cho pháp nhân ố ớ ậ ợ đ i v i nghĩa v dân s do pháp nhân xác l p, th c hi n, tr tr ng h p lu t ị quy đ nh khác. ề ợ ấ ề ợ ộ ấ ạ ề ệ ấ ậ ợ ể ộ ấ ề ẩ ả ề ị ế ị ợ ủ ơ ấ ứ ề ấ ị ể ứ k t ụ ề c phân chia, chuy n d ch mà đ ụ ợ ừ ườ ự ủ ượ ể ớ Đi u 94. H p nh t pháp nhân ể ợ ớ 1. Các pháp nhân cùng lo i có th h p nh t thành m t pháp nhân m i ả ặ ữ ủ theo quy đ nh c a đi u l , theo tho thu n gi a các pháp nhân ho c ướ c có th m quy n. theo quy t đ nh c a c quan nhà n 2. Sau khi h p nh t, các pháp nhân cũ ch m d t; các quy n, nghĩa v dân s c a các pháp nhân cũ đ c chuy n giao cho pháp nhân m i. ườ ậ i ích liên quan có tho thu n khác ậ ề ấ Đi u 105. H p nh t pháp nhân ớ ể ợ 1. Các pháp nhân có th h p nh t thành m t pháp nhân m i. ấ ể ừ ờ th i đi m pháp nhân 2. Sau khi h p nh t, các pháp nhân cũ ch m d t ị ả ủ ậ . Tài s n, quy n và nghĩa v v tài s n c a pháp nhân b ớ ượ c thành l p m i đ ộ ể ượ ấ ợ ượ c chuy n giao toàn b h p nh t không đ ớ ậ ớ ng h p pháp nhân cũ, pháp nhân m i thành l p, cho pháp nhân m i, tr tr ợ ề i có quy n, l ng . ề ọ ậ ả Đi u 106. Sáp nh p pháp nhân ậ ượ ọ ộ c sáp nh p (sau đây g i là pháp nhân đ c sáp ọ ộ ạ ậ ọ ề ệ ữ ậ ậ ậ ặ ị ế ị ậ ẩ ậ ứ ể t ấ c sáp nh p ch m d t k ề ừ ờ ụ ề ượ ứ ả ể ườ ậ ợ ủ ủ ơ ượ ượ ướ ấ ượ ậ ậ ụ ể ượ ể th i đi m ả ậ . Tài s n, quy n và nghĩa v v tài s n c thành l p ậ ượ c chuy n giao cho pháp nhân sáp nh p, i có c sáp nh p, pháp nhân sáp nh p, ng ộ c sáp nh p (sau đây g i là pháp nhân c sáp nh p) vào m t pháp nhân khác cùng lo i (sau đây g i là pháp ả , theo tho thu n gi a các ề c có th m quy n. ề c sáp nh p ch m d t; các quy n, c chuy n giao cho c sáp nh p đ ậ ề ậ ể ượ 1. M t pháp nhân có th đ ộ nh p) vào m t pháp nhân khác (sau đây g i là pháp nhân sáp nh p). ậ 2. Sau khi sáp nh p, pháp nhân đ ậ pháp nhân sáp nh p đ ủ ậ ượ c sáp nh p đ c a pháp nhân đ ậ ượ ừ ườ ng h p pháp nhân đ tr tr ỏ ợ ề i ích liên quan có th a thu n khác. quy n, l ề Đi u 107. Chia pháp nhân ề ị ộ ể ể ế ị ề ẩ ặ ứ ụ ho c theo quy t đ nh c a c quan nhà n ứ ụ ấ ị ị ể ượ ớ ị Đi u 95. Sáp nh p pháp nhân ể ượ 1. M t pháp nhân có th đ ượ đ nhân sáp nh p) theo quy đ nh c a đi u l pháp nhân ho c theo quy t đ nh c a c quan nhà n ậ 2. Sau khi sáp nh p, pháp nhân đ ự ủ nghĩa v dân s c a pháp nhân đ pháp nhân sáp nh p.ậ Đi u 96. Chia pháp nhân ộ ủ 1. M t pháp nhân có th chia thành nhi u pháp nhân theo quy đ nh c a ướ ủ ơ ề ệ c có th m quy n. đi u l ề 2. Sau khi chia, pháp nhân b chia ch m d t; quy n, nghĩa v dân s ự ề 1. M t pháp nhân có th chia thành nhi u pháp nhân . ự ủ ề ấ 2. Sau khi chia, pháp nhân b chia ch m d t; quy n, nghĩa v dân s c a pháp nhân b chia đ c chuy n giao cho các pháp nhân m i.
33
ị ể ớ c chuy n giao cho các pháp nhân m i. ề ề Đi u 108. Tách pháp nhân ề ị ộ ề ể ể ế ị ủ ơ ề ẩ ặ ự ệ ho c theo quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n. ượ ị . ề c tách th c hi n quy n, ủ ụ ủ ị ớ ụ 1. M t pháp nhân có th tách thành nhi u pháp nhân ượ 2. Sau khi tách, pháp nhân b tách và pháp nhân đ ạ ộ ợ nghĩa v c a mình phù h p v i m c đích ho t đ ng c a các pháp nhân đó. ụ ủ ụ ủ ề ớ ượ ủ c a pháp nhân b chia đ Đi u 97. Tách pháp nhân ủ ộ 1. M t pháp nhân có th tách thành nhi u pháp nhân theo quy đ nh c a ướ ề ệ đi u l ệ ự c tách th c hi n 2. Sau khi tách, pháp nhân b tách và pháp nhân đ ạ ộ ợ quy n, nghĩa v c a mình phù h p v i m c đích ho t đ ng c a các pháp nhân đó. Đi u 109. Chuy n đ i hình th c c a pháp nhân ể ổ ứ ể ể ấ ổ ể ể ể ứ ể ừ ổ ế ờ ừ ổ ề ể ượ 1. Pháp nhân có th đ ổ 2. Sau khi chuy n đ i hình th c, pháp nhân đ ổ ượ th i đi m pháp nhân chuy n đ i đ th a quy n, nghĩa v c a pháp nhân đ ứ ủ ể ổ ứ c chuy n đ i hình th c thành pháp nhân khác. ượ c chuy n đ i ch m d t k t ậ c thành l p; pháp nhân chuy n đ i k ể ượ c chuy n đ i. ề i th pháp nhân ề Đi u 110. Gi ườ ợ ườ ợ i th trong các tr ng h p sau đây: ng h p sau đây: ể i th trong các tr ề ệ ề ệ ể ; ướ ề c có th m quy n; ế ề ẩ c có th m quy n; ặ ề ệ ế ế ị ặ ế ho c trong quy t ủ ho c trong quy t đ nh c a ượ c ghi trong đi u l ề ẩ ạ ộ ẩ ẩ ướ ề ệ ượ c ghi trong đi u l ề ả ủ ệ ể ầ ả ự ủ ệ ể ầ ả c có th m quy n. ự i th , pháp nhân ph i th c hi n đ y đ các nghĩa v ụ c khi gi c có th m quy n. i th , pháp nhân ph i th c hi n đ y đ các nghĩa v ụ về tài ả ể Đi u 98. Gi i th pháp nhân ể ị ả ể 1. Pháp nhân có th b gi ủ ị a) Theo quy đ nh c a đi u l ; ủ ơ ế ị b) Theo quy t đ nh c a c quan nhà n ạ ộ ờ ạ c) H t th i h n ho t đ ng đ ủ ơ ướ ị đ nh c a c quan nhà n ướ 2. Tr c khi gi tài s n.ả ụ ủ ề ả ể ị ả 1. Pháp nhân có th b gi ủ ị a) Theo quy đ nh c a đi u l ủ ơ ế ị b) Theo quy t đ nh c a c quan nhà n ờ ạ c) H t th i h n ho t đ ng đ ướ ơ c quan nhà n ả ướ 2. Tr s n.ả
ị ả ị ả ả ủ ể ượ i th ứ ự c thanh toán theo th t ể sau đây:
ợ ấ ệ ể ộ ả ườ ề ợ ả ướ ủ ộ ị ng, tr c p thôi vi c, b o hi m xã h i theo quy đ nh c lao i lao đ ng theo tho ậ ợ ế ợ ợ ế ể ả ợ i th pháp nhân và các kho n n , ầ ố ề Đi u 111. Thanh toán tài s n c a pháp nhân b gi ả ủ 1. Tài s n c a pháp nhân b gi i th đ ể ả a) Chi phí gi i th pháp nhân; ả ợ ươ b) Các kho n n l ậ ủ i khác c a ng c a pháp lu t và các quy n l ế ộ ồ ể ộ đ ng t p th và h p đ ng lao đ ng đã ký k t; ả c) N thu và các kho n n khác. 2. Sau khi đã thanh toán h t chi phí gi ph n còn l ả i thu c v ch s h u pháp nhân, các thành viên góp v n. ộ ề ủ ở ữ ả Đi u 112. Phá s n pháp nhân ạ ề ả ệ ố ị ả ủ ố ượ ứ ự ấ ả ị ủ ả Vi c phá s n pháp nhân, thanh toán tài s n c a pháp nhân b tuyên b phá ệ ả c th c hi n theo quy s n và ch m d t pháp nhân do b tuyên b phá s n đ ậ ị đ nh c a Lu t phá s n.
34
ề ấ ứ ứ ề ấ Đi u 113. Ch m d t pháp nhân ợ ợ ng h p sau đây: ợ ấ ứ ậ ạ ị ể ứ ậ ườ ể ổ chuy n đ i hình th c i th pháp nhân theo quy đ nh t i các i th pháp nhân theo ề ủ ề ả ộ ậ ị ủ ả ả ả ả ứ , gi ủ ậ ề ổ ấ ạ i các đi u 105, 106, 107, 109 và 110 c a B lu t này; ủ ể ị ứ ể ừ ờ ượ ể ủ ơ ế ị ể ị ấ ể ổ ủ ơ ị ứ ể ừ ờ ượ ướ ậ ề th i đi m xoá tên trong s đăng ký pháp c xác đ nh trong quy t đ nh c a c quan ế ị c xác đ nh trong quy t đ nh c a c quan nhà n th i đi m xóa tên trong s đăng ký pháp nhân ị c có ề ượ ủ ả ấ ả ả ủ ượ ế ấ ả c gi ế i quy t i quy t theo quy c gi ủ ị ậ Đi u 99. Ch m d t pháp nhân ườ ấ ng h p sau đây: 1. Pháp nhân ch m d t trong các tr ể ả a) H p nh t, sáp nh p, chia, gi ộ ậ đi u 94, 95, 96 và 98 c a B lu t này; ố b) B tuyên b phá s n theo quy đ nh c a pháp lu t v phá s n. ấ 2. Pháp nhân ch m d t k t ặ ừ ờ nhân ho c t th i đi m đ ẩ ướ nhà n c có th m quy n. ứ 3. Khi pháp nhân ch m d t, tài s n c a pháp nhân đ ậ theo quy đ nh c a pháp lu t. ố ề ệ c thành ượ ứ i, chuy n đ i hình th c và pháp nhân b ch m d t ị ấ ổ ể ứ ạ ứ Cung c p thông tin và công b v vi c pháp nhân đ ứ ổ c thành l p, t ả ượ ủ ậ
ch c l ố ề ả ượ ế ị ứ ứ ặ ấ ề ể ậ ổ ấ 1. Pháp nhân ch m d t trong các tr ợ a) H p nh t, sáp nh p, chia, ị quy đ nh t ố ị b) B tuyên b phá s n theo quy đ nh c a pháp lu t v phá s n. 2. Pháp nhân ch m d t k t ặ ừ ờ th i đi m đ ho c t ề ẩ th m quy n. ứ 3. Khi pháp nhân ch m d t, tài s n c a pháp nhân đ ủ ị đ nh c a pháp lu t. ấ ề Đi u 114. ể ổ ậ ổ ứ ạ l p, t ch c l ậ ượ ệ i, chuy n đ i hình th c và 1. Vi c pháp nhân đ ị ứ ị ấ c công b công khai theo quy đ nh c a lu t. pháp nhân b ch m d t ph i đ ổ ể ề ệ ổ ứ ạ ẩ ơ ủ ch c l i, chuy n đ i 2. Quy t đ nh c a c quan có th m quy n v vi c t ẩ ử ơ c g i cho c quan có th m hình th c ho c ch m d t pháp nhân ph i đ ổ ộ ặ quy n đăng ký pháp nhân đ xóa tên pháp nhân ho c thay đ i n i dung đăng ký thành l p pháp nhân trong s đăng ký pháp nhân. ƯƠ NG V S THAM GIA C A NHÀ N Ệ Ở Ị Đ A Ộ Ủ NG VÀ Ự CH ƯỚ Ộ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA ƯƠ ƯỚ Ở C NG VÀO CÁC QUAN H DÂN S ị ề ủ
ộ ng và ộ trung ƯƠ ị Đ a v pháp lý c a Nhà n ơ t Nam, các c quan nhà n TRUNG Ệ ướ c C ng hòa xã h i ch ươ ướ ở c ủ ở ị đ a ự ệ ủ ơ t Nam, c quan nhà n ướ ở c ẳ ớ ướ ng và ệ ủ ể ệ ự ạ ị ị trung ng bình đ ng v i ch th khác là cá nhân, pháp nhân khi ề i Đi u ự ộ ậ ủ ề
Ự Ủ Ơ VI T NAM, C QUAN NHÀ N PH Đi u 115. ệ nghĩa Vi ươ ng trong quan h dân s ph ộ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi Nhà n ươ ở ị ươ đ a ph ệ tham gia quan h dân s và ch u trách nhi m dân s theo quy đ nh t . 117 và Đi u 118 c a B lu t này 6. Đ i di n tham gia quan h dân s ự ệ ạ ủ ệ ệ ộ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ở ị đ a ph ng tham gia quan h dân s đ ệ ạ ệ ướ ươ ng và ủ ệ ụ
ệ ạ ườ ệ ợ ự ự ệ ơ t Nam, c quan ự ượ ự c th c ổ ạ ề c. Vi c đ i di n thông qua cá nhân, pháp ủ ụ , th t c ng h p và theo trình t c th c hi n trong các tr Đi u 11ề ệ Vi c đ i di n cho Nhà n ươ ướ ở trung nhà n c ậ ề ứ ị ệ hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ướ ủ ơ ứ ộ ch c b máy c a c quan nhà n ỉ ượ nhân khác ch đ ị ậ pháp lu t quy đ nh.
35
ự ệ ủ ươ ộ ị ố ấ ệ ệ ủ ở ữ ơ t Nam, c quan nhà n ự ủ ụ ề ả Đi u 11ề 7. Trách nhi m ệ về nghĩa v dân s ụ ộ ướ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ở ị ng, đ a ph ả ị ể ướ ở c ng ch u trách nhi m v nghĩa v dân s c a mình ừ ạ i ề ộ ủ ệ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam, c ậ
ệ trung ụ t Nam, c quan nhà n ươ ơ ủ ươ ụ ề ị ươ ệ ơ ướ ở c ệ ộ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ở ị đ a ph ướ ệ ả ậ ồ ủ ợ ụ ướ ng,
ươ ơ ộ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ả ươ ở ị đ a ph ủ ị trung ươ ở c khác đ a ph ợ ươ ậ ủ ệ ệ ị ng không ch u trách nhi m ươ ở ị trung ng, ng, ừ ườ ng h p lu t có t Nam, tr tr ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi 1. Nhà n ươ trung ạ ằ b ng tài s n mà mình là đ i di n ch s h u và th ng nh t qu n lý, tr ượ ả ợ ườ ng h p tài s n đã đ tr c chuy n giao cho pháp nhân theo quy đ nh t ả kho n 2 Đi u này. ơ ộ ướ 2. Các pháp nhân do Nhà n ị ở ị ươ ướ ở ng thành l p không ch u trách đ a ph quan nhà n ng, c ướ ộ ừ ự ủ ề ệ c C ng hòa quan h dân s c a Nhà n nhi m v các nghĩa v phát sinh t ươ ở ị ủ ộ ng. trung đ a ph ng, xã h i ch nghĩa Vi ướ ở ướ c t Nam, c quan nhà n 3. Nhà n ự ủ ệ ươ ng không ch u trách nhi m v nghĩa v dân s c a trung ng, ừ các pháp nhân do mình thành l p (bao g m c doanh nghi p nhà n c), tr ơ ệ ườ ng h p Nhà n tr t Nam, c quan nhà ự ủ ươ ướ ở ng b o lãnh cho nghĩa v dân s c a các trung c n ậ pháp nhân này theo quy đ nh c a pháp lu t. ở ị ướ ở c 4. C quan nhà n đ a ph ng, ự ủ ơ ướ ề ụ v nghĩa v dân s c a c quan nhà n ộ ướ ủ c a Nhà n ị quy đ nh khác. ủ ệ ơ ớ ề ủ ươ ộ ộ c C ng hòa xã h i ở đ aị ươ , ng trung ướ c, pháp Nhà n ướ Trách nhi mệ dân sự c a Nhà n ướ ở c t Nam, c quan nhà n ộ ự v i m t bên là ng trong quan h dân s ướ ệ c ngoài ủ ơ ụ ươ ượ ng ch u trách nhi m ướ ướ ở c t Nam, c quan nhà n ự ệ v nghĩa v dân s do mình xác ưở ng khi không đ ệ ề c ngoài c h ợ ệ t Nam là thành viên ễ ề ng h p sau đây: ộ ủ mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ừ b quy n mi n tr ; ự ậ ừ ỏ ễ ỏ ủ ướ ở c ươ ề ễ ượ ươ ụ c áp d ng t ng t ướ ự ố ớ đ i v i Nhà ự ệ c ngoài khi tham gia quan h dân s theo ủ Đi u 118. ch nghĩa Vi ph nhân, cá nhân n ộ ướ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi 1. Nhà n ị ở ị ươ trung đ a ph ng, ớ Nhà n ướ ậ c, pháp nhân, cá nhân n l p v i ễ ườ ừ ề quy n mi n tr trong các tr ộ ố ế ề ướ a) Đi u c qu c t ề ệ ừ ỏ ị có quy đ nh v vi c t ề ệ ừ b) Các bên trong quan h dân s có th a thu n t b quy n mi n tr ; ộ ộ ướ ơ ệ t Nam, c quan nhà n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi c) Nhà n ở ị ừ ừ ỏ ươ ng, đ a ph trung b quy n mi n tr . ng t ề ả ạ ị i kho n 1 Đi u này cũng đ 2. Quy đ nh t ướ ủ ơ ướ c c a n c, c quan nhà n n ộ ậ ị . quy đ nh c a B lu t này
36
ƯƠ CH NG VI CH NG V Ủ Ộ Ổ Ợ Ổ Ợ Ộ H GIA ĐÌNH, T H P TÁC Ự Ứ Ệ
ổ ứ ề ị ộ ch c khác h p tác, t ự ƯƠ Ổ S THAM GIA C A H GIA ĐÌNH, T H P TÁC VÀ CÁC T Ư CH C KHÁC KHÔNG CÓ T CÁCH PHÁP NHÂN VÀO QUAN H DÂN SỰ ị ổ ợ ủ ộ cách pháp nhân trong quan h dân s Đi u 119. không có t ấ ư ả ả ứ ổ ộ ư ậ ộ ố Đ a v pháp lý c a h gia đình, t ư ệ ổ ợ ch c khác không có t h p tác, t ự ườ ạ ệ ộ ự ự ủ ể ị ề ườ ạ ử ệ ệ ậ ự ủ ể ỏ i ích chung. ồ ấ ượ ử ụ ị ị ị c xác đ nh theo quy đ nh ổ ợ ự ủ ủ cách pháp nhân tham 1. H gia đình, t ặ ệ gia quan h dân s thông qua cá nhân là ng i đ i di n ho c là thành viên ậ ộ ậ ủ c a mình theo quy đ nh c a B lu t này, lu t khác có liên quan. ề ự 2. Các thành viên có th th a thu n c ng i đ i di n th c hi n quy n, ụ ợ nghĩa v dân s vì l ị ộ ủ 3. Đ a v pháp lý c a h gia đình s d ng đ t đ ậ ấ ủ c a Lu t đ t đai. ị ả ợ ấ ị ủ ể ợ ủ ừ ba cá nhân tr ệ ữ ệ ng l ệ ổ ợ ể ở ậ ạ ơ ệ ạ ộ cách pháp nhân t ẩ ồ ủ ế ợ ờ ạ ơ ư ổ ộ ợ ồ ủ ổ ưở tr ế ả ợ ng và các t ươ viên; ứ ng th c phân chia hoa l ợ ợ i i, l ổ ổ viên; ủ ổ ưở tr ỏ ổ ợ ủ ng, c a các t h p tác; ề ề ệ ớ viên m i và ra kh i t ứ ổ ợ h p tác;
ề ạ ệ ủ ộ ệ ủ ộ ủ ộ ự ị ạ ủ ộ ẹ ặ
ể ủ ề ể ủ ộ ệ ủ ộ ự ườ ạ ự ủ ệ ậ ủ ộ ộ ề ệ ự i đ i di n c a h gia đình xác l p, th c ụ ủ ả ộ
ệ ủ ổ ợ ề ề Đi u 106. H gia đình ộ H gia đình mà các thành viên có tài s n chung, cùng đóng góp công ệ ế ạ ộ ứ ể s c đ ho t đ ng kinh t chung trong s n xu t nông, lâm, ng nghi p ấ ị ự ả ặ ho c m t s lĩnh v c s n xu t, kinh doanh khác do pháp lu t quy đ nh ệ là ch th khi tham gia quan h dân s thu c các lĩnh v c này. ổ ợ Đi u 111. T h p tác ượ ứ ơ ở ợ 1. T h p tác đ c hình thành trên c s h p đ ng h p tác có ch ng ở ị ấ ườ ng, th tr n c a t th c c a y ban nhân dân xã, ph ệ ể ự ứ lên, cùng đóng góp tài s n, công s c đ th c hi n nh ng công vi c ưở nh t đ nh, cùng h i và cùng ch u trách nhi m là ch th trong ự các quan h dân s . ủ ị ủ ề T h p tác có đ đi u ki n đ tr thành pháp nhân theo quy đ nh c a ớ ư pháp lu t thì đăng ký ho t đ ng v i t i c quan nhà ề ướ c có th m quy n. n ợ 2. H p đ ng h p tác có các n i dung ch y u sau đây: ụ a) M c đích, th i h n h p đ ng h p tác; ọ b) H , tên, n i c trú c a t ứ c) M c đóng góp tài s n, n u có; ph ữ ứ viên; t c gi a các t ụ ề d) Quy n, nghĩa v và trách nhi m c a t ậ ổ ệ đ) Đi u ki n nh n t ấ ệ e) Đi u ki n ch m d t t ậ ả g) Các tho thu n khác. Đi u 107. Đ i di n c a h gia đình ợ 1. Ch h là đ i di n c a h gia đình trong các giao d ch dân s vì l i ộ ích chung c a h . Cha, m ho c m t thành viên khác đã thành niên có ủ ộ th là ch h . ạ Ch h có th y quy n cho thành viên khác đã thành niên làm đ i ệ di n c a h trong quan h dân s . ị 2. Giao d ch dân s do ng ợ hi n vì l i ích chung c a h làm phát sinh quy n, nghĩa v c a c h gia đình. ạ Đi u 113. Đ i di n c a t h p tác
37
ị ự ủ ổ ợ ng do ổ ưở tr h p tác trong các giao d ch dân s là t
ổ ệ ề ự ộ ố viên th c hi n m t s ầ ổ . ự ủ ổ ợ ậ ủ ị ụ ự h p tác xác l p, th c ố ế ị h p tác theo quy t đ nh c a đa s ụ ủ ả ổ ợ h p tác. ộ ổ ợ t h p ả ấ ủ ộ ồ ổ ứ ủ các thành viên h gia đình, ư ộ ừ ề ử ụ ả ả ủ ộ ủ ủ Đi u 1ề tác, t ả ổ ợ ứ ổ h p tác, t ừ ế ặ ượ ặ c t ng cho chung, đ cách pháp nhân ộ ả ả ừ ế ượ ch c khác cách pháp nhân g m tài s n do các thành viên đóng góp, cùng c th a k chung và các tài ị ả ế ề ữ ậ ạ ử ụ
ượ ứ ư ồ ặ ượ ặ ả ị ch c khác ủ cách pháp nhân ộ ự c th c đ ả ữ ử ụ ế ữ ổ ợ h p tác, t ả ệ ả 20. Tài s n chung c a ch c khác không có t 1. Tài s n chung c a các thành viên h gia đình, t ư không có t ạ ậ c t ng cho chung, đ nhau t o l p nên ho c đ ả ậ ả s n khác mà các thành viên tho thu n là tài s n chung. ạ ả ệ ử ụ 2. Vi c chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n chung c a các thành viên h ổ không có t gia đình, t ậ ủ hi n theo tho thu n c a các thành viên. ươ ạ ấ li u s n xu t, tài s n chung có giá tr đ m i lăm tu i tr ả ừ ủ ườ ả ượ ố ớ ả ị ổ ở ố c đa s thành
đ m i lăm tu i tr lên đ ng ý. ả ủ ổ ợ ồ h p tác ượ ặ ạ ậ ả c t ng cho
ả ủ ổ ợ ả h p tác theo ph ươ ng
ấ ủ ổ ợ ư ệ ả ả li u s n xu t c a t ạ h p tác ph i đ ả ượ ố ớ ả ồ viên đ ng ý; đ i v i các lo i tài s n khác ph i đ ả ượ c ố c đa s
ệ ộ ổ ợ h p ự ệ ả ộ ch c khác không có t ệ ị ườ ạ ự ự ụ ậ ư ứ ộ ệ ả ị ự ằ ệ ế ả ủ ể ự ộ ả ủ ụ không có t ị ả ủ ể ự ớ ằ ả ị ụ ệ ộ ủ ệ ả ả ủ ự c a ủ thành viên h gia đình, Đi u 1ề 21. Trách nhi m dân s t ư ổ ứ cách pháp nhân tác, t ổ ổ ợ ộ ủ ch c khác h p tác, t Các thành viên c a h gia đình, t cách ợ ự ệ i ích chung ph i ch u trách pháp nhân khi tham gia quan h dân s vì l ệ nhi m dân s b ng tài s n chung; n u tài s n chung không đ đ th c hi n ả nghĩa v chung thì các thành viên ph i ch u trách nhi m liên đ i b ng tài ả s n riêng c a mình. ớ ằ ự ủ ổ ợ ề h p tác ự ề ệ ổ ợ ệ ị ự ệ ệ ả ạ ệ 1. Đ i di n c a t ổ ử viên c ra. các t ể ủ ổ ợ ổ ưở h p tác có th y quy n cho t ng t T tr ế ấ ị ệ t cho t công vi c nh t đ nh c n thi ệ ườ ạ i đ i di n c a t 2. Giao d ch dân s do ng ạ ộ ệ ủ ổ ợ hi n vì m c đích ho t đ ng c a t ề ổ viên làm phát sinh quy n, nghĩa v c a c t t ề Đi u 108. Tài s n chung c a h gia đình ề ử ụ Tài s n chung c a h gia đình g m quy n s d ng đ t, quy n s d ng ồ ừ r ng, r ng tr ng c a h gia đình, tài s n do các thành viên đóng góp, ượ ạ ậ c th a k chung cùng nhau t o l p nên ho c đ ủ ộ ả ả và các tài s n khác mà các thành viên tho thu n là tài s n chung c a h . ủ ộ Đi u 109. Chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n chung c a h gia đình ế ủ ộ 1. Các thành viên c a h gia đình chi m h u và s d ng tài s n chung ả ứ ủ ộ ậ ng th c tho thu n. c a h theo ph ư ệ ả ả ị ệ 2. Vi c đ nh đo t tài s n là t ả ượ ớ ủ ộ c các thành viên t l n c a h gia đình ph i đ ạ ồ lên đ ng ý; đ i v i các lo i tài s n chung khác ph i đ ổ ở ừ ủ ườ viên t ề Đi u 114. Tài s n c a t ổ 1. Tài s n do các t viên đóng góp, cùng t o l p và đ ả ủ ổ ợ h p tác. chung là tài s n c a t ử ụ ổ viên qu n lý và s d ng tài s n c a t 2. Các t ậ ả ứ th c tho thu n. ạ ệ ị 3. Vi c đ nh đo t tài s n là t ể ổ toàn th t ồ ổ viên đ ng ý. t ự ủ ộ ề Đi u 110. Trách nhi m dân s c a h gia đình ề ự ề ệ ệ 1. H gia đình ph i ch u trách nhi m dân s v vi c th c hi n quy n, ệ ệ ủ ộ nghĩa v dân s do ng i đ i di n c a h gia đình xác l p, th c hi n nhân danh h gia đình. ủ ộ ế ự ằ 2. H gia đình ch u trách nhi m dân s b ng tài s n chung c a h ; n u ệ tài s n chung không đ đ th c hi n nghĩa v chung c a h thì các ị thành viên ph i ch u trách nhi m liên đ i b ng tài s n riêng c a mình. Đi u 117. Trách nhi m dân s c a t ề 1. T h p tác ph i ch u trách nhi m dân s v vi c th c hi n quy n,
38
ậ ệ ự ườ ạ ự ệ i đ i di n xác l p, th c hi n nhân danh t ổ
ự ằ ệ ả ủ ổ ế ổ thì t ầ ụ ầ ươ ủ ổ ớ ứ ả ; n u tài s n ị ả viên ph i ch u ằ ng ng v i ph n đóng góp b ng tài ủ ụ nghĩa v dân s do ng ợ h p tác. ị ệ ổ ợ 2. T h p tác ch u trách nhi m dân s b ng tài s n c a t ủ ể ự không đ đ th c hi n nghĩa v chung c a t ớ ệ trách nhi m liên đ i theo ph n t ả s n riêng c a mình. CH NG VII ƯƠ TÀI S NẢ ề ề Tài s nả ậ ồ ấ ờ ề ề ả ố ớ ả ể ố ả đ i v i các đ i Đi u 163. ả Tài s n bao g m v t, ti n, gi y t có giá và các quy n tài s n. ề có giá, quy n tài s n ở ữ ấ ờ ề ả ề ng s h u trí tu và các quy n tài s n khác. ả ả ả ộ ề ề ở ữ ồ Đi u 123. ề ở ữ ố ớ ấ ộ ị ả Đi u 122. Tài s n ậ Tài s n có th là v t, ti n, gi y t ượ ệ t ấ ộ Tài s n bao g m b t đ ng s n và đ ng s n. Đăng ký tài s nả ả ượ ị ủ ộ ậ ậ c đăng ký theo quy đ nh c a B lu t này và Lu t ả ợ ả ậ ả ừ ườ ề ở ữ ậ ậ ề ả ả ợ ng h p Lu t đăng ký tài s n có quy ả ượ ấ ộ ừ ườ tr Đi u 167. Đăng ký quy n s h u tài s n ủ ả Quy n s h u đ i v i b t đ ng s n đ c đăng ký theo quy đ nh c a ố ộ ậ B lu t này và pháp lu t v đăng ký b t đ ng s n. Quy n s h u đ i ớ ộ v i đ ng s n không ph i đăng ký, tr ng h p pháp lu t có quy ị đ nh khác. ả ượ c công khai. ả ề ộ ề ộ ả ả ả ấ ộ ả ả ả ồ ề ấ ộ ả
ớ ấ ể ả ự ả ề ớ ấ ề ớ ề ự ề ậ ậ ắ ự ớ ấ ậ ả ả ị ắ ề ượ ả ; c xác l p đ i v i b t đ ng s n ả ị ấ ộ ữ ả ả ả ả ộ ấ ộ ữ ả ả ả ả ộ ả B t đ ng s n và đ ng s n Đi u 174. ấ ộ ồ 1. B t đ ng s n là các tài s n bao g m: ấ a) Đ t đai; ắ ề b) Nhà, công trình xây d ng g n li n v i đ t đai, k c các tài s n g n li n v i nhà, công trình xây d ng đó; ắ c) Các tài s n khác g n li n v i đ t đai; d) Các tài s n khác do pháp lu t quy đ nh. 2. Đ ng s n là nh ng tài s n không ph i là b t đ ng s n.
ể ỏ ạ ị ể d ng th r n, th l ng, th khí và các d ng khác mà ể ắ ố , chi ph i.
ạ i.ạ ả mang l ả ợ ả i. vi c khai thác tài s n. ả vi c khai thác tài s n. ề ậ i thu đ ậ ề ậ ụ ụ ụ ụ ệ ậ ộ ậ ế ậ ự ụ ụ ủ ụ ụ ệ i thu đ ậ V t chính và v t ph ậ ộ ậ ế ậ ự ậ ộ ộ ư ể ụ ự ệ ể ể ậ ả ợ ợ ứ ề Hoa l i, l i t c Đi u 175. ả ậ ự ả ợ 1. Hoa l nhiên mà tài s n mang l i là s n v t t ượ ừ ệ ợ ứ 2. L i t c là các kho n l c t ụ Đi u 176. ể ậ 1. V t chính là v t đ c l p, có th khai thác công d ng theo tính năng. ụ ụ ủ ậ 2. V t ph là v t tr c ti p ph c v cho vi c khai thác công d ng c a ờ ậ ậ ủ ậ v t chính, là m t b ph n c a v t chính, nh ng có th tách r i v t chính. ề ả ấ ộ 1. B t đ ng s n ph i đ đăng ký tài s n. ả ả ộ 2. Đ ng s n không ph i đăng ký, tr tr ị đ nh khác. 3. Các thông tin v tài s n đã đăng ký ph i đ Đi u 124. B t đ ng s n và đ ng s n ấ ộ 1. B t đ ng s n là các tài s n bao g m: ấ a) Đ t đai; ắ ự b) Nhà, công trình xây d ng g n li n v i đ t đai; ớ ấ ả c) Tài s n khác g n li n v i đ t đai, nhà, công trình xây d ng; ố ớ ấ ộ d) V t quy n đ ậ đ) Các tài s n khác do pháp lu t quy đ nh. 2. Đ ng s n là nh ng tài s n không ph i là b t đ ng s n. ề ậ Đi u 125. V t ở ạ ậ ượ c đ nh hình V t đ ữ ể ắ ườ i có th n m gi con ng ợ ợ ứ ề i, l Đi u 126. Hoa l i t c ậ ự ả ợ nhiên mà tài s n i là s n v t t 1. Hoa l ượ ừ ệ ả ợ ợ ứ c t 2. L i t c là kho n l ụ Đi u 127. V t chính và v t ph ậ ể 1. V t chính là v t đ c l p, có th khai thác công d ng theo tính năng. ậ ậ 2. V t ph là v t tr c ti p ph c v cho vi c khai thác công d ng c a v t chính. ả ậ 3. Khi th c hi n nghĩa v chuy n giao v t chính thì ph i chuy n giao c v t
39
ậ ả ể ể ụ ừ ườ ậ ợ ả ph , tr tr ả ng h p có tho thu n khác.
ề c và v t không chia đ ị ấ ẫ ượ ữ ậ ượ ậ ấ ẫ c nguyên tính ch t và ả ậ ng h p có tho thu n khác. ậ c và v t không chia đ c là v t khi b phân chia v n gi ậ ị c là v t khi b phân chia v n gi ượ c ữ nguyên tính ch t và tính ử ụ ị ữ ượ ậ ậ ữ nguyên nguyên đ ượ c ấ ậ ử ụ ầ c là v t khi b phân chia thì không gi ầ ấ c là v t khi b phân chia thì không gi ử ụ ậ c tính ch t và tính năng s d ng ban đ u. ị ầ ậ ả ề ượ ị ầ ượ ầ ả ị ề ể ể c thì ph i tr giá thành ti n đ ậ Đi u 128. V t chia đ ượ 1. V t chia đ ầ năng s d ng ban đ u. ượ 2. V t không chia đ tính ch t và tính năng s d ng ban đ u. ậ Khi c n phân chia v t không chia đ c thì ph i tr giá thành ti n đ chia.
ậ ậ ậ ề ậ V t tiêu hao và v t không tiêu hao ậ ấ ử ụ ấ ặ ậ ữ ấ ầ ấ ữ ượ đ ồ ể ầ ặ ố ượ ộ ầ c tính ch t, hình dáng và tính năng s d ng ban đ u. ủ ợ ồ ể ậ c tính ch t, hình dáng và tính năng s d ng ban đ u. ố ượ ặ ợ ử ụ ợ ng c a h p đ ng cho thuê ho c h p ồ ng c a h p đ ng cho thuê ho c h p đ ng ượ ậ ề ầ ử ụ ậ ử ụ ơ ả ử ụ ầ ấ ử ụ ấ c tính ch t, hình dáng và tính năng s d ng ban đ u. ậ ề ầ ầ c tính ch t, hình dáng và tính năng s d ng ban đ u. ậ ặ ị ạ ậ V t cùng lo i và v t đ c đ nh ấ ạ ậ ấ ườ ơ ị ạ ượ ằ ườ ị ị ng. ạ ế ậ ậ ậ ớ ậ ặ ữ ậ ằ ớ ậ ặ ể ằ ặ ề ệ ắ ậ ấ ệ ệ ể ị ậ ặ ị ặ ả ự ụ ệ ể ậ Đi u 129. V t tiêu hao và v t không tiêu hao ộ ầ ử ụ 1. V t tiêu hao là v t khi đã qua m t l n s d ng thì m t đi ho c không gi ử ụ ượ đ ủ ợ ậ V t tiêu hao không th là đ i t cho m n.ượ ẫ ậ 2. V t không tiêu hao là v t khi đã qua s d ng nhi u l n mà c b n v n ữ ượ gi đ ề Đi u 130. V t cùng lo i và v t đ c đ nh ử ụ ữ ậ 1. V t cùng lo i là nh ng v t có cùng hình dáng, tính ch t, tính năng s d ng ữ ơ c b ng nh ng đ n v đo l và xác đ nh đ ng. ể ấ ượ ạ ng có th thay th cho nhau. V t cùng lo i có cùng ch t l ị ặ ệ ượ c v i các v t khác b ng nh ng đ c 2. V t đ c đ nh là v t phân bi t đ ắ ề đi m riêng v ký hi u, hình dáng, màu s c, ch t li u, đ c tính, v trí. Khi th c hi n nghĩa v chuy n giao v t đ c đ nh thì ph i giao đúng v t đó. ậ ặ ụ ệ ể ả ị
ộ V t đ ng b ậ ặ ầ ậ ớ ộ ậ ồ ộ ợ ớ ầ ộ ộ ế ể ầ ế ề ậ ồ ợ ầ ộ ộ ủ ạ ặ ầ ậ ạ ậ ồ ỉ ể ặ ộ ặ ầ ượ ủ ậ ặ ủ c ho c giá tr s d ng c a v t đó b gi m sút. c ho c giá tr s d ng c a v t đó b gi m sút. ể ụ ậ ồ ệ ả ủ ậ ộ ừ ườ ậ ồ ợ ể ộ ặ ậ ầ ợ ể ậ ầ ặ ả ợ ợ ộ ị ả ả ng h p có tho ị ả ộ ừ ườ tr ậ ự ệ ụ Khi th c hi n nghĩa v chuy n giao v t chính thì ph i chuy n giao c ợ ậ ụ ừ ườ v t ph , tr tr ượ ậ ề V t chia đ Đi u 177. ậ ượ ậ 1. V t chia đ ử ụ tính năng s d ng ban đ u. 2. V t không chia đ ượ đ Khi c n phân chia v t không chia đ chia. ề Đi u 178. ặ ậ 1. V t tiêu hao là v t khi đã qua m t l n s d ng thì m t đi ho c không gi ậ V t tiêu hao không th là đ i t ồ đ ng cho m n. ơ ả ậ 2. V t không tiêu hao là v t khi đã qua s d ng nhi u l n mà c b n ữ ượ ẫ v n gi đ ạ ậ ặ ị ề Đi u 179. ậ ữ ậ 1. V t cùng lo i là nh ng v t có cùng hình dáng, tính ch t, tính năng ị ử ụ ữ ượ ằ c b ng nh ng đ n v đo l s d ng và xác đ nh đ ể ế ấ ượ ậ ng có th thay th cho nhau. V t cùng lo i có cùng ch t l ữ ệ ượ ị c v i các v t khác b ng nh ng 2. V t đ c đ nh là v t phân bi t đ ị ấ ệ ặ đ c đi m riêng v ký hi u, hình dáng, màu s c, ch t li u, đ c tính, v trí. ự Khi th c hi n nghĩa v chuy n giao v t đ c đ nh thì ph i giao đúng ậ v t đó. ề Đi u 180. ệ ậ ồ V t đ ng b là v t g m các ph n ho c các b ph n ăn kh p, liên h ộ ớ ế v i nhau h p thành ch nh th mà n u thi u m t trong các ph n, các b ặ ậ ậ ph n ho c có ph n ho c b ph n không đúng quy cách, ch ng lo i thì ị ử ụ ử ụ không s d ng đ ự ệ Khi th c hi n nghĩa v chuy n giao v t đ ng b thì ph i chuy n giao ả ộ toàn b các ph n ho c các b ph n h p thành, tr tr thu n khác. ộ ậ ồ Đi u 131. V t đ ng b ậ ồ ệ ớ ặ ộ V t đ ng b là v t g m các ph n ho c các b ph n ăn kh p, liên h v i ậ ế ỉ nhau h p thành ch nh th mà n u thi u m t trong các ph n, các b ph n ộ ử ặ ho c có ph n ho c b ph n không đúng quy cách, ch ng lo i thì không s ị ử ụ ượ ụ d ng đ ể ụ ự Khi th c hi n nghĩa v chuy n giao v t đ ng b thì ph i chuy n giao toàn ậ ộ b các ph n ho c các b ph n h p thành, tr ng h p có tho thu n khác.
ề ả ề ề ằ ể ể ượ ằ ề ị ể là đ i t c b ng ti n và có th chuy n giao ượ ề ở ữ ệ c b ng ti n và có th ố ớ ố ượ ả ề ồ ề ả ố ượ trong ng ệ ở ữ ng s h u trí tu , ề Quy n tài s n Đi u 181. ả ị ề ề Quy n tài s n là quy n tr giá đ ự ể ả ị trong giao d ch dân s , k c quy n s h u trí tu . ề Đi u 132. Quy n tài s n ả ề 1. Quy n tài s n là quy n tr giá đ ự bao g m quy n tài s n đ i v i đ i t ệ quan h dân s ,
40
ấ ệ ượ ị ề ử ụ ề ng s h u trí tu đ c quy đ nh trong B ộ ậ ậ ấ ộ ậ ề quy n s d ng đ t và các quy n khác . ở ữ ố ớ ố ượ ả 2. Quy n tài s n đ i v i đ i t ậ ề ở ữ ệ lu t này và pháp lu t v s h u trí tu . ấ ượ ề ử ụ 3. Quy n s d ng đ t đ c quy đ nh trong B lu t này và Lu t đ t đai. CH NG VI CH NG VIII Ự Ự ƯƠ Ị GIAO D CH DÂN S ị ề ề ị ơ ặ ươ ị ơ ươ ng làm ng làm phát ề ụ ự ổ ợ ặ ổ ợ ấ Đi u 133. ự ặ ề ệ ề ị ề ề ệ ự ụ ị ự ủ ề ị ủ ề ệ ự ị ự ợ ị ớ phù h p v i giao d ch ệ ự ậ , năng l c hành vi ề ấ ự ượ ự ệ nguy n; ị ủ ự ị ụ ự ề ấ ạ ủ ạ ứ ị ậ ườ ự ệ i tham gia giao d ch hoàn toàn t ̀ ậ ộ nguy n. ệ ệ ự ủ ự ị ị ệ ự ủ ệ ị ườ ợ ự Giao d ch dân s Đi u 121. ồ Giao d ch dân s là h p đ ng ho c hành vi pháp lý đ n ph ấ ứ ự phát sinh, thay đ i ho c ch m d t quy n, nghĩa v dân s . ự ệ ự ủ Đi u ki n có hi u l c c a giao d ch dân s Đi u 122. ị ệ 1. Giao d ch dân s có hi u l c khi có đ các đi u ki n sau đây: ự ự ườ a) Ng i tham gia giao d ch có năng l c hành vi dân s ; ủ ạ ị ộ ụ b) M c đích và n i dung c a giao d ch không vi ph m đi u c m c a ộ pháp lu t, không trái đ o đ c xã h i; c) Ng ề 2. Hình th c giao d ch dân s là đi u ki n có hi u l c c a giao d ch ị trong tr ứ ậ ng h p pháp lu t có quy đ nh. ứ ủ ườ ợ ị ụ ự ủ ng h p lu t có quy đ nh. ụ ạ ứ ị ậ ủ ự ị M c đích c a giao d ch dân s ị ợ ợ ủ ự ủ ự ợ ợ i ích h p pháp mà các bên mong ch thủ ể mong mu nố i ích h p pháp mà ị ậ ạ ượ ề ụ ố ề ị Hình th c giao d ch dân s ờ ả ằ ị ể ệ ứ ự ượ c khi xác l p giao d ch đó. ự ằ ị ƯƠ Ị GIAO D CH DÂN S ự ị Giao d ch dân s ặ ồ Giao d ch dân s là h p đ ng ho c hành vi pháp lý đ n ph ứ ự ề sinh, thay đ i ho c ch m d t quy n, nghĩa v dân s . ệ ự ủ Đi u 134. Đi u ki n có hi u l c c a giao d ch dân s ệ ự ự 1. Giao d ch dân s có hi u l c khi có đ các đi u ki n sau đây: a) Ch thủ ể có năng l c pháp lu t ậ dân s đ c xác l p; b) Ch thủ ể tham gia giao d ch dân s hoàn toàn t ủ ộ c) M c đích và n i dung c a giao d ch dân s không vi ph m đi u c m c a lu t va không trái đ o đ c xã h i. ự ề 2. Hình th c c a giao d ch dân s là đi u ki n có hi u l c c a giao d ch dân ị ự s trong tr ề Đi u 135. M c đích c a giao d ch dân s ị ụ M c đích c a giao d ch dân s là l ị ậ ạ ượ c khi xác l p giao d ch đó. đ t đ ứ Đi u 136. Hình th c giao d ch dân s ờ ể ệ ằ ả ặ ự ượ ằ c th hi n b ng l ặ i nói, b ng văn b n ho c ự ằ i nói, b ng văn b n ho c b ng c th hi n b ng l
ệ ệ ử ướ ệ ử ướ ươ ứ d ứ i hình th c thông ng ti n đi n t d ệ i hình th c thông đi p ̀ ng ti n đi n t ả ằ ệ ả ươ ị c coi là giao d ch b ng văn b n. ị ậ ợ ự ị c coi là hanh vi b ng văn b n. ị ợ ậ ị ướ ng h p pháp lu t quy đ nh giao d ch dân s ph i đ i hình ứ ả ự ả ượ ị ể ệ c th hi n d ứ ề ị 1. Giao d ch dân s đ ụ ể hành vi c th . ự ị Giao d ch dân s thông qua ph ằ ữ ệ ượ d li u đ ả ượ ườ ng h p lu t quy đ nh giao d ch dân s ph i đ 2. Tr ể ệ ấ ị ứ th c nh t đ nh thì giao d ch dân s ph i đ ự c th hi n theo hình th c đó.
ề ặ ị ầ ể ệ ể ằ ả ầ ề ặ ượ c th hi n b ng văn b n ho c ờ i nói. ể ườ ả ượ ậ ằ ứ ể ệ ặ ệ ả ả ự ả
ụ ứ ể Đi u 123. M c đích c a giao d ch dân s là l mu n đ t đ Đi u 124. ị 1. Giao d ch dân s đ ụ ể ằ b ng hành vi c th . ự ị Giao d ch dân s thông qua ph ệ ữ ệ ượ đi p d li u đ ả ượ ườ c 2. Trong tr ả ằ ả ự ứ ể ệ th hi n b ng văn b n, ph i có công ch ng ho c ch ng th c, ph i ả ặ đăng ký ho c xin phép thì ph i tuân theo các quy đ nh đó. ể ứ Đi u 310. Hình th c chuy n giao quy n yêu c u ề ệ 1. Vi c chuy n giao quy n yêu c u đ ằ b ng l ề ị ợ ng h p pháp lu t có quy đ nh vi c chuy n giao quy n 2. Trong tr ặ ả ầ yêu c u ph i đ c th hi n b ng văn b n, ph i có công ch ng ho c ị ứ ch ng th c, đăng ký ho c ph i xin phép thì ph i tuân theo các quy đ nh đó. ự ề Đi u 316. Hình th c chuy n giao nghĩa v dân s
41
ụ ể ệ ự ượ ả ằ c th hi n b ng văn b n
ậ ệ ể ứ ặ ị ằ ả
ồ ờ ế ằ ể ượ c giao k t b ng l ậ ả ượ ụ ể ế ằ ườ ộ ậ ả ượ ị c giao k t b ng m t hình th c nh t đ nh. ồ c th ng h p pháp lu t có quy đ nh h p đ ng ph i đ ằ ả ứ ự ợ ả ứ ị ặ ấ ị ợ ứ ị ả ị ợ ề ườ ứ ạ ng h p có vi ph m v hình th c, ợ ậ ị ự ị ệ ề ợ ỏ ề ề ệ ỏ ợ ủ ặ ị ặ ủ ệ ả ị ề ệ ự ề ự có đi u ki n Đi u 137. Giao d ch dân s ệ ề ề ậ ng h p các bên có th a thu n v đi u ki n phát sinh ho c h y b ị ự
ườ ị ề ệ ỏ ỏ ủ ở ủ ộ ố ặ ủ ộ ả ở ủ c do hành vi c ý c n tr c a m t bên ho c c a ng ế ố ả ệ ế ộ ư ề ườ ẩ ố ị ặ ủ ộ ủ ặ ỷ ỏ ự ể ườ ề ệ ẩ ố ự ả ợ ượ ư ề ứ ự ả ư ề ệ ả ỏ ườ 1. Tr ặ ả ị giao d ch dân s thì khi đi u ki n đó x y ra, giao d ch dân s phát sinh ho c ủ ỏ h y b . ự ườ ng h p đi u ki n làm phát sinh ho c h y b giao d ch dân s không 2. Tr ứ ườ ể ả i th ba th x y ra đ ặ ủ thì coi nh đi u ki n đó đã x y ra; n u có s tác đ ng c a m t bên ho c c a i th ba c ý thúc đ y cho đi u ki n đ làm phát sinh ho c hu b giao ng ị d ch dân s x y ra thì coi nh đi u ki n đó không x y ra. ể ệ ả ệ ề ề ị i thích giao d ch dân s ợ ị ể ự ng h p giao d ch dân s có n i dung không rõ ràng, khó hi u, đ ể ượ ự ể ượ ự ệ ả ẫ ữ ị ị ị i thích giao d ch dân s đó đ ề c hi u theo nhi u ệ c th c hi n ứ ự ả ự ộ ặ ệ c s d ng sau đây: ượ c ủ ho c mâu thu n gi a ý chí chung c a các ự ự ượ ị c th c i thích giao d ch dân s đ ố ị ệ ứ ự ậ ị ủ ể ệ ượ ợ ơ ượ ị ộ ệ ớ ự c, t ủ ỗ ệ ch c và ho t đ ng c a m i bên, n u có. ậ c th c hi n theo quy đ nh t ế ề ể ồ ả i thích h p đ ng dân s đ ủ ự ộ ệ i thích n i dung di chúc đ ị ạ i ự ượ c th c ự ấ ọ ợ ợ ộ ậ ạ ừ ả ả c hi u theo nhi u nghĩa khác nhau thì ph i ả i nh t cho các bên. ả i có th đ ề ệ ề ộ ậ ự ị ề ợ ồ i thích h p đ ng dân s ề ả ả ượ ị ả ự ề ả ố ả ề Đi u 138. Gi ợ ườ 1. Tr ề ể hi u theo nhi u nghĩa khác nhau ừ ượ ử ụ thì vi c gi ớ đ bên v i ngôn t hi n theo th t sau đây: ự ủ c th hi n trong toàn b quá trình a) Theo ý chí đích th c c a các bên đ ậ ề ố ể ờ ướ ệ ạ i th i đi m xác l p, th c hi n hành vi và trong m i liên h v i đi u tr ạ ộ ế ổ ứ ệ , quy ch t l ể ượ ả ề ộ Khi m t đi u kho n có th đ ề ệ ch n nghĩa nào làm cho đi u kho n đó khi th c hi n có l ề ể ượ ể c hi u theo nhi u nghĩa khác nhau thì ph i gi Khi có ngôn t ấ ớ ự ấ ủ ợ thích theo nghĩa phù h p nh t v i tính ch t c a giao d ch dân s . ị Các đi u kho n trong giao d ch dân s ph i đ i thích trong m i liên c gi ả Gi ồ ừ ủ ợ ỉ ự ủ ứ ả ồ ể ệ 1. Vi c chuy n giao nghĩa v dân s đ ờ ặ ằ i nói. ho c b ng l ụ ị ợ ườ ng h p pháp lu t có quy đ nh vi c chuy n giao nghĩa v 2. Trong tr ứ ả ể ệ ả ả ượ c th hi n b ng văn b n, ph i có công ch ng ho c ch ng ph i đ ả ự ặ th c, đăng ký ho c ph i xin phép thì ph i tuân theo các quy đ nh đó. ự ứ ợ ồ ề Đi u 401. Hình th c h p đ ng dân s ợ ả ằ ự i nói, b ng văn b n 1. H p đ ng dân s có th đ ồ ạ ợ ặ ằ ho c b ng hành vi c th , khi pháp lu t không quy đ nh lo i h p đ ng đó ph i đ ể 2. Trong tr ệ hi n b ng văn b n có công ch ng ho c ch ng th c, ph i đăng ký ặ ho c xin phép thì ph i tuân theo các quy đ nh đó. ợ ệ ồ H p đ ng không b vô hi u trong tr ị ừ ườ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. tr tr ệ ề ề Giao d ch dân s có đi u ki n Đi u 125. ườ ậ ng h p các bên có th a thu n v đi u ki n phát sinh 1. Trong tr ề ự ỏ ho c h y b giao d ch dân s thì khi đi u ki n đó x y ra, giao d ch ặ ủ ỏ ự dân s phát sinh ho c h y b . ặ ệ ề ợ ng h p đi u ki n làm phát sinh ho c h y b giao d ch 2. Trong tr ể ả ự ả ượ c do hành vi c ý c n tr c a m t bên dân s không th x y ra đ ự ệ ứ ườ ặ ủ ả i th ba thì coi nh đi u ki n đó đã x y ra; n u có s ho c c a ng ặ ủ ề ứ ộ ủ ộ i th ba c ý thúc đ y cho đi u tác đ ng c a m t bên ho c c a ng ư ị ỷ ỏ ặ ki n đ làm phát sinh ho c hu b giao d ch dân s x y ra thì coi nh đi u ki n đó không x y ra. ự ả Gi i thích giao d ch dân s Đi u 126. ự ườ ng h p giao d ch dân s có th đ 1. Trong tr nghĩa khác nhau thì vi c gi theo th t ự ủ a) Theo ý mu n đích th c c a các bên khi xác l p giao d ch; ụ ớ b) Theo nghĩa phù h p v i m c đích c a giao d ch; ậ c xác l p. c) Theo t p quán n i giao d ch đ ự ượ ệ 2. Vi c gi ả Đi u 409 c a B lu t này, vi c gi ủ i Đi u 673 c a B lu t này. hi n theo quy đ nh t Đi u 409. ợ 1. Khi h p đ ng có đi u kho n không rõ ràng thì không ch d a vào c a h p đ ng mà còn ph i căn c vào ý chí chung c a các bên ngôn t
42
ả ề ủ ợ ớ ị ủ ợ ộ ể ả ả ề ề i thích đi u kho n đó. ủ ọ ệ ề ậ ấ ị c xác l p. ả i nh t cho các bên. ợ ấ ợ ự ộ ạ ị ừ ể ể ề có th hi u theo nhi u nghĩa khác nhau thì ườ ế ị ế ư ề ả ả ộ ợ ấ ớ i cho i thích giao ợ ặ ả ng có l ồ ả ượ c ợ ả i thích theo nghĩa phù h p nh t v i tính ch t c a h p đ ng. ợ khó hi u thì ph i đ ế i cho bên y u th . ệ ế ự ượ ạ ị ướ i thích n i dung di chúc đ c th c hi n theo quy đ nh t ề i Đi u ậ ả ừ ế ợ
ị ồ ồ ng h p không th áp d ng quy đ nh t ẽ ụ ả ề ằ ợ ộ ộ ệ ớ h v i nhau, sao cho ý nghĩa c a các đi u kho n đó phù h p v i toàn b n i ự dung c a giao d ch dân s ; ủ ợ ự ụ ớ b) Theo nghĩa phù h p v i m c đích c a giao d ch dân s ; ự ượ ậ ơ c) Theo t p quán n i giao d ch dân s đ 2. Tr ng h p bên m nh th đ a vào giao d ch dân s n i dung b t l ế ặ bên y u th ho c n i dung đi u kho n không rõ ràng thì khi gi ự ả ị d ch dân s ph i theo h ả ộ ệ 3. Vi c gi ộ ậ ủ 674 c a B lu t này. ể ợ ườ 4. Trong tr ự ượ ị Đi u này thì giao d ch dân s đ ạ ả i các kho n 1, 2 và 3 công b ng và h p lý. i thích theo l c gi ợ ợ ố ớ ề i đ a đi m giao k t h p đ ng. ả ố ớ c gi ả
ẫ ữ ủ ồ ợ ồ ủ ự ợ s d ng trong h p đ ng thì ý chí chung c a các bên đ ợ ớ ng h p có s mâu thu n gi a ý chí chung c a các bên v i ượ c ồ ợ ồ ế ư ợ ộ ướ ợ ả ả ợ i thích h p đ ng. ạ ng h p bên m nh th đ a vào h p đ ng n i dung b t l ồ ế i thích h p đ ng ph i theo h ấ ợ i ợ i cho ng có l
ộ ả i thích n i dung di chúc ợ ề ẫ ữ ườ ố ừ i th a k ộ ườ ệ ệ ủ ế ố ườ
ề ừ ế ụ ậ ầ ạ ủ ưở ế ỉ ộ ộ ng h p có m t ph n n i dung di chúc không gi ng đ n các ph n còn l ượ ả c ầ i c a di chúc thì ch ph n c không có hi u l c. ầ ệ ự ệ ả ượ i thích đ ị Giao d ch dân s vô hi u Không quy đ nhị ượ ề ệ ộ ị ị c quy đ nh t ạ i ệ ề ề ề ấ ị ự ề ấ ủ ệ ậ ạ ủ ạ vô hi u do vi ph m đi u c m c a
ề ấ ủ ạ ị ủ ề ấ ậ ạ ộ ệ ậ ụ ệ ể ả đ gi ề ể ượ ồ c hi u theo nhi u 2. Khi m t đi u kho n c a h p đ ng có th đ ự ả nghĩa thì ph i ch n nghĩa nào làm cho đi u kho n đó khi th c hi n có ợ l ồ 3. Khi h p đ ng có ngôn t ấ ủ ợ ả ph i gi ể ề ồ 4. Khi h p đ ng có đi u kho n ho c ngôn t ồ ể ạ ị i đ a đi m giao k t h p đ ng. i thích theo t p quán t gi ả ể ổ ộ ố ề ế ậ ồ 5. Khi h p đ ng thi u m t s đi u kho n thì có th b sung theo t p ể ế ợ ạ ị ạ ợ quán đ i v i lo i h p đ ng đó t ả ượ ồ ả i thích trong m i liên 6. Các đi u kho n trong h p đ ng ph i đ ợ ề ủ ệ ớ h v i nhau, sao cho ý nghĩa c a các đi u kho n đó phù h p v i toàn ộ ộ b n i dung h p đ ng. ườ 7. Trong tr ừ ử ụ ngôn t ể ả dùng đ gi ườ 8. Trong tr ế cho bên y u th thì khi gi ế ế bên y u th . ề Gi Đi u 673. ế ộ ườ ng h p n i dung di chúc không rõ ràng d n đ n nhi u cách Trong tr ế ể i công b di chúc và nh ng ng hi u khác nhau thì ng ự ự ả ả i thích n i dung di chúc d a trên ý nguy n đích th c ph i cùng nhau gi ủ ườ ướ ườ ế i i ch t, có xem xét đ n m i quan h c a ng tr c đây c a ng ườ ữ ừ ế ấ ế ớ i th a k theo di chúc. Khi nh ng ng i này không nh t ch t v i ng ể ệ ư ộ ề trí v cách hi u n i dung di chúc thì coi nh không có di chúc và vi c ả ượ ị c áp d ng theo quy đ nh v th a k theo pháp lu t. chia di s n đ ợ ườ Trong tr i thích đ ư nh ng không nh h ả không gi ự ề Đi u 127. ự Giao d ch dân s không có m t trong các đi u ki n đ ộ ậ ủ Đi u 122 c a B lu t này thì vô hi u. ệ ị ự Giao d ch dân s Đi u 128. ạ ứ ộ ậ pháp lu t, trái đ o đ c xã h i ụ ự ộ Giao d ch dân s có m c đích và n i dung vi ph m đi u c m c a pháp ộ ạ ứ lu t, trái đ o đ c xã h i thì vô hi u. ề Đi u 139. Giao d ch dân s vô hi u do vi ph m đi u c m c a lu t, trái ộ ạ ứ đ o đ c xã h i ự ị Giao d ch dân s có m c đích và n i dung vi ph m đi u c m c a lu t, trái ộ ạ ứ đ o đ c xã h i thì vô hi u.
43
ậ ề ữ ị ậ ậ ủ ủ ệ ữ ị ấ ị ử ữ ự ứ ẩ ử ờ ố ậ ồ ừ ề ậ ị ằ ả ạ ồ ộ ả ạ ự Giao d ch dân s vô hi u do gi ị ị ậ ị ệ ị ị ị ệ ự ̀ ẫ ộ ấ ệ ị ấ ấ ị ệ ừ ườ tr ề ấ ủ ể ự ữ Đi u c m c a lu t là nh ng quy đ nh c a lu t không cho phép ch th th c ữ ệ ấ ị hi n nh ng hành vi nh t đ nh. ự ứ ạ ộ ộ ứ ữ Đ o đ c xã h i là nh ng chu n m c ng x chung trong đ i s ng xã h i, ọ ượ ộ c c ng đ ng th a nh n và tôn tr ng. đ ự vô hi u do gi ệ ả ạ Đi u 140. Giao d ch dân s t o ộ ự m t cách gi ộ ằ ả ạ t o nh m che gi u m t ự ả ạ t o vô hi u, còn giao d ch dân ợ ng h p hanh vi đó cũng vô hi u theo ị ủ ừ ườ ậ ằ ị ậ ị ườ ố t o nh m tr n tránh nghĩa v ụ ụ ự gi ố t o nh m tr n tránh nghĩa v ườ ứ ị ườ ợ ứ ả ạ ị ̀ i th ba, giao d ch dân s đó vô hi u. 1. Khi các bên xác l p giao d ch dân s giao d ch dân s khác thì giao d ch dân s gi ệ ự ẫ ự ị s b che gi u v n có hi u l c, tr tr ặ ộ ậ quy đ nh c a B lu t này ho c lu t khác có liên quan. ằ 2. Tr ớ v i ng ư ự ư ng h p xác l p giao d ch dân s ́ ́ ư ự ệ ự ị ươ i th ba thì đôi v i ng ề ườ ườ i ch a thành niên, ự ế ườ ị ạ i b h n ch năng l c i m t năng l c hành vi dân s , ng ậ ườ ệ ự ườ i ch a thành niên, ự ế ườ ị ạ i b h n ch năng l c ủ ứ ậ ự ườ ấ i ch a thành niên, ng ườ ị ạ ự ặ ự ườ ư ế ườ ạ ườ ủ ự ầ ự ệ i đ i di n c a ng ế ệ ố ủ ị ự ậ ủ ự ậ ườ ạ ự ệ ậ ả ấ ủ ủ ậ Đi u c m c a pháp lu t là nh ng quy đ nh c a pháp lu t không cho ủ ể ự phép ch th th c hi n nh ng hành vi nh t đ nh. ứ ộ ườ ớ ẩ ữ ạ i v i Đ o đ c xã h i là nh ng chu n m c ng x chung gi a ng ờ ố ừ ọ ượ ộ ườ i trong đ i s ng xã h i, đ c c ng đ ng th a nh n và tôn tr ng. ng ệ ị ề Đi u 129. t o ấ ự ộ ậ t o nh m che gi u Khi các bên xác l p giao d ch dân s m t cách gi ị ả ạ ị t o vô hi u, còn giao d ch b che m t giao d ch khác thì giao d ch gi ệ ự ợ gi u v n có hi u l c, tr ng h p giao d ch đó cũng vô hi u theo ộ ậ ủ quy đ nh c a B lu t này. ả ạ ậ ợ ườ ng h p xác l p giao d ch gi Trong tr ệ ớ i th ba thì giao d ch đó vô hi u. v i ng ệ ị ề Giao d ch dân s vô hi u do ng Đi u 130. ự ự ấ ườ ng ự ệ ự hành vi dân s xác l p, th c hi n ự ư ườ ị i m t năng l c Khi giao d ch dân s do ng ậ i b h n ch năng l c hành vi dân s xác l p, hành vi dân s ho c ng ủ i đó, Toà án th c hi n thì theo yêu c u c a ng ậ ế ệ ị tuyên b giao d ch đó vô hi u n u theo quy đ nh c a pháp lu t giao ệ ủ ọ ị d ch này ph i do ng i đ i di n c a h xác l p, th c hi n. ấ ườ ườ ự ho c ng ặ ườ ạ ệ thì ng ệ ế ố ự ự ệ ả ị i có khó khăn trong nh n th c, làm ch ệ ự i ch a thành niên, ng i m t năng l c hành ự i có khó khăn i b h n ch năng l c hành vi dân s ệ ủ i đ i di n c a xác l p, th c hi n ủ ị ự ị i đó có quy n tuyên b giao d ch dân s vô hi u, n u theo quy đ nh c a ặ ệ ậ ườ ạ i đ i di n xác l p, th c hi n ho c . ườ ề ạ ả ị ị ị i kho n 1 Đi u này không b vô i quy đ nh t ườ ệ ợ ự ườ i ch a đ sáu tu i, ng ầ ấ ủ ổ ườ ế ế t y u hàng ngày c a ng ề i m t năng l c hành i đó; ụ ễ ặ ư ấ i m t năng l c hành vi dân s , ng ủ ườ ủ ừ ự ậ ườ ứ ệ ườ i ườ i có khó khăn ự i đã xác l p, th c hi n hành vi
ậ c tòa án công nh n; ậ ậ ị ượ c ng ụ ệ ự ủ ự ậ ộ ị ừ ậ ự ặ ị i xác l p giao d ch thành niên ho c năng l c hành vi dân s đ ngày c khôi ́ ơ ị Đi u 141. Giao d ch dân s vô hi u do ng ự ấ ng i m t năng l c hành vi dân s , ng hành vi dân s , ự ng ự ậ hành vi xác l p, th c hi n ị ự 1. Khi giao d ch dân s do ng ườ ị ạ vi dân s , ng ứ trong nh n th c, làm ch hành vi ề ườ ng ậ lu t, giao d ch dân s này ph i do ng ồ đ ng ý ự ủ 2. Giao d ch dân s c a ng ng h p sau đây: hi u trong các tr ự ủ ư ị a) Giao d ch dân s c a ng ứ ự ằ vi dân s nh m đáp ng nhu c u thi ự ị b) Giao d ch dân s làm phát sinh quy n ho c mi n tr nghĩa v cho ng ự ườ ch a thành niên, ng ớ ậ trong nh n th c, làm ch hành vi v i ng ớ ọ v i h ; ự ị c) Giao d ch dân s đã đ ệ ự ừ ườ ự ượ ị i xác l p giao d ch th a nh n hi u l c sau d) Giao d ch dân s đ ự ự ượ ặ c khôi ph c năng l c hành vi dân s . khi đã thành niên ho c sau khi đ ờ ạ ể ừ Th i h n th a nh n hi u l c c a giao d ch dân s là m t năm, k t ự ượ ườ ng ph cụ . ề ự ệ ầ ị ầ ẫ Giao d ch dân s vô hi u do b nh m l n Đi u 142. Giao d ch dân s ộ ị ỗ ề ộ ẫ ề ̀ươ ượ ự ẫ ợ ị Đi u 131. Khi m t bên có l ủ ầ i vô ý làm cho bên kia nh m l n v n i dung c a 1. Trong tr ị ng h p giao d ch dân s ự vô hi u do b nh m l n ị ệ ẫ ầ ậ ự đ c xác l p có s nh m l n làm cho
44
̀ ị ẫ ự ộ ặ ụ ủ ́ ị ị ầ ầ ế ầ ặ ậ ự ẫ ̣ ị ố ẫ ậ ấ ầ ề ậ ổ ộ ầ ợ ̣ ậ ́ ̀ ạ ượ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ợ ị ̣ ̉ ̣ ̣ ị ự không vô hiêu trong tr ặ ự ủ c s nhâm lân lam cho muc đich cua viêc xac lâp giao d ch dân s ̀ ụ ươ ng h p m c đích xác l p giao ́ ̃ ̣ c ho c bên nhâm lân co thê khăc phuc ự ị ị ế ượ ỗ ố i c ý làm cho bên kia nh m l n v ả ̃ ạ ượ ̉ c gi i quy t theo quy đ nh t ề ẫ ầ ề ạ i Đi u 132 ệ ạ ượ c m c đích c a vi c xác l p hanh vi thì m t bên ho c các bên không đ t đ ị ề bên ho c các bên b nh m l n có quy n tuyên bô giao d ch dân s vô hiêu. ị 2. Giao d ch dân s ị d ch dân s c a các bên đã đ t đ ượ ự ngay đ ̃ cua bên kia vân đ t đ c.
ị ề ị ừ ố ệ ị ề ngưỡ ọ c ự vô hi u do b l a d i, đe d a, ự ị ự ọ ị ừ ố ị ừ ố ự ầ ị Đi u 143. Giao d ch dân s ép ộ ị ị ự ị ừ ệ ặ ủ ộ ề ố ủ ố ộ ị ị ề ố ự ọ ệ tr tr ng ép thì bên đó có quy n tuyên b giao d ch dân s vô hi u, ủ ể ệ ằ ị ặ ộ ề ự ủ ậ ị ố ủ ự ặ ủ ề ể ấ ủ ủ ặ ọ ộ ị ị ủ ng ho c n i dung c a giao d ch dân s nên đã xác l p giao d ch đó. ị ộ ả ị ị ộ ủ ộ ủ ể ậ ố ng ép ằ ẩ ứ ả ộ ằ ệ ự ạ ặ ủ ẻ ẹ ợ ồ ề ị giao d ch dân s mà xác l p giao d ch thì bên b nh m l n có quy n ủ yêu c u bên kia thay đ i n i dung c a giao d ch đó, n u bên kia không ch p nh n thì bên b nh m l n có quy n yêu c u Toà án tuyên b giao ị ệ d ch vô hi u. ộ ườ Trong tr ng h p m t bên do l ộ ủ n i dung c a giao d ch thì đ ộ ậ ủ c a B lu t này. ọ ệ Giao d ch dân s vô hi u do b l a d i, đe d a Đi u 132. ặ ị Khi m t bên tham gia giao d ch dân s do b l a d i ho c b đe d a thì ố có quy n yêu c u Toà án tuyên b giao d ch dân s đó là vô hi u. ừ ườ i L a d i trong giao d ch là hành vi c ý c a m t bên ho c c a ng ấ ủ ể ứ th ba nh m làm cho bên kia hi u sai l ch v ch th , tính ch t c a ị ị ố ượ đ i t ng ho c n i dung c a giao d ch dân s nên đã xác l p giao d ch đó. ứ ố ườ i th ba Đe d a trong giao d ch là hành vi c ý c a m t bên ho c ng ệ ạ ề ệ ự t h i v làm cho bên kia bu c ph i th c hi n giao d ch nh m tránh thi ủ ự tính m ng, s c kho , danh d , uy tín, nhân ph m, tài s n c a mình ủ ho c c a cha, m , v , ch ng, con c a mình. ả ẩ ạ ẻ ủ ́ ủ ́ ̃ ̀ ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̀ ự ậ ̣ ư ̣ ̉ ệ ườ ậ ườ ̀ ị ự Giao d ch dân s vô hi u do ng ậ i xác l p không nh n ệ ự vô hi u do ng ậ i xác l p không ề ậ ứ ủ c hành vi c a mình ủ ự ư ậ ườ ự ậ ờ ủ ượ ứ ứ ủ ề ̀ có quy n tuyên b ị i có năng l c hành vi dân s nh ng đã xác l p giao d ch vào đúng ủ ể c hành vi c a mình thì có ị ố giao d ch dân s ự ề ệ ầ ị ị ề Đi u 133. ủ ượ ứ th c và làm ch đ ự ườ Ng ậ ờ th i đi m không nh n th c và làm ch đ ố quy n yêu c u Toà án tuyên b giao d ch dân s đó là vô hi u. ự ụ ệ ề ậ ậ ậ . ị ệ ề ự ủ ị ừ ị ề ị Giao d ch dân s vô hi u do không tuân th quy đ nh v ề ủ ự không tuân th quy đ nh v hình
ứ ậ ị ườ ề ệ ị ề ệ ự ị ứ ượ ủ ự ứ ủ ị ặ 1. Khi m t bên tham gia giao d ch dân s do b l a d i, b đe d a ho c b ừ ườ ố ưỡ ng c ợ ậ h p lu t có quy đ nh khác. ừ ố ườ i L a d i trong giao d ch dân s là hành vi c ý c a m t bên ho c c a ng ệ ằ ố ứ th ba nh m làm cho bên kia hi u sai l ch v ch th , tính ch t c a đ i ự ặ ộ ượ t ự Đe d a, ọ c ặ ưỡ trong giao d ch dân s là hành vi c ý c a m t bên ho c ệ ả ứ ườ ng i th ba làm cho bên kia bu c ph i th c hi n hành vi nh m tránh thi t ạ ề ự ứ h i v tính m ng, s c kho , danh d , uy tín, nhân ph m, tài s n c a mình ̀ ươ ặ ho c ng i thân thich c a mình. ̀ ̀ ượ ươ ở ng h p môt bên c ap dung cho tr 2. Quy đinh khoan 1 Điêu nay cung đ ́ ̀ ̀ ̃ ̃ ̀ ư ̣ ươ ư không co hanh vi l a dôi, đe doa hoăc c ng ep nh ng cô tinh tao ra nh ng ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ươ i không mong muôn xác l p hanh vi ap l c vê tinh thê lam cho môt ng ̀ ́ ơ ậ nh ng buôc phai xác l p hanh vi v i minh. Đi u 144. Giao d ch dân s nh n th c và làm ch hành vi ể ư ự i có năng l c hành vi dân s nh ng đã xác l p hanh vi vào th i đi m 1. Ng ự ậ không nh n th c và làm ch hành vi thì đó là vô hi u.ệ ị ấ ộ ế 2. Giao d ch dân s không vô hi u n u có n i dung và m c đích không m t ặ ứ ườ ụ ố ớ i xác l p không nh n th c quy n ho c làm phát sinh nghĩa v đ i v i ng ỏ ủ ượ và làm ch đ c hành vi, tr khi các bên có th a thu n khác ề Đi u 145. Giao d ch dân s th cứ ợ ng h p lu t quy đ nh hình th c là đi u ki n có hi u l c c a giao ị c tuân th thì giao d ch dân s đó b ự ừ ợ ầ ủ ủ ặ ệ ệ ứ ằ ố ợ ệ ự ộ ế ị ướ ề ơ ệ ự ề ộ ị ậ 1. Tr ị d ch dân s mà hình th c đó không đ ườ ng h p sau đây: vô hi u, tr các tr ề ị ủ a) Vi c không tuân th quy đ nh v hình th c không nh m tr n tránh nghĩa Đi u 134. hình th c ứ ự ị ườ Trong tr ng h p pháp lu t quy đ nh hình th c giao d ch dân s là ị ệ đi u ki n có hi u l c c a giao d ch mà các bên không tuân theo thì ẩ c có th m theo yêu c u c a m t ho c các bên, Toà án, c quan nhà n ứ quy n khác quy t đ nh bu c các bên th c hi n quy đ nh v hình th c
45
ờ ạ ờ ạ ự ộ ự ủ ể ợ ệ ườ ả ộ ệ ệ ị ủ c a giao d ch trong m t th i h n; quá th i h n đó mà không th c hi n ị thì giao d ch vô hi u. ấ ẩ ệ ủ ụ ặ ể ị i khác và ch th giao d ch dân s đã chuy n giao tài s n ho c ặ ầ ủ ng h p này, theo yêu c u c a m t ho c ố ớ t th t c đ i v i ự ợ ả ặ ư ị ườ ể ặ ự ự ệ ệ ủ ể ư ầ ủ ộ ợ ề ị ờ ạ ệ ị ự ả ứ ủ ự ế ế ữ ẫ ớ ộ ậ ườ ả ệ ộ ề ỹ ế ợ ng h p nh ng khi m khuy t này d n t ạ i thích theo quy đ nh t . ị ề ự ầ Giao d ch dân s vô hi u t ng ph n ị ủ ự ầ ề ườ ị ệ ừ ị ệ ợ ầ ệ ế ộ ệ ự ủ ự ệ ừ ưở ầ ầ ư ế ả ng đ n hi u l c c a ph n còn l ̀ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ệ ừ Đi u 135. ị ầ Giao d ch dân s vô hi u t ng ph n khi m t ph n c a giao d ch vô ạ ủ ệ hi u nh ng không nh h i c a giao ị d ch. ị ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ị ậ ề ự ả ề ị ị ấ ị ệ ề ụ ể ừ ờ ệ ổ ậ ể ụ th i đi m xác l p. th i đi m ệ ự ủ ự ụ ạ ệ ể ừ ờ ệ ả ̉ i, l đ ị cho nhau đã nh n, ậ hoa l ́ ế ừ ườ ậ ề ệ ợ ự ̀ tai san ự ừ ́ ́ ̀ ̀ ợ ợ ư ợ ặ ̉ ̉ ̉ ̉ ủ ả i t c thu đ ệ ạ ả ủ Đi u 137. H u qu pháp lý c a giao d ch dân s vô hi u ứ ự 1. Giao d ch dân s vô hi u không làm phát sinh, thay đ i, ch m d t quy n, nghĩa v dân s c a các bên k t 2. Khi giao d ch dân s vô hi u thì các bên khôi ph c l ữ ầ đ u, hoàn tr ằ b ng hi n v t thì ph i hoàn tr b ng ti n, tr tr ị d ch, hoa l ỗ Bên có l ạ i tình tr ng ban ả ượ c cho nhau nh ng gì đã nh n; n u không hoàn tr ả ả ằ ng h p tài s n giao ị ượ ậ ị ị c b t ch thu theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ả ồ t h i ph i b i th ị ả ậ ợ ợ ứ i, l i gây thi ng. ệ ậ ng ườ h p không hoàn tr ả ằ c th c hi n b ng hi n v t. Tr ể ị ợ ợ ứ ả ạ ệ ợ ả ề c tr giá thành ti n đ hoàn tr . ả i t c không ph i hoàn tr l i hoa i, l i t c đó. i, l ậ ủ ườ c b i th ượ ồ t h i vì hành vi trái pháp lu t c a bên kia đ ệ ng. ế ế ậ ả ủ ự ị ệ ạ i quy t h u qu c a giao d ch dân s vô hi u liên quan đ n các ị ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ i t c nêu theo quy đinh cua ̃ ́ ị ị ư ̣ ̉ ề ả ệ ề ợ ủ ườ ứ i, l ỹ ườ ề ợ ủ ề i th ba ngay tình khi giao i c a ng i th ba ngay tình khi giao i c a ng ị ị ườ ụ ớ v v i ng ệ ự đã th c hi n công vi c. Trong tr ề ơ các bên, c quan có th m quy n có trách nhi m hoàn t giao d ch dân s đó; b) Tr ng h p ch th ch a chuy n giao tài s n ho c ch a th c hi n công ộ ệ vi c thì theo yêu c u c a m t ho c các bên, Toà án cho phép th c hi n quy ờ ự ị ị đ nh v hình th c c a giao d ch dân s trong m t th i h n h p lý; quá th i ị ạ h n đó mà không th c hi n thì giao d ch dân s đó b vô hi u. ạ ậ ế 2. Các khi m khuy t thu c v k thu t văn b n không b coi là vi ph m quy ứ ể ề ị đ nh v hình th c. Tr i cách hi u ượ ủ ề c gi khác nhau thì đ i Đi u 138 c a B lu t này ầ ị Đi u 146. Giao d ch dân s vô hi u t ng ph n ộ ạ ự ộ ệ ề ng h p m t ph n n i dung giao d ch dân s vi ph m đi u ki n có hi u Tr ệ ự ộ ị ưở ả ự ng đ n hi u l c l c thì ph n n i dung đó b vô hi u và không làm nh h ̀ ̀ ̀ ị ư ươ ạ ầ ủ c a ph n còn l ng h p viêc vô hiêu môt phân cua giao d ch lam i, tr tr ́ ́ ̣ ượ cho môt bên hoăc các bên không thê đat đ c muc đich xac lâp giao d ch. ự vô hi uệ ủ ậ Đi u 147. H u qu pháp lý c a giao d ch dân s ứ ự ề ấ ổ 1. Giao d ch dân s vô hi u không làm phát sinh, thay đ i, ch m d t quy n, ự ượ xác l p.ậ ị ể giao d ch dân s đ ự ủ c nghĩa v dân s c a các bên k t ụ ạ ầ ạ i tình tr ng ban đ u, 2. Khi giao d ch dân s vô hi u thì các bên khôi ph c l ̀ ́ ́ ự ư ệ i t c phat sinh t vi c th c hoàn tr ́ ́ ị ệ ự ệ hi n giao d ch dân s sau khi tr đi cac chi phi h p ly trong th c hi n giao ự ị d ch dân s và chi phí lam phat sinh, bao quan ho c phat triên tai san, hoa i t ć ợ ợ ư . i, l l ả ượ ự ệ Vi c hoàn tr đ ượ ậ ệ ượ ằ c b ng hi n v t thì đ đ ệ 3. Bên ngay tình trong vi c thu hoa l ợ ợ ứ l ị 4. Bên b thi ả ệ 5. Vi c gi ậ ề quy n nhân thân do lu t có liên quan quy đ nh. ́ ́ ̀ ợ ợ ư ượ 6. Cac bên không đ c nhân lai tai san, hoa l ̀ ̀ ướ . phap luât nh ng tai san nay b t ch thu, sung qu nhà n c ứ ả ệ ự vô hi uệ ư ự ả ị ườ ủ ệ ở ữ ượ ề ả Đi u 148. B o v quy n l d ch dân s ự ệ ợ ng h p giao d ch dân s vô hi u nh ng đ i t ề ở ữ ượ ả B o v quy n l Đi u 138. ệ ự d ch dân s vô hi u ị ợ ườ 1. Trong tr ả ộ là đ ng s n không ph i đăng ký quy n s h u đã đ ng h p giao d ch dân s vô hi u nh ng tài s n giao d ch ể c chuy n giao ư ị 1. Tr ả s n không ph i đăng ký quy n s h u đã đ ị ố ượ ng c a giao d ch là tài ứ ườ ể c chuy n giao cho ng i th
46
ẫ ứ ượ ườ i th ba v n có ợ ạ ệ ự ề ng h p quy đ nh t ớ ị ườ ứ i th ba ngay tình thì giao d ch v i ề ị ừ ườ i Đi u 257 tr ng h p quy đ nh t ự ớ ự c xác l p, th c hi n v i ng ộ ậ ị ả ặ ả ườ ẩ ướ ạ ơ ủ ượ ị ể ườ ượ c đăng ký t ằ ệ ộ c chuy n giao b ng m t giao d ch khác cho ng ệ ớ ấ ộ ể ị ả ề ở ữ ứ ự ứ ặ ậ ệ ườ i th ba ngay tình nh n đ ả ế ế i th ba bi ạ ấ ợ t tài s n là đ i t ệ ị ậ ợ ủ ạ i Đi u 187 c a B lu t này. ố ượ ề ả ị ng c a giao d ch dân s là tài s n ph i đăng ký quy n ề ả c có th m quy n, i c quan nhà n ứ i th ba và ị ậ i này căn c vào vi c đăng ký đó mà xác l p, th c hi n giao d ch thì ả ị ườ ợ t ho c ph i ng h p ng ặ ế ị ng c a giao d ch đã b chi m đo t b t h p pháp ho c ứ ị ớ ủ ở ữ ườ ả ị ủ ở ữ ả ẩ ả ả ự ạ ơ ượ ướ ả i c quan nhà n ị ượ ườ i th ườ ỷ ử ề Quy n đòi l ề ở ữ i đ ng s n ph i đăng ký quy n s h u ể ệ ứ ị ả ế ả ữ i chi m h u ngay tình c đăng ký t ộ ằ c chuy n giao b ng m t giao d ch khác cho ng ợ ừ ườ ị ng h p ng ặ ả ề ở ữ ả ạ ộ ả ừ ườ c đòi l ế ị ề ứ ượ ừ ườ tr ủ ơ ườ ướ ả ả ề ng c a giao d ch dân s là tài s n ph i đăng ký quy n ẩ c có th m ứ ị ậ ườ i th ba ngay tình nh n ườ ớ ị i mà theo ủ ở ữ ẩ c có th m quy n là ch s h u tài ả ủ ở ữ i này không ph i là ch s h u tài s n do b n án, ườ ư ế ị ị ba ngay tình thì giao d ch đ ừ ườ ệ ự hi u l c, tr tr ợ ườ 2. Tr ng h p đ i t ở ữ s h u mà tài s n đó đã đ sau đó đ ứ ườ ng ệ ừ ườ ị giao d ch đó không b vô hi u, tr tr ị ủ ố ượ bi ủ ngoài ý chí c a ch s h u. ủ ố ượ ợ 3. Tr ng h p đ i t ư ả ở ữ s h u mà tài s n đó ch a đ ư ề quy n nh ng đã đ ba thì giao d ch này b vô hi u, tr tr ượ ấ đ c tài s n này thông qua bán đ u giá ho c giao d ch v i ng ả b n án, quy t đ nh c a c quan nhà n ả s n nh ng sau đó ng ỷ ử quy t đ nh b hu , s a. ặ ướ ả ớ c có th m quy n là ch ả ả ng ấ ả ạ ộ i đ ng s n ph i đăng ký quy n s h u và b t ậ ữ ế ườ ợ i th ba chi m h u ngay tình nh n ng h p ng ấ ị i mà c tài s n này thông qua bán đ u giá ho c giao d ch v i ng ủ ề ẩ ủ ở ữ i này không ph i là ch s h u tài ả ộ ằ ị b ng m t giao d ch khác cho ng ẫ ứ ườ i th ba v n có hi u l c, tr ng ộ ậ ủ c a B lu t này. ị ợ ộ 2. Trong tr ng h p tài s n giao d ch là b t đ ng s n ho c là đ ng ả ả ộ ằ ượ s n ph i đăng ký quy n s h u đã đ c chuy n giao b ng m t giao ườ ị ị ứ ườ d ch khác cho ng i th ba b i th ba ngay tình thì giao d ch v i ng ợ ừ ườ ả ượ ng h p ng vô hi u, tr tr c tài s n này ặ ườ ấ ế ả i mà theo b n án, quy t thông qua bán đ u giá ho c giao d ch v i ng ả ề ướ ơ ủ ị đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n là ch s h u tài s n ư ủ ở ữ nh ng sau đó ng i này không ph i là ch s h u tài s n do b n án, ế ị quy t đ nh b hu , s a. ề Đi u 258. ặ ấ ộ ho c b t đ ng s n t ủ ở ữ Ch s h u đ ả ộ đ ng s n, tr ả ượ đ ế ị ủ ơ theo b n án, quy t đ nh c a c quan nhà n ư ở ữ s h u tài s n nh ng sau đó ng ế ị ả s n do b n án, quy t đ nh b hu , s a. ị CH CH ườ ỷ ử ƯƠ Ạ NG VII Ệ ƯƠ Ạ NG IX Ệ Đ I DI N Đ I DI N ề ề ọ ạ ạ ọ ệ ệ ộ ủ i ích c a ng ườ i (sau đây g i là ng i khác (sau đây g i là ng ệ ộ cá nhân, pháp nhân (sau đây g i là bên đ i di n) khác (sau đây g i là bên ệ ự ị ậ ọ ọ ạ ể ườ ạ ệ i đ i di n) nhân ườ ượ ạ ệ i đ c đ i di n) ạ ệ ậ ậ ệ ị ệ ợ ạ ự ự ự ượ ả ị ự ự ự ợ ớ ng h p pháp lu t quy đ nh thì bên đ i di n ph i có năng l c pháp c xác i đ i di n. Cá nhân không đ ệ ể c đ ng ậ ọ ị ạ ự ạ ệ Đi u 149. Đ i di n ệ ệ 1. Đ i di n là vi c m t ặ ủ cá nhân ho c pháp nhân ợ i ích c a nhân danh và vì l ự ự ượ ạ c đ i di n) xác l p, th c hi n giao d ch dân s . đ ệ ườ 2. Tr ậ lu t dân s , năng l c hành vi dân s phù h p v i giao d ch dân s đ ệ . ự ậ l p, th c hi n ề ứ ề ệ ậ ạ ề ặ ỷ ượ ủ ề ệ ề ậ ề ừ ụ ệ ậ c xác l p theo pháp lu t ho c theo u quy n. ị giao d ch dân c đ i di n có quy n, nghĩa v phát sinh t ạ ị ủ ệ ậ i đ i di n xác l p. ậ ạ ệ ủ ơ ệ ặ ướ ẩ ườ ạ ự ầ ủ ừ ườ ng ệ ạ Đi u 150. Căn c xác l p quy n đ i di n ữ ệ ượ ạ c đ i di n và bên c xác l p theo y quy n gi a bên đ Quy n đ i di n đ ọ ạ ủ ề đ i di n (sau đây g i là đ i di n theo y quy n); theo quy đ nh c a pháp ọ ề ế ị ậ lu t ho c theo quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n (sau đây g i ậ . là đ i di n theo pháp lu t) ộ ậ ả ả ề ạ ị ạ Đ i di n Đi u 139. ệ ạ 1. Đ i di n là vi c m t ng ườ ợ danh và vì l ị ự ậ xác l p, th c hi n giao d ch dân s trong ph m vi đ i di n. ự ủ ể 2. Cá nhân, pháp nhân, ch th khác có th xác l p, th c hi n giao ườ ượ ườ ạ ệ ị d ch dân s thông qua ng i ệ ả ự ế khác đ i di n cho mình n u pháp lu t quy đ nh h ph i t mình xác ị ệ ậ l p, th c hi n giao d ch đó. ệ ượ ệ ạ 3. Quan h đ i di n đ ạ ườ ượ i đ 4. Ng ườ ạ ự s do ng i đ i di n ph i có năng l c hành vi dân s đ y đ , tr tr 5. Ng ủ ợ h p quy đ nh t ự ệ i kho n 2 Đi u 143 c a B lu t này.
47
ạ ệ ề ạ ệ ậ c a cá nhân ị ạ ậ ặ ệ ề ạ ườ ạ Đ i di n theo pháp lu t ậ ủ ủ ồ ơ i đ i di n theo pháp lu t c a cá nhân g m: ư ộ c giám h ; ệ ậ i đ i di n theo pháp lu t ườ ượ i đ ố ớ ườ ị ạ ườ ườ ị ự ế Đi u 151. ệ ẹ ố ớ i giám h đ i v i ng ỉ i do Toà án ch đ nh đ i v i ng i b h n ch năng l c hành vi dân ồ ậ Ng 1. Cha, m đ i v i con ch a thành niên; ộ ố ớ 2. Ng 3. Ng sự. ư ậ ủ ạ ệ Đ i di n theo pháp lu t c a pháp nhân ộ c giám h ; ườ ị ạ ố ớ ề ườ ạ ườ ượ i đ ị c Toà án ch đ nh đ i v i ng ự ế i b h n ch năng l c ề ệ ẩ Đi u 152. ệ i đ i di n theo pháp lu t đ ế ị ủ ơ ́ ế ị c pháp nhân quy t đ nh theo đi u l ề ướ c có th m quy n. ́ ề ệ ủ ị ự ̣ ̣ ̣ ̣ pháp nhân ̃ ̀ ̀ ị ự ̣ ̉ ườ ứ i đ ng đ u pháp nhân theo quy đ nh c a đi u l ế ị ề ẩ c có th m quy n; ̀ ậ ậ ệ ươ ớ ạ ợ ề ̃ ̀ ợ ̣ ̣ ̉ ơ ẩ ề ng t ườ ậ ậ Đ i di n theo pháp lu t Đi u 140. ệ ậ Đ i di n theo pháp lu t là đ i di n do pháp lu t quy đ nh ho c c ướ ề ẩ ế ị c có th m quy n quy t đ nh. quan nhà n ườ ạ ề Ng Đi u 141. ệ ườ ạ Ng i đ i di n theo pháp lu t bao g m: ẹ ố ớ 1. Cha, m đ i v i con ch a thành niên; ườ ộ ố ớ i giám h đ i v i ng 2. Ng ỉ ườ ượ 3. Ng i đ hành vi dân s ;ự ầ 4. Ng ướ ủ ơ ặ ho c quy t đ nh c a c quan nhà n ủ ộ 5. Ch h gia đình đ i v i h gia đình; ổ ưở 6. T tr ữ 7. Nh ng ng ố ớ ộ ố ớ ổ ợ ổ ợ h p tác; h p tác đ i v i t ủ ị i khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ự ượ ủ ệ ề ́ ế ị ỗ ạ ẩ ậ ự ệ ộ ị ̣ ̣ ̣ ̉ ườ ạ ườ ộ ề ợ ế ạ ả ị i đai diên theo phap luât có thê xác l p, th c hi n m t giao d ch dân ộ ề ợ ệ i i đ i di n n u không có xung đ t v l ề i Đi u i ích thì gi ế i quy t theo quy đ nh t ợ ng h p có xung đ t v l ộ ậ ự ậ ướ ơ ệ ủ ị ự ề ự i ích c a pháp nhân, báo cáo và ch u s giám sát tr ẩ ỷ ạ ề ủ ự ỷ ậ ậ ượ 1. Ng ặ ho c theo quy t đ nh c a c quan nhà n ́ ậ 2. Đai diên theo phap luât co quyên nhân danh phap nhân xác l p, th c hiên ệ ườ ạ i đ i di n theo pháp giao d ch dân s phù h p v i quyên, nghia vu cua ng ̀ ̃ ́ ̀ ̣ i co quyên đai lu t. Pháp nhân có nhi u đ i di n theo pháp lu t thi môi ng ̀ ề ợ ườ ớ ng h p đi u diên cho phap nhân phù h p v i quyên, nghia vu cua minh; tr ẩ ị ặ ệ ho c quy t đ nh c a c quan có th m quy n không xác đ nh rõ th m l ậ ề ủ c coi là quy n c a m i đ i di n theo pháp lu t thì giao d ch dân s đó đ ệ ự th c hi n đúng th m quy n. ́ ườ 3. Ng ự ớ s v i bên mà mình cũng là ng ích. Tr ủ 146 c a B lu t này. ụ ủ ệ ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t th c hi n trung th c quy n, nghĩa v c a 4. Ng ợ c c quan có mình, vì l ề ủ th m quy n c a pháp nhân. ệ ề Đi u 153. ệ ạ ườ ạ ể ỷ Đ i di n theo y quy n ề i đ i di n theo pháp lu t c a pháp nhân có th u quy n ượ ề c xác l p theo s u quy n ệ ậ ạ ườ ượ ạ i đ ậ ề ề ậ ủ ệ ứ ổ ộ ự h p tác, t ợ ng h p pháp ả ề Đ i di n theo u quy n ệ c đ i di n. ả ả ượ ậ ủ ệ ừ ườ tr c l p thành văn b n. ủ ự ộ ị ậ ề ư ch c khác không có t ề i đ i di n theo u quy n ậ ủ i đ i di n theo pháp lu t c a pháp nhân có th u ể ỷ ườ ạ ệ ế ặ ạ ế ả cách pháp nhân . ượ ề ủ i đ i di n theo y quy n n u đ c cá nhân ho c pháp ậ ự i khác xác l p, th c hi n giao d ch dân s . ủ 1. Cá nhân, ng ự ị cho cá nhân, pháp nhân khác xác l p, th c hi n giao d ch dân s . ư ổ ợ ch c khác không có t 2. Thành viên h gia đình, t cách pháp ể ử ề nhân có th c cá nhân, pháp nhân khác đ i di n theo y quy n trong xác ệ ậ ự l p, th c hi n giao d ch dân s liên quan đ n tài s n chung c a h gia đình, ổ ứ ổ ợ h p tác, t t 3. Pháp nhân là ng ề . nhân khác y quy n ự ổ ế ổ i t ườ ạ ị ủ ườ ợ ả ị ậ ổ ở ề i t ệ ườ ể ư ườ ừ ủ ườ đ m i lăm tu i đ n ch a đ m i tám tu i có th là ậ ừ ườ ệ ng h p pháp lu t quy đ nh giao i đ i di n theo u quy n, tr tr ự ườ ừ ủ ườ đ m i tám tu i tr lên xác l p, th c
ề ệ ạ ậ ả Đ i di n Đi u 154. ệ ạ ụ ệ ề ừ ự ứ ệ ệ ạ ậ ị ủ H u qu pháp lý c a hành vi đ i di n ớ ự 1. Giao d ch dân s do bên đ i di n xác l p, th c hi n v i bên th ba phù ệ Đi u 142. ỷ ề ệ ạ 1. Đ i di n theo u quy n là đ i di n đ ệ ườ ạ ữ gi a ng i đ i di n và ng ỷ ứ 2. Hình th c u quy n do các bên tho thu n, tr ề ị ệ ỷ lu t quy đ nh vi c u quy n ph i đ ệ ườ ạ ỷ Ng Đi u 143. ệ ườ ạ 1. Cá nhân, ng ề quy n cho ng 2. Ng ỷ ng ự ị d ch dân s ph i do ng hi n.ệ ề ạ Đi u 139. ườ ượ i đ 4. Ng c đ i di n có quy n, nghĩa v phát sinh t ị giao d ch dân
48
ườ ạ ệ ậ ớ ạ ạ ệ ề ượ ụ ủ ạ c đ i ự s do ng i đ i di n xác l p.
ậ ầ ạ ệ ề ế ộ t tùy thu c hoàn ạ ệ ụ ể ạ ượ ạ ệ ế ị ợ ầ ệ ng h p bên đ i di n bi ị ừ ố ẫ ạ ự ạ ợ ặ ế ượ ạ ẫ ụ ố ớ ả ng h p bên đ t ho c ph i bi
ộ ạ ệ ự ậ i ích cho bên đ ự ạ ố ớ ứ ng h p bên th ba bi ệ ệ ế ế ắ ợ ệ ạ ừ ườ ạ ượ ệ ự i ích cho bên đ ệ ệ ng h p bên đ i di n xác l p, th c hi n hành vi thu c ph m vi đ i di n ứ ượ c đ i di n thì đ i v i bên th ba, ặ t ho c ộ ề c đ i di n là đi u ki n b t bu c
ấ ề ứ ạ ệ ủ ạ ệ ấ ứ ườ Ch m d t đ i di n c a cá nhân ậ ủ ị ờ ạ ế ị ề ợ ng h p ờ ạ ượ c xác đ nh theo văn b n y quy n, theo quy t đ nh ề ị ệ ự ườ ượ ạ ợ ả ủ ủ ờ ạ ụ ể ậ ệ ượ ạ ị ị ng h p không có quy đ nh c th thì th i h n đ i di n đ c xác đ nh ứ ườ ượ ạ ế ệ ị ự ặ c đ i di n đã thành niên ho c năng l c hành vi dân s đã ụ ệ c đ i di n ch t; ờ c xác đ nh theo giao d ch dân s c th thì th i ợ ậ ế ng h p khác do pháp lu t quy đ nh. ỷ ứ ườ ị ấ ề ủ i đ c khôi ph c; i đ ườ ệ ự ụ ể ự ấ c tính đ n th i đi m ch m d t giao d ch dân s đó; ị ứ ớ ệ ợ ng h p ị ể ị ị c xác đ nh v i giao d ch dân s c th thì ể ạ ỷ ặ ế ề ờ ạ ệ ượ ỷ ế ờ ạ ạ ề ợ ề c u quy n đã hoàn ự ụ ể ệ ng h p sau đây:
ườ ượ ỷ ườ ỷ ề ề ặ ề c u quy n i đ ề ườ ỷ ề ặ ỷ ị ế ề ặ ượ ươ ự ệ ấ ạ ơ ỷ ỏ ệ ỷ i u quy n hu b vi c u quy n ho c ng ệ ỷ ch i vi c u quy n; ề i u quy n ho c ng ệ ứ ng ch m d t th c hi n ế ự ự ế ế ượ ệ ạ ạ ề ấ ế ặ ấ ệ ệ ạ ớ ạ ộ ợ ự ậ ả i đ i di n ph i thanh toán ườ ặ i ườ ạ c đ i di n ho c v i ng ệ c. ứ ấ ợ c u quy n đã hoàn thành; c đ i di n ho c bên đ i di n đ n ph ề ượ ệ c đ i di n, bên đ i di n là cá nhân ch t; bên đ ạ ủ ệ ượ ng h p sau đây: ự ị ể ự ườ ặ ứ ệ ượ ệ ạ c đ i di n là cá nhân đã thành niên ho c năng l c hành vi dân s ự ứ ượ ụ ứ ấ c khôi ph c; ệ ượ ạ ế ợ h p v i ph m vi đ i di n làm phát sinh quy n, nghĩa v c a bên đ di n.ệ ự ệ 2. Bên đ i di n có quy n xác l p, th c hi n hành vi c n thi ạ ợ ớ ả c m c đích phù h p v i ph m vi đ i di n. c nh đ đ t đ ệ ậ ế ả ặ ườ t vi c xác l p hành vi đ i di n t ho c ph i bi Tr ậ ọ ệ ưỡ ị ng ép mà v n xác l p, th c hi n là do b nh m l n, b l a d i, b đe d a, c ệ ượ ề hành vi thì không làm phát sinh quy n, nghĩa v đ i v i bên đ c đ i di n, ế ề ệ ệ ừ ườ tr tr t v vi c này mà không c đ i di n bi ố ả ph n đ i. ạ ườ ệ ợ Tr ạ ợ ư i l nh ng không đem l ẫ ị giao d ch dân s này v n có hi u l c, tr tr ạ ợ ả t vi c đem l ph i bi i l ệ ạ ủ c a hành vi đ i di n. ề Th i h n đ i di n Đi u 155. ệ ạ 1. Th i h n đ i di n đ ủ ơ ặ ẩ c a c quan có th m quy n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ Tr theo các căn c sau đây: ề ượ ạ a) N u quy n đ i di n đ ệ ượ ờ ế ạ ạ h n đ i di n đ ề ạ ượ b) N u quy n đ i di n không đ ể ừ ờ ệ ạ th i đi m phát sinh quy n đ i di n. th i h n đ i di n là 1 năm k t ủ ệ ườ ứ ấ ề 2. Đ i di n theo y quy n ch m d t trong các tr ậ ỏ a) Theo th a thu n; ề ờ ạ ủ b) Th i h n y quy n đã h t; ệ ượ ỷ c) Công vi c đ ệ ạ d) Bên đ ệ ủ vi c y quy n; ệ ạ c đ i di n, bên đ) Bên đ ứ ệ ệ ạ đ i di n là pháp nhân ch m d t ho t đ ng ho c bên đ i di n là cá nhân ự không có năng l c hành vi dân s phù h p theo quy đ nh c a pháp lu t; ạ e) Căn c khác làm cho hành vi đ i di n không th th c hi n đ ậ ạ 3. Đ i di n theo pháp lu t ch m d t trong các tr a) Bên đ đã đ b) Bên đ c đ i di n là cá nhân ch t; ứ ủ ề ấ ỷ Đi u 147. ệ ạ 1. Đ i di n theo pháp lu t c a cá nhân ch m d t trong các tr sau đây: a) Ng ượ đ b) Ng c) Các tr ạ 2. Đ i di n theo u quy n c a cá nhân ch m d t trong các tr sau đây: a) Th i h n u quy n đã h t ho c công vi c đ thành; b) Ng ừ ố t ườ ượ c u quy n ch t, b Toà án tuyên i đ c) Ng ố ấ ự ự ị ạ b m t năng l c hành vi dân s , b h n ch năng l c hành vi dân s , ặ ấ m t tích ho c là đã ch t. ỷ ệ ứ ạ Khi ch m d t đ i di n theo u quy n, ng ụ ườ ượ ớ ả xong các nghĩa v tài s n v i ng i đ ườ ượ ạ ừ ế ủ ệ c đ i di n. th a k c a ng i đ ệ ủ ứ ạ ấ ề Ch m d t đ i di n c a pháp nhân Đi u 148. ấ ậ ủ ệ ạ 1. Đ i di n theo pháp lu t c a pháp nhân ch m d t khi pháp nhân ch m d t. ệ ạ 2. Đ i di n theo u quy n c a pháp nhân ch m d t trong các tr ườ ng
49
ạ ộ ứ ệ ấ ỷ ỷ ặ ế ề ờ ạ ệ ượ ượ ạ c đ i di n là pháp nhân ch m d t ho t đ ng; ứ ộ ậ ặ ậ ề c u quy n đã hoàn c) Bên đ d) Các căn c khác theo B lu t này ho c lu t khác có liên quan.
ạ ệ ỷ ỏ ỷ ườ ượ ỷ i đ i di n theo pháp lu t c a pháp nhân hu b vi c u ặ ệ i đ c u quy n t ị ặ ề ứ ế ự ố ấ ế ỷ ề ệ ấ ấ ớ ả ặ ườ ạ ề ỷ ả i đ i di n ph i thanh toán ế
ạ ạ ệ ề ề Ph m vi đ i di n ậ ậ ạ ệ ượ ủ ề ộ ị ặ ạ ế ị ệ c xác đ nh theo n i dung y quy n, theo ị ủ ề ọ ệ i đ i di n theo pháp lu t có quy n xác l p, th c hi n m i giao ợ ạ ng h p pháp ự ừ ườ ệ c đ i di n, tr tr ủ i ích c a ng ườ ượ i đ ỉ ượ ự ự ệ ậ ị ạ c xác l p, th c hi n giao d ch dân s trong ph m ị ạ ề c xác l p theo s u quy n. ạ ự ỷ ự ậ ị ự ượ ạ ợ ị ỷ ỉ ượ c th c hi n giao d ch dân s trong ph m vi ệ i đ i di n ch đ ề ng h p ph m vi quy n đ i di n không đ ệ ụ ể ệ ề ậ ạ ứ ả ầ ợ ườ ứ ệ ị c xác đ nh c th thì bên c đ i di n xác l p, th c hi n hành vi ả ệ ự ế ế t y u và b o v i đ i di n ph i thông báo cho ng i th ba trong giao d ch dân ượ ạ ạ ạ ạ Đi u 156. Ph m vi quy n đ i di n ề 1. Ph m vi quy n đ i di n đ ủ ơ ậ . ề ẩ quy t đ nh c a c quan có th m quy n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t ệ ườ ạ i đ i di n ch đ 2. Ng ệ . ề ạ vi quy n đ i di n ệ ườ ạ 3. Tr ượ ệ ạ đ i di n có quy n nhân danh bên đ ả ế ầ c n thi t, h p lý trong qu n lý tài s n, đáp ng nhu c u thi ệ . ủ ợ ề c đ i di n i ích c a bên đ quy n, l ự ệ ệ ứ ự ị ệ ườ ạ i đ i di n ậ ị ề ớ ạ Gi Đi u 157. ườ ạ ự ệ ệ ậ ộ ặ ứ ể ệ ư ượ ự ị ệ ườ ạ i đ i di n ị ự ặ ớ ừ ườ ườ ậ ị ợ h p sau đây: a) Th i h n u quy n đã h t ho c công vi c đ thành; ậ ủ ườ b) Ng ệ ỷ ề ừ ố ề ề ch i vi c u quy n; quy n ho c ng ế ỷ ườ ượ ấ c u quy n ch t, b Toà án i đ c) Pháp nhân ch m d t ho c ng ự ự ị ạ tuyên b m t năng l c hành vi dân s , b h n ch năng l c hành vi dân ặ ự s , m t tích ho c là đã ch t. ứ ạ ệ Khi ch m d t đ i di n theo u quy n, ng ụ xong các nghĩa v tài s n v i pháp nhân u quy n ho c pháp nhân k th a.ừ ề Đi u 144. ệ ườ ạ 1. Ng ị ợ ự d ch dân s vì l ậ lu t có quy đ nh khác. ạ ề ượ ệ 2. Ph m vi đ i di n theo u quy n đ ườ ạ ệ 3. Ng ệ ạ đ i di n. ả ườ ạ 4. Ng ệ ủ ạ ự ế ề t v ph m vi đ i di n c a mình. s bi ượ ậ ườ ạ 5. Ng i đ i di n không đ c xác l p, th c hi n các giao d ch dân s ặ ớ ườ ớ v i chính mình ho c v i ng i th ba mà mình cũng là ng ợ ừ ườ ườ ủ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. i đó, tr tr c a ng ệ ạ ạ ề Ph m vi đ i di n Đi u 144. ượ 5. Ng i đ i di n không đ ườ ớ v i chính mình ho c v i ng ợ ủ c a ng i đó, tr tr c xác l p, th c hi n các giao d ch dân s i th ba mà mình cũng là ng ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ệ ạ ệ ủ ườ ự ượ ự ệ ậ ớ ụ ủ ệ ề ị ượ c đ i di n, tr ả i kho n 1 ừ
ế ề ự ậ ặ ị ợ c đ i di n công nh n giao d ch dân s ho c ph i t v giao ả bi ệ ạ ng h p sau đây: ượ ạ ự do bên đ i di n ệ ; ệ xác l p, th c hi n ự ệ ệ ị ậ ề ệ ượ ự ộ ậ ệ ư ệ ố
ự ượ ệ ậ ợ ệ ề ạ i h n quy n đ i di n ề ể ạ ệ 1. M t cá nhân, pháp nhân có th đ i di n cho nhi u cá nhân ho c pháp ậ ượ ạ c đ i di n đ xác l p, c nhân danh bên đ nhân khác nhau nh ng không đ ự ớ ứ ặ ớ th c hi n giao d ch dân s v i chính mình ho c v i bên th ba mà mình cũng là bên đ i di n c a ng i đó . ạ ị c xác l p, th c hi n trái v i quy đ nh t 2. Giao d ch dân s đ ạ ề Đi u này không làm phát sinh quy n, nghĩa v c a bên đ ườ các tr a) Bên đ ự ị d ch dân s ạ b) Bên đ i di n đã thông báo v vi c xác l p, th c hi n giao d ch dân s cho ượ ạ ờ ả ạ bên đ c đ i di n không ph n đ i trong m t th i c đ i di n nh ng bên đ ợ lý. ạ h n h p ị c) Giao d ch dân s đ ự c xác l p, th c hi n vì l ủ i ích c a ng ườ ượ i đ ạ c đ i
50
ơ ặ ạ ệ ệ ệ ườ ượ ượ ẩ c c quan có th m i giám sát vi c đ i di n ho c đ
ợ ậ ườ ạ ệ ạ Ph m vi đ i di n ệ ườ ứ ị ạ ệ ị ề ứ i đ i di n ph i thông báo cho ng i th ba trong giao d ch dân ợ ạ ườ ề ạ ư ọ ệ ủ ạ ề Đi u 144. 4. Ng ự ế ề s bi ạ ả ườ ạ ạ t v ph m vi đ i di n c a mình. ị ệ ệ ự ự ừ ườ ạ ặ ạ ặ ả ệ ề ậ ế ề t ho c ph i bi
ề ượ ườ ứ ỷ i ỉ ượ ậ ạ ệ ự ế i th ba, n u ạ ặ ề ạ ậ ồ ạ ạ ệ ề ế ụ ả ớ ứ ỷ ộ c áp d ng n u có m t ạ ệ ạ i). ệ ạ ượ i đ i cho ng c u quy n l ặ ị c bên u quy n đ ng ý ho c pháp lu t có quy đ nh. ứ ợ ề ạ i cũng ph i phù h p v i hình th c
ề ầ ạ ỷ ề ạ ề Đi u 583. U quy n l ỷ ề c u quy n ch đ Bên đ ỷ ề ượ đ ợ ồ Hình th c h p đ ng u quy n l ợ ề ầ ỷ ồ h p đ ng u quy n ban đ u. ề ạ ệ ỷ i không đ Vi c u quy n l ượ ượ c v ỷ t quá ph m vi u quy n ban đ u. ề ồ ứ ủ ệ c đ i di n đ ng ý; ả ế ạ ấ ệ ữ ộ ượ ạ ự ệ ự ượ ự ạ ị ụ i thì m c đích ể ạ c đ i di n không th đ t
ạ ậ c áp d ng không c n s ủ ế ị ừ ườ ượ ạ ơ ầ ự ệ ạ ượ ụ i đ ợ ng h p quy t đ nh c a c quan có ạ ệ c đ i di n, tr tr ị ạ ạ ạ ậ c coi là bên đ i di n c a bên đ ượ ượ c v ượ ạ ệ c đ i di n. Ph m ề t quá ph m vi quy n ạ ệ ủ ệ ạ i không đ ề ạ ệ ủ ệ ệ ạ ổ ậ ố ớ ả i không làm thay đ i h u qu pháp lý ệ ạ ượ ạ ố ớ ệ ạ c đ i di n.
ườ ệ ề ạ ợ ng h p sau đây đ ề ạ ệ ượ c coi là không có quy n đ i di n: ề ứ ệ ạ ự ằ ậ ệ ự ề ậ ạ ị
ị ườ ự ự ề ậ ị H u qu c a giao d ch dân s do ng ề i không có quy n ạ do bên không có quy n đ i ệ ề ạ ả ủ ự ự ự ề ậ ị ậ ị ự ự ề ề ạ ượ ệ ạ ệ ề ậ ố ớ c đ i di n đ i v i bên th ườ ượ i đ ạ ừ ườ ệ ệ ệ ặ ườ ợ ậ Đi u 145. ệ ậ đ i di n xác l p, th c hi n ệ ườ 1. Giao d ch dân s do ng hi n không làm phát sinh quy n, nghĩa v đ i v i ng ườ ạ di n, tr tr ự ạ i không có quy n đ i di n xác l p, th c ạ c đ i ồ ệ c đ i di n đ ng ụ ố ớ ườ ượ i đ i đ i di n ho c ng ợ ng h p ng di n và đ c ng ề quy n cho phép; ng h p khác do pháp lu t quy đ nh. d) Tr ệ ạ ề ề Đi u 158. Thông báo v ph m vi quy n đ i di n ệ ả ế ề ạ Bên đ i di n ph i thông báo cho bên th ba bi t v ph m vi quy n đ i di n ủ ng h p bên đ i di n không thông báo thì coi nh h nhân c a mình. Tr ợ ng h p danh chính mình trong xác l p, th c hi n giao d ch dân s , tr tr ậ ế ứ bên th ba bi t v ph m vi quy n đ i di n ho c pháp lu t có ị quy đ nh khác. ạ ệ ạ Đi u 159. Đ i di n l i ệ ể ệ 1. Bên đ i di n có th xác l p, th c hi n hành vi đ i di n thông qua cá nhân ọ ho c pháp nhân khác (g i chung là bên đ i di n l ủ 2. Trong đ i di n theo y quy n, đ i di n l trong nh ng căn c sau đây: a) Theo n i dung y quy n; b) Bên đ ệ ạ ụ c) Do s ki n b t kh kháng n u không áp d ng đ i di n l ệ ậ xác l p, th c hi n giao d ch dân s cho bên đ c.ượ đ ệ 3. Trong đ i di n theo pháp lu t, đ i di n l ồ ủ đ ng ý c a bên đ ặ ề ẩ th m quy n ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ệ ạ ượ ạ i đ 4. Bên đ i di n l ệ ủ vi quy n đ i di n c a bên đ i di n l ạ ạ đ i di n c a bên đ i di n. ứ 5. Đ i v i bên th ba, vi c đ i di n l ệ ủ c a hành vi đ i di n đ i v i bên đ Đi u 1ề 60. Không có quy n đ i di n ữ Nh ng tr 1. Không có căn c xác l p quy n đ i di n; ạ ệ 2. Vi c xác l p, th c hi n giao d ch dân s n m ngoài ph m vi quy n đ i di n.ệ ề ả ủ Đi u 161. H u qu c a giao d ch dân s ệ ệ di n xác l p, th c hi n ệ 1. Giao d ch dân s do bên không có quy n đ i di n xác l p, th c hi n ứ ụ ủ không làm phát sinh quy n, nghĩa v c a bên đ ừ ba, tr các tr ng h p sau đây:
51
ự ứ ưở ệ ề ườ ự ng bên xác l p, th c hi n giao d ch dân s ưở ứ ể ệ ủ ị ng đó; ứ ậ ỗ ề ệ ệ ả ờ ả ớ ị ườ i đã giao d ch v i ng ệ ườ ạ ườ ượ c đ i di n ho c ng i đ i đó đ ế ị ờ ạ ấ i trong th i h n n đ nh; n u h t th i h n này mà không tr l ệ i v vi c đã tin t ả ờ ề ệ l ệ ạ ượ ị ợ ậ ạ ề ư ụ ố ớ ẫ ệ ừ ườ tr ị ệ ượ ự ướ ứ ả ườ ườ ặ c khi bên th ba ậ c đ i di n đã công nh n giao d ch dân s tr t ho c ph i bi ạ i không có quy n đ i di n ph i thông ể ệ ườ ạ i đ i di n c a ng ờ ạ ả ờ i ườ ề i ự ả ạ i không có quy n đ i di n v n ph i th c ị ợ ớ ng h p i đã giao d ch v i mình, tr ạ ề ế ề ệ t v vi c không có quy n đ i ị ự ề ề ệ ườ ị i đã giao d ch v i ng ự ứ ầ ấ ươ ụ ủ ứ ồ ủ ự ự ề ặ ả ồ ườ ự i đó bi ườ ớ ự ệ ườ ng thi ạ ị ợ ng h p ng ề i không có quy n đ i di n có quy n ng ch m d t th c hi n ho c hu b giao d ch dân s đã xác ế t ị ể ượ ưở ỷ ỏ ừ ườ tr ệ ạ ặ ệ ạ t h i, tr ề c h ặ ự ứ ợ ạ ố ủ ỏ ợ ườ ng h p giao d ch dân s không làm phát sinh quy n, nghĩa v c a bên ệ ạ c đ i di n đ i v i bên th ba thì thì theo yêu c u c a bên th ba, bên ườ ệ ng ị ứ ng n u giao d ch ế ề ệ ả t v vi c ng h p bên th ba bi ế t ho c ph i bi ặ ề ẫ ườ ạ H u qu c a giao d ch dân s do ng ị ệ i đ i di n xác ả ủ ự ị ệ t quá ph m vi đ i di n ườ ế ề ả ặ ạ ệ ượ ự ị ẫ ậ ị
ạ ệ ậ ườ ạ i đ i di n xác l p, th c hi n v ụ ủ ề ượ ệ ố ớ ạ ệ c th c hi n v ự ợ ố ị ự ệ ệ ệ ệ ệ ự ớ ậ ng h p bên đ i di n c ý xác l p, th c hi n giao d ch dân s v ệ ạ t h i cho bên đ ạ ng thi ớ ị t quá ườ i ệ ượ ị ạ t quá ph m ồ ườ ượ ạ ế ặ i đ c đ i di n đ ng ý ho c bi t mà ả ệ ườ ạ ượ ự ồ i đ i di n ph i c s đ ng ý thì ng ầ ề ườ i đã giao d ch v i mình v ph n giao ự ượ t ả ệ c đ i di n thì ph i ữ ệ i c a c bên đ i di n và bên th ba thì nh ng ượ ạ ườ ệ a) Bên th ba có căn c đ tin t ạ ề ớ v i mình có quy n đ i di n và không có l ượ ầ ậ ạ c đ i di n tr b) Bên th ba yêu c u bên đ i v vi c công nh n hay ể ệ ư ự ị ậ c đ i di n không th hi n không công nh n giao d ch dân s nh ng bên đ ị ề ệ ờ ạ ý chí rõ ràng trong th i h n h p lý v vi c không công nh n giao d ch dân s ;ự c) Bên đ tuyên b h y b giao d ch dân s . ị 2. Tr ượ ố ớ đ ệ ạ không có quy n đ i di n ph i th c hi n giao d ch dân s ho c b i th ợ ứ ữ i ích mà bên th ba có th đ cho bên th ba nh ng l ừ ườ ệ ự ế dân s có hi u l c, tr tr ạ ệ ề không có quy n đ i di n. ạ ế ề ệ ứ ườ ợ t v vi c không có quy n đ i t ho c ph i bi i th ba bi ng h p ng 3. Tr ệ ậ ự ị ệ ự ệ di n mà v n xác l p, th c hi n giao d ch dân s thì vi c công nh n giao d ch ự ủ ứ ườ ượ ạ i th ba. dân s c a bên đ c đ i di n có hi u l c v i ng ạ ườ ệ 4. Tr ạ ề ạ quá ph m vi quy n đ i di n mà gây thi ỗ ủ ả ườ ế ệ ạ ồ t h i; n u do l b i th ệ ạ ớ ồ ườ i này liên đ i b i th ng ượ ạ ứ c đ i di n. t h i cho bên đ ng thi
ệ ệ ượ ườ ự ộ ườ ế ặ ả ơ ề ự ố ớ ự t ho c ph i bi ợ ng h p ng ẫ ớ
ả ạ ị ệ ệ ệ ớ ồ ườ ý. Ng ặ báo cho ng ế tr l thì giao d ch đó không làm phát sinh quy n, nghĩa v đ i v i ng ệ ượ đ c đ i di n, nh ng ng ụ ố ớ ệ hi n nghĩa v đ i v i ng ế ị ườ i đã giao d ch bi ng di n. ệ 2. Ng ứ ơ đ n ph ầ ậ l p và yêu c u b i th ế ề ệ ả t v vi c không có quy n đ i di n mà v n giao d ch. ho c ph i bi ậ Đi u 146. ệ ượ ự ậ l p, th c hi n v ự 1. Giao d ch dân s do ng ạ ph m vi đ i di n không làm phát sinh quy n, nghĩa v c a ng ầ ạ ượ c đ i di n đ i v i ph n giao d ch đ đ ừ ườ ệ ợ ạ vi đ i di n, tr tr ng h p ng ế ố ả không ph n đ i; n u không đ ụ ố ớ ự th c hi n nghĩa v đ i v i ng ệ ạ ạ ị t quá ph m vi đ i di n. d ch v ấ ươ ườ ạ ớ ị ng ch m i đã giao d ch v i ng 2. Ng i đ i di n có quy n đ n ph ượ ỷ ỏ ặ ứ ầ ị ệ t quá d t th c hi n ho c hu b giao d ch dân s đ i v i ph n v ị ạ ạ ồ ầ ặ ệ ph m vi đ i di n ho c toàn b giao d ch dân s và yêu c u b i ừ ườ ế ề ệ ệ ạ ườ i đó bi t h i, tr tr th ng thi t v vi c ị ệ ạ ạ ượ t quá ph m vi đ i di n mà v n giao d ch. v ị ườ ạ ợ ườ ệ ườ ạ ườ i đ i i giao d ch v i ng i đ i di n và ng ng h p ng 3. Trong tr ạ ậ ạ ự ượ ệ ự ố di n c ý xác l p, th c hi n giao d ch dân s v t quá ph m vi đ i ệ ệ ạ di n mà gây thi c đ i di n thì ph i ch u trách t h i cho ng nhi m liên đ i b i th ng thi ị ườ ượ i đ ệ ạ t h i. ƯƠ ƯƠ CH NG VIII CH Ờ Ạ NG X Ờ Ệ Ờ Ạ TH I H N
TH I H N VÀ TH I HI U M cụ 1 Ờ Ạ TH I H N
52
ề ị ờ ả ượ ừ ờ ờ ạ Th i h n ộ ượ ị ừ ờ ể ờ ả ờ ạ ộ c xác đ nh t ể th i đi m này c xác đ nh t ế th i đi m này đ n ờ ị ờ ờ ầ ể ượ ầ , ngày, tu n, tháng, ằ c xác đ nh b ng phút, gi , ngày, tu n, tháng, năm ị ể ẽ ả ặ ằ ề ́ ụ ề ờ ạ Đi u 163. Ap d ng cách tính th i h n ủ ộ ậ ộ ậ ừ ị c áp d ng theo quy đ nh c a B lu t này, tr ừ ị c áp d ng theo quy đ nh c a B lu t này, tr ị ợ ậ ườ ờ ạ ả ằ c xác đ nh b ng phút, gi ể ẽ ả ờ ạ Ap d ng cách tính th i h n ụ ượ ậ Đi u 1ề 62. Th i h n ờ ạ 1. Th i h n là m t kho ng th i gian đ ể th i đi m khác. ờ ạ 2. Th i h n có th đ ộ ự ệ ho c b ng m t s ki n có th s x y ra. ́ ờ ạ ả ườ ợ ủ ị ươ ươ ợ ậ ừ ườ ụ ượ 1. Cách tính th i h n đ ậ tr 2. Th i h n đ c tính theo d ề ờ ạ ề ờ ạ c tính theo d ị ị ờ ể ợ ộ ợ ườ ử ề ờ ạ ộ ộ ộ ả ầ ờ ễ ộ ờ ạ ễ ư ờ ạ ờ ể ậ ả ng h p các bên có tho thu n v th i h n là m t năm, ầ ộ ộ , m t ượ ề c ươ ươ
ườ ườ ầ ầ ờ ờ ữ ậ ầ ố ng h p các bên tho thu n v th i đi m đ u tháng, gi a tháng, cu i ườ ả ề ờ ư ượ ể ị ữ ng h p các bên tho thu n v th i đi m đ u tháng, gi a ể ả c quy đ nh nh sau: ề ờ ị ể ư ể ủ ậ ầ ượ c quy đ nh nh sau: ủ ủ ủ ứ ườ ố ứ ườ ố ầ ữ ố ườ ữ ể ả ầ ợ ố ng h p các bên tho thu n v th i đi m đ u năm, gi a năm, cu i ườ ể ầ ậ ợ ề ờ ư ủ ậ ị ượ ể ữ ng h p các bên tho thu n v th i đi m đ u năm, gi a c quy đ nh nh sau: ủ ả ượ ư ể ố ủ ộ ủ ộ
ầ ữ ố ủ ủ ể ậ ợ Đi u 149. ờ ạ 1. Th i h n là m t kho ng th i gian đ ờ ể ế đ n th i đi m khác. ờ ạ ể ượ 2. Th i h n có th đ ộ ự ệ ặ ằ năm ho c b ng m t s ki n có th s x y ra. Đi u 150. 1. Cách tính th i h n đ ặ ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. tr ị ờ ạ ượ ng l ch. 2. Th i h n đ Quy đ nh v th i h n, th i đi m tính th i h n Đi u 151. ườ ộ 1. Trong tr ộ ờ ử n a năm, m t tháng, n a tháng, m t tu n, m t ngày, m t gi ả phút mà kho ng th i gian di n ra không li n nhau thì th i h n đó đ ư tính nh sau: ộ a) M t năm là ba trăm sáu m i lăm ngày; ử b) N a năm là sáu tháng; ộ ươ c) M t tháng là ba m i ngày; ử d) N a tháng là m i lăm ngày; ộ ả đ) M t tu n là b y ngày; ươ ư ờ ộ gi ; e) M t ngày là hai m i t ươ ộ g) M t gi là sáu m i phút; ươ ộ h) M t phút là sáu m i giây. ợ 2. Trong tr ờ ố tháng, cu i tháng thì th i đi m đó đ ầ ầ a) Đ u tháng là ngày đ u tiên c a tháng; ữ b) Gi a tháng là ngày th m i lăm c a tháng; ố c) Cu i tháng là ngày cu i cùng c a tháng. ề ờ 3. Trong tr ị ờ năm, cu i năm thì th i đi m đó đ c quy đ nh nh sau: ầ a) Đ u năm là ngày đ u tiên c a tháng m t; ố b) Gi a năm là ngày cu i cùng c a tháng sáu; ườ ố c) Cu i năm là ngày cu i cùng c a tháng m i hai. ắ ượ ụ ế ề ướ ố ế ủ ợ c qu c t
ề ắ ầ ờ ể ượ ị ờ ờ ạ ượ ờ ạ ờ ờ ạ ượ ượ Đi u 152. 1. Khi th i h n đ ờ ạ Th i đi m b t đ u th i h n ằ ờ ạ c xác đ nh b ng phút, gi thì th i h n đ ắ c b t ụ ặ ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ả ờ ạ ượ ậ ị ng l ch, tr tr ng h p có tho thu n khác. ờ ạ ề ờ ạ ề Đi u 164. Quy đ nh v th i h n, th i đi m tính th i h n ộ ử ề ờ ạ ậ ả 1. Tr ng h p các bên có tho thu n v th i h n là m t năm, n a năm, m t ộ ờ ờ ộ ử tháng, n a tháng, m t tu n, m t ngày, m t gi , m t phút mà kho ng th i ượ ề gian di n ra không li n nhau thì th i h n đó đ c tính nh sau: ộ a) M t năm là ba trăm sáu m i lăm ngày; ử b) N a năm là sáu tháng; ộ ươ c) M t tháng là ba m i ngày; ử d) N a tháng là m i lăm ngày; ộ ả đ) M t tu n là b y ngày; ươ ư ờ ộ gi e) M t ngày là hai m i t ; ươ ộ g) M t gi là sáu m i phút; ộ ươ h) M t phút là sáu m i giây. ợ ườ 2. Tr ờ tháng thì th i đi m đó đ ầ a) Đ u tháng là ngày đ u tiên c a tháng; b) Gi a tháng là ngày th m i lăm c a tháng; c) Cu i tháng là ngày cu i cùng c a tháng. 3. Tr ờ năm thì th i đi m đó đ ầ ầ a) Đ u năm là ngày đ u tiên c a tháng m t; ố ủ ữ b) Gi a năm là ngày cu i cùng c a tháng sáu; ườ ố ủ ố c) Cu i năm là ngày cu i cùng c a tháng m i hai. ề ờ ạ ậ ờ ườ ờ ạ ng h p có t p quán v th i h n, th i đi m tính th i h n thì t p quán 4. Tr ạ ớ ượ ụ ợ ị c quy đ nh t c áp d ng n u phù h p v i các nguyên t c đ này đ i m c 2 ệ ừ ườ ầ ươ t Nam là mà Vi ng h p đi u ng I c a Ph n này, tr tr Ch ị thành viên có quy đ nh khác . ắ ầ ờ ể ề Đi u 165. Th i đi m b t đ u th i h n ằ ị ờ ạ c xác đ nh b ng phút, gi 1. Khi th i h n đ thì th i h n đ c b t đ u t ắ ầ ừ
53
ị ờ ể ầ th i đi m đã xác đ nh. ị ị ầ ầ ị ượ ế ừ ề ế ề ừ ượ ằ ượ c tính mà tính t c xác đ nh b ng ngày, tu n, tháng, năm thì ngày ủ ngày ti p theo c a ngày ti p theo li n k ngày đ ằ c tính mà tính t c xác đ nh b ng ngày, tu n, tháng, năm thì ngày đ u tiên ượ c ượ ả ắ ầ ự ệ ả ự ệ ả ả ự ệ ắ ầ ừ ờ ạ c tính mà tính t ngày ti p theo c a ngày x y ra s ki n đó.
ờ ạ ế ờ ạ ờ ạ ế ờ ạ ế ờ ạ ể ế ế ể i th i đi m k t i th i đi m k t thúc ố ủ ế ờ ạ ố ờ ạ ờ ạ ế ờ ế ể ạ ờ ế ể i th i đi m k t i th i đi m k t thúc ươ ứ ờ ạ ủ ủ ờ ạ ế ế ờ ằ ủ ằ ủ ằ ủ ờ ạ ươ ờ ế ủ ứ ố ươ ố ờ ạ ươ ứ ế ế ờ ạ ế ờ ạ ế ờ ạ ủ ờ ạ ủ ờ ạ ươ ứ ầ ờ ạ ố ươ ứ ng ng c a tu n cu i cùng c a th i h n. ờ ạ ể i th i đi m k t thúc ế ờ ứ ng ng c a tháng cu i cùng c a th i h n; n u tháng k t thúc th i ủ ố ng ng thì th i h n k t thúc vào ngày cu i cùng c a ố ế ờ ạ ờ ạ ế ế ể ằ ờ ế ể i th i đi m k t i th i đi m k t thúc ươ ứ ủ ờ ạ ờ ố ng ng c a năm cu i cùng c a th i h n. ạ ờ ạ ầ ố ươ ứ ủ ủ ỉ ầ ặ ặ ệ ỉ ễ ế ế ể ờ ạ ể ờ ờ ạ ế ệ ế thì th i h n k t thúc t ủ ỉ ễ ủ ỉ ố ạ i th i đi m k t thúc ngày làm vi c ti p theo ngày
ờ ạ ủ ể ố ờ ạ ủ ế ố ươ ư ờ gi ể ầ ừ ờ đ u t ượ ờ ạ 2. Khi th i h n đ ờ ạ ủ ầ đ u tiên c a th i h n không đ ị c xác đ nh. ngày đ ộ ự ệ ự ệ ằ ờ ạ 3. Khi th i h n b t đ u b ng m t s ki n thì ngày x y ra s ki n ừ ủ ế ượ c tính mà tính t không đ ngày ti p theo c a ngày x y ra s ki n đó. ờ ạ ề K t thúc th i h n Đi u 153. 1. Khi th i h n tính b ng ngày thì th i h n k t thúc t ờ ạ thúc ngày cu i cùng c a th i h n. ầ ạ 2. Khi th i h n tính b ng tu n thì th i h n k t thúc t ố ầ ng ng c a tu n cu i cùng c a th i h n. thúc ngày t ạ ế ể i th i đi m k t 3. Khi th i h n tính b ng tháng thì th i h n k t thúc t ế ờ ạ ng ng c a tháng cu i cùng c a th i h n; n u tháng k t thúc ngày t ờ ạ thúc th i h n không có ngày t ng ng thì th i h n k t thúc vào ngày ủ cu i cùng c a tháng đó. ằ ờ ạ 4. Khi th i h n tính b ng năm thì th i h n k t thúc t ủ thúc ngày, tháng t ờ ạ ố 5. Khi ngày cu i cùng c a th i h n là ngày ngh cu i tu n ho c ngày ế ờ ạ ờ ạ i th i đi m k t thúc ngày làm vi c ti p ngh l ỉ theo ngày ngh đó. ờ ươ ế 6. Th i đi m k t thúc ngày cu i cùng c a th i h n vào lúc hai m i ư ờ ủ c a ngày đó. t gi th i đi m đã xác đ nh. ờ ạ 2. Khi th i h n đ ờ ạ ủ c a th i h n không đ ị xác đ nh. ằ ộ ự ệ 3. Khi th i h n b t đ u b ng m t s ki n thì ngày x y ra s ki n không ượ ủ ế đ ờ ạ ề Đi u 166. K t thúc th i h n ằ 1. Khi th i h n tính b ng ngày thì th i h n k t thúc t ờ ạ ngày cu i cùng c a th i h n. ằ 2. Khi th i h n tính b ng tu n thì th i h n k t thúc t ầ ngày t ạ ằ 3. Khi th i h n tính b ng tháng thì th i h n k t thúc t ế ủ ngày t ạ h n không có ngày t tháng đó. ạ 4. Khi th i h n tính b ng năm thì th i h n k t thúc t ờ ạ ố ng ng c a năm cu i cùng c a th i h n. ngày, tháng t ố 5. Khi ngày cu i cùng c a th i h n là ngày ngh cu i tu n ho c ngày ngh l ế thì th i h n k t thúc t ỉ ngh đó. ể ờ 6. Th i đi m k t thúc ngày cu i cùng c a th i h n vào lúc hai m i t ủ c a ngày đó.
ƯƠ Ờ Ệ NG IX CH Ệ TH I HI U M cụ 2 Ờ TH I HI U ề ờ ệ ế ề ờ ờ ế ờ ạ ễ ậ ề ữ ị ủ ể ờ ạ ả ậ ố ớ ệ ờ ệ Th i hi u ờ ạ c h ệ ề ả ậ . ồ ờ ị ệ ưở ừ ễ ệ ề ờ ệ ng quy n, th i hi u mi n tr nghĩa v ụ
ự ượ ừ ệ ệ ờ ễ ng quy n, th i hi u mi n tr nghĩa v dân s đ c áp ế ạ ờ ạ ng quy n dân s là th i h n mà khi k t thúc th i h n ề ộ ậ ậ ủ ờ ệ ưở ự c h ừ ụ ệ ế ờ ạ ễ ệ ệ ưở ị Th i hi u h ề ề ng quy n dân s ờ ạ ờ ạ ự ế ờ ệ ờ ạ ề ự ưở ự ề ủ ể ượ ưở ng quy n dân s . ự ễ ự ượ ụ ườ i có nghĩa v dân s đ ng quy n dân s là th i h n mà khi k t thúc th i h n đó thì
ủ ể ượ ờ ạ ệ ề ệ ờ ở ở Đi u 154. ờ ạ ị ệ ậ Th i hi u là th i h n do pháp lu t quy đ nh mà khi k t thúc th i h n ề ủ ể ượ ưở ụ ừ ự ượ c mi n tr nghĩa v dân ng quy n dân s , đ đó thì ch th đ ấ ự ặ ế ầ ự ụ ở ề s ho c m t quy n kh i ki n v án dân s , quy n yêu c u gi i quy t ự ệ vi c dân s . ề Các lo i th i hi u Đi u 155. ệ ờ 1. Th i hi u h đó thì ch th đ ờ ờ 2. Th i hi u mi n tr nghĩa v dân s là th i h n mà khi k t thúc th i ự ạ h n đó thì ng c mi n vi c th c hi n nghĩa v .ụ 3. Th i hi u kh i ki n là th i h n mà ch th đ ệ c quy n kh i ki n ề ự ng quy n dân s . ễ ưở c h ờ ệ ừ ụ ự Th i hi u mi n tr nghĩa v dân s Đi u 167. Th i hi u ệ 1. Th i hi u là th i h n do pháp lu t quy đ nh mà khi k t thúc th i h n đó thì phát sinh h u qu pháp lý đ i v i ch th theo nh ng đi u ki n do pháp lu t quy đ nh ờ 2. Th i hi u bao g m th i hi u h dân s .ự ụ ờ 3. Th i hi u h ụ d ng theo quy đ nh c a B lu t này, lu t khác có liên quan. ề Đi u 168. ệ ờ Th i hi u h ủ ể ượ ưở ch th đ ề Đi u 169.
54
ầ ả ề ệ ế ụ ợ ờ ạ ự ễ ế ờ ạ ự ả i quy t v án dân s b o v quy n và l ề ế ấ ụ ự ượ ờ ạ ự ệ ờ Th i hi u mi n tr nghĩa v dân s là th i h n mà khi k t thúc th i h n đó ễ thì ng ế ụ c mi n th c hi n nghĩa v . ệ ừ ụ ườ i có nghĩa v dân s đ
ự ệ ả i quy t vi c dân s là th i h n mà ch th ầ ầ ệ ề ế ả ế ờ ạ ự ể ả ợ ộ ợ ch c, l ơ ờ ạ ướ ế ề ấ ủ i ích c a Nhà n ể i ích đ yêu c u Toà án gi ở ạ ị ợ h p pháp b xâm ph m; n u th i h n đó k t thúc thì m t quy n kh i ki n.ệ ủ ể ờ 4. Th i hi u yêu c u gi ề ệ ệ ượ i quy t vi c dân s đ b o v quy n c quy n yêu c u Toà án gi đ ủ ổ ứ ợ i ích h p pháp c a cá nhân, c quan, t và l i ích công c ng, ế ợ c; n u th i h n đó k t thúc thì m t quy n yêu l c u.ầ ằ ề ệ ự
c h c mi n tr nghĩa v có quy n t ượ ề ứ ườ ượ i đ ừ ờ ệ ệ ờ ừ ễ ụ ừ ườ ng h p vi c t ố ệ ự ụ ệ ừ ố ề ể ả ệ ụ ợ ạ ộ
ầ ệ ề ờ ắ ầ ệ ể ầ ờ ố ệ ủ c tính t ể ờ ờ ề ề ế ờ ủ ờ ự ệ ưở ờ ệ ừ ờ th i đi m b t đ u ngày đ u tiên c a th i hi u và ủ ế ề ừ ờ ễ ừ ng quy n dân s , mi n tr ự ậ ề ng quy n dân s c h ị ng h p pháp lu t quy đ nh cho các ch th đ ủ ể ượ ưở ỉ ờ ừ ậ ễ ễ ừ ệ ưở ự ự ặ ờ ự ớ ừ ụ ễ ề ệ ưở ườ ự ờ ủ ể ượ ờ ự ự ặ ự ự ị ợ ng h p pháp lu t quy đ nh cho các ch th đ ệ ụ ệ c mi n tr nghĩa v dân s theo th i hi u thì ch sau khi th i hi u ề ng quy n dân s ho c mi n tr nghĩa v dân s m i có ưở c h ng ệ ụ c mi n tr nghĩa v dân s theo th i hi u thì ễ ế ng quy n dân s ho c mi n ỉ ừ ả ệ Đi u 170. Th c hi n, b o v quy n b ng th i hi u ự ề ề Cá nhân, pháp nhân có quy n căn c vào th i hi u đ b o v quy n dân s . ườ ượ ưở ề ề ừ ố i đ ng quy n, ng ch i Ng ễ ề ệ ưở ch i đó c mi n tr nghĩa v , tr tr ng quy n, đ vi c h ấ ặ ụ ằ nh m m c đích tr n tránh th c hi n nghĩa v ho c vi ph m đi u c m, trái ạ ứ đ o đ c xã h i. ề Đi u 171. Cách tính th i hi u ệ ờ ắ ầ ượ ủ Th i hi u đ ấ ố ứ ạ ệ i th i đi m k t thúc ngày cu i cùng c a th i hi u. ch m d t t ự ệ ưở ệ ự ủ ề ng quy n dân s , mi n tr nghĩa Đi u 172. Hi u l c c a th i hi u h ụ v dân s ườ Tr ặ ượ ho c đ ế đó k t thúc, vi c h ệ ự hi u l c. ờ ề ưở ụ ệ ệ ự ự ườ ụ ợ ng h p
ứ ở ữ ướ ả c không có căn
ề ắ ớ ng quy n nhân thân không g n v i tài s n. ụ ễ ệ ừ ự ố ớ ừ ườ ự ướ ệ ậ ợ c, tr tr
ệ ưở ự ờ ề ờ ưở ệ ề ụ ủ Tính liên t c c a th i hi u h ễ ng quy n dân s , mi n ự ng quy n dân s , ề ừ ụ ụ ưở ự ừ ự ề ờ ừ ưở ụ ủ Đi u 173. Tính liên t c c a th i hi u h ự mi n tr nghĩa v dân s ự ừ ụ ự ề ế ế ạ ả ượ ấ ng quy n dân s , mi n tr ế c tính l c tính l ạ ạ ự ệ ứ đ u, sau khi s ki n làm gián đo n ch m d t. ạ ế ạ ừ ầ i t ề ạ ự ị ệ ưở ụ ự ễ ờ ệ Cách tính th i hi u Đi u 156. ệ ể ừ ờ ượ ờ th i đi m b t đ u ngày đ u tiên c a th i hi u Th i hi u đ c tính t ờ ứ ạ ể ấ i th i đi m k t thúc ngày cu i cùng c a th i hi u. và ch m d t t ễ ệ ự ủ Hi u l c c a th i hi u h Đi u 157. ụ nghĩa v dân s ợ 1. Trong tr ặ ượ ề quy n dân s ho c đ ệ ch sau khi th i hi u đó k t thúc, vi c h ự ớ tr nghĩa v dân s m i có hi u l c. 2. Th i hi u h ng quy n dân s không áp d ng trong các tr sau đây: ộ ữ ế a) Chi m h u tài s n thu c hình th c s h u nhà n ậ ứ c pháp lu t; ả ệ ưở b) Vi c h ự ụ ệ ờ 3. Th i hi u mi n tr nghĩa v dân s không áp d ng trong vi c th c ụ ng h p pháp lu t có hi n nghĩa v dân s đ i v i Nhà n ị quy đ nh khác. Đi u 158. ự tr nghĩa v dân s ệ ụ ễ ờ nghĩa v dân s có tính 1. Th i hi u h ự ệ ắ ầ ế ụ ừ khi b t đ u cho đ n khi k t thúc; n u có s ki n làm gián liên t c t ự ệ ạ ừ ầ ệ ờ đo n thì th i hi u ph i đ đ u, sau khi s ki n làm gián i t ứ ấ đo n ch m d t. ề ễ ệ ụ ễ ng quy n dân s , mi n tr nghĩa v dân s có tính liên t c 1. Th i hi u h ế ắ ầ ờ ừ khi b t đ u cho đ n khi k t thúc; n u có s ki n làm gián đo n thì th i t ự ệ ả ượ ệ hi u ph i đ ừ ờ 2. Th i hi u h ng quy n dân s , mi n tr nghĩa v dân s b gián đo n khi
55
ờ ề ễ ệ ự ừ ụ ự ị nghĩa v dân s b gián ạ ố ớ ề ẩ ề ự ả ự ự ệ ế ủ ơ ượ ề ướ c có th m quy n đ i v i quy n, ệ ụ ố ớ c có th m quy n đ i v i ờ ề ự ả ụ ề ườ ụ ệ ờ ị ệ ự ệ ờ ượ ơ ị ẩ ụ ườ i i có ề c c quan có th m quy n ả ợ ệ ề ề ờ ướ ẩ c áp d ng th i hi u; ụ ượ c áp d ng th i hi u mà b ng ấ ụ ườ ợ ng h p vi c h ể ễ ụ c tính liên t c trong tr ự ượ ượ ụ ự ượ ờ ễ ừ ể ưở ườ ng ng h p vi c h ợ c chuy n giao h p pháp ộ có m t trong các s ki n sau đây: a) Có s gi i quy t c a c quan nhà n ờ nghĩa v dân s đang đ c áp d ng th i hi u; ụ ượ ự b) Quy n, nghĩa v dân s đang đ c áp d ng th i hi u mà b ng ấ ề quy n, nghĩa v liên quan tranh ch p và đang đ ế i quy t. gi ệ 3. Th i hi u cũng đ ự s , mi n tr nghĩa v dân s đ ệ ưở ụ c tính liên t c trong tr ợ c chuy n giao h p pháp cho ng ề ng quy n dân ườ i khác.
ở ệ ụ ề ờ ự i khác. ờ ờ Th i gian không tính vào th i hi u kh i ki n v án dân ờ ộ ả ả ờ ệ ờ Đi u 174. Th i gian không tính vào th i hi u ệ ầ ả : ờ ệ ụ ự ế ệ ệ ự ệ i quy t vi c dân s ờ ở ạ ủ ể ờ ả ả ệ ế ự ờ ộ ở ả ạ ệ ệ ạ ặ ặ ụ ụ ng tr ể ọ c m c dù đã áp d ng m i ề ể ấ ở ệ ở ả ấ ướ c đ ầ t và kh năng cho phép. ệ ữ ạ ự ệ ộ ườ ề ề t v vi c quy n, l ượ ượ ụ ặ ự ặ ượ ệ ị ộ ng i do hoàn c nh khách quan tác đ ng ợ i ề c quy n ự ủ ặ ở ườ ề ệ i đ i di n trong tr ư ợ ng h p ng ấ ườ ạ ầ ở ự ườ ợ ự ạ ặ ị ế ụ ế ệ ề ặ ườ ạ ệ i đ i di n trong tr ườ ạ ạ c trong tr ườ ấ ườ ự ư ệ ề ầ ở ề i có quy n kh i i có quy n yêu c u ch a thành niên, m t năng l c hành vi ể ế ụ ư ượ ấ ệ ườ ườ ự ự ế ợ ng h p ng ự ứ ườ ự ủ ờ Th i gian không tính vào th i hi u là kho ng th i gian x y ra m t trong các ự ệ s ki n sau đây ả ấ ự ệ ặ 1. S ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan làm cho ch th có ầ trong ph m vi th i hi u; ể ở quy n ề không th kh i ki n ho c yêu c u ờ ặ ả ả ự ệ ộ ự ệ S ki n b t kh kháng là s ki n x y ra m t cách khách quan không th ườ ắ ượ ượ ể l c và không th kh c ph c đ ệ ế bi n pháp c n thi ạ ở ở ả Tr ng i khách quan là nh ng tr ể ế ề ệ ụ làm cho ng i có quy n, nghĩa v dân s không th bi ể ự ạ ủ ợ ích h p pháp c a mình b xâm ph m ho c không th th c hi n đ ụ ho c nghĩa v dân s c a mình. ệ ườ ư i có quy n kh i ki n, 2. Ch a có ng ặ ự ề ườ ng i có quy n yêu c u ch a thành niên, m t năng l c hành vi dân s ho c ự ự ị ạ b h n ch năng l c hành vi dân s ; ặ ườ ạ ư i đ i di n khác thay th ho c vì lý do chính đáng khác mà 3. Ch a có ng ủ ệ ườ i đ i di n c a không th ti p t c đ i di n đ ế ườ ị ạ i ch a thành niên, ng ng i b h n ch i m t năng l c hành vi dân s , ng ậ ự năng l c hành vi dân s , ng i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi ch t.ế ườ ạ ợ ng h p ng ườ ự ư
ế ặ i đ i di n khác thay th ho c vì lý do chính đáng khác ệ i đ i di n c trong tr ườ ự ấ i m t năng l c hành vi dân s , ng i ự ế ở ệ ụ ự ờ Không quy đ nhị ờ ệ ự ề ở i ích
ừ ờ ngày phát ngày quy n, l ị c tính t ị ề ầ ậ ợ ưở 2. Th i hi u h ng quy n dân s , mi n tr ự ệ ộ đo n khi có m t trong các s ki n sau đây: ế ủ ơ i quy t c a c quan nhà n a) Có s gi ụ ượ ự ụ quy n, nghĩa v dân s đang đ ụ b) Quy n, nghĩa v dân s đang đ ụ có quy n, nghĩa v liên quan tranh ch p. ượ ệ 3. Th i hi u cũng đ ừ ề quy n dân s , mi n tr nghĩa v dân s đ ườ cho ng ề Đi u 161. ự ờ ệ s , th i hi u yêu c u gi ệ Th i gian không tính vào th i hi u kh i ki n v án dân s , th i hi u ầ yêu c u gi i quy t vi c dân s là kho ng th i gian x y ra m t trong ự ệ các s ki n sau đây: ủ ể ở ả ự ệ 1. S ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan làm cho ch th ề ầ ầ ệ có quy n kh i ki n, quy n yêu c u không th kh i ki n, yêu c u ạ ờ trong ph m vi th i hi u. ấ ự ệ ả ả S ki n b t kh kháng là s ki n x y ra m t cách khách quan không ướ ể ườ ắ ể c m c dù đã áp th l ng tr c đ c và không th kh c ph c đ ọ ụ ế ệ ả ầ d ng m i bi n pháp c n thi t và kh năng cho phép. ữ ạ ở ạ ả Tr ng i khách quan là nh ng tr ng i do hoàn c nh khách quan tác ề ộ ể ế ề ệ ụ đ ng làm cho ng t v vi c i có quy n, nghĩa v dân s không th bi ể ự ủ ợ ề i ích h p pháp c a mình b xâm ph m ho c không th th c quy n, l ự ủ ệ ượ hi n đ c quy n ho c nghĩa v dân s c a mình; ợ ườ ư 2. Ch a có ng ng h p ng ki n, ng ự ặ ị ạ ự dân s ho c b h n ch năng l c hành vi dân s ; ệ ườ ạ ư 3. Ch a có ng ệ ượ ể ế ụ ạ mà không th ti p t c đ i di n đ ườ ườ ủ i ch a thành niên, ng c a ng ự ế ị ạ b h n ch năng l c hành vi dân s ch t. ắ ầ ệ ệ ề B t đ u th i hi u kh i ki n v án dân s , th i hi u Đi u 159. ế ả ầ i quy t vi c dân s yêu c u gi ự ượ ụ ợ ừ ệ ệ ờ c tính t 1. Th i hi u kh i ki n v án dân s đ ợ ừ ườ ậ ạ ị ợ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. h p pháp b xâm ph m, tr tr ả ự ượ ệ ế ầ ệ 2. Th i hi u yêu c u gi i quy t vi c dân s đ ừ ườ sinh quy n yêu c u, tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác.
56
ự Không áp d ng th i hi u kh i ki n v án dân s Không quy đ nhị ở ệ ệ ữ ề ờ ụ ụ ở ệ ụ ụ ườ ng
ộ ả ứ ở ữ ị ạ ề ầ ầ ả ệ ướ ừ ườ c; ợ ng h p pháp ậ ả ị ậ ắ ầ ạ ị ự ở ệ ụ i th i hi u kh i ki n v án dân s ườ ự ắ ầ ạ ờ ườ i trong tr ợ ng h p sau i trong tr ậ ừ ờ ệ i th i hi u ợ ng h p sau đây: ộ ụ ủ ầ ặ ộ ặ ầ ộ ố ớ ụ ườ Đi u 175. B t đ u l ắ ầ ạ ụ ề ụ ừ ệ ầ ậ ặ ộ ụ ủ ệ ệ ầ ộ ắ ầ ạ ể ừ ự ệ ế ả ngày ti p theo sau ngày x y ra s ki n quy ề i k t i kh i ki n; ự ề ề ệ 1. Th i hi u b t đ u l a) Bên có nghĩa v đã th a nh n m t ph n ho c toàn b nghĩa v c a mình ố ớ đ i v i bên có quy n; ụ ủ ự b) Bên có nghĩa v th a nh n ho c th c hi n xong m t ph n nghĩa v c a ố ớ mình đ i v i bên có quy n. ệ 2. Th i hi u b t đ u l ả đ nhị i kho n 1 Đi u này. ờ ạ t ả ớ i v i nhau. ụ ờ ế ngày ti p theo ạ ự ắ ầ ạ ể ừ i kho n 1 Đi u này. i k t ề ố ị ầ ờ ị ự ệ ả ả ự Th i hi u yêu c u Toà án tuyên b giao d ch dân s vô ị ờ ầ ự ượ ị ệ ề ệ ề ủ ộ ậ ệ ố ị ấ ệ ủ ề i Đi u 141, ngày : ự ề ườ i đ i di n c a ng ự ộ ậ ủ ượ c Đi u 130 đ n Đi u 134 c a B lu t này là hai ặ ế ư ậ i khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi bi i m t năng l c hành vi ả t ho c ph i ̀ i ch a thành niên, ng ứ ậ ậ ị ề ạ ề c xác l p. c quy đ nh t ố ả ặ ế ế ượ ̀ t hanh vi đ ườ ủ ệ ự mình xác l p, th c hi n hanh vi; t ho c ph i bi ậ c xác l p ầ ờ ộ ậ ệ ị ạ ờ ệ Đi u 160. ự Th i hi u kh i ki n v án dân s không áp d ng trong nh ng tr ợ h p sau đây: 1. Yêu c u hoàn tr tài s n thu c hình th c s h u nhà n 2. Yêu c u b o v quy n nhân thân b xâm ph m, tr tr lu t có quy đ nh khác; ợ ườ ng h p khác do pháp lu t quy đ nh. 3. Các tr ờ ệ ắ ầ ạ ề B t đ u l Đi u 162. ụ ệ ở ệ ờ 1. Th i hi u kh i ki n v án dân s b t đ u l đây: ậ ừ ụ ủ ộ a) Bên có nghĩa v đã th a nh n m t ph n ho c toàn b nghĩa v c a ở i kh i ki n; mình đ i v i ng ụ ự ố b) Bên có nghĩa v th c hi n xong m t ph n nghĩa v c a mình đ i ệ ở ườ ớ v i ng hoà gi c) Các bên đã t ệ ở 2. Th i hi u kh i ki n v án dân s b t đ u l ự ệ sau ngày x y ra s ki n quy đ nh t ệ ề Đi u 136. hi uệ ầ ệ ờ 1. Th i hi u yêu c u Toà án tuyên b giao d ch dân s vô hi u đ ế ề ừ ề ạ ị quy đ nh t i các đi u t ự ượ ị ể ừ ngày giao d ch dân s đ năm, k t ề ố ớ ự ượ ị i Đi u 128 và Đi u 2. Đ i v i các giao d ch dân s đ ủ ị ố ệ 129 c a B lu t này thì th i hi u yêu c u Toà án tuyên b giao d ch ế ự dân s vô hi u không b h n ch . c đ i di n t ẫ ầ i b nh m l n, b l a d i bi ị ừ ố ọ ọ i có hành vi đe d a, c ng ép. ườ ườ ượ ạ i đ ườ ị ầ ẫ ườ ố ớ ề ị ị ứ ấ c quy đ nh t ưỡ ề ị ạ ị ộ ậ ế ườ ạ ị i Đi u này mà ng
ờ ạ ị ề ề ở ữ ệ ậ Xác l p quy n s h u theo th i hi u ế ữ ờ ệ ả ứ ả ậ i chi m h u, ng ườ ư ề ở ữ ườ ượ ợ ề i đ ụ ờ ạ ườ ứ ế ệ ầ ờ ệ Đi u 176. Th i hi u yêu c u giao d ch dân s vô hi u ạ ị 1. Th i hi u yêu c u giao d ch dân s vô hi u đ c quy đ nh t ể ừ ề Đi u 142, Đi u 143 và Đi u 144 c a B lu t này là ba năm k t ườ ạ a) Ng ự dân s , ng ệ ự ế bi t ng ị ừ b) Ng do nh m l n, do b l a d i; ưỡ ng ép ch m d t hành vi đe d a, c c) Ng ủ ạ ự ượ i Đi u 139 và Đi u 140 c a 2. Đ i v i các giao d ch dân s đ ờ ệ ế ệ ự ầ B lu t này thì th i hi u yêu c u giao d ch dân s vô hi u không b h n ch . ề ượ ề c quy đ nh t 3. H t th i h n đ i có quy n không yêu ệ ự . ự ị ệ ự ầ c u giao d ch dân s vô hi u thì giao d ch dân s đó có hi u l c ố ớ ề Th i hi u đ i v i quy n s h u và các v t quy n ấ ộ ng là b t đ ng s n ườ ượ ợ ề ấ ộ c l ờ Đi u 177. ố ượ khác có đ i t ữ i chi m h u, ng ả ả ả ờ ạ i đ ụ i v b t đ ng s n không có căn c pháp ở ữ ế ở ừ ườ tr th i đi m b t đ u chi m h u, tr ể ừ ờ ả ố ớ ấ ộ ươ ể ừ ờ ắ ầ ể ề i kho n 2 Đi u này. ươ ữ ắ ầ th i đi m b t đ u chi m h u. ệ ậ ườ ư ủ ở ữ ậ ể ề ế ờ ứ ở ữ ướ ữ ế ả ề Đi u 247. i v tài s n không có căn c pháp 1. Ng c l ố ậ lu t nh ng ngay tình, liên t c, công khai trong th i h n m i năm đ i ủ ở ớ ộ v i đ ng s n, ba m i năm đ i v i b t đ ng s n thì tr thành ch s ợ ả ữ h u tài s n đó, k t ng h p ị ạ quy đ nh t ườ 2. Ng ộ i chi m h u tài s n thu c hình th c s h u nhà n c không ả ề ở ữ ả ượ ả ộ ị ậ c quy đ nh trong lu t khác có liên quan 1. Ng ậ lu t nh ng ngay tình, liên t c, công khai trong th i h n ba m i năm thì tr thành ch s h u tài s n đó, k t ố ớ ấ ệ Vi c xác l p quy n s h u, các v t quy n khác theo th i hi u đ i v i b t ộ đ ng s n thu c tài s n công đ .
57
ụ ậ ờ ậ ề ở ữ ủ ở ữ ể ở ờ ả ứ ữ ế ị ượ ề ủ ộ ậ ầ ả có căn c pháp lu t thì dù ngay tình, liên t c, công khai, dù th i gian chi m h u là bao lâu cũng không th tr thành ch s h u tài s n đó. ậ ườ ề ụ ợ ươ ậ ệ ề ở ữ ố ệ 2. Th i hi u yêu c u khác v quy n s h u, các v t quy n khác có đ i ượ ấ ộ c áp d ng theo quy đ nh riêng c a B lu t này t ng là b t đ ng s n đ ờ ạ ị ặ ho c lu t có liên quan; tr ng h p không có quy đ nh riêng thì th i h n chung là ba m i năm. ề
ế ườ i đ ộ ng là đ ng s n ườ ượ ợ ề ộ c l
ở ả ế ể ệ ệ ả ậ c quy đ nh trong lu t khác có liên quan. ờ ậ ề ả ủ ượ ề ụ ị ở ữ ị ị ợ ề ộ ậ ờ ạ
ậ ề ủ ậ ề ở ữ ố ớ ậ
ợ ấ ậ ị ệ ờ ệ ậ ứ ườ ng h p lu t có quy đ nh v th i hi u xác l p quy n s h u thì k t ể ậ ậ ờ ề ừ ỏ ở ữ ủ ở ữ ủ ở ữ ậ Xác l p quy n s h u đ i v i v t vô ch , v t không ượ ủ ố ớ b quy n s h u đ i v i ề ệ ặ ả ả ả ộ ị ậ ả ề ủ ề ở ữ ượ ụ ủ ị ộ ậ c áp d ng theo quy đ nh c a B lu t ậ ế ệ ị ậ ượ ở ữ ộ i đã phát hi n v t vô ch là đ ng s n thì có quy n s h u tài ấ ệ c phát hi n là b t . c. ượ ệ ờ i phát hi n đ ị ượ ộ ệ ả ườ ướ i phát hi n v t không xác đ nh đ ố ớ ộ ộ c đ ng ngày thông báo công ặ ậ ộ ủ ở ữ ượ ỷ ấ ể ẫ ờ ệ ơ ở ầ i. ị ả ố ớ ấ ộ ướ c đ i v i b t đ ng s n ngày thông báo công khai ậ ạ ộ ủ ở ữ ượ ả ượ ậ ộ ố ượ ố ượ ườ ạ ậ ỉ ị c l p biên b n, trong đó ghi rõ h , tên, đ a ch ườ ng tài ả i nh n, tình tr ng, s l ọ ng, kh i l ố ớ ậ ậ ờ i khác đánh r i, b i giao n p, ng ộ ả ậ ỏ ơ ặ ượ c mà ậ ủ ở ữ ủ ở ữ ặ ủ ở ữ c ai là ch s h u. ề ở ữ ể ừ ngày thông báo công khai v v t nh t đ c ch s h u ho c ch s h u không đ n nh n. ệ ườ ề ậ ế ị ấ ạ ề ở ữ ượ ậ ố ớ ệ ủ ở ữ ượ ặ ề ế ậ ườ ợ ị ườ ậ ả ộ ờ ả ộ ộ ậ ề ở ữ ố ớ ệ ậ ể ậ ả i phát hi n v k t qu xác đ nh ch s h u. ng h p v t không xác đ nh đ ể ừ ủ ở ữ ị ườ ủ ậ ị ấ ạ ậ ậ ẫ ể ừ ố ớ ậ ệ ậ ờ ề ố ớ Đi u 178. Th i hi u đ i v i quy n s h u và các v t quy n ố ượ ả khác có đ i t ữ ả ậ ứ i chi m h u, ng i v đ ng s n không có căn c pháp lu t 1. Ng ụ ố ớ ộ ườ ờ ạ ư nh ng ngay tình, liên t c, công khai trong th i h n m i năm đ i v i đ ng ữ ắ ầ ể ừ ờ ủ ở ữ ả th i đi m b t đ u chi m h u. s n thì tr thành ch s h u tài s n đó, k t ề ậ ố ớ ờ ề ậ ở ữ 2. Vi c xác l p quy n s h u, các v t quy n khác theo th i hi u đ i v i ả ộ ộ đ ng s n thu c tài s n công đ ầ ệ ố 3. Th i hi u yêu c u khác v quy n s h u, các v t quy n khác có đ i ặ ượ ượ ộ c áp d ng theo quy đ nh riêng c a B lu t này ho c t ng là đ ng s n đ ậ ườ lu t có liên quan; tr ng h p không có quy đ nh riêng thì th i h n chung là ườ m i năm . ề ở ữ ề Đi u 179. Th i hi u xác l p quy n s h u ể ừ ề ở ữ ề ờ ệ 1. Tr ố ớ ề ở ữ ủ ể ượ ờ c xác l p quy n s h u đ i v i th i đi m ch m d t th i hi u ch th đ ế ầ ả tài s n ho c m t ph n giá tr tài s n đó n u b o đ m các đi u ki n theo ậ ị lu t đ nh . ệ ậ ờ 2. Th i hi u xác l p quy n s h u đ ặ ủ ậ này ho c c a lu t có liên quan ườ ề ở ữ ậ ể ệ 3. Th i hi u đ xác l p quy n s h u đ i v i ng ể ừ ủ ở ữ ượ ị ả c ch s h u là m t năm, k t s n không xác đ nh đ ị c ai là ch s h u. khai v n không xác đ nh đ ề ở ữ ủ ậ ể 4. Th i hi u đ xác l p quy n s h u c a Nhà n ể ừ ượ không xác đ nh đ c ch s h u là năm năm, k t ị ẫ v n không xác đ nh đ ệ 5. Th i hi u xác l p quy n s h u đ i v i v t do ng ộ quên là m t năm, k t ị không xác đ nh đ ờ 6. Th i hi u xác l p quy n s h u đ i v i gia súc b th t l c là sáu tháng, ể ừ ngày thông báo công khai mà không có ng k t i nh n gia súc đó. Riêng ệ ố ớ đ i v i gia súc th rông theo t p quán thì th i hi u này là m t năm. ộ ờ Th i hi u xác l p quy n s h u đ i v i gia c m b th t l c là m t tháng, k ừ ngày thông báo công khai mà không có ng t ề ở ữ ờ Th i hi u xác l p quy n s h u đ i v i v t nuôi d ầ ườ ế i đ n nh n gia c m đó. ướ ướ i n ầ c di chuy n t ể ự ẫ ở ữ ấ ộ ư ướ ả ộ Đi u 239. ị xác đ nh đ c ch s h u ậ 1. V t vô ch là v t mà ch s h u đã t ậ v t đó. ườ Ng ủ ả s n đó theo quy đ nh c a pháp lu t; n u v t đ ộ đ ng s n thì thu c Nhà n ả ủ ở ữ c ai là ch s h u ph i 2. Ng ị ấ ườ ng, th tr n thông báo ho c giao n p cho U ban nhân dân xã, ph ặ ủ ở ữ ho c công an c s g n nh t đ thông báo công khai cho ch s h u ế t mà nh n l bi ệ Vi c giao n p ph i đ ủ c a ng ả s n giao n p. ơ ở ỷ U ban nhân dân ho c công an c s đã nh n v t ph i thông báo cho ị ườ ng ộ ủ ở ữ Trong tr c ai là ch s h u là đ ng ả ộ s n thì sau m t năm, k t ngày thông báo công khai, mà v n không ủ ượ ị c ai là ch s h u thì đ ng s n đó thu c s h u c a xác đ nh đ ả ế ệ i phát hi n theo quy đ nh c a pháp lu t; n u v t là b t đ ng s n ng ị ngày thông báo công khai v n ch a xác đ nh thì sau năm năm, k t ườ ủ ở ữ ượ i đ ấ ộ c ai là ch s h u thì b t đ ng s n đó thu c Nhà n c; ng
58
ồ ủ ườ ể ừ ộ ả ề ệ ủ ưở ngày thông báo ượ ưở c h ng m t kho n ti n th ị ng theo quy đ nh c a pháp ậ ậ ộ nhiên vào ru ng, ao, h c a ng ườ ế công khai mà không có ng ộ i khác là m t tháng, k t ướ ướ i n i đ n nh n v t nuôi d c đó. ị ấ ậ ề ở ữ ố ớ ậ ị
ấ ượ ặ ế c tìm th y mà không có ho c không ả chi phí tìm ki m, b o ư ừ ị
ả ề ượ c xác đ nh nh sau: ộ ưở ượ ử c tìm th y là di tích l ch s , văn hoá thì thu c Nhà n ộ ấ c h ướ c; ng theo quy ị ưở ng m t kho n ti n th
ử c quy đ nh thì thu c s ị ướ ố i thi u do Nhà n ế ể ườ ơ ấ ng t ị ị ớ i tìm th y đ ố ể ả ể ậ ướ ươ ườ ố ị ằ ị ủ ượ ị i thi u do Nhà n ươ ố ng t ướ c. ầ c quy đ nh, ph n giá tr còn l ậ c tìm th y không ph i là di tích l ch s , văn hoá, mà có giá ộ ở ươ ng t ườ ấ ấ i tìm th y; n u v t tìm th y có giá tr l n h n m i ượ ị i thi u do Nhà n c quy đ nh thì ng c ị ướ ườ c quy đ nh ng t ng giá tr b ng m i tháng l ể ườ ầ t quá m i tháng l i thi u do Nhà ộ i thu c Nhà n ề ở ữ ố ớ ậ ườ ị ạ Xác l p quy n s h u đ i v i v t do ng i khác đánh
i khác đánh r i ho c b quên mà bi
ặ ỏ ả ỉ ủ ế ị ườ ế ườ ơ ặ ỏ ườ i đó; n u không bi ả t đ a ch c a ng ỷ ộ ấ ể ị ấ ủ ở ữ ặ ế t mà nh n l ả ậ ậ ủ ở ữ ộ ả i đã giao n p v k t qu xác đ nh ch s h u. ề ậ ị ủ ở ữ ườ ậ ặ ượ ngày thông báo công khai v v t nh t đ ế ướ i thi u do Nhà n ế ố ơ ị ộ ở ữ ủ ng t ườ ả ể ươ ị ướ ầ ị c mà ậ ủ ở ữ ặ c ch s h u ho c ch s h u không đ n nh n, ể ố ươ ng t c quy ị ặ ượ ậ ườ c; n u v t có giá tr i nh t đ ướ ể c quy đ nh thì sau khi i thi u do Nhà n ườ ị ằ ặ ượ ượ ưở i nh t đ ng giá tr b ng m i c h c đ ầ ị ủ ướ c quy đ nh và 50% giá tr c a ph n ể c quy đ nh, ph n giá i thi u do Nhà n ng t c. i thi u do Nhà n ươ ố ướ ị ỏ ạ ậ ị ử ơ ị phát hi n đ lu t.ậ ề Xác l p quy n s h u đ i v i v t b chôn gi u, b chìm Đi u 240. ấ ượ ắ c tìm th y đ m đ ậ ị ấ ắ ị V t b chôn gi u, b chìm đ m đ ủ ở ữ ị ượ xác đ nh đ c ai là ch s h u thì sau khi tr ề ở ữ ố ớ ậ ả qu n, quy n s h u đ i v i v t đó đ ậ ượ ấ 1. V t đ ậ ườ i tìm th y v t đó đ ng ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t; ấ ậ ượ 2. V t đ ườ ị ế tr đ n m i tháng l ủ ữ h u c a ng ươ tháng l ưở h và 50% giá tr c a ph n v ướ n ề Đi u 241. ơ ỏ r i, b quên ế ơ ặ ượ ậ ườ t c v t do ng i nh t đ 1. Ng ượ ị ặ ườ ỉ ủ i đánh r i ho c b quên thì ph i thông báo ho c c đ a ch c a ng đ ơ ả ạ ậ i đánh r i i v t cho ng tr l ặ ỏ ặ ho c b quên thì ph i thông báo ho c giao n p cho U ban nhân dân ơ ở ầ ườ xã, ph ng, th tr n ho c công an c s g n nh t đ thông báo công ậ ạ i. khai cho ch s h u bi ơ ở ặ ỷ U ban nhân dân ho c công an c s đã nh n v t ph i thông báo cho ị ề ế ườ ng ể ừ ộ 2. Sau m t năm, k t ượ không xác đ nh đ ị ế ế n u v t có giá tr đ n m i tháng l ậ ị đ nh thì v t đó thu c s h u c a ng ườ ớ ươ l n h n m i tháng l ả ừ tr chi phí b o qu n ng ố ng t tháng l ượ ườ t quá m i tháng l v ộ ị tr còn l i thu c Nhà n ộ 3. V t b đánh r i, b b quên là di tích l ch s , văn hoá mà sau m t
59
ị ượ ướ ề ậ ộ ộ ưở ng m t kho n ti n th ủ ở ữ c ch s h u ườ ặ i nh t c; ng ủ ị ng theo quy đ nh c a ngày thông báo công khai, không xác đ nh đ ườ ế ậ i đ n nh n thì v t đó thu c Nhà n ả ưở c h
ị ấ ạ Xác l p quy n s h u đ i v i gia súc b th t l c ỷ ữ ị ấ ạ ể ế ị ấ t mà nh n l ề ữ ả và báo cho U ban ư ườ i đó c trú đ thông báo công ị ậ ạ ủ ở ữ i gia súc b i. Ch s h u nh n l và các chi phí khác cho
c. ể ừ ngày thông báo công khai mà không có ng ế ộ ở ữ ủ ườ ế i đ n ắ c; n u gia súc b t ộ ậ ả c là gia súc th rông theo t p quán thì th i h n này là m t năm. ữ ị ấ ạ ưở c h c gia súc đ ượ ệ ạ ế t h i n u có l ườ ắ ượ i b t đ ờ ạ ế gia súc b th t l c, n u gia súc có sinh con thì ộ ử ố ng m t n a s gia súc sinh ra và i c ý làm ch t gia súc. ế ầ ườ ị ấ ạ ộ i b th t l c, mà ng ả ậ ạ ầ i. Ch s h u nh n l ủ ở ữ ữ ườ ỗ ố ng thi ề ở ữ ố ớ ị ấ ạ ậ Xác l p quy n s h u đ i v i gia c m b th t l c ủ ườ ầ ợ ng h p gia c m c a m t ng i khác ể ủ ở ữ ườ ắ ượ c ph i thông báo công khai đ ch s h u i b t đ ị ấ ạ ậ ạ i gia c m b th t l c t mà nh n l ườ ắ ề i b t và các chi phí khác cho ng
ể ừ ộ ngày thông báo công khai mà không có ng ườ ế i đ n ậ ầ ườ ắ ượ i b t đ ị ấ ạ c. ườ ắ ượ i b t đ ườ ả ồ ợ i do gia c m sinh ra và ph i b i th ầ c gia c m ệ ạ t h i ng thi ộ ở ữ ủ ầ ữ gia c m b th t l c, ng ầ ầ ờ ưở ỗ ố ế ậ ườ ề ở ữ ố ớ ậ c c a m t ng i di chuy n t ộ ậ ng h p v t nuôi d ng hoa l i c ý làm ch t gia c m. Xác l p quy n s h u đ i v i v t nuôi d ể ự ộ ướ ướ ủ i n ườ ườ i khác thì thu c s h u c a ng ợ ấ ậ ộ ở ữ ủ ướ ướ i n ộ ườ ị ủ ở ữ ủ ể ả ồ ộ ở ữ ườ ậ ướ ướ i n c ộ nhiên vào ru ng, ồ i có ru ng, ao, h đó. ệ ể ệ t đ có c có d u hi u riêng bi ườ ở ữ i có ế t mà ngày thông báo công khai mà không có ộ ướ ướ i n i có ể ừ i. Sau m t tháng, k t i đ n nh n thì v t nuôi d c đó thu c s h u ng ồ ở ệ ề ợ ồ ờ ệ ờ ệ ụ ự ề ệ ề ầ ự ể ừ năm, k t ặ ho c không có ng ượ ậ ượ đ c v t đó đ pháp lu t.ậ ậ ề ở ữ ố ớ ề Đi u 242. ườ ắ ượ c gia súc b th t l c ph i nuôi gi Ng i b t đ ơ ườ ng, th tr n n i ng nhân dân xã, ph ậ ạ ủ ở ữ khai cho ch s h u bi ấ ạ ả th t l c ph i thanh toán ti n công nuôi gi ườ ắ ượ ng i b t đ Sau sáu tháng, k t ậ nh n thì gia súc đó thu c s h u c a ng ượ đ ờ Trong th i gian nuôi gi ườ ắ ượ ng i b t đ ả ồ ph i b i th ề Đi u 243. ườ Trong tr ắ ượ c thì ng b t đ ế ầ gia c m bi ả ph i thanh toán ti n công nuôi gi c.ượ đ Sau m t tháng, k t nh n thì gia c m đó thu c s h u c a ng Trong th i gian nuôi gi ượ c h đ ế n u có l ề Đi u 244. ậ Khi v t nuôi d ồ ủ ao, h c a ng Trong tr ể th xác đ nh v t nuôi không thu c s h u c a mình thì ng ộ ru ng, ao, h đó ph i thông báo công khai đ ch s h u bi ậ ạ nh n l ậ ườ ế ng ộ ru ng, ao, h đó. ề Đi u 427. Th i hi u kh i ki n v h p đ ng dân s Đi u 180. Th i hi u yêu c u th c hi n quy n, nghĩa v phát sinh t ừ
60
ờ ể ế ệ ệ ấ ụ ầ ồ ườ ng thi ự ể ừ ủ ề ợ ậ ợ ị ừ ệ ạ t h i ị ụ ệ ạ ờ ồ ặ ệ ầ ệ ự ng h p pháp lu t không có quy đ nh khác, th i hi u yêu c u th c hi n ệ ạ ườ t h i là ba ng thi nghĩa v , yêu c u b i th ủ ề ế ả ầ t quy n c a t ho c ph i bi ng thi t h i ụ ngày ng ạ ể ừ ị nghĩa v , yêu c u b i th ườ Tr ề quy n, nghĩa v phát sinh t ườ năm, k t mình b xâm ph m và ng ầ ề ế i có quy n yêu c u bi ạ . ườ i vi ph m ề ờ ườ ồ ạ ầ ồ ườ ệ ạ ng thi t h i là hai năm, k t ủ ể ủ ợ ợ ề ạ ợ ầ ả ở i quy t tranh ch p h p Th i hi u kh i ki n đ yêu c u Toà án gi ợ ồ đ ng dân s là hai năm, k t i ích h p pháp c a cá ngày quy n và l ủ ể nhân, pháp nhân, các ch th khác b xâm ph m. ở ệ ờ ệ Th i hi u kh i ki n yêu c u b i th Đi u 607. ể ừ ệ ầ ở ệ Th i hi u kh i ki n yêu c u b i th ngày quy n và l i ích h p pháp c a cá nhân, pháp nhân, ch th khác ị b xâm ph m. Ầ Ứ Ầ Ứ Ề Ở Ữ Ả Ề Ở Ữ Ề PH N TH HAI TÀI S N VÀ QUY N S H U PH N TH HAI QUY N S H U VÀ CÁC V T QUY N KHÁC Ậ NG XI CH
Ề Ứ
ợ ườ ượ ế ng h p Hi n Ệ Ố ề ậ ậ c xác l p trong tr
ợ ệ ự ị ườ ề ề ở ữ ộ ậ ậ ng h p quy n s h u đ ề ở ữ ượ c ể ề ườ ƯƠ Ị QUY Đ NH CHUNG M c 1ụ Ậ Ấ Ứ CĂN C XÁC L P, CH M D T, ĐI U KI N Đ I KHÁNG ậ ề ở ữ Đi u 181. Xác l p quy n s h u và các v t quy n khác ề ậ 1. Quy n s h u và các v t quy n khác đ ậ pháp, B lu t này và lu t khác có liên quan quy đ nh. ẫ 2. Các v t quy n khác v n có hi u l c trong tr chuy n cho ng ề ề ở ữ ậ ể ề ề ở ữ ề ị ề ở ữ ố ớ ấ ộ i th ba ả ớ ậ ệ ự ể ừ ờ ề ả ậ ề ả ề ở ữ ậ ợ ả Đăng ký quy n s h u tài s n ượ ấ ộ ừ ườ tr ồ ậ ư ị ề ề ở ữ ố ớ ả ậ Th i đi m chuy n quy n s h u đ i v i tài s n ượ ể ề ở ữ ờ ể ể ả ị ề ể c hi u là th i đi m bên có quy n ề ậ ể ượ c chuy n giao đ ợ ố ớ ấ ộ ừ ườ ề ở ữ ể ợ ệ ự ể ừ ậ ng h p pháp lu t có quy đ nh ờ ữ i đ i di n h p pháp c a h tr c ti p n m gi ờ ợ ượ ướ ụ ể ủ ọ ự ế ể c chuy n giao tr ề ả . ố ắ , chi ph i tài s n ợ ể c th i đi m h p đ ng đ ể ừ ờ ậ c xác l p k t ừ ườ ậ ợ ể ả ượ ể ể ợ ệ ự ể ừ ờ ả th i ậ ng h p pháp lu t có quy ề ở ữ ố ớ ộ ừ ườ tr c chuy n giao, tr ượ ặ ợ ậ ồ ả ượ ị c đăng ký t Đi u 167. ủ ả c đăng ký theo quy đ nh c a Quy n s h u đ i v i b t đ ng s n đ ố ộ ậ B lu t này và pháp lu t v đăng ký b t đ ng s n. Quy n s h u đ i ớ ộ ng h p pháp lu t có quy v i đ ng s n không ph i đăng ký, tr ị đ nh khác. Đi u 168. ệ 1. Vi c chuy n quy n s h u đ i v i b t đ ng s n có hi u l c k t ị ờ th i đi m đăng ký quy n s h u, tr tr khác. ệ 2. Vi c chuy n quy n s h u đ i v i đ ng s n có hi u l c k t ộ đi m đ ng s n đ ị đ nh khác. ề ở ữ ể ậ ề ẩ ậ ệ ự ể ừ ờ ể ả ề ở ữ ệ ự ậ ề ờ th i đi m đăng ký . ể ề ở ữ ể ụ ề ệ ự ậ ị ạ ố ả i kho n c áp d ng đ xác đ nh hi u l c đ i kháng
ủ ườ ề ậ i khác. ậ ờ Đi u 182. Th i đi m xác l p quy n s h u, các v t quy n khác ệ ự ố ườ ứ và hi u l c đ i kháng v i ng ề ở ữ ậ ể ệ th i đi m 1. Vi c xác l p quy n s h u và v t quy n khác có hi u l c k t ể ị ặ ợ ế ả ượ c chuy n giao, n u h p đ ng ho c lu t không có quy đ nh khác. tài s n đ ề ờ ồ ợ ể ậ ợ ườ ng h p h p đ ng và lu t cùng quy đ nh nh ng khác nhau v th i đi m Tr ề ở ữ ủ ậ xác l p quy n s h u, v t quy n khác thì áp d ng theo quy đ nh c a lu t. ả ể ờ Th i đi m tài s n đ ườ ạ ệ ặ ho c ng ồ ượ ườ c 2. Tr ng h p tài s n đã đ ậ ể ế th i đi m giao k t thì quy n s h u và v t quy n khác đ ị ồ ợ ng h p lu t ho c h p đ ng có quy đ nh khác h p đ ng có hi u l c, tr tr . ạ ơ ệ ợ ườ ng h p lu t quy đ nh vi c chuy n giao v t ph i đ 3. Tr i c ể quan có th m quy n thì th i đi m xác l p quy n s h u và v t quy n khác có hi u l c k t ậ ề ờ ị 4. Quy đ nh v th i đi m xác l p quy n s h u và v t quy n khác t ề ượ 1, 2 và 3 c a Đi u này cũng đ ứ . ố ớ i th ba đ i v i ng Đi u 183. Các v ề t quy n khác
61
ị ụ ng d ng; ề ặ
ị ủ
Ệ Ề Ở Ữ Ậ ề ả ệ ề ở ữ ề ở ữ B o v quy n s h u các v t quy n khác ượ ủ ể ề ở ữ Ề ề ủ ể ượ ậ ả ệ quy n s h u và ậ ủ ề c a các ch th đ các v t quy n khác ậ c pháp lu t c pháp ị ề 1. Quy n đ a d ch; ề ưở 2. Quy n h ề 3. Quy n b m t; ề ư 4. Quy n u tiên; ậ ề 5. Các quy n khác theo quy đ nh c a lu t. M c 2ụ B O V QUY N S H U VÀ CÁC V T QUY N KHÁC Đi u 184. B o v ề ậ ậ ạ ạ ậ ề ế ị ướ ề ở ữ ậ quy n s h u và c đo t trái lu t ở c đo t trái pháp lu t quy n s ề ố ả ủ . Tr ả ệ quy n sề ồ ủ ị i nào có hành ị ườ i ề ậ ầ ậ ợ ườ ả i tài s n b ng ậ t vì lý do qu c phòng, an ninh ho c vì l ỏ ủ ộ ế ố ố ư ủ ổ ẩ ồ ứ ồ ặ ư ả ng tài s n c a t ợ ị ả ặ ủ ố ư c tr ng mua ho c tr ng d ng có b i th ủ ể Ả ề ở ữ 1. Quy n s h u và ả ệ công nh n và b o v . ể ị ạ ế ị ướ các v tậ 2. Không ai có th b h n ch , b t ợ ầ ườ ế ố ậ quy n khác t vì lý do qu c phòng, an ninh qu c gia, tr t ng h p c n thi ở ứ ộ ứ ạ ộ ự , an toàn xã h i, đ o đ c xã h i, s c kh e c a c ng đ ng thì t ậ ể ị ạ ữ h u và các v t quy n khác ợ ặ ườ i ích ng h p th t c n thi 3. Tr ố ướ ạ c tr ng mua qu c gia, tình tr ng kh n c p, phòng ch ng thiên tai, Nhà n ặ ị ụ ho c tr ng d ng có b i th ch c, cá nhân theo giá th ậ ừ ườ ườ tr có th b h n ch theo quy đ nh c a lu t. ế ấ ườ ng h p lu t quy đ nh khác. ư ng, tr tr
ả ệ ề ủ ườ ữ ế ả ậ B o v quy n c a ng i chi m h u mà không ph i là
ề ừ ề ề ị c quy đ nh t ộ ề i các đi u t ườ ả ấ ữ ế ủ ở ữ ề ử ụ ậ ả ả ả ả ệ ề ậ các v t quy n ề ở ữ ệ quy n s h u và ề ậ ệ ườ ế ầ ườ ộ ậ ủ ể ề ự ả ả ứ ữ ề ạ quy n s h u và i nào có hành vi xâm ph m ổ ứ ề ở ữ ở ả ả ở ữ ề ạ ề ử ụ ở ữ ườ ề ị ữ ế ề ả i tài s n, v t quy n khác b ng ệ ấ b o v , ngăn c n b t ậ các v t quy n khác , i khác chi m h u, s d ng, ầ ậ ứ ề ự ả ồ ườ ủ ể ậ ề ề ầ ơ ữ ợ ế ằ ạ ủ ở ữ ề ẩ ề ở ữ ườ i có hành vi xâm ph m ủ ệ ị Đi u 169. ủ 1. Quy n s h u c a cá nhân, pháp nhân và ch th khác đ ệ ả ậ lu t công nh n và b o v . ể ị ạ 2. Không ai có th b h n ch , b t ữ ố ớ h u đ i v i tài s n c a mình. ề ự ả ủ ở ữ ấ ỳ b o v , ngăn c n b t k ng Ch s h u có quy n t ề ở ữ ủ ạ ạ vi xâm ph m quy n s h u c a mình, truy tìm, đòi l ị ữ ứ ạ ử ụ ế khác chi m h u, s d ng, đ nh đo t không có căn c pháp lu t. ế ậ ầ ợ ườ t vì lý do qu c phòng, an ninh và vì ng h p th t c n thi 3. Trong tr ườ ố ụ ướ ợ ng l i ích qu c gia, Nhà n ị ủ tài s n c a cá nhân, pháp nhân ho c c a ch th khác theo quy đ nh ủ c a pháp lu t. ề Đi u 261. ủ ở ữ ch s h u ủ ạ ượ ề Đi u 255 đ n Đi u 260 c a Các quy n đ ộ ậ ư i tuy không ph i là ch s h u nh ng B lu t này cũng thu c v ng ế ạ ề ử ụ ơ ở chi m h u tài s n trên c s quy n s d ng đ t, quy n s d ng h n ế ấ ộ ị ứ ặ ề ch b t đ ng s n li n k ho c theo căn c khác do pháp lu t quy đ nh ặ ho c theo tho thu n. ả ệ ề ở ữ ề Các bi n pháp b o v quy n s h u Đi u 255. ơ ữ ề ợ ủ ở ữ i chi m h u h p pháp có quy n yêu c u Toà án, c Ch s h u, ng ẩ ạ ề ch c có th m quy n khác bu c ng i có hành vi xâm ph m quan, t ấ ả ả ạ ế ề i tài s n, ch m d t hành quy n s h u, quy n chi m h u ph i tr l ậ ế ề ệ ự ệ vi c n tr trái pháp lu t vi c th c hi n quy n s h u, quy n chi m ệ ạ ườ ữ t h i. ng thi h u và yêu c u b i th ả ệ ợ ữ ế ủ ở ữ b o v tài s n Ch s h u, ng i chi m h u h p pháp có quy n t ữ ả ộ ở ữ ủ thu c s h u c a mình, tài s n đang chi m h u h p pháp b ng nh ng ậ bi n pháp theo quy đ nh c a pháp lu t. ấ ộ ả ả ạ ậ ph i tr l ứ ề ườ ậ ồ các v t quy n khác ở ầ và yêu c u b i th ậ ng thi ề Đi u 185. Bi n pháp b o v khác ủ ở ữ 1. Ch s h u, ch th có v t quy n khác có quy n t ườ ỳ k ng truy tìm, đòi l ị đ nh đo t không có căn c pháp lu t. ậ 2. Ch s h u, ch th có v t quy n khác có quy n yêu c u Toà án, c quan ạ quy n s h u và các có th m quy n khác bu c ng ề ậ ệ ả v t quy n khác i v t, ch m d t hành vi c n tr trái pháp lu t vi c ệ ề ở ữ ệ quy n s h u và ự th c hi n t h i. ạ
62
ạ ề ả ừ ườ ữ ế ng ợ ề ề ậ i chi m h u trái pháp lu t ả ừ ạ ng i tài s n t ườ i ả ạ i tài s n ữ ế ườ ử ụ Đi u 186. Đòi l ủ ể ậ ế i chi m h u h p pháp có quy n yêu c u ng i đ ủ ở ữ ữ ủ ở ữ ả ừ ự ề ế ạ ữ ủ i tài s n t s chi m h u c a ch th ủ ể ợ ả ế ườ i s d ng tài s n, ng ậ ố ớ ủ ố ớ ậ ộ ậ i tài s n t ậ 1. Ch s h u, ch th có v t quy n khác có quy n đòi l chi m h u trái pháp lu t. 2. Ch s h u không có quy n đòi l ề đang có m t v t quy n khác đ i v i v t đó. ạ ề ế ữ ữ ả ộ ự ủ i kho n 1 Đi u 247 c a B lu t này. Trong tr ủ
ả ộ ậ ả ả ả ề ề ở ề Quy n đòi l i đ ng s n không ph i đăng ký quy n s ề ở
ạ ộ ế ề ủ ạ ộ ữ i chi m h u ngay tình ả ề ạ ộ ề Đi u 187. Quy n đòi l ữ ừ ườ ng h u t ủ ể i đ ng s n không ph i đăng ký quy n s ữ ườ ế ữ i chi m h u ngay tình trong tr ộ ượ ợ ả ế ả ề ạ ớ ạ ủ ở ữ ả ườ ề ề ở ữ ừ i chi m h u ngay tình có đ ườ ợ ồ ồ ả ề ủ ở ữ ị ấ ườ ế ặ ả ộ ợ ả ề ắ ị ấ ữ ợ ị ề ở ả ữ ế ế ợ ườ i chi m h u ng h p ng ề ồ ợ c đ ng s n này thông qua h p đ ng không có đ n bù ợ ợ ả ườ ng h p h p i không có quy n đ nh đo t tài s n; trong tr ạ ộ ề i đ ng ị ng h p khác b ạ ộ i đ ng s n không ph i đăng ký quy n s ữ i chi m h u ngay tình ề ả i đ ng s n không ợ ườ ườ i chi m h u ngay tình trong tr ng ng h p ượ ộ ồ c đ ng s n này thông qua h p đ ng không ợ ồ ợ ị ề i không có quy n đ nh đo t tài s n; tr ng h p h p đ ng ế ả ạ ộ ủ ở ữ i đ ng s n n u ế ườ ặ ng h p khác b chi m h u ngoài ý ắ ủ ở ữ ủ ế ậ Ch s h u, ch th có v t quy n khác có quy n đòi l ph i đăng ký quy n s h u t ữ ng ườ có đ n bù v i ng ợ này là h p đ ng có đ n bù thì ch s h u có quy n đòi l ộ đ ng s n đó b l y c p, b m t ho c tr chí c a ch s h u. ề ấ ề ầ ấ ứ ề ở ữ ậ ố ớ ặ ệ ệ ặ ự ệ ứ ặ ề ở ữ ệ quy n s h u và ế ề ở ế ề ở ữ ề ế ị ấ ủ ở ữ ề ả Đi u 188. Quy n yêu c u ngăn ch n ho c ch m d t hành vi c n ậ ố ớ ở tr trái pháp lu t đ i v i vi c th c hi n các ề ậ v t quy n khác ề ậ ề ườ ế ề ệ ườ ứ ữ ủ ự ầ i chi m h u h p pháp có quy n yêu c u ng ợ ả ữ ậ ứ ế ấ ầ ề ổ ứ ấ ề ệ ơ ườ ấ ạ ộ ề ậ ủ ể ủ ở ữ ự Khi th c hi n v t quy n, ch s h u, ch th có v t quy n khác có quy n ả ậ ở ả ầ i có hành vi c n tr trái pháp lu t ph i ch m d t hành vi đó; yêu c u ng ự ấ ế ệ ứ ự nguy n thì có quy n yêu c u Toà án, c quan, n u không có s ch m d t t ứ ề ẩ ổ ứ ch c có th m quy n khác bu c ng t ơ i đó ch m d t hành vi vi ph m. ạ
ng thi ệ ạ t h i ề ườ ệ ạ t h i ề ầ ườ i có hành vi ng thi i chi m h u h p pháp có quy n yêu c u ng ề ầ ủ ữ ế ề ủ ở ữ ạ ệ ạ ườ ồ ầ ồ ườ ề Đi u 189. Quy n yêu c u b i th ủ ể ề ậ Ch s h u, ch th có v t quy n khác có quy n yêu c u ng ề ậ xâm ph m v t quy n b i th ng thi t h i. ệ ạ ườ ề ề Quy n đòi l Đi u 256. ườ ầ ủ ở ữ ề Ch s h u, ng i ả ữ ả ườ ượ ợ ề ế i v tài s n không c l chi m h u, ng ề ặ ở ữ ề ộ ả ứ có căn c pháp lu t đ i v i tài s n thu c quy n s h u ho c quy n ợ ả ả ạ ừ ườ ữ i tài s n đó, tr tr ng h p chi m h u h p pháp c a mình ph i tr l ộ ậ ợ ườ ị quy đ nh t ng h p tài ườ ế ả i chi m h u ngay tình thì áp s n đang thu c s chi m h u c a ng ụ ề ề d ng Đi u 257 và Đi u 258 c a B lu t này. ề Đi u 257. ữ ừ ườ ng h u t ủ ở ữ Ch s h u có quy n đòi l ữ ừ ườ h u t ng ngay tình có đ ị ườ ớ v i ng ồ ề đ ng này là h p đ ng có đ n bù thì ch s h u có quy n đòi l ị ấ ả s n n u đ ng s n đó b l y c p, b m t ho c tr ủ ữ chi m h u ngoài ý chí c a ch s h u. ả ặ ầ Quy n yêu c u ngăn ch n ho c ch m d t hành vi c n Đi u 259. ề ự tr trái pháp lu t đ i v i vi c th c hi n quy n s h u, quy n ữ ợ chi m h u h p pháp ủ ở ữ ệ Khi th c hi n quy n s h u, quy n chi m h u c a mình, ch s h u, ả ườ i có hành vi c n ng ấ ự ở tr trái pháp lu t ph i ch m d t hành vi đó; n u không có s ch m ẩ ầ ứ ự d t t ch c có th m nguy n thì có quy n yêu c u Toà án, c quan, t ườ ề ộ ứ ấ quy n khác bu c ng i đó ch m d t hành vi vi ph m. ề ề ầ ồ ườ Quy n yêu c u b i th Đi u 260. ữ ế ườ ợ ủ ở ữ i có Ch s h u, ng ạ ồ ở ữ ề hành vi xâm ph m quy n s h u, quy n chi m h u c a mình b i t h i. th ng thi
Ế Ề Ở Ữ Ậ ề ả ề M cụ 3 H N CH QUY N S H U VÀ CÁC V T QUY N KHÁC ề ở ữ ớ ạ i gi a các b t đ ng s n Ạ Đi u 190. Gi i h n quy n s h u và các v t quy n khác ớ ữ ấ ộ ị ề ượ ả ủ ở ữ ọ ấ ộ i gi a các b t đ ng s n li n k đ ặ c xác đ nh theo tho ủ ơ ủ ở ữ ế ị ề ậ ộ ở ữ ủ Ề ề ử ụ ế ừ ữ ạ ả ướ c ề ậ ị ấ ườ ể ượ ậ ặ ị ứ ấ ớ ợ ớ ớ ữ ụ Đi u 265. Nghĩa v tôn tr ng ranh gi ề 1. Ranh gi ậ ủ thu n c a các ch s h u ho c theo quy t đ nh c a c quan nhà n ẩ có th m quy n. ớ Ranh gi c xác đ nh theo t p quán ho c theo ranh gi i cũng có th đ ớ i ậ ề ự ủ ể do s d ng, khai thác 1. Ch s h u, ch th có v t quy n khác có quy n t ạ ị ả và đ nh đo t tài s n thu c s h u c a mình, tr nh ng h n ch do lu t đ nh. ề ử ụ ấ ượ ử ụ c s d ng không gian và lòng đ t theo i có quy n s d ng đ t đ 2. Ng ạ ừ ẳ ề i trong khuôn viên đ t phù h p v i quy ho ch chi u th ng đ ng t ranh gi
63
ở ấ ươ ề ẩ ơ ượ ba m i năm tr lên mà không có tranh ch p. c làm ấ ượ ử ụ xây d ng do c quan nhà n ệ ử ụ ế ả c có th m quy n quy đ nh và không đ ườ ấ ề ự ưở ề ủ ướ ng đ n vi c s d ng đ t li n k c a ng ị i khác. nh h ẳ ợ ị ế ượ ề ủ ẩ ấ ề ướ ệ ử ụ ự ả c làm nh h ấ c s d ng không gian và lòng đ t ấ ớ i trong khuôn viên đ t phù h p v i ề c có th m quy n quy đ nh và ườ i
ệ i s d ng đ t ch đ ườ ử ụ ấ ớ ấ ộ ị c xác đ nh; n u ỉ ượ ề ế r cây, cành cây v ủ ượ ợ ễ t quá, tr tr
ờ ộ ớ ườ ườ ử ụ ụ i s d ng đ t có nghĩa v tôn tr ng, duy trì ranh gi t quá ranh gi ừ ườ ậ ả ng h p có tho thu n khác. ớ i là kênh, m ng, hào, rãnh, b ru ng thì i chung; ổ ượ ấ ươ ọ ớ i ngăn cách. ườ ợ ả ế ụ ủ ố ủ ở ữ ậ ề ụ ủ ủ ở ữ ng h p x y ra tình c l n, chi m, thay đ i m c gi Nghĩa v c a ch s h u trong tr ợ ả ủ ể ế t ố ườ ự ế ủ ế ợ ế t là tình th c a ng ọ ướ ề Đi u 191. Nghĩa v c a ch s h u, ch th có v t quy n khác trong tr ế ấ ọ ề đe d a tr c ti p l ợ ế t ế ấ ự ế ợ i vì mu n tránh m t nguy c ủ i ích c a Nhà n ặ ủ ủ ế ợ ặ ủ i ích h p pháp c a mình ho c c a ng ả ộ ộ ộ ơ ộ ể ủ ậ c, c a t p th , i khác mà không còn ệ ỏ ơ ệ ạ t t h i nh h n thi ệ ạ ế ộ ế ấ ặ ế ấ ủ ở ữ ượ ở ườ ế t, ch s h u tài s n không đ ủ ặ ả ả ở ả ế ấ ơ ế ủ ườ ộ i vì mu n tránh m t nguy c đang ủ ợ ể ướ i ích i ích c a Nhà n c, c a t p th , quy n, l ả ườ i khác mà không còn cách nào khác là ph i ệ ạ ầ ỏ ơ t h i nh h n thi t h i c n ngăn ch n. ậ ủ ể ủ ở ữ t, ch s h u, ch th có v t quy n khác ặ ả ả ả ố ườ i khác dùng tài s n c a mình ho c c n tr ng ố ả c c n tr i khác gây thi ể ể ả ả ể ơ ả ơ ả ế ấ ế ườ ượ ậ ạ t không ph i là hành vi xâm ph m v t ệ ạ ồ t h i ng thi c b i th ơ ệ ạ ề ở ữ ệ ạ ườ ề ộ ậ ủ ả ả ng thi ườ ng h p x y ra tình th c p thi ố ế 1. Tình th c p thi t là tình th c a ng ủ ậ ự ự ế th c t đe d a tr c ti p l ủ ợ h p pháp c a mình ho c c a ng ặ có hành đ ng gây m t thi ề không 2. Trong tình th c p thi ở ườ ả ủ ượ ả i khác gây i khác dùng tài s n c a mình ho c c n tr ng c c n tr ng đ ặ ể ặ ệ ạ ố ớ t h i đ i v i tài s n đó đ ngăn ch n, làm gi m m i nguy hi m ho c thi ơ ệ ạ ớ t h i l n h n có nguy c x y ra. thi ả ệ ạ t h i trong tình th c p thi 3. Gây thi ủ ể ủ ở ữ ề quy n. Ch s h u, ch th có v t quy n khác đ ề ạ ị theo quy đ nh t ậ i kho n 2 Đi u 618 c a B lu t này. t h i trong tình th c p thi ượ ộ ậ ạ ả ế t không ph i là hành vi xâm ồ t h i theo quy c b i th i kho n 3 Đi u 614 c a B lu t này. ệ ả ệ ử ụ ừ ỏ ề ụ ủ ả ủ ủ ở ữ ườ ệ ế ử ụ ệ ườ ng ả ễ Đi u 1ề 92. Nghĩa v b o v môi tr ế ả ậ ề ả ễ ễ ụ ả ệ ạ ị ế ườ ự ườ ng; n u làm ô nhi m môi tr ắ ệ ụ ậ ệ ể ườ ườ ệ ạ ị ủ ữ Khi chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n ph i tuân theo các quy đ nh c a ấ ả ng thì ph i ch m pháp lu t v b o v môi tr ứ ả d t hành vi gây ô nhi m, th c hi n các bi n pháp đ kh c ph c h u qu và ồ b i th t h i. ng thi ệ ng thi ậ ự Đi u 1ề 93. Nghĩa v tôn tr ng, b o đ m tr t t ọ ế ả ề ả ộ , an toàn xã h i ấ ậ ự ậ ự ệ ề ạ ướ ề ợ ọ ạ ụ ủ i ích c a Nhà n ể ộ i ích công c ng, quy n, l ữ ả ả ệ ạ ế ợ t h i đ n l ườ ủ ộ ợ ộ ả ả ụ , an toàn xã h i ậ ự ả ả ữ ị ả ử ụ , Khi chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n ph i tôn tr ng, b o đ m tr t t ề ậ ượ ạ ộ , an toàn c l m d ng v t quy n đ gây m t tr t t an toàn xã h i, không đ ợ xã h i, làm thi i c, l ích h p pháp c a ng i khác. ế ọ ề ở ữ ụ ể ộ ồ ạ ừ đã t n t i t ề ử ụ ườ i có quy n s d ng đ t đ 2. Ng ớ ừ ứ ề ranh gi theo chi u th ng đ ng t ơ ạ quy ho ch xây d ng do c quan nhà n ưở không đ ng đ n vi c s d ng đ t li n k c a ng khác. ồ c tr ng cây và làm các vi c khác trong Ng ớ ử ụ khuôn viên đ t thu c quy n s d ng c a mình và theo ranh gi i đã ả ượ đ i thì ph i xén ầ ượ ễ ỉ r , t a cành ph n v ợ ng h p ranh gi 3. Trong tr ấ ng không đ ề Đi u 262. ế ấ th c p thi 1. Tình th c p thi đang th c t ườ ề quy n, l cách nào khác là ph i có hành đ ng gây m t thi ạ ầ h i c n ngăn ch n. ở 2. Trong tình th c p thi ệ ườ t ng ạ ố ớ ặ ặ h i đ i v i tài s n đó đ ngăn ch n, làm gi m m i nguy hi m ho c ệ ạ ớ t h i l n h n có nguy c x y ra. thi ế ấ 3. Gây thi ạ ủ ở ữ ph m quy n s h u. Ch s h u đ ủ ị đ nh t ủ ở ữ ườ ề Đi u 263. Nghĩa v c a ch s h u trong vi c b o v môi tr ng ả ủ ả ả b tài s n c a mình, ch s h u ph i tuân Khi s d ng, b o qu n, t ậ ề ả ị ng; n u làm ô theo các quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ễ ứ ả ệ ự ấ ườ ng thì ph i ch m d t hành vi gây ô nhi m, th c hi n nhi m môi tr ệ ạ ồ ả ụ ậ ắ ể ệ t h i. các bi n pháp đ kh c ph c h u qu và b i th ả ọ ủ ở ữ ụ ủ Đi u 264. Nghĩa v c a ch s h u trong vi c tôn tr ng, b o đ m tr t t ả ủ ự ị ử ụ Khi th c hi n quy n chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n c a mình, ậ ự ộ ả ủ ở ữ ch s h u ph i tôn tr ng, b o đ m tr t t , an toàn xã h i, không ấ ậ ự ượ ạ , an toàn xã h i, làm đ c l m d ng quy n s h u đ gây m t tr t t
64
ợ ợ ề ướ c, l i ích ộ i ích công c ng, quy n, l
ọ ự ủ i ích c a Nhà n ườ i khác. ụ ủ Nghĩa v tôn tr ng quy t c xây d ng Đi u 1ề 94. Nghĩa v tôn tr ng quy t c xây d ng ắ ủ ể ự ậ ự ả ả ượ ự ự ậ ề ượ ự ả c xây v ề c xây v ụ ọ ủ ở ữ ả ả ậ ề ợ ề ự ủ ấ ộ ả ậ ề ợ t quá đ ượ ề ự ủ ở ữ ườ ề ậ ị ủ i ích h p pháp c a ch s h u, ng ợ ề ề Khi xây d ng công trình, ch s h u và ch th có v t quy n khác ph i tuân ộ ượ theo pháp lu t v xây d ng, b o đ m an toàn, không đ ả cao, kho ng cách mà pháp lu t v xây d ng quy đ nh và không đ c xâm ợ ế ạ i có v t quy n khác ph m đ n quy n, l ả ố ớ ấ ộ đ i v i b t đ ng s n li n k và xung quanh. ự ơ ả ả ề ề ữ ử ỡ ỏ ế ả ấ ộ ừ ủ ở ữ ặ ầ ề ề ự ả ủ ở ữ ệ ấ ộ ẩ ế ướ ề c có th m quy n; n u gây thi
ạ ứ ấ ộ ễ ớ ả ộ ệ ệ ử ụ ố ả ả ả i m t kho ng cách và ưở ệ ả ở ị ế ng đ n ch ả ề ề ậ ả ạ Xác l p quy n s d ng h n ch b t đ ng s n li n k Đi u 195. Ranh gi i gi a các b t đ ng s n ề ượ ả ả ị ả ề ượ ề ậ c xác l p theo ả ướ ủ ơ ề ế ị ấ ộ ặ ề ấ ộ ớ ữ ữ ớ i gi a các b t đ ng s n li n k đ ủ ở ữ ả ậ c xác đ nh theo tho thu n ẩ c có th m ủ ề ử ụ ả ợ ườ ậ ớ ặ ậ ị ề ử ụ ậ ặ ề ề ạ ng h p quy n s d ng h n ch b t đ ng s n li n k đã ườ ượ ườ ử ụ c i đ c xác đ nh theo t p quán ho c theo ranh gi i đã ủ ở ữ ề ử ụ ấ ấ ượ ưở c h ấ ồ ề ượ ế ấ ộ ấ i s d ng đ t thì ng ề ng quy n đó. ả ấ ộ i gi a các b t đ ng s n ị ề ượ ữ ả ớ ả ầ c tr ng cây và làm các vi c khác trong khuôn ị c xác đ nh; ượ t ệ ớ i đã đ ễ ỉ i thì ph i xén r , t a cành ph n v ọ ấ ộ i gi a các b t đ ng s n li n k đ ặ c xác đ nh theo tho ủ ơ ủ ở ữ ế ị ả ướ c ợ ề ờ ộ i là kênh, m ng, hào, rãnh, b ru ng thì ng ể ượ ậ ị c xác đ nh theo t p quán ho c theo ranh gi ớ i ớ i chung; không đ ườ ử i s ượ ấ c l n, ặ ấ ươ ở ba m i năm tr lên mà không có tranh ch p. ế ổ ố 1. Ranh gi ủ c a các ch s h u ho c theo quy t đ nh c a c quan nhà n quy n.ề ể ượ ớ i cũng có th đ Ranh gi ở ươ ồ ạ ừ ba m i năm tr lên mà không có tranh ch p. i t t n t ỉ ượ ườ ử ụ i s d ng đ t ch đ 2. Ng ề ử ụ ấ ộ ủ viên đ t thu c quy n s d ng c a mình và theo ranh gi ễ n uế r cây, cành cây v ượ ớ t quá ranh gi ậ ả ừ ườ ng h p có tho thu n khác. quá, tr tr ườ ươ ớ ợ ng h p ranh gi 3. Tr ụ ấ ụ d ng đ t có nghĩa v tôn tr ng, duy trì ranh gi ớ chi m, thay đ i m c gi ọ i ngăn cách. ấ ượ ử ụ ẳ ợ ị ướ ệ ử ụ ẩ ấ ề ề ủ ượ ế ấ c s d ng không gian và lòng đ t ấ ớ i trong khuôn viên đ t phù h p v i ề c có th m quy n quy đ nh và ườ i ự ả c làm nh h
ườ ử ụ ỉ ượ ệ ấ ồ ệ ạ ế ợ thi t h i đ n l ợ h p pháp c a ng ề ắ Đi u 267. ủ ở ữ 1. Khi xây d ng công trình, ch s h u công trình ph i tuân theo pháp ậ ề ộ ượ t quá đ cao, lu t v xây d ng, b o đ m an toàn, không đ ượ ả ị c xâm kho ng cách mà pháp lu t v xây d ng quy đ nh và không đ ề ả ủ ở ữ ế ạ i ích h p pháp c a ch s h u b t đ ng s n li n ph m đ n quy n, l ề k và xung quanh. ả ự ố ố ớ 2. Khi có nguy c x y ra s c đ i v i công trình xây d ng, nh ưở h ng đ n b t đ ng s n li n k và xung quanh thì ch s h u công trình ph i cho ng ng ngay vi c xây d ng, s a ch a ho c d b theo ủ ặ yêu c u c a ch s h u b t đ ng s n li n k và xung quanh ho c ầ ủ ơ ệ ạ theo yêu c u c a c quan nhà n t h i ườ ả ồ thì ph i b i th ng. ự 3. Khi xây d ng công trình v sinh, kho ch a hoá ch t đ c h i và các ườ ng, công trình khác mà vi c s d ng có kh năng gây ô nhi m môi tr ủ ở ữ ợ v trí h p ch s h u ph i xây cách m c gi ủ ả ả lý, ph i b o đ m v sinh, an toàn và không làm nh h ề ề ở ữ ấ ộ s h u b t đ ng s n li n k và xung quanh. ế ấ ộ ề ử ụ Đi u 274. ề ế ấ ộ ạ 1. Quy n s d ng h n ch b t đ ng s n li n k đ ị ậ tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. 2. Trong tr ượ c xác l p cho ch s h u nhà, ng đ ể chuy n giao nhà, quy n s d ng đ t cũng đ ớ ữ ụ Đi u 265. Nghĩa v tôn tr ng ranh gi ề 1. Ranh gi ậ ủ thu n c a các ch s h u ho c theo quy t đ nh c a c quan nhà n ẩ có th m quy n. ớ Ranh gi i cũng có th đ ồ ạ ừ đã t n t i t ề ử ụ ườ i có quy n s d ng đ t đ 2. Ng ớ ừ ứ ề ranh gi theo chi u th ng đ ng t ơ ạ quy ho ch xây d ng do c quan nhà n ưở không đ ng đ n vi c s d ng đ t li n k c a ng khác. Ng c tr ng cây và làm các vi c khác trong i s d ng đ t ch đ
65
ấ ớ ộ ị c xác đ nh; n u ề ế r cây, cành cây v ủ ượ ợ ễ t quá, tr tr
ờ ộ ớ ườ ườ ử ụ ụ i s d ng đ t có nghĩa v tôn tr ng, duy trì ranh gi t quá ranh gi ừ ườ ậ ả ng h p có tho thu n khác. ớ i là kênh, m ng, hào, rãnh, b ru ng thì i chung; ổ ố ượ ấ i ngăn cách. ớ c l n, chi m, thay đ i m c gi ề ở ữ ố ớ ố ả ề ấ ộ i ngăn cách các b t đ ng ộ ả ề i ngăn cách các b t đ ng s n ỉ ượ ự ớ ấ ộ ầ ả ề ớ ậ ề ữ ộ ộ ả ầ ấ ộ ủ ớ ớ ể ấ ể ồ ấ ề ườ ủ ự ề ệ i đ làm m c gi ấ ề ớ ố ả ữ ữ ở ữ ấ ộ ng ngăn, tr ng cây trên ranh gi ậ ố i này là s h u chung c a nh ng ng ề ườ ề ỉ ượ ự ề ử ụ ộ ớ ậ ể ng ngăn, tr ng cây trên ranh gi ố ậ ữ ữ i ngăn cách gi a các b t đ ng s n; nh ng v t m c gi ỉ ộ ợ ạ ớ i ngăn cách ch do m t bên t o nên trên ranh gi ấ ộ i đó. ề ề ồ ố ạ ườ ớ ề ượ ố i và đ ớ ấ ộ ể ự ủ ở ữ ạ ả ị ề ề ế ậ ủ ữ ố ợ ng h p m c gi ủ ở ữ ở ữ ự ủ ở ữ ườ ộ ố ạ ủ ở ữ ấ ộ ế ả ậ ủ ở ữ ợ ồ ả ự ệ ớ ợ i thu ừ ườ ề ợ ệ ụ ả ậ ấ ộ ả ớ ậ ặ ề ề ể ặ ế ấ ng đ đ t k t c u xây ề ồ ề ả c ch s h u b t đ ng s n li n k đ ng ý. ư t nh ng t ặ thông khí ho c đ c t ủ ở ữ ượ ừ ườ ụ ườ ấ ộ c ch s h u b t đ ng s n li n k ả ng h p có tho thu n khác. ủ ở ữ ng nhà chung, ch s h u b t đ ng s n li n k ụ ườ thông khí ho c đ c t ủ ở ữ ấ ộ ệ ặ ế ấ ụ ườ ớ ạ ề ế ự ố i chung, các bên đ u có nghĩa v b o v ; hoa l ề c chia đ u, tr tr ườ i là t ổ ử ổ ỗ c a s , l ợ ượ ng h p đ ng h p nhà xây riêng bi c đ c t ườ ng, đ t k t c u xây d ng đ n gi ủ ở ữ ng sát li n nhau thì ch s h u i h n ngăn cách ấ ộ ố Đi u 196. M c gi ề ố ủ ở ữ c d ng c t m c, hàng rào, xây 1. Ch s h u b t đ ng s n li n k ch đ ườ ử ề ử ụ ườ ng ngăn trên ph n đ t thu c quy n s d ng c a mình. Nh ng ng t i s ố ụ d ng đ t li n k có th tho thu n v i nhau v vi c d ng c t m c, hàng ữ i ngăn cách gi a rào, xây t ườ ủ các b t đ ng s n; nh ng v t m c gi i đó. ườ ố i và ng h p m c gi Tr ớ ả ủ ở ữ ượ i ngăn cách đó là c ch s h u b t đ ng s n li n k đ ng ý thì m c gi đ ừ ườ ở ữ ợ s h u chung, chi phí đ xây d ng do bên t o nên ch u, tr ng h p có tr ồ ấ ộ ả tho thu n khác; n u ch s h u b t đ ng s n li n k không đ ng ý mà có ự lý do chính đáng thì ch s h u đã d ng c t m c, hàng rào, xây t ng ngăn ả ỡ ỏ ph i d b . ố ớ Đ i v i cây là m c gi ượ ượ ừ cây đ c t đ ố ố ớ 2. Đ i v i m c gi ượ c tr không đ ự ừ ườ d ng, tr tr ợ ườ Tr ỉ ượ cũng ch đ ủ ườ ng c a mình. t ườ ệ ề ợ ng h p nhà xây riêng bi ỉ ượ ụ ườ ng sát li n nhau thì ch ế ư t nh ng t ặ ế ấ ự ng, đ t k t c u xây d ng đ n gi ủ ớ ạ i h n c đ c t ườ ng c a mình. ủ ụ ả ả ố ớ ề ố ự B o đ m an toàn đ i v i cây c i, công trình xây d ng ề ệ ạ ề ả ướ ự ế ố ề t h i cho b t đ ng s n li n k ơ ậ ổ ố ặ ấ i m t đ t, ch ố ớ ề ạ ủ ả i m t kho ng cách do ự ị ợ ề ệ ệ ặ ộ ữ ả ạ ự ả ướ ầ ệ ấ ộ ụ ế ắ ự ặ ệ ẩ ề ự ự ả ớ ử ụ khuôn viên đ t thu c quy n s d ng c a mình và theo ranh gi i đã ả ượ đ i thì ph i xén ầ ượ ễ ỉ r , t a cành ph n v ươ ợ ng h p ranh gi 3. Trong tr ọ ấ ng ớ ế không đ ề Đi u 266. Quy n s h u đ i v i m c gi s nả ủ ở ữ ấ ộ ố c d ng c t m c, hàng rào, 1. Ch s h u b t đ ng s n li n k ch đ ữ ườ ng ngăn trên ph n đ t thu c quy n s d ng c a mình. Nh ng xây t ề ệ ự ả ườ ử ụ i s d ng đ t li n k có th tho thu n v i nhau v vi c d ng ng ồ ố ộ ớ ể i đ làm c t m c, hàng rào, xây t ớ ả ớ ố m c gi i này là ườ ở ữ s h u chung c a nh ng ng ộ ớ ỉ i ngăn cách ch do m t bên t o nên trên ranh Trong tr ớ ề ồ ấ ộ ả c ch s h u b t đ ng s n li n k đ ng ý thì m c gi gi i ị ể ngăn cách đó là s h u chung, chi phí đ xây d ng do bên t o nên ch u, ề ừ ườ ng h p có tho thu n khác; n u ch s h u b t đ ng s n li n tr tr ộ ề k không đ ng ý mà có lý do chính đáng thì ch s h u đã d ng c t ố ả ỡ ỏ ườ ng ngăn ph i d b . m c, hàng rào, xây t ụ ả ề ố ố ớ ớ i chung, các bên đ u có nghĩa v b o v ; hoa Đ i v i cây là m c gi ả ợ ừ ườ ề ượ ượ ừ ợ c chia đ u, tr tr ng h p có tho thu n khác. cây đ c t i thu đ l ố ề ả ủ ở ữ ấ ộ ườ ớ ố ớ ng nhà chung, ch s h u b t đ ng s n li n i là t 2. Đ i v i m c gi ể ặ ế ổ ử ổ ỗ ượ ề ng đ đ t k t c tr c a s , l k không đ ề ề ả ợ ự ấ c u xây d ng, tr tr ng h p đ ồ đ ng ý. ườ Trong tr ở ữ s h u cũng ch đ ngăn cách t ự ề Đi u 268. Nghĩa v b o đ m an toàn đ i v i công trình xây d ng li n kề ặ Khi đào gi ng, đào ao ho c xây d ng các công trình d ộ ả ở ữ s h u công trình ph i đào, xây cách m c gi ậ ề pháp lu t v xây d ng quy đ nh. ấ ộ ơ ợ ườ ng h p công trình có nguy c đe do s an toàn b t đ ng Trong tr ự ủ ả ề ề s n li n k và xung quanh thì ch công trình ph i th c hi n ngay các ả ủ ở ữ ệ ạ ệ t h i cho ch s h u b t đ ng s n bi n pháp kh c ph c; n u gây thi ố ớ ả ả Đi u 197. ấ ộ ơ có nguy c gây thi ấ ự ườ ng h p cây c i, công trình xây d ng có nguy c s p đ xu ng b t 1. Tr ủ ở ơ ả ặ ộ đ ng s n li n k và xung quanh ho c n i sinh ho t công c ng thì ch s ặ ỡ ỏ ụ ử ự ắ ữ h u th c hi n ngay các bi n pháp kh c ph c, ch t cây, s a ch a ho c d b ề ầ ủ ề ủ ở ữ ấ ộ công trình xây d ng đó theo yêu c u c a ch s h u b t đ ng s n li n k và ủ ơ ế ề c có th m quy n; n u xung quanh ho c theo yêu c u c a c quan nhà n ề ề ấ ộ ủ ở ữ ệ nguy n th c hi n thì ch s h u b t đ ng s n li n k có quy n không t
66
ề ườ ả ồ ỡ ề ng. ẩ ố ướ ủ ở ữ ặ ặ c có th m quy n cho ch t cây, phá d . Chi phí ch t ự ả ỡ ấ ộ ế ặ ấ ề ợ ề ơ ậ ầ ử ố ộ ớ ả ự ố ủ ở ậ ề ị ướ i m t đ t, ch s i m t kho ng cách do pháp lu t v ơ ộ ả ề ề ự ạ ị ự ỡ ử ữ ườ ấ ộ ặ ệ ứ ả ề ấ ộ ả ủ ở ữ ả ườ ự ớ ả ả ườ ả i m t kho ng cách và ưở ề ả ổ ủ ở ữ ẩ ặ ơ ả ặ ề ườ ề ấ ộ t h i cho ch s h u b t đ ng s n li n k và xung ỡ ả ạ ầ ơ yêu c u c quan nhà n ỡ cây, phá d do ch s h u cây c i, công trình xây d ng ch u. ặ 2. Khi đào gi ng, đào ao ho c xây d ng các công trình d ả ữ h u công trình ph i đào, xây cách m c gi xây d ng quy đ nh. ấ ộ ạ ự Khi xây d ng công trình v sinh, kho ch a hoá ch t đ c h i và các công trình ủ ở ữ ệ ử ụ ng, ch s h u khác mà vi c s d ng có kh năng gây ô nhi m môi tr ả ả ệ ố ph i xây cách m c gi ả sinh, an toàn và không làm nh h 3. Tr ng h p gây thi quanh quy đ nh t ng. ị ế ợ ị ề ộ ả ệ ạ ả ổ ử ả ả ồ ề ủ ở ữ ả ề ỉ ượ ườ ủ ệ theo quy đ nh c a pháp lu t v ủ ở ữ ấ ộ ườ ề ử ổ ườ ả ng đi chung ph i cách ả ướ i khác thì có th tr c a nh ng ph i có l ặ ấ ừ ở ề li n k và xung quanh thì ph i b i th ề ữ ề Đi u 272. Quy n yêu c u s a ch a, phá d b t đ ng s n li n k ổ Trong tr ng h p cây c i, công trình xây d ng có nguy c s p đ ủ ở ặ ố xu ng b t đ ng s n li n k ho c n i sinh ho t công c ng thì ch s ự ặ ữ h u ph i ch t cây, s a ch a ho c phá d công trình xây d ng đó. ủ ở ữ ề ầ Ch s h u b t đ ng s n li n k có quy n yêu c u ch s h u cây ỡ ế ơ ậ ố ặ c i, công trình xây d ng có nguy c s p đ ph i ch t cây, phá d ; n u ề ấ ộ ỡ ề ng i đó không ch t cây, phá d thì ch s h u b t đ ng s n li n k ề ướ ầ c có th m quy n cho ch t cây, phá có quy n yêu c u c quan nhà n ố ủ ở ữ ặ ỡ d . Chi phí ch t cây, phá d do ch s h u cây c i, công trình xây ự d ng ch u. ạ ổ ử ề Đi u 271. H n ch quy n tr c a ử ổ ổ ử ủ ở ữ c tr c a ra vào, c a s quay sang nhà bên 1. Ch s h u nhà ch đ ậ ề ị ố ạ c nh, nhà đ i di n và đ ng đi chung xây d ng.ự 2. Mái che trên c a ra vào, c a s quay ra đ m t đ t t ử 2,5 mét tr lên. ướ ử ườ ạ ừ ở ấ ộ ề ấ ộ ng riêng c a ch s h u b t đ ng s n li n k b t đ ng ắ ả i ngăn cách và l p ặ 2 mét tr lên ủ ở ữ ư ặ ấ i c a ph i cách m t đ t ho c sàn nhà t
ệ ố ử ị ự ổ ử i mái che c a s quay ra ở 2,5 mét tr lên.
ƯƠ Ế ễ ợ ở ị v trí h p lý, ph i b o đ m v ủ ở ữ ấ ộ ế ng đ n ch s h u b t đ ng s n khác. ề ủ ở ữ ườ ề i kho n 1, kho n 2 Đi u này thì ph i b i th ề ấ ộ ả Đi u 198. Tr c a nhìn sang b t đ ng s n li n k ượ ấ ộ ứ ặ ỗ ử ổ ử ổ c a vào b c c tr c a s ho c l 1. Ch s h u b t đ ng s n không đ ự ồ ợ ề ề ừ ườ ả ấ ộ ườ ng chung ngăn cách hai b t đ ng s n li n k , tr tr t ng h p có s đ ng ề ề ả ủ ý c a ch s h u b t đ ng s n li n k bên kia. ủ ợ ườ Tr ng h p là t ể ổ ử ả ủ s n c a ng ả ờ kính m . C nh d ệ ố ớ ầ đ i v i t ng tr t. ổ ệ ạ ổ ử 2. Vi c tr c a ra vào, c a s quay sang nhà bên c nh, nhà đ i di n và ậ ề ủ ườ ng đi chung theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng. đ ặ ướ ử ặ ướ i mái che trên c a ra vào, m t d 3. M t d ặ ấ ừ ả ườ ng đi chung ph i cách m t đ t t đ NG XII CH Ữ CHI M H U ế ệ Đi u 199. Khái ni m chi m h u ố ộ ả ự ủ ể ắ ữ ế ữ , chi ph i tài s n m t cách tr c ti p ặ ề ữ ế ữ ế ữ ủ ủ ở ữ ữ ủ ế ườ i
ậ ế ữ ủ ứ ậ ữ ệ ả ủ ở ữ Chi m h u c a ch s h u ữ ế ự ộ ệ c th c hi n b i m t ượ ạ ượ ệ ở ủ ở ữ ố ớ c coi là ch s h u đ i v i tài s n. ế ủ ể ườ ượ ả ượ c suy đoán và đ ợ ườ ề ả ả ả ư ố ử c đ i x nh là ừ i này công khai th a ng h p chính ng ộ ế i chi m h u m t tài s n luôn đ ữ ủ ả ộ i khác. ữ ị ữ ủ ở ữ ế ườ ườ ả ữ ế ằ ệ ế 1. Chi m h u là vi c ch th n m gi ho c gián ti p. ế ồ 2. Chi m h u bao g m chi m h u c a ch s h u và chi m h u c a ng ả ủ ở ữ không ph i là ch s h u. ế ề Đi u 200. ủ ở ữ ủ ữ 1. Chi m h u c a ch s h u là vi c chi m h u đ ch th trong tình tr ng pháp lý đ ả 2. Ng ừ ườ ế chi m h u c a ch s h u, tr tr ậ ữ nh n tài s n mà mình chi m h u là thu c quy n s h u c a ng ườ Ng ề ở ữ ủ ả i đang chi m h u tài s n không ph i là ch s i nào cho r ng ng ủ ở ề ữ ế ợ ườ ng h p sau đây: ế ủ ở ữ ữ ủ ở ữ ủ ườ ượ c ch s h u y quy n qu n lý tài s n; i đ ề ườ ượ c chuy n giao quy n chi m h u thông qua giao d ch dân i đ ớ ợ ể ị ủ ậ ữ Đi u 183. Chi m h u có căn c pháp lu t ế ứ Chi m h u có căn c pháp lu t là vi c chi m h u tài s n trong các tr 1. Ch s h u chi m h u tài s n; 2. Ng ế 3. Ng ự s phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t;
67
ị ả ữ ườ ứ ữ ệ ượ ự ệ ị ạ ị ả ấ c th c hi n theo quy đ nh t i các ủ ở ữ ộ ậ ủ ủ ề ệ ị ị ủ ị ỏ ậ ệ i phát hi n và gi ủ ở ữ ợ ả ữ h u thì ph i ch ng minh. ế 3. Vi c chi m h u c a ch s h u đ đi u 214, 215 và 216 c a B lu t này. ườ ậ ướ ướ ị ấ c b th t i n ớ ị ậ ị ậ ả ườ ữ ủ Chi m h u c a ng ợ ế ữ ữ ả ề ợ ế ế ườ ệ ng h p khác do pháp lu t quy đ nh. ư ứ Chi m h u không có căn c pháp lu t nh ng ngay tình ủ ạ i Đi u 183 c a ự ế ệ i không ph i là ch s h u ủ ở ữ ệ ạ ế ượ c c coi ữ ả ữ ế ủ ở ữ ứ ể ả ư ệ ữ ế ế i không ph i là ch s h u không th là căn c xác ậ ị ớ ậ ứ ậ ứ ể ế t và không th bi ứ ậ ượ ả tài s n vô ch , tài s n không xác đ nh đ 4. Ng c ơ ị ai là ch s h u, tài s n b đánh r i, b b quên, b chôn gi u, b chìm ắ ề ớ đ m phù h p v i các đi u ki n do pháp lu t quy đ nh; ầ ữ ệ gia súc, gia c m, v t nuôi d 5. Ng i phát hi n và gi ợ ề ạ l c phù h p v i các đi u ki n do pháp lu t quy đ nh; ườ 6. Các tr ề Đi u 189. ệ ế Vi c chi m h u tài s n không phù h p v i quy đ nh t ộ ậ B lu t này là chi m h u không có căn c pháp lu t. ườ i chi m h u tài s n không có căn c pháp lu t nh ng ngay tình Ng ữ ế ườ t vi c chi m h u i chi m h u mà không bi là ng ả tài s n đó là không có căn c pháp lu t. ấ ố ớ ặ ằ ụ ườ ự ệ ệ ố ặ ấ ỷ ướ ủ ề ấ ẩ ị ủ ở ữ ề Đi u 201. ữ ủ ữ ả i không ph i là ch s h u là vi c chi m h u đ 1. Chi m h u c a ng ở ượ ộ th c hi n b i m t cá nhân, pháp nhân trong tình tr ng pháp lý không đ ủ ở ữ ố ớ ả là ch s h u đ i v i tài s n. ườ ữ ủ ế ệ 2. Vi c chi m h u c a ng ờ ệ ề ở ữ ậ l p quy n s h u theo th i hi u. ạ ủ ở ữ ẩ ả 3. Đ i v i tài s n do ch s h u t u tán nh m che gi u hành vi vi ph m pháp ự ậ ữ ế i đang chi m h u lu t ho c tr n tránh vi c th c hi n nghĩa v dân s thì ng ơ ở ặ ộ ả ph i thông báo ho c giao n p cho U ban nhân dân c p xã ho c công an c s ặ ơ ầ g n nh t ho c c quan nhà n c có th m quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ữ ế Đi u ề 202. Chi m h u ngay tình ế ườ ằ ữ ứ ể ệ i chi m h u có căn c đ tin r ng vi c ợ ườ ế ữ i chi m h u ngay tình là ng Ng chi m h u c a mình là h p pháp.
ặ ả ế ế ữ ữ ườ ế t t ho c ph i bi ế i chi m h u không ngay tình là ng ả
ệ ề ệ ế ữ ộ ự ề ệ ờ ả ả ấ ờ ể ả ả ụ ề ượ ụ ữ ả ả c th c hi n trong m t kho ng th i gian mà không có ể ả c giao ả ượ ữ ữ ế ữ ủ Đi u ề 203. Chi m h u không ngay tình ữ ườ ế i chi m h u bi Ng ố ớ ữ ắ ề ằ r ng mình không có quy n đ i v i tài s n n m gi . ụ ế Đi u 204. Chi m h u liên t c ệ ữ ế Vi c chi m h u đ ế ấ tranh ch p v tài s n đó là chi m h u liên t c, k c khi tài s n đ ườ cho ng ữ ế ữ ượ ữ ữ ữ ế ệ c giao cho ng ữ Chi m h u công khai ả ạ ế ế ấ ộ ữ ạ ượ ườ ụ ư ữ ế ả c s d ng theo tính năng, công d ng và đ ữ ượ ả ế i khác chi m h u. ề ế Chi m h u công khai ộ ượ c coi là chi m h u công khai khi th c hi n m t cách ế ấ c s d ng theo gìn nh tài ả ườ i chi m h u b o qu n, gi c ng ữ ư ụ ữ Chi m h u liên t c Đi u 190. ộ ự ượ ế c th c hi n trong m t kho ng th i gian Vi c chi m h u tài s n đ ữ ế ề mà không có tranh ch p v tài s n đó là chi m h u liên t c, k c khi ế ườ tài s n đ i khác chi m h u. ề Đi u 191. ự ế ệ c coi là chi m h u công khai khi th c Vi c chi m h u tài s n đ ữ ế ả ệ hi n m t cách minh b ch, không gi u gi m; tài s n đang chi m h u ượ ử ụ ữ ế đ i chi m h u c ng ả ả b o qu n, gi ả ủ gìn nh tài s n c a chính mình. ề ủ ườ ề ạ Suy đoán v tình tr ng và quy n c a ng ế i chi m
ườ ữ ằ i nào cho r ng ng ườ i c suy đoán là ngay tình; ng ứ ấ ề ố ớ ườ ườ ề ả ợ Đi u 205. ế ự ệ Vi c chi m h u đ ượ ử ụ ế minh b ch, không gi u gi m; tài s n đang chi m h u đ ữ ả ượ ụ tính năng, công d ng và đ ả ủ s n c a chính mình. ề Đi u 206. h uữ ế ườ i chi m h u đ ữ ả ng h p có tranh ch p v quy n đ i v i tài s n, thì ng ượ 1. Ng ế chi m h u không ngay tình thì ph i ch ng minh. 2. Tr ữ ế i chi m h u
68
ấ ườ i c suy đoán là ng ế ữ ớ ề ườ ứ ườ i nào có tranh ch p v i ng i chi m h u không có quy n.
ợ ệ ườ ườ ả ệ ự ượ ế ệ ng h p vi c chi m ề ượ i có quy n đó. Ng đ ằ ả ườ ế chi m h u thì ph i ch ng minh r ng ng ữ ế 7. B o v s chi m h u ậ ả c pháp lu t b o v trong tr ạ ị ườ ở ệ i khác xâm ph m. ả ố ớ ữ ấ ầ ạ ứ ệ ả ườ ở ế ầ ầ ề ạ ế ả i khác c n tr vi c chi m h u đ i v i tài s n ậ ạ i tình tr ng ban đ u. ả i khác chi m đo t tài s n có quy n yêu c u tr ả ữ i tài s n b chi m đo t cho mình. ề ậ ặ ơ ườ ượ ữ ề ị ạ ầ ề i khác chi m h u thì c quan có th m quy n ch th ả ệ ẩ ứ i quy t v i đi u ki n ng ườ c ng ề ữ ế ớ ế ế ầ ữ Đi u 20ề ữ ế 1. Ng i chi m h u đ ị ườ ả ữ h u tài s n b ng ữ ế 2. Ng i chi m h u b ng có quy n yêu c u ch m d t vi c c n tr đó và l p l ế 3. Ng ị ạ l ợ ườ 4. Tr ả tài s n đang đ ả lý gi ớ v i ng ườ ề ườ i chi m h u b ng ả ế ố ớ ề ở ữ ng h p có yêu c u v quy n s h u ho c các v t quy n khác đ i v i ỉ ụ ế ạ ấ ườ i có yêu c u ph i ch m d t hành vi vi ph m ụ CH
ầ ạ i chi m h u và khôi ph c tình tr ng ban đ u (n u có). ƯƠ III NG X Ề Ở Ữ QUY N S H U M cụ 1 Ị QUY Đ NH CHUNG ề ề ở ữ ề ề ở ữ Quy n s h u ử ụ ữ ề ề ề ế ị ồ ữ ở ữ ồ ủ ở ữ ở ữ ả ủ ủ ạ ậ ả ủ ủ ở ữ ề ử ụ ủ Đi u 208. Quy n s h u ề Quy n s h u bao g m quy n chi m h u, quy n s d ng và quy n đ nh ậ ị đo t tài s n c a ch s h u theo quy đ nh c a lu t. ề ữ ủ ả
ượ ệ ọ ắ ự ượ ủ ự ệ ớ ủ ậ ủ c trái v i quy đ nh c a lu t, gây thi ề ử ụ ệ ự ệ ọ c gây thi ng đ n l ị ộ ủ ề ố ợ ưở ợ ướ ợ ượ i ích qu c gia, dân t c, quy n và l ố ớ ả c th c hi n m i hành vi theo ý chí c a mình đ i v i tài s n ả ặ ệ ạ t h i ho c làm nh ườ ợ i i ích h p pháp c a ng ượ ệ ạ t h i ho c làm nh h ộ i ích công c ng, quy n, l c, l
ả ề ề ị ủ ặ ị ả Ch u r i ro v tài s n ị ủ ỷ ị ị ư ỏ ậ ỷ ậ ặ ả ợ ặ ị ư ỏ ặ ừ ườ ả ợ ả ự ng h p có tho thu n khác ho c lu t có quy ừ ườ tr ị Đi uề 209. Nguyên t c th c hi n quy n s h u ề ở ữ ủ ở ữ Ch s h u đ ư nh ng không đ ế ợ ưở ng đ n l h khác. ề ị ủ Đi u 210. Ch u r i ro v tài s n ả ả ủ ở ữ Ch s h u ph i ch u r i ro khi tài s n b tiêu hu ho c b h h ng do s ả ấ ệ ki n b t kh kháng, tr ị đ nh khác. Đi u 164. ề ế ề ề Quy n s h u bao g m quy n chi m h u, quy n s d ng và quy n ạ ị ị đ nh đo t tài s n c a ch s h u theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ở ữ ủ ể Ch s h u là cá nhân, pháp nhân, ch th khác có đ ba quy n là ế ề ạ ị ề quy n chi m h u, quy n s d ng, quy n đ nh đo t tài s n. ắ ề ở ữ ề Nguyên t c th c hi n quy n s h u Đi u 165. ủ ở ữ ố ớ ự c th c hi n m i hành vi theo ý chí c a mình đ i v i Ch s h u đ ặ ả ế ợ ư ả i tài s n nh ng không đ ủ ề ợ ủ i ích h p pháp c a ích c a Nhà n ườ ng i khác. ị ủ ề Đi u 166. ả ủ ở ữ Ch s h u ph i ch u r i ro khi tài s n b tiêu hu ho c b h h ng do ự ệ ậ ả ấ s ki n b t kh kháng, tr tr ng h p có tho thu n khác ho c pháp ậ lu t có quy đ nh khác.
ậ ề ậ ề ứ ượ Căn c xác l p quy n s h u ả ậ ề ở ữ ố ớ ườ ườ ợ c xác l p đ i v i tài s n trong các tr ợ ng h p sau ng h p sau đây: ứ ề ở ữ ượ ộ ấ ộ ế ị ặ ậ ả ủ ơ ạ ộ ề ở ữ ế ị ợ ặ ượ ể ậ ả ướ Đi u 170. ề ở ữ Quy n s h u đ đây: ả 1. Do lao đ ng, do ho t đ ng s n xu t, kinh doanh h p pháp; 2. Đ c chuy n quy n s h u theo tho thu n ho c theo quy t đ nh ề ở ữ Đi u 211. Căn c xác l p quy n s h u ố ớ ả c xác l p đ i v i tài s n trong các tr Quy n s h u đ ợ ấ ả 1. Do lao đ ng, do ho t đ ng s n xu t, kinh doanh h p pháp; ượ 2. Đ c chuy n quy n s h u theo tho thu n ho c theo quy t đ nh c a c quan nhà n ậ ạ ộ ề ở ữ ể ề ẩ c có th m quy n;
69
ẩ ề c có th m quy n; ậ ộ ẫ ế ế ậ ộ ẫ ế ế ả ả ề ố ớ ậ ệ ậ ị ị ậ ệ ố ớ ậ ị ấ ạ ấ ầ ị ầ ể ự nhiên; ơ ướ ướ i n ế ữ ư ậ ữ ư ấ nhiên; ứ ơ ướ ướ i n ả ủ ề ệ ả ạ ờ ợ ị ớ ờ ợ ả ạ ề ườ ậ ợ ị ợ ợ ứ i t c; i, l 3. Thu hoa l ớ ậ ạ 4. T o thành v t m i do sáp nh p, tr n l n, ch bi n; ượ ừ ế 5. Đ c th a k tài s n; ủ ữ ế 6. Chi m h u trong các đi u ki n do pháp lu t quy đ nh đ i v i v t vô ch , ậ ậ ị ị ỏ v t b đánh r i, b b quên, b chôn gi u, gia súc, gia c m b th t l c, v t nuôi d c di chuy n t ụ ứ ả 7. Chi m h u tài s n không có căn c pháp lu t nh ng ngay tình, liên t c, ộ ậ ị ớ công khai phù h p v i th i hi u quy đ nh t i kho n 1 Đi u 179 c a B lu t này; 8. Các tr ng h p khác do pháp lu t quy đ nh.
ề ứ ị ậ ng h p khác do pháp lu t quy đ nh. ề ở ữ ứ Căn c ch m d t quy n s h u ợ ườ ề ở ữ ủ ườ ườ ườ ề ở ữ ủ i khác; i khác; ề ở ữ ủ b quy n s h u c a mình; ề ở ữ ủ b quy n s h u c a mình;
ủ ở ữ ụ ủ ủ ở ữ ụ ủ
ậ ị ỏ ị ấ ạ ượ ầ ượ ơ c di chuy n t i khác đã đ ầ ườ i khác đã đ ậ nhiên mà ng ệ ả ườ ị ề ướ i c xác l p quy n s h u trong ậ c xác l p ị ị ề ạ ả ậ ị ấ ạ ề ở ữ ậ ượ ườ i khác đã đ ộ ậ ủ c a B lu t này; ả i kho n 1 ậ ề ị ườ ợ ứ ấ ề ở ữ Đi u 212. Căn c ch m d t quy n s h u ợ ứ ấ ề ở ữ Quy n s h u ch m d t trong các tr ng h p sau đây: ủ ở ữ ể 1. Ch s h u chuy n quy n s h u c a mình cho ng ủ ở ữ ừ ỏ 2. Ch s h u t ỷ ị ả 3. Tài s n b tiêu hu ; ị ử ả ệ ể ự 4. Tài s n b x lý đ th c hi n nghĩa v c a ch s h u; ả ị ư 5. Tài s n b tr ng mua; ị ị ả 6. Tài s n b t ch thu; ậ ị ơ 7. V t b đánh r i, b b quên, gia súc, gia c m b th t l c, v t nuôi d ể ự ướ nhiên mà ng c di chuy n t n ả ậ ệ các đi u ki n do pháp lu t quy đ nh; tài s n mà ng ị ề ở ữ quy n s h u theo quy đ nh t Đi u 179 8. Các tr ạ ng h p khác do pháp lu t quy đ nh. ậ ợ ị
ứ ở ữ ộ ậ ứ ở ữ ở ữ ồ ở ữ ồ ở ữ ấ ồ ị ổ ướ ờ ề nhân, ể ở ứ ch c ổ ệ ứ ề ệ ủ ơ ướ c a c quan nhà n ợ ợ ứ 3. Thu hoa l i t c; i, l ạ ậ ớ 4. T o thành v t m i do sáp nh p, tr n l n, ch bi n; ừ ế ượ 5. Đ c th a k tài s n; ế ữ ề 6. Chi m h u trong các đi u ki n do pháp lu t quy đ nh đ i v i v t vô ủ ậ ị ị ỏ ị ấ ị ch , v t b đánh r i, b b quên, b chôn gi u, gia súc, gia c m b th t ể ự ậ ạ c di chuy n t l c, v t nuôi d ậ ế 7. Chi m h u tài s n không có căn c pháp lu t nh ng ngay tình, liên ệ ụ t c, công khai phù h p v i th i hi u quy đ nh t i kho n 1 Đi u 247 ộ ậ ủ c a B lu t này; ợ ườ 8. Các tr ứ ấ ề Đi u 171. ứ ấ ề ở ữ Quy n s h u ch m d t trong các tr ng h p sau đây: ủ ở ữ ể 1. Ch s h u chuy n quy n s h u c a mình cho ng ủ ở ữ ừ ỏ 2. Ch s h u t ỷ ị ả 3. Tài s n b tiêu hu ; ị ử ả ệ ể ự 4. Tài s n b x lý đ th c hi n nghĩa v c a ch s h u; ả ị ư 5. Tài s n b tr ng mua; ị ị ả 6. Tài s n b t ch thu; ị ỏ ậ ị 7. V t b đánh r i, b b quên, gia súc, gia c m b th t l c, v t nuôi ể ự ề ậ ướ ướ c xác l p quy n d i n ề ườ ở ữ i s h u trong các đi u ki n do pháp lu t quy đ nh; tài s n mà ng ượ ề ở ữ ậ khác đã đ i kho n 1 Đi u c xác l p quy n s h u theo quy đ nh t ộ ậ ủ 247 c a B lu t này; ườ ng h p khác do pháp lu t quy đ nh. 8. Các tr ứ ở ữ ề Hình th c s h u Đi u 172. ế ộ ở ữ ơ ở ở ữ ậ ể ở ữ ư Trên c s ch đ s h u toàn dân, s h u t p th , s h u t ướ ở ữ ậ ứ ở ữ các hình th c s h u bao g m s h u nhà n c, s h u t p th , s ủ ổ ữ ư ở ữ ứ ở ữ ch c chính tr , t nhân, s h u chung, s h u c a t h u t ộ ị ộ ở ữ ủ ổ ứ ị ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t chính tr xã h i, s h u c a t ộ ộ ổ ứ ch c xã h i ngh nghi p. ch c xã h i, t ủ ể ủ ể ố ớ ở ữ ở ữ ả ộ Đi u ề 213. Hình th c s h u ở ữ 1. Trong B lu t này, hình th c s h u bao g m s h u toàn dân, s h u ở ữ riêng và s h u chung. ố ớ ả ở ữ 2. S h u toàn dân là s h u đ i v i tài s n công, bao g m đ t đai, tài ả ể ồ ợ ở vùng bi n, vùng tr i, tài c, tài nguyên khoáng s n, ngu n l nguyên n i ả ướ ầ ư ả c đ u t nguyên thiên nhiên khác và các tài s n do Nhà n , qu n lý. ở ữ ủ ồ ộ 3. S h u riêng là s h u c a m t ch th , bao g m cá nhân, pháp nhân. ở ữ ủ 4. S h u chung là s h u c a nhi u ch th đ i v i m t tài s n.
Ề Ở Ữ Ế Ề ề M c 2ụ N I DUNG QUY N S H U Ữ Ộ I QUY N CHI M H U Ữ Ề M cụ 1 Ế QUY N CHI M H U
70
ề ề ủ ữ ủ ở ữ ỷ ề ế ữ ủ ủ ở ữ ỷ h u u c ch s ườ ượ i đ Quy n chi m h u c a ng ườ ượ i đ ề c ch s h u u quy n ề ề ả ả ườ ỷ ả ề ườ i khác thì ng ườ ượ i đ i khác thì ng ỷ ạ ả ữ ạ ữ ị ề ờ ạ ả ườ i ế ề c u quy n th c hi n quy n chi m h u tài s n đó trong ph m vi, ủ ở ữ ả ể ở ệ ị ệ ể ở ị ủ ở ạ i ố ủ ở ữ v tậ không th tr thành ch s h u đ i ề ả ạ i kho n 1 Đi u 179 ế ị ả ứ ề ờ c giao theo căn c v th i hi u quy đ nh t c u quy n qu n lý tài s n không th tr thành ch s ứ ề ờ c giao theo căn c v th i hi u quy đ nh t ộ ậ ế ả ế ề c giao tài s n thông ườ ượ i đ ự ị ể ữ ủ ề ườ ượ i đ ữ c giao ể ườ ị ự ề ủ ở ữ v tậ thông qua giao ề ử ụ ị ậ i khác thông qua giao d ch dân s v ủ ở ữ ộ ả ồ ệ ề ở ữ ể ộ ể ế ữ ệ ả ả ề ử ụ ể ả ộ ườ ượ i đ ớ ể ữ ự ụ ệ ả ợ ả ượ ườ ử ụ ử ụ ượ c c giao, đ ế i khác, n u ị ề c giao tài s n có quy n s d ng tài s n đ c giao, đ ế ượ ườ ữ ế ề ả ả ượ i khác, n u đ ượ c ủ c ch
ố ớ ề ể ở ệ ị ủ ở ữ ố ớ ể ở ủ ở ữ c giao tài s n không th tr thành ch s h u đ i v i tài ả ạ i kho n 1 Đi u 247 ủ ệ ạ ả ị ế Đi u 185. ả ả quy n qu n lý tài s n ủ ở ữ ề ỷ 1. Khi ch s h u u quy n qu n lý tài s n cho ng ự ả ệ ề ượ đ ờ ạ ứ theo cách th c, th i h n do ch s h u xác đ nh. ề ỷ ườ ượ i đ 2. Ng ượ ả ố ớ ữ h u đ i v i tài s n đ ề ả ủ kho n 1 Đi u 247 c a B lu t này. ữ ủ ề ề Quy n chi m h u c a ng Đi u 186. ị qua giao d ch dân s i khác thông qua giao d ch dân 1. Khi ch s h u giao tài s n cho ng ườ ề ở ữ ự i s mà n i dung không bao g m vi c chuy n quy n s h u thì ng ự ượ ợ ệ đ c giao tài s n ph i th c hi n vi c chi m h u tài s n đó phù h p ủ ị ớ ụ v i m c đích, n i dung c a giao d ch. ả ề ử ụ ườ ượ c giao tài s n có quy n s d ng tài s n đ 2. Ng i đ ể ả ữ ề ế chuy n quy n chi m h u, s d ng tài s n đó cho ng ủ ở ữ ồ ượ c ch s h u đ ng ý. đ ả ườ ượ i đ 3. Ng ứ ề ờ ả ượ s n đ c giao theo căn c v th i hi u quy đ nh t ộ ậ ủ c a B lu t này. ả c giao tài s n không th tr thành ch s h u đ i v i tài s n ộ ả ứ ề ờ c giao theo căn c v th i hi u quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u 179 c a B
Ề Ử Ụ Đi u 215. Quy n chi m h u c a ng ậ qu n lý v t ủ ở ữ ỷ ậ 1. Khi ch s h u u quy n qu n lý v t cho ng c u ứ ậ ề ệ ự quy n th c hi n quy n chi m h u v t đó trong ph m vi, theo cách th c, ủ ở ữ th i h n do ch s h u xác đ nh. ề ỷ ườ ượ 2. Ng c u quy n qu n lý i đ v i ớ v t ậ đ ượ ộ ậ ủ c a B lu t này. ề Đi u 216. Quy n chi m h u c a ng ế d ch dân s v chuy n quy n chi m h u, chuy n quy n s d ng ự ề ườ 1. Khi ch s h u giao v t cho ng ồ ề ử ụ ể chuy n quy n s h u, chuy n quy n s d ng mà n i dung không bao g m ề ở ữ ệ c giao tài vi c chuy n quy n s h u, chuy n quy n s d ng thì ng ộ ế ệ ả ả s n ph i th c hi n vi c chi m h u tài s n đó phù h p v i m c đích, n i ủ dung c a giao d ch. ả ườ ượ 2. Ng i đ ử ụ ể chuy n quy n chi m h u, s d ng tài s n đó cho ng ở ữ ồ s h u đ ng ý. ườ ượ 3. Ng i đ ượ đ ậ lu t này. II QUY N S D NG M cụ 2 Ề Ử Ụ QUY N S D NG ề ề ề ử ụ Quy n s d ng ụ ưở ề ử ụ ề ử ụ ề ưở ụ ng hoa l ợ ợ ứ i t c i, l ng hoa ủ ở ữ khai thác công d ng, h ả ả tài s n. ủ ủ ở ữ ủ ủ ở ữ i, l ề ườ ự ệ ủ ở ữ ượ c khai thác công d ng, h ủ ở ữ ệ ề ử ụ c khai thác công d ng, h ượ ư ủ ở ữ ủ ư ả ưở c gây thi ộ ế ợ ướ ợ ưở c gây thi ợ ế ợ ủ ộ ố Quy n s d ng c a ch s h u ộ ng h p ch s h u th c hi n quy n s d ng tài s n thu c ng hoa ệ t i ích công c ng, c, l ả ộ ở ữ ủ ng h p ch s h u th c hi n quy n s d ng tài s n thu c s h u c a ợ ợ ứ ừ ng hoa l tài i t c t i, l ả ặ ệ ạ t h i ho c làm nh ườ ợ i i ích qu c gia, dân t c, quy n và l i ích h p pháp c a ng ng đ n l ườ ợ Đi u 192. ề Quy n s d ng là quy n khai thác công d ng, h ừ tài s n. t ề ử ụ ề Đi u 193. ự ợ ườ Trong tr ụ ượ ở ữ ủ s h u c a mình thì ch s h u đ ả ủ ợ ợ ứ ừ tài s n theo ý chí c a mình nh ng không đ i t c t i, l l ủ ưở ả ặ ạ ng đ n l h i ho c làm nh h i ích c a Nhà n ủ ợ ề quy n, l i khác. i ích h p pháp c a ng Đi u 217. Quy n s d ng ề ử ụ ủ Quy n s d ng là quy n c a ch s h u ợ ợ ứ ừ i t c t l ề ử ụ Đi u 218. Quy n s d ng c a ch s h u ề ử ụ ủ ở ữ ợ Tr ụ mình thì ch s h u đ ượ ả s n theo ý chí c a mình nh ng không đ ề ưở h khác.
ề ủ ề ử ụ ả ủ ở ữ ườ ề ể ả i không ph i là ch s h u c chuy n giao cho ng i khác ủ ậ ặ ườ Quy n s d ng c a ng Đi u 194. ử ụ ể ượ 1. Quy n s d ng tài s n có th đ ị ồ ợ thông qua h p đ ng ho c theo quy đ nh c a pháp lu t.
71
ề ử ụ ả ả ườ i không ph i là ch s h u có quy n s d ng tài s n đúng tính ủ ở ữ ươ ứ ng th c. ữ ườ ề ưở ụ ứ i chi m h u không có căn c pháp lu t nh ng ngay tình cũng ả tài s n theo ng hoa l ư ợ ợ ứ ừ i t c t ậ i, l ậ ị Ng ụ năng, công d ng, đúng ph ế 2. Ng có quy n khai thác công d ng, h ủ quy đ nh c a pháp lu t. Ề Ạ ề ị ề ạ ị Quy n đ nh đo t ả ể ề ề ở ữ ậ ề ặ ừ ỏ ề ở ữ ặ ừ ề b quy n
ị ệ ị ả ự ườ ự ự ự ệ ự ự i có năng l c hành vi dân s th c i có năng l c hành vi dân s th c hi n theo ậ ị ạ ự ủ ụ ị ủ ụ ườ ự ị , th t c đ nh đo t tài ị , th t c đ nh đo t v t ạ ậ thì ph iả ủ ụ , th t c đó. ề ủ ở ữ ạ ủ ự ề ị ề b ạ ứ ị ớ ợ ể ừ ị ứ ị ớ ợ Ị III QUY N Đ NH ĐO T ạ ề Đi u 219. Quy n đ nh đo t ể ạ ị ề Quy n đ nh đo t là quy n chuy n giao quy n s h u v t ho c t ở ữ s h u đó. ề ạ ị ề Đi u 220. Đi u ki n đ nh đo t ườ ả ệ ị ạ ậ ph i do ng Vi c đ nh đo t v t ị ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t. ậ ợ ng h p pháp lu t có quy đ nh trình t Tr ủ ụ , th t c đó. tuân theo trình t ị ề Đi u 221. Quy n đ nh đo t c a ch s h u ế ừ ỏ ổ ặ ề ủ ở ữ Ch s h u có quy n bán, trao đ i, t ng cho, cho vay, đ th a k , t ặ ủ ạ ệ ự ho c th c hi n các hình th c đ nh đo t khác phù h p v i quy đ nh c a pháp ậ ố ớ ậ lu t đ i v i v t. ủ ở ữ ả ề ề ườ Đi u 222. Quy n đ nh đo t c a ng ả ạ ủ ủ ở ữ ỉ ỉ ề ạ ậ ạ ủ ậ ủ ở ữ i không ph i là ch s h u ỷ i không ph i là ch s h u v t ch có quy n đ nh đo t v t theo u ị ị ả ủ ở ữ ủ ở ữ ỷ ả ề ủ ả ả ị ề ự ệ ệ ị ủ ở ữ ợ ủ ở ữ ủ ủ ự ệ ậ ố ớ ề ị Quy n đ nh đo t c a ng ả ề ủ ệ c ch s h u u quy n đ nh đo t tài s n ph i th c hi n ạ ạ ị ạ ị ạ ớ i ích c a ch s h u. ề ạ H n ch quy n đ nh đo t ị ạ ị ế ạ ườ ề ế ậ ợ ỉ ị ủ ở ữ ợ i ích c a ch s h u. ề ạ ị ạ ườ ề ạ ị ỉ ng h p do pháp lu t quy lu tậ quy đ nh. ợ ng h p do ế ị ị ả ướ ử ề ư c có quy n u ướ ử ị ề c có quy n ố ớ ậ ng h p ề ư ợ ề ư ậ ủ ở ữ ủ ả ả u tiên mua. ườ ố ớ ậ ủ ể ị ườ ị ủ ở ữ Ng ậ ủ ề ủ ặ quy n c a ch s h u ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ạ ậ ỷ ủ ở ữ ườ ượ i đ Ng c ch s h u u quy n đ nh đo t v t ph i th c hi n vi c đ nh ạ ớ ợ đo t phù h p v i ý chí, l ế ề Đi u 223. H n ch quy n đ nh đo t 1. Quy n đ nh đo t ch b h n ch trong tr 2. Khi tài s n đem bán là di tích l ch s , văn hoá thì Nhà n tiên mua. ợ cá nhân, pháp nhân có quy n u tiên mua đ i v i v t nh t đ nh ấ ị ườ Tr ề ư ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t thì khi bán v t, ch s h u ph i dành quy n u tiên mua cho các ch th đó. ả ủ ở ữ ấ ị ả ủ ể ả ề Đi u 195. ị ề ạ Quy n đ nh đo t là quy n chuy n giao quy n s h u tài s n ho c t ề ở ữ ỏ b quy n s h u đó. ề ề ạ ệ Đi u ki n đ nh đo t Đi u 196. ả ạ ệ Vi c đ nh đo t tài s n ph i do ng ủ ị ệ hi n theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ậ ợ ng h p pháp lu t có quy đ nh trình t Trong tr ự ả ả s n thì ph i tuân theo trình t ủ ở ữ ạ ủ ề Quy n đ nh đo t c a ch s h u Đi u 197. ủ ở ữ ể ừ ế ừ ổ ặ Ch s h u có quy n bán, trao đ i, t ng cho, cho vay, đ th a k , t ị ặ ỏ b ho c th c hi n các hình th c đ nh đo t khác phù h p v i quy đ nh ủ c a pháp lu t đ i v i tài s n. ườ ề i không ph i là ch s h u Đi u 198. ả ị ả ạ ườ i không ph i là ch s h u tài s n ch có quy n đ nh đo t tài s n Ng ỷ ặ ậ theo u quy n c a ch s h u ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ượ ự ề i đ Ng ệ ị ợ vi c đ nh đo t phù h p v i ý chí, l ề Đi u 199. 1. Quy n đ nh đo t ch b h n ch trong tr ị đ nh. 2. Khi tài s n đem bán là di tích l ch s , văn hoá thì Nhà n ư ủ ể ng h p pháp nhân, cá nhân, ch th khác có quy n u tiên Trong tr ủ ị mua đ i v i tài s n nh t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t thì khi bán ề ư tài s n, ch s h u ph i dành quy n u tiên mua cho các ch th đó. ƯƠ CH NG III Ứ Ở Ữ Ở Ữ Ở Ữ Ở Ữ CÁC HÌNH TH C S H U M c 3ụ S H U TOÀN DÂN, S H U RIÊNG, S H U CHUNG Ở Ữ ộ ở ữ ộ ở ữ ả ả ượ ị ạ I S H U TOÀN DÂN ả Đi u 2ề 24. Tài s n thu c s h u toàn dân Tài s n thu c s h u toàn dân là tài s n công đ c quy đ nh t ả i kho n 2
72
ề ệ ề ự ủ ủ ở ữ ả ố ớ h u đ i v i tài s n ộ ậ 5. Th c hi n quy n c a ch s
ạ ệ ự ệ t Nam là đ i di n, th c hi n ủ ả ệ ộ ở ữ ả ấ ụ ử ụ ả ả ủ ố ệ ế ử ụ ả ạ ị ộ ở ữ 6. Chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c s h u
ủ Đi u 213 c a B lu t này. ề Đi u 22 ộ ở ữ thu c s h u toàn dân ộ ộ ướ 1. Nhà n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ủ ở ữ ố ớ ề ủ quy n c a ch s h u đ i v i tài s n thu c s h u toàn dân. ả ệ ả 2. Chính ph th ng nh t qu n lý và b o đ m s d ng đúng m c đích, hi u ế ộ ở ữ t ki m tài s n thu c s h u toàn dân. qu và ti ữ ề Đi u 22 toàn dân ế ộ ở ữ ữ ả ị ượ c ậ ị ệ ự ử ụ ạ Vi c chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c s h u toàn dân đ ạ th c hi n trong ph m vi và theo trình t do lu t đ nh. ố ớ ự ả ượ c ệ ệ Đi u 22ề ầ ư đ u t ả ệ ố ớ ướ ả
ử ụ ướ ệ ấ ề ướ ủ ả ị ố c có quy n qu n lý, s d ng v n, đ t đai, tài ậ theo quy đ nh c a pháp lu t ả ầ ư c đ u t ự ề ở ữ ệ 7. Th c hi n quy n s h u toàn dân đ i v i tài s n đ ướ c vào doanh nghi p nhà n ầ ư ượ ộ ở ữ vào doanh nghi p nhà c đ u t 1. Khi tài s n thu c s h u toàn dân đ ự ủ ở ữ ề ủ ệ ướ c thì Nhà n n c th c hi n quy n c a ch s h u đ i v i tài s n đó theo ậ ủ ị quy đ nh c a pháp lu t. 2. Doanh nghi p nhà n nguyên và các tài s n khác do Nhà n có liên quan. ệ ự ố ớ ả ượ c ướ ả ơ c giao cho c quan nhà n ướ ả ự ệ ệ ể c th c hi n quy n ki m tra, giám sát vi c qu n lý, s ơ c, đ n ử
ướ ơ ị ụ ả ề c, đ n v vũ trang có quy n qu n lý, s d ng đúng m c ả ượ ủ ử ụ ướ ậ ố ớ Đi u 22ề ề ở ữ 8. Th c hi n quy n s h u toàn dân đ i v i tài s n đ ơ ơ ị giao cho c quan nhà n c, đ n v vũ trang ượ ộ ở ữ 1. Khi tài s n thu c s h u toàn dân đ ề ướ ị v vũ trang thì Nhà n ả ụ d ng tài s n đó. ơ 2. C quan nhà n đích, theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i tài s n đ c Nhà n c giao. ố ớ 9. Th c hi n quy n s h u toàn dân đ i v i tài s n đ ổ ứ ề ở ữ ị ổ ứ ự ổ ứ ị ệ ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i ả ượ c ch c xã ộ , t ị Đi u 22ề giao cho t h iộ ượ ộ ở ữ ch c chính tr , t ị ứ c giao cho t ướ ứ ệ ổ ự ề ị ổ ể c th c hi n quy n ki m ệ ộ ch c xã h i thì Nhà n ử ụ ả ị ộ ổ ứ ề ả ộ ạ ch c chính tr xã h i, t c Nhà n ậ ướ ị ự ứ ớ ứ ệ ợ do pháp lu t quy đ nh phù h p v i ch c năng, nhi m v đ ả ch c xã h i có quy n qu n ụ c giao đúng m c đích, ph m vi, theo cách ụ ượ c ả 1. Khi tài s n thu c s h u toàn dân đ ộ ổ ứ ch c chính tr xã h i, t ả tra, giám sát vi c qu n lý, s d ng tài s n đó. ổ ứ ị ổ ứ 2. T ch c chính tr , t ượ ử ụ lý, s d ng tài s n đ th c, trình t ị quy đ nh trong đi u l ề ệ .
73
ố ớ ệ ử ụ ch c, cá nhân đ i v i vi c s d ng, khai ả ợ ượ ơ ướ c c quan nhà n Đi u 2ề 30. Quy n c a t thác tài s n thu c s h u toàn dân ườ ổ ứ ấ ẩ ồ ợ ượ ử ụ ề ủ ổ ứ ộ ở ữ ậ ị ng h p lu t đ nh và đ ch c, cá nhân đ c s d ng đ t, khai thác ngu n l ả ử ụ ộ ở ữ ệ ụ ố ớ ướ ự ệ ủ ề c có th m quy n cho Trong tr ỷ ả i thu s n và phép thì t ụ tài nguyên khác thu c s h u toàn dân và ph i s d ng, khai thác đúng m c ả ủ ầ đích, có hi u qu , th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i Nhà n c theo quy ậ ị đ nh c a pháp lu t. ộ ở ữ ư ượ ả 31. Tài s n thu c s h u toàn dân ch a đ c giao cho t ổ Đi u 2ề ứ ch c, cá nhân qu n lý ố ớ ư ổ ủ ổ c giao cho t ề ệ ả ự ứ ệ ứ ch c, cá ả ch c th c hi n vi c b o v , đi u tra, kh o ư ả ượ ộ ở ữ ả Đ i v i tài s n thu c s h u toàn dân mà ch a đ ệ nhân qu n lý thì Chính ph t sát và l p quy ho ch đ a vào khai thác. ả ậ ạ Ở Ữ IIS H U RIÊNG M cụ 3 Ở Ữ Ư S H U T NHÂN ả ề ở ữ ư nhân ợ ả ủ ở ữ ố ớ S h u t ủ nhân là s h u c a cá nhân đ i v i tài s n h p pháp c a ị ừ ườ ả ủ ộ ậ ậ ợ ộ ở ữ ề ở ữ ư ng, giá tr , tr tr ị ạ nhân và tài s n c a pháp nhân không b h n ng h p B lu t này, lu t có liên quan có ồ ể ở ữ ể ở ữ Đi u 232. Tài s n thu c s h u riêng ộ ả Tài s n thu c quy n s h u t ế ề ố ượ ch v s l ị quy đ nh khác. ủ ở ữ ư nhân bao g m s h u cá th , s h u ti u ch , s h u t nhân. ả ợ li u sinh ho t, t ố ệ ả ủ ả ể ợ ợ ứ i, l ứ ở ữ ư ợ ứ ở ữ ư ị ạ nhân không b h n ch v ế ề ị ng, giá tr . ượ ở ữ ố ớ ậ ị
ạ ả ề ế ả c s h u đ i v i tài s n mà pháp lu t quy đ nh ứ ở ữ ở ữ ư nhân. ạ ử ụ ộ ề ả ị ữ ề ử ụ ế ử ụ ạ ị ộ ứ ế Chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c hình th c nhân ủ ở ữ ằ ụ ụ ạ ấ ạ ả ị ụ ủ ợ ử ụ ầ ữ ụ ề ằ ế ụ ủ ạ ộ ụ ớ ợ ị ưở ộ ố ng đ n l ườ ộ ở ữ ị Đi u 233. Chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c s h u riêng ả ữ ộ ở ữ 1. Ch s h u có quy n chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c s h u ặ ả ầ ủ c a mình nh m ph c v nhu c u sinh ho t, tiêu dùng ho c s n xu t, kinh ậ ị ớ doanh và các m c đích khác phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. ế ở ữ ả ạ ị ệ ữ 2. Vi c chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c s h u riêng không ề ế ợ ệ ạ ượ i ích qu c gia, dân t c, quy n đ c gây thi ợ ợ i ích h p pháp c a ng và l ử ụ ả ặ t h i ho c làm nh h ủ i khác. ệ ế ị ệ ạ ữ ượ ế ợ ả ả ử ụ c gây thi nhân không đ t h i ho c làm nh h ợ ườ ướ ề ợ ợ ề Đi u 211. ở ữ ư S h u t mình. ở ữ ư S h u t ả ư b n t ứ ở ữ ư ộ ề Tài s n thu c hình th c s h u t nhân Đi u 212. ạ ư ở ư ệ ậ 1. Thu nh p h p pháp, c a c i đ dành, nhà , t ủ ợ ả ấ i t c và các tài s n h p pháp khác c a cá li u s n xu t, v n, hoa l ộ ả nhân là tài s n thu c hình th c s h u t nhân. ộ ả Tài s n h p pháp thu c hình th c s h u t ố ượ s l 2. Cá nhân không đ ể không th thu c hình th c s h u s h u t ữ Đi u 213. ở ữ ư s h u t ộ ở 1. Cá nhân có quy n chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c s ặ ả ữ h u c a mình nh m ph c v nhu c u sinh ho t, tiêu dùng ho c s n ủ ấ xu t, kinh doanh và các m c đích khác phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.ậ ứ ở ữ 2. Vi c chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c hình th c s h u ủ ư i ích c a t i khác. Nhà n ạ ặ ộ i ích công c ng, quy n, l ộ ưở ng đ n l ủ i ích h p pháp c a ng c, l
74
Ở Ữ II S H U CHUNG Ở Ữ M cụ 4 S H U CHUNG ề ở ữ Đi u 234. ạ ở ữ Các lo i s h u chung ở ữ ồ ở ữ ở ữ ấ ầ ợ ả ề ủ ở ữ ố ớ S h u chung ở ữ ủ S h u chung bao g m s h u chung theo ph n và s h u chung h p nh t. ồ ầ ở ữ ở ữ
ả ậ ề ậ ề ậ ả ủ ả ủ ở ữ ề ở ữ ề ở ữ ậ ượ ủ ở c xác l p theo tho thu n c a các ch s ậ ậ ủ ị ậ ủ c xác l p theo tho thu n c a các ch s h u, theo ặ ị ở ữ ở ữ ầ ầ ị ố ớ ầ ủ ở ữ ượ ở ữ ỗ ả ầ ủ ở ữ ượ c xác đ nh đ i v i tài s n chung. ề ả ụ ố ớ ề ầ ứ ộ ở ữ ề ở ữ ủ ủ ở ữ ươ ề ở ữ ủ ầ ầ ứ ớ ng ng v i ph n quy n s h u c a mình, tr ụ ố ớ ng ng v i ph n quy n s h u c a mình, tr ả ừ ườ tr ả ng h p có tho thu n khác. ợ ở ữ ườ ề ậ ở ữ ợ ợ ấ ầ ượ ỗ ị ở ữ ỗ ả ị ề ở ầ ả ố ớ c xác đ nh đ i v i tài s n c xác đ nh đ i v i tài s n chung. ố ớ ấ ợ ể ồ ở ữ ể ấ ồ ợ ợ ấ ấ ấ ố ớ ụ ề ấ ợ ở ữ ủ ở ữ ụ ề ấ ợ Đi u 235. Xác l p quy n s h u chung Quy n s h u chung đ ậ ủ ậ quy đ nh c a pháp lu t ho c theo t p quán. ầ Đi u 2ề 36. S h u chung theo ph n ở ữ ề ở ữ 1. S h u chung theo ph n là s h u chung mà trong đó ph n quy n s h u ố ớ ị ủ c a m i ch s h u đ ộ ỗ 2. M i ch s h u chung theo ph n có quy n, nghĩa v đ i v i tài s n thu c ợ ở ữ s h u chung t ng h p ả có tho thu n khác. Đi u 2ề 37. S h u chung h p nh t ấ ề ở ữ ở ữ ợ 1. S h u chung h p nh t là s h u chung mà trong đó ph n quy n s h u ượ ủ ủ ở ữ c a m i ch s h u chung không đ ợ ở ữ ở ữ S h u chung h p nh t bao g m s h u chung h p nh t có th phân chia và ợ ở ữ s h u chung h p nh t không phân chia. ủ ở ữ 2. Các ch s h u chung h p nh t có quy n, nghĩa v ngang nhau đ i v i tài ộ ở ữ ả s n thu c s h u chung. ộ ở ữ
ở ữ ủ ộ ồ ấ ọ ở ữ ủ ộ ồ ồ S h u chung c a c ng đ ng ở ữ ủ ộ ư ộ ọ ư ở ữ ủ ồ ượ ả ả ậ ấ ố ớ ồ ượ ặ ồ c t ng cho chung ho c t ớ ợ ồ ị ặ ừ ả ụ ằ ợ ả ồ ạ ồ ị ử ụ ạ ả ồ ặ ủ ồ ủ ộ ậ ả ồ i ích chung h p pháp c a c c ng đ ng. ả ậ ạ ứ ậ ủ ậ c vi ph m đi u c m c a lu t và đ o đ c xã h i. ư ả ấ ợ ị ủ ộ ộ ấ ợ ạ ứ ợ ặ ề ấ ồ ạ ủ ộ ề Đi u 214. ở ữ S h u chung là s h u c a nhi u ch s h u đ i v i tài s n. ợ ở ữ S h u chung bao g m s h u chung theo ph n và s h u chung h p nh t.ấ ứ ở ữ ộ ả Tài s n thu c hình th c s h u chung là tài s n chung. ề ở ữ Xác l p quy n s h u chung Đi u 215. ậ ượ ở ữ ề Quy n s h u chung đ ữ ặ h u, theo quy đ nh c a pháp lu t ho c theo t p quán. ầ ề S h u chung theo ph n Đi u 216. ở ữ ề ở ữ 1. S h u chung theo ph n là s h u chung mà trong đó ph n quy n ở ữ ủ ỗ c xác đ nh đ i v i tài s n chung. s h u c a m i ch s h u đ ả ầ ủ ở ữ ỗ 2. M i ch s h u chung theo ph n có quy n, nghĩa v đ i v i tài s n ươ ừ ớ thu c s h u chung t ậ ợ tr ấ S h u chung h p nh t Đi u 217. ở ữ ở ữ ấ 1. S h u chung h p nh t là s h u chung mà trong đó ph n quy n s ủ ở ữ ủ ữ h u c a m i ch s h u chung không đ chung. ấ ở ữ S h u chung h p nh t bao g m s h u chung h p nh t có th phân ợ chia và s h u chung h p nh t không phân chia. ố 2. Các ch s h u chung h p nh t có quy n, nghĩa v ngang nhau đ i ớ ả v i tài s n thu c s h u chung. ở ữ ề Đi u 220. ủ ộ ở ữ 1. S h u chung c a c ng đ ng là s h u c a dòng h , thôn, p, làng, ố ồ ồ ộ ả b n, buôn, sóc, c ng đ ng tôn giáo và các c ng đ ng dân c khác đ i ả ậ ớ v i tài s n đ c hình thành theo t p quán, tài s n do các thành viên ượ ặ ồ ủ ộ c t ng cho chung c a c ng đ ng cùng nhau đóng góp, quyên góp, đ ủ ằ ậ ặ ừ ho c t các ngu n khác phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t nh m ợ ủ ả ộ ợ ụ m c đích tho mãn l ủ ộ ử ụ 2. Các thành viên c a c ng đ ng cùng qu n lý, s d ng, đ nh đo t tài ộ ủ ợ ậ ả ả i ích c a c ng s n chung theo tho thu n ho c theo t p quán, vì l ượ ộ ồ c trái pháp lu t, đ o đ c xã h i. đ ng nh ng không đ ả ồ ủ ộ 3. Tài s n chung c a c ng đ ng là tài s n chung h p nh t. ở ữ ồ Đi u 2ề 38. S h u chung c a c ng đ ng ủ ộ ả 1. S h u chung c a c ng đ ng là s h u c a dòng h , thôn, p, làng, b n, ả ộ ồ buôn, sóc, c ng đ ng tôn giáo và các c ng đ ng dân c khác đ i v i tài s n ủ ộ ượ c hình thành theo t p quán, tài s n do các thành viên c a c ng đ ng cùng đ các ngu n khác phù nhau đóng góp, quyên góp, đ ớ ợ ậ ị ợ h p v i quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích tho mãn l i ích chung h p ủ ả ộ pháp c a c c ng đ ng. ả 2. Các thành viên c a c ng đ ng cùng qu n lý, s d ng, đ nh đo t tài s n ư i ích c a c ng đ ng nh ng chung theo tho thu n ho c theo t p quán, vì l ậ ượ không đ ả ả 3. Tài s n chung c a c ng đ ng là tài s n chung h p nh t không phân chia. ủ Đi u 2ề 39. S h u chung c a các thành viên gia đình
75
ồ ả ả ủ ậ ề ạ ậ ị ả ộ ậ ợ ấ ộ ở ữ ề ử ụ ả ủ ể
ế ữ ủ ả ệ ự ử ụ ỏ ườ ề ở ữ ợ ị ậ ạ ộ ậ ậ ị ậ ụ ỏ i B lu t này, lu t khác có liên quan. ả ả ạ ử ụ ộ ậ
ạ ả ị
ở ữ ượ ủ ụ ề ạ ộ c áp d ng cho s h u chung c a h gia i Đi u này cũng đ 1. Tài s n c a các thành viên gia đình g m tài s n do các thành viên đóng ữ ở ượ góp, cùng nhau t o l p nên và nh ng tài s n khác đ c xác l p quy n s ậ ủ ữ h u, quy n s d ng theo quy đ nh c a B lu t này, lu t khác có liên quan. 2. Tài s n c a các thành viên gia đình thu c s h u chung h p nh t có th phân chia. ệ ạ 3. Vi c chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n c a các thành viên gia đình ợ ủ ượ c th c hi n theo th a thu n c a các thành viên gia đình. Tr ng h p đ ấ ượ không có th a thu n thì áp d ng quy đ nh v s h u chung h p nh t đ c ị quy đ nh t ả ề ấ ộ ệ ị 4. Vi c đ nh đo t tài s n chung là b t đ ng s n, đ ng s n có đăng ký quy n ủ ế ả ủ ồ ề ở ữ s h u, quy n s d ng, tài s n là ngu n thu nh p ch y u c a gia đình ậ ủ ấ ả ự ỏ ườ ả i thành niên t c các thành viên gia đình là ng ph i có s th a thu n c a t ự ệ ạ ệ ự có năng l c hành vi dân s ; vi c đ nh đo t tài s n khác do đ i di n cho gia ế ị đình quy t đ nh. ị 5. Quy đ nh t đình. ề ở ữ ủ ợ ồ S h u chung c a v ch ng ấ ể ở ữ ủ ợ ồ ở ữ ủ ợ ồ ồ ể ể ỗ ệ ườ ả ế ạ ậ ề ằ ử ụ ữ ế ạ ề ế ặ ậ ỷ ặ ỷ ề ị ị ạ ả ợ ủ ặ ậ ả ồ ạ ủ ợ ả ồ ả ậ ợ ồ ử ụ ả ế ị ủ Đi u 219. ở ữ ấ ợ 1. S h u chung c a v ch ng là s h u chung h p nh t. ằ ả ố ạ ậ ồ ợ 2. V ch ng cùng nhau t o l p, phát tri n kh i tài s n chung b ng ỗ ữ ệ ề ườ ứ ủ i; có quy n ngang nhau trong vi c chi m h u, công s c c a m i ng ả ạ ị ử ụ s d ng, đ nh đo t tài s n chung. ế ậ ả ạ 3. V ch ng cùng bàn b c, tho thu n ho c u quy n cho nhau chi m ữ h u, s d ng, đ nh đo t tài s n chung. ặ ể 4. Tài s n chung c a v ch ng có th phân chia theo tho thu n ho c theo quy t đ nh c a Toà án. ủ ợ ự ệ ả ậ ợ ỏ ả ế ị ườ ậ ử ụ ữ ệ ạ ị ế ộ ệ ả ủ ợ ồ Đi u 2ề 40. S h u chung c a v ch ng ợ ở ữ ở ữ 1. S h u chung c a v ch ng là s h u chung h p nh t có th phân chia. ứ ố ợ 2. V ch ng cùng nhau t o l p, phát tri n kh i tài s n chung b ng công s c ị ủ c a m i ng i; có quy n ngang nhau trong vi c chi m h u, s d ng, đ nh ả đo t tài s n chung. ữ ả ồ ợ 3. V ch ng cùng bàn b c, tho thu n ho c u quy n cho nhau chi m h u, ạ ử ụ s d ng, đ nh đo t tài s n chung. ể 4. Tài s n chung c a v ch ng có th phân chia theo tho thu n ho c theo quy t đ nh c a Toà án. ồ ị ế ộ 5. Tr ng h p v ch ng th c hi n ch đ tài s n theo th a thu n quy đ nh ả ế ạ i Lu t hôn nhân và gia đình thì vi c chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n t ượ đ . c th c hi n theo ch đ tài s n này ở ữ ư ề ở ữ ư ự Đi u 2ề 41. S h u chung trong nhà chung c ế ị ư ế ị S h u chung trong nhà chung c ệ ư ủ ấ ả ủ ở ữ ủ ấ ả ự ả ặ ậ ị ặ ậ ị ộ ở ữ t b dùng chung trong nhà chung c thu c s h u ể ộ t c ch s h u các căn h trong nhà đó và không th phân chia, ợ lu tậ có quy đ nh khác ho c có s tho thu n c a t t c các ộ t b dùng chung trong nhà chung c thu c ộ t c ch s h u các căn h trong nhà đó và không ự ng h p pháp lu t có quy đ nh khác ho c có s ậ ủ ấ ả ụ ư ủ ở ữ ề ả ầ ộ ả ử ụ ư ầ ệ ệ ủ ở ữ ệ ợ ườ ề ế ị t b chung. ộ ư ặ ấ ủ ề ử ụ ệ ủ ở ữ ư ị ườ ợ ỷ ệ ầ 1. Ph n di n tích, trang thi ủ ấ ả ủ ở ữ chung c a t ừ ườ tr tr ng h p ủ ở ữ ch s h u. ộ 2. Ch s h u các căn h trong nhà chung c có quy n và nghĩa v ngang ử ụ ệ nhau trong vi c qu n lý, s d ng ph n di n tích và thi ủ ở ữ ỷ ư ị ng h p nhà chung c b tiêu hu thì ch s h u các căn h trong nhà 3. Tr ư chung c có quy n s d ng di n tích m t đ t c a nhà chung c theo quy Đi u 225. ầ 1. Ph n di n tích, trang thi ở ữ s h u chung c a t ợ ể ừ ườ tr th phân chia, tr ủ ở ữ ả tho thu n c a t t c các ch s h u. ụ 2. Ch s h u các căn h trong nhà chung c có quy n và nghĩa v ế ị ngang nhau trong vi c qu n lý, s d ng ph n di n tích và thi t b chung. 3. Trong tr ng h p nhà chung c b tiêu hu thì ch s h u các căn
76
ệ ư ặ ấ ủ ị đ nh c a ủ lu tậ . ị ủ ề ở ữ ỗ ợ Đi u 2ề 42. S h u chung h n h p ố ớ ở ữ ợ ấ ả ố ể ả ở ữ ộ ầ ở ữ ủ ở ữ ả ể ả ế ố ớ ở ữ chung theo ph nầ đ i v i tài s n do các ấ ố khác nhau góp v n đ s n xu t, ậ ố ủ ở ữ ộ ở ữ ệ ả ậ ị ề ủ ả ả ủ ả ợ ồ ạ ộ ệ ậ ố ợ i ặ ừ ộ ở ổ ứ ả ả ợ ệ ề ả ỗ 1. S h u chung h n h p là s h u ộ ch s h u thu c các thành ph n kinh t ậ ợ i nhu n. kinh doanh thu l ả ợ ạ ử ụ ữ ế 2. Vi c chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c s h u chung h n h p ủ ộ ậ ạ ị ph i tuân theo quy đ nh t i Đi u 236 c a B lu t này và các quy đ nh c a ế pháp lu t có liên quan đ n vi c góp v n, t ch c, ho t đ ng s n xu t, kinh ề doanh, qu n lý, đi u hành, trách nhi m v tài s n và phân chia l ỗ ị ấ ậ i nhu n. ả ở ữ ử ụ ị ủ ậ ệ ệ ợ ị ỗ ế ả ủ ả ứ ề ạ ề ế ề
ả ề ậ ữ ữ ế ả Chi m h u tài s n chung ả Đi u 2ề 43. Chi m h u tài s n chung ủ ở ữ ả ả ấ ặ ậ ả ợ ừ ườ ả ậ ậ ợ ị ắ Các ch s h u chung cùng qu n lý tài s n chung theo nguyên t c nh t trí, ặ ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. tr tr
ả ử ụ ả Đi u 2ề 44. S d ng tài s n chung ề ầ ả ớ ả ươ ề ớ ưở ng ủ ng ng v i ph n quy n s h u c a ươ ng ng v i ph n quy n s ặ ậ tài s n chung t ả ợ i, l ừ ườ ầ ậ ợ ợ ứ ừ i t c t ừ ườ tr ứ ặ ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ủ ở ữ ị ệ ợ ợ ợ ứ ừ ề ả ưở ế ả ậ ấ i t c t ng hoa l ả ợ ề ợ ứ ừ i t c t i, l ỗ ủ ở ữ ụ ầ 1. M i ch s h u chung theo ph n có quy n khai thác công d ng, h ở ữ ợ ợ ứ ừ tài s n chung t i t c t hoa l ả ợ mình, tr tr ợ 2. Các ch s h u chung h p nh t có quy n ngang nhau trong vi c khai thác ậ ụ công d ng, h tài s n chung, n u không có tho thu n i, l khác. ủ ở ữ ụ ậ
ề ả ạ ạ ị ề ạ ầ Đi u 2ề 45. Đ nh đo t tài s n chung ề ả ầ ỗ ầ ạ ủ ở ữ ủ ậ ả ậ ả ấ ượ ự ợ ệ ự ả ả ị ị ệ c th c hi n theo tho ị ủ ầ ườ ề ị ạ ủ ở ữ ộ ị ủ ị ậ ấ ượ c th c hi n theo tho thu n ủ ầ ề ư ượ ả ộ ề ở ữ ủ ờ ạ ả ộ
ả ề ệ ả ượ ề ố ớ ượ ậ ư ề ủ ở ữ ề ệ ệ ố ề ử ụ ộ h trong nhà chung c có quy n s d ng di n tích m t đ t c a nhà ậ ư chung c theo quy đ nh c a pháp lu t. ỗ ợ S h u chung h n h p Đi u 218. ủ ở ữ ở ữ ợ ỗ 1. S h u chung h n h p là s h u đ i v i tài s n do các ch s h u ế ầ thu c các thành ph n kinh t khác nhau góp v n đ s n xu t, kinh ợ i nhu n. doanh thu l ồ ủ ừ ượ ngu n v n góp c a các ch s h u, l c hình thành t 2. Tài s n đ ạ ộ ấ ượ ừ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ho c t c t nhu n h p pháp thu đ ậ ị ớ ợ các ngu n khác phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t là tài s n thu c s ợ ữ h u chung h n h p. ộ ị ữ 3. Vi c chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c s h u chung ộ ậ ạ ỗ i Đi u 216 c a B lu t này và các h n h p ph i tuân theo quy đ nh t ạ ổ ố ch c, ho t quy đ nh c a pháp lu t có liên quan đ n vi c góp v n, t ấ ả ệ ả ộ đ ng s n xu t, kinh doanh, qu n lý, đi u hành, trách nhi m v tài s n ợ i nhu n. và phân chia l ế Đi u 221. ắ ủ ở ữ ả Các ch s h u chung cùng qu n lý tài s n chung theo nguyên t c ị ậ ừ ườ ấ ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh nh t trí, tr tr khác. ử ụ ề S d ng tài s n chung Đi u 222. ủ ở ữ ỗ ầ ụ ề 1. M i ch s h u chung theo ph n có quy n khai thác công d ng, ề ở ưở ứ i, l ng hoa l h ủ ậ ữ h u c a mình, tr ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có ị quy đ nh khác. ệ ấ 2. Các ch s h u chung h p nh t có quy n ngang nhau trong vi c ế ưở tài s n chung, n u ng hoa l khai thác công d ng, h ả không có tho thu n khác. ị Đ nh đo t tài s n chung Đi u 223. ề ầ ủ ở ữ ỗ 1. M i ch s h u chung theo ph n có quy n đ nh đo t ph n quy n ặ ở ữ ủ s h u c a mình theo tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. ạ ả ợ ệ ị 2. Vi c đ nh đo t tài s n chung h p nh t đ ậ ủ ở ữ ặ ậ ủ thu n c a các ch s h u chung ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. ở ữ ủ ở ữ ộ ợ ng h p m t ch s h u chung bán ph n quy n s h u 3. Trong tr ủ ở ữ ủ c quy n u tiên mua. Trong c a mình thì ch s h u chung khác đ ố ả ố ớ ờ ạ ấ ộ th i h n ba tháng đ i v i tài s n chung là b t đ ng s n, m t tháng đ i ủ ở ữ ớ ể ừ ộ v i tài s n chung là đ ng s n, k t ngày các ch s h u chung khác ệ ậ c thông báo v vi c bán và các đi u ki n bán mà không có nh n đ ề ở ữ 1. M i ch s h u chung theo ph n có quy n đ nh đo t ph n quy n s h u ậ ặ ậ ủ c a mình theo tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ả 2. Vi c đ nh đo t tài s n chung h p nh t đ ị ậ ặ ủ c a các ch s h u chung ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ủ ở ữ ợ ng h p m t ch s h u chung bán ph n quy n s h u c a mình thì 3. Tr ề ư ượ ủ ở ữ ch s h u chung khác đ c quy n u tiên mua. Trong th i h n ba tháng ả ố ớ ả ấ ộ đ i v i tài s n chung là b t đ ng s n, m t tháng đ i v i tài s n chung là ằ ể ừ ả ộ đ ng s n, k t c thông báo b ng ngày các ch s h u chung khác nh n đ ề ệ ả gi ng nh đi u ki n bán cho văn b n v vi c bán và các đi u ki n bán
77
ề ượ ủ ở ữ ườ ủ ở ữ c quy n bán cho i không ph i là ch s h u chung mà không có ch s h u chung nào ủ ở ữ ượ ợ ề ự ề ở ữ i khác. ườ ườ ườ ự ề ở ữ ả ủ ở ữ ợ c quy n bán cho ng ề ề ệ ể ừ ầ ờ ạ i khác. ạ ệ ề ư ạ ự ầ ề ề ư ề ư ngày phát hi n có s vi ph m v ố ầ u tiên mua thì trong th i h n ba tháng, k t ạ ủ ở ữ ề ỗ ụ ủ ệ ạ ề ườ ả ồ ườ ỗ ể i gây thi ủ ở ữ ầ i mua; bên có l ề ườ ệ ạ ủ ở ữ ườ ừ ỏ ườ ộ t h i ph i b i th i gây thi ng h p m t trong các ch s h u chung t ộ ừ ỏ ợ ặ ườ ng h p m t trong các ch s h u chung t ề ở ữ ủ ườ ở ữ ề ợ ế c, tr ừ ườ ặ ề ở ữ ề ệ ạ t h i. ng thi ề ở ữ ầ b ph n quy n s h u ầ ế ừ i th a k thì ph n ủ ộ ng h p s h u chung c a c ng ạ i này ch t mà không có ng ừ ườ tr ủ ở ữ ủ ở ữ ế i này ch t mà không có ng ướ c, tr tr ng mua thì ch s h u đó đ ầ Tr ng h p bán ph n quy n s h u mà có s vi ph m v quy n u tiên ề ể ừ ờ ạ mua thì trong th i h n ba tháng, k t ủ ở ữ quy n u tiên mua, ch s h u chung theo ph n trong s các ch s h u ụ ể chung có quy n yêu c u Toà án chuy n sang cho mình quy n và nghĩa v ủ c a ng 4. Tr ủ c a mình ho c khi ng ướ ộ ở ữ quy n s h u đó thu c Nhà n ủ ộ ở ữ ồ đ ng thì thu c s h u chung c a các ch s h u chung còn l i. ủ ườ ộ ộ ở ữ
ả ề ả ỗ ợ ứ ở ữ ể ầ ả ầ ủ ộ i.ạ Chia tài s n thu c hình th c s h u chung ườ ề ế ả ợ ở ữ ầ ứ ở ữ ỗ ủ ở ữ ộ ở ữ ề ậ ả ộ ộ ả ậ ả ủ ở ữ ề ầ ỉ ỉ ề ả ằ ượ ế ể ả ằ ể ượ ỗ ờ ạ ị ề ậ ệ c b ng hi n v t thì đ ờ ạ ế ượ c tr giá thành ti n đ ể ộ ủ ở ữ ườ ợ ố c tr giá thành ti n đ chia. ầ ườ i yêu c u m t ng ụ ố i trong s các ch s ườ ườ ng h p có ng ệ ặ ỗ ờ ạ ị ợ ng h p có ng ệ ự ả ườ ặ ầ ầ ề ề ậ ề ệ ả ủ ể ể ừ ườ ầ ệ ậ ợ ủ ở i đó không có tài ầ i yêu c u ượ c ng h p pháp lu t có quy ế ệ ầ ậ ặ ệ ặ ầ ằ ườ ề ả ị ề ể ự ề ệ ườ ụ ề ầ Đi u 2ề 46. Chia tài s n thu c hình th c s h u chung ộ ề ủ ở ữ ể ườ ng h p s h u chung có th phân chia thì m i ch s h u chung đ u 1. Tr ả ế ề có quy n yêu c u chia tài s n chung; n u các ch s h u chung đã tho ủ ở ữ thu n không phân chia tài s n chung trong m t th i h n thì m i ch s h u ả ầ chung ch có quy n yêu c u chia tài s n chung khi h t th i h n đó; khi tài ể ả s n chung không th chia đ chia. ườ ầ ộ i trong s các ch s h u chung i yêu c u m t ng 2. Tr ả ườ ụ ự i đó không có tài s n riêng ho c tài th c hi n nghĩa v thanh toán khi ng ề ườ ủ ể ả i yêu c u có quy n yêu c u chia s n riêng không đ đ thanh toán thì ng ể ả ượ ậ tài s n chung đ nh n ti n thanh toán và đ c tham gia vào vi c chia tài s n ậ ừ ườ ị ợ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. chung, tr tr ị ệ ề ở ữ ằ ể N u không th chia ph n quy n s h u b ng hi n v t ho c vi c chia này b ả ủ ở ữ ầ ố ạ i có quy n có quy n yêu c u các ch s h u chung còn l i ph n đ i thì ng ụ ề ở ữ ủ ầ ng i có nghĩa v bán ph n quy n s h u c a mình đ th c hi n nghĩa v thanh toán.
ấ ườ ợ ở ữ Đi u 2ề 47. Ch m d t s h u chung ợ ườ ng h p sau đây: ng h p sau đây: ệ ứ ở ữ Ch m d t s h u chung ứ ượ ả ả c chia; ủ ở ữ ượ ưở ố ấ ứ ượ c chia; ủ ở ữ ộ ả ộ ả ộ ng toàn b tài s n c h ượ ưở c h ng toàn b tài s n chung;
ủ ậ ợ ị ứ ở ữ ấ S h u chung ch m d t trong các tr 1. Tài s n chung đã đ ố 2. M t trong s các ch s h u chung đ ả 3. Tài s n chung không còn; ườ 4. Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a lu t. ủ ậ ợ ị ủ ở ữ ch s h u chung nào mua thì ch s h u đó đ ườ ng ề ạ ng h p bán ph n quy n s h u mà có s vi ph m v quy n Trong tr ự ư ngày phát hi n có s vi ủ ở ữ ố ph m v quy n u tiên mua, ch s h u chung theo ph n trong s các ầ ch s h u chung có quy n yêu c u Toà án chuy n sang cho mình ả ồ t h i ph i b i i mua; bên có l quy n và nghĩa v c a ng ệ ạ t h i. th ng thi ầ ợ ườ b ph n 4. Trong tr ườ i quy n s h u c a mình ho c khi ng ợ ở ừ ế th a k thì ph n quy n s h u đó thu c Nhà n ng h p s ủ ở ữ ồ ữ h u chung c a c ng đ ng thì thu c s h u chung c a các ch s h u chung còn l Đi u 224. ủ ở ng h p s h u chung có th phân chia thì m i ch s 1. Trong tr ủ ở ữ h u chung đ u có quy n yêu c u chia tài s n chung; n u các ch s ờ ữ h u chung đã tho thu n không phân chia tài s n chung trong m t th i ạ h n thì m i ch s h u chung ch có quy n yêu c u chia tài s n chung ệ c b ng hi n khi h t th i h n đó; khi tài s n chung không th chia đ ề ượ ậ v t thì đ ườ ườ 2. Trong tr ữ h u chung th c hi n nghĩa v thanh toán khi ng ả s n riêng ho c tài s n riêng không đ đ thanh toán thì ng ả có quy n yêu c u chia tài s n chung đ nh n ti n thanh toán và đ ả tham gia vào vi c chia tài s n chung, tr tr ị đ nh khác. ậ ể ệ ề ở ữ ế N u không th chia ph n quy n s h u b ng hi n v t ho c vi c chia ườ ủ ở ữ ố ạ i có quy n có này b các ch s h u chung còn l i ph n đ i thì ng ườ ủ ở ữ ụ ầ ề quy n yêu c u ng i có nghĩa v bán ph n quy n s h u c a mình ụ ể ự đ th c hi n nghĩa v thanh toán. ề Đi u 226. ấ ở ữ S h u chung ch m d t trong các tr 1. Tài s n chung đã đ ộ 2. M t trong s các ch s h u chung đ chung; ả 3. Tài s n chung không còn; ườ 4. Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
78
Ể
M cụ 2 Ở Ữ Ậ S H U T P TH ề ế Đi u 208 đ n Đi u 210) ừ ề ể (t ở ữ ậ S h u t p th ở ữ ể ặ ủ ứ ị ộ ố ấ ị ẳ ụ ệ ề ệ ưở i. ả ộ ủ ề ợ ứ ở ữ ậ ồ ợ ướ ợ ớ ỗ ợ ả ủ ngu n đóng góp c a các thành viên, thu ậ ặ c h tr ho c c Nhà n ộ ậ ị các ngu n khác phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t là tài s n thu c ể ề ử ụ ộ ạ ả ị ứ Chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c hình th c
ử ụ ữ ạ ợ ứ ở ể ế ể ả ị ả ự ộ ả ụ ạ ộ ấ ứ ụ ụ ở ộ ả ầ ầ ủ ế chung và l ể c u tiên mua, thuê, thuê khoán ứ ở ữ ậ ả ộ
Ủ Ổ Ở Ữ Ị Ổ Ứ Ứ
ề Đi u 208. ế ở ữ ậ ợ S h u t p th là s h u c a h p tác xã ho c các hình th c kinh t ể ổ ứ ậ t p th n đ nh khác do cá nhân, h gia đình cùng góp v n, góp s c ượ ệ ằ ả ợ ự h p tác s n xu t, kinh doanh nh m th c hi n m c đích chung đ c ắ ự , theo nguyên t c t quy đ nh trong đi u l nguy n, bình đ ng, dân ả ch , cùng qu n lý và cùng h ng l ể Tài s n thu c hình th c s h u t p th Đi u 209. ượ ả ừ Tài s n đ c hình thành t ượ ấ ả nh p h p pháp do s n xu t, kinh doanh, đ ừ ủ ồ t ở ữ ủ ậ s h u c a t p th đó. ế ữ Đi u 210. ở ữ ậ ể s h u t p th ả ộ ị ệ 1. Vi c chi m h u, s d ng và đ nh đo t tài s n thu c hình th c s ớ ậ ữ ậ ề ệ ủ ậ c a t p th h u t p th ph i tuân theo pháp lu t, phù h p v i đi u l ủ ở ữ ậ ể ả ể ổ đó, b o đ m s phát tri n n đ nh c a s h u t p th . ứ ở ữ ậ ể ượ c giao cho các thành viên 2. Tài s n thu c hình th c s h u t p th đ ả ủ ộ ằ khai thác công d ng b ng s c lao đ ng c a mình trong ho t đ ng s n ể ằ ấ xu t, kinh doanh nh m ph c v nhu c u m r ng s n xu t, phát tri n ợ kinh t i ích, nhu c u c a các thành viên. ề ượ ư ủ ậ 3. Thành viên c a t p th có quy n đ ể tài s n thu c hình th c s h u t p th . M cụ 5 Ị S H U C A T CH C CHÍNH TR , T CH C CHÍNH TR XÃ H IỘ ừ ề
S h u c a t ề ế Đi u 227 đ n Đi u 229) ị ổ ứ ch c chính tr , t ộ ự ị ứ ở ữ ủ ổ ứ ị ộ ch c chính tr xã h i ở ữ ủ ị ch c chính tr xã h i là s h u c a ề ệ . ị ch c chính tr , ả ị ồ c hình thành t ồ ớ ợ ị (t ề ở ữ ủ ổ ứ Đi u 227. ở ữ ủ ổ ứ ị ổ ứ ch c chính tr , t S h u c a t ụ ằ ổ ứ ệ t ch c đó nh m th c hi n m c đích chung quy đ nh trong đi u l ề ộ Tài s n thu c hình th c s h u c a t Đi u 228. ộ ổ ứ ch c chính tr xã h i t ả ừ ượ 1. Tài s n đ ượ ặ ả c t ng cho chung và t s n đ ủ ngu n đóng góp c a các thành viên, tài ừ các ngu n khác phù h p v i quy đ nh
79
ậ ứ ị ổ ủ ổ ộ ở ữ ứ ch c ch c chính tr , t ộ ể ứ ở ữ ả ị ổ ứ ề ở ộ ở ướ c đã chuy n giao quy n s ộ ị ch c chính tr xã h i là tài s n thu c s
ổ ứ ướ ứ c giao cho t ử ụ ứ ở ữ ộ ể ả ị ị ch c chính tr , ộ ở
ử ụ ữ ạ ả ị ị ổ ứ ị ổ ứ ệ ề ộ ả ị ạ ộ ượ ụ ậ ớ ả ủ c a pháp lu t là tài s n thu c s h u c a t ị chính tr xã h i. ộ ả Tài s n thu c hình th c s h u nhà n ổ ứ ữ ch c chính tr , t h u cho t ữ ủ ổ ứ ch c đó. h u c a t ộ ả 2. Tài s n thu c hình th c s h u nhà n ổ t ch c chính tr xã h i đ qu n lý và s d ng thì không thu c s ữ ủ ổ ứ ch c đó. h u c a t ộ ế ứ ề Chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c hình th c Đi u 229. ị ở ữ ủ ổ ứ ộ s h u c a t ch c chính tr xã h i ch c chính tr , t ế ự ị ứ ổ ch c chính tr xã h i th c hi n quy n chi m T ch c chính tr , t ạ ị ộ ở ữ ủ ử ụ ữ h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c s h u c a mình theo quy đ nh ủ ị ợ c a pháp lu t và phù h p v i m c đích ho t đ ng đ c quy đ nh trong ề ệ . đi u l
Ở Ữ Ủ Ổ Ộ Ị Ề
Ộ Ổ Ứ Ề Ệ M cụ 6 Ứ S H U C A T CH C CHÍNH TR XÃ H I NGH NGHI P,Ệ Ứ T CH C XÃ H I, T CH C XÃ H I NGH NGHI P Ộ Ổ ừ ề ề ệ (t ở ữ ủ ổ ứ ổ S h u c a t ộ ổ ứ ề ị ệ ch c xã h i ngh nghi p ề ế Đi u 230 đ n Đi u 232) ộ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ộ ị ệ ề ổ ứ ộ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ứ ở ữ ụ ệ ủ ả ổ ượ c quy đ nh trong đi u l ả ộ ứ ở ữ ủ ổ ứ ề ứ ở ữ ủ ổ ứ ứ ề ộ ệ ề ệ ề ị Tài s n thu c hình th c s h u c a t ứ ộ ổ ứ ộ ổ ộ ổ ch c xã h i, t ằ ự ch c đó nh m th c ề ệ . ch c chính tr ch c xã h i ngh ch c xã h i, t ị ề
ượ ủ c hình thành t ừ ặ ừ ồ ợ ộ ở ữ ị ch c xã h i ngh nghi p đó. ả ồ ngu n đóng góp c a các thành viên, tài s n ị ớ các ngu n khác phù h p v i quy đ nh ứ ộ ch c chính tr xã h i ề ả ủ ổ ộ ạ ổ ứ ế ổ ứ ệ ề ị ệ ứ Chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n thu c hình th c ch c xã ệ ộ ộ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ộ ề ệ
ch c xã h i ngh nghi p ộ ệ ệ ch c xã h i, t ị ộ ổ ứ ạ ề ề ử ụ ị ự ệ Đi u 230. ch c xã h i, t S h u c a t ch c xã h i ngh nghi p là s h u c a c t ủ hi n m c đích chung c a các thành viên đ Đi u 231. ộ xã h i ngh nghi p, t nghi p ệ ả Tài s n đ ượ ặ c t ng cho chung ho c t đ ả ậ ủ c a pháp lu t là tài s n thu c s h u c a t ộ ổ ứ ề ch c xã h i, t ngh nghi p, t ị ử ụ ữ ề Đi u 232. ở ữ ủ ổ ứ s h u c a t ộ ổ ứ h i, t ổ ứ ộ ổ ứ ch c xã h i T ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ả ữ ế ề ngh nghi p th c hi n quy n chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n
80
ộ ở ữ ủ ậ ợ ủ ạ ộ ề ệ ượ ụ ớ ị thu c s h u c a mình theo quy đ nh c a pháp lu t và phù h p v i c quy đ nh trong đi u l m c đích ho t đ ng đ . ị ƯƠ Ậ CH Ấ Ề Ở Ữ Ề Ở Ữ M c 4ụ Ứ XÁC L P, CH M D T QUY N S H U Ậ Ề Ở Ữ Ậ Ấ I. XÁC L P QUY N S H U Ề Ở Ữ Ậ ả ượ ố ớ ả ượ ố ớ NG XIV Ứ XÁC L P, CH M D T QUY N S H U M cụ 1 XÁC L P QUY N S H U Xác l p quy n s h u đ i v i tài s n có đ c do lao c do lao Xác l p quy n s h u đ i v i tài s n có đ ề ở ữ ấ ả ợ ề ộ Đi u 248. đ ng, do ho t đ ng s n xu t, kinh doanh h p pháp ấ ườ ườ ề ở ữ ấ ạ ộ ả ấ ạ ộ ợ ấ ả ộ ợ ạ ộ ả ể ừ ờ ạ ộ ả c tài s n đó. ả ể th i đi m có đ ả ả c tài s n đó. ả ộ ượ ể th i đi m có đ ậ Xác l p quy n s h u theo tho thu n ợ ợ ộ i lao đ ng, ng Ng i ti n hành ho t đ ng s n xu t, kinh doanh h p pháp ề ở ữ có quy n s h u đ i v i tài s n do lao đ ng, do ho t đ ng s n xu t, kinh ượ ợ doanh h p pháp, k t ề ậ ề ở ữ Đi u 249. Xác l p quy n s h u theo tho thu n ặ ườ ượ i đ ể ể ồ ể ừ ờ ể ề ậ ả ặ ậ ế ả ậ ậ ả ậ ạ ộ ườ ế ố ớ ể ừ ờ ậ ả ổ ồ c giao tài s n thông qua h p đ ng mua bán, t ng cho, trao đ i, Ng ả ể ể ừ ờ ở ữ th i đi m chuy n giao tài s n, cho vay có quy n s h u tài s n đó, k t ị ặ ế n u các bên không có tho thu n khác ho c pháp lu t không có quy đ nh khác. ề ở ữ ố ớ ề ở ữ ố ớ ợ ợ ứ i t c Xác l p quy n s h u đ i v i hoa l Đi u 250. Xác l p quy n s h u đ i v i hoa l i, l ề ở ữ i s d ng tài s n có quy n s h u đ i v i hoa l i, l ị ố ớ ậ ủ ủ ả ị ậ ợ ợ ứ i t c ườ ử ụ i s d ng tài s n có quy n s h u đ i v i hoa l ặ i, l ố ớ ể ừ ờ ề ở ữ ậ ợ i, ể ừ ờ th i ể th i đi m thu đ ợ ợ ứ i t c ượ c
ợ ườ ề ủ ở ữ Ch s h u, ng ả ậ theo tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t, k t ợ ợ ứ i t c đó. i, l hoa l ề ề ợ ợ ả ậ ủ ợ ượ ậ ng h p sáp nh p ậ ượ i t c đó. ề ở ữ Xác l p quy n s h u trong tr ả ủ ườ ậ ậ ớ ậ ườ ạ ả ạ ậ ậ ặ ậ ủ ủ ớ ượ ạ ả ả ậ ế ụ ộ c t o thành thu c ch s h u v t chính, k t ộ ở ữ ậ ậ ể ậ ớ ượ ạ ủ ở ữ ả ả ờ ộ ủ ở ữ ớ ủ ở ữ ậ ị ủ ớ ế ụ ầ ậ ả ộ ế ậ ả ườ ậ ườ ả ủ ặ ộ ặ ả ả ặ ủ ả ủ ế ả t ho c ph i bi ủ ả ị ủ ở ữ ậ ộ ị ườ i khác vào tài s n là ả t tài s n đó không ph i là ủ ở ữ ậ c s đ ng ý c a ch s h u tài s n b sáp nh p ề i sáp nh p tài s n là đ ng s n c a ng ế ượ ự ồ ậ ả ộ ị ớ ậ ả ườ i sáp nh p tài s n giao tài s n m i cho mình và thanh ả ủ ậ ủ ả ầ ị ậ ề Đi u 233. ạ ộ ợ ả ộ đ ng, do ho t đ ng s n xu t, kinh doanh h p pháp ộ ợ ả ườ ế i ti n hành ho t đ ng s n xu t, kinh doanh h p i lao đ ng, ng Ng ả ố ớ ề ở ữ pháp có quy n s h u đ i v i tài s n do lao đ ng, do ho t đ ng s n ấ xu t, kinh doanh h p pháp, k t ề ở ữ ề ậ Đi u 234. ặ ả ườ ượ Ng c giao tài s n thông qua h p đ ng mua bán, t ng cho, trao i đ ả ề ở ữ ổ th i đi m chuy n giao đ i, cho vay có quy n s h u tài s n đó, k t ả tài s n, n u các bên không có tho thu n khác ho c pháp lu t không ị có quy đ nh khác. ậ ề Đi u 235. ả ườ ử ụ ủ ở ữ Ch s h u, ng ậ ả ặ ợ ứ i t c theo tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t, k t l ể ợ ợ ứ c hoa l đi m thu đ i, l ậ ườ ậ ề ng h p sáp nh p Đi u 236. ượ ủ ở ữ ng h p tài s n c a nhi u ch s h u khác nhau đ c sáp 1. Trong tr ị ể ượ c và không th xác đ nh tài nh p v i nhau t o thành v t không chia đ ụ ậ ớ ượ ạ ậ ặ ả c t o s n đem sáp nh p là v t chính ho c v t ph thì v t m i đ ủ ở ữ ả ả ế thành là tài s n thu c s h u chung c a các ch s h u đó; n u tài s n ớ ượ ạ ậ ậ ậ c t o thành đem sáp nh p là v t chính và v t ph thì v t m i đ ớ ượ ạ ậ ể ừ ờ ủ ở ữ c t o thành; th i đi m v t m i đ thu c ch s h u v t chính, k t ả ầ ụ ậ ủ ở ữ ả ch s h u tài s n m i ph i thanh toán cho ch s h u v t ph ph n ậ ụ ị ủ ậ giá tr c a v t ph đó, n u không có tho thu n khác. ả ủ ộ ườ i khác vào tài i sáp nh p tài s n là đ ng s n c a ng 2. Khi m t ng ả ế ế ộ ả ặ ả t tài s n đó s n là đ ng s n c a mình, m c dù đã bi t ho c ph i bi ủ ở ượ ự ồ ủ ả không ph i là c a mình và cũng không đ c s đ ng ý c a ch s ị ả ậ ả ữ h u tài s n b sáp nh p thì ch s h u tài s n b sáp nh p có m t trong ề các quy n sau đây: ầ a) Yêu c u ng ườ toán cho ng ả ườ ườ ị i sáp nh p giá tr tài s n c a ng ớ i đó; ề ở ữ Đi u 251. Xác l p quy n s h u trong tr ớ ủ ở ữ ề c sáp nh p v i ng h p tài s n c a nhi u ch s h u khác nhau đ 1. Tr ị ể ượ c và không th xác đ nh tài s n đem sáp nhau t o thành v t không chia đ ộ ậ ậ ụ ậ c t o thành là tài s n thu c nh p là v t chính ho c v t ph thì v t m i đ ậ ủ ở ữ ở ữ s h u chung c a các ch s h u đó; n u tài s n đem sáp nh p là v t chính ể ừ ậ ớ ượ ạ ụ ậ và v t ph thì v t m i đ ậ ể c t o thành; ch s h u tài s n m i ph i thanh toán th i đi m v t m i đ ả ụ ậ ủ ở ữ cho ch s h u v t ph ph n giá tr c a v t ph đó, n u không có tho thu n khác. ả ộ 2. Khi m t ng ả ủ ộ đ ng s n c a mình, m c dù đã bi ủ c a mình và cũng không đ ủ ở ữ thì ch s h u tài s n b sáp nh p có m t trong các quy n sau đây: ả ậ ầ a) Yêu c u ng ả ủ ị ườ i sáp nh p giá tr tài s n c a ng cho ng ả ậ ầ b) Yêu c u ng ả ườ i sáp nh p tài s n giao tài s n m i cho mình và thanh toán ậ i đó; ườ i sáp nh p tài s n thanh toán giá tr ph n tài s n c a mình
81
ả ế ớ ị ả ậ ườ ộ ả ả ộ ế ả ườ ườ ườ ng thi ườ ả ủ ế ặ ặ ậ ộ t ho c ph i bi ặ ả ả ả ủ ả ủ ề ị ậ ậ ậ ả ả ượ ự ồ ị ầ ậ ớ ệ ạ t h i, n u không nh n tài s n m i. ườ ậ ế ả t ho c ph i bi ủ c s đ ng ý c a ch s ậ ườ ệ ạ ả ủ ồ ị ồ ệ ạ và b i th t h i, n u không nh n tài s n m i. ườ i khác vào tài s n là 3. Khi m t ng i sáp nh p tài s n là đ ng s n c a ng ả ấ ộ ế ả t tài s n đó không ph i b t đ ng s n c a mình, m c dù đã bi ủ ở ữ ượ ự ồ ủ c s đ ng ý c a ch s h u tài s n b sáp là c a mình và cũng không đ ầ ị ả ủ ở ữ nh p thì ch s h u tài s n b sáp nh p có quy n yêu c u ng i sáp nh p tài ườ ầ ả t h i. ng thi s n thanh toán giá tr ph n tài s n c a mình và b i th ị ả ầ
ề ộ ẫ ề ườ ng h p tr n l n ề ợ ả ậ ủ ề ở ữ ề ng h p tài s n c a nhi u ch s h u khác nhau đ Đi u 252. Xác l p quy n s h u trong tr ng h p tài s n c a nhi u ch s h u khác nhau đ ớ ậ ợ ạ ườ ợ ủ ở ữ ượ ớ ậ ườ ạ ợ ượ ả ộ ẫ ng h p tr n l n ớ ộ ẫ c tr n l n v i ộ ở ữ c thì v t m i là tài s n thu c s h u ủ ở ữ ộ ở ữ ậ ể ừ ờ ớ ộ ẫ ượ c ớ c thì v t m i là tài ộ ể th i đi m tr n ủ ộ ả ủ i khác vào tài s n c a mình, ủ ườ ườ ườ ế ộ ẫ ả ả ủ ặ ả ộ ẫ ặ ả ả ủ i đã tr n l n tài s n c a ng ả ủ ở ữ ượ ể ừ ờ ả ủ ả ả ị ộ ẫ ủ ở ữ ủ ả t tài s n đó không ph i c a mình và không ị c s đ ng ý c a ch s h u tài s n b tr n l n thì ch s h u tài s n b ả ủ i khác vào tài s n c a t tài s n đó không ph i c a mình ủ ở ị ộ ẫ ả ớ ả ủ ườ ị ả ầ ộ ẫ ườ ả ủ ầ i đó; ả ả ủ ị ả i đã tr n l n tài s n thanh toán giá tr ph n tài s n c a mình ả ệ ạ ộ ẫ ầ ộ ẫ ế ậ ớ 1. Tr ậ nhau t o thành v t m i không chia đ ủ ở ữ ể th i đi m tr n l n. chung c a các ch s h u đó, k t ườ i đã tr n l n tài s n c a ng 2. Khi m t ng ế ặ t ho c ph i bi m c dù đã bi ủ ở ữ ượ ự ồ đ ộ ề ộ ẫ tr n l n có m t trong các quy n sau đây: ườ ầ ả a) Yêu c u ng i đã tr n l n tài s n giao tài s n m i cho mình và thanh toán ộ ẫ ườ cho ng i đã tr n l n ph n giá tr tài s n c a ng ườ ầ b) Yêu c u ng ườ ồ và b i th ng thi ớ i đó; ị ả t h i, n u không nh n tài s n m i.
ế ế ả ợ ề ề ậ Đi u 253. Xác l p quy n s h u trong tr ế ế ng h p ch bi n ậ ủ ở ữ ợ ườ ớ ế ế ạ c đem ch bi n t o thành v t m i ề ở ữ ậ ệ ượ ớ ượ ạ ủ ở ữ ủ ậ ậ ệ ườ ủ ể ủ ườ ườ ậ ệ c t o thành. ộ ở ữ ượ ớ ượ ạ ộ ở ữ ủ ở ữ ủ ở ả ả i đã tr n l n ph n giá tr tài s n c a ng ầ ộ ẫ ớ ế ệ ạ t h i, n u không nh n tài s n m i. ề ở ữ ng h p ch bi n ậ ế ế ạ ậ ệ c đem ch bi n t o thành v t c t o thành. i dùng nguyên v t li u thu c s h u c a ng ả ệ ạ ậ ệ ườ ị ị ồ ở ậ ệ ệ ạ ng thi ủ ở ữ ủ ườ ng thi
ủ ở ữ ườ ậ ệ ườ ậ ệ ế ế ầ ợ ng h p ng ề ủ ở ữ ớ ề ủ ở ữ ớ ồ ạ ậ ồ ị ầ ủ ị i. Ch ệ ố ớ ậ ườ ỗ ầ ề ườ ế ế ệ ạ ồ ủ 1. Ch s h u c a nguyên v t li u đ ủ ở ữ ủ ậ cũng là ch s h u c a v t m i đ ế ế ể i khác đ ch bi n 2. Ng i dùng nguyên v t li u thu c s h u c a ng ư ớ mà ngay tình thì tr thành ch s h u c a tài s n m i nh ng ph i thanh toán ậ ệ ủ ở ữ giá tr nguyên v t li u, b i th t h i cho ch s h u nguyên v t li u đó. ế ế ậ ườ 3. Tr i ch bi n không ngay tình thì ch s h u nguyên v t ế ề ầ ệ i v t m i; n u có nhi u ch s h u nguyên li u có quy n yêu c u giao l ườ ớ ủ ở ữ ữ ậ ệ i này là đ ng ch s h u theo ph n đ i v i v t m i v t li u thì nh ng ng ủ ươ ậ ệ ứ ượ ạ đ ng ng v i giá tr nguyên v t li u c a m i ng c t o thành, t ậ ệ ườ ở ữ s h u nguyên v t li u b ch bi n không ngay tình có quy n yêu c u ng i ườ ch bi n b i th ớ ị ế ế t h i. ng thi
ố ớ ậ ề ở ữ ủ ậ ậ ề ố ớ ậ ề ở ữ ủ ậ ậ Xác l p quy n s h u đ i v i v t vô ch , v t không ượ ủ ở ữ ủ ở ữ ượ ầ ả ủ b) Yêu c u ng i sáp nh p tài s n thanh toán giá tr ph n tài s n c a ồ ậ mình và b i th ng thi ả ủ ộ i khác vào tài i sáp nh p tài s n là đ ng s n c a ng 3. Khi m t ng ả ế ặ ả ủ ấ ộ ả t tài s n s n là b t đ ng s n c a mình, m c dù đã bi ủ ở ả ủ đó không ph i là c a mình và cũng không đ ủ ở ữ ị ề ậ ữ h u tài s n b sáp nh p thì ch s h u tài s n b sáp nh p có quy n ậ ủ ả ườ ầ yêu c u ng i sáp nh p tài s n thanh toán giá tr ph n tài s n c a ồ ệ ạ ườ t h i. ng thi mình và b i th ề ở ữ ậ Xác l p quy n s h u trong tr Đi u 237. ủ ả ườ 1. Trong tr ớ ộ ẫ tr n l n v i nhau t o thành v t m i không chia đ ủ ả s n thu c s h u chung c a các ch s h u đó, k t l n.ẫ ả ộ 2. Khi m t ng ế ế ặ t ho c ph i bi mình, m c dù đã bi ượ ự ồ ủ ủ ở ữ c s đ ng ý c a ch s h u tài s n b tr n l n thì ch s và không đ ị ộ ẫ ả ộ ữ ề h u tài s n b tr n l n có m t trong các quy n sau đây: ộ ẫ ườ ầ a) Yêu c u ng i đã tr n l n tài s n giao tài s n m i cho mình và ị ườ thanh toán cho ng ườ ầ ả ủ i đã tr n l n tài s n thanh toán giá tr ph n tài s n c a b) Yêu c u ng ậ ồ ườ ng thi mình và b i th ườ ậ Xác l p quy n s h u trong tr Đi u 238. ủ ở ữ ủ 1. Ch s h u c a nguyên v t li u đ ớ m i cũng là ch s h u c a v t m i đ ế ườ i khác đ ch 2. Ng ả ư ớ ế bi n mà ngay tình thì tr thành ch s h u c a tài s n m i nh ng ph i ủ ở ữ ồ thanh toán giá tr nguyên v t li u, b i th t h i cho ch s h u nguyên v t li u đó. ườ ợ ủ ở ữ ng h p ng 3. Trong tr i ch bi n không ngay tình thì ch s h u ề ủ ế ạ ậ nguyên v t li u có quy n yêu c u giao l i v t m i; n u có nhi u ch ữ ở ữ ườ ậ ệ s h u nguyên v t li u thì nh ng ng i này là đ ng ch s h u theo ớ ố ớ ậ ớ ượ ạ ầ ứ ươ ng ng v i giá tr nguyên c t o thành, t ph n đ i v i v t m i đ ị ệ ủ ở ữ ế ế ậ ườ ỗ ủ ậ i. Ch s h u nguyên v t li u b ch bi n v t li u c a m i ng ệ ườ ồ ế ế ầ ề t ng thi i ch bi n b i th không ngay tình có quy n yêu c u ng h i.ạ ề Đi u 239. ị xác đ nh đ c ch s h u Đi u 254. Xác l p quy n s h u đ i v i v t vô ch , v t không ị xác đ nh đ c ch s h u
82
ậ ề ủ ừ ỏ ở ữ ủ ở ữ ủ ố ớ b quy n s h u đ i v i ậ ậ ệ ậ ườ ủ ở ữ ủ ậ ả ề ủ ậ ệ ế ả ả ấ ộ ề ở ữ ố ớ ậ ừ ỏ b quy n s h u đ i v i v t đó. ề ở ữ ả ộ i đã phát hi n v t vô ch là đ ng s n thì có quy n s h u tài s n đó ậ ượ c phát hi n là b t đ ng s n thì ậ ế ệ ị ậ ượ ướ ở ữ ộ i đã phát hi n v t vô ch là đ ng s n thì có quy n s h u tài ấ ệ c phát hi n là b t ị ượ ủ ở ữ ủ c. ệ c. i phát hi n v t không xác đ nh đ ị ượ ộ ệ ả ườ ộ ậ ỷ ả ơ ở ầ ướ i phát hi n v t không xác đ nh đ c ai là ch s h u ph i thông báo ấ ể ặ ậ ộ ặ ậ ạ ủ ở ữ t mà nh n l i. ỷ ấ ể ị ả ượ ậ ậ ố ượ ơ ở ầ i. ỉ ủ c l p biên b n, trong đó ghi rõ h , tên, đ a ch c a ả ng tài s n giao ộ ộ i giao n p, ng ọ ố ượ ng, kh i l i nh n, tình tr ng, s l ậ ạ ộ ạ ậ ườ ố ượ ố ượ ả ượ ậ ộ ậ ậ ả ọ ng, kh i l ả i nh n, tình tr ng, s l ỉ ị c l p biên b n, trong đó ghi rõ h , tên, đ a ch ườ ng tài ườ i i giao n p, ng ộ ề ế ệ ị ậ ả ệ ậ ợ ượ ệ ị ự ậ ệ ề ở ề ị ị ủ ả ị ợ ườ ặ ề ế ậ ủ ở ữ ượ 1. V t vô ch là v t mà ch s h u đã t Ng ị theo quy đ nh c a pháp lu t; n u v t đ ộ thu c Nhà n ườ 2. Ng ấ ặ ho c giao n p cho U ban nhân dân c p xã ho c công an c s g n nh t đ ế thông báo công khai cho ch s h u bi ả ệ Vi c giao n p ph i đ ạ ườ ườ ng n p.ộ ơ ở ặ ỷ U ban nhân dân ho c công an c s đã nh n v t ph i thông báo cho ng ủ ở ữ ả phát hi n v k t qu xác đ nh ch s h u. ủ ở ữ ườ ng h p không xác đ nh đ Tr c ai là ch s h u thì vi c xác l p quy n s ủ ữ ố ớ ậ ượ h u đ i v i v t đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh v ộ ậ ả ệ ạ ờ th i hi u t ề i kho n 3, kho n 4 Đi u 179 c a B lu t này.
ả ộ ộ ườ ậ ả i phát hi n v k t qu xác đ nh ch s h u. ng h p v t không xác đ nh đ ể ừ ủ ở ữ ị ủ ậ ậ ẫ ể ừ ẫ ở ữ ấ ộ ư ướ ộ c; ng ủ ưở ệ ề ộ
ề ở ữ ố ớ ậ ị ấ ậ ị ị ả ấ ề ị ậ c tìm th y ượ ấ ị ấ ặ ặ ế ế c tìm th y mà không có ho c không ả chi phí tìm ki m, b o ừ ị ư ộ ắ ả ủ ở ữ ặ ả ơ ở ầ ẩ ủ ậ ị ượ ử c tìm th y là di tích l ch s , văn hoá thì thu c Nhà n ộ ấ c xác đ nh nh sau: ộ ưở ượ ề ả ắ ị ưở ng m t kho n ti n th ướ c; ng theo quy c h ặ ả c ai là ch s h u thì sau khi tr ử ượ ề ở ữ ố ớ ị ủ ở ữ ả ượ ư ừ c xác đ nh nh sau: ấ ả ộ ị c quy đ nh thì thu c s ị ử c tìm th y là di tích l ch s , văn hoá thì thu c Nhà n ị ướ ố i thi u do Nhà n ế ườ ưở ề ả ả ộ ướ c; ị ng theo quy đ nh i tìm th y tài s n đó đ ng m t kho n ti n th ượ ưở c h ơ ấ ườ ể ị ị ớ i tìm th y đ ng t ả ể ậ ướ ươ ể ố ả ị ườ ố ị ằ ị ủ ướ ể ấ ng t ượ ị ạ ị ố i thi u do Nhà n ấ ả ử ị ơ ươ ế ườ ấ ậ 1. V t vô ch là v t mà ch s h u đã t ậ v t đó. ườ Ng ủ ả s n đó theo quy đ nh c a pháp lu t; n u v t đ ộ đ ng s n thì thu c Nhà n ả ủ ở ữ c ai là ch s h u ph i 2. Ng ị ấ ườ ng, th tr n thông báo ho c giao n p cho U ban nhân dân xã, ph ặ ủ ở ữ ho c công an c s g n nh t đ thông báo công khai cho ch s h u ế t mà nh n l bi ệ Vi c giao n p ph i đ ủ c a ng ả s n giao n p. ơ ở ỷ U ban nhân dân ho c công an c s đã nh n v t ph i thông báo cho ị ườ ng ộ ủ ở ữ Trong tr c ai là ch s h u là đ ng ả ộ ngày thông báo công khai, mà v n không s n thì sau m t năm, k t ị ủ ượ c ai là ch s h u thì đ ng s n đó thu c s h u c a xác đ nh đ ả ế ệ i phát hi n theo quy đ nh c a pháp lu t; n u v t là b t đ ng s n ng ị ngày thông báo công khai v n ch a xác đ nh thì sau năm năm, k t ườ ủ ở ữ ượ ả ấ ộ c ai là ch s h u thì b t đ ng s n đó thu c Nhà n đ i ị ả ượ ưở phát hi n đ c h ng theo quy đ nh c a pháp ng m t kho n ti n th lu t.ậ ề Xác l p quy n s h u đ i v i v t b chôn gi u, b chìm Đi u 240. ấ ượ ắ c tìm th y đ m đ ậ ị ấ ắ ị V t b chôn gi u, b chìm đ m đ ủ ở ữ ị ượ c ai là ch s h u thì sau khi tr xác đ nh đ ề ở ữ ố ớ ậ ả qu n, quy n s h u đ i v i v t đó đ ấ ậ ượ 1. V t đ ậ ườ ng i tìm th y v t đó đ ậ ủ ị đ nh c a pháp lu t; ậ ượ ấ 2. V t đ ị ế ườ tr đ n m i tháng l ủ ữ h u c a ng ươ tháng l ưở h và 50% giá tr c a ph n v ướ n c tìm th y không ph i là di tích l ch s , văn hoá, mà có giá ộ ở ươ ng t ườ ấ ấ i tìm th y; n u v t tìm th y có giá tr l n h n m i ượ ị c c quy đ nh thì ng i thi u do Nhà n ườ ị ướ c quy đ nh ng t ng giá tr b ng m i tháng l ể ườ ầ t quá m i tháng l i thi u do Nhà ộ i thu c Nhà n i thi u do Nhà n ươ ố ng t ướ c. ầ c quy đ nh, ph n giá tr còn l ề ở ữ ố ớ Đi u 255. Xác l p quy n s h u đ i v i tài s n b chôn gi u, b ượ ấ ắ chìm đ m đ ườ ệ ả ả ị i phát hi n tài s n b chôn gi u, b chìm đ m ph i thông báo ho c tr Ng ủ ở ữ ế ạ i ngay cho ch s h u; n u không bi t ai là ch s h u thì ph i thông báo l ặ ỷ ấ ấ ho c giao n p cho U ban nhân dân c p xã ho c công an c s g n nh t ề ặ ơ ướ c có th m quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ho c c quan nhà n ả ấ ượ ấ ị c tìm th y mà không có ho c không Tài s n b chôn gi u, b chìm đ m đ ả ế ị chi phí tìm ki m, b o qu n, xác đ nh đ quy n s h u đ i v i tài s n đó đ ượ 1. Tài s n đ ấ ng ậ ủ c a pháp lu t; ả ượ 2. Tài s n đ ườ ế đ n m i tháng l ườ i tìm th y; n u tài s n tìm th y có giá tr l n h n m i tháng l ng ị c tìm th y không ph i là di tích l ch s , văn hoá, mà có giá tr ộ ở ữ ủ c quy đ nh thì thu c s h u c a ố ươ ị ớ i ng t
83
ườ ượ ị ả ề ề ữ i tìm th y đ c h ướ ng t ị ị ả ấ ượ ế ắ ị ủ ở ị ỏ Quy n chi m h u tài s n b đánh r i, b b quên, b c ai là ch s i thi u do Nhà n ố ươ ấ ị ướ ể ị ị ị c quy đ nh thì ng ể ng t ướ i thi u do Nhà n ị ằ ưở ng giá tr b ng ầ ị ủ c quy đ nh và 50% giá tr c a ph n ầ c quy đ nh, ph n giá tr còn ướ ộ ể thi u do Nhà n ố ươ ườ m i tháng l ượ ườ v t quá m i tháng l ạ i thu c Nhà n l c. ị ả ấ ị ỏ ặ ả t ai là ch s h u thì ph i thông báo ho c giao n p cho U ặ ấ ủ ở ữ ườ ị ậ ị ấ ề ị ả ườ c có th m quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ượ ị ị ơ i phát hi n tài s n b đánh r i, b b quên, b chôn gi u, b ủ ở ữ ế ả ạ i ngay cho ch s h u; n u l ỷ ộ ặ ng, th tr n ho c công an c s g n nh t ho c ẩ i phát hi n tài s n không xác đ nh đ ắ ượ ướ ệ ị ỏ ể ệ ị ờ ả ạ ấ ế ơ ặ ơ ở ầ ủ ả ủ ở ữ c ai là ch s h u, tài s n ữ ế c chi m h u tài ủ ở ữ i cho ch s h u ề c có th m quy n. ố ớ ể ể ả ự ự ẩ ấ ụ ơ ặ ả ậ ệ ị ề i kho n 1 Đi u này. ộ ề ề ở ữ ố ớ ậ ườ ả ề ườ ố ớ ẩ ạ Xác l p quy n s h u đ i v i v t do ng i khác đánh i khác
ỏ ơ ả ườ ườ i khác đánh r i ho c b quên mà bi i khác đánh r i, b quên mà bi ơ ặ ặ ỏ ả ỉ ủ ế ị ườ ế ơ ế ườ ườ ơ ặ ỏ ườ i đó; n u không bi ả t đ a ch c a ng ỷ ộ ấ ể ấ ể i. ị ấ ủ ở ữ t mà nh n l ả ặ ế t mà nh n l ả ộ ơ ở ị ủ ở ữ ậ ủ ở ữ ậ ậ ủ ở ữ ộ ợ ườ ơ ả i đã giao n p v k t qu xác đ nh ch s h u. ề ậ ậ c xác l p quy n s ị ộ ậ ị ủ ở ữ ườ ậ ả i đã giao n p v k t qu xác đ nh ch s h u. ườ ể ố ớ ợ ậ ơ ặ ượ ngày thông báo công khai v v t nh t đ ế ướ i thi u do Nhà n i thi u do Nhà n ế ả ượ ưở c h ơ ố ị ố ng t ộ ở ữ ủ ng t ườ ể ầ ươ ị ế ng ề ở ặ ượ ượ c đ i nh t đ ủ ề ả i kho n 5 Đi u 179 c a B lu t này; ướ ể ố ươ c ng t ặ ượ ng giá c đ i nh t đ ị ị ướ c quy đ nh và 50% giá tr ầ ị ướ c quy đ nh, ph n i thi u do Nhà n ể ươ ng t ả ể ươ ị ướ ộ c. ướ ầ ị ử ơ ị c mà ậ ủ ở ữ ặ c ch s h u ho c ch s h u không đ n nh n, ố ể ươ ng t c quy ị ậ ặ ượ ườ c; n u v t có giá tr i nh t đ ướ ể c quy đ nh thì sau khi i thi u do Nhà n ườ ị ằ ặ ượ ượ ưở ng giá tr b ng m i i nh t đ c h c đ ầ ị ủ ướ c quy đ nh và 50% giá tr c a ph n ể c quy đ nh, ph n giá i thi u do Nhà n ở ữ ng t c. i thi u do Nhà n ươ ố ướ ị ỏ ử ơ ị ố ớ ả ả ượ ưở ộ ng h p tài s n b đánh r i, b b quên là di tích l ch s , văn hoá thì c xác l p quy n s h u đ i v i tài s n đó theo quy ả ng m t kho n c tài s n đ c h ể ừ ượ ị ị ơ Đi u 187. chôn gi u, b chìm đ m, tài s n không xác đ nh đ h u ữ ườ ệ 1. Ng ắ chìm đ m ph i thông báo ho c tr ả ế không bi ban nhân dân xã, ph ơ c quan nhà n Ng ơ ị ị b đánh r i, b b quên, b chôn gi u, b chìm đ m đ ừ ờ ả th i đi m phát hi n đ n th i đi m tr l s n đó t ộ ướ ờ ặ ế ho c đ n th i đi m giao n p cho c quan nhà n ằ ẩ ườ 2. Đ i v i tài s n do ng i khác t u tán nh m che gi u hành vi vi ệ ệ ố ạ ph m pháp lu t ho c tr n tránh vi c th c hi n nghĩa v dân s thì ặ ườ i phát hi n ph i thông báo ho c giao n p ngay cho c quan nhà ng ướ ả c có th m quy n quy đ nh t n ậ ề Đi u 241. ơ ỏ r i, b quên ế ơ ặ ượ ậ ườ t c v t do ng i nh t đ 1. Ng ượ ị ặ ườ ỉ ủ i đánh r i ho c b quên thì ph i thông báo ho c c đ a ch c a ng đ ơ ả ạ ậ i v t cho ng tr l i đánh r i ỏ ặ ặ ho c b quên thì ph i thông báo ho c giao n p cho U ban nhân dân ơ ở ầ ườ xã, ph ng, th tr n ho c công an c s g n nh t đ thông báo công ậ ạ i. khai cho ch s h u bi ặ ỷ ơ ở U ban nhân dân ho c công an c s đã nh n v t ph i thông báo cho ị ề ế ườ ng ể ừ ộ 2. Sau m t năm, k t ượ không xác đ nh đ ị ế ế n u v t có giá tr đ n m i tháng l ậ ị đ nh thì v t đó thu c s h u c a ng ườ ớ ươ l n h n m i tháng l ả ừ tr chi phí b o qu n ng ố ng t tháng l ượ ườ t quá m i tháng l v ạ ộ ị tr còn l i thu c Nhà n ộ ậ ị 3. V t b đánh r i, b b quên là di tích l ch s , văn hoá mà sau m t ủ ở ữ c ch s h u năm, k t ngày thông báo công khai, không xác đ nh đ ề ở ữ ậ Đi u 256. Xác l p quy n s h u đ i v i tài s n do ng ơ ỏ đánh r i, b quên ế ượ ị ệ c đ a t đ i phát hi n tài s n do ng 1. Ng ả ả ạ ỏ ả ỉ ủ ườ ặ i đánh r i ho c b quên thì ph i thông báo ho c tr l i tài s n ch c a ng ỏ ặ ỉ ủ ế ị ườ i đánh r i ho c b quên thì t đ a ch c a ng i đó; n u không bi cho ng ấ ơ ặ ỷ ộ ặ ả ph i thông báo ho c giao n p cho U ban nhân dân c p xã ho c công an c ở ầ ậ ạ ế s g n nh t đ thông báo công khai cho ch s h u bi ặ ỷ ả U ban nhân dân ho c công an c s đã nh n tài s n ph i thông báo cho ề ế ườ ng ị ả ỏ ng h p tài s n b đánh r i, b quên có giá tr đ n m i tháng l 2. Tr ườ ị ướ ố i thi u do Nhà n t c quy đ nh thì ng ạ ữ ả h u đ i v i tài s n đó theo quy đ nh t ườ ị ớ ườ ng h p v t có giá tr l n h n m i tháng l tr ườ ả ị ừ quy đ nh thì sau khi tr chi phí b o qu n ng ươ ườ ị ằ i thi u do Nhà n tr b ng m i tháng l ượ ố ườ ủ c a ph n v t quá m i tháng l ạ ị i thu c Nhà n giá tr còn l ợ ườ ị ả 3. Tr ậ ặ ượ ườ ượ c đ i nh t đ ng ườ ề ả ạ ị i kho n 5 Đi u 179; ng đ nh t ủ ưở ề ti n th ị ỏ ề ặ ượ i nh t đ ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
84
ướ ề ậ ộ ườ ị ặ i nh t c; ng ủ ng theo quy đ nh c a ộ ưở ng m t kho n ti n th ườ ế ậ i đ n nh n thì v t đó thu c Nhà n ả ưở c h
ậ ầ ế ề ữ ướ ướ i n c Quy n chi m h u gia súc, gia c m, v t nuôi d
ậ ườ ữ ặ ầ gia súc, gia c m, v t nuôi d ủ ở ữ ả ạ ượ ướ ướ i n ế ừ ờ ị ấ c b th t ư i ngay cho ch s h u; n u ch a xác ể ả th i đi m c chi m h u tài s n đó t ả ạ ế ữ ủ ở ữ i cho ch s h u. ậ ế ị ấ ạ Xác l p quy n s h u đ i v i gia súc b th t l c ỷ ữ ị ấ ạ ể ỷ ủ ở ữ ườ i đó c trú đ thông báo công khai cho ch s h u bi ế ị ấ ạ ể ư ậ ạ ả ủ ở ữ ị ấ t mà nh n l ề ở ữ ố ớ ị ấ ạ Đi u 257. Xác l p quy n s h u đ i v i gia súc b th t l c ữ ả và báo cho U ban nhân c gia súc b th t l c ph i nuôi gi ế t ề i gia súc b th t l c ph i thanh toán ti n ề ữ ả và báo cho U ban ườ ư i đó c trú đ thông báo công ị ậ ạ ủ ở ữ i gia súc b i. Ch s h u nh n l và các chi phí khác cho ị ấ ạ c. ố ớ và các chi phí khác cho ng ị ấ ạ ượ c gia súc b th t l c đ ả ề ị ườ ắ ượ i b t đ ề ở ữ ậ c xác l p quy n s h u đ i v i gia ộ ậ ủ c. ể ừ ngày thông báo công khai mà không có ng ế ộ ở ữ ủ ế ườ ế i đ n ắ c; n u gia súc b t ả ồ ậ ả ộ ờ c gia súc đ gia súc b th t l c, n u gia súc có sinh con thì ng ng m t n a s gia súc sinh ra và ph i b i th ườ i ườ ng c là gia súc th rông theo t p quán thì th i h n này là m t năm. ệ ạ ế ỗ ố ữ ề ườ ắ ượ i b t đ Ng ơ ấ dân c p xã n i ng ậ ạ i. Ch s h u nh n l mà nh n l ữ công nuôi gi ườ ắ ượ i b t đ Ng ạ súc đó theo quy đ nh t Trong th i gian nuôi gi ắ ượ b t đ thi t h i n u có l i kho n 6 Đi u 179 c a B lu t này. ị ấ ạ ữ ộ ử ố ượ ưở c h ế i c ý làm ch t gia súc. ị ấ ạ ưở c gia súc đ c h ườ ắ ượ i b t đ ờ ạ ế gia súc b th t l c, n u gia súc có sinh con thì ộ ử ố ng m t n a s gia súc sinh ra và i c ý làm ch t gia súc. ượ ệ ạ ế t h i n u có l ế ầ ậ ườ ị ấ ạ ộ ộ ủ ề ợ i b th t l c, mà ng i khác b t đ ả ậ ạ ầ ậ ạ ả ủ ở ữ c ph i thông báo công khai đ ch s h u gia c m bi ề i. Ch s h u nh n l ầ ườ c thì ủ ở ữ t mà ả i gia c m b th t l c ph i thanh toán ti n công ủ ở ữ ữ ườ ỗ ố ng thi ị ấ ạ ề ở ữ ố ớ ậ Xác l p quy n s h u đ i v i gia c m b th t l c ợ ủ ườ ầ i khác ng h p gia c m c a m t ng ể ủ ở ữ ườ ắ ượ c ph i thông báo công khai đ ch s h u i b t đ ị ấ ạ ậ ạ i gia c m b th t l c t mà nh n l ườ ắ ề i b t và các chi phí khác cho ng ầ ườ ắ ượ i b t đ ị ấ ạ ề ở ữ ố ớ Đi u 258. Xác l p quy n s h u đ i v i gia c m b th t l c ắ ượ ườ ị ấ ạ i b th t l c, mà ng ể ế ầ ị ấ ạ c. ậ ị ấ ạ ượ ố ớ ề ở ữ c xác l p quy n s h u đ i v i gia ủ ả ị ngày thông báo 0công khai mà không có ng ườ i ầ ộ ở ữ ủ ộ ậ c gia c m đ c. ệ ạ ế ợ ị ấ ạ t h i n u có l ượ c ỗ ố i c gia c m b th t l c, ng ầ ườ ắ ượ i b t đ ườ ắ ượ i b t đ ườ ả ồ ợ ườ ầ ng h p gia c m c a m t ng Tr ườ ắ ượ i b t đ ng ậ ạ i. Ch s h u nh n l nh n l ữ và các chi phí khác cho ng nuôi gi ầ ườ ắ ượ c gia c m b th t l c đ Ng i b t đ ộ ậ ề ạ ầ i kho n 6 Đi u 179 c a B lu t này. c m đó theo quy đ nh t ườ ắ ượ ị ấ ạ ầ ữ ờ Trong th i gian nuôi gi i b t đ gia c m b th t l c, ng ườ ả ồ ầ ưở ng thi i do gia c m sinh ra và ph i b i th h ng hoa l ế ý làm ch t gia c m. i do gia c m sinh ra và ph i b i th ầ c gia c m ệ ạ t h i ng thi ờ ưở ỗ ố ầ ầ ầ ế ậ ề Đi u 259. Xác l p quy n s h u đ i v i v t nuôi d c ườ ướ ướ ủ ề ở ữ ố ớ ậ ộ ề ở ữ ố ớ ậ c c a m t ng i di chuy n t nhiên vào ru ng, ao, h i n ộ ườ ể ậ ng h p v t nuôi d ng hoa l i c ý làm ch t gia c m. Xác l p quy n s h u đ i v i v t nuôi d ể ự ướ ướ ủ ộ i n ườ ườ i khác thì thu c s h u c a ng ợ ấ ậ ộ ở ữ ủ ướ ướ i n ộ ườ ị ủ ể ộ ở ữ ủ ậ ả ồ ặ ho c không có ng ượ ậ ượ đ c v t đó đ pháp lu t.ậ ề Đi u 188. ị ấ ạ b th t l c ệ i phát hi n và gi Ng ả ạ l c ph i thông báo ho c tr l ủ ở ữ ượ ị đ nh đ c ch s h u thì đ ờ ể ệ phát hi n đ n th i đi m tr l ậ ề ở ữ ố ớ ề Đi u 242. ườ ắ ượ c gia súc b th t l c ph i nuôi gi i b t đ Ng ườ ơ ng, th tr n n i ng nhân dân xã, ph ậ ạ ủ ở ữ khai cho ch s h u bi ả ấ ạ th t l c ph i thanh toán ti n công nuôi gi ườ ắ ượ i b t đ ng Sau sáu tháng, k t ậ nh n thì gia súc đó thu c s h u c a ng ượ đ ờ Trong th i gian nuôi gi ườ ắ ượ ng i b t đ ả ồ ph i b i th ề Đi u 243. ườ Trong tr ắ ượ c thì ng b t đ ế ầ gia c m bi ả ph i thanh toán ti n công nuôi gi c.ượ đ ể ừ Sau m t tháng, k t ầ ế đ n nh n thì gia c m đó thu c s h u c a ng ữ Trong th i gian nuôi gi ượ đ c h ế n u có l ề Đi u 244. ậ Khi v t nuôi d ồ ủ ao, h c a ng Trong tr th xác đ nh v t nuôi không thu c s h u c a mình thì ng ướ ướ i n c ộ nhiên vào ru ng, ồ i có ru ng, ao, h đó. ệ ể ệ t đ có c có d u hi u riêng bi ườ ở ữ i có ậ ể ự ườ ậ i di chuy n t c c a m t ng Khi v t nuôi d ườ ộ ộ ở ữ ủ ủ ườ i khác thì thu c s h u c a ng c a ng ệ ệ ể ấ ướ ướ ậ c có d u hi u riêng bi v t nuôi d i n ộ ườ i có ru ng, ao, h đó thu c s h u c a mình thì ng ướ ướ i n ồ ộ ợ ồ i có ru ng, ao, h đó. Tr ng h p ị t đ có th xác đ nh v t nuôi không ườ i ph i thông báo ng
85
ồ ả ế ể ủ ở ữ ế ườ ể ủ ở ữ ộ ạ ậ ườ ở ữ ậ ạ Tr t mà nh n l i. ườ ậ i đ n nh n thì ng ướ ướ i n ợ i có ru ng, ao, h đó đ c đó theo quy đ nh t ng h p đã thông báo công ồ ượ ộ c xác ả ị i kho n 6 c đó thu c s h u ng ể ừ i. Sau m t tháng, k t i đ n nh n thì v t nuôi d t mà ngày thông báo công khai mà không có ộ ướ ướ i có i n ề ồ ề ở ữ ừ ế ượ c th a k ừ ế ả ị ượ Đi u 260. Xác l p quy n s h u do đ ả ề ở ữ ố ớ ừ ế c th a k ế ừ ở ữ ị i th a k có quy n s h u đ i v i tài s n th a k theo quy đ nh t ạ i công khai đ ch s h u bi ườ ế khai mà không có ng ề ở ữ ố ớ ậ ậ l p quy n s h u đ i v i v t nuôi d ộ ậ ủ Đi u 179 c a B lu t này. ậ ề ề ừ ườ Ng ộ ậ ầ c a B lu t này. Ph n th t ế ị ủ ả ậ ủ ơ ế ị ướ ặ ẩ ả ủ ơ ế ị ướ ặ ề ở ữ ộ ậ ứ ư ủ c a B lu t này. ề ở ữ ậ Xác l p quy n s h u theo b n án, quy t đ nh c a Toà ề c có th m quy n ọ ề ề ở ữ ể ượ ậ ứ ủ ủ ả c xác l p căn c vào b n án, quy t đ nh c a c xác l p căn c vào b n án, quy t đ nh c a Toà ế ị ề ủ ơ ế ị ẩ ặ ề ở ữ ọ ả ướ ề ẩ ộ ru ng, ao, h đó ph i thông báo công khai đ ch s h u bi ậ ạ nh n l ậ ườ ế ng ộ ru ng, ao, h đó. ậ ề Xác l p quy n s h u do đ Đi u 245. ườ ố ớ ừ ế i th a k có quy n s h u đ i v i tài s n th a k theo quy đ nh Ng ầ ạ i Ph n th t t ề Đi u 246. án ho c theo quy t đ nh c a c quan nhà n khác ứ Quy n s h u có th đ ướ Toà án ho c quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n khác. ế ị c có th m quy n khác. Ề Ở Ữ ặ Ứ Ấ ế ứ ư ủ ủ ế ị ề ở ữ ề Đi u 261. Xác l p quy n s h u theo b n án, quy t đ nh c a Toà án, tr ng tài ho c theo quy t đ nh c a c quan nhà n c có ẩ th m quy n khác ậ ể ượ Quy n s h u có th đ ủ ơ ế ị án, tr ng tài ho c quy t đ nh c a c quan nhà n II CH M D T QUY N S H U Ề Ở Ữ Ứ M cụ 2 CH M D T QUY N S H U Ấ ủ ở ữ ể ề ở ữ ủ ể ủ ở ữ ề ở ữ ủ Ch s h u chuy n giao quy n s h u c a mình cho ườ i
ể i khác ủ ở ữ ườ ủ ể ồ ề ở ữ ủ ổ ặ ổ ặ ặ ả ề ủ ề ở ữ i khác thông ể ệ ứ ể ừ ờ th i ấ ể ủ ở ữ ố ớ ề ợ ế ể ừ ứ ể ừ ờ ủ ở ữ ồ ợ ừ ế ể th i đi m phát sinh quy n s h u c a ng ề Đi u 262. Ch s h u chuy n giao quy n s h u c a mình cho ng khác ề ở ữ Khi ch s h u chuy n giao quy n s h u c a mình cho ng qua h p đ ng mua bán, trao đ i, t ng cho, cho vay ho c thông qua vi c đ ố ớ th a k thì quy n s h u đ i v i tài s n c a ng ề ở ữ ủ đi m phát sinh quy n s h u c a ng ấ ườ i đó ch m d t k t ể c chuy n giao. ả ủ ườ ượ i đ
ừ ỏ ừ ỏ T b quy n s h u ứ ể ự ố ớ ể ự ấ ề ủ ở ữ ở ữ ự ả ứ ệ ố ự ề ở ữ ố ớ ứ ề ở ữ ủ ấ ch m d t quy n s h u đ i v i tài s n c a ỏ ố ả ủ ỏ ệ vi c mình t ề ở ữ ằ ứ ch m d t quy n s h u đ i v i tài s n c a mình b ng ừ ỏ b ữ ị ị ả ế ữ ệ ạ ề ệ ừ ỏ ả ậ ự ạ ạ ế ề ở ữ ễ ộ ệ ừ ỏ ề ố ớ ộ ể b tài s n đó có th gây h i đ n tr t t ề ở ữ ả ế ể , an b tài s n đó có th gây h i đ n tr t t ả ệ ừ ỏ b quy n s h u ph i ng thì vi c t ả ng thì vi c t ạ ế , an toàn b quy n s h u ph i tuân theo quy ủ ủ ề ở ữ ườ ượ ề ậ ề ở ữ ậ ả ượ ườ ề ậ i khác đã đ Tài s n mà ng ị ỏ ơ ậ ậ ị ậ c xác l p quy n s h u ị ấ ạ ậ ề ở ữ ầ ượ ườ i khác đã đ ể ự ạ ị ộ ậ ủ ề ề c xác l p quy n s h u ị ấ ạ ườ ượ Đi u 241 đ n Đi u 244 c a B ơ ể ự i các đi u t nhiên mà ng ề ừ i các đi u t ữ ủ ứ ả ấ ượ ữ ậ c xác l p theo quy đ nh t ề ở ữ ủ ườ ủ ề ậ ứ ề ướ i c xác l p quy n s h u theo ề ế Đi u 256 đ n Đi u 259 c a B lu t này thì quy n ứ i có tài s n đó ch m d t. ượ i chi m h u đã đ ứ ề ở ữ ủ ườ ộ ậ ấ ấ ả c xác l p theo quy ở ấ ạ i i có ầ i khác đã đ ề ế ườ ế ề ữ i chi m h u đã đ ộ ậ ủ i kho n 1 Đi u 247 c a B lu t này thì ch m d t quy n s ữ ế ả ả ả ữ ế ị ề Đi u 248. ườ ng ườ Khi ch s h u chuy n giao quy n s h u c a mình cho ng i khác ặ thông qua h p đ ng mua bán, trao đ i, t ng cho, cho vay ho c thông ườ ở ữ ệ i đó qua vi c đ th a k thì quy n s h u đ i v i tài s n c a ng ườ ượ ch m d t k t c i đ ể chuy n giao. ề Đi u 249. ủ ở ữ ề Ch s h u có th t ặ ằ mình b ng cách tuyên b công khai ho c th c hi n hành vi ch ng t ả ử ụ ừ ỏ ệ vi c mình t b quy n chi m h u, s d ng và đ nh đo t tài s n đó. ậ ự ả ố ớ Đ i v i tài s n mà vi c t ườ toàn xã h i, ô nhi m môi tr ậ ị tuân theo quy đ nh c a pháp lu t. ả i khác đã đ Đi u 250. ậ ị Khi v t b đánh r i, b b quên, gia súc, gia c m b th t l c, v t nuôi ề ậ ướ ướ c xác l p quy n d c di chuy n t i n ở ữ ộ ề s h u theo quy đ nh t ậ i có tài s n đó ch m d t. lu t này thì quy n s h u c a nh ng ng ở ữ Khi quy n s h u c a ng ả ạ ị đ nh t ườ ữ ủ h u c a ng ị i có tài s n b chi m h u. Đi u 263. T b quy n s h u Ch s h u có th t ặ cách tuyên b công khai ho c th c hi n hành vi ch ng t ử ụ quy n chi m h u, s d ng và đ nh đo t tài s n đó. ệ ừ ỏ ả Đ i v i tài s n mà vi c t ườ ễ xã h i, ô nhi m môi tr ị đ nh c a pháp lu t. Đi u 264. Tài s n mà ng ị ỏ Khi v t b đánh r i, b b quên, gia súc, gia c m b th t l c, v t nuôi d ướ nhiên mà ng c di chuy n t n ề ừ ạ ị quy đ nh t ườ ữ ở ữ ủ s h u c a nh ng ng ị ề ở ữ ủ ế Khi quy n s h u c a ng ườ ủ ề kho n 1 Đi u 179 c a B lu t này thì ch m d t quy n s h u c a ng tài s n b chi m h u.
86
ề ệ ử ụ ủ ệ X lý tài s n đ th c hi n nghĩa v c a ch s h u ấ ứ ả ố ớ ể ự ộ ủ ở ữ ả ấ ụ ủ ả ử ố ớ ề ở ữ ủ ế ị ề ở ữ ệ ụ ủ ứ ế ị ủ ở ữ ị ử ặ ơ ủ ẩ ậ ế ướ ẩ ị ả ộ ủ ở ữ ế ệ ậ ụ ủ ả ụ ủ ể ự ủ ở ữ ề ể ự ộ ủ ở ữ ủ ả ị ị ệ ủ ả ả ệ ộ ố ớ ệ ả ệ ể ự ề ở ữ ủ ố ớ ờ ườ ể ả ệ ị ử ể ự ờ ể ố ớ ứ ạ ề ở ữ ủ ấ ượ ử ụ ủ ự ệ ị i th i đi m phát sinh quy n s h u c a ng c th c hi n theo quy đ nh c a pháp ử ệ ậ ề ấ ể ự Đi u 265. X lý tài s n đ th c hi n nghĩa v c a ch s h u ể ề ả 1. Quy n s h u đ i v i m t tài s n ch m d t khi tài s n đó b x lý đ ệ ự th c hi n nghĩa v c a ch s h u theo quy t đ nh c a Toà án ho c c quan ướ c có th m quy n khác, n u pháp lu t không có quy đ nh khác. nhà n ụ ệ ử 2. Vi c x lý tài s n đ th c hi n nghĩa v c a ch s h u không áp d ng ậ ố ớ đ i v i tài s n không thu c di n kê biên theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ở ụ ủ ị ử ề ở ữ 3. Quy n s h u đ i v i tài s n b x lý đ th c hi n nghĩa v c a ch s ả ậ ứ ạ ấ ữ h u ch m d t t i nh n tài s n i th i đi m phát sinh quy n s h u c a ng đó. ề 4. Vi c x lý quy n s d ng đ t đ lu t v đ t đai. ệ ề ử ụ ấ ượ ự ệ ị ủ c th c hi n theo quy đ nh c a
ề ả ả Tài s n b tiêu hu 6. Tài s n b tiêu hu ỷ ề ở ữ ố ớ ứ ấ ả ị Đi u 26ề ị ả ị ỷ ề ở ữ ố ớ ứ ấ ả ề ị ỷ ị ư Tài s n b tr ng mua ả ị ư ế ị ướ ủ ề ườ ủ ợ ị ng h p Nhà n ẩ ỷ ị ư ướ ố ớ ả ủ ở ữ ấ ậ c tr ng mua tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t thì ể th i đi m ề ở ữ ả ủ ư ả ủ ướ ề ở ữ ế ị ệ ự ề ẩ Khi tài s n b tiêu hu thì quy n s h u đ i v i tài s n đó ch m d t. ả Đi u 267. Tài s n b tr ng mua Tr quy n s h u đ i v i tài s n c a ch s h u đó ch m d t k t ủ ơ quy t đ nh c a c quan nhà n ứ ể ừ ờ ậ c có th m quy n có hi u l c pháp lu t. ủ ở ữ ướ ế ị ể ẩ ơ c có ố ợ i ích qu c gia thì ứ ể ừ ờ ấ th i ệ ự ề c có th m quy n có hi u l c
ề ả ả ị ị ủ ạ ị ị ị ủ ở ữ ướ ộ ố ớ ướ ả ỹ ể ủ ơ ị ạ i, vi ph m hành chính mà b ấ ố ớ c thì quy n s h u đ i v i tài s n đó ch m ủ ơ ả ế ị ậ ủ ệ ự ề ẩ ạ ề ở ữ ủ ệ ự ể ẩ ề Đi u 251. ị ử ả 1. Quy n s h u đ i v i m t tài s n ch m d t khi tài s n đó b x lý ủ ở ữ ể ự ụ ủ đ th c hi n nghĩa v c a ch s h u theo quy t đ nh c a Toà án ề ặ ơ c có th m quy n khác, n u pháp lu t không có ho c c quan nhà n ị quy đ nh khác. ệ ử 2. Vi c x lý tài s n đ th c hi n nghĩa v c a ch s h u không áp ụ d ng đ i v i tài s n không thu c di n kê biên theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ề ở ữ ụ ủ 3. Quy n s h u đ i v i tài s n b x lý đ th c hi n nghĩa v c a ủ ở ữ ườ ấ ch s h u ch m d t t i ả ậ nh n tài s n đó. ử 4. Vi c x lý quy n s d ng đ t đ ậ ề ấ pháp lu t v đ t đai. Đi u 252. ả Khi tài s n b tiêu hu thì quy n s h u đ i v i tài s n đó ch m d t. Đi u 253. ả ơ Khi tài s n b tr ng mua theo quy t đ nh c a c quan nhà n ố ề th m quy n vì lý do qu c phòng, an ninh và vì l ố ớ quy n s h u đ i v i tài s n c a ch s h u đó ch m d t k t ủ đi m quy t đ nh c a c quan nhà n pháp lu t.ậ Tài s n b t ch thu Đi u 254. ả ạ ộ Khi tài s n c a ch s h u do ph m t ị ề ở ữ t ch thu, sung qu nhà n ả ứ ể ừ ờ th i đi m b n án, quy t đ nh c a Toà án, quy t đ nh c a c d t k t ướ quan nhà n ế ị c có th m quy n khác có hi u l c pháp lu t. ề Đi u 268. Tài s n b t ch thu ả ủ ủ ở ữ ị i, vi ph m hành chính mà b t ch thu, Khi tài s n c a ch s h u do ph m t ứ ể ừ ờ ấ ỹ c thì quy n s h u đ i v i tài s n đó ch m d t k t sung qu nhà n th i ướ ế ị ế ị ả đi m b n án, quy t đ nh c a Toà án, quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n khác có hi u l c pháp lu t.
ậ ƯƠ NG XIV Ề CH Ậ
Ị
CÁC V T QUY N KHÁC M c 1ụ Ị Đ A D CH ị ề ị ộ ả ọ ộ ấ ộ ề ị ệ
ề ượ ị ị ị ị ệ Khái ni m đ a d ch Đi u 269. ị ấ ộ ấ ộ ệ ự ượ c th c hi n trên m t b t đ ng s n (g i là b t Đ a d ch là m t quy n đ ị ả ả ụ ụ ằ ị ộ đ ng s n ch u đ a d ch) nh m ph c v cho vi c khai thác m t b t đ ng s n ị ị ả ưở ấ ộ ọ khác (g i là b t đ ng s n h ng đ a d ch). ị ệ ự ủ ị Hi u l c c a đ a d ch Đi u 270. ệ ự ố ớ c đăng ký có hi u l c đ i v i m i ọ cá nhân, pháp nhân. Đ a d ch ị Đ a d ch đ
87
ủ ở ữ ệ ự ấ ộ ố ớ ỉ ả không đăng ký ch phát sinh hi u l c đ i v i hai ch s h u b t đ ng s n liên quan. ị ề ị ợ ệ ườ ệ ị ủ ậ ng h p các bên ỏ ắ ị ị ợ ắ ả ả ị ị ợ ụ ưở ự ệ ả Đi u 271. ị ệ ự ậ ủ ự c th c hi n theo nguyên t c b o đ m nhu c u h p lý c a ử ụ ớ ấ ộ ng đ a d ch phù h p v i m c đích s d ng ả ả ấ ộ ợ ả ề ị ị ề ụ ượ ạ c l m d ng quy n ầ t quá nhu c u h p lý v khai
ị ệ ị ệ ả ượ ề ợ ị ả ị ng đ a d ch. ị ệ ự ự ị ấ ộ ị ổ ị ả ắ ự Nguyên t c th c hi n đ a d ch ỏ Vi c th c hi n đ a d ch theo th a thu n c a các bên. Tr ệ không có th a thu n thì th c hi n theo các nguyên t c sau đây: ầ ượ 1. Đ a d ch đ ệ vi c khai thác b t đ ng s n h ấ ộ b t đ ng s n. ủ ở ữ ị ưở ng d a đ ch không đ 2. Ch s h u b t đ ng s n h ị ấ ộ ượ ị ị ị đ a d ch trên b t đ ng s n ch u đ a d ch v ị ị ả ưở ấ ộ ng đ a d ch. thác b t đ ng s n h ị ả ủ ở ữ ị ấ ộ ự ượ c th c hi n các hành vi 3. Ch s h u b t đ ng s n ch u đ a d ch không đ ả ị ẫ ự ệ ặ ở ngăn c n ho c làm cho vi c th c hi n quy n đ a d ch tr nên khó khăn d n ệ ấ ề ử ụ ầ ế đ n vi c không b o đ m đ c nhu c u h p lý v s d ng, khai thác b t ả ưở ộ đ ng s n h ề ợ ầ ị ướ ả ị ủ ở ữ ấ ộ ợ ủ ở ữ ấ ộ ưở ị ị ả ả ủ ở ữ ấ ộ ả i cho ch s h u b t đ ng s n h ổ ự ế ệ ả ậ ổ ị ả ế ả ổ ệ Đi u 272. Thay đ i vi c th c hi n đ a d ch ị ổ ề ử ụ ị ườ ng h p có s thay đ i v s d ng, khai thác b t đ ng s n ch u đ a d ch Tr ấ ộ ế ẫ ệ ả ự ệ d n đ n c n thay đ i vi c th c hi n đ a d ch, thì ch s h u b t đ ng s n ưở ị ị ị ng đ a c cho ch s h u b t đ ng s n h ch u đ a d ch ph i thông báo tr ả ờ ạ ộ ị ị ủ ở ữ ị d ch trong m t th i h n h p lý. Ch s h u b t đ ng s n ch u đ a d ch ph i ị ậ ợ ệ ề ạ t o đi u ki n thu n l ng đ a d ch phù ợ ớ h p v i thay đ i này. ệ Vi c thay đ i th c hi n đ a d ch do các bên tho thu n, n u không tho ậ ượ thu n đ i quy t. c, thì có th yêu c u Toà án gi ề ị ầ cướ Đi u 273. ướ ở ấ ộ ơ ướ ụ ủ ả ắ c ả ề ủ ở ữ ẫ ặ ườ ng d n n ố ả ượ ả ể c ch y t ấ ộ ớ ả ả ặ ệ ấ ộ ướ ướ ặ ứ ắ ệ ạ ướ ế ả ơ ị ả ả ủ ấ ộ ặ ả ề ả c th i ể ư c đ đ a ấ ả c th i không ch y tràn sang b t ộ ườ ng công c ng ả ừ ấ ộ ả ố ướ ự c t c ch y qua khi l p đ t đ ng. ợ ng h p n ấ nhiên ch y t ệ ạ ủ ở ữ ơ ấ ộ ơ b t đ ng s n cao h n xu ng b t đ ng t h i cho ch s h u b t đ ng s n th p h n thì ườ ấ ộ ướ ề ề ả ấ ộ ườ ấ t h i. ườ ả ả ệ ạ ướ ng thi c sao cho n ệ ủ ở ữ ả ồ ơ ẫ ặ ườ ướ ng d n n ấ ộ ố ả ủ ở ữ ấ ộ ủ ở ữ ủ ư ừ c m a t ủ ở ữ ả ả ắ ượ ủ ả ể Thoát n ơ ấ ả ả 1. B t đ ng s n th p h n ph i đ cho n b t đ ng s n cao h n ch y ệ ướ ố ả ự ấ ộ ủ ở ữ ả xu ng, v i đi u ki n n nhiên. Ch s h u b t đ ng s n có ả ướ ộ ố ấ ướ ượ ợ c ch y qua ph i dành m t l n c c thích h p, không đ i c p, thoát n ướ ả ở ả ướ ố ấ ườ ử ụ i s d ng l c n tr ho c ngăn ch n dòng n c ch y. Ng c i c p, thoát n ả ủ ở ữ ệ ạ ấ ấ ế ế ả ạ ph i h n ch đ n m c th p nh t thi t h i cho ch s h u b t đ ng s n có ướ ả ồ ẫ ặ ườ n t h i thì ph i b i ng d n n c; n u gây thi ườ th ườ Tr ơ ả s n th p h n mà gây thi ch s h u b t đ ng s n cao h n không ph i b i th 2. Ch s h u nhà ph i l p đ t đ nhà c a mình không đ mái ấ c ch y xu ng b t đ ng s n c a ch s h u b t ấ ộ ả ộ ố ấ ướ ả ề ư ướ ệ c m a Đi u 269. Nghĩa v c a ch s h u trong vi c thoát n ủ ở ữ ư ừ ướ c m a t c sao cho n Ch s h u nhà ph i l p đ t đ ủ ở ủ ả ấ ộ ủ mái nhà c a mình không đ c ch y xu ng b t đ ng s n c a ch s ề ữ ấ ộ ề h u b t đ ng s n li n k . ụ ủ ủ ở ữ ề Đi u 270. Nghĩa v c a ch s h u trong vi c thoát n ả ầ ố ủ ở ữ Ch s h u nhà ph i làm c ng ng m ho c rãnh thoát n ướ ướ c th i ra n i quy đ nh, sao cho n n ủ ở ữ ề ả ộ đ ng s n c a ch s h u b t đ ng s n li n k , ra đ ộ ạ ặ ơ ng. ho c n i sinh ho t công c ng làm ô nhi m môi tr ề ề ấ ề Đi u 277. Quy n v c p, thoát n ị ợ ng h p do v trí t Trong tr ộ ướ ả thoát n ướ ả ộ đ ng s n có n ễ c qua b t đ ng s n li n k ấ ủ nhiên c a b t đ ng s n mà vi c c p, ấ c bu c ph i qua m t b t đ ng s n khác thì ch s h u b t c thích ự ộ ấ ộ ả c ch y qua ph i dành m t l i c p, thoát n
88
ướ ấ c c n tr ho c ngăn ch n dòng n ứ ặ ả ướ ượ ả i c p, thoát n c đ ắ ủ ở ữ ả ả ị ấ ộ ườ ả ặ ộ ể ấ ả c th i không ch y tràn sang b t ơ ng công c ng ho c n i ườ ấ ề ướ ướ ấ i s d ng l ườ ử i s ệ ạ t h i ặ ườ ng ợ ườ ng h p ệ ạ t h i cho ố ấ i c p, i có quy n s d ng đ t canh tác khi có nhu c u v t i n ướ ấ ộ ơ ủ ở ữ ộ ề ử ụ ầ ườ ử ụ ữ ề ấ ườ ử ụ ệ ướ ệ i, tiêu; n u ng ướ ướ ấ c, có quy n yêu c u nh ng ng ợ ậ c thích h p, thu n ti n cho vi c t ườ ử ụ ệ ạ t h i cho ng c gây thi ầ c, tiêu ộ ố i s d ng đ t xung quanh dành m t l i ố ế i i s d ng l ả ồ i s d ng đ t xung quanh thì ph i b i ả ộ đ ng s n khác. ầ ố 3. Ch s h u b t đ ng s n ph i làm c ng ng m ho c rãnh thoát n ả ướ ư ướ đ a n c th i ra n i quy đ nh, sao cho n ả ủ ộ đ ng s n c a ch s h u b t đ ng s n khác, ra đ ạ sinh ho t công c ng. ườ 4. Ng ướ n ẫ d n n ẫ d n n ườ th ng. i s d ng đ t xung quanh đ c, có quy n yêu c u nh ng ng ầ ướ ườ ử ụ ệ ậ c thích h p, thu n ti n cho vi c t
ướ ụ ệ ạ ầ ườ ử ụ i d n n ứ t h i cho ng ề ướ ướ c, i n ể ệ ướ ợ ộ ố ẫ i, tiêu; ườ ử ầ ế i s c yêu c u có nghĩa v đáp ng yêu c u đó; n u ng ấ i s d ng đ t xung quanh c gây thi ng. ả ề ề ề ấ ộ L i đi qua b t đ ng s n li n k ả ủ ở ữ ị ố Đi u 274. ủ ở ữ ấ ộ ề ề ấ ộ ộ ả ủ ề ả ủ ộ ề ầ ữ ấ ộ ườ ả ề ộ ố ố ả ặ ủ ở ữ ấ ủ ề ủ ở ề ng công c ng, có quy n i đi i đi
ả ề ầ ườ ượ i đ c yêu c u có nghĩa v ả ề ố i đi ph i đ n bù cho ch s ậ ề ả ầ ươ ứ ở ế ầ ả ở ề ể ế ợ ọ ị ủ ố ậ c coi là thu n i ích ấ ộ t h i gây ra là ít nh t cho b t đ ng ở ố ọ ề ộ ớ ạ i h n chi u dài, chi u r ng, chi u cao c a l ệ ả ệ ậ c coi là thu n ti n và ủ ấ ộ ợ i ích c a b t đ ng ở ố ả i đi. i đi do các bên tho ề ạ ủ ố ề ướ ề ầ ơ ệ i đi thì có quy n yêu c u c quan nhà n ề ả ệ ả ậ ấ ườ ượ ả i đi do các ề ạ i và ít gây phi n hà ầ ơ ề i đi thì có quy n yêu c u c quan c chia thành nhi u ph n cho các ch s ế ẩ ướ ị ề ố ế ả c có th m quy n xác đ nh. ầ ầ i đi c n thi ủ ở ườ i t cho ng ả ượ ườ ợ ề ề ả ị ề ấ ộ ng h p b t đ ng s n đ ề ả ấ ộ ọ ở 1. Ch s h u b t đ ng s n b vây b c b i các b t đ ng s n c a các ch s ườ ủ ố ữ i đi ra đ h u khác mà không có ho c không đ l ề ề ả yêu c u nh ng ch s h u b t đ ng s n li n k dành cho mình m t l ọ ấ ộ ủ ở ữ ợ h p lý trên ph n đ t c a h . Ch s h u b t đ ng s n li n k có l ữ ệ ạ ượ ề ng ng nh ng thi c đ n bù t t h i phát sinh. đ ấ ộ ượ ả ề ượ ề ố c m trên b t đ ng s n li n k nào mà đ L i đi đ ể ể ặ ế ụ ể ủ ị ấ ợ h p lý nh t, có tính đ n đ c đi m c th c a đ a đi m, l ấ ộ ệ ạ ấ ị ả t h i gây ra là ít nh t cho b t đ ng s n có m l s n b vây b c và thi ả ề ị ề 2. V trí, gi ậ ả ậ i và ít gây phi n hà cho các bên; thu n, b o đ m thu n ti n cho vi c đi l ẩ ề ố ấ ế c có th m n u có tranh ch p v l ị ề quy n xác đ nh. ấ ộ ợ ng h p b t đ ng s n đ 3. Tr ủ ử ụ ữ h u, ch s d ng khác nhau thì khi chia ph i dành l ạ phía trong theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u này mà không có đ n bù. ố ả ả ườ ạ ị ề c chia thành nhi u ph n cho các ầ i đi c n i kho n 2 Đi u này mà
ệ ạ ả ắ ườ ả ệ ạ i đi n, thông tin liên l c qua ng dây t ng dây t ấ i đi n, thông tin liên l c qua b t ề ấ ộ ệ ề ả ề ộ ủ ở ữ Đi u 275. M c đ ả đ ng s n khác ấ ộ ắ ườ ề ả ng dây t ắ ườ ủ ở ữ ủ ở ữ ạ ả ả ủ ợ ng dây t ộ ủ ở ữ ấ ộ ệ ợ ư ặ ặ ở ả ợ c ch y. Ng h p, không đ ả ạ ấ ế ế ướ ố ấ ụ c ph i h n ch đ n m c th p nh t thi d ng l ả ướ ả ấ ộ ủ ở ữ c ch y qua khi l p đ t đ cho ch s h u b t đ ng s n có n ệ ạ ả ồ ế ướ ẫ ng. Trong tr t h i thì ph i b i th c; n u gây thi d n n ị ả ừ ị ướ ự ố v trí cao xu ng v trí th p mà gây thi n c t nhiên ch y t ướ ườ ử ụ ả ả ủ ở ữ ấ ộ c ch y qua thì ng ch s h u b t đ ng s n có n ệ ạ ườ ả ồ t h i. ng thi c không ph i b i th thoát n ề ướ ề ề ướ ướ c trong canh tác i n Đi u 278. Quy n v t c, tiêu n ầ ề ử ụ ấ ườ i có quy n s d ng đ t canh tác khi có nhu c u v t Ng ề ấ ữ ướ tiêu n i d n n cho mình m t l ườ ượ ng i đ ố ẫ ụ d ng l ả ồ ườ thì ph i b i th ấ ộ ề ề ố i đi qua b t đ ng s n li n k Đi u 275. Quy n v l ở ị ọ ấ ộ 1. Ch s h u b t đ ng s n b vây b c b i các b t đ ng s n c a các ố ủ ở ữ ườ ch s h u khác mà không có l ng công c ng, có quy n yêu i đi ra đ ủ ở ữ ấ ộ ữ ộ ầ c u m t trong nh ng ch s h u b t đ ng s n li n k dành cho mình ụ ộ ộ ố ng công c ng; ng i đi ra đ n đ m t l ủ ở ườ ượ ứ i đ đáp ng yêu c u đó. Ng c dành l ề ế ữ ấ ộ h u b t đ ng s n li n k , n u không có tho thu n khác. ề ượ ả ấ ộ ượ ố c m trên b t đ ng s n li n k nào mà đ L i đi đ ụ ể ủ ị ặ ể ấ ợ ệ ti n và h p lý nh t, có tính đ n đ c đi m c th c a đ a đi m, l ả ấ ệ ạ ủ ấ ộ c a b t đ ng s n b vây b c và thi ả i đi. s n có m l ề ộ ớ ạ ị i h n chi u dài, chi u r ng, chi u cao c a l 2. V trí, gi ệ ậ ả bên tho thu n, b o đ m thu n ti n cho vi c đi l ề ố cho các bên; n u có tranh ch p v l nhà n ầ 3. Trong tr ủ ở ữ ủ ử ụ ch s h u, ch s d ng khác nhau thì khi chia ph i dành l ề ế t cho ng thi i phía trong theo quy đ nh t ề không có đ n bù. ắ ườ ề Đi u 276. Quy n m c đ ề ề ả b t đ ng s n li n k ấ ộ i đi n, thông tin Ch s h u b t đ ng s n có quy n m c đ ộ ấ ộ liên l c qua b t đ ng s n c a các ch s h u khác m t cách h p lý, ả i đi n, thông tin liên Ch s h u b t đ ng s n có quy n m c đ ả ả ủ ạ l c qua b t đ ng s n c a các ch s h u khác m t cách h p lý, nh ng ph i
89
ủ ở ữ ả ả ệ ậ ệ ế ệ ạ ủ ở ữ t h i thì ệ ạ ườ ế ậ ư nh ng ph i b o đ m an toàn và thu n ti n cho các ch s h u đó; n u gây thi ả ả ồ t h i thì ph i b i th ng. ng.
ị ạ ườ ề ị Các quy n đ a d ch khác ị ị ủ c quy đ nh t ậ ậ ề ữ i các đi u 273, 274 và 275 c a B ườ ợ c xác l p trong nh ng tr ộ ng h p khác theo ị ủ ề ử ụ ế ấ ộ ứ ề ấ ả ạ ề ứ ị ị ề Đi u 279. Ch m d t quy n s d ng h n ch b t đ ng s n li n ấ ộ ứ ả ị ị ệ ị ả ề ế ấ ộ ứ ề ấ ườ ị ấ ộ ộ ị ị ị ị ưở ườ ề ả ng đ a d ch và b t đ ng s n ch u đ a d ch thu c quy n i. kề ử ụ ề ạ ợ ườ ng h p sau đây: ề ấ ộ ả ấ ộ ả ủ ở ữ ậ ề ử ụ ả ả ủ ề ệ ề ị ủ ở ữ ầ ấ ả Quy n s d ng h n ch b t đ ng s n li n k ch m d t trong các tr ề ớ ấ ộ ự 1. B t đ ng s n li n k v i b t đ ng s n c a ch s h u đang th c ế ấ ộ ạ ộ hi n quy n s d ng h n ch b t đ ng s n li n k đó nh p làm m t; ườ ử ụ ử ụ 2. Ch s h u nhà, ng i s d ng đ t không còn nhu c u s d ng ề ề ế ấ ộ ạ h n ch b t đ ng s n li n k . ậ ủ ủ ậ ả ả b o đ m an toàn và thu n ti n cho các ch s h u đó; n u gây thi ả ồ ph i b i th ề ị Đi u 276. ượ ề Ngoài các quy n đ a d ch đ ể ượ ị ị lu t này thì đ a d ch có th đ ậ quy đ nh c a lu t. ấ Đi u 277. Ch m d t đ a d ch ạ ự ấ Đ a d ch ch m d t khi tình tr ng các b t đ ng s n không còn cho phép th c ị ợ hi n đ a d ch trong các tr ng h p sau: ả ấ ộ 1. B t đ ng s n h ộ ở ữ ủ s h u c a m t ng ệ ử ụ ầ 2. Vi c s d ng, khai thác b t đ ng s n không còn làm phát sinh nhu c u ị ưở ng đ a d ch. h ỏ 3. Theo th a thu n c a các bên. ị 4. Theo quy đ nh c a lu t.
ệ M c 2ụ Ụ ƯỞ NG D NG ụ ng d ng ượ ưở ng d ng là m t quy n mà ch th có quy n đó đ ủ ể ộ ề ề ở ữ ủ ề v t thu c quy n s h u c a ch th ượ ề c khai thác ủ ể ổ c làm thay đ i tính
ấ ộ ả ả ậ ộ ố ượ ủ ng c a quy n h ng d ng có th là b t đ ng s n, đ ng s n là v t. ụ ng d ng ể ụ ng d ng ưở ậ ả ị ậ ủ c xác l p theo quy đ nh c a lu t, theo tho thu n ươ
ụ ng d ng ậ ị ặ ỏ ộ ờ ủ ng d ng do các bên th a thu n ho c do lu t đ nh ụ ng d ng. ưở i đa đ n h t cu c đ i c a ng ậ
ườ ưở i h ụ ng d ng ử ụ ườ ưở i h ườ i khác s d ng, thu hoa l ợ ợ ứ ừ ố i t c t đ i i, l ự ng c a quy n h ụ ử ệ ữ ớ ệ ề c khai thác, s d ng trong nh ng đi u ki n bình th ườ ề ữ ặ ề ng có đ n bù ho c không có đ n bù quy n h ả ể ượ ố ớ ậ ề ậ ự ệ ả Ề QUY N H ề ưở ề Đi u 278. Khái ni m quy n h ụ ề ộ ề Quy n h ưở ụ ợ ợ ứ ừ ậ i t c t i, l ng hoa l công d ng và h ệ ệ ự ệ ớ khác, v i đi u ki n vi c th c hi n quy n này không đ ấ ủ ậ ử ụ ch t, tính năng s d ng c a v t đó. ề ưở ề ủ ng c a quy n h Đi u 279. Đ i t ụ ề ưở ố ượ Đ i t ề ưở ậ ứ ề Đi u 280. Căn c xác l p quy n h ậ ượ ụ ề Quy n h ng d ng đ ặ ơ ng. ho c hành vi pháp lý đ n ph ề ưở ờ ạ ủ ề Đi u 281. Th i h n c a quy n h ụ ề ủ ờ ạ Th i h n c a quy n h ế ế ố ư nh ng t ề ủ ề Đi u 282. Quy n c a ng ặ 1. T mình ho c cho phép ng ủ ụ ề ưở ượ ng d ng. t ự ầ ố ớ ậ ể ủ ở ữ ậ 2. Yêu c u ch s h u v t th c hi n nghĩa v s a ch a l n đ i v i v t đ ử ụ ể ượ ậ v t có th đ ng. 3. Cho thuê, chuy n nh hoa l ệ ợ ợ ứ đ i v i v t; xác l p bi n pháp b o đ m th c hi n nghĩa v ưở ng ụ i t c i, l
90
ế ủ ụ ng d ng ỉ ượ ưở c h ậ ụ ụ ng d ng theo quy đ nh c a lu t. ợ ớ ả ả ủ ợ ợ ứ . i t c ườ ưở i h ệ ạ ề ưở ậ ả ậ ị ả ậ ử ụ ữ gìn, b o qu n v t nh tài s n c a mình; b o đ m không làm gi m sút ụ ị ủ ng d ng v t, tr gi m sút giá tr do hao ự ng. ị ỹ ớ ợ ầ ữ ậ ườ nhiên trong đi u ki n s d ng bình th ỳ ưỡ ặ ưở ệ ử ụ ậ ậ ng v t theo đ nh k phù h p v i yêu c u k thu t ả ậ ậ ụ ả ấ ề ả ạ ệ ự ủ ở ữ ụ ng d ng. ưở ầ Trong tr ữ ổ ờ ự ụ ưở ồ ữ
ề ủ ở ữ ậ ổ ưở ượ ư c làm thay đ i quy n ng d ng ụ đã ề h
ụ ệ ả ả ể ượ h ngưở c ườ ưở ng d ng xác l p bi n pháp b o đ m đ đ i h ế ụ ườ ưở ợ ng h p ng ụ ng d ng trong tr ườ i ạ ng d ng vi ph m nghiêm tr ng nghĩa v c a mình. ụ ủ ề ủ ế ạ ợ ợ ỏ ấ ọ c có hành vi xâm ph m đ n quy n, l i ích h p pháp c a ng ườ i
ờ ề ở ữ ủ ừ ườ ợ ợ ứ ừ ậ v t i t c t ưở ụ ng d ng ưở ườ h i ợ ợ ứ ừ ậ v t i t c t i, l ậ ả ợ ng h p có tho thu n ệ ự có hi u l c, hoa l ụ , tr tr ng d ng
ợ ng h p quy n ụ ng d ng ề h ế ế ư ườ ưở i h i t c, ng ớ ứ ch m d t mà ch a đ n k h n thu hoa ượ c ườ i ứ ấ ợ ợ ứ i, l i t c thì khi đ n k h n thu hoa l ượ ươ i t c thu đ c t ừ ườ ậ ưở ỳ ạ ợ ợ ứ i, l ụ ng d ng, tr tr ị ủ ng giá tr c a hoa l ề ưở ượ c quy n h ỳ ạ ụ ng d ng đ ờ ng ng v i th i gian ng ỏ ng h p có th a thu n khác. ố ớ ổ ợ ề ưở ụ ề ầ ị ầ ng d ng đ i v i c ph n, ph n
ề ớ ổ ụ ề ng d ng có quy n thu các kho n l ủ ở ữ ổ ả ợ ứ ắ ầ ố ầ ầ ố ằ ưở ề h ng hoa l b ng quy n i, l ụ ủ ề Đi u 283. Nghĩa v c a ng ậ ậ ụ 1. Ti p nh n v t theo hi n tr ng và ch đ ng d ng sau khi đã làm th ủ ụ ị t c kê khai, đăng ký quy n h ủ ậ 2. S d ng, khai thác v t phù h p v i công d ng c a v t. ả ả ư 3. Gi ừ ả giá tr c a v t trong quá trình h ề mòn t ỏ ả ử 4. S a ch a nh , b o d ậ ho c theo t p quán v b o qu n v t. ủ ậ ố ớ ậ ắ ụ 5. Khôi ph c tình tr ng c a v t và kh c ph c các h u qu x u đ i v i v t ụ ủ ệ ố t nghĩa v c a mình. do vi c không th c hi n t ngườ ờ ạ ế ả ậ 6. Hoàn tr v t cho ch s h u khi h t th i h n h ườ ưở ề ụ ợ h p này, ng ng d ng không có quy n yêu c u b i hoàn nh ng chi phí i h ổ ậ ể ỏ ng d ng dù nh ng s tu b này làm đã b ra đ tu b v t trong th i gian h ị ủ ậ tăng giá tr c a v t. ụ ủ ề Đi u 284. Quy n và nghĩa v c a ch s h u v t ạ ậ ị 1. Đ nh đo t v t nh ng không đ ậ ượ c xác l p. đ ậ ầ 2. Yêu c u ng ậ ề ưở ng d ng, n u có th a thu n. quy n h ầ ề h ố 3. Yêu c u toà án tuyên b tru t quy n ụ ưở h ượ 4. Không đ ưở ụ h ng d ng. ề Đi u 285. Thu hoa l i, l ề h 1. Trong th i gian quy n ộ thu c quy n s h u c a ng khác. ườ 2. Tr ợ ợ ứ i, l l ưở h đó đ ề Đi u 286. Quy đ nh riêng v quy n h ố v n góp vào công ty ầ ườ ưở 1. Ng i t c g n li n v i c ph n, i h ph n v n góp vào công ty; ch s h u c ph n, ph n v n góp vào công ty có
91
ớ ố ầ ạ ề ị ủ ổ ng ng v i giá tr c a c ph n, ph n v n góp ể ứ ầ i th và thanh toán công ty. ợ ệ ả ụ ượ ế ị ứ ng h p quy n h ầ c thông qua h p l ượ ng hoa l ặ ợ ổ ứ i ộ c quy t đ nh, thì, m t khi ớ ố ố ổ ứ ợ i ấ ượ ư ẫ ợ ệ , ph n c t c, l ờ ả ề ở ữ ủ ợ ứ ươ i t c t ỳ ụ ng d ng. ứ c đ ổ ứ ng ng v i s ữ i trong kho ng th i gian gi a hai k phân ph i c t c, l ườ ưở i h ầ ề ị ộ ặ ầ ạ ộ ổ ề ự ườ ưở i h ợ ộ ổ ủ công ty; ng ị ớ ư ổ ầ ọ ề ệ ạ ộ ồ ữ ố ổ ề ệ ộ ổ ủ ở ữ ề ư ề ặ ế ị ng h p công ty quy t đ nh tăng v n đi u l ố ổ ổ
ị ề ụ ưở ố ớ ố ượ ng d ng có đ i t ng là
ạ ậ ị i ườ h ư ủ ở ữ ậ ả ằ ặ ề ng; vi c hoàn tr b ng ti n ho c thay th ủ ở ữ ậ ồ c ch s h u v t đ ng ý.
ườ ợ ng h p sau đây: ụ ạ ả ệ ượ ụ ng d ng ng d ng ch m d t trong các tr ế ủ ở ữ ố ượ ủ ậ ng d ng tr thành ch s h u v t là đ i t ề ng c a quy n
ượ ử ụ ưở ủ ng d ng không đ ng c a quy n h ụ ề ụ ố ớ ấ ộ ụ ả
ề ưở ụ ng d ng ả ủ ở ữ ố ượ ề ậ ụ ng d ng không còn. ờ ạ ủ ụ ng d ng ph i đ ừ ườ ả ượ ợ c hoàn tr ch s h u khi ỏ ng h p có th a thu n khác. ủ ả ậ ủ ng c a quy n h ụ ấ ng d ng ch m d t, tr tr ề ứ ậ ủ ườ ậ ề ở i khác và quy n ủ nhà c a ng ườ i
ề i khác là m t quy n mà ng ề ườ ề ở ữ ủ i có quy n đ ườ ườ ố ờ ậ ậ ủ ặ ộ ộ ả ươ i các tài s n t quy n thu l ườ ợ ng h p gi vào công ty trong tr ề ấ ưở ườ 2. Tr ng d ng ch m d t mà vi c chia c t c ho c l ố ớ ắ ứ t c g n v i ph n v n góp v n ch a đ ế ị ầ quy t đ nh đ ưở ngày h ứ ầ t c g n nh t, thu c quy n s h u c a ng ự ủ ở ữ ố 3. Ch s h u c ph n ho c ph n v n góp vào công ty có quy n tham d ặ ộ ằ các cu c h p c a đ i h i c đông ho c h i ngh thành viên công ty nh m ộ ọ ụ ổ ử s a đ i đi u l ng d ng có quy n tham d các cu c h p ặ ộ ủ cách khác c a đ i h i đ ng c đông ho c h i ngh thành viên công ty v i t ầ ố ườ ắ i n m gi ng s c ph n ho c ph n v n góp liên quan. ợ ố ườ 4. Tr , thì quy n u tiên mua c ề ư ầ ph n, quy n u tiên góp v n dành cho c đông thu c v ch s h u c ầ ố ầ ph n, ph n v n góp vào công ty. ề Đi u 287. Quy đ nh riêng đ i v i quy n h ạ ậ v t cùng lo i ề ố ớ ậ ưở ụ đ i v i v t cùng lo i có quy n đ nh đo t v t, nh ng khi Ng ng d ng ả ụ ưở ờ ạ ế ề ng d ng thì ph i hoàn tr cho ch s h u v t cùng h t th i h n quy n h ẩ ạ ớ ấ ế ố ượ lo i v i cùng ph m ch t và s l ỉ ượ ằ ệ ự ậ c th c hi n khi đ b ng v t khác ch đ ề ưở ứ ấ ề Đi u 288. Ch m d t quy n h ề ưở ấ ứ ụ Quy n h ờ ạ ủ ề ưở 1. Th i h n c a quy n h ng d ng đã h t; ườ ưở ở ụ i h 2. Ng ụ ưở ng d ng; h ố ượ ờ ậ c s d ng trong th i 3. V t là đ i t ươ ố ườ ạ h n ba m i năm liên t c đ i v i b t đ ng s n và m i năm liên t c đ i ớ ộ ả v i đ ng s n; ề ưở ố ượ ậ ng c a quy n h 4. V t là đ i t ế Đi u 289. Hoàn tr v t khi h t th i h n c a quy n h ề ưở V t là đ i t ề ưở quy n h ề Đi u 290. Quy n dùng v t c a ng khác 1. Quy n dùng v t c a ng ờ ạ dùng có th i h n ho c su t đ i v t thu c quy n s h u c a ng ượ ề c i khác và
92
ủ i, l ng hoa l ữ ể ả ừ ượ ỉ ượ ườ c dùng v a đ cho nhu c sinh ra sau i con đ
ộ ườ ậ ủ ố i khác mà đ i . ả ả ư ậ ề ở ả ậ i có quy n dùng, có quy n ph i dùng và b o qu n v t nh v t đó là
ấ ứ i khác và quy n ề ở ị ườ ụ ng d ng. ủ nhà c a ng ậ ủ ả ị ướ ề ở ườ ủ ệ ườ i khác và c a ng ư c th c hi n nh sau đây: ể ậ ủ ượ ườ ề ặ ng ho c cho thuê quy n dùng v t c a ng i khác ườ i khác. ậ ủ ưở ườ ộ i có quy n dùng v t c a ng ng toàn b hoa l ị ườ i h ườ ợ i này ch thu m t ph n hoa l i ho c ư ợ ợ ứ ừ ậ ượ ưở đ v t đó nh ng ch đ i t c t c h ầ ủ c u c a mình và gia đình mình, k c cho nh ng ng ể ờ ề th i đi m phát sinh quy n dùng. ề ườ ủ ề ở i khác là m t quy n dùng v t c a ng nhà c a ng Quy n ở ề ủ ượ ng c a quy n là nhà t ề ườ Ng ủ c a chính mình. ậ ứ ườ ậ ủ ề 2. Căn c xác l p và ch m d t quy n dùng v t c a ng ủ ườ ề ưở ề nhà c a ng i khác cũng tuân theo các quy đ nh v quy n h ườ ề ộ ề ở ủ i 3. N i dung c a quy n dùng v t c a ng i khác và quy n ả ế ượ ỏ ề ậ ậ c xác đ nh trong văn b n th a thu n xác l p quy n. N u văn b n khác đ ườ ụ ủ ậ ề ề ỏ i có quy n c rõ thì quy n và nghĩa v c a ng th a thu n không quy ầ ườ ủ ậ ủ dùng v t c a ng i khác c n nhà c a ng i có quy n ự ượ đ ể a) Không th chuy n nh ủ ề ở nhà c a ng và quy n ề ườ ế b) N u ng ộ ộ ặ ở ậ v t ho c toàn b m t ngôi nhà thì ng ể ả ồ ữ ọ ử ồ tr ng tr t, s a ch a đ b o t n và đóng các kho n thu nh ng ỉ ụ ộ ế d ng. N u ng ỷ ệ ươ ứ ả ỉ ch ph i góp theo t ợ ủ i khác h i c a ả ệ i này ph i ch u các chi phí cho vi c ế ả ườ ưở ng ặ ở ộ m t ph n ngôi nhà thì ượ ưở c h ư ầ ng. l t
Ề Ặ ầ ầ ớ ng ng v i ph n mình đ M c 3ụ QUY N Ề B M T ề ề ề ủ ề ặ ủ ể ượ ử ụ ấ ấ ặ ấ ề ử ụ ả ặ ấ c s d ng m t đ t, kho ng ộ ề ủ ể
ợ ụ ạ ụ ị i m c này. ặ ướ c cũng áp d ng các quy đ nh t ề ậ ề ế ơ ươ ng ậ ộ ậ
ậ ụ ể ắ ớ ấ ủ ề ặ ặ ầ ng c a quy n b m t có th là v t c th g n v i đ t ho c là ph n c t o l p. ề ặ ấ ậ ằ ướ ể ằ ặ i m t ặ ấ ầ ộ ủ ề ề ặ ệ Đi u 291. Khái ni m quy n b m t ộ ề Quy n b m t là quy n c a m t ch th đ không trên m t đ t và lòng đ t mà quy n s d ng đ t đó thu c v ch th khác. ề ặ ườ ng h p b m t là m t n Tr ề ặ ứ ề Đi u 292. Căn c xác l p quy n b m t ậ ề ặ ượ ỏ c xác l p theo th a thu n, theo cam k t đ n ph Quy n b m t đ ậ ặ ủ ị ho c theo quy đ nh c a B lu t này, lu t khác có liên quan. ố ượ ề ề ặ ề ng c a quy n b m t Đi u 293. Đ i t ể ề ủ ố ượ Đ i t ậ ắ ớ ấ ẽ ượ ạ ậ không gian, theo đó v t g n v i đ t s đ ậ ụ ể ắ ớ ấ V t c th g n v i đ t có th là v t n m trên b m t đ t, n m d ấ ặ đ t ho c ph n không gian trên m t đ t. ề ặ ề Đi u 294. N i dung c a quy n b m t
93
ầ ề ề ủ ụ ủ ề ặ
ề ủ ầ ủ ở ữ ố ượ ể ượ ạ ậ ồ ầ ề ụ ủ ầ ủ ậ ng c a quy n là ph n không gian mà trong đó các v t ề c t o l p thì ch s h u ph n không gian có quy n ủ ở c t o ra. ớ ượ ạ ề ợ ứ ườ ng h p sau đây: ề ợ ề ặ ồ ề ở ữ ậ ng làm phát sinh quy n s h u v t trên
ộ ứ ấ ề ử ụ ủ ng c a quy n s h u v t trên đ t thu c quy n s d ng c a ậ ườ
ề ử ề ấ ề ặ ậ ở ữ ủ ậ ề ặ ủ ở ữ ậ ề ử ụ ấ ị ủ ậ ợ ồ ườ ử i s ủ i khác ậ ng h p các bên có th a thu n ộ ừ ườ c b i hoàn giá tr c a v t, tr tr
ớ i khác thì ch s h u m i có quy n s ủ ở ữ ệ ề ặ ướ ậ ườ ớ ư ề ấ ạ i v t cùng v i các đi u ki n và ph m vi nh ng ề ử ườ i
ư ố ớ ộ ồ ớ ạ ơ ộ ạ ạ ậ ườ ề ệ ự ự ẩ ớ ợ ỹ
ỡ ị ổ ậ ự ủ ng h p toà nhà chung c đ ạ c xây d ng l ự ự ả ặ ụ ư ượ c phá d , b đ s p ho c thiêu r i do ho ộ ề ộ ươ ng nhiên có quy n i toàn b , thì ch căn h đ ầ ạ ậ ị ớ ư i ch u chi phí t o l p ph n cách là ng ạ ạ ườ ộ ầ ệ ề ề ử ụ ơ ắ ộ ớ ư ữ ủ ở ữ ệ ậ ụ ụ ữ ầ ằ ấ ộ ợ ạ ạ ủ ở ữ ủ ể 1. Ch th quy n b m t có đ y đ các quy n, nghĩa v c a ch s h u ố ớ ậ đ i v i v t đó. ườ ợ 2. Tr ng h p đ i t ớ ấ ắ g n v i đ t có th đ ự xây d ng, tr ng cây, canh tác và có đ y đ các quy n, nghĩa v c a ch s ữ ố ớ ậ h u đ i v i v t m i đ ề ặ ứ ấ ề Đi u 295. Ch m d t quy n b m t ữ ấ Quy n b m t ch m d t trong nh ng tr ươ ặ ế ơ 1. H p đ ng ho c cam k t đ n ph ủ ề ử ụ ấ ườ ộ ấ đ t thu c quy n s d ng c a ng i khác ch m d t; ề ở ữ ậ ủ ố ượ 2. V t là đ i t i khác không còn; ng ờ ạ ế ấ 3. Th i h n cho thuê đ t đã h t; ủ ử ụ ộ ủ ở ữ ậ 4. Ch s h u v t và ch s d ng đ t là m t. ứ ấ ề Đi u 296. X lý v t khi quy n b m t ch m d t ề ộ ứ ấ 1. Khi quy n b m t ch m d t thì v t thu c quy n s h u c a ng ườ ấ ụ d ng đ t và ch s h u v t trên đ t thu c quy n s d ng c a ng ỏ ượ không đ khác. ề ể 2. Khi chuy n quy n b m t cho ng ụ ầ d ng ph n đ t bên d ử ụ ủ ậ ủ ở ữ ch s h u cũ c a v t đã s d ng. ộ ủ ở ữ ề ủ ề Đi u 297. Quy n c a ch s h u căn h chung c ờ ề ở ữ ư ộ i mua căn h chung c có quy n s h u đ i v i căn h , đ ng th i 1. Ng ề có quy n xây d ng trong ph m vi không gian n i căn h to l c, v i đi u ề ế ấ ệ ki n vi c xây d ng phù h p v i các tiêu chu n k thu t chung v k t c u ủ c a toà nhà. ợ ườ Tr ượ ạ ho n và đ tham gia vào d án xây d ng v i t ế ế ki n trúc chi m lĩnh ph n không gian n i căn h cũ to l c. ộ ở ữ ậ ợ ườ ng h p v t và nh ng ti n ích g n li n v i công trình thu c s h u 2. Tr ủ ầ ư ủ thì ch s h u căn h chung c có quy n s d ng trong c a ch đ u t ế t nh ng v t, ti n ích y m t cách h p lý nh m ph c v sinh ph m vi c n thi ho t hàng ngày.
M c 4ụ Ề Ư QUY N U TIÊN
94
ề ụ ề ị ủ ề ư ướ ề ư ộ ủ ề ủ ể ượ c thanh toán nghĩa v v tài ậ ộ ậ c các ch th có quy n khác theo quy đ nh c a B lu t này, lu t
ồ ườ ng h p đ ả ả ế ụ ả ụ ườ ậ ấ ệ ề ệ ợ ấ ộ ổ ỏ ộ ầ ể ứ ạ ề ệ ề ề ộ ả ạ ấ ứ ệ i có nghĩa v ; ợ ợ ấ ươ ng, ti n công lao đ ng, tr c p thôi vi c, tr c p m t vi c làm, ồ ộ i lao đ ng; ti n b i ấ t h i v tính m ng, s c kh e, t n th t tinh th n; ti n c p ng thi ng; ầ ế ệ ứ ườ ế ế ủ i có nghĩa t y u c a ng
ụ ề ư ắ ợ ồ ạ i nhi u ch th có quy n u tiên chung thì các ch th ả ứ ự ề ế ả ng h p t n t c thanh toán theo th t ủ ể ề ư ừ kho n 1 đ n kho n 4 Đi u 299 ủ ể ị quy đ nh t
ượ ụ ả ủ ả ố ớ ả ủ ế ấ ộ ả ử ấ ộ ụ ướ ả ả ả
c áp d ng đ i v i các tài s n c a bên có nghĩa ấ ộ ả ộ ồ ườ i có nghĩa v có tài s n g m c đ ng s n và b t đ ng ả ộ c, n u không đ thì x lý b t đ ng s n ố ụ ồ ế ố ượ ng b o đ m nghĩa v r i đ n b t đ ng s n là đ i ụ ng b o đ m nghĩa v . ườ ề ị ả ề ng h p có nhi u ch th có quy n trong cùng m t hàng quy đ nh t ề ư ườ ạ ộ i i có quy n u tiên thì vi c thanh toán ớ ề ủ ự ủ ể ệ ề ng ng v i ph n quy n c a mình. t ố ớ ộ ề ư ườ ợ sau ng h p
ấ ộ ừ ệ ử ả ề ư ườ ả ấ ộ i thuê đ t vào b t đ ng s n; hoa l ườ ườ ả ả i cho thuê b t đ ng s n có quy n u tiên t ặ ợ ng h p ng ồ ộ vi c x lý đ ng s n g m ợ i i thuê không thanh b t đ ng s n cho thuê trong tr c t ả i, quy n u tiên c a ng i cho ề ấ ộ ợ ng h p b t đ ng s n đ ự ẽ ượ ả ủ ả ằ ườ ệ ệ Đi u 298. Khái ni m quy n u tiên ề Quy n u tiên là quy n c a m t ch th đ ủ ể ả s n tr khác có liên quan. ề ư ề Đi u 299. Quy n u tiên chung ề ư ợ ượ c áp d ng quy n u tiên chung g m: Các tr ủ ử 1. Chi phí liên quan đ n b o qu n, x lý, phân chia, thanh lý tài s n c a ng 2. Chi phí h p lý theo t p quán cho vi c mai táng; 3. Ti n ề l ườ ợ ấ tr c p m t s c lao đ ng, b o hi m xã h i cho ng ấ ườ th ưỡ d 4. Chi phí liên quan đ n vi c đáp ng nhu c u thi v .ụ ề Đi u 300. Nguyên t c áp d ng quy n u tiên chung ề ườ 1. Tr ượ này đ ộ ậ ủ c a B lu t này. ề ư 2. Quy n u tiên chung đ ườ ụ ợ v . Tr ng h p ng ả ả ử s n thì ph i x lý đ ng s n tr ả không ph i là đ i t ả ượ t ợ 3. Tr ề ả kho n 1 Đi u này mà có nhi u ng ầ ượ ỷ ệ ươ ứ ệ c th c hi n theo t đ l ả ề ư ề Đi u 301. Quy n u tiên đ i v i đ ng s n ố ớ đ ngộ s n ả phát sinh trong các tr 1. Các quy n u tiên đ i v i đây: ả a) Cho thuê b t đ ng s n ấ ộ ườ Ng ụ ậ ụ v t d ng, công c , máy móc mà ng ượ ừ ấ ộ thu đ toán ti n thuê và các chi phí phát sinh t ườ Tr thuê s đ ừ ệ ạ ượ c cho thuê l ộ c th c hi n b ng đ ng s n c a ng ấ ộ vi c thuê b t đ ng s n. ề ư ủ ạ ấ ộ i thuê l ườ ả i b t đ ng s n.
95
ợ ộ ể ề ử ườ ượ c x lý đ thanh toán nhi u nghĩa v ả ủ ỉ ượ ả ng h p đ ng s n nói trên đ ề ư ả ả ề ấ ộ i cho thuê b t đ ng s n ch đ ả ộ ờ ả ệ ể ể ự ả ướ
ả ả ề ư ừ ệ ử ộ vi c x lý đ ng ừ ệ vi c ử ộ ữ ượ ệ ề ả ầ ả ệ ả c xác l p n u vi c b o qu n, s a ch a đ ng s n làm ả t quá yêu c u b o
c đ c u tiên thanh toán;
ộ ả ừ ệ i bán đ ng s n có quy n u tiên t ệ ườ ử ụ ườ ườ ề ư ự vi c x lý đ ng s n đó trong i mua không th c hi n các nghĩa v thanh toán và các chi
ề ượ ỉ ữ ườ ữ ợ ị ả ạ ả i kho n ườ ả ủ i có tài s n c a ng ầ ề i đó có quy n yêu c u tài s n thì ng ả ề ườ ủ ể ề ư ả ụ ề c thanh toán nghĩa v v tài s n quy đ nh t ế ầ ả ả ố ớ ấ ộ ả ố ớ ấ ộ ề ư ườ ợ ng h p
ả ề ư ử ả ả ượ ấ ừ ệ ử vi c x lý b t ả ả c thanh toán các chi phí b o qu n,
ề ư ầ ượ ườ ợ ừ ệ ử vi c x lý c thanh toán chi phí thi công và ặ ng h p không đ
ề ư i bán b t đ ng s n có quy n u tiên t ệ ấ ộ ệ ử ự ự ả vi c x lý b t đ ng s n đó ầ ủ
ượ ể ạ ậ ợ ị ụ Tr ườ khác nhau, thì quy n u tiên c a ng c tính ớ v i kho n ti n thuê ph i tr và các kho n khác có liên quan phát sinh trong ờ ạ c th i đi m thanh lý đ ng s n đ th c hi n nghĩa th i h n sáu tháng tr v ;ụ ữ ộ ả ử b) B o qu n, s a ch a đ ng s n ữ ử ả ộ ườ ả ả i b o qu n, s a ch a đ ng s n có quy n u tiên t Ng ợ ượ ườ ả c thanh toán các chi phí phát sinh t ng h p không đ s n đó trong tr ả ệ ộ ữ ả ả ả b o qu n, s a ch a, b o v đ ng s n và chi phí khác có liên quan. ế ậ ượ ử ề ư Quy n u tiên đ ớ ả ị ủ tăng thêm giá tr c a tài s n v i đi u ki n không v ả ữ ử qu n, s a ch a. ả ườ ả ướ ượ ư i b o qu n tr Ng ộ ả c) Mua bán đ ng s n ả ộ Ng ợ tr ng h p ng phí phát sinh. ủ ể 2. Ch th có quy n đ ề ư ả 1, kho n 2 Đi u này ch có quy n u tiên n u c m gi ầ ụ nghĩa v . Tr ng h p không c m gi ư ộ ề nh m t ch th có quy n không có b o đ m. ề Đi u 302. Quy n u tiên đ i v i b t đ ng s n 1. Các quy n u tiên đ i v i b t đ ng s n phát sinh trong các tr sau đây: ả ữ ấ ộ ả a) B o qu n, s a ch a b t đ ng s n. ấ ộ ườ ả ữ ử i b o qu n, s a ch a b t đ ng s n có quy n u tiên t Ng ườ ợ ả ộ đ ng s n đó trong tr ng h p không đ ữ ả ả ệ ấ ộ ử s a ch a, b o v b t đ ng s n và chi phí khác liên quan. ướ ượ ư ả ườ ả c đ i b o qu n tr Ng c u tiên thanh toán; ả ấ ộ b) Thi công b t đ ng s n ườ ậ ợ ỹ ư ữ Nh ng ng i th , k s ho c bên nh n th u có quy n u tiên t ả ấ ộ b t đ ng s n đó trong tr các chi phí khác có liên quan; ả ấ ộ c) Mua bán b t đ ng s n. ừ ệ ả ấ ộ ườ Ng ặ ườ ợ ườ trong tr i mua không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ ng h p ng ụ nghĩa v thanh toán và các chi phí có liên quan. ườ ề ư 2. Quy n u tiên đ c xác l p trong các tr ng h p quy đ nh t i đi m a và
96
ả ả ề ế ữ ị ủ ệ ả ợ ử ượ ồ ạ ng h p có nhi u quy n u tiên cùng t n t ả ứ ự ị quy đ nh t ợ ề ư ị ủ ể l ỷ ệ ươ t c xác đ nh theo th t ề ư ệ ự c th c hi n theo t ầ t quá yêu c u ban đ u. ộ ấ ộ ả i trên m t b t đ ng s n ề ạ i kho n 1 Đi u ạ ị i ứ ng ng
ả ấ ộ ệ ử ố ượ ầ ườ
ề ư ủ ng c a quy n u tiên mà ầ ế ụ ượ c yêu c u ế ủ ể ệ ợ ầ ườ ng h p nhi u ch ủ
ề ả ề ư ng h p có nhi u quy n u tiên cùng t n t ạ ồ ạ ề ủ ề ệ ị i Đi u 301 và Đi u 302 c a B lu t này s ừ c quy n u tiên chung sau khi tr đi chi phí quy đ nh t ộ i trên m t tài s n thì ẽ ộ ậ ạ i
ườ ủ ị c quy đ nh t ề ư ướ ủ ộ ậ ề ư ng h p quy n u tiên và quy n c a ng ườ ậ ả ườ ề ả i nh n b o đ m s là ng ả ị ướ ề ợ ộ ậ i trên m t v t, thì ng ừ c sau khi tr đi chi phí quy đ nh t ồ ậ ả ả i nh n b o đ m cùng t n ẽ ượ ề ườ c thanh i có quy n đ ộ ậ ủ ạ i kho n 1 Đi u 299 c a B lu t ấ ộ ả ể đi m b kho n 1 Đi u này n u vi c b o qu n, s a ch a, thi công b t đ ng ầ ả s n làm tăng thêm giá tr c a tài s n và không v ườ ề 3. Tr ượ ứ ự thanh toán đ thì th t ề ườ ng h p có nhi u ch th có quy n u tiên cùng hàng quy đ nh t này. Tr ượ ệ ề ả kho n 1 Đi u này thì vi c thanh toán đ ề ủ ớ v i ph n quy n c a mình. ợ ng h p vi c x lý b t đ ng s n là đ i t 4. Tr ề ư ủ ể ủ ể không đ đ thanh toán thì ch th có quy n u tiên ti p t c đ ư ộ ố ớ ả ả thanh toán nh m t ch th không có b o đ m đ i v i ph n còn thi u. ề ề ề ư ứ ự ự th c hi n quy n u tiên trong tr Đi u 303. Th t ề ư ể th có quy n u tiên ườ ợ 1. Tr ề ư ượ quy n u tiên đ ự ượ c th c hi n tr đ ề ả kho n 1 Đi u 299 c a B lu t này. 2. Tr ạ t toán tr này. Ứ Ầ PH N TH BA Ứ Ợ Ồ Ợ Ồ Ụ Ự PH N TH BA NGHĨA V VÀ H P Đ NG NGHĨA V DÂN S VÀ H P Đ NG DÂN S Ự ƯƠ Ầ Ụ ƯƠ XV NG CH CH Ữ NG XVII Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
Ứ Ự Ủ NGHĨA VỤ M C 1Ụ Ụ NGHĨA V DÂN S ệ ề ề ụ ộ ề ộ ề ệ ụ ự ủ ể ặ ậ ể ể ả ặ ể ể ậ ả ệ ượ ự ấ ờ ệ ệ ộ ặ ề ủ ặ ợ ự ự ấ ị ệ ủ ệ ệ ộ ả ề ượ ủ ể ặ ti n ho c gi y t c th c hi n công vi c nh t đ nh vì l ọ ề ứ ứ các căn c sau đây: ợ ự ừ ươ ng; ự ợ ệ ươ ng; ề ượ ợ ề ự ế ỷ ặ ữ ả ả Ị QUY Đ NH CHUNG M c 1ụ Ố ƯỢ CĂN C PHÁT SINH VÀ Đ I T NG C A ụ ứ Đi u 304. Khái ni m, căn c phát sinh nghĩa v ệ 1. Nghĩa v ụ là vi c mà theo đó, m t ho c nhi u ch th (sau đây g i chung ọ ủ ể ụ ặ ả ề ề là bên có nghĩa v ) ph i chuy n giao v t, chuy n giao quy n, tr ti n ho c ệ ự ấ ờ c th c hi n công có giá, th c hi n công vi c khác ho c không đ gi y t ọ ủ ể ấ ị ệ vi c nh t đ nh vì l i ích c a m t ho c nhi u ch th khác (sau đây g i chung là bên có quy n).ề ừ 2. Nghĩa vụ phát sinh t ồ ; a) H p đ ng ơ b) Hành vi pháp lý đ n ph ệ c) Th c hi n công vi c không có u quy n; ử ụ d) Chi m h u, s d ng tài s n ho c đ i v tài s n không có căn c c l ứ ự ệ ề ỷ ự Đi u 280. Nghĩa v dân s Nghĩa v dân s là vi c mà theo đó, m t ho c nhi u ch th (sau đây ụ ọ g i chung là bên có nghĩa v ) ph i chuy n giao v t, chuy n giao ặ ề có giá, th c hi n công vi c khác ho c quy n, tr ặ ợ không đ i ích c a m t ho c ề nhi u ch th khác (sau đây g i chung là bên có quy n). ự ụ ề Đi u 281. Căn c phát sinh nghĩa v dân s ụ ứ Nghĩa v dân s phát sinh t các căn c sau đây: ồ 1. H p đ ng dân s ; ơ 2. Hành vi pháp lý đ n ph ệ 3. Th c hi n công vi c không có u quy n;
97
ả ả ặ ượ ợ ề c l i v tài s n không có căn ậ t h i do hành vi trái pháp lu t; ậ ứ ữ ậ ị Lu t đ nh pháp lu t;ậ ệ ạ đ) Gây thi e) Nh ng căn c khác do . ữ ủ ố ượ ủ ng c a nghĩa v ụ ả ệ ả ự ệ ặ ả ả ng c a nghĩa v dân s có th là tài s n, công vi c ph i ệ ủ nghĩa v làụ tài s n, công vi c ph i th c hi n ho c không ụ ự ệ ự ặ ng c a ệ ụ c th c hi n. ủ ị ụ ả ượ ị ề Đi u 305. Đ i t ố ượ 1. Đ i t ự ượ c th c hi n. đ ủ ố ượ 2. Đ i t ng c a nghĩa v ph i đ ụ ể c xác đ nh c th . ữ ị ụ ể c xác đ nh c th . ệ c, nh ng công vi c có th ứ ạ ệ ượ ố ượ ể ậ ụ ự ớ ủ ữ ử ụ ế 4. Chi m h u, s d ng tài s n ho c đ ậ ứ c pháp lu t; ệ ạ t h i do hành vi trái pháp lu t; 5. Gây thi ị ậ ứ 6. Nh ng căn c khác do pháp lu t quy đ nh. ự ố ượ ề Đi u 282. Đ i t ng c a nghĩa v dân s ể ủ ố ượ 1. Đ i t ượ ệ ự th c hi n ho c không đ ố ượ ụ 2. Đ i t ng c a nghĩa v dân s ph i đ ả ữ ỉ 3. Ch nh ng tài s n có th giao d ch đ ấ th c hi n đ m i là đ i t ự ả ượ ể ượ ộ c mà pháp lu t không c m, không trái đ o đ c xã h i ự ng c a nghĩa v dân s .
ự ề Ụ ụ ệ ụ ủ ự ộ ự M c 2ụ Ự Ệ TH C HI N NGHĨA V ắ Đi u 306. Nguyên t c th c hi n nghĩa v ệ ạ ụ ả ế ậ ủ ạ ứ ị ể ề ụ ể ụ ả ệ ự ự ậ ị ợ ậ ả ể ệ ậ ự ợ Bên có nghĩa v ph i th c hi n nghĩa v c a mình m t cách trung th c, h p ộ ề ấ tác, đúng cam k t, không vi ph m đi u c m c a lu t và trái đ o đ c xã h i. ệ ự ị Đ a đi m th c hi n nghĩa v ả ệ nghĩa vụ do các bên tho thu n. ự ể ả ị ự ng h p không có tho thu n thì đ a đi m th c hi n nghĩa Đi u 307. ể ậ ng h p không có tho thu n thì đ a đi m th c hi n ệ nghĩa vụ đ cượ ườ ự ượ c xác đ nh nh sau: ủ ự ư ế ị ả ấ ộ ố ượ ố ượ ấ ộ ấ ụ ng c a nghĩa v dân s là b t ủ nghĩa vụ là b t đ ng s n; ố ượ ế ủ nghĩa vụ ả ng c a ặ ề ế ủ ố ượ ụ ở ủ ng c a nghĩa ế ng c a ề ụ ở ủ s c a bên có quy n, n u đ i t ả ổ ơ ư ụ ở ặ ề ả ặ ả ổ ơ ư ặ ị s thì ph i báo cho bên có ụ ụ ụ ở ệ ổ ơ ư ị ậ ề ị 1. Đ a đi m th c hi n ườ ợ 2. Tr ị ư xác đ nh nh sau: ơ ả ấ ộ a) N i có b t đ ng s n, n u đ i t ặ ơ ư b) N i c trú ho c tr ấ ộ ả không ph i là b t đ ng s n. ề Khi bên có quy n thay đ i n i c trú ho c tr ả ệ ụ nghĩa v và ph i ch u chi phí tăng lên do vi c thay đ i n i c trú ho c tr ợ ở ừ ườ s , tr tr ả ng h p có tho thu n khác. ả ụ ở ừ ườ ặ ề ệ ệ ụ ờ ạ Đi u 308. ậ ụ ự ụ ệ ậ ả ặ ậ ờ ạ ế ị quy t đ nh ự Th i h n th c hi n nghĩa v ả ệ nghĩa vụ do các bên tho thu n ho c theo ờ ạ ị ẩ ề ự ờ ạ ự ờ ạ ự ủ ụ ờ ạ ậ ự ự ả ự ồ ự ụ ệ ự ồ ụ ướ ệ ề ệ ế ả ờ ạ ự ệ ướ ự ự ụ ượ ụ ự ề ấ
ệ ậ ả ợ ng h p ợ các bên không tho thu n v th i h n th c hi n nghĩa v ể ự ề ờ ạ ự ầ ả ụ ự ệ ụ ệ ụ ượ ườ ề ờ ạ ệ ờ ạ ậ ự ự ụ ệ ề ự 1. Th i h n th c hi n ủ ơ c a c quan có th m quy n. ệ ệ nghĩa vụ đúng th i h n; ch đ ụ ỉ ượ c th c hi n Bên có nghĩa v ph i th c hi n ế ủ nghĩa vụ tr ề c th i h n khi có s đ ng ý c a bên có quy n; n u bên có ụ ấ ề ờ ạ c th i h n và bên có quy n đã ch p ý th c hi n nghĩa v tr nghĩa v đã t ậ ệ nh n vi c th c hi n nghĩa v thì nghĩa v đ c coi là đã hoàn thành đúng ờ ạ th i h n. ụ thì ậ ườ 2. Tr ấ ặ các bên có th th c hi n nghĩa v ho c yêu c u th c hi n nghĩa v vào b t ệ ự ự Đi u 284. Đ a đi m th c hi n nghĩa v dân s ụ ể ị 1. Đ a đi m th c hi n nghĩa v dân s do các bên tho thu n. 2. Trong tr ụ v dân s đ ơ a) N i có b t đ ng s n, n u đ i t ả ộ đ ng s n; ơ ư b) N i c trú ho c tr s c a bên có quy n, n u đ i t ấ ộ ả ả ự ụ v dân s không ph i là b t đ ng s n. ổ ơ ư Khi bên có quy n thay đ i n i c trú ho c tr s thì ph i báo cho bên có nghĩa v và ph i ch u chi phí tăng lên do vi c thay đ i n i c trú ợ ả ho c tr s , tr tr ng h p có tho thu n khác. ự ự Đi u 285. Th i h n th c hi n nghĩa v dân s ặ 1. Th i h n th c hi n nghĩa v dân s do các bên tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. ỉ ụ ệ Bên có nghĩa v ph i th c hi n nghĩa v dân s đúng th i h n; ch ờ ạ ủ ự ướ ượ c th i h n khi có s đ ng ý c a c th c hi n nghĩa v dân s tr đ ụ ướ ự ự ụ c ý th c hi n nghĩa v tr bên có quy n; n u bên có nghĩa v đã t ụ ệ ậ ờ ạ th i h n và bên có quy n đã ch p nh n vi c th c hi n nghĩa v thì c coi là đã hoàn thành đúng th i h n. nghĩa v đ ng h p các bên không tho thu n và pháp lu t không quy 2. Trong tr ể ự ị đ nh v th i h n th c hi n nghĩa v dân s thì các bên có th th c
98
ầ ặ ụ ư ộ ờ ợ ả ứ c lúc nào, nh ng ph i thông báo cho nhau bi ế ướ t tr c m t th i gian h p lý. ộ ả ụ ờ ấ ứ ợ c m t th i gian h p lý. ụ ự ệ ư ề ề ự ả ậ ậ ế ụ ữ ả ả ả ả ậ ữ ụ ị ủ ụ ả ả ậ và ph i ch u r i ro gìn v t cho đ n khi gìn v t ế ả ậ ụ ả ị ả ả ạ ế ế ậ ế ụ ạ ậ ặ ư ả ư ậ ả ả ế ả ế ng nh đã tho thu n và n u không có tho thu n v ả ậ ả ậ ớ ư ậ ồ ế ậ ấ ượ ng thì ph i giao v t đó v i ch t l ả ị ậ ị ậ ề ệ ừ ườ ạ ấ ượ ng và ch t l ả ồ ụ ả ừ ườ ng ợ ng h p có ậ ả ề ầ ủ ờ ạ ầ ủ ờ ạ ả ượ ậ ả ượ ứ ể ợ ố ả ả ề ồ ụ ả ề ị ự c th c hi n đ y đ , đúng th i h n, đúng đ a ậ ng th c đã tho thu n. ả ề ừ ườ ợ ố ợ ợ ng h p ừ ườ tr ng h p có tho ả ả ượ ự ụ ự ệ ả ặ ậ ề ượ ụ ự ự ệ ệ ả ặ ệ c th c hi n ộ c th c hi n m t ề ộ ệ ụ ộ ụ ệ ộ ệ ệ ả ự ượ ụ ệ ệ ụ ệ ệ c th c hi n m t công vi c là nghĩa v mà theo ự ượ ụ ự ệ ự ự ệ c th c hi n m t công vi c là nghĩa v mà theo đó bên c th c hi n công vi c đó. ề ệ ệ ụ ề ỳ ộ ệ ự ị ự ả ậ ả ậ ặ theo quy tế ị ặ ỳ ế c th c hi n theo đ nh k n u có tho thu n ho c ị ự ỳ ế ượ c th c hi n theo đ nh k n u có tho thu n ho c ệ ẩ ề ự ừ ự ệ ậ ỳ ị ừ ự ỳ ị ệ ệ nghĩa vụ theo t ng k cũng b coi là ch m th c hi n ụ ệ ự ệ ự ụ ệ i th ba ề ụ ề ượ ề ự ự ệ ệ ề ẫ ự ứ ớ c bên có quy n đ ng ý, bên có nghĩa v có th u quy n cho ng ư ự i th ba ể ỷ ị ự ườ ứ ụ ẫ ệ ả ặ ườ ế ệ ườ ứ ự ể ỷ ượ c bên có quy n đ ng ý, bên có nghĩa v có th u quy n cho ả ư ứ i th ba thay mình th c hi n nghĩa v dân s nh ng v n ph i ệ ế i th ba không th c hi n ồ ườ i ớ ệ nghĩa vụ nh ng v n ph i ch u trách nhi m v i i th ba không th c hi n ho c th c hi n không đúng ệ ệ ự ụ ậ ệ Đi u 309. Th c hi n nghĩa v giao v t 1. Bên có nghĩa v giao v t ph i b o qu n, gi cho đ n khi giao. ậ ậ 2. Khi v t ph i giao là v t đ c đ nh thì bên có nghĩa v ph i giao đúng v t đó và đúng tình tr ng nh đã cam k t; n u là v t cùng lo i thì ph i giao đúng ề ố ượ s l ậ ồ ế ấ ượ ch t l ng trung bình; n u là v t đ ng ộ ộ b thì ph i giao đ ng b . ọ 3. Bên có nghĩa v ph i ch u m i chi phí v vi c giao v t, tr tr ậ tho thu n khác. ệ ự Đi u 310. Th c hi n nghĩa v tr ti n ụ ả ề ệ 1. Nghĩa v tr ti n ph i đ ả ứ ươ đi m và ph ụ ả ề 2. Nghĩa v tr ti n bao g m c ti n lãi trên n g c, tr tr thu n khác. Đi u 311. Nghĩa v ph i th c hi n ho c không đ công vi cệ ự ụ ệ 1. Nghĩa v ph i th c hi n m t công vi c là nghĩa v mà theo đó bên có ệ ụ ả ệ nghĩa v ph i th c hi n đúng công vi c đó. ộ ượ ụ 2. Nghĩa v không đ ệ ượ ụ có nghĩa v không đ ệ Đi u 312. Th c hi n nghĩa v theo đ nh k Nghĩa vụ đ ị ự ủ ơ ị đ nh c a c quan có th m quy n. ậ Vi c ch m th c hi n nghĩa v .ụ ề Đi u 313. Th c hi n nghĩa v thông qua ng ề Khi đ ự ứ th ba thay mình th c hi n ứ ề bên có quy n, n u ng nghĩa v .ụ ự ụ ệ ệ ự ề ệ Đi u 314. Th c hi n nghĩa v có đi u ki n ề ặ ậ ị ệ ả ậ ậ ị ệ ề ệ ề ề ả ụ ụ ề ệ ợ ự ụ ả ự ệ ệ ự hi n nghĩa v ho c yêu c u th c hi n nghĩa v vào b t c lúc nào, ế ướ nh ng ph i thông báo cho nhau bi t tr ậ ệ Đi u 289. Th c hi n nghĩa v giao v t 1. Bên có nghĩa v giao v t ph i b o qu n, gi giao. ậ ặ ị 2. Khi v t ph i giao là v t đ c đ nh thì bên có nghĩa v ph i giao đúng ả ậ ậ ư ạ v t đó và đúng tình tr ng nh đã cam k t; n u là v t cùng lo i thì ph i ậ ố ượ ế ấ ượ ng nh đã tho thu n và n u không có giao đúng s l ng và ch t l ấ ượ ề ớ ấ ượ tho thu n v ch t l ng trung ng thì ph i giao v t đó v i ch t l ộ ả ậ ồ ộ bình; n u là v t đ ng b thì ph i giao đ ng b . ề ệ ọ ả ụ 3. Bên có nghĩa v ph i ch u m i chi phí v vi c giao v t, tr tr ợ ả h p có tho thu n khác. ự ệ ề ụ ả ề Đi u 290. Th c hi n nghĩa v tr ti n ụ ả ề ệ ự 1. Nghĩa v tr ti n ph i đ c th c hi n đ y đ , đúng th i h n, đúng ươ ể ị đ a đi m và ph ng th c đã tho thu n. ụ ả ề ồ 2. Nghĩa v tr ti n bao g m c ti n lãi trên n g c, tr ậ có tho thu n khác. Đi u 291. Nghĩa v ph i th c hi n ho c không đ m t công vi c ự ụ ả 1. Nghĩa v ph i th c hi n m t công vi c là nghĩa v mà theo đó bên ụ ả ự có nghĩa v ph i th c hi n đúng công vi c đó. ụ 2. Nghĩa v không đ c th c hi n công vi c đó. đó bên có nghĩa v không đ ụ ệ ỳ ự Đi u 292. Th c hi n nghĩa v dân s theo đ nh k ụ ệ ự ượ Nghĩa v dân s đ ị ậ pháp lu t có quy đ nh. ệ ụ ậ ệ ự Vi c ch m th c hi n nghĩa v dân s theo t ng k cũng b coi là ậ ự ự ch m th c hi n nghĩa v dân s . ụ ề Đi u 293. Th c hi n nghĩa v dân s thông qua ng ồ Khi đ ụ ườ ng ị ườ ch u trách nhi m v i bên có quy n, n u ng ự ặ ho c th c hi n không đúng nghĩa v dân s . ự ề Đi u 294. Th c hi n nghĩa v dân s có đi u ki n ả ậ ườ ng h p các bên có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh Trong tr ự ụ ệ ề ề v đi u ki n th c hi n nghĩa v dân s thì khi đi u ki n phát sinh, bên có nghĩa v ph i th c hi n. ụ ề ợ các bên có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh v đi u ki n ệ ặ ườ ng h p Tr ự ệ ự th c hi n nghĩa v thì khi đi u ki n phát sinh, bên có nghĩa v ph i th c hi n.ệ
99
ề ự ệ ố ượ Đi u 315. ự ệ ự ụ ọ Th c hi n nghĩa v có đ i t ự ụ ộ ệ ự ng tùy ý l a ch n ố ượ ụ ng tùy ý l a ch n là nghĩa v mà đ i t ụ ậ ề ự ợ ậ ặ ậ ị ụ ậ ự ố ượ ặ ả ừ ườ tr ọ ề ề ề ặ ả ượ ự ụ ả ượ ự ệ ệ ề ọ ờ ạ ể ự ự ặ ề ự ả ế ề ệ t v vi c tài s n ợ ườ ụ ng h p bên có ọ c l a ch n thì bên có
ộ ợ ệ ệ ờ ạ ộ ườ ệ ộ ỉ ụ ặ ườ ụ ả ặ ng h p ch còn m t tài s n ho c m t công vi c thì bên có ệ ợ ch còn m t tài s n ho c m t công vi c thì bên có nghĩa v ộ ệ ể ự ệ ờ ạ ả ệ ụ ả ng h p ả ọ ề 1. Nghĩa vụ có đ i t ộ ng là m t ể ỳ ề trong nhi u tài s n ho c công vi c khác nhau và bên có nghĩa v có th tu ý ả ọ ự ng h p có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh dành l a ch n, tr ề ự quy n l a ch n cho bên có quy n. 2. Bên có nghĩa v ph i thông báo cho bên có quy n bi ọ ho c công vi c đ c l a ch n đ th c hi n nghĩa v . Tr ụ ượ ự ờ ạ ị quy n đã xác đ nh th i h n th c hi n nghĩa v đ nghĩa v ph i hoàn thành đúng th i h n. ặ 3. Tr ả ph i giao tài s n đó ho c th c hi n công vi c đó. ệ ề ả ự ự ự ệ ụ c c Đi u 316. Th c hi n nghĩa v thay th đ ụ ầ ệ ự ặ ự ế ượ ầ ộ ệ ụ ụ ụ ự ượ ụ ể ự c nghĩa v ban đ u thì có th th c hi n m t nghĩa v khác đã đ ế ượ ệ c là nghĩa v mà bên có nghĩa v không th c hi n c bên ậ ự ộ ụ ậ ấ ề ể ệ ề ề ề ự ự ườ ấ ụ ệ ự ề ụ ự ẽ i cùng th c hi n m t nghĩa v , nh ng m i ng ự ộ ấ ị ẽ ớ ư ỗ ườ ỉ ỗ ườ ộ ẽ ớ ộ i có m t ự ả i ch ph i th c ỗ ư i cùng th c hi n m t nghĩa v dân s , nh ng m i ỗ ầ v i nhau thì m i ự ệ ỉ ầ ụ i có m t ph n nghĩa v nh t đ nh và riêng r ầ i ch ph i th c hi n ph n nghĩa v c a mình. ườ ườ ề ụ ệ ầ ệ ề ụ ủ ự ụ ớ ề ườ ụ ự ả ườ ữ ệ ể ầ ụ ụ ấ ứ ụ ự i cùng ph i th c ườ ố i ả ệ ự i cùng ph i th c hi n và bên ả ườ ữ i có nghĩa v ph i
ự ộ ự ề ề ự ợ ữ ụ ự ụ ả ụ ệ ộ ả ệ ớ ụ ự ầ ườ i đã th c hi n toàn b nghĩa v thì có ệ ớ i có nghĩa v liên đ i khác ph i th c hi n ể ộ ộ ợ m t ng i có nghĩa v liên đ i khác ph i th c hi n ph n nghĩa v ớ ủ ọ ố ớ ề ợ ộ ố ườ ỉ ư ớ ạ ộ ữ i mi n cho ng i có nghĩa ườ i đó ụ ườ ự ữ ợ bên có quy n đã ch đ nh m t trong s nh ng ng ị ụ ễ ệ ạ ệ i đó thì nh ng ng ị ộ ạ i còn l ụ ượ i cũng đ ệ i còn l ượ ỉ ụ ệ ệ ộ ự ề ệ ệ ợ ỉ ng h p bên có quy n ch mi n vi c th c hi n nghĩa v ườ ộ ố ễ ớ ạ ẫ ả ớ ệ ệ ầ ầ ườ ả ộ ng h p ư ự ớ ễ ườ ự ụ c mi n th c hi n nghĩa v . ợ bên có quy n ch mi n vi c th c hi n nghĩa v cho m t trong ự ng h p ụ ự ườ i có nghĩa v liên đ i không ph i th c hi n ph n nghĩa v ụ ự ữ i v n ph i liên đ i th c hi n ph n nghĩa v ụ i còn l ạ ẫ ườ ữ ầ ụ ự ả ớ i có nghĩa v liên đ i không ph i th c ả i v n ph i liên i còn l ề Nghĩa vụ thay th đ ượ đ ế nghĩa vụ đó. có quy n ch p nh n đ thay th ụ ự ệ Đi u 317. Th c hi n nghĩa v riêng r ệ ườ Khi nhi u ng ấ ị ụ ph n nghĩa v nh t đ nh và riêng r v i nhau thì m i ng ụ ủ hi n ph n nghĩa v c a mình. ệ ớ ự Đi u 318. Th c hi n nghĩa v liên đ i 1. Nghĩa vụ liên đ i là nghĩa v do nhi u ng ề ớ ề ố ầ có quy n có th yêu c u b t c ai trong s nh ng ng ụ ệ ự th c hi n toàn b nghĩa v . ườ ườ ng h p 2. Tr i đã th c hi n toàn b nghĩa v thì có quy n yêu ụ ườ ữ ầ c u nh ng ng ớ ủ ọ ố ớ liên đ i c a h đ i v i mình. ố ề ườ 3. Tr ụ v liên đ i th c hi n toàn b nghĩa v , nh ng sau đó l ữ i cũng đ thì nh ng ng ề ườ 4. Tr ữ ố s nh ng ng ủ c a mình thì nh ng ng ủ ọ c a h . ự ệ ự ố ớ ườ ụ ề ề ề đ i v i nhi u ng i có ớ ề i có quy n liên đ i ụ ườ ớ ớ ề ụ ố ớ ườ ườ ề ề ườ ữ ề ầ ệ ự Đi u 319. Th c hi n nghĩa v đ i v i nhi u ng ụ ố ớ ề 1. Nghĩa v đ i v i nhi u ng ố ỗ m i ng i trong s nh ng ng i có quy n liên đ i là nghĩa v mà theo đó ể i có quy n đ u có th yêu c u bên có nghĩa ự ố ớ ườ ụ ề ề ớ ố ượ ự ụ ọ ỳ ự Đi u 295. Th c hi n nghĩa v dân s có đ i t ng tu ý l a ch n ọ ố ỳ ụ ố ượ 1. Nghĩa v dân s có đ i t ng tu ý l a ch n là nghĩa v mà đ i ệ ặ ượ ả ng là m t trong nhi u tài s n ho c công vi c khác nhau và bên có t ặ ả ợ ừ ườ ọ ể ỳ ng h p có tho thu n ho c nghĩa v có th tu ý l a ch n, tr tr ị ọ ề ự ề pháp lu t có quy đ nh dành quy n l a ch n cho bên có quy n. ế ề ệ ụ t v vi c tài 2. Bên có nghĩa v ph i thông báo cho bên có quy n bi ườ ụ ệ ả c l a ch n đ th c hi n nghĩa v . Tr s n ho c công vi c đ ng ị ợ ụ ượ ự h p bên có quy n đã xác đ nh th i h n th c hi n nghĩa v đ c l a ụ ả ọ ch n thì bên có nghĩa v ph i hoàn thành đúng th i h n. ỉ ệ 3. Trong tr ệ ả nghĩa v ph i giao tài s n đó ho c th c hi n công vi c đó. ụ ế ượ ự Đi u 296. Th c hi n nghĩa v dân s thay th đ ụ ự ụ ế ượ c là nghĩa v mà bên có nghĩa v không Nghĩa v dân s thay th đ ụ ượ ệ ụ ể ự c nghĩa v ban đ u thì có th th c hi n m t nghĩa v th c hi n đ ế ể ề ượ c bên có quy n ch p nh n đ thay th nghĩa v dân s đó. khác đã đ ẽ Đi u 297. Th c hi n nghĩa v dân s riêng r ụ Khi nhi u ng ộ ng ả ng ự Đi u 298. Th c hi n nghĩa v dân s liên đ i ớ 1. Nghĩa v dân s liên đ i là nghĩa v do nhi u ng ấ ứ hi n và bên có quy n có th yêu c u b t c ai trong s nh ng ng ệ ụ ả ụ ộ có nghĩa v ph i th c hi n toàn b nghĩa v . ườ ệ ộ ng h p m t ng 2. Trong tr ề ườ ầ quy n yêu c u nh ng ng ụ ầ ph n nghĩa v liên đ i c a h đ i v i mình. ữ ỉ ườ 3. Trong tr ng h p bên có quy n đã ch đ nh m t trong s nh ng ườ i có nghĩa v liên đ i th c hi n toàn b nghĩa v , nh ng sau đó ng ự ễ ườ ễ ạ i mi n cho ng l c mi n th c ụ ệ hi n nghĩa v . ễ ườ 4. Trong tr ữ ụ cho m t trong s nh ng ng ụ ủ ệ hi n ph n nghĩa v c a mình thì nh ng ng ớ ụ ủ ọ ầ đ i th c hi n ph n nghĩa v c a h . ệ ự ề Đi u 299. Th c hi n nghĩa v dân s quy n liên đ i 1. Nghĩa v dân s đ i v i nhi u ng i có quy n liên đ i là nghĩa v ụ
100
ỗ ể ề ữ ườ ộ ệ ố i trong s nh ng ng ề i có quy n đ u có th yêu ộ ườ ụ ự ệ ụ ủ ụ ố ớ ấ ứ ườ ễ ườ ố ữ ườ ả ầ ễ ớ ữ ự ề ng h p m t trong s nh ng ng ệ ạ ố ớ ườ ự ụ ữ ả ầ ề ụ ố ớ i đ i v i nh ng ng ầ ệ ự ụ ụ ụ ự v th c hi n toàn b nghĩa v . ể ự ụ ố ớ ấ ứ 2. Bên có nghĩa v có th th c hi n nghĩa v c a mình đ i v i b t c ai ố ữ ớ ề ườ i có quy n liên đ i. trong s nh ng ng ớ ườ ố ữ ộ ợ m t trong s nh ng ng ườ ng h p 3. Tr i có quy n liên đ i mi n cho bên có ệ ự ụ nghĩa v không ph i th c hi n ph n nghĩa v đ i v i mình thì bên có nghĩa ụ ẫ ề ệ v v n ph i th c hi n ph n nghĩa v còn l i có quy n ớ liên đ i khác. ộ ụ ụ ẫ ề ụ ườ ự i có quy n liên đ i khác. ự ầ ề ệ ụ ự ượ ụ c theo ph n ụ ầ ầ ủ ụ ượ ượ ệ ể ặ ệ ượ ầ c theo ph n ố ượ c theo ph n là nghĩa v mà đ i t ề ể ầ ượ ố c theo ph n là nghĩa v mà đ i c ho c công vi c có th chia thành ng c a nghĩa ể ự c ho c công vi c có th chia thành nhi u ph n đ th c ủ ầ ệ ể ự ệ ừ ầ ụ ể ự ụ ừ ườ ệ ừ ầ ụ ừ ườ tr ng ợ ng h p có ậ ượ ự ụ ự ệ ả ề ượ ệ c theo
ệ ặ ụ ầ ệ ặ c theo ph n là nghĩa v mà ả ượ c ho c là công vi c ph i ự ụ ệ ả ượ ng c a nghĩa v là v t không chia đ ự ụ ộ ậ c th c hi n cùng m t lúc. ợ nhi u ng ườ ề ự ả ụ ệ ọ ộ Đi u 320. Th c hi n nghĩa v phân chia đ 1. Nghĩa vụ phân chia đ ượ ặ ậ ụ v là v t chia đ hi n.ệ 2. Bên có nghĩa v có th th c hi n t ng ph n nghĩa v , tr tr ậ tho thu n khác. ầ ụ ự c theo ph n Đi u 321. Th c hi n nghĩa v không phân chia đ ủ ố ượ ụ 1. Nghĩa vụ không phân chia đ ượ ầ ng c a c theo ph n là nghĩa v mà đ i t ệ ự ả ượ ượ ậ ụ nghĩa v là v t không chia đ c th c hi n cùng c ho c là công vi c ph i đ ộ m t lúc. ườ 2. Tr ượ chia đ ộ ng h p i cùng ph i th c hi n m t nghĩa v không phân c thì h ph i th c hi n nghĩa v cùng m t lúc. ự ề ệ ộ ụ ủ ệ ườ ng h p nhi u ng ụ i cùng ph i th c hi n m t nghĩa v ụ ợ ượ ệ ọ ộ mà theo đó m i ng ụ ầ ệ c u bên có nghĩa v th c hi n toàn b nghĩa v . ể ự ụ ủ ệ 2. Bên có nghĩa v có th th c hi n nghĩa v c a mình đ i v i b t c i có quy n liên đ i. ai trong s nh ng ng ố ớ ề ợ i có quy n liên đ i 3. Trong tr ụ ố ớ ầ ả mi n cho bên có nghĩa v không ph i th c hi n ph n nghĩa v đ i v i ạ ố ả mình thì bên có nghĩa v v n ph i th c hi n ph n nghĩa v còn l i đ i ớ ớ ữ v i nh ng ng ề ệ Đi u 300. Th c hi n nghĩa v dân s phân chia đ ự 1. Nghĩa v dân s phân chia đ ậ ụ ượ ng c a nghĩa v là v t chia đ t ể ự ề nhi u ph n đ th c hi n. ụ 2. Bên có nghĩa v có th th c hi n t ng ph n nghĩa v , tr ả ợ h p có tho thu n khác. ề Đi u 301. Th c hi n nghĩa v dân s không phân chia đ ph n ầ ự 1. Nghĩa v dân s không phân chia đ ố ượ đ i t ượ đ 2. Trong tr không phân chia đ ả c thì h ph i th c hi n nghĩa v cùng m t lúc.
Ự Ự Ụ Ả Ự Ả Ệ Ệ Ụ ườ ả ự M C 5Ụ Ệ B O Đ M TH C HI N NGHĨA V DÂN S M c 3ụ Ả CÁC BI N PHÁP B O Đ M TH C HI N NGHĨA V Ữ Ả Ị Ị ệ ề ệ ệ ề ệ ụ ả ụ ụ ự ả ả ự ả ả ả
c;
ườ ả ợ ị ậ ặ ị ặ ụ ả ậ ệ ườ ự ệ ả ề ệ ợ các bên có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh v bi n ậ ng h p các bên có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh i có nghĩa v ph i th c hi n bi n pháp ả ượ ậ ự ả ả ệ ả ả thì bi n pháp b o đ m đó ph i đ I QUY Đ NH CHUNG ả ả ự Đi u 322. Bi n pháp b o đ m th c hi n nghĩa v ệ nghĩa vụ bao g m:ồ ự ả ả ệ 1. Các bi n pháp b o đ m th c hi n ố ầ a) C m c tài s n; ả ế ấ b) Th ch p tài s n; ả ữ ầ tài s n; c) C m gi ả ư ề ở ữ d) B o l u quy n s h u; ặ ọ đ) Đ t c c; c;ượ e) Ký c g) Ký qu ;ỹ ả h) B o lãnh. ườ 2. Tr ng h p ả pháp b o đ m ệ . c th c hi n I NH NG QUY Đ NH CHUNG ự ự Bi n pháp b o đ m th c hi n nghĩa v dân s Đi u 318. ồ ệ ệ 1. Các bi n pháp b o đ m th c hi n nghĩa v dân s bao g m: ố ầ a) C m c tài s n; ế ấ ả b) Th ch p tài s n; ặ ọ c) Đ t c c; ượ d) Ký c đ) Ký qu ;ỹ ả e) B o lãnh; g) Tín ch p.ấ 2. Trong tr ề ệ ả v bi n pháp b o đ m thì ng ả ả b o đ m đó.
101
ề ề ặ ả ả ỏ ơ ụ ượ ả ả ể ớ ộ ộ ặ ự ệ ả ự ự Ph m vi b o đ m th c hi n nghĩa v dân s ể ượ ả ụ c b o đ m ị ủ ằ ơ c b o đ m có th l n h n, b ng ho c nh h n giá tr c a ả ậ ả ậ ả ế ặ ả ả ụ ụ ệ ạ ả i ho c nghĩa v trong ể c b o đ m có th là nghĩa v hi n t c b o đ m toàn b , k c nghĩa v tr lãi và b i th ả ả ụ ượ c b o đ m có th th a thu n theo giá tr t ậ ồ ả ả ụ ả ệ ổ ả ị ố ả ể ỏ ị c b o đ m trong giá tr t i đa và các bên ị ố i ạ ệ ụ ệ ặ ị ộ ể ả ượ ả ả ự ể ả ụ i, nghĩa v trong t ụ ườ ng thi ả ự ề ụ ể ả ự ề ng lai ho c nghĩa v có đi u ki n. ề ươ ự ụ ả ả ả ể ệ ả ặ ả ự ự ả ị ế ợ ể ệ ạ ả ờ ệ ượ c phép giao d ch. ả ậ ả ả ả ả ể ả ự ệ ồ i th i đi m ký k t h p đ ng ả ậ ươ ụ ng lai. V t hình thành trong t c hình thành trong t ươ ể ả ờ ng lai là tài s n hình thành sau th i đi m ký ấ ộ ả ả ồ ả ụ ượ ế ả ả ả ộ ả ượ c xác l p ho c giao d ch b o đ m đ ả ề ả c giao k t. ệ ự ậ ấ ờ ặ có giá dùng đ b o đ m th c hi n nghĩa Ti n, gi y t ề ở ữ ủ ả ả ộ ở ữ ủ ả ườ ề ả ả i khác nh ng bên b o đ m có quy n đ ậ ượ ị ự ụ ệ ả ặ ỏ ấ ờ ượ ế ế ỳ có giá khác đ c dùng ự ụ ả ụ ả ả ạ Đi u 319. ầ c b o đ m m t ph n ho c toàn b theo 1. Nghĩa v dân s có th đ ủ ậ ị ặ tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t; n u không có tho thu n ậ ư ạ và pháp lu t không quy đ nh ph m vi b o đ m thì nghĩa v coi nh ệ ạ ả ượ ả t h i. đ ệ 2. Các bên đ c tho thu n v các bi n pháp b o đ m th c hi n ụ nghĩa v dân s đ b o đ m th c hi n các lo i nghĩa v , k c nghĩa ụ ệ ạ v hi n t ự ệ ề Đi u 320. V t b o đ m th c hi n nghĩa v dân s ậ ả ề ở ữ ộ ụ 1. V t b o đ m th c hi n nghĩa v dân s ph i thu c quy n s h u ả ủ c a bên b o đ m và đ ậ ệ ự 2. V t dùng đ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s là v t hi n có ươ ặ ượ ậ ng lai là ho c đ ộ ở ữ ủ ể ờ ộ đ ng s n, b t đ ng s n thu c s h u c a bên b o đ m sau th i đi m ả ả ị nghĩa v đ ể ả ề Đi u 321. ụ ự v dân s ế ổ ề Ti n, trái phi u, c phi u, k phi u và gi y t ự ệ ể ả đ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s . ể ượ ượ ư ả ả ả ả ả ị chung, nh ng ph i xác đ nh đ c mô t c tài
ả ả ề ệ ự ạ Đi u 323. Ph m vi nghĩa v đ ụ ượ 1. Nghĩa v đ ả ả tài s n b o đ m. ụ ượ 2. Nghĩa v đ ươ t ng lai. ậ 3. Nghĩa v đ ụ ượ ả không ph i đăng ký thay đ i giá tr nghĩa v đ ậ ỏ đa đã th a thu n. ả Đi u 324. Tài s n b o đ m ả ả 1. Tài s n b o đ m có th là tài s n hi n có ho c tài s n hình thành trong ươ ng lai. t ả 2. Tài s n hi n có là tài s n đã hình thành t ả b o đ m. ả 3. Tài s n hình thành trong t ế ợ k t h p đ ng b o đ m. ặ ả 4. Tài s n b o đ m là tài s n thu c quy n s h u c a bên b o đ m ho c tài ư ả c dùng s n thu c s h u c a ng ủ ể ả đ b o đ m th c hi n nghĩa v theo th a thu n ho c theo quy đ nh c a lu t.ậ 5. Tài s n b o đ m có th đ s n.ả Không quy đ nhị ụ ể ả Quy n tài s n dùng đ b o đ m th c hi n nghĩa v
ề ủ ả ừ ố ợ ề ượ ề ầ ố ệ ề ả ả ả ụ ể ả ụ ệ ủ ị ể ả ề ự ả c dùng đ b o đ m th c hi n nghĩa v dân ậ ề ấ ượ ộ ậ ả ậ ề ủ ụ ự ệ ị
ị Không quy đ nhị ự ả ậ ả ị ề Đi u 322. dân s ự ồ ả ộ ở ữ ề ả 1. Các quy n tài s n thu c s h u c a bên b o đ m bao g m quy n ệ ề ở ữ ề ả ề ả , quy n s h u công nghi p, quy n tài s n phát sinh t quy n tác gi ả ậ ố ề ề ố ớ ồ c nh n s ti n b o đ i v i gi ng cây tr ng, quy n đòi n , quy n đ ố ớ ố ớ ậ ả ả ả ể hi m đ i v i v t b o đ m, quy n tài s n đ i v i ph n v n góp trong ồ ừ ợ ề h p đ ng và các quy n tài doanh nghi p, quy n tài s n phát sinh t ả ả ể ả ượ ề ộ ở ữ ủ s n khác thu c s h u c a bên b o đ m đ u đ c dùng đ b o đ m ự ự ệ th c hi n nghĩa v dân s . ấ ượ ề ử ụ 2. Quy n s d ng đ t đ ộ ậ ự s theo quy đ nh c a B lu t này và pháp lu t v đ t đai. ự 3. Quy n khai thác tài nguyên thiên nhiên đ c dùng đ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s theo quy đ nh c a B lu t này và pháp lu t v tài nguyên. ả ả ề Đi u 323. Đăng ký giao d ch b o đ m ặ ị ả 1. Giao d ch b o đ m là giao d ch dân s do các bên tho thu n ho c
102
ị ả ả ượ ề ệ c quy ả ề ậ ệ i kho n 1 Đi u 318 c a B lu t này. ị ị ệ ề ệ ị ợ ả ậ ự ệ ườ ậ ề ả ủ ả ị ệ ự ủ c th c hi n theo quy đ nh c a ể ng h p pháp lu t có quy
ợ ả ượ ị ả ị ườ i th ủ c đăng ký theo quy đ nh c a ứ ố ớ ể ị ườ ng h p giao d ch b o đ m đ ậ ể ừ ờ ả ả ị th i đi m đăng ký. ả ả ệ ề ộ ự ả ề ườ ộ ợ ệ ể ả ả ể ả ế ả ự ệ ề ả ể ử ạ ả ả ả c xem là đ n h n đ x lý tài s n b o đ m, tr tr ả ậ ả ả ợ ả ị ừ ườ tr ng h p có tho ế ẫ ạ ỏ ư ế ằ ậ ả ả ả ể ả ể c b o đ m, tr ị ượ ả ề ả ả ợ ụ ị ượ ả ả ề ụ ệ ự Đi u 325. M t tài s n dùng đ b o đ m th c hi n nhi u nghĩa v ộ ề nghĩa vụ, ự ả ả dùng đ b o đ m th c hi n nhi u ng h p m t tài s n 1. Tr ạ ế ụ ư ụ ượ c b o đ m đ n h n thì các nghĩa v ch a đ n h n trong đó có nghĩa v đ ế ượ ợ ừ ườ ạ cũng đ ng h p quy ả ạ ề ị đ nh t i kho n 2 Đi u này. ợ ế ụ ườ ng h p các bên trong nghĩa v ch a đ n h n th a thu n v n ti p 2. Tr ự ệ ụ t c th c hi n nghĩa v , mà không thay th b ng tài s n b o đ m khác thì ụ ụ c xác đ nh là nghĩa v không có b o đ m. nghĩa v đó đ ườ ả ự ả ệ ả ậ ả ể ả ự ệ ả ả ả ả ả ỗ ầ ườ ợ ượ ụ ế ả ấ ả ậ ả ả ả ả ế ả ả ả
ế ụ ườ ố ợ ệ ả ể ả ự ả ụ ư ế ự ệ ệ ạ ả ệ ự pháp lu t quy đ nh v vi c th c hi n bi n pháp b o đ m đ ộ ậ ạ ị đ nh t ả ượ ệ 2. Vi c đăng ký giao d ch b o đ m đ ả ả pháp lu t v đăng ký giao d ch b o đ m. Vi c đăng ký là đi u ki n đ ỉ giao d ch b o đ m có hi u l c ch trong tr ị đ nh. 3. Tr pháp lu t thì giao d ch b o đ m đó có giá tr pháp lý đ i v i ng ba, k t ể ả ề Đi u 324. M t tài s n dùng đ b o đ m th c hi n nhi u nghĩa ự ụ v dân s ể ượ ả ộ c dùng đ b o đ m th c hi n nhi u nghĩa 1. M t tài s n có th đ ớ ờ ị ạ ự ế ụ i th i đi m xác l p giao d ch b o đ m l n v dân s , n u có giá tr t ơ ổ ả ả ụ ượ ị h n t ng giá tr các nghĩa v đ ậ ặ ậ thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ộ c b o đ m th c hi n nhi u nghĩa ng h p m t tài s n đ 2. Trong tr ế ề ụ ả t v v thì bên b o đ m ph i thông báo cho bên nh n b o đ m sau bi ụ ượ ả ệ c dùng đ b o đ m th c hi n nghĩa v vi c tài s n b o đ m đang đ ả ượ ậ ả c l p thành văn b n. khác. M i l n b o đ m ph i đ ả ụ ế ộ ể ự ệ ả ử ng h p ph i x lý tài s n đ th c hi n m t nghĩa v đ n 3. Trong tr ề ư ế ạ ạ ạ c coi là đ n h n h n thì các nghĩa v khác tuy ch a đ n h n đ u đ ả ử ượ ề ả ậ c tham gia x lý tài s n. t c các bên cùng nh n b o đ m đ u đ và t ệ ề ệ ử Bên nh n b o đ m đã thông báo v vi c x lý tài s n có trách nhi m ậ ậ ử x lý tài s n, n u các bên cùng nh n b o đ m không có tho thu n khác. ụ ư ng h p các bên mu n ti p t c th c hi n các nghĩa v ch a Trong tr ả ề ệ ậ ạ ế đ n h n thì có th tho thu n v vi c bên b o đ m dùng tài s n khác ể ả đ b o đ m vi c th c hi n các nghĩa v ch a đ n h n. ườ ứ ề i th ba ệ ự ố ớ Đi u 326. Hi u l c đ i kháng v i ng ệ ự ố ả ớ ệ ị ậ ủ ả ứ ả ề ề ư ả ề ự ế ứ ự ư Th t u tiên thanh toán u tiên thanh toán ử ả ả ả ượ ị ữ ả ả ộ ả ậ gi a các bên cùng nh n b o đ m m t tài s n u tiên thánh toán khi x lý tài s n b o đ m đ c xác đ nh ư ườ ả ả ợ ượ ệ ị ườ ả i th ba theo Khi bi n pháp b o đ m phát sinh hi u l c đ i kháng v i ng ượ ả ậ ộ ậ c quy đ nh c a B lu t này, lu t khác có liên quan thì bên nh n b o đ m đ ả ử ổ quy n theo đu i tài s n b o đ m, quy n u tiên thanh toán và quy n x lý ả ả ả tr c ti p tài s n b o đ m. ứ ự ư ề Th t Đi u 327. ứ ự ư u tiên thanh toán ị c xác đ nh nh sau: ợ ườ ể ả ể ả ả ậ ng h p tài s n dùng đ b o đ m không chuy n giao cho bên nh n 1. Th t ượ đ a) Tr ề Đi u 325. ứ ự ư Th t ư nh sau: 1. Trong tr ị ng h p giao d ch b o đ m đ c đăng ký thì vi c xác đ nh
103
ả ả ả ử ượ ả ệ ượ gi a các bi n pháp b o đ m ị c xác đ nh theo c xác ả đ ứ ự ư ứ ự ệ bi n pháp b o đ m. ứ ự ư đăng ký ợ ả u tiên thanh toán khi x lý tài s n b o đ m đ đăng ký; ườ ể ả ự ả ả ả ệ u tiên thanh toán ả ả ả ả ề ự ộ ng h p m t tài s n đ ụ ượ ị ả ả ị ệ ứ ự ả ả ả ả ị ậ xác l p ả ả ả ả ệ ườ ự ệ ả ợ ộ ể ứ ự ư ứ ự ớ ả ả ề ồ ầ ậ u tiên thanh toán gi a bên nh n b o đ m v i bên có quy n c m ứ ự ả ị ượ ậ ị ị th t th t ệ 2. Trong tr c dùng đ b o đ m th c hi n nhi u nghĩa v dân s mà có giao d ch b o đ m có đăng ký, có giao ị ượ d ch b o đ m không đăng ký thì giao d ch b o đ m có đăng ký đ c ư u tiên thanh toán; ề ể ả ả ng h p m t tài s n dùng đ b o đ m th c hi n nhi u 3. Trong tr ụ ị ề ả ự nghĩa v dân s mà các giao d ch b o đ m đ u không có đăng ký thì ứ ự ư u tiên thanh toán đ th t xác l p giao d ch c xác đ nh theo th t ả ả b o đ m. ỉ ợ ả ữ ị ầ ư ả c xác đ nh nh sau: ả ả ữ thì ả ầ bên c m gi ể ử ặ ụ ụ ố ớ ữ . ớ ả ả ậ ả ư u tiên thanh toán gi a bên nh n b o đ m v i bên bán có b o l u ị ữ ư c xác đ nh nh sau: ợ ồ ả ư ượ ng h p h p đ ng mua bán có b o l u quy n s h u đ ề ề ở ữ ượ ợ ẩ ề ở ữ ườ ờ ạ ề ở ữ ế ợ ồ c đăng ký ể ừ ứ ả ư ả ả ử ả ấ u tiên thanh toán cao nh t khi x lý tài s n b o đ m. ườ ợ ợ
ờ ạ ậ ứ ả ớ ề ở ữ ả ượ ả ị c xác đ nh là bên nh n b o đ m ngay tình và có th t ề ở ữ ử ơ
ữ ữ ậ ả u tiên thanh toán gi a các bên cùng nh n b o lãnh và gi a bên ằ ả ả ả ớ ậ b o đ m b ng tài s n: ố ề ả ậ ứ ự ư vi c x lý tài s n c a bên b o lãnh đ u tiên thanh toán. S ti n thu c chia cho các bên cùng c t c b o lãnh. l ượ ả ủ ớ ng ng v i nghĩa v đ ằ ả ả ỷ ệ ươ ứ t ả ụ ượ ả ả ệ ự ượ ư ứ ả ả ằ ậ ả ả ư ệ ả ằ
ứ ự ượ ằ ị ệ ự ố ả ng h p bi n pháp b o đ m b ng tài s n ch a phát sinh hi u l c đ i ả ậ ữ ứ ự ư ớ u tiên thanh toán gi a bên nh n b o lãnh ậ ả xác l p giao c xác đ nh theo th t ả ả ữ b o đ m thì th t ứ ự ị ả đ nh theo th t ệ ợ ườ ả b) Tr ng h p các bi n pháp b o đ m có đăng ký và bi n pháp b o đ m có ứ ự ư ả ể chuy n giao tài s n cho bên nh n b o đ m thì th t u tiên thanh toán ả ậ bi n pháp b o đ m. ượ c xác đ nh theo th t đ ả ợ ệ ườ ng h p không chuy n giao tài s n b o đ m và không đăng ký bi n c) Tr ả ữ ả ả u tiên thanh toán gi a các bi n pháp b o đ m pháp b o đ m thì th t ế ợ ị ượ c xác đ nh theo th t đ giao k t h p đ ng. ữ ứ ự ư 2. Th t ữ ượ gi đ ữ ch ph i giao ườ Tr ng h p tài s n b o đ m đang b c m gi ả ậ ầ ả tài s n mà mình đang c m gi cho bên nh n b o đ m đ x lý sau khi bên ậ ả ả nh n b o đ m ho c bên có nghĩa v đã hoàn thành nghĩa v đ i v i bên có ề ầ quy n c m gi ứ ự ư 3. Th t quy n s h u đ ườ a) Tr ạ ơ t i c quan có th m quy n đăng ký trong th i h n m i lăm ngày, k t ngày giao k t h p đ ng mua bán thì bên bán có b o l u quy n s h u có th ự ư t ả ư ồ ặ ng h p không đăng ký ho c đăng ký h p đ ng mua bán có b o l u b) Tr ể ờ ể ả ạ ị i đi m a kho n này và sau th i đi m quy n s h u sau th i h n quy đ nh t ậ ườ ệ ự ố ị i th ba thì bên nh n giao d ch b o đ m xác l p hi u l c đ i kháng v i ng ậ ứ ự ư ả ả ả u tiên b o đ m đ ả ả ả ư thanh toán cao h n bên bán có b o l u quy n s h u khi x lý tài s n b o đ m.ả ứ ự ư 4. Th t ả ậ nh n b o lãnh v i bên nh n a) Các bên cùng nh n b o lãnh có cùng th t ượ ừ ệ ử đ ả ậ nh n b o lãnh theo t ố ợ ệ ườ ng h p bi n pháp b o đ m b ng tài s n đã phát sinh hi u l c đ i b) Tr ườ ả ậ ớ i th ba thì bên nh n b o đ m b ng tài s n đ kháng v i ng c u tiên ướ c bên nh n b o lãnh. thanh toán tr ợ ườ c) Tr ứ ườ i th ba thì th t kháng v i ng ậ ả ả ớ v i bên nh n b o đ m b ng tài s n đ ả ả ị d ch b o đ m.
104
ả ữ u tiên thanh toán gi a bên nh n b o đ m v i ng ệ ự ậ ị ự ượ ớ ộ ậ ả ườ ượ c thi i đ ậ ủ c th c hi n theo quy đ nh c a B lu t này và Lu t thi
ậ ủ ườ ệ ệ ự ủ ượ ả ị u tiên thanh toán c a bên nh n b o đ m trong tr ộ ậ ợ ả ng h p phá ậ c th c hi n theo quy đ nh c a B lu t này và Lu t
ề ả ả ợ ng h p sau đây: ả ượ ử c x lý trong các tr ệ ụ ả ế ườ ả ụ ượ ử ả ự c b o đ m mà bên có nghĩa v không ặ ệ ự ự ờ ạ c th i h n ậ ả ả ị ả ủ ặ ậ ợ ề ậ ạ ả ả ể ệ ự ử ả ả ậ ả ậ ệ ố ớ ự ậ ạ ề ả i tài s n đó, tr ờ ụ ủ ệ ợ ng h p lu t có quy đ nh khác. ườ ề ậ ươ ả ả ả ị ứ ử ỏ ứ ử ươ ả ậ ả ả ng th c x lý tài s n b o đ m sau
ả ả ể ế ệ ả ậ ả ả ệ ả ả ụ ủ ả ườ ừ ả ậ ả ả ặ i th ng ứ ậ ả ậ ự ề ụ ủ ả ả
ượ ậ c ph ả ỏ ề ạ ị ươ i kho n 1 Đi u này thì tài s n đó đ ả c t ố ề ượ c thanh toán theo th ứ
ả ơ c t ớ ả ả ố ề ả ậ ả ả ứ ử ng th c x lý tài s n ấ ượ c bán đ u giá. ả ả ượ ừ ệ ử vi c x lý tài s n b o đ m ả ả ả vi c x lý tài s n b o đ m đ ủ ộ ậ i Đi u 327 c a B lu t này. ị ượ ừ ệ ử ả vi c x lý tài s n b o đ m l n h n giá tr ệ ả ả c b o đ m thì bên nh n b o đ m ph i tr s ti n chênh l ch ả ượ ừ ệ ử ỏ ơ ả c t ợ ố ề ng h p s ti n có đ ả ụ ượ ụ ế ả ị ứ ự ư 5. Th t hành án dân s đ hành án dân s .ự ứ ự ư 6. Th t ả s n doanh nghi p đ phá s n.ả Đi u 328. X lý tài s n b o đ m ả Tài s n b o đ m đ ả ạ 1. Đ n h n th c hi n nghĩa v đ ụ ự ệ th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v . ướ ụ ượ ệ ả ụ 2. Bên có nghĩa v ph i th c hi n nghĩa v đ c b o đ m tr ạ ậ ụ ặ do vi ph m nghĩa v theo tho thu n ho c theo quy đ nh c a lu t. ị ườ ậ ả 3. Các tr ng h p khác do các bên tho thu n ho c lu t có quy đ nh. ề ả ả Đi u 329. Quy n nh n l i tài s n b o đ m ầ ủ ả ướ ả Tr c th i đi m x lý tài s n b o đ m mà bên b o đ m th c hi n đ y đ ả nghĩa v c a mình đ i v i bên nh n b o đ m và thanh toán các chi phí phát ừ ụ sinh do vi c ch m th c hi n nghĩa v thì có quy n nh n l tr ng th c x lý tài s n b o đ m Đi u 330. Ph ề 1. Các bên có quy n th a thu n các ph đây: ả a) Bán tài s n b o đ m; ự ả b) Bên nh n b o đ m nh n chính tài s n b o đ m đ thay th cho vi c th c hi n nghĩa v c a bên b o đ m; c) Bên nh n b o đ m nh n các kho n ti n ho c tài s n khác t ệ ể ệ ế ba đ thay th cho vi c th c hi n nghĩa v c a bên b o đ m; ươ ứ d) Ph ng th c khác. ườ ợ 2. Tr ng h p các bên không th a thu n đ ả ả ả b o đ m quy đ nh t ề ố ề Đi u 331. Thanh toán s ti n có đ ượ ừ ệ ử 1. S ti n có đ c t ự ư ề ạ ị t u tiên quy đ nh t ườ ợ ố ề 2. Tr ng h p s ti n có đ ả ụ ượ nghĩa v đ ả cho bên b o đ m. ườ 3. Tr nghĩa v đ ả vi c x lý tài s n b o đ m nh h n giá tr ượ c xác đ nh là nghĩa v ả c b o đ m thì nghĩa v còn thi u đ ị ụ
105
ỏ ợ ả ả ậ ề ự ậ ả ậ ế ầ ỏ ả ụ ề ượ ợ ổ ặ ố ấ ế ế ổ ặ ế ấ ố ườ ố ỏ ợ ợ ế ấ ố ố ầ ữ ế ể ấ ấ ượ ề ề ầ ả c ho c tài s n có đ ặ ả ầ ệ ở ố ủ ị ườ ế ấ ượ ế ấ ả c quy n cho thuê, cho m n tài s n th ch p. ậ ng h p khác theo quy đ nh c a lu t. ượ ấ ổ ặ ủ ế ệ ố ế ấ ả ầ ế ố ậ ặ ế ả t tài s n đang đ ượ ầ ầ ằ ượ ằ ố ố ả ậ ấ ế t ế ả ượ ế ổ ừ ườ ả ng h p các bên có th a thu n b sung tài s n không có b o đ m, tr tr ả ả ệ ả ả b o đ m. Bên nh n b o đ m có quy n yêu c u bên b o đ m th c hi n ừ ườ nghĩa v còn thi u, tr tr ng h p các bên có th a thu n khác. ả ế Đi u 332. Bán, thay th , trao đ i, t ng cho, cho thuê, cho m n tài s n ầ c m c , th ch p ề ầ 1. Bên c m c , bên th ch p có quy n bán, trao đ i, t ng cho, thay th tài ế ấ ả ầ s n c m c , th ch p trong các tr ng h p sau đây: ầ ồ ậ a) Theo th a thu n gi a các bên trong h p đ ng c m c , th ch p; ả ả b) Tài s n c m c , th ch p là hàng hóa luân chuy n trong quá trình s n xu t kinh doanh. ượ ừ ố ề c t Quy n yêu c u thanh toán ti n, s ti n thu đ ế ế ấ ể vi c bán, thay th hàng hóa luân chuy n tr thành tài s n c m c , th ch p; ợ c) Các tr ề 2. Bên th ch p đ ầ 3. Trách nhi m c a bên c m c , bên th ch p khi bán, trao đ i, t ng cho, ượ thay th , cho thuê, cho m n tài s n c m c , th ch p: ổ ả a) Thông báo b ng văn b n cho bên mua, bên trao đ i, bên nh n t ng cho, ế ấ c c m c , th ch p; bên thuê, bên m n bi ậ b) Thông báo b ng văn b n cho bên nh n c m c , bên nh n th ch p bi ề ệ v vi c bán, thay th , trao đ i, t ng cho, cho thuê, cho m n tài s n. ề ề ổ ặ ầ ạ ượ ổ ố ậ ả ầ
ố ậ ế ượ ậ Đi u 333. Quy n yêu c u bên mua, bên nh n trao đ i, bên nh n ế ấ ặ i tài s n c m c , th ch p t ng cho, bên thuê, bên m n giao l ể ử đ x lý ầ ậ ổ ậ ợ ậ ặ ộ ả ị ả ng h p x lý tài s n quy đ nh t ề ượ ử ề ả ấ ố ế ả
ứ ượ ổ ậ ặ ượ ố ậ ả ủ ầ ầ ề ậ ấ ợ ả ị ạ i kho n 1 Đi u này. Tr ậ ặ ườ ượ ế ậ ổ ệ ầ ậ ậ ấ ố ở
ộ ả ề ậ ặ ọ . ế ậ ổ ủ ụ ố ụ t ng rút g n ả ả ượ ề ấ ầ ấ 1. Bên nh n c m c , bên nh n th ch p đ c quy n yêu c u bên mua, bên nh n trao đ i, bên nh n t ng cho, bên thuê, bên m n ph i giao tài s n cho ể ử ườ ạ i mình đ x lý khi có m t trong các tr ế ộ ậ ề ủ ầ ề Đi u 328 c a B lu t này và quy n c m c , quy n th ch p đã phát sinh ượ ướ ớ ệ ự ố hi u l c đ i kháng v i bên th ba tr c bán, thay th , trao c khi tài s n đ ổ ặ đ i, t ng cho, cho thuê, cho m n. 2. Bên mua, bên nh n trao đ i, bên nh n t ng cho, bên thuê, bên m n tài ậ ụ ả s n có nghĩa v ph i giao tài s n theo yêu c u c a bên nh n c m c , bên ả nh n th ch p theo quy đ nh t ng h p bên mua, bên nh n trao đ i, bên nh n t ng cho, bên thuê, bên m n không giao tài ầ ả s n thì bên nh n c m c , bên nh n th ch p có quy n kh i ki n yêu c u Tòa án bu c bên mua, bên nh n trao đ i, bên nh n t ng cho, bên thuê, bên ả m n ph i giao tài s n theo th t c t ứ ệ Đi u 334. Ch m d t bi n pháp b o đ m
106
ợ ệ ứ ườ ng h p sau đây: ấ ả c b o đ m ch m d t; ệ ế ằ ặ ượ ụ ượ ả ả ả ả c thay th b ng bi n pháp b o ứ ỷ ỏ c hu b ho c đ
ả c x lý;
Ả Ầ ề ố ả ệ ả ầ ầ ố ố ả ố ề ầ ọ ố ộ ầ ố ể ả ể ự ậ ả ả ọ ầ ườ ủ ộ ậ ầ ự ụ ệ Ố Ầ II C M C TÀI S N ả ố ầ C m c tài s n Đi u 326. C m c tài s n là vi c m t bên (sau đây g i là bên c m c ) giao ọ tài s n thu c quy n s h u c a mình cho bên kia (sau đây g i ự là bên nh n c m c ) đ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s . ả ượ ậ ệ cượ ghi
ể ậ ề ệ ầ ố ệ ề ở ữ ủ ố ể ả ả ứ ầ Đi u 327. Hình th c c m c tài s n ả Vi c c m c tài s n ph i đ ồ ợ ầ ơ ợ ườ ng h p tài s n c m c là quy n đòi n , v n đ n, th ti ố ả ả ượ ậ ợ ả ặ ồ ả c l p thành văn b n, có th l p thành văn b n riêng ho c ghi trong h p đ ng chính. ẻ ế ề ệ t ki m thì ợ ậ ch ng minh quy n đòi n , v n ợ ậ ứ ậ ầ ố ị ể ấ ả Bi n pháp b o đ m ch m d t trong các tr ả 1. Nghĩa v đ ượ ệ 2. Bi n pháp b o đ m đ ả đ m khác; ả ượ ử ả 3. Tài s n b o đ m đã đ ậ ủ ả 4. Theo tho thu n c a các bên. Ả Ố II C M C TÀI S N ầ Đi u 335. C m c tài s n ộ 1. C m c tài s n là vi c m t bên (sau đây g i là bên c m c ) chuy n giao tài s n ả cho bên kia (sau đây g i là bên nh n c m c ) đ b o đ m th c hi n ọ ệ ặ ủ ự c a chính mình ho c c a ng ụ i khác. nghĩa v dân s ặ đ ả ả ố ầ 2. Vi c c m c tài s n ph i đ c l p thành văn b n riêng ho c trong h p đ ng chính. ả 3. Tr ượ ể ệ vi c chuy n giao đ ượ ệ ẻ ế ơ t ki m đ đ n, th ti ề ấ ờ c xác đ nh khi gi y t ố c chuy n giao cho bên nh n c m c .
ề ố ề ầ ả ể ừ ờ ể ả ể th i đi m chuy n giao tài s n cho ể ườ ầ ớ ậ ệ ự ủ ầ ố Đi u 328. Hi u l c c a c m c tài s n ố ệ ự ả C m c tài s n có hi u l c k t ố ậ ầ bên nh n c m c . ị ả ề ề ầ th i đi m ng h p quy đ nh t ệ ề ề
ể i th ba k t ệ ự ố t ki m có hi u l c đ i kháng v i ng ấ ờ th i đi m đăng ký. ớ ượ ổ ứ ứ ạ ậ ứ ệ ch c phát hành lo i gi y t ườ i c thông đó nh n đ
ậ ầ ị ấ ữ ế ả ố ỉ ượ ợ ố ề ầ ụ ế ố ề ầ ậ Đi u 336. Xác l p quy n c m c ứ ố ậ ệ ự ố ượ i th ba c xác l p và có hi u l c đ i kháng v i ng 1. Quy n c m c đ ể bên c m c ể ừ ờ ầ ố trừ ố chuy n giao tài s n cho bên nh n c m c , k t ả ả ạ ợ ườ i kho n 2 và kho n 3 Đi u này. tr ầ ả ầ ả ợ ố ố ấ ộ 2. Vi c c m c b t đ ng s n, c m c quy n đòi n và các quy n tài s n ườ ệ ự ố ể ừ ờ ớ khác có hi u l c đ i kháng v i ng ẻ ế ứ ệ ầ ố ch ng khoán, th ti 3. Vi c c m c ể ể ừ ờ th i đi m t th ba k t ề ệ ầ ố báo v vi c c m c . ườ 4. Tr ề quy n c m c ch đ ng h p bên nh n c m c tài s n b m t quy n chi m h u tài s n thì ầ i tài ả ữ ạ ậ c khôi ph c khi bên nh n c m c chi m h u l
107
ị ạ ề ộ ậ ề ề ị ợ ả ầ ị ặ ố ề ề ươ
ố ầ ậ ề ể ượ ộ c xác l p trên m t ph n quy n đòi ợ ợ ể ng h p quy n đòi n đó không th phân chia. ố ố ề ả ề ệ ầ ậ ầ ườ ụ ấ ờ ượ ể ng, gi y t có giá
ượ ụ ể ả ả ị ệ t ki m đ ệ ấ ờ ể ự ng, gi y t ấ ậ ầ ố ậ ơ ơ ố ớ ể ự ữ ệ ế ậ ị
ữ ể ậ i gi ố ườ ệ ạ ố ầ ậ ợ ơ hàng hóa không chuy n giao hàng hoá theo v n đ n ậ ả ồ ng cho bên nh n t h i thì ph i b i th ả ng h p bên nh n c m c không ph i là bên nh n hàng hóa ậ ườ ụ ậ ả ả ờ i có nghĩa v thì bên ợ ả ượ ừ ụ ị ả ố ừ ườ ợ ả ủ ng h p quy đ nh t i Đi u 343 c a B lu t này. s n, tr tr ố ầ ợ Đi u 337. C m c quy n đòi n ề ố 1. Khi c m c quy n đòi n , các bên ph i xác đ nh thông tin v bên có nghĩa ứ ể ụ ả ợ ị ng th c đ nh v tr n , đ a đi m thanh toán, s ti n thanh toán ho c ph ế ờ ạ giá và th i h n thanh toán (n u có). ợ ề ệ ầ 2. Vi c c m c quy n đòi n có th đ ề ợ ừ ườ n , tr tr ả ằ 3. Bên nh n c m c ph i thông báo b ng văn b n v vi c c m c quy n đòi ụ ả ợ ợ i có nghĩa v tr n . n cho ng ầ ề ố ứ Đi u 338. C m c ch ng khoán, công c chuy n nh ẻ ế ệ khác và th ti t ki m ứ ấ ả ệ ử ng, gi y 1. Vi c x lý tài s n b o đ m là ch ng khoán, công c chuy n nh ẻ ế ậ ủ ượ ờ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t có giá khác và th ti t ượ ụ ề ứ có giá khác và ngân hàng. v ch ng khoán, công c chuy n nh ủ ụ ượ ậ ề c 2. Bên nh n c m c v n đ n có quy n xu t trình v n đ n theo th t c đ ề pháp lu t quy đ nh đ th c hi n quy n chi m h u đ i v i hàng hoá ghi trên ậ ơ v n đ n đó. ườ ợ ườ ng h p ng Tr ầ ậ cho bên nh n c m c mà gây ra thi ố ừ ườ ậ ầ c m c , tr tr ượ ơ c ghi rõ tên trên v n đ n. đã đ ồ ườ ng h p bên nh n b o đ m đ ng th i là ng 3. Tr ả ậ nh n b o đ m đ c bù tr nghĩa v đó. Không quy đ nh. ả ầ ề ờ ạ ố ả ấ ứ ầ ề ề ờ ạ ả ố ả ầ ậ ả ố ớ ề ủ ố ề ườ ứ ờ ạ ầ Đi u 329. Th i h n c m c tài s n ợ ậ ả ườ ng h p Th i h n c m c tài s n do các bên tho thu n. Trong tr ầ ế ố ượ ậ không có tho thu n thì th i h n c m c đ c tính cho đ n khi ụ ượ ả ố ầ ằ c b o đ m b ng c m c . ch m d t nghĩa v đ ả ầ Nghĩa v c a bên c m c tài s n ố ả ả ầ ả ả ầ i th ba đ i v i tài s n c m ườ ứ ậ ể ả ữ ầ ả ố ề ườ gìn tài ậ ầ ả ầ ố ậ ặ ậ ợ ả ầ ố ệ ạ ỷ ợ ợ ồ ườ ề ủ ấ ậ i th ba đ i v i tài ậ ng h p không thông báo thì bên nh n ườ ng ứ i th ba ố ừ ườ ằ ượ ượ ầ ế ả ả ụ ủ ố Đi u 339. Nghĩa v c a bên c m c ố ố ậ ầ 1. Giao tài s n c m c cho bên nh n c m c theo đúng tho thu n. ậ ầ 2. Báo cho bên nh n c m c v quy n c a ng ố ế c , n u có. ợ ố 3. Thanh toán cho bên nh n c m c chi phí h p lý đ b o qu n, gi ả ả ầ ng h p có tho thu n khác. s n c m c , tr tr 4. Thông báo b ng văn b n cho bên mua, bên trao đ i, bên nh n t ng cho, t tài s n đang đ bên thuê, bên m n tài s n bi ổ ố c c m c . ợ ụ ủ Đi u 330. ụ ầ Bên c m c tài s n có các nghĩa v sau đây: ậ ố ậ ầ ố 1. Giao tài s n c m c cho bên nh n c m c theo đúng tho thu n; ề ố ớ ủ ầ 2. Báo cho bên nh n c m c v quy n c a ng ợ ố ế ả s n c m c , n u có; trong tr ồ ề ầ c m c có quy n hu h p đ ng c m c tài s n và yêu c u b i th ặ ồ thi t h i ho c duy trì h p đ ng và ch p nh n quy n c a ng ố ả ầ ố ớ đ i v i tài s n c m c ; ả 3. Thanh toán cho bên nh n c m c chi phí h p lý đ b o qu n, ữ ả ầ ợ ậ ầ ố ố ừ ườ ể ả ậ gi gìn tài s n c m c , tr tr ả ng h p có tho thu n khác.
108
ầ ề ố ề ố ề ề ủ ả ả Quy n c a bên c m c tài s n ố ầ ầ ầ ố ệ ử ụ ả ầ ầ ả ố ợ ạ ầ ườ ỉ ệ ử ụ ủ ầ ả ỉ vi c s d ng tài s n c m c ị ơ ị ấ ặ ố ả ạ ầ tài s n c m c tr l ầ i tài s n c m c khi ả ử ụ ề ơ ị ấ ả ộ ậ ặ ị ầ ị ả ầ ụ ượ ả ầ ứ ệ ạ ả ả ậ ầ ằ ố ồ ườ ả ầ ố ớ t h i x y ra đ i v i tài s n c m ả ố ấ ng thi ố ồ ề ủ Đi u 340. Quy n c a bên c m c ố n u do ậ ế 1. Yêu c u bên nh n c m c đình ch ử ụ mà tài s n c m c có nguy c b m t giá tr ho c gi m sút giá tr . ả ầ ị s d ng ố ố ữ ậ ầ 2. Yêu c u bên nh n c m c gi ầ nghĩa v đ c b o đ m b ng c m c ch m d t. 3. Yêu c u bên nh n c m c b i th c .ố ộ ả ế ậ ầ c bên nh n c m c đ ng ý; ả
ầ ả ầ ố ả ầ i tài s n c m c ậ ầ tài s n c m c tr l ố ấ ầ c b o đ m b ng c m c ch m d t; ườ ệ ạ ả ng thi ố ả ạ ứ ố ớ t h i x y ra đ i v i
ả ề ố ậ ầ ề Đi u 331. ầ Bên c m c tài s n có các quy n sau đây: ậ ố ố 1. Yêu c u bên nh n c m c đình ch vi c s d ng tài s n c m c ế ả i kho n 3 Đi u 333 c a B lu t này, n u ng h p quy đ nh t trong tr ố do s d ng mà tài s n c m c có nguy c b m t giá tr ho c gi m sút giá tr ; ị ả ầ ượ ố ế ượ 2. Đ c bán tài s n c m c , n u đ ỏ ố ằ ầ ế ượ 3. Đ c thay th tài s n c m c b ng m t tài s n khác n u có th a thu n; ậ ố ữ 4. Yêu c u bên nh n c m c gi ả ằ ụ ượ ả khi nghĩa v đ ầ ố ồ ậ ầ 5. Yêu c u bên nh n c m c b i th ố ả ầ tài s n c m c . ụ ủ Nghĩa v c a bên nh n c m c tài s n ả ả ố ế ư ỏ ặ ố ữ ư ỏ ố ườ gìn tài s n c m c ; n u làm m t ho c h h ng tài ả ồ ấ ầ ả ng thi ổ ặ ượ ầ ng thi ụ ặ ố ế ố ệ ạ t h i cho bên c m c ; ợ ợ ứ ừ ưở ả ườ ổ ặ ượ ng hoa l i t c t i, l ụ ố ồ ố ể ả ả ầ ượ ự ệ ả ả c bán, trao đ i, t ng cho, cho thuê, cho m n tài s n c đem tài s n c m c đ b o đ m th c hi n nghĩa c bên c m c đ ng ý. ầ ầ ằ ả ố ậ ầ ữ ấ ầ ả ồ ố ệ ạ t h i cho bên c m c . ố ả ầ c bán, trao đ i, t ng cho, cho thuê, cho m n tài s n c m c . ầ ả tài s n c m c khai thác công d ng, h ầ ụ ượ ố i tài s n c m c khi nghĩa v đ ả ế ằ ấ c b o đ m b ng c m c ch m ả ặ ượ ệ ợ ợ ứ ừ ượ ụ ụ ủ ố Đi u 341. Nghĩa v c a bên nh n c m c ả ả gìn tài s n c m c ; n u làm m t ho c h h ng tài s n 1. B o qu n, gi ầ ầ c m c thì ph i b i th ượ 2. Không đ ượ 3. Không đ ượ ố ế c , n u không đ ả ả ả ạ 4. Tr l ứ c thay th b ng bi n pháp b o đ m khác. d t ho c đ c khai thác công d ng, h ả tài s n ng hoa l i t c t i, l ưở ố ồ ượ ầ c bên c m c đ ng ý; ả ằ ả ụ ượ ả ầ c b o đ m b ng c m ả ệ ế ằ c thay th b ng bi n pháp b o đ m
ố ề ề ố ả Quy n c a bên nh n c m c tài s n ế ố ả ạ ữ s d ng ề ủ i ả ầ ử ụ tài s n c m c tr l ậ ầ ườ đang chi m h u, ả i tài s n đó ậ ầ ề ử ụ ậ ầ ầ ữ ả ầ ậ ố ượ ả ạ c bên c m c đ ng ý. ầ ề ầ ử ế ượ i, n u đ ố ầ ố ồ ứ ặ ậ ả ươ ậ ố ặ ả ng th c đã tho thu n ho c ủ ề ủ ố ườ i chi m h u, s d ng trái pháp lu t tài s n c m c ả i tài s n đó; ầ ử ị ủ ợ ợ ứ ừ ệ ả ưở ầ ượ ố ng hoa l i t c t tài i, l ợ ợ ứ i t c ng hoa l i, l ố ế ả ầ ố ế ả tài s n c m c , n u có tho thu n; ả ầ ả ạ ả ả ố ả i tài s n ố ợ ả ả ầ ả ầ Đi u 342. Quy n c a bên nh n c m c ầ 1. Yêu c u ng ể ử đ x lý. ố ạ ầ 2. Đ c quy n c m c l ả ươ ng th c đã tho thu n ho c theo 3. Yêu c u x lý tài s n c m c theo ph ụ ậ ể ự ị quy đ nh c a pháp lu t đ th c hi n nghĩa v . ố ụ ượ 4. Đ c khai thác công d ng tài s n c m c và h ậ . ả ả ầ s n c m c , n u có tho thu n ợ ượ 5. Đ c thanh toán chi phí h p lý b o qu n tài s n c m c khi tr l ố cho bên c m c . ả ạ ầ ượ tr l Đi u 332. ậ ầ Bên nh n c m c tài s n có các nghĩa v sau đây: ả ả 1. B o qu n, gi ố ả ầ s n c m c thì ph i b i th ượ 2. Không đ ố ầ c m c ; không đ ụ v khác; 3. Không đ ố ế ầ c m c , n u không đ ả ầ ả ạ ố i tài s n c m c khi nghĩa v đ 4. Tr l ặ ượ ứ ố ấ c ch m d t ho c đ khác. Đi u 333. ả Bên nh n c m c tài s n có các quy n sau đây: ế 1. Yêu c u ng tr l ứ ả ầ 2. Yêu c u x lý tài s n c m c theo ph ụ ệ ậ ể ự theo quy đ nh c a pháp lu t đ th c hi n nghĩa v ; ả ầ ưở ụ 3. Đ c khai thác công d ng tài s n c m c và h ậ ừ t 4. Đ c thanh toán chi phí h p lý b o qu n tài s n c m c khi ố i tài s n cho bên c m c . ề ố ề ầ ả ả Đi u 334. C m c nhi u tài s n
109
ợ ề ườ Trong tr ố ỗ ả ượ ả ể ả ị ả ự ả ỗ ả ả ậ ệ ự ả ệ
ố ể ị ủ ề ệ ượ ầ ầ ộ ng h p c m c nhi u tài s n đ b o đ m th c hi n m t ệ ự ụ c xác đ nh b o đ m th c hi n nghĩa v dân s thì m i tài s n đ ả ể ụ ộ toàn b nghĩa v . Các bên cũng có th tho thu n m i tài s n b o ụ ộ ả ầ ự đ m th c hi n m t ph n nghĩa v . ả ủ ỏ ệ ầ Đi u 335. H y b vi c c m c tài s n ỏ ế ả ố Vi c c m c tài s n có th b h y b , n u đ ậ c bên nh n c m c ố ầ ồ đ ng ý. ử ả ầ ự ạ ề ườ ợ ụ ự ố Đi u 336. X lý tài s n c m c ệ ế Tr ả ệ ệ ầ ứ ụ ươ ủ ầ ị c bán đ u giá theo quy đ nh c a pháp lu t đ ố ượ ư c u tiên thanh toán t ố ề ợ ử ườ ả ầ ụ ng h p đã đ n h n th c hi n nghĩa v dân s mà bên có nghĩa v ậ ặ ự ự không th c hi n ho c th c hi n nghĩa v không đúng tho thu n ử ố ượ ả ng th c do các bên đã c x lý theo ph thì tài s n c m c đ ậ ể ấ ậ ả ặ ượ tho thu n ho c đ ừ ậ ụ ệ ự th c hi n nghĩa v . Bên nh n c m c đ ả ầ ố ề s ti n bán tài s n c m c . ố ả ng h p có nhi u tài s n
ợ ố ề Đi u 337. X lý tài s n c m c trong tr ố ầ c m c ườ Trong tr ậ ậ
ầ ề ậ c dùng đ c m c có nhi u v t thì bên ợ ừ ườ ng h p ả ố ử c x lý s tài s n ế ả c b o đ m; n u ố ườ ầ
ả ể ầ ả ụ ể ể ử c ch n tài s n c th đ x lý, tr tr ầ ỉ ượ ố ị ủ ụ ượ ả ng ng v i giá tr c a nghĩa v đ ệ ạ t h i cho bên c m c t và gây ra thi ố t h i cho bên c m c . ả ầ ố ể ề ề ụ ượ ng h p tài s n đ ọ ố ượ ầ nh n c m c đ ả ậ có tho thu n khác. Bên nh n c m c ch đ ớ ế ươ ầ ứ c n thi t t ả ế ầ ố ử x lý quá s tài s n c n thi ệ ạ ả ồ thì ph i b i th ng thi ề Đi u 338. Thanh toán ti n bán tài s n c m c Ti n bán tài s n c m c đ ầ ả ậ ả ầ ả ố ườ ụ ượ ố ạ ườ ừ ế ề ề t h i n u có; n u ti n bán còn th a thì ph i tr ả ố ế ề ầ ế ầ ề ạ ả ả ị ả
ượ ả ầ ố ượ ử ụ c s d ng đ thanh toán nghĩa v cho bên ả ố ừ nh n c m c sau khi tr chi phí b o qu n, bán tài s n và các chi ể ử ế ầ phí c n thi t khác có liên quan đ x lý tài s n c m c ; trong ả ả ả ợ c b o đ m là kho n vay thì thanh toán tr ng h p nghĩa v đ ồ ề ứ ự ợ ố ầ ậ n g c, lãi, ti n ph t, ti n b i cho bên nh n c m c theo th t ệ ạ ế ả ạ ng thi i l th ả ả ố ế ầ cho bên c m c ; n u ti n bán còn thi u thì bên c m c ph i tr ế ti p ph n còn thi u đó. ả ạ Đi u 340. Tr l ố ệ ầ Khi vi c c m c tài s n ch m d t theo quy đ nh t ầ ề ầ i cho bên c m c . Hoa l ả ạ c tr l ả i kho n 1 và kho n ố ấ ờ ứ ch ng ố ợ ợ ứ i t c i, l ố ầ i cho bên c m c , tài s n c m c cũng đ ủ ề ở ữ ả ượ ừ c t ả ố ả ầ i tài s n c m c ứ ấ ộ ậ 2 Đi u 339 c a B lu t này thì tài s n c m c , gi y t ượ ả ạ ậ c tr l nh n quy n s h u đ ầ ố thu đ ậ ế n u không có tho thu n khác.
110
ề ệ
ầ ố ồ ầ ả ạ ử Đi u 341. C m c tài s n t i c a hàng c m đ ồ ượ ả ạ ử ố ệ c th c hi n theo quy Vi c c m c tài s n t i c a hàng c m đ đ ộ ậ ề ề ề ừ ạ Đi u 326 đ n Đi u 340 c a B lu t này và i các đi u t ầ ậ ự ủ ủ ử ầ ế ạ ộ ề ả ầ ị đ nh t ồ các văn b n pháp lu t khác v ho t đ ng c a c a hàng c m đ . ề ố ạ ữ ờ ế tài s n ậ ả ầ ố ươ ố ự ả ậ ố ể ữ ậ ầ Đi u 343. Bên nh n c m c t m th i không chi m gi ờ ạ ể ừ ngày bên nh n c m c không Trong th i h n hai m i (20) ngày, k t ữ ệ ệ ầ ầ ế ả chi m gi tài s n c m c thì bên nh n c m c ph i th c hi n vi c đăng ký ệ ự ố ậ ể ừ ờ ữ ứ ự ư ể ượ th t u tiên thanh toán k t đ đ th i đi m xác l p hi u l c đ i c gi ả ế tài s n. kháng do chi m gi ả ấ ề ệ ầ ng h p sau đây:
ả ủ ượ ượ ố ườ ứ ố ấ ằ ặ ỏ c h y b ho c đ ợ ứ ầ c b o đ m b ng c m c ch m d t; ệ ế ằ c thay th b ng bi n
ượ ử c x lý;
Ế Ả Ế Ả ả ề ề ệ ọ ộ ả ệ ọ ự ế ấ ụ ế ấ ể ả ự ủ ọ ậ ế ấ ế ặ ủ ậ ể ọ ế ấ ế ệ ả ả ượ ậ ợ ậ ị ế ả ả ộ ợ c ghi ế ợ ả ượ ấ ặ ậ ấ ụ ủ ấ ộ ả ườ ậ ả ả ả ộ Ấ III TH CH P TÀI S N ả ế ấ Đi u 344. Th ch p tài s n ấ dùng tài ệ ả 1. Th ch p tài s n là vi c m t bên (sau đây g i là bên th ch p) ườ ệ nghĩa vụ c a chính mình ho c c a ng s nả đ b o đ m th c hi n ả i khác và ế ấ ả bên kia (sau đây g i là bên nh n th ch p). không chuy n giao tài s n cho ặ ượ ả ấ c l p thành văn b n riêng ho c đ 2. Vi c th ch p tài s n ph i đ ả ồ trong h p đ ng chính. Tr ng h p pháp lu t có quy đ nh thì văn b n th ứ ch p ph i đ ườ c công ch ng ho c đăng ký. ộ ấ ộ ậ ng h p th ch p toàn b b t đ ng s n, đ ng s n có v t ế ộ
ả ả ộ ợ ầ ộ ế ấ ấ ả ụ ộ ợ ậ ng h p th ch p m t ph n b t đ ng s n, đ ng s n có v t ả ng h p các bên có tho
ượ ể ấ ả c hình thành trong t ươ ng
ể ỏ ả ậ . Các bên có th th a thu n ế ả ệ ị c th c hi n theo quy đ nh t ị ự ộ ậ ế ạ i Đi u 715 đ n Đi u 721 c a B lu t này và các quy đ nh
ề ườ ể ả ấ ứ ầ Đi u 339. Ch m d t c m c tài s n ấ ả ố Vi c c m c tài s n ch m d t trong các tr ụ ượ ả ả 1. Nghĩa v đ ố ầ ệ 2. Vi c c m c tài s n đ ả ả pháp b o đ m khác; ố ả ầ 3. Tài s n c m c đã đ ậ ủ ả 4. Theo tho thu n c a các bên. Ấ III TH CH P TÀI S N ế ấ Đi u 342. Th ch p tài s n ả ế ấ ộ 1. Th ch p tài s n là vi c m t bên (sau đây g i là bên th ch p) dùng ự ể ả ộ ở ữ ủ ả tài s n thu c s h u c a mình đ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s ể ố ớ đ i v i bên kia (sau đây g i là bên nh n th ch p) và không chuy n giao tài s n đó cho bên nh n th ch p. Trong tr ụ ph thì v t ph c a b t đ ng s n, đ ng s n đó cũng thu c tài s n th ch p.ấ ườ ấ ộ ế Trong tr ụ ừ ườ ậ ph thì v t ph thu c tài s n th ch p, tr tr ậ thu n khác. ế ả Tài s n th ch p cũng có th là tài s n đ lai. ế ấ ữ ấ 2. Tài s n th ch p do bên th ch p gi ữ ườ ế ấ ứ giao cho ng tài s n th ch p. i th ba gi ề ử ụ ế ấ ấ ượ ệ 3. Vi c th ch p quy n s d ng đ t đ ề ừ ủ ề ề các đi u t ậ ủ khác c a pháp lu t có liên quan. ả ượ ả ế ấ Đi u 346. Th ch p tài s n đ ế ả ợ ng h p tài s n th ch p đ 1. Trong tr ể c b o hi m ề ả ượ c b o hi m thì kho n ti n
111
ể ế ấ ậ ế ả ả ả ệ ể ả ả ả ổ ượ
ồ ậ ớ ộ ả b o hi m cũng thu c tài s n th ch p. ể ế ề ả ứ ổ ấ ch c b o hi m bi t v 2. Bên nh n th ch p ph i thông báo cho t ổ ứ ả ể ế ấ ượ ể ả vi c tài s n b o hi m đang đ c dùng đ th ch p. T ch c b o ấ ế ậ ế ự ể ả ố ề hi m chi tr s ti n b o hi m tr c ti p cho bên nh n th ch p ế ợ ấ ậ ườ ể ự ệ ng h p bên nh n th ch p khi x y ra s ki n b o hi m. Tr ế ề ệ ả ả ể ả ứ t v vi c tài s n b o ch c b o hi m bi không thông báo cho t ả ể ứ ả ổ ấ ể ế ể ch c b o hi m chi tr c dùng đ th ch p thì t hi m đang đ ụ ấ ế ể ả ợ ể ả b o hi m theo h p đ ng b o hi m và bên th ch p có nghĩa v ế ấ thanh toán v i bên nh n th ch p. ủ ạ Ph m vi hi u l c v đ i t ề ng c a quy n th ch p ợ ộ ả ế ệ ự ề ố ượ ấ ả ả ả ộ ế ấ ậ ế ấ ậ ụ ng h p th ch p toàn b b t đ ng s n, đ ng s n có v t ph thì v t ừ ườ ng ộ ậ ộ ả ả ấ ấ ộ ụ ậ ậ ả ng h p th ch p m t ph n b t đ ng s n, đ ng s n có v t ph thì ng h p các bên có tho thu n khác. ề ợ ộ ợ ườ ụ ườ ợ ấ ắ ả ề ộ ế ấ ấ ủ ế ề ớ ấ ế ả ề ấ ề ử ụ ậ ỏ ườ ế ể ề ả ả ể c b o hi m thì kho n ti n b o hi m ả ợ ng h p tài s n th ch p đ ộ ố ượ ề ế ấ ậ ế ấ ừ ủ ề c xác l p gi a bên th ch p và bên nh n th ch p t ế ấ ờ ườ ứ ớ i th ba k t ể ừ ờ th i ể ề Đi u 345. ộ ấ ộ ườ 1. Tr ả ụ ủ ấ ộ ph c a b t đ ng s n, đ ng s n đó cũng thu c tài s n th ch p, tr tr ỏ ợ h p các bên có th a thu n khác. ế ầ 2. Tr ả ậ ừ ườ v t ph thu c tài s n th ch p, tr tr ề ử ụ ế ớ ấ ng h p th ch p quy n s d ng đ t mà tài s n g n li n v i đ t 3. Tr ố ệ ự ấ ấ ở ữ ộ thu c quy n s h u c a bên th ch p thì quy n th ch p có hi u l c đ i ợ ừ ườ ắ ớ v i quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t, tr tr ng h p các bên có th a thu n khác. ượ ấ ả 4. Tr ề ế ấ ng c a quy n th ch p. cũng thu c đ i t ế ấ ậ Đi u 346. Xác l p quy n th ch p ề ữ ế ấ ượ ậ 1. Quy n th ch p đ ệ ự ợ ể ồ th i đi m h p đ ng th ch p có hi u l c. ệ ự ố ế ấ ề 2. Quy n th ch p phát sinh hi u l c đ i kháng v i ng đi m đăng ký. ả ấ ế ề ệ ặ ả ế ấ ứ Đi u 343. Hình th c th ch p tài s n ả ượ ậ ả Vi c th ch p tài s n ph i đ ợ ồ ậ ể ậ ườ ượ ế ấ ả ả ị ả c l p thành văn b n, có th l p thành ợ ng h p c công ứ văn b n riêng ho c ghi trong h p đ ng chính. Trong tr pháp lu t có quy đ nh thì văn b n th ch p ph i đ ự ch ng, ch ng th c ho c đăng ký. ề ế ấ ỏ ả ế ứ ấ ụ ượ ả ế ấ ặ ứ ờ ạ ế ấ Đi u 344. Th i h n th ch p ỏ ế ề ờ ạ ậ Các bên th a thu n v th i h n th ch p tài s n; n u không có th a ờ ạ ấ ế ệ ậ thu n thì vi c th ch p có th i h n cho đ n khi ch m d t nghĩa v đ ằ c b o đ m b ng th ch p. ề ả ể ượ ả ả ế ấ Đi u 345. Th ch p tài s n đang cho thuê Tài s n đang cho thuê cũng có th đ ể ế ấ c dùng đ th ch p. Hoa l ợ ợ i i, l
112
ả ả ế ấ ượ ừ ệ ả ậ ấ ả ề ề ệ ự ế ộ ứ vi c cho thuê tài s n thu c tài s n th ch p, n u t c thu đ ị ặ có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh. ể ả
ề c t ậ ộ ả ế Đi u 347. Th ch p nhi u tài s n đ b o đ m th c hi n m t ự ụ nghĩa v dân s ợ ườ Trong tr ả ấ ỗ ệ ự ả ả ả ậ ự ả ỗ ể ả ị ả ệ ộ ự ề ề ụ ủ ầ ả Nghĩa v c a bên th ch p tài s n ế ấ ế ấ gìn tài s n th ch p. ả ả ế ấ ả ầ ệ ụ ừ ắ ả ả ụ ể ả ả ộ ế ng h p th ch p nhi u tài s n đ b o đ m th c hi n m t ệ ượ ự ụ c xác đ nh b o đ m th c hi n nghĩa v dân s thì m i tài s n đ ả ể ụ toàn b nghĩa v . Các bên cũng có th tho thu n m i tài s n b o ụ ộ ả đ m th c hi n m t ph n nghĩa v . ế ấ ụ ủ ả ụ ế ấ gìn tài s n th ch p; ầ ệ ả ệ ể ả t đ kh c ph c, k c ph i ng ng vi c ế ệ ụ ắ ế ế ấ ặ ấ ả ặ ả ả ế ấ ị ấ ế ạ ấ ậ i tài s n th ch p cho bên nh n th ch p đ x lý khi bên th ế ể ử ụ ả ợ ự ự ệ ệ ấ ấ ậ ề ủ ườ ậ ặ ặ ả ằ ượ ượ ế ả ả ế ề ợ ế ấ Nghĩa v c a bên th ch p Đi u 347. ả ữ ả ả 1. B o qu n, gi ế ể ụ 2. Áp d ng các bi n pháp c n thi ệ ụ ế ả khai thác công d ng tài s n th ch p n u do vi c khai thác đó mà tài s n th ơ ấ ị ch p có nguy c m t giá tr ho c gi m sút giá tr . ế ả 3. Giao l ch p không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v tr n . 4. Thông báo b ng văn b n cho bên mua, bên trao đ i, bên nh n t ng cho, t tài s n đang đ bên thuê, bên m n tài s n bi ổ ế ấ c th ch p. ườ ồ ợ ả ậ ấ ệ ạ ố ớ ặ ả ổ ặ ợ ng h p ế ấ ủ ộ ậ ề ề ế ấ ưở ấ ế ấ ng hoa l i, l ừ ưở ườ ợ ả ế tài s n th ch p, tr ậ ả ả ợ ng h p hoa l i t c cũng i, l là tài s n th ch p theo tho thu n. ợ ợ ứ ừ ấ ng hoa l ộ i t c t ế ụ ợ ứ ợ ợ ả i, l tài s n, tr ả i t c cũng thu c tài s n th ch p theo tho ượ ng h p hoa l ừ ả i, l
ả ả ườ ặ ượ ị ủ ấ ứ ậ ạ ằ ụ ượ ả ữ ế ằ ả c b o , khi nghĩa v đ ả ệ c thay th b ng bi n pháp b o đ m ế ấ ả ế ả ề ủ Đi u 348. Quy n c a bên th ch p ợ ứ ừ ụ 1. Khai thác công d ng, h i t c t ế ấ ợ ợ ứ tr ế ấ 2. Đ u tầ ư đ làm tăng giá tr c a tài s n th ch p. ể ứ ế ả i th ba gi i tài s n th ch p do ng 3. Nh n l ấ ế ấ ả đ m b ng th ch p ch m d t ho c đ khác. ượ ầ ư ể ượ ể ấ ả ế ể ấ ả ề ầ ừ ố ề ượ ề s ti n thu đ c tr ượ ế ấ ế ố ả ổ ặ ả ế ượ ấ ượ ể ế ấ ậ ồ ượ ượ ư ế ả ấ Đi u 348. Bên th ch p tài s n có các nghĩa v sau đây: ữ 1. B o qu n, gi ừ ế ể ụ t đ kh c ph c, k c ph i ng ng 2. Áp d ng các bi n pháp c n thi ế ấ ả ệ vi c khai thác công d ng tài s n th ch p n u do vi c khai thác đó mà ị ị ơ ấ tài s n th ch p có nguy c m t giá tr ho c gi m sút giá tr ; ứ ề ế i th ba 3. Thông báo cho bên nh n th ch p v các quy n c a ng ả ế ấ ố ớ đ i v i tài s n th ch p, n u có; trong tr ng h p không thông báo thì ế ậ ấ ỷ ợ bên nh n th ch p có quy n hu h p đ ng th ch p tài s n và yêu ề ồ ườ ồ ầ t h i ho c duy trì h p đ ng và ch p nh n quy n ng thi c u b i th ứ ế ấ ườ ủ i th ba đ i v i tài s n th ch p; c a ng ả ượ ừ ườ c bán, trao đ i, t ng cho tài s n th ch p, tr tr 4. Không đ ả ị ề ả ạ i kho n 3 và kho n 4 Đi u 349 c a B lu t này. quy đ nh t ế ấ ả ề ủ Quy n c a bên th ch p tài s n Đi u 349. ề ả Bên th ch p tài s n có các quy n sau đây: 1. Đ c khai thác công d ng, h ườ tr thu n;ậ ị ủ đ làm tăng giá tr c a tài s n th ch p; 2. Đ c đ u t ế ấ ế 3. Đ c bán, thay th tài s n th ch p, n u tài s n đó là hàng hoá luân chuy n trong quá trình s n xu t, kinh doanh. ợ ườ ng h p bán tài s n th ch p là hàng hoá luân chuy n trong Trong tr ấ ả quá trình s n xu t, kinh doanh thì quy n yêu c u bên mua thanh toán ố ề ở ả ặ ti n, s ti n thu đ c ho c tài s n hình thành t ả thành tài s n th ch p thay th cho s tài s n đã bán. ả 4. Đ c bán, trao đ i, t ng cho tài s n th ch p không ph i là hàng ả hóa luân chuy n trong quá trình s n xu t, kinh doanh, n u đ c bên ế ấ nh n th ch p đ ng ý. ả 5. Đ c cho thuê, cho m n tài s n th ch p nh ng ph i thông báo
113
ả ế ề ệ ả ậ ượ ế ấ cho bên thuê, bên m n bi ượ đ 6. Nh n l ấ t v vi c tài s n cho thuê, cho m n đang ế c dùng đ th ch p và ph i thông báo cho bên nh n th ch p bi t; ườ ụ ượ ữ ứ c i th ba gi , khi nghĩa v đ ệ ế ằ ặ ượ ứ c thay th b ng bi n
ề ậ ậ ề ế ấ ượ ể ế ấ ế ả ậ ạ ấ i tài s n th ch p do ng ế ấ ằ ả ả b o đ m b ng th ch p ch m d t ho c đ ả ả pháp b o đ m khác. ả ụ ủ Nghĩa v c a bên nh n th ch p tài s n ế ấ ụ ế ấ ậ ứ ế ế ấ ấ ấ ợ ỏ ậ ỏ ụ ủ ố ấ cho bên th ch p sau khi ch m d t quy n th ch p đ i ữ ấ ờ liên quan ế ấ ề gi y t ế ả ế ậ ng h p các bên th a thu n bên nh n th ch p gi ả ấ ờ ợ ế ấ ế ấ ờ ề ủ ụ ử ự ủ ề ậ ị Đi u 349. Nghĩa v c a bên nh n th ch p ả 1. Tr các gi y t v iớ tr ườ đ nế tài s n th ch p. ế ấ ệ 2. Th c hi n th t c x lý quy n th ch p theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. Đi u 350. ả Bên nh n th ch p tài s n có các nghĩa v sau đây: ậ ườ 1. Trong tr ấ ờ ề ả t ế ấ bên th ch p gi y t ơ ầ 2. Yêu c u c quan nhà n ạ ợ ữ ấ ậ gi y ng h p các bên th a thu n bên nh n th ch p gi ấ ả ứ ấ v tài s n th ch p thì khi ch m d t th ch p ph i hoàn tr cho ế ấ v tài s n th ch p; ề ẩ ườ ng h p quy đ nh t ả ả ị ướ c có th m quy n đăng ký giao d ch b o ề ị i các đi u 355, ộ ậ ề ậ ề ả đ m xoá đăng ký trong các tr ủ 356 và 357 c a B lu t này. ả ậ ề ủ Quy n c a bên nh n th ch p tài s n ậ ế ấ ế ể ư ự ượ ở ườ ế ấ ặ ệ ả ạ ế ụ ị ặ ế ế ề ấ ả ấ ả ườ ầ ị ấ ả ơ ầ t đ b o toàn tài ng h p có nguy c làm m t giá tr ho c gi m giá ả ả ị ủ ợ ử ụ ấ ả ể ự ư ệ ủ ữ ầ ả ở ặ ế ệ ử ụ ể ử ự khi bên th ch p ậ ị ế ấ ứ tài s n th ch p giao tài i th ba gi ệ ặ ệ ấ không th c hi n ho c th c hi n ự ấ ả ế ấ ề ự ạ ứ ủ ế quy n th ch p khi có các căn c theo quy đ nh c a pháp ị ế ấ ứ ự ệ ề đăng ký quy n th ch p. ế ấ ề ủ Đi u 350. Quy n c a bên nh n th ch p ả ấ ế ả 1. Xem xét, ki m tra c c n tr tr c ti p tài s n th ch p, nh ng không đ ả ử ụ ế ấ ho c gây khó khăn cho vi c hình thành, s d ng, khai thác tài s n th ch p. ế ể ả ệ ấ 2. Yêu c u bên th ch p áp d ng các bi n pháp c n thi ả ặ ị s n, giá tr tài s n trong tr ệ ả ị ủ tr c a tài s n do vi c khai thác, s d ng. ế ấ ệ ự 3. Th c hi n vi c đăng ký th ch p theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ặ ế ấ 4. Yêu c u bên bên th ch p ho c ng ế ả s n đó cho mình đ x lý không đúng nghĩa v . ụ ấ ầ ề ử 5. Yêu c u x lý ượ ư lu tậ và đ theo th t c u tiên thanh toán ế ấ ả ụ ườ ả ợ ả ả ườ ầ ặ ơ ử ụ ữ ợ ấ ể ử ấ ự ế ả ứ i th ba gi ườ ự ụ ệ ệ ặ
ườ ợ ng h p ể ằ ậ ả ng lai; ạ ử ề ặ i Đi u 355 ho c ề ề ề ế ấ ữ ả ế ỉ ượ ả ả ự ồ ế ấ ế ử ỉ ượ ế ự ồ ủ ả ế ấ Đi u 351. ề ả Bên nh n th ch p tài s n có các quy n sau đây: ợ ả ầ ượ ng h p quy 1. Yêu c u bên thuê, bên m n tài s n th ch p trong tr ệ ử ủ ứ ấ ộ ậ ị đ nh t i kho n 5 Đi u 349 c a B lu t này ph i ch m d t vi c s ả ệ ử ụ ụ d ng tài s n th ch p, n u vi c s d ng làm m t giá tr ho c gi m sút giá tr c a tài s n đó; ượ ế 2. Đ c xem xét, ki m tra tr c ti p tài s n th ch p, nh ng không ượ ả ả đ c c n tr ho c gây khó khăn cho vi c s d ng, khai thác tài s n ế ấ th ch p; ả ầ 3. Yêu c u bên th ch p ph i cung c p thông tin v th c tr ng tài s n ế ấ th ch p; ế ể ả ầ ầ t đ b o toàn 4. Yêu c u bên th ch p áp d ng các bi n pháp c n thi ặ ị ấ ị ng h p có nguy c làm m t giá tr ho c tài s n, giá tr tài s n trong tr ị ủ ệ gi m sút giá tr c a tài s n do vi c khai thác, s d ng; ế ả ế tài s n th ch p giao 5. Yêu c u bên th ch p ho c ng ệ ạ ng h p đ n h n th c hi n tài s n đó cho mình đ x lý trong tr ự ụ nghĩa v mà bên có nghĩa v không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v ;ụ 6. Giám sát, ki m tra quá trình hình thành tài s n trong tr ế ấ ươ ả nh n th ch p b ng tài s n hình thành trong t ấ ế ầ ị ả 7. Yêu c u x lý tài s n th ch p theo quy đ nh t ượ ư ộ ậ ả ủ c u tiên thanh toán. kho n 3 Đi u 324 c a B lu t này và đ ế ấ ử ữ Thay th và s a ch a tài s n th ch p Đi u 354. ấ ế ế c thay th tài s n th ch p khi có s đ ng ý 1. Bên th ch p ch đ Đi u 351. Thay th , s a ch a tài s n th ch p ế ấ ế ấ 1. Bên th ch p ch đ c thay th tài s n th ch p khi có s đ ng ý c a bên
114
ế ừ ườ ị ợ ậ ấ ợ ng h p ạ i ừ ườ tr ng h p quy đ nh t ủ ế ấ ả ả ộ ậ ề ợ ề ế ể ấ ợ ấ ế ủ ả thì bên th ch p ế ế ị ủ ư ượ ề c quy n ph i ả đúng ư ỏ ậ ậ ế ấ ả ờ ị ư ỏ ế ấ ả ằ ươ ả ử ộ ờ ị ươ ng đ ộ ế ằ ậ ị ươ ươ ế ả ậ ậ ủ c a bên nh n th ch p, n u không có tho thu n khác, tr tr ạ ị i kho n 3 Đi u 349 c a B lu t này. quy đ nh t ấ ườ ng h p th ch p kho hàng thì bên th ch p có th thay 2. Trong tr ả ả ả th hàng hóa trong kho, nh ng ph i b o đ m giá tr c a hàng hóa trong kho đúng nh th a thu n. 3. Khi tài s n th ch p b h h ng thì bên th ch p trong m t th i gian ả ả ử ợ h p lý ph i s a ch a tài s n th ch p ho c thay th b ng tài s n khác có giá tr t ế ấ ị ư ỏ ặ ả ữ ng, n u không có tho thu n khác. ng đ ấ ế ấ ề ử ụ
ấ ả ề ấ ờ ớ ấ ượ ử ờ ớ ế ủ ở ữ ồ c x lý đ ng th i v i quy n s ả ấ ng h p ch th ch p quy n s d ng đ t mà không th ch p tài s n ắ ườ ử ụ i s d ng đ t đ ng th i là ch s h u tài s n g n ề ử ắ ợ ậ ề ử ụ ế ấ ấ ủ ở ữ ườ ử ụ ờ ồ
ấ ư ỏ ủ ở ữ ấ ợ ả ụ ữ ừ ườ ủ ở ữ ậ ườ ườ ể ấ c ti p t c s d ng đ t theo nh th a thu n gi a ng ề ớ ấ ế ấ i mua, ng i nh n chính quy n s
ề ớ ấ ả ắ ế ấ ế ấ
ớ ấ ỉ ế ế ề ấ ắ ả i mua, ng ả ớ ấ ớ ấ ế ụ ử ề ấ ả ấ ấ ng h p ch th ch p tài s n g n li n v i đ t mà không th ch p ườ ắ i ừ ườ ề ử ụ ượ c ti p t c s d ng đ t, tr ề ử ụ ậ ườ ậ ợ ề ồ ể c chuy n giao cho ng ợ ấ ượ ớ ấ ừ ườ ế ậ ợ ng h p có tho ế ậ ả ế nh n th ch p, n u không có tho thu n khác, tr ộ ậ ả kho n 3 Đi u 348 c a B lu t này. ấ đ ế ườ ng h p tài s n th ch p là kho hàng 2. Tr ị ủ ư ế thay th hàng hóa trong kho, nh ng giá tr c a hàng hóa trong kho ư ỏ nh th a thu n. ợ ấ b h h ng thì bên th ch p trong m t th i gian h p ế ế ấ ả 3. Khi tài s n th ch p ế b ng tài s n khác có giá tr t ặ ữ ho c thay th ng, lý ph i s a ch a ả ế ậ n u không có tho thu n khác. ề ả ắ ế ấ Đi u 352. Th ch p quy n s d ng đ t mà không th ch p tài s n g n ề ớ ấ li n v i đ t ề ử ụ ỉ ế ợ ườ 1. Tr ề ớ ấ ắ ấ ồ g n li n v i đ t và ng ớ ấ ả ề li n v i đ t thì tài s n g n li n v i đ t đ ừ ườ ấ ụ ỏ d ng đ t, tr tr ng h p có th a thu n khác. ợ ả ấ ỉ ế ườ ng h p ch th ch p quy n s d ng đ t mà không th ch p tài s n 2. Tr ấ ề ớ ấ ắ i s d ng đ t không đ ng th i là ch s h u tài g n li n v i đ t và ng ủ ở ữ ắ ả ề ử ụ ớ ấ ề ả ử s n g n li n v i đ t thì khi x lý quy n s d ng đ t, ch s h u tài s n ườ ữ ậ ề ớ ấ ượ ắ ế ụ ử ụ g n li n v i đ t đ i ỏ ắ ử ụ ng h p có th a s d ng đ t và ch s h u tài s n g n li n v i đ t, tr tr ề ắ ả ậ thu n khác. Quy n và nghĩa v gi a bên th ch p và ch s h u tài s n g n ề ử ớ ấ ượ ề li n v i đ t đ c chuy n giao cho ng ấ ụ d ng đ t. ề ề Đi u 353. Th ch p tài s n g n li n v i đ t mà không th ch p quy n ấ ử ụ s d ng đ t ợ ườ 1. Tr quy n s d ng đ t thì khi x lý tài s n g n li n v i đ t, ng ắ nh n chính tài s n g n li n v i đ t đó đ ỏ ng h p các bên có th a thi n khác. tr ế ụ ủ ề ử ụ ấ ề 2. Quy n và nghĩa v c a bên th ch p trong h p đ ng v quy n s d ng ườ ườ ử ụ ấ ữ ấ i s d ng đ t đ i đ t gi a bên th ch p và ng ả ề ắ ả ườ mua, ng i nh n chính tài s n g n li n v i đ t, tr tr ậ thu n khác. ử ợ ụ ự ề Đi u 355. ườ Trong tr
ệ ự ử ệ ệ ị ề ế ấ ả X lý tài s n th ch p ế ạ ệ ự ng h p đã đ n h n th c hi n nghĩa v dân s mà bên có ụ ự ệ ự ụ ặ nghĩa v không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v ế ạ ượ ấ ả thì vi c x lý tài s n th ch p đ i c th c hi n theo quy đ nh t ộ ậ ủ ề Đi u 336 và Đi u 338 c a B lu t này.
115
ỷ ỏ ệ ấ ậ ế ề ệ ế ấ ể ị ấ c bên nh n th ch p ợ ả ừ ườ Đi u 356. ượ ế Vi c th ch p tài s n có th b hu b n u đ ị ồ đ ng ý, tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ữ ế ấ Không quy đ nhị tài s n th ch p ụ ủ ả ả ụ ữ ữ ế ế ả ấ ế ấ ả ả ườ ế ấ ế ụ ạ ị ủ ế ượ ng h p quy đ nh t ả ộ ậ ả ả ơ ề ấ ặ ị
ế ấ ế ấ ặ ả Hu b vi c th ch p tài s n ỷ ỏ ế ậ ườ ứ ề Nghĩa v c a ng i th ba gi Đi u 352. ế ấ ườ ứ tài s n th ch p có các nghĩa v sau đây: i th ba gi Ng ấ ấ ả ế ả ả gìn tài s n th ch p; n u làm m t tài s n th ch p, 1. B o qu n, gi ả ồ ị ủ ặ ị ấ làm m t giá tr ho c gi m sút giá tr c a tài s n th ch p thì ph i b i th ng; ụ c ti p t c khai thác công d ng tài s n th ch p, trong 2. Không đ ườ ệ ợ i kho n 1 Đi u 353 c a B lu t này, n u vi c tr ế ụ ị ủ ti p t c khai thác có nguy c làm m t giá tr ho c gi m sút giá tr c a ế ấ ả tài s n th ch p; ế ấ ậ ả ạ i tài s n th ch p cho bên nh n th ch p ho c bên th ch p 3. Giao l
ế ấ ữ ả tài s n th ch p Không quy đ nhị i th ba gi ườ ứ ế ấ ả tài s n th ch p có các quy n sau đây: ề ấ ụ ế ả ưở ng hoa l ợ ợ ứ i t c i, l ả ậ ế tài s n th ch p, n u có tho thu n; ả ả ữ gìn tài ượ ừ ườ ậ ợ ậ ả theo tho thu n. ề ủ ề Quy n c a ng Đi u 353. ữ ứ ườ Ng i th ba gi ượ 1. Đ c khai thác công d ng tài s n th ch p, h ả ừ ế ấ t ượ ả 2. Đ c tr thù lao và đ ế ấ ả s n th ch p, tr tr c thanh toán chi phí b o qu n, gi ả ng h p có tho thu n khác. TÀI S N ề ữ ữ ả ệ ợ ồ ề ầ ụ tài s n trong h p đ ng song v ọ ủ ợ ố ượ ả ủ ọ ợ Ả ầ ệ ộ đ ng s n h p pháp tài s n là đ i t h p pháp ầ ồ ự ụ ượ ụ ả ặ ệ ệ ề ả là đ i t ố ượ ự ụ ầ ữ tài s n là vi c bên có quy n (sau đây g i là bên c m gi ) ng c a h p đ ng song ệ tài s n khi bên có nghĩa v không th c hi n ữ tài s n là vi c bên có quy n (sau đây g i là bên c m gi ) đang ụ trong ữ ợ ồ ng c a h p đ ng song v ự ợ bên có nghĩa v không th c hi n ho c th c hi n không đúng ữ ợ ế ữ ầ c c m gi ự ụ ặ ụ ệ ậ ỏ ỏ ng h p ụ Đi u 416. C m gi ầ ả ữ 1. C m gi đang chi m gi v đ nghĩa v ho c th c hi n nghĩa v không đúng theo th a thu n.
ữ ụ ệ ế ạ ụ ố ớ ườ ụ ứ
ả ề ữ ề ụ ợ ồ tài s n trong h p đ ng song v ụ ầ ụ ả ầ ủ ụ ầ ừ ợ h p ề ặ ườ ầ ả ộ ộ ợ ị có quy n và nghĩa v sau đây: toàn b ho c m t ph n tài s n trong tr ng h p quy đ nh ụ ế ầ ả ả thanh toán chi phí c n thi ả ệ t cho vi c b o ữ i kho n 1 Đi u này; ữ ả ượ ữ ể ừ ụ c dùng đ bù tr nghĩa v ; ừ ầ ả ữ, n uế tài s n c m gi ể thu hoa l ợ ứ t i t c i, ợ l ụ ồ ả ầ Ữ Ầ IV. C M GI ộ ề Đi u 354. N i dung c m gi ả ữ ầ C m gi ế chi m gi ườ tr ậ nghĩa v theo th a thu n. ữ ề ờ ạ ầ Đi u 355. Th i h n c m gi ế ự ể ừ ờ ả ầ tài s n phát sinh t th i đi m đ n h n th c hi n nghĩa v và k t C m gi ặ i th ba hoàn thành nghĩa v đ i v i bên thúc khi bên có nghĩa v ho c ng ữ ề ầ . có quy n c m gi ữ ề ủ Đi u 356. Quy n c a bên c m gi 1. Yêu c u bên có nghĩa v ph i thanh toán đ y đ nghĩa v phát sinh t ụ ị ấ ồ đ ng cung c p d ch v . 2. Yêu c u ầ bên có nghĩa v ph i ả ộ đ ng s n. gìn qu n, gi ượ ề 3. Đ c quy n khai thác đ ượ c bên có nghĩa v đ ng ý. đ ầ Đi u 416. C m gi ữ ầ 2. Bên c m gi ầ a) C m gi ề ạ t ợ ừ ả ầ và đ tài s n c m gi b) Thu hoa l i t ả ầ ả ữ ữ ả ; c) B o qu n, gi gìn tài s n c m gi ữ ị ầ ầ d) Yêu c u bên có tài s n b c m gi thanh toán các chi phí c n thi ế t
116
ệ ả ả ữ ả ừ ượ ợ ợ ứ ượ ừ ệ ị i, l i t c đ c bù tr vào giá tr cho vi c b o qu n, gi gìn tài s n đó. ụ
ủ ng c a quy n c m gi ộ ủ ả ổ ề ầ ả ữ . ố ượ ủ ng c a
ả ủ ế ằ ự ồ ạ ủ ả ng h p vi c s d ng nh m duy trì tình tr ng c a tài s n. ầ ề ề ụ tài s n trong h p đ ng song v ả ứ ợ ồ ườ ợ ầ ả ầ ữ ả ng h p sau đây: gìn tài s n c m gi ữ . ụ ả ề ữ ấ ả ụ ả ả ầ ả ầ ế m t quy n chi m h u tài s n. ả ề ế ể ệ gìn tài s n c m gi ữ ; ữ ữ ấ ch m d t trong các tr ậ ủ ạ vi ph m nghĩa v b o qu n, gi ị ầ ữ .ữ Đi u 416. C m gi ề ầ 3. Quy n c m gi ỏ a) Theo th a thu n c a các bên; ữ b) Bên c m gi ả c) Bên có tài s n b c m gi ữ ụ hoàn thành nghĩa v . ườ ứ ệ ự i th ba th c hi n xong nghĩa v .ụ ụ ặ ậ ủ ỏ Ư Ả ề ề ả ể ậ ả ể ượ bên bán b oả c ự ộ ả ầ ả ậ Mua tr ch m, tr d n ề ệ ậ ả ờ ạ ượ ậ ả ượ ậ ặ ượ ế c l p thành văn b n riêng ho c đ c ghi ả ư ợ ố ề vi c khai thác hoa l c t S ti n có đ ụ ồ ợ nghĩa v trong h p đ ng song v . ụ ủ ữ ầ ề Đi u 357. Nghĩa v c a bên c m gi ố ượ ộ ả ả ữ gìn, b o qu n đ ng s n là đ i t 1. Gi ượ ự ạ 2. Không đ c t ý thay đ i tình tr ng c a đ ng s n là đ i t ữ ề ầ quy n c m gi . ộ ượ ử ụ c s d ng đ ng s n n u không có s đ ng ý c a bên có nghĩa 3. Không đ ệ ử ụ ợ ụ ừ ườ v , tr tr ứ ầ ữ ấ Đi u 358. Ch m d t c m gi ạ ữ vi ph m nghĩa v b o qu n, gi 1. Bên c m gi ữ ề ầ 2. Bên có quy n c m gi ầ ả ụ ổ 3. Bên có nghĩa v b sung bi n pháp b o đ m đ thay th cho quy n c m gi 4. Bên có nghĩa v ho c ng 5. Theo th a thu n c a các bên. Ề Ở Ữ V. B O L U QUY N S H U ề ở ữ ả ư Đi u 359. B o l u quy n s h u ồ ợ ề ở ữ tài s n trong h p đ ng mua bán có th đ 1. Quy n s h u ầ ủ ệ ượ ụ ế ư l u cho đ n khi nghĩa v thanh toán đ c th c hi n đ y đ . ả ề ở ữ 2. B o l u quy n s h u ph i đ ồ trong h p đ ng mua bán. ả ượ ậ ủ ợ ả ặ
ờ c l p thành văn ậ ả ầ d n và ch m, tr ả ợ ng h p có tho Đi u 461. ả ầ ặ 1. Các bên có th tho thu n v vi c bên mua tr ch m ho c tr d n ả ề ậ c b o ti n mua trong m t th i h n sau khi nh n v t mua; bên bán đ ố ớ ậ ả ư ề ở ữ l u quy n s h u c a mình đ i v i v t bán cho đ n khi bên mua tr ủ ề ậ ả ừ ườ ng h p có tho thu n khác. đ ti n, tr tr ả ầ ậ ồ ợ 2. H p đ ng mua tr ch m ho c tr d n ph i đ ả ậ ả ề ử ụ b n. Bên mua có quy n s d ng v t mua tr ả ừ ườ ử ụ ị ủ ph i ch u r i ro trong th i gian s d ng, tr tr ậ thu n khác. ề ả ư ố ượ ộ ả ể ng c a ủ ủ b o l u ề ng c a quy n b o l u ặ ả ư quy n s h u có th là đ ng s n ho c ề ở ữ ả ả ỏ thì các bên có quy n th a thu n ậ b oả ề ớ ậ ng ng v i v t tiêu hao ườ . ả ư ả ợ ệ i khác thì vi c b o l u q ườ ố ớ quy n đòi n c a ng uy n sề ở ụ ố ớ i có nghĩa v đ i v i ả ả ả ậ v t tiêu hao ị ươ ứ c bán cho ng ề ặ ố ề ả ạ i tài s n ả ầ ủ ụ ệ ề ậ ợ ồ ườ c th a thu n trong h p đ ng mua bán thì bên bán tài s n ữ ế ả Đi u 360. Tài s n là đ i t ố ượ ả 1. Tài s n là đ i t ấ ộ b t đ ng s n. ộ ợ ườ 2. Tr ng h p đ ng s n là ề ở ữ ố ớ ư l u quy n s h u đ i v i giá tr t ườ ượ ng h p tài s n đ 3. Tr ợ ủ ậ h u đữ ược xác l p đ i v i iườ đã mua l ể i ạ tài s n ả ho c s ti n b o hi m hoàn tr thay cho tài s n. ng ề ề Đi u 361. Quy n đòi l ợ 1. Tr ượ đ ạ i tài s n l ự ng h p bên mua tài s n không th c hi n đ y đ nghĩa v thanh toán ỏ ả có quy n đòi ả mà bên mua đang chi m h u.
117
ườ ừ c tr vào ị ủ ợ ả ấ ạ ớ ả ợ ạ i mà bên mua còn n ơ ố ề mà i l n h n s ti n bên mua tài s nả số ti nề ả ấ ạ ượ ố ề i đ s ti n còn l ợ giá tr c a tài s n l y l ng h p ả bên bán ph i tr cho ầ ề ụ ủ ợ ợ ứ ừ ả ng hoa l ả tài s n i t c t i, l ỏ ờ ưở ề ở ữ ủ ệ ự ả ư ề ử ụ ậ ị ủ ừ ườ ử ụ ả ợ ả
ậ ề ỏ ậ ả ư ệ ấ ặ ứ ề ở ữ ụ nghĩa v thanh toán ự i th ba th c hi n xong cho bên
ố ượ ả ư ủ ề ạ ả ậ ỏ ng c a th a thu n b o l u quy n s i tài s n là đ i t ở
ƯỢ Ỹ ị ủ 2. Giá tr c a tài s n l y l ả bên bán tài s n. Tr bên mua còn n bên bán thì ệ ằ b ng ph n chênh l ch. ề Đi u 362. Quy n và nghĩa v c a bên mua tài s n ả 1. Bên mua có quy n s d ng tài s n và h trong th i gian th a thu n b o l u quy n s h u c a bên bán có hi u l c. ờ 2. Bên mua ph i ch u r i ro trong th i gian s d ng, tr tr ng h p có tho thu n khác. ứ Đi u 363. Ch m d t th a thu n b o l u quy n s h u ườ 1. Bên mua ho c ng bán. 2. Bên bán đòi l h u.ữ ậ ủ ỏ 3. Theo th a thu n c a các bên. Ặ Ọ VI Đ T C C, KÝ C C, KÝ QU
ề ề ộ ộ ặ ặ ọ ộ ả ặ ọ ọ ề ặ ọ ị ộ ặ ậ ặ ồ ộ ả ặ ế ể ả ọ ự ờ ạ ề ả ợ ệ ợ ệ ệ ự ả ể ả ng h p ệ ặ ọ ả ượ ậ c giao k t, th c hi n thì tài s n đ t c c đ ượ ệ ế ệ ợ ế ệ ặ ọ ặ ọ ừ ậ ố ộ ự ặ ọ ề ệ ti n; n u bên đ t c c t ặ ọ ươ ặ ọ ượ c ụ ả ề ế c tr đ th c hi n nghĩa v tr ti n; n u ả ặ ọ ch i vi c giao k t, th c hi n h p đ ng thì tài s n đ t c c ệ ế ch i vi c giao k t, ộ ặ ọ ả cho bên đ t c c tài s n đ t c c và m t ả ợ ừ ườ tr ả ng giá tr tài s n đ t c c, tr ậ ồ ng đ ng h p có tho ả ậ ế ự ặ ọ ừ ợ ế ậ ố ặ ọ Đi u 364. Đ t c c ả ệ 1. Đ t c c là vi c m t bên giao cho bên kia m t kho n ti n ho c kim khí ị ặ ậ ộ ả quí, đá quý ho c v t có giá tr khác (sau đây g i là tài s n đ t c c) trong m t ự ế ả ờ ạ th i h n đ b o đ m giao k t ho c th c hi n h p đ ng. ế ượ ồ ợ ợ h p đ ng đ ườ 2. Tr ừ ể ự ặ ặ ọ ả ạ i cho bên đ t c c ho c đ tr l ồ ự ố ặ ọ ừ bên đ t c c t ế thu c v bên nh n đ t c c; n u bên nh n đ t c c t ả ả ợ th c hi n h p đ ng thì ph i tr ị ề ươ kho n ti n t thu n khác.
ả ả ươ ị Ặ Ọ IV Đ T C C ặ ọ Đi u 358. Đ t c c ặ ệ 1. Đ t c c là vi c m t bên giao cho bên kia m t kho n ti n ho c kim ặ ọ khí quí, đá quý ho c v t có giá tr khác (sau đây g i là tài s n đ t c c) ồ trong m t th i h n đ b o đ m giao k t ho c th c hi n h p đ ng dân s .ự ả Vi c đ t c c ph i đ c l p thành văn b n. ườ ợ ệ ự ợ ự ượ ồ 2. Trong tr c giao k t, th c hi n thì tài ng h p h p đ ng dân s đ ặ ọ ả ặ ọ ượ ặ ượ ừ ể ự ả ạ c tr đ th c i cho bên đ t c c ho c đ s n đ t c c đ c tr l ế ệ ố ặ ọ ừ ụ ả ề ệ ch i vi c giao k t, hi n nghĩa v tr ộ ề ặ ọ ậ ả ồ ệ ự th c hi n h p đ ng dân s thì tài s n đ t c c thu c v bên nh n ệ ự ế ệ ặ ọ đ t c c; n u bên nh n đ t c c t ch i vi c giao k t, th c hi n ặ ọ ặ ọ ả ự ồ ợ h p đ ng dân s thì ph i tr cho bên đ t c c tài s n đ t c c và ừ ườ ặ ọ ả ề ươ ả ộ m t kho n ti n t ng tr ng giá tr tài s n đ t c c, tr ng đ ậ ả ợ h p có tho thu n khác.
ượ c ệ ả ả ộ ượ c ệ ả ề ặ ị ặ ể ả ộ ả ặ ờ ạ ậ ể ả ượ ệ ả ả ọ ộ c) trong m t th i h n đ b o đ m vi c tr ặ c) trong m t th i h n đ b o đ m vi c tr l ả ạ ờ ạ ượ ượ ề Đi u 365. Ký c ộ ượ c là vi c bên thuê tài s n là đ ng s n giao cho bên cho thuê m t 1. Ký c ậ ả ề kho n ti n ho c kim khí quí, đá quí ho c v t có giá tr khác (sau đây g i là ả ệ ả tài s n ký c ườ 2. Tr i thì bên thuê đ ọ ả i tài s n thuê. ả ậ ạ i tài s n ký ượ ả ợ tài s n thuê đ ng h p ị ả ạ c nh n l c tr l CƯỢ V KÝ C ề Đi u 359. Ký c ượ ộ 1. Ký c c là vi c bên thuê tài s n là đ ng s n giao cho bên cho thuê ả ộ m t kho n ti n ho c kim khí quí, đá quí ho c v t có giá tr khác (sau ả đây g i là tài s n ký c ạ l ả i tài s n thuê.
118
ả ượ ả ạ ế ả ạ ả c tr l i thì bên thuê đ ế ượ ượ ừ ề ả ể ả ạ c sau khi tr ti n thuê; n u bên thuê không tr i tài s n thuê; n u tài s n thuê không còn đ tr l i tài s n thuê thì bên cho i thì ả ạ ộ ề ề ượ ợ ườ ng h p tài s n thuê đ ả i tài s n ký c ả i tài s n thuê thì bên cho thuê có quy n đòi l ừ ề ượ c thuê có quy n đòi l ả tài s n ký c c sau khi tr ti n thuê; n u bên thuê không tr l ế ả c thu c v bên cho thuê. ả ể ả ạ ạ ề i thì tài s n ký c ậ c nh n ả ế i tài s n thuê; n u ộ ề ượ c thu c v bên
ỹ ề ỹ ề ộ ặ ề ộ ả ụ ử ả ả ả ạ ả ả ệ ề ặ ả ể ả ự ấ ờ ả có giá khác vào tài kho n phong to t ệ ợ ệ ụ ặ ể ả ườ ự ệ ệ ệ ự ườ ượ ề ơ ồ ề ự ậ ụ ượ ặ ỹ c bên nh n ký qu thanh toán, b i th ệ ạ ườ ụ ị ụ ụ ệ ng h p bên có nghĩa v không th c hi n ho c th c hi n ỹ ừ ụ ặ ự c ngân hàng n i ký qu t h i do bên có nghĩa v gây ra, sau khi tr ứ ử ủ ụ ừ ậ ề ậ ề ị
ả ề ả ề ả ứ ệ ả ọ ứ ệ ả ọ 2. Trong tr ạ l ạ l ả tài s n thuê không còn đ tr l cho thuê. VI KÝ QUỸ Đi u 360. Ký qu ụ ử ệ ỹ 1. Ký qu là vi c bên có nghĩa v g i m t kho n ti n ho c kim khí ộ quí, đá quí ho c gi y t i m t ự ngân hàng đ b o đ m vi c th c hi n nghĩa v dân s . 2. Trong tr ụ không đúng nghĩa v thì bên có quy n đ ồ thanh toán, b i th ng thi ụ ị chi phí d ch v ngân hàng. ủ ụ ử 3. Th t c g i và thanh toán do pháp lu t v ngân hàng quy đ nh. Ả VII B O LÃNH Đi u 361. B o lãnh ườ B o lãnh là vi c ng ề ậ ả ườ ọ ậ ẽ ự ượ ụ ả ẽ ự ả ượ ụ ờ ạ ọ ả ế ượ ự ự ệ ọ ụ mà bên đ ệ ự ệ ả ả ỉ ự ề ệ ả ự ệ ả ượ ự ả ậ ả ợ bên đ ụ ả ế i th ba (say đây g i là bên b o lãnh) cam k t ệ ọ ớ v i bên có quy n (sau đây g i là bên nh n b o lãnh) s th c hi n ụ ả c b o nghĩa v thay cho bên có nghĩa v (sau đây g i là bên đ ế ự ượ c b o lãnh không th c lãnh), n u khi đ n th i h n mà bên đ ặ ệ ể ụ ệ hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v . Các bên cũng có th ậ ụ ỉ ả tho thu n v vi c bên b o lãnh ch ph i th c hi n nghĩa v khi ụ ủ ả ượ bên đ c b o lãnh không có kh năng th c hi n nghĩa v c a mình. 8. Hình th c b o lãnh ả ề ệ ả ự ứ ả ả ượ ậ ừ ườ ợ ỏ ng h p các bên có th a ả tr tr Đi u 362. Hình th c b o lãnh Vi c b o lãnh ph i đ c l p thành văn b n, ợ Đi u 366. Ký qu ệ ỹ 1. Ký qu là vi c bên có nghĩa v g i m t kho n ti n ho c kim khí quí, đá ấ ờ ự ặ quí ho c gi y t có giá khác vào tài kho n phong to đ b o đ m vi c th c ụ ự ệ hi n nghĩa v dân s . ợ bên có nghĩa v không th c hi n ho c th c hi n không đúng ng h p 2. Tr ườ ụ nghĩa v thì bên có quy n đ ng ệ ạ thi t h i do bên có nghĩa v gây ra, sau khi tr chi phí d ch v ngân hàng. 3. Th t c g i và thanh toán do pháp lu t v ngân hàng, ch ng khoán quy ị đ nh. Ả VII B O LÃNH Đi u 367. B o lãnh ế ớ i th ba (sau đây g i là bên b o lãnh) cam k t v i 1. B o lãnh là vi c ng ụ ệ ả ề bên có quy n (sau đây g i là bên nh n b o lãnh) s th c hi n nghĩa v thay ế ờ ế c b o lãnh), n u khi đ n th i cho bên có nghĩa v (sau đây g i là bên đ h n ạ th c hi n nghĩa v ự ặ ả ệ c b o lãnh không th c hi n ho c th c ụ hi n không đúng nghĩa v . ệ 2. Các bên có quy nề th a thu n v vi c bên b o lãnh ch ph i th c hi n ả ỏ ề ệ ượ nghĩa v ụ thay cho bên đ ườ ng h p c b o lãnh trong tr c b o lãnh ệ ả không có kh năng th c hi n nghĩa v b o lãnh. Đi u 36ề ệ ả Vi c b o lãnh ph i đ ậ thu n khác. ồ ả ể ậ ả c l p thành văn b n, có th l p thành văn b n ậ ườ ng h p pháp lu t ặ ứ c công ch ng ho c ứ ứ ả ả ượ ậ ợ riêng ho c ghi trong h p đ ng chính. Trong tr ả ượ ả có quy đ nh thì văn b n b o lãnh ph i đ ch ng th c. ề ả ạ ế ả ầ ặ ộ ộ ế ả ầ ặ ộ ộ ụ ả ể c b o lãnh. ề ề ạ ợ ố ề ồ ặ ị ự ạ Đi u 363. Ph m vi b o lãnh ả Bên b o lãnh có th cam k t b o lãnh m t ph n ho c toàn b nghĩa ụ v cho bên đ ụ ả ồ Nghĩa v b o lãnh bao g m c ti n lãi trên n g c, ti n ph t, ti n b i ợ ườ ể ượ ả c b o lãnh. ồ ừ ườ ệ ạ ợ ố ả ề ậ ả ng h p có tho thu n khác. t h i, tr tr ng thi th ụ ả ề tr ng thi ề tr t h i, ậ ể ượ ả ự ệ ả ằ ầ ặ ố Đi u 36ề 9. Ph m vi b o lãnh ả 1. Bên b o lãnh có th cam k t b o lãnh m t ph n ho c toàn b nghĩa v ượ ả cho bên đ ả ề ồ ạ ụ ả 2. Nghĩa v b o lãnh bao g m c ti n lãi trên n g c, ti n ph t, ti n b i ệ ạ lãi do không th c hi n đúng nghĩa v tr ti n, ừ ườ ệ ự ườ th ng ả ợ h p có tho thu n khác. ụ ả 3. Nghĩa v b o lãnh có th đ c b o đ m th c hi n b ng c m c ho c th ế
119
ỏ ậ ấ ế ề ế ả ượ ả ế ượ ả ng thù lao n u bên b o lãnh và bên đ ả c b o ượ ưở c h ng thù lao n u bên b o lãnh và bên đ c b o lãnh có ậ ả ề ườ Đi u 364. Thù lao ả ượ ưở c h Bên b o lãnh đ ậ ả lãnh có tho thu n. ề ườ ườ ọ ớ ề ườ ụ ả ộ ọ ớ ệ ề ệ ả ặ ậ ề ệ ả ự ị ậ ậ ợ ả i cùng b o lãnh ả ừ ườ tr ể ộ ậ ặ ể ề ầ ả i cùng b o lãnh ệ ả i cùng b o lãnh m t nghĩa v thì h ph i liên đ i th c hi n ả ừ ườ ng h p có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh b o ố ầ ề ả ự ữ ệ ố ớ ữ ệ ớ ộ ớ ệ ữ ố i trong s nh ng ng ộ ườ ả i b o ự ề ả ự ả ạ ả ch p tài s n n u các bên có th a thu n. Đi u 3ề 70. Thù lao ả Bên b o lãnh đ tho thu n. Đi u 3ề 71. Nhi u ng Khi nhi u ng ả vi c b o lãnh, tr tr ấ ứ lãnh theo các ph n đ c l p; bên có quy n có th yêu c u b t c ai trong s ụ ự ả ườ ả i b o lãnh liên đ i ph i th c hi n toàn b nghĩa v . nh ng ng ự ộ ườ ả ố ườ ữ i b o lãnh liên đ i đã th c hi n toàn b Khi m t ng i trong s nh ng ng ữ ầ ụ ề ượ ả nghĩa v thay cho bên đ c b o lãnh thì có quy n yêu c u nh ng ng ụ ủ ọ ố ớ ầ ệ i ph i th c hi n ph n nghĩa v c a h đ i v i mình. lãnh còn l ự ầ ả Đi u 365. Nhi u ng ự ộ ụ i cùng b o lãnh m t nghĩa v thì h ph i liên đ i th c Khi nhi u ng ậ ả ợ ả ng h p có tho thu n ho c pháp lu t có hi n vi c b o lãnh, tr ầ ầ ộ ậ ả ị quy đ nh b o lãnh theo các ph n đ c l p; bên có quy n có th yêu c u ườ ả ấ ứ b t c ai trong s nh ng ng i b o lãnh liên đ i ph i th c hi n toàn ụ ộ b nghĩa v . ệ ớ ườ ả ườ ộ i b o lãnh liên đ i đã th c hi n Khi m t ng ộ ượ ụ c b o lãnh thì có quy n yêu toàn b nghĩa v thay cho bên đ ụ ệ ạ ườ ả ữ ầ c u nh ng ng i ph i th c hi n ph n nghĩa v i b o lãnh còn l ủ ọ ố ớ c a h đ i v i mình. ề ệ ữ ả ả ớ ầ ả ệ ự ệ ữ ượ ầ ả ậ ậ ệ ả c yêu c u bên b o lãnh th c hi n ụ ư ế ả ệ ả ặ ề ợ ụ ả ụ ả ự ệ ả ệ 2. Quan h gi a bên b o lãnh và bên nh n b o lãnh ự ợ ng h p bên đ ụ ủ ự ả ụ ớ ừ ậ ả ườ ng ả c b o ợ ự ừ ườ ụ ả ả c b o lãnh không có kh năng th c hi n nghĩa v ả Đi u 366. Quan h gi a bên b o lãnh v i bên nh n b o lãnh ự ượ ả ậ 1. Bên nh n b o lãnh không đ ạ ượ ả c b o lãnh khi nghĩa v ch a đ n h n. nghĩa v thay cho bên đ ả 2. Bên b o lãnh không ph i th c hi n nghĩa v b o lãnh trong tr ượ ể ợ h p bên nh n b o lãnh có th bù tr nghĩa v v i bên đ lãnh.
ả ầ ệ ự ượ c yêu c u bên b o lãnh th c hi n nghĩa v ụ ạ ụ ư ế ả ả c b o lãnh khi nghĩa v ch a đ n h n. ệ ụ ả ườ ợ ng h p ả ượ ả ự ừ ụ ớ c b o lãnh. ả ề ề ầ ủ ề ả ề ụ ả ụ ề ầ ả ệ ự ầ ạ ụ ố ớ ụ ố ớ ệ ế ạ ả Đi u 367. Quy n yêu c u c a bên b o lãnh Khi bên b o lãnh đã hoàn thành nghĩa v thì có quy n yêu c u bên c b o lãnh th c hi n nghĩa v đ i v i mình trong ph m vi ậ ả ế ệ ề ệ ự ệ ợ ụ ả ệ ụ ả ự ả ả ệ ệ ự ệ ệ ả ụ ả ễ ẫ ợ ặ bên nh nậ ượ ả c b o ừ ườ ng tr ị ả ụ ả ề ớ ỉ ộ ả ả ợ ị ườ ườ ố ượ đ ả b o lãnh, n u không có tho thu n khác. ự Đi u 368. Mi n vi c th c hi n nghĩa v b o lãnh ậ ườ 1. Trong tr ượ ả cho bên b o lãnh thì bên đ ậ ậ ố ớ đ i v i bên nh n b o lãnh, tr ậ lu t có quy đ nh ph i liên đ i th c hi n nghĩa v b o lãnh. ườ 2. Trong tr ệ ự ả ặ ợ ch m t ỉ ộ trong s nhi u ng ệ ự ả khác. ườ cùng b o lãnh liên đ i ớ đ ả ườ ề ụ ả i ủ ữ ầ cượ i khác ự ẫ ủ ệ ụ ả ự ệ ễ ệ ả ụ ự ng h p bên nh n b o lãnh mi n vi c th c hi n nghĩa v ụ ả ả ự c b o lãnh v n ph i th c hi n nghĩa v ừ ườ tr ng h p có tho thu n ho c pháp ự ệ ố ườ i trong s nhi u ng ng h p ch m t ng ầ ễ ớ ượ ả b o lãnh liên đ i đ ự ườ ữ lãnh c a mình thì nh ng ng ậ i cùng nh n ụ ả ệ c mi n vi c th c hi n ph n nghĩa v b o ụ ả i khác v n ph i th c hi n nghĩa v ậ Đi u 37ề ệ ườ c b o lãnh không th c hi n ho c th c hi n không 1. Tr ả đúng nghĩa v c a mình thì bên nh n b o lãnh có quy n yêu c u bên b o ỏ ụ ả ng h p các bên có th a lãnh ph i th c hi n nghĩa v b o lãnh, tr tr ỉ ượ ự ậ c b o lãnh thu n bên b o lãnh ch ph i th c hi n nghĩa v thay cho đ ụ ệ ả ượ ườ trong tr ng h p bên đ ả b o lãnh. ả ậ 2. Bên nh n b o lãnh không đ ượ ả thay cho bên đ 3. Bên b o lãnh không ph i th c hi n nghĩa v b o lãnh trong tr ể ậ bên nh n b o lãnh có th bù tr nghĩa v v i bên đ ầ ủ Đi u 37ề 3. Quy n yêu c u c a bên b o lãnh ượ ả ả Khi bên b o lãnh đã hoàn thành nghĩa v thì có quy n yêu c u bên đ c b o ự lãnh th c hi n nghĩa v đ i v i mình trong ph m vi b o lãnh, n u không có ậ ả tho thu n khác. ệ ễ Đi u 37ề 4. Mi n vi c th c hi n nghĩa v b o lãnh ợ bên b o lãnh ph i th c hi n nghĩa v b o lãnh mà ườ ng h p 1. Tr ụ ễ ả b o lãnh mi n vi c th c hi n nghĩa v cho bên b o lãnh thì bên đ ậ ụ ố ớ ệ lãnh không ph iả th c hi n nghĩa v đ i v i bên nh n b o lãnh, tr h p ợ các bên có tho thu n ậ ậ ho c pháp lu t có quy đ nh ng h p 2. Tr ệ ễ mi n vi c th c hi n ph n nghĩa v b o lãnh c a mình thì nh ng ng ủ ọ ả ẫ v n ph i th c hi n nghĩa v b o lãnh c a h .
120
ớ ộ ợ ậ ễ ủ ọ ả b o lãnh c a h . ữ ệ ả ụ ố ớ ả ự ố ự ầ ườ ả ẫ ạ ố ớ ườ ữ i đ i v i nh ng ng ớ i. ả ử ự ủ ả ợ ườ ụ ự ạ ụ ự ả ự ụ ả ủ ế ả ệ ệ ặ ợ ả ợ ườ ự ụ ả ị ụ ả ả ộ ậ ự ề ạ ị ự ả ư ả ậ ệ ủ i Đi u 376 c a B lu t này. ề Đi u 369. X lý tài s n c a bên b o lãnh ượ ệ Trong tr c ng h p đã đ n h n th c hi n nghĩa v thay cho bên đ ự ả b o lãnh, mà bên b o lãnh không th c hi n ho c th c hi n không ộ ở ữ ủ đúng nghĩa v thì bên b o lãnh ph i đ a tài s n thu c s h u c a mình đ thanh toán cho bên nh n b o lãnh. ể ủ ỏ ệ ả ườ i nh n b o lãnh liên đ i mi n cho ng h p m t trong s nh ng ng 3. Tr ầ ả ả bên b o lãnh không ph i th c hi n ph n nghĩa v đ i v i mình thì bên b o ậ ụ ệ lãnh v n ph i th c hi n ph n nghĩa v còn l i nh n ạ ả b o lãnh liên đ i còn l ệ Đi u 37ề 5. Trách nhi m dân s c a bên b o lãnh ượ ệ ườ 1. Tr c b o lãnh không th c hi n đúng nghĩa v thì bên ng h p bên đ ệ ả b o lãnh ph i th c hi n nghĩa v đó. ả ng h p bên b o lãnh không th c hi n đúng nghĩa v thì ph i ch u 2. Tr ệ trách nhi m dân s quy đ nh t Không quy đ nhị ề ệ ả ỏ ế ượ ậ ồ ả c bên nh n b o lãnh đ ng c h y b n u đ ị ý, tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. Đi u 370. H y b vi c b o lãnh Vi c b o lãnh có th đ ừ ườ ấ ể ượ ủ ợ ậ ứ ệ ả Không quy đ nhị ứ ề ệ ả ườ ợ ng h p sau đây: ấ ứ ằ ượ ượ ủ ế ằ ệ ả ỏ c h y b ho c đ c thay th b ng bi n pháp
ụ ả ệ ả ự ậ ủ ả Đi u 371. Ch m d t vi c b o lãnh ấ Vi c b o lãnh ch m d t trong các tr ả ụ ượ ả c b o đ m b ng b o lãnh ch m d t; 1. Nghĩa v đ ệ ặ ả 2. Vi c b o lãnh đ ả ả b o đ m khác; 3. Bên b o lãnh đã th c hi n nghĩa v b o lãnh; 4. Theo tho thu n c a các bên.
Ự M cụ 3 Ệ TRÁCH NHI M DÂN S ệ ạ ề ụ ự ề ự ụ ệ ụ ự ự Ự ệ ọ ự ị ả ụ ệ ặ ự ố ớ ạ ố ớ ụ ị ự ụ ệ ườ ụ ng h p bên có nghĩa v không th th c hi n đ ờ ạ ự ự ụ ự ệ ể ự ả ấ ụ ầ ủ ụ ặ ự ệ ệ ị ậ ả ả ặ M cụ 4 Ệ TRÁCH NHI M DÂN S Trách nhi m ệ dân sự do không th c hi n đúng nghĩa v Đi u 376. ệ ạ ụ Bên nào không th c hi n đúng nghĩa v (sau đây g i chung là bên vi ph m) ị thì ph i ả ch u trách nhi m đ i v i bên b vi ph m. ệ ệ ệ Không th c hi n đúng nghĩa v là vi c bên có nghĩa v trì hoãn th c hi n ệ ả nghĩa v đúng th i h n; không có kh năng th c hi n nghĩa v ; th c hi n ụ không đ y đ nghĩa v ho c th c hi n không đúng nghĩa v .
ự ế ệ ỗ ủ ả ự ụ ụ ượ c nghĩa v không th c hi n đ c là hoàn toàn do l ự Đi u 302. Trách nhi m dân s do vi ph m nghĩa v dân s 1. Bên có nghĩa v mà không th c hi n ho c th c hi n không đúng ề ệ nghĩa v thì ph i ch u trách nhi m dân s đ i v i bên có quy n. ượ ợ 2. Trong tr c nghĩa ệ ự ệ ự ụ v dân s do s ki n b t kh kháng thì không ph i ch u trách nhi m ị ậ ợ ự ừ ườ dân s , tr tr ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ứ ị 3. Bên có nghĩa v không ph i ch u trách nhi m dân s n u ch ng ệ ượ minh đ i c a bên có quy n.ề ầ ề ề ự ự ệ
ườ ụ ệ i có nghĩa v không th c hi n đúng nghĩa v c a mình thì ng ụ ườ ệ ả ỷ ỏ ợ ầ ặ ậ ồ ườ ụ ủ ự i ề ự ụ i có nghĩa v ph i th c hi n nghĩa v , đòi ộ ậ ệ ạ t h i ho c hu b h p đ ng theo B lu t này và lu t có liên ng thi ệ ệ Đi u 375. Quy n yêu c u th c hi n trách nhi m do không th c hi n đúng nghĩa vụ 1. Khi ng ề có quy n có quy n yêu c u ng ườ ồ b i th quan.
121
ườ ườ ụ ố ụ ế ự ơ ẩ ưỡ ệ ệ ng ch th c hi n nghĩa v , tr ế ệ ưỡ ấ ủ i có nghĩa v c ý không th c hi n nghĩa v thì ng ề ầ ụ ề i có quy n ụ ừ ể ự ng ch không th th c
ụ ệ ườ ụ ệ ệ ồ ồ ự ụ ệ ầ ớ ự ề i có quy n ặ ệ ạ ự t h i thay cho vi c th c hi n nghĩa v ho c ệ ạ t h i cùng v i yêu c u th c hi n nghĩa v sao
ệ ỗ ự ệ ặ ệ ự ự ụ ị ệ ả i có nghĩa v không th c hi n đúng nghĩa v thì ng ầ ầ ầ ỗ i không ị ườ ả th c hi n đúng nghĩa v ừ ệ ễ ạ ệ ự ứ ượ ợ có căn c đ ự trừ ụ ph i ch u trách nhi m dân s , ụ c mi n tr trách nhi m do vi ph m nghĩa v quy ự ừ i không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v dân s i vô ý, tr ợ ườ ệ ệ ậ ặ ỗ ị ng h p ề ạ ộ ậ ự 2. Khi ng ể có th yêu c u c quan có th m quy n c ợ ườ tr ng h p do tính ch t c a nghĩa v mà vi c c ệ ượ c. hi n đ ụ ườ 3. Khi ng ườ ể ng thi có th yêu c u b i th ườ ể ng thi có th yêu c u b i th ẫ ớ cho hai yêu c u này không mâu thu n v i nhau. ề Đi u 378. L i trong trách nhi m dân s ườ Ng ườ tr ị đ nh t ủ i Đi u 388 c a B lu t này. ộ ậ ứ ỗ ố i c ý ho c l ậ ườ ng h p m t ng ẽ ự ặ ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ợ ố ườ ố ộ ườ ườ t h i là tr ả ể ặ i không th y tr ặ ế ấ ằ ả ặ ư ng h p m t ng ặ t h i s x y ra ho c th y tr t h i, nh ng cho r ng thi c. ệ ự ể ề ụ ệ ụ ậ ự ự ệ ụ ườ ự ự i có nghĩa v b coi là trì hoãn th c hi n nghĩa v khi không th c ể ệ ỉ ượ ụ ẫ ờ ạ ượ ệ ư ự ụ ệ ự ầ ộ ự c th c c th c hi n m t ph n khi th i h n th c hi n nghĩa ệ ự ụ ờ ạ ụ ờ ạ ự ụ ị ờ ị ự ệ ả ượ ư ị c xác đ nh nh ng ự ề ệ ờ ạ ụ ệ ụ ự ề ườ ự ả ờ ạ ế ụ ề ư ệ ị ệ ệ ượ ượ c xác đ nh nh ng ng ụ ự ệ ạ ầ ị ườ i có ả i kho n 2 ế ờ ạ ự c nghĩa v dân s đúng th i h n thì ị ề ề t và đ ngh ề ệ ệ c ự ể ự ả ụ ự c hoãn vi c th c hi n nghĩa v . ng h p không thông báo cho bên có quy n thì bên có nghĩa v ị ượ ế ệ ề ờ ạ ượ nghĩa vụ đúng th i h n thì bên có nghĩa v ề t và đ ngh đ ụ ự c hoãn vi c th c ệ ạ ườ ả ợ t h i phát sinh, tr ng thi ụ ề ậ ừ ườ ng h p có tho thu n tr ể ụ ề ượ ự ệ ệ c hoãn vi c th c hi n nghĩa v , n u đ ụ ự ự ề ồ c bên ẫ c hoãn v n ừ ườ tr ể ự ụ ế ượ ệ ề Đi u 379. Trì hoãn th c hi n nghĩa v 1. Ng ệ hi n nghĩa v vào các th i đi m sau: ệ a) Khi có th i h n xác đ nh cho vi c th c hi n nghĩa v mà th i h n đó đã đ n;ế ờ ạ ụ ệ ệ b) Khi th i h n cho vi c th c hi n nghĩa v không đ ụ ế ế i có nghĩa v bi t th i h n đó đã đ n; ng t và ph i bi ự ờ ạ ụ c) Khi th i h n th c hi n nghĩa v không đ ượ ậ ụ nghĩa v nh n đ c yêu c u th c hi n nghĩa v theo quy đ nh t ộ ậ ủ Đi u 308 c a B lu t này. ệ ể ự 2. Khi không th th c hi n đ ả ph i thông báo ngay cho bên có quy n bi ệ ụ hi n nghĩa v . ả ồ ợ ườ ng h p không thông báo cho bên có quy n thì bên có nghĩa v ph i b i Tr ợ ệ ạ ườ làm ng h p do nguyên nhân khách quan ng thi th t h i phát sinh, tr ệ ượ ệ cho vi c thông báo không th th c hi n đ ự ụ ượ 3. Bên có nghĩa v đ c. ệ c hoãn vi c th c hi n nghĩa v n u đ c bên có ụ ượ ệ ệ c coi là th c hi n đúng th i h n. ế ự ậ ụ ự ệ ậ ự ề Đi u 308. L i trong trách nhi m dân s 1. Ng thì ph i ch u trách nhi m dân s khi có l ả tr ườ ệ ạ t h i là tr 2. C ý gây thi i nh n th c rõ hành vi ệ ạ ủ ệ ự ẫ t h i cho ng c a mình s gây thi i khác mà v n th c hi n và mong ố ặ ệ ạ ả ư mu n ho c tuy không mong mu n nh ng đ m c cho thi t h i x y ra. ợ ệ ạ ấ ướ Vô ý gây thi c hành vi ủ ệ ạ ả ể ế t t h i, m c dù ph i bi c a mình có kh năng gây thi t ho c có th bi ả ướ ệ ạ ẽ ả ủ ặ ướ tr c hành vi c a mình có kh c thi ệ ạ ẽ ệ ạ t h i s không x y ra ho c có năng gây thi ặ ượ th ngăn ch n đ ự ậ Đi u 286. Ch m th c hi n nghĩa v dân s 1. Ch m th c hi n nghĩa v dân s là nghĩa v v n ch a đ ặ ệ hi n ho c ch đ ế ụ v đã h t. ậ 2. Bên ch m th c hi n nghĩa v dân s ph i thông báo ngay cho bên có quy n v vi c không th c hi n nghĩa v đúng th i h n. ự Đi u 287. Hoãn th c hi n nghĩa v dân s ụ 1. Khi không th th c hi n đ ụ bên có nghĩa v ph i thông báo ngay cho bên có quy n bi ượ đ ườ ợ Tr ả ồ ph i b i th ặ khác ho c do nguyên nhân khách quan không th thông báo. ụ ế 2. Bên có nghĩa v đ ệ ượ có quy n đ ng ý. Vi c th c hi n nghĩa v dân s khi đ ờ ạ ượ đ ự ệ ề Đi u 288. Ch m ti p nh n vi c th c hi n nghĩa v dân s
122
ậ ậ ế ệ ệ ế ụ ự ự ệ ề ụ ượ ượ ẫ ự c coi là th c c hoãn v n đ ệ ệ ự ự ư ụ ệ ệ ồ ườ ể ự ụ ệ ả ườ ng thi ừ ự ế ế ụ ệ ủ ầ ụ ụ ế ể ả ề ự ng h p không đ ng ý hoãn vi c th c hi n nghĩa v thì bên có quy n ệ t ố ch i ườ t thì t ờ ạ ợ ầ ế ệ ấ ự ệ ệ ặ ậ ụ ầ ườ ồ ợ ụ ề ậ ợ ụ ả ề ự ệ ồ quy n đ ng ý. Vi c th c hi n nghĩa v khi đ ệ hi n đúng th i h n. 4. Tr ồ ụ có th yêu c u bên có nghĩa v ph i th c hi n nghĩa v và b i th ệ ạ h i ho c n u th y vi c th c hi n nghĩa v không còn c n thi ụ ế ti p nh n vi c th c hi n nghĩa v và yêu c u b i th ế ệ ạ t h i. ầ ng thi ả ơ ị ư ỏ ề ề ả ả ừ ả ể ả ả ố ớ ả ả ệ ệ ự ự ệ ề ụ
ầ ề ượ ụ ụ ệ ụ ề ả ậ ườ i ế c quy n yêu c u bên có nghĩa v ph i giao đúng v t đó; n u ệ ự ụ ị ượ ậ ặ ả ụ ề i có quy n đ ả ệ ượ ụ ạ ị ủ ậ ậ c nghĩa v giao v t cùng lo i thì ề ậ ế ả ặ
ụ ự ị ượ ụ ậ c nghĩa v giao v t cùng ườ ng h p ả ả ạ ả ồ ườ ậ ệ ượ c nghĩa v theo quy đ nh ề t h i cho bên có quy n thì ngoài ệ ạ t h i cho bên có ng thi ự ệ ự ậ Đi u 380. Trách nhi m do không th c hi n nghĩa v giao v t ậ ặ ị ệ ự 1. Khi bên có nghĩa v không th c hi n nghĩa v giao v t đ c đ nh thì ng có quy n đ ặ ị ư ỏ ậ v t không còn ho c b h h ng thì ph i thanh toán giá tr c a v t. ụ ự 2. Khi bên có nghĩa v không th c hi n đ ị ủ ậ ả ph i thanh toán giá tr c a v t. ợ bên có nghĩa v không th c hi n đ ụ 3. Tr ệ ạ ạ ề i kho n 1 và kho n 2 Đi u này mà gây thi t ị ủ ệ vi c thanh toán giá tr c a v t còn ph i b i th quy n.ề c nghĩa v ệ ạ ề ạ ả ượ i kho n 1 và kho n 2 Đi u này mà gây thi ị ủ ệ ậ ng thi ề ệ ạ t h i cho bên có quy n. ệ ề ự ự ụ ệ ậ ệ ự ụ ả ề ệ ng h p ờ ớ ứ ụ ả ề ậ ậ tr t ự ả ươ ng ng v i th i gian ch m tr t ệ ợ bên có nghĩa v ụ không th c hi n đúng nghĩa v tr ti n thì ả ạ ố ớ ố ề i ụ ậ ợ ng h p bên có nghĩa v ch m tr ti n thì bên đó ph i tr ả ề ấ ơ ả ị ậ ả ề ậ ủ ậ ứ ậ ượ ấ ả ớ ả ờ ậ ặ ị ả ả ườ ố ớ ố ề theo lãi su t c b n do Ngân hàng Nhà ể ả ạ ờ ố ươ i th i đi m thanh ng ng v i th i gian ch m tr t c công b t ậ ợ ừ ườ tr ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh ị ướ ả ờ ậ ả ậ ờ ạ 1. Ch m ti p nh n vi c th c hi n nghĩa v dân s là khi đ n th i h n ậ ả ụ th c hi n nghĩa v mà bên có nghĩa v đã th c hi n theo tho thu n ệ ậ ự nh ng bên có quy n không ti p nh n vi c th c hi n nghĩa v đó. ả ố ượ ậ ng c a nghĩa v là tài s n ng h p ch m ti p nh n đ i t 2. Trong tr ả ệ thì bên có nghĩa v ph i áp d ng các bi n pháp c n thi t đ b o qu n ầ tài s n và có quy n yêu c u thanh toán chi phí h p lý. ề ụ 3. Đ i v i tài s n có nguy c b h h ng thì bên có nghĩa v có quy n ượ ừ ệ c t bán tài s n đó và tr cho bên có quy n kho n ti n thu đ vi c ả ợ bán tài s n sau khi tr đi chi phí h p lý đ b o qu n và bán tài s n đó. ụ ề Đi u 303. Trách nhi m dân s do không th c hi n nghĩa v giao v t ậ ụ 1. Khi bên có nghĩa v không th c hi n nghĩa v giao v t đ c đ nh thì ầ ườ c quy n yêu c u bên có nghĩa v ph i giao đúng ng ị ị ư ỏ ậ v t đó; n u v t không còn ho c b h h ng thì ph i thanh toán giá tr ủ ậ c a v t. ự ệ ụ 2. Khi bên có nghĩa v không th c hi n đ ả ị ủ ậ lo i thì ph i thanh toán giá tr c a v t. ụ ợ ườ ụ 3. Trong tr ng h p bên có nghĩa v không th c hi n đ ả ị t h i cho theo quy đ nh t ả ồ bên có quy n thì ngoài vi c thanh toán giá tr c a v t còn ph i b i ườ th ề Đi u 305. Trách nhi m dân s do ch m th c hi n nghĩa v dân s ự 2. Trong tr lãi đ i v i s ti n ch m tr ướ n toán, tr khác. ậ ề ng h p th a thu n v lãi su t ch m tr có tr ủ ả ấ ỏ ư ạ ặ ụ ề ấ c vi ph m quy đ nh v c m cho vay n ng lãi. ợ ụ ả ề ự ị ệ ủ ề ị ệ ự ệ ộ ề ệ ụ ệ ề ự ự ự ượ ộ ệ ệ ộ c th c hi n m t công vi c mà l ầ ụ ệ ợ ộ ệ ứ ườ ự ệ ệ ạ ầ ồ ự ể ự ệ ề ầ ề Đi u 381. Trách nhi m do không th c hi n đúng nghĩa v tr ti n ườ 1. Tr ả ả ph i tr lãi đ i v i s ti n ch m ể ờ th i đi m thanh toán. ấ ỏ c xác đ nh theo th a thu n c a các Lãi su t phát sinh do ch m tr ti n đ ư ủ ế ượ ượ bên nh ng không đ t quá lãi su t mà lu t quy đ nh ph i tuân th , n u c v ợ ườ ậ ể ấ ỏ c th i đi m lu t quy có. Tr ấ ậ ề ị đ nh v lãi su t ph i tuân th thì áp d ng lãi su t do các bên th a thu n ượ nh ng không đ ệ ồ 2. Trách nhi m do không th c hi n nghĩa v tr ti n trong h p đ ng vay tài ộ ậ ạ ả ậ s n theo quy đ nh t i Đi u 489 c a B lu t này và lu t có liên quan. ượ ệ ự ệ Đi u 382. Trách nhi m do không đ c th c hi n m t công vi c ệ ự ệ ự ạ ệ ượ i th c hi n Khi bên có nghĩa v không đ ượ ụ ả ề ề c quy n yêu c u bên có nghĩa v ph i công vi c đó thì bên có quy n đ ệ ụ ấ ch m d t vi c th c hi n, khôi ph c tình tr ng ban đ u và b i th t ng thi h i.ạ ặ ự ự ệ ệ ặ ụ ả Đi u 304. Trách nhi m dân s do không th c hi n nghĩa v ph i ặ th c hi n ho c không đ c th c hi n m t công vi c ệ ườ 1. Trong tr ng h p bên có nghĩa v không th c hi n m t công vi c ả mà mình ph i th c hi n thì bên có quy n có th yêu c u bên có nghĩa ườ ự ụ ế ụ v ti p t c th c hi n ho c t i mình th c hi n ho c giao cho ng
123
ầ ệ ự ụ ợ ườ t h i. ượ ự ệ ầ ự ề ệ ượ ộ c th c hi n m t công vi c mà l ề ệ ự ụ ệ ườ ả ng thi ệ ấ ứ ệ ạ t h i. ệ ự ự ế ệ ậ ậ ậ ệ ề ụ ự ề ự ệ ệ nghĩa vụ làm phát sinh thi ự ườ ự ế ậ ườ ế ệ ạ t h i cho ng ể tệ ả i đó và ph i ừ ậ ụ ườ ụ ậ ng ể ừ ờ ả ề ế ề ị ậ có giá là đ i t ệ ả ồ i đó và ph i ch u m i r i ro x y ra k t ặ ọ ủ ả ườ ậ ị ợ ậ ừ ườ tr ả ặ ụ ụ ấ ờ ữ ệ khác th c hi n công vi c đó và yêu c u bên có nghĩa v thanh toán chi ệ ạ ồ ng thi phí h p lý và b i th ụ ạ 2. Khi bên có nghĩa v không đ i ệ c quy n yêu c u bên có th c hi n công vi c đó thì bên có quy n đ ầ ạ ụ nghĩa v ph i ch m d t vi c th c hi n, khôi ph c tình tr ng ban đ u ồ và b i th ệ ề Đi u 306. Trách nhi m dân s do ch m ti p nh n vi c th c hi n ụ nghĩa v dân s ề ự ệ ậ Bên có quy n ch m ti p nh n vi c th c hi n nghĩa v dân s làm ệ ạ ệ ạ t h i ng thi phát sinh thi t h i cho bên có nghĩa v thì ph i b i th ậ ể ả th i đi m ch m cho ng ậ ế ti p nh n, tr ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy ị đ nh khác. ữ ố ượ ng ể ử gìn ho c có th g i tài ề i n i nh n g i gi tài s n và ph i thông báo ngay cho bên có quy n. ề ả ề ậ ử ả ả ừ ượ ừ ệ ả ề ệ ề ự ườ ợ ệ ệ ạ do không th c hi n đúng ng thi t h i ả ng thi ồ ệ ng thi ồ ấ ệ ắ ổ ệ ạ ề ậ ệ ạ t h i ồ ườ ồ ườ ồ ệ ạ t h i bao g m trách nhi m b i th ấ ề ệ ườ ng ng bù đ p t n th t v tinh ườ ị ụ i b thi ệ t ợ ng h p có thi ề ườ ồ ệ ạ ề ậ ấ ự ệ ạ ệ t h i do không th c hi n đúng nghĩa v thì ng ầ ệ ạ ồ t h i. ệ ệ ạ ng thi ự ệ ạ ề ng thi , tính đ ệ ạ ề ậ ụ ệ ồ ấ t h i v v t ch t ạ ặ ợ ể ặ ị ả ệ ạ ả ậ ấ ấ ề t h i, thu nh p th c t b m t ho c b gi m sút. ầ ấ ữ , tính đ ự ế ị ấ ầ ườ ủ ự ế ả ự ế ị ấ ụ ế ạ ắ ặ c thành ể ị ệ ả ỗ ắ ổ ấ ề ạ ể ứ ộ ề ầ ả ấ ề ữ ầ ổ ệ Đi u 307. Trách nhi m b i th ườ 1. Trách nhi m b i th thi t h i v v t ch t, trách nhi m b i th th n.ầ ắ ườ ệ t h i v v t ch t là trách nhi m bù đ p 2. Trách nhi m b i th ấ ậ ượ ự ế ổ c thành ti n do bên vi ph m gây ra, t n th t v t ch t th c t ế ổ ồ bao g m t n th t v tài s n, chi phí h p lý đ ngăn ch n, h n ch , ụ ắ kh c ph c thi ệ ạ ề ườ t h i v tinh th n cho ng i gây thi 3. Ng ẩ ự ẻ ạ tính m ng, s c kho , danh d , nhân ph m, uy tín c a ng ngoài vi c ch m d t hành vi vi ph m, xin l ả ồ ph i b i th ườ ị i b thi ng ế ạ i khác do xâm ph m đ n ứ ườ i đó thì ấ i, c i chính công khai còn ườ ng m t kho n ti n đ bù đ p t n th t v tinh th n cho ệ ạ t h i. ầ ặ ứ ệ ạ ề t h i v tinh th n là nh ng t n th t v tinh th n do b ạ ho c tài s n ạ ị xâm ph m đ n ế ườ i đó. ủ ả c a ng ề ẩ ệ ạ t h i ả ụ ệ ế ầ ồ ợ t, h p ng thi
ẻ ụ ạ ườ ệ ạ t h i cho mình. ứ ồ ườ ệ ạ t h i
ườ ệ ườ ị ườ ệ ạ ườ ị ứ ộ ỗ ủ ệ ạ ệ ế ậ Đi u 383. Trách nhi m do ch m ti p nh n vi c th c hi n nghĩa v ậ ệ ế ậ 1. Bên có quy n ch m ti p nh n vi c th c hi n ạ ả ồ ụ ng thi h i cho bên có nghĩa v thì ph i b i th ọ ủ ị ậ ể ừ ờ ch u m i r i ro, chi phí phát sinh k t th i đi m ch m ti p nh n, tr ợ ườ h p lu t có quy đ nh khác. tr ậ ậ 2. Khi bên có quy n ch m ti p nh n v t, ti n, gi y t ả ả ủ c a nghĩa v thì bên có nghĩa v ph i b o qu n, gi ả ả ạ ơ ả s n t ụ ơ ị ư ỏ ố ớ 3. Đ i v i tài s n có nguy c b h h ng thì bên có nghĩa v có quy n bán ề ả ả tài s n đó và tr cho bên có quy n kho n ti n thu đ vi c bán tài s n c t ể ả sau khi tr đi chi phí h p lý đ b o qu n và bán tài s n đó. ồ Đi u 384. Trách nhi m b i th nghĩa vụ ườ Tr ạ h i có quy n yêu c u b i th ề ụ Đi u 385. Thi t h i do không th c hi n đúng nghĩa v ệ ạ ự 1. Thi t h i do không th c hi n đúng nghĩa v bao g m thi ệ ạ ề t h i v tinh th n. và thi ượ ấ ậ ấ ổ ệ ạ ề ậ 2. Thi t h i v v t ch t là nh ng t n th t v t ch t th c t ợ ấ ề ổ ồ ạ ề ti n do bên vi ph m gây ra, bao g m t n th t v tài s n, chi phí h p lý đ ậ ệ ạ ặ ngăn ch n, h n ch , kh c ph c thi b m t ho c b t h i, thu nh p th c t ả gi m sút. 3. Thi ự tính m ng, s c kho , danh d , nhân ph m, uy tín ế Đi u 386. Nghĩa v h n ch thi ệ ạ ầ Bên yêu c u b i th t h i ph i áp d ng các bi n pháp c n thi ể ạ ế lý đ h n ch thi ả ề ng thi Đi u 387. Gi m m c b i th ự ệ ườ ợ ng h p vi c không th c hi n đúng nghĩa v và có thi 1. Tr ệ ạ ầ ỗ ủ i b thi i c a ng ph n l t h i thì ng ỳ ứ ồ ả ng tu theo m c đ l gi m m c b i th ệ ạ ộ t h i là do m t ề ầ t h i có quy n yêu c u t h i. i b thi ụ i gây thi i c a ng
124
ệ ệ ạ ườ ị ể ươ ứ i gây thi ệ ạ ứ ồ ể ạ ụ ễ ệ t h i ch m tr trong vi c áp d ng các bi n ệ ườ ệ ạ t h i cho mình thì ng t ớ ứ ng t t h i mà ng ng v i m c thi c.
ườ ụ ệ ấ ả ợ ng h p không th c hi n đúng nghĩa v do s ki n b t kh kháng thì ạ ệ ả ị ượ ứ ạ ị c nghĩa v ụ
c hoàn toàn do l ả ị ệ ị ỗ ủ i c a bên b vi ph m. ự ệ ế ề ườ ng h p đ ậ ạ ộ ỏ ặ ạ ả ợ ượ ạ c ậ ặ i kho n 1 ho c kho n 2 Đi u này n u có th a thu n ho c lu t ậ ợ ườ i b thi ng h p ng 2. Tr ể ả ợ ế ầ t, h p lý đ gi m thi u thi pháp c n thi ề ầ ạ ườ ả h i có quy n yêu c u gi m m c b i th ế ượ ệ ạ ườ ị ẽ t h i có th h n ch đ i b thi ra ng l ụ ạ ệ ễ ề Đi u 388. Mi n trách nhi m do vi ph m nghĩa v ự ệ ự 1. Tr ự bên vi ph m không ph i ch u trách nhi m dân s . ế ả 2. Bên vi ph m không ph i ch u trách nhi m n u ch ng minh đ ệ ượ ự không th c hi n đ ẫ 3. Bên vi ph m v n ph i ch u trách nhi m dân s khi thu c tr ả ị quy đ nh t ị quy đ nh khác.
Ể Ể Ề Ụ Ề Ể Ể M cụ 5 Ầ CHUY N GIAO QUY N YÊU C U VÀ CHUY N GIAO NGHĨA V M cụ 4 Ầ CHUY N GIAO QUY N YÊU C U VÀ CHUY N GIAO NGHĨA VỤ ể ề ầ ề ể ầ ệ ề ụ ề ự ề ự ầ ể ự ậ ả ế ụ ề i th quy n theo tho thu n, tr ế ấ ể ừ ữ ườ ề ườ ng thi ầ ng h p sau đây: ự ồ ấ ưỡ ệ ạ t h i do xâm ầ ng, yêu c u b i th ậ ồ ẩ ả ượ ụ ậ ạ ạ ự ườ ng thi ẩ ể c chuy n giao ề ầ ả ậ ề ụ ượ ể c chuy n ườ ề ầ i th ế ầ ở ề ế ề ầ ị ợ ậ ườ ể ề ề ả ể ề ầ ườ i ề ề ể ng h p khác do pháp lu t quy đ nh. ầ ề ề ế ầ ụ ế ề t v ầ ầ Vi c chuy n giao quy n yêu c u không ề ườ i th quy n tr thành bên có quy n yêu c u. ể ự ồ ề ả ầ Đi u 389. Chuy n giao quy n yêu c u ể ề 1. Bên có quy n yêu c u th c hi n nghĩa v có th chuy n giao quy n yêu ề ợ ườ ả ườ ầ ng h p sau đây: i th quy n theo tho thu n, tr nh ng tr c u đó cho ng ầ ạ ệ ạ ầ ưỡ ề a) Quy n yêu c u c p d t h i do xâm ph m ng, yêu c u b i th ẻ ứ ạ ế đ n tính m ng, s c kho , danh d , nhân ph m, uy tín; ề b) Bên có quy n và bên có nghĩa v có tho thu n không đ quy n yêu c u. ầ ể 2. Khi bên có quy n yêu c u chuy n giao quy n yêu c u cho ng ề quy n thì ng i th quy n tr thành bên có quy n yêu c u. ầ ườ Ng i chuy n giao quy n yêu c u ph i báo cho bên có nghĩa v bi ệ ệ vi c chuy n giao quy n yêu c u. ụ ủ ầ c n có s đ ng ý c a bên có nghĩa v . i chuy n giao quy n yêu c u ph i báo cho bên có nghĩa v bi ề ệ ể ả ể ề ệ ể ầ ụ ầ ầ ủ ậ ậ ị ể ụ ấ ờ ấ ờ ả ụ ể ấ ề ầ ấ ề ườ ể ế t, ầ i chuy n giao quy n yêu c u ph i cung c p thông tin c n i chuy n giao quy n yêu c u ph i cung c p thông tin c n thi ườ ế ề ấ ờ ể ế Nghĩa v cung c p thông tin và chuy n giao gi y t ầ có liên quan cho ng ấ i th quy n. t, chuy n giao gi y t ể ấ ờ ể ề ạ ị ườ i chuy n giao quy n yêu c u vi ph m nghĩa v quy đ nh t ả i kho n 1 i chuy n giao quy n yêu c u vi ph m nghĩa v quy đ nh t ạ i ệ ạ ề ề ụ ng thi t h i thì ph i b i th ệ ạ t h i thì ph i b i th ị ầ ả ồ ệ ề ầ ị t h i. ề ườ ể ị ả ấ i th quy n. ụ ạ ệ ạ ườ t h i. ng thi ể Không ch u trách nhi m sau khi chuy n giao quy n yêu c u ề ả ề ể ệ ầ ả ị ề Đi u 390. ườ 1. Ng ể chuy n giao gi y t ườ 2. Ng ề Đi u này mà gây thi ề Đi u 391. ườ Ng i chuy n giao quy n yêu c u không ph i ch u trách nhi m v kh năng Đi u 309. Chuy n giao quy n yêu c u ể ệ ề 1. Bên có quy n yêu c u th c hi n nghĩa v dân s có th chuy n ừ ườ giao quy n yêu c u đó cho ng ợ ữ nh ng tr ề ầ a) Quy n yêu c u c p d ẻ ứ ế ph m đ n tính m ng, s c kho , danh d , nhân ph m, uy tín; b) Bên có quy n và bên có nghĩa v có tho thu n không đ ề giao quy n yêu c u; ườ c) Các tr 2. Khi bên có quy n yêu c u chuy n giao quy n yêu c u cho ng ở ề ế th quy n thì ng ụ ế ầ ườ Ng t ằ b ng văn b n v vi c chuy n giao quy n yêu c u. Vi c chuy n giao ề ừ ự ồ quy n yêu c u không c n có s đ ng ý c a bên có nghĩa v , tr ặ ợ ườ ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. tr ề Nghĩa v cung c p thông tin và chuy n giao gi y t Đi u 311. ả ầ 1. Ng ườ ế có liên quan cho ng thi ạ ầ ề ể 2. Ng ệ ạ ả ả ồ kho n 1 Đi u này mà gây thi ệ ề Đi u 312. Không ch u trách nhi m sau khi chuy n giao quy n yêu c uầ
125
ầ ả ệ ề ự ệ ụ ụ ủ th c hi n nghĩa v c a bên có nghĩa v . i chuy n giao quy n yêu c u không ph i ch u trách nhi m v ệ ể ự ụ ủ ụ ừ ườ tr ề ợ ng h p có
ả ầ ề ể ệ ề ể ả ả ự ề ệ ầ ệ Chuy n giao quy n yêu c u có bi n pháp b o đ m th c hi n ụ ợ ầ ệ ề ự ụ ự ự ề ầ ả ả ng h p ồ ầ ệ ể ợ quy n yêu c u th c hi n ồ ể ệ nghĩa vụ có bi n pháp b o đ m thì ệ ả ả ệ ề ả ầ Đi u 392. nghĩa v ụ ườ Tr ệ vi c chuy n giao quy n yêu c u bao g m c bi n pháp b o đ m đó.
ề ề ừ ố ủ ề ừ ố ủ ụ ch i c a bên có nghĩa v ườ ượ ườ ể ng h p bên có nghĩa v không đ ầ ứ ụ ườ ụ ch i c a bên có nghĩa v ượ ề ặ ụ ế ứ ề ệ ế ề ể ề ừ ụ ố ệ ề ặ ể ự ầ ụ ố ườ ệ ớ ế ch i vi c th c hi n nghĩa v đ i v i ng i th i th quy n.
ườ ượ ụ ệ ệ ự ợ bên có nghĩa v do không đ ườ ng h p ề ầ ng h p bên có nghĩa v do không đ ệ ụ ố ớ ượ ầ ề ể ề ệ ượ c thông báo v vi c chuy n ể ườ i chuy n giao ụ c yêu c u bên có nghĩa v ệ ề i th quy n không đ ụ ố ớ ượ ườ ế ườ ụ ố ớ ề ả ầ ệ ự ề ệ c thông báo v vi c ườ i ầ c yêu c u ề Đi u 393. Quy n t ề ệ ợ bên có nghĩa v không đ ng h p 1. Tr c thông báo v vi c chuy n giao ự ề ườ ầ ề i th quy n không ch ng minh v tính xác th c quy n yêu c u ho c ng ầ ủ ố ề c a vi c chuy n giao quy n yêu c u thì bên có nghĩa v có quy n t ch i ườ ụ ố ớ ệ vi c th c hi n nghĩa v đ i v i ng ụ 2. Tr ự giao quy n yêu c u mà đã th c hi n nghĩa v đ i v i ng ế quy n yêu c u thì ng ph i th c hi n nghĩa v đ i v i mình. ự ề i th quy n không đ ụ ố ớ ự ệ ề ề ụ ườ ể ể ụ ụ ừ ườ ự ợ ồ ợ ế ề ớ ụ ắ ụ ế ườ i th nghĩa v n u ng h p nghĩa v g n li n v i nhân thân ụ ề ậ ườ ụ ụ ở ế c chuy n giao nghĩa v thì ng i th nghĩa v tr thành bên có ượ ượ ể ể ườ ế ể Đi u 394. Chuy n giao nghĩa v ể ụ 1. Bên có nghĩa v có th chuy n giao nghĩa v cho ng ừ ườ ề ượ tr tr đ c bên có quy n đ ng ý, ụ ủ c a bên có nghĩa v . ể ượ 2. Khi đ nghĩa v .ụ ủ ụ c chuy n giao nghĩa v . ụ c chuy n giao nghĩa v thì ng ụ ở i th nghĩa v tr thành bên
ự ệ ể ụ ả ả ả ể ợ ườ ự ệ ả ề ườ ả ả ượ ệ ả ệ ả thì bi nệ ng h p nghĩa v có bi n pháp b o đ m đ ể c chuy n giao ụ ả ứ ệ ế ấ ụ ấ ứ ả ả Chuy n giao nghĩa v có bi n pháp b o đ m Đi u 395. ợ Tr pháp b o đ m đó ch m d t. ượ c ả ậ ị ườ Ng ả kh năng th c hi n nghĩa v c a bên có nghĩa v , tr ả ậ tho thu n khác. ả ề Đi u 313. Chuy n giao quy n yêu c u có bi n pháp b o đ m ệ ự ự th c hi n nghĩa v dân s ệ ườ ng h p quy n yêu c u th c hi n nghĩa v dân s có bi n Trong tr ả ệ ề ả ả pháp b o đ m thì vi c chuy n giao quy n yêu c u bao g m c bi n ả ả pháp b o đ m đó. Đi u 314. Quy n t ề ệ ợ 1. Trong tr c thông báo v vi c ề ể chuy n giao quy n yêu c u ho c ng i th quy n không ch ng minh ự ủ ề v tính xác th c c a vi c chuy n giao quy n yêu c u thì bên có nghĩa ế ừ ụ v có quy n t quy n. ề ợ 2. Trong tr ầ ề ể chuy n giao quy n yêu c u mà đã th c hi n nghĩa v đ i v i ng ầ ề ể chuy n giao quy n yêu c u thì ng ụ ả bên có nghĩa v ph i th c hi n nghĩa v đ i v i mình. ể ự ụ Đi u 315. Chuy n giao nghĩa v dân s ụ ế ể 1. Bên có nghĩa v có th chuy n giao nghĩa v dân s cho ng i th ụ ắ ồ ề ượ ụ ế c bên có quy n đ ng ý, tr tr nghĩa v n u đ ng h p nghĩa v g n ị ặ ớ li n v i nhân thân c a bên có nghĩa v ho c pháp lu t có quy đ nh không đ 2. Khi đ có nghĩa v .ụ ụ ề Đi u 317. Chuy n giao nghĩa v dân s có bi n pháp b o đ m Trong tr ng h p nghĩa v dân s có bi n pháp b o đ m đ ả ể chuy n giao thì bi n pháp b o đ m đó ch m d t, n u không có tho thu n khác.
Ụ Ự Ấ Ụ ề Ứ ứ ề ứ ụ ườ ự ấ ụ ứ ườ ng h p sau đây: ng h p sau đây:
c hoàn thành; ậ ủ ễ ề ệ ệ ề ệ ệ M cụ 6 Ấ CH M D T NGHĨA V DÂN S ự ứ ấ Đi u 374. Căn c ch m d t nghĩa v dân s ợ Nghĩa v dân s ch m d t trong các tr ụ ượ 1. Nghĩa v đ ả 2. Theo tho thu n c a các bên; ụ ự 3. Bên có quy n mi n vi c th c hi n nghĩa v ; M cụ 6 Ứ CH M D T NGHĨA V ụ ứ ấ Đi u 396. Căn c ch m d t nghĩa v ợ ứ ụ ấ Nghĩa v ch m d t trong các tr ụ ượ c hoàn thành; 1. Nghĩa v đ ậ ủ ả 2. Theo tho thu n c a các bên; ụ ự ễ 3. Bên có quy n mi n vi c th c hi n nghĩa v ;
126
ụ ự ế ằ ụ ế ằ c thay th b ng nghĩa v dân s khác; ừ c bù tr ; c thay th b ng nghĩa v khác; ừ c bù tr ; ộ ụ ụ ượ ụ ượ ề ộ ậ ụ ụ ượ ụ ượ ề ờ ễ ệ ừ ự ụ ậ ế ờ ế ễ ệ ụ ặ ụ ủ ể ụ ế ấ ặ là pháp nhân ch m d t ứ mà nghĩa vụ ả ụ ủ ể ệ chính cá nhân, pháp nhân đó th c hi n; ấ ự ề ề ề ộ ầ ầ ề ề ế ứ ặ là pháp nhân ch mấ d t mà quy n yêu c u không đ ầ ứ ề ể ụ ự ủ không đ cượ ng c a nghĩa v dân s không còn và ế ặ ủ ể c chuy n giao cho pháp nhân, ch th khác; ủ ấ ủ ể ụ ự ố ượ ụ ng c a nghĩa v dân s không còn và đ ượ c ố ượ ụ ậ ợ ị 4. Nghĩa v đ 5. Nghĩa v đ 6. Bên có quy n và bên có nghĩa v hoà nh p làm m t; ừ 7. Th i hi u mi n tr nghĩa v đã h t; 8. Bên có nghĩa v là cá nhân ch t ho c ự ả ph i do ừ ả ộ 9. Bên có quy n là cá nhân ch t mà quy n yêu c u không thu c di s n th a ể ượ ế k ho c c chuy n giao cho pháp nhân khác; ậ ặ ị 10. V t đ c đ nh là đ i t ế ằ thay th b ng nghĩa v khác; ườ 11. Các tr ng h p khác do lu t quy đ nh. ượ ậ ặ ị ế ằ ườ ậ ợ ị ng h p khác do pháp lu t quy đ nh. ự ụ ề ề ự ụ ộ ư ặ ộ ư ề ễ ầ ệ ự c hoàn thành khi bên có nghĩa v đã th c hi n ầ ầ c bên có ụ ạ ượ i đ ặ ệ c hoàn thành khi bên có nghĩa v đã th c hi n toàn b ho c ệ c bên có quy n mi n cho vi c ạ ượ i đ ụ ế ự ễ ề ệ ộ ự ế 4. Nghĩa v đ 5. Nghĩa v đ 6. Bên có quy n và bên có nghĩa v hoà nh p làm m t; 7. Th i hi u mi n tr nghĩa v dân s đã h t; ế 8. Bên có nghĩa v là cá nhân ch t ho c là pháp nhân, ch th khác ứ ch m d t mà nghĩa v ph i do chính cá nhân, pháp nhân, ch th đó ệ th c hi n; ả 9. Bên có quy n là cá nhân ch t mà quy n yêu c u không thu c di s n ầ ừ ế th a k ho c là pháp nhân, ch th khác ch m d t mà quy n yêu c u không đ 10. V t đ c đ nh là đ i t thay th b ng nghĩa v khác; 11. Các tr Đi u 375. Hoàn thành nghĩa v dân s ự ượ ụ Nghĩa v dân s đ ộ toàn b ho c m t ph n nghĩa v nh ng ph n còn l ệ quy n mi n cho vi c th c hi n ti p. ụ Đi u 397. Hoàn thành nghĩa v ụ ượ Nghĩa v đ ầ ụ m t ph n nghĩa v nh ng ph n còn l ệ th c hi n ti p.
ề ợ ườ ườ ợ ề ng h p bên có ậ ng h p bên có quy n ch m ậ ề ề ế ậ ố ượ ủ ụ ủ ụ ả ữ ụ ờ ng c a nghĩa v ượ ử ụ ữ ụ ố ượ ng c a nghĩa v đã đ c g i gi ụ thì nghĩa v hoàn ộ theo n i dung, ụ ng c a nghĩa v ậ ế ố ượ ả ạ ệ ậ ề Đi u 398. Hoàn thành nghĩa v trong tr ti p nh n đ i t ậ ề Khi bên có quy n ch m ti p nh n đ i t ủ ể i th i đi m đ i t thành t ề đi u ki n mà các bên tho thu n. ọ ậ ả ượ ử c g i gi ấ ượ ậ ng, ch t l ậ ng và các đi u ki n khác mà các bên đã tho ữ ả b o ả
ấ ờ ườ ụ ợ ng h p đ i t
ườ ề ố ượ ử ậ i n i nh n g i gi ặ có ủ ụ ng c a nghĩa v , ả ữ và ph i báo ể ừ ờ th i c xem là đã hoàn thành k t ử ữ . ể ề ự ả ề ả ụ ậ ậ ụ ấ ứ ứ ả ấ ể ứ ụ Đi u 399. Ch m d t nghĩa v theo tho thu n ấ ậ Các bên có th tho thu n ch m d t nghĩa v b t c lúc nào. ậ ự ấ ứ ướ ư ợ c, l ủ ự ễ ề ứ ụ ề ượ ự ễ ệ ụ ụ ự Đi u 376. Hoàn thành nghĩa v dân s trong tr ậ ố ượ ụ ủ ế ng c a nghĩa v quy n ch m ti p nh n đ i t ậ ậ ủ ố ượ ậ ế ề ng c a nghĩa v là v t thì 1. Khi bên có quy n ch m ti p nh n đ i t ả ả ể ử ạ ơ ặ ậ i n i gìn v t ho c có th g i t bên có nghĩa v ph i b o qu n, gi ậ ế ậ ả ữ ử và ph i báo ngay cho bên có quy n. Bên ch m ti p nh n nh n g i gi ị ủ ữ ề ử . ph i ch u r i ro và m i chi phí v g i gi ờ ụ ể ạ i th i đi m v t đã đ Nghĩa v giao v t hoàn thành t ệ ề ố ượ ả đ m s l thu n.ậ ủ ố ượ ng c a nghĩa v là ti n ho c gi y t 2. Trong tr ậ ế ậ ề giá thì khi bên có quy n ch m ti p nh n đ i t ể ử ạ ơ ụ i có nghĩa v cũng có th g i t ng ụ ượ ề ngay cho bên có quy n; nghĩa v đ đi m g i gi ụ ấ ứ Đi u 377. Ch m d t nghĩa v dân s theo tho thu n ứ ấ ể ả Các bên có th tho thu n ch m d t nghĩa v dân s b t c lúc nào, ệ ạ ế ợ ượ c gây thi nh ng không đ i ích t h i đ n l ợ ề ợ ộ i ích h p pháp c a ng công c ng, quy n, l ự ụ ứ ấ Đi u 378. Ch m d t nghĩa v dân s ủ i ích c a Nhà n ườ i khác. ượ do đ c mi n th c hi n ấ ệ Đi u 400. Ch m d t nghĩa v do đ c mi n th c hi n nghĩa v
127
ụ ấ ụ ự ệ ệ ậ ợ ấ ề ễ ệ ự ụ ự ụ ừ ườ ụ ượ ệ ệ ễ ả ả ả ả ễ ị c mi n thì vi c b o đ m cũng ợ ụ ứ ấ ề ứ 1. Nghĩa v ch m d t khi bên có quy n mi n vi c th c hi n nghĩa v cho bên có nghĩa v , tr tr ng h p lu t có quy đ nh khác. 2. Khi nghĩa v có bi n pháp b o đ m đ ch m d t. ả ả ệ ễ ự ụ ượ ệ ả c mi n thì vi c b o ấ ứ ụ ự ượ ứ ụ ượ ế ằ do đ ế ằ c thay th b ng c thay th b ng nghĩa v khác ậ ườ ằ ầ ấ ng h p nghĩa vụ ụ ấ ự ụ ế nghĩa vụ ban đ u b ng ầ ứ ụ ợ các bên tho thu n thay th ả ấ ậ ả ế ự ụ ứ ề ế ậ ấ ầ ự ng h p các bên tho thu n thay th nghĩa v dân s ban ụ ả ướ ấ ậ ế ề ụ ấ ế ụ ườ ả ặ ứ ế ệ ợ ụ ự ệ ệ ồ ng, b i th ẩ ứ ườ ượ ề ể ớ i khác đ ợ ụ ưỡ ng h p nghĩa v dân s là nghĩa v c p d ế ằ ụ ề Đi u 401. Ch m d t nghĩa v do đ 1. Tr khác thì nghĩa v ban đ u ch m d t. 2. Nghĩa vụ cũng ch m d t, n u bên có quy n đã ti p nh n tài s n ho c ế ặ ệ ậ ả ặ ả c. công vi c khác thay th cho tài s n ho c công vi c đã tho thu n tr ụ ấ ưỡ ợ nghĩa v là nghĩa v c p d ườ ệ ạ ng h p 3. Tr t h i do xâm ng thi ụ ự ẻ ạ ạ ph m tính m ng, s c kho , danh d , nhân ph m, uy tín và các nghĩa v khác ắ g n li n v i nhân thân không th chuy n cho ng c thì không ượ đ ể c thay th b ng nghĩa v khác. ụ ấ ẻ ắ ứ ớ ườ ẩ ườ ề ượ i khác đ
ụ ứ ự ụ ụ ụ ứ ườ ợ ườ ạ ố ớ ả ừ ụ ề ả ạ ọ ạ ấ ng h p ế ế ụ ượ ứ ợ ụ ố ớ ị ự ừ ườ ấ c xem là ch m d t, tr tr ợ lu tậ có quy đ nh khác. ứ ị ủ ươ ươ ệ ả ọ ừ ườ ấ c xem là ch m d t, tr tr ả ng h p ng đ ớ ng v i ị ủ ườ ặ ợ ị ng h p giá tr c a tài s n ho c công vi c không t ệ ầ ị ậ ượ ừ ớ ữ ể ị ươ ả ng ng v i nhau thì các bên thanh toán cho nhau ph n giá tr chênh ệ ề c đ nh giá thành ti n cũng có th bù tr v i nghĩa v tr ụ ả ừ ề Đi u 402. Ch m d t nghĩa v do bù tr nghĩa v ụ ề ợ các bên cùng có nghĩa v v tài s n cùng lo i đ i v i nhau thì 1. Tr ệ ự khi cùng đ n h n h không ph i th c hi n nghĩa v đ i v i nhau và nghĩa ụ ượ ng h p v đ ặ ợ giá tr c a tài s n ho c công vi c không t ườ 2. Tr ầ nhau thì các bên thanh toán cho nhau ph n giá tr chênh l ch. 3. Nh ng v t đ ti n.ề ậ ượ ị ừ ớ ể ề c đ nh giá thành ti n cũng có th bù tr v i nghĩa v ụ
ượ ụ ự ề ữ c bù tr nghĩa v dân s ợ ng h p không đ ượ ườ ụ ừ ợ ừ ượ ườ ừ ng h p sau đây: ợ ườ ng h p không đ c bù tr trong các tr ụ ừ c bù tr nghĩa v ng h p sau đây:
ườ ứ ạ ạ ứ ẻ ạ ạ ợ c bù tr trong các tr ấ ẻ ệ ạ t h i do xâm ph m tính m ng, s c kho , ấ ệ ạ t h i do xâm ph m tính m ng, s c kho , danh ng thi ự
ị ụ ấ ưỡ ụ ấ ậ ụ ị ự ứ ề ậ ụ ấ ưỡ ụ ấ ậ ụ ụ ậ ụ nghĩa vụ ệ ứ 1. Nghĩa v dân s ch m d t khi bên có quy n mi n vi c th c hi n ị ậ ụ ừ ườ nghĩa v cho bên có nghĩa v , tr ng h p pháp lu t có quy đ nh tr khác. 2. Khi nghĩa v dân s có bi n pháp b o đ m đ ả đ m cũng ch m d t. ứ ề Đi u 379. Ch m d t nghĩa v dân s nghĩa v dân s khác ườ 1. Trong tr ằ ầ đ u b ng nghĩa v dân s khác thì nghĩa v ban đ u ch m d t. ứ 2. Nghĩa v dân s cũng ch m d t, n u bên có quy n đã ti p nh n tài ặ ả ế ả s n ho c công vi c khác thay th cho tài s n ho c công vi c đã tho ướ ậ c. thu n tr ự ườ ồ ng, b i 3. Trong tr ạ ự ạ ệ ạ t h i do xâm ph m tính m ng, s c kho , danh d , nhân ng thi th ể ụ ph m, uy tín và các nghĩa v khác g n li n v i nhân thân không th ụ ế ằ ượ ể chuy n cho ng c thay th b ng nghĩa v c thì không đ khác. ấ ề Đi u 380. Ch m d t nghĩa v dân s do bù tr nghĩa v ả ạ ố ng h p các bên cùng có nghĩa v v tài s n cùng lo i đ i 1. Trong tr ụ ố ệ ớ v i nhau thì khi cùng đ n h n h không ph i th c hi n nghĩa v đ i ậ ớ ng h p pháp lu t v i nhau và nghĩa v đ ị có quy đ nh khác. 2. Trong tr ớ ươ đ l ch.ệ ữ 3. Nh ng v t đ ả ề tr ti n. ườ ề ữ Đi u 381. Nh ng tr ự Nghĩa v dân s không đ ụ 1. Nghĩa v đang có tranh ch p; ụ ồ 2. Nghĩa v b i th ng thi ẩ danh d , nhân ph m, uy tín; 3. Nghĩa v c p d ng; 4. Các nghĩa v khác do pháp lu t quy đ nh. Đi u 382. Ch m d t nghĩa v dân s do hoà nh p bên có nghĩa v và bên có quy nề Đi u 403. Nh ng tr ượ ụ Nghĩa v không đ ụ 1. Nghĩa v đang có tranh ch p; ụ ồ ườ 2. Nghĩa v b i th ẩ ự d , nhân ph m, uy tín; 3. Nghĩa v c p d ng; 4. Các nghĩa v khác do pháp lu t quy đ nh. ứ ề Đi u 404. Ch m d t nghĩa v do hoà nh p bên có nghĩa v và bên có quy nề
128
ố ớ ụ ạ ở ố ớ ụ ề ề i tr thành bên có quy n đ i v i chính nghĩa v ụ i tr thành bên có quy n đ i v i chính nghĩa v đó thì ụ ạ ở ự ấ ụ ứ ứ Khi bên có nghĩa v l đó thì nghĩa v dân s ch m d t. Khi bên có nghĩa v l ụ ấ nghĩa v ch m d t.
ề ễ ệ ế ờ ụ ứ ự ề ờ ệ ứ ụ ấ ụ ừ ễ ụ ấ ế ế ễ ờ Đi u 405. Ch m d t nghĩa v do h t th i hi u mi n tr nghĩa v ệ Khi th i hi u mi n tr ừ ứ ừ nghĩa vụ đã h t thì nghĩa v ch m d t. ờ ế ệ ừ ứ ấ ứ ự ự ụ ấ ề ề ụ ề ế ấ ặ ứ ề ế ấ ấ ậ ả ụ ụ ủ ể ặ ề ệ ị ề ệ ả ậ ặ ị ỉ ệ ự ủ ể ặ ỉ ậ ho c pháp nhân ụ ượ c ề là bên có quy n mà cá nhân ủ ể ặ ự ế ụ ấ ấ ặ ứ Đi u 406. Ch m d t nghĩa v khi bên có quy n là cá nhân ch t ho c ứ pháp nhân ch m d t Khi các bên có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh v vi c nghĩa v đ ặ ệ th c hi n ch dành cho cá nhân ặ pháp nhân ch m d t ch t ho c ứ ứ thì nghĩa v cũng ch m d t. ấ ấ ề ứ ứ ấ ứ ậ ậ ợ ụ ậ ặ ị ườ ứ ậ ấ ả ậ ặ ậ ợ ị ậ ặ ị ự ậ ặ ả ườ ng h p v t ph i giao là v t đ c ng h p v t ph i giao là v t đ c đ nh
ế ậ ườ ặ ậ ả ồ ặ ồ ế ậ ườ ể ậ ả ệ ạ ng thi ệ t ụ Đi u 407. Ch m d t nghĩa v khi v t đ c đ nh không còn Nghĩa v giao v t ch m d t trong tr không còn. Các bên có th tho thu n thay th v t khác ho c b i th ng thi t h i.
ụ ứ ợ ấ ả ụ ợ ả ng h p phá s n ị ườ ự ấ ự ụ ườ ứ ng h p phá s n ị ấ ợ ườ ứ ả ậ ủ Lu t phá ườ ụ ấ ng h p phá s n thì nghĩa v ch m d t theo quy đ nh c a ợ ng h p phá s n thì nghĩa v dân s ch m d t theo quy đ nh ậ ề ả ứ ề Đi u 408. Ch m d t nghĩa v trong tr Trong tr s n.ả ấ Đi u 383. Ch m d t nghĩa v dân s do h t th i hi u mi n tr ự ụ nghĩa v dân s ễ Khi th i hi u mi n tr nghĩa v dân s đã h t thì nghĩa v ch m d t. Đi u 385. Ch m d t nghĩa v dân s khi bên có quy n là cá nhân ch t ho c là pháp nhân, ch th khác ch m d t ậ Khi các bên có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh v vi c nghĩa ụ ượ c th c hi n ch dành cho cá nhân ho c pháp nhân, ch th khác v đ ấ ế ề là bên có quy n mà cá nhân ch t ho c pháp nhân, ch th khác ch m ụ ứ ứ d t thì nghĩa v cũng ch m d t. ụ ấ ề Đi u 386. Ch m d t nghĩa v dân s khi v t đ c đ nh không còn ụ Nghĩa v giao v t ch m d t trong tr ị đ nh không còn. ể Các bên có th tho thu n thay th v t khác ho c b i th h i.ạ ề Đi u 387. Ch m d t nghĩa v dân s trong tr ả Trong tr ủ c a pháp lu t v phá s n.
Ợ Ồ Ự M cụ 7 H P Đ NG DÂN S M cụ 7 Ợ Ồ H P Đ NG Ế Ợ Ồ ự ệ ề ợ ồ ả ề ệ ậ ậ ợ ề ệ ự ữ ả ậ ổ ụ ặ ồ là s tho thu n gi a các bên v vi c xác l p, thay đ i ho c ự ứ ồ ặ ề ấ ấ Ự Ế Ợ Ồ I GIAO K T H P Đ NG DÂN S ề ệ Đi u 388. Khái ni m h p đ ng dân s ữ ự ợ H p đ ng dân s là s tho thu n gi a các bên v vi c xác l p, thay ự ụ ổ đ i ho c ch m d t quy n, nghĩa v dân s . ồ ợ ạ ộ ậ ề ợ ậ ị ả ị I GIAO K T H P Đ NG ậ ợ ồ Đi u 409. Khái ni m h p đ ng và áp d ng pháp lu t ậ 1. H p đ ng ụ ố ớ ề ứ ch m d t quy n, nghĩa v đ i v i nhau. ả ị ượ c quy đ nh trong các văn b n pháp lu t khác có liên quan 2. H p đ ng đ ồ ữ ph i tuân theo nh ng quy đ nh chung v h p đ ng quy đ nh t i B lu t này. ự ề ệ ế ợ ượ ạ ồ
ự ệ ệ ẳ ẳ ợ ề ề ề ề ể ệ ề ị ị ế ợ ồ ệ ồ ế ợ ể ệ ề ị ị ế ợ ồ ắ Đi u 389. Nguyên t c giao k t h p đ ng dân s ắ ự ả ồ Vi c giao k t h p đ ng dân s ph i tuân theo các nguyên t c sau đây: ứ ậ ư ế ợ ự c trái pháp lu t, đ o đ c 1. T do giao k t h p đ ng nh ng không đ xã h i;ộ ự 2. T nguy n, bình đ ng, thi n chí, h p tác, trung th c và ngay th ng. ế ợ ồ ị Đi u 390. Đ ngh giao k t h p đ ng ế ợ ệ ồ ế ợ 1. Đ ngh giao k t h p đ ng là vi c th hi n rõ ý đ nh giao k t h p ị Đi u 410. Đ ngh giao k t h p đ ng ồ ế ợ 1. Đ ngh giao k t h p đ ng là vi c th hi n rõ ý đ nh giao k t h p đ ng
129
ị ề ủ ị ố ớ ộ ề ề ị ộ ủ ề ề ị ố ớ ề ượ c
ị ờ ạ ườ ế ợ ồ ồ ườ ợ đ ngh giao k t h p đ ng có nêu rõ th i h n tr l ồ ứ ườ ệ ạ ờ ạ ượ ề ờ ạ i th ba trong th i h n ch bên đ t h i cho bên đ ế ả ờ i, n u bên ượ ờ c ị c đ ngh mà không ề ứ ng thi ế ế ợ ị ả ờ c đ ngh tr l ượ ồ ớ ả ồ i thì ph i b i th ồ ế ợ ề ị ế ợ ớ ế ợ i giao k t h p đ ng v i ng ả ồ ườ i thì ph i b i th ng thi ế ồ ệ ạ ế ợ c đ ngh mà không đ ả ờ i th ba trong th i ệ ạ t h i cho ệ ạ t h i c giao k t h p đ ng n u có thi ị ự và ch u s ràng bu c v đ ngh này c a bên đ ngh đ i v i bên đã đ ị ụ ể xác đ nh c th . ườ ng h p 2. Tr ị ạ ề đ ngh l ị ả ờ ề đ ngh tr l ượ đ c giao k t h p đ ng n u có thi t h i phát sinh.
ề ề ề ế ợ ồ ị ị ờ ể ệ ự ệ ự ượ ờ ể ề ế ợ ồ ồ ị ị ồ ờ ể ư ệ ự ượ ị ế ợ ờ ể ề c xác đ nh c xác đ nh nh sau: ị ề ị ề ề ế ợ ồ ị ồ ề ị ậ ượ ề ị ấ ấ ị ượ ề ị c đ ngh nh n đ ợ ị ậ ượ ượ ề ị ng h p sau đây đ ị c đ ngh đó. c coi là đã nh n đ ế ợ c đ ngh giao k t h p ợ ậ ượ ề ượ ậ ế ợ ị ị c đ ngh đó. ề c coi là đã nh n đ ế ị c đ ngh giao k t ượ ế ị c đ ngh là cá nhân; ế ể ề ị ượ ề ị c đ ngh là cá ế ượ ề c đ ngh là pháp nhân; ứ ủ ượ c đ a vào h th ng thông tin chính th c c a bên đ c đ ề ụ ở ế ệ ố ị ượ c chuy n đ n tr s , n u bên đ ị ượ ư ượ ơ ư ế c chuy n đ n n i c trú, n u bên đ ể ị ượ ề c đ ngh là pháp nhân; ứ ủ c đ a vào h th ng thông tin chính th c c a bên đ ượ c ị ế ượ ề ế ợ ồ ị c đ ngh giao k t h p đ ng thông qua các c đ ngh bi t đ ế ợ ề ồ ị ươ c đ ngh giao k t h p đ ng thông c đ ngh bi ị ế ượ t đ ề Đi u 411. Th i đi m đ ngh giao k t h p đ ng 1. Th i đi m đ ngh giao k t h p đ ng có hi u l c đ a) Do bên đ ngh n đ nh; ệ ự ề ế b) N u bên đ ngh không n đ nh thì đ ngh giao k t h p đ ng có hi u l c ể ừ khi bên đ k t ườ 2. Các tr đ ng:ồ ế ể ơ ư ị ượ ề c chuy n đ n n i c trú, n u bên đ a) Đ ngh đ ể ụ ở ế ế ượ c chuy n đ n tr s , n u bên đ đ ệ ố ư ị ượ ề b) Đ ngh đ ngh ; ị ượ ề c) Khi bên đ ứ ng th c khác. ph
ề ị ị ề ổ i đ ngh giao k t h p đ ng i đ ngh giao k t h p đ ng ạ ề ồ ạ ề ề ể ị ị ị ề ể ế ợ ồ ổ ạ ề i đ ngh giao ế ị i đ ngh giao k t ồ ế ợ ườ ổ ượ ặ ổ ạ i ớ ể ị ặ ườ ặ ổ ng h p bên đ ề ệ ượ ặ ổ ề ệ ượ ạ ề ợ ề ệ ị c đ ngh ; ợ ườ ng h p ị i đ ngh khi c thay đ i ho c rút l ề i đ ngh khi đi u ki n đó c thay đ i ho c rút l ệ ề ủ ề ổ ộ ề ị ị ủ ề ổ ộ ề ị ượ c ạ ề Đi u 412. Thay đ i, rút l ồ 1. Bên đ ngh giao k t h p đ ng có th thay đ i, rút l ợ ồ ợ ng h p sau đây: h p đ ng trong các tr ề ệ ượ ề ậ ị ế c thông báo v vi c thay đ i ho c rút l c đ ngh nh n đ a) N u bên đ ị ậ ượ ề ể ờ ặ ị ướ ề c đ ngh ; c ho c cùng v i th i đi m nh n đ đ ngh tr ị ạ ề ệ ề i đ ngh phát sinh trong tr b) Đi u ki n thay đ i ho c rút l ị ặ ổ ị ngh có nêu rõ v vi c đ phát sinh. 2. Khi bên đ ngh thay đ i n i dung c a đ ngh ị ớ ề ị thì đó là đ ngh m i. ề ị ớ ề ị ỷ ỏ ề ỷ ỏ ề ợ ự ề ế ợ ồ ng h p ệ ả ị ề ề ườ ề ả ị ỉ ậ ỉ ỷ ỏ ề hu b đ ngh ề ượ ượ tr ề ề ệ ự n uế bên đ ị do đã nêu rõ ị c đ ngh và thông cướ c thông báo ế ợ ồ ồ ế ợ ườ ng h p bên đ ngh giao k t h p đ ng th c hi n quy n hu ề ị ượ ậ ượ ề ị ả ờ ướ ượ ề ế ợ ả ờ ấ ồ ị ế ợ ồ ị Đi u 413. Hu b đ ngh giao k t h p đ ng ị ợ bên đ ngh giao k t h p đ ng Tr ị quy n này trong đ ngh thì ph i thông báo cho bên đ ị báo này ch có hi u l c c đ ngh nh n đ ề khi tr l i ch p nh n c đ ngh và thông báo này ch có hi u l c khi bên đ c khi bên đ ị ệ ự c đ ngh tr l ậ đ ngh giao k t h p đ ng. ế ợ ồ ị ồ ị ự đ ng và ch u s ràng bu c v đ ngh này c a bên đ ngh đ i v i bên ượ ị ụ ể đã đ c xác đ nh c th . ườ ề ợ 2. Trong tr ng h p đ ngh giao k t h p đ ng có nêu rõ th i h n tr ị ạ ề ế ờ l i, n u bên đ ngh l i giao k t h p đ ng v i ng ượ ề ờ ạ h n ch bên đ ị ượ bên đ phát sinh. ị Đi u 391. Th i đi m đ ngh giao k t h p đ ng có hi u l c ế ợ 1. Th i đi m đ ngh giao k t h p đ ng có hi u l c đ ư nh sau: ị ấ a) Do bên đ ngh n đ nh; ấ ề ị ế b) N u bên đ ngh không n đ nh thì đ ngh giao k t h p đ ng có ượ ề ị ệ ự ể ừ khi bên đ hi u l c k t c đ ngh nh n đ ượ ườ 2. Các tr ng h p sau đây đ ồ ợ h p đ ng: ề a) Đ ngh đ nhân; đ ề b) Đ ngh đ ị ề đ ngh ; ề ượ c) Khi bên đ ứ ươ ng th c khác. qua các ph ế ợ ồ ổ Đi u 392. Thay đ i, rút l ổ ế ợ 1. Bên đ ngh giao k t h p đ ng có th thay đ i, rút l ế ợ ợ ườ ng h p sau đây: k t h p đ ng trong các tr ặ ề ệ ượ ượ ề ế ậ ị c thông báo v vi c thay đ i ho c c đ ngh nh n đ a) N u bên đ ậ ượ ề ờ ớ ặ ị ướ ạ ề c ho c cùng v i th i đi m nh n đ i đ ngh tr rút l ệ ề ạ ề ổ i đ ngh phát sinh trong tr b) Đi u ki n thay đ i ho c rút l ạ ề ị ề bên đ ngh có nêu rõ v vi c đ đi u ki n đó phát sinh. ị 2. Khi bên đ ngh thay đ i n i dung c a đ ngh thì đ ngh đó đ coi là đ ngh m i. ề Đi u 393. Hu b đ ngh giao k t h p đ ng ỷ ề Trong tr ỏ ề b đ ngh do đã nêu rõ quy n này trong đ ngh thì ph i thông báo ề ượ c cho bên đ ề ấ ượ ị đ ngh nh n đ i ch p c thông báo tr ề ậ nh n đ ngh giao k t h p đ ng.
130
ợ ứ ề ề ợ ứ ề ề ng h p sau đây: ng h p sau đây: ấ ấ ế ế ị ặ ạ ề ệ ự ạ ề ặ ị ệ ự ị ị ượ ề ị ả i đ ngh có hi u l c; ệ ự ậ ượ ề ị c đ ngh trong ờ ạ c đ ngh trong th i h n ượ ề ờ ạ ề ị ề ấ ị ề ấ c đ ngh đ xu t ượ ậ ề ấ ườ ư ề ị ượ ề ặ ử ổ ề ồ ư ậ ư ườ ị ớ ư ề ị c đ ngh đ xu t ồ ư i này đã đ a ra đ ấ ị ứ ề ế ợ ồ Đi u 414. Ch m d t đ ngh giao k t h p đ ng ấ ế ợ ườ ồ ị Đ ngh giao k t h p đ ng ch m d t trong các tr ị ả ờ ậ ậ ượ ề c đ ngh tr l 1. Bên nh n đ i không ch p nh n; ậ ấ ả ờ ờ ạ i ch p nh n; 2. H t th i h n tr l ổ ề ệ 3. Khi thông báo v vi c thay đ i ho c rút l ỷ ỏ ề ề ệ 4. Khi thông báo v vi c hu b đ ngh có hi u l c; ậ ủ ị ề 5. Theo tho thu n c a bên đ ngh và bên nh n đ ờ ị ả ờ i. c đ ngh tr l ch bên đ ị ử ổ ề ề Đi u 415. S a đ i đ ngh do bên đ ị Bên đ ho c s a đ i đ ngh thì coi nh ng ượ ề ế ợ ệ c đ ngh đã ch p nh n giao k t h p đ ng, nh ng có nêu đi u ki n i này đã đ a ra đ ngh m i.
ậ ấ ề ế ợ ồ ấ ề ượ ậ ậ ị ượ ề ị ế ợ ị c đ ngh ự ả ờ ủ bên đ i c a ự ả ờ ủ i c a bên đ ộ ộ ị ế ợ ị ề ệ ồ ấ ị ề ậ ồ ủ ề ấ ề ề ị c đ ngh không đ ấ ị ứ ề ế ợ ồ Đi u 394. Ch m d t đ ngh giao k t h p đ ng ấ ế ợ ườ ồ ị Đ ngh giao k t h p đ ng ch m d t trong các tr ị ả ờ ậ ậ ượ ề c đ ngh tr l 1. Bên nh n đ i không ch p nh n; ậ ấ ả ờ ờ ạ i ch p nh n; 2. H t th i h n tr l ổ ề ệ i đ ngh có hi u l c; 3. Khi thông báo v vi c thay đ i ho c rút l ệ ự ỷ ỏ ề ề ệ 4. Khi thông báo v vi c hu b đ ngh có hi u l c; ậ ị ề ủ ậ ả 5. Theo tho thu n c a bên đ ngh và bên nh n đ ị ả ờ ượ ề ờ i. c đ ngh tr l th i h n ch bên đ ị ử ổ ề ượ ề Đi u 395. S a đ i đ ngh do bên đ ế ợ ấ ị ề c đ ngh đã ch p nh n giao k t h p đ ng, nh ng có nêu Khi bên đ ề ư ổ ề ặ ử ệ đi u ki n ho c s a đ i đ ngh thì coi nh ng ị ớ ngh m i. ề ế ợ ồ ề Đi u 396. Ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng ấ ề Ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng là s tr l c đ ủ ề ị ố ớ ngh đ i v i bên đ ngh v vi c ch p nh n toàn b n i dung c a đ ngh .ị ợ ậ ậ ặ ề ậ ủ ồ ị c coi là ch p nh n đ ngh ỏ ng h p các bên có th a thu n ho c theo thói ậ ấ ặ ế ợ ượ ấ ề ậ ề ậ ờ ạ i ch p nh n giao k t h p đ ng ệ ỉ ả ờ ấ ờ ạ ỉ ế ợ ồ ấ ệ ề ậ ị ế ợ ồ i thì vi c tr ờ ạ ế ế ả ờ ấ ậ ấ i ch p ề ả ờ i ậ ị i thì ch p nh n này đ ấ ồ ượ c th c hi n trong th i h n đó; n u bên đ i khi đã h t th i h n tr l ậ i. ờ ạ i. ợ ự ượ ề ấ ợ ả ờ ị ấ i ch p ệ ợ ề ậ ả ờ ng h p bên đ ngh không n đ nh th i h n tr l ờ ạ ồ ệ ờ ạ i thì vi c tr l c th c hi n trong th i h n h p lý. ế ợ ườ ậ ườ ấ ự ậ ế ậ ặ ế ợ ấ ỉ ng h p ế ề ề ế ợ ả t ho c ph i bi ồ ồ ề ớ t ho c ph i bi ậ ợ ượ ề ấ ị ả ờ ệ ự ủ ả ẫ ấ ậ ị ả ờ ng h p bên đ ngh tr l ị c đ ngh . ự ế ể ả ớ ệ ạ ươ ề ạ ặ ậ ấ ấ ậ ườ ị c đ ngh ph i tr l ặ ồ ớ ớ ng ti n khác thì bên đ ừ ườ ậ ế ệ ấ ặ ợ ề ờ ạ ả ờ ậ ợ thông báo ch p nh n giao k t h p đ ng đ n ch m vì lý do t v lý do khách quan này thì ợ ừ ườ ng h p bên ậ ị ượ ề c đ ngh . ể ả ệ ợ ng h p qua đi n ả ả ờ ượ i ngay ề ờ ậ ả ng h p có tho thu n v th i ậ ả ờ ờ ạ i ch p nh n giao k t h p đ ng Đi u 397. Th i h n tr l ị ả ờ ả ờ ờ ạ ị ấ ề l l 1. Khi bên đ ngh có n đ nh th i h n tr ế ượ ệ ệ ự nh n ch có hi u l c khi đ ờ ạ ậ ả ờ ế ợ c tr l ngh giao k t h p đ ng nh n đ ả ờ ị ớ ủ ậ thì ch p nh n này đ c coi là đ ngh m i c a bên ch m tr l ồ ậ ậ ế ườ ng h p thông báo ch p nh n giao k t h p đ ng đ n ch m Trong tr ế ề ị ế t v lý do khách vì lý do khách quan mà bên đ ngh bi ệ ự ẫ quan này thì thông báo ch p nh n giao k t h p đ ng v n có hi u l c, ậ ấ ừ ườ tr tr i ngay không đ ng ý v i ch p nh n ủ đó c a bên đ ế ợ ườ 2. Khi các bên tr c ti p giao ti p v i nhau, k c trong tr ng h p qua ả ị ề ượ ươ ặ ệ đi n tho i ho c qua các ph ng ti n khác thì bên đ c đ ngh ph i ặ ợ ừ ườ ả ờ tr l ng h p có i ngay có ch p nh n ho c không ch p nh n, tr tr ả i. tho thu n v th i h n tr l
ợ ế ợ ồ ế ề ị ế ợ ườ ồ ề ế ặ ị ặ ng h p bên đ ngh giao k t h p đ ng ch t ho c ấ ng h p bên đ ngh giao k t h p đ ng ch t ho c m t
ự ị ườ ề ặ ấ ồ ườ ế ặ ế ế ợ ượ ề ự ồ ị ế ợ ị ượ ề ấ ậ ồ ề ườ Đi u 398. Tr ự ấ m t năng l c hành vi dân s ế ợ ợ ng h p bên đ ngh giao k t h p đ ng ch t ho c m t năng Trong tr ả ờ ự i l c hành vi dân s sau khi bên đ c đ ngh giao k t h p đ ng tr l ề Đi u 416. Ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng ấ 1. Ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng là s tr l ị ộ ộ ề ệ ch p nh n toàn b n i dung c a đ ngh . v vi c ượ ượ ự 2. S im l ng c a bên đ ừ ườ giao k t h p đ ng, tr tr ữ ọ c xác l p gi a h . quen đã đ ả ờ Đi u 417. Th i h n tr l ị ề ệ ị ấ i thì vi c ch p nh n ch có hi u 1. Khi bên đ ngh có n đ nh th i h n tr l ờ ạ ệ ự ế ợ ượ ự c th c hi n trong th i h n đó; n u bên đ ngh giao k t h p l c khi đ ế ượ ả ờ ượ ậ ồ i khi đã h t th i h n tr l c c tr l đ ng nh n đ ả ờ ị ớ ủ ề coi là đ ngh m i c a bên ch m tr l ề ị Tr ệ ự ượ nh n ch có hi u l c khi đ ấ Tr ị ế khách quan mà bên đ ngh bi ế ợ thông báo ch p nh n giao k t h p đ ng v n có hi u l c, tr tr ồ ề đ ngh tr l i ngay không đ ng ý v i ch p nh n đó c a bên đ ự ế 2. Khi các bên tr c ti p giao ti p v i nhau, k c trong tr tho i ho c qua các ph ấ ậ có ch p nh n ho c không ch p nh n, tr tr ả ờ ạ i. h n tr l ợ ề Đi u 418. Tr ự năng l c hành vi dân s ề ng h p Tr ự dân s sau khi bên đ ự ợ bên đ ngh giao k t h p đ ng ch t ho c m t năng l c hành vi ị ự ấ ồ ả ờ ế ợ i ch p nh n giao c đ ngh giao k t h p đ ng tr l
131
ị ồ ồ ậ ẫ ế ợ ế ợ ế ợ ề ẫ ồ ồ ị ị ế ợ k t h p đ ng thì đ ngh giao k t h p đ ng v n có giá tr .
ị ợ ồ ườ ế ợ ồ ế ị ợ ượ ề ặ ế ợ c đ ngh giao k t h p đ ng ch t ho c ng h p bên đ ự ồ ợ ặ ấ ườ ượ ề ấ ườ ấ ư ậ ồ ế ợ ấ ấ ề ự ự ệ ấ ấ c đ ngh giao k t h p đ ng ch t ho c m t ồ ậ i ch p nh n giao k t h p đ ng ị đã ch p nh n giao k t h p đ ng nh ng sau ế ợ ế ậ ả ờ i ch p nh n giao k t ồ ẫ ả ờ ạ ồ ể ế ợ ồ ạ ấ ồ ế ợ ậ ồ ặ ế ớ ể ờ ấ i thông báo ch p nh n giao ề ị ể ượ ế ấ ế ợ ế ậ ề ế ợ ề ấ ậ ể ướ c ho c cùng v i th i đi m bên đ ế ợ ồ c tr ả ờ l ườ Đi u 419. Tr ự m t năng l c hành vi dân s ợ bên đ ng h p Tr c đ ngh ặ ế đó ch t ho c m t năng l c hành vi dân s thì vi c tr l ị ẫ ồ ợ h p đ ng v n có giá tr . ề Đi u 420. Rút l ượ ề c đ ngh giao k t h p đ ng có th rút l Bên đ ồ ế ợ ặ k t h p đ ng, n u thông báo này đ n tr ả ờ ậ ượ ị ngh nh n đ ậ ạ i thông báo ch p nh n giao k t h p đ ng ị ế c tr l i ch p nh n giao k t h p đ ng.
ộ ủ ợ ồ ề ộ ồ ả ậ ề ừ ữ ạ ợ ợ ậ ề ộ ồ ồ ủ ợ ộ ồ ồ ả ủ ợ ồ ồ ề ườ ng c a h p đ ng bao g m các n i dung sau: ợ ệ ả ồ ả ả ệ ả ng c a h p đ ng là tài s n ph i giao, công vi c ph i làm
ng; ng; ng th c thanh toán; ng th c thanh toán; ươ ứ ự ệ ồ ợ ị ươ ứ ự ệ ợ ồ ị ng th c th c hi n h p đ ng; ng th c th c hi n h p đ ng; ặ ả ủ ng c a h p đ ng là tài s n ph i giao, công vi c ph i làm ho c c làm; ấ ượ ng, ch t l ứ ươ ể ụ ủ ợ ồ ạ ợ ồ ạ ồ ạ ạ ồ Đi u 421. N i dung c a h p đ ng ỏ ợ 1. Các bên trong h p đ ng có quy n th a thu n v n i dung trong h p đ ng. ộ 2. N i dung thông th ố ượ a) Đ i t ượ không đ ố ượ b) S l c) Giá, ph ờ ạ d) Th i h n, đ a đi m, ph ề đ) Quy n, nghĩa v c a các bên; ệ e) Trách nhi m do vi ph m h p đ ng; ợ ạ g) Ph t vi ph m h p đ ng. ộ ế ợ ồ ề ị ị ế ợ ồ ậ ị ị ể ế ả ế h p đ ng ế ơ ư ả ự ể ả ơ ư ặ ị ậ ủ ồ là n i c trú c a cá nhân ho c tr ể ế ợ ị ể ụ ở ủ ồ ư ậ ặ ề ị ế ợ ư ồ ị Đi uề 422. Đ a đi m giao k t h p đ ng ể ậ ả ồ do các bên tho thu n; n u không có tho thu n ợ Đ a đi m giao k t ụ ở ủ ợ ế h p đ ng ể thì đ a đi m giao k t s c a ề pháp nhân đã đ a ra đ ngh giao k t h p đ ng.
ờ ể ề ế ợ ồ ế ợ ồ ế ề ờ ị ợ ờ ế ờ ể ượ ượ ề ậ ị nh n đ ấ c ch p c giao k t vào th i đi m bên đ ngh ế ấ ư ượ ế ế ậ ng h p các bên có th a thu n im l ng là s tr l c giao k t khi h t th i h n tr ự ả ờ ế ợ ỏ ờ ạ ậ ượ ấ ồ ờ ạ ậ ế ả ặ i ch p nh n giao c tính ả c đ ngh v n im l ng, n u có tho thu n im ế ố ậ ự ả ờ ể ằ ể ờ ờ ờ ặ ể i giao k t. ỏ ờ i nói là th i đi m các bên đã th a ể i nói là th i đi m các bên đã ồ ể ể ề ộ ờ ạ ồ ồ ủ ế ợ ủ ợ ậ ồ ủ ợ ề ộ ậ ỏ Đi u 423. Th i đi m giao k t h p đ ng ồ đ ể 1. H p đ ng ế . ậ nh n giao k t ợ ườ 2. Tr ờ ế ợ ộ k t h p đ ng trong m t th i h n thì th i đi m giao k t h p đ ng đ ừ ờ ả ờ th i đi m cu i cùng c a th i h n tr l t ờ ờ 3. Th i đi m giao k t h p đ ng b ng l thu n v n i dung c a h p đ ng. ề ấ ch p nh n giao k t h p đ ng thì đ ngh giao k t h p đ ng v n có giá tr .ị ế ượ ề ề Đi u 399. Tr ng h p bên đ c đ ngh giao k t h p đ ng ch t ự ự ặ ho c m t năng l c hành vi dân s ị ượ ề ế ng h p bên đ Trong tr ế ợ ự ự ả ờ năng l c hành vi dân s sau khi tr l ị ế ợ ậ ấ ệ i ch p nh n giao k t h p đ ng v n có giá tr . thì vi c tr l ế ợ ồ ậ ấ ề i thông báo ch p nh n giao k t h p đ ng Đi u 400. Rút l ạ ị ượ ấ i thông báo ch p Bên đ c đ ngh giao k t h p đ ng có th rút l ướ ớ ậ c ho c cùng v i nh n giao k t h p đ ng, n u thông báo này đ n tr ế ợ ậ ờ i ch p nh n giao k t h p th i đi m bên đ ngh nh n đ ồ đ ng. ề ự Đi u 402. N i dung c a h p đ ng dân s ộ ể ỳ Tu theo t ng lo i h p đ ng, các bên có th tho thu n v nh ng n i dung sau đây: ủ ợ ố ượ 1. Đ i t ượ ặ c làm; ho c không đ ấ ượ ố ượ ng, ch t l 2. S l ứ ươ 3. Giá, ph ể ờ ạ 4. Th i h n, đ a đi m, ph ụ ủ ề 5. Quy n, nghĩa v c a các bên; ệ 6. Trách nhi m do vi ph m h p đ ng; ợ ạ 7. Ph t vi ph m h p đ ng; 8. Các n i dung khác. ự Đi u 403. Đ a đi m giao k t h p đ ng dân s ự ồ Đ a đi m giao k t h p đ ng dân s do các bên tho thu n; n u không ủ ế ợ có tho thu n thì đ a đi m giao k t h p đ ng dân s là n i c trú c a ế ợ cá nhân ho c tr s c a pháp nhân đã đ a ra đ ngh giao k t h p đ ng.ồ ự ề Đi u 404. Th i đi m giao k t h p đ ng dân s ự ượ ậ ể ồ ợ 1. H p đ ng dân s đ c giao k t vào th i đi m bên đ ngh nh n ậ ượ ả ờ đ i ch p nh n giao k t. c tr l ự ồ ợ 2. H p đ ng dân s cũng xem nh đ ị ẫ ề ượ ờ l i mà bên nh n đ ấ ế ậ ặ i ch p nh n giao k t. l ng là s tr l ằ ế ợ 3. Th i đi m giao k t h p đ ng b ng l ồ th a thu n v n i dung c a h p đ ng.
132
ồ ờ ế ợ ể ả ờ ờ ồ ả ằ ể ể ế ợ
ệ ự ủ ợ ồ ề ệ ự ủ ợ ồ ể ượ ệ ự ừ ờ ế th i đi m giao k t, ừ c giao k t h p pháp có hi u l c t ệ ự ừ ờ c giao k t h p pháp có hi u l c t ậ ế ợ ậ ượ ợ ể ị ỏ ặ ậ ườ ằ ể 4. Th i đi m giao k t h p đ ng b ng văn b n là th i đi m bên sau cùng ký vào văn b n. ả ự ề Đi u 405. Hi u l c c a h p đ ng dân s ồ ợ H p đ ng đ ừ ườ tr tr ặ ng h p có th a thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ợ ể ế ợ ỏ ồ ồ ỉ ị ụ ố ớ ỏ th i đi m giao k t, tr ị ậ ự ệ ả ể ị ử ủ ậ ự ủ ế ồ ồ ề ợ ạ ợ ồ ạ ồ ậ ủ ạ ợ ồ ạ ồ ồ ợ ề ủ ế ồ ụ ố ớ ề ợ ợ ợ ơ ụ ồ ồ ồ ụ ồ ợ ợ ồ ợ ụ ỉ ộ ệ ự ụ ợ ợ ồ ợ ộ ồ ợ ụ ụ ệ ự ườ ồ ủ i ích c a ng ệ ự ứ ụ ợ ườ ợ ả ề ệ ợ ế i th ba là h p đ ng mà các bên giao k t i ích ộ ồ ứ i th ba đ ượ ưở c h ng l ồ ứ ườ ườ ợ ụ ụ ệ ự ồ ự ụ ề ệ ộ ứ i th ba đ ồ i th ba là h p đ ng mà các bên giao ượ ệ c ụ ệ ấ ị ộ ự ệ ệ ặ ổ ờ 4. Th i đi m giao k t h p đ ng b ng văn b n là th i đi m bên sau cùng ký vào văn b n. ả Đi u 424. Hi u l c c a h p đ ng ồ ế ợ 1. H p đ ng đ ợ ng h p các bên có th a thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. tr ệ ự ề ừ ờ 2. T th i đi m h p đ ng có hi u l c, các bên ph i th c hi n quy n và ợ ặ ổ ế nghĩa v đ i v i nhau theo cam k t. H p đ ng ch có th b s a đ i ho c ủ ỏ ặ h y b theo th a thu n c a các bên ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ủ ế Đi u 425. Các lo i h p đ ng ch y u ủ ế ợ H p đ ng g m các lo i ch y u sau đây: ợ ỗ ồ ụ 1. H p đ ng song v là h p đ ng mà m i bên đ u có nghĩa v đ i v i nhau; ỉ ộ ợ ụ ồ ơ ụ 2. H p đ ng đ n v là h p đ ng mà ch m t bên có nghĩa v ; ồ ộ ệ ự ợ 3. H p đ ng chính là h p đ ng mà hi u l c không ph thu c vào h p đ ng ph ;ụ ụ ồ ợ 4. H p đ ng ph là h p đ ng mà hi u l c ph thu c vào h p đ ng chính; ồ ợ 5. H p đ ng vì l ợ ự ồ h p đ ng đ u ph i th c hi n nghĩa v và ng ừ ệ ệ t vi c th c hi n nghĩa v đó; ồ ợ ợ 6. H p đ ng có đi u ki n là h p đ ng mà vi c th c hi n ph thu c vào ứ ấ vi c phát sinh, thay đ i ho c ch m d t m t s ki n nh t đ nh. ồ ợ i ích t ồ ự ệ ệ ợ ủ i ích c a ng ề ự ả ự ừ ệ ệ vi c th c hi n nghĩa v đó; ệ ề ổ ệ ộ ự ệ ụ ấ ị ứ ợ ồ ề ẫ ẫ ề ự ợ ẫ ồ ợ ả ẫ ề ộ ả ợ ế ợ ậ ấ ậ ượ i trong m t th i gian h p lý; n u bên đ ợ ộ ộ ộ ấ ợ ị ư ề ị ợ ư ượ ề ồ ườ ẫ ợ ồ ồ ư ợ h p đ ng theo m u có đi u kho n không rõ ràng thì bên đ a ả ẫ ả ợ ồ ẫ ấ ợ ề ẫ ả ả ả ị ng h p h p đ ng theo m u có đi u kho n không rõ ràng ề ị i thích đi u ả i khi gi ẫ ợ ồ ườ ề ễ ợ ả i thích đi u kho n đó. ả ặ ề i khi gi ề ệ ẫ ả ệ ợ ợ ồ ồ ư ệ ặ ệ ự ả ợ ồ Đi u 426. H p đ ng theo m u ồ ợ ư ồ ồ ữ 1. H p đ ng theo m u là h p đ ng g m nh ng đi u kho n do m t bên đ a ẫ ờ ể ề ả ờ c đ ra theo m u đ bên kia tr l ị ả ờ ồ ậ ư ấ l i ch p nh n thì coi nh ch p nh n toàn b n i dung h p đ ng ngh tr ẫ theo m u mà bên đ ngh đã đ a ra. ợ ườ ng h p 2. Tr ợ ồ ra h p đ ng theo m u ph i ch u b t l ủ ợ h p đ ng theo m u có đi u kho n mi n trách nhi m c a bên ườ ệ ễ ng h p 3. Tr ợ ề ợ ủ ạ ỏ quy n l ồ ư i c a bên đ a ra h p đ ng theo m u, tăng trách nhi m ho c lo i b ề kia thì đi u kho n này không có hi u l c. ề ả ủ ề ợ ừ ườ ậ ợ ề ề ụ ụ ợ ồ ế ị ụ ụ ợ ệ ự ồ ợ ồ t m t s ụ ụ ể ồ ợ ụ ụ ề ả ồ Đi u 427. Ph l c h p đ ng ư ợ ậ ủ ộ ộ 1. Ph l c h p đ ng là m t b ph n c a h p đ ng và có hi u l c nh h p đ ng.ồ Đi u 406. Các lo i h p đ ng dân s ch y u H p đ ng g m các lo i ch y u sau đây: ụ ố ớ ỗ ụ ợ 1. H p đ ng song v là h p đ ng mà m i bên đ u có nghĩa v đ i v i nhau; ồ ợ ụ ồ 2. H p đ ng đ n v là h p đ ng mà ch m t bên có nghĩa v ; ợ ộ ồ ợ 3. H p đ ng chính là h p đ ng mà hi u l c không ph thu c vào h p ụ ồ đ ng ph ; ồ ồ ợ 4. H p đ ng ph là h p đ ng mà hi u l c ph thu c vào h p đ ng chính; ợ 5. H p đ ng vì l ế ợ k t h p đ ng đ u ph i th c hi n nghĩa v và ng ưở ng l h ợ ộ ồ ợ 6. H p đ ng có đi u ki n là h p đ ng mà vi c th c hi n ph thu c ấ ặ vào vi c phát sinh, thay đ i ho c ch m d t m t s ki n nh t đ nh. Đi u 407. H p đ ng dân s theo m u ề ữ ộ ồ ồ 1. H p đ ng theo m u là h p đ ng g m nh ng đi u kho n do m t ộ ả ờ ẫ ế ờ ể i trong m t th i gian h p lý; n u bên đ a ra theo m u đ bên kia tr l ộ ộ ư ấ ậ ị ả ờ i ch p nh n thì coi nh ch p nh n toàn b n i bên đ c đ ngh tr l ư ẫ ề dung h p đ ng theo m u mà bên đ ngh đã đ a ra. ề ợ 2. Trong tr ấ ợ ư thì bên đ a ra h p đ ng theo m u ph i ch u b t l ả kho n đó. ẫ ng h p h p đ ng theo m u có đi u kho n mi n trách 3. Trong tr ạ ẫ nhi m c a bên đ a ra h p đ ng theo m u, tăng trách nhi m ho c lo i ệ ủ ỏ i chính đáng c a bên kia thì đi u kho n này không có hi u b quy n l ả ự ng h p có tho thu n khác. l c, tr tr ụ ụ ợ ồ Đi u 408. Ph l c h p đ ng ồ ợ ộ ố ể 1. Kèm theo h p đ ng có th có ph l c đ quy đ nh chi ti ư ợ ệ ự ợ ủ đi u kho n c a h p đ ng. Ph l c h p đ ng có hi u l c nh h p
133
ộ ợ ồ ủ ượ ụ ụ ị ặ ế ể ử ộ ố ề ổ ả t m t s đi u kho n ho c đ s a đ i, ớ ộ c trái v i n i dung
ụ ụ ề ả ợ ồ ệ ồ ể ả ủ ộ ộ ố ề ự ồ ụ ụ ợ ế ế ng h p ph l c h p đ ng quy đ nh chi ti ồ ề ả ợ ỏ ậ ợ ổ ồ ề ả ộ ề ợ ờ ồ ể ổ ổ ả ử ụ ụ ợ ữ ợ ư ề ả ợ ồ ồ đ ng. N i dung c a ph l c h p đ ng không đ ồ ủ ợ c a h p đ ng. ớ ộ ợ ườ 2. Trong tr ng h p ph l c h p đ ng có đi u kho n trái v i n i ồ ả ề ủ dung c a đi u kho n trong h p đ ng thì đi u kho n này không có ệ ự ợ ườ ừ ườ ng h p các ng h p có th a thu n khác. Trong tr tr hi u l c, tr ậ ấ ả ề ớ ồ ụ ụ bên ch p nh n ph l c h p đ ng có đi u kho n trái v i đi u kho n ượ ử ồ ợ c s a trong h p đ ng thì coi nh đi u kho n đó trong h p đ ng đã đ đ i.ổ ị ề ộ ồ ả ổ ị ậ ấ ậ ệ ụ ề ế ợ ư ấ ề ọ ề ồ
ỉ ị ị ậ ậ ể ệ ự ớ ượ ặ ệ ế ế ề ề ệ ị ệ ề ợ t ho c ph i bi ị ề ng h p đi u ki n giao d ch này đã đ t v đi u ki n đó. ệ ự ả ắ ể ứ , th th c b t ả ề ậ ị ả ả ự ữ ả ệ ợ ẳ ễ ườ ề ị ị ệ ạ ỏ ị ệ ệ ề ệ ề ặ ị ị ề ệ ự ệ ề ự ự ề ế ề ị ế Đi u 127 đ n Đi u 138 ủ Đi u 139 đ n Đi u 148 c a ệ ụ ộ ậ ố ớ ợ ệ ừ ồ ụ ồ ủ ệ c áp d ng đ i v i h p đ ng vô hi u. ồ ộ ậ ự ợ ợ ậ ệ ừ ề ồ ứ ợ ụ ượ ị ượ c áp d ng đ i v i h p đ ng vô hi u. ấ ồ ồ ượ ệ ủ ợ ả ồ ị ố ớ ụ ệ ố ớ ợ ấ ụ ượ ệ ế ợ ả ồ ậ ụ ệ ả ệ ự ụ ấ ồ ủ ệ ấ ồ ồ ợ ứ ợ ộ ồ ầ ụ ả ậ ồ ợ ứ ợ ầ ụ ợ ụ ể ả ậ ộ ồ ố ượ ự ệ ố ượ ể ự ợ ệ ng không th ể ệ ng không th th c hi n c ừ ế ồ ừ ng h p ng h p ngay t ể ự ng không th th c ợ ngay t ố ượ ệ ế ợ ồ ộ ặ ồ ườ ệ ượ ườ ế ợ ế ả ặ ng h p ợ ồ Đi u 410. H p đ ng dân s vô hi u ề ị 1. Các quy đ nh v giao d ch dân s vô hi u t ủ c a B lu t này cũng đ ự ụ ừ ợ ệ 2. S vô hi u c a h p đ ng chính làm ch m d t h p đ ng ph , tr ế ợ ả ườ c thay th h p tr ng h p các bên có tho thu n h p đ ng ph đ ả ồ đ ng chính. Quy đ nh này không áp d ng đ i v i các bi n pháp b o ự ả đ m th c hi n nghĩa v dân s . ụ ệ ủ ợ ự 3. S vô hi u c a h p đ ng ph không làm ch m d t h p đ ng chính, ợ ừ ườ ng h p các bên tho thu n h p đ ng ph là m t ph n không tr tr ờ ủ ợ ể th tách r i c a h p đ ng chính. ề ồ ợ Đi u 411. H p đ ng dân s vô hi u do có đ i t ệ ượ ự th c hi n đ ườ ợ ố ượ ợ khi ký k t, h p đ ng có đ i t 1. Trong tr ị ệ ượ ợ ể ự c vì lý do khách quan thì h p đ ng này b vô hi u. th th c hi n đ ế ợ ườ 2. Trong tr ng h p khi giao k t h p đ ng mà m t bên bi ng không ệ ả t ho c ph i ụ ụ ợ ồ 2. Ph l c h p đ ng quy đ nh chi ti ổ ợ b sung h p đ ng. ợ ị ợ ườ Tr t m t s đi u, kho n c a h p ớ ợ ẫ ồ đ ng mà d n đ n cách hi u khác v i h p đ ng thì th c hi n theo n i dung ồ ủ ợ c a h p đ ng. ể ử ả ợ ườ ng h p ph l c h p đ ng dùng đ s a đ i, b sung h p đ ng thì ph i Tr ệ ổ ghi rõ n i dung nh ng đi u kho n s a đ i, b sung và th i đi m có hi u l c.ự ệ ề Đi u 428. Đi u ki n giao d ch chung ị ữ ị ề 1. Đi u ki n giao d ch chung là nh ng đi u kho n n đ nh do m t bên công ế ượ ố ể c h đ ngh giao k t h p đ ng; n u b đ áp d ng chung cho các bên đ ế ợ ị ượ c đ ngh ch p nh n giao k t h p đ ng thì coi nh ch p nh n các bên đ ả ề đi u kho n này. 2. Đi u ki n giao d ch chung ch có hi u l c v i bên xác l p giao d ch trong ườ c công khai đ bên xác l p giao tr ị d ch bi ệ Vi c công khai đi u ki n giao d ch chung ph i theo trình t ộ ế bu c n u pháp lu t có quy đ nh. ề 3. Đi u ki n giao d ch chung ph i b o đ m s bình đ ng gi a các bên. ủ ng h p đi u ki n giao d ch chung có quy đ nh v mi n trách nhi m c a Tr ề ư bên đ a ra đi u ki n giao d ch chung, tăng trách nhi m ho c lo i b quy n ệ ự ợ ủ i c a bên kia thì quy đ nh này không có hi u l c. l ợ ồ ề Đi u 429. H p đ ng vô hi u ề ị 1. Các quy đ nh v giao d ch dân s vô hi u t B lu t này cũng đ ụ ừ ườ ứ ợ ng 2. S vô hi u c a h p đ ng chính làm ch m d t h p đ ng ph , tr tr ợ ồ ợ c thay th h p đ ng chính. h p các bên có tho thu n h p đ ng ph đ ự ố ớ ị Quy đ nh này không áp d ng đ i v i các bi n pháp b o đ m th c hi n nghĩa ự ụ v dân s . ừ ự 3. S vô hi u c a h p đ ng ph không làm ch m d t h p đ ng chính, tr ờ ồ ợ ườ tr ng h p các bên tho thu n h p đ ng ph là m t ph n không th tách r i ủ ợ ồ c a h p đ ng chính. ồ ề Đi u 430. H p đ ng vô hi u do có đ i t cượ đ 1. Tr hi n đ 2. Tr ồ ợ ế khi ký k t, h p đ ng có đ i t ồ b vô hi u. ợ ị h p đ ng c vì lý do khách quan thì ộ ồ ợ khi giao k t h p đ ng mà m t bên bi t ho c ph i bi ế ề t v
134
ồ ể ự ế ề ệ ợ ợ ệ ể ự ư ng không th th c hi n đ ng không th th c hi n đ ồ ế ườ ệ ượ ế ợ ợ ặ ả t h i cho bên kia, tr ượ ồ t ho c ph i bi c, nh ng không thông ườ ả ồ ng ế ề ệ t v vi c ừ ườ tr ả ể ự ệ ạ ợ ừ ườ tr ố ượ ố ượ ế t h i cho bên kia, tr ng thi ồ ế ề ệ t v vi c h p đ ng có đ i t ư c, nh ng t nên bên kia đã giao k t h p đ ng thì ế t ng h p bên kia bi ệ ng không th th c hi n ụ ị ạ ụ ố ớ ườ ệ ể ự ề i kho n 2 Đi u này cũng đ c áp d ng đ i v i tr ng không th th c hi n đ ợ ng h p ượ c, ồ ề ả ộ c áp d ng đ i v i tr ể ự ầ ẫ ồ ố ớ ườ ng ệ ng không th th c hi n ố ượ ệ ồ vi c h p đ ng có đ i t ế ợ t nên bên kia đã giao k t h p đ ng thì ph i b i th báo cho bên kia bi ế ợ ệ ạ ng h p bên kia bi thi ệ ượ ố ượ ể ự ồ ợ ng không th th c hi n đ c. h p đ ng có đ i t ượ ề ả ạ ị i kho n 2 Đi u này cũng đ 3. Quy đ nh t ợ ố ượ ề ặ ộ ồ h p đ ng có m t ho c nhi u ph n đ i t ạ ủ ợ ư nh ng ph n còn l ầ ị i c a h p đ ng v n có giá tr . ị ầ ư Ự Ự c, nh ng ph n còn l Ệ Ệ Ự ệ ợ ồ ệ ợ ồ ợ ả ệ ự ề ệ ệ ự ề ệ ả ợ ự ố ượ ố ượ ự ố ượ ng, ủ ng, ch ng ạ ủ ồ ươ ồ ứ ươ ạ ng th c và các tho thu n khác; ợ ự ờ ạ ộ ự ầ ợ ấ i nh t ấ i nh t cho ậ ẫ ả Ợ Ồ II TH C HI N H P Đ NG ự ự ắ Đi u 431. Nguyên t c th c hi n h p đ ng dân s ắ ồ Vi c th c hi n h p đ ng ph i tuân theo các nguyên t c sau đây: ệ ợ ấ ượ ố ượ ng, ch t l 1. Th c hi n đúng h p đ ng, đúng đ i t ng, s l ờ ạ ậ ả ng th c và các tho thu n khác; lo i, th i h n, ph ệ ợ ự ộ 2. Th c hi n m t cách trung th c, theo tinh th n h p tác và có l ả các bên, b o đ m tin c y l n nhau. ướ ợ i ích công c, l ợ ế ợ ủ ủ i ích c a Nhà n i khác. ệ ợ ồ ệ ợ ồ ề ố ớ ợ ự ụ ệ ơ ả ụ ự ự ồ ả ướ ỉ ượ ụ ệ ự ặ ả ặ ậ ế ự ụ ướ ụ ỉ ượ ụ ờ ạ c ho c sau th i h n c th c hi n tr c th c hi n tr ệ ờ ạ c ho c sau th i h n n u đ ơ ậ ề ồ ự ụ ề ồ ự ệ ợ ồ ụ ờ ạ ụ ả ợ ồ ợ ụ ự ậ ậ ụ ủ ệ ả ỗ ờ ạ ế ụ ự ệ ư ự ả ụ ủ ư ả ớ ệ ớ ợ ề ạ ị ộ ậ ệ ợ ự ề ề ạ ị ệ ng h p quy đ nh t ủ ệ ậ ồ ỗ ự ừ ườ ng h p quy đ nh t ng h p ự ợ ự ệ ờ ệ ụ ố ớ ậ ệ i Đi u 434 và Đi u 436 c a B lu t này. ự ả ợ các bên không tho thu n bên nào th c hi n nghĩa v tr ụ ố ớ ự ả ồ ệ ể ự ế ấ ệ ề ồ ả ồ ể ự ụ ệ ồ ả ượ ụ ệ ướ ụ ơ ơ ụ ề Đi u 432. Th c hi n h p đ ng đ n v ố ớ ợ Đ i v i h p đ ng đ n v , bên có nghĩa v ph i th c hi n nghĩa v đúng ả ượ ệ ư nh đã tho thu n; ch đ c ề bên có quy n đ ng ý. Đi u 433. Th c hi n h p đ ng song v ệ 1. Trong h p đ ng song v , khi các bên đã tho thu n th i h n th c hi n ạ nghĩa v thì m i bên ph i th c hi n nghĩa v c a mình khi đ n h n; không ụ ố ớ ượ đ c hoãn th c hi n v i lý do bên kia ch a th c hi n nghĩa v đ i v i mình, tr tr ụ ướ ườ 2. Tr c ụ thì các bên ph i đ ng th i th c hi n nghĩa v đ i v i nhau; n u nghĩa v ờ ờ không th th c hi n đ ng th i thì nghĩa v nào khi th c hi n m t nhi u th i ự gian h n thì nghĩa v đó ph i đ c th c hi n tr c. ụ ả ượ ờ ụ ự ề ấ ờ ơ
ụ ự ự ợ ề ệ ề ự ự ụ ề ệ ệ ị ả ứ ế ọ ụ ướ ệ ề ả ả ệ ế ự ọ ợ ồ ụ ệ ề Đi u 434. Quy n hoãn th c hi n nghĩa v trong h p đ ng song v ả ụ ế ự ụ ướ c có quy n hoãn th c hi n nghĩa v , n u 1. Bên ph i th c hi n nghĩa v tr ủ ể ự ả tài s n c a bên kia đã b gi m sút nghiêm tr ng đ n m c không th th c ế ụ ệ ự ế ư ượ c nghĩa v nh đã cam k t cho đ n khi bên kia có kh năng th c hi n đ ườ ả ụ ặ ệ ượ i b o lãnh. c nghĩa v ho c có ng hi n đ ủ ệ ượ ư ế ế bi t v vi c h p đ ng có đ i t không thông báo cho bên kia bi ả ồ ph i b i th ặ ho c ph i bi c.ượ đ ượ 3. Quy đ nh t ầ ố ượ ợ ợ ặ h p h p đ ng có m t ho c nhi u ph n đ i t ẫ ồ ạ ủ ợ ượ đ i c a h p đ ng v n có giá tr pháp lý. Ợ Ồ II TH C HI N H P Đ NG DÂN S ự ự ắ Đi u 412. Nguyên t c th c hi n h p đ ng dân s ắ ồ Vi c th c hi n h p đ ng ph i tuân theo các nguyên t c sau đây: ấ ượ ợ ệ ng, ch t l 1. Th c hi n đúng h p đ ng, đúng đ i t ng, s l ậ ả ứ ch ng lo i, th i h n, ph ự ợ ầ ệ 2. Th c hi n m t cách trung th c, theo tinh th n h p tác và có l ả ậ ẫ ả cho các bên, b o đ m tin c y l n nhau; ạ ượ c xâm ph m đ n l 3. Không đ ườ ợ ề ộ c ng, quy n, l i ích h p pháp c a ng ơ ụ ự Đi u 413. Th c hi n h p đ ng đ n v ồ Đ i v i h p đ ng đ n v , bên có nghĩa v ph i th c hi n nghĩa v ư đúng nh đã tho thu n; ch đ ế ượ c bên có quy n đ ng ý. n u đ ệ ợ ồ ề Đi u 414. Th c hi n h p đ ng song v ự 1. Trong h p đ ng song v , khi các bên đã tho thu n th i h n th c ụ ế ự ệ hi n nghĩa v thì m i bên ph i th c hi n nghĩa v c a mình khi đ n ự ệ ượ ạ c hoãn th c hi n v i lý do bên kia ch a th c hi n h n; không đ ề ừ ườ ụ ố ớ i Đi u 415 và Đi u nghĩa v đ i v i mình, tr tr ộ ậ ủ 417 c a B lu t này. ả ườ 2. Trong tr ng h p các bên không tho thu n bên nào th c hi n nghĩa ự ờ ụ ướ v tr c thì các bên ph i đ ng th i th c hi n nghĩa v đ i v i nhau; ự ế n u nghĩa v không th th c hi n đ ng th i thì nghĩa v nào khi th c ệ ệ hi n m t nhi u th i gian h n thì nghĩa v đó ph i đ c th c hi n c.ướ tr ồ ề Đi u 415. Quy n hoãn th c hi n nghĩa v dân s trong h p đ ng song v ụ ự c có quy n hoãn th c hi n nghĩa 1. Bên ph i th c hi n nghĩa v tr ứ ị ả ụ ế ả v , n u tài s n c a bên kia đã b gi m sút nghiêm tr ng đ n m c ụ ể ự không th th c hi n đ c nghĩa v nh đã cam k t cho đ n khi bên
135
ự ả ự ề ệ i b o lãnh. ụ ụ ướ ụ ủ ự ự ệ ệ ư ự ệ ạ ệ ư ườ ả ệ ự ệ ự ế ạ ụ ụ ụ ế 2. Bên ph i th c hi n nghĩa v sau có quy n hoãn th c hi n nghĩa v đ n ạ h n n u bên th c hi n nghĩa v tr c ch a th c hi n nghĩa v c a mình khi ế đ n h n. ế ề ả ầ ữ ụ tài s n trong h p đ ng song v ầ ữ ả ệ ề ườ ụ ủ ụ ề ầ ả ủ ữ ả ợ ồ ự ng h p bên có nghĩa v không th c hi n đúng nghĩa v c a mình thì ả tài s n đ i v i tài s n c a bên có nghĩa ề ệ ố ớ ủ ộ ậ ế ị ả ồ ệ Đi u 435. C m gi ợ Tr ề bên có quy n xác l p quy n c m gi ụ v theo quy đ nh t ậ ừ ề Đi u 354 đ n Đi u 358 c a B lu t này. ỏ ệ ụ ượ ỗ ủ ể ự ề ụ ệ ượ i c a bên có ậ c do l ể ự ộ c do l ự ụ ầ ộ ợ ệ ụ ự ượ c nghĩa v ồ ỗ ủ ụ ố ớ ề ỷ ỏ ợ ườ ặ ầ ồ ề i c a bên có quy n ụ ủ c nghĩa v c a ự ệ i c a bên kia thì có quy n yêu c u bên kia v n ph i th c hi n ệ ồ t ng thi ẫ ề ỗ ủ ỗ ủ Đi u 436. Nghĩa v không th th c hi n đ ượ ệ ợ Trong h p đ ng song v , khi m t bên không th c hi n đ ả ẫ mình do l nghĩa v đ i v i mình ho c hu b h p đ ng và yêu c u b i th h i.ạ ồ ặ ụ ố ớ ầ ỷ ỏ ợ t h i. ng thi ệ ự ụ ượ ự ụ ư ệ ượ ỗ ủ ư c nghĩa v nh ng không do l ỗ i c nghĩa v nh ng không do l i c a các
ợ ộ ồ ợ ượ ụ ộ ự ự ệ ệ ụ ế ỗ ệ ượ ự ệ ề c nghĩa v c nghĩa v ầ ự ụ ố ớ ề ầ ự ộ ợ ộ i thì bên không th c hi n đ ự ộ ụ ệ ề c nghĩa v mà ụ c nghĩa v không có ộ ợ ng h p m t ự c m t ph n nghĩa v thì có quy n yêu c u bên kia th c ự ượ ng h p m t bên đã th c hi n đ ầ ứ ệ ầ ệ ề Đi u 437. Không th c hi n đ bên Trong h p đ ng song v , n u m t bên không th c hi n đ các bên đ u không có l ườ ệ quy n yêu c u bên kia th c hi n nghĩa v đ i v i mình. Tr ượ ầ ầ ự bên đã th c hi n đ ụ ươ ứ ầ hi n ph n nghĩa v t ố ớ ng ng đ i v i mình.
ề ệ ợ ồ ợ i th ba ườ ồ ệ ứ ự ườ ự ề ệ ự ầ ề ệ ụ ồ ầ ợ ế ế ợ ồ ự ự ế ườ ứ i th ba ứ i th ba thì ng ự ệ ủ ườ ứ i ích c a ng ườ ứ i th ba thì ng ệ ự ả ụ ề ệ ệ ự ự ụ ệ ầ ề ấ ự ợ ế ụ ế ả ả ế c gi i quy t. ề i quy t. ể ứ ấ ượ ề ụ ự ệ ụ ự ể ệ ầ ợ ồ ợ i ề ườ
i th ba ướ ủ ườ ứ i th ba ủ ườ ứ ừ ố ợ ch i l i ích c a mình tr c khi bên có nghĩa v i ích c a mình tr ợ ng ụ ả ứ i th ba. ề ừ ố ủ ch i c a ng ừ ố ợ ứ ườ ch i l i th ba t ụ ự ư ệ ề ả ợ ồ ụ ợ ệ ị ề ả ồ ữ ậ ả ả ị ữ ả ả ậ ườ ụ ủ ứ i th ba t ụ ủ ự ệ ả ụ ặ ệ ượ c nghĩa v ho c có ng kia có kh năng th c hi n đ ề ệ ả ụ ự 2. Bên ph i th c hi n nghĩa v sau có quy n hoãn th c hi n nghĩa v ụ ướ ự ế ế đ n h n n u bên th c hi n nghĩa v tr c ch a th c hi n nghĩa v ạ ủ c a mình khi đ n h n. ợ ồ ầ ụ ữ Đi u 416. C m gi tài s n trong h p đ ng song v ọ ữ ề ả ầ tài s n là vi c bên có quy n (sau đây g i là bên c m gi ) 1. C m gi ụ ủ ợ ố ượ ữ ợ ế ng c a h p đ ng song v h p pháp tài s n là đ i t đang chi m gi ượ ụ ự ụ ữ ầ c c m gi đ tài s n khi bên có nghĩa v không th c hi n nghĩa v ặ ụ ệ ự ho c th c hi n nghĩa v không đúng theo th a thu n. ề Đi u 417. Nghĩa v không th th c hi n đ quy n ề ụ ồ Trong h p đ ng song v , khi m t bên không th c hi n đ ủ ả i c a bên kia thì có quy n yêu c u bên kia v n ph i c a mình do l ệ ầ ự th c hi n nghĩa v đ i v i mình ho c hu b h p đ ng và yêu c u ệ ạ ườ ồ b i th ề Đi u 418. Không th c hi n đ ủ c a các bên ượ ụ ụ ế ồ Trong h p đ ng song v , n u m t bên không th c hi n đ ượ ụ ỗ ề i thì bên không th c hi n đ mà các bên đ u không có l ụ ố ớ ệ ề không có quy n yêu c u bên kia th c hi n nghĩa v đ i v i mình. ầ ườ ụ ệ c m t ph n nghĩa v thì có Tr ố ớ ụ ươ ự ề quy n yêu c u bên kia th c hi n ph n nghĩa v t ng ng đ i v i mình. ợ ự ề Đi u 419. Th c hi n h p đ ng vì l ủ ứ Khi th c hi n h p đ ng vì l i ích c a ng i th ba ụ có quy n tr c ti p yêu c u bên có nghĩa v ph i th c hi n nghĩa v ấ ồ ố ớ đ i v i mình; n u các bên có tranh ch p v vi c th c hi n h p đ ng ế ầ ườ thì ng i th ba không có quy n yêu c u th c hi n nghĩa v cho đ n khi tranh ch p đ ợ ầ Bên có quy n cũng có th yêu c u bên có nghĩa v th c hi n h p ợ ồ đ ng vì l ề Đi u 420. Quy n t ườ c khi bên Trong tr ự có nghĩa v th c hi n nghĩa v thì bên có nghĩa v không ph i th c ượ c hi n nghĩa v , nh ng ph i báo cho bên có quy n và h p đ ng đ ế coi là b hu b , các bên ph i hoàn tr cho nhau nh ng gì đã nh n; n u ự i ích c a mình sau khi bên có nghĩa v đã th c ng ủ ứ ườ i th ba. i ích c a ng ề ừ ố ủ ch i c a ng ứ ườ ợ i th ba t ng h p ng ụ ự ụ ệ ụ ỷ ỏ ứ i th ba t ừ ố ợ ch i l ệ ợ ồ ủ ợ ự i ích c a ng Đi u 438. Th c hi n h p đ ng vì l ườ ủ ợ ợ Khi th c hi n h p đ ng vì l i th ba có i ích c a ng ụ ố ớ ả ế quy n tr c ti p yêu c u bên có nghĩa v ph i th c hi n nghĩa v đ i v i ề ệ ứ ườ i th mình; n u các bên có tranh ch p v vi c th c hi n h p đ ng thì ng ượ ấ ệ ba không có quy n yêu c u th c hi n nghĩa v cho đ n khi tranh ch p đ c gi Bên có quy n cũng có th yêu c u bên có nghĩa v th c hi n h p đ ng vì l ủ ích c a ng ề Đi u 439. Quy n t ướ ụ ườ ng h p Tr ụ ả ự ệ th c hi n nghĩa v thì bên có nghĩa v không ph i th c hi n nghĩa v , ỷ ỏ ượ ư c coi là b hu b , các nh ng ph i báo cho bên có quy n và h p đ ng đ ừ ố ợ ườ ế i bên ph i hoàn tr cho nhau nh ng gì đã nh n; n u ng ch i l ụ ụ ích c a mình sau khi bên có nghĩa v đã th c hi n nghĩa v thì nghĩa v
136
ẫ ả ệ ề ự ế ố c xem là đã hoàn thành và bên có quy n v n ph i th c hi n cam k t đ i ả ệ ụ ượ ế ố ớ ặ ồ ợ ặ ồ ổ ợ ượ ử ỷ ỏ ợ i ích c s a đ i ho c hu b h p đ ng vì l ủ i ích c a c s a đ i ho c hu b h p đ ng vì l
ồ ợ ưở ợ ưở ng l ượ ử ổ ườ ứ ườ ứ ệ ồ ợ i ích thì dù h p đ ng ch a đ ượ ử ổ ư ượ ự c th c ỷ ỏ ợ ặ c s a đ i ho c hu b h p ườ ồ ư ượ c ặ c s a đ i ho c ồ ứ ườ ừ ườ ồ i th ba đ ng ý. i th ba đ ng ý. ạ ạ ậ c ng ả i th ba đã đ ng ý h ồ c ng ạ ạ ồ ự ạ ợ ồ ả ạ ợ ừ ườ ệ ợ ồ ự ả ụ ả ộ ề ạ ị ồ ạ ạ ả ộ ị ạ ạ ả ậ ứ ạ ứ ạ ậ ụ ể ậ ỉ ả ồ ặ ừ ạ ạ ạ ng thi ừ ậ ả ồ ườ ả ộ ậ ả ồ ả ồ ườ ướ ườ ệ ạ ng thi t h i thì ph i b i th ề ứ ồ c v m c b i th ng thi ả ệ ạ t h i. ệ ạ t h i thì bên vi ng h p các bên không có tho thu n v b i th ề ồ ườ ậ ả ụ ỉ ị ạ ả ch u ph t vi ph m. ng thi ệ t ượ đ ớ ụ v i bên có nghĩa v . ề Đi u 440. Không đ ườ ứ i th ba ng ồ ứ ườ Khi ng ế ợ ệ hi n, các bên giao k t h p đ ng cũng không đ ứ ợ ượ ồ ng h p đ đ ng, tr tr ạ ậ ả ề Đi u 441. Tho thu n ph t vi ph m ạ ữ ậ ự 1. Ph t vi ph m là s tho thu n gi a các bên trong h p đ ng, theo đó bên vi ụ ả ộ ề ph m nghĩa v ph i n p m t kho n ti n cho bên b vi ph m. ả ạ 2. M c ph t vi ph m do các bên tho thu n. ạ ả ộ ụ ề ệ ả ể 3. Các bên có th tho thu n v vi c bên vi ph m nghĩa v ch ph i n p ệ ạ ườ ạ t h i ho c v a ph i n p ph t ph t vi ph m mà không ph i b i th ng thi ế ừ ướ ệ ạ ạ vi ph m và v a ph i b i th c ng thi t h i; n u không có tho thu n tr ộ ườ ả ồ ệ ạ ườ ề ứ ồ ng toàn b thi t h i thì ph i b i th v m c b i th ậ ườ ườ ề ồ ả ợ Tr ng thi ạ ạ ph m nghĩa v ch ph i ả ộ ề ạ ụ ệ ề c xem là đã hoàn thành và bên có quy n hi n nghĩa v thì nghĩa v đ ẫ ụ ự v n ph i th c hi n cam k t đ i v i bên có nghĩa v . ỷ ỏ ợ ượ ử ổ ề Đi u 421. Không đ ủ c a ng i th ba ợ ng l i th ba đã đ ng ý h Khi ng i ích thì dù h p đ ng ch a đ ự ế ợ ồ th c hi n, các bên giao k t h p đ ng cũng không đ ợ ượ ỷ ỏ ợ ng h p đ hu b h p đ ng, tr tr ề Đi u 422. Th c hi n h p đ ng có tho thu n ph t vi ph m ữ ậ 1. Ph t vi ph m là s tho thu n gi a các bên trong h p đ ng, theo đó ộ bên vi ph m nghĩa v ph i n p m t kho n ti n cho bên b vi ph m. ả 2. M c ph t vi ph m do các bên tho thu n. ả ỉ ề ệ ả 3. Các bên có th tho thu n v vi c bên vi ph m nghĩa v ch ph i ặ ừ ạ ộ ệ ạ ề ạ t h i ho c v a n p ti n ph t vi ph m mà không ph i b i th ế ườ ả ộ ạ ạ t h i; n u không ph i n p ph t vi ph m và v a ph i b i th ườ ả ồ ệ ạ ậ ả ng ng thi có tho thu n tr ệ ạ ộ t h i. toàn b thi ợ ườ ng h p các bên không có tho thu n v b i th Trong tr ạ ụ ỉ ạ ạ h i thì bên vi ph m nghĩa v ch ph i n p ti n ph t vi ph m.
ữ ườ ườ ệ ạ t h i ầ ợ ườ ụ ồ ườ ng thi ợ ng thi ệ ạ ợ ể ồ t h i cho nh ng l i ích mà i có quy n có th yêu c u b i th ng thi ề ạ ồ ưở ng do h p đ ng mang l c h i có quy n còn có i. Ng ả ả i có nghĩa v chi tr các kho n chi phí phát sinh do không ụ ợ ệ ặ ớ ứ ồ t ợ i. ặ ạ i ích mà h p đ ng mang l ề ể ườ ụ ồ ộ ứ ề ầ ồ ườ ng thi ế ị ọ i có quy n, toà án ho c tr ng tài có th bu c bên ồ t h i v tinh th n cho bên có quy n. M c b i ụ ệ ứ ộ ệ ạ ề ng do Toà án quy t đ nh căn c vào n i dung v vi c. ổ ợ ồ ề ả ỉ ổ ẫ ế ề ả ợ ủ ỉ ồ ề ả ồ ỉ ng nghiêm tr ng thì cho phép các bên đi u ch nh h p đ ng. ợ ằ ổ ơ ả ự ậ ủ ộ i ích c a m t trong các ợ ề ượ c xác l p khi x y ra ữ ợ i ích c a các bên và ả ự ệ ả ả ồ ả ộ ợ ế c giao k t; ướ ượ c đ c m t cách h p lý ượ ng tr ệ ờ ể ồ ủ ủ ả ả ồ ườ ề Đi u 442. B i th ề 1. Ng ẽ ượ ẽ ra mình s đ l ườ ầ ể th yêu c u ng hoàn thành nghĩa v h p đ ng mà không trùng l p v i m c b i th ạ h i cho l ầ ủ 2. Theo yêu c u c a ng có nghĩa v b i th ườ th ề Đi u 443. Đi u ch nh h p đ ng khi hoàn c nh thay đ i ườ ợ 1. Tr ng h p hoàn c nh thay đ i d n đ n quy n, l ọ ưở ị ả bên b nh h ổ ẫ ớ 2. Hoàn c nh thay đ i d n t i đi u ch nh h p đ ng đ các s ki n làm thay đ i c b n s cân b ng gi a l ệ ề ả b o đ m các đi u ki n sau đây: ợ ổ a) Hoàn c nh thay đ i sau khi h p đ ng đã đ ể ườ b) Vi c hoàn c nh thay đ i là không th l vào th i đi m giao k t h p đ ng; ổ c) R i ro phát sinh t ổ ế ợ ừ ệ vi c thay đ i hoàn c nh không ph i là r i ro mà bên b ị
137
ị ộ ả ả ậ ạ ượ ờ c tho thu n trong m t kho ng th i ả ng đáng ph i gánh ch u. ng h p các bên không đ t đ
ồ ả ề ữ ưở ườ ợ ấ
ợ ồ ể ệ ạ i ích ả ẳ ộ ỳ ỉ ợ t h i và l ừ ệ vi c thay đ i hoàn c nh m t cách công b ng và bình đ ng. ể ừ ổ ợ ộ ằ ừ ườ ng h p, toà án có th bu c bên t ự ệ ộ ố ả ồ ườ ỡ ặ ch i đàm phán ho c ệ t ng thi
Ự Ử Ứ Ợ Ồ Ủ Ỏ Ợ Ồ Ử Ổ ề ề ả ể ồ ả ế ậ i quy t h u qu ể ợ ả ồ ườ ứ ậ ị ợ c l p theo m t hình th c lu t quy đ nh thì ng h p ệ ử ổ ợ ợ h p đ ng ồ ứ ồ ậ ượ ậ ả nh h ợ 3. Tr ể gian h p lý thì toà án có th : ế ứ ợ a) Ch m d t h p đ ng vào ngày và theo nh ng đi u kho n do toà án quy t ị đ nh; ề b) Đi u ch nh h p đ ng đ phân chia cho các bên các thi phát sinh t Tu theo t ng tr phá v đàm phán m t cách không thi n chí, trung th c ph i b i th h i.ạ Ứ Ấ III S A Đ I, CH M D T, H Y B H P Đ NG ử ổ ợ ồ Đi u 444. S a đ i h p đ ng ậ ử ổ ợ 1. Các bên có th tho thu n s a đ i h p đ ng. ộ ả ượ ậ ph i đ 2. Tr ả vi c s a đ i h p đ ng cũng ph i tuân theo hình th c đó. ậ ử ổ ợ ồ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. c l p thành văn b n, đ ứ ượ ả ệ ử ổ ợ ả ứ ứ ợ ồ ứ ợ ồ ồ ườ ề ợ ấ ấ ợ ồ ườ ề ợ ấ ấ ng h p sau đây: ng h p sau đây: ợ ợ c hoàn thành; c hoàn thành; ả ứ ượ ậ ủ ả ồ ặ ồ ấ ợ ồ ả ứ mà h p đ ng ph i ợ ấ ứ ế ợ ồ ủ ể ặ ả ệ ế pháp nhân ch m d t ự ệ ị ấ ồ ồ ợ ợ ượ ố ượ ủ c do đ i t ồ ồ ệ ậ ể ế ố ượ ồ ồ c do đ i t ợ ặ ng khác ho c b i th ng c a h p đ ng không ườ ng ứ ệ ự ng ch m d t th c hi n; ồ ợ ủ ố ượ ượ ng c a h p đ ng ặ ế ố ượ ậ ng khác ho c ứ ợ ườ ấ ậ ị ồ ợ ch m d t h p đ ng khác do lu t đ nh. Đi u 445. Ch m d t h p đ ng ứ H p đ ng ch m d t trong các tr ượ ồ 1. H p đ ng đã đ ậ ủ 2. Theo tho thu n c a các bên; ế ợ 3. Cá nhân giao k t h p đ ng ch t, do chính cá nhân, pháp nhân đó th c hi n; ỷ ỏ 4. H p đ ng b hu b ; ể ự 5. H p đ ng không th th c hi n đ ả còn và các bên có th tho thu n thay th đ i t ệ ạ thi t h i; 6. Các tr ng h p ệ ạ t h i; ợ ng thi ườ ậ ị ấ ứ ợ ồ ứ ấ ả ợ ng h p sau đây: ồ ờ ạ ứ ướ ấ ờ ạ ị ả ồ ộ ờ
ề ờ ạ ươ ự ệ ấ ợ Ấ Ổ III S A Đ I, CH M D T H P Đ NG DÂN S ự ử ổ ợ ồ Đi u 423. S a đ i h p đ ng dân s ả 1. Các bên có th tho thu n s a đ i h p đ ng và gi ừ ườ ị ệ ử ổ ủ c a vi c s a đ i, tr tr ợ ợ ườ c công ng h p h p đ ng đ 2. Trong tr ồ ặ ự ứ ch ng, ch ng th c, đăng ký ho c cho phép thì vi c s a đ i h p đ ng cũng ph i tuân theo hình th c đó. ự Đi u 424. Ch m d t h p đ ng dân s ợ H p đ ng ch m d t trong các tr ồ 1. H p đ ng đã đ 2. Theo tho thu n c a các bên; ế 3. Cá nhân giao k t h p đ ng ch t, pháp nhân ho c ch th khác ủ ể ch m d t mà h p đ ng ph i do chính cá nhân, pháp nhân ho c ch th ự đó th c hi n; ợ ươ ị ủ ỏ ị ơ 4. H p đ ng b h y b , b đ n ph ệ ợ ể ự 5. H p đ ng không th th c hi n đ ả ể không còn và các bên có th tho thu n thay th đ i t ườ ồ b i th 6. Các tr ng h p khác do pháp lu t quy đ nh. ả ề Đi u 491. Ch m d t h p đ ng thuê tài s n ườ ợ H p đ ng thuê tài s n ch m d t trong các tr ế 1. Th i h n thuê đã h t; ố ờ ạ ề ệ ậ ủ ả c th i h n; đ i 2. Theo tho thu n c a các bên v vi c ch m d t tr ố ớ ợ ồ v i h p đ ng thuê không xác đ nh th i h n, khi bên cho thuê mu n ứ ợ ấ ch m d t h p đ ng thì ph i báo cho bên thuê bi c m t th i gian ả ế ậ ợ h p lý, n u không có tho thu n v th i h n báo tr ặ ị ơ ị ủ ỏ ồ 3. H p đ ng b h y b ho c b đ n ph ế ướ t tr ướ c; ứ ng ch m d t th c hi n;
138
ả ề ỷ ỏ ợ ồ ề ự ộ ề ả ồ ỷ ỏ ợ ườ ộ ườ ng thi ợ ạ ệ ồ ề ng thi ả ỷ ỏ ề ệ ủ ả ồ ỏ ủ ỏ ợ ồ ề ủ ạ ặ ậ ả ộ ỏ ợ ạ ồ ả ậ ủ ặ ỏ ợ ừ ườ ế ả ậ ặ ồ ả ồ ỏ ồ ị ủ ự ệ ạ ọ ộ ể ế ứ ụ ệ ả ượ ằ ả ả ằ ế ồ ỗ ả ệ ồ Đi u 446. Hu b h p đ ng ệ ạ t h i 1. M t bên có quy n hu b h p đ ng và không ph i b i th ậ ồ khi bên kia vi ph m h p đ ng là đi u ki n hu b mà các bên đã tho thu n ị ậ ho c pháp lu t có quy đ nh. ọ ể ủ ồ ỉ 2. M t bên ch có th h y b h p đ ng n u bên kia vi ph m nghiêm tr ng ị ậ ợ ợ ng h p các bên có tho thu n ho c pháp lu t quy đ nh h p đ ng, tr tr khác. ụ ủ ệ 3. Vi ph m nghiêm tr ng là vi c không th c hi n đúng nghĩa v c a m t bên ủ ạ ượ ộ m t bên đ n m c làm cho bên kia không đ t đ c m c đích c a vi c giao ế ợ k t h p đ ng. ng thi t h i. ề ươ ộ ợ ồ ế ng ch m d t th c hi n h p đ ng n u ậ ị ồ ả ơ ệ ự ứ ợ ế ợ ng ch m d t th c hi n h p đ ng ph i thông báo ngay ồ t v vi c ch m d t h p đ ng, n u không thông báo mà
ứ ấ ườ ươ ự ệ ấ ợ ượ ứ ấ ấ ự ệ ệ
ươ ệ ấ ợ ồ ả ồ ứ ng ch m d t ph i b i ườ 4. Tài s n thuê không còn. Đi u 425. H y b h p đ ng dân s ệ ỏ ợ ồ 1. M t bên có quy n h y b h p đ ng và không ph i b i th t ồ ợ ạ h i khi bên kia vi ph m h p đ ng là đi u ki n h y b mà các bên đã ị tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh. ế ề ệ t v vi c 2. Bên h y b h p đ ng ph i thông báo ngay cho bên kia bi ườ ệ ạ ủ ỏ ế ng. t h i thì ph i b i th h y b , n u không thông báo mà gây thi ồ ệ ự ừ ờ ợ ợ th i 3. Khi h p đ ng b h y b thì h p đ ng không có hi u l c t ả ế ậ ả đi m giao k t và các bên ph i hoàn tr cho nhau tài s n đã nh n; n u ề ậ c b ng hi n v t thì ph i tr b ng ti n. không hoàn tr đ ườ ả ồ ị ủ ỏ ệ ợ ệ ạ i trong vi c h p đ ng b h y b ph i b i th 4. Bên có l ệ ợ ồ ự ự ứ ấ ươ ơ ng ch m d t th c hi n h p đ ng dân s Đi u 426. Đ n ph ề ệ ự ứ ấ ơ 1. M t bên có quy n đ n ph ả ặ ậ các bên có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh. ấ ươ 2. Bên đ n ph ế ề ệ cho bên kia bi ả ồ ệ ạ t h i thì ph i b i th gây thi ng. ồ ị ơ ợ ồ ứ 3. Khi h p đ ng b đ n ph ng ch m d t th c hi n thì h p đ ng ậ ể ứ ừ ờ c thông báo ch m d t. Các th i đi m bên kia nh n đ ch m d t t ả ế ụ ự ụ bên không ph i ti p t c th c hi n nghĩa v . Bên đã th c hi n nghĩa ề ầ ụ v có quy n yêu c u bên kia thanh toán. ị ơ ỗ 4. Bên có l i trong vi c h p đ ng b đ n ph ệ ạ t h i. ng thi th ậ ụ ự ợ ệ ụ ủ ỷ ỏ ợ ồ ộ ộ ệ ụ ồ ệ ệ ả ề ự ợ ỷ ỏ ợ ệ ự ủ ỏ ợ ồ ỳ ạ ồ ự ế ể ệ ạ ượ ờ ủ ợ ồ ị ề ạ ả ồ
ự ả ệ ặ ộ ỷ ỏ ợ ồ ụ ng h p bên có nghĩa v không th th c hi n đ ể ừ ườ ệ ạ ồ ệ ườ ụ ệ ề Đi u 447. Hu b h p đ ng do ch m th c hi n nghĩa v ầ ự ườ ng h p m t bên không th c hi n nghĩa v c a mình mà bên kia yêu c u Tr ư ờ ự th c hi n nghĩa v trong m t kho ng th i gian h p lý nh ng bên có nghĩa ể ụ v không th c hi n thì bên có quy n có th hu b h p đ ng. ụ ề ậ Đi u 448. H y b h p đ ng do ch m th c hi n nghĩa v có k h n ấ ủ ặ ợ ủ ợ ườ ợ Tr ng h p, do tính ch t c a h p đ ng ho c do ý chí c a các bên, h p ụ ờ ạ ệ ượ ẽ ồ c m c đích n u không đ c th c hi n trong th i h n đ ng s không đ t đ ợ ự ộ ấ ị nh t đ nh mà qua th i đi m đó m t bên không th c hi n h p đ ng thì phía ề bên kia có quy n h y h p đ ng mà không ph i tuân theo quy đ nh t i Đi u 447. ề ệ Đi u 449. Hu b h p đ ng do không có kh năng th c hi n ượ ể ự ầ ườ c m t ph n ho c toàn Tr ầ ỷ ỏ ợ ề ộ b nghĩa v c a mình thì bên có quy n có th hu b h p đ ng và yêu c u ự ợ ồ ng h p vi c không th c hi n nghĩa v đó b i th ợ ụ ủ ng thi t h i tr tr
139
ả ỗ ủ ụ i c a bên có nghĩa v . ề ề ườ ề ồ ộ ồ ữ ợ ồ ệ ớ ị ỏ ợ ậ ặ ậ ỷ ỏ ợ i thì vi c hu b h p ệ ự c th c hi n gi a toàn b thành viên tham gia v i phía bên kia ừ ườ ng h p có th a thu n khác ho c pháp lu t quy đ nh i, tr tr
ộ ồ ề ườ ị ậ ề ườ ừ ườ ỷ ỏ ợ ỷ ỏ ợ ạ ủ i b hu b thì quy n này c a ỏ ng h p có th a thu n khác ủ ỷ ỏ i cũng b hu b , tr tr ị ồ ợ ồ ườ ả ủ ợ ị ng h p tài s n c a h p đ ng b
ề ườ ủ ườ ấ ề ả ạ ỷ ỏ ợ ườ i có quy n hu b h p đ ng trong tr ả ợ ả ả ế ằ ẽ ấ ề ể ồ ủ ạ ằ ả ồ ồ ả ị ủ ề ả ớ ng b ng ti n ngang v i giá tr c a tài s n đó, tr ợ i tài s n chính c a h p ừ ợ ườ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ị ặ ấ ỗ ế ẫ ụ ồ ườ ả i ho c cũng góp ph n làm m t, h h ng tài s n ườ i ả ng tài s n ủ ề ề ả ề ầ ể ồ ị i kho n 2 Đi u này. ỷ ỏ ợ ồ ễ ỏ ợ ườ ợ ụ ợ ợ ồ ả ượ ấ ồ ợ ị ả c thì h p đ ng ch m d t t i th i đi m bên kia nh n đ ệ ể ự ế ầ ề ệ ề ậ ả ả ệ ụ ộ ậ ụ ợ ồ ả ị ợ ả ạ ề i ti n do h p đ ng b hu ừ ngày bên đó nh n đ ậ ả i v t đã nh n thì ph i hoàn tr l ỷ ậ ượ c ả ạ ả i c ừ ậ không ph i do l ỷ ỏ ợ ồ Đi u 450. Hu b h p đ ng khi có nhi u bên tham gia h p đ ng ợ ộ 1. Khi m t bên tham gia h p đ ng bao g m nhi u ng ả ượ ồ đ ng ph i đ ượ ạ và ng c l khác. 2. Khi quy n hu b h p đ ng c a m t ng ữ ị i còn l nh ng ng ậ ặ ho c pháp lu t quy đ nh khác. ủ ỏ ợ ề Đi u 451. H y b h p đ ng trong tr m tấ ồ ợ i có nghĩa ng h p ng 1. Khi ng ể ồ ồ ố ượ ư ỏ ụ v làm m t, h h ng tài s n là đ i t ng c a h p đ ng mà không th b i ể ử ữ ặ ằ hoàn hay đ n bù b ng tài s n khác ho c không th s a ch a, c i t o, thay ỷ ỏ ợ ạ th b ng tài s n cùng lo i thì s m t quy n hu b h p đ ng. ồ 2. Khi bên tham gia h p đ ng không th b i hoàn l ồ đ ng thì ph i b i th ậ ợ ườ tr ư ỏ 3. Khi bên kia cũng có l ợ ả ặ ồ chính c a h p đ ng ho c d n đ n không th b i hoàn tài s n đó thì ng ồ ỷ ỏ ợ có quy n hu b h p đ ng không ph i ch u nghĩa v b i th ả ạ ị ư ằ b ng ti n nh quy đ nh t ả ủ ậ ệ ề Đi u 452. H u qu c a vi c hu b h p đ ng ượ ỷ ỏ ừ ị ồ c mi n tr kh i các 1. Khi h p đ ng b hu b thì các bên tham gia đ ụ ồ ồ ệ ạ ừ t h i. nghĩa v trong h p đ ng, tr nghĩa v b i th ng thi ể ệ ự ừ ờ ồ ỷ ỏ th i đi m giao 2. Khi h p đ ng b hu b thì h p đ ng không có hi u l c t ả ế ậ ế ả k t và các bên ph i hoàn tr cho nhau tài s n đã nh n; n u không hoàn tr ậ ứ ạ ượ ờ c thông báo đ ứ ệ ự ụ ả ế ụ ấ ch m d t, các bên không ph i ti p t c th c hi n nghĩa v . Bên đã th c hi n ụ ả ượ c nghĩa v có quy n yêu c u bên kia thanh toán. N u không hoàn tr đ ụ ằ ề ả ằ nghĩa v b ng hi n v t thì ph i tr b ng ti n. Khi c hai bên đ u có nghĩa ả ụ ự ờ ả ượ v hoàn tr thì các nghĩa v này ph i đ c th c hi n trong cùng m t th i ị ợ ừ ườ ể đi m, tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. 3. Bên tham gia h p đ ng có nghĩa v hoàn tr l ả ph i hoàn tr thêm l ườ ề ti n. Tr ữ nh ng ngu n l ồ ậ ủ ố ề ợ i nhu n c a s ti n đó tính t ả ạ ậ ả ợ ng h p ph i hoàn tr l ồ ợ i phát sinh t v t đó.
140
ỷ ỏ ợ ồ ượ ưở ế ợ ả c gây nh h ng đ n l ủ i ích c a ng ườ i ệ 4. Vi c hu b h p đ ng không đ th ba.ứ ƯƠ CH NG XVIII CH NG XVI Ụ Ợ Ồ ƯƠ Ộ Ố Ợ Ồ Ụ
Ả Ợ Ồ Ợ Ồ Ả M T S H P Đ NG THÔNG D NG M c 1ụ H P Đ NG MUA BÁN TÀI S N Ả Ị ợ ồ ồ ậ ự ả ả Ự H P Đ NG DÂN S THÔNG D NG M c 1ụ H P Đ NG MUA BÁN TÀI S N Ề Ợ Ồ I QUY Đ NH CHUNG V H P Đ NG MUA BÁN TÀI S N ề ợ ả ồ ề ể ở theo đó bên bán chuy n quy n s ề ụ ữ ậ ả ả ả ề ề ả ợ ồ Đi u 453. H p đ ng mua bán tài s n ồ ợ ợ h p đ ng, H p đ ng mua bán tài s n là ả cho bên mua và bên mua tr ti n cho bên bán. ữ h u tài s n ụ ậ ề ủ ợ ồ ng c a h p đ ng mua bán ị ạ ộ ậ ể ị c phép giao d ch. ả ượ ồ ủ ậ ợ c quy đ nh t ợ ề i B lu t này đ u có th là đ i t ủ ố ượ ả ị ấ ị ả ề ả ủ ợ ồ ố ượ ng c a h p đ ng mua bán ồ ủ ợ ng c a h p đ ng mua bán là tài s n đ ố ượ ợ ườ ng h p đ i t ậ ng c a h p đ ng mua bán là v t thì v t ườ ượ ể ả ả ộ ở ữ ủ ậ ợ ớ ườ ế ả ị ề ườ ị c xác đ nh rõ. ườ ủ ợ ề ồ ợ ủ ng c a h p ị ặ ng h p theo quy đ nh c a lu t, tài s n b c m ho c b ng thì tài s n bán ph i phù h p v i các quy đ nh đó. ặ i bán có quy n bán. i bán ho c ng ố ượ Đi u 454. Đ i t ượ ả 1. Tài s n đ ồ đ ng mua bán. Tr ạ h n ch chuy n nh 2. Tài s n bán thu c s h u c a ng ố ượ ặ ứ ứ ề ằ ả ả ng c a h p đ ng mua bán là quy n tài s n ho c các b ng ch ng khác ch ng minh quy n đó
ủ ậ ủ ậ ậ ng c a v t mua bán ng c a v t mua bán do các bên tho thu n. ườ ố ề ượ ố c công b ho c đ ấ ượ ấ ượ ng h p ch t l ẩ ướ ề ị ẩ ướ ng c a ị ặ ố ị ấ ỏ ấ ượ ấ ượ ả ủ ậ ợ ượ ủ ậ ặ ượ ng c a v t đã đ c ậ ủ ng c a v t c có th m quy n quy đ nh thì ch t l ủ ị c xác đ nh theo các tiêu chu n đã công b ho c theo quy đ nh c a ủ tài s nả không đ ướ ẩ ố ặ ẩ c xác đ nh theo các tiêu chu n đã công b ho c theo quy đ nh c a c ả ng c a tài s n mua bán ả ả ng c a tài s n mua bán do các bên tho thu n. ấ ượ ẩ ủ tài s nả đã đ ợ tiêu chu n v ch t l ặ c công b ho c ậ ủ ề thì th a thu n c a các bên c có th m quy n quy đ nh ủ tài s nả ơ ượ ng c a c th p h n ch t l ơ ủ ị ả ị ẩ ấ ượ ị ướ c có th m quy n. ấ ượ ủ ị ề ả ậ th a thu n không rõ ràng v ch t l ề ụ c xác đ nh theo m c ấ ượ ấ ượ ủ ậ ử ụ ạ ả ổ Đi u 428. H p đ ng mua bán tài s n H p đ ng mua bán tài s n là s tho thu n gi a các bên, theo đó bên bán có nghĩa v giao tài s n cho bên mua và nh n ti n, còn bên mua có nghĩa v nh n tài s n và tr ti n cho bên bán. ề Đi u 429. Đ i t ố ượ 1. Đ i t 2. Trong tr ả ượ ph i đ ợ ng h p đ i t 3. Trong tr ấ ờ thì ph i có gi y t ộ ở ữ ủ thu c s h u c a bên bán. ề Đi u 430. Ch t l ấ ượ 1. Ch t l 2. Trong tr ơ c quan nhà n ượ ẩ đ ơ ề c có th m quy n. c quan nhà n ậ ậ 3. Khi các bên không có tho thu n và pháp lu t không có quy đ nh v ượ ậ ng c a v t mua bán đ ch t l ng thì ch t l ng trung bình c a v t cùng lo i. đích s d ng và ch t l ậ ỏ ủ tài s nả mua bán đ ng c a ấ ượ ủ ố ượ c công b , quy đ nh c a c quan nhà n ẩ ng c a tài s n đã đ ề ặ ượ ả ấ ượ ẩ ặ ủ ủ ề ả ng c a tài s n mua bán đ ẩ ượ ợ ị ụ ườ ớ ậ ả ệ ườ ủ ị i tiêu dùng. ề ươ ứ ươ ứ Đi u 431. Giá và ph ng th c thanh toán ấ ượ ề Đi u 455. Ch t l ủ ấ ượ 1. Ch t l ườ ng h p 2. Tr ượ ơ c c quan nhà n đ về ch t l ng c a ượ đ quan nhà n ề ấ ượ ỏ ng 3. Khi các bên không có tho thu n, ậ ử ộ ổ tài s n mua bán và các bên cũng không có th a thu n s a đ i, b sung n i tiêu chu nẩ ị ượ dung này thì ch t l c xác đ nh theo ướ ủ ơ ị ả ề ấ ượ c v ch t l ề ẩ có th m quy n ho c theo tiêu chu n ngành ngh . ợ ề ẩ ườ c công Tr ng c a tài s n đã đ ng h p không có tiêu chu n v ch t l ẩ ơ ướ ủ ị ố c có th m quy n ho c theo tiêu chu n b , quy đ nh c a c quan nhà n ấ ượ ề ngành ngh thì ch t l c xác đ nh theo tiêu ặ ẩ chu n thông th ng ho c theo tiêu chu n riêng phù h p v i m c đích giao ế ợ ồ k t h p đ ng và theo quy đ nh c a Lu t b o v ng ề Đi u 456. Giá và ph ng th c thanh toán
141
ị ặ ả ậ ứ ườ ậ ặ ứ ươ ườ i th ba xác đ nh theo yêu do các bên tho thu n ho c do ng i th ị ậ Tr ả ị ườ ứ ng th c thanh toán ầ ủ ả ườ ị ướ ng thì ậ ủ ả ị ị ể ạ ị ứ ả ợ pháp lu t quy đ nh giá và ị ng h p ủ ẩ ơ c có th m ợ ớ ỏ ỏ ợ ậ ỏ ướ ể ị ị c có quy đ nh khung ứ ả ậ ng h p các bên tho thu n thanh toán theo giá th tr ờ i đ a đi m và th i đi m thanh toán. ự ị ườ ặ ng th c thanh toán và các bên cũng không có th a thu n s a đ i, b ượ ị ậ ế ể ụ ệ ố ượ ỏ c xác đ nh ộ t giá khi có bi n đ ng ứ ị ườ ế ợ đ ể ạ ị ứ ờ 1. Giá và ph ba xác đ nh theo yêu c u c a các bên. ươ ph ng th c thanh toán ph i theo quy đ nh c a c quan nhà n ề quy n thì th a thu n c a các bên ph i phù h p v i quy đ nh đó. 2. Tr ng h p không có th a thu n ho c th a thu n ươ ph ươ sung thì giá và ph th c thanh toán theo ậ không rõ ràng v giá, ề ổ ổ ậ ử ngươ theo giá và ph ồ ể i đ a đi m và th i đi m giao k t h p đ ng. ng th c thanh toán ng t th tr ậ ặ ể ề ứ ươ ươ ộ ặ ả ủ ị ng pháp ng pháp ứ c xác đ nh căn c vào ạ ị ờ ồ ể i đ a đi m và th i đi m giao k t h p đ ng. ượ ế ợ ậ ả ng th c thanh toán do các bên tho thu n. ề ng t ứ ờ ạ ự ậ ả ệ ờ ạ ệ ợ ồ ồ ậ ậ ả ả ờ ạ ờ ạ ả ả ượ ướ ế ả ặ ả ậ ồ ờ ạ ự ả ướ ệ ả c giao tài s n tr c ho c sau th i h n n u đ c bên mua đ ng ý. ờ ạ ế ượ c ho c sau th i h n n u đ ả ả ờ ạ ậ ờ ạ ả ả ậ ả ầ ề ề ả ờ ả ả ư ướ ầ ộ ấ ứ ấ ứ ầ ậ ư ả ờ ộ ợ ờ ỏ ậ ề ế ề ờ ạ ậ ỏ ặ ậ ả ậ ả 1. Giá do các bên tho thu n ho c do ng ầ ủ c u c a các bên. ườ ợ Trong tr ượ c xác đ nh t giá đ ả ố ớ Đ i v i tài s n trong giao d ch dân s mà Nhà n ậ giá thì các bên tho thu n theo quy đ nh đó. ả 2. Các bên có th tho thu n áp d ng h s tr ề v giá. ụ ể ả 3. Tho thu n v giá có th là m c giá c th ho c m t ph ị ứ ậ ợ ườ ng h p tho thu n m c giá ho c ph xác đ nh giá. Trong tr ị ả xác đ nh giá không rõ ràng thì giá c a tài s n đ ể ị ườ giá th tr ươ 4. Ph ệ ợ ồ ự ề Đi u 432. Th i h n th c hi n h p đ ng mua bán ờ ạ ồ ợ 1. Th i h n th c hi n h p đ ng mua bán do các bên tho thu n. Bên ả bán ph i giao tài s n cho bên mua đúng th i h n đã tho thu n; bên ặ ỉ ượ bán ch đ c bên mua ồ đ ng ý. 2. Khi các bên không tho thu n th i h n giao tài s n thì bên mua có ề ầ quy n yêu c u bên bán giao tài s n và bên bán cũng có quy n yêu c u ướ ả bên mua nh n tài s n b t c lúc nào, nh ng ph i báo tr c cho nhau m t th i gian h p lý. 3. Khi các bên không có tho thu n v th i h n thanh toán thì bên mua ả ph i thanh toán ngay khi nh n tài s n. ấ ờ ứ ậ ặ
ị ả ề ả ể ả ị ị ả ể ế ả ả ậ ậ ả ả ộ ậ ủ ả ế ộ ậ ề ị ậ ạ i kho n 2 Đi u 284 c a B lu t này. ứ ươ ề ạ ươ ả ứ ế ậ ươ ế ậ c giao theo ph ả ượ c giao theo ph ậ ả ả ươ ả i kho n 2 Đi u 307 c a B lu t này. ả ng th c giao tài s n ứ ả ươ ả ng th c do các bên tho thu n; n u không ứ ng th c giao tài s n thì tài s n do bên bán giao ả ng th c do các bên tho thu n; n u không có ộ ầ ả ng th c giao tài s n thì tài s n do bên bán giao m t l n, ả ộ ầ ể Đi u 433. Đ a đi m giao tài s n ậ ả Đ a đi m giao tài s n do các bên tho thu n; n u không có tho thu n ề ị ụ thì áp d ng quy đ nh t ả ng th c giao tài s n Đi u 434. Ph ứ ươ Tài s n đ ề có tho thu n v ph ự ế m t l n, giao tr c ti p cho bên mua. ỏ ậ ệ ự ể ủ ỏ ộ ấ ị ạ ồ ạ ượ ệ ạ ự Đi u 457. Th i h n th c hi n h p đ ng mua bán ợ 1. Th i h n th c hi n h p đ ng mua bán do các bên tho thu n. Bên bán ỉ ượ ph i giao tài s n cho bên mua đúng th i h n đã tho thu n; bên bán ch đ c giao tài s n tr ề ờ ạ 2. Khi các bên không tho thu n th i h n giao tài s n thì bên mua có quy n yêu c u bên bán giao tài s n và bên bán cũng có quy n yêu c u bên mua ậ nh n tài s n b t c lúc nào, nh ng ph i báo tr c cho nhau m t th i gian ợ h p lý. 3. Bên mua thanh toán ti n mua theo th i gian th a thu n. N u không xác ờ ị ị đ nh ho c xác đ nh không rõ ràng th i gian thanh toán và các bên không có ờ ạ ổ ề ử ả ổ th a thu n v s a đ i, b sung th i h n thanh toán thì bên mua ph i thanh ậ ậ ả ể ờ ạ toán ngay t ch ng nh n i th i đi m nh n tài s n mua ho c nh n gi y t ề ở ữ quy n s h u tài s n. ề Đi u 458. Đ a đi m giao tài s n ể ị Đ a đi m giao tài s n do các bên tho thu n; n u không có tho thu n thì áp ụ ủ d ng quy đ nh t ề Đi u 459. Ph ượ ả 1. Tài s n đ ứ ề ậ tho thu n v ph ự ế giao tr c ti p cho bên mua. ả ợ ườ ng h p theo th a thu n, bên bán giao tài s n cho bên mua thành 2. Tr ụ ở ộ ầ ề ầ m t l n nh t đ nh nhi u l n mà bên bán th c hi n không đúng nghĩa v ế ầ ợ thì bên mua có th h y b n i dung h p đ ng liên quan đ n l n vi ph m đó; ế ụ ế c m c đích giao k t n u vi c vi ph m này làm cho bên mua không đ t đ
142
ồ ồ ồ ầ ườ ệ t ng thi
ậ ệ ề ố ượ ậ ệ ng ơ ậ ớ ố ượ ườ ố ượ ng h p ng ề ng nhi u h n s ng đã tho ặ ợ ậ ế ậ ệ ự ượ ậ ệ ượ ầ ậ ườ ng h p bên bán giao v t v i s l ả ậ ệ ế c th c hi n theo tho ố ậ ng đã tho thu n thì bên mua có quy n nh n ho c không nh n ả c th c hi n theo tho thu n đ i v i ph n dôi ra. ầ ố ượ ơ ề ng nhi u h n s l ầ ậ ố ớ ả ệ ườ ơ ng h p ả ậ ố ượ ng đã tho thu n thì bên mua có ậ ố ượ ả ng đã tho thu n thì ệ ạ ầ ng thi t h i; ệ ạ ồ ờ ạ ườ ể ế ầ ị t h i; ị ầ ế ầ ầ ườ ng thi ể ậ ậ ủ ệ ồ ế ợ ệ ạ ụ ồ ể ủ ỏ ợ ợ h p đ ng thì bên mua có th h y b h p đ ng và yêu c u b i th h i. ạ ề Đi u 458. Trách nhi m do giao v t không đúng s l ả ậ ớ ố ượ ợ bên bán giao v t v i s l 1. Tr ề ậ ặ ậ thu n thì bên mua có quy n nh n ho c không nh n ph n dôi ra; n u nh n ự thì vi c thanh toán đ ợ bên bán giao ít h n s l 2. Tr ề ộ m t trong các quy n sau đây: ầ a) Nh n ph n đã giao và yêu c u b i th ầ b) Nh n ph n đã giao và đ nh th i h n đ bên bán giao ti p ph n còn thi u; ạ ỏ ợ c) H y b h p đ ng ầ m c đích giao k t h p đ ng ế ạ ượ ế n u vi c vi ph m làm cho bên mua không đ t đ c ườ ồ và yêu c u b i th ng thi t h i. ồ ầ ườ ủ ỏ ợ ệ ề ồ ậ ệ ạ ng thi ồ ậ ồ ợ ụ ồ ộ ụ ườ ử ụ ệ ậ ượ ng h p v t đ ủ c giao không đ ng b làm cho m c đích s d ng c a ạ ượ ườ ủ ậ ề ộ c giao không đ ng b làm cho m c đích ề ộ c thì bên mua có m t trong các quy n ế c thì bên mua có m t trong các quy n sau đây: ầ ặ ộ ậ ế ậ ầ ặ ộ ế ậ ầ ậ ng thi ộ ầ ặ ồ ộ ệ ạ ậ ượ ồ ồ ườ ệ ạ t h i. ậ ậ ệ ạ t h i. ư ậ ậ ầ ả ề ố ớ ố ề ả ượ ả ệ ạ ị ả ướ ồ ướ c quy đ nh và yêu c u bên bán b i th ệ ồ ộ ể ừ ờ ầ ể ự ả ng thi ồ ợ bên mua đã tr ti n nh ng ch a nh n v t do giao không đ ng ư ấ ơ ả c tr lãi đ i v i s ti n đã tr theo lãi su t c b n do Ngân hàng ậ ườ ồ t h i do giao v t ng thi ậ ế ồ ợ th i đi m ph i th c hi n h p đ ng cho đ n khi v t c tr lãi đ i v i s ti n đã tr theo lãi su t c c quy đ nh và yêu c u bên bán b i th ự ị ầ ộ ể ừ ờ ể ả ậ t h i do giao v t không đ ng b , k t ộ ề Đi u 461. Trách nhi m do giao v t không đ ng b ợ v t đ ồ ng h p 1. Tr ạ ượ ộ ậ v t không đ t đ ầ ậ ầ a) Nh n và yêu c u bên bán giao ti p ph n ho c b ph n còn thi u, yêu c u ườ ế ệ ạ ồ b i th t h i và hoãn thanh toán ph n ho c b ph n đã nh n cho đ n ộ ồ ậ ượ c giao đ ng b ; khi v t đ ủ ỏ ợ ườ b) H y b h p đ ng và yêu c u b i th ư ườ ng h p 2. Tr ả ượ ộ b thì đ Nhà n không đ ng b , k t ượ đ ộ ồ c giao đ ng b . ệ ạ ồ ế ng h p bên mua đã tr ti n nh ng ch a nh n v t do giao ấ ơ ộ ườ ng ồ ệ th i đi m ph i th c hi n ộ ồ ậ ượ c giao đ ng b . ậ ậ ạ ạ ườ ộ ủ ề ườ ậ ượ ủ ủ c giao không đúng ch ng lo i thì bên mua ng h p v t đ ủ ệ ạ c giao không đúng ch ng lo i thì bên mua có m t trong ệ ậ ượ ề ộ ậ ậ ủ ạ ủ ạ ồ ậ ả ệ ạ ng thi t h i; ậ ả ệ ạ ng thi t h i; ầ ủ ỏ ợ ệ ạ ầ ồ ồ ườ Đi u 435. Trách nhi m do giao v t không đúng s l 1. Trong tr ượ ề l ầ ph n dôi ra; n u nh n thì vi c thanh toán đ ố ớ ậ thu n đ i v i ph n dôi ra. ơ ợ ườ ng h p bên bán giao ít h n s l 2. Trong tr ề ộ bên mua có m t trong các quy n sau đây: ồ ầ ậ a) Nh n ph n đã giao và yêu c u b i th ờ ạ ậ b) Nh n ph n đã giao và đ nh th i h n đ bên bán giao ti p ph n còn thi u;ế t h i. c) H y b h p đ ng và yêu c u b i th ộ Đi u 436. Trách nhi m do giao v t không đ ng b ậ ượ 1. Trong tr ử ụ s d ng c a v t không đ t đ sau đây: ậ ế ặ ầ a) Nh n và yêu c u bên bán giao ti p ph n ho c b ph n còn thi u, ậ ườ ầ t h i và hoãn thanh toán ph n ho c b ph n yêu c u b i th ng thi ậ ộ ồ ế c giao đ ng b ; đã nh n cho đ n khi v t đ ủ ỏ ợ ồ ầ ồ ng thi b) H y b h p đ ng và yêu c u b i th ư ả ề ợ ườ 2. Trong tr ố ớ ố ề ồ không đ ng b thì đ ả b n do Ngân hàng Nhà n thi ợ h p đ ng cho đ n khi v t đ ề Đi u 437. Trách nhi m giao v t không đúng ch ng lo i ợ Trong tr có m t trong các quy n sau đây: 1. Nh n và thanh toán theo giá do các bên tho thu n; ồ 2. Yêu c u giao đúng ch ng lo i và b i th ườ 3. H y b h p đ ng và yêu c u b i th ườ ng thi t h i. ợ ố ớ ể ủ ộ ề ặ ế ế ệ ạ ồ ế ợ ụ ồ c m c đích giao k t h p đ ng thì bên mua có quy n ệ ạ ườ ầ ồ ng thi t h i. ụ ả ề ề ồ ụ ả ề Đi u 438. Nghĩa v tr ti n ạ Đi u 462. Trách nhi m giao v t không đúng ch ng lo i ợ v t đ ng h p Tr ề các quy n sau đây: 1. Nh n và thanh toán theo giá do các bên tho thu n; ầ ườ 2. Yêu c u giao đúng ch ng lo i và b i th ủ ớ ạ ậ ồ ng h p v t g m nhi u ch ng lo i mà bên bán không giao đúng v i 3. Tr ộ ố ạ ỏ ộ ậ ỏ th a thu n đ i v i m t ho c m t s lo i thì bên mua có th h y b n i ạ ậ ợ dung h p đ ng liên quan đ n lo i v t đó; n u vi c vi ph m này làm cho bên ề h yủ ạ ượ mua không đ t đ ỏ ợ b h p đ ng và yêu c u b i th ề Đi u 463. Nghĩa v tr ti n
143
ờ ả ể ả ủ ề ạ ị ị ề ứ ề ờ ạ đ a đi m và m c ti n ể ả ể i đ a đi m đã tho ờ ả ả ủ ề ể ậ ị ụ ợ ỏ ả c quy đ nh trong h p đ ng. ườ ả ề ả ả ạ ị ậ ươ ứ c xác đ nh t ủ ề ả ậ ợ ả ậ i kho n 2 ặ ng h p có tho thu n khác ho c ả ngày ch m tr theo quy đ nh t ừ ườ tr ờ ể ờ ạ ả ả i th i đi m nh n tài s n. ộ ậ ị ậ ả 1. Bên mua ph i tr đ ti n vào th i đi m và t ế ậ thu n; n u không có tho thu n thì ph i tr đ ti n vào th i đi m và ể ạ ị t i đ a đi m giao tài s n. ể ừ 2. Bên mua ph i tr lãi, k t Đi u 305 c a B lu t này, tr pháp lu t có quy đ nh khác. ả ậ ụ ả ề ả ả ự ề ộ ậ ề ườ ậ ề ể ờ ể ề ờ ể ạ i Đi u 381 c a B lu t này. ể ả ể ể ợ ể ượ ở ữ ể ờ ể ả ợ c chuy n cho bên mua ng h p các bên có ể ừ c chuy n cho bên mua k t ậ ng h p các bên có tho thu n ị ặ ả c chuy n giao, tr ị ị ậ ả ề ở ữ ị ể ể ừ ờ ả ề ở ữ ố ớ ể ả ượ ị lu t ậ quy đ nh ph i đăng ký quy n s h u thì ạ i c áp d ng ụ theo quy đ nh t ề ở ữ cho bên mua đ
ư ượ ườ ể c chuy n giao mà phát sinh hoa l ợ i, c chuy n giao mà phát ợ ợ ứ ợ ợ ợ ứ ườ i, l c chuy n cho bên mua k t ả ề ở ữ ố ớ ư ượ ể ộ ề i t c thu c v bên bán. ề i, l ị ủ ị ủ ố ớ ế ố ớ ế ả ố ớ ả ả ượ c ể ượ c giao ậ khi nh n ế ậ ị ủ ậ ả ố ớ khi nh n tài s n, n u không có tho thu n khác. ậ ậ ố ớ ợ ả ị ả ế ố ớ ợ ả ậ ả ồ ị ả ồ ề ả ế ị ủ ủ ụ ể ủ ụ ể th i đi m hoàn thành th t c đăng ký, k ể ả ư ả ị ủ ậ ư ế ả ậ 1. Bên mua có nghĩa v thanh toán ti n theo th i h n, ồ ượ đ ề ờ ạ ỉ ợ ờ 2. Tr ng h p các bên ch có th a thu n v th i h n giao tài s n thì th i ả ờ ạ ớ ượ ạ ị ng ng v i th i h n giao tài s n. h n thanh toán ti n cũng đ ậ ề ờ ạ ỏ ế N u các bên không có th a thu n v th i h n giao tài s n và th i h n thanh ề ạ ả toán ti n thì bên mua ph i thanh toán ti n t ệ ợ ng h p bên mua không th c hi n đúng nghĩa v tr ti n thì ph i tr 3. Tr ủ ị lãi ch m tr theo quy đ nh t ề ở ữ Đi u 464. Th i đi m chuy n quy n s h u ượ ề ở ữ ố ớ 1. Quy n s h u đ i v i tài s n mua bán đ ừ ườ ượ ả ể tr th i đi m tài s n đ khác ho c ặ lu tậ có quy đ nh khác. ả 2. Đ i v i tài s n mua bán mà ể ờ th i đi m chuy n quy n s h u ộ ậ ề ủ Đi u 182 c a B lu t này . ả ợ tài s n mua bán ch a đ 3. Tr ng h p ộ ề ợ ợ ứ ợ ứ i, l i t c thì hoa l l i t c thu c v bên bán. ờ ể ề Đi u 465. Th i đi m ch u r i ro ả ả ị ủ 1. Bên bán ch u r i ro đ i v i tài s n mua bán cho đ n khi tài s n đ ể ừ cho bên mua, còn bên mua ch u r i ro đ i v i tài s n mua bán k t tài s n, n u không có tho thu n khác. ả 2. Đ i v i h p đ ng mua bán tài s n mà pháp lu t quy đ nh tài s n đó ph i ủ ụ ị ủ ề ở ữ đăng ký quy n s h u thì bên bán ch u r i ro cho đ n khi hoàn thành th t c ể ể ừ ờ đăng ký, bên mua ch u r i ro k t ả ả c khi bên mua ch a nh n tài s n, n u không có tho thu n khác.
ủ ụ ả ề ế ể ậ ệ ế ể ề ề ở ữ ể ườ ậ ậ ợ ệ ể ề ở ữ ể ợ ỏ ậ ừ ườ ị ể ệ ậ . ườ ế ậ ng h p pháp lu t quy đ nh khác ậ ả ậ ỏ ế ả ệ ể ế ể ề ở ữ ậ ể ệ ề ở ữ Đi u 439. Th i đi m chuy n quy n s h u ượ ề ố ớ 1. Quy n s h u đ i v i tài s n mua bán đ ừ ườ ả ể ừ ờ c chuy n giao, tr tr th i đi m tài s n đ k t ả ậ ậ tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ề ố ớ 2. Đ i v i tài s n mua bán mà pháp lu t quy đ nh ph i đăng ký quy n ể ượ ở ữ s h u thì quy n s h u đ th i đi m ủ ụ hoàn thành th t c đăng ký quy n s h u đ i v i tài s n đó. ả ng h p tài s n mua bán ch a đ 3. Trong tr i t c thì hoa l sinh hoa l ờ ể Đi u 440. Th i đi m ch u r i ro ả ị ủ 1. Bên bán ch u r i ro đ i v i tài s n mua bán cho đ n khi tài s n đ ị ủ giao cho bên mua, còn bên mua ch u r i ro đ i v i tài s n mua bán k ả ừ t ả 2. Đ i v i h p đ ng mua bán tài s n mà pháp lu t quy đ nh tài s n đó ị ủ ế ở ữ ph i đăng ký quy n s h u thì bên bán ch u r i ro cho đ n khi hoàn ể ừ ờ th i đi m hoàn thành thành th t c đăng ký, bên mua ch u r i ro k t ế ậ th t c đăng ký, k c khi bên mua ch a nh n tài s n, n u không có ậ tho thu n khác. ệ ậ Đi u 441. Chi phí v n chuy n và chi phí liên quan đ n vi c chuy n quy n s h u ả Trong tr ng h p các bên không có tho thu n và pháp lu t không quy ể ề ị đ nh v chi phí v n chuy n và chi phí liên quan đ n vi c chuy n ị ề ở ữ ể ị quy n s h u thì bên bán ph i ch u chi phí v n chuy n đ n đ a đi m ế ả giao tài s n và chi phí liên quan đ n vi c chuy n quy n s h u. ề ở ữ đ ẩ ượ ố ị ị ng h p các bên không có tho thu n, th a thu n không rõ ràng thì cượ ể ế ậ ề ủ ơ c công b , quy đ nh c a c quan có th m quy n ẩ ạ ả ợ ị ể ế ườ ề ề ở ữ ậ ị ượ ườ ẩ ặ ể Đi u 466. Chi phí v n chuy n và chi phí liên quan đ n vi c chuy n ề ở ữ quy n s h u ậ 1. Chi phí v n chuy n và chi phí liên quan đ n vi c chuy n quy n s h u do các bên th a thu n, tr tr ợ 2. Tr chi phí v n chuy n và chi phí liên quan đ n vi c chuy n quy n s h u xác đ nh theo chi phí đã đ ề ặ ho c theo tiêu chu n ngành ngh . ả ị ứ i kho n 1 và kho n 3. Tr ng h p không có căn c xác đ nh theo quy đ nh t ể ệ 2 Đi u này thì chi phí v n chuy n và chi phí liên quan đ n vi c chuy n ng ho c theo tiêu c xác đ nh theo tiêu chu n thông th quy n s h u đ
144
ồ ợ ớ ụ ị ả ườ ệ ể ậ ể ng h p ậ ế ợ ợ các bên không có tho thu n và pháp lu t không quy đ nh v ậ ế ậ ể ề ở ữ ả ể ị ị ệ ả ế ề ở ữ ể ẫ ấ ụ ướ ử ụ ướ ề ử ng d n cách s ế ề ẫ ầ ướ ế ẫ ả ấ ầ ế ề ự ề ệ ầ ẫ ử ụ ụ ướ ả ỏ ợ ủ ệ ề ồ ụ ế ầ ẩ chu n riêng phù h p v i m c đích giao k t h p đ ng. ề 4. Tr chi phí v n chuy n và chi phí liên quan đ n vi c chuy n quy n s h u thì ế bên bán ph i ch u chi phí v n chuy n đ n đ a đi m giao tài s n và chi phí liên quan đ n vi c chuy n quy n s h u. ấ ụ ng d n cách s d ng Đi u 467. Nghĩa v cung c p thông tin và h ả ấ ụ t v tài s n mua Bên bán có nghĩa v cung c p cho bên mua thông tin c n thi ệ ự ử ụ bán và h ng d n cách s d ng tài s n đó; n u bên bán không th c hi n ế ụ nghĩa v này thì bên mua có quy n yêu c u bên bán ph i th c hi n; n u bên ẫ ầ bán v n không th c hi n thì bên mua có quy n h y b h p đ ng và yêu c u ườ ồ b i th ự ệ ạ t h i. ng thi ế ệ ệ ồ ườ ự ng thi ả ề ệ ệ ạ t h i. ả ả ố ớ ả ề ủ ỏ ợ ề ả ề ố ớ ả ả ề ở ữ ủ ả ụ ả ứ ả ố ớ ị ườ ấ ng h p i th ba tranh ch p thì bên bán ph i đ ng v ấ ườ ứ ệ ế ề ở ữ ố ớ ấ ứ i c a bên mua; n u ng ợ ấ ứ ề ủ ặ ộ ề ả ứ ề i th ba có quy n ỏ ồ ứ ề ợ ủ ộ ặ ế ặ ầ ồ ồ i th ba tranh ch p thì bên bán ế ệ i c a bên mua; n u ả ầ i th ba có quy n s h u m t ph n ho c toàn b tài s n mua bán ườ ng ủ ở ữ ẫ ả ườ ầ Đi u 468. B o đ m quy n s h u c a bên mua đ i v i tài s n mua bán ả 1. Bên bán có nghĩa v b o đ m quy n s h u đ i v i tài s n đã bán cho bên ị ườ i th ba tranh ch p. mua không b ng ườ ả ợ tài s n b ng 2. Tr ề ợ ủ ể ả phía bên mua đ b o v quy n l ả ộ ầ ở ữ s h u m t ph n ho c toàn b tài s n mua bán thì bên mua có quy n h y b ườ ồ ệ ạ ầ ợ t h i. ng thi h p đ ng và yêu c u bên bán b i th ộ ở ữ ế ả ả ợ bên mua bi ườ ng h p 3. Tr t tài s n mua bán thu c s h u t ho c ph i bi ả ứ ả ạ ườ ủ i th ba mà v n mua thì ph i tr l c a ng i tài s n cho ch s h u và ệ ạ ồ ề t h i. ng thi không có quy n yêu c u b i th ườ ế ả ng h p bên mua bi ặ i th ba mà v n mua thì ph i tr l ả ế t tài s n mua bán ả ả ạ ả i tài s n cho ệ ạ ứ ề ồ ng thi t h i. ề ấ ượ ườ ng v t mua bán ặ ấ ượ ả ả ả ả ả ặ ả ả ả ả ế ệ ặ ấ ặ ế ậ ng tài s n mua bán ị ử ụ ệ ủ ậ ặ ả ị ả ị ử ụ ữ ế ậ ả ế ậ ả ệ ạ ườ ồ ườ ổ ậ ậ ữ ả ề t, gi m giá và b i th ầ ng thi ề ng thi ả ử t h i, n u không có tho thu n khác. ớ ự ế ả ả ợ ả ả ớ ự ả ợ ệ ạ ả ả ặ ự ệ ẫ ợ ả ặ ệ ẫ ợ ớ ế ậ ủ ệ ề ậ ị trên bao bì, nhãn ọ t c a v t trong các tr ườ ng ế ậ ủ ề ị trên bao bì, ọ ự ậ t c a v t trong các ườ ế ng h p sau đây: t khi mua; ế t khi mua; ế ở ử ả ồ ả ặ t ho c ph i bi ồ c a hàng đ cũ; ế ậ ủ ậ ỗ ề Đi u 442. Nghĩa v cung c p thông tin và h d ng ụ Bên bán có nghĩa v cung c p cho bên mua thông tin c n thi t v tài ả s n mua bán và h ng d n cách s d ng tài s n đó; n u bên bán ự không th c hi n nghĩa v này thì bên mua có quy n yêu c u bên bán ẫ ự ph i th c hi n; n u bên bán v n không th c hi n thì bên mua có ầ ồ quy n h y b h p đ ng và yêu c u b i th ả ề ở ữ ủ Đi u 443. B o đ m quy n s h u c a bên mua đ i v i tài s n mua bán ả ụ ả ề ở ữ 1. Bên bán có nghĩa v b o đ m quy n s h u đ i v i tài s n đã bán ứ ị ườ i th ba tranh ch p. cho bên mua không b ng ườ ườ ị ả ng h p tài s n b ng 2. Trong tr ể ả ề ả ứ ph i đ ng v phía bên mua đ b o v quy n l ề ở ữ ộ ườ ng ề ủ ỏ ợ thì bên mua có quy n h y b h p đ ng và yêu c u bên bán b i th ệ ạ thi t h i. ợ t ho c ph i bi 3. Trong tr ẫ ộ ở ữ ủ ườ thu c s h u c a ng ầ ủ ở ữ ch s h u và không có quy n yêu c u b i th ậ ề Đi u 444. B o đ m ch t l ặ ậ ủ ị ử ụ 1. Bên bán ph i b o đ m giá tr s d ng ho c các đ c tính c a v t ấ ế ậ mua bán; n u sau khi mua mà bên mua phát hi n khuy t t t làm m t ả ị ử ụ giá tr ho c gi m sút giá tr s d ng c a v t đã mua thì ph i báo ngay ổ ử ệ t và có quy n yêu c u bên bán s a ch a, đ i khi phát hi n ra khuy t t ế ế ậ ậ t h i, n u không có v t có khuy t t ậ tho thu n khác. ậ 2. Bên bán ph i b o đ m v t bán phù h p v i s mô t nhãn hi u hàng hoá ho c phù h p v i m u mà bên mua đã l a ch n. ệ 3. Bên bán không ch u trách nhi m v khuy t t ợ tr ế ậ t mà bên mua đã bi a) Khuy t t ậ ấ ậ b) V t bán đ u giá, v t bán ặ t ho c ph i bi c a hàng đ cũ; ả Đi u 469. B o đ m ch t l ủ ậ ả 1. Bên bán ph i b o đ m giá tr s d ng ho c các đ c tính c a v t mua bán; ị ả ế t làm m t giá tr ho c gi m n u sau khi mua mà bên mua phát hi n khuy t t ế ủ ậ ệ sút giá tr s d ng c a v t đã mua thì ph i báo ngay khi phát hi n ra khuy t ầ ậ t t, gi m giá và t và có quy n yêu c u bên bán s a ch a, đ i v t có khuy t t ồ b i th ậ 2. Bên bán ph i b o đ m v t bán phù h p v i s mô t ớ hi u hàng hoá ho c phù h p v i m u mà bên mua đã l a ch n. 3. Bên bán không ch u trách nhi m v khuy t t ợ h p sau đây: ế ậ t mà bên mua đã bi a) Khuy t t ậ ấ ậ b) V t bán đ u giá, v t bán c) Bên mua có l ế ở ử i gây ra khuy t t t c a v t.
145
ỗ ế ậ ủ ậ ợ ậ ả ả c) Bên mua có l i gây ra khuy t t t c a v t. ậ ẫ ậ ợ ấ ượ ế ậ ẩ t n gi u thì ch t l ặ ườ c xác đ nh theo tiêu chu n thông th ớ ồ ị ụ ủ
ề ộ ố ớ ậ ọ ế ụ ả ụ ả ả i tiêu dùng. ụ ả ụ ả ế ờ ạ ặ ệ ả ờ ạ ộ ậ ả
ể ị ượ ể ừ ờ ể ừ ờ ượ ụ ể ả ụ c tính k t th i đi m bên mua có nghĩa v ả th i đi m bên mua có nghĩa v ph i c tính k t
ả ề ề ầ ế ờ ạ ờ ạ ượ c khuy t t ệ ử ượ ữ ả ế ầ ặ ậ ổ ậ ế ậ ấ ề ế ậ ấ ổ ậ ử ặ ậ t l y v t khác ho c tr l ế ậ ủ t c a ả ả ả ạ ậ i v t và ườ ả ẫ 4. Tr ng h p mua bán thông qua v t m u thì v t mua bán ph i b o đ m ấ ượ ậ ị ườ ư ậ ch t l ng h p bên mua xác đ nh v t mua theo v t ng nh v t m u. Tr ẫ ậ ấ ẫ ậ ế m u mà không bi ng v t t trong v t m u có khuy t t ượ ẩ ẩ ng ho c theo tiêu chu n mua bán đ ậ ị ế ợ ợ riêng phù h p v i m c đích giao k t h p đ ng và theo quy đ nh c a Lu t ả ệ ườ b o v ng ề Đi u 470. Nghĩa v b o hành Bên bán có nghĩa v b o hành đ i v i v t mua bán trong m t th i h n, g i là ậ ả th i h n b o hành, n u vi c b o hành do các bên tho thu n ho c pháp lu t ị có quy đ nh. ờ ạ Th i h n b o hành đ ậ ậ nh n v t. ề Đi u 471. Quy n yêu c u b o hành ậ ả t c a v t Trong th i h n b o hành n u bên mua phát hi n đ ả mua bán thì có quy n yêu c u bên bán s a ch a không ph i tr ti n, gi m giá, đ i v t có khuy t t ệ ữ ả ạ ậ t l y v t khác ho c tr l ế ậ ủ c khuy t t ả ề ả ấ ạ ề i ti n. i v t và l y l ả i ti n. ả ử ả ề ử ữ ậ ả ờ ạ ả ữ ậ ữ ủ ẩ ậ ậ ủ ờ ạ ả ủ ấ ượ ế ặ ả ử ủ ậ ậ ặ ng ho c có đ các đ c tính đã cam k t. ề ử ậ ế ể ữ ơ ử ậ ế ả ử ặ ị ừ ơ ử ể ụ ở ủ ữ ế ậ ặ ữ ữ ặ ơ ư ị ữ ế n i s a ch a đ n n i c trú ho c tr s c a bên mua. ữ ệ ử ề ầ ữ n i s a ch a đ n n i c trú ho c tr s c a bên mua. ầ ờ ạ ả ộ ợ ờ ặ ề ả ế ể ử ể ặ ặ ữ ượ ộ ể ệ ử ợ ệ ử ữ ổ ậ ả ề ả ạ ậ ặ ề ả ả ầ ấ ạ ề i v t và l y l i ti n. ả ờ ạ t h i trong th i h n b o hành ờ ạ t h i trong th i h n b o hành ả ệ ế ậ ề ỹ ệ ầ ế ậ ề ỹ ậ ủ ậ ệ ạ ầ ệ ệ ạ t h i do khuy t t ả ạ ậ i v t và l y l ệ ạ ng thi ự ệ ườ ng thi ả t h i do khuy t t ồ ả t l y v t khác ho c tr l ệ ạ ệ ườ ả ườ ườ ượ t h i n u ch ng minh đ ng thi ờ ạ ế ậ ấ ậ ồ ườ ng thi ự ầ ồ ờ ạ ả ồ ỗ ủ ả ườ ồ c thi ng thi ệ ạ ế ứ ầ ệ ạ ế ả ầ t h i n u bên mua không áp d ng các bi n pháp c n thi ứ ệ ạ t h i t h i n u ch ng minh đ ệ ạ ứ ượ c gi m m c b i th t h i ả ế t mà kh năng cho phép ệ ạ ả t h i x y ra do l ườ ng thi ả ụ ạ ế ặ ạ ượ ứ c ồ ượ c gi m m c b i ệ ế t ệ ạ t h i. ề ả ườ ả ấ ờ ườ ể ề ả ả ng h p Đi u 445. Nghĩa v b o hành ờ ạ ố ớ ậ Bên bán có nghĩa v b o hành đ i v i v t mua bán trong m t th i h n, ờ ạ ọ ậ ả ả ệ g i là th i h n b o hành, n u vi c b o hành do các bên tho thu n ậ ặ ho c pháp lu t có quy đ nh. ả ờ ạ Th i h n b o hành đ ả ậ ậ ph i nh n v t. ầ ề Đi u 446. Quy n yêu c u b o hành ả Trong th i h n b o hành n u bên mua phát hi n đ ầ ề ậ v t mua bán thì có quy n yêu c u bên bán s a ch a không ph i tr ề ti n, gi m giá, đ i v t có khuy t t ấ ạ ề l y l ề Đi u 447. S a ch a v t trong th i h n b o hành ẩ 1. Bên bán ph i s a ch a v t và b o đ m v t có đ các tiêu chu n ch t l ơ ử ữ 2. Bên bán ch u chi phí v s a ch a và v n chuy n v t đ n n i s a ơ ư ch a và t 3. Bên mua có quy n yêu c u bên bán hoàn thành vi c s a ch a trong ậ ế ờ ặ th i h n do các bên tho thu n ho c trong m t th i gian h p lý; n u ệ ử ữ ượ c ho c không th hoàn thành vi c s a bên bán không th s a ch a đ ổ ữ ch a trong th i h n đó thì bên mua có quy n yêu c u gi m giá, đ i ậ v t có khuy t t ề Đi u 448. B i th 1. Ngoài vi c yêu c u th c hi n các bi n pháp b o hành, bên mua có ậ ề t v k thu t ng thi quy n yêu c u bên bán b i th ủ ậ c a v t gây ra trong th i h n b o hành. ệ ạ ế 2. Bên bán không ph i b i th ng thi i c a bên mua. Bên bán đ thi th ằ mà kh năng cho phép nh m ngăn ch n, h n ch thi ề Đi u 449. Mua bán quy n tài s n ề ợ 1. Trong tr ể ả ng h p mua bán quy n tài s n thì bên bán ph i chuy n Đi u 472. S a ch a v t trong th i h n b o hành ữ ả ấ 1. Bên bán ph i s a ch a v t và b o đ m v t có đ các tiêu chu n ch t ặ ế ượ ng ho c có đ các đ c tính đã cam k t. l ậ ề ử 2. Bên bán ch u chi phí v s a ch a và v n chuy n v t đ n n i s a ch a và ụ ở ủ ừ ơ ử t ờ 3. Bên mua có quy n yêu c u bên bán hoàn thành vi c s a ch a trong th i ậ ạ h n do các bên tho thu n ho c trong m t th i gian h p lý; n u bên bán ể ử c ho c không th hoàn thành vi c s a ch a trong không th s a ch a đ ế ậ ầ ề ờ ạ t th i h n đó thì bên mua có quy n yêu c u gi m giá, đ i v t có khuy t t ấ ạ ề ặ ậ ấ l y v t khác ho c tr l i ti n. ồ ườ Đi u 473. B i th ề ầ ệ 1. Ngoài vi c yêu c u th c hi n các bi n pháp b o hành, bên mua có quy n t v k thu t c a v t gây yêu c u bên bán b i th ờ ạ ra trong th i h n b o hành. ả ồ 2. Bên bán không ph i b i th ỗ ủ ả i c a bên mua. Bên bán đ x y ra do l ế ệ ụ n u bên mua không áp d ng các bi n pháp c n thi ế ằ ệ ạ ặ t h i. nh m ngăn ch n, h n ch thi ả ề ề Đi u 474. Mua bán quy n tài s n 1. Tr ợ mua bán quy n tài s n thì bên bán ph i chuy n gi y t và
146
ề ủ ụ ở ữ ấ ờ ể ủ ụ ề ở ữ
ợ ề ề ề ng h p ườ ả ủ ế ả ị ớ ủ ắ ả ườ ả ị ắ ế ợ ạ ả ắ i m c n và làm th t c chuy n quy n s h u cho bên mua, còn bên ả ả ề ế ề ườ ng h p quy n tài s n là quy n đòi n và bên bán cam k t ả i m c n thì bên bán ph i liên ợ ả ợ quy n tài s n là quy n đòi n và bên bán cam k t b o đ m ợ i m c n thì bên bán ph i liên đ i ch u trách ả ạ i m c n không tr . ườ ố ớ ả ề ở ữ ậ ả ố ớ ể ề ờ ề ề ậ ề ờ ố ớ ề ở ữ ế ệ ậ ể ả ả ề làm th t c chuy n quy n s h u cho bên mua, còn bên mua ph i tr ti n cho bên bán. ả ườ 2. Tr ợ ườ ả kh năng thanh toán c a ng ắ ợ ế ế ệ nhi m thanh toán, n u khi đ n h n mà ng ể ề ể ờ 3. Th i đi m chuy n quy n s h u đ i v i quy n tài s n là th i đi m bên ả ề ở ữ ấ ờ ượ ậ xác nh n v quy n s h u đ i v i quy n v tài s n c gi y t mua nh n đ ể ể ặ ừ ờ đó ho c t th i đi m đăng ký vi c chuy n quy n s h u, n u pháp lu t có ị quy đ nh.
Ề Ả ề ả ề ố ấ ả ủ ấ ủ ở ữ c đem bán đ u giá theo ý mu n c a ch s h u ị ặ ả ấ ả ậ ủ ở ữ ự ồ ủ ợ ặ ả ừ ườ ợ ả ừ ườ ậ ị ị ở ể ướ ả ượ ự c khi th c c xác đ nh giá kh i đi m tr
ứ ả ệ ườ ệ ấ ườ ả ả ộ ố ườ ủ ợ ổ i bán đ u giá tài s n là t ch c khác trong m t s tr ch c bán đ u giá chuyên nghi p và cá ậ ề ị ng h p theo quy đ nh c a pháp lu t v ấ i bán đ u giá ph i thông báo công khai t ạ ạ ơ ị ấ ệ ề ờ ể ả ươ ấ ượ ụ ậ ả ự ệ ệ ấ ả ấ ố ớ ấ ộ ố ớ ộ ả ả i n i bán đ u giá và ng, ng ti n thông tin đ i chúng v th i gian, đ a đi m, s l ả ng và danh m c các tài s n bán đ u giá ch m nh t là b y c ngày ề ả ả ợ ự ệ ả ị ả ượ ườ ấ ạ ủ ụ ấ ự ậ ề ả ể ể ấ ở ị c thông ừ ườ ng tr ấ ượ ệ ề ả ị ị i bán đ u giá tài s n không ch u trách nhi m v giá tr , ch t l ủ ng c a ậ ự ấ ườ ả ạ ả i tr ấ ở ố i bán đ u giá công b giá bán kh i đi m. ấ ủ ấ ườ ấ ả ậ ấ ườ ng ề ề c tài s n bán đ u giá ở ấ ằ giá cao nh t và ít nh t b ng giá kh i ậ ề i tr giá li n k theo quy đ nh c a pháp lu t v bán đ u giá ế ấ c coi là đã ch p nh n giao k t ị ượ và đ ấ ườ ả i tr giá cao nh t và ít nh t b ng giá kh i đi m là ng ả ở ấ ượ ậ ấ ể ấ ằ ườ ượ ể i đ c ế ợ c coi là đã ch p nh n giao k t h p ấ Đi u 475. Bán đ u giá tài s n ố ủ ặ ể ượ c đem bán đ u giá theo ý mu n c a ch s h u ho c 1. Tài s n có th đ ủ ả ị pháp lu t có quy đ nh. Tài s n chung đem bán đ u giá ph i có s đ ng ý c a ậ ủ ở ữ ấ ả ng h p có tho thu n khác ho c pháp t c các ch s h u chung, tr tr t ị ậ lu t có quy đ nh khác. ấ 2. Tài s n đem bán đ u giá ph i đ ấ ệ hi n vi c bán đ u giá. ấ 3. Ng ổ ứ nhân, t ấ bán đ u giá tài s n. ả ả ắ Vi c th c hi n bán đ u giá tài s n ph i đ m b o nguyên t c khách quan, ả ủ ợ i ích h p pháp c a các bên tham công khai, minh b ch, b o đ m quy n và l ủ ượ ấ gia. Trình t c th c hi n theo quy đ nh c a , th t c bán đ u giá tài s n đ pháp lu t v bán đ u giá tài s n. ấ Ng ấ tài s n bán đ u giá. ấ ộ 4. T i cu c bán đ u giá, ườ ả đi m ể ho c ng ặ ượ ườ i mua đ là ng ồ ợ h p đ ng.
ữ ủ ả ấ ườ i ế i bán và hai ng i ch ng ki n. ươ ả ứ ng th c thanh ự ệ ứ ấ ế ị ề ị ấ ượ ng ấ ấ ể gi y t mua ph i tr ti n cho bên bán. ợ 2. Trong tr ả b o đ m kh năng thanh toán c a ng ế ệ ớ đ i ch u trách nhi m thanh toán, n u khi đ n h n mà ng không tr .ả ể ể ề ề ở ữ ố ớ ể ờ 3. Th i đi m chuy n quy n s h u đ i v i quy n tài s n là th i đi m ề ở ữ ượ ề ậ ấ ờ xác nh n v quy n s h u đ i v i quy n c gi y t bên mua nh n đ ề ở ữ ể ệ ặ ừ ờ ả ề th i đi m đăng ký vi c chuy n quy n s h u, v tài s n đó ho c t ị ậ ế n u pháp lu t có quy đ nh. Ị Ộ Ố III M T S QUY Đ NH RIÊNG V MUA BÁN TÀI S N ấ Đi u 456. Bán đ u giá ể ượ Tài s n có th đ ậ ho c pháp lu t có quy đ nh. ủ ở ữ ự ồ ả ấ ả Tài s n chung đem bán đ u giá ph i có s đ ng ý c a các ch s h u ặ ậ chung, tr tr ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ề Đi u 457. Thông báo bán đ u giá ấ 1. Ng ố ượ trên ph ấ ch t l ướ ươ ngày đ i v i đ ng s n, ba m i ngày đ i v i b t đ ng s n tr ấ bán đ u giá. ữ ả ế 2. Nh ng ng i có liên quan đ n tài s n bán đ u giá ph i đ ề ệ báo v vi c bán đ u giá đ tham gia đ nh giá kh i đi m, tr ả ợ h p có tho thu n khác. ệ ề Đi u 458. Th c hi n bán đ u giá 1. Khi bán đ u giá, ng 2. Ng mua tài s n bán đ u giá và đ đ ng.ồ ượ ậ ệ c l p thành văn b n và có ch ký c a ng 3. Vi c bán đ u giá đ ườ ườ mua, ng ờ ạ ờ ạ 4. Th i h n giao tài s n bán đ u giá, th i h n và ph ượ ấ c th c hi n theo quy ch bán đ u giá. toán đ ệ ườ i bán đ u giá không ch u trách nhi m v giá tr , ch t l 5. Ng ả ủ c a tài s n bán đ u giá.
147
ợ ơ ng h p giá mua cao nh t đ ớ c công b th p h n so v i ở ộ ấ ượ ư ả ủ ủ ụ ch c và th t c bán đ u giá tài s n. ề ả ấ ệ ệ ạ ơ c th c hi n t ấ ộ i n i có b t đ ng ườ ấ ộ ự i bán đ u giá xác đ nh. ị ấ ấ ề ệ ố ề ả ộ ấ ộ ộ ượ ườ ả ữ
ấ ề ượ ố ế ừ ườ i mua t ả vào giá mua; n u ng ặ ả c tài s n bán đ u giá thì kho n ti n đ t ch i mua thì không ả ề ấ ườ ng h p mua đ ừ c tr ả ả ả ề i bán đ u giá ph i hoàn tr kho n ti n đ t tr ữ c cho nh ng ặ ướ ấ ả ượ c tài s n bán đ u giá.
ả ặ ả ậ ứ ả ượ ậ c l p thành văn b n có ế c đăng ký, n u pháp lu t có ị ề ề ử ụ ậ ử ậ ượ ử ề ệ ể ờ ạ ử ộ ượ ờ ạ ả ọ ể ả ờ ờ ạ ặ ờ ạ ặ ế ờ ạ ờ ạ ế ậ ấ ả ề ệ ư ờ ạ l ả ờ ử ề ệ ậ ậ ủ ỏ ợ ặ ậ ướ ườ ờ ạ ỏ ị ủ ố ớ ậ ọ ủ ả ả ề ậ c xác đ nh theo t p quán c a giao ờ ạ ượ ử ặ ng cùng lo i. ố ượ ờ ạ ờ ạ ạ ử ậ ẫ i. ộ ở ữ ủ ả ọ ủ ậ ế ấ ợ ổ ườ ượ ổ ả ầ ử ả ờ ng h p bên dùng th tr l ả ồ ng thi ặ ả ờ ả ế ị ậ i. ả ả ạ ậ ư ỏ ữ ả ử ườ ệ ệ ế c bán, t ng cho, cho thuê, trao đ i, th ư i không mua thì ph i tr l ế ử ố ợ ả ồ ư ỏ ườ ấ ề ả ử ệ ạ ả ợ ườ ố ấ 6. Trong tr ấ ể giá kh i đi m thì cu c bán đ u giá xem nh không thành. ấ ế ề ổ ứ ị t v t Chính ph quy đ nh chi ti ả ấ ộ ấ Đi u 459. Bán đ u giá b t đ ng s n ượ 1. Vi c bán đ u giá b t đ ng s n đ ặ ơ ả s n ho c n i do ng ả ữ 2. Sau khi có thông báo v vi c bán đ u giá b t đ ng s n, nh ng ặ ả ườ i mu n mua ph i đăng ký mua và ph i n p m t kho n ti n đ t ng ướ ố tr c công b công khai i đăng ký mua đ c. Danh sách nh ng ng ạ ơ i n i bán đ u giá. t ợ 3. Trong tr ượ ướ tr c đ ượ c hoàn tr kho n ti n đó. đ ấ ườ 4. Ng ườ i khác đã đăng ký mà không mua đ ng ấ ấ ộ ệ 5. Vi c mua bán b t đ ng s n bán đ u giá đ ả ượ ự ứ công ch ng, ch ng th c ho c ph i đ quy đ nh. ử Đi u 460. Mua sau khi s d ng th ề ệ c dùng th v t mua 1. Các bên có th tho thu n v vi c bên mua đ ử trong m t th i h n g i là th i h n dùng th . Trong th i h n dùng th , ế i mua ho c không mua; n u h t th i h n dùng bên mua có th tr l ư ấ ả ờ th mà bên mua không tr l i thì coi nh đã ch p nh n mua theo các ậ ướ ử ả đi u ki n đã tho thu n tr c khi nh n v t dùng th . ộ ở ữ ử ậ ẫ ờ ạ 2. Trong th i h n dùng th , v t v n thu c s h u c a bên bán. Bên ậ ế ả ị bán ph i ch u m i r i ro x y ra đ i v i v t, n u không có tho thu n c bán, t ng cho, cho khác. Trong th i h n dùng th , bên bán không đ ả ờ ố ư thuê, trao đ i, th ch p, c m c tài s n khi bên mua ch a tr l ả ạ ả i không mua thì ph i tr l 3. Trong tr i ệ ạ ườ ậ t h i cho bên bán, n u làm v t cho bên bán và ph i b i th ử ử ấ m t mát, h h ng v t dùng th . Bên dùng th không ph i ch u trách ng do vi c dùng th gây ra và nhi m v nh ng hao mòn thông th i. không ph i hoàn tr hoa l i do vi c dùng th mang l ng thi ử ữ ề ả ị ử ệ ả ả ợ
ả ậ ả ầ ề ả ầ ề Đi u 461. Mua tr ch m, tr d n Đi u 476. Mua sau khi dùng th ể ử ậ ậ ả c dùng th v t mua trong 1. Các bên có th tho thu n v vi c bên mua đ ử ộ ử ờ ạ ọ m t th i h n g i là th i h n dùng th . Trong th i h n dùng th , bên mua có ử ế ể ả ờ i mua ho c không mua; n u h t th i h n dùng th mà bên mua th tr ậ ậ i thì coi nh đã ch p nh n mua theo các đi u ki n đã tho thu n không tr l ậ ử ậ tr c khi nh n v t dùng th . ậ ng h p các bên không th a thu n ho c th a thu n không rõ ràng v Tr ượ ử th i h n dùng th thì th i h n này đ ị d ch có đ i t ả 2. Trong th i h n dùng th , v t v n thu c s h u c a bên bán. Bên bán ph i ờ ố ớ ậ ả ị ch u m i r i ro x y ra đ i v i v t, n u không có tho thu n khác. Trong th i ế ạ h n dùng th , bên bán không đ ầ ấ ch p, c m c tài s n khi bên mua ch a tr l ử ả ờ ườ i v t cho bên 3. Tr ng h p bên dùng th tr l ậ ệ ạ t h i cho bên bán, n u làm m t mát, h h ng v t bán và ph i b i th ệ ử dùng th . Bên dùng th không ph i ch u trách nhi m v nh ng hao mòn ệ ườ thông th i do vi c ng do vi c dùng th gây ra và không ph i hoàn tr hoa l ạ ử i. dùng th mang l ả ậ Đi u 477. Mua tr ch m, tr d n
148
ả ậ ả ể ề ệ ộ ậ ượ ề ệ ậ ể ả ờ ạ ộ ậ ượ ả ậ ờ ạ ế ế
ả ủ ợ ồ ố ớ ậ ả ng h p có tho thu n khác. ặ ợ ặ ả ượ ậ ả ả ề ử ụ d n ph i đ ậ ả ợ ả ượ ậ ả ầ ậ ợ ậ c l p thành văn ả ả ầ d n và ph i ả ng h p có tho thu n khác. ờ ề ớ ộ ạ ể ộ ạ ề ề ả ộ ạ ề ớ i tài s n đã bán ả i tài s n ờ ạ ộ ạ ờ ạ ộ i. ậ tr ộ ờ ạ ậ ả ờ ạ ậ ả ườ ộ ạ ượ ợ ậ ộ ạ ố ớ ộ ả ể ả ề ộ i là ị ộ ạ ể ừ ờ ể ể ạ ờ ố ượ ộ th i đi m giao tài s n. ề ộ ạ i. ư ậ ả i tài s n do các bên tho thu n nh ng không quá ể ừ ố ớ ấ ộ ộ ạ i ờ c cho bên mua trong m t th i gian ộ ị i th i đi m và đ a đi m chu c ng t ư ế ộ ượ ể ể ố ớ ế ả ố c ả ầ ặ 1. Các bên có th tho thu n v vi c bên mua tr ch m ho c tr d n ả ề ậ c b o ti n mua trong m t th i h n sau khi nh n v t mua; bên bán đ ủ ư ả ố ớ ậ ề ở ữ l u quy n s h u c a mình đ i v i v t bán cho đ n khi bên mua tr ợ ậ ả ủ ề ừ ườ ng h p có tho thu n khác. đ ti n, tr tr ả ầ ậ ả ồ ợ ch m ho c tr 2. H p đ ng mua tr ậ ề ử ụ ả b n. Bên mua có quy n s d ng v t mua tr ch m, tr ừ ườ ử ụ ờ ị ủ ch u r i ro trong th i gian s d ng, tr tr ả ộ ạ ề i tài s n đã bán Đi u 462. Chu c l ậ ể ả 1. Bên bán có th tho thu n v i bên mua v quy n chu c l ọ ờ ạ đã bán sau m t th i h n g i là th i h n chu c l ờ ạ ả Th i h n chu c l ộ ả m t năm đ i v i đ ng s n và năm năm đ i v i b t đ ng s n, k t ờ ạ ờ th i đi m giao tài s n. Trong th i h n này bên bán có quy n chu c l ướ ả ư ấ ứ b t c lúc nào, nh ng ph i báo tr ị ườ ộ ạ ợ i là giá th tr h p lý. Giá chu c l ả ậ ạ l i, n u không có tho thu n khác. ổ ặ ộ ạ ờ ạ c bán, trao đ i, t ng i, bên mua không đ 2. Trong th i h n chu c l ị ủ ả ầ ấ cho, cho thuê, th ch p, c m c tài s n, ph i ch u r i ro đ i v i tài s n.ả ạ ng cùng lo i. Tr ố ớ ộ ả ả ộ ạ ấ ứ i b t c lúc nào, nh ng ph i ị i là giá th ậ i, n u không có tho thu n khác. ị ố ớ ậ ị ủ ề ở ữ ủ ể ả ộ ạ ợ ế ả ể ượ xác l p giao d ch chuy n i, bên mua không đ ả , ả ph i ch u r i ro đ i v i tài s n ỏ ở ị Ợ Ồ ề ả ầ ặ ậ ậ 1. Các bên có th tho thu n v vi c bên mua tr ch m ho c tr d n ti n ả ư ề c b o l u quy n mua trong m t th i h n sau khi nh n v t mua; bên bán đ ở ữ ừ ả ủ ề s h u c a mình đ i v i v t bán cho đ n khi bên mua tr đ ti n, tr ậ ườ tr ả ầ ậ c l p thành văn b n. Bên 2. H p đ ng mua tr ch m ho c tr d n ph i đ ị ủ ậ ả ậ mua có quy n s d ng v t mua tr ch m, tr d n và ph i ch u r i ro trong ả ừ ườ ử ụ ng h p có tho thu n khác. th i gian s d ng, tr tr ả i tài s n đã bán Đi u 476. Chu c l ậ ả 1. Bên bán có th tho thu n v i bên mua v quy n chu c l ờ ạ ọ sau m t th i h n g i là th i h n chu c l ỏ ợ ả ộ ạ ng h p không th a i tài s n do các bên tho thu n, Th i h n chu c l ị ỏ ặ i đ c xác đ nh thu n ho c th a thu n không rõ ràng thì th i h n chu c l ườ ủ ng h p không có theo t p quán c a giao d ch có đ i t ờ ạ ậ t p quán thì th i h n chu c l m t năm đ i v i đ ng s n và năm năm ể ả ố ớ ấ ộ đ i v i b t đ ng s n, k t ờ ạ ề Trong th i h n này bên bán có quy n chu c l ờ ướ c cho bên mua trong m t th i gian h p lý. Giá chu c l báo tr ờ ộ ạ ị ạ ườ i th i đi m và đ a đi m chu c l tr ng t ộ ạ ờ ạ 2. Trong th i h n chu c l quy n s h u tài s n cho ch th khác và ậ ế n u không có th a thu n khác. ạ ị Không quy đ nh (quy đ nh t ậ i Lu t nhà ). ề
ở ồ ả ượ ậ ứ ự ứ ả c l p thành văn b n, có công ch ng ị ph i đ ợ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ở ậ ở ề ở ữ ố ớ ụ ề ế
ờ ở ở đã bán trong th i gian ch a giao nhà ư ợ ạ ở ồ đúng tình tr ng đã ghi trong h p đ ng kèm theo h s v cho bên mua; ồ ơ ề
ủ ụ ủ ự ệ ở ị theo quy đ nh c a pháp
ở ở II H P Đ NG MUA BÁN NHÀ ế ừ ề Đi u 450 đ n Đi u 455) (t ề ứ ợ ồ Đi u 450. Hình th c h p đ ng mua bán nhà ợ ở H p đ ng mua bán nhà ừ ườ ặ ho c ch ng th c, tr tr ụ ủ ề Đi u 451. Nghĩa v c a bên bán nhà có các nghĩa v sau đây: Bên bán nhà ạ 1. Thông báo cho bên mua v các h n ch quy n s h u đ i v i nhà ế mua bán, n u có; ả ả 2. B o qu n nhà 3. Giao nhà nhà cho bên mua; 4. Th c hi n đúng các th t c mua bán nhà lu t.ậ ề ủ ề Đi u 452. Quy n c a bên bán nhà ề có các quy n sau đây: Bên bán nhà
149
ứ ươ ầ ầ ờ ạ ờ ạ ả ậ ng th c đã tho
ở ủ ụ ờ trong th i ả ậ ả ậ ư ư ề ụ ủ ở ụ ứ ng th c đã tho đ ti n mua nhà đúng th i h n, theo ph ậ ả ả ờ ạ ờ ồ ơ ề ợ ả ả ả ồ ư ậ ả ợ ề ợ ng h p mua nhà đang cho thuê, ph i b o đ m quy n, l i ờ ạ i thuê nh tho thu n trong h p đ ng thuê khi th i h n ườ ườ ệ ự ở ề ở ạ ả
ủ ụ ở ờ trong th i ậ ả ờ ạ ế ặ ả ồ
ị ườ ề ừ ộ ậ ề ợ Đi u 450 đ n Đi u 454 c a B lu t này cũng đ ệ ề ử ụ ụ ậ ả 1. Yêu c u bên mua nh n nhà đúng th i h n đã tho thu n; ả ề 2. Yêu c u bên mua tr ti n đúng th i h n, theo ph thu n;ậ ầ 3. Yêu c u bên mua hoàn thành các th t c mua bán nhà ạ h n đã tho thu n; ậ ủ ề 4. Không giao nhà khi ch a nh n đ ti n nhà nh đã tho thu n. Đi u 453. Nghĩa v c a bên mua nhà ở có các nghĩa v sau đây: Bên mua nhà ả ươ ờ ả ủ ề ạ 1. Tr ể ị ề ờ ạ ả ế ậ ả ề thu n; n u không có tho thu n v th i h n và đ a đi m tr ti n thì ạ ơ ể bên mua ph i tr vào th i đi m bên bán giao nhà và t i n i có nhà; ậ ậ 2. Nh n nhà và h s v nhà đúng th i h n đã tho thu n; ả 3. Trong tr ủ ích c a ng thuê còn hi u l c. ề ủ Đi u 454. Quy n c a bên mua nhà ề có các quy n sau đây: Bên mua nhà ồ ơ ề ậ ượ 1. Đ c nh n nhà kèm theo h s v nhà theo đúng tình tr ng đã tho thu n;ậ ầ 2. Yêu c u bên bán hoàn thành các th t c mua bán nhà ạ h n đã tho thu n; ậ ầ 3. Yêu c u bên bán giao nhà đúng th i h n; n u không giao ho c ch m ệ ạ ườ ng thi giao nhà thì ph i b i th t h i. ụ ể ử ụ ề Đi u 455. Mua nhà đ s d ng vào m c đích khác ậ ị ng h p pháp lu t không có quy đ nh khác thì các quy đ nh Trong tr ượ ủ ế ạ c áp t i các đi u t ố ớ ả ụ d ng đ i v i vi c mua nhà s d ng vào m c đích khác không ph i là .ở mua nhà
Ợ Ồ Ổ Ả M c 2ụ H P Đ NG TRAO Đ I TÀI S N ả ề ổ ổ ả ồ ợ ả ữ ậ ươ ỏ ng th c trao đ i tài s n ề ệ ứ ậ ng h p các bên có th a thu n v vi c mua bán theo ph ả ườ ổ ợ ồ ị ả ể ả ứ ng th c ượ c áp ả ợ ổ c l p thành văn b n, có công ườ ề ả ợ ổ ị ứ ự ậ ặ ị ệ ả ậ ợ ộ ng h p tài s n trao đ i chênh l ch v giá tr thì các bên ph i thanh ặ ng h p có tho thu n khác ho c ầ ị ậ ủ ở ữ ủ ủ ề ặ ề Đi u 479. Mua bán theo ph ươ ợ 1. Tr trao đ i tài s n thì quy đ nh liên quan trong h p đ ng mua bán đ d ng.ụ ệ ả 2. Tr ừ ườ toán cho nhau ph n chênh l ch đó, tr tr pháp lu t có quy đ nh khác. ợ ồ Đi u 463. H p đ ng trao đ i tài s n ả ự ổ 1. H p đ ng trao đ i tài s n là s tho thu n gi a các bên, theo đó các ề ở ữ ố ớ bên giao tài s n và chuy n quy n s h u đ i v i tài s n cho nhau. ồ ả ả ượ ậ 2. H p đ ng trao đ i tài s n ph i đ ế ứ ch ng, ch ng th c ho c đăng ký, n u pháp lu t có quy đ nh. ổ ợ ườ 3. Trong tr ở ữ ề quy n s h u c a mình ho c không đ ộ ả ng h p m t bên trao đ i cho bên kia tài s n không thu c ượ c ch s h u y quy n thì
150
ồ ườ ệ ạ ề ủ ỏ ợ t h i. ng thi ỗ ề ượ ậ ề ố ớ ế ề ợ ề ị ế ề ồ ả c áp d ng đ i v i h p đ ng trao đ i tài s n.
ườ ợ ổ ề ừ ườ ị ợ ệ ả ặ ị
Ợ Ồ Ả Ợ Ồ Ả ồ ầ bên kia có quy n h y b h p đ ng và yêu c u b i th ố ớ ả ườ i bán đ i v i tài s n giao cho bên kia c coi là ng 4. M i bên đ u đ ả ồ ề ườ i mua đ i v i tài s n nh n v . Các quy đ nh v h p đ ng và là ng ủ ừ ề ừ Đi u 439 đ n Đi u 448 c a Đi u 428 đ n Đi u 437 và t mua bán t ố ớ ợ ụ ộ ậ ổ ượ B lu t này cũng đ ệ ị ề Đi u 464. Thanh toán giá tr chênh l ch ả ệ ả ng h p tài s n trao đ i chênh l ch v giá tr thì các bên ph i Trong tr ậ ầ thanh toán cho nhau ph n chênh l ch đó, tr tr ng h p có tho thu n ậ khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. M c 3ụ Ặ H P Đ NG T NG CHO TÀI S N ặ ồ ậ ự ả ả ặ ả ợ ồ ặ ồ ặ ể ả ủ ượ ặ ả theo đó bên t ng cho giao tài s n ầ c t ng cho mà không yêu c u ầ ề ữ ề ở ữ ượ ặ ể ượ ặ ậ M c 2ụ Ặ H P Đ NG T NG CHO TÀI S N ợ ồ ề ả Đi u 480. H p đ ng t ng cho tài s n ồ ợ ặ ợ ả h p đ ng, H p đ ng t ng cho tài s n là ề ở ữ ủ c a mình và chuy n quy n s h u cho bên đ ồ ề c t ng cho đ ng ý nh n. đ n bù, còn bên đ
ả ộ ộ ồ ả ặ ặ ượ ặ ặ ặ ộ ộ ả ả ượ ặ ị ả ả ệ ự ậ ả ậ c t ng cho nh n ề ở ể ể ồ ố ớ ộ ặ ồ th i đi m đăng ký. ị th i đi m đăng ký. ặ ộ ấ ặ ấ ộ ả ệ ự ể ừ ờ ả ả ả ặ ứ ả ượ ậ ấ ộ ả ủ ả ị ị ủ ự ứ ượ ậ ế ề ở ữ ả ả ợ ả ợ ế ả ả ệ ự ề ở ữ ể ừ ờ ợ ể ồ ặ ệ ự ể ừ ờ ề ở ữ ả ể ả ể th i đi m chuy n giao tài s n. ệ ự ể ừ ờ ệ ố ả ặ ể th i đi m chuy n giao tài s n. ố ề ệ ả ộ ở
ườ ố ợ ặ ố ng h p ặ ượ ặ ế ặ ng h p bên t ng cho c ý t ng cho tài s n không thu c s t ho c không th bi c t ng cho không bi ặ ượ ặ c t ng cho không bi ả ả ả ộ ở ể ế t ị ả ả ả ả ặ ể c t ng cho khi ch s h u l y l i tài s n. i tài s n. ế ậ ủ ả ặ ề ủ ở ữ ấ ạ ế ậ ủ ả ặ ủ ở ữ ấ ạ t c a tài s n t ng cho t c a tài s n t ng cho ụ ặ c t ng cho khuy t t ế ượ ặ ặ ả ặ ườ ợ ượ ặ ế ặ ả ặ ườ ả ụ ng h p Tr ề Đi u 465. H p đ ng t ng cho tài s n ợ H p đ ng t ng cho tài s n là s tho thu n gi a các bên, theo đó bên ượ ặ t ng cho giao tài s n c a mình và chuy n quy n s h u cho bên đ c ồ ặ c t ng cho đ ng ý t ng cho mà không yêu c u đ n bù, còn bên đ nh n.ậ ề Đi u 466. T ng cho đ ng s n ợ H p đ ng t ng cho đ ng s n có hi u l c khi bên đ ố ớ ộ tài s n; đ i v i đ ng s n mà pháp lu t có quy đ nh đăng ký quy n s ồ ữ ặ ợ h u thì h p đ ng t ng cho có hi u l c k t ặ ề Đi u 467. T ng cho b t đ ng s n c l p thành văn b n có công 1. T ng cho b t đ ng s n ph i đ ặ ự ứ ứ ch ng, ch ng th c ho c ph i đăng ký, n u theo quy đ nh c a pháp ả ậ ấ ộ lu t b t đ ng s n ph i đăng ký quy n s h u. ể ả ấ ộ ồ ặ th i đi m đăng 2. H p đ ng t ng cho b t đ ng s n có hi u l c k t ồ ợ ấ ộ ký; n u b t đ ng s n không ph i đăng ký quy n s h u thì h p đ ng ể ặ t ng cho có hi u l c k t ề Đi u 468. Trách nhi m do c ý t ng cho tài s n không thu c s ữ ủ h u c a mình Trong tr ữ ủ h u c a mình mà bên đ ặ ề ệ v vi c đó thì bên t ng cho ph i thanh toán chi phí đ làm tăng giá tr ượ ặ ủ c a tài s n cho bên đ Đi u 469. Thông báo khuy t t Bên t ng cho có nghĩa v thông báo cho bên đ ủ c a tài s n t ng cho. Trong tr ế ậ t ả t tài s n có ng h p bên t ng cho bi ề Đi u 481. T ng cho đ ng s n ậ ệ ự ợ c t ng cho nh n tài H p đ ng t ng cho đ ng s n có hi u l c khi bên đ ề ở ữ ậ ả s n; đ i v i đ ng s n mà pháp lu t có quy đ nh đăng ký quy n s h u thì ợ ệ ự ể ừ ờ h p đ ng t ng cho có hi u l c k t ả ề Đi u 482. T ng cho b t đ ng s n ả ấ ộ c l p thành văn b n có công ch ng, 1. T ng cho b t đ ng s n ph i đ ậ ấ ộ ế ặ ả ch ng th c ho c ph i đăng ký, n u theo quy đ nh c a pháp lu t b t đ ng ề ở ữ ả s n ph i đăng ký quy n s h u. ấ ộ ặ ồ 2. H p đ ng t ng cho b t đ ng s n có hi u l c k t th i đi m đăng ký; ả ả ấ ộ ế n u b t đ ng s n không ph i đăng ký quy n s h u thì h p đ ng t ng cho ệ ự ể ừ ờ có hi u l c k t ộ ở ữ ặ Đi u 483. Trách nhi m do c ý t ng cho tài s n không thu c s h u ủ c a mình ủ ợ bên t ng cho c ý t ng cho tài s n không thu c s h u c a ở ữ ộ ườ ả Tr ể ế ề ệ ặ ế t ho c không th bi mình mà bên đ t v vi c đó thì ị ủ ể ặ bên t ng cho ph i thanh toán chi phí đ làm tăng giá tr c a tài s n cho bên ượ ặ đ c t ng cho khi ch s h u l y l ề Đi u 484. Thông báo khuy t t Bên t ng cho có nghĩa v thông báo cho bên đ ặ ợ bên t ng cho bi tài s n t ng cho. c t ng cho khuy t t t tài s n có khuy t t ế ậ ủ t c a ế ậ t mà
151
ị ồ ả ệ ồ t mà không thông báo thì ph i ch u trách nhi m b i th ế ệ ặ ườ ượ ặ ặ i đ ị c t ng cho; n u bên t ng cho không bi i đ ệ ạ ả t h i x y ra cho ả ế ậ ủ t c a tài s n ị ả ườ ượ ặ ặ ả ệ ạ ườ ệ ả ồ ị ườ ng c t ng cho; n u bên t ng cho không t c a tài s n t ng cho thì không ph i ch u trách ả không thông báo thì ph i ch u trách nhi m b i th ế ng ặ t ng cho thì không ph i ch u trách nhi m b i th ườ ng thi ế ề t v khuy t t t h i. ng thi ồ ệ ạ t h i. ả ặ ả ề ặ ự ầ ặ ộ ề ệ ề ặ ụ ự ề ộ ặ ạ ứ ệ ườ ặ ả ợ ệ ế ặ ng h p c khi t ng cho, n u bên đ ụ ụ ả ụ ụ ự ế c khi t ng cho, n u ặ c t ng cho đã hoàn thành nghĩa v mà bên t ng cho không giao ượ ặ c t ng c t ng cho đã th c hi n. ườ ự ườ ụ ự ặ ợ ệ ặ ả ệ ề ạ ả ề ạ ườ ệ ng h p ph i th c hi n nghĩa v sau khi t ng cho mà bên ặ i tài ệ ề Đi u 485. T ng cho tài s n có đi u ki n ề ệ ượ ặ ể c t ng cho th c hi n m t ho c nhi u 1. Bên t ng cho có th yêu c u bên đ ệ ặ ặ ặ ự ướ c ho c sau khi t ng cho. Đi u ki n t ng cho không nghĩa v dân s tr ạ ứ ậ ượ c trái pháp lu t, đ o đ c xã h i. đ ượ ợ ph i th c hi n nghĩa v tr ụ ướ ự ả ườ 2. Tr c ặ ặ t ng cho đã hoàn thành nghĩa v mà bên t ng cho không giao tài s n thì bên ượ ặ ặ t ng cho ph i thanh toán nghĩa v mà bên đ ặ 3. Tr cho không th c hi n thì bên t ng cho có quy n đòi l th ả ệ ả ượ ặ ụ ợ ph i th c hi n nghĩa v sau khi t ng cho mà bên đ ng h p c t ng ự ồ ầ i tài s n và yêu c u b i ệ ạ t h i. ng thi ệ ệ ạ ườ ầ ồ ế ậ khuy t t ệ ạ ả thi t h i x y ra cho ng ế ậ ủ ế ề bi t v khuy t t ườ ệ nhi m b i th ng thi ệ ề ặ ề Đi u 470. T ng cho tài s n có đi u ki n ể ầ ặ ộ ượ ặ c t ng cho th c hi n m t ho c 1. Bên t ng cho có th yêu c u bên đ ệ ặ ặ ự ướ ụ c ho c sau khi t ng cho. Đi u ki n t ng nhi u nghĩa v dân s tr ộ ậ ượ c trái pháp lu t, đ o đ c xã h i. cho không đ ụ ướ ự 2. Trong tr ng h p ph i th c hi n nghĩa v tr ượ ặ bên đ ặ ả tài s n thì bên t ng cho ph i thanh toán nghĩa v mà bên đ ự cho đã th c hi n. 3. Trong tr ượ ặ đ ả s n và yêu c u b i th ả ự ng thi
Ợ Ồ Ả Ả ệ c t ng cho không th c hi n thì bên t ng cho có quy n đòi l t h i. M c 4ụ H P Đ NG VAY TÀI S N M c 3ụ H P Đ NG VAY TÀI S N
ồ ả ậ ữ ự ề ợ ề ợ ạ ả ả ả ả ượ ế ạ ả ấ ượ ả ỉ ; khi đ n h n tr , bên vay ph i hoàn tr ng, ch t l ặ ả ế ả ả ạ ố ượ ị ế ả ặ ậ ả ỉ ề ả ề ả ở ả ậ ể ể ừ ờ ể ừ ờ ể ả ả ở ả th i đi m nh n tài s n Ợ Ồ ả ợ ồ Đi u 486. H p đ ng vay tài s n ồ , theo đó bên cho vay giao tài s n cho bên ồ ả ợ h p đ ng H p đ ng vay tài s n là ả ỉ ả ị ặ vay ho c bên đ c bên vay ch đ nh ả ạ cho bên cho vay tài s n cùng lo i theo đúng s l ng và ch ph i ậ tr lãi n u có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh. ề ở ữ ố ớ Đi u 487. Quy n s h u đ i v i tài s n vay ủ ở ữ Bên vay tr thành ch s h u tài s n vay k t ậ th i đi m nh n tài s n đó.
ụ ủ ề ụ ủ ụ ả ấ ượ ố ượ ng, s l ờ ng vào th i ấ ượ ố ượ ả ầ ể ậ ng, s l ng vào ể ả ậ ờ ệ ạ ế ả ể ng thi ế ế ợ ng mà không báo cho bên vay bi ả ế t tài s n không b o t h i cho bên vay, n u bên cho vay bi ế ừ ườ t ng h p bên vay bi t, tr tr ế ả ế ả t tài s n ừ ườ ng t, tr tr ừ ườ ng ướ c yêu c u bên vay tr ạ ả i tài s n tr ặ ả ạ l ộ ậ ề ờ ạ c th i h n, tr ị ướ ậ tr ho c lu t có quy đ nh khác. ờ ạ c th i h n, tr ừ Đi u 488. Nghĩa v c a bên cho vay ủ ầ 1. Giao tài s n cho bên vay đ y đ , đúng ch t l ị ả đi m và đ a đi m đã tho thu n. ườ ồ 2. B i th ấ ượ ả đ m ch t l ậ ẫ mà v n nh n tài s n đó. ầ ượ 3. Không đ ị ợ h p quy đ nh t ủ i Đi u 493 c a B lu t này ề ợ ị ụ ả ợ ủ ườ ề ề ụ ả ợ ủ ề ả ả ả ủ ề ố ượ ả ả ả ậ ế ạ ấ ượ ậ ạ ạ ế ừ ườ ả ả ậ ấ ượ ề ạ ợ ả ợ ồ Đi u 471. H p đ ng vay tài s n ả H p đ ng vay tài s n là s tho thu n gi a các bên, theo đó bên cho ả ả ế vay giao tài s n cho bên vay; khi đ n h n tr , bên vay ph i hoàn tr ấ ượ ố ượ ng, ch t l cho bên cho vay tài s n cùng lo i theo đúng s l ng và ị ậ ậ ch ph i tr lãi n u có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh. ề ở ữ ố ớ Đi u 472. Quy n s h u đ i v i tài s n vay ủ ở ữ Bên vay tr thành ch s h u tài s n vay k t đó. ề Đi u 473. Nghĩa v c a bên cho vay Bên cho vay có các nghĩa v sau đây: ủ 1. Giao tài s n cho bên vay đ y đ , đúng ch t l ị ể th i đi m và đ a đi m đã tho thu n; ệ ạ ườ ồ ng thi 2. B i th t h i cho bên vay, n u bên cho vay bi ấ ượ ả ả không b o đ m ch t l ng mà không báo cho bên vay bi ẫ ợ ậ ế ả h p bên vay bi t mà v n nh n tài s n đó; ả ầ ượ ả ạ i tài s n tr 3. Không đ l c yêu c u bên vay tr ộ ậ ủ ạ tr i Đi u 478 c a B lu t này. ng h p quy đ nh t Đi u 474. Nghĩa v tr n c a bên vay ế ả 1. Bên vay tài s n là ti n thì ph i tr đ ti n khi đ n h n; n u tài s n ừ ườ ng ng, tr tr là v t thì ph i tr v t cùng lo i đúng s l ng, ch t l Đi u 489. Nghĩa v tr n c a bên vay ả ả ủ ề ậ 1. Bên vay tài s n là ti n thì ph i tr đ ti n khi đ n h n; n u tài s n là v t ả ố ượ thì ph i tr v t cùng lo i đúng s l ả ng h p có tho ế ng, tr tr ng, ch t l
152
ậ ề ng h p ị ể ể ạ ị ể ả ằ ả ợ ế ể ể ạ ị ể ả ằ ả ợ ế ượ i đ a đi m và th i đi m tr n , n u đ ể ả ậ ờ i đ a đi m và th i đi m tr n , n u đ ợ bên vay không th tr v t thì có th tr b ng ti n theo tr giá ị ồ c bên cho vay đ ng
ơ ặ ụ ở ủ ặ ơ ư ơ ặ ụ ở ủ ừ s c a bên cho vay, tr n là n i c trú ho c n i đ t tr ơ ư ậ ậ ợ ạ ạ ả ợ ế ả ả ủ ế ề ả ướ ờ ể ầ ủ ấ ơ ả ậ ố ớ ướ ả ợ ế ạ ờ ạ ng ng v i th i h n ch m tr t c công b i th i đi m tr n , n u có tho i th i đi m thanh toán t ặ ể ậ ấ ơ ả ờ ả ợ ạ ế ả ặ ả ủ ợ ố ợ ả ả ả ợ ả ạ ố ươ ướ ứ ờ ả ậ c công b t ợ ậ ồ ng h p có tho thu n khác ho c lu t có quy đ nh khác. ờ ạ ề ườ ề ườ ầ ấ ơ ả ờ ạ ử ụ ể ề ệ ả ả ả ử ụ ể ả ượ ử ụ ả ụ ả ể ờ ạ ể ế ướ ệ ử ụ ề ắ ế ướ ả i tài s n vay tr c th i h n, n u đã nh c nh ụ ả ề ề ượ ượ ư ả ậ ỏ ướ ủ ậ ị ả ườ ư ả ợ ị t quá c v ố ố ớ c công b đ i v i ạ ấ ượ ậ ị ấ ả ả ậ ị ị ồ ấ ậ ợ tr tr ấ ặ ề ệ ề ố ươ ướ ứ ớ ậ ề ấ ấ ỏ ậ ấ c công b t ấ ơ ả ượ ấ ơ ả ờ ạ ậ ng h p các bên có th a thu n v lãi su t thì lãi su t theo th a thu n ướ ượ c ả ợ h p có tho thu n khác. ể ả ậ ề ợ ườ ng h p bên vay không th tr v t thì có th tr b ng ti n 2. Trong tr ượ ờ ủ ậ theo tr giá c a v t đã vay t c ồ bên cho vay đ ng ý. ị ể ặ ả ợ 3. Đ a đi m tr n là n i c trú ho c n i đ t tr s c a bên cho vay, ợ ả ừ ườ tr tr ng h p có tho thu n khác. ườ ng h p vay không có lãi mà khi đ n h n bên vay không 4. Trong tr ả ợ ả ả ặ tr n ho c tr không đ y đ thì bên vay ph i tr lãi đ i v i kho n ố ậ ợ theo lãi su t c b n do Ngân hàng Nhà n n ch m tr ả ả ạ ớ ứ ươ t thu n.ậ ặ ng h p vay có lãi mà khi đ n h n bên vay không tr ho c 5. Trong tr ạ ả ả tr không đ y đ thì bên vay ph i tr lãi trên n g c và lãi n quá h n ớ theo lãi su t c b n do Ngân hàng Nhà n ng ng v i ả ợ ể i th i đi m tr n . th i h n vay t ả Đi u 475. S d ng tài s n vay ả ượ ử ụ ậ Các bên có th tho thu n v vi c tài s n vay ph i đ c s d ng đúng m c đích vay; bên cho vay có quy n ki m tra vi c s d ng tài ở ạ ề ả s n và có quy n đòi l ẫ ử ụ mà bên vay v n s d ng tài s n trái m c đích. ấ Đi u 476. Lãi su t ấ 1. Lãi su t vay do các bên tho thu n nh ng không đ ấ ơ ả 150% c a lãi su t c b n do Ngân hàng Nhà n ươ ứ ng ng. lo i cho vay t ườ ư ợ lãi, nh ng ng h p các bên có tho thu n v vi c tr 2. Trong tr ụ ấ ị không xác đ nh rõ lãi su t ho c có tranh ch p v lãi su t thì áp d ng ờ lãi su t c b n do Ngân hàng Nhà n ng ng v i th i ả ợ ể ạ i th i đi m tr n . h n vay t ị ng h p lu t có quy đ nh khác. ừ ườ tr tr ượ ớ ạ ượ i h n đ c quy ấ ượ ề ự ệ ợ ồ ỳ ạ theo lãi su t c b n do Ngân hàng nhà n ợ ươ ứ ậ ng ng, ấ ậ ỏ t quá lãi su t gi ệ ự t quá không có hi u l c. ỳ ạ ệ ợ ồ ỳ ạ ồ ề ạ ả ấ ứ ề ả ồ i tài s n và bên vay cũng có quy n tr n vào b t c ư ộ ờ ợ ả ợ ợ ế ộ ờ ế ướ t tr c m t th i gian h p lý, n u không có tho ế ướ t tr
ỳ ạ ự ố ớ ợ ạ ề ư ậ ố ớ ợ ỳ ạ ề ồ Đi u 477. Th c hi n h p đ ng vay không k h n ỳ ạ ố ớ ợ 1. Đ i v i h p đ ng vay không k h n và không có lãi thì bên cho vay ấ ứ ề ả ợ có quy n đòi l ế ả lúc nào, nh ng ph i báo cho nhau bi c m t th i gian h p lý, n u ậ ả không có tho thu n khác. ồ ố ớ ợ 2. Đ i v i h p đ ng vay không k h n và có lãi thì bên cho vay có ậ thu n khác. ườ 2. Tr ủ ậ c a v t đã vay t ý. ể ả ợ ị 3. Đ a đi m tr ợ ả ườ ng h p có tho thu n khác. tr ặ ợ vay không có lãi mà khi đ n h n bên vay không tr n ho c ườ ng h p 4. Tr ả ố ề ầ ầ ả ề bên cho vay có quy n yêu c u tr ti n lãi trên s ti n tr không đ y đ thì ố đ i v i lo i ạ ố ớ ả ậ c công b lãi su t c b n do Ngân hàng nhà n ch m tr theo ớ ươ ả ậ ờ ứ ứ t ươ ng ng vay t ng ng v i th i gian ch m tr , ị ậ ợ ừ ườ ng h p có tho thu n khác ho c lu t có quy đ nh khác. tr tr ợ vay có lãi mà khi đ n h n bên vay không tr ho c tr không ườ ế ạ 5. Tr ng h p lãi su tấ n quá h n b ng ợ ố ằ ủ ầ lãi trên n g c và đ y đ thì bên vay ph i tr ớ ừ ứ ươ ợ ấ ng ng v i th i gian ch m tr , tr 150% lãi su t vay theo h p đ ng t ị ậ ặ ả tr ả Đi u 490. S d ng tài s n vay ề ệ ụ ậ c s d ng đúng m c Các bên có th tho thu n v vi c tài s n vay ph i đ ệ ử ụ ề ề đích vay; bên cho vay có quy n ki m tra vi c s d ng tài s n và có quy n ẫ ử ụ ở ắ ờ ạ ả ạ c th i h n, n u đã nh c nh mà bên vay v n s d ng i tài s n vay tr đòi l ụ ả tài s n trái m c đích. ấ Đi u 491. Lãi su t ậ ho c do lu t đ nh. ấ ặ 1. Lãi su t vay do các bên th a thu n ề ệ ậ ng h p các bên có tho thu n v vi c tr lãi, nh ng không xác đ nh 2. Tr rõ lãi su t ấ thì lãi su t đ ế c xác đ nh theo lãi su t lu t đ nh, n u không có lãi ừ ườ ư ợ su t lu t đ nh thì coi nh h p đ ng vay không có lãi, ng h p lu t có ị quy đ nh khác. ợ ườ ỏ 3. Tr c v không đ t quá 200% ố ố ớ ạ công b đ i v i lo i vay t ấ ợ ườ Tr ng h p lãi su t theo th a thu n v ứ ả ở ị đ nh kho n này thì m c lãi su t v ề Đi u 492. Th c hi n h p đ ng vay không k h n 1. Đ i v i h p đ ng vay không k h n và không có lãi thì bên cho vay có i tài s n và bên vay cũng có quy n tr n vào b t c lúc nào, quy n đòi l ả ả nh ng ph i báo cho nhau bi thu n khác. 2. Đ i v i h p đ ng vay không k h n và có lãi thì bên cho vay có quy n đòi
153
ả ề ướ ấ ứ ả ướ ả ờ ộ ộ ờ ượ ể ả ư ế ả ể ề ờ ấ ứ ậ ạ ượ ỉ i tài s n b t c lúc nào và ch ph i tr lãi cho đ n th i đi m tr c cho bên vay m t th i gian i tài s n, còn bên vay cũng có ả ế ờ ả ế ư ướ ả ả ả ướ ư ợ ờ c cho bên vay ả ậ ạ i tài s n, ả ỉ i tài s n b t c lúc nào và ch ph i c cho bên ư ạ i tài s n b t c lúc nào nh ng ph i báo tr l ế ờ ợ h p lý và đ c tr lãi đ n th i đi m nh n l ấ ứ ả ạ quy n tr l ợ n , nh ng cũng ph i báo tr ả ả ộ c cho bên cho vay m t th i gian h p lý. ộ ề ỳ ạ ề ự ỳ ạ
ả ư ồ ấ ứ ố ớ ợ ả ề ộ ướ i tài s n b t c lúc nào, nh ng ph i báo tr ạ ỳ ạ ư ỉ ượ ướ ỳ ạ ạ ướ c đòi l ả ờ c cho bên cho vay m t th i ế ượ ả c i tài s n tr c k h n, n u đ ợ ế ượ ề ồ ồ ố ớ ợ ỳ ạ ả ạ ề i tài ả ả ỳ ạ ư ộ ớ ứ ợ ụ ả ồ ờ ướ ỳ ạ đ ng th i có nghĩa v tr lãi v i m c h p lý. ả ế c k h n, nh ng ph i tr toàn b lãi theo k h n, n u ệ ợ ồ Đi u 493. Th c hi n h p đ ng vay có k h n 1. Đ i v i h p đ ng vay có k h n và không có lãi thì bên vay có quy n tr ả ạ l ợ gian h p lý, còn bên cho vay ch đ c đòi l bên vay đ ng ý. 2. Đ i v i h p đ ng vay có k h n và có lãi thì bên vay có quy n tr l ả s n tr ồ c k h n
ườ ề ề ườ ng ng ườ ọ ọ ọ ườ ộ ộ ậ ủ ơ ở ề ả ả ậ ứ ườ ậ ả ộ ố ề ạ ờ ố ị ạ ả ị i cùng đ nh ra s ng ọ ụ ả ậ i cùng đ nh ra s ng ườ ề ụ ủ ề ằ ươ ượ ự ợ ng tr trong nhân dân đ ệ c th c hi n ươ ượ ứ ụ ợ ọ ủ ng tr trong nhân dân đ ự c th c ệ ậ ứ ấ ặ ọ ụ Đi u 494. H , h i, biêu, ph ị ọ 1. H , h i, biêu, ph ng (sau đây g i chung là h ) là m t hình th c giao d ch ậ ủ ơ ở ợ ộ ề i t p h p v tài s n theo t p quán trên c s tho thu n c a m t nhóm ng ể ứ ặ ố ề ờ ố ườ i, th i gian, s ti n ho c tài s n khác, th th c nhau l ọ ụ ủ góp, lĩnh h và quy n, nghĩa v c a các thành viên. ứ ụ 2. Hình th c h nh m m c đích t ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ổ ứ ọ ướ ch c h d 3. Nghiêm c m vi c t i hình th c cho vay n ng lãi. ứ ặ ấ ả ạ i tài s n b t c lúc nào nh ng ph i báo tr quy n đòi l ờ ể ả ợ c tr lãi đ n th i đi m nh n l m t th i gian h p lý và đ ấ ứ ả ạ ề còn bên vay cũng có quy n tr l ể ả ả ợ tr lãi cho đ n th i đi m tr n , nh ng cũng ph i báo tr ợ ờ cho vay m t th i gian h p lý. ệ ợ ồ ự Đi u 478. Th c hi n h p đ ng vay có k h n ỳ ạ ồ ố ớ ợ 1. Đ i v i h p đ ng vay có k h n và không có lãi thì bên vay có ả ạ ấ ứ ả ề c cho bên cho i tài s n b t c lúc nào, nh ng ph i báo tr quy n tr l ộ ả ỉ ượ ờ vay m t th i gian h p lý, còn bên cho vay ch đ i tài s n ồ ướ ỳ ạ c bên vay đ ng ý. c k h n, n u đ tr ỳ ạ ố ớ ợ 2. Đ i v i h p đ ng vay có k h n và có lãi thì bên vay có quy n tr ỳ ạ ướ ả ạ l i tài s n tr ả ậ không có tho thu n khác. ọ ụ Đi u 479. H , h i, biêu, ph ọ ụ ứ ng (sau đây g i chung là h ) là m t hình th c 1. H , h i, biêu, ph ị giao d ch v tài s n theo t p quán trên c s tho thu n c a m t nhóm ặ ườ ậ ợ i t p h p nhau l ng i, th i gian, s ti n ho c ọ ể ứ ả tài s n khác, th th c góp, lĩnh h và quy n, nghĩa v c a các thành viên. ằ ọ 2. Hình th c h nh m m c đích t ủ ị hi n theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ổ ứ ọ ướ ch c h d 3. Nghiêm c m vi c t i hình th c cho vay n ng lãi.
Ợ Ồ Ả Ợ Ồ Ả M c 5ụ H P Đ NG THUÊ TÀI S N M c 4ụ H P Đ NG THUÊ TÀI S N Ị Ả Ị Ả ợ ồ ợ ồ ồ ả ự ề ợ ữ ờ ạ ộ ặ theo đó ng ộ v tậ cho ả ề tr ti n ồ i thuê ả ho c thu l ườ i cho thuê giao ờ ạ ợ trong m t th i h n, còn bên thuê ử ụ s d ng
ề ả ậ ả ườ ị i th ba xác đ nh theo yêu ề ậ ợ ừ ườ ợ ậ ho c do ng ả ứ ặ ị ng h p lu t có quy đ nh khác. ặ ỏ ậ ỏ ng h p pháp lu t có quy đ nh v khung giá thuê thì các bên ạ ề ậ ả Ề Ợ Ồ I QUY Đ NH CHUNG V H P Đ NG THUÊ TÀI S N ả Đi u 480. H p đ ng thuê tài s n ậ ả H p đ ng thuê tài s n là s tho thu n gi a các bên, theo đó bên cho ể ử ụ ả thuê giao tài s n cho bên thuê đ s d ng trong m t th i h n, còn bên ả ả ề thuê ph i tr ti n thuê. Đi u 481. Giá thuê Giá thuê tài s n do các bên tho thu n. ị Trong tr ỉ ượ ch đ ườ c tho thu n v giá thuê trong ph m vi khung giá đó. ỏ ị ườ ợ ượ ậ ạ ị ể ng t ng h p không có th a thu n ho c th a th a thu n không rõ ràng thì ờ i đ a đi m và th i c xác đ nh theo giá thuê theo th tr ị ồ ờ ạ ề ờ ạ ể ề Đi u 482. Th i h n thuê Ề Ợ Ồ I QUY Đ NH CHUNG V H P Đ NG THUÊ TÀI S N ề ả Đi u 495. H p đ ng thuê tài s n ợ ồ ợ h p đ ng, H p đ ng thuê tài s n là ườ ng i thuê. ề Đi u 496. Giá thuê 1. Giá thuê do các bên tho thu n ầ ủ ậ c u c a các bên, tr tr ườ 2. Tr giá thuê đ ế ợ đi m giao k t h p đ ng thuê. Đi u 497. Th i h n thuê
154
ế ậ ả ậ ả ậ ả ậ ế ượ c ụ ụ ị ườ ậ ặ ả ậ ề ờ ạ ờ ạ ị ườ ề ờ ạ ụ ể ị ợ ồ ụ ụ ế ụ ờ ạ ả 1. Th i h n thuê do các bên tho thu n; n u không có tho thu n thì ượ c xác đ nh theo m c đích thuê. đ ợ 2. Trong tr ờ ạ th i h n thuê không th xác đ nh đ ờ ạ ồ đ ng thuê h t th i h n khi bên thuê đã đ t đ ả ặ ng h p các bên không tho thu n v th i h n thuê ho c ợ ượ c theo m c đích thuê thì h p ạ ượ c m c đích thuê. ị ợ các bên không tho thu n v th i h n thuê ho c th i h n ờ ạ ng h p ờ ế ể c theo m c đích thuê thì h p đ ng thuê h t th i c m c đích thuê. ụ ượ ng h p không th xác đ nh đ ả ư ợ ứ ợ ượ ị ạ ượ ể ấ ỳ ợ ạ ề ề i i ả ạ ế ượ ượ ế ề ạ ả c bên i tài s n mà mình đã thuê, n u đ i tài s n mà mình đã thuê, n u đ c bên cho ồ ề ề ả ả ả ả ấ ượ ả ị ạ ể ủ ố ượ ng, ch t l ậ ả ả ạ ể ể ạ ị ầ ạ ấ ờ ế ề ệ ử ụ ầ ả ấ ng, ch t ả ả t v vi c s d ng tài s n t v vi c s d ng tài s n đó.
ả ườ ữ ườ ng h p ả ể ệ ạ ặ ủ ườ ế ồ ng h p bên cho thuê ch m giao tài s n thì bên thuê có th ng thi ầ ủ ậ ỏ ợ ư ả ế ợ ả ả ậ ặ ủ ỏ ợ ồ ư ả ườ 1. Th i h n thuê do các bên tho thu n; n u không có tho thu n thì đ xác đ nh theo m c đích thuê. 2. Tr thuê không th xác đ nh đ ạ h n khi bên thuê đã đ t đ ề ườ Tr c m c đích thuê thì các bên có quy n ồ ấ ch m d t h p đ ng b t k khi nào, nh ng bên cho thuê ph i thông báo cho ờ ạ bên thuê trong th i h n h p lý. ạ Đi u 498. Cho thuê l Bên thuê có quy n cho thuê l ồ thuê đ ng ý. Đi u 499. Giao tài s n thuê 1. Bên cho thuê ph i giao tài s n cho bên thuê đúng s l ng, ủ ch ng lo i, tình tr ng và đúng th i đi m, đ a đi m đã tho thu n và cung ấ c p nh ng thông tin c n thi ạ ợ bên cho thuê ch m giao tài s n thì bên thuê có th gia h n ậ ả 2. Tr ồ ầ ỏ ợ t h i; n u tài giao tài s n ho c h y b h p đ ng và yêu c u b i th ấ ượ ề ả ng nh tho thu n thì bên thuê có quy n yêu s n thuê không đúng ch t l ầ ả ữ ầ c u bên cho thuê s a ch a, gi m giá thuê ho c h y b h p đ ng và yêu c u ồ b i th ử ệ ạ t h i. ng thi ồ ầ ườ ả ả ề ủ ư ạ ả ạ ư ậ ờ ố ố ờ ụ ả ả ả ả ụ ừ ư ỏ ợ ữ ữ ả ỏ ả ữ ậ ữ ừ ư ỏ t c a tài s n thuê, tr h h ng nh ả ự ử ị ử ụ ườ ả ợ ườ ả ự ử ả ữ ng h p tài s n thuê b gi m sút giá tr s d ng mà không ợ tài s n thuê b gi m sút giá tr s d ng mà không do l ỗ ủ i c a s a ch a. ị ả ề ầ ề ầ i c a bên thuê thì bên thuê có quy n yêu c u bên cho thuê:
ệ ả ươ ứ ự ấ ồ ươ ế ồ ặ ệ ạ ả ườ ợ ể ử ả ườ ụ ặ ợ ữ ượ ế ậ ơ ế ạ ượ ả ặ ơ ồ ự ứ ng ch m d t th c hi n h p đ ng ữ ệ ạ t h i, n u tài s n thuê không th s a ch a c ho c tài s n thuê có ệ ng ch m d t th c hi n h p đ ng và yêu ể ử ả c mà do t mà bên t h i, n u tài s n thuê không th s a ch a đ c ho c tài s n thuê có khuy t t ấ ặ ả ng thi ạ ượ c mà do đó m c đích thuê không đ t đ ế ậ ế t mà bên thuê không bi t. ượ ượ ử ữ ng h p bên cho thuê đã đ ườ ặ ử ợ ữ ữ ng h p ị ề ự ử ữ ờ ề ự ử ề ư ả ả Đi u 483. Cho thuê l ề Bên thuê có quy n cho thuê l cho thuê đ ng ý. Đi u 484. Giao tài s n thuê ố ượ 1. Bên cho thuê ph i giao tài s n cho bên thuê đúng s l ờ ể ượ ng, ch ng lo i, tình tr ng và đúng th i đi m, đ a đi m đã tho l ế ề ệ ử ụ ữ ậ thu n và cung c p nh ng thông tin c n thi đó. ể 2. Trong tr ồ ạ ườ ặ ồ gia h n giao tài s n ho c h y b h p đ ng và yêu c u b i th ng ậ ả ấ ượ ệ ạ ng nh tho thu n thì t h i; n u tài s n thuê không đúng ch t l thi ữ ử ặ ầ ề bên thuê có quy n yêu c u bên cho thuê s a ch a, gi m giá thuê ho c ủ ỏ ợ ệ ạ ồ t h i. ng thi h y b h p đ ng và yêu c u b i th ụ ả ả ủ ị ử ụ ề Đi u 485. Nghĩa v b o đ m giá tr s d ng c a tài s n thuê ả ả ả ả ả 1. Bên cho thuê ph i b o đ m tài s n thuê trong tình tr ng nh đã tho ớ ả ụ thu n, phù h p v i m c đích thuê trong su t th i gian cho thuê; ph i ỏ ế ậ ủ ư ỏ ử s a ch a nh ng h h ng, khuy t t ậ mà theo t p quán bên thuê ph i t 2. Trong tr ỗ ủ do l ử ả ữ a) S a ch a tài s n; ả b) Gi m giá thuê; ổ c) Đ i tài s n khác ho c đ n ph ầ và yêu c u b i th ượ đ khuy t t ử c thông báo mà không s a 3. Trong tr ữ ờ ị s a ch a ch a ho c s a ch a không k p th i thì bên thuê có quy n t ầ tài s n thuê, nh ng ph i báo cho bên cho thuê và có quy n yêu c u bên ị ử ụ Đi u 500. Nghĩa v b o đ m giá tr s d ng c a tài s n thuê ả ả 1. Bên cho thuê ph i b o đ m tài s n thuê trong tình tr ng nh đã tho ả ử ợ ớ thu n, phù h p v i m c đích thuê trong su t th i gian cho thuê; ph i s a ư ỏ ế ậ ủ t c a tài s n thuê, tr h h ng nh mà theo ch a nh ng h h ng, khuy t t ữ ậ t p quán bên thuê ph i t s a ch a. ị ử ụ ị ả 2. Tr ng h p bên thuê thì bên thuê có quy n yêu c u bên cho thuê: ử ả ữ a) S a ch a tài s n; ả b) Gi m giá thuê; ổ c) Đ i tài s n khác ho c đ n ph ồ ầ c u b i th ng thi ụ đó m c đích thuê không đ t đ t.ế thuê không bi ặ ử ợ bên cho thuê đã đ ườ 3. Tr c thông báo mà không s a ch a ho c s a ư ữ ả s a ch a tài s n thuê, nh ng ch a không k p th i thì bên thuê có quy n t ầ ề ả ph i báo cho bên cho thuê và có quy n yêu c u bên cho thuê thanh toán chi
155
ử ữ ữ ử ườ ệ ử ợ ữ ngay sau khi vi c s a ch a hoàn thành. Tr cho thuê thanh toán chi phí s a ch a. ả ử ữ ng h p bên cho ượ c ệ ề ự ề ị ả ả ổ ụ ả ả ả ả ả ề ử ụ ề ử ụ ề ử ụ ề ử ụ ị ờ ạ ờ ạ ợ ụ ả ả ả ả ả ấ ả ả ổ ố ớ ng h p ợ ấ ề ố ớ ề ả ổ ơ ề ở ữ ị ầ ườ ứ ấ ồ phí s a ch a ầ thuê có yêu c u thì th i h n hoàn tr chi phí s a ch a cho bên thuê đ th c hi n trong th i h n h p lý. Đi u 501. Nghĩa v b o đ m quy n s d ng tài s n cho bên thuê 1. Bên cho thuê ph i b o đ m quy n s d ng tài s n n đ nh cho bên thuê. ợ có tranh ch p v quy n s h u đ i v i tài s n thuê mà bên ườ 2. Tr ươ ượ ử ụ ng c s d ng tài s n n đ nh thì bên thuê có quy n đ n ph thuê không đ ồ ợ ệ ự ch m d t th c hi n h p đ ng và yêu c u b i th ả ề ệ ạ t h i. ng thi ệ ề ả ổ ợ ượ ử ụ ự ầ ả ở ữ ng h p có tranh ch p v quy n s h u đ i v i tài s n ị c s d ng tài s n n đ nh thì bên thuê có ồ ồ ứ ng ch m d t th c hi n h p đ ng và yêu c u b i ươ t h i. ề ườ ề ả ả ả ả ề ả ả ả ả ủ ủ ư ỏ ưỡ ữ ử ấ ử ư ỏ ả ồ ả ỏ ế ả ả ữ ị ệ ự ữ ấ ng và s a ch a nh ; n u làm m t mát, h h ng thì ph i b i th ề nhiên do s d ng tài ự ữ ề ệ ị nhiên do s ử ả ị ể ế ả ượ ử ế ả ị ồ ử ề ề ồ ử ệ ị ả ả c bên cho ngay ợ ng h p ự c th c Đi u 486. Nghĩa v b o đ m quy n s d ng tài s n cho bên thuê 1. Bên cho thuê ph i b o đ m quy n s d ng tài s n n đ nh cho bên thuê. ườ 2. Trong tr thuê mà bên thuê không đ ấ ơ quy n đ n ph ệ ạ th ng thi ụ ả Đi u 487. Nghĩa v b o qu n tài s n thuê ư ả ả ả 1. Bên thuê ph i b o qu n tài s n thuê nh tài s n c a chính mình, ả ả ả ỏ ế ph i b o d ng và s a ch a nh ; n u làm m t mát, h h ng thì ph i ườ ồ b i th ng. Bên thuê không ch u trách nhi m v nh ng hao mòn t ụ d ng tài s n thuê. ể 2. Bên thuê có th tu s a và làm tăng giá tr tài s n thuê, n u đ c bên ầ cho thuê đ ng ý và có quy n yêu c u bên cho thuê thanh toán chi phí ợ h p lý. ờ ạ ả ụ ụ ử ụ ệ ề ụ d ng tài s n thuê đúng công d ng, m c ả ử ụ ụ ụ ụ ủ ả ả ủ ụ ả ử ụ ậ ử ụ ụ ả ả ụ ườ ng h p ụ ươ ứ ự ệ ấ ơ ợ bên thuê s d ng tài s n không đúng m c đích, không đúng ợ ng ch m d t th c hi n h p ả ử ụ ườ ầ ồ ụ ả Đi u 502. Nghĩa v b o qu n tài s n thuê ả ả ư 1. Bên thuê ph i b o qu n tài s n thuê nh tài s n c a chính mình, ph i b o ườ ưỡ d ng. ử ụ Bên thuê không ch u trách nhi m v nh ng hao mòn t ả s n thuê. ượ 2. Bên thuê có th tu s a và làm tăng giá tr tài s n thuê, n u đ ợ ầ thuê đ ng ý và có quy n yêu c u bên cho thuê thanh toán chi phí h p lý ườ sau khi vi c tu s a và làm tăng giá tr tài s n thuê hoàn thành. Tr ầ ượ ờ ạ bên cho thuê có yêu c u thì th i h n hoàn tr chi phí cho bên thuê đ ợ hi n trong th i h n h p lý. ả ụ ử ụ Đi u 503. Nghĩa v s d ng tài s n thuê đúng công d ng, m c đích ả 1. Bên thuê ph i s d ng tài s n thuê theo đúng công d ng c a tài s n và đúng m c đích đã tho thu n. 2. Tr công d ng thì bên cho thuê có quy n đ n ph ồ đ ng và yêu c u b i th ề ệ ạ t h i. ng thi ươ ụ ng h p bên thuê s d ng tài s n không đúng m c đích, ấ ng ch m ầ ệ ự ườ ồ ơ ệ ạ t h i. ề ng thi ề ờ ạ ậ ề ờ ạ ả ậ ả ề ờ ạ ậ ti n thuê thì th i h n tr ả ờ ạ ể ượ ế ậ ị ậ ơ ả ề ả ả ề ượ ế ượ ờ ạ ờ ạ ể ị ả ề ả ạ ả ậ ế ờ ạ đ ti n thuê đúng th i h n đã tho thu n; n u ả ề ả ề ti n ị ơ ả ề c xác đ nh theo t p quán n i tr ti n; n u không th xác đ nh ờ ạ i tài c th i h n theo t p quán thì bên thuê ph i tr ti n khi tr l ỳ ạ ườ ườ ợ ơ ợ ươ ơ ợ ậ ấ ế ươ ỳ ế ậ ệ ợ ồ ỏ ị ệ ừ ườ tr ả ề Đi u 504. Tr ti n thuê ả ả ủ ề 1. Bên thuê ph i tr đ ti n thuê đúng th i h n đã tho thu n; n u không có ị ả ề c xác đ nh tho thu n v th i h n tr ti n thuê thì th i h n tr ti n thuê đ ậ ế theo t p quán n i tr ti n; n u không th xác đ nh đ c th i h n theo t p ả ả ả ề ả ạ quán thì bên thuê ph i tr ti n khi tr l i tài s n thuê. ả ề ệ ả ợ các bên tho thu n vi c tr ti n thuê theo k h n thì bên cho ng h p 2. Tr ứ ự ề ng ch m d t th c hi n h p đ ng, n u bên thuê thuê có quy n đ n ph ả ề ặ ừ ườ không tr ti n trong ba k liên ti p, tr tr ng h p có th a thu n khác ho c ậ pháp lu t có quy đ nh khác.. ỳ ị ặ ậ ậ ề Đi u 488. Nghĩa v s đích ả ả 1. Bên thuê ph i s d ng tài s n thuê theo đúng công d ng c a tài s n ụ ậ và đúng m c đích đã tho thu n. ườ ợ 2. Trong tr ụ không đúng công d ng thì bên cho thuê có quy n đ n ph ợ ứ ồ d t th c hi n h p đ ng và yêu c u b i th ả ề ề Đi u 489. Tr ti n thuê ả ủ ề ả 1. Bên thuê ph i tr ậ không có tho thu n v th i h n tr thuê đ ượ đ ả s n thuê. ả ề ỳ ạ ệ ậ ả ng h p các bên tho thu n vi c tr ti n thuê theo k h n 2. Trong tr ứ ề ồ ự ấ ng ch m d t th c hi n h p đ ng, thì bên cho thuê có quy n đ n ph ế ợ ế ả ề n u bên thuê không tr ti n trong ba k liên ti p, tr ng h p có ỏ th a thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác.
156
ề ề ả ậ ư ả ạ ư ả i tài s n thuê ả ạ i tài s n thuê trong tình tr ng nh khi nh n, tr ậ ạ ặ ế ư ự ạ ả ả ư ậ ậ ả i tài s n thuê i tài s n thuê trong tình tr ng nh khi nh n, tr ạ ớ ạ ừ ị ủ ề ừ ự ầ ạ ừ ị ả ồ ộ ả ả ạ ợ ả ườ ng thi ợ tài s n thuê là đ ng s n thì đ a đi m tr l ả ậ ặ ụ ở ủ ể ợ ả ả ạ ả ị ả ườ ng h p ặ ợ tài s n thuê là gia súc, bên thuê ph i tr l ng h p ượ ế ả ờ ợ ả ng h p tài s n thuê là gia súc, bên thuê ph i tr l ượ ờ ả ả ạ ế ậ nhiên. ị ơ i tài s n thuê là n i ả ừ ườ ng h p có tho thu n khác. i gia súc đã thuê và ậ c sinh ra trong th i gian thuê, n u không có tho thu n khác. ả c sinh ra cho bên ả ậ ề ậ ả ả ượ ậ ờ ả ề ả ả ề ả ả ậ ả ề ạ ả ờ ả ề ả ạ ng thi ế ạ ả ả ng thi c sinh ra cho bên thuê. ậ tài s n thuê thì bên cho thuê có quy n yêu ậ ả ạ i tài s n thuê và tr ti n thuê trong th i gian ch m ạ ả ả ề t h i; bên thuê ph i tr ti n ph t vi ph m ả ả ả ờ ậ ệ ạ ế ả ồ ả ả ả ả ậ ố ớ ả ờ ả ạ Đi u 505. Tr l ả hao 1. Bên thuê ph i tr l mòn t nhiên ho c theo đúng nh tình tr ng đã tho thu n; n u giá tr c a tài ả s n thuê b gi m sút so v i tình tr ng khi nh n thì bên cho thuê có quy n yêu ệ ạ ồ ầ t h i, tr hao mòn t c u b i th ả ườ 2. Tr ụ ở ủ ư c trú ho c tr s c a bên cho thuê, tr tr ả ườ 3. Tr ả c gia súc đ Bên cho thuê ph i thanh toán chi phí chăm sóc gia súc đ thuê. ầ 4. Khi bên thuê ch m tr tài s n thuê thì bên cho thuê có quy n yêu c u bên ả ồ ả i tài s n thuê và tr ti n thuê trong th i gian ch m tr và ph i b i thuê tr l ệ ạ ả ạ ườ th t h i; bên thuê ph i tr ti n ph t vi ph m do ch m tr tài s n ậ ả thuê, n u có tho thu n. ậ ố ớ ị ủ 5. Bên thuê ph i ch u r i ro x y ra đ i v i tài s n thuê trong th i gian ch m tr .ả ậ ị ạ ở ị Không quy đ nh (quy đ nh t ậ i Lu t nhà ).
ở ả ượ ậ ả ồ ờ ạ ự ế ứ ứ ặ ở ừ ườ ậ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ở ề ụ ở ồ ợ ử ụ ổ ị ữ ử ặ ị ưỡ ữ ử ờ ạ ế ả ậ ỳ ng, s a ch a nhà theo đ nh k ho c theo tho thu n; n u ệ ạ t h i cho bên ng, s a ch a nhà mà gây thi
ề ở
ậ ả ươ ứ ự ị ỳ ạ ệ ủ ề i kho n 1 và kho n 3 Đi u 498 c a B lu t này; ồ ợ ng ch m d t th c hi n h p đ ng thuê nhà theo quy đ nh ộ ậ ượ ả ả ạ ả ạ Đi u 490. Tr l ừ ả ả ạ 1. Bên thuê ph i tr l ế ặ ự nhiên ho c theo đúng nh tình tr ng đã tho thu n; n u hao mòn t ớ ả ị ủ ậ giá tr c a tài s n thuê b gi m sút so v i tình tr ng khi nh n thì bên ự ệ ạ ườ ề t h i, tr hao mòn t ng thi nhiên. cho thuê có quy n yêu c u b i th ả ạ ể ị ả ộ ng h p tài s n thuê là đ ng s n thì đ a đi m tr l 2. Trong tr i tài ợ ừ ườ ơ ư ả ng h p có s n thuê là n i c trú ho c tr s c a bên cho thuê, tr tr ậ tho thu n khác. ả ườ i gia 3. Trong tr ượ súc đã thuê và c gia súc đ c sinh ra trong th i gian thuê, n u không có tho thu n khác. Bên cho thuê ph i thanh toán chi phí chăm sóc gia súc đ 4. Khi bên thuê ch m tr ầ c u bên thuê tr l ườ ả tr và ph i b i th ả do ch m tr tài s n thuê, n u có tho thu n. ị ủ 5. Bên thuê ph i ch u r i ro x y ra đ i v i tài s n thuê trong th i gian ả ch m tr . Ợ Ồ II H P Đ NG THUÊ NHÀ ề ế ừ ề Đi u 492 đ n Đi u 500) (t ề ứ ợ ồ Đi u 492. Hình th c h p đ ng thuê nhà ở ợ ph i đ H p đ ng thuê nhà c l p thành văn b n, n u th i h n thuê ả ả ừ t sáu tháng tr lên thì ph i có công ch ng ho c ch ng th c và ph i ị ợ đăng ký, tr tr ụ ủ Đi u 493. Nghĩa v c a bên cho thuê nhà có các nghĩa v sau đây: Bên cho thuê nhà 1. Giao nhà cho bên thuê theo đúng h p đ ng; ả ả 2. B o đ m cho bên thuê s d ng n đ nh nhà trong th i h n thuê; ưỡ ả 3. B o d ả bên cho thuê không b o d ườ ả ồ thuê thì ph i b i th ng. ề ủ Đi u 494. Quy n c a bên cho thuê nhà ề ở có các quy n sau đây: Bên cho thuê nhà ậ ủ ề 1. Nh n đ ti n thuê nhà đúng k h n đã tho thu n; ơ ấ 2. Đ n ph ả ạ t ấ 3. C i t o, nâng c p nhà cho thuê khi đ ư ồ c bên thuê đ ng ý, nh ng
157
ề c gây phi n hà cho bên thuê s d ng ch ợ ờ ạ ỗ ở ; ế ượ ượ ấ ạ ố ấ ạ ử ụ ồ i nhà cho thuê khi th i h n thuê đã h t; n u h p đ ng ả i nhà ph i c sáu tháng. ề ở ờ ạ ế ướ t tr ụ ủ ụ
ậ ậ ả ỳ ạ ử ữ ử ụ ả ủ ề ữ gìn nhà, s a ch a nh ng h h ng do mình gây ra; ọ ắ ữ ạ ư ỏ ộ ả ậ ề ở ề
ớ ế ượ ậ ượ ổ c bên cho thuê ậ ườ i thuê khác, n u đ
ượ ế ồ i nhà đang thuê, n u đ c bên cho thuê đ ng ý
ả ậ ớ ả ế ụ ườ ợ ng h p thay đ i ch s h u nhà; ữ ườ ử ợ ng h p ặ ự ứ ị ệ ủ ả ồ ợ ng ch m d t th c hi n h p đ ng thuê nhà theo quy đ nh ộ ậ ữ ề i kho n 2 và kho n 3 Đi u 498 c a B lu t này. ườ ề ộ i thu c bên thuê có ụ ủ ở ườ ữ ồ ợ ố ớ ự ả ớ
ụ ủ ơ ề ng ch m d t th c hi n h p đ ng thuê nhà ệ ợ ồ ứ ự ươ ệ ấ ở ợ ng ch m d t th c hi n h p
ứ ơ ộ ế ở
ụ ọ ử ụ ố ử ườ ữ ạ ộ ộ không đ ế 4. Đ c l y l ị không quy đ nh th i h n thuê thì bên cho thuê mu n l y l báo cho bên thuê bi Đi u 495. Nghĩa v c a bên thuê nhà Bên thuê nhà có các nghĩa v sau đây: ả ụ 1. S d ng nhà đúng m c đích đã tho thu n; 2. Tr đ ti n thuê nhà đúng k h n đã tho thu n; 3. Gi 4. Tôn tr ng quy t c sinh ho t công c ng; ả 5. Tr nhà cho bên cho thuê theo đúng tho thu n. ề ủ Đi u 496. Quy n c a bên thuê nhà Bên thuê nhà có các quy n sau đây: ả 1. Nh n nhà thuê theo đúng tho thu n; 2. Đ c đ i nhà đang thuê v i ng ả ằ ồ đ ng ý b ng văn b n; ạ ượ 3. Đ c cho thuê l ằ b ng văn b n; ệ ề ượ 4. Đ c ti p t c thuê theo các đi u ki n đã tho thu n v i bên cho ủ ở ữ ổ thuê, trong tr ầ 5. Yêu c u bên cho thuê s a ch a nhà đang cho thuê trong tr ị ư ỏ nhà b h h ng n ng. ấ ươ ơ 6. Đ n ph ả ạ t ề Đi u 497. Quy n, nghĩa v c a nh ng ng ợ ồ tên trong h p đ ng thuê nhà ề ộ i thu c bên thuê có tên trong h p đ ng thuê nhà có quy n, Nh ng ng ệ ụ nghĩa v ngang nhau đ i v i bên cho thuê và ph i liên đ i th c hi n ố ớ các nghĩa v c a bên thuê đ i v i bên cho thuê. ấ ươ Đi u 498. Đ n ph ự ề 1. Bên cho thuê nhà có quy n đ n ph ồ đ ng thuê nhà khi bên thuê có m t trong các hành vi sau đây: ả ề a) Không tr ti n thuê nhà liên ti p trong ba tháng tr lên mà không có lý do chính đáng; b) S d ng nhà không đúng m c đích thuê; ư ỏ c) C ý làm nhà h h ng nghiêm tr ng; ặ ổ d) S a ch a, đ i ho c cho ng ầ ặ i toàn b ho c m t ph n i khác thuê l
158
ự ồ ộ ả ấ ậ ự ả ủ ưở ọ ng nghiêm tr ng ườ ườ ả ưở i xung quanh; ng. ợ ấ ề ứ ườ ồ ự ng ch m d t th c hi n h p đ ng
ọ ả ử ng nhà gi m sút nghiêm tr ng;
ợ ườ ứ i th ba. ơ ả ế ự ủ i ích c a ng ồ ấ ợ ở ị ạ ứ ấ b h n ch do l ệ ợ ng ch m d t th c hi n h p đ ng thuê nhà ph i báo ậ ả ế c m t tháng, n u không có tho thu n khác. ươ ế ướ t tr ấ ợ ề ợ ở ườ ồ ế ờ ạ ng h p sau đây: ị ể ừ ấ ế ề ệ
ố ế ả ơ ậ ặ ỡ ổ ướ ự ệ ị ư ỏ ủ ự ụ
ị ộ ậ ị ượ ế ng h p pháp lu t không có quy đ nh khác thì quy đ nh t ủ Đi u 492 đ n Đi u 499 c a B lu t này cũng đ ề ử ụ ợ ề ệ ụ
Ả Ợ Ồ Ả ợ ồ ề ợ ữ ậ ả ồ ề ợ ồ bên thuê có quy nề khai ể ưở ụ ừ ả tài s n thuê. II H P Đ NG THUÊ KHOÁN TÀI S N ả ợ ồ Đi u 506. H p đ ng thuê khoán tài s n ồ H p đ ng thuê khoán tài s n là thác công d ng, h ả ợ h p đ ng thuê mà ợ ợ ứ i t c thu đ ng hoa l ượ t c i, l ợ ợ ứ ả ả ượ ừ c t i t c thu đ ng hoa l i, l
ủ ợ ồ ủ ợ ồ ng c a h p đ ng thuê khoán ấ ố ượ ủ ợ ể ể ừ ng c a h p đ ng thuê khoán có th là đ t đai, r ng, m t n ng c a h p đ ng thuê khoán có th là đ t đai, r ng, m t n ơ ở ả ấ ấ ụ ợ ợ ứ ặ ướ ừ c ấ ư ệ ả li u s n xu t ưở ụ ng hoa ư ặ ướ c ch a ấ ư ệ li u s n xu t khác cùng ừ ưở i, l ả ng hoa l i t c, tr t đ khai thác công d ng, h ị ế ể ậ ị ồ ậ ế ị ầ t b c n thi ợ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. i t c, tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. i, l ề ằ nhà đang thuê mà không có s đ ng ý b ng văn b n c a bên cho thuê; ề ầ công c ng nhi u l n và nh h đ) Làm m t tr t t ủ ữ ạ ế ng c a nh ng ng đ n sinh ho t bình th ọ ệ ế ng nghiêm tr ng đ n v sinh môi tr e) Làm nh h ệ ươ ơ 2. Bên thuê nhà có quy n đ n ph ộ thuê nhà khi bên cho thuê có m t trong các hành vi sau đây: ấ ượ ữ a) Không s a ch a nhà khi ch t l b) Tăng giá thuê nhà b t h p lý. ề ử ụ c) Quy n s d ng nhà 3. Bên đ n ph ộ cho bên kia bi ứ ợ ồ Đi u 499. Ch m d t h p đ ng thuê nhà ứ ở ấ ồ ch m d t trong các tr H p đ ng thuê nhà ợ ế ờ ạ 1. Th i h n thuê đã h t; n u h p đ ng không xác đ nh th i h n thuê ứ ồ ợ ngày bên cho thuê báo cho thì h p đ ng ch m d t sau sáu tháng, k t bên thuê bi t v vi c đòi nhà; 2. Nhà cho thuê không còn; 3. Bên thuê nhà ch t và không có ai cùng chung s ng; 4. Nhà cho thuê ph i phá d do b h h ng n ng có nguy c s p đ ạ ặ ho c do th c hi n quy ho ch xây d ng c a Nhà n c. ể ử ụ ề Đi u 500. Thuê nhà đ s d ng vào m c đích khác ạ ậ ườ i Trong tr ề ừ c áp các đi u t ố ớ ả ụ d ng đ i v i vi c thuê nhà s d ng vào m c đích khác không ph i là .ở thuê nhà Ợ Ồ III H P Đ NG THUÊ KHOÁN TÀI S N ả Đi u 501. H p đ ng thuê khoán tài s n ả ự H p đ ng thuê khoán tài s n là s tho thu n gi a các bên, theo đó ụ bên cho thuê khoán giao tài s n cho bên thuê đ khai thác công d ng, ụ ả ề ưở tài s n đó và có nghĩa v tr ti n h thuê. ề Đi u 502. Đ i t ố ượ Đ i t ư ch a khai thác, súc v t, c s s n xu t, kinh doanh, t khác cùng trang thi ừ ườ ợ ợ ứ l ờ ạ Đi u 503. Th i h n thuê khoán ề ố ượ ng c a h p đ ng thuê khoán Đi u 507. Đ i t ấ ố ượ ồ ủ ợ Đ i t ơ ở ả ậ khai thác, súc v t, c s s n xu t, kinh doanh, t ế ể ế ị ầ trang thi t đ khai thác công d ng, h t b c n thi ậ ườ ợ tr ờ ạ ề Đi u 508. Th i h n thuê khoán
159
ờ ạ ỳ ả ấ ợ ấ ủ ố ượ ớ ợ ỏ ậ ả ờ ạ ờ ạ ậ ả Th i h n thuê khoán do các bên tho thu n theo chu k s n xu t, kinh doanh phù h p v i tính ch t c a đ i t ậ ng thuê khoán. ợ ớ ấ ườ ượ ấ ủ ố ượ ỏ ng h p không có th a chu kỳ ị c xác đ nh theo ng thuê khoán. ề ề ế ị ồ ượ ả ượ ấ ầ ầ ị ầ Đi u 504. Giá thuê khoán ấ ậ Giá thuê khoán do các bên tho thu n; n u thuê khoán thông qua đ u th u thì giá thuê khoán là giá đ c xác đ nh khi đ u th u. giá thuê ượ c xác ầ ấ ả ề ả ề ả ả ả ị ạ ả ả ả ị ả ậ ả ị ị ợ ờ ị ờ ứ ườ ị ượ ả ng h p ườ i c giá tr thì m i ng i th ba xác c giá tr thì m i ng ị ả ậ ng h p các bên không xác đ nh đ ị ị ả ợ các bên không xác đ nh đ ị ả ứ ề ả ề ề ả ề ặ ằ ằ ề ể ằ ươ ậ ặ ằ ệ ệ ề ể ằ ươ ậ ả ứ ng th c tr ề ằ ệ ự ộ ệ ệ ệ ả ả ủ ề ả ả ủ ề ụ ả ậ ả ể ả ậ ồ ợ ợ ứ ị ấ ệ ế ợ ợ ứ ị ấ ề ộ ệ ầ ế ệ i, l ề ệ ầ ộ ề ả ầ ấ ề ặ ợ ừ ườ ậ ng h p có tho ừ ườ tr ậ ờ ụ ậ ả ự ệ ề ườ ng h p ườ ậ ợ ả ả ủ ả ng h p bên thuê khoán ph i tr ả ệ hi n v t theo th i v ả ả ủ ỳ ờ ụ ụ ế ể ả ặ ợ ỳ ừ ườ tr ờ ụ ể ế ế ặ ỳ ặ ả ườ ậ ườ ự ệ ả ả ộ ự ợ bên thuê khoán ph i th c hi n m t công vi c thì ph i th c ệ ả ng h p có tho thu n khác. ợ ự ệ ệ ả ộ ệ ng h p bên thuê khoán ph i th c hi n m t công vi c thì ườ ệ ự ệ ả ả ề ỏ Đi u 505. Giao tài s n thuê khoán ả ậ Khi giao tài s n thuê khoán, các bên ph i l p biên b n đánh giá tình ị ủ tr ng c a tài s n thuê khoán và xác đ nh giá tr tài s n thuê khoán. ượ ườ Trong tr ả th ba xác đ nh giá tr và ph i l p thành văn b n. ứ ng th c tr Đi u 506. Tr ti n thuê khoán và ph ệ ề ệ 1. Ti n thuê khoán có th b ng hi n v t, b ng ti n ho c b ng vi c ộ th c hi n m t công vi c. 2. Bên thuê khoán ph i tr đ ti n thuê khoán cho dù không khai thác ả công d ng tài s n thuê khoán. ề ể ồ ế ợ 3. Khi giao k t h p đ ng thuê khoán các bên có th tho thu n đi u ấ ề ả i t c b m t ít nh t ki n v vi c gi m ti n thuê khoán; n u hoa l ự ệ ề ả là m t ph n ba do s ki n b t kh kháng thì bên thuê khoán có quy n ả ễ ả ầ yêu c u gi m ho c mi n ti n thuê khoán, tr thu n khác. ờ ụ 4. Trong tr ả ụ ho c theo chu k khai thác công d ng c a tài s n thuê khoán thì ph i ờ ừ tr vào th i đi m k t thúc th i v ho c k t thúc chu k khai thác, tr ợ tr 5. Trong tr ph i th c hi n đúng công vi c đó. ầ ố ế ả ườ ả ỳ ả ỳ ả ả ề ề ả ụ ả ụ ả ậ ỳ ề ạ ị ỳ ề ậ ạ ị ế ả ả ặ ầ ế ả ầ ả ầ ặ ấ ờ ộ ị ả ờ ị ụ ả ụ ả Đi u 507. Khai thác tài s n thuê khoán ả Bên thuê khoán ph i khai thác tài s n thuê khoán đúng m c đích đã tho thu n và báo cho bên thuê khoán theo đ nh k v tình tr ng tài ầ ả s n và tình hình khai thác tài s n; n u bên cho thuê khoán có yêu c u ho c c n báo đ t xu t thì bên thuê khoán ph i báo k p th i. Khi bên ụ thuê khoán khai thác công d ng tài s n thuê khoán không đúng m c ậ Tr Th i h n thuê khoán do các bên tho thu n. thu n, th a thu n không rõ ràng thì th i h n thuê đ ả s n xu t, kinh doanh phù h p v i tính ch t c a đ i t Đi u 509. Giá thuê khoán ụ ợ ề Quy đ nh v giá trong h p đ ng thuê khoán đ c áp d ng cho ấ ế khoán, n u thuê khoán thông qua đ u th u thì giá thuê khoán là giá đ ị đ nh khi đ u th u. Đi u 510. Giao tài s n thuê khoán ạ Khi giao tài s n thuê khoán, các bên ph i l p biên b n đánh giá tình tr ng ủ c a tài s n thuê khoán và xác đ nh giá tr tài s n thuê khoán. ườ Tr ả ậ ị đ nh giá tr và ph i l p thành văn b n. Đi u 511. Tr ti n thuê khoán và ph ự 1. Ti n thuê khoán có th b ng hi n v t, b ng ti n ho c b ng vi c th c hi n m t công vi c. 2. Bên thuê khoán ph i tr đ ti n thuê khoán cho dù không khai thác công ụ d ng tài s n thuê khoán. ế ợ ề 3. Khi giao k t h p đ ng thuê khoán các bên có th tho thu n đi u ki n v ề ấ i t c b m t ít nh t là m t ph n ba vi c gi m ti n thuê khoán; n u hoa l i, l ặ ả ấ do s ki n b t kh kháng thì bên thuê khoán có quy n yêu c u gi m ho c ợ ả ễ ng h p có tho thu n khác. mi n ti n thuê khoán, tr tr ặ ả ả ệ ợ bên thuê khoán ph i tr hi n v t theo th i v ho c theo chu 4. Tr ế ờ ỳ k khai thác công d ng c a tài s n thuê khoán thì ph i tr vào th i đi m k t ậ thúc th i v ho c k t thúc chu k khai thác, tr ng h p có tho thu n khác. ng h p 5. Tr ệ hi n đúng công vi c đó. ề ờ ạ ậ ợ ng h p các bên không có th a thu n khác v th i h n tr ti n thuê 6. Tr ợ ườ ỗ ng h p thuê khoán theo thì ph i thanh toán vào tu n cu i m i tháng. Tr ấ ậ ấ chu k s n xu t, kinh doanh thì ph i thanh toán ch m nh t sau khi k t thúc ấ chu k s n xu t, kinh doanh đó. Đi u 512. Khai thác tài s n thuê khoán ả ả ả Bên thuê khoán ph i khai thác tài s n thuê khoán đúng m c đích đã tho thu n và báo cho bên thuê khoán theo đ nh k v tình tr ng tài s n và tình ộ hình khai thác tài s n; n u bên cho thuê khoán có yêu c u ho c c n báo đ t ấ xu t thì bên thuê khoán ph i báo k p th i. Khi bên thuê khoán khai thác công ụ d ng tài s n thuê khoán không đúng m c đích thì bên cho thuê khoán có
160
ấ ự ươ ồ ồ ầ ấ ệ ự ứ ươ ệ ứ ng ch m d t th c hi n ườ ng ợ ng ch m d t th c hi n h p đ ng và yêu c u b i th ồ ề ng thi ả ạ ầ ả ườ ả ưỡ ơ ệ ạ t h i. ị ả ạ ả ả ưỡ ng, đ nh đo t tài s n thuê khoán ng, đ nh đo t tài s n thuê khoán ả ưỡ ế ị ả ằ ng tài s n thuê khoán và trang thi ả ả ợ ấ ả ậ ị ả ừ ườ tr ư ỏ ả ị ấ ả ả ấ ệ ạ ữ ệ ề ị ng thi ả ệ ử ụ ả ồ ữ ng tài s n thuê khoán và trang thi ợ ặ ng thi ự ử ụ ả ế ả ạ ế ả mình thay th , c i t o tài s n thuê khoán, n u có ả ả ả ả ậ ả ị mình thay th , c i t o tài s n thuê khoán, ả ậ ả ể ự ả ả ế ả ạ ị ể ợ ợ ả ế ả ạ ả ậ ả ả ừ ườ ượ ượ ạ ợ ng h p đ i, tr tr c bên ượ ồ ừ ườ tr ợ ng h p c cho thuê khoán l ơ ề quy n đ n ph ệ ạ thi t h i. ị ả ề Đi u 513. B o qu n, b o d ả ả ờ ạ 1. Trong th i h n khai thác tài s n thuê khoán, bên thuê khoán ph i b o ưỡ ế ị ả t b kèm theo b ng chi phí qu n, b o d ế ấ ậ ừ ườ ủ ng h p có tho thu n khác; n u bên thuê khoán làm m t c a mình, tr tr ả ị ả ặ ư ỏ mát, h h ng ho c làm m t giá tr , gi m sút giá tr tài s n thuê khoán thì ph i ườ ệ ạ ồ b i th t h i. Bên thuê khoán không ch u trách nhi m v nh ng hao ự nhiên do s d ng tài s n thuê khoán. mòn t ể ự 2. Bên thuê khoán có th t tho thu n và ph i b o toàn giá tr tài s n thuê khoán. ả Bên cho thuê khoán ph i thanh toán cho bên thuê khoán chi phí h p lý đ thay ả th , c i t o tài s n thuê khoán theo tho thu n. 3. Bên thuê khoán không đ c cho thuê khoán l cho thuê khoán đ ng ý. c bên cho thuê khoán đ ng ý. ợ ưở ệ ạ ề ề ợ ưở ệ ạ ề ị i, ch u thi ượ ưở c h ộ ử ậ ộ ử ữ ả ả ấ ả ậ ự ệ ừ ườ ấ ả ậ ợ ộ ưở c h ng m t ệ ạ ề t h i v súc ả ợ ng h p có tho ữ ừ ườ tr ậ Đi u 514. H ng hoa l t h i v súc v t thuê khoán ờ ạ Trong th i h n thuê khoán súc v t, bên thuê khoán đ ị súc v t sinh ra và ph i ch u m t n a nh ng thi do s ki n b t kh kháng, tr tr ộ ử ố ng m t n a s ậ ệ ạ ề t h i v súc v t thuê khoán ả ng h p có tho thu n khác.
ậ ề ấ ấ ươ ệ ợ ồ ứ ự ệ ấ ộ ợ ồ ườ ự ấ ng ch m d t th c hi n h p đ ng thuê khoán ứ ơ ườ ả ự ươ ướ ộ ờ ộ ợ ng h p m t bên đ n ph t tr ợ ờ ạ ớ ả ướ ứ ệ ợ ồ ự ơ ả ệ ươ ng ch m d t th c hi n h p đ ng thì ph i ờ ụ ờ ế c m t th i gian h p lý; n u thuê khoán theo th i v ờ ụ ợ ờ ạ c ph i phù h p v i th i v ờ ụ ớ ờ ụ ặ ướ ợ ặ c ph i phù h p v i th i v ho c chu k khai thác. ườ ụ ệ ợ ườ ụ ệ ồ ố ồ ệ ố ế ụ ưở ưở ả ọ ọ ượ ủ ế ợ ng nghiêm tr ng đ n l ươ ứ ấ ơ c đ n ph ứ ự ệ ấ ồ ượ ế ớ ả ng h p bên thuê khoán vi ph m nghĩa v , mà vi c khai ấ ủ ng thuê khoán là ngu n s ng duy nh t c a bên thuê khoán ế ả ng nghiêm tr ng đ n ơ c đ n ế ng ch m d t th c hi n h p đ ng; bên thuê khoán ph i cam k t ế ụ ợ ợ ồ ế ụ ồ ạ c ti p t c vi ph m h p đ ng. ạ c ti p t c vi ph m h p đ ng. ề ả ợ ả i tài s n thuê khoán i tài s n thuê khoán ồ ấ ả ả ạ ả ấ ợ ộ ả ặ ả ị đích thì bên cho thuê khoán có quy n đ n ph ợ ồ h p đ ng và yêu c u b i th ả ề Đi u 508. B o qu n, b o d ả ả ờ ạ 1. Trong th i h n khai thác tài s n thuê khoán, bên thuê khoán ph i ả ả ả t b kèm theo b o qu n, b o d ế ủ ằ ng h p có tho thu n khác; n u bên b ng chi phí c a mình, tr ị thuê khoán làm m t mát, h h ng ho c làm m t giá tr , gi m sút giá tr ườ tài s n thuê khoán thì ph i b i th t h i. Bên thuê khoán không ề ị ch u trách nhi m v nh ng hao mòn t nhiên do s d ng tài s n thuê khoán. 2. Bên thuê khoán có th t ế n u có tho thu n và ph i b o toàn giá tr tài s n thuê khoán. Bên cho thuê khoán ph i thanh toán cho bên thuê khoán chi phí h p lý ậ ế ả ạ ể đ thay th , c i t o tài s n thuê khoán theo tho thu n. ạ i, tr 3. Bên thuê khoán không đ ượ ồ đ ậ ị ề i, ch u thi Đi u 509. H ng hoa l t h i v súc v t thuê khoán ậ ờ ạ ượ Trong th i h n thuê khoán súc v t, bên thuê khoán đ ị ậ ử ố n a s súc v t sinh ra và ph i ch u m t n a nh ng thi ự ệ ậ v t thuê khoán do s ki n b t kh kháng, tr thu n khác. ứ ươ ng ch m d t th c hi n h p đ ng thuê khoán Đi u 510. Đ n ph ợ ơ ợ ng ch m d t th c hi n h p 1. Trong tr ế ế ồ c m t th i gian h p lý; n u đ ng thì ph i báo cho bên kia bi ỳ thuê khoán theo th i v ho c theo chu k khai thác thì th i h n báo ỳ ả tr ạ 2. Trong tr ố ượ thác đ i t ệ và vi c ti p t c thuê khoán không làm nh h ợ i ích c a bên cho thuê khoán thì bên cho thuê khoán không đ l ả ợ ươ ph ồ ượ ớ v i bên cho thuê khoán không đ ả ạ Đi u 511. Tr l ứ ợ ả ả ả ạ ấ i tài s n Khi ch m d t h p đ ng thuê khoán, bên thuê khoán ph i tr l ậ ứ ộ ợ ở ả ớ thuê khoán tình tr ng phù h p v i m c đ kh u hao đã tho thu n; ấ ế ị ủ ả n u làm m t giá tr ho c gi m sút giá tr c a tài s n thuê khoán thì ườ ả ồ ph i b i th ồ ạ ị ặ ệ ạ t h i. ng thi ề ơ Đi u 515. Đ n ph ợ m t bên đ n ph ộ 1. Tr ng h p ế ướ báo cho bên kia bi t tr ặ ỳ ho c theo chu k khai thác thì th i h n báo tr ỳ ặ ho c chu k khai thác. ợ bên thuê khoán vi ph m nghĩa v , mà vi c khai thác đ i ố ạ 2. Tr ng h p ượ ế ấ ủ t ng thuê khoán là ngu n s ng duy nh t c a bên thuê khoán và vi c ti p ụ ủ t c thuê khoán không làm nh h i ích c a bên cho ự ng ch m d t th c thuê khoán thì bên cho thuê khoán không đ ệ hi n h p đ ng; bên thuê khoán ph i cam k t v i bên cho thuê khoán không ượ đ ả ạ ề Đi u 516. Tr l ả ứ ợ ấ i tài s n thuê Khi ch m d t h p đ ng thuê khoán, bên thuê khoán ph i tr l ậ ứ ế ớ ạ ở tình tr ng phù h p v i m c đ kh u hao đã tho thu n; n u làm khoán ấ ườ ả ồ ả ị ủ m t giá tr ho c gi m sút giá tr c a tài s n thuê khoán thì ph i b i th ng ệ ạ thi t h i.
161
Ả Ả M c 5ụ ƯỢ H P Đ NG M N TÀI S N Ợ Ồ ượ ồ ả ự ợ ồ ượ ả ồ ề ợ ả ượ theo đó bên cho m n giao tài s n cho ộ ề ợ ượ ồ ượ ộ ả ả ề ờ ạ mà không ph i tr ti n. Ợ Ồ ượ ợ ồ Đi u 517. H p đ ng m n tài s n ượ ợ ả h p đ ng, H p đ ng m n tài s n là ể ử ụ bên m n đ s d ng trong m t th i h n ả ượ ượ ờ ạ ế
ả ượ ủ ợ ồ ả ượ ố ượ ủ ợ ồ ả ả ả ề ụ ặ ố ượ ng c a h p đ ng m n tài s n ể ề ữ ố ượ ể ề ủ ợ ố ượ ợ ủ ng c a h p ồ ng c a h p đ ng ng c a h p đ ng m n tài s n tài s nả không tiêu hao đ u có th là đ i t ậ ả ữ ả ả ả ả ữ ả ả ượ ượ ả ụ ủ ả ạ ư gìn, b o qu n tài s n m n nh tài s n c a chính mình, không đ ế ả ủ ả ị ư ỏ ả ủ ườ ượ c ng thì ế ị ư ỏ ả ủ ả ượ ụ ượ ủ ượ ư gìn, b o qu n tài s n m n nh tài s n c a chính mình, không ả ý thay đ i tình tr ng c a tài s n; n u tài s n b h h ng thông ượ ạ ự ồ ườ ủ ế i, n u không có s đ ng ý c a bên i khác m n l c cho ng ế ượ ạ ự ồ i khác m n l ủ i, n u không có s đ ng ý c a ế ả ế ậ ậ ụ ượ ả i tài s n m n đúng th i h n; n u không có tho thu n v ờ ạ ả ạ ượ ả ả ạ i tài s n thì bên m n ph i tr l ề ờ ạ ả i tài s n m n đúng th i h n; n u không có tho thu n v th i h n ượ i tài s n ngay sau khi m c đích m n ờ ạ ượ ả ả ạ ả ả i tài s n thì bên m n ph i tr l ề ả i tài s n ngay sau khi ệ ạ ư ỏ ượ ế ấ ả c; ề Đi u 518. Đ i t ấ ả T t c nh ng ượ m n tài s n. ề Đi u 519. Nghĩa v c a bên m n tài s n 1. Gi ổ ự ý thay đ i tình tr ng c a tài s n; n u tài s n b h h ng thông th t ữ ả ử ph i s a ch a. ượ 2. Không đ cho m n.ượ 3. Tr l ả ạ ả tr l ạ ượ c. đã đ t đ ườ ồ ng thi 4. B i th t h i, n u làm h h ng, m t mát tài s n m n. ượ ả ạ ượ ế ư ỏ ượ ườ ả ấ t h i, n u làm h h ng, m t mát tài s n m n. ả ề ề ủ ượ ượ ượ ượ ử ụ ủ ụ ả ệ ạ ề ủ ả ượ ử ụ ượ ề ượ ủ ụ ả ả ả ụ ậ ậ ề ệ ử ầ ặ ả ậ ị ả ượ ị ụ ầ ặ ợ ả ữ ế ả ượ ệ ữ ự ả ị ả ủ nhiên c a tài s n ượ ề ủ ự ữ ả ị ậ nhiên c a tài Đi u 520. Quy n c a bên m n tài s n ả 1. Đ c s d ng tài s n m n theo đúng công d ng c a tài s n và đúng m c đích đã tho thu n. ượ ữ ợ 2. Yêu c u bên cho m n ph i thanh toán chi phí h p lý v vi c s a ch a ế ả ho c làm tăng giá tr tài s n m n, n u có tho thu n. ề 3. Không ph i ch u trách nhi m v nh ng hao mòn t m n.ượ ượ ề ả ề ụ ủ ả ấ ượ ế ề ệ ử ụ ế ậ ủ ả t v vi c s d ng tài s n và khuy t t t c a tài ả t v vi c s d ng tài s n và khuy t t ế ậ t ượ ữ ị ữ ử ị ậ ả ườ ệ ạ ượ ế ả t h i cho bên m n, n u bi ế ườ ế ế ượ ả ệ ạ t h i cho bên m n, n u bi t tài s n có khuy t t ng thi t mà ừ ượ ạ ẫ ế ẫ ế ữ ả M c 6ụ ƯỢ H P Đ NG M N TÀI S N ả Đi u 512. H p đ ng m n tài s n ậ ữ ả H p đ ng m n tài s n là s tho thu n gi a các bên, theo đó bên cho ể ử ụ m n giao tài s n cho bên m n đ s d ng trong m t th i h n mà ả ả ạ ờ không ph i tr ti n, còn bên m n ph i tr l i tài s n đó khi h t th i ạ ượ ượ ạ c. h n m n ho c m c đích m n đã đ t đ ề ượ Đi u 513. Đ i t ấ ả T t c nh ng v t không tiêu hao đ u có th là đ i t ồ ượ đ ng m n tài s n. ả ụ ủ ề Đi u 514. Nghĩa v c a bên m n tài s n Bên m n tài s n có các nghĩa v sau đây: ả ữ 1. Gi ạ ượ ự ổ c t đ ả ử ữ ườ ng thì ph i s a ch a; th ườ ượ 2. Không đ c cho ng bên cho m n;ượ ả ạ 3. Tr l ờ ạ ả ạ th i h n tr l ượ ụ m c đích m n đã đ t đ ồ 4. B i th ng thi ả ề Đi u 515. Quy n c a bên m n tài s n Bên m n tài s n có các quy n sau đây: 1. Đ c s d ng tài s n m n theo đúng công d ng c a tài s n và đúng m c đích đã tho thu n; ề ệ ử ả 2. Yêu c u bên cho m n ph i thanh toán chi phí h p lý v vi c s a ả ch a ho c làm tăng giá tr tài s n m n, n u có tho thu n. ệ 3. Không ph i ch u trách nhi m v nh ng hao mòn t ả s n m n. ượ ả Đi u 516. Nghĩa v c a bên cho m n tài s n ượ ụ Bên cho m n tài s n có các nghĩa v sau đây: ế ề ệ ử ụ ầ ấ 1. Cung c p thông tin c n thi ế ả ủ c a tài s n, n u có; ượ 2. Thanh toán cho bên m n chi phí s a ch a, chi phí làm tăng giá tr ả tài s n, n u có tho thu n; ồ 3. B i th mà không báo cho bên m n bi ả ượ ệ ế ế t d n đ n gây thi ế ậ t t h i cho bên ụ ủ Đi u 521. Nghĩa v c a bên cho m n tài s n ầ 1. Cung c p thông tin c n thi ế ả s n, n u có. ả ử 2. Thanh toán cho bên m n chi phí s a ch a, chi phí làm tăng giá tr tài s n, ậ ế n u có tho thu n. ồ 3. B i th ng thi không báo cho bên m n bi ượ ế ậ nh ng khuy t t ế ậ t tài s n có khuy t t ệ ạ ượ t h i cho bên m n, tr ế t. ế ế t d n đ n gây thi ặ t ho c ph i bi t mà bên m n bi
162
ặ ả ế ượ ế ậ ừ ữ t. t ho c ph i bi ượ ề ượ ề ủ ả ụ ề ủ ả ạ ả ạ ượ ế ề ờ ạ ả ạ ượ ượ ầ ượ i tài s n ngay sau khi bên m n đ t đ ả ượ ề ờ ạ ầ ử ụ ấ ặ ả c đòi l ộ ấ ậ ấ ế ả ượ ượ ượ ạ i tài s n ngay sau khi bên m n đ t đ ượ ậ ả ụ ư ạ ượ ạ ướ ộ ư ạ ượ ụ ặ ờ ợ ộ ượ ử ụ ả ạ ượ ử ụ ả ượ ạ ườ ả ụ i tài s n khi bên m n s d ng không đúng m c đích, công d ng, ặ i mà ụ i khác m n l ứ ả ậ ượ ượ ự ồ ồ ượ ườ ả ề Đi u 522. Quy n c a bên cho m n tài s n ế ượ 1. Đòi l c m c đích n u không có ộ ả tho thu n v th i h n m n; n u bên cho m n có nhu c u đ t xu t và ượ ượ ấ i tài s n đó m c dù c p bách c n s d ng tài s n cho m n thì đ ợ ờ ả ư bên m n ch a đ t đ c m t th i gian h p c m c đích, nh ng ph i báo tr lý. 2. Đòi l không đúng cách th c đã tho thu n ho c cho ng không có s đ ng ý c a bên cho m n. ệ ạ ố ớ ườ ầ 3. Yêu c u b i th t h i đ i v i tài s n do ng ứ ủ ng thi i m n gây ra. ự ồ ườ ượ ườ ồ ủ t h i đ i v i tài s n do ng i m n gây ra. ng thi Ầ Ề Ử Ụ Ấ Ể Ề Ị Ấ Ợ Ồ ế t mà bên m n bi m n, tr nh ng khuy t t ượ ả Đi u 517. Quy n c a bên cho m n tài s n ề Bên cho m n tài s n có các quy n sau đây: ụ ế ượ c m c đích n u 1. Đòi l ượ không có tho thu n v th i h n m n; n u bên cho m n có nhu ầ ử ụ ầ c đòi c u đ t xu t và c p bách c n s d ng tài s n cho m n thì đ ả ư ượ ạ ả c m c đích, nh ng ph i i tài s n đó m c dù bên m n ch a đ t đ l ướ c m t th i gian h p lý; báo tr ụ ạ i tài s n khi bên m n s d ng không đúng m c đích, công 2. Đòi l ụ ượ ườ ặ ậ d ng, không đúng cách th c đã tho thu n ho c cho ng i khác m n ạ i mà không có s đ ng ý c a bên cho m n; l ệ ạ ố ớ ả ầ 3. Yêu c u b i th Ứ PH N TH NĂM QUY Đ NH V CHUY N QUY N S D NG Đ T ể ề Ề Ử Ụ ề ử ụ ậ ấ ề ệ ủ ể ấ ề ử ụ M c 6ụ Ể H P Đ NG CHUY N QUY N S D NG Đ T ấ ề ề Đi u 523. Quy n v chuy n quy n s d ng đ t ỏ ể ề i s d ng đ t có quy n th a thu n v i ch th khác v vi c chuy n ề ử ụ ạ ặ ng, cho thuê, cho thuê l i, t ng cho, th ch p, góp v n quy n s d ng ấ ớ ế ị ủ ợ ồ ủ ể ề ấ Đi u 524. N i dung c a h p đ ng chuy n quy n s d ng đ t ị ộ ề ợ ủ ụ ồ ợ ớ ợ ụ ể ấ ợ ị ề ố ượ ồ ộ ồ ủ ộ ậ ể ậ ấ ủ ị ườ ử ụ Ng ố ượ nh ậ ấ ấ đ t và các quy n s d ng đ t khác theo quy đ nh c a Lu t đ t đai. ề ử ụ ồ ộ 1. Quy đ nh chung v h p đ ng và n i dung c a h p đ ng thông d ng có ề ồ ượ ộ ậ c áp d ng v i h p đ ng chuy n quy n liên quan trong B lu t này cũng đ ậ ừ ườ ử ụ s d ng đ t, tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ờ ạ ụ ậ ủ ỏ ợ ủ ng, th i h n 2. M c đích c a h p đ ng, th a thu n c a các bên v đ i t ấ ữ ả ề ử ụ ợ và nh ng n i dung khác c a h p đ ng chuy n quy n s d ng đ t ph i phù ậ ớ ợ h p v i quy đ nh c a B lu t này, pháp lu t đ t đai và pháp lu t khác có liên quan. ứ ủ ụ ệ ợ ồ ể ấ ề ề ợ c th c hi n thông qua h p ệ i kho n 3 Đi u này. ợ ề ự ề Đi u 525. Hình th c, th t c th c hi n h p đ ng chuy n quy n ấ ử ụ s d ng đ t ể ồ ả ượ ậ c l p thành văn b n ả c l p thành văn b n, ề ử ụ ị ấ ộ ậ ậ ề ấ ủ ớ ợ ứ ậ ị ạ i ề ử ụ ự ệ ể ả ấ ạ ề ử ụ ự ề ử ụ ề ả ượ ậ ủ ậ ự c th c hi n theo quy đ nh t ộ ậ ế ể ề ử ụ ứ Đi u 689. Hình th c chuy n quy n s d ng đ t ự ử ụ ể ấ ượ ệ 1. Vi c chuy n quy n s d ng đ t đ ề ả ị ợ ừ ườ ồ ng h p quy đ nh t đ ng, tr tr ấ ể ồ ợ 2. H p đ ng chuy n quy n s d ng đ t ph i đ ị ứ ứ có công ch ng, ch ng th c theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ừ ế ệ ấ ượ 3. Vi c th a k quy n s d ng đ t đ ủ ề ừ ề Đi u 733 đ n Đi u 735 c a B lu t này. các đi u t ậ ề ấ ợ ị ồ ủ ậ ả theo 1. H p đ ng chuy n quy n s d ng đ t ph i đ hình th c phù h p v i quy đ nh c a B lu t này, pháp lu t v đ t đai và pháp lu t khác có liên quan. ự ệ 2. Vi c th c hi n h p đ ng chuy n quy n s d ng đ t ph i đúng trình t , ủ ụ th t c theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai và pháp lu t khác có liên quan. ề ề ử ụ ề ề ử ụ ể ể ề ử ụ ậ ặ ả ấ ậ ể ị ậ ợ ị ị ấ Đi u 526. Giá chuy n quy n s d ng đ t ề ử ụ ấ ể Giá chuy n quy n s d ng đ t do các bên th a thu n ho c ầ ủ xác đ nh theo yêu c u c a các bên. Trong tr ỏ ặ do bên th baứ ậ ườ ng h p pháp lu t có quy đ nh ấ Đi u 690. Giá chuy n quy n s d ng đ t Giá chuy n quy n s d ng đ t do các bên tho thu n ho c do pháp lu t quy đ nh.
163
ậ ủ ứ ả ỏ ợ ng th c thanh toán thì th a thu n c a các bên ph i phù h p ươ ề v giá và ph ớ v i quy đ nh đó. ệ ự ủ ể ệ ề ể ề ử ụ ệ ự ể ừ ờ ấ ị ấ ệ Đi u 527. Hi u l c c a vi c chuy n quy n s d ng đ t ề ử ụ ệ ự ủ ể ề ử ụ ụ ấ ượ ị c áp d ng theo quy đ nh th i đi m đăng ký ệ ự ủ ề ề ể ệ ề ử ụ ề ử ụ ấ ậ ề ấ ủ ủ i Đi u 182 c a B lu t này. ấ Đi u 692. Hi u l c c a vi c chuy n quy n s d ng đ t ể Vi c chuy n quy n s d ng đ t có hi u l c k t ị quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai. ể ả ệ ộ ậ ề ử ụ ị ử ụ ề ử ụ ờ ạ ử ụ ụ ấ ề ụ ấ ậ ử ụ ề ự ạ ạ 1. Hi u l c c a vi c chuy n quy n s d ng đ t đ ạ t ể ấ 2. Bên chuy n quy n s d ng đ t và bên nh n chuy n quy n s d ng đ t ệ ấ ph i th c hi n đúng quy đ nh v m c đích s d ng, th i h n s d ng đ t, ế ị quy ho ch, k ho ch s d ng đ t và các quy n, nghĩa v khác theo quy đ nh ậ ề ấ ủ c a pháp lu t v đ t đai.
Ợ Ồ Ợ M c 7 ụ H P Đ NG H P TÁC ề ợ ợ ồ ợ ồ ổ ở ự ề ủ ỏ ả ệ ữ ứ ự ầ ệ ị ợ ả ượ ặ ứ c công ch ng ho c c l p thành văn b n và đ ể ự ệ ợ i và cùng ch u trách nhi m. ồ ả ượ ậ ự ề ợ ồ ủ ế ộ ồ ộ ợ ứ ề ợ ổ ợ ợ ờ ạ ồ ữ ợ ờ ạ ơ ư ổ ụ ọ ợ ủ ạ ợ ệ ơ ư trú, chữ ký c a đ i di n và các thành viên h p tác; ộ ợ ồ ủ ổ ưở tr ế ả ợ ng và các t ươ viên; ứ ế ng th c phân chia hoa l ợ ợ i i, l ổ ổ ợ viên; ủ ổ ưở tr ỏ ổ ợ ươ ề ủ ạ ữ các thành viên h p tác; i t c gi a ệ ủ các thành viên h p tác, c a đ i di n ợ ủ ng, c a các t h p tác; ề ề ế ệ ớ viên m i và ra kh i t ứ ổ ợ h p tác; ỏ ợ ớ ồ ế ạ thành viên h p tác m i và thành viên ra kh i h p đ ng Đi u 111. T h p tác ợ 2. H p đ ng h p tác có các n i dung ch y u sau đây: ụ a) M c đích, th i h n h p đ ng h p tác; ọ b) H , tên, n i c trú c a t ứ c) M c đóng góp tài s n, n u có; ph ữ ứ viên; t c gi a các t ụ ề d) Quy n, nghĩa v và trách nhi m c a t ậ ổ ệ đ) Đi u ki n nh n t ấ ệ e) Đi u ki n ch m d t t ậ ả g) Các tho thu n khác.
ề ợ ứ h p tác;
ề ả ủ ổ ợ ợ ề h p tác ả ạ ậ ượ ặ ả ạ ậ và tài s n khác theo quy c t ng cho ầ ủ ợ ả ậ ề ậ ỏ ợ ợ ả ủ ổ ợ ả h p tác theo ph ươ ng ả ả ố ớ ả ồ ầ ườ ả ề ủ ạ ấ ủ ổ ợ ư ệ ả ả ợ ồ Đi u 528. H p đ ng h p tác ừ ủ ườ ợ 1. H p đ ng h p tác là h p đ ng, theo đó nhi u cá nhân t đ m i tám ề ệ ậ tu i tr lên, có năng l c hành vi dân s đ y đ th a thu n v vi c cùng ấ ị đóng góp tài s n, công s c đ th c hi n nh ng công vi c nh t đ nh, cùng ưở ng l h ợ 2. H p đ ng h p tác ph i đ ch ng th c. ủ ợ ồ Đi u 529. N i dung c a h p đ ng h p tác ủ ế H p đ ng h p tác có nh ng n i dung ch y u sau đây: 1. M c đích, th i h n h p đ ng h p tác; 2. H , tên, n i c ả 3. Tài s n đóng góp, n u có; ế ộ ứ ằ 4. Đóng góp b ng s c lao đ ng, n u có; ợ ợ ứ ứ i, l 5. Ph ng th c phân chia hoa l ệ ụ 6. Quy n, nghĩa v và trách nhi m c a ợ ủ c a các thành viên h p tác (n u có); ợ ệ k t n p ề 7. Đi u ki n ợ h p tác; ấ ệ 8. Đi u ki n ch m d t ậ ả 9. Các tho thu n khác. ủ ả Đi u 530. Tài s n chung c a các thành viên h p tác ả thành viên đóng góp, cùng t o l p 1. Tài s n do các ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t là tài s n chung theo ph n c a các thành viên h p tác. ự ề ườ Tr ng h p có th a thu n v góp ti n mà thành viên h p tác ch m th c ệ hi n thì ph i có trách nhi m tr lãi đ i v i ph n ti n ch m tr theo quy ị đ nh t ệ ộ ậ i Đi u 381 c a B lu t này và ph i b i th ậ ệ ạ t h i. ề ng thi Đi u 114. Tài s n c a t ổ 1. Tài s n do các t viên đóng góp, cùng t o l p và đ ả ủ ổ ợ h p tác. chung là tài s n c a t ử ụ ổ viên qu n lý và s d ng tài s n c a t 2. Các t ậ ả ứ th c tho thu n. ạ ệ ị 3. Vi c đ nh đo t tài s n là t li u s n xu t c a t h p tác ph i đ ả ượ c
164
ố ớ ả ượ ả ạ ồ ả ệ ự ượ ử ụ viên đ ng ý; đ i v i các lo i tài s n khác ph i đ c đa s ố ợ ị ỏ ả ườ ể ổ toàn th t ồ ổ viên đ ng ý. t ả ả ả ị ấ ả ủ ấ ả ả ế ị ạ ượ ậ ạ ả ừ ườ ấ ỏ ng h p t ệ ấ ạ ậ ề ử ụ ằ ệ ủ ợ ứ ợ ướ c khi ch m d t h p đ ng h p c phân chia tài s n chung tr ậ ợ t c các thành viên h p tác có th a thu n. ứ ạ i kho n này không làm ch m d t ờ ả ượ ị ướ ụ ượ c xác l p, th c hi n tr c phân chia. ả ể c th i đi m tài s n đ ợ ề ề ổ ụ ủ ổ ụ ượ ừ ạ ộ ợ ợ ứ ượ ưở c t ợ ự ợ h p tác. ệ ợ ồ ho t đ ng ợ ự ế đ n th c hi n h p đ ng h p i, giúp ợ ề ng hoa l ế ị ạ ộ ợ ệ ạ ỗ ủ ườ ợ ườ ổ ợ ắ ủ ổ ợ ỗ ủ các thành viên h p tác khác i c a mình gây t h i cho ng thi do l t h i cho t i ích chung c a t h p tác do l ẳ h p tác; i c a mình gây ra.
ự ụ ề ệ ợ ồ ỏ ệ c th c hi n theo th a 2. Vi c qu n lý, s d ng và đ nh đo t tài s n đ ậ ặ ỏ ậ ng h p không có th a thu n ho c th a thu n không rõ ràng thì thu n. Tr ấ ư ệ ưở ấ ạ ệ vi c đ nh đo t tài s n là quy n s d ng đ t, nhà, x ng s n xu t, t li u ỏ ả t c các thành viên; s n xu t khác ph i có th a thu n b ng văn b n c a t ệ ị vi c đ nh đo t tài s n khác do đ i di n c a các thành viên quy t đ nh. ồ 3. Không đ ợ ấ ả tác, tr tr ả Vi c phân chia tài s n chung quy đ nh t ệ ự ậ nghĩa v đ ụ ủ Đi u 531. Quy n, nghĩa v c a thành viên h p tác i t c thu đ i, l 1. Đ c h ề ấ 2. Tham gia quy t đ nh các v n đ liên quan tác, giám sát ho t đ ng h p tác. ồ 3. B i th ra. 4. Th c hi n các quy n, nghĩa v khác theo h p đ ng. ủ ổ ợ ạ ộ i, l i t c thu đ ho t đ ng c a t ượ ừ c t h p tác ả ả ệ ạ ng thi ề ủ ổ ề ng hoa l ậ ạ ộ ấ ủ ổ ế ị ệ ủ ổ ợ ạ ộ ự ệ ế h p tác. ự ệ ợ ồ h p tác ự ị ử ườ ườ ạ i này là ệ i đ i di n thì ng h p tác trong các giao d ch dân s là t ổ ưở tr ng do ợ ồ ệ ự ỏ ợ ợ ự ề ệ ổ viên th c hi n m t s ộ ố ỗ ợ ệ ợ ệ ầ ổ . ỏ ế ề ồ ề ủ ậ ạ ơ ề ệ ử ệ ộ ử ủ ổ ợ ự ị ụ ậ ủ ự h p tác xác l p, th c ố ả ạ ả ị c quy đ nh t ng Đi u 115. Nghĩa v c a t viên T viên có các nghĩa v sau đây: ệ ự ợ 1. Th c hi n s h p tác theo nguyên t c bình đ ng, cùng có l ỡ ẫ đ l n nhau và b o đ m l ồ 2. B i th ề viên Đi u 116. Quy n c a t ổ T viên có các quy n sau đây: ợ ợ ứ ượ ưở 1. Đ c h ả theo tho thu n; ề 2. Tham gia quy t đ nh các v n đ có liên quan đ n ho t đ ng c a t ợ ể h p tác, th c hi n vi c ki m tra ho t đ ng c a t ạ ệ ủ ổ ợ ề Đi u 113. Đ i di n c a t ạ ủ ổ ợ ệ 1. Đ i di n c a t ổ ử viên c ra. các t ể ỷ ổ ợ ổ ưở h p tác có th u quy n cho t ng t T tr ế ấ ị ệ t cho t công vi c nh t đ nh c n thi ệ ườ ạ i đ i di n c a t 2. Giao d ch dân s do ng ạ ộ ệ ủ ổ ợ hi n vì m c đích ho t đ ng c a t ề ổ viên làm phát sinh quy n, nghĩa v c a c t t ế ị h p tác theo quy t đ nh c a đa s ụ ủ ả ổ ợ h p tác. ườ ượ i đ ồ ợ ề i kho n 1 và kho n 2 Đi u tấ ụ ủ t ề làm phát sinh quy n, nghĩa v c a
ề ự ủ ổ ợ ề ệ h p tác ả ự ệ ệ ợ ự ườ ạ ự ệ ự ề ệ ợ ệ ự ph i ch u trách nhi m dân s v vi c th c hi n ệ trong th cự ậ ự ề ệ ậ i đ i di n xác l p, th c hi n nhân danh t ệ ợ ệ ợ ị ự ằ ệ ợ ệ ầ ươ ứ ệ ả ầ ị ả ủ ổ ế ổ thì t ầ ị ủ ể ự ệ ụ ầ ươ ủ ổ ớ ứ ớ ề Đi u 532. Th c hi n h p đ ng ườ ợ ng h p các thành viên h p tác c ra ng 1. Tr ườ ạ i đ i di n trong th c hi n h p đ ng h p tác. ng ườ ng h p các thành viên h p tác không có th a thu n v vi c c ra 2. Tr ự ợ ườ ạ i đ i di n thì m i thành viên h p tác đ u có quy n đ i di n trong th c ng ồ ố ậ ợ ợ ệ hi n h p đ ng h p tác n u có th a thu n đ ng ý c a h n m t n a (½) s ợ thành viên h p tác. ự ị 3. Giao d ch dân s do ợ ệ ự ằ này nh m th c hi n h p đ ng h p tác ả c thành viên. ự ủ Đi u 533. Trách nhi m dân s c a thành viên h p tác ự ề ệ ị ả 1. Các thành viên h p tác ụ ự ườ ạ quy n, nghĩa v dân s do ng i đ i di n xác l p, th c hi n ợ ồ hi n h p đ ng h p tác. ự ằ 2. Các thành viên h p tác tài s n ả chung không đ đ th c hi n nghĩa v chung ủ ể ự ớ ớ ph i ch u trách nhi m liên đ i theo ph n t ả chung; n uế ch u trách nhi m dân s b ng tài s n ụ thì thành viên h p tác ằ ng ng v i ph n đóng góp b ng ệ Đi u 117. Trách nhi m dân s c a t ổ ợ ề ệ ị 1. T h p tác ph i ch u trách nhi m dân s v vi c th c hi n quy n, ổ ệ ụ nghĩa v dân s do ng ợ h p tác. ệ ổ ợ 2. T h p tác ch u trách nhi m dân s b ng tài s n c a t không đ đ th c hi n nghĩa v chung c a t trách nhi m liên đ i theo ph n t ả ; n u tài s n ị ả viên ph i ch u ằ ng ng v i ph n đóng góp b ng tài
165
ủ ả ủ ề ỏ ổ ợ ề ỏ ợ ồ ỏ ổ ợ ề ệ ệ h p tác theo các đi u ki n đã tho ả ả ệ ầ ế ệ ượ ả ợ ả ề ợ theo các đi u ki n đã tho ề ợ ồ ng h p vi c rút kh i h p đ ng h p tác không b o đ m các đi u ỏ ợ c rút kh i h p đ ng h p tác n u có lý ố ủ ơ ề h p tác có quy n yêu c u nh n l ượ ổ ợ ủ ầ c s đ ng ý c a h n m t n a (½) s thành viên. ợ ầ h p tác, đ ả ả có quy n yêu c u nh n l ả ệ ằ ạ ộ ả ế ậ ệ ả ả ệ ề ể ả s n riêng c a mình. Đi u 119. Ra kh i t h p tác ề ổ 1. T viên có quy n ra kh i t thu n.ậ ả ậ ạ ỏ ổ ợ ổ i tài s n mà 2. T viên ra kh i t ả c chia ph n tài s n c a mình mình đã đóng góp vào t ố ụ ủ ố trong kh i tài s n chung và ph i thanh toán các nghĩa v c a mình đ i ế ớ ổ ợ ệ ả h p tác theo tho thu n; n u vi c phân chia tài s n b ng hi n v i t ả ủ ổ ế ụ ưở ả ậ v t mà nh h thì tài s n ng đ n vi c ti p t c ho t đ ng c a t ằ ị ượ đ c tr giá b ng ti n đ chia. c ồ ấ ề ượ ự ậ ứ t c thành viên đã đ ờ ồ ộ ử ậ ạ ề ả ồ i tài s n ố ủ ả ầ c chia ph n tài s n c a mình trong kh i tài s n ngườ ả ậ Tr ụ ủ các nghĩa v c a mình theo tho thu n. ậ ệ phân chia tài s n b ng hi n v t làm nh h ợ ạ ộ ế ho t đ ng h p ưở ằ ng đ n ể ề đ chia. ị ả ượ tính giá tr thành ti n ỏ ợ ố ớ ể ợ ụ ủ ấ ả i này đ i v i nghĩa v c a t ợ ồ ỏ ợ c th i đi m rút kh i h p đ ng h p tác. ậ ợ ồ ớ viên m i ổ ậ ế ượ ố ổ ượ ự ồ ế ợ ồ c s đ ng ý viên c đa s t
ợ ứ ổ ợ ợ ề ớ viên m i, n u đ ậ ả ng h p có tho thu n khác. h p tác ử ổ ấ ợ ườ ợ ng h p sau đây: ng h p sau đây: ồ ợ ợ ờ ạ ủ ổ ợ ế ụ ợ ế ụ ậ ấ ợ ỷ ướ ế ẩ ơ ị ữ ề c có th m quy n trong nh ng ủ ậ ườ ng h p do pháp lu t quy đ nh. ng, th tr n đã ch ng th c h p đ ng h p tác. ừ ợ ả h p tác ph i báo cáo cho U ban nhân ợ ơ ự ợ ế ị ướ ứ c có ủ ể ả ợ ườ ậ ẩ ợ ị ồ ủ ng h p do pháp lu t quy đ nh. ả ợ ủ ả ị ả ượ ợ ồ ứ các kho n n phát sinh t c ả không đ đ tr n thì ph i l y tài s n riêng ộ ị ợ h p đ ng h p tác ph i đ ả ấ ề ạ i Đi u 533 c a B đ thanh toán theo quy đ nh t ợ ủ ổ ế ; n u ổ ượ ẫ ợ ợ ả ả ộ ậ ữ ứ ổ ợ h p tác ph i thanh toán các kho n n c a t ủ ả ấ không đ đ tr n thì ph i l y tài s n riêng c a các t ủ i Đi u 117 c a B lu t này. ứ ầ ớ ườ ả ả chung v n còn ng ng v i ph n đóng ả c chia cho các ng h p các kho n n đã đ ượ ủ thành viên h p tác ừ ườ ườ ỗ ứ tài s n riêng c a mình. ợ Đi u 534. Rút kh i h p đ ng h p tác 1. Thành viên có quy n ề rút kh i h p đ ng h p tác ồ ỏ ợ ườ ỏ ợ ợ thu n. ậ Tr ậ ỏ ki n đã th a thu n thì thành viên đ ả ượ ự ồ do chính đáng và ph i đ ỏ ợ 2. Thành viên rút kh i h p đ ng h p tác ượ mà mình đã đóng góp, đ ả chung và ph i thanh toán ợ h p vi c tác thì tài s n đ ệ ụ ủ Vi c rút kh i h p đ ng h p tác không làm ch m d t quy n, nghĩa v c a ườ ệ ng c xác l p, th c hi n ướ tr ề ợ Đi u 535. Gia nh p h p đ ng h p tác ớ ủ ợ ộ M t cá nhân là thành viên m i c a h p đ ng h p tác n u đ ố ợ ủ c a quá n a t ng s thành viên h p tác. ứ ợ ồ Đi u 536. Ch m d t h p đ ng h p tác ồ ứ ấ 1. H p đ ng h p tác ch m d t trong các tr ờ ạ ợ ồ a) H t th i h n ghi trong h p đ ng h p tác; ệ ợ ạ ượ ủ c; b) M c đích c a vi c h p tác đã đ t đ ợ ứ h p tác; ả c) Các thành viên tho thu n ch m d t d) Theo quy t đ nh c a c quan nhà n ợ tr ấ 2. Khi ch m d t, ế thanh toán; n u tài s n chung c a ủ các thành viên h p tác ể ậ lu t này. ườ Tr thì đ góp c a m i ng c thanh toán xong mà tài s n ỷ ệ ươ ợ theo t l t ậ ả ợ ng h p có tho thu n khác. i, tr tr ả c thanh toán xong mà tài s n ỷ ệ ươ ớ ng ng v i t ậ ượ ỗ ườ ủ ề ậ ổ Đi u 118. Nh n t ể ổ ợ T h p tác có th nh n thêm t ừ ườ ồ đ ng ý, tr tr ấ ề Đi u 120. Ch m d t t ườ ợ ứ ấ 1. T h p tác ch m d t trong các tr ợ a) H t th i h n ghi trong h p đ ng h p tác; ệ ợ ạ ượ c; b) M c đích c a vi c h p tác đã đ t đ ấ ứ ổ ợ ậ ả ổ h p tác. viên tho thu n ch m d t t c) Các t ả ứ ổ ợ ấ ườ ng h p ch m d t, t Trong tr ị ấ ứ ườ dân xã, ph ấ ổ ợ 2. T h p tác ch m d t theo quy t đ nh c a c quan nhà n ề th m quy n trong nh ng tr ấ 3. Khi ch m d t, t ủ ể ả ợ ả ủ ổ tài s n c a t ạ ị ể viên đ thanh toán theo quy đ nh t ợ ợ Trong tr ủ ổ ẫ c a t v n còn thì đ ầ ph n đóng góp c a m i ng i, tr tr
Ụ Ị Ị Ụ M c 8ụ H P Đ NG D CH V ề ượ ng h p các kho n n đã đ ổ l viên theo t c chia cho các t ừ ườ ả ợ ng h p có tho thu n khác. M c 7ụ H P Đ NG D CH V ị ợ ồ ự ữ ả ậ ị ứ ệ ồ ị ồ ụ ự ụ ệ ệ ị ị ụ ả ả ề ụ ự ị ụ ị ề ợ ệ Ợ Ồ ị ụ ụ h p đ ng, ợ ụ ị Ợ Ồ ợ ồ ề ụ Đi u 518. H p đ ng d ch v ợ ứ ụ H p đ ng d ch v là s tho thu n gi a các bên, theo đó bên cung ng ụ ị d ch v th c hi n công vi c cho bên thuê d ch v , còn bên thuê d ch v Đi u 537. H p đ ng d ch v ị ồ H p đ ng d ch v là theo đó bên cung ng d ch v th c hi n công vi c cho bên thuê d ch v , còn bên thuê d ch v ph i tr ti n d ch v cho bên
166
ị ị ứ ủ ợ ồ ả ệ ể ự ị ồ ụ ng c a h p đ ng d ch v ụ ể ự ệ ị ệ ng c a h p đ ng d ch v ph i là công vi c có th th c hi n ượ c, ị ộ ồ ị ậ ấ ậ ấ ộ c, không b pháp lu t c m, không trái đ o đ c xã h i. ị ề ụ ứ ệ ệ ị ấ ệ ệ ặ ậ ả ấ ệ ươ ng ti n ệ ự t đ th c hi n công vi c, n u có tho thu n ho c vi c th c hi n ả ậ ụ ệ ươ ng ệ ế t đ th c hi n công vi c, n u có tho thu n ho c vi c ệ ự ụ ứ ả ậ ị ị ụ cung ng d ch v . ố ượ ề ị Đi u 538. Đ i t ệ ả ủ ợ ố ượ ng c a h p đ ng d ch v ph i là công vi c có th th c hi n đ Đ i t ạ ứ ị không b pháp lu t c m, không trái đ o đ c xã h i. ị ụ ụ ủ Đi u 539. Nghĩa v c a bên thuê d ch v ụ ị 1. Cung c p cho bên cung ng d ch v thông tin, tài li u và các ph ế ệ ế ể ự ầ c n thi ệ ỏ công vi c đòi h i. ụ ả ề 2. Tr ti n d ch v cho bên cung ng d ch v theo tho thu n. ậ ả ụ ề ứ ị ề ị ầ ấ ượ ng, ệ ề ị ả ị ả ụ ụ ụ ứ ờ ạ ợ ị ể ứ ơ ị ươ ọ ợ ự ệ ấ ồ ờ ạ ậ ợ bên cung ng d ch v vi ph m nghiêm tr ng nghĩa v thì bên ạ ầ ứ ng ch m d t th c hi n h p đ ng và yêu c u ụ ươ ứ ấ ệ ậ ng, th i h n, đ a đi m và các tho thu n khác; ọ ạ ng h p bên cung ng d ch v vi ph m nghiêm tr ng ự ng ch m d t th c ụ ị ề ủ Đi u 540. Quy n c a bên thuê d ch v ứ ệ ụ ự 1. Yêu c u bên cung ng d ch v th c hi n công vi c theo đúng ch t l ố ượ ị s l ườ 2. Tr ị thuê d ch v có quy n đ n ph ườ ồ b i th ệ ng, th i h n, đ a đi m và các tho thu n khác. ng h p ụ ng thi ề ệ ạ t h i. ồ ồ ườ ụ ợ ệ ề ị ề ị ị ể ự ờ ạ ụ ủ ệ ng, th i h n, đ a đi m và ị ề ng thi ứ ụ ấ ượ ố ượ ờ ạ ự ị ả ể ng, th i h n, đ a đi m ệ ự ệ ế c giao cho ng ườ ệ ệ ị ậ ượ ủ ế i khác th c hi n thay công vi c, n u ị ả ươ ụ ệ ả ạ ị ệ ng ti n ụ ệ ạ ị i cho bên thuê d ch v tài li u và ph ươ ng ệ ệ ầ ị ệ ệ ả ệ ể ệ ả ả ng ti n không b o đ m ch t l ữ ệ ậ ờ ng ti n không b o đ m ch t l c trong th i gian th c hi n công ự ệ ể ng đ hoàn thành công vi c. ự ế ượ t đ ậ ặ ờ ị ậ ặ ư ỏ ườ ấ ấ ị ụ ế t h i cho bên thuê d ch v , n u làm m t mát, h h ng tài ậ ươ ệ ặ ậ ế ng thi ư ụ ứ Đi u 541. Nghĩa v c a bên cung ng d ch v ố ượ ấ ượ ệ 1. Th c hi n công vi c đúng ch t l ng, s l các tho thu n khác. ườ i khác th c hi n thay công vi c, n u không có 2. Không đ ụ ự ồ s đ ng ý c a bên thuê d ch v . ả 3. B o qu n và ph i giao l i cho bên thuê d ch v tài li u và ph ệ ượ đ c giao sau khi hoàn thành công vi c. ụ ề ệ ủ 4. Báo ngay cho bên thuê d ch v v vi c thông tin, tài li u không đ y đ , ả ấ ượ ươ ph bí m t thông tin mà mình bi 5. Gi ậ ế ệ vi c, n u có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh. ệ ạ ồ 6. B i th ệ ượ li u, ph ả ng thi ng ti n đ bí m t thông tin. c giao ho c ti ị ế ộ t l ệ ượ ườ ệ ậ bí m t thông tin. c giao ho c ti ị ặ ị ị ề ầ ề ủ ị ươ ụ ệ ệ ứ ầ ụ ệ ấ ị ng ti n. ụ ứ ấ ụ ổ ợ ươ ng ủ ụ ế ế ệ ả ờ ượ ụ ợ ị ị i ích c a bên thuê d ch v , mà không ị t ph i ch ý ki n c a bên thuê d ch v , n u vi c ch ý ki n s gây ả ụ ế ủ ủ ị ệ ờ ệ ấ ế ẽ ụ ị t h i cho bên thuê d ch v , nh ng ph i báo ngay cho bên thuê d ch v . ị ư ụ ả ề ầ ứ ụ ả ả ề ụ ị ph i tr ti n d ch v cho bên cung ng d ch v . ố ượ ề ụ ủ ợ ồ ng c a h p đ ng d ch v Đi u 519. Đ i t ụ ợ ủ ố ượ Đ i t ượ ạ ứ đ ụ ụ ủ ề Đi u 520. Nghĩa v c a bên thuê d ch v ụ Bên thuê d ch v có các nghĩa v sau đây: ứ ị 1. Cung c p cho bên cung ng d ch v thông tin, tài li u và các ph ệ ầ ặ ế ể ự ti n c n thi ệ ỏ ệ th c hi n công vi c đòi h i; ị ị ả ề ụ 2. Tr ti n d ch v cho bên cung ng d ch v theo tho thu n. ụ ề ủ Đi u 521. Quy n c a bên thuê d ch v ụ Bên thuê d ch v có các quy n sau đây: ụ ự ầ ấ 1. Yêu c u bên cung ng d ch v th c hi n công vi c theo đúng ch t ể ố ượ ượ l ng, s l ứ ườ 2. Trong tr ị ơ nghĩa v thì bên thuê d ch v có quy n đ n ph ầ ệ ạ t h i. hi n h p đ ng và yêu c u b i th ụ ị ụ ủ Đi u 522. Nghĩa v c a bên cung ng d ch v ụ ứ Bên cung ng d ch v có các nghĩa v sau đây: ệ ệ 1. Th c hi n công vi c đúng ch t l ng, s l ậ ả và các tho thu n khác; ượ ự c giao cho ng 2. Không đ ụ ủ ự ồ không có s đ ng ý c a bên thuê d ch v ; ả ả ả 3. B o qu n và ph i giao l ệ ượ c giao sau khi hoàn thành công vi c; ti n đ ầ ụ ề ệ ị 4. Báo ngay cho bên thuê d ch v v vi c thông tin, tài li u không đ y ươ ấ ượ ủ đ , ph ng đ hoàn thành công vi c; ế ượ ệ ữ bí m t thông tin mà mình bi 5. Gi c trong th i gian th c hi n t đ ậ ả ệ công vi c, n u có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh; ụ ế ệ ạ ồ 6. B i th t h i cho bên thuê d ch v , n u làm m t mát, h ế ộ ỏ ươ h ng tài li u, ph t l ng ti n đ ứ ề ủ ụ ề Đi u 523. Quy n c a bên cung ng d ch v ề ụ ị Bên cung ng d ch v có các quy n sau đây: 1. Yêu c u bên thuê d ch v cung c p thông tin, tài li u và ph ti n;ệ ề 2. Đ c thay đ i đi u ki n d ch v vì l ả không nh t thi ổ i ích c a bên thuê d ch v , mà ờ ụ ế ế t ph i ch ý ki n c a bên thuê d ch v , n u vi c ch ý ụ Đi u 542. Quy n c a bên cung ng d ch v 1. Yêu c u bên thuê d ch v cung c p thông tin, tài li u và ph ị ị ề ượ ệ 2. Đ c thay đ i đi u ki n d ch v vì l ế ủ ờ ấ nh t thi ụ ị ệ ạ thi ụ ị 3. Yêu c u bên thuê d ch v tr ti n d ch v .
167
ị ả ư ế ẽ ụ t h i cho bên thuê d ch v , nh ng ph i báo ngay cho ị ị ề ị ề ậ ả ụ ả ề ị ụ ụ ả ả ề ị ả ồ ậ ề ả ề ị ế ợ ụ ị ị ế ợ ị ị ụ ả ấ ỳ ị ị ụ ả ậ ỉ ẫ ị ườ ủ ị ụ ị ươ ng ụ ề ạ ng c a d ch v cùng lo i ể ờ ị ị ụ ị ụ ượ ứ c xác đ nh căn c vào giá th tr ế ợ ị ị ụ ự ệ ị ệ ể ậ ị ụ ạ ị ả ồ ụ ạ ị ệ i đ a đi m th c hi n công vi c ậ ả ợ ứ ườ ườ ị ị ư ứ ả ậ ư c nh tho ợ d ch v đ ậ ụ ị ị ả ụ ụ ờ ạ ườ ồ ầ ệ ạ ườ ề ề ầ ồ ả c cung ng không đ t đ c hoàn thành đúng th i h n thì bên ệ ị t ng thi ụ Đi u 543. Tr ti n d ch v ị 1. Bên thuê d ch v ph i tr ti n d ch v theo tho thu n. ế 2. Khi giao k t h p đ ng n u không có tho thu n v giá d ch v , ph ị pháp xác đ nh giá d ch v và không có b t k ch d n nào khác v giá d ch v ị thì giá d ch v đ ể ạ t i th i đi m và đ a đi m giao k t h p đ ng. ể ả ả ề 3. Bên thuê d ch v ph i tr ti n d ch v t ụ ế khi hoàn thành d ch v , n u không có tho thu n khác. ặ ụ ượ ạ ượ ng h p 4. Tr c nh tho thu n ho c ượ ệ c hoàn thành đúng th i h n thì bên thuê d ch v có công vi c không đ ụ ị ả quy n gi m ti n d ch v và yêu c u b i th c cung ng không đ t đ ờ ạ ng thi t h i.
ụ ị ấ ự ứ ụ ươ ệ ợ ồ ệ ợ ồ ng ch m d t th c hi n h p đ ng d ch v ệ ệ ấ ứ ế ụ ơ ườ ự ự ệ ự ng h p vi c ti p t c th c hi n công vi c không có l ụ ị ề ơ ườ ụ ệ ươ ơ ự ệ ả ợ ồ ị ả ư ơ ị ợ vi c ti p t c th c hi n công vi c không có l ệ ng h p ứ ề ướ ự ộ ị ụ ợ ị ả ự ờ ụ ụ ị ả ả ề ườ ụ ệ ồ ng thi ườ t h i. ệ ị ộ ị ệ ạ t h i. ườ ụ ệ ị ụ ả ứ ị ụ ườ ng h p ệ ươ ệ ạ ườ ứ ự ệ ấ ầ ồ ồ ề Đi u 544. Đ n ph ng ch m d t th c hi n h p đ ng d ch v ợ ế ụ ệ 1. Tr i cho bên thuê ệ ợ ấ ụ ị ị ng ch m d t th c hi n h p d ch v thì bên thuê d ch v có quy n đ n ph ờ ụ ế ứ ồ c m t th i gian t tr đ ng, nh ng ph i báo cho bên cung ng d ch v bi ị ợ ụ ị ầ h p lý; bên thuê d ch v ph i tr ti n công theo ph n d ch v mà bên cung ệ ạ ứ ự ng d ch v đã th c hi n và b i th ặ ợ bên thuê d ch v không th c hi n nghĩa v c a mình ho c ự 2. Tr ề ậ ự th c hi n không đúng theo tho thu n thì bên cung ng d ch v có quy n ơ t h i. đ n ph ụ ủ ị ợ ng ch m d t th c hi n h p đ ng và yêu c u b i th ụ ng thi ả ự ươ ứ ợ ồ ụ ồ ườ ề ị ị ề ờ ạ ệ ư ệ ị ụ ẫ ư ệ ự ệ ứ ự ệ ị ợ ụ ẫ ả ị ế ụ ố t nh ng không ph n đ i thì h p đ ng d ch v đ ị ư ự ế ụ ồ ả ị ậ ộ ệ ụ ươ ế ng nhiên đ ệ ư ệ ộ ệ ạ ki n s gây thi ụ bên thuê d ch v ; ụ ị ầ ụ ả ề 3. Yêu c u bên thuê d ch v tr ti n d ch v . ụ ị Đi u 524. Tr ti n d ch v ụ ả ả ề ị 1. Bên thuê d ch v ph i tr ti n d ch v theo tho thu n. ụ ề ế ồ ậ 2. Khi giao k t h p đ ng n u không có tho thu n v giá d ch v , ỉ ẫ ươ ấ ỳ ụ ng pháp xác đ nh giá d ch v và không có b t k ch d n nào khác ph ị ị ườ ề ứ ụ ượ c xác đ nh căn c vào giá th tr v giá d ch v thì giá d ch v đ ng ồ ế ợ ể ạ ạ ụ ủ ị ờ ể i th i đi m và đ a đi m giao k t h p đ ng. c a d ch v cùng lo i t ả ả ề ệ ự 3. Bên thuê d ch v ph i tr ti n d ch v t i đ a đi m th c hi n công ụ ế ị vi c khi hoàn thành d ch v , n u không có tho thu n khác. ụ ượ ạ ượ ị ng h p d ch v đ 4. Trong tr ệ ượ ặ thu n ho c công vi c không đ ề ề thuê d ch v có quy n gi m ti n d ch v và yêu c u b i th h i.ạ ươ ề Đi u 525. Đ n ph ợ ợ i 1. Trong tr ấ ươ ị ụ ng ch m cho bên thuê d ch v thì bên thuê d ch v có quy n đ n ph ụ ứ ư ứ d t th c hi n h p đ ng, nh ng ph i báo cho bên cung ng d ch v ả ề ế ướ c m t th i gian h p lý; bên thuê d ch v ph i tr ti n công bi t tr ầ ồ ệ ứ theo ph n d ch v mà bên cung ng d ch v đã th c hi n và b i ng thi th ợ ự ụ ủ ng h p bên thuê d ch v không th c hi n nghĩa v c a 2. Trong tr ứ ậ ệ ự ặ mình ho c th c hi n không đúng theo tho thu n thì bên cung ng ơ ệ ấ ị ề d ch v có quy n đ n ph ng ch m d t th c hi n h p đ ng và yêu ệ ạ ầ t h i. c u b i th ng thi ế ụ ợ ồ ụ Đi u 526. Ti p t c h p đ ng d ch v ị ụ ế Sau khi đã k t thúc th i h n d ch v mà công vi c ch a hoàn thành và ế ụ ứ bên cung ng d ch v v n ti p t c th c hi n công vi c, còn bên thuê ụ ươ ố ả ụ ế ị ng nhiên t nh ng không ph n đ i thì h p đ ng d ch v đ d ch v bi ượ ế đ c ti p t c th c hi n theo n i dung đã tho thu n cho đ n khi công ệ ượ vi c đ ệ c hoàn thành. ế ụ ợ ồ ụ Đi u 545. Ti p t c h p đ ng d ch v ụ ờ ạ ế Sau khi đã k t thúc th i h n d ch v mà công vi c ch a hoàn thành và bên ụ ị cung ng d ch v v n ti p t c th c hi n công vi c, còn bên thuê d ch v ế ế ụ ượ ồ ợ c ti p t c bi ượ ậ ả ự th c hi n theo n i dung đã tho thu n cho đ n khi công vi c đ c hoàn thành.
Ể Ợ Ồ M c 9ụ Ậ H P Đ NG V N CHUY N Ợ Ồ Ậ Ể Ợ Ồ Ậ Ể ể ể ợ ồ ậ ề ợ ữ ự ể ả ậ ồ ợ ồ ậ ề ợ ể ồ ậ ợ h p đ ng, M c 8ụ Ậ Ợ Ồ H P Đ NG V N CHUY N I H P Đ NG V N CHUY N HÀNH KHÁCH ậ Đi u 527. H p đ ng v n chuy n hành khách H p đ ng v n chuy n hành khách là s tho thu n gi a các bên, theo Ể I H P Đ NG V N CHUY N HÀNH KHÁCH ậ Đi u 546. H p đ ng v n chuy n hành khách ồ H p đ ng v n chuy n hành khách là ể theo đó bên v n chuy n
168
ở ậ ể ế ể ế ả ậ ở ị ả ả ậ ị ướ ướ ể ị chuyên ch hành khách, hành lý đ n đ a đi m đã đ nh theo tho thu n, còn ậ ả hành khách ph i thanh toán c c phí v n chuy n.
ậ ậ ề ồ ể ể ượ ậ ả ậ ể ể ượ ậ ả c l p thành văn b n ặ c l p thành văn b n ho c ờ ờ ồ ậ ể ệ ủ ế ợ ồ ậ ệ ể ủ ứ ế ợ
ề ể ữ ề ậ ể ấ ị ể ờ ự ệ ậ ả ươ ị ả ế ệ ể , văn minh, l ch s và b ng ph ả ị ả ộ ậ ế ừ ị ế đ a đi m xu t phát đ n đúng đ a đi m, đ n ằ ng ti n đã tho thu n m t cách an ủ ỗ t quá ộ ươ ở ượ trình; b o đ m đ ch cho khách và không chuyên ch v ộ ả ằ ả ả ả ự ố ớ ệ ể ị i; ị ự ố ớ t quá tr ng t ệ ậ ượ ấ ặ ả c thông báo ho c theo tho thu n. ờ ấ ả ượ ặ ở c thông báo ho c theo tho ả ậ ậ ề i có quy n nh n i cho hành khách ho c ng ờ ể ả ộ ặ ườ trình. ả ể ậ i cho hành khách ho c ng c phí v n chuy n theo tho thu n. Tr ườ ng ườ ộ ể ậ ậ ị ủ ậ ậ ị i đ a đi m tho thu n theo đúng th i gian, l ứ ợ ồ Đi u 547. Hình th c h p đ ng v n chuy n hành khách ồ ể ợ 1. H p đ ng v n chuy n hành khách có th đ ằ i nói. b ng l ằ 2. Vé là b ng ch ng c a vi c giao k t h p đ ng v n chuy n hành khách gi a các bên. ụ ủ Đi u 548. Nghĩa v c a bên v n chuy n ở 1. Chuyên ch hành khách t đúng gi toàn, theo l ọ i. tr ng t ủ ả 2. Mua b o hi m trách nhi m dân s đ i v i hành khách theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ờ ả ả 3. B o đ m th i gian xu t phát đã đ ả ạ ặ 4. Chuyên ch hành lý và tr l ậ ạ ị i đ a đi m tho thu n theo đúng th i gian, l hành lý t ướ ả 5. Hoàn tr cho hành khách c ợ h p pháp lu t có quy đ nh thì theo quy đ nh c a pháp lu t. ờ ể ướ ề i có quy n trình; ả ủ ậ ợ ị ị
ậ ể ề ề ủ ể ề ậ ậ ướ ậ ả ủ ướ c phí ả ủ ướ ầ ị ể c phí v n chuy n hành khách, c ướ c ể c phí v n chuy n hành khách, c ườ ượ t quá m c quy đ nh. i v ể ị ườ ầ ể ừ ố ứ ng h p sau đây: ậ ừ ố ứ ợ ợ ậ ể t quá m c quy đ nh; ườ ng h p sau đây: ậ ặ ị ặ ể ậ ấ ậ ự ở ấ ộ ẻ ấ ậ ự ạ ả ả ở ủ ườ ấ ọ ế ả ẻ ữ ợ ể ậ ạ ườ ợ ị ả ạ ướ i c ể ạ ạ ị ẻ ủ ứ ể ậ c tr l v n chuy n có quy đ nh; ậ ấ ấ ặ ẽ ể ế ẻ ủ ẽ ể ể ườ ặ ệ ể đó bên v n chuy n chuyên ch hành khách, hành lý đ n đ a đi m đã ậ ị đ nh theo tho thu n, còn hành khách ph i thanh toán c c phí v n chuy n.ể ứ ợ ồ ề Đi u 528. Hình th c h p đ ng v n chuy n hành khách ậ ợ ể 1. H p đ ng v n chuy n hành khách có th đ ặ ằ i nói. ho c b ng l ứ ằ 2. Vé là b ng ch ng c a vi c giao k t h p đ ng v n chuy n hành ữ khách gi a các bên. ậ ể ụ ủ Đi u 529. Nghĩa v c a bên v n chuy n ụ ể Bên v n chuy n có các nghĩa v sau đây: ể ấ ừ ị ở đ a đi m xu t phát đ n đúng đ a đi m, 1. Chuyên ch hành khách t ậ ế ị ự ờ ng ti n đã tho thu n , văn minh, l ch s và b ng ph đ n đúng gi ỗ ủ ộ m t cách an toàn, theo l trình; b o đ m đ ch cho khách và không ở ượ ọ chuyên ch v ể ả 2. Mua b o hi m trách nhi m dân s đ i v i hành khách theo quy đ nh ủ c a pháp lu t; ả 3. B o đ m th i gian xu t phát đã đ thu n;ậ ả ạ ở 4. Chuyên ch hành lý và tr l ậ ả ạ ị nh n hành lý t ậ ậ ả 5. Hoàn tr cho hành khách c c phí v n chuy n theo tho thu n. ườ ng h p pháp lu t có quy đ nh thì theo quy đ nh c a pháp Trong tr lu t.ậ ể ề ủ ề Đi u 530. Quy n c a bên v n chuy n Bên v n chuy n có các quy n sau đây: ậ 1. Yêu c u hành khách tr đ c ườ ượ phí v n chuy n hành lý mang theo ng i v ở 2. T ch i chuyên ch hành khách trong các tr ủ ể a) Hành khách không ch p hành quy đ nh c a bên v n chuy n ho c có ậ ủ ệ ộ công vi c c a bên v n công c ng, c n tr hành vi làm m t tr t t ể ặ ườ ả ủ ứ ạ chuy n, đe d a đ n tính m ng, s c kho , tài s n c a ng i khác ho c ả ữ ả có nh ng hành vi khác không b o đ m an toàn trong hành trình; trong ượ ể ậ c phí v n chuy n ng h p này, hành khách không đ tr ị ề ệ ậ ả và ph i ch u ph t vi ph m, n u đi u l ạ ể ứ b) Do tình tr ng s c kho c a hành khách mà bên v n chuy n th y rõ ệ ậ ằ r ng vi c v n chuy n s gây nguy hi m cho chính hành khách đó ữ ho c nh ng ng i khác trong hành trình; Đi u 549. Quy n c a bên v n chuy n 1. Yêu c u hành khách tr đ c ậ v n chuy n hành lý mang theo ng ở 2. T ch i chuyên ch hành khách trong các tr ủ ị a) Hành khách không ch p hành quy đ nh c a bên v n chuy n ho c có hành ọ ệ ủ công c ng, c n tr công vi c c a bên v n chuy n, đe d a vi làm m t tr t t ặ ứ ế i khác ho c có nh ng hành vi đ n tính m ng, s c kho , tài s n c a ng ả ả ườ ng h p này, hành khác không b o đ m an toàn trong hành trình; trong tr ạ ị ả ả ạ ướ ượ c tr l khách không đ i c c phí v n chuy n và ph i ch u ph t vi ph m, ể ề ệ ậ ế v n chuy n có quy đ nh; n u đi u l ằ ạ b) Do tình tr ng s c kho c a hành khách mà bên v n chuy n th y rõ r ng ệ ậ ể ữ vi c v n chuy n s gây nguy hi m cho chính hành khách đó ho c nh ng ườ i khác trong hành trình; ng ừ ị ể c) Đ ngăn ng a d ch b nh lây lan.
169
ể ề ệ ụ ủ ụ ụ ủ ậ ướ ể ậ ậ ể c phí v n chuy n hành khách, c ự ả ườ ị c phí v n chuy n hành lý i. b o qu n hành lý mang theo ng ị ứ ự ả ả ủ ướ đ c ượ ướ ể c phí v n chuy n hành khách, c ả ấ ả t quá m c quy đ nh và t ể ậ c phí v n chuy n b o qu n hành lý mang theo ậ ậ ủ ể ờ ấ ả ậ ề ả ề Đi u 550. Nghĩa v c a hành khách ả ủ ướ đ c 1. Tr ả ứ ượ t quá m c quy đ nh và t v ể ờ ặ ạ 2. Có m t t i đi m xu t phát đúng th i gian đã tho thu n. ị ấ ọ 3. Tôn tr ng, ch p hành đúng các quy đ nh c a bên v n chuy n và các quy ả ị đ nh khác v b o đ m an toàn giao thông. ị ậ ể ị ề ề ề ở ậ ằ ệ ể ươ ị ng ti n v n chuy n và giá tr ậ ể ệ ươ ượ ạ ng ti n v n chuy n và ượ trình đã tho thu n. ả ằ ậ ử ố ớ c phí v n chuy n đ i v i hành lý ký g i và hành lý xách ậ ặ ậ ạ ả ậ ả ạ ứ ủ ử ị ố ớ ậ ườ ặ ủ ng thi ậ ệ ạ ị ờ ạ ệ ỗ ế ồ t h i, n u bên ể ở i trong vi c không chuyên ch đúng th i h n, đ a đi m đã ặ ồ ng thi ậ ể ườ ở ệ ỗ ể ậ ộ ộ ế ệ ạ t h i, n u ị ờ ạ i trong vi c không chuyên ch đúng th i h n, đ a ể c phí v n chuy n trong tr ủ ể ể ầ ướ ể ậ ộ ị ườ ề ặ ả ị ậ ặ i toàn b ho c m t ph n c ị ể ể ộ ậ ậ ng h p khác do pháp lu t quy đ nh ho c theo tho thu n. ộ ậ ả ể ậ ờ ả ượ ậ ạ ng h p quy đ nh t trình. ạ ườ ủ ặ ề ị ữ ợ ậ ạ ị i đ a đi m đã tho thu n theo đúng th i gian, l ờ ạ ừ ầ ạ ủ ụ ộ c phí v n chuy n trong ộ ả i đi m b và đi m c kho n 2 Đi u 530 c a B ậ ng h p khác do pháp lu t quy đ nh ho c theo ườ ậ ả ị ề ủ Đi u 551. Quy n c a hành khách ầ c chuyên ch đúng b ng ph 1. Yêu c u đ ậ ớ ộ lo i vé v i l ể ễ ướ ượ 2. Đ c mi n c ị ứ tay trong h n m c theo tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. ầ 3. Yêu c u thanh toán chi phí phát sinh ho c b i th ể ậ v n chuy n có l ậ ả tho thu n. ườ ầ ướ ặ ậ ạ ượ i toàn b ho c m t ph n c ng 4. Đ c nh n l ả ạ ợ i đi m b và đi m c kho n 2 Đi u 549 c a B lu t này và h p quy đ nh t ợ ữ nh ng tr 5. Nh n hành lý t ậ 6. Yêu c u t m d ng hành trình trong th i h n và theo th t c do pháp lu t quy đ nh. ạ ị ể ả ờ ậ i đ a đi m đã tho thu n theo đúng th i gian, l ộ
ờ ạ ủ ụ ừ
ậ ề ệ ệ ạ ủ ể ệ ồ ườ t h i ng thi ậ t h i c a bên v n chuy n, hành ườ ủ ồ ườ ứ ạ ả ồ ể ợ ậ ủ ệ ạ ng thi ị ẻ ng h p tính m ng, s c kho và hành lý c a hành khách b ị ườ ng theo quy đ nh c a pháp t h i thì bên v n chuy n ph i b i th ủ ị ẻ ườ ợ tính m ng, s c kho và hành lý c a hành khách b thi ệ ạ t h i ạ ả ồ ủ ệ ạ ề ả ồ ể ạ ậ ng h p ậ ậ ẻ ế ứ t h i v tính m ng, s c ỗ i t h i x y ra hoàn toàn do l ứ ỗ ủ ậ ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ạ ệ ạ ề t h i v tính m ng, s c kho t h i x y ra hoàn toàn do l ẻ i c a hành ợ ị ườ ả ồ ế ậ ợ ng thi ệ ạ ả ị ườ ệ ậ ể ề ả ậ ả ị ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ể ng h p hành khách vi ph m đi u ki n v n chuy n đã ệ ạ t h i cho ề ể v n chuy n mà gây thi ủ ừ ườ ng h p ủ ậ ể ả ồ ườ ể ậ ặ ừ ị c) Đ ngăn ng a d ch b nh lây lan. Đi u 531. Nghĩa v c a hành khách Hành khách có các nghĩa v sau đây: 1. Tr hành lý v i;ườ ng ể ặ ạ i đi m xu t phát đúng th i gian đã tho thu n; 2. Có m t t ấ ủ ọ 3. Tôn tr ng, ch p hành đúng các quy đ nh c a bên v n chuy n và các ề ả ả quy đ nh khác v b o đ m an toàn giao thông. ề ủ Đi u 532. Quy n c a hành khách Hành khách có các quy n sau đây: ở ầ c chuyên ch đúng b ng ph 1. Yêu c u đ ị ạ ớ ộ giá tr lo i vé v i l trình đã tho thu n; ể ễ ướ ượ c phí v n chuy n đ i v i hành lý ký g i và hành lý 2. Đ c mi n c ặ ả xách tay trong h n m c theo tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t;ậ ầ 3. Yêu c u thanh toán chi phí phát sinh ho c b i th bên v n chuy n có l đi m đã tho thu n; 4. Đ c nh n l ợ tr lu t này và nh ng tr ậ tho thu n; ậ 5. Nh n hành lý t trình; ầ ạ 6. Yêu c u t m d ng hành trình trong th i h n và theo th t c do pháp ị lu t quy đ nh. Đi u 533. Trách nhi m b i th 1. Trong tr ệ ạ thi lu t.ậ ườ ng thi 2. Bên v n chuy n không ph i b i th ệ ạ ả ủ kho và hành lý c a hành khách n u thi ậ ừ ườ ủ c a hành khách, tr tr ạ ợ 3. Trong tr ề ệ ậ tho thu n, các quy đ nh c a đi u l ứ bên v n chuy n ho c ng ủ ườ i th ba thì ph i b i th ng. ề ệ ậ ả ồ ườ ườ ề Đi u 552. Trách nhi m b i th khách ứ 1. Tr ể thì bên v n chuy n ph i b i th ể 2. Bên v n chuy n không ph i b i th và hành lý c a hành khách n u thi khách, tr tr ườ 3. Tr ị quy đ nh c a đi u l ứ i th ba thì ph i b i th ng ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ợ hành khách vi ph m đi u ki n v n chuy n đã tho thu n, các ạ ậ ệ ặ ậ ệ ạ ể v n chuy n mà gây thi t h i cho bên v n chuy n ho c ng.
170
ấ ề ệ ơ ợ ồ ứ ự ươ ươ ứ ự ồ ợ ệ ấ ậ ề ơ ậ ng ch m d t th c hi n h p đ ng v n ể ng ch m d t th c hi n h p đ ng v n chuy n ể ấ ệ ự ề ấ ợ ả ề ủ ơ ị ườ ứ ủ ề ề ng h p quy đ nh t ợ ứ ươ ng ch m d t th c hi n h p ộ ậ i kho n 2 Đi u 530 c a B lu t ng h p quy đ nh t ề ị ơ ứ ấ ơ ệ ề ứ ườ ể ợ ự ị ụ ợ ơ ự ồ ệ ng ch m d t th c hi n h p đ ng ộ ậ i kho n 2 Đi u 549 c a B lu t này. ồ ươ ợ ệ ng ch m d t th c hi n h p đ ng trong ả ạ ạ i các kho n 1, 3 và ị ậ ạ ườ ậ ộ ậ ng h p bên v n chuy n vi ph m nghĩa v quy đ nh t ề ồ ự ng ch m d t th c hi n h p đ ng ụ i các ợ ng h p bên v n chuy n vi ph m nghĩa v quy đ nh t Đi u 553. Đ n ph hành khách ươ ể ậ 1. Bên v n chuy n có quy n đ n ph ả ạ ợ trong các tr 2. Hành khách có quy n đ n ph tr ủ 4 Đi u 548 c a B lu t này. ề ủ Ợ Ồ Ợ Ồ ậ ậ ữ ề ợ ồ ả ậ ể ị ị ậ ế ồ ậ ả ụ ợ ồ ậ ể ị ậ ể ả ả ậ ậ ề ả ể ể ậ ể ườ ậ ề c phí v n chuy n. ể ể ồ ợ ả ậ ượ ờ ồ ờ ặ ằ ả ậ ả ế ằ ứ ợ ồ ể c giao k t b ng l ặ i nói ho c i nói ho c b ng văn ả ậ ể ươ ươ ặ ơ ơ ằ ươ ể ươ ằ ng khác là b ng v n chuy n t ng đ ng đ v n chuy n t ứ ng khác là b ng ch ng ừ ậ ồ ủ ữ ồ ệ ừ ậ ữ ặ ế ợ ứ ề ể ậ ề ể ả ậ ậ ậ ụ ể ả ậ ả ị ờ ạ ể ả ậ ị ờ ạ ị ươ ể ệ ậ ả ỡ ươ ế ể ả ậ ợ ng ti n v n chuy n, tr ả ừ ườ ng ti n v n chuy n, tr tr ng h p có tho ả ườ ậ ả ng h p có tho thu n khác. ậ ợ ể ả ể ả ng h p ả ị ậ ả ề ậ ườ ể ể ể ế ậ ả ồ ờ ạ ậ ậ ả ả ậ ợ ị ậ ị ả ộ ả ạ ể ế ậ ặ ờ ợ ồ ế ể ậ ạ ờ ợ ợ ậ ậ ể ả ậ ể ả ỏ ị ể ậ ệ ể ạ ả ạ ị ậ ặ ậ ệ ề ể ậ ể ậ ả ậ ậ ứ ướ ể ậ ậ ả ướ c phí v n chuy n do các bên tho thu n; n u pháp lu t có ề ứ ướ ể ề ứ ướ ể ậ ậ ả ậ ượ ươ ể ệ ả ươ ượ ệ ậ ợ ng ti n v n chuy n, tr tr ậ ế ụ ứ ướ c phí v n chuy n thì áp d ng m c c c phí đó. ậ ể ủ ướ c phí v n chuy n sau khi tài ả ừ ườ ể tr ng ti n v n chuy n, tr ể c chuy n lên ph ng h p có tho Đi u 534. Đ n ph chuy n hành khách ể ậ 1. Bên v n chuy n có quy n đ n ph ạ ườ ồ đ ng trong các tr này. ấ ươ 2. Hành khách có quy n đ n ph ạ ể ợ trong tr ộ ậ ả kho n 1, 3 và 4 Đi u 529 c a B lu t này. Ể Ả Ậ II H P Đ NG V N CHUY N TÀI S N ả ể Đi u 535. H p đ ng v n chuy n tài s n ả ự ể H p đ ng v n chuy n tài s n là s tho thu n gi a các bên, theo đó ể ả ể bên v n chuy n có nghĩa v chuy n tài s n đ n đ a đi m đã đ nh theo ậ tho thu n và giao tài s n đó cho ng i có quy n nh n, còn bên thuê ậ ụ ả ướ v n chuy n có nghĩa v tr c ả ậ ứ ợ ồ ề Đi u 536. Hình th c h p đ ng v n chuy n tài s n ế ằ ể 1. H p đ ng v n chuy n tài s n đ ằ b ng văn b n. ứ 2. V n đ n ho c ch ng t ế ợ ệ ch ng c a vi c giao k t h p đ ng gi a các bên. ậ ả Đi u 537. Giao tài s n cho bên v n chuy n ể ụ ể 1. Bên thuê v n chuy n có nghĩa v giao tài s n cho bên v n chuy n ậ ể đúng th i h n, đ a đi m và đóng gói theo đúng quy cách đã tho thu n; ừ ế ph i ch u chi phí x p, d tài s n lên ph ợ tr ờ 2. Trong tr ng h p bên thuê v n chuy n giao tài s n không đúng th i ề ả ạ h n, đ a đi m đã tho thu n thì ph i thanh toán chi phí ch đ i và ti n ậ v n chuy n tài s n đ n đ a đi m đã tho thu n trong h p đ ng cho ả ạ bên v n chuy n ho c ph i n p ph t vi ph m theo tho thu n; n u bên ả ỏ ả ạ ị ậ ậ ậ v n chuy n ch m nh n tài s n t i đ a đi m đã th a thu n thì ph i ậ ị ế ch u chi phí phát sinh do vi c ch m ti p nh n. ể ậ ề Đi u 538. C c phí v n chuy n ứ ướ ế 1. M c c ụ ị ứ ướ c phí đó. quy đ nh v m c c c phí v n chuy n thì áp d ng m c c ể ậ ủ ướ ể c phí v n chuy n sau 2. Bên thuê v n chuy n ph i thanh toán đ c ợ ừ ườ ậ ể ả khi tài s n đ ng h p c chuy n lên ph ậ ả có tho thu n khác. Ể Ả Ậ II H P Đ NG V N CHUY N TÀI S N ợ ồ ể ề ả Đi u 554. H p đ ng v n chuy n tài s n ồ ợ ể ậ ợ h p đ ng, theo đó bên v n chuy n có nghĩa H p đ ng v n chuy n tài s n là ể ả ị ế ả ụ v chuy n tài s n đ n đ a đi m đã đ nh theo tho thu n và giao tài s n đó ụ ả ướ ườ i có quy n nh n, còn bên thuê v n chuy n có nghĩa v tr c cho ng c phí ậ ể v n chuy n. ậ ề Đi u 555. Hình th c h p đ ng v n chuy n tài s n ượ ợ 1. H p đ ng v n chuy n tài s n đ c giao k t b ng l b n. ả ứ ậ 2. V n đ n ho c ch ng t ủ c a vi c giao k t h p đ ng gi a các bên. ả Đi u 556. Giao tài s n cho bên v n chuy n ể 1. Bên thuê v n chuy n có nghĩa v giao tài s n cho bên v n chuy n đúng ị th i h n, đ a đi m và đóng gói theo đúng quy cách đã tho thu n; ph i ch u ả ệ ỡ chi phí x p, d tài s n lên ph ậ thu n khác. ợ bên thuê v n chuy n giao tài s n không đúng th i h n, đ a ị ườ 2. Tr ể ả ể đi m đã tho thu n thì ph i thanh toán chi phí ch đ i và ti n v n chuy n ế ể tài s n đ n đ a đi m đã tho thu n trong h p đ ng cho bên v n chuy n ậ ậ ả ộ ho c ph i n p ph t vi ph m theo tho thu n; n u bên v n chuy n ch m i đ a đi m đã th a thu n thì ph i ch u chi phí phát sinh do nh n tài s n t ế ậ vi c ch m ti p nh n. ướ Đi u 557. C c phí v n chuy n 1. M c c c phí v n chuy n do các bên tho thu n; n u pháp lu t có quy ị đ nh v m c c ể ậ 2. Bên thuê v n chuy n ph i thanh toán đ c ả s n đ ậ thu n khác.
171
ề ậ ề ậ ậ ụ ị ầ ả ả ể ế ể ủ ị ị ị ả ả ể ế ể ể ậ ờ ạ ườ ậ ậ ườ ề i có quy n nh n. ệ ừ ườ ế ả ợ ở ng h p có tho ả ở ả ế ừ ườ ề i có quy n nh n; ệ ậ ợ ng h p ậ ả ị ả ủ ự ệ ậ ậ ệ ự ủ ị ể ể ng thi ườ ệ ạ ườ ừ ườ ỗ ủ ợ ợ ả ể ng thi t h i cho bên thuê v n chuy n trong tr t h i cho bên thuê v n chuy n trong tr i c a mình, tr tr ậ ng h p bên v n ả ng h p có tho ậ ả ư ỏ ậ ậ ị ụ ủ Đi u 558. Nghĩa v c a bên v n chuy n ả ể ậ 1. B o đ m v n chuy n tài s n đ y đ , an toàn đ n đ a đi m đã đ nh, theo ờ ạ đúng th i h n. ả ả 2. Tr tài s n cho ng ị 3. Ch u chi phí liên quan đ n vi c chuyên ch tài s n, tr tr thu n khác. ả 4. Mua b o hi m trách nhi m dân s theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ậ ệ ạ ồ 5. B i th ể ấ ể chuy n đ m t mát, h h ng tài s n do l ặ thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác.
ậ ậ ề ề ủ ề ơ ặ ả ứ ự ể ủ ậ ự ủ ừ ậ ể v n chuy n ơ ả ặ ứ ủ ậ ừ ậ v n ng khác. ươ ể ể ng đ ừ ả ạ ả ả ớ ớ ả ạ ả ươ ố ậ ồ ả ồ ủ ướ ể ể ậ ậ c phí v n chuy n đúng ủ ướ ể ậ ể ậ c phí v n chuy n ừ ố ậ ể ấ ả ị ể ấ ị ả ấ ế ể ế ể ế ế ậ ậ ầ t; Đi u 559. Quy n c a bên v n chuy n 1. Ki m tra s xác th c c a tài s n, c a v n đ n ho c ch ng t ươ t ậ 2. T ch i v n chuy n tài s n không đúng v i lo i tài s n đã tho thu n ợ trong h p đ ng. ầ 3. Yêu c u bên thuê v n chuy n thanh toán đ c ờ ạ th i h n. ể 4. T ch i v n chuy n tài s n c m giao d ch, tài s n có tính ch t nguy hi m, ặ ậ ộ ạ đ c h i, n u bên v n chuy n bi ể 5. Yêu c u bên thuê v n chuy n b i th ả t ho c ph i bi ườ ồ ng thi ế t. ệ ạ t h i. ả ấ ể ồ ế ườ ể ả ả t ho c ph i bi ệ ạ t h i. ề ậ ề ể ể ậ ụ ủ ể ướ ả ủ ề ể ậ ậ ươ ậ đ ti n c c phí v n chuy n cho bên v n chuy n theo đúng ứ ờ ạ ườ ể ậ ể ế ả ả ậ ậ Tr ế ng v n chuy n, n u có tho thu n. ư ỏ ả ả ị ấ ể ả ậ ả ườ ườ ụ ủ ể Đi u 560. Nghĩa v c a bên thuê v n chuy n ậ ả ủ ề ướ ờ ạ ậ c phí v n chuy n cho bên v n chuy n theo đúng th i h n, 1. Tr đ ti n c ậ ứ ả ng th c đã tho thu n. ph ợ ườ ả ng h p 2. Trông coi tài s n trên đ bên thuê v n chuy n trông coi tài s n mà tài s n b m t, h h ng thì không ượ ồ đ ậ c b i th ng. ả ng v n chuy n, n u có tho thu n. Trong ị ấ ả ng h p bên thuê v n chuy n trông coi tài s n mà tài s n b m t ườ ợ ư ỏ ng. ể ượ ồ c b i th ậ ề ậ ề ề ậ ầ ề ủ ậ ể ế ể ờ ị ề ủ ể ậ ể ế ả ầ ở ị ậ ể ờ ể ậ ả ị ỉ i tài s n đã thuê v n chuy n. ậ ạ ả ặ ậ ỉ ườ ự ứ ế ả ườ ồ ứ ườ ể ậ i tài s n đã thuê v n i th ba nh n l ể Đi u 561. Quy n c a bên thuê v n chuy n ể ả ở 1. Yêu c u bên v n chuy n chuyên ch tài s n đ n đúng đ a đi m, th i đi m ả đã tho thu n. ặ ự ế 2. Tr c ti p ho c ch đ nh ng ậ ầ 3. Yêu c u bên v n chuy n b i th i th ba nh n l ng thi ậ ạ ệ ạ t h i.
ể ầ ồ ng thi t h i. ệ ạ ả ườ ậ ề ả ả ề ả ả ả ậ ể ụ ủ Đi u 539. Nghĩa v c a bên v n chuy n Bên v n chuy n có các nghĩa v sau đây: ủ ầ ả 1. B o đ m v n chuy n tài s n đ y đ , an toàn đ n đ a đi m đã đ nh, theo đúng th i h n; ả 2. Tr tài s n cho ng 3. Ch u chi phí liên quan đ n vi c chuyên ch tài s n, tr tr có tho thu n khác; ị ả 4. Mua b o hi m trách nhi m dân s theo quy đ nh c a pháp lu t; ể ườ ợ ồ ng h p bên 5. B i th ể ấ ư ỏ ể ừ ườ ỗ ủ ậ i c a mình, tr tr v n chuy n đ m t mát, h h ng tài s n do l ng ậ ậ ị ặ ả ợ h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ể ề ủ ề Đi u 540. Quy n c a bên v n chuy n ể ậ Bên v n chuy n có các quy n sau đây: ự ủ ự ể 1. Ki m tra s xác th c c a tài s n, c a v n đ n ho c ch ng t ể ươ ng khác; ng đ chuy n t ố ậ ừ ể 2. T ch i v n chuy n tài s n không đúng v i lo i tài s n đã tho ợ ậ thu n trong h p đ ng; ầ 3. Yêu c u bên thuê v n chuy n thanh toán đ c ờ ạ đúng th i h n; ừ ố ậ 4. T ch i v n chuy n tài s n c m giao d ch, tài s n có tính ch t nguy ộ ạ ặ hi m, đ c h i, n u bên v n chuy n bi ầ ng thi 5. Yêu c u bên thuê v n chuy n b i th ậ ể Đi u 541. Nghĩa v c a bên thuê v n chuy n ụ Bên thuê v n chuy n có các nghĩa v sau đây: ể 1. Tr ậ ươ ng th c đã tho thu n; th i h n, ph ườ 2. Trông coi tài s n trên đ ậ tr mát, h h ng thì không đ ể Đi u 542. Quy n c a bên thuê v n chuy n Bên thuê v n chuy n có các quy n sau đây: ể 1. Yêu c u bên v n chuy n chuyên ch tài s n đ n đúng đ a đi m, th i đi m đã tho thu n; ị 2. Tr c ti p ho c ch đ nh ng chuy n;ể ậ 3. Yêu c u bên v n chuy n b i th Đi u 543. Tr tài s n cho bên nh n tài s n Đi u 562. Tr tài s n cho bên nh n tài s n
172
ặ ể ả ặ ả ậ ể ườ ứ i th ị ậ ườ ậ ỉ ả ả ỉ ậ ể ả ậ ậ ượ ả c bên thuê v n chuy n ch đ nh nh n tài s n. c bên thuê v n chuy n ch đ nh nh n tài s n. ị ả ủ ượ ể ể ậ ờ ạ ậ ứ i th ba đ ậ ị ể ủ ờ ạ ứ ể ầ ả ậ ả ả ể ả ả ứ ị ả ả ế ậ ể ị ể ế ả ả ươ ng h p tài s n đã đ ng th c đã tho thu n. ả ợ tài s n đã đ ậ ậ ể ể ậ ậ ườ ng h p ư ữ ử ữ ả ặ ượ ậ ả ả ả ể ử ố ể ợ ư ậ ạ ơ i n i nh n g i gi ậ ậ ể ử ả ả ể ậ ả ị ợ ả ả ữ ả c g i gi ả ả ậ ặ ể ả ữ tài s n. vi c g i gi ượ ữ ử c g i gi ặ ể ệ ượ ử ặ ứ ả ữ ậ ể ậ ề đáp ng các đi u ượ c ữ . ặ ị ụ ả ệ ượ c thông báo v vi c g i gi ữ . ậ ề ệ ử ậ ề ậ ậ ả ứ ể ặ ể ươ ng ậ ậ ứ ụ ể ể ả ị ậ ả ươ ặ ờ ạ ị ừ ậ v n chuy n t ậ ả ả ậ ế ế ể ả ậ ậ ỡ ị ấ ng đ ể ừ ậ v n chuy n ả ể ặ ậ ị ể ế ả ả ậ ệ ậ ậ ả ế ậ ặ ế ả ể ậ ế ậ ả ậ ế ề ệ ả ậ ế ể ề ầ ả ợ 1. Bên nh n tài s n có th là bên thuê v n chuy n tài s n ho c là ng ị ba đ ể ầ ậ 2. Bên v n chuy n ph i tr tài s n đ y đ , đúng th i h n và đ a đi m cho ươ bên nh n theo ph ờ ể 3. Tr c chuy n đ n đ a đi m tr tài s n đúng th i ạ ể h n nh ng không có bên nh n thì bên v n chuy n có th g i s tài s n đó ậ ạ ơ i n i nh n g i gi và ph i báo ngay cho bên thuê v n chuy n ho c bên t ậ ậ ặ ả ậ nh n tài s n. Bên thuê v n chuy n ho c bên nh n tài s n ph i ch u chi phí ừ ệ ử ợ vi c g i gi h p lý phát sinh t tài s n. ả ụ ả Nghĩa v tr tài s n hoàn thành khi tài s n đã đ ậ ả ki n đã tho thu n và bên thuê v n chuy n ho c bên nh n tài s n đã đ ề ệ ử thông báo v vi c g i gi ụ ủ ả Đi u 563. Nghĩa v c a bên nh n tài s n ậ ậ ấ ơ 1. Xu t trình cho bên v n chuy n v n đ n ho c ch ng t ờ ạ ươ đ ng khác và nh n tài s n đúng th i h n, đ a đi m đã tho thu n. 2. Ch u chi phí x p, d tài s n v n chuy n, n u không có tho thu n khác ho c pháp lu t không có quy đ nh khác. ợ 3. Thanh toán chi phí h p lý phát sinh do vi c ch m ti p nh n tài s n. ậ ầ ề ệ 4. Báo cho bên thuê v n chuy n v vi c nh n tài s n và các thông tin c n ế ầ ủ ề t khác theo yêu c u c a bên đó; n u không thông báo thì không có quy n thi ả ệ ậ yêu c u bên thuê v n chuy n b o v quy n, l i ích liên quan đ n tài s n ể ủ ậ v n chuy n c a mình. ế ả ể ề ệ ầ ợ ể ủ ả ậ ậ ề ề ủ ả ả ượ ậ ế ể ng, ch t l c v n chuy n đ n. ề ấ ượ ả ượ ậ ế ể ể ậ c v n chuy n đ n; ng, ch t l c v n chuy n đ n. ể ậ ố ượ ả ượ ậ ậ ể ả ợ c v n chuy n đ n; ờ ể ế ậ ậ ậ ả ậ ậ ờ ể ầ ậ ự ể ặ ệ ạ ể ư ỏ ườ ả ậ Đi u 564. Quy n c a bên nh n tài s n ấ ượ ng tài s n đ 1. Ki m tra s l ế ể 2. Nh n tài s n đ ầ 3. Yêu c u bên v n chuy n thanh toán chi phí h p lý phát sinh do ph i ch ả ậ nh n tài s n, n u bên v n chuy n ch m giao. ậ ế ự 4. Tr c ti p yêu c u ho c báo đ bên thuê v n chuy n yêu c u bên v n ồ ể chuy n b i th ị ấ t h i do tài s n b m t mát, h h ng. ầ ng thi ế ầ ườ ư ỏ ồ ậ ầ ị ấ t h i do tài s n b m t mát, h h ng. ề ệ ồ ườ ệ ạ ủ ể ng thi ậ t h i c a bên v n chuy n, bên ả ệ ạ t h i ng thi ệ ườ ể ạ ậ ng thi ặ ư ỏ ừ ườ ậ ế ể ả ậ t h i cho bên thuê v n ợ ng h p quy ườ ệ ạ ề ả ợ ị ừ ườ ậ ế ể t h i cho bên thuê v n chuy n, n u ề ạ i kho n 2 Đi u ng h p quy đ nh t ộ ậ ườ ả ậ ệ ạ ể ậ 1. Bên nh n tài s n có th là bên thuê v n chuy n tài s n ho c là ng ể 2. Bên v n chuy n ph i tr tài s n đ y đ , đúng th i h n và đ a đi m ậ cho bên nh n theo ph ng th c đã tho thu n. ả ượ ườ c chuy n đ n đ a đi m tr tài s n 3. Trong tr ờ ạ ể ử đúng th i h n nh ng không có bên nh n thì bên v n chuy n có th g i ả ậ ả ố và ph i báo ngay cho bên thuê v n s tài s n đó t ậ chuy n ho c bên nh n tài s n. Bên thuê v n chuy n ho c bên nh n tài ừ ệ ử ả s n ph i ch u chi phí h p lý phát sinh t ứ ả đáp ng Nghĩa v tr tài s n hoàn thành khi tài s n đã đ ậ ề các đi u ki n đã tho thu n và bên thuê v n chuy n ho c bên nh n tài ả s n đã đ ả ụ ủ ề Đi u 544. Nghĩa v c a bên nh n tài s n Bên nh n tài s n có các nghĩa v sau đây: ơ 1. Xu t trình cho bên v n chuy n v n đ n ho c ch ng t ươ t ng khác và nh n tài s n đúng th i h n, đ a đi m đã tho thu n;ậ ậ ỡ ị 2. Ch u chi phí x p, d tài s n v n chuy n, n u không có tho thu n ị khác ho c pháp lu t không có quy đ nh khác; ợ ệ 3. Thanh toán chi phí h p lý phát sinh do vi c ch m ti p nh n tài s n; ể ậ 4. Báo cho bên thuê v n chuy n v vi c nh n tài s n và các thông tin ầ ủ ế ầ t khác theo yêu c u c a bên đó; n u không thông báo thì không c n thi ậ ề có quy n yêu c u bên thuê v n chuy n b o v quy n, l i ích liên quan ế đ n tài s n v n chuy n c a mình. ề ủ ả ề Đi u 545. Quy n c a bên nh n tài s n ả ậ Bên nh n tài s n có các quy n sau đây: ố ượ ng tài s n đ 1. Ki m tra s l ả ượ ậ ế ể 2. Nh n tài s n đ ả ợ ể ậ ầ 3. Yêu c u bên v n chuy n thanh toán chi phí h p lý phát sinh do ph i ể ch nh n tài s n, n u bên v n chuy n ch m giao; ế ặ ể 4. Tr c ti p yêu c u ho c báo đ bên thuê v n chuy n yêu c u bên ệ ạ ể ậ ng thi v n chuy n b i th ồ ườ ệ ề Đi u 546. Trách nhi m b i th ồ ả 1. Bên v n chuy n ph i b i th ể ị ấ chuy n, n u đ tài s n b m t mát ho c h h ng, tr tr ủ ạ ị đ nh t ả ồ 2. Bên thuê v n chuy n ph i b i th i kho n 2 Đi u 541 c a B lu t này. ng thi ể t h i cho bên v n chuy n ộ ậ ủ Đi u 565. Trách nhi m b i th ể thuê v n chuy n ậ ả ồ ể 1. Bên v n chuy n ph i b i th ng thi ặ ư ỏ ị ấ ả ể đ tài s n b m t ho c h h ng, tr tr 560 c a B lu t này.
173
ậ ả ề ườ ệ ạ ấ ể ậ ng thi ệ ể ả ả ứ ậ ề ả ồ ả ể ấ i th ba v thi ả ể ợ ế ể ậ ẫ ể ả ấ ậ ẫ ng h p ệ ồ ạ ể ệ ạ t h i, tr ả ậ ườ ng thi ị ả ậ ậ ả ậ ợ ậ ồ ứ i th ba v thi và ng t h i do tài s n v n chuy n có tính ch t nguy ộ ạ ể hi m, đ c h i mà không có bi n pháp đóng gói, b o đ m an toàn trong ậ quá trình v n chuy n. ả ấ ị ườ ng h p b t kh kháng d n đ n tài s n v n chuy n b 3. Trong tr ặ ị ủ ạ ư ỏ ấ m t mát, h h ng ho c b h y ho i trong quá trình v n chuy n thì bên ể ậ ừ ị v n chuy n không ph i ch u trách nhi m b i th ợ ườ tr ặ ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ể ừ ườ tr ệ ậ ệ ạ ườ ể t h i cho bên v n chuy n và 2. Bên thuê v n chuy n ph i b i th ể ộ ậ ệ ạ ườ t h i do tài s n v n chuy n có tính ch t nguy hi m, đ c ng ậ ả ệ ạ h i mà không có bi n pháp đóng gói, b o đ m an toàn trong quá trình v n chuy n.ể ợ b t kh kháng d n đ n tài s n v n chuy n b m t, h h ng ị ấ ư ỏ ả ế ườ 3. Tr ả ể ậ ặ ị ủ ho c b h y ho i trong quá trình v n chuy n thì bên v n chuy n không ph i ả ệ ạ ườ ị ng h p có tho thu n khác t h i, tr ng thi ch u trách nhi m b i th ị ặ ho c pháp lu t có quy đ nh khác.
Ợ Ồ M c 9ụ H P Đ NG GIA CÔNG M c 10ụ H P Đ NG GIA CÔNG
ậ ề ợ ự ệ ẩ ệ ậ ủ ồ ự ả ể ạ ả ề ợ ồ ệ ể ạ ậ ặ ặ ầ ả ề ữ ả ậ ả ậ ả ả ề ự ệ ặ ủ ợ ồ ủ ợ ồ ng c a h p đ ng gia công ị ồ ố ượ ợ ủ ậ ượ ồ ẫ c theo m u, theo ị c xác đ nh tr ả ẩ ặ ướ c xác đ nh tr ậ ậ ượ ng c a h p đ ng gia công là v t đ ậ ậ ặ ợ ồ Đi u 566. H p đ ng gia công ồ ợ h p đ ng, H p đ ng gia công là theo đó bên nh n gia công th c hi n công ầ ủ ẩ vi c đ t o ra s n ph m theo yêu c u c a bên đ t gia công, còn bên đ t gia ẩ công nh n s n ph m và tr ti n công. ố ượ ề Đi u 567. Đ i t ướ ủ ợ ố ượ ng c a h p đ ng gia công là v t đ Đ i t ị ậ ả ẩ tiêu chu n mà các bên tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh.
ặ ề ặ ặ ụ ấ ậ ệ ể ấ ượ ng, ch t l ả ố ượ ợ ng, ch t l ị ờ ạ ng, th i h n và đ a ấ ậ ng h p có tho thu n khác; cung c p ị ấ ể ế ố ượ ừ ườ tr ừ ườ tr ệ ế t liên quan đ n vi c gia công. ờ ạ ng, th i h n ậ ng h p có tho thu n ế ế ệ ậ ồ ợ c n thi ậ ệ ậ ấ ờ ầ ậ ệ ợ ự ậ ả ụ ủ Đi u 568. Nghĩa v c a bên đ t gia công 1. Cung c p nguyên v t li u theo đúng s l ậ đi m cho bên nh n gia công, tr ấ ờ ầ c n thi các gi y t ỉ ẫ 2. Ch d n cho bên nh n gia công th c hi n h p đ ng. ả ề 3. Tr ti n công theo đúng tho thu n. ả t liên quan đ n vi c gia công; ự ồ ậ ỉ ẫ ả ề ả ặ ề ặ ề ề ậ ả ố ượ ề ủ ẩ ấ ượ ươ ng, ch t l ứ ng th c, ng, ph ặ ậ ả ấ ượ ố ượ ẩ ậ ả ng, ch t l ươ ng ng, ph ứ ươ ườ ứ ấ ồ ng thi ệ t ờ ạ ươ ể ứ ự ồ ồ ọ ồ ợ ườ ng ồ ồ ạ ườ ả ẩ ả ặ ị ấ ậ ợ ả ả ẩ ả ầ ử ữ ậ ườ ồ ậ ả ượ ặ ả ầ ử ờ ạ ề ủ ỏ ợ ờ ạ ầ ả ườ ệ ạ ồ Đi u 569. Quy n c a bên đ t gia công 1. Nh n s n ph m gia công theo đúng s l ị ờ ạ ể th i h n và đ a đi m đã tho thu n. ợ ầ ệ ự ơ ng ch m d t th c hi n h p đ ng và yêu c u b i th 2. Đ n ph ạ ậ ạ h i khi bên nh n gia công vi ph m nghiêm tr ng h p đ ng. ợ s n ph m không b o đ m ch t l ấ ượ ng h p 3. Tr ng mà bên đ t gia công ậ ả ồ ư ẩ đ ng ý nh n s n ph m và yêu c u s a ch a nh ng bên nh n gia công không ậ ữ ể ử c trong th i h n đã tho thu n thì bên đ t gia công có th s a ch a đ ồ quy n h y b h p đ ng và yêu c u b i th ng thi t h i. ể ử ề ậ ườ ả ồ ủ ồ ng thi
ụ ủ ậ ụ ủ ề ậ Ợ Ồ ợ ồ Đi u 547. H p đ ng gia công H p đ ng gia công là s tho thu n gi a các bên, theo đó bên nh n gia công th c hi n công vi c đ t o ra s n ph m theo yêu c u c a bên ẩ ặ đ t gia công, còn bên đ t gia công nh n s n ph m và tr ti n công. ề ng c a h p đ ng gia công Đi u 548. Đ i t ố ượ Đ i t c theo ẫ m u, theo tiêu chu n mà các bên tho thu n ho c pháp lu t có quy ị đ nh. ụ ủ ề Đi u 549. Nghĩa v c a bên đ t gia công Bên đ t gia công có các nghĩa v sau đây: ấ ượ 1. Cung c p nguyên v t li u theo đúng s l ợ và đ a đi m cho bên nh n gia công, tr ệ ấ khác; cung c p các gi y t 2. Ch d n cho bên nh n gia công th c hi n h p đ ng; 3. Tr ti n công theo đúng tho thu n. ề ủ Đi u 550. Quy n c a bên đ t gia công Bên đ t gia công có các quy n sau đây: 1. Nh n s n ph m gia công theo đúng s l ả ậ th c, th i h n và đ a đi m đã tho thu n; ầ ơ ợ ệ 2. Đ n ph ng ch m d t th c hi n h p đ ng và yêu c u b i th ọ ợ ệ ạ t h i khi bên nh n gia công vi ph m nghiêm tr ng h p đ ng; thi ặ ấ ượ ng mà bên đ t ng h p s n ph m không b o đ m ch t l 3. Trong tr ậ ư ữ ẩ gia công đ ng ý nh n s n ph m và yêu c u s a ch a nh ng bên nh n ữ ượ c trong th i h n đã tho thu n thì bên gia công không th s a ch a đ ệ ầ ỏ ợ ặ đ t gia công có quy n h y b h p đ ng và yêu c u b i th t h i.ạ ề Đi u 551. Nghĩa v c a bên nh n gia công Đi u 570. Nghĩa v c a bên nh n gia công
174
ậ ụ ặ ả ả ậ ệ ả ặ ả ấ ậ ệ ặ ả ự ch i th c hi n gia công, n u vi c s ả ậ ệ ệ ự ấ ượ ẩ ạ ừ ố ả ng; t ố ả ế ế ộ ề ả ấ ượ ể ạ ừ ặ ả ậ ệ ặ ệ ị ợ ặ ả ườ ả ừ ố ệ ử ụ ộ ẩ ạ ấ ượ ố ượ ẩ ặ ng, ch t l ươ ng ng, ph ặ ố ượ ấ ượ ậ ả ị ng, ng, ch t l ả ậ ể ả ờ ạ ậ ề ấ ượ ạ ợ ữ ị ệ ả ẩ ệ ề ề ấ ượ ả ừ ườ tr ặ ề ấ ượ ả ng s n ph m, tr ẩ bí m t các thông tin v quy trình gia công và s n ph m t o ra. ẩ ả ng h p s n ph m ấ ng do nguyên v t li u mà bên đ t gia công cung c p ả ẩ ẩ ả ng s n ph m, tr ậ ệ ặ ặ ợ ấ ặ ả ự ỉ ẫ ả ậ ệ ặ ủ ạ i cho bên đ t gia công sau khi hoàn thành ả ặ ậ ệ ồ ấ 1. B o qu n nguyên v t li u do bên đ t gia công cung c p. ậ ệ ế ể ổ t đ đ i nguyên v t li u khác, n u nguyên 2. Báo cho bên đ t gia công bi ệ ử ệ ậ ệ v t li u không b o đ m ch t l ng; t ườ ụ ng d ng nguyên v t li u có th t o ra s n ph m nguy h i cho xã h i; tr ẩ ợ h p không báo ho c không t ch i thì ph i ch u trách nhi m v s n ph m ạ t o ra. 3. Giao s n ph m cho bên đ t gia công đúng s l ể ứ th c, th i h n và đ a đi m đã tho thu n. 4. Gi 5. Ch u trách nhi m v ch t l không b o đ m ch t l ợ ho c do s ch d n không h p lý c a bên đ t gia công. 6. Hoàn tr nguyên v t li u còn l ợ h p đ ng. ồ ề ề ủ ề ậ ầ ậ ệ ấ ượ ố ượ ng, s l ng, ặ ấ ượ ậ ệ ờ ạ ả ậ ng, s ố ể ậ ế ấ ợ ầ ị ờ ạ ng, th i h n và đ a đi m đã tho thu n; ừ ố ự ỉ ẫ ủ ấ ấ ượ ặ ư ả ả ặ ẩ ế ả ể ả ả ờ ạ ươ ng ờ ạ ặ ứ ả ề ủ ậ Đi u 571. Quy n c a bên nh n gia công ặ 1. Yêu c u bên đ t gia công giao nguyên v t li u đúng ch t l ể ị th i h n và đ a đi m đã tho thu n. ỉ ẫ ủ ừ ố ự ỉ ẫ 2. T ch i s ch d n không h p lý c a bên đ t gia công, n u th y ch d n ặ ả ẩ ể đó có th làm gi m ch t l ng s n ph m, nh ng ph i báo ngay cho bên đ t gia công. ả ủ ề ặ ầ 3. Yêu c u bên đ t gia công tr đ ti n công theo đúng th i h n và ph ậ th c đã tho thu n. ứ ả ậ ng th c đã tho thu n. ươ ề ị ủ ệ ệ ề ị ủ ẩ ẩ ế ặ ị ủ ố ớ ả ị ủ ả ậ ệ ượ ạ ừ ườ ừ ẩ ậ ệ ừ ợ ả ậ ệ nguyên v t li u đó, tr tr c t o ra t c t o ra t ậ ệ nguyên v t li u đó, tr tr ậ ặ ả ị ủ ả ẩ ặ ừ ậ ậ ẩ ậ ể ả ợ ả ườ ể ả ậ ậ ậ ủ ậ ẩ ượ ạ ng h p s n ph m đ ợ ừ ườ tr ẩ ng h p có tho ả ồ ườ ặ Đi u 572. Trách nhi m ch u r i ro ủ ở ữ ủ ặ ả Cho đ n khi giao s n ph m cho bên đ t gia công, bên nào là ch s h u c a ậ ệ ố ớ ẩ ặ ả nguyên v t li u thì ph i ch u r i ro đ i v i nguyên v t li u ho c s n ph m ả ừ ườ ậ ượ ạ ng h p có tho thu n khác. đ ờ ậ ị ủ ẩ ả Khi bên đ t gia công ch m nh n s n ph m thì ph i ch u r i ro trong th i ượ ạ ả ợ ườ nguyên c t o ra t ng h p s n ph m đ gian ch m nh n, k c trong tr ậ ả ợ ừ ườ ậ ệ ủ ng h p có tho thu n khác. v t li u c a bên nh n gia công, tr tr ẩ ố ớ ả ủ ả ậ Khi bên nh n gia công ch m giao s n ph m mà có r i ro đ i v i s n ph m ệ ạ ả gia công thì ph i b i th t h i x y ra cho bên đ t gia công. ậ ng thi ủ ậ ả ồ ệ ạ ả ườ
ẩ ề ẩ Bên nh n gia công có các nghĩa v sau đây: 1. B o qu n nguyên v t li u do bên đ t gia công cung c p; ế ậ ệ ế ể ổ 2. Báo cho bên đ t gia công bi t đ đ i nguyên v t li u khác, n u ừ ố ả ch i th c hi n gia nguyên v t li u không b o đ m ch t l ẩ ể ạ ậ ệ ế công, n u vi c s d ng nguyên v t li u có th t o ra s n ph m nguy ị ạ h i cho xã h i; tr ch i thì ph i ch u ng h p không báo ho c không t ề ả ệ trách nhi m v s n ph m t o ra; ẩ ả 3. Giao s n ph m cho bên đ t gia công đúng s l ứ ị ờ ạ ươ ng th c, th i h n và đ a đi m đã tho thu n; ph ạ ả ẩ ữ ậ 4. Gi bí m t các thông tin v quy trình gia công và s n ph m t o ra; ả ợ ừ ườ ị ng h p s n tr 5. Ch u trách nhi m v ch t l ậ ệ ấ ượ ặ ả ph m không b o đ m ch t l ng do nguyên v t li u mà bên đ t gia ủ ự ỉ ẫ ặ công cung c p ho c do s ch d n không h p lý c a bên đ t gia công. ạ 6. Hoàn tr nguyên v t li u còn l i cho bên đ t gia công sau khi hoàn ợ thành h p đ ng. ậ Đi u 552. Quy n c a bên nh n gia công ề Bên nh n gia công có các quy n sau đây: 1. Yêu c u bên đ t gia công giao nguyên v t li u đúng ch t l ả ượ l ỉ ợ 2. T ch i s ch d n không h p lý c a bên đ t gia công, n u th y ch ư ấ ượ ẫ d n đó có th làm gi m ch t l ng s n ph m, nh ng ph i báo ngay ặ cho bên đ t gia công; ả ủ ề ầ 3. Yêu c u bên đ t gia công tr đ ti n công theo đúng th i h n và ph Đi u 553. Trách nhi m ch u r i ro ế ủ ở Cho đ n khi giao s n ph m cho bên đ t gia công, bên nào là ch s ậ ệ ữ ủ h u c a nguyên v t li u thì ph i ch u r i ro đ i v i nguyên v t li u ặ ả ợ ho c s n ph m đ ng h p có ậ ả tho thu n khác. ậ ả Khi bên đ t gia công ch m nh n s n ph m thì ph i ch u r i ro trong ờ ậ c t o ra th i gian ch m nh n, k c trong tr ả ệ ừ nguyên v t li u c a bên nh n gia công, tr t ậ thu n khác. ố ớ ả ẩ ả ậ Khi bên nh n gia công ch m giao s n ph m mà có r i ro đ i v i s n ặ ẩ ph m gia công thì ph i b i th t h i x y ra cho bên đ t gia ng thi công. ậ ả ề Đi u 554. Giao, nh n s n ph m gia công ậ ả Đi u 573. Giao, nh n s n ph m gia công
175
ả ả ặ ậ ả ặ ậ ả ể ậ ẩ ậ ả ả ờ ạ i đ a đi m đã tho thu n. ả ạ ị i đ a đi m đã tho thu n. ề ả ờ ạ ậ ậ ả ườ ả ẩ ặ ạ ẩ ậ ợ ể ế ậ ế ườ ể ờ ạ ư ẫ ấ ư ứ ậ ơ ươ ệ ồ ồ ấ ầ ệ ự ứ ườ ầ ề ng thi ợ ng ch m d t th c hi n h p đ ng và yêu c u b i th ặ ậ ợ ả ậ ườ ẩ ả ử ậ ử ặ ể ử ả ườ ng thi ậ ậ ạ ơ i n i nh n g i gi ả ẩ ụ ứ ẩ ặ ẩ ậ ặ ề ợ ệ ạ ồ t h i. ợ bên đ t gia công ch m nh n s n ph m thì bên nh n gia công ậ ả ườ ng h p ặ ữ ể ử ả và ph i báo ngay cho bên đ t ề ượ c các đi u ặ c thông báo. Bên đ t gia công ặ ệ ề ượ ừ ệ ử ệ ả ả ọ ị ả ẩ Bên nh n gia công ph i giao s n ph m và bên đ t gia công ph i nh n s n ẩ ể ph m theo đúng th i h n và t ậ ả ậ ề ẩ Đi u 574. Ch m giao, ch m nh n s n ph m gia công ậ ợ bên nh n gia công ch m giao s n ph m thì bên đ t gia công ng h p 1. Tr ạ có th gia h n; n u h t th i h n đó mà bên nh n gia công v n ch a hoàn ự ặ thành công vi c thì bên đ t gia công có quy n đ n ph ng ch m d t th c ồ ệ hi n h p đ ng và yêu c u b i th 2. Tr có th g i s n ph m đó t gia công. Nghĩa v giao s n ph m hoàn thành khi đáp ng đ ki n đã tho thu n và bên đ t gia công đã đ vi c g i gi ph i ch u m i chi phí phát sinh t ượ ữ . ọ ặ ậ ị ả ả
ự ươ ệ ợ ồ ề ươ ỗ ấ ứ ấ ơ ữ . ơ ề ệ ồ ỗ ề ệ ươ ứ ươ ệ ệ ợ ồ ng ch m d t th c hi n h p đ ng gia công ấ ự ứ ồ ợ ạ ợ i l ng ch m d t th c hi n h p đ ng gia công ề ế ụ ợ ặ ả ế ụ ợ ợ ờ ồ ấ ứ ươ ệ ế ồ ậ ượ ươ ấ ứ ứ ệ ợ ợ ợ ượ ộ ợ ậ ả ề ng ch m d t th c hi n h p đ ng thì không đ c tr c tr ti n công, tr ự ng ch m d t th c hi n h p đ ng gia ợ i ích cho ị ậ ặ ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác, ặ ờ c m t th i gian h p lý; n u bên đ t gia ươ ng ng ch m d t th c hi n h p đ ng thì ph i tr ti n công t ứ ấ ng ch m d t ả ệ ậ ề ự ơ ồ ự ứ ệ ạ ợ ồ ệ ạ t h i t h i cho bên ườ ệ ng ch m d t th c hi n h p đ ng mà gây thi ườ ứ ng. ấ ng. ả ề ề ề ể ậ ờ ả ủ ề ể ặ ậ ả ờ ặ ế ẩ ả ậ ề ườ ụ ứ ề ậ ng h p ề ứ ả ẩ ề ứ ẩ ạ ạ ị ố ớ ể ả ề ợ không có tho thu n v m c ti n công thì áp d ng m c ti n i đ a đi m gia công ờ ả ề ể ế ả ờ ặ ế ả ả ẩ ườ ứ ề ể ặ ả ề ậ ệ ả ấ ặ ả ự ỉ ẫ ợ ặ ề ề ậ ấ ợ ậ ệ ứ ả ồ ả ợ ạ ấ ặ ạ ậ ợ ậ ẩ Bên nh n gia công ph i giao s n ph m và bên đ t gia công ph i nh n ạ ị ậ ả s n ph m theo đúng th i h n và t ậ ả ậ ẩ Đi u 555. Ch m giao, ch m nh n s n ph m gia công ậ ậ ng h p bên nh n gia công ch m giao s n ph m thì bên 1. Trong tr ờ ạ ế ế ặ đ t gia công có th gia h n; n u h t th i h n đó mà bên nh n gia công ẫ ơ ặ ệ v n ch a hoàn thành công vi c thì bên đ t gia công có quy n đ n ệ ươ t ph h i.ạ ẩ ậ ng h p bên đ t gia công ch m nh n s n ph m thì bên 2. Trong tr ả ạ ơ ữ ậ ẩ nh n gia công có th g i s n ph m đó t i n i nh n g i gi và ph i ả ụ báo ngay cho bên đ t gia công. Nghĩa v giao s n ph m hoàn thành khi ứ c các đi u ki n đã tho thu n và bên đ t gia công đã đáp ng đ ượ ừ đ c thông báo. Bên đ t gia công ph i ch u m i chi phí phát sinh t ệ ử vi c g i gi ề Đi u 556. Đ n ph ợ ồ ự 1. M i bên đ u có quy n đ n ph ng ch m d t th c hi n h p đ ng ợ ệ ạ ợ ự ế ồ gia công, n u vi c ti p t c th c hi n h p đ ng không mang l i l i ích ậ ậ ừ ườ tr cho mình, tr ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có quy ộ ế ướ ả ư ị c m t th i gian h p lý; t tr đ nh khác, nh ng ph i báo cho bên kia bi ươ ế ơ ợ ự ứ ấ ặ ng ch m d t th c hi n h p đ ng thì n u bên đ t gia công đ n ph ớ ả ả ề ng ng v i công vi c đã làm; n u bên nh n gia ph i tr ti n công t ả ồ ự ươ ơ công đ n ph ợ ừ ườ ả ng h p có tho thu n khác. ti n công, tr tr ợ ệ ấ ươ ng ch m d t th c hi n h p đ ng mà gây thi 2. Bên đ n ph ả ồ cho bên kia thì ph i b i th Đi u 557. Tr ti n công ả ả ả ủ ề đ ti n công vào th i đi m nh n s n 1. Bên đ t gia công ph i tr ậ ả ph m, n u không có tho thu n khác. ậ ả ợ ng h p không có tho thu n v m c ti n công thì áp 2. Trong tr ạ ệ ạ ố ớ ụ d ng m c ti n công trung bình đ i v i vi c t o ra s n ph m cùng lo i ả ề ể ạ ị i đ a đi m gia công và vào th i đi m tr ti n. t ả ẩ ề ề 3. Bên đ t gia công không có quy n gi m ti n công, n u s n ph m ấ ậ ệ ấ ượ ng do nguyên v t li u mà mình đã cung c p không b o đ m ch t l ủ ho c do s ch d n không h p lý c a mình. ậ ệ Đi u 558. Thanh lý nguyên v t li u ứ ồ Khi h p đ ng gia công ch m d t, bên nh n gia công ph i hoàn tr ặ ậ ệ nguyên v t li u còn l ng h p có tho i cho bên đ t gia công, tr ừ ườ tr ả ả ấ ơ ứ Đi u 575. Đ n ph ơ ề 1. M i bên đ u có quy n đ n ph ệ ự ế ệ công, n u vi c ti p t c th c hi n h p đ ng không mang l ậ ả ừ ườ tr mình, tr ế ợ ế ướ ả ư nh ng ph i báo cho bên kia bi t tr ả ả ề ự ệ ơ công đ n ph ệ ớ ươ ứ ơ ế ng v i công vi c đã làm; n u bên nh n gia công đ n ph ừ ườ ồ ệ ự ng h p có tho tr th c hi n h p đ ng thì không đ ậ thu n khác. ươ ơ 2. Bên đ n ph ả ồ kia thì ph i b i th ả ề Đi u 576. Tr ti n công ẩ ả 1. Bên đ t gia công ph i tr đ ti n công vào th i đi m nh n s n ph m, ế n u không có tho thu n khác. ả 2. Tr ệ ạ công trung bình đ i v i vi c t o ra s n ph m cùng lo i t và vào th i đi m tr ti n. ề 3. Bên đ t gia công không có quy n gi m ti n công, n u s n ph m không ả ự ỉ ấ ượ ng do nguyên v t li u mà mình đã cung c p ho c do s ch b o đ m ch t l ủ ợ ẫ d n không h p lý c a mình. Đi u 577. Thanh lý nguyên v t li u ợ Khi h p đ ng gia công ch m d t, bên nh n gia công ph i hoàn tr nguyên ậ ệ v t li u còn l ậ ừ ườ i cho bên đ t gia công, tr tr ả ả ng h p có tho thu n khác.
176
ậ thu n khác.
Ữ Ả Ữ Ả TÀI S N TÀI S N
ử ữ ả ữ ả ồ ồ ậ ề ợ ữ ậ ả ồ ậ ả M c 11ụ Ử H P Đ NG G I GI tài s n ợ h p đ ng, ả ả ả ề ữ ừ ườ ữ nh n tài s n c a bên theo đó bên gi ợ ử i chính tài s n đó cho bên g i khi h t th i h n h p ữ ả ề , tr ả ủ ờ ạ ế ử ợ ng h p g i gi tr ả ạ nh n tài s n c a bên g i đ b o qu n và tr l ử ả ả ề M c 10ụ Ợ Ồ Ử H P Đ NG G I GI ợ ồ ả Đi u 559. H p đ ng g i gi tài s n ữ ử ự ả tài s n là s tho thu n gi a các bên, theo đó bên H p đ ng g i gi ử ể ả ả ủ gi i chính tài s n đó ờ ạ ồ ợ ế ử cho bên g i khi h t th i h n h p đ ng, còn bên g i ph i tr ti n công ữ ợ ử ữ ừ ườ ng h p g i gi , tr tr không ph i tr ti n công. cho bên gi Ợ Ồ ử ữ ợ ồ ề Đi u 578. H p đ ng g i gi ả ữ ử ợ tài s n là H p đ ng g i gi ả ạ ả ử ể ả g i đ b o qu n và tr l ả ồ ử đ ng, còn bên g i ph i tr ti n công cho bên gi ả ả ề không ph i tr ti n công.
ề ử ả ề ử ả ụ ử ả ả ạ ả ả ố ớ ả ả ệ ạ ữ ế ủ ả ợ ả ử ượ ả ệ ạ ế ch u; n u gây thi ị ố ớ ả ặ ư ỏ ữ ị b tiêu h y ho c h h ng do không đ ệ ạ ử ờ ạ ứ ậ ả ế ch u; n u gây thi ữ ế t tình tr ng tài s n và bi ử ả ; n u không báo ả c b o qu n ả ồ t h i thì ph i b i ụ ủ Đi u 579. Nghĩa v c a bên g i tài s n ữ ế ả bi 1. Khi giao tài s n ph i báo ngay cho bên gi ợ ả ử pháp b o qu n thích h p đ i v i tài s n g i gi ượ ặ ư ỏ ữ ị ử b tiêu h y ho c h h ng do không đ g i gi ả ồ ả ự ị ử t h i thì ph i b i th g i ph i t ả ả ủ ề 2. Ph i tr đ ti n công, đúng th i h n và đúng ph ệ t tình tr ng tài s n và bi n ả ữ ế ; n u không báo mà tài s n ả c b o qu n thích h p thì bên ườ ng. ươ ng th c đã tho thu n. ườ ứ ươ ờ ạ ả ng th c đã tho
ử ề ề ủ ả ề ử ử ấ ứ ồ không xác ế ướ ờ ả ư ấ ứ ả i tài s n b t c lúc nào, n u h p đ ng g i gi ướ ử ữ ộ ữ ợ ư ỏ ấ ữ không ờ m t th i gian ồ ợ c cho bên gi ợ ử ữ ộ m t th i gian h p lý. ả làm m t mát, h h ng tài s n Đi u 580. Quy n c a bên g i tài s n ả ế ầ ấ ạ i tài s n b t c lúc nào, n u h p đ ng g i gi 1. Yêu c u l y l ả ư ờ ạ ị c cho bên gi đ nh th i h n, nh ng ph i báo tr ữ ế ệ ạ ườ ồ ầ ng thi t h i, n u bên gi 2. Yêu c u b i th ả ấ ợ ữ ừ ườ ử , tr tr g i gi ng h p b t kh kháng. ấ ư ỏ làm m t mát, h h ng ng thi ữ ế ệ ạ t h i, n u bên gi ợ ng h p b t kh kháng. ồ ườ ữ ừ ườ , tr tr ụ ủ ả ề ữ ả ả ả ả ả ử ả ạ tài s n ậ i tài s n cho bên g i theo đúng ả ấ ả ữ tài s n tài s n có các nghĩa v sau đây: ư ả ạ ử ả ậ ả i tài s n cho bên g i theo ữ . ậ ả ệ ế ổ ệ ả ổ ả ả ả ố ơ ư ử ầ ổ ả t h n tài s n đó nh ng ph i báo ngay cho bên g i bi ả ế c thay đ i cách b o qu n tài s n, n u vi c thay đ i là c n thi t ế ề t v ả ả ư ả ổ ạ ầ ế c thay đ i cách b o qu n tài s n, n u vi c thay đ i là c n t h n tài s n đó nh ng ph i báo ngay cho bên ả t nh m b o qu n t ế ề ệ ờ ằ ử ả ị ử ị ử ả ả ấ ủ ả t cách gi ả ờ ờ ạ ử ế ể ả ộ ề ầ ế có quy n th c hi n các bi n pháp c n thi ế ề ầ ờ ạ ệ ờ ạ ề ế ệ ầ ỉ ượ ằ t v vi c thay đ i; ờ ằ ả ế i thì bên gi ầ ử ệ ạ ư ỏ ườ ử ế ấ ả ả ụ ủ Đi u 560. Nghĩa v c a bên g i tài s n Bên g i tài s n có các nghĩa v sau đây: ả 1. Khi giao tài s n ph i báo ngay cho bên gi ợ bi n pháp b o qu n thích h p đ i v i tài s n g i gi ủ ả mà tài s n g i gi ợ ả ự thích h p thì bên g i ph i t ng; th ả ả ủ ề 2. Ph i tr đ ti n công, đúng th i h n và đúng ph thu n.ậ ả ề ủ ề Đi u 561. Quy n c a bên g i tài s n ả Bên g i tài s n có các quy n sau đây: ầ ấ ạ 1. Yêu c u l y l ờ ạ ị xác đ nh th i h n, nh ng ph i báo tr ợ h p lý; ầ 2. Yêu c u b i th ả ử tài s n g i gi ề Đi u 562. Nghĩa v c a bên gi ụ Bên gi ả ả ả 1. B o qu n tài s n nh đã tho thu n, tr l ư ữ ; đúng tình tr ng nh khi nh n gi ổ ả 2. Ch đ ả ố ơ ế thi ổ ử g i bi ơ ư ỏ t v nguy c h h ng, 3. Báo k p th i b ng văn b n cho bên g i bi ế ử ủ t tiêu h y tài s n do tính ch t c a tài s n đó và yêu c u bên g i cho bi ộ ử ế ả i quy t trong m t th i h n; n u h t th i h n đó mà bên g i cách gi ế ự ữ ả ờ không tr l có quy n th c hi n các bi n pháp c n thi t ả ể ả đ b o qu n và yêu c u bên g i thanh toán chi phí; ữ ụ ủ Đi u 581. Nghĩa v c a bên gi ả ư 1. B o qu n tài s n nh đã tho thu n, tr l ạ ậ ư tình tr ng nh khi nh n gi ỉ ượ 2. Ch đ ằ ả nh m b o qu n t ệ vi c thay đ i. ơ ư ỏ ủ ế ề t v nguy c h h ng, tiêu h y 3. Báo k p th i b ng văn b n cho bên g i bi ả ả ế ầ ấ ủ i tài s n do tính ch t c a tài s n đó và yêu c u bên g i cho bi ờ ạ ế ế i thì quy t trong m t th i h n; n u h t th i h n đó mà bên g i không tr l ầ ả ệ ệ ự ữ bên gi t đ b o qu n và yêu c u ử bên g i thanh toán chi phí. ả ồ 4. Ph i b i th t h i, n u làm m t mát, h h ng tài s n g i gi ữ ừ , tr ng thi
177
ấ ả ế ư ỏ ườ ấ ả ợ ử t h i, n u làm m t mát, h h ng tài s n g i tr ng h p b t kh kháng. ệ ạ ả ng h p b t kh kháng. ữ ườ ng thi ợ ấ ề ủ ả ề ữ ề ủ tài s n tài s n ả ề ữ ậ ậ ầ ầ ả ể ả ườ ả ợ ng h p ả ả ể ả ả tài s n có các quy n sau đây: ầ ầ ườ ng ậ ạ ử ả ả ả ầ ư ấ ứ i tài s n b t c lúc nào, nh ng ph i báo tr ợ ợ ấ ứ ườ ầ ử ử ữ ộ ướ c ị không xác đ nh ư ng h p g i gi ợ ợ ườ ướ ả ử ng h p g i gi i tài s n b t c lúc nào, nh ng ph i báo ữ ơ ị ư ỏ ữ ử ủ ả ằ ử ả ả ử ệ ả ặ có nguy c b h h ng ho c tiêu h y nh m b o đ m ề i ích cho bên g i, báo vi c đó cho bên g i và tr cho bên g i kho n ti n ợ ủ ả ử ợ ả ể ượ ừ ả ả Đi u 582. Quy n c a bên gi ử ả ề 1. Yêu c u bên g i tr ti n công theo tho thu n. ả ợ ử ả 2. Yêu c u bên g i tr chi phí h p lý đ b o qu n tài s n trong tr ả ề ử g i không tr ti n công. 3. Yêu c u bên g i nh n l ờ cho bên g i m t th i gian h p lý trong tr ờ ạ th i h n. 4. Bán tài s n g i gi ợ l thu đ ằ ử c do bán tài s n, sau khi tr chi phí h p lý đ bán tài s n. ể ừ ượ ơ ị ư ỏ ệ ả c do bán tài s n, sau khi tr
i tài s n g i gi i tài s n g i gi ậ ả ả ử ữ ả ợ ế ậ ả ợ ế ả ử ữ ả i n u có, tr ừ ừ ườ ng i n u có, tr tr i chính tài s n đã nh n và c hoa l ữ ợ i chính tài s n đã nh n và c hoa l ậ ử ả ạ ả ả ạ ph i tr l ả ng h p có tho thu n khác. ả ả ể ữ ữ tài s n g i gi ả ử ể ế ậ ả ể ầ ơ ế ị ế ể ơ ử ậ ế ơ là n i g i; n u bên g i yêu c u tr tài ừ ả ở ị ử đ a là n i g i; n u bên g i yêu c u tr tài s n ợ ng h p có ả ừ ườ tr
ề ỉ ờ ạ ề ầ ậ ầ i tài s n đúng th i h n và ch có quy n yêu c u ế c th i h n, n u có lý do chính đáng. ả ng h p có tho thu n khác. ả ả ạ ph i tr l ả i tài s n tr ậ ờ ạ ậ ậ ờ ạ ế ả ử ữ ậ ả ợ ữ ậ ng h p ng h p bên gi ả ề ả ầ ể ả ậ ề ả ả ố ớ ả ử ả c yêu c u bên g i tr th i đi m ch m giao ả ố ớ ậ ả ậ ả ả ng h p ề ả ậ ậ ả ữ ề ả ả ậ ậ ậ ờ ề ả ạ Đi u 583. Tr l ữ ả ả ạ ph i tr l 1. Bên gi ợ ậ ả h p có tho thu n khác. ả ử ị ầ ả Đ a đi m tr tài s n g i gi ị ả ể đi m khác thì ph i ch u chi phí v n chuy n đ n n i đó, tr ậ ả tho thu n khác. ử ỉ ả ữ ả ả ạ i tài s n đúng th i h n và ch có quy n yêu c u bên g i ph i tr l 2. Bên gi ờ ạ ướ ả ấ ạ i tài s n tr l y l ả ử ữ ề ậ ậ Đi u 584. Ch m giao, ch m nh n tài s n g i gi ượ ợ bên gi ườ Tr ch m giao tài s n thì không đ ể ừ ờ ề ti n công và thanh toán các chi phí v b o qu n, k t ậ và ph i ch u r i ro đ i v i tài s n trong th i gian ch m giao tài s n. ử ườ Tr ả b o qu n và ti n công cho bên nh n gi ờ ị ủ ợ bên g i ch m nh n tài s n thì ph i thanh toán các chi phí v tài s n trong th i gian ch m nh n. ữ ả ậ ả ả ng h p bên g i ch m nh n tài s n thì ph i thanh toán các ờ tài s n trong th i
ề ề ữ ế ấ ạ ả ề ả ữ ế ấ ạ ử ả ả ử i tài s n g i gi , n u không , n u không có i tài s n g i gi ả ườ ụ ả ề ứ ề ờ ả ạ ị ậ ể ể ậ ườ ng h p các bên không tho thu n v m c ti n công thì áp ả ề ề ti n i đ a đi m và th i đi m tr ợ các bên không tho thu n v m c ti n công thì áp d ng m c ứ ề ứ ậ ể ờ i đ a đi m và th i đi m tr ti n công. ờ ạ ề ả ề ẫ ướ ử ấ ạ ờ ạ ướ ẫ ừ ệ ả ồ 4. Ph i b i th ữ ừ ườ , tr tr gi ề Đi u 563. Quy n c a bên gi Bên gi ử ả ề 1. Yêu c u bên g i tr ti n công theo tho thu n; ả ợ ử ả 2. Yêu c u bên g i tr chi phí h p lý đ b o qu n tài s n trong tr ợ ử ả ề h p g i không tr ti n công; ậ ạ ử 3. Yêu c u bên g i nh n l ử ờ ộ tr c cho bên g i m t th i gian h p lý trong tr ờ ạ ị không xác đ nh th i h n; ữ ả ặ ả 4. Bán tài s n g i gi có nguy c b h h ng ho c tiêu h y nh m b o ử ả ử ử i ích cho bên g i, báo vi c đó cho bên g i và tr cho bên g i đ m l ợ ề ả kho n ti n thu đ chi phí h p lý đ bán tài s n.ả ề Đi u 564. Tr l 1. Bên gi ườ tr ơ ử ể ị Đ a đi m tr ả ở ị s n đ a đi m khác thì ph i ch u chi phí v n chuy n đ n n i đó, tr ợ ườ tr ữ ả 2. Bên gi ướ ử ấ ạ bên g i l y l c th i h n, n u có lý do chính đáng. ậ ề Đi u 565. Ch m giao, ch m nh n tài s n g i gi ườ ầ ượ ữ c yêu c u ch m giao tài s n thì không đ Trong tr ể ừ ờ ử ả ề ả bên g i tr ti n công và thanh toán các chi phí v b o qu n, k t th i ể ờ ị ủ ậ đi m ch m giao và ph i ch u r i ro đ i v i tài s n trong th i gian ả ậ ch m giao tài s n. ử ườ ợ Trong tr ề ả ề chi phí v b o qu n và ti n công cho bên nh n gi ậ ậ gian ch m nh n. ả ề Đi u 566. Tr ti n công ả ả ủ ề ử 1. Bên g i ph i tr đ ti n công khi l y l có tho thu n khác. ợ 2. Trong tr ứ ụ d ng m c ti n công trung bình t công. 3. Khi bên g i l y l ả ả ủ ề c th i h n thì v n ph i tr đ ti n ả i tài s n tr Đi u 585. Tr ti n công ử ả ủ ề 1. Bên g i ph i tr đ ti n công khi l y l ậ ả tho thu n khác. 2. Tr ng h p ề ạ ị ể ti n công trung bình t ả ử ấ ạ i tài s n tr 3. Khi bên g i l y l ế ầ thanh toán chi phí c n thi ả ả ủ ề c th i h n thì v n ph i tr đ ti n công và ả ả ạ ả ữ ph i tr i tài s n l vi c bên gi t phát sinh t
178
ợ ậ ướ c th i h n, tr tr ả ả ph i tr ữ ờ ạ ừ ườ ầ ề ử ử ấ ạ ờ ạ ầ ả ng h p có tho thu n khác. ử ấ ạ ả i tài s n tr yêu c u bên g i l y l ườ ả ồ ậ c nh n ti n công và ph i b i th ướ ng thi c th i h n thì bên gi ệ ạ t h i cho bên g i, tr ữ ừ ượ ợ ậ ậ ề ờ ạ tr 4. Khi bên gi không đ ườ tr ả ng h p có tho thu n khác. ướ ng thi ợ
Ể ề (t ể ữ ế ầ ừ ệ vi c bên gi công và thanh toán chi phí c n thi t phát sinh t ậ ợ ả ừ ườ ả ạ ướ ng h p có tho thu n khác. l i tài s n tr c th i h n, tr tr ờ ạ ả ữ i tài s n tr c th i h n thì bên yêu c u bên g i l y l 4. Khi bên gi ệ ạ ườ ả ồ ữ ượ t h i cho bên c nh n ti n công và ph i b i th không đ gi ậ ừ ườ ử ả ng h p có tho thu n khác. g i, tr tr M c 11ụ Ả Ợ Ồ H P Đ NG B O HI M ế ừ ề Đi u 567 đ n Đi u 580) ả ậ ự ữ ả ả ồ ể ả ể ể ề ể ượ
ả ể ả ợ ạ ợ ồ ể ể ồ ợ ể ồ ả ệ ả ể ệ ồ i, tài s n, trách nhi m dân s ự ả ể ố ượ ườ ể ả ng b o hi m bao g m con ng ủ ố ượ ả ậ ị ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ứ ợ ồ ể ả ả ượ ậ ấ ồ ả ậ ộ ể ậ ể ả ả ấ ồ ơ ứ ế ợ ứ ể ả ồ ệ ả ằ ề ự ệ ả ậ ả ả ả ậ ả ề ể ợ ị ự ệ ả c b o hi m, tr ừ ườ tr ượ ộ ậ ủ ả ề ể ề ể ả ả ả ể ể ặ ậ ả ể ể ặ ả ị ả ườ ể ấ ợ ả ể ộ ể ỳ ợ ồ ề Đi u 567. H p đ ng b o hi m ả ả ể ợ H p đ ng b o hi m là s tho thu n gi a các bên, theo đó bên mua ả ộ ả ể ả ả m t b o hi m ph i đóng phí b o hi m, còn bên b o hi m ph i tr ả ự ệ ả ả ả kho n ti n b o hi m cho bên đ c b o hi m khi x y ra s ki n b o hi m.ể ề Đi u 568. Các lo i h p đ ng b o hi m ồ ợ ợ ườ i, h p H p đ ng b o hi m bao g m h p đ ng b o hi m con ng ồ ả ự ồ ả đ ng b o hi m tài s n và h p đ ng b o hi m trách nhi m dân s . ề Đi u 569. Đ i t ng b o hi m ố ượ Đ i t và các đ i t ề Đi u 570. Hình th c h p đ ng b o hi m ả ả ầ ợ ể c l p thành văn b n. Gi y yêu c u b o H p đ ng b o hi m ph i đ ờ ủ ả ữ ể ủ hi m có ch ký c a bên mua b o hi m là b ph n không tách r i c a ể ặ ả ợ ể h p đ ng b o hi m. Gi y ch ng nh n b o hi m ho c đ n b o hi m ủ là b ng ch ng c a vi c giao k t h p đ ng b o hi m. ể ự ệ Đi u 571. S ki n b o hi m ể ặ ự ệ S ki n b o hi m là s ki n khách quan do các bên tho thu n ho c ả ả ể ị pháp lu t quy đ nh mà khi s ki n đó x y ra thì bên b o hi m ph i tr ạ ể ti n b o hi m cho bên đ i ng h p quy đ nh t ề kho n 2 Đi u 346 c a B lu t này. ả Đi u 572. Phí b o hi m ả ể 1. Phí b o hi m là kho n ti n mà bên mua b o hi m ph i đóng cho ả bên b o hi m. ả ủ ị ờ ạ Th i h n đóng phí b o hi m theo tho thu n ho c theo quy đ nh c a ộ ầ ỳ ậ pháp lu t. Phí b o hi m có th đóng m t l n ho c theo đ nh k . ể ậ ả ng h p bên mua b o hi m ch m đóng phí b o hi m theo 2. Trong tr ể ả ờ ạ ị ị đ nh k thì bên b o hi m n đ nh m t th i h n đ bên mua b o hi m
179
ả ể ế ợ ứ ả ả ể ể ả ề ụ ả ủ ể ấ ả ầ ủ ế ợ ể ể ầ ủ ể ả ả ế ừ ả ố ấ ồ ả ể ơ ả ể ồ ằ ề ể ề ệ ể ồ ừ ả ề ủ ượ ậ ệ ệ ự
ỗ ả ệ ể c b o hi m có l ồ ệ ể ề ấ ờ ạ ể ể ế ượ ươ ự ể ả ề ặ ề ả ượ ợ ệ ừ
ả ự ệ ủ ả ả ụ ủ ể ự ệ ể ả ả ể ể ể ả ả ể ể ả ả ả ặ ự ặ ệ ạ ể ế ầ ả t mà kh năng cho phép đ ngăn ch n, h n ch
t h i. ả ể ợ t và h p lý mà ng ườ i ế ạ ỏ ứ ề ả ượ ả ể ả ả ậ ể ể ế ả c đ y đ h s h p l ậ ượ ầ ủ ồ ơ ợ ệ ề ậ ả ờ ạ ầ ả ề ả ể ợ ườ ố ớ ố ề ả ậ ả ả ờ ạ ế đóng phí b o hi m; n u h t th i h n đó mà bên mua b o hi m không ấ ồ đóng phí b o hi m thì h p đ ng ch m d t. Đi u 573. Nghĩa v thông tin c a bên mua b o hi m ồ ể ả 1. Khi giao k t h p đ ng b o hi m, theo yêu c u c a bên b o hi m, ả ả bên mua b o hi m ph i cung c p cho bên b o hi m đ y đ thông tin ể ể ố ượ có liên quan đ n đ i t ng b o hi m, tr thông tin mà bên b o hi m ế ặ ế t. đã bi t ho c ph i bi ợ ườ ả ng h p bên mua b o hi m c ý cung c p thông tin sai 2. Trong tr ả ể ưở ế ợ ng ti n b o hi m thì bên b o hi m có nh m giao k t h p đ ng đ h ể ợ ự ứ ấ ươ ng ch m d t th c hi n h p đ ng và thu phí b o hi m quy n đ n ph ấ ứ ợ ờ ế đ n th i đi m ch t d t h p đ ng. ụ ệ ạ ề Đi u 574. Nghĩa v phòng ng a thi t h i ể ụ 1. Bên đ c b o hi m có nghĩa v tuân th các đi u ki n ghi trong ủ ợ ị ồ h p đ ng, các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan và th c hi n các ệ ạ ừ ệ t h i. bi n pháp phòng ng a thi ượ ự ợ ườ i không th c hi n các ng h p bên đ 2. Trong tr ừ ả ợ ệ ạ t h i đã ghi trong h p đ ng thì bên b o bi n pháp phòng ng a thi ị ệ ự ượ ả ộ hi m có quy n n đ nh m t th i h n đ bên đ c b o hi m th c hi n ờ ạ ừ ẫ ệ ế ệ các bi n pháp đó; n u h t th i h n mà các bi n pháp phòng ng a v n ơ ệ ấ ả ng ch m c th c hi n thì bên b o hi m có quy n đ n ph không đ ể ệ ạ ồ ệ ự ứ d t th c hi n h p đ ng ho c không tr ti n b o hi m khi thi t h i ệ ự ả x y ra do các bi n pháp phòng ng a đã không đ c th c hi n. ể ượ ả ề Đi u 575. Nghĩa v c a bên mua b o hi m, bên đ c b o hi m và c a bên b o hi m khi x y ra s ki n b o hi m ượ 1. Khi x y ra s ki n b o hi m, bên mua b o hi m ho c bên đ c ọ ả b o hi m ph i báo ngay cho bên b o hi m và ph i th c hi n m i ệ ế bi n pháp c n thi ệ ạ thi ế ầ ả 2. Bên b o hi m ph i thanh toán chi phí c n thi ệ ạ ể ặ t h i. th ba đã b ra đ ngăn ch n, h n ch thi ả ề ể Đi u 576. Tr ti n b o hi m ả ả ề ể ể c b o hi m trong 1. Bên b o hi m ph i tr ti n b o hi m cho bên đ ề ờ ạ ậ ờ ạ ả th i h n đã tho thu n; n u không có tho thu n v th i h n thì bên ườ ể ừ ả ả ề ể ả b o hi m ph i tr ti n b o hi m trong th i h n m i lăm ngày, k t ả ề v yêu c u tr ti n b o hi m. ngày nh n đ ả ả ể 2. Trong tr ng h p bên b o hi m ch m tr ti n b o hi m thì ph i ấ ơ ả ả tr c lãi đ i v i s ti n ch m tr theo lãi su t c b n do Ngân hàng
180
ờ ạ ể ể ứ ươ ướ ả ề c quy đ nh t ớ ng ng v i i th i đi m tr ả ti n b o hi m t
ệ ạ ể ả ng h p bên đ ả ể ố ả c b o hi m c ý đ x y ra thi ể ả ề ti n b o hi m; n u do l ả ượ ả ứ ộ ỗ ủ ớ ng ng v i m c đ l ể ả ỗ ế ả ả ộ ể c b o hi m.
ệ ạ ợ ng h p ng ứ ể ườ ể ỗ ả ề ả ứ ả ể ả ề ầ ể ả ằ ệ ề ể ả ế ể ế ệ t đ bên b o hi m th c hi n quy n yêu c u đ i v i ng
ồ ể ườ ng h p bên đ ứ t h i do ng ượ ả ể ả ả ả ể ậ ố ề c b o hi m đã nh n s ti n b i th ố ề ơ ệ ệ ầ ả ừ ườ ẫ ả ả ứ ả ố ề ế tr ề ậ ể ứ ầ ẫ ườ ồ ề ể ả ư ể ữ ố ề ả ề ả ồ i th ba b i th ng thi ả ứ i th ba hoàn tr kho n ti n mà ề ượ ả ể ườ ả ả ạ ả ượ ượ ể ủ ọ ế ườ ể ệ ể ề ả i th a k c a bên đ
ể ả ả ệ ạ ố ớ ả ả t h i đ i v i tài s n đ ả c b o ng thi ậ ả ồ ệ ượ ị ể ề ậ ả ề ể ả ng nhiên thay th ch ể ể ể ả ả ị Nhà n ả ờ ậ th i gian ch m tr . ượ ợ ườ 3. Trong tr t h i thì ả ủ ể bên b o hi m không ph i tr i vô ý c a ườ ượ ả ề ầ ể i đ ng c b o hi m thì bên b o hi m không ph i tr m t ph n ti n ươ ứ ả ể i c a bên đ b o hi m t ầ ả ể ề Đi u 577. Chuy n yêu c u hoàn tr ườ i mà gây thi t h i cho bên i th ba có l 1. Trong tr ể ả ượ ả ượ c c b o hi m và bên b o hi m đã tr ti n b o hi m cho bên đ đ ả ườ ề ể ả i th ba hoàn tr b o hi m thì bên b o hi m có quy n yêu c u ng ụ ả ượ ả ả c b o hi m có nghĩa v ph i cung kho n ti n mà mình đã tr . Bên đ ầ ứ ọ ứ ấ t mà c p cho bên b o hi m m i tin t c, tài li u, b ng ch ng c n thi ườ ố ớ ầ ự ể mình bi i th ba.ứ ả ườ ợ 2. Trong tr ng ư ệ ạ ả ườ thi i th ba tr , nh ng v n ít h n s ti n mà bên b o ữ ố ể ỉ hi m ph i tr thì bên b o hi m ch ph i tr ph n ch nh l ch gi a s ườ ợ ề i th ba đã tr , tr ti n b o hi m và s ti n mà ng ng h p có ể ả ậ ả ượ c b o hi m đã nh n ti n b o hi m tho thu n khác; n u bên đ ớ ượ ả ườ ệ ạ ơ c b o i th ba gây ra thì bên đ t h i do ng nh ng ít h n so v i thi ườ ứ ệ ầ ề hi m v n có quy n yêu c u ng ng ph n chênh l ch ệ ạ ườ ả t h i. gi a s ti n b o hi m và ti n b i th ườ ầ ể Bên b o hi m có quy n yêu c u ng ể ả c b o hi m. mình đã tr cho bên đ ả ạ ề Đi u 578. B o hi m tính m ng ả ự ệ ể ợ ng h p b o hi m tính m ng thì khi x y ra s ki n b o Trong tr ả ể ể ả ả ề ả c b o hi m hi m, bên b o hi m ph i tr ti n b o hi m cho bên đ ủ ườ ạ ể ả ề ặ c b o hi m i đ i di n theo y quy n c a h ; n u bên đ ho c ng ượ ả ừ ế ủ ượ ả ế ch t thì ti n b o hi m đ c b o c tr cho ng hi m.ể ề Đi u 579. B o hi m tài s n ườ ể 1. Bên b o hi m ph i b i th ặ ả hi m theo các đi u ki n đã tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh. ố ớ ợ ở ữ ườ ng h p quy n s h u đ i v i tài s n b o hi m đ 2. Trong tr ủ ở ữ ườ ể i khác thì ch s h u m i đ chuy n cho ng ể ả ồ ợ ở ữ s h u cũ trong h p đ ng b o hi m, k t ủ ở ữ ở ữ s h u tài s n. Ch s h u cũ là bên mua b o hi m ph i báo cho ch ượ c ế ủ ớ ươ ề ể ừ ờ th i đi m chuy n quy n ủ ả
181
ờ ả ượ c b o hi m, báo k p th i cho ả ớ ể ề ệ ể ế ề ệ t v vi c tài s n đã đ ề ệ ể ể ợ i th ậ ả ặ ả ườ ả ả ả ề ể ể ả ầ ủ ể ả ả ố ớ ứ ứ ả ể ặ ườ ợ ng thi ồ ể ề ượ ứ ả ệ ạ ể t h i cho ả ả i th ba thì có quy n yêu c u bên b o hi m ph i hoàn tr kho n ả t quá m c tr ườ ả ả ư i th ba, nh ng không v ườ ả ể ậ ị ở ữ ị ả ể s h u m i bi ề ở ữ ố ớ ả bên b o hi m v vi c chuy n quy n s h u đ i v i tài s n. ự Đi u 580. B o hi m trách nhi m dân s ự ố ớ ườ ứ ệ ng h p b o hi m trách nhi m dân s đ i v i ng 1. Trong tr ả ậ ể ủ ị ba theo tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t thì bên b o hi m ặ ứ ườ i th ba ph i tr ti n b o hi m cho bên mua b o hi m ho c cho ng ả ệ ạ t h i mà bên mua b o theo yêu c u c a bên mua b o hi m đ i v i thi ậ ể ả ườ hi m đã gây ra cho ng i th ba theo m c b o hi m đã tho thu n ậ ủ ị ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ng h p bên mua b o hi m đã b i th 2. Trong tr ầ ứ ườ ng ứ ề ti n mà mình đã tr cho ng ậ ả b o hi m mà các bên đã tho thu n ho c pháp lu t đã quy đ nh.
Ề Ề ặ M c 12ụ Ỷ H P Đ NG U QUY N M c 12ụ Ỷ H P Đ NG U QUY N
ợ ồ ủ ề ủ ượ theo đó bên đ ồ ề ủ ề ợ ự ồ ệ ỷ ỷ ề ề ề ỉ ụ ả ả ự ụ ự ả ỉ ữ ệ ế ặ ậ ả ế ậ ặ ậ ị Ợ Ồ ợ ồ ủ ề Đi u 586. H p đ ng y quy n ề ồ ợ ỷ h p đ ng, H p đ ng u quy n là c u quy n có nghĩa v ỷ ệ th c hi n công vi c nhân danh bên u quy n, còn bên u quy n ch ph i tr ả thù lao, n u có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh. ậ ị Ợ Ồ ề ề Đi u 581. H p đ ng y quy n ả ợ ượ ậ c H p đ ng y quy n là s tho thu n gi a các bên, theo đó bên đ ề ệ ủ y quy n có nghĩa v th c hi n công vi c nhân danh bên y quy n, ả ề ủ còn bên y quy n ch ph i tr thù lao, n u có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh. ề ề ứ ừ ườ ả ậ ợ ng h p ả ỷ i đ ợ ậ ị ạ ườ ng h p đ i di n l ợ ớ ợ ả ồ ỷ ứ ợ ồ ủ Đi u 587. Hình th c h p đ ng y quy n ề ỷ ồ 1. Hình th c h p đ ng u quy n do các bên tho thu n, tr tr ệ ỷ ề pháp lu t quy đ nh vi c u quy n ph i đ ệ ạ ượ 2. Tr ạ l ả ượ ậ c l p thành văn b n. ồ ề ứ ợ ệ ự c th c hi n thì hình th c h p đ ng u quy n ầ ề ứ ợ i cũng ph i phù h p v i hình th c h p đ ng u quy n ban đ u. ề ậ ậ ặ ề ờ ạ ủ ậ ề ị ệ ủ ợ ề ậ ngày xác l p vi c y quy n.
ườ ứ ế i th ba, n u i cho ng ề ạ ậ ồ ủ ả ớ ợ
ủ ề ầ ượ ượ c v ượ ủ ạ ề ụ ủ ề ượ ủ ề ờ ạ ủ Đi u 582. Th i h n y quy n ề ị ả Th i h n y quy n do các bên tho thu n ho c do pháp lu t quy đ nh; ả ế ồ ậ n u không có tho thu n và pháp lu t không có quy đ nh thì h p đ ng ể ừ ệ ự ủ ộ y quy n có hi u l c m t năm, k t ề ạ Ủ ề i Đi u 583. y quy n l ỉ ượ ủ ề ượ ủ c y quy n l c y quy n ch đ Bên đ ặ ề ị ủ ượ c bên y quy n đ ng ý ho c pháp lu t có quy đ nh. đ ứ ứ ợ ề ạ ồ i cũng ph i phù h p v i hình th c Hình th c h p đ ng y quy n l ợ ề ầ ồ ủ h p đ ng y quy n ban đ u. ệ ủ ề ạ i không đ Vi c y quy n l ụ ủ ề Đi u 584. Nghĩa v c a bên đ t quá ph m vi y quy n ban đ u. c y quy n Đi u 588. Nghĩa v c a bên đ c y quy n
182
ề ỷ ỷ ề ệ ề ệ ự ề ệ c y quy n có các nghĩa v sau đây: ề ề ủ ủ ệ ề ệ ệ ệ ệ ứ ệ ự ề ạ ề ờ ạ i th ba trong quan h th c hi n u quy n v th i h n, ạ ỷ ỷ ứ ề ề ờ i th ba trong quan h th c hi n y quy n v th i ề ả ỷ ả ệ ượ ệ ổ ươ ng ti n đ ệ ử ổ ệ gìn tài li u và ph c giao đ th c hi n vi c u ệ ỷ ả ữ ượ ệ gìn tài li u và ph ệ ự ổ ệ ng ti n đ ệ ủ ủ ạ ệ ể ự c giao đ th c hi n ệ ệ ậ ự c trong khi th c hi n vi c u bí m t thông tin mà mình bi ế ượ t đ ỷ ệ ề ậ ế ượ t đ bí m t thông tin mà mình bi ệ ủ ự c trong khi th c hi n vi c y ạ ậ ả ợ i ích thu đ ợ ạ ậ ủ ữ i cho bên u quy n tài s n đã nh n và nh ng l ệ ượ ủ ữ ặ ề ề ỷ ỷ ệ ậ ị i cho bên y quy n tài s n đã nh n và nh ng l ả ậ ệ ề ự ề ệ ủ ả i ích thu ặ c trong khi th c hi n vi c y quy n theo tho thu n ho c theo ệ ạ ườ ụ ạ ạ ị ề i Đi u này. ự 1. Th c hi n công vi c theo u quy n và báo cho bên u quy n v vi c th c ệ hi n công vi c đó. ườ ề 2. Báo cho ng ề ề ph m vi u quy n và vi c s a đ i, b sung ph m vi u quy n. ể ự ữ 3. B o qu n, gi quy n.ề ữ 4. Gi quy n.ề 5. Giao l c trong ả ự khi th c hi n vi c u quy n theo tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ồ 6. B i th t t h i do vi ph m nghĩa v quy đ nh ng thi ị ạ ạ ả ụ i các kho n 1, t h i do vi ph m nghĩa v quy đ nh t
ề ề c y quy n c y quy n ượ ủ ề ầ ề ủ ỷ ượ ủ ấ ươ ề ệ ầ ệ ng ti n c n ề ươ ệ ế ể ự ệ ỷ ề ệ ệ ng ti n ế ể ự ấ ệ ủ ề ợ ỏ ề ượ ủ c y quy n có các quy n sau đây: ầ t đ th c hi n công vi c y quy n; ỏ ợ t đ th c hi n công vi c u quy n. ể ự ượ ưở c thanh toán chi phí h p lý mà mình đã b ra đ th c ề ệ ỷ ệ c thanh toán chi phí h p lý mà mình đã b ra đ ể Đi u 589. Quy n c a bên đ 1. Yêu c u bên u quy n cung c p thông tin, tài li u và ph thi 2. H ng thù lao, đ hi n công vi c u quy n. ệ ề ự ề ề ủ ề ủ ệ ệ ầ ế ể ượ ng ti n c n thi t đ bên đ c u ỷ ế ể ệ ầ ấ ệ ề ấ ự ng ti n c n thi t đ bên đ ượ c ụ ệ ệ ự ề ế ề ệ ượ ỷ ự ề ệ ạ c u quy n th c hi n trong ph m ượ ủ ề ệ ề ị ề ỷ ự c y quy n th c hi n trong ạ ượ ỷ ề ượ ủ ề ợ ể ự ế ượ ỷ ề ả c u quy n và tr thù lao cho bên đ ệ ỏ c u quy n đã b ra đ th c hi n ả c u quy n, n u có tho ả ậ ỏ ể ự c y quy n đã b ra đ th c ề ượ ủ c y quy n, ề ụ ủ Đi u 590. Nghĩa v c a bên y quy n ươ 1. Cung c p thông tin, tài li u và ph ệ quy n th c hi n công vi c. ị 2. Ch u trách nhi m v cam k t do bên đ vi u quy n. ợ 3. Thanh toán chi phí h p lý mà bên đ ệ ượ ỷ ề công vi c đ ề ệ thu n v vi c tr thù lao. ả ề ả ủ ề ề ủ ủ ề ề ủ ề ệ ự ệ ầ ỷ ề c u quy n thông báo đ y đ v vi c th c hi n công ủ ề ệ ự ề ề ệ ỷ ệ ầ c y quy n thông báo đ y đ v vi c th c hi n ạ ượ ừ ệ i ích thu đ ự vi c th c c t ả ạ ợ ợ ậ ệ i tài s n, l ượ ừ c t ề c y quy n giao l ế ệ ệ ệ ỷ ườ ề ụ ả i tài s n, l ả ạ ượ ỷ c u quy n vi ph m nghĩa v quy i ích thu đ ả ậ ề ượ ủ ạ ồ c y quy n vi ph m nghĩa ề ủ Đi u 591. Quy n c a bên y quy n ượ ầ 1. Yêu c u bên đ vi c u quy n. ề ầ ượ ỷ c u quy n giao l 2. Yêu c u bên đ ế ề hi n công vi c u quy n, n u không có tho thu n khác. ệ ạ ượ ồ ế ng thi 3. Đ c b i th t h i, n u bên đ ộ ậ ủ ề ạ ị i Đi u 588 c a B lu t này. đ nh t ng thi ề ị ượ ủ ụ Bên đ ệ ự 1. Th c hi n công vi c theo y quy n và báo cho bên y quy n v ệ ự vi c th c hi n công vi c đó; ườ 2. Báo cho ng ệ ử ổ ủ ạ ạ h n, ph m vi y quy n và vi c s a đ i, b sung ph m vi y quy n; ả ươ 3. B o qu n, gi ệ ủ vi c y quy n; ữ 4. Gi quy n;ề 5. Giao l ượ đ ị ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t; ệ ạ ườ ồ ng thi 6. B i th ề 2, 3, 4 và 5 Đi u này. ề ủ ề Đi u 585. Quy n c a bên đ ề Bên đ ủ 1. Yêu c u bên y quy n cung c p thông tin, tài li u và ph ệ ầ c n thi ượ ưở 2. H ng thù lao, đ ệ ủ th c hi n công vi c y quy n. ề ủ ụ ủ Đi u 586. Nghĩa v c a bên y quy n Bên y quy n có các nghĩa v sau đây: ươ 1. Cung c p thông tin, tài li u và ph ủ ệ y quy n th c hi n công vi c; ệ ế 2. Ch u trách nhi m v cam k t do bên đ ề ủ ph m vi y quy n; 3. Thanh toán chi phí h p lý mà bên đ ả ệ ượ ủ ệ c y quy n và tr thù lao cho bên đ hi n công vi c đ ế ề ệ ậ n u có tho thu n v vi c tr thù lao. ề ề ủ ề Đi u 587. Quy n c a bên y quy n Bên y quy n có các quy n sau đây: ượ ủ ầ 1. Yêu c u bên đ ề ệ ủ công vi c y quy n; ượ ủ ầ 2. Yêu c u bên đ ự ề vi c th c hi n công vi c y quy n, n u không có tho thu n khác; ế ượ 3. Đ c b i th t h i, n u bên đ ộ ậ ạ ụ v quy đ nh t ệ ủ ệ ạ ườ ủ i Đi u 584 c a B lu t này.
183
ề ề ự ứ ệ ợ ồ ủ ấ ự ứ ươ ề ề ủ ấ ề ề ề ơ ệ ợ ồ ủ ng ch m d t th c hi n h p đ ng y quy n ỷ ề ư ươ ồ ư ấ ứ ng ch m d t th c hi n h p đ ng b t c lúc nào, nh ng ph i tr ớ ệ ượ ợ ng ng v i công vi c mà bên đ ề ề ế ề ủ ệ ế ủ ệ ồ ư ả ả ồ ộ ệ ộ ề ướ c cho bên đ ỷ ng thi ứ ượ ỷ ả ứ ệ ạ t h i; n u u quy n không có thù lao thì bên u ự ấ ứ ợ ề c u quy n m t th i gian h p lý. ườ ề ằ ằ ả t v vi c bên u ớ ề ệ ế ả ấ ự ấ ẫ ườ ế ặ ả ế ề ệ ứ i th ba bi ồ ợ t ho c ph i bi ỷ ườ i ế ề t v ứ i th ba bi ẫ ị ấ ứ ứ ườ i th ba bi ồ ế ợ ừ ườ ng h p ng i th ba v n có hi u l c, tr tr ị ấ ề ớ ặ ượ ỷ ề ề ề ề t ho c ph i bi ấ ứ ồ ứ ế ề ệ ợ t v vi c h p đ ng y quy n đã b ch m d t. ợ ủ ề ươ ứ ự ề ệ ấ ứ ệ ợ ườ ng ch m d t th c hi n h p đ ng b t c lúc nào, nh ng ph i báo tr ợ ồ ợ u quy n không có thù lao, bên đ ng h p ợ ấ ờ ự ệ ự ỷ ỷ ứ ề ệ ộ ự ế ướ ề ư ề ệ ợ ồ ỷ ng ch m d t th c hi n h p đ ng b t c c u quy n có quy n đ n ph ơ c u quy n có quy n đ n ướ ả c t m t th i gian h p lý; n u u quy n có thù lao thì bên ấ ứ ề ườ ươ ệ ạ ề ả ồ ỷ ự ề ế ứ ỷ ề ơ Đi u 592. Đ n ph ươ ề ỷ ợ u quy n có thù lao, bên u quy n có quy n đ n ph ườ 1. Tr ng h p ng ả ả ệ ấ ự ứ ch m d t th c hi n h p đ ng b t c lúc nào, nh ng ph i tr thù lao cho bên ự ề ỷ ề ươ ỷ ượ c u quy n đã th c c u quy n t đ ỷ ỷ ườ ồ ệ hi n và b i th ợ ể ấ quy n có th ch m d t th c hi n h p đ ng b t c lúc nào, nh ng ph i báo ờ tr ả Bên u quy n ph i báo b ng văn b n cho ng ợ ồ ứ quy n ch m d t th c hi n h p đ ng; n u không báo thì h p đ ng v i ng ợ ừ ườ th ba v n có hi u l c, tr tr ng h p ng vi c h p đ ng u quy n đã b ch m d t. 2. Tr ươ ph ỷ cho bên u quy n bi ượ đ lúc nào và ph i b i th ấ t h i cho bên u quy n. ơ ng thi ờ ề ả ồ ơ ườ ấ ứ ứ ệ ồ ườ ứ ề ượ ủ c y quy n ồ ấ ứ ợ ng ch m d t th c hi n h p đ ng b t c lúc nào, ợ ộ ế t m t th i gian h p lý; ươ ề ng c y quy n có quy n đ n ph ệ t ng thi ề ự ủ ề ươ ơ Đi u 588. Đ n ph ng ch m d t th c hi n h p đ ng y quy n ợ ủ ườ ơ 1. Trong tr ng h p y quy n có thù lao, bên y quy n có quy n đ n ợ ồ ự ệ ứ ả ả ấ ấ ứ ph ứ ề ươ ượ ủ ượ ớ ng ng v i công vi c mà bên đ c y quy n t thù lao cho bên đ c ườ ủ ệ ạ ồ ệ ự ề t h i; n u y quy n không ng thi y quy n đã th c hi n và b i th ợ ự ể ấ ứ ấ có thù lao thì bên y quy n có th ch m d t th c hi n h p đ ng b t ờ ề ượ ủ ướ ư ứ c lúc nào, nh ng ph i báo tr c y quy n m t th i c cho bên đ ợ gian h p lý. ề ủ ế ề ệ t v vi c Bên y quy n ph i báo b ng văn b n cho ng ề ợ ợ ệ ứ ủ bên y quy n ch m d t th c hi n h p đ ng; n u không báo thì h p ứ ệ ự ườ ồ i th ba đ ng v i ng ả ồ ủ ế bi ườ 2. Trong tr ng h p y quy n không có thù lao, bên đ ơ có quy n đ n ph ủ ả ư nh ng ph i báo tr c cho bên y quy n bi ế ủ ượ ủ n u y quy n có thù lao thì bên đ ợ ấ ch m d t th c hi n h p đ ng b t c lúc nào và ph i b i th ạ h i cho bên y quy n.
ƯỞ ƯỞ M c 13ụ Ả NG VÀ THI CÓ GI I H A TH M c 13ụ Ả NG VÀ THI CÓ GI I H A TH ứ ứ ng Ứ ng ườ ườ ườ ự i đã th c ng cho ng ệ ự i đã th c hi n ệ ưở ườ ứ ng cho ng ng. ệ ệ ể ự ưở ứ ầ ủ ưở ệ ưở ể ự ượ ứ c h a th ượ c, c, không b ị ậ ấ ề ề ố ứ ự ưở ệ ạ i tuyên b h a th ạ i h a th ủ ườ ứ i h a th ạ ệ ng c a mình. Vi c rút l i tuyên b ươ ắ ầ ố ứ ệ ươ ứ ườ ứ ạ ủ c th c hi n theo cách th c và trên ph ưở ng ố ệ ng ti n ệ c th c hi n theo cách th c và trên ph ưở ng có ố ứ i tuyên b h a ệ ứ ệ ng ti n mà vi c h a
ề ng đã đ ng ố c công b . ng ườ ệ ợ ộ ườ ợ ộ ự i th c hi n thì ng do m t ng ệ ệ ườ ứ ưở c h a th i ự ườ i th c hi n công vi c đó ng. ưở ệ ề ng. ề ệ ượ ứ ưở c h a th ng h p m t công vi c đ ệ ự ườ i th c hi n công vi c đó đ ưở ứ ng do nhi u ng c h a th ườ ớ ộ ậ ệ ự ầ ng do nhi u ng ệ ườ ng do m t ng ượ ưở ậ c nh n th ệ ườ ự i cùng th c hi n i hoàn thành đ u tiên ớ ệ ự i cùng th c hi n ườ i hoàn thành i th c hi n đ c l p v i nhau thì ng ng. ề ườ ệ ượ ứ ưở Ứ ưở ề Đi u 590. H a th ả ả ưở i đã công khai h a th 1. Ng ng ph i tr th ệ ưở ườ ứ hi n công vi c theo yêu c u c a ng i h a th ượ ả ụ ể 2. Công vi c đ ng ph i c th , có th th c hi n đ ậ ấ ị ạ ứ ộ không b pháp lu t c m, không trái đ o đ c xã h i. ưở ạ i tuyên b h a th Đi u 591. Rút l ng ệ ư ế ạ ệ ắ ầ Khi ch a đ n h n b t đ u th c hi n công vi c thì ng ố ứ ệ ưở ạ ề ng c a mình. Vi c rút l i tuyên b h a th có quy n rút l ự ệ ứ ả ượ ưở ứ h a th ng ph i đ ố ượ ưở ệ ứ c công b . mà vi c h a th ả ưở Đi u 592. Tr th ượ ộ ng h p m t công vi c đ 1. Trong tr ệ ệ ự th c hi n thì khi công vi c hoàn thành, ng ậ ượ c nh n th đ ộ ệ ượ ứ ườ ưở 2. Khi m t công vi c đ ự ỗ ư ộ ậ ườ i th c hi n đ c l p v i nhau thì ng nh ng m i ng ưở ậ ượ ầ c nh n th đ u tiên đ c h a th ệ ng. ưở ề Đi u 593. H a th ả ả ưở ứ ườ ng ph i tr th i đã công khai h a th 1. Ng ưở ầ ủ ệ i h a th ng. công vi c theo yêu c u c a ng ả ụ ể ệ ượ ứ ng ph i c th , có th th c hi n đ 2. Công vi c đ c h a th ộ ạ ứ pháp lu t c m, không trái đ o đ c xã h i. ố ứ ng Đi u 594. Rút l ự ư ế Khi ch a đ n h n b t đ u th c hi n công vi c thì ng ề ưở ạ i tuyên b h a th quy n rút l ưở ự ả ượ ng ph i đ th ưở ượ ng đã đ th ả ưở ề Đi u 595. Tr th ộ 1. Tr ệ khi công vi c hoàn thành, ng ượ ộ 2. Khi m t công vi c đ ườ ỗ ệ ư nh ng m i ng ậ ưở ượ c nh n th đ ợ ườ ng h p nhi u ng 3. Tr i cùng hoàn thành công vi c đ c h a th ng vào
184
ợ ườ ượ ưở ữ ầ ượ ườ ể ng h p nhi u ng ộ i cùng hoàn thành công vi c đ ưở ng đ ộ ng đ ệ ượ ứ c h a ề c chia đ u cho ề ờ ng vào cùng m t th i đi m thì ph n th ườ ưở ữ i đó. i đó. ệ ượ ứ c h a ầ ộ ậ c nh n m t ph n ầ ườ ưở ươ ứ ầ ầ ầ ớ ng h p nhi u ng ờ ộ ể cùng m t th i đi m thì ph n th ườ ợ 4. Tr ng h p nhi u ng ưở ng do ng th i h a th ưở ủ c a ph n th ườ ề c chia đ u cho nh ng ng ệ ể ự i cùng c ng tác đ th c hi n công vi c đ ườ ượ ỗ ng yêu c u thì m i ng i đ ủ ng ng v i ph n đóng góp c a mình. ề ườ ứ ng, t ệ ỗ ề ng do ng ầ ứ ầ ườ ườ ứ i h a th ưở ng, t ợ ưở ầ ủ c nh n m t ph n c a ph n th ể ự ộ i cùng c ng tác đ th c hi n công ườ ầ ưở ng yêu c u thì m i ng i ớ ươ ng ng v i ph n đóng góp
ả i ả i ệ ộ ộ ể ậ ọ ộ ứ ộ ộ ưở ứ ệ ả ệ ự ủ ứ ả ả ỗ ể ạ ứ ộ ng và m c th ậ ậ i th ả ng c a m i gi ứ ể ệ ệ ổ i. ự ự ổ ứ c th c hi n theo cách th c ả ượ ướ ệ ờ ộ ướ ầ ứ ề ả ệ c khi di n ra cu c thi. c th c hi n theo cách th c đã ễ ườ ổ i t ộ ạ i đo t gi ch c thi trao gi ưở ng i th ứ ố ườ ứ ố ạ i đo t gi ch c thi trao gi ễ ườ ổ i t ả i ề Đi u 596. Thi có gi ỹ ệ ườ ổ ch c các cu c thi văn hoá, ngh thu t, th thao, khoa h c, k 1. Ng i t ứ ạ ố ậ ậ thu t và các cu c thi khác không trái pháp lu t, đ o đ c xã h i ph i công b ưở ưở đi uề ki n d thi, thang đi m, các gi ng và m c th i. i th ệ ả ượ ự ề ự 2. Vi c thay đ i đi u ki n d thi ph i đ ộ ờ ợ công b trong m t th i gian h p lý tr c khi di n ra cu c thi. ả i có quy n yêu c u ng 3. Ng ố đúng m c đã công b . ứ 3. Trong tr th nh ng ng ườ 4. Trong tr ứ ượ ệ c h a th vi c đ ộ ậ ượ đ ủ c a mình. ề Đi u 593. Thi có gi ườ ổ ứ ọ ch c các cu c thi văn hoá, ngh thu t, th thao, khoa h c, 1. Ng i t ậ ả ỹ k thu t và các cu c thi khác không trái pháp lu t, đ o đ c xã h i ph i ưở ể ự ố ề công b đi u ki n d thi, thang đi m, các gi ng ả ỗ ủ c a m i gi ề ệ 2. Vi c thay đ i đi u ki n d thi ph i đ ộ ợ đã công b trong m t th i gian h p lý tr ầ ả i có quy n yêu c u ng 3. Ng ưở th ề ườ ố ng đúng m c đã công b . CH NG XIX NG XVII CH Ề Ự ƯƠ Ệ Ỷ Ề Ệ ƯƠ Ệ TH C HI N CÔNG VI C KHÔNG CÓ U QUY N TH C HI N CÔNG VI C KHÔNG CÓ U QUY N ệ ự ủ Ự ự ệ ủ ề ự ệ ề ệ ủ ườ ệ ệ ự ệ ự ệ ệ ệ ệ ườ ệ ự ự i không có ệ nguy n th c hi n công vi c c th c hi n khi ệ ủ i ích c a ng ự ệ ệ ệ ượ c th c hi n khi ng i không có nghĩa ệ nguy n th c hi n công vi c đó, hoàn ườ i này không ả ả ế ệ ườ t mà không ph n đ i. ủ ề ề ệ ủ ệ ườ ủ ề ự ệ ệ ụ ự ệ ụ ự ủ ư ườ i có công vi c đ ố t mà không ph n đ i. ệ ụ ự i th c hi n công vi c không có y quy n có nghĩa v th c ợ ả ớ ớ ợ ề ự ệ ự ề ệ ủ ề ệ ườ ệ ườ ệ ả ệ ệ ủ ặ ự ệ ả ế t ho c đoán bi ệ ệ ế ượ t đ ợ ườ ệ ệ ả ệ ủ i th c hi n công vi c không có y quy n có nghĩa v th c hi n ệ ủ ủ ệ ệ ề i th c hi n công vi c không có y quy n ph i th c hi n công vi c ủ ị ế c ý đ nh c a t ho c đoán bi ị ợ ự ế ượ t đ ớ ế ệ ặ ệ ự ả ề ủ ườ i th c hi n công vi c không có y quy n ph i th c hi n công ế ư c ý ớ ự i có công vi c thì ph i th c hi n công vi c phù h p v i i có công vi c thì ph i th c hi n công vi c phù h p v i ý đ nh đó. ườ i th c hi n công vi c không có y quy n ph i báo cho ng ủ ệ ệ i th c hi n công vi c không có y quy n ph i báo cho ng ự ệ ề ế ề ệ ề ườ ự ườ i có ế c th c hi n v quá trình, k t qu th c hi n công vi c n u có ệ i th c hi n ề ủ ả ự ế ế i có công vi c đã bi ự ệ ượ ừ ườ tr ườ ệ ủ ệ ệ ự ợ ng h p ng ề ợ ng h p ng ủ ế ơ ư ệ ề ệ ế ơ ư ự ự ế ườ ệ i ệ ượ c th c hi n v quá trình, k t qu th c hi n công ặ ế ầ i có công vi c đã bi t ho c t n i c trú ả ả ự ệ i th c hi n công vi c không có y quy n không bi ợ ng ệ ườ ng h p ệ ượ ệ ế ườ ự ặ ả ệ ườ ặ t ho c ng ườ ủ i đó. t n i c trú c a ng ườ ệ c th c hi n ch t thì ng ệ ự ệ ệ ượ i có công vi c đ ự ườ i đó. ườ ợ ườ ng h p ng ệ ệ ườ ự ự ườ i th a k ho c ng ế ừ ế ậ Ệ Ỷ ệ ề Đi u 594. Th c hi n công vi c không có y quy n ộ ệ ề ệ Th c hi n công vi c không có y quy n là vi c m t ng ự ệ ệ ụ ự nghĩa v th c hi n công vi c nh ng đã t ượ ủ ợ i ích c a ng đó, hoàn toàn vì l ế ườ ế ặ t ho c bi ng i này không bi ệ ụ ự ề Đi u 595. Nghĩa v th c hi n công vi c không có y quy n ệ 1. Ng ệ hi n công vi c phù h p v i kh năng, đi u ki n c a mình. ự 2. Ng ệ vi c nh công vi c c a chính mình; n u bi ủ ị đ nh c a ng ị ý đ nh đó. ệ ườ 3. Ng ự ệ có công vi c đ ệ ế ừ ườ vi c n u có yêu c u, tr tr ệ ườ ng ủ c a ng 4. Trong tr ng ệ ự c th c hi n ch t thì i có công vi c đ ệ ả ế ụ ề ủ i th c hi n công vi c không có y quy n ph i ti p t c th c hi n ề ề Đi u 597. Th c hi n công vi c không có y quy n ộ ự Th c hi n công vi c không có y quy n là vi c m t ng ư ụ ự v th c hi n công vi c nh ng đã t ợ i có công vi c đ toàn vì l ế ố ặ bi t ho c bi ề Đi u 598. Nghĩa v th c hi n công vi c không có y quy n 1. Ng ả công vi c phù h p v i kh năng, đi u ki n c a mình. 2. Ng ư nh công vi c c a chính mình; n u bi ườ ng 3. Ng công vi c đ ầ yêu c u, tr ủ công vi c không có y quy n không bi ệ ệ ượ ườ 4. Tr i th c hi n i có công vi c đ ả ế ụ ề ế ủ công vi c không có y quy n ph i ti p t c th c hi n công vi c cho đ n khi ệ ệ ủ ườ ạ ng c th c hi n i đ i di n c a ng đã ti p nh n.
185
ệ ủ ườ ạ ệ ườ ệ ườ i i đ i di n c a ng i th a k ho c ng ợ có lý do chính đáng mà ng ậ ự ườ ệ ừ ế ế ự ệ ậ ả y quy n không th ti p t c đ m nh n công vi c thì ph i báo cho ng ệ ự ể ế ụ ả ự ườ ạ ệ i đ i di n ho c ng ặ c th c hi n đã ti p nh n. ợ ng h p có lý do chính đáng mà ng ề ườ ng h p ề ệ ượ ặ c th c hi n, ng ể ờ ườ i thân thích c a ng ự ủ ệ ặ ả ệ i th c hi n công vi c không có i có ườ ườ i ậ i khác thay mình đ m nh n vi c th c hi n công ệ ườ ườ ạ i có công vi c đ 5. Tr ủ ệ công vi c đ ườ này ho c có th nh ng vi c.ệ ờ ườ ậ ệ ườ i thân thích c a ng ệ ệ ườ ệ ượ ự ủ ườ ệ ượ ự c th c i có công vi c đ ậ ự ệ ượ c th c hi n ệ i có công vi c đ ệ ủ ườ ệ ệ ậ ệ ự ườ ủ ệ ệ ệ ệ ả ế ề ệ ự ợ ỏ ề ệ ự i th c hi n công vi c không có y quy n đã b ra đ ế ạ ượ ệ ể ả ườ c k t qu ng h p công vi c không đ t đ ỏ ườ ự ệ ệ ể ả ệ ệ y quy n đã b ra đ th c hi n công vi c, k c trong tr ệ ườ c th c hi n ph i ti p nh n công vi c khi ủ i th c hi n công vi c không có y quy n bàn giao công vi c và ườ i th c hi n công vi c không có ợ ng h p ườ ườ ự ệ ả ả ả ố ủ ượ i có công vi c đ ệ ự ợ ể ự ạ ượ ế c th c hi n ph i tr cho ng ộ ố ủ i có công vi c đ ề ủ ệ ự ả ả ự ườ ườ ự ự ệ ự ệ i th c hi n công ệ i này th c hi n công ệ i th c hi n công vi c ả ừ ườ tr ộ ề ệ ườ i có công vi c đ ệ ườ ườ ả ề ừ ố ệ ụ ề i có công vi c đ Đi u 599. Nghĩa v thanh toán c a ng ườ ệ ả ế 1. Ng i c th c hi n ph i ti p nh n công vi c khi ng ề ự th c hi n công vi c không có y quy n bàn giao công vi c và thanh toán các ể ợ chi phí h p lý mà ng ả ệ th c hi n công vi c, k c tr theo ý mu n c a mình. ượ ệ 2. Ng ệ vi c không có y quy n m t kho n thù lao khi ng ợ ợ ệ vi c chu đáo, có l ng h p ng i cho mình, tr ủ không có y quy n t ch i. ườ ợ ệ i th c hi n ự i này th c ự i th c ừ ườ tr
ệ ệ ề ề ụ ồ ườ ườ ng thi ệ ủ ả ồ ề ườ ệ ạ ệ ủ ườ ố ệ ạ ệ t t h i cho ố ng thi ề ng thi ệ ạ t h i ườ i có ự ự ệ ự c th c hi n. c th c hi n. ườ ủ ề ề ủ ệ ạ t h i ườ i th c hi n công vi c không có y quy n c ý gây thi ự ả ồ t h i cho ng ệ ượ ườ ệ ả ệ ệ ả ả ậ ứ ứ ồ ườ ườ ườ ng. i th c hi n công vi c không có y quy n do vô ý mà gây thi ứ c gi m m c b i th ng. ệ ự ự ệ ệ ượ ệ ự ự ườ i đó có th đ ứ ả ệ ề ả ệ ủ ề ệ ấ ệ ự ệ ứ ủ ề ấ ệ ự ệ ự ể ượ i đó có th đ ự ứ ệ ấ ệ ự ủ ứ ề ấ ườ ng ự ợ
ặ ườ ạ ườ ự ệ c th c hi n; ừ ế i th a k ho c ng ệ i đ i di n ệ ự c th c hi n; ừ ế i th a k ho c ng ậ ườ ạ i đ i ệ ệ ự ế ườ ệ ượ ệ ượ ự ự ặ ệ ậ ườ i có công vi c đ ự ệ ượ c th c hi n, ng ệ ượ i có công vi c đ ệ c th c hi n ti p nh n công vi c; ề ệ ượ ườ ệ ủ ườ ự ể ế ụ ườ ườ ề ạ ả ị ộ ậ ề ả ị ể ế ụ i th c hi n công vi c không có y quy n không th ti p t c ộ ậ ủ i kho n 5 Đi u 595 c a B lu t ề i kho n 5 Đi u 598 c a B lu t này; ự ệ ự ườ ủ ệ ệ ề Đi u 600. Nghĩa v b i th ệ 1. Khi ng trong khi th c hi n công vi c thì ph i b i th ệ công vi c đ ệ ế 2. N u ng t ạ h i trong khi th c hi n công vi c thì căn c vào hoàn c nh đ m nh n công ứ ồ ệ vi c, ng ệ ề Đi u 601. Ch m d t th c hi n công vi c không có y quy n ệ Vi c th c hi n công vi c không có y quy n ch m d t trong các tr ợ h p sau đây: ệ ượ ầ ủ i có công vi c đ 1. Theo yêu c u c a ng ườ ệ c th c hi n, ng i có công vi c đ 2. Ng ế ệ ủ c th c hi n ti p nh n công vi c; i có công vi c đ c a ng ự ủ ệ ệ 3. Ng i th c hi n công vi c không có y quy n không th ti p t c th c ệ hi n công vi c theo quy đ nh t 4. Ng ủ ạ ế i th c hi n công vi c không có y quy n ch t. ườ ự ủ ệ ề ế ế ệ công vi c cho đ n khi ng ệ ượ có công vi c đ ệ ườ ườ i th c hi n công vi c 5. Trong tr ể ế ụ ả ệ ậ ả ủ không có y quy n không th ti p t c đ m nh n công vi c thì ph i ặ ệ ệ ự ượ c th c hi n, ng i đ i di n ho c báo cho ng ủ ể ặ ườ ng i khác thay mình i này ho c có th nh ng ự ả đ m nh n vi c th c hi n công vi c. ủ ụ ề Đi u 596. Nghĩa v thanh toán c a ng hi nệ 1. Ng ườ ng thanh toán các chi phí h p lý mà ng ủ c k t qu theo ý mu n c a mình. công vi c không đ t đ ượ ệ c th c hi n ph i tr cho ng 2. Ng ề ủ công vi c không có y quy n m t kho n thù lao khi ng ệ ợ i cho mình, tr hi n công vi c chu đáo, có l ng h p ng ề ừ ố ủ ệ hi n công vi c không có y quy n t ch i. ệ ạ ụ ồ ườ ng thi Đi u 597. Nghĩa v b i th t h i ệ 1. Khi ng i th c hi n công vi c không có y quy n c ý gây thi ệ ạ h i trong khi th c hi n công vi c thì ph i b i th ệ ườ ng i có công vi c đ ế ệ i th c hi n công vi c không có y quy n do vô ý mà gây 2. N u ng ệ ạ ệ ả thi t h i trong khi th c hi n công vi c thì căn c vào hoàn c nh đ m ể ượ ậ c gi m m c b i th nh n công vi c, ng ủ ệ ề Đi u 598. Ch m d t th c hi n công vi c không có y quy n ệ Vi c th c hi n công vi c không có y quy n ch m d t trong các ườ ng h p sau đây: tr ầ ủ 1. Theo yêu c u c a ng ườ i có công vi c đ 2. Ng ệ ủ di n c a ng ệ ườ 3. Ng ệ ệ ự th c hi n công vi c theo quy đ nh t này; 4. Ng i th c hi n công vi c không có y quy n ch t. ƯƠ ƯƠ ệ CH CH NG XX Ế Ử Ụ Ữ Ụ Ả Ử Ụ Ụ Ả NG XVIII Ữ Ế Ả NGHĨA V HOÀN TR DO CHI M H U, S D NG TÀI S N, Ả NGHĨA V HOÀN TR DO CHI M H U, S D NG TÀI S N,
186
Ậ Ứ ƯỢ Ợ Ề Ứ Ậ C L I V TÀI S N KHÔNG CÓ CĂN C PHÁP LU T C L I V TÀI S N KHÔNG CÓ CĂN C PHÁP LU T Đ
ườ ả ủ ả ườ ử ụ ườ ụ ữ i chi m h u, ng ả i chi m h u, ng ứ i s d ng tài s n c a ng ả ả ậ ả ủ ủ ở ữ ế ợ ợ ả ế ườ ủ ở ữ cho ch s h u, ng ượ ả Ả ả ườ ử ụ ả ượ ế ơ ữ ủ ở ữ c ch s h u, ng ướ ề ườ i khác mà không có căn ữ ườ i chi m h u h p pháp ợ i chi m h u h p pháp tài ợ ừ ườ ng h p tr ữ c có th m quy n, tr ị ạ ả ề ả ợ ườ ủ ở ữ c ch s h u, ng ướ ủ ừ ườ tr ề i kho n 1 Đi u 247 c a B i khác mà không ế i chi m ườ i c có ộ i v tài s n mà không có căn c pháp lu t làm cho ng ả ậ ả ệ ạ i đ ứ i đó cho ng ậ ườ ị i b thi ườ i ừ t h i, tr ả ộ ậ ả t h i thì ph i hoàn tr kho n l ề ả ợ ộ ậ ườ ạ ị i đó cho ng ƯỢ Ợ Ề ề Đi u 602. Nghĩa v hoàn tr ế i s d ng tài s n c a ng 1. Ng ứ c pháp lu t thì ph i hoàn tr cho ch s h u, ng ườ ế tài s n đó; n u không tìm đ ẩ ơ ả ả s n đó thì ph i giao cho c quan nhà n ạ ủ ị ề i Đi u 179 c a B lu t này. quy đ nh t ườ ượ ợ ề 2. Ng i đ c l ệ ạ ị khác b thi ợ ng h p quy đ nh t tr ả ủ i Đi u 179 c a B lu t này. ạ ủ ả ị ứ ả ợ kho n l ề ả t h i, tr ườ ượ ợ ề i v tài s n mà không có căn c pháp lu t làm cho c l ườ ị ệ ạ ị i khác b thi t h i thì ph i hoàn tr i b ộ ậ ợ ừ ườ i kho n 1 Đi u 247 c a B lu t ng h p quy đ nh t tr
ữ ứ ả ứ ườ ả i chi m h u, ng ả ườ ả ả i chi m h u, ng ả ườ ử ụ ả c. ị ườ ả ượ c. ậ ặ ả ả ườ ộ ả ả ậ ng h p ặ ư ỏ ả ề ị ượ ậ ặ ị ư ỏ ả ả ề ề ằ ặ ị ấ ậ ườ ư ạ ậ ư ả ạ ề ề ằ ặ ạ ả ậ ặ ợ ng h p ả ậ ậ ề ề ạ ị ấ ng h p tài s n hoàn tr là v t cùng lo i, nh ng b m t ừ ợ tài s n hoàn tr là v t cùng lo i, nh ng b m t ho c h h ng ặ ư ỏ ả ợ ằ ị ấ ừ ườ tr ng h p có tho ậ ứ ả ả ả ậ ậ ệ ậ ặ ằ ả ợ ề ề ậ ả ằ ả ả ậ ả ng h p có tho thu n khác. ườ ượ ợ ề i v tài s n mà không có căn c pháp lu t ph i hoàn c l ặ ằ ả ệ ườ ị i v tài s n đó b ng hi n v t ho c i b thi ả ả ợ ề t kho n l ả ề Đi u 603. Tài s n hoàn tr ế ậ ữ 1. Ng i s d ng tài s n mà không có căn c pháp lu t ả ả ph i hoàn tr toàn b tài s n đã thu đ ợ tài s n hoàn tr là v t đ c đ nh thì ph i hoàn tr đúng v t đó; 2. Tr ế ừ n u v t đ c đ nh đó b m t ho c h h ng thì ph i đ n bù b ng ti n, tr ả ườ ng h p có tho thu n khác. tr ả ườ 3. Tr ặ ả thì ph i tr v t cùng lo i ho c đ n bù b ng ti n, tr ậ thu n khác. ườ ượ ợ ề c l i đ 4. Ng ệ ườ ị i b thi cho ng i v tài s n mà không có căn c pháp lu t ph i hoàn tr t kho n l ứ ả ệ i v tài s n đó b ng hi n v t ho c b ng ti n.
ợ ợ ứ i t c ả ườ ượ ợ ề ụ ữ ườ ế ế ườ ợ ợ ứ i t c ả i đ c l c l ả ử ụ ể i đ ả ả ử ụ ế i v tài ả ả ữ th i đi m chi m h u, s d ng tài s n, i, l i chi m h u, ng ứ ữ th i đi m chi m h u, s d ng tài s n, đ ườ ượ ợ ề ả ượ ợ ề c l ả i v tài s n mà ợ ợ i i, l ả i v tài s n ượ ừ ờ ứ ứ ườ ử ụ ườ ượ ợ ề ữ ế ườ ữ ả i đ i s d ng tài s n, ng i đ i s d ng tài s n, ng ư c l ả c l ả ế ặ ả ế ế ặ ứ ậ ế ượ ừ ờ i t c thu đ c t ậ ả i v tài s n không có căn c pháp lu t. ả i chi m h u, ng ứ c t i t c thu đ t ho c ph i bi ượ ừ ờ ả ả ứ ệ ậ ả i v tài s n mà ợ ợ ứ i t c i, l ử ữ ợ ng h p i đó bi ả ề ủ ợ ị i v tài ả ế t ứ c l ộ ậ i kho n 1 Đi u 247 c a B lu t ả ụ ề Đi u 604. Nghĩa v hoàn tr hoa l i, l ườ ử ụ ữ i s d ng tài s n, ng 1. Ng ậ không có căn c pháp lu t và không ngay tình thì ph i hoàn tr hoa l ể ứ t c thu đ c t ậ không có căn c pháp lu t. ườ ử ụ ườ ượ ợ ề ế i chi m h u, ng 2. Ng ư ả ậ ứ không có căn c pháp lu t nh ng ngay tình thì ph i hoàn tr hoa l ế ườ ể ượ ừ ờ i đó bi th i đi m ng c t thu đ t vi c chi m h u, s ừ ườ ả ượ ợ ề ả ụ i v tài s n không có căn c pháp lu t, tr tr c l d ng tài s n, đ ộ ậ ủ ề ạ ị i Đi u 179 c a B lu t này. quy đ nh t
ườ ứ ả i th ba hoàn tr ả ườ ứ i th ba hoàn tr ườ ử ụ ữ ườ ườ ả ề ườ ầ ế ườ ử ụ ả ng h p Ả Đ ụ ề Đi u 599. Nghĩa v hoàn tr ữ ế 1. Ng ậ có căn c pháp lu t thì ph i hoàn tr ữ h u h p pháp tài s n đó; n u không tìm đ ế ả ợ chi m h u h p pháp tài s n đó thì ph i giao cho c quan nhà n ẩ ng h p quy đ nh t th m quy n, tr ậ lu t này. 2. Ng ườ ng ệ ạ thi này. ả ề Đi u 600. Tài s n hoàn tr ế ườ ử ụ 1. Ng i s d ng tài s n mà không có căn c pháp ậ ộ lu t ph i hoàn tr toàn b tài s n đã thu đ ả ả ợ ả ng h p tài s n hoàn tr là v t đ c đ nh thì ph i hoàn tr 2. Trong tr ị ấ ậ ặ ị ế ậ đúng v t đó; n u v t đ c đ nh đó b m t ho c h h ng thì ph i đ n bù ậ ả ợ ừ ườ ề ằ ng h p có tho thu n khác. b ng ti n, tr tr ả ợ 3. Trong tr ư ỏ ặ ho c h h ng thì ph i tr v t cùng lo i ho c đ n bù b ng ti n, tr ợ ườ tr i đ 4. Ng ả cho ng tr ằ ề b ng ti n. ả ề Đi u 601. Nghĩa v hoàn tr hoa l i, l ườ ử ụ i s d ng tài s n, ng i chi m h u, ng 1. Ng ả s n mà không có căn c pháp lu t và không ngay tình thì ph i hoàn tr ợ ợ ứ hoa l ượ ợ ề đ c l ườ 2. Ng ậ ả s n mà không có căn c pháp lu t nh ng ngay tình thì ph i hoàn tr ể ợ ợ ứ ườ i, l hoa l th i đi m ng t ho c ph i bi ượ ợ ề ử ụ ữ ế ệ i v tài s n không có căn c vi c chi m h u, s d ng tài s n, đ ả ạ ừ ườ ậ pháp lu t, tr tr ng h p quy đ nh t này. ề ề Đi u 602. Quy n yêu c u ng ế ợ ng h p ng Trong tr ầ i chi m h u, ng i s d ng tài s n mà không ề Đi u 605. Quy n yêu c u ng ữ ườ ợ ng Tr i chi m h u, ng i s d ng tài s n mà không có căn c ứ
187
ậ ả ứ ườ ứ ợ ế ứ ườ ế ị i th ba thì khi b ch s h u, ng ứ ả ả i chi m h u h p pháp tài s n yêu c u hoàn tr , ng ả ả ụ ả ừ ườ tr ụ ế ầ ợ ề ừ ườ ả ằ ề ề ặ ườ ủ ở ữ i ườ i th ba có nghĩa v hoàn ị ế ng h p B lu t này có quy đ nh khác; n u tài s n đó ầ ứ i th ba có quy n yêu c u ườ ườ ả ồ ị ủ ở i th ba thì khi b ch s ứ ườ ả i th ộ ậ ng h p B lu t này có quy ặ c tr b ng ti n ho c có đ n bù thì ồ ả i đã giao tài s n cho mình b i ườ ả ậ pháp lu t đã giao tài s n cho ng ầ ữ ợ chi m h u h p pháp tài s n yêu c u hoàn tr , ng ộ ậ ả ả tr tài s n đó, tr ề ả ằ c tr đã đ ườ ng ợ b ng ti n ho c có đ n bù thì ng ng thi ề ượ i đã giao tài s n cho mình b i th ườ ệ ạ t h i. ệ ạ t h i.
ế ườ ữ ế ợ i b thi ế ườ ệ ạ ượ t h i đ ườ ế ệ ạ ượ t h i đ t mà ng t mà ng ả ả i đ c l i s d ng tài s n, ng ư ả ả ậ ể ả ị ủ ả ề ụ Đi u 606. Nghĩa v thanh toán ả ườ ị ủ ở ữ c hoàn tr i b thi i chi m h u h p pháp, ng Ch s h u, ng ữ ữ ế ầ ả ả i chi m h u, tài s n thì ph i thanh toán nh ng chi phí c n thi ườ ử ụ ứ ườ ượ ợ ề i v tài s n mà không có căn c pháp i s d ng tài s n, ng ng c l i đ ả ỏ ư ậ lu t nh ng ngay tình đã b ra đ b o qu n, làm tăng giá tr c a tài s n. ị ủ ả có căn c pháp lu t đã giao tài s n cho ng ả ữ ữ h u, ng ba có nghĩa v hoàn tr tài s n đó, tr tr ượ ả ị đ nh khác; n u tài s n đó đã đ ầ ề ứ ườ i th ba có quy n yêu c u ng ng ườ th ng thi ụ ề Đi u 603. Nghĩa v thanh toán ữ ợ ườ ị ườ ủ ở ữ i chi m h u h p pháp, ng c hoàn Ch s h u, ng ế ữ ả ầ ả ả tr tài s n thì ph i thanh toán nh ng chi phí c n thi i chi m ườ ượ ợ ề ả ườ ử ụ ữ i v tài s n mà không có h u, ng ể ả ỏ ứ căn c pháp lu t nh ng ngay tình đã b ra đ b o qu n, làm tăng giá tr c a tài s n. NG XIX Ồ CH ƯỜ Ợ Ồ Ạ Ệ Ồ Ệ CH Ệ TRÁCH NHI M B I TH NG XXI Ợ Ạ NG THI T H I NGOÀI H P Ệ TRÁCH NHI M B I TH ƯƠ NG THI T H I NGOÀI H P Đ NG
Ữ ƯƠ ƯỜ Đ NGỒ M cụ 1 Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG ệ ứ ng thi Căn c phát sinh trách nhi m b i th ườ ỗ ố ặ ỗ ồ ườ ạ ề ườ ồ ườ ạ ệ ạ t h i ứ ẻ ợ ẩ ả ề ứ i nào do l ự ẩ ả ự ủ ủ ủ ệ ạ ợ ợ ả c a pháp nhân ng thi ậ xâm ph m tính m ng, s c kho , danh ạ i ích h p pháp khác c a cá nhân, ả t h i thì ph i mà gây thi ặ ạ ườ t h i thì ph i b i th M cụ 1 Ị QUY Đ NH CHUNG ệ Đi u 607. Căn c phát sinh trách nhi m b i th i nào có hành vi trái pháp lu t Ng ề ự d , nhân ph m, uy tín, tài s n, quy n, l ủ ự xâm ph m danh d , uy tín, tài s n ồ b i th ng. ả ồ ườ ả ồ t h i ph i b i ụ ệ ạ ị ủ ể ườ ng c trong tr
ộ ự ế ồ ề ứ ươ ng thi ồ c b i th ườ ng, hình th c b i th ứ ờ ằ ườ ườ ng th c b i th
ể ượ ả ệ ậ ng thi t h i ệ ạ ả ả ớ ệ ạ ỗ i c m t và lâu ứ ồ c gi m m c b i ệ ạ t h i và t h i thi ủ ườ ng ớ ớ ồ ị ệ ạ có th đ ệ trong vi c gây thi i vô ý ắ c m t và lâu dài c a mình. ợ ườ ị ớ thì ng i b thi ệ ạ ủ ự ế thì ng ặ ơ ệ ạ ng không còn phù h p v i th c t t h i có quy n yêu c u Toà án ho c c quan nhà n ệ ạ t h i ướ c ầ ườ ề ứ ồ ỗ ườ ng không còn phù h p v i th c t ườ i gây thi ề ẩ ệ ạ ườ ng. ườ ị ườ ề ệ ạ ề t h i Đi u 604. ứ ạ 1. Ng i vô ý xâm ph m tính m ng, s c i c ý ho c l ợ ẻ kho , danh d , nhân ph m, uy tín, tài s n, quy n, l i ích h p pháp ả ạ khác c a cá nhân, xâm ph m danh d , uy tín, tài s n c a pháp nhân ườ ệ ạ ng. ho c ch th khác mà gây thi ậ ị ợ 2. Trong tr ng h p pháp lu t quy đ nh ng i gây thi ỗ ả ườ ợ ườ i thì áp d ng quy đ nh đó. ng h p không có l th ệ ạ ắ ồ ườ ề Nguyên t c b i th t h i ng thi Đi u 605. ể ờ ộ ả ượ ị ườ ồ ệ ạ ng toàn b và k p th i. Các bên có th c b i th t h i ph i đ 1. Thi ằ ề ằ ứ ồ ườ ề ứ ồ ả ườ ậ ng b ng ti n, b ng ng, hình th c b i th tho thu n v m c b i th ậ ệ ặ ộ ườ ứ ồ ươ ệ ộ ự ệ ng th c b i th hi n v t ho c th c hi n m t công vi c, ph ng m t ặ ị ậ ợ ừ ườ ề ầ ầ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. l n ho c nhi u l n, tr tr ườ ệ ạ ế ứ ồ ể ượ ườ ng, n u do l c gi m m c b i th 2. Ng t h i có th đ i gây thi ắ ế ướ ớ vô ý mà gây thi tr t h i quá l n so v i kh năng kinh t dài c a mình. ứ 3. Khi m c b i th ệ ạ thi t h i ho c ng quan nhà n Đi u 617. ự ế ườ ị i b ặ ơ ầ t h i có quy n yêu c u Toà án ho c c ứ ồ ườ ợ ng h p ng ặ ướ c có th m quy n khác thay đ i m c b i th ồ B i th ợ ề ổ t h i trong tr i b thi ng thi ệ t i gây thi ề ườ ị i b thi ỉ ả ồ ườ ứ ắ ồ ườ ề ệ ạ Đi u 608. Nguyên t c b i th t h i ả ượ ệ ạ ị ườ ph i đ 1. Thi t h i th c t ng toàn b và k p th i. Các bên có ề ứ ể ồ ậ ả ằ th tho thu n v m c b i th ng b ng ti n, b ng ộ ặ ệ ệ ự ậ ộ ầ ồ hi n v t ho c th c hi n m t công vi c, ph ng m t l n ợ ừ ườ ề ầ ặ ho c nhi u l n, tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ườ ệ ồ ị i ch u trách nhi m b i th 2. Ng ỗ ỗ ế ườ i hay n u không có l do l th ả ớ ế ướ quá l n so v i kh năng kinh t tr ườ ứ ồ 3. Khi m c b i th ườ ặ ho c ng ẩ có th m quy n khác thay đ i m c b i th 4. Khi ng ệ ạ thi ng. ệ i trong vi c gây thi ệ ạ ươ t h i t ổ t h i cũng có l ầ ng ph n thi ệ ạ t h i thì ng ớ ng ng v i m c đ l ệ ạ t h i ch ph i b i th ườ i gây ứ ộ ỗ ủ i c a
188
ạ mình. ỗ ầ ng ph n thi ệ ạ ườ i t h i thì ng ớ ứ ứ ng ng v i m c ườ ị ỗ ủ i b i c a ng t h i thì ng ị ệ ệ ạ ủ ỗ i ườ ị ệ ạ i b thi ả ồ ệ ạ ỉ t h i ch ph i b i th ế i c a mình; n u thi ườ i gây thi ự ệ ự t h i c a cá ườ ng. ng thi ệ i trong vi c gây thi t h i cũng có l ệ ạ ươ ườ t h i t ệ ạ ả t h i x y ra hoàn toàn do l ả ồ ệ ạ t h i không ph i b i th ườ ồ Năng l c ch u trách nhi m b i th ườ ồ ườ ệ ạ ng. ng thi t h i thì ph i t ệ ạ ệ ạ ủ t h i c a cá nhân ả ự ồ b i th ẹ ở ổ ệ ạ i t ả ự ồ b i lên gây thi t h i thì ph i t đ m i tám tu i tr ế ườ ổ ở ổ ệ ạ đ m i tám tu i tr lên gây thi i t ư ủ ườ i ch a đ m i lăm tu i gây thi ộ ng toàn b thi ả ư ệ ạ i ch a ợ ế ườ ừ ườ ạ ị ng h p quy đ nh t ẹ t h i mà còn cha, m thì cha, m ủ ể ồ ẹ ả ủ t h i; n u tài s n c a cha, m không đ đ b i ấ ả t h i có tài s n riêng thì l y tài s n ủ ề i Đi u 622 c a ẹ ệ ạ ườ ổ iướ m i lăm tu i gây thi ng toàn b thi
ệ ạ ổ ườ ừ ủ ườ ng. ườ ẹ ẹ ả ầ ng ph n còn thi u, tr ệ ạ t h i mà còn ả ủ ế ườ t h i; n u tài s n c a ệ ạ t h i ng mà con ch a thành niên gây thi ừ ế t h i thì ườ ng ườ ủ ả ả ủ ườ ổ ườ ườ ư ấ ị ườ ừ ủ ườ ườ ng b ng tài s n c a mình; n u không đ tài s n đ ể ồ ợ ủ i Đi u 621 c a B lu t này. ư ủ ườ đ m i lăm tu i đ n ch a đ m i tám tu i gây thi ủ ế ườ ề ổ ế ả ả ồ ủ ằ ầ ệ ạ t h i ể ả ả ế ng ph n còn thi u b ng tài s n ằ ẹ ng thì cha, m ph i b i th ủ ả ủ ộ i ch a thành niên, ng ườ ỗ ộ i có khó ộ i giám h thì ộ ể ồ c giám h đ b i ể ả ế ả ủ ng b ng tài s n c a mình; n u ệ i trong vi c giám h thì ự ườ t h i mà có ng ườ ượ i đ c dùng tài s n c a ng ặ ả c giám h không có tài s n ho c không đ tài s n đ ả ồ ằ c mình không có l ể ồ ả ủ ả ấ ườ ị ề Đi u 609. Năng l c ch u trách nhi m b i th ườ ừ ủ ườ 1. Ng ườ 2. Ng ả ồ ph i b i th ườ ng mà con ch a thành niên gây thi th ầ ể ồ ng ph n còn thi u, tr tr đó đ b i th ộ ậ B lu t này. ổ ế ủ ườ ườ ừ ủ ườ ư đ m i lăm tu i đ n ch a đ m i tám tu i gây thi Ng i t ả ủ ể ồ ế ằ ườ ả ồ ng b ng tài s n c a mình; n u không đ tài s n đ b i th ph i b i th ằ ầ ế ả ồ ẹ ng ph n còn thi u b ng tài s n c a mình. thì cha, m ph i b i th ườ ự i m t năng l c hành vi dân s , ng i ch a thành niên, ng 3. Ng ệ ạ ủ ứ ậ khăn trong nh n th c, làm ch hành vi gây thi ượ ộ ườ i giám h đó đ ng ườ ượ ế ườ ng; n u ng i đ th ườ ườ ộ ồ i giám h ph i b i th ng thì ng b i th ượ ứ ộ ườ ng i giám h ch ng minh đ không ph i l y tài s n c a mình đ b i th ng. ườ ủ i giám h ằ ượ ệ ộ
ề ệ ạ ườ t h i do nhi u ng i cùng gây ra ườ ữ ề ệ ạ t h i thì nh ng ng ệ ồ ườ t h i. Trách nhi m b i th ứ ứ ộ ỗ ủ c xác đ nh t ị ị ượ ế ế ả ồ ọ ườ i cùng gây ra ườ ữ ệ ạ i đó t h i thì nh ng ng ệ ồ ệ ạ t h i. Trách nhi m b i ươ ứ ng ng ứ ộ ỗ i c m c đ l i cùng gây thi ệ ạ i b thi ươ ị c xác đ nh t ộ ỗ ứ ượ c m c đ l ớ ng ng v i m c đ l i thì h ph i b i th ả i đó ph i liên ủ ừ ng c a t ng ỗ i c a m i ệ ườ t ng thi ườ ằ ọ h i có l Khi ng gây thi ộ ỗ ủ đ l ệ ạ thi ề Đi u 606. nhân 1. Ng ườ th ư thành niên d 2. Ng ộ ả ồ cha, m thì cha, m ph i b i th ư ườ ủ ể ồ cha, m không đ đ b i th ườ ả ấ có tài s n riêng thì l y tài s n đó đ b i th ộ ậ ạ tr ng h p quy đ nh t i t Ng ả ồ thì ph i b i th ườ ồ b i th ủ c a mình. ườ ự ấ ư ườ ệ ự i m t năng l c hành vi dân s gây thi 3. Ng t ườ ượ ộ ộ ườ ạ ả ủ i giám h thì ng h i mà có ng i giám h đó đ c dùng tài s n c a ườ ượ ườ ế ộ ể ồ ườ ượ ộ i đ ng; n u ng i đ ng c giám h đ b i th c giám h không ườ ả ặ ể ồ ả ộ ng thì ng có tài s n ho c không đ tài s n đ b i th ườ ế ủ ườ ả ồ ứ ộ ả ph i b i th ng b ng tài s n c a mình; n u ng i giám h ch ng ỗ ả ấ c mình không có l minh đ i trong vi c giám h thì không ph i l y tài ể ồ ườ ả ủ s n c a mình đ b i th ng. ồ ườ ề ệ ạ B i th ng thi Đi u 616. t h i do nhi u ng ề ợ ườ ườ ng h p nhi u ng Trong tr i cùng gây thi ả ườ ồ ớ ị ườ i b thi ph i liên đ i b i th ng cho ng ườ ệ ạ ượ ủ ừ ườ i cùng gây thi th ng c a t ng ng t h i đ ườ ỗ ứ ộ ỗ ủ ớ i; n u không xác đ nh đ i c a m i ng v i m c đ l ầ ệ ạ ả ồ t h i theo ph n b ng nhau. ng thi thì h ph i b i th ả ệ ạ t h i do tài s n gây thi ữ ụ ồ ệ ạ t h i ả i chi m h u tài s n có nghĩa v b i th ả ủ ườ ừ ườ t h i v nh ng thi ườ ị i b ng cho ng ợ ng h p quy ng thi ế ệ ạ t h i do tài s n c a mình gây ra, tr tr ộ ậ ề ồ ườ B i th Đi u 610. ng thi ườ ườ ợ nhi u ng ề Tr ng h p ớ ồ ườ ị ườ đ i b i th ng cho ng ườ ệ ạ ượ ng i cùng gây thi t h i đ ị ườ ng i; n u không xác đ nh đ ằ ầ ạ h i theo ph n b ng nhau. ồ ườ ề Đi u 611. B i th ườ ủ ở ữ Ch s h u, ng ệ ạ ề ữ thi ề ạ ị đ nh t ủ i Đi u 388 c a B lu t này.
Ệ Ị Ệ Ị M cụ 2 Ạ XÁC Đ NH THI T H I M cụ 2 Ạ XÁC Đ NH THI T H I
189
ị ị ả ạ ề ườ ườ ng ồ c b i th ệ ạ ượ t h i đ ạ ả ệ ạ Thi t h i do tài s n b xâm ph m ị ợ ng h p tài s n b xâm ph m thì thi ợ tài s n b xâm ph m thì thi ng h p ị ấ ị ị ề ể ợ ệ ạ ụ ế ắ ạ ả ệ ạ t h i do tài s n b xâm ph m Đi u 612. Thi ồ ạ ả ệ ạ ượ ồ ườ Tr ng bao g m: Tài c b i th t h i đ ạ ệ ớ ắ ợ ị ư ỏ ả ặ ỷ ả s n b m t; Tài s n b hu ho i ho c b h h ng; L i ích g n li n v i vi c ặ ị ả ị ấ ả b m t, b gi m sút ử ụ ; chi phí h p lý đ ngăn ch n, s d ng, khai thác tài s n ạ h n ch và kh c ph c thi t h i. ợ ế ả ụ ệ ạ t h i.
ệ ạ ẻ ị ạ ữ ụ ồ ứ ợ ẻ ụ ồ ứ ứ ng, ph c h i s c kho và ch c ứ ợ ị ấ ồ ồ ưỡ ệ ạ t h i; ủ i b thi ị ổ ự ế ủ ệ ạ ể ị ế ườ ị t h i; n u thu t h i không n đ nh và không th xác đ nh ủ ượ ủ ặ ườ ị i b thi ứ i b thi ậ ạ ữ ườ ị i b thi ặ ị ả ệ ạ c thì áp d ng m c thu nh p trung bình c a lao đ ng cùng lo i; ợ ườ ầ ậ ầ ị ế ấ ủ ộ ự ế ị ấ ủ b m t c a ng ệ ạ ườ ị i b thi ờ b m t c a ng ườ ị ị ế ệ ạ ầ ườ ả ậ t h i trong th i gian đi u tr ; n u ng ườ i chăm sóc ng i ả t h i m t kh năng lao ồ ệ ạ t h i bao g m c chi t h i trong th i gian đi u tr ; n u ng i th ề ng xuyên chăm sóc thì thi ườ ườ i chăm sóc ấ ệ ạ t h i m t ệ t t h i. ườ ị ệ ạ ườ ườ ườ ng h p s c kho c a ng ạ ệ ạ i b thi ng trong tr ệ ạ ệ ả ồ ự ế ị ấ ủ ề i th ệ ồ ứ i xâm ph m s c kho c a ng i b thi i khác ph i b i th ườ ị ườ ng thi ạ ả ề ộ ườ ầ ắ ổ ị ầ ị i đó gánh ch u. M c b i th ậ ầ ầ ả ươ ố ướ ươ ể ố ườ i b thi ng xuyên chăm sóc thì thi ườ ị t h i. ệ ả ồ ng thi t ể ả ộ i kho n 1 Đi u này và m t kho n ti n khác đ bù ng bù ả ể i thi u ề ứ ồ ế ươ i đa không quá ba m i tháng l ng t ạ ứ ệ ạ ề t h i do s c kho b xâm ph m Đi u 613. Thi ẻ ị ứ t h i do s c kho b xâm ph m bao g m: 1. Thi ệ ứ a) Chi phí h p lý cho vi c c u ch a, b i d ủ ị ả ị ấ năng b m t, b gi m sút c a ng ự ế ị ấ ậ b m t ho c b gi m sút c a ng b) Thu nh p th c t ườ ị ậ c a ng nh p th c t ứ ụ ượ đ c) Chi phí h p lý và ph n thu nh p th c t ờ ị b thi ườ ộ đ ng và c n có ng ợ ệ phí h p lý cho vi c chăm sóc ng ợ ứ ẻ ủ ồ ườ ườ i ch u trách nhi m b i th 2. Ng i ề ị ườ ả ạ ị i kho n 1 Đi u t h i theo quy đ nh t khác b xâm ph m ph i b i th ườ ể ầ ả i đó và này và m t kho n ti n khác đ bù đ p t n th t v tinh th n mà ng ườ ấ ắ ổ ủ ọ ườ ng bù đ p t n th t i thân thích g n gũi c a h gánh ch u. M c b i th ng ậ ứ ố ượ ả ề c thì m c t v tinh th n do các bên tho thu n; n u không tho thu n đ i ị ươ c quy đ nh. đa không quá ba m i tháng l ấ ề ứ ồ ế ả i thi u do Nhà n ậ ng t ượ ướ ị ấ ề ấ ề ứ ố c thì m c t ị c quy đ nh. ệ ạ ị ị ạ ệ ạ Thi ồ ồ ạ ạ ệ ạ ạ ạ t h i do tính m ng b xâm ph m ị t h i do tính m ng b xâm ph m bao g m: ạ t h i do tính m ng b xâm ph m ị t h i do tính m ng b xâm ph m bao g m: ồ ưỡ ạ ữ ứ ệ ệ ng, chăm sóc ng ườ ị i b ấ ữ ưỡ ườ ị ệ ạ i mà ng ng cho nh ng ng ụ ấ t h i có nghĩa v c p i b thi
ườ ệ ợ ườ ị ệ ạ ữ t h i có nghĩa v i mà ng i b thi ụ ồ ả ồ ị ị ạ ị ng trong tr ệ ạ ng thi t h i theo quy đ nh t ấ ề ườ ườ ạ ề ấ ưỡ ng. i xâm ph m tính m ng c a ng i khác ph i b i th ng thi ể ả ồ ả ả ườ i khác b xâm ph m ộ i thân thích i b thi ắ ổ ườ ưỡ ưỡ ườ ủ c a ng ườ ng, ng i mà ng ng ng ủ ề ữ ệ ạ ị ấ ề ấ ủ ng bù đ p t n th t v tinh th n do các bên tho thu n; n u không tho ứ ố ượ ươ ể ầ ườ ị i b thi ệ ạ ườ ườ ưỡ ự ế ề Đi u 614. Thi 1. Thi ợ a) Chi phí h p lý cho vi c mai táng; ườ ề b) Ti n c p d ưỡ ng. d ườ 2. Ng i ch u trách nhi m b i th ạ ph i b i th ườ ườ ng ề ể ả ề Đi u này và m t kho n ti n khác đ bù đ p t n th t v tinh th n cho ệ ạ ng ườ ị ườ ng i b thi t h i, ế ế ự ti p nuôi d i đã tr c ti p nuôi d ườ ầ th ậ thu n đ ủ ạ ng h p tính m ng c a ả i kho n 1 nh ngữ ầ ự ệ ạ t h i đã tr c ệ ạ M c b i ứ ồ t h i. ả ế ố i thi u do Nhà ấ ề i đa không quá sáu m i tháng l ườ ị ườ ị i b thi ậ ả ươ ng t ắ ổ c thì m c t ề Đi u 608. ườ Trong tr bao g m:ồ ị ấ ả 1. Tài s n b m t; ặ ị ư ỏ ạ ỷ ị ả 2. Tài s n b hu ho i ho c b h h ng; ệ ử ụ ắ ớ ề 3. L i ích g n li n v i vi c s d ng, khai thác tài s n; ể ạ ặ ợ ắ 4. Chi phí h p lý đ ngăn ch n, h n ch và kh c ph c thi ẻ ị ứ ạ ệ ạ ề Thi t h i do s c kho b xâm ph m Đi u 609. ồ ẻ ị ạ ứ ệ ạ 1. Thi t h i do s c kho b xâm ph m bao g m: ồ ưỡ ẻ ệ ứ ng, ph c h i s c kho và a) Chi phí h p lý cho vi c c u ch a, b i d ệ ạ ườ ị ị ả i b thi ch c năng b m t, b gi m sút c a ng t h i; ệ ạ ự ế ị ấ ậ ườ ị ủ ị ả i b thi b m t ho c b gi m sút c a ng b) Thu nh p th c t t h i; ệ ạ ế ự ế ủ ị ổ ậ t h i không n đ nh và không c a ng n u thu nh p th c t ộ ậ ụ ị ể th xác đ nh đ c thì áp d ng m c thu nh p trung bình c a lao đ ng cùng lo i;ạ ợ c) Chi phí h p lý và ph n thu nh p th c t ệ ạ ườ ị ng i b thi ầ ộ ả kh năng lao đ ng và c n có ng ợ ả ạ h i bao g m c chi phí h p lý cho vi c chăm sóc ng ẻ ủ ạ 2. Ng ề ạ h i theo quy đ nh t ườ ắ ổ đ p t n th t v tinh th n mà ng ắ ổ đ p t n th t v tinh th n do các bên tho thu n; n u không tho ậ thu n đ do Nhà n ề Đi u 610. ạ ệ ạ 1. Thi ợ a) Chi phí h p lý cho vi c c u ch a, b i d ế ệ ạ ướ c khi ch t; thi t h i tr ệ ợ b) Chi phí h p lý cho vi c mai táng; ườ c) Ti n c p d ng cho nh ng ng ấ ưỡ c p d ạ ườ 2. Ng ạ ạ h i theo quy đ nh t ắ ổ đ p t n th t v tinh th n cho nh ng ng ế ứ ế k th nh t c a ng ườ ị ườ t h i đã tr c ti p nuôi d i mà ng ng ệ t ề ộ i kho n 1 Đi u này và m t kho n ti n khác đ bù ừ i thân thích thu c hàng th a i này thì ự i đã tr c ộ ữ t h i, n u không có nh ng ng ng, ng i b thi
190
ả ưỡ ườ ị ệ ạ ượ ưở ướ ị ng ng i b thi t h i đ n c quy đ nh. ườ ậ ươ ố ị ạ ắ ổ ượ ậ i thi u do Nhà n ệ ạ ị ạ ẩ ự ệ ạ ể Thi ị ự ấ ề ứ ố c thì m c t ị ướ c quy đ nh. ự ẩ ẩ ủ ệ ạ t h i do danh d , nhân ph m, uy tín b xâm ph m ạ ệ t t h i do danh d , nhân ph m, uy tín c a cá nhân b xâm ph m, thi ị ự ủ ủ ủ ể ồ ự ự ủ c a pháp nhân ẩ t h i do danh d , nhân ph m, uy tín b xâm ph m ạ t h i do danh d , nhân ph m, uy tín c a cá nhân b xâm ph m, ạ t h i do danh d , uy tín c a pháp nhân, ch th khác b xâm ph m ế ợ ế ệ ạ t h i; ắ b m t ho c b gi m sút. ị ợ ự ườ ườ ự ủ ườ ụ ặ ị ả ẩ ị ộ ạ ả ạ ườ ườ ủ ng thi t h i theo quy đ nh t ị ấ ề ắ ổ ườ ể ề ườ ầ ấ ề ắ ổ ườ ộ ị ậ ả t h i theo quy đ nh t ầ ng bù đ p t n th t v tinh th n do các bên tho thu n; n u không tho ố ể ườ ươ ứ ố ứ ố ườ ậ i đa không quá m i tháng l ể ắ ổ ắ ổ ượ c quy đ nh. ưở ệ ạ ườ ạ ưở ườ ệ ạ ạ t h i do tính m ng, ng thi ng thi ồ ng b i th ứ t h i do tính m ng, s c ẻ ị ạ ệ ạ ộ ả t h i m t hoàn toàn kh năng lao đ ng thì ng ườ ườ ể ấ ả ườ i th i đi m m t hoàn toàn kh năng ừ ờ t ệ ạ ồ ng b i th ấ ng t h i ch t thì nh ng ng t h i đ ườ ị ưỡ ườ ườ ả t h i m t hoàn toàn kh năng lao ế ng cho đ n khi ch t. ườ ữ ề ấ ượ ưở ng ti n c p d c h ấ ườ ị i b thi ồ ệ ạ ượ ưở ng b i th c h ệ ạ ế i b thi ố ng khi còn s ng đ ế ườ i i mà ng ưỡ ng i mà ng ưỡ ệ ạ ố ườ ấ ế ượ ưở ề ế ườ ị i b thi ng khi còn s ng đ t h i ch t thì nh ng ng c h ữ ng ti n c p d i này có ờ ng trong th i ườ ủ ặ ườ ủ ườ ừ ườ ổ i đã thành thai là con c a ng ưỡ i ch a thành niên ho c ng ưở ề ấ ư ổ ủ ế ư ủ ườ ừ ườ ợ ng h p ng ộ ả ộ ế ườ i ch t và ủ ườ ng cho đ n khi đ m i ng ti n c p d ổ ế đ m i lăm tu i đ n ch a đ m i tám ả ố ộ ườ ừ ủ ườ ậ ủ ả ượ c ượ ưở c h ề ng ti n i đã thành niên nh ng không có kh năng lao đ ng đ ế ề ấ ưỡ ế ứ ề ti p nuôi d ng kho n ti n này. M c c h ế ồ ả ầ ng bù đ p t n th t v tinh th n do các bên tho thu n; n u b i th ả không tho thu n đ i đa không quá sáu m i tháng ươ ng t l ề Đi u 611. ệ ạ 1. Thi ệ ạ thi bao g m:ồ ể ạ ắ a) Chi phí h p lý đ h n ch , kh c ph c thi ậ ự ế ị ấ b) Thu nh p th c t b m t ho c b gi m sút. ạ ả i xâm ph m danh d , nhân ph m, uy tín c a ng 2. Ng i khác ph i ị ệ ạ ồ ả ng thi b i th i kho n 1 Đi u này và m t kho n ấ ề ể ề ầ ứ ti n khác đ bù đ p t n th t v tinh th n mà ng i đó gánh ch u. M c ấ ề ồ ế ầ ng bù đ p t n th t v tinh th n do các bên tho thu n; n u b i th ươ ả ng c thì m c t không tho thu n đ ướ ị ố i thi u do Nhà n t ồ ờ ạ ề Th i h n h Đi u 612. ng b i th ứ s c kho b xâm ph m ườ ợ 1. Trong tr ng h p ng ườ ị ộ i b thi đ ng thì ng ợ ườ ng h p ng 2. Trong tr ụ ấ này có nghĩa v c p d ờ ạ trong th i h n sau đây: ườ ườ ư i i đã thành thai là con c a ng a) Ng i ch a thành niên ho c ng ề ấ ế ưỡ ượ ưở ố ế ng cho đ n ng ti n c p d c h ch t và còn s ng sau khi sinh ra đ ổ ế ườ ừ ủ ườ ợ ng h p ng đ m i lăm tu i đ n i t khi đ m i tám tu i, tr tr ủ ườ ủ ậ ộ ch a đ m i tám tu i đã tham gia lao đ ng và có thu nh p đ nuôi ả ố s ng b n thân; ườ b) Ng ưở h ư ế ng cho đ n khi ch t. ng ti n c p d ượ ưỡ ư i đã thành niên nh ng không có kh năng lao đ ng đ ế ế ng cho đ n khi ch t. c tính t ng đ ừ ờ ủ ườ ế ượ ấ ạ i có tính m ng b xâm ph m ưỡ c tính ạ ề i ch t, ti n c p d ị ng đ ườ i này sinh ra và còn s ng. ề Đi u 615. Thi ị 1. Thi ạ ạ ị h i do danh d , uy tín b xâm ph m bao g m: ể ạ ợ ệ ạ ụ a) Chi phí h p lý đ h n ch , kh c ph c thi t h i; ự ế ị ấ ậ ặ ị ả b) Thu nh p th c t ệ ườ ồ ng h p danh d , nhân ng trong tr 2. Ng i ch u trách nhi m b i th ạ ị ủ ự ẩ ph m, uy tín c a cá nhân hay danh d , uy tín c a pháp nhân b xâm ph m ả ề ả ồ ả ệ ạ i kho n 1 Đi u này và m t kho n ph i b i th ề ứ ồ ủ ể ch th đó gánh ch u. M c b i ti n khác đ bù đ p t n th t v tinh th n mà ả ế ậ ả ườ th ượ ậ c thì m c t i thi u do Nhà ng t i đa không quá m i tháng l thu n đ ướ ị n c quy đ nh. ờ ạ ề Đi u 616. Th i h n h ẻ ị ạ kho b xâm ph m ườ ị ợ ng ườ ng h p 1. Tr i b thi ệ ạ ượ ưở ị b thi c h t h i đ lao đ ngộ cho đ n khi ch t. ế ợ ng ng h p 2. Tr ưỡ ụ ấ nghĩa v c p d ạ h n sau đây: ặ ư ườ a) Ng ượ ố c h còn s ng sau khi sinh ra đ ổ tám tu i, tr tr i t ổ tu i đã tham gia lao đ ng và có thu nh p đ nuôi s ng b n thân; ườ b) Ng ấ ưỡ c p d ể ề ấ c) Ti n c p d th i đi m ng ố ớ ế ườ ch t. Đ i v i con đã thành thai c a ng ố ể ừ ờ th i đi m ng t M cụ 3 Ồ ƯỜ Ạ Ệ Ộ Ố ƯỜ Ồ ƯỜ Ộ Ố ƯỜ Ạ Ệ Ợ Ụ Ể B I TH Ợ NG H P B I TH NG THI T H I TRONG M T S TR NG H P C TH Ể M cụ 3 NG THI T H I TRONG M T S TR C THỤ ề ườ ệ ạ ườ ợ ượ ườ ệ ạ ườ ượ Đi u 613. ồ B i th ng thi t h i trong tr ng h p v t quá gi ề ớ Đi u 617. i ồ B i th ng thi t h i trong tr ợ ng h p v t quá gi ớ ạ i h n
191
ệ ớ ạ ệ t quá gi ả ồ i h n phòng v chính đáng ph i b i ệ ạ ườ ị ườ ườ ệ phòng v chính đáng i gây thi Ng ng cho ng th t h i do v i b thi ượ ệ ạ t h i. ợ ng h p phòng v chính đáng không t h i. ệ ớ ạ ệ ạ ng cho ng ệ ạ ả i h n phòng v chính đáng ph i
ườ ợ ượ ề ệ ạ ườ ượ ng h p v t quá yêu t h i trong tr ợ ng h p v ầ t quá yêu c u
ế ế ấ ả ồ ượ ế ấ ườ ng t không ph i b i th ủ t quá yêu c u c a tình th c p thi ượ ườ ầ ệ ạ ả t h i x y ra do v ế t t quá ầ ủ ệ ạ t cho ng t h i. ệ ạ ả ệ ạ ế ẫ ệ ạ ả ng thi ế t ệ ạ ả ệ ạ t h i ph i b i th ế ấ i đã gây ra tình th c p thi ầ ng ph n thi ườ ị i b thi ế t d n đ n thi ả ồ t h i x y ra thì ph i b i ế ượ ườ t h i trong tr ườ ị ệ ạ i b thi ượ t quá gi t h i do v ệ ạ ườ ị t h i. i b thi ườ ệ ạ ng thi t h i trong tr ế ế ấ t ệ ạ t h i trong tình th c p thi ệ ạ t h i. ợ ng h p thi ườ i gây thi ầ ủ ườ ị ệ ạ i b thi ế ệ ạ ả t h i x y ệ ạ t h i. t quá yêu c u c a tình th ườ t cho ng ồ ườ B i th Đi u 618. ế ấ ủ c a tình th c p thi ợ thi ng h p 1. Tr thì ng i gây thi yêu c u c a tình th c p thi 2. Ng ườ th t h i x y ra do v ả ồ ế ế ấ t h i. ườ ườ ầ ủ ườ ng cho ng i b thi ế ấ ầ ng ph n thi ườ ị ệ ạ ả ả t h i x y ra thì ph i ượ t h i ph i b i th ế ế ấ ế ế ẫ t d n đ n thi ườ ườ ấ ườ ấ i b thi ng thi i dùng ch t kích thích gây i đã gây ra tình th c p thi ệ ạ ườ ị ng cho ng t h i. ệ ạ ườ ồ B i th t h i do ng i dùng ch t kích thích gây ra
ườ ấ ủ ượ ủ c hành vi c a mình, gây thi ượ ấ ặ ậ ủ u ho c do dùng ch t kích thích khác mà lâm vào c hành vi c a mình, ng. ặ ườ ứ ấ ườ i c hành vi ứ i khác thì ph i b i th ượ ườ ố ườ ấ i c ý dùng r ườ ị ườ ệ ạ ồ ườ ề B i th t h i do ng ng thi Đi u 619. ặ ố ườ ượ u ho c do dùng ch t kích thích khác mà lâm vào tình i do u ng r 1. Ng ứ ả ệ ậ ấ ạ tr ng m t kh năng nh n th c và làm ch đ t ả ồ ườ ạ ườ i khác thì ph i b i th h i cho ng ườ ố ượ ộ u ho c ch t kích thích khác làm cho ng 2. Khi m t ng i c ý dùng r ạ ủ ượ ả khác lâm vào tình tr ng m t kh năng nh n th c và làm ch đ ệ ạ ả ồ ệ ạ ủ ọ t h i. t h i thì ph i b i th c a h mà gây thi ấ ậ ng cho ng i b thi ả ạ ậ ả ồ ứ ườ ả ồ ặ u ho c ch t kích thích khác làm cho ủ ấ ườ ệ ạ i t h i thì ph i b i th ng cho ng t h i. ườ ủ ệ ạ ề ệ ạ ườ ủ B i th t h i do ng ệ ạ ng thi ườ t h i do ng ệ ạ i c a pháp nhân gây ra ườ ủ t h i do ng ng thi ng thi t h i do ng ồ ườ ả ồ ệ ồ ệ ng thi ườ ầ ỗ ỗ ề ệ ạ ườ ế c pháp nhân giao; n u pháp nhân đã b i th ả ệ i trong vi c gây thi ự i c a mình gây ra trong khi th c ệ ạ t h i ả ộ t h i ph i hoàn tr m t ệ ậ ậ ự ng thi ề t h i ph i hoàn tr m t kho n ti n theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ề ệ ạ ườ ứ ẩ i có th m B i th ổ ứ ộ ứ ả ồ ườ ệ ạ t h i
ệ ổ ơ ộ t h i do cán b , công ch c, ng ố ụ t ng gây ra ộ ch c qu n lý cán b , công ch c, ệ ạ ườ ứ ứ ộ t h i do cán b , công ch c, ứ ả ề ả ị ườ i có l ị ủ ng thi ế ả ng thi ố ụ ậ ườ ả ườ ề ườ ệ ồ ầ ch c qu n lý cán b , công ch c có trách nhi m yêu c u ủ m t kho n ti n theo quy đ nh c a ụ i trong khi thi hành công v . ề ủ ơ ẩ i có th m quy n c a c t h i do ng ng thi ụ ơ ệ ạ h n phòng v chính đáng ườ i gây thi 1. Ng ả ồ ườ ph i b i th ườ i gây thi 2. Ng ườ ồ ng cho ng b i th ồ ề B i th Đi u 614. ầ ủ c u c a tình th c p thi ườ i gây thi 1. Ng ườ ị i b thi cho ng ườ t h i x y ra do v 2. Trong tr ả ồ ấ t thì ng c p thi ra do v t quá yêu c u c a tình th c p thi 3. Ng ồ b i th ề Đi u 615. ra ườ ố 1. Ng i do u ng r ủ ượ ạ ả ấ tình tr ng m t kh năng nh n th c và làm ch đ ệ ạ t h i cho ng gây thi ng. ộ 2. Khi m t ng ườ i khác lâm vào tình tr ng m t kh năng nh n th c và làm ch ng ủ ọ ượ c hành vi c a h mà gây thi đ ệ ạ ị b thi ề i c a pháp nhân gây ra ng thi Đi u 618. ườ ủ ườ i c a mình gây ra trong Pháp nhân ph i b i th ồ ế ụ ượ ệ c pháp nhân giao; n u pháp nhân đã b i khi th c hi n nhi m v đ ề ườ ệ ạ i trong vi c gây i có l t h i thì có quy n yêu c u ng th ả ủ ị ả ệ ạ ả ộ thi ệ ạ ứ ồ ườ ề t h i do cán b , công ch c gây ra Đi u 619. ng thi ả ộ ơ ng thi C quan, t ch c qu n lý cán b , công ch c ph i b i th ứ ủ ụ ộ do cán b , công ch c c a mình gây ra trong khi thi hành công v . ộ ứ ả C quan, t ả ộ ứ ộ cán b , công ch c ph i hoàn tr ứ ế ỗ ộ pháp lu t, n u cán b , công ch c có l ườ ệ ạ ồ Đi u 620. B i th ố ụ ế quan ti n hành t t ng gây ra c quy đ nh. ự ế ng h p ả ệ ố ụ ộ ộ ơ ồ ườ B i th Đi u 620. ả ồ Pháp nhân ph i b i th ụ ượ ệ hi n nhi m v đ ầ thì có quy n yêu c u ng ề kho n ti n theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ồ Đi u 621. B i th ề ủ ơ quy n c a c quan ti n hành t ổ ứ ơ 1. C quan, t ả ồ ố ụ ph i b i th t ng t ế ề ẩ t ng th m quy n ti n hành t ụ ệ ệ hi n nhi m v trong quá trình t ậ do Lu t trách nhi m b i th ườ 2. Tr ổ ứ t ứ viên ch c, c quan ti n hành ế ơ ứ viên ch c, ng ườ i có ự ặ gây ra trong khi thi hành công v ụ ho c th c ế ồ ệ ạ ệ ố ụ Vi c gi t ng. t h i i quy t b i th ng thi ị ướ ủ ng c a nhà n ứ ợ cán b , công ch c, viên ch c th c hi n nhi m v do c quan, ệ ứ ứ t ng giao mà không ch c qu n lý cán b , công ch c, c quan ti n hành t
192
ế ườ ố ụ ụ ụ ị ạ ủ ề ộ ậ i Đi u 620 c a B lu t t h i do ng t ng ph i b i th ườ ệ ệ ạ ụ ng thi ệ ộ thu c thi hành công v thì áp d ng theo quy đ nh t này.
ầ ườ ố ụ ơ ẩ ế ơ ề ậ ẩ ườ ệ t ng có trách nhi m yêu c u ng ả ộ ề ả ả t h i ph i hoàn tr ỗ i có th m quy n có l ẩ i có th m ị ề m t kho n ti n theo quy đ nh i trong khi thi hành
ệ ạ ổ ườ ườ ng thi ườ ướ i d ng thi ườ ướ i d i m i lăm tu i, ng ườ ờ ứ ồ ự ổ i m i lăm tu i, ườ ng ả ệ ọ ậ ơ ệ ạ t h i do ng ự ờ ườ i i có khó khăn trong nh n th c, làm ệ ườ ng h c, b nh vi n, c quan khác ọ ạ ườ ề ấ ủ ự ế ng mà gây ổ ả ồ ườ ờ ế ự ọ ự ườ ổ ủ m i lăm tu i trong th i gian ọ ườ tr ng thi ườ t h i thì tr ự ng h c ph i b i th ườ ậ ự t h i x y ra. ả ồ ườ ự ng i m t năng l c hành vi dân s , ườ ờ t h i cho ng ệ ả ồ ợ ả ự ệ ạ ả gây thi ế ệ ơ i khác trong th i gian b nh vi n, ệ c quan khác ả ọ ng h c tr c ti p qu n ườ ệ ạ ả t h i x y ra. ứ i có khó khăn trong nh n th c, ệ cơ ườ ng ệ ả ồ ph i b i th ứ ườ ả ị ng h p quy đ nh t ệ i trong qu n lý thì cha, m , ng ổ ườ ườ ự ấ ả ồ C quan ti n hành t i có ề ủ ự th m quy n c a mình gây ra khi th c hi n nhi m v trong quá trình ố ụ t ng. ti n hành t ế C quan ti n hành t ệ ạ quy n đã gây thi ế ủ c a pháp lu t, n u ng ệ ụ nhi m v . ườ ồ ề B i th t h i do ng Đi u 621. ự ự ấ ườ i m t năng l c hành vi dân s gây ra trong th i gian tr ng ự ế ổ ứ ệ ệ ọ h c, b nh vi n, t ch c khác tr c ti p qu n lý ờ ườ ườ ướ i m i lăm tu i trong th i gian h c t i d 1. Ng i tr ệ ạ ệ ạ ả ườ t h i x y ra. ng thi t h i thì tr thi ng h c ph i b i th ườ ệ ạ ự ấ i khác t h i cho ng i m t năng l c hành vi dân s gây thi 2. Ng ờ ệ ả ế ổ ệ ch c khác tr c ti p qu n lý thì b nh trong th i gian b nh vi n, t ườ ổ ứ ệ vi n, t ch c khác ph i b i th ị ườ 3. Trong các tr ổ ệ ọ ườ ế ng h c, b nh vi n, t n u tr ỗ không có l m i lăm tu i, ng ứ ệ ạ ả ng thi ề ả ạ i kho n 1 và kho n 2 Đi u này, ứ ượ c mình ườ ướ ẹ i i d ườ ng. ch c khác ch ng minh đ ộ ủ ả i giám h c a ng ự ả ồ i m t năng l c hình vi dân s ph i b i th ườ ạ ệ c quan khác ườ ế ề ả i kho n 1 và kho n 2 Đi u này, n u ỗ i c mình không có l ch ng minh đ ổ ườ i m i lăm tu i, ượ ườ ướ i d ườ ề ườ ườ ệ ạ ườ ọ ườ ề ệ ạ ề ồ B i th ườ ọ i h c ng thi t h i do ng i làm công, ng ng h p quy đ nh t ứ ơ ộ ủ ẹ i giám h c a ng ự ả ồ ng. i m t năng l c hình vi dân s ph i b i th ườ i làm công, ng ự ườ ồ B i th i h c ngh gây t h i do ng ng thi
ệ ạ ườ ườ ng thi ườ ọ ủ ể ề ề ầ ườ ề ề ỗ i làm công, ng c giao và có quy n yêu c u ng ệ ạ i làm công, ng ả ề ườ ả ộ ủ ề ậ ả t h i ph i hoàn tr ườ ả ồ t h i do ng thi ệ ệ ự i h c ngh gây ra trong khi th c hi n công vi c ườ ọ i h c ngh có i làm công, ng ề ả ả ộ m t kho n ti n theo quy Đi u 622. B i th ườ m t năng l c hành vi dân s , ng ch hành vi gây ra trong th i gian tr ả tr c ti p qu n lý i ườ ch a đ ư 1. Ng ệ ạ lý mà gây thi ườ ấ 2. Ng ủ làm ch hành vi quan khác tr c ti p qu n lý thì b nh vi n, ệ ạ ả thi t h i x y ra. ợ ườ 3. Trong các tr ọ ệ tr ng h c, b nh vi n, ả trong qu n lý thì cha, m , ng ấ ng Đi u 623. ra ả ồ ệ ạ ườ ọ Cá nhân, pháp nhân ph i b i th t h i do ng i h c i làm công, ng ầ ệ ượ ệ ự c giao và có quy n yêu c u ngh gây ra trong khi th c hi n công vi c đ ả ệ ạ ệ ườ ọ t h i ph i hoàn i trong vi c gây thi i h c ngh có l ng ị tr m t kho n ti n theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ề ệ ạ ườ ộ ồ ể ể ề ộ t h i do ngu n nguy hi m cao đ gây ng thi ng thi ồ ệ i c ươ ệ ươ ệ ộ ồ ng ti n giao thông v n t ệ ạ t h i do ngu n nguy hi m cao đ gây ra ộ ng ti n giao thông v n t ạ ộ ồ ể ạ ộ ệ ấ ộ ệ ạ ữ ấ ủ ở ữ ủ ả ồ ị ấ ị ể ử ụ ể ể ộ ủ ộ ị ậ ể ể ể ộ ệ ạ ả ồ ườ ể ộ ồ ườ ồ Đi u 624. B i th ậ ả ơ ồ ể 1. Ngu n nguy hi m cao đ bao g m ph ấ ệ ố ệ ả ớ i đi n, nhà máy công nghi p đang ho t đ ng, vũ khí, ch t gi i, h th ng t ấ ộ ổ ữ ạ ấ n , ch t cháy, ch t đ c, ch t phóng x , thú d và các ngu n nguy hi m cao ậ ộ đ khác do pháp lu t quy đ nh. ả ả ộ Ch s h u ngu n nguy hi m cao đ ph i tuân th các quy đ nh b o qu n, ồ ữ ậ trông gi , v n chuy n, s d ng ngu n nguy hi m cao đ theo đúng các quy ủ ị đ nh c a pháp lu t. ồ ủ ở ữ 2. Ch s h u ngu n nguy hi m cao đ ph i b i th ồ t h i do ngu n ng thi ậ Đi u 622. ề ngh gây ra Cá nhân, pháp nhân và các ch th khác ph i b i th ườ ng ề ượ đ ỗ ệ l i trong vi c gây thi ậ ị đ nh c a pháp lu t. ồ B i th Đi u 623. ra ồ ể ậ ả 1. Ngu n nguy hi m cao đ bao g m ph i ệ ố ả ơ ớ i, h th ng t i đi n, nhà máy công nghi p đang ho t đ ng, vũ c gi ấ ấ ổ ồ khí, ch t n , ch t cháy, ch t đ c, ch t phóng x , thú d và các ngu n ị ộ ể ậ nguy hi m cao đ khác do pháp lu t quy đ nh. ồ ủ ở ữ ả ả Ch s h u ngu n nguy hi m cao đ ph i tuân th các quy đ nh b o ữ ậ ồ ử ụ ả qu n, trông gi , v n chuy n, s d ng ngu n nguy hi m cao đ theo ủ ị đúng các quy đ nh c a pháp lu t.
193
ồ ộ ể ườ ủ ở ữ ộ ng thi ồ ế ả ồ ủ ở ữ ợ ữ ườ ng, tr tr ế i khác chi m ả ườ ng h p có tho ườ ườ ể ữ ả ồ ậ ng, tr i này ph i b i th t h i do ườ i ừ ườ ế ườ ộ ồ ườ ệ ạ ả ồ ủ ở ữ ườ ế ệ ạ ả ườ ị ệ ạ ủ ng thi ử ụ ữ c ch s h u giao chi m h u, s d ng ả ồ t h i c khi không có ử ụ ỗ ừ i, tr các tr ỗ ố i c ý c a ng ợ ả ồ ữ s d ng ngu n nguy hi m cao đ ph i b i ể ợ ng h p sau đây: i b thi t h i; ặ ế ấ ườ ấ ả i, tr các tr ng h p b t kh kháng ho c tình th c p thi ế t, ủ ệ ạ ậ ị t h i; ỗ ố i c ý c a ng ợ i b thi ặ ả ừ ườ ườ ử ụ ộ ị ữ ể ế ồ ườ ị ế ấ ng h p b t kh kháng ho c tình th c p ườ ậ ấ ị ử ụ ể ộ ợ ợ ngu n nguy hi m cao đ b chi m h u, s d ng trái pháp ồ i đang chi m h u, s d ng ngu n nguy hi m cao đ trái pháp ữ ế ể ồ ể ườ ừ ợ ng h p sau đây: ệ ạ ả t h i x y ra hoàn toàn do l ệ ạ ả t h i x y ra trong tr ừ ườ ườ ậ ườ ồ ộ ồ ữ s d ng ngu n nguy hi m cao đ có l ế ườ ệ ạ ộ ể ử ụ ữ ế ữ ng thi ủ ở ữ ữ ệ ạ ườ ả c ủ ở ữ ế ể nguy hi m cao đ gây ra; n u ch s h u đã giao cho ng ừ ườ ả ồ ườ ử ụ ữ h u, s d ng thì nh ng ng i này ph i b i th thu n khác. ủ ở ữ ng i chi m h u, 3. Ch s h u, ườ t h i c khi không có l ng thi th ệ ạ ả t h i x y ra hoàn toàn do l a) Thi ệ ạ ả t h i x y ra trong tr b) Thi ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. tr tr ng h p 4. Tr ườ ậ lu t thì ng ườ ả ồ ậ lu t ph i b i th ử ụ ủ ở ữ ng ỗ i Khi ch s h u, ồ ậ ộ ị ệ ể trong vi c đ ngu n nguy hi m cao đ b chi m h u, s d ng trái pháp lu t ớ ồ thì ph i liên đ i b i th ế ữ ệ ạ t h i. ng thi ế ườ i chi m h u, ể ng thi t h i. ể ồ ồ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ử ụ ộ ị ng h p ngu n nguy hi m cao đ b chi m h u, s d ng ể ử ụ i đang chi m h u, s d ng ngu n nguy hi m ả ồ i đ ộ ử ụ ữ ả ớ
ườ ề ễ ề ườ t h i do làm ô nhi m môi tr ng thi t h i do làm ô nhi m môi tr ễ ả ồ ng thi ễ ng t h i thì ph i b i th ạ ồ ị ậ ễ ườ ủ ể ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t, k c ng gây ể ả ườ ng i gây ô nhi m môi ễ ệ ạ ườ mà gây thi ng ợ ể ả ườ ng h p ng ệ ườ ườ ỗ ệ ạ 2. Ch s h u ngu n nguy hi m cao đ ph i b i th ộ ngu n nguy hi m cao đ gây ra; n u ch s h u đã giao cho ng ử ụ ữ ế khác chi m h u, s d ng thì nh ng ng ậ ả ợ tr ng h p có tho thu n khác. ườ ượ ủ ở ữ i đ 3. Ch s h u, ng ộ ngu n nguy hi m cao đ ph i b i th ỗ l a) Thi b) Thi ợ ế thi t, tr tr ợ 4. Trong tr trái pháp lu t thì ng ậ t h i. cao đ trái pháp lu t ph i b i th ườ ượ ch s h u giao chi m h u, s d ng ủ ở ữ ử ụ ế Khi ch s h u, ng ể ệ ỗ ể i trong vi c đ ngu n nguy hi m ngu n nguy hi m cao đ cũng có l ế ộ ị ồ ậ cao đ b chi m h u, s d ng trái pháp lu t thì ph i liên đ i b i ệ ạ t h i. th ng thi ườ ệ ạ ồ ườ B i th Đi u 624. ng ườ Cá nhân, pháp nhân và các ch th khác làm ô nhi m môi tr ậ thi tr ườ ả t h i thì ph i b i th ễ ườ ợ ng h p ng i gây ô nhi m môi tr ng không có l i. ợ ệ ạ ả ế ừ ườ ự ệ ả ồ t h i thì ợ ng h p ả ng do có s ki n tài s n gây thi ườ ng, tr tr ễ i chi m h u tài s n ph i b i th
ề ệ ạ ề B i th ủ i Đi u 388 c a B lu t này. ng thi ườ ả ồ ậ ệ ạ ộ ườ ậ ng thi t h i do ỗ i b thi t h i do súc v t gây ra ng thi t h i hoàn toàn có l t h i hoàn toàn có l i trong vi c làm ệ ạ ỗ ả ồ Ng ủ ở ữ ế i khác; n u ng ệ ạ ườ ườ ữ ộ ậ ệ ạ t h i do đ ng v t gây ra ả ồ ậ ph i b i th ệ ạ i b thi ủ ở ữ t h i cho mình thì ch s h u không ph i b i th ườ ườ ờ ả ồ ậ gây ra cho ộ đ ng v t ậ ộ ệ đ ng v t ườ ế i chi m ng. ữ ế t h i trong th i gian chi m h u, ủ ở ữ t h i cho mình thì ch s h u không ph i b i th i th ba hoàn toàn có l ệ ạ ậ ợ ng h p ng ườ ứ ứ ườ i khác thì ng i th ba ph i b i th ườ ườ ủ ở ữ ỗ ả ồ ỗ ườ ả ậ gây thi ậ t h i do súc v t gây ra cho ệ i trong vi c làm súc ườ ả ồ ng. ậ i làm cho súc v t gây ệ ạ t h i; ng thi ớ ồ i thì ph i liên đ i b i ườ ệ ạ t h i ứ i th t h i cho ng ứ i th ba và ch s h u cùng có l ệ ạ t h i. ườ ử ụ ậ ợ ừ ườ ứ ỗ i th ba hoàn toàn có l ứ ả ồ ườ i th ba ph i b i th ả i thì ph i liên đ i b i th ữ ế ả ồ ế ậ ng thi ỏ ng h p có th a thu n khác. i làm cho ườ ng thi ườ ớ ồ ậ b chi m h u, s d ng trái pháp lu t gây thi ỗ ị ử ụ ử ụ ậ ậ ị ữ ậ ậ ữ ộ t h i thì ng ườ ủ ở ữ ư ậ ệ ạ t h i khi ch sủ ở ậ ị ế ử ụ ệ ạ ậ ả ậ ế ử ụ ả ả ồ ộ ệ ạ ồ ườ Đi u 625. B i th 1. Ch thủ ể làm ô nhi m môi tr ị ủ theo quy đ nh c a pháp lu t, k c tr ỗ ườ ng không có l tr i. ườ ng h p ô nhi m môi tr 2. Tr ủ ở ữ ườ ch s h u và ng ề ạ ị quy đ nh t ồ ườ Đi u 626. B i th ộ ủ ở ữ đ ng v t 1. Ch s h u ườ ị ế ườ ng i khác; n u ng ệ ạ gây thi ộ ữ ử ụ h u, s d ng đ ng v t ph i b i th ậ ộ ử ụ s d ng đ ng v t, tr tr ợ ng ườ ng h p 2. Tr ườ cho ng i khác thì ng ba và ch s h u cùng có l ườ 3. Tr ườ thì ng ử ụ ữ h u, ng i chi m h u, s d ng đ ng v t có l ế chi m h u, s d ng trái pháp lu t thì ph i liên đ i b i th ộ đ ng v t ế ệ ạ t h i; n u ng ệ ạ ủ ở ữ t h i. ng thi ậ ộ ợ đ ng v t ng h p ả ồ ườ ữ ế ng; i chi m h u, s d ng trái pháp lu t ph i b i th ườ ể ộ ệ ỗ i trong vi c đ đ ng v t b ườ ớ ồ ữ ng thi t h i. ồ ườ ng thi Đi u 625. ậ 1. Ch s h u súc v t ph i b i th ệ ạ ườ ị ườ ng ậ v t gây thi 2. Trong tr ệ ạ thi ườ ế n u ng ườ th ng thi ậ ữ ợ ng h p súc v t b chi m h u, s d ng trái pháp lu t gây 3. Trong tr ườ ườ ệ ạ ng; i chi m h u, s d ng trái pháp lu t ph i b i th thi ệ ạ ợ ng h p súc v t th rông theo t p quán mà gây thi 4. Trong tr t h i ườ thì ch s h u súc v t đó ph i b i th ng theo t p quán nh ng không ậ ượ đ ậ ạ ứ c trái pháp lu t, đ o đ c xã h i.
194
ệ ạ ng h p t h i thì ch s ư ượ ậ th rông theo t p quán mà gây thi ậ ậ ủ ở c trái pháp ng theo t p quán nh ng không đ
ố B i th ệ ạ ố ổ ẫ ng thi ườ ng thi ế i chi m h u, ng t h i do cây c i đ , g y gây ra, tr ỗ ủ ườ ị ạ ề c giao qu n lý ị ườ ng ộ ả ợ quy đ nh t ả ồ ph i b i th ủ i Đi u 388 c a B i c a ng ừ ệ ạ t h i i b thi ừ ườ tr ố ệ ạ t h i do cây c i gây ra ườ ượ ữ i đ cây c iố gây ra, tr ng h p
ấ ườ ườ ặ ề ệ ạ ử ồ ự ử ườ ệ ạ ự t h i do nhà c a, công trình xây d ng ng thi t h i do nhà c a, công trình xây d ng khác
ế i chi m h u, ủ ở ữ ng
ử ụ ế ụ ở ự ườ ượ i đ ườ ườ ừ ườ ị t h i gây thi ả t h i tr tr ử ụ ử c giao qu n lý, s d ng nhà c a, ử ệ ạ do nhà c a, công trình ạ ợ i ng h p quy đ nh t ng thi i khác, ủ ộ ậ ả ử c ch s h u giao qu n lý, s d ng nhà c a, ử ệ ạ t h i, n u đ nhà c a, ệ ạ t h i ỗ ủ i c a ử ự ỗ ườ ượ i đ ự ự ừ ườ i khác, tr tr ặ ệ ạ ả i trong vi c đ nhà c a, công trình xây d ng khác i thi công có l ồ ườ ệ ạ ề t h i do cây c i gây ra Đi u 626. ủ ở ữ ả ồ Ch s h u ph i b i th ng thi ệ ạ ả ợ ng h p thi tr t h i x y ra hoàn toàn do l ả ự ệ ho c do s ki n b t kh kháng. ồ Đi u 627. B i th ng thi khác gây ra ủ ở ữ ủ ở ữ Ch s h u, ng ả ồ ườ ể công trình xây d ng khác ph i b i th ng thi ổ ư ỏ ị ụ b s p đ , h h ng, s t l công trình xây d ng khác đó gây thi ệ ạ ả ợ t h i x y ra hoàn toàn do l ng h p thi cho ng ấ ự ệ t h i ho c do s ki n b t kh kháng. ng ườ ườ ị i b thi ệ ườ t h i thì ph i liên đ i b i th ể ng. ạ ề ồ ườ ả ồ ườ ng thi B i th ng thi ả ạ ể ể ể ệ ạ t h i do xâm ph m thi th ủ t h i do xâm ph m thi th ườ ớ ồ ệ ạ ạ ể ệ ạ ạ ả ồ ợ ể ng thi ể ạ ệ ạ t h i. ế ệ ạ ể ồ ạ ắ t h i. ng thi ụ t h i do xâm ph m thi th g m chi phí h p lý đ h n ch , kh c ph c ợ ạ ể ồ ể ạ ệ ồ ị ộ ể ệ ạ t h i. ạ ườ ị ả ả ồ ộ ả ể ệ ạ t h i. ườ i ch u trách nhi m b i th ả ạ ề ng m t kho n ti n theo quy đ nh t ầ ắ ổ ấ ề ườ ấ ủ ưỡ ườ ườ c h ế ả ề ắ ổ ừ ế ứ ữ ự ng kho n ti n này. M c b i th ề ữ ế i ch t đ c h ế ượ ưở ầ ậ ể ị ườ ứ ồ ế ươ ố ượ ươ ố ị ả ợ đ ng v t ộ ườ 4. Tr ậ đó ph i b i th ườ ả ồ h u ữ đ ng v t ộ ộ ạ ứ ậ lu t, đ o đ c xã h i. ồ ườ ề Đi u 627. B i th ườ ủ ở ữ ng Ch s h u, ệ ạ thi t h i do ậ lu t này. ề Đi u 628. B i th gây ra ườ ữ ng Ch s h u, ả ồ ự công trình xây d ng khác ph i b i th ệ ạ cho ng xây d ng khác đó ề Đi u 388 c a B lu t này. ườ Khi ng ệ ạ gây thi ề Đi u 629. B i th 1. Cá nhân, pháp nhân xâm ph m thi th ph i b i th 2. Thi thi ể ị ạ ph i b i ả ồ ng khi thi th b xâm ph m 3. Ng ề ườ ộ ả ộ th i kho n 2 Đi u này và m t kho n ề ể ộ ườ ữ ti n khác đ bù đ p t n th t v tinh th n cho nh ng ng i thân thích thu c ế ứ ừ ữ ế ườ ế hàng th a k th nh t c a ng i này thì i ch t, n u không có nh ng ng ứ ế ườ ự ề ả ưở ế ượ i ch t đ ng ng i tr c ti p nuôi d ng ng kho n ti n này. M c ắ ổ ậ ầ ấ ề ườ ồ ng bù đ p t n th t v tinh th n do các bên tho thu n; n u không b i th ạ không quá ỗ ố ớ ứ ố ậ ả đ i v i m i thi th b xâm ph m c thì m c t tho thu n đ ướ ườ i thi u ng t m i tháng l i đa không quá ba m i tháng l ng t i đa ể do Nhà n c quy đ nh. ườ ưỡ ắ ổ ượ ướ ệ ạ ề ệ ạ t h i do xâm ph m m m B i th ng thi ng thi t h i do xâm ph m m m ạ ệ ạ ế ủ ể ườ ệ ạ ế ạ ợ ồ ả ườ ồ ả ủ i t h i đ n m m c a ng ồ ả ồ ạ t h i do xâm ph m m m g m ạ ồ ả ả ồ ồ ả ủ i khác ph i b i t h i đ n m m c a ng ể ạ ồ ả ồ t h i do xâm ph m m m g m chi phí h p lý đ h n ệ ạ ng thi ắ ế t h i. Thi ụ ườ ể ạ ệ ạ Đi u 628. ồ 1. Cá nhân, pháp nhân, ch th khác xâm ph m thi th ph i b i ườ th ế ệ ạ t h i do xâm ph m thi th g m chi phí h p lý đ h n ch , 2. Thi ụ ắ kh c ph c thi ườ ườ ng m t kho n ti n theo quy i xâm ph m thi th ph i b i th 3. Ng ấ ề ả ả ạ ị i kho n 2 Đi u này và m t kho n ti n khác đ bù đ p t n th t đ nh t ấ ộ ề ầ i thân thích thu c hàng th a k th nh t v tinh th n cho nh ng ng ế ế ườ ủ i tr c ti p i này thì ng i ch t, n u không có nh ng ng c a ng ề ườ ườ ả ng nuôi d ng ng ả ả ấ ề bù đ p t n th t v tinh th n do các bên tho thu n; n u không tho ứ ố ể ươ ậ c thì m c t thu n đ i thi u ị c quy đ nh. do Nhà n ồ ườ ề Đi u 629. Cá nhân, pháp nhân, ch th khác gây thi ệ ạ ả ồ khác ph i b i th ợ chi phí h p lý đ h n ch , kh c ph c thi t h i. ợ ị ồ ả ủ ạ ườ ườ ề ng m t kho n ti n theo quy đ nh t ả ắ ổ ầ
ấ ề ườ ườ ấ ủ ưỡ ườ ườ ồ ườ Đi u 630. B i th 1. Cá nhân, pháp nhân gây thi ườ ệ ạ ệ ạ t h i. Thi th ng thi ụ ế ắ ệ ạ ch , kh c ph c thi t h i. ườ ồ ệ ườ ng trong tr i ng h p m m c a ng 2. Ng i ch u trách nhi m b i th ả ồ ả ị ộ ườ ạ ị i kho n 1 khác b xâm ph m ph i b i th ữ ả ề ề ộ Đi u này và m t kho n ti n khác đ bù đ p t n th t v tinh th n cho nh ng ế ườ ế ộ i ch t, n u không có ng ưở ế ượ ữ ng i ch t đ nh ng ng i thân thích thu c hàng th a k th nh t c a ng ng ng ể ừ ế ứ ế ự i tr c ti p nuôi d i này thì ng c h
195
ồ ứ ườ ấ ề ả ả ỗ ượ ươ ề ườ ệ ạ ề ợ ủ ạ ệ ạ ườ ồ ồ B i th ng thi t h i do vi ph m quy n l i c a ng ườ i ắ ổ ứ ố c thì m c t ể ố i thi u do Nhà n ng t ạ t h i do vi ph m quy n l ầ ng bù đ p t n th t v tinh th n do các bên ồ ả ậ ố ớ i đa đ i v i m i m m ị ướ c quy đ nh. ườ ề ợ ủ i tiêu i c a ng
ấ ượ ng hàng ườ ả ả ồ ả ườ ấ ườ ệ ạ t h i cho ng ề kho n ti n này. M c b i th ả ậ ế tho thu n; n u không tho thu n đ ườ ạ ị b xâm ph m không quá m i tháng l ề ng thi Đi u 631. B i th dùng Cá nhân, pháp nhân s n xu t, kinh doanh không b o đ m ch t l hoá mà gây thi ả t h i cho ng i tiêu dùng thì ph i b i th ng. ấ ượ ườ Đi u 630. tiêu dùng ả Cá nhân, pháp nhân, ch th khác s n xu t, kinh doanh không b o ả i tiêu dùng thì đ m ch t l ả ồ ph i b i th ả ấ ủ ể ệ ạ ng hàng hoá mà gây thi ng.
Ứ Ư Ầ PH N TH T TH A KỪ Ế ƯƠ NG XXII CH CH Ữ Ị Ứ Ư Ầ PH N TH T Ế TH A KỪ ƯƠ NG XX Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG QUY Đ NH CHUNG ừ ế ủ ừ ế ủ ạ ể ạ ể ạ ậ ừ ế ả ủ ưở ả ưở ạ ậ ừ ế ề ề ậ ườ i th a k theo pháp lu t; h i tài ả ng di s n theo di ả ả ủ i tài s n ặ ng di s n theo di chúc ho c ặ ườ ậ
ề ề ể ạ ọ ả ủ ủ i tài s n c a mình cho ườ i ọ ườ ặ ậ i tài s n c a mình cho ng ậ i khác và quy n h ờ ể ể ể ở ừ ể ế ả ờ ờ ở ừ ườ ế Tr ể ả i có tài s n ch t. ở ừ ế ể i là đã ch t thì th i đi m m th a k là ngày đ ợ ng h p ượ c ủ ề ố ộ ả c xác đ nh t i kho n 2 Đi u 86 c a B lu t này. ườ ừ ế ị ượ ở ừ ủ ế ố ế ộ ậ ố ủ ơ ư ủ i có tài s n ch t. Trong ở ờ ế i là đã ch t thì th i đi m m ộ ậ i kho n 2 Đi u 81 c a B lu t này. ườ ể ạ i đ l ể ị ị ườ ể ạ i đ l ở ừ ế ể ố ơ ị i di ở ế ả i di s n; n u ị c n i c trú cu i cùng thì đ a đi m m th a k là n i có ơ ư ầ ớ ả ẳ ẳ ả ị ế ườ ề ở ừ ế ượ ầ ớ ơ ư ả ặ ộ ề ả ủ ế ầ ả ả ồ ườ ườ ủ ế ả ầ ả i ch t, ph n tài s n c a ng ườ i i ch t, ph n tài s n c a ng ế i ch t ủ ườ ế ớ ườ ả ề Đi uề 631. Quy n th a k c a cá nhân ể ị ề ậ Cá nhân có quy n l p di chúc đ đ nh đo t tài s n c a mình; đ l ả ủ s n c a mình cho ng chúc ho c theo pháp lu t. Đi uề 632. Quy n bình đ ng v th a k c a cá nhân ề ừ ế ủ ẳ ả ề ề ẳ M i cá nhân đ u bình đ ng v quy n đ l ề ưở ả ng ng di s n theo di chúc ho c theo pháp lu t. ở ừ ế ị Đi uề 633. Th i đi m, đ a đi m m th a k ờ ể ườ ế ờ 1. Th i đi m m th a k là th i đi m ng ố ộ ườ ợ ng h p Toà án tuyên b m t ng tr ạ ả ị th a k là ngày đ ơ ư ể 2. Đ a đi m m th a k là n i c trú cu i cùng c a ng ố ượ ế ả c n i c trú cu i cùng thì đ a đi m m s n; n u không xác đ nh đ ặ ộ ơ ừ ế th a k là n i có toàn b ho c ph n l n di s n. Đi uề 634. Di s nả Di s n bao g m tài s n riêng c a ng ả ch t trong tài s n chung v i ng ườ i khác. ả ị ị ủ c xác đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t v ệ ượ ở ữ ậ ề ị c xác đ nh theo ủ i khác. ấ ượ ả ố ớ ố ượ ng s h u trí tu đ ệ ậ ề ở ữ ủ pháp lu t v s h u trí tu .
ừ ố ể ả ườ ừ ế i th a k ế i th a k là cá nhân ph i là ng ườ ừ ế i th a k i th a k là cá nhân ph i là ng ể ư ể ố ở ừ ờ ườ i còn s ng vào th i đi m m ở ừ ế ờ ườ ả ư ừ ế ả ng h p Đi uề 635. Ng ở ườ Ng ặ ừ ế th a k ho c sinh ra và còn s ng sau th i đi m m th a k nh ng đã ườ ướ i thành thai tr ả ố ườ ể ạ i đ l ế i di s n ch t. Trong tr ợ ng h p ng c khi ng Đi uề 632. Quy n th a k c a cá nhân ể ị Cá nhân có quy n l p di chúc đ đ nh đo t tài s n c a mình; đ l ủ c a mình cho ng i th a k theo pháp lu t; h theo pháp lu t.ậ ề ừ ế ủ ề Đi uề 633. Quy n bình đ ng v th a k c a cá nhân ể ạ ề ề ề M i cá nhân đ u bình đ ng v quy n đ l ề ưở ặ ng di s n theo di chúc ho c theo pháp lu t. khác và quy n h Đi uề 634. Th i đi m, đ a đi m m th a k ở ừ ế ờ ể ườ ể ể 1. Th i đi m m th a k là th i đi m ng ờ Toà án tuyên b m t ng ạ ị xác đ nh t ể ị 2. Đ a đi m m th a k là n i c trú cu i cùng c a ng không xác đ nh đ toàn b ho c ph n l n di s n. ả Đi u 635. Di s n ả ồ Di s n bao g m tài s n riêng c a ng ớ trong tài s n chung v i ng ề ử ụ Di s n là quy n s d ng đ t đ ề ấ đ t đai; quy n tài s n đ i v i đ i t ị quy đ nh c a Đi uề 636. Ng ở ừ ế ờ ườ ừ ế ườ i còn s ng vào th i đi m m th a k Ng ế ể ờ ặ ho c sinh ra và còn s ng sau th i đi m m th a k nh ng đã thành thai ườ ườ ế Tr ướ i th a k theo di chúc tr ố i di s n ch t. ườ ể ạ i đ l c khi ng ợ ng
196
ổ ơ ơ ổ ứ ể ả ờ không ph i là cá nhân thì ph i t n t i ứ ch c ả ch c thì ph i là c quan, t ở ừ ế ả ồ ạ vào th i đi m m th a k .
ề ườ ờ ờ ụ ủ ụ ủ ề ừ i th a ừ ế ườ ữ ườ ừ ế i th a k ề i th a k có các quy n, nghĩa v ụ ờ ể ể ườ Đi uề 637. Th i đi m phát sinh quy n và nghĩa v c a ng ể ừ ờ K t ả tài s n do ng ở ừ ế th i đi m m th a k , nh ng ng ế ể ạ i. i ch t đ l ế ừ ườ ể ừ ờ ề i th a k có các quy n,
ườ i. ả ể ả ự ế ể ạ ả i i i ch t đ l ụ ế ể ạ ệ ợ ườ ợ ạ ườ ụ ả ế ể ạ ệ ự ườ ưở i h ả i ch t đ l i ch t đ l ự ệ ừ ườ ng h p có tho i, tr tr ả ng th a k có trách nhi m th c hi n nghĩa v tài s n ậ ng h p có tho thu n ự ừ ườ tr ụ ế i ch t đ l ậ ả ườ i ch t đ c chia thì nghĩa v tài s n do ng ả ự ụ ệ ế ể ạ ượ ủ ả ậ ụ ả ườ ữ ợ i đ ượ ả ng h p di s n ch a đ ả c ng c chia thì nghĩa v tài s n do ả ư i qu n lý di s n th c hi n theo tho ườ ạ ả ế ị ự ủ ế ể ườ i ườ i ượ ợ ư ượ ả ng h p di s n ch a đ ệ ả ả ườ c ng i qu n lý di s n th c hi n theo tho thu n c a nh ng ng ặ ế ho c theo quy t đ nh c a Tòa án trong ph m vi di s n do ng i. ợ ỗ ừ ệ ườ c chia thì m i ng ế ự ượ ứ ầ ả ả i ch t đ l ậ ả i t ườ ư ng ng nh ng không v i th a k th c hi n nghĩa t quá ph n tài ừ ế ự i th a k th c ư ng ng nh ng không ậ ng h p có tho thu n ườ ỗ c chia thì m i ng ứ ế ể ạ ươ i t ợ ừ ườ t quá ph n tài s n mà mình đã nh n, tr tr
ườ ướ ổ ườ ơ c, c quan, t ng h p Nhà n c, c quan, t ườ ả ụ ự ả ậ ả ưở ng di s n theo di chúc thì ừ ư ế ể ạ i th a i nh ng i ch t đ l ả ng di s n theo di ế ể ạ ườ i i ch t đ l i th a k là cá nhân. ợ ả ừ ế ườ ườ i qu n lý di s n i qu n lý di s n ả ả ặ ị ỉ ả ả ặ ị ỉ c ch đ nh trong di chúc ho c do ả ườ ượ i đ ữ c ch đ nh trong di chúc ho c do nh ng
i qu n lý di s n là ng ừ ế ườ ợ ườ ả ỉ ị ả i qu n lý di s n và nh ng ng ừ ữ ả ườ ữ i th a k ch a c đ i qu n lý di s n thì ng c ng ườ ả ả ữ ế i đang chi m h u, s ữ ế ả ả ườ i ử ườ i ữ ữ c ng ườ ợ ư ả c ng ườ i ế ử ụ ườ ư ng h p ch a xác đ nh đ ả ườ ướ ả ườ c ng ợ ch a xác đ nh đ ư ơ i th a k và di s n ch a có ng ả ừ ế ẩ ề ả ườ ả ả ng h p di chúc không ch đ nh ng ư ử ượ ả i qu n lý di s n thì ng ả ả ế ụ ả ườ ả ả i qu n lý di s n. i th a k c đ ả ừ ế ị ư ượ i th a k và di s n ch a ả ề ẩ ơ c có th m quy n qu n i qu n lý thì di s n do c quan nhà n ườ Đi uề 638. Th c hi n nghĩa v tài s n do ng ệ ừ ữ 1. Nh ng ng trong ph m vi di s n do ng i, tr khác. ườ 2. Tr ạ ượ i đ l ừ th a k ế ể ạ ch t đ l ườ ượ ả 3. Tr ng h p di s n đã đ ế ể ạ ươ ườ ả ụ i ch t đ l v tài s n do ng ả ừ ườ ợ ậ ả ng h p có tho thu n khác. s n mà mình đã nh n, tr tr ợ Nhà n ứ ơ ng h p 4. Tr ch c h ườ ụ ệ ự ả cũng ph i th c hi n nghĩa v tài s n do ng ế k là cá nhân. Đi uề 639. Ng ả ườ 1. Ng i qu n lý di s n là ng ừ ế ậ ử ả ườ i th a k tho thu n c ra. ng ợ di chúc không ch đ nh ng ườ 2. Tr ng h p ườ ư ử ượ ừ ế th a k ch a c đ ế ụ ả ụ d ng, qu n lý di s n ti p t c qu n lý di s n đó cho đ n khi nh ng ng ả ừ ế ử ượ ả i qu n lý di s n. th a k c đ ượ ị ườ 3. Tr ng h p c ng ướ ả qu n lý thì di s n do c quan nhà n ườ c có th m quy n qu n lý.
ườ ả ả i qu n lý di s n ề ả ả ườ ả ạ ủ ề ả ả ả ụ ủ ạ ả i qu n lý di s n quy đ nh t i kho n 1 và kho n 3 Đi u 638 i kho n 1 và kho n 3 Đi u 639 c a B ộ ườ ộ ậ ườ ụ ả ụ ủ ả i qu n lý di s n quy đ nh t ụ ả ườ ủ ả ộ ộ ợ ườ ữ ậ ợ ế ủ i ch t ị ậ ng h p pháp lu t có quy đ nh ố ổ ặ ượ ầ ả ả ố ổ ặ ế ầ ượ ả ạ ả ả ứ ằ ế ừ th a k theo di chúc là c quan, t ở ừ ế ể ồ ạ i vào th i đi m m th a k . t n t ể Đi uề 636. Th i đi m phát sinh quy n và nghĩa v c a ng kế ế ữ ở ừ th i đi m m th a k , nh ng ng K t ế ể ạ ườ ụ i ch t đ l nghĩa v tài s n do ng ụ ệ Đi uề 637. Th c hi n nghĩa v tài s n do ng ườ ưở ệ ừ ế ữ ng th a k có trách nhi m th c hi n nghĩa v tài 1. Nh ng ng i h ả ế ể ạ ả ạ ả s n trong ph m vi di s n do ng thu n khác. 2. Trong tr ườ ườ ng i ch t đ l ậ ủ ừ ế ữ thu n c a nh ng ng i th a k . ợ ả ườ ng h p di s n đã đ 3. Trong tr ụ ệ hi n nghĩa v tài s n do ng ầ ượ v khác. ổ ứ ưở ướ ch c h 4. Trong tr ệ chúc thì cũng ph i th c hi n nghĩa v tài s n do ng ư ườ nh ng ả Đi uề 638. Ng ườ ượ ả ườ i đ 1. Ng ậ ử ả ữ i th a k tho thu n c ra. nh ng ng ị ỉ i qu n lý di s n và 2. Trong tr ườ ườ ườ nh ng ng i c ng ả ế đang chi m h u, s d ng, qu n lý di s n ti p t c qu n lý di s n đó ừ ế ử ượ ế cho đ n khi nh ng ng ườ 3. Trong tr ả có ng lý. Đi uề 639. Nghĩa v c a ng i qu n lý di s n ị ả 1. Ng ụ ủ c a B lu t này có các nghĩa v sau đây: ả ồ ậ ả a) L p danh m c di s n; thu h i tài s n thu c di s n c a ng ừ ườ ữ ế mà ng i khác đang chi m h u, tr tr khác; ả b) B o qu n di s n; không đ c bán, trao đ i, t ng cho, c m c , th ế ườ Đi uề 640. Nghĩa v c a ng ị ả 1. Ng ậ lu t này có các nghĩa v sau đây: ồ ậ ụ a) L p danh m c di s n; thu h i tài s n thu c di s n c a ng ừ ườ ị ế ườ i khác đang chi m h u, tr tr ng ả ượ b) B o qu n di s n; không đ ị và đ nh đo t tài s n b ng các hình th c khác, n u không đ ế ả i ch t mà ng h p pháp lu t có quy đ nh khác; ấ ế c bán, trao đ i, t ng cho, c m c , th ch p ườ i ữ c nh ng ng
197
ế ứ ả ừ ế ồ ượ c ấ ữ ị ườ ữ ườ ằ i th a k đ ng ý b ng văn b n; ườ ằ ữ ạ ế ả ệ ạ ệ ạ t h i, n u vi ph m nghĩa v c a mình mà gây thi t h i; ế ườ ụ ủ ườ ệ t ạ ả ừ ế ồ ả ả ề ừ ế i th a k ; ệ ạ t h i, n u vi ph m nghĩa v c a mình mà gây thi ng thi ầ ủ ử ụ ả ạ ị ả i kho n 2 ả ừ ế i th a k ; ụ ủ ừ ế i th a k . ả ụ ị ạ ườ ả ầ ủ ử ụ ừ ế i th a k . ả i di s n theo yêu c u c a ng ữ ượ ế ầ ố ả i kho n ạ i đang chi m h u, s d ng, qu n lý di s n quy đ nh t ấ c bán, trao đ i, t ng cho, c m c , th ch p ụ ủ ả ạ ả ị ố ầ ượ ế ộ ậ ả ữ ế c bán, trao đ i, t ng cho, c m c , th ả ấ ả ị ế ệ ạ ữ ườ ừ ế i th a k ; ụ ủ ồ ườ ạ ớ t h i, n u vi ph m nghĩa v c a mình mà gây thi ườ ể ạ ợ i đ l t h i; ả i di s n ế ườ ả ệ ạ ề ng thi ả ầ ủ ả ườ ặ ệ t ạ ề ng thi ằ th a k đ ng ý b ng văn b n; ề c) Thông báo v di s n cho nh ng ng ườ ồ ng thi d) B i th ả ạ i di s n theo yêu c u c a ng đ) Giao l ế ữ ườ 2. Ng i đang chi m h u, s d ng, qu n lý di s n quy đ nh t ộ ậ ề Đi u 639 c a B lu t này có các nghĩa v sau đây: ả ổ ặ a) B o qu n di s n; không đ ứ ằ ả và đ nh đo t tài s n b ng các hình th c khác; ả ườ b) Thông báo v di s n cho nh ng ng ệ ạ ồ c) B i th d) Giao l ho c theo yêu c u c a ng ạ ậ i di s n theo tho thu n trong h p đ ng v i ng ừ ế i th a k .
ớ ồ ả ạ i di ườ ể ạ i đ l i di s n theo tho thu n trong h p đ ng v i ng
ề ủ ườ ề ủ i qu n lý di s n ị ả ả ề ả ị ả ạ ề ủ ườ ả ả ả i qu n lý di s n quy đ nh t i kho n 1 và kho n 3 Đi u 638 ộ i kho n 1 và kho n 3 Đi u 639 c a B ả ả i qu n lý di s n quy đ nh t
ườ ộ ậ ệ ệ ớ ườ ạ ạ ế ệ ứ ừ ườ ệ ớ i th a k trong quan h v i ng ứ i th ba i th ba liên i th a k trong quan h v i ng ả ế ườ ữ ậ ớ ữ ườ ượ ưở ả ng thù lao theo tho thu n v i nh ng ng ử ụ ừ ế i th a k . ạ ị ườ ớ ả i đang chi m h u, s d ng, qu n lý di s n quy đ nh t ả i kho n ả i kho n 2 ả ề ủ ế ộ ậ ả ồ ớ ườ i ế ộ ậ ế ụ ử ụ ả ữ ặ ượ ự ồ ủ ế ụ ử ụ ả ặ ượ ự ồ ậ ượ i di s n ho c đ ượ ưở ữ i di s n ho c đ ả ng thù lao theo tho thu n v i nh ng ng ệ ồ ợ ườ ừ ế i th a k ; ừ ế i th a k . ừ ườ ả ữ ớ ườ ữ ề ả ả ủ c s đ ng ý c a nh ng ng ườ ớ ề ế ủ Vi c th a k c a nh ng ng ữ ế i có quy n th a k di ợ ừ ế ườ i th a k ; ừ ế ườ ả i th a k . ng thù lao theo tho thu n v i nh ng ng ả ủ ừ ế ề ệ i có quy n th a k di s n c a ế ừ ế ườ ợ ừ ế ủ ờ ể ườ ề ề ế ả ủ ể ế ờ ế ể ị ượ ị ể ọ ể c coi là ch t cùng th i đi m do không th xác đ nh đ c (sau đây g i là ch t cùng th i đi m) thì h không đ ủ ừ ừ ế ờ ế ủ ờ ườ ả i do ng ế ả ợ ừ ườ ườ ị ạ ợ ọ ườ i do ng ng h p th a k ả ủ i có quy n th a k di s n c a nhau đ u ch t cùng ượ c ọ ượ c ế ủ ừ i th a k c a ề i Đi u 678 ỗ ng h p th a k th v theo quy đ nh t ủ ng, tr ừ ườ tr ưở ộ ậ ạ ữ ờ ể ề ườ i có quy n th a k di s n c a nhau đ u ượ ặ c coi là ch t cùng th i đi m do không ế ướ ườ ờ ọ c (sau đây g i là ch t cùng th i i nào ch t tr ả ỗ ủ ế ượ c th a k di s n c a nhau và di s n c a m i ừ ế ủ ừ ế ườ i đó h i th a k c a ng ng, tr tr ủ ề i Đi u 677 c a B lu t này. ậ ậ ừ ườ ườ ả ậ ườ ậ ả ợ i th a k có quy n t ệ ả ủ ụ ệ ằ i th a k có quy n t ố ng h p vi c t ố ớ ệ ả ch p và đ nh đo t tài s n b ng các hình th c khác, n u không đ nh ng ng c) Thông báo v di s n cho nh ng ng ạ ồ d) B i th h i;ạ đ) Giao l ườ 2. Ng ề ủ 2 Đi u 638 c a B lu t này có các nghĩa v sau đây: ổ ặ ả a) B o qu n di s n; không đ ứ ằ ch p và đ nh đo t tài s n b ng các hình th c khác; ừ ế i th a k ; b) Thông báo v di s n cho nh ng ng ụ ủ ạ ồ c) B i th t h i, n u vi ph m nghĩa v c a mình mà gây thi h i;ạ ậ ợ ả d) Giao l ừ ế ườ ầ ủ ặ ả i th a k . s n ho c theo yêu c u c a ng ả Đi uề 640. Quy n c a ng ườ i qu n lý di s n ạ ả 1. Ng ủ ề c a B lu t này có các quy n sau đây: ừ ế ườ ữ a) Đ i di n cho nh ng ng ế ừ ế liên quan đ n di s n th a k ; ượ ưở b) Đ c h ả ữ ườ 2. Ng ề 2 Đi u 638 c a B lu t này có các quy n sau đây: ượ ớ ậ a) Đ c ti p t c s d ng di s n theo tho thu n trong h p đ ng v i ườ ể ạ i đ l ng ượ ưở b) Đ c h ừ ề Đi u 641. ế ả ủ s n c a nhau mà ch t cùng th i đi m ề ữ Trong tr ng h p nh ng ng ể ờ ế ch t cùng th i đi m ho c đ ể th xác đ nh đ c ng ể đi m) thì h không đ ườ ng ị ế ị th v theo quy đ nh t ả ừ ố Đi uề 642. T ch i nh n di s n ừ ế ề ừ ố ch i nh n di s n, tr tr 1. Ng ự ố ừ ố t ệ ợ ng h p vi c ố ch i nh m tr n tránh vi c th c hi n nghĩa v tài s n c a mình đ i Đi uề 641. Quy n c a ng ả 1. Ng ậ ề lu t này có các quy n sau đây: ườ ữ a) Đ i di n cho nh ng ng ả ừ ế quan đ n di s n th a k ; ừ ế ậ ả i th a k . ng thù lao theo tho thu n v i nh ng ng b) Đ c h ạ ị ả ử ụ ữ i đang chi m h u, s d ng, qu n lý di s n quy đ nh t 2. Ng ề ề Đi u 639 c a B lu t này có các quy n sau đây: ậ a) Đ c ti p t c s d ng di s n theo tho thu n trong h p đ ng v i ng ủ ể ạ c s đ ng ý c a nh ng ng đ l ậ b) Đ c h Đi u 642. Vi c th a k c a nh ng ng nhau mà ch t cùng th i đi m ợ nh ng ng ữ ườ Tr ng h p ặ ượ ể ờ th i đi m ho c đ ế ướ ườ ng i nào ch t tr ả ừ ế th a k di s n c a nhau và di s n c a m i ng ừ ế ế ị ưở ườ i đó h ng ộ ậ ủ c a B lu t này. ả ừ ố Đi uề 643. T ch i nh n di s n ề ừ ố ừ ườ ừ ế ch i nh n di s n, tr tr 1. Ng ủ ụ ệ ự ằ nh m tr n tránh vi c th c hi n nghĩa v tài s n c a mình đ i v i ng ệ ừ ố ch i ườ i
198
ậ ố ả ả c l p thành văn b n; ng ch i nh n di s n ph i đ ch i nh n di s n ph i đ c l p thành văn b n; ng ữ ườ ả ượ ậ ả ả ơ ặ ả ượ ậ ừ ế i th a k khác, ng ứ ườ ệ ế i th a k khác, ng ị ậ ị ấ ả ơ ở ừ ế ề ệ ừ ố ứ ậ ố ườ ượ i đ ặ ủ ơ ể ng, th tr n n i có đ a đi m m th a k v vi c t ườ ừ i t ườ i qu n lý di s n, ch i nh n di s n cho ng ổ ả t ụ c giao nhi m v phân chia di s n, ể ị ấ c p xã n i có đ a đi m m ố ch i ả nh ngữ ứ ch c ở
ậ ể ừ ệ ừ ố ả ượ ả ậ ướ ể ờ ch i nh n di s n ph i đ ể ệ c th hi n tr c th i đi m phân chia ừ ế ế khác. ậ ệ ừ 2. Vi c t ph i ả g i văn b n t ả ừ ử ừ ng hành ngh ề công ch ng ho c y ban nhân dân ừ ế th a k . 3. Vi c t di s n. ả ở ừ ế ngày m th a k . ậ ố ch i nh n di
ả ườ ả ườ ượ ng di s n i không đ ng di s n c quy n h ả ề ưở i sau đây không đ ề ưở c quy n h ạ ượ ố ặ ề ứ ượ i sau đây không đ ố ề ưở ề ưở c quy n h ạ i b k t án v hành vi c ý xâm ph m tính m ng, s c kho ả ượ ọ c đãi nghiêm tr ng, hành h ng ả ng di s n: ạ ườ ể ạ i đ l ề ẻ ạ i di s n, xâm ph m ẩ ự ẩ ủ i b k t án v hành vi c ý xâm ph m tính m ng, s c kho ho c v ạ ườ ng di s n: ẻ ứ ạ ả ạ ườ ể ạ i đ l i di s n, i đó; ạ ụ ặ ề ạ ườ ạ ưỡ i di ườ ể ạ i đ l ườ ng ng ủ ọ i vi ph m nghiêm tr ng nghĩa v nuôi d ườ ể ạ i đ l ườ ng ng ạ ố ố ề ườ ị ế ườ ạ ạ ạ ầ ề ầ ườ ừ ặ ả ộ ộ i b k t án v hành vi c ý xâm ph m tính m ng ng ả i di s n; ừ ế i th a k khác ế i th a k đó có ưở ả ầ ặ ầ ộ ng m t ph n ho c toàn b ph n di s n mà ng ừ i th a ườ i ưỡ ừ ả ặ ng ép ho c ngăn c n ng ộ ề ưở ng; ừ ố ưỡ ặ ữ ng ép ho c ngăn c n ng ườ ể ạ i đ l ả ữ ử ử ớ ả ả i di s n. ả ạ ặ ả ầ ộ ớ ả ị ữ ẫ ườ ể ạ i đ l ỷ ườ ể ạ i đ l ượ ưở c h ư i đó, nh ng v n cho h ế ả ng di s n, n u ọ ẫ Đi uề 644. Ng ườ ữ 1. Nh ng ng ườ ị ế a) Ng hành vi ng ọ ự nghiêm tr ng danh d , nhân ph m c a ng i đó; ườ ụ ọ i vi ph m nghiêm tr ng nghĩa v nuôi d b) Ng ườ ị ế i b k t án v hành vi c ý xâm ph m tính m ng ng c) Ng ằ ưở ng m t ph n ho c toàn b ph n di s n mà ng nh m h ề ưở quy n h ng; ả ố ườ i di s n i có hành vi l a d i, c d) Ng ả ạ ệ ậ ằ m o di chúc, s a ch a di chúc, hu di chúc nh m trong vi c l p di chúc; gi ộ ủ ộ ầ ặ ưở ng m t ph n ho c toàn b di s n trái v i ý chí c a ng h ẫ ề ạ ườ ữ i kho n 1 Đi u này v n đ i quy đ nh t 2. Nh ng ng ườ ể ạ ườ ủ ế ả ng i đ l t hành vi c a nh ng ng i di s n đã bi ả ưở ng di s n theo di chúc. h ưở ườ ế c h ủ t hành vi c a nh ng ng ng di i đó, ư ừ ế ướ ộ ậ ộ ừ ế i nh n th a k thu c Nhà n c i nh n th a k thu c Nhà n ườ ướ ậ ườ ừ ng h p ừ ố ượ ng di s n, t ế ả ng di s n, t ườ ề c quy n h ự ả ụ ề ả ạ ườ ụ ề ừ ố ả ặ i th a k theo di chúc, theo pháp lu t ho c có ả ả ậ ưở ch i nh n di s n thì tài s n còn ừ ậ i nh n th a c ậ i th a k theo di chúc, theo pháp lu t ả ậ ch i nh n di s n i sau khi đã th c hi n nghĩa v v tài s n mà không ừ ế ậ ừ ế ưở ệ ướ ậ ộ c. ở ệ ề ừ ế ượ ự ướ c. ờ ệ ệ ể ả ầ ờ ạ ệ ế ả ả ừ ế ể ừ ờ ừ ế ủ ườ ặ ườ ố ớ ươ i quy t vi c th a k là ba m i năm đ i v i ở ừ ế ế th i đi m m th a k . H t ậ i th a k yêu c u chia di s n, xác nh n i khác ể ả ả ả ể ả i th a k đang qu n lý di s n đó. ị ệ ờ i th a k đang qu n lý di s n theo quy đ nh t ạ i ụ ề ợ ề ả ư ế Đi uề 645. Tài s n không có ng ả ợ không có ng ườ ườ Tr ề ư c quy n h nh ng không đ ệ ạ l i sau khi đã th c hi n nghĩa v v tài s n mà không có ng ộ ế k thu c Nhà n ừ ế ề Đi u 646. Th i hi u th a k ả ầ 1. Th i h n yêu c u Tòa án gi ố ớ ộ ườ ấ ộ b t đ ng s n, m i năm đ i v i đ ng s n, k t ộ ề ườ ờ ạ ừ ế th i h n này thì di s n thu c v ng ườ ườ 2. Tr ng h p không có ng ả ượ ả kho n 1 Đi u này thì di s n đ i quy t nh sau: ừ ế ả c gi ừ ế ự ể ừ ờ ế ể ạ ườ ớ i khác. v i ng ả ườ ừ ả ố ệ ừ i t 2. Vi c t ệ ườ ượ ả ố i đ ch i ph i báo cho nh ng ng c giao nhi m ỷ ụ v phân chia di s n, c quan công ch ng ho c U ban nhân dân xã, ườ ph ch i nh n di s n.ả ả ờ ạ ừ ố 3. Th i h n t ch i nh n di s n là sáu tháng, k t ở ừ ể ừ ngày m th a k n u không có t Sau sáu tháng k t ậ ồ ừ ế ượ ả c coi là đ ng ý nh n th a k . s n thì đ Đi uề 643. Ng ượ c quy n h i không đ ườ ữ 1. Nh ng ng ề ườ ị ế a) Ng ượ ọ ho c v hành vi ng c đãi nghiêm tr ng, hành h ng ọ xâm ph m nghiêm tr ng danh d , nhân ph m c a ng ưỡ b) Ng s n;ả c) Ng ế ằ k khác nh m h ừ ế th a k đó có quy n h ườ d) Ng i có hành vi l a d i, c i di ệ ậ ả ỷ s n trong vi c l p di chúc; gi m o di chúc, s a ch a di chúc, hu di ằ ưở ủ ộ chúc nh m h ng m t ph n ho c toàn b di s n trái v i ý chí c a ườ ể ạ ả i đ l ng i di s n. ị ả ượ ề ạ ữ ườ i kho n 1 Đi u này v n đ 2. Nh ng ng i quy đ nh t ữ ả ế ả ườ ể ạ i di s n đã bi s n, n u ng i đ l ả ẫ ọ ưở ng di s n theo di chúc. nh ng v n cho h h Đi uề 644. Tài s n không có ng ườ ả ợ ng h p không có ng Trong tr ư ặ ho c có nh ng không đ ả thì tài s n còn l ườ có ng i nh n th a k thu c Nhà n ờ ệ ề Đi u 645. Th i hi u kh i ki n v th a k ừ ế ờ ệ ở Th i hi u kh i ki n đ ng ỏ ề ừ ế ủ ề quy n th a k c a mình ho c bác b quy n th a k c a ng ở ừ ế ể ừ ờ ườ th i đi m m th a k . là m i năm, k t ở ệ ầ ệ ườ ể Th i hi u kh i ki n đ yêu c u ng ườ ả ủ i là ba năm, k t i ch t đ l tài s n c a ng i th a k th c hi n nghĩa v v ở ừ ế ể th i đi m m th a k .
199
ộ ả ề ủ ở ữ ụ ệ ặ ườ i đang chi m h u ho c đ ượ ợ ế c l ượ ợ c l i i phù ủ ề ề ế ế ộ ậ ườ ữ ế ặ i khác chi m h u ho c ướ ị ả NG XXIII CH ữ ữ ạ i Đi u 177 và Đi u 178 c a B lu t này; ề c n u không có ng ể ả NG XXI ƯƠ Ế Ừ a) Di s n thu c quy n s h u c a ng ộ m t cách ngay tình, liên t c, công khai n u vi c chi m h u, đ ị ợ ớ h p v i quy đ nh t ế ộ ả b) Di s n thu c v Nhà n ạ ượ ợ ề i đi m a kho n này. i v di s n theo quy đ nh t c l đ ƯƠ CH Ế Ừ TH A K THEO DI CHÚC TH A K THEO DI CHÚC
ằ ả ể ằ ể ủ ả ủ ự ể ệ ế ườ i khác sau khi ch t. ườ ậ ườ ậ ủ ế i khác sau khi ch t. i l p di chúc i l p di chúc ườ ề ậ ề ậ ả ủ ợ ng h p ng i đã thành niên có quy n l p di chúc, tr tr ầ ậ ứ ắ ệ ừ ườ ể ườ ị ệ ạ ệ ắ
ổ ể ị đ đ nh đo t tài s n c a mình , ặ i đó b b nh tâm th n ho c m c b nh khác mà không c hành vi c a mình. ư ủ ế ượ ể ậ đ m i lăm tu i đ n ch a đ m i tám tu i có th l p c ượ l p di chúc, n u đ c cha, ộ ồ ư ủ ườ ộ ồ i giám h đ ng ý. ề ủ
ấ ề ưở ườ ườ ả ủ ườ ng di s n c a ng ừ i th a ừ ế i th a k ; ị ị ườ ừ ả ủ ng di s n c a ng ừ ế i th a k ; ể ả ặ ờ ừ ế i th a k ; ể ả ặ ờ ườ ầ ầ ụ ườ ườ ữ ả ả ả ỉ Đi uề 647. Di chúc Di chúc là s th hi n ý chí c a cá nhân nh m chuy n tài s n c a mình cho ng Đi uề 648. Ng ườ i đã thành niên có quy n l p di chúc 1. Ng ầ ừ ườ ợ ng h p ng tr tr ủ ứ ủ ượ ậ ể th nh n th c và làm ch đ ổ ế ậ ổ đ ườ ừ ủ đ 15 tu i đ n ch a đ 18 tu i i t 2. Ng ề ệ ậ ườ ặ ẹ v vi c l p di chúc. i giám h đ ng ý m ho c ng ườ ậ ề ủ Đi uề 649. Quy n c a ng i l p di chúc ề ườ ậ i l p di chúc có các quy n sau đây: Ng ấ ừ ế ề ưở ị ỉ i th a k ; tru t quy n h 1. Ch đ nh ng ả ườ ừ 2. Phân đ nh ph n di s n cho t ng ng ả ố ộ 3. Dành m t ph n tài s n trong kh i di s n đ di t ng, th cúng; ừ ế ườ i th a k ; 4. Giao nghĩa v cho ng ườ ị 5. Ch đ nh ng i qu n lý di s n, ng i phân chia di s n. di chúc, ng i gi ầ ầ ụ ườ ườ ữ ả ả ị i qu n lý di s n, ng di chúc, ng i phân chia i gi
ứ ủ ể ậ ượ ế ể ậ ế ượ ả c l p thành văn b n; n u không th l p đ c di chúc ứ ủ c l p thành văn b n; n u không th l p đ ằ c di chúc b ng ả ệ ể ệ ề ậ ể ằ ố ề ậ ữ ế ằ ố ữ ế t ả ườ i thu c dân t c thi u s có quy n l p di chúc b ng ch vi ặ t ho c i thu c dân t c thi u s có quy n l p di chúc b ng ch vi ế ộ ộ ủ ộ ộ ằ ằ ằ ả ồ ằ ả ồ ứ ứ i làm ch ng; ứ ườ ườ i làm ch ng; ứ ườ i làm ch ng; ườ i làm ch ng;
ả ả ả ả ứ ự ứ ả ả ả ả ứ ự ứ
Đi uề 646. Di chúc ủ ự ể ệ Di chúc là s th hi n ý chí c a cá nhân nh m chuy n tài s n c a ườ mình cho ng Đi uề 647. Ng ườ 1. Ng i đó ặ ị ệ b b nh tâm th n ho c m c b nh khác mà không th nh n th c và làm ủ ủ ượ c hành vi c a mình. ch đ ổ ế ườ ừ ủ ườ i t 2. Ng ẹ ặ ườ ế ượ di chúc, n u đ c cha, m ho c ng Đi uề 648. Quy n c a ng ườ ậ i l p di chúc ề ườ ậ Ng i l p di chúc có các quy n sau đây: ừ ế ị ỉ 1. Ch đ nh ng i th a k ; tru t quy n h k ;ế ả 2. Phân đ nh ph n di s n cho t ng ng ố ả ộ 3. Dành m t ph n tài s n trong kh i di s n đ di t ng, th cúng; ừ ế ườ i th a k ; 4. Giao nghĩa v cho ng ườ ỉ 5. Ch đ nh ng di s n.ả Đi uề 649. Hình th c c a di chúc ả ượ ậ Di chúc ph i đ ả ằ b ng văn b n thì có th di chúc mi ng. ộ ộ ườ Ng ủ ặ ho c ti ng nói c a dân t c mình. Đi uề 650. Di chúc b ng văn b n ả Di chúc b ng văn b n bao g m: ằ 1. Di chúc b ng văn b n không có ng ằ 2. Di chúc b ng văn b n có ng ằ 3. Di chúc b ng văn b n có công ch ng; ằ 4. Di chúc b ng văn b n có ch ng th c. Đi uề 651. Di chúc mi ngệ Đi uề 650. Hình th c c a di chúc ả ượ ậ Di chúc ph i đ ể văn b n thì có th di chúc mi ng. ể Ng ế ti ng nói c a dân t c mình. Đi uề 651. Di chúc b ng văn b n ả Di chúc b ng văn b n bao g m: ằ 1. Di chúc b ng văn b n không có ng ằ 2. Di chúc b ng văn b n có ng ằ 3. Di chúc b ng văn b n có công ch ng; ằ 4. Di chúc b ng văn b n có ch ng th c. Đi uề 652. Di chúc mi ngệ
200
ộ ợ ạ ế ườ ườ ị ườ ị ể ậ ng h p ng h p tính m ng m t ng ọ và không th l p di ặ ọ ằ ườ ằ ả ệ i b cái ch t đe d a do b nh ả ể ậ t ho c các nguyên nhân khác mà không th l p di chúc b ng văn b n ể ệ ệ ố th i đi m di chúc mi ng mà ng i di chúc còn s ng, ể ệ ệ ẫ ặ ị th i đi m di chúc mi ng mà ng ộ ế ạ ợ tính m ng m t ng 1. Tr i b cái ch t đe d a ể ậ chúc b ng văn b n thì có th l p di chúc mi ng. ườ ể ể ừ ờ 2. Sau ba tháng, k t ỷ ỏ ố minh m n, sáng su t thì di chúc mi ng m c nhiên b hu b . ặ ệ ợ ợ ợ ả ệ ề ủ ượ ợ ả ệ ề ượ c coi là h p pháp ph i có đ các đi u ki n sau đây: ậ ẫ ậ c coi là h p pháp ph i có đ các đi u ki n sau đây: ố i l p di chúc minh m n, sáng su t trong khi l p di chúc; không ị ủ ố i l p di chúc minh m n, sáng su t, trong khi l p di chúc; không b ạ ặ ưỡ ng ép ẫ ng ép; ; ộ ạ ứ ứ ấ ậ ạ ề ủ ậ ủ ậ ổ ế ổ ế ườ ừ ủ ườ ạ ưỡ c aủ di chúc không vi ph m đi u c m c a pháp lu t, không trái ộ ủ ị i t ả ườ ả ượ i t ả ả ượ ổ ộ ồ ườ ư ủ ườ ặ ẹ c cha, m ho c ng ườ ừ ủ ườ c l p thành văn b n và ph i đ ổ đ m i lăm tu i đ n ch a đ m i tám tu i i giám c l p thành văn b n và ph i đ ủ ị ứ ả ư ủ ườ đ m i lăm tu i đ n ch a đ m i tám tu i ph i ặ i giám h đ ng ý ẹ c cha, m ho c ng
ế ấ ườ ặ ủ ế ề ể ấ i b h n ch v th ch t ho c c a ng ặ ườ i không bi ượ t ch ứ ả ườ ế ề ể i b h n ch v th ch t ho c c a ng ậ ứ ả ườ ặ ủ ứ i làm ch ng ho c đ ữ c công ch ng, ườ ị ạ ằ văn b n có ng i không i làm ch ng l p thành văn b n và có công
ả c coi là ự ả ằ ế ề ủ ế ệ ề ị ự ứ ạ c quy đ nh t ủ ượ ệ ế ề ứ ấ ố ượ ệ ế i di chúc mi ng th ố ệ ố ườ ệ ặ ể ỉ c m t ít nh t hai ng ứ ườ i làm ch ng ghi chép l ườ ả ượ ứ ứ ặ Đi uề 653. Di chúc h p pháp 1. Di chúc đ ườ ậ a) Ng ừ ố đe do , c l a d i, ộ b) N i dung ạ ứ đ o đ c xã h i; hình th c di chúc không trái quy đ nh c a pháp lu t. 2. Di chúc c a ng ượ ậ đ ề ệ ậ v vi c l p di chúc. ủ 3. Di chúc c a ng ả ượ ậ c l p b ng ph i đ ự . ứ ch ng th c ỉ ượ 4. Di chúc b ng văn b n không có công ch ng, ch ng th c ch đ ề ợ h p pháp, n u có đ các đi u ki n đ 5. Di chúc mi ng đ ủ chí cu i cùng c a mình tr ể ừ ạ h n năm ngày, k t ứ hai ng ph i đ ứ ứ ạ ị ệ ượ i kho n 1 Đi u này. c quy đ nh t ể ệ ệ ườ ợ i di chúc mi ng th hi n ý c coi là h p pháp, n u ng ướ và trong th iờ ặ ườ i làm ch ng c m t ít nh t hai ng ể ệ ệ ườ ậ ngày ng i l p di chúc mi ng th hi n ý chí cu i cùng, ặ ạ ả i, cùng ký tên ho c đi m ch và di chúc i làm ch ng ph i ghi chép l ự c công ch ng ho c ch ng th c. ỉ ạ ngày ng ể ể ệ ố ể ứ i làm ch ng ặ i, cùng ký tên ho c ệ ườ i di chúc mi ng ứ ặ ứ c công ch ng ho c ch ng
ằ ả ủ ộ ả ộ ồ ộ ậ ủ ủ ọ ọ ả ị ọ ọ ơ ư ơ ị i, c quan, t i, c quan, t ườ ậ ch c đ ng di s n ho c xác đ nh rõ các ổ ứ ượ ưở ề ả ề c h ổ ứ ượ ưở ả ặ ng di s n ho c xác đ nh ng di s n; i l p di chúc; ưở c h ch c đ c h i l p di chúc; ổ ứ ượ ưở c h ch c đ ả ặ ng di s n; i và n i có di s n; ộ ộ ơ ườ ượ ế ơ ườ ượ ủ ệ ụ ự i th c hi n nghĩa v và n i dung c a nghĩa v . c vi ữ ế ữ ặ ủ ụ ế ằ ệ t b ng ký hi u; n u di chúc ố ứ ự và có ch ký c đánh s th t ụ ế ằ ặ t ho c vi c đánh s th t ồ t b ng ký hi u; n u di chúc g m ể ố ứ ự và có ch ký ho c đi m ỉ ủ ườ ậ 1. Trong tr ậ t ệ thì có th di chúc mi ng. ể ừ ờ ườ 2. Sau ba tháng, k t i di chúc còn ỷ ỏ ị ố ẫ ố s ng, minh m n, sáng su t thì di chúc mi ng m c nhiên b hu b . Đi uề 652. Di chúc h p pháp 1. Di chúc đ ườ ậ a) Ng ị ừ ố b l a d i, đe do ho c c ậ ộ b) N i dung di chúc không trái pháp lu t, đ o đ c xã h i; hình th c di chúc không trái quy đ nh c a pháp lu t. ủ 2. Di chúc c a ng ả ượ ậ ph i đ ộ ồ h đ ng ý. ườ ị ạ ủ 3. Di chúc c a ng ả ượ ữ ế c ng t ch ph i đ bi ự ứ ặ ứ ch ng ho c ch ng th c. ỉ ượ ứ ả ằ 4. Di chúc b ng văn b n không có công ch ng, ch ng th c ch đ c ả ượ ợ i kho n 1 coi là h p pháp, n u có đ các đi u ki n đ Đi u này. ườ ợ c coi là h p pháp, n u ng 5. Di chúc mi ng đ ấ ướ ủ hi n ý chí cu i cùng c a mình tr ữ và ngay sau đó nh ng ng ể ừ ờ ạ đi m ch . Trong th i h n năm ngày, k t ả ượ th hi n ý chí cu i cùng thì di chúc ph i đ th c.ự Đi uề 653. N i dung c a di chúc b ng văn b n ủ 1. Di chúc ph i ghi rõ: ậ a) Ngày, tháng, năm l p di chúc; ơ ư ườ ậ b) H , tên và n i c trú c a ng ườ ổ ứ ượ ơ ch c đ c) H , tên ng ơ ệ ể rõ các đi u ki n đ cá nhân, c quan, t ả ể ạ ả d) Di s n đ l ụ ệ ự ị ỉ ệ i th c hi n nghĩa v và n i dung c a nghĩa v . đ) Vi c ch đ nh ng ặ ế ắ t ho c vi c vi 2. Di chúc không đ t t ỗ ề ả ượ ồ g m nhi u trang thì m i trang ph i đ ườ ậ ể ặ i l p di chúc. ho c đi m ch c a ng Đi uề 654. N i dung c a di chúc 1. Di chúc g m các n i dung sau : a) Ngày, tháng, năm l p di chúc; b) H , tên và n i c trú c a ng ườ c) H , tên ng ể ệ ơ đi u ki n đ cá nhân, c quan, t ả ể ạ ả d) Di s n đ l i và n i có di s n; ệ ị ỉ ệ đ) Vi c ch đ nh ng ế ắ t t 2. Di chúc không đ ả ượ ỗ ề nhi u trang thì m i trang ph i đ ỉ ủ ch c a ng i l p di chúc.
201
ứ ườ ệ ậ ườ ứ i làm ch ng cho vi c l p di chúc i làm ch ng cho vi c l p di chúc ể ứ ừ ệ ậ ệ ậ ứ ừ ữ ể ườ ữ nh ng i đ u có th làm ch ng cho vi c l p di chúc, tr ệ ậ i đ u có th làm ch ng cho vi c l p di chúc, tr nh ng ng i sau
ế ậ ủ ườ ậ ườ ề i sau đây: ừ ườ ườ ậ i l p di ặ i th a k theo di chúc ho c theo pháp lu t c a ng i l p di chúc;
ả ớ ộ ườ ườ ườ ừ ế ề ư ủ ườ ườ ổ Đi uề 655. Ng ườ ề ọ M i ng đây: 1. Ng 2. Ng 3. Ng ặ i th a k theo di chúc ho c theo pháp lu t c a ng ả ụ i có quy n, nghĩa v tài s n liên quan t i ch a đ m i tám tu i, ng ậ ủ ớ ộ i n i dung di chúc; ự ự i không có năng l c hành vi dân s . ổ ườ ườ ườ ề ư ủ ườ i n i dung di chúc; ự i không có năng l c hành vi dân ụ i có quy n, nghĩa v tài s n liên quan t i ch a đ m i tám tu i, ng
ứ ứ i làm ch ng i làm ch ng i l p di chúc ph i t i l p di chúc ph i t ả t và ký vào b n di chúc. ứ ằ ứ ả ế tay vi ả i làm ch ng ph i tuân ị ạ ộ ậ ề ề ườ ậ ệ ậ ạ ả ả ế tay vi ả ủ i Đi u 653 c a B lu t này. ườ i Đi u 650, Đi u 653 và Đi u 654 c a B lu t này. ả ườ ể ư ư ả i khác vi ả ỉ ể ặ ữ ứ ợ ng h p ng ườ i khác vi ả ữ ứ ữ ể ậ ể ườ i ườ i ườ i ể ướ ữ c m t nh ng ng ỉ ủ ả i làm ch ng; nh ng ng ườ ậ ặ ườ ả i l p di chúc và ký vào b n di chúc. ề ề ạ ị ủ ề ề ạ ị ả ủ i Đi u 653 và Đi u 654 c a i Đi u 653 và Đi u 654 c a B ộ
ứ ặ ườ ậ ứ ầ ứ ứ ự ả ứ ể ườ ậ ự ả ứ ầ ứ ứ ể ặ ặ i l p di chúc có th yêu c u công ch ng ho c ch ng th c b n di Đi uề 656. Di chúc b ng văn b n không có ng ườ ằ ả ả ự t và ký vào b n di chúc. Ng ả ườ i làm ch ng ph i tuân theo quy Vi c l p di chúc b ng văn b n không có ng ộ ậ ủ ề ị đ nh t ứ ườ ằ Đi uề 657. Di chúc b ng văn b n có ng i làm ch ng ườ ế ả ể ự ườ ậ t b n di chúc thì có th i l p di chúc không th t Tr mình vi ứ ườ ấ ế ờ i làm ch ng. Ng t, nh ng ph i có ít nh t là hai ng nh ng ữ ỉ ướ ả ậ l p di chúc ph i ký ho c đi m ch vào b n di chúc tr c m t nh ng ng ỉ ủ ứ làm ch ng; nh ng ng i làm ch ng xác nh n ch ký, đi m ch c a ng ậ l p di chúc và ký vào b n di chúc. ệ ậ ả Vi c l p di chúc ph i tuân theo quy đ nh t ậ lu t này. Đi uề 658. Di chúc có công ch ng ho c ch ng th c ự Ng i l p di chúc có th yêu c u công ch ng ho c ch ng th c b n di chúc.
ạ ơ ứ ặ ề ứ ạ ổ ứ i c quan công ch ng ho c U ỷ i t ặ ch c hành ngh công ch ng ho c ng, th tr n ứ ỷ ỷ ặ ứ ỷ ệ ậ ấ c p xã ph iả ấ ạ ơ i c quan công ch ng ho c U ban nhân dân ườ ạ ơ i c quan công ch ng ho c U ban nhân dân xã, ả ủ ụ ị ấ ướ ủ ướ ứ ẩ ề ự ủ ườ ị ấ ề ẩ ỷ ủ ẩ ỷ ườ ậ ố ộ i l p di chúc tuyên b n i dung c a di chúc tr ứ ẩ i có th m quy n ch ng th c c a U ban nhân dân ề ch ng th c ứ i có th m quy n ườ ậ i l p di chúc đã tuyên b . Ng ứ ng, th tr n. Công ch ng viên ho c ng ạ ộ ặ ặ i n i dung mà ng ể ỉ ự c a U ban nhân dân c p xã ố ả ườ ạ ộ i n i dung mà ng ể ượ ỉ ượ ủ ứ ứ c công ch ng viên, . Công ch ngứ ấ c p xã ấ ả ph i ghi ườ ậ i l p di chúc ký c ghi i có Công ch ng viên, ng ể ệ ề ự ủ ườ ứ ặ ẩ ỷ ứ ủ c công ch ng ự ủ i có th m quy n ch ng th c c a U ban nhân dân xã, ứ ườ i có th m quy n ch ng ườ ậ ố i l p di chúc đã tuyên b . ậ ả i l p di chúc ký ho c đi m ch vào b n di chúc sau khi xác nh n ủ c ghi chép chính xác và th hi n đúng ý chí c a ỷ i có th m quy n ch ng th c c a U ả ườ ặ ề ứ ợ ng ng h p ờ ườ ả ỉ ượ ọ ể ượ ặ ườ ả ký vào b n di chúc; c ho c không nghe đ ả ườ c thì ph i nh ng ứ ườ ườ ướ ậ Đi uề 654. Ng ọ M i ng ườ ng 1. Ng chúc; 2. Ng 3. Ng s .ự ề ườ ằ Đi u 655. Di chúc b ng văn b n không có ng ả ườ ậ ả ự Ng ằ ườ ệ ậ Vi c l p di chúc b ng văn b n không có ng ề theo quy đ nh t ứ ằ Đi uề 656. Di chúc b ng văn b n có ng i làm ch ng ế ả ể ự ườ ậ ợ t b n di i l p di chúc không th t mình vi Trong tr ng h p ng ấ ả ế ườ ờ t, nh ng ph i có ít nh t là hai chúc thì có th nh ng ể ườ ậ ặ ứ ườ i l p di chúc ph i ký ho c đi m ch vào b n di i làm ch ng. Ng ng ứ ườ ườ ữ ặ chúc tr i làm ch ng xác ậ nh n ch ký, đi m ch c a ng ệ ậ ả Vi c l p di chúc ph i tuân theo quy đ nh t ộ ậ B lu t này. ự Đi uề 657. Di chúc có công ch ng ho c ch ng th c ặ Ng chúc. Đi uề 658. Th t c l p di chúc t ủ ụ ậ ị ấ ban nhân dân xã, ph ặ ệ ậ Vi c l p di chúc t ườ ng, th tr n ph i tuân theo th t c sau đây: ph ố ộ ườ ậ i l p di chúc tuyên b n i dung c a di chúc tr 1. Ng ỷ ề ặ viên ho c ng ườ ph ự ả th c ph i ghi chép l ườ ậ Ng ả b n di chúc đã đ ứ mình. Công ch ng viên ho c ng ị ấ ườ ban nhân dân xã, ph ng, th tr n ký vào b n di chúc; ườ ậ ợ 2. Trong tr i l p di chúc không đ c đ ng h p ng nghe đ ượ c b n di chúc, không ký ho c không đi m ch đ ặ c ho c không ả c thì ph i Đi uề 659. Th t c l p di chúc t ủ ụ ậ U ban nhân dân c p xã Vi c l p di chúc t ủ ụ tuân theo th t c sau đây: 1. Ng ườ ng viên, ng chép l ả ậ ặ ho c đi m ch vào b n di chúc sau khi xác nh n b n di chúc đã đ ể ệ chép chính xác và th hi n đúng ý chí c a mình. ấ ự ủ ẩ th m quy n ch ng th c c a U ban nhân dân c p xã ọ ượ ườ ậ 2. Tr i l p di chúc không đ c đ ả ỉ ượ b n di chúc, không ký ho c không đi m ch đ ặ ả ứ ch ng và ng ể ặ i này ph i ký xác nh n tr c m t công ch ng viên, ng ượ c i làm i có
202
ả ặ ườ ướ ườ ẩ ề ứ ặ ủ ự ề ứ ườ ị ấ ỷ ự ủ ỷ ặ ng, th tr n. Công ch ng viên, ng c p xãấ i có th m quy n ch ng th c c a U ban nhân dân ậ ứ ườ ướ ứ . Công ch ng viên, ậ ứ ấ c p xã ch ng nh n ứ ẩ th m quy n ch ng th c ho c c a U ban nhân dân ứ ẩ ườ ng ườ ậ ả b n di chúc tr ề ặ c m t ng i l p di chúc và ng i làm ch ng. ứ ườ ự ủ ướ ậ i này ph i ký xác nh n tr c m t công ự ủ ứ ỷ i có th m quy n ch ng th c c a U ban nhân ườ ề ẩ i có th m quy n ả ứ ị ấ ng, th tr n ch ng nh n b n ườ i làm ch ng. ự ượ ặ c m t ng ườ ườ ượ ự ườ ậ i không đ ẩ ỷ ứ ườ i l p di chúc và ng ứ ề ứ ứ ề ủ i có th m quy n c a U ban nhân dân không ự ố ớ ứ ủ ứ ị ấ i không đ ườ ứ ứ c công ch ng, ch ng th c di chúc i có th m quy n c a U ban nhân dân xã, ượ c công ch ng, ch ng th c đ i v i di chúc, ứ ừ ế ườ ậ i l p di chúc; ườ ậ ế ừ ậ ủ ườ ng, th tr n không đ ọ ườ ừ ế ẹ ợ i l p di ặ i th a k theo di chúc ho c theo pháp lu t c a ng ặ i th a k theo di chúc ho c
ồ ừ ườ ớ ộ ề ả ế i th a k theo di ứ Đi uề 660. Ng c công ch ng, ch ng th c di chúc ấ ỷ ẩ c p xã Công ch ng viên, ng ế ọ ự ố ớ ượ c công ch ng, ch ng th c đ i v i di chúc, n u h là: đ ậ ủ ườ ặ i th a k theo di chúc ho c theo pháp lu t c a ng 1. Ng ườ ồ ặ ườ 2. Ng i có cha, m , v ho c ch ng, con là ng theo pháp lu t;ậ ườ 3. Ng ụ ề i có quy n, nghĩa v v tài s n liên quan t i n i dung di chúc.
ả ề ớ ộ ượ ị ằ ả ằ ả ượ ị ư i n i dung di chúc. c công ứ c công ch ng ứ ặ ự ị ượ ư ạ ủ ưở ặ ứ c công ch ng ho c ứ ồ ở ặ ế ậ ủ ầ ơ ng đ n v t ứ i ngũ có xác nh n c a th tr ể ạ ơ ng đ n v t ủ ưở i ngũ có xác nh n c a th tr ầ ế ậ ủ ể ể ậ ủ ị ừ ứ lên, n u quân nhân không th yêu c u công ch ng i đang đi trên tàu bi n, máy bay có xác nh n c a ng ườ i ặ ỉ ủ ể ậ ệ ườ ươ ườ ơ ở ệ ữ ơ ở ề ệ ị ạ ệ i b nh vi n, c s ch a b nh, đi u ụ i ph trách b nh vi n, c s đó; ề ườ ng khác có xác nh n c a ng ườ ủ ủ i đang đi trên tàu bi n, máy bay có xác nh n c a ệ ng ti n đó; ề ệ ủ ứ ở ữ ệ ụ ủ ườ ả ả ậ ủ ừ ụ ơ i đang đi u tr t ậ ng khác có xác nh n c a ng ệ ơ ở ị ạ ệ i b nh vi n, c s ch a b nh, ơ ở ệ ườ i ph trách b nh vi n, c s t Nam đang ậ ủ ơ ườ ệ c đó; ườ ụ ơ ạ ườ i ơ ở ữ ụ i c s giáo d c, c s ch a t Nam đang ạ ườ ụ t Nam ở ướ n i đang làm công vi c kh o sát, thăm dò, nghiên ị i ph trách đ n v ; ứ ậ c ngoài có ch ng nh n c đó; Đi uề 661. Di chúc b ng văn b n có giá tr nh di chúc đ ứ ho c ch ng th c ị ừ ấ ủ c p 1. Di chúc c a quân nhân t ứ ạ ộ đ i đ i tr lên, n u quân nhân không th yêu c u công ch ng ho c ch ng th c;ự ủ ườ 2. Di chúc c a ng ệ ươ ng ti n đó; ch huy ph ườ ủ 3. Di chúc c a ng i đang đi u tr t ưỡ ậ ủ ệ d ệ ả 4. Di chúc c a ng i đang làm công vi c kh o sát, thăm dò, nghiên c u ườ ị vùng r ng núi, h i đ o có xác nh n c a ng i ph trách đ n v ; ứ ở ướ ệ ủ c ngoài có ch ng nh n c a c 5. Di chúc c a công dân Vi n ở ướ ự ạ ệ ạ quan lãnh s , đ i di n ngo i giao Vi n t Nam ườ ấ ủ 6. Di chúc c a ng i đang b t m giam, đang ch p hành hình ph t tù, ng ệ ạ ơ ở ấ đang ch p hành bi n pháp x lý hành chính t ơ ở ậ ủ ệ b nh có xác nh n c a ng ị ạ ử i ph trách c s đó. ị ạ ủ ấ ạ ườ ệ ấ i đang b t m giam, đang ch p hành hình ph t tù, ụ i c s giáo d c, ườ i đang ch p hành bi n pháp x lý hành chính t ậ ủ ứ ỗ ở i ch ể ầ ớ ể ầ ớ ỗ ở ủ i l p di chúc có th yêu c u công ch ng viên t i ch ỗ ở ủ c a ỗ ở ứ i l p di chúc có th yêu c u công ch ng viên t i ch c a mình đ ể
ế ạ ư ủ ụ ậ ủ ụ ậ ế ạ ư ủ ụ ậ ứ ờ nh ng i làm ch ng và ng ứ ch ng viên ho c ng dân xã, ph ỷ ch ng th c c a U ban nhân dân xã, ph di chúc tr Đi uề 659. Ng Công ch ng viên, ng ườ ph ế n u h là: 1. Ng chúc; ặ ườ ẹ ợ i có cha, m , v ho c ch ng, con là ng 2. Ng ặ ậ chúc ho c theo pháp lu t; ụ ề ườ i có quy n, nghĩa v v tài s n liên quan t 3. Ng ư Đi uề 660. Di chúc b ng văn b n có giá tr nh di chúc đ ự ứ ch ng, ch ng th c ằ ả Di chúc b ng văn b n có giá tr nh di chúc đ ự ch ng th c bao g m: ủ 1. Di chúc c a quân nhân t ở ạ ộ ấ c p đ i đ i tr ự ứ ho c ch ng th c; 2. Di chúc c a ng ỉ ng i ch huy ph 3. Di chúc c a ng ưỡ ề đi u d đó; ệ ủ ả 4. Di chúc c a ng ừ ậ ủ ả ả ứ ở vùng r ng núi, h i đ o có xác nh n c a ng c u ở ướ ệ ủ n 5. Di chúc c a công dân Vi ệ ệ ự ạ ủ ơ c a c quan lãnh s , đ i di n ngo i giao Vi ườ 6. Di chúc c a ng ạ ơ ở ử ng ơ ở ụ ơ ở ữ ệ c s ch a b nh có xác nh n c a ng i ph trách c s đó. Đi uề 661. Di chúc do công ch ng viên l p t ậ ạ i ch ườ ậ ứ 1. Ng ể ậ mình đ l p di chúc. ủ ụ ậ 2. Th t c l p di chúc t ỗ ở ượ đ i ch c ti n hành nh th t c l p di ậ ạ Đi uề 662. Di chúc do công ch ng viên l p t ứ ườ ậ 1. Ng ậ l p di chúc. 2. Th t c l p di chúc t ỗ ở ượ đ i ch c ti n hành nh th t c l p di chúc t ạ i
203
ị ạ ề ủ ạ ơ ổ ứ ứ ị ạ ộ ậ ề t ch c hành ngh ộ ậ i Đi u 658 c a B lu t ứ i c quan công ch ng theo quy đ nh t ề công ch ng theo quy đ nh t ủ i Đi u 659 c a B lu t này.
ỷ ỏ ử ổ ổ ế ỷ ỏ ử ổ ổ ể ử ổ ỷ ỏ ế ổ ỷ ỏ ườ ậ ể ử ổ ế ổ i l p di chúc có th s a đ i, b sung, thay th , hu b di chúc i l p di chúc có th s a đ i, b sung, thay th , hu b di chúc vào
ườ ậ ổ ậ ườ ậ ổ ậ ế ộ ậ ế ư ầ ủ ợ ng ệ ự ẫ ầ ậ ỉ ổ ầ ệ ự ế ằ ớ ổ ườ ng h p ẫ ườ ậ i l p di chúc thay th di chúc b ng di chúc m i thì di ằ ợ ng h p ng ướ ị ớ ợ ng ỷ ỏ c b hu b . ổ ượ ế ổ c ti n hành theo chúc t này. Đi uề 662. S a đ i, b sung, thay th , hu b di chúc ườ ậ 1. Ng ấ ứ vào b t c lúc nào. ợ ườ i l p di chúc b sung di chúc thì di chúc đã ng h p ng 2. Trong tr ầ ư ệ ự ổ ầ ậ l p và ph n b sung có hi u l c pháp lu t nh nhau; n u m t ph n ầ ổ ổ ủ c a di chúc đã l p và ph n b sung mâu thu n nhau thì ch ph n b ậ ệ ự sung có hi u l c pháp lu t. ế ườ ậ ườ i l p di chúc thay th di chúc b ng di chúc 3. Trong tr ỷ ỏ c b hu b . m i thì di chúc tr ỏ ộ ậ ề
ợ ồ ả ể ậ ả ợ ồ ổ ử ổ ạ ỷ ỏ ạ ỷ ỏ ể ậ ổ ủ ử ổ ồ ổ ế ỷ ỏ ể ử ổ ế ổ ổ ế ỗ ế ầ ỉ ấ ứ ỷ ỏ i có quy n l p di chúc liên i kia ch có ế ộ ề ậ ườ ế i đã ch t thì ng ả ủ ổ ế i kia; n u m t ng c s đ ng ý c a ng Đi uề 663. S a đ i, b sung, thay th , hu b di chúc ế 1. Ng ấ ứ b t c lúc nào. ầ ườ 2. Tr ng h p i l p di chúc b sung di chúc thì di chúc đã l p và ph n ậ ộ ổ b sung có hi u l c pháp lu t nh nhau; n u m t ph n c a di chúc đã l p và ậ ỉ ầ ph n b sung mâu thu n nhau thì ch ph n b sung có hi u l c pháp lu t. 3. Tr ướ ị chúc tr ế ủ ủ ụ ử 4. Th t c s a đ i, b sung, thay th , h y b di chúc đ ủ ề ạ ị i Đi u 653 và Đi u 654 c a B lu t này. quy đ nh t Đi uề 664. Di chúc chung c a v , ch ng ồ ủ ợ ể ị V , ch ng có th l p di chúc chung đ đ nh đo t tài s n chung. ợ Đi uề 665. S a đ i, b sung, thay th , hu b di chúc chung c a v , ế ch ngồ ể ử ồ ợ V , ch ng có th s a đ i, b sung, thay th , hu b di chúc chung b t c ồ ườ i kia không đ ng ý thì m i ng lúc nào. N u ng ườ ườ ả ủ ế ộ quan đ n ph n tài s n c a mình. N u m t ng ầ ế ể ử ổ th s a đ i, b sung di chúc liên quan đ n ph n tài s n c a mình. ể ử ổ ỷ ỏ ườ ế ố ử ổ ủ ổ
ử ữ ử ữ di chúc ể ư ứ ư ổ ứ ch c hành ngh ữ ặ ho c ữ ứ ề công ch ng l u gi b n di chúc. ữ ả ợ ữ ả ơ i khác gi ổ ứ di chúc ầ t ể i l p di chúc có th yêu c u ữ ả b n di chúc. ch c hành ngh ả b n di chúc thì ph i ả b n di chúc thì ph i ứ ủ ả ị ị ữ ả ứ ư ứ ề công ch ng l u gi ậ ề ủ ụ ụ gìn theo quy đ nh c a pháp lu t v công ch ng. b n di chúc có các nghĩa v sau đây:
ị ấ ạ ế ả ị ấ ạ ư ạ ế ả i l p di chúc; ả ườ ậ i l p di chúc; ườ ườ ặ ườ ặ i b n di chúc cho ng ườ ậ ườ ườ ữ ườ ẩ ạ ả i b n di chúc ph i đ ướ ự ườ ườ ủ ậ ệ c l p thành văn b n, có ch ký c a ng ề i có th m quy n i b n di chúc ậ i nh n ẩ ạ ả i giao, ng ề i có th m quy n công ả ượ c c s có i nh n và tr ườ ứ ữ ứ i làm ch ng. ị ấ ạ ể ừ ờ ị ấ ạ ể ở ừ ế ế ể ừ ờ ị ấ ạ ể ặ ả Đi uề 663. Di chúc chung c a v , ch ng ồ ủ ợ ể ị V , ch ng có th l p di chúc chung đ đ nh đo t tài s n chung. ủ Đi uề 664. S a đ i, b sung, thay th , hu b di chúc chung c a ế ợ v , ch ng ồ ợ 1. V , ch ng có th s a đ i, b sung, thay th , hu b di chúc chung ấ ứ b t c lúc nào. ổ ặ ồ ợ 2. Khi v ho c ch ng mu n s a đ i, b sung, thay th , hu b di chúc ế ườ ả ượ ự ồ i đã ch t chung thì ph i đ ầ ỉ ườ thì ng i kia ch có th s a đ i, b sung di chúc liên quan đ n ph n tài ả ủ s n c a mình. Đi uề 665. G i gi ườ ậ ầ ơ 1. Ng i l p di chúc có th yêu c u c quan công ch ng l u gi ườ ử g i ng i khác gi ư ứ ườ 2. Trong tr ng h p c quan công ch ng l u gi ữ ậ ề ả gìn theo quy đ nh c a pháp lu t v công ch ng. b o qu n, gi ữ ả 3. Cá nhân gi b n di chúc có các nghĩa v sau đây: ậ ộ ữ bí m t n i dung di chúc; a) Gi ư ạ ả ả ả ữ gìn, b o qu n b n di chúc; n u b n di chúc b th t l c, h h i b) Gi ườ ậ ả thì ph i báo ngay cho ng ạ ả ừ ế i th a k ho c ng i b n di chúc cho ng c) Giao l ế ườ ậ ố công b di chúc, khi ng i l p di chúc ch t. Vi c giao l ả ượ ậ ả ủ ph i đ ặ ủ ướ ự i làm ch ng. c s có m t c a hai ng và tr Đi uề 666. Di chúc b th t l c, h h i ị ấ ạ ư ạ ả ở ừ ế ế th i đi m m th a k , n u b n di chúc b th t l c ho c b h 1. K t ặ ị ư Đi uề 666. G i gi ườ ậ 1. Ng ặ ử ườ ho c g i ng ợ t ườ 2. Tr ng h p ữ ả ả b o qu n, gi ữ ả 3. Cá nhân gi ậ ộ ữ bí m t n i dung di chúc; a) Gi ả ả ữ gìn, b o qu n b n di chúc; n u b n di chúc b th t l c, h h i thì b) Gi ả ph i báo ngay cho ng ừ ế ạ ả i th a k ho c ng c) Giao l ệ ế ố i l p di chúc ch t. Vi c giao l b di chúc, khi ng ả ậ l p thành văn b n, có ch ký c a ng i giao, ng ườ ặ ủ m t c a hai ng Đi uề 667. Di chúc b th t l c, h h i ư ạ 1. K t ị ư ạ th i đi m m th a k , n u b n di chúc b th t l c ho c b h h i
204
ứ ủ ườ ậ ượ ầ ầ ủ ủ ứ c đ y đ ý chí c a ng ằ ứ ứ ượ ằ ườ ậ ệ ượ c đ y đ ý chí c a ng ượ ứ c ý nguy n đích th c c a ng ư ị ụ ư i l p di chúc ệ c ý nguy n đích ụ i l p di chúc thì coi nh không có di chúc và áp d ng các i l p di chúc và cũng ườ ự ủ i ề ừ ế ậ ả ấ ư ấ ả ư ả ượ ả ng h p di s n ch a chia mà tìm th y di chúc thì di s n c chia theo ợ di s n ch a chia mà tìm th y di chúc thì di s n đ ườ ậ ề ừ ế ợ ườ c chia theo di chúc.
ệ ự ệ ự ậ ủ ậ ừ ờ ầ ệ ự ậ ủ ậ ừ ờ ậ ở ừ ế th i đi m m th a k . ộ ặ ộ ộ ặ ậ ầ ệ ự ở ừ ế th i đi m m th a k . ộ
ờ ặ ế ế ế ướ ế ướ ng h p sau đây: ừ ế ể ặ ờ ể c ho c ch t cùng th i đi m ợ i th a k theo di chúc ch t tr ớ c ho c ch t cùng th i đi m v i
ỉ ổ ườ ượ ừ ế ừ ế ườ ờ ỉ ị c ch đ nh là ng i th a k không còn vào ể i th a k không còn vào th i đi m ị c ch đ nh là ng ổ ứ ượ ch c đ ờ ườ ừ ườ ườ ề ườ ậ ặ ớ ộ i ch t tr ề ộ ế ề c ho c ch t cùng th i đi m v i ng ừ ế ế ơ ậ ơ ậ ậ ưở ầ ỉ ệ ự ch c này không có hi u l c pháp lu t. ậ ả ế ở ừ ế ế ệ ự ể ờ ừ ế ừ ế ề ầ ế ở ừ ế ế ầ ả ả ả ề ầ ầ ộ ỉ ườ i ế i cho i th a k ch còn m t ph n thì ph n di chúc v ph n di s n còn ỉ ệ ự ợ i th a k i th a k ệ ự ệ ự ng đ n hi u l c ả ầ ầ ầ ậ ỉ ệ ế ng đ n hi u ườ i cho ng ườ i cho ng ạ ẫ i v n có hi u l c. ầ ế ưở i thì ch ph n đó không có hi u l c pháp lu t. ợ ỉ ậ ầ ố ớ ỉ ả ề ả ộ ả ệ ự i nhi u b n di chúc đ i v i m t tài s n thì ch b n di ưở ệ ự ộ ả ả ộ ả ậ i thì ch ph n đó không có hi u l c pháp lu t. ố ớ i nhi u b n di chúc đ i v i m t tài s n thì ch ỉ ể ệ ế đ n m c không th hi n đ ứ không có b ng ch ng nào ch ng minh đ ậ l p di chúc thì coi nh không có di chúc và áp d ng các quy đ nh v th a k theo pháp lu t.ậ ườ 2. Tr ng h p di chúc. ệ ự Đi uề 668. Hi u l c pháp lu t c a di chúc ể 1. Di chúc có hi u l c pháp lu t t 2. Di chúc không có hi u l c pháp lu t toàn b ho c m t ph n trong các ườ tr ế ườ a) Ng ườ ậ i l p di chúc; ng ơ b) C quan, t ở ừ ế m th a k . ế ướ ế ừ ợ có nhi u ng ườ ng h p Tr i th a k theo di chúc mà có ng c ơ ớ ườ ậ ể ờ ặ ế i l p di chúc, m t trong nhi u c quan, ho c ch t cùng th i đi m v i ng ể ờ ừ ế ưở ị ỉ ổ ứ ượ ng th a k theo di chúc không còn vào th i đi m c ch đ nh h ch c đ t ỉ ổ ứ ầ ở ừ ế m th a k thì ch ph n di chúc có liên quan đ n cá nhân, c quan, t ch c ệ ự này không có hi u l c pháp lu t. ể ạ 3. Di chúc không có hi u l c pháp lu t, n u di s n đ l ể ạ không còn vào th i đi m m th a k ; n u di s n đ l ch còn m t ph n thì ph n di chúc v ph n di s n còn l 4. Khi di chúc có ph n không h p pháp mà không nh h ạ ủ c a các ph n còn l ườ ể ạ ộ 5. Khi m t ng i đ l ệ ự chúc sau cùng có hi u l c pháp lu t. ề ệ ự ậ ệ ự ậ ủ ồ ệ ự ừ ờ ườ ồ ợ ệ ự ợ ướ ủ ợ ể th i đi m ng i sau cùng ả ườ ỉ ậ ủ ng h p v , ch ng l p di chúc chung mà có m t ng ườ ế ầ ủ ặ ạ ồ ợ ế ế ồ ủ ể ệ ạ ế h i đ n m c không th hi n đ và cũng không có b ng ch ng nào ch ng minh đ ự ủ th c c a ng ị quy đ nh v th a k theo pháp lu t. 2. Trong tr ượ đ ệ ự Đi uề 667. Hi u l c pháp lu t c a di chúc ể 1. Di chúc có hi u l c pháp lu t t 2. Di chúc không có hi u l c pháp lu t toàn b ho c m t ph n trong ợ ườ ng h p sau đây: các tr ừ ườ i th a k theo di chúc ch t tr a) Ng ườ ậ ớ v i ng i l p di chúc; ứ ơ ch c đ b) C quan, t ở ừ ế ể th i đi m m th a k . ườ ườ ợ i th a k theo di chúc mà có ng i ng h p có nhi u ng Trong tr ế ể ờ ế ướ ch t tr i l p di chúc, m t trong ượ ứ ị ỉ ổ ơ ề ch c đ nhi u c quan, t ng th a k theo di chúc c ch đ nh h ể ở ừ ế ờ không còn vào th i đi m m th a k thì ch ph n di chúc có liên quan ổ ứ ế đ n cá nhân, c quan, t ệ ự ể ạ i cho ng 3. Di chúc không có hi u l c pháp lu t, n u di s n đ l ả ờ ừ ể ạ ể th a k không còn vào th i đi m m th a k ; n u di s n đ l ả ầ ầ ộ ừ ế ườ ng ạ ẫ l i v n có hi u l c. 4. Khi di chúc có ph n không h p pháp mà không nh h ầ ự ủ ạ l c c a các ph n còn l ườ ể ạ i đ l 5. Khi m t ng ả b n di chúc sau cùng có hi u l c pháp lu t. Đi uề 668. Hi u l c pháp lu t c a di chúc chung c a v , ch ng ủ ợ Di chúc chung c a v , ch ng có hi u l c t ể ờ ch t ho c t i th i đi m v , ch ng cùng ch t. ệ ự ế ể
ườ ừ ế ủ ụ ộ ộ ừ ờ ủ i th a k không ph thu c vào n i dung c a di c h ầ ả ượ ưở c h ưở ượ Đi uề 669. Hi u l c pháp lu t c a di chúc chung c a v , ch ng ủ ợ ồ ườ ế ộ ậ c, thì i ch t tr Tr ả ế ầ i ch t trong tài s n ch ph n di chúc liên quan đ n ph n di s n c a ng ề ậ ả ồ ợ ậ chung có hi u l c pháp lu t; n u v , ch ng có tho thu n trong di chúc v ế ờ ệ ự ủ ể ườ ờ i sau cùng ch t, thì di th i đi m có hi u l c c a di chúc là th i đi m ng ỉ ượ ể ồ ả ủ ợ c phân chia t s n c a v , ch ng theo di chúc chung ch đ th i đi m đó. ộ ộ ườ ừ ế Đi uề 670. Ng ụ i th a k không ph thu c vào n i dung c a di chúc ả ầ ữ ẫ ượ ưở 1. Nh ng ng i sau đây v n đ ậ ượ ế ộ ủ i th a k theo pháp lu t, n u di s n đ c a m t ng ườ ậ ợ ườ c ng trong tr ấ ầ ằ ng ph n di s n b ng hai ph n ba su t ậ c chia theo pháp lu t, ặ ả ng di s n ho c ườ ừ ế ườ ọ ng h p h không đ ả i l p di chúc cho h ườ ộ ẫ i sau đây v n đ ừ ế ườ ượ ế ậ Đi uề 669. Ng chúc ữ Nh ng ng ấ ủ su t c a m t ng i th a k theo pháp lu t, n u di s n đ ầ ằ ng ph n di s n b ng hai ph n ba ả c chia theo
205
ườ ơ ầ ừ ả ượ c ng ả ạ ầ ậ ng ph n di s n ít h n hai ph n ba su t đó, tr ố ầ ố ữ ị ả ạ ả ả ưở ả ch i nh n di s n theo quy đ nh t ề ưở ấ ề ị ng di s n theo quy đ nh t ọ ữ khi h là nh ng ọ ữ ặ i Đi u 643 ho c h là nh ng ủ ề i kho n 1 Đi u 644 c a ọ ặ ưở ườ ậ ọ i l p di chúc cho ng h p h không đ ấ ầ ơ ỉ ng ph n di s n ít h n hai ph n ba su t ạ ị ả ậ ch i nh n di s n theo quy đ nh t i ả ề ng di s n theo i không có quy n h ữ ề ồ ư ẹ ợ i kho n 1 Đi u 643 c a B lu t này: ưở ườ ừ i t ườ ủ ẹ ợ ộ ả ả ộ ụ c h ợ ậ pháp lu t, trong tr ặ ưở ng di s n ho c ch cho h h ừ khi h là nh ng ng đó, tr ọ ề Đi u 642 ho c h là nh ng ng ộ ậ ả ạ ị quy đ nh t ồ ư 1. Con ch a thành niên, cha, m , v , ch ng; 2. Con đã thành niên mà không có kh năng lao đ ng. ầ ộ ọ ẫ
ả ệ ệ ộ ả ườ ệ ầ ả ộ ợ ng h p ng ờ i l p di chúc có đ l i m t ph n di s n dùng vào vi c th ả ệ ể ạ ượ ờ ể ạ i l p di chúc đ l ượ ừ c chia th a k và đ ườ ượ ế ể ự ệ ả ỉ ỉ ệ ượ ệ ặ ự ệ ườ ị ữ ườ ế ề ả ờ ộ c giao cho m t ờ c ch đ nh trong di chúc qu n lý đ th c hi n vi c th cúng; ả c ch đ nh không th c hi n đúng di chúc ho c không theo tho i th a k có quy n giao ể ờ ừ ờ ế i khác qu n lý đ th cúng. ị ừ ả ườ ả ả ả ầ i m t ph n di s n dùng ượ ừ ế c chia th a k và đ c ể ự ỉ ả ị c ch đ nh trong di chúc qu n lý đ th c ệ ườ ượ ự i đ c ch đ nh không th c hi n đúng di ữ ừ ế ậ ủ i th a k thì nh ng ờ ệ ầ i th a k có quy n giao ph n di s n dùng vào vi c th cúng cho i khác qu n lý đ th cúng. i di s n không ch đ nh ng ờ ỉ ả ả ườ ườ ả ờ ừ ườ ườ ỉ i qu n lý di s n th ả i qu n lý di s n th cúng. ề ườ ế ầ ườ i qu n lý di ả ả i qu n lý di s n ị i di s n không ch đ nh ng ế ử ộ i th a k c m t ng t c nh ng ng ả ợ ấ ả ườ ả ợ i th a k theo di chúc đ u đã ch t thì ph n di ợ i đang qu n lý h p pháp di s n đó trong ừ ườ ậ tr tr ng h p trong di ườ ng h p t ả ầ . ả ả ủ ữ t c nh ng ng ể ờ ữ ố ề ả ế ế ề ộ ườ ừ ả ừ i th a k theo di chúc đ u đã ườ ộ i đang qu n lý ệ i thu c di n th a k theo ừ ế ử ộ i th a k c m t ng ừ ế ườ ườ ộ ề ể ờ ườ ừ ế ệ ộ i thu c di n th a k theo pháp lu t, ườ ể ạ i di s n có quy đ nh khác i đ l ợ toàn b di s n c a ng ế ộ ượ ng h p ả ủ ườ ầ ộ ị ủ ể ườ i ch t không đ đ thanh toán nghĩa ệ ả c dành m t ph n di s n dùng vào vi c i đó thì không đ ườ ỉ ch cho h ườ ừ i t ng ườ ng i không có quy n h ộ ậ B lu t này: a) Con ch a thành niên, cha, m , v , ch ng; b) Con đã thành niên mà không có kh năng lao đ ng. ộ ả ưở ữ ườ ượ 2. Nh ng ng ng di s n không ph thu c vào n i dung di chúc i đ ả ố ế ả ỉ ượ ưở ề ạ i kho n 1 Đi u này ch đ nêu t ng ph n di s n n u h v n còn s ng c h ừ ế ể ờ vào th i đi m chia th a k . ả Đi uề 671. Di s n dùng vào vi c th cúng ợ ng ườ ậ ng h p 1. Tr ầ ả cúng thì ph n di s n đó không đ ị ượ ườ ng i đã đ ị ườ ượ ỉ ế n u ng i đ ườ ữ ữ ủ ậ i th a k thì nh ng ng thu n c a nh ng ng ả ầ ệ ph n di s n dùng vào vi c th cúng cho ng ườ ể ạ ợ ng ườ ng h p Tr i đ l ữ ườ cúng thì nh ng ng ấ ả ữ ợ t ng h p Tr ả s n dùng đ th cúng thu c v ng ữ ố s nh ng ng ủ chúc c a ng ườ 2. Tr ụ v tài s n c a ng ờ th cúng. ế ượ ợ ả ườ ủ ầ ủ ể i ch t không đ đ thanh ộ c dành m t ph n di ả ủ i đó thì không đ ệ ờ
ể ặ ầ ộ ặ ườ ậ ể ặ ầ ả ộ i l p di chúc dành m t ph n di s n đ t ng cho i l p di chúc dành m t ph n di s n đ t ng cho ườ ậ ặ ả c ghi rõ trong di chúc. ụ ự ả c ghi rõ trong di chúc. ị ả ượ ủ ề ệ ặ ạ ề i khác. Vi c di t ng ph i đ ườ ượ i đ ệ c di t ng ph i có đ các đi u ki n quy đ nh t ủ i Đi u 636 c a ặ i khác. Vi c di t ng ph i đ ặ ườ ượ i đ ượ ộ ậ ả ả ố ớ ả ầ ườ ạ ủ ụ ệ ầ ự ộ ệ ả ợ Đi uề 670. Di s n dùng vào vi c th cúng ườ ậ ườ 1. Trong tr ầ ờ vào vi c th cúng thì ph n di s n đó không đ ộ i đã đ giao cho m t ng ệ ế ờ hi n vi c th cúng; n u ng ả ặ chúc ho c không theo tho thu n c a nh ng ng ề ừ ế ườ ng ể ờ ả ườ ng ườ ể ạ ợ i đ l ng h p ng Trong tr ườ ữ ờ ả s n th cúng thì nh ng ng ờ th cúng. Trong tr ế ch t thì ph n di s n dùng đ th cúng thu c v ng ợ h p pháp di s n đó trong s nh ng ng pháp lu t.ậ ộ ườ ng h p toàn b di s n c a ng 2. Trong tr ụ toán nghĩa v tài s n c a ng ả s n dùng vào vi c th cúng. Đi uề 671. Di t ngặ ệ 1. Di t ng là vi c ng ả ượ ệ ườ ng ố ớ ả ệ c di t ng không ph i th c hi n nghĩa v tài s n đ i v i 2. Ng ả ộ ợ ặ ầ ng h p toàn b di s n không đ đ thanh ph n đ ườ ậ ụ toán nghĩa v tài s n c a ng i l p di chúc thì ph n di t ng cũng ể ự ượ đ ừ ườ c di t ng, tr tr ủ c dùng đ th c hi n ph n nghĩa v còn l ả ủ ể ặ i này. i c a ng ượ ặ ầ c di t ng không ph i th c hi n nghĩa v tài s n đ i v i ph n ng h p toàn b di s n không đ đ thanh toán nghĩa ể ự c dùng đ th c ạ ủ ườ ụ ủ ể ầ i l p di chúc thì ph n di t ng cũng đ i này. i c a ng ố Đi uề 672. Công b di chúc Đi uề 672. Di t ngặ ệ 1. Di t ng là vi c ng ặ ườ ng 2. Ng B lu t này. ặ ườ ượ 3. Ng i đ ừ ườ ặ ượ tr c di t ng, tr đ ườ ậ ụ ủ ả v tài s n c a ng ụ ầ ệ hi n ph n nghĩa v còn l ố Đi uề 673. Công b di chúc
206
ằ ả ườ ữ ạ ơ ổ ứ ch c hành ngh ề t i c quan ng h p di chúc b ng văn b n đ c l u gi ứ ườ ỉ ố ườ ườ ng h p ứ ng h p i di chúc ch đ nh ng i công b di chúc thì ng ố ườ ườ ườ ể ạ i đ l ụ ỉ ứ ườ ể ạ i đ l ố ỉ ố ố ả ữ ư ừ ặ ữ ế i th a k còn l ố i công b di ườ ể ạ i di i đ l ừ ị ỉ c ch đ nh t ử ậ i tho thu n c ố ườ ử ả i công b di chúc ph i sao g i di chúc t ớ i ả ử ườ ố i công b di chúc. ể ượ ư ữ ạ t ợ di chúc b ng văn b n đ ằ t i ố ườ i công b di chúc. ườ ườ ỉ i i di chúc ch đ nh ng ườ ể ạ ị ế i đ l i di chúc không ch đ nh ườ ượ ố ừ ị c ch đ nh t i đ ch i công b di chúc thì ậ ử ườ ả ố i công b di chúc. i tho thu n c ng ố ườ ế ộ i công b di chúc ph i sao g i di ộ ế ườ ề ế ả ầ ố ượ ớ ả c b n sao di chúc có quy n yêu c u đ i chi u v i b n ế ầ ố ế ố i có liên quan đ n n i dung di chúc. ớ ề c b n sao di chúc có quy n yêu c u đ i chi u v i ế ế ặ ườ ướ ế ằ ượ ậ ị ả ượ ế c ngoài ả ộ ho c ti ng dân t c ho cặ ứ c l p b ng ti ng n ả c ngoài thì b n ằ c l p b ng ti ng n ệ c d ch ra ti ng Vi ướ t và ph i có công ch ng ứ ả ứ t và ph i có công ch ng ộ ộ ượ ậ ợ ng h p di chúc đ ả ượ ị ệ ế c d ch ra ti ng Vi ả i thích n i dung di chúc ợ ườ ề ả i thích n i dung di chúc ộ ườ ế ể ề ẫ ẫ ữ ườ ố ừ ả ườ ả ừ i th a k ộ ườ ườ ệ ệ ủ ế ố ườ ố ườ ữ ể ề ợ n i dung di chúc không rõ ràng d n đ n nhi u cách hi u khác ộ i thích n i ế c đây c a ng i ch t, có xem ế ừ ườ i th a k theo di chúc. Khi có quy nề ộ ph i cùng nhau gi ự ủ ướ ế ớ i ch t v i ng i này không nh t trí v cách hi u n i dung di chúc thì
ế ả i quy t. ầ ộ ườ ượ ề ừ ế ụ ậ ợ có m t ph n n i dung di chúc không gi i thích đ ạ ủ ộ ầ ưở ầ ỉ ầ ng đ n các ph n còn l ả i c a di chúc thì ch ph n không gi ư c nh ng ả i ệ ự ạ ủ ưở ế ỉ ả 1. Tr công ch ng thì công ch ng viên là ng ị ợ ng 2. Tr ụ này có nghĩa v công b di chúc; n u ng ư ỉ ỉ ị ho c có ch đ nh nh ng ng ạ ừ ế ườ i th a k còn l nh ng ng ở ừ ế ể ờ 3. Sau th i đi m m th a k , ng ườ ấ ả ữ t i có liên quan đ n n i dung di chúc. t c nh ng ng ậ ườ 4. Ng i nh n đ ố ủ g c c a di chúc. ợ di chúc đ ườ ng h p 5. Tr ả thì b n di chúc đó ph i đ ự . ch ng th c Đi uề 674. Gi ng h p Tr ế ữ nhau thì nh ng ng i th a k theo di chúc ệ ự dung di chúc d a trên ý nguy n đích th c tr ườ ệ ủ ế xét đ n m i quan h c a ng ấ nh ng ng ầ yêu c u Tòa án gi Tr ng h p ả không nh h ượ thích đ ế c không có hi u l c. ộ ộ ng h p có m t ph n n i dung di chúc không gi ng đ n các ph n còn l ượ ả c ầ i c a di chúc thì ch ph n ượ ượ ư ợ c l u gi 1. Trong tr ố ứ i công b di chúc. công ch ng thì công ch ng viên là ng ườ ị ợ ng h p ng 2. Trong tr ế i này có nghĩa v công b di chúc; n u ng chúc thì ng ị ườ ượ ặ ị ỉ i đ chúc không ch đ nh ho c có ch đ nh nh ng ng ạ ườ ch i công b di chúc thì nh ng ng ng ờ ở ừ 3. Sau th i đi m m th a k , ng ớ ấ ả ữ t c nh ng ng i t chúc t ườ ả ượ ậ 4. Ng i nh n đ ố ủ ả b n g c c a di chúc. 5. Trong tr di chúc đó ph i đ Đi uề 673. Gi ộ ế Trong tr ng h p n i dung di chúc không rõ ràng d n đ n nhi u cách ế ể hi u khác nhau thì ng i công b di chúc và nh ng ng ự ự ả ả i thích n i dung di chúc d a trên ý nguy n đích th c ph i cùng nhau gi ủ ườ ườ ế ướ i ch t, có xem xét đ n m i quan h c a ng tr i c đây c a ng ườ ấ ữ ừ ế ế ớ i th a k theo di chúc. Khi nh ng ng i này không nh t ch t v i ng ể ệ ư ộ ề trí v cách hi u n i dung di chúc thì coi nh không có di chúc và vi c ả ượ ị c áp d ng theo quy đ nh v th a k theo pháp lu t. chia di s n đ ợ ườ i thích đ Trong tr ư nh ng không nh h ả không gi c không có hi u l c. ả i thích đ ầ ệ ự NGƯƠ XXIV NGƯƠ XXII CH Ế Ậ Ừ CH Ế Ừ Ậ TH A K THEO PHÁP LU T
ế ề ừ ừ ệ ậ ệ ề ừ ế ự ậ ị ừ ế ừ ế ế ậ th a k do pháp lu t quy đ nh. ườ ợ ườ ừ ế ườ ữ ừ ế ừ ế ụ ữ ợ ậ ng h p th a k theo pháp lu t ậ ượ c áp d ng trong nh ng tr ợ ng h p sau ng h p sau đây:
ế ề ể ơ ớ ờ ế ặ c ho c ch t cùng th i ế ừ ưở ng th a k theo di ế ướ i th a k theo di chúc đ u ch t tr ượ i l p di chúc; c quan, t c h ể ế c ho c ch t cùng ừ ưở ượ ng th a ặ c h ơ ể ừ ế ỉ ị TH A K THEO PHÁP LU T Đi uề 674. Th a k theo pháp lu t ậ ừ ế ế ừ Th a k theo pháp lu t là th a k theo hàng th a k , đi u ki n và ị ự ừ ế trình t ừ ế ữ Đi uề 675. Nh ng tr ụ 1. Th a k theo pháp lu t đ đây: a) Không có di chúc; ợ b) Di chúc không h p pháp; ế ướ ừ ế ườ ữ i th a k theo di chúc đ u ch t tr c) Nh ng ng ứ ổ ườ ậ ớ ể ờ i l p di chúc; c quan, t th i đi m v i ng ch c đ ở ừ ế ờ ế k theo di chúc không còn vào th i đi m m th a k ; Đi uề 675. Th a k theo pháp lu t ậ ừ ế ừ ế Th a k theo pháp lu t là th a k theo hàng th a k , đi u ki n và trình t ậ th a k do pháp lu t quy đ nh. ậ ợ ữ Đi uề 676. Nh ng tr ng h p th a k theo pháp lu t ườ ậ ượ 1. Th a k theo pháp lu t đ c áp d ng trong nh ng tr a) Không có di chúc; ợ b) Di chúc không h p pháp; ườ ừ ữ ề c) Nh ng ng ườ ậ ứ ổ đi m v i ng ch c đ ở ừ ế ờ chúc không còn vào th i đi m m th a k ; ườ ữ d) Nh ng ng c ch đ nh làm ng i th a k theo di chúc mà không có ườ ượ i đ
207
ế ặ ừ ố c ch đ nh làm ng i th a k theo di chúc mà ch i quy n nh n di s n. ả ầ ừ ượ ậ ụ ả ố ớ ả ề c áp d ng đ i v i các ph n di s n sau ậ ụ ườ ỉ ị ặ ừ ố ả ng di s n ho c t ượ ừ ậ ề ch i quy n nh n di s n. ả ầ ố ớ c áp d ng đ i v i các ph n di s n ạ ượ ị ượ ị ầ ầ ệ ự ủ ế ầ c đ nh đo t trong di chúc; ầ ế ủ ế ả ầ ừ ườ ượ i đ c th a k theo di chúc nh ng h ề ừ ố ng di s n, t ậ ề ế ề ừ ố ả ườ ậ ả ế ơ ớ ưở ư ể ờ c ho c ch t cùng th i đi m v i ng ọ ư ừ ế ặ ế ướ ậ c ho c ch i quy n nh n di s n, ch t tr ổ ứ ch c i l p di chúc; liên quan đ n c quan, t ở ừ ng di s n theo di chúc, nh ng không còn vào th i đi m m th a c h ư ườ ượ ế i đ ả ng di s n, t ớ ả c th a k theo di chúc ả ch i quy n nh n di s n, ể ườ ậ i l p di chúc; liên quan ng di s n theo di chúc, nh ng không ả ề ưở ng di s n ho c t quy n h ậ ế 2. Th a k theo pháp lu t cũng đ đây: ả a) Ph n di s n không đ c đ nh đo t trong di chúc; ả b) Ph n di s n có liên quan đ n ph n c a di chúc không có hi u l c pháp lu t;ậ c) Ph n di s n có liên quan đ n ng ề ưở không có quy n h ể ờ ế ch t cùng th i đi m v i ng ả ượ đ k .ế ờ
ị ườ ứ ự ừ ế ị ườ ứ ự ườ ừ ế ừ ế sau c quy đ nh theo th t ậ i th a k theo pháp lu t ậ ượ i th a k theo pháp lu t đ i th a k theo pháp lu t đ ợ ẻ sau đây: ẹ c quy đ nh theo th t ẹ ẻ ẻ ừ ẹ ẻ ẻ ẹ ộ ạ ộ ế ế ườ ườ ộ ộ ủ ạ ạ i ch t mà ng ấ ồ ủ ồ ộ ủ ườ ộ ị ộ ộ ồ ế i ch t; ộ i ch t; cháu ru t c a ng ừ ị ộ ế ộ ườ ộ ế ừ ế ứ ộ i ch t là ông n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i; ụ ộ ườ ộ ạ ủ ế ạ ụ ộ ụ ườ ế ộ i ch t; cháu ru t c a ng ộ ườ ộ ủ ộ ộ ế ế ế ộ ộ i ch t là c n i, c ngo i. ế ạ ắ ộ ủ ộ ụ ộ ụ ậ ỉ ượ ưở ế ầ ả ng ph n di s n n u h c h ọ ưở ả ế ạ ế ụ i ch t; bác ộ ủ ộ ộ ủ i ch t; cháu ru t c a ộ ộ ậ ế i ch t là bác ru t, chú ru t, c u ru t, cô ru t, dì ườ ườ i ch t là c n i, c ngo i. i ch t mà ng ượ ế i th a k cùng hàng đ ộ ụ ộ ụ ằ ầ ng ph n di s n b ng ế c h
ượ ưở c h ỉ ượ ưở ưở ừ ườ ừ ế ể ừ ế ừ ế hàng th a k sau ch đ c h ế ả ị ằ ầ ả ng ph n di s n b ng nhau. ừ ế ế ng th a k , n u không còn ấ ưở ề ng di s n, b tru t c do đã ch t, không có quy n h ặ ừ ố ả ặ ừ ố ả ả ị ậ ch i nh n di s n. ế ế ỉ ượ ng th a k , n u hàng th a k sau ch đ ế ưở ề ng ậ ch i nh n di s n. ừ ế c h ừ ế ướ c do đã ch t, không có quy n h ả ng di s n ho c t
ườ ả ợ ướ ặ ộ i di s n ch t tr
ế ườ ể ạ i đ l ả i di s n thì cháu đ ưở c h ể ẹ ủ ặ ượ ờ ộ ớ ả ờ ế ả c ho c cùng m t th i i di s n ch t tr ặ ả ầ ượ ưở ng ph n di s n mà cha ho c c h ặ ướ ế ế ng n u còn s ng; n u cháu cũng ch t tr c ho c ầ ưở ng ph n di c h ẹ ủ ầ ả ặ ắ ượ ố ế Đi uề 677. Ng ậ i th a k theo pháp lu t ậ ượ ữ 1. Nh ng ng ừ ế ứ ấ ồ ồ a) Hàng th a k th nh t g m: v , ch ng, cha đ , m đ , cha nuôi, m nuôi, ủ ế ườ i ch t; con đ , con nuôi c a ng ộ ừ ế ứ ồ b) Hàng th a k th hai g m: ông n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i, anh ru t, ườ ế ộ ủ ch ru t, em ru t c a ng i ch t là i ch t; cháu ru t c a ng ạ ông n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i; ồ ộ c) Hàng th a k th ba g m: c n i, c ngo i c a ng i ch t; bác ru t, chú ộ ườ ậ ế ru t, c u ru t, cô ru t, dì ru t c a ng i ch t mà ậ ườ ộ ủ ắ ng i ch t là bác ru t, chú ru t, c u ru t, cô ru t, dì ru t, ch t ru t c a ạ ườ i ch t mà ng ng ườ ữ i th a k theo pháp lu t ch đ 2. Nh ng ng ừ ế ờ ạ ố i th i đi m chia th a k . còn s ng t ườ ữ i th a k cùng hàng đ 3. Nh ng ng ườ ở ữ i 4. Nh ng ng ừ ế ướ ở hàng th a k tr ai ả ề ưở ng di s n ho c t quy n h ừ ế ế ị Đi uề 678. Th a k th v ợ con c a ng ủ ườ ng h p Tr ể ườ ể ạ ớ i đ l đi m v i ng ượ ẹ ủ m c a cháu đ c h ể ờ ộ cùng m t th i đi m v i ng ặ ả s n mà cha ho c m c a ch t đ ườ ể ạ i đ l ả i di s n thì cháu đ ưở ố ế ớ i di s n thì ch t đ ẹ ủ ng n u còn s ng. ườ ể ạ i đ l ắ ượ ưở c h
ệ ừ ế ữ ẹ ệ ừ ế ữ ẹ ườ ượ ữ i đ d) Nh ng ng ề ưở không có quy n h ừ ế 2. Th a k theo pháp lu t cũng đ sau đây: ả ầ ạ a) Ph n di s n không đ ệ ự ả ầ b) Ph n di s n có liên quan đ n ph n c a di chúc không có hi u l c pháp lu t;ậ ả ầ c) Ph n di s n có liên quan đ n ng ưở ư ọ nh ng h không có quy n h ờ ế ặ ế ướ ch t tr ưở ượ ứ ổ ơ ế ch c đ c h đ n c quan, t ể ở ừ ế còn vào th i đi m m th a k . Đi uề 676. Ng ườ ừ ế ữ 1. Nh ng ng đây: ế ứ ợ a) Hàng th a k th nh t g m: v , ch ng, cha đ , m đ , cha nuôi, ẻ ườ m nuôi, con đ , con nuôi c a ng ạ ế ứ b) Hàng th a k th hai g m: ông n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i, ộ ủ ế ườ i ch t anh ru t, ch ru t, em ru t c a ng ạ mà ng ế ứ ừ ạ ủ ồ c) Hàng th a k th ba g m: c n i, c ngo i c a ng ậ ộ ườ ộ ru t, chú ru t, c u ru t, cô ru t, dì ru t c a ng ộ ườ ế ườ i ch t mà ng ng ộ ủ ộ ru t, ch t ru t c a ng ừ ườ ữ 2. Nh ng ng nhau. ườ ở ữ i 3. Nh ng ng ở hàng th a k tr không còn ai ề ưở ấ di s n, b tru t quy n h ừ ế ế ị Đi uề 677. Th a k th v ủ ặ ế ướ ng h p con c a ng Trong tr c ho c cùng ườ ể ạ ớ ể ờ ộ ầ ưở ượ m t th i đi m v i ng i đ l c h ng ph n di ặ ế ả ố ng n u còn s ng; n u cháu s n mà cha ho c m c a cháu đ ả ườ ể ạ ế ướ i di s n thì i đ l c ho c cùng m t th i đi m v i ng cũng ch t tr ắ ượ ưở ắ ượ ưở c h ch t đ c h ng ng ph n di s n mà cha ho c m c a ch t đ ố ế n u còn s ng. Đi uề 678. Quan h th a k gi a con nuôi và cha nuôi, m nuôi và Đi uề 679. Quan h th a k gi a con nuôi và cha nuôi, m nuôi và cha
208
ẻ ẹ ẻ ẻ ẹ ẻ ả ế ẹ ừ ừ ế ượ c ả ề ủ ủ ề ừ ế ừ ế ẹ ị ả ạ ượ ề ộ ậ ủ ủ ề ượ c th a k di s n theo quy đ nh t c th a k di s n c a nhau và còn ộ ạ i Đi u 676 và Đi u 677 c a B đ , m đ Con nuôi và cha nuôi, m nuôi đ th a k di s n theo quy đ nh t ả c th a k di s n c a nhau và còn đ i Đi u 677 và Đi u 678 c a B lu t này.
ẹ ế ố ượ ố ượ ệ ố ượ ả ế ừ ng, m k ng, m k n u có quan h chăm sóc, nuôi d ẹ ng, m k ng, m k n u có quan h chăm sóc, nuôi d ượ ố ượ ẹ ừ ế ẹ ế ưỡ c th a k ng nhau ừ ế ả ề ủ ề ủ ẹ ế ế ượ ề ư ả ộ ậ ề ạ ị ưỡ ng c th a k di s n c a nhau và còn ộ ạ i Đi u 676 và Đi u 677 c a B Đi uề 680. Quan h th a k gi a con riêng và b d ệ ừ ế ữ Con riêng và b d nh cha con, m con thì đ di s n theo quy đ nh t ệ ả ủ c th a k di s n c a nhau và còn đ ủ i Đi u 677 và Đi u 678 c a B lu t này.
ệ ườ ừ ế ệ ồ ừ ả ng h p v , ch ng đã chia tài s n ợ ườ ế ợ ườ ồ ng h p v , ch ng đã chia tài i khác ợ i khác ườ ợ ồ ạ ợ v , ch ng đã chia tài s n chung khi hôn nhân còn t n t i mà ồ ườ ượ ế ẫ ộ ố ẫ ượ ợ ớ ả ng h p v , ch ng đã chia tài s n chung khi hôn nhân còn ừ ườ c th a i còn s ng v n đ i ch t thì ng ườ ớ ả ố i còn s ng v n đ c th a k di s n. i mà sau đó m t ng ả ư ượ ượ ườ ợ v , ch ng xin ly hôn mà ch a đ ườ ợ ợ ồ ế ị ặ
ư ượ ng h p v , ch ng xin ly hôn mà ch a đ ư ẫ ằ ườ ả ế ượ ế ộ i ch t thì ng ườ ườ ợ ườ ể ặ ế ị ố i còn s ng v n đ i ch t thì ng ế i đó ch t ườ ế ả Đi uề 681. Vi c th a k trong tr chung, đang xin ly hôn, đã k t hôn v i ng ợ ồ ườ ng h p 1. Tr ừ ế ả ế ườ ộ i ch t thì ng sau đó m t ng ặ ồ ợ ườ ng h p 2. Tr c ho c đã đ c Toà án cho ệ ự ư ộ ế ậ ả ằ ly hôn b ng b n án ho c quy t đ nh ch a có hi u l c pháp lu t, n u m t ả ừ ế ẫ ượ ế ố ườ c th a k di s n. i còn s ng v n đ ng ờ ườ ạ ộ ủ ồ i th i đi m ng i đang là v ho c ch ng c a m t ng i t 3. Ng ừ ế ẫ ượ ớ c th a k di s n. i khác v n đ thì dù sau đó đã k t hôn v i ng ể ặ ồ i th i đi m ng i đang là v ho c ch ng c a m t ng ế ườ ế ộ ườ ờ ượ ủ ớ ườ i ừ ế c th a k di ườ ạ i t ẫ i khác v n đ cha đ , m đ Con nuôi và cha nuôi, m nuôi đ ượ ị đ ậ lu t này. Đi uề 679. Quan h th a k gi a con riêng và b d ệ ừ ế ữ ẹ ế ế Con riêng và b d ượ ư nhau nh cha con, m con thì đ ượ ị ừ ế đ c th a k di s n theo quy đ nh t ậ lu t này. Đi uề 680. Vi c th a k trong tr ế ế ả s n chung, đang xin ly hôn, đã k t hôn v i ng ợ 1. Trong tr ồ ạ t n t ế k di s n. ặ ượ c ho c đã đ c 2. Trong tr ệ ự ặ Toà án cho ly hôn b ng b n án ho c quy t đ nh ch a có hi u l c pháp ế ừ ườ ậ lu t, n u m t ng c th a k di s n.ả ợ 3. Ng đó ch t thì dù sau đó đã k t hôn v i ng s n.ả ƯƠ ƯƠ CH NG XXV CH NG XXIII
ặ ữ THANH TOÁN VÀ PHÂN CHIA DI S NẢ ọ ặ ọ ữ ặ ượ ố c công b , ậ ả ừ ườ ể ọ ượ ữ ữ ế ả ườ ừ ế i th a k ế ở ừ c công ệ ặ ể i th a k có th h p m t đ tho thu n nh ng vi c ề ặ ậ ả ả ườ ườ ữ ườ ế ị ỉ i qu n lý di s n, ng THANH TOÁN VÀ PHÂN CHIA DI S NẢ ườ ừ ế i th a k ở ừ ữ ặ ể ị i phân chia di s n, xác đ nh quy n, nghĩa ườ ể ạ i di s n không ch đ nh trong di i đ l ả ườ ả ườ i này, n u ng ả ườ ể ạ i đ l ề ị i phân chia di s n, xác đ nh quy n, ỉ ế i di s n không ch
ả ượ ậ ậ ủ ừ ế ả ữ ứ ả ườ ả ọ Đi uề 682. H p m t nh ng ng ề ệ 1. Sau khi có thông báo v vi c m th a k ho c di chúc đ ừ ế ệ ể ọ i th a k có th h p m t đ tho thu n nh ng vi c sau đây: nh ng ng ườ ả ả ử a) C ng i qu n lý di s n, ng ụ ủ v c a nh ng ng i này, n u ng chúc; b) Cách th c phân chia di s n. 2. M i tho thu n c a nh ng ng c l p thành văn b n. i th a k ph i đ ả ượ ậ ừ ế ậ ủ ả ữ ứ ả ườ ọ i th a k ph i đ c l p thành văn
ườ ườ i phân chia di s n ườ ả ờ ượ i phân chia di s n có th đ ng th i là ng c ch ỉ ả ừ ượ ườ ế ườ ừ ế ữ c nh ng ng ả i qu n lý di s n ả i th a k tho ả i phân chia di s n ể ồ ữ c nh ng ng ả ườ ả ờ i qu n lý di s n đ ườ ả i th a k tho thu n c ra. ả ả ậ ử ặ Đi uề 681. H p m t nh ng ng ề ệ 1. Sau khi có thông báo v vi c m th a k ho c di chúc đ ế ữ ố b , nh ng ng sau đây: ả ườ ử a) C ng ữ ụ ủ nghĩa v c a nh ng ng ị đ nh trong di chúc; b) Cách th c phân chia di s n. 2. M i tho thu n c a nh ng ng b n.ả Đi uề 682. Ng ả ể ồ ườ i phân chia di s n có th đ ng th i là ng 1. Ng ặ ị ỉ ượ c ch đ nh trong di chúc ho c đ đ ậ ử thu n c ra. Đi uề 683. Ng ả ườ 1. Ng ặ ượ ị đ nh trong di chúc ho c đ ả 2. Ng i phân chia di s n ph i chia di s n theo đúng di chúc ho c đúng tho ả
209
ả ườ ữ ừ ế ườ ậ ủ ả ườ ậ ủ ườ i th a k theo pháp lu t. ả ế ả i di s n cho ườ ả ữ ả i phân chia di s n đ ữ ườ ể ạ i đ l ậ ừ ế ặ ả c h i di ậ i th a k theo pháp lu t. ng thù lao, n u ng ặ i phân chia di s n ph i chia di s n theo đúng di chúc ho c ả ừ ế i phân chia di s n đ thu n c a nh ng ng ượ ưở 3. Ng c h ườ phép trong di chúc ho c nh ng ng ậ ng thù lao, n u ng i th a k có tho thu n. ườ ượ ặ ưở ữ ế ừ ế ườ ể ạ i đ l ậ ả i th a k có tho thu n. ứ ự ư ứ ự ư ế ụ ế ừ ế ượ u tiên thanh toán ả ừ ế ượ c c thanh
ệ ả sau đây: ệ ả ệ ươ ờ ng nh ; sau đây: ậ ế ng còn thi u; ườ ố i s ng n ươ ờ ng nh ; ậ ế ng còn thi u; ườ ố i s ng n ồ ườ ướ ố ớ ệ ạ t h i; ợ ồ ườ c; ề ướ ố ớ ệ ạ t h i; ợ c; ợ ặ ạ ả ủ ể ề ố ớ ả ợ ố ớ
ủ ự ệ ệ ệ ả c th c hi n theo ý chí c a ng ị ườ ữ ị ỉ ữ ề ị c th c hi n theo ý chí c a ng ườ ầ ủ ừ c ch đ nh trong di chúc, tr ườ ể ạ i đ l i di ừ ế i th a k thì ừ ườ ượ i đ ệ ự ầ ủ ừ ừ ế ỉ c ch đ nh trong di chúc, tr ườ ể ạ ủ i di chúc; i đ l ượ ả i th a k thì di s n đ c ợ ừ ườ ng h p có tr c chia đ u cho nh ng ng ậ ị ả ệ ợ ợ ứ i t c thu đ ậ c t ậ ả ệ ị ị ủ ị ủ ệ ế ờ i, l ậ ị ả ỗ ủ ườ ườ ể i th a k i c a ng ả ợ ợ ứ i, l ệ ậ ị ầ ừ ế ườ ồ ầ ề i th a k có quy n yêu c u b i th ể i khác thì ng
ườ ả ỉ ề ườ ị l ả ả ị ả ỷ ệ ố ớ ổ đ i v i t ng ố c tính trên giá tr kh i di s n đang còn vào ượ ả ể ờ ị ng h p di chúc ch xác đ nh phân chia di s n theo t ị ỷ ệ l ỷ ệ l ố c tính trên giá tr kh i Đi uề 684. Th t ụ ả Các nghĩa v tài s n và các kho n chi phí liên quan đ n th a k đ ứ ự toán theo th t ả ; 1. Chi phí cho vi c b o qu n di s n ợ 2. Chi phí h p lý theo t p quán cho vi c mai táng; ề ấ ưỡ 3. Ti n c p d ợ ấ ề 4. Ti n tr c p cho ng ề ộ 5. Ti n công lao đ ng; ề ng thi 6. Ti n b i th ả ế 7. Thu và các kho n n khác đ i v i Nhà n ạ 8. Ti n ph t; ả 9. Các kho n n khác đ i v i cá nhân, pháp nhân; 10. Các chi phí khác. ả Đi uề 685. Phân chia di s n theo di chúc ượ 1. Vi c phân chia di s n đ ị ế n u di chúc không xác đ nh rõ ph n c a t ng ng ườ ượ chia đ u cho nh ng ng i đ ậ ả tho thu n khác. ừ ợ di chúc xác đ nh phân chia di s n theo hi n v t thì ng ườ ườ ng h p 2. Tr i th a ậ ậ ượ ừ ệ ậ ế ượ ệ hi n v t đó c nh n hi n v t kèm theo hoa l k đ ệ ầ ị ả ờ ặ ế ho c ph i ch u ph n giá tr c a hi n v t b gi m sút tính đ n th i đi m phân ậ ị ừ ế ỷ ệ ế ả i khác thì ng chia di s n; n u hi n v t b tiêu hu do l ườ ệ ạ ồ ng thi có quy n yêu c u b i th t h i. ị ỉ ợ di chúc ch xác đ nh phân chia di s n theo t ng h p 3. Tr ượ ỷ ệ ố l giá tr kh i di s n thì t này đ ả th i đi m phân chia di s n. ể ả
ườ ầ ườ ả ằ ạ i m t ph n di s n b ng ph n mà ng i th a k ư ừ ế ư ườ ượ ế i th a k khác đ ưở ượ ừ ữ ả ế ả ượ ưở c h ế ng; n u ch t tr c h ư i th a k cùng hàng đã thành thai nh ng ừ ế ầ ầ ượ ừ c ượ c c khi sinh ra thì nh ng ng ố i th a k đó còn s ng khi sinh ra, đ ế ườ i th a k khác đ ừ ế 2. Ng đúng tho thu n c a nh ng ng 3. Ng ả s n cho phép trong di chúc ho c nh ng ng Đi uề 683. Th t u tiên thanh toán ả ả Các nghĩa v tài s n và các kho n chi phí liên quan đ n th a k đ ứ ự thanh toán theo th t ợ 1. Chi phí h p lý theo t p quán cho vi c mai táng; ề ấ ưỡ 2. Ti n c p d ề ợ ấ 3. Ti n tr c p cho ng ộ ề 4. Ti n công lao đ ng; ề ng thi 5. Ti n b i th ả ế 6. Thu và các kho n n khác đ i v i Nhà n 7. Ti n ph t; 8. Các kho n n khác đ i v i cá nhân, pháp nhân ho c ch th khác; ả ệ ả 9. Chi phí cho vi c b o qu n di s n; 10. Các chi phí khác. ả Đi uề 684. Phân chia di s n theo di chúc ả ượ 1. Vi c phân chia di s n đ ế chúc; n u di chúc không xác đ nh rõ ph n c a t ng ng ề ả ượ di s n đ ả ợ ườ ng h p có tho thu n khác. tr ị ợ ườ ậ ệ ng h p di chúc xác đ nh phân chia di s n theo hi n v t thì 2. Trong tr ượ ườ ậ ừ ế ượ i t c thu đ c nh n hi n v t kèm theo hoa l i th a k đ ng c ầ ừ ệ ậ ị ả ặ ậ hi n v t đó ho c ph i ch u ph n giá tr c a hi n v t b gi m sút t ỗ ỷ ả ế i tính đ n th i đi m phân chia di s n; n u hi n v t b tiêu hu do l ệ ườ ườ ủ c a ng t ng thi h i.ạ ợ 3. Trong tr ố ị ố ớ ổ này đ đ i v i t ng giá tr kh i di s n thì t ả ờ di s n đang còn vào th i đi m phân chia di s n. ậ Đi uề 685. Phân chia di s n theo pháp lu t ừ ế ườ ả i th a k cùng hàng đã thành thai 1. Khi phân chia di s n n u có ng ằ ả ầ ộ ạ i m t ph n di s n b ng ph n mà nh ng ch a sinh ra thì ph i dành l ể ế ố ừ ế ườ i th a k đó còn s ng ng ng, đ n u ng ườ ữ ế ướ khi sinh ra, đ i c khi sinh ra thì nh ng ng th a k khác đ ượ ưở c h ng. ậ ả Đi uề 686. Phân chia di s n theo pháp lu t ừ ế ế ả 1. Khi phân chia di s n, n u có ng ả ộ ư ch a sinh ra thì ph i dành l ể ế ườ ưở ng, đ n u ng khác đ ưở ướ ế h ưở h c h ế ng; n u ch t tr ng.
210
ầ ườ ầ ề ề ằ ừ ế ể ườ ể ừ ế ề ề ệ ậ ả ậ ữ ả ề ệ ả ằ ừ ế ậ ề ệ ị ườ ườ ệ ể ậ ậ ậ ậ i th a k có quy n yêu c u phân chia di s n b ng hi n v t; ả ữ i th a k có th tho ế ệ i nh n hi n v t; n u ả ậ ậ ế ệ ượ ả ậ ượ ậ ượ ữ 2. Nh ng ng ằ ế n u không th chia đ u b ng hi n v t thì nh ng ng ệ thu n v vi c đ nh giá hi n v t và tho thu n v ng ả không tho thu n đ ậ ệ c thì hi n v t đ ề ể c bán đ chia.
ạ ủ ặ ả ặ i l p di chúc ho c theo tho ỉ ượ ờ ạ ạ ợ theo ý chí c a ng ng h p ả ườ ữ t c nh ng ng ấ ị ườ ậ ả ườ i th a k , di s n ch đ ờ ạ ỉ ừ ế ế ả ậ ủ ấ t ấ c phân chia sau m t th i h n nh t ớ ượ ả c phân chia sau ớ ượ c ả ế ườ ả ả ộ c đem chia. ệ ng h p ườ ệ ầ ợ ồ ặ ế ừ ế ợ ờ ố ặ ọ ồ ị ầ ủ ầ ố ả ế ố ầ ầ ị ừ ư c h ườ ư ư ữ ờ ạ ả ứ ể ệ ọ ế ủ c vi c chia di s n v n nh h ề ị ườ ừ ế i khác thì nh ng ng ầ ề ả ề ả ằ ả ữ ệ 2. Nh ng ng i th a k có quy n yêu c u phân chia di s n b ng hi n ế ệ ế ừ ườ ậ ậ i th a k v t; n u không th chia đ u b ng hi n v t thì nh ng ng ậ ề ậ ườ ệ ị ể i có th tho thu n v vi c đ nh giá hi n v t và tho thu n v ng ể ậ ượ ệ ậ c thì hi n v t đ c bán đ nh n hi n v t; n u không tho thu n đ chia. Đi uề 686. H n ch phân chia di s n ả ế ợ ườ ng h p theo ý chí c a ng Trong tr ậ ủ ấ ả thu n c a t ờ ạ ộ m t th i h n nh t đ nh thì ch khi đã h t th i h n đó di s n m i đ đem chia. ả ả ả ng h p yêu c u chia di s n th a k mà vi c chia di s n nh Trong tr ố ủ ưở h ng nghiêm tr ng đ n đ i s ng c a bên v ho c ch ng còn s ng và ề gia đình thì bên còn s ng có quy n yêu c u Toà án xác đ nh ph n di ả ừ ế ượ ưở ả i th a k đ s n mà nh ng ng ng nh ng ch a cho chia di s n c h ể ừ ờ ư ấ ị ờ ạ ộ th i trong m t th i h n nh t đ nh, nh ng không quá ba năm, k t ặ ế ở ừ ế ế ờ ạ ể đi m m th a k ; n u h t th i h n do Toà án xác đ nh ho c bên còn ữ ế ườ ớ ố s ng đã k t hôn v i ng i th a k khác có ừ ế ầ quy n yêu c u Toà án cho chia di s n th a k .
ế ạ ứ ể ạ ị ế
i kho n 1 Đi u này; ườ ư ả ế ề ớ ả ợ ườ ườ ừ ế ừ i th a k ế ớ i th a k m i ng h p có ng ề ớ ườ ừ ế ị i khác. ườ ề ấ ườ ườ ườ ỏ ả ng h p có ng ừ ế i th a k b bác b quy n th a k ệ ợ ừ ế i th a k b bác b quy n th a k ệ ấ ế ớ ừ i th a k ạ ả ệ ng h p đã phân chia di s n mà xu t hi n ng ằ ệ ả ằ ợ ự ườ ậ ệ ậ ừ ể ớ ệ ừ ế ả ừ ớ ả ủ ả ứ ầ ớ ứ l ng h p có tho
ế ị ợ ợ ừ ế ị ừ ừ ế ườ ề ỏ ả ả ạ ả ị ả ưở ươ ừ ế ờ ng đ c h ươ ữ ờ ả ườ ậ ả ườ i th a k b bác ả ả ạ ả ộ ặ i đó ph i tr l i di s n ho c thanh toán m t ể ưở ượ ả ớ ng v i giá tr di s n đ i th i đi m c h ng t ậ ợ ừ ế ừ ườ ườ ng h p có tho thu n i th a k , tr tr Đi u 6ề 87. H n ch phân chia di s n ả ế ườ ậ ườ ủ 1. Tr i l p di chúc ho c theo tho thu n c a t ừ ỉ ượ ế ữ ả i th a k , di s n ch đ c nh ng ng ế ỉ ả ờ ạ ị đ nh thì ch khi đã h t th i h n đó di s n m i đ ầ ợ yêu c u chia di s n th a k mà vi c chia di s n nh h ưở ừ Tr ng ờ ố ọ ợ nghiêm tr ng đ n đ i s ng c a bên v ho c ch ng còn s ng và gia đình thì ố ề ườ ữ i bên còn s ng có quy n yêu c u Toà án xác đ nh ph n di s n mà nh ng ng ấ ờ ạ ư ộ ả ưở ế ượ ng nh ng ch a cho chia di s n trong m t th i h n nh t th a k đ ở ừ ế H t th i h n 3 ế ể ừ ờ ư ị đ nh, nh ng không quá ba năm, k t th i đi m m th a k . ưở ẫ ả ượ ố năm mà bên còn s ng ch ng minh đ ng ọ ầ ờ ố nghiêm tr ng đ n đ i s ng c a gia đình h thì có quy n yêu c u Tòa án gia ỗ ầ ạ ạ h n, m i l n gia h n không quá 3 năm. ườ ừ ế i th a k có quy n yêu c u Tòa án phân chia di s n trong các 2. Ng ợ ườ ng h p sau đây: tr ờ ạ ế ả a) H t th i h n h n ch phân chia di s n do Toà án xác đ nh; ờ ạ ả ủ b) Còn th i h n nh ng không còn đ căn c đ h n ch phân chia di s n ạ ị theo quy đ nh t ố c) Bên còn s ng đã k t hôn v i ng Đi uề 688. Phân chia di s n trong tr ả ỏ ườ ừ ế ị ặ ho c có ng ườ ả ợ đã phân chia di s n mà xu t hi n ng ườ ng h p 1. Tr i th a k m i thì ự ệ ư ữ ậ ệ ạ i di s n b ng hi n v t, nh ng nh ng không th c hi n vi c phân chia l ừ ế ườ ườ ộ ế ớ ả ả i th a k m i m t i th a k đã nh n di s n ph i thanh toán cho ng ng ạ ề ươ ứ ừ ờ ườ ầ ả i th i đi m chia th a i đó t kho n ti n t ng ng v i ph n di s n c a ng ả ợ ừ ườ ậ ỷ ệ ươ ế tr ng ng v i ph n di s n đã nh n, tr t l k theo t ậ thu n khác. ườ 2. Tr ng h p ế ừ th a k thì ng ươ ng đ t ữ nh ng ng ợ đã phân chia di s n mà có ng ườ ả ề i th a k b bác b quy n ề ặ ộ ả ạ ườ i di s n ho c thanh toán m t kho n ti n l i đó ph i tr ể ạ ượ ả ị ớ ng t i th i đi m chia th a k cho ng v i giá tr di s n đ ả ợ ừ ế ừ ườ ng h p có tho thu n khác. i th a k , tr tr Đi uề 687. Phân chia di s n trong tr ặ m i ho c có ng ừ ế 1. Trong tr ớ ậ m i thì không th c hi n vi c phân chia l i di s n b ng hi n v t, ư ữ ườ ả ả nh ng nh ng ng i th a k đã nh n di s n ph i thanh toán cho ng i ườ ả ủ ầ ề ươ ừ ế ớ ộ ớ th a k m i m t kho n ti n t ng ng v i ph n di s n c a ng i đó ả ầ ứ ỷ ệ ươ ế ể ờ ạ i th i đi m chia th a k theo t t ng ng v i ph n di s n đã t ừ ườ ậ ả ậ ng h p có tho thu n khác. nh n, tr tr ườ 2. Trong tr ng h p đã phân chia di s n mà có ng ỏ b quy n th a k thì ng ề ươ kho n ti n t ừ ế chia th a k cho nh ng ng khác. Ứ Ả Ầ Ứ Ầ PH N TH B Y PH N TH NĂM
211
Ế Ố ƯỚ Ự Ệ Ự Ụ Ậ Ệ QUAN H DÂN S CÓ Y U T N C NGOÀI PHÁP LU T ÁP D NG Đ I V I QUAN H DÂN S CÓ Y U T Ế Ố
C NGOÀI NG XXIV Ố Ớ ƯỚ N ƯƠ CH Ị QUY Đ NH CHUNG ề ệ ế ố ướ ạ ề ụ n Quan h dân s có y u t ̀ ́ ́ ́ ệ ự ế ố ướ c ngoài ệ ấ ị ậ ề ụ ự ́ ơ ̣
ậ ề ệ c ngoài, ng ự ữ ị ệ ự ụ ữ ế ố ướ ự ướ ổ ứ ch c, cá nhân n ặ ệ ệ ch c Vi ị ớ ớ ậ ầ n ủ ứ ổ ế ế ả ặ ứ ể c ngoài, phát sinh t ở ướ c ngoài. n ộ ộ ệ ự ự thu c m t trong n ộ ậ c ngoài là quan h dân s ự Đi u 758. ộ n c ngoài là quan h dân s có ít nh t m t Quan h dân s có y u t ườ ơ i trong các bên tham gia là c quan, t ư ở ướ ị c ngoài ho c là các quan h dân s gi a các Vi n t Nam đ nh c ậ ư ổ ứ t Nam nh ng căn c đ xác l p, bên tham gia là công dân, t ạ ậ ướ ệ ấ thay đ i, ch m d t quan h đó theo pháp lu t n i ệ ướ c ngoài ho c tài s n liên quan đ n quan h đó n . ườ ặ ậ ệ ề ừ ề Đi u 691 đ n Đi u 695 B lu t này. ệ ế ố ướ ng h p sau đây: ộ ướ c cá nhân ho c pháp nhân n
ề ̣ ̣ ấ ậ ệ ứ ư ̉ ̣ xác l p, thay đ i ổ hoăc ̣ ch m d t quan h đó ́ xay ra ́ ề ̣ ̣ ệ t Nam c ngoài ; ệ t Nam ́ ự ̣ ng c a quan hê dân s đo là tài s n ả ở ướ n ộ ự ộ ủ ọ ố ượ ự c ngoài. ự ệ ụ ậ L a ch n pháp lu t áp d ng trong quan h dân s có y u t ế ố ủ ậ ậ ướ ư ề ướ , pháp lu t n ậ ố ế c qu c t ụ ề ướ t Nam, đi u ố ớ ể ự ự ệ ậ ầ ị ự ́ ủ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ệ ủ ự ừ ườ ượ ợ n c ngoài, tr tr ố ụ c áp d ng đ i ộ ậ ng h p B lu t này ̀ ́ ặ ả ị ́ ́ ươ c ngoai theo quy đ nh t ̀ ề ậ ề ệ ườ ề ướ ố ế ́ ị ệ ắ ́ ụ ượ ự ̣ c áp d ng. c qu c t ủ ộ ậ ụ ị ị ị . ệ ắ ộ ế ố ủ ệ ộ ậ ả ậ ế ố ự ệ ị ố ế c qu c t ớ ướ ế ự ể ệ ặ ệ ướ ủ ự ệ ế ề ướ ụ ế ệ ế c đó đ i ích, chính sách c a các n ệ ụ ụ ậ ị ậ ả ớ ệ ở ạ ườ ẫ ợ c đó d n chi u tr l ụ ợ ề ậ c ngoài ộ ộ ượ ế ạ ừ c d n chi u đ n nh ng n u thu c m t trong ụ ắ ậ ướ ng h p pháp lu t n ậ ụ ậ ướ ườ ượ ợ ề Đi u 759 Áp d ng pháp lu t dân s C ng hòa xã h i ch nghĩa ệ Vi c ngoài và t p quán qu c tố ế ậ 1. Các quy đ nh c a pháp lu t dân s CHXHCNVN đ ế ố ướ ớ v i quan h dân s có y u t ị có quy đ nh khác. ợ ng h p đi u mà CHXHCNVN là thành viên 2. Trong tr ớ ị có quy đ nh khác v i quy đ nh c a B lu t này thì áp d ng quy đ nh ố ế ề ướ ủ c qu c t c a đi u ợ ườ ủ 3. Trong tr ng h p B lu t này, các văn b n pháp lu t khác c a mà CHXHCNVN là thành viên CHXHCNVN ho c đi u ậ ủ ế ẫ ậ ướ c ngoài thì pháp lu t c a d n chi u đ n vi c áp d ng pháp lu t n ả ủ ặ ướ ệ ụ ượ c áp d ng, n u vi c áp d ng ho c h u qu c a vi c áp n ậ ủ ơ ụ d ng không trái v i các nguyên t c c b n c a pháp lu t ế CHXHCNVN; tr i pháp ụ lu t CHXHCNVN thì áp d ng pháp lu t CHXHCNVN. c ngoài cũng đ Pháp lu t n ng h p các bên có c áp d ng trong tr ẫ ậ ệ Đi u 689. Ph m vi áp d ng ̀ ́ 1. Phân nay quy đ nh v pháp lu t áp d ng đôi v i quan hê dân s co yêu tô ̀ ́ ươ c ngoai. n ậ ợ ị ườ ng h p có quy đ nh khác nhau gi a Ph n này và lu t khác v pháp lu t Tr ố ớ ụ áp d ng đ i v i quan h dân s có y u t c ngoài thì áp d ng quy đ nh ề ủ c a lu t khác v i đi u ki n các quy đ nh c a lu t khác không trái v i quy ị đ nh t 2. Quan h dân s có y u t ợ các tr ấ a) Có ít nh t m t trong các bên tham gia là ngoài; b) Các bên tham gia đ u là công dân Viêt Nam hoăc phap nhân Vi ở ướ nh ng viêc n c) Các bên tham gia đ u là công dân Viêt Nam hoăc phap nhân Vi nh ng đ i t Đi u 690. n c ngoài ụ ọ ế 1. Các bên có th l a ch n pháp lu t áp d ng đ i v i quan h dân s có y u ố ướ ị c ngoài theo quy đ nh c a Ph n này. t n ́ ̀ ợ ươ ng h p cac bên không l a chon pháp luât ap dung đôi v i quan hê dân 2. Tr ́ ́ ́ ậ ạ ự i kho n 1 Đi u này ho c pháp lu t s co yêu tô n ̣ ị ệ ụ t Nam không có quy đ nh v vi c xác đ nh pháp lu t áp d ng thi phap luât Vi ́ ́ ́ ơ ̉ ướ ơ c n i co quan h g n bó nhât v i quan hê dân s đo đ cua n ơ ấ ượ ố ơ ở ướ c xác đ nh trên c s đánh giá m i N c n i có quan h g n bó nh t đ ủ ự ụ ể ệ ữ ồ liên h gi a toàn b các y u t c a quan h dân s c th , bao g m ch ể ố ượ khác có liên ng, đ a đi m phát sinh quan h dân s và các y u t th , đ i t ả ệ ố c đó. Vi c đánh giá m i liên h này ph i tính đ n s hài hòa quan v i n ự ề ợ c có liên quan đ n quan h dân s đó, s v l ậ ệ ậ ợ i trong vi c xác đ nh pháp lu t áp d ng và vi c áp d ng pháp lu t thu n l ự ằ ự ữ đó; s công b ng gi a các bên tham gia quan h dân s . ườ ậ ướ ng h p lo i tr áp d ng pháp lu t n Đi u 691. Các tr ế ư ướ Pháp lu t c a n ụ ượ ườ c áp d ng: các tr ậ ủ c ngoài đ ợ ng h p sau đây thì pháp lu t Vi ế t Nam đ
212
ỏ ồ ợ ậ ậ ớ ạ ệ ướ ả ủ ậ ủ c ngoài vi ph m tr t t ố ả ả ự ủ ủ ệ ự ợ ộ ậ ườ ế ố ướ n ự ế ủ ệ ủ ượ ướ ụ ậ ướ ch i áp d ng pháp lu t n ế ố ướ n ậ ả ậ ự ấ c ngoài ph i d a trên b n ch t ỉ ự c ch d a c ngoài và không đ c có liên c a n ế ủ t c a h th ng pháp lu t, chính tr , kinh t ị ồ ộ ị ệ c a Vi ị ệ ậ ị ệ t Nam. ượ ậ ố ụ ậ ệ ng h p quan h dân s có y u t ủ ặ ợ ố ế ế ớ ắ ơ ả ệ ề ặ c m c dù đã áp t ng; ự ̣ c ngoài không xác đ nh đ ủ ầ t theo quy đ nh c a pháp lu t t c ngoài không đi u ch nh quan hê dân s đo.́ ỉ ế ự ỏ th a thu n trong h p đ ng, n u s th a thu n đó không trái v i quy ả ị đ nh c a B lu t này và các văn b n pháp lu t khác c a CHXHCNVN. ự ượ c 4. Trong tr c ngoài không đ ề ướ ậ ộ ậ c B lu t này, các văn b n pháp lu t khác c a CHXHCNVN, đi u ự ữ ố ế mà CHXHCNVN là thành viên ho c h p đ ng dân s gi a các qu c t ụ ề ặ ụ ỉ , n u vi c áp d ng ho c bên đi u ch nh thì áp d ng t p quán qu c t ủ ụ ả ủ ậ h u qu c a vi c áp d ng không trái v i các nguyên t c c b n c a ậ pháp lu t CHXHCNVN. ậ ủ ướ ế D n chi u ậ ượ ẫ ợ ậ ướ c ngoài đ ng h p pháp lu t n ẫ ế ệ ợ ượ ượ ế t Nam đ ệ c áp d ng, tr tr ụ ị c xác đ nh là pháp lu t áp d ng ậ ủ ặ ậ t Nam ho c pháp lu t c a ừ ườ c nêu ng h p đ ậ c th ba thì pháp lu t Vi ề ụ ậ ậ ọ ượ ự c l a ch n pháp lu t áp d ng thì pháp lu t mà ậ ộ ọ
ự ệ ậ ượ ả ủ ậ ụ ệ ả ủ ậ ự ụ ạ ậ ả ề ố ị ị ụ ậ ượ ậ ủ ợ ị ủ ộ ậ ị t thi hành các quy đ nh c a B lu t Dân s 138/2006/NĐCP ngày 15/11/2006 ự ề v ậ ố ớ ự c áp d ng đ i v i các quan h dân s có ậ ế ụ c ngoài n u h u qu c a vi c áp d ng t p quán đó không vi ụ ườ ệ ợ ng h p h u qu c a vi c áp d ng t p quán do các công. Tr ệ công thì pháp lu t Vi ề ậ ủ ướ ệ ố c có nhi u h th ng pháp lu t đ ượ ề ị ụ ậ ắ ậ ượ c áp d ng. t Nam đ ậ ệ ố c có nhi u h th ng pháp lu t ẫ c d n ậ c xác đ nh theo nguyên t c do pháp lu t n ị ế ố ướ ậ ủ ệ t c đó quy đ nh. ườ ệ ố ể ậ ợ ị c h th ng pháp lu t nào đ ố ế ả ệ ẫ ng h p không th xác đ nh đ ề ự ượ ậ 1. H u qu c a vi c áp d ng pháp lu t c a n ụ ệ ừ công. Vi c t ủ ộ n i dung c a quan h dân s có y u t ệ ố vào s khác bi ậ ớ ệ ố quan v i h th ng pháp lu t, chính tr , kinh t ậ ướ ủ 2. N i dung c a pháp lu t n ế ụ d ng các bi n pháp c n thi 3. Pháp lu t c a n ề Đi u 692. ườ 1. Tr ư nh ng pháp lu t đó d n chi u đ n pháp lu t Vi ứ ướ ụ ậ n ả ạ i kho n 2 Đi u này. t ườ ợ ng h p các bên đ 2. Tr ự các bên l a ch n là pháp lu t n i dung. ề ụ Áp d ng t p quán Đi u 693. ọ ậ T p quán do các bên l a ch n đ ế ố ướ y u t n ậ ự ạ ph m tr t t ọ ự bên l a ch n vi ph m tr t t ề Đi u 694. Áp d ng pháp lu t c a n ướ ườ 1. Tr ng h p pháp lu t c a n ế ế chi u đ n thì pháp lu t áp d ng đ ướ n ượ 2. Tr c áp ệ ố ụ d ng theo kho n 1 Đi u này thì h th ng pháp lu t có m i quan h g n bó ế ố ướ ệ ấ ớ nh t v i quan h dân s có y u t n ượ ệ ắ ụ c áp d ng. ố ậ ươ ứ ng ng đ c ngoài t ộ ậ c ngoài và t p quán qu c t ặ ậ , pháp lu t n ệ ự ệ ố ươ ướ ụ ọ c có nhi u h th ng pháp lu t khác nhau, thì đ ậ ố ệ ố ề ụ ự ề ụ Kho n 3 Đi u 4 Ngh đ nh s ế quy đ nh chi ti ự ệ c ngoài quan h dân s có y u t ụ Đi uề 4. Áp d ng pháp lu t dân s C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ự ộ ề ướ ố ế ậ ướ c qu c t Nam, đi u ậ ợ ườ ng h p vi c l a ch n ho c vi n d n áp d ng pháp lu t 3. Trong tr ự ề ủ ng s có c a n ề ầ ệ ắ quy n yêu c u áp d ng h th ng pháp lu t có m i quan h g n bó ấ ớ ươ ng s v quy n và nghĩa v công dân. nh t v i đ ề ậ ướ ượ ự ả c ngoài c ngoài đ c áp d ng theo s gi i thích ứ ậ ướ ụ ị ụ ạ ướ i n c ngoài đó. ở ệ ệ ề ờ Th i hi u kh i ki n ệ ố ớ ự ệ ề ờ ượ ệ ệ đ i v i quan h dân s có y u t n c ngoài đ ị c xác đ nh theo ế ố ướ ự ự ệ ượ c ụ c áp d ng ụ Đi u 695. Áp d ng pháp lu t n ủ ị Các quy đ nh c a pháp lu t n ự ễ chính th c và th c ti n áp d ng các quy đ nh này t ờ ệ Th i hi u Đi u 696. ố ớ Th i hi u ố ớ pháp lu t ậ áp d ng đ i v i quan h dân s đó. ụ ỉ ế ố ướ n c đó đ ươ ứ ờ ệ Đi u 777. ở Th i hi u kh i ki n đ i v i quan h dân s có y u t ậ ủ ướ ậ ướ ị xác đ nh theo pháp lu t c a n ự ệ ể ề c ngoài t đ đi u ch nh quan h dân s có y u t c mà pháp lu t n ế ố ướ n c ngoài đ ượ ng ng ƯƠ CH NG XXV
213
Ụ Đ I V I Ố Ớ CÁ NHÂN, PHÁP NHÂN ườ Ậ PHÁP LU T ÁP D NG ứ ụ ườ ố ị ậ ố ớ ố i không qu c i không qu c t ch, Căn c áp d ng pháp lu t đ i v i ng ướ ậ ố ớ ề ề ố ị ố ị ả ườ ướ i n ườ ứ c ngoài có hai hay nhi u qu c t ch n ặ ợ ̣ ̣ ̣ ́ ượ c xác đ nh theo tiêu chi quôc tich, ́ ẫ ệ ế ướ ộ ậ ế c ngoài. ậ ậ ủ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ́ ụ ườ ướ i n ́ ự ́ ố ị ườ ơ ́ ặ ̣ c ngoài là công dân thì pháp lu t áp d ng đ i v i ng i đó c trú; n u ng ủ ng h p B lu t này ho c các văn b n pháp lu t khác c a ụ c mà ườ i ườ i ́ ườ ậ c n i ng ậ ́ ng trú vào th i đi m phát sinh quan h dân s co yêu tô n ́ ̉ ươ ơ ̣ ̣ ườ ả ặ ợ ươ ị ́ c n i ng ượ ̣ ̣ ̣ ậ ậ ủ ướ ệ ẫ ườ ́ ố ớ ề ụ ́ i có hai hay nhi u qu c c ngoài là công dân thì pháp lu t áp d ng đ i v i ng
ị ể ̀ ́ ̣ ề ố ị ́ ể ờ ố ị ư ư ườ ự ế ướ ườ ể i m t trong các n i đó không c trú t ườ ̀ ́ ́ ệ ̣ ̣ ̉ ườ ụ ư ủ ng h p B lu t này ho c các văn b n pháp lu t khác c a ụ c mà ậ ườ i ậ ủ ướ c ngoài là pháp lu t c a ờ i đó có qu c t ch và c trú vào th i đi m phát sinh quan ộ ạ c mà ậ ủ ướ i đó có i đó có qu c t ch thì áp d ng pháp lu t c a n ́ ́ ̣ c mà ng ụ ấ ề ệ ắ ề ụ ề Đi u 760. Căn c áp d ng pháp lu t đ i v i ng ị t ch, ng 1.Trong tr CHXHCNVN d n chi u đ n vi c áp d ng pháp lu t c a n ố ớ ng ế ư ậ ủ ướ ơ không qu c t ch là pháp lu t c a n ụ đó không có c trú thì áp d ng pháp lu t CHXHCNVN. ộ ậ 2. Trong tr ế ế CHXHCNVN d n chi u đ n vi c áp d ng pháp lu t c a n ố ớ ườ ướ i n ng ướ c ngoài có hai hay nhi u qu c t ch n n ướ n c mà ng ệ h dân s ; n u ng ố ị ườ ng ố ị qu c t ch và có quan h g n bó nh t v quy n và nghĩa v công dân. ố ị ủ ề ́ ụ ̣ ̣ ố i có hai hay nhi u qu c t ch là qu c c áp d ng. ậ ự ự ủ ự ườ ướ i n c Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân là ng ượ ậ ị ậ ủ c xác đ nh theo pháp lu t c a đ ậ ự ượ c xác c ngoài đ ư ệ t Nam nh công i Vi ườ ừ ườ ệ Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân ủ i đó có qu c t ch. ự c ngoài có năng l c pháp lu t dân s t ậ ợ lu t Vi ậ t Nam ề Đi u 697. ườ i có hai hay nhi u qu c t ch ng phaṕ ́ ́ ́ ̀ươ ợ ị phap luât ap dung đ 1. Tr ng h p ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ủ ươ ơ ươ c n i ng i không quôc tich la phap luât c a n luât ap dung đôi v i ng i đo ́th ̀ ́ ́ ́ ̀ ệ ươ ể ờ ươ ng tru vào th i đi m phát sinh quan h dân s co yêu tô n c ngoai. ́ ̀ ̀ ̀ ́ ị ươ ươ ng tru ho c không xác đ nh i không quôc tich co nhiêu n i th Nêu ng ́ ́ ươ ự ể ờ ơ ượ ệ c n i th đ c ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ắ i đo co quan hê g n bó nhât. ngoai thi ap dung phap luât cua n ́ ̀ ́ ợ ươ ng h p phap luât ap dung đ 2. Tr c xác đ nh theo tiêu chi quôc tich, pháp ć ậ ủ ươ ụ ậ ố t ch là pháp lu t c a n lu t áp d ng đ i v i ng ệ ườ ờ ố ị ơ ườ ng trú n i ng i đó có qu c t ch và th vào th i đi m phát sinh quan h dân ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ườ ự ế ươ . N u ng s co yêu tô n i co hai hay nhiêu quôc tich co nhiêu n i c ngoai ị ượ ơ ặ ườ ng trú vào th i đi m phát sinh c n i th ng tru ho c không xác đ nh đ th ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ươ ự quan h dân s co yêu tô n c ngoai c ma thi ap dung phap luât cua n ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ắ ươ va co quan hê g n bó nhât. ng i đo co quôc tich ườ ộ ố ị ế N u m t trong các qu c t ch c a ng ượ ệ ị t Nam thì phap luât Viêt Nam đ t ch Vi ậ ự ủ ề Đi u 698. ự ự c a cá nhân 1. Năng l c pháp lu t dân s ườ ố ị ướ c mà ng n ườ ướ i n 2. Ng ệ t Nam, tr tr dân Vi ự ạ ị có quy đ nh khác. ng h p ậ ệ ự ủ c mà ng ự i Vi ợ ậ ườ ướ i n ố ị i đó có qu c t ch. ự ạ ộ ư ủ t Nam nh ộ ng h p pháp lu t C ng hoà xã h i ch c ngoài có năng l c pháp lu t dân s t t Nam, tr ệ t Nam có quy đ nh khác. ự ự ủ ề ự ự ủ ừ ườ tr ị Năng l c hành vi dân s c a cá nhân là ng ườ ướ i n c
ả ị Năng l c hành vi dân s c a cá nhân ủ có qu c t ch ậ ủ ị c xác đ nh theo pháp lu t c a ề ạ ợ quy đ nh t i kho n 2 Đi u i đó c mà ng ượ đ ng h p ị ườ ướ i n c ngoài đ ậ ủ ướ ượ ợ ừ ườ c xác đ nh ậ ng h p pháp lu t ng h p ợ ng ộ ị ậ ự ủ ự ạ ệ ự ườ c ngoài xác l p, th c hi n các giao d ch dân s t i ị ườ ướ c xác đ nh i n t Nam thì năng l c hành vi dân s c a ng ị ượ c ngoài đ ự ị ậ ự ủ c ngoài đ ườ ấ ự i m t ho c b h n ch năng l c hành vi dân s t ự ạ i ậ ộ ộ ặ ị ạ ệ ệ ậ ị Đi u 699. ự c a cá nhân ự 1. Năng l c hành vi dân s ừ ườ ố ị ườ ướ n tr , tr này. ườ ướ 2. Tr i n ự ệ Vi ậ theo pháp lu t Vi t Nam. 3. Vi c tuyên b m t ng ượ Vi ệ ố ộ c xác đ nh theo pháp lu t Vi ệ t Nam đ ế t Nam. ệ ườ ướ i n ệ t Nam. ặ ị ạ ủ ấ ế ề ự i không có, m t ho c b h n ch năng l c ị Xác đ nh ng
ườ ự ự ệ ấ ị ề Đi u 761. ngoài 1. Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân là ng ậ ủ ướ ị đ nh theo pháp lu t c a n ườ ướ 2. Ng i n ệ công dân Vi nghĩa Vi ề Đi u 762. ngoài ự ủ ự 1. Năng l c hành vi dân s c a cá nhân là ng ườ i đó là công dân, tr tr c mà ng theo pháp lu t c a n ệ ộ ủ t Nam có quy đ nh khác. C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ườ ườ ướ ợ c ngoài xác l p, th c hi n các giao d ch dân i n 2. Trong tr ng h p ng ượ ự ệ ự ạ i Vi s t c t Nam thì năng l c hành vi dân s c a ng ị xác đ nh theo pháp lu t C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ườ Đi u 763. hành vi dân sự 1. Vi c xác đ nh ng ự i không có năng l c hành vi dân s , m t năng l c
214
ế ự ả
ạ ệ ệ i Vi
ủ ậ ộ ự ự ặ ị ạ ố ị ậ ủ ướ c mà ng i đó có qu c t ch. ườ ư ợ c ngoài c trú t ng h p ng ế ị ạ ặ i đó không có, m t ho c b h n ch năng l c hành vi dân s ộ t Nam.
ả ặ ặ ề ệ ườ ấ Tuyên b m t ng ấ ặ ượ ị ặ ế ạ i m t tích ho c ch t t ế i m t tích ho c ch t ệ i Vi t Nam đ c xác đ nh ố ộ ệ ậ ướ ờ Đi u 700. Vi c tuyên b m t ng theo pháp lu t Vi ố ộ ườ t Nam. ế i m t tích ho c ch t ậ ế i m t tích ho c ch t ph i tuân theo pháp lu t ứ ể c khi có tin t c
ệ ệ ạ i Vi ậ ộ ả
ự ủ ề ề ự ự Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân n ướ ượ ậ ủ c a pháp nhân ề ệ ủ ự c a pháp nhân ề ệ ủ và đi u l ậ ủ ướ ướ ượ ị c ngoài ị c xác đ nh ừ ườ ng c ngoài đ ậ c thành l p, tr tr c n i pháp nhân đó đ c a pháp nhân ượ đăng ký, tr tr c cượ đ ừ ườ ng ậ ự ủ ơ ề ạ i kho n 2 Đi u này. ướ ệ ợ ệ ậ ượ ợ pháp nhân n ự c ngoài xác l p, th c hi n các giao d ch dân s ị ự ự ủ ượ ị ự c ngoài xác l p, th c hi n các giao d ch c xác ự ị c xác đ nh i Vi ậ ự ủ ệ ậ ộ ủ ộ ệ ậ t Nam. hành vi dân s ho c b h n ch năng l c hành vi dân s ph i tuân theo ườ pháp lu t c a n ườ ướ t Nam thì vi c xác 2. Trong tr i n ự ự ấ ườ ị đ nh ng ả ệ ph i tuân theo pháp lu t C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ườ ấ ị ề Đi u 764. Xác đ nh ng ộ ấ ườ ị ệ 1. Vi c xác đ nh m t ng ố ị ườ ủ ướ i đó có qu c t ch vào th i đi m tr c mà ng c a n ặ ề ệ ế ấ ố cu i cùng v vi c m t tích ho c ch t. ườ ư ườ ướ ợ c ngoài c trú t i n ng h p ng 2. Trong tr t Nam thì vi c xác ế ặ ấ ườ ị i đó m t tích ho c ch t ph i tuân theo pháp lu t C ng hoà xã đ nh ng ệ ủ ộ t Nam. h i ch nghĩa Vi ự Đi u 765. ậ ự 1. Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân n c n i pháp nhân đó đ theo pháp lu t c a n ả ị ợ h p quy đ nh t ườ ng h p pháp nhân n 2. Trong tr ậ ự ệ ự ạ t Nam thì năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân đ i Vi dân s t ị đ nh theo pháp lu t C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam. ậ Đi u 701. Năng l c pháp lu t dân s và đi u l ự 1. Năng l c pháp lu t dân s ậ ủ ướ ơ xác đ nh theo pháp lu t c a n ề ả ạ ị ợ h p quy đ nh t i kho n 2 Đi u này. ườ ướ 2. Tr ng h p ậ ệ ạ t Nam thì năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân đ t theo pháp lu t Vi NG XXVI Ả Ụ CH Ố Ớ QUAN H TÀI S N, NHÂN THÂN ả ề Ậ Ệ Quy n s h u và các v t quy n khác ệ ề ở ữ ệ ự ƯƠ Đ I V I ậ ổ ệ ứ ề ở ữ ự ị ướ ị ướ ượ ợ ậ ề ở ữ ả ề ấ ậ ủ ề ợ ị ề ng c a quy n s h u và các v t quy n khác đó ả ừ ườ ng h p quy đ nh t tr ề ơ c n i có tài s n ừ ườ , tr tr ở ữ và các v tậ ả là đ iố ng h p quy đ nh ậ ượ đ ề ở ữ ề . ơ ề ề ở ữ ề ả ng v n chuy n đ ả ơ ộ ố ớ ộ ướ ậ ượ ượ ế ườ ả ể ể đ i v i đ ng s n trên đ ượ ơ ộ ố ớ ộ ướ ượ ả ị c xác ế c chuy n đ n, n u c n i đ ng s n đ c n i đ ng s n đ ườ ậ ng v n ể c chuy n
ấ ộ ượ ệ ả ả ở ữ và các v t quy n khác ậ ậ ủ c xác đ nh theo pháp lu t c a n ậ ế các bên không có th a thu n khác. ả ặ ấ ộ ỏ ộ ượ ả c xác t tài s n là đ ng s n ho c b t đ ng s n đ ị c xác đ nh theo ả ả ệ ậ ủ ướ ơ ả PHÁP LU T ÁP D NG ề Đi u 702. ệ 1. Vi c xác l p, th c hi n, thay đ i, ch m d t quy n s h u quy n khác c xác đ nh theo pháp lu t c a n ủ ậ ượ t ả i ạ kho n 2 Đi u này t ề 2. Quy n s h u ể chuy n đ ế đ n, n u ệ 3. Vi c phân bi pháp lu t c a n c n i có tài s n. ề ở ữ ệ ị ậ ề ụ ụ
ế ố ướ ừ ế ậ ề n c ngoài ậ ủ ướ ậ ị ậ ủ ướ c xác đ nh c mà ng ườ i c mà ừ ế ướ ế ừ ế ả ể Đi u 766. Quy n s h u tài s n ề ở ữ ả ứ ấ ổ 1. Vi c xác l p, th c hi n, thay đ i, ch m d t quy n s h u tài s n, ậ ị ố ớ ộ c xác đ nh theo pháp lu t n i dung quy n s h u đ i v i tài s n đ ả ạ ủ c a n i kho n 2 và c n i có tài s n đó, tr ả kho n 4 Đi u này. 2. Quy n s h u đ i v i đ ng s n trên đ ậ ủ ị đ nh theo pháp lu t c a n ậ ỏ không có th a thu n khác. ặ ộ ả ệ t tài s n là đ ng s n ho c b t đ ng s n đ 3. Vi c phân bi ậ ủ ướ ơ ị c n i có tài s n. đ nh theo pháp lu t c a n ể ố ớ 4. Vi c xác đ nh quy n s h u đ i v i tàu bay dân d ng và tàu bi n ả ậ ạ i VN ph i tuân theo pháp lu t v hàng không dân d ng và pháp lu t t ả ủ ề v hàng h i c a CHXHCNVN. ề Đi u 767. Th a k theo pháp lu t có y u t ừ ế ả 1. Th a k theo pháp lu t ph i tuân theo pháp lu t c a n ố ị ả ể ạ i di s n th a k có qu c t ch tr đ l c khi ch t. ừ ế ậ Th a k theo pháp lu t Đi u 703. ượ ừ 1. Vi c ệ th a k theo pháp lu t ậ đ ế ố ị ườ ể ạ i đ l ng i di s n th a k có qu c t ch theo pháp lu t c a n ế . ờ vào th i đi m ch t
215
ệ ế ố ớ ấ ộ ự ượ ị ả ả ừ ế ố ớ ấ ộ ả đ c xác đ nh ệ quy n th a k đ i v i b t đ ng s n theo ề ậ ủ ướ ơ ả 2. Vi c th c hi n pháp lu t c a n ừ ấ ộ c n i có b t đ ng s n đó. ấ ộ c n i có b t đ ng s n đó. ả ấ ộ ừ ế ả ườ ộ ề i th a k là b t đ ng s n thu c v Nhà n ướ c ả ừ ế ướ ộ c mà ộ ề ế ườ ừ ế ố ị ả i th a k là đ ng s n thu c v Nhà n ướ c khi ch t. ề ả ừ ế Th a k theo di chúc ị i di s n th a k có qu c t ch tr Th a k theo di chúc ổ ự ậ ỷ ỏ ả ườ ậ đ ạ ậ ủ ướ ườ ậ ổ ho c ặ hu b di chúc ỷ ỏ ố ị có qu c t ch t ượ c xác đ nh theo ậ ể ờ i th i đi m l p di c mà ng i l p di chúc c mà ng ậ ủ ướ ứ ủ ơ ậ c n i l p di ượ ế ộ ộ đ c công nh n ườ ng ậ n u thu c m t trong các tr ậ ủ ề 2. Quy n th a k đ i v i b t đ ng s n ph i tuân theo pháp lu t c a ướ ơ n ả 3. Di s n không có ng ấ ộ ơ n i có b t đ ng s n đó. ả 4. Di s n không có ng ườ ể ạ ng i đ l ề Đi u 768. 1. Năng l c l p di chúc, thay đ i và hu b di chúc ph i tuân theo pháp lu t c a n i l p di chúc là công dân. ả 2. Hình th c c a di chúc ph i tuân theo pháp lu t c a n chúc.
ớ ờ ạ ợ ậ ậ ủ ặ ạ ướ ờ ể ườ ậ ườ ậ ứ ủ ng trú t i th i đi m l p di chúc ho c t ơ c n i ng i th i đi m ng i l p di i l p di
ợ ớ ứ ủ ố ị ể ạ ậ ờ ướ ờ ườ ậ ườ ậ ậ ủ ặ ạ i th i đi m l p di chúc ho c t ơ c n i ng ể i th i đi m ng i l p di i l p di
ứ ủ ậ ủ ớ ợ ướ ơ c n i di chúc đ ượ c
ậ ủ ướ ơ ấ ộ c n i có b t đ ng ợ ấ ộ ớ ả ề ứ ủ ả Giám hộ ướ ụ ộ ườ ượ i đ c mà ng ố ớ c giám h là công dân áp d ng đ i v i ệ ế ố ừ ế Đi u 704. ự ậ 1. Năng l c l p di chúc, thay đ i ậ ủ ướ pháp lu t c a n chúc. ứ ủ 2. Hình th c c a di chúc ợ h p sau đây: a) Hình th c c a di chúc phù h p v i pháp lu t c a n ể ườ chúc th chúc ch t;ế b) Hình th c c a di chúc phù h p v i pháp lu t c a n chúc có qu c t ch t chúc ch t;ế c) Hình th c c a di chúc phù h p v i pháp lu t c a n l p;ậ d) Hình th c c a di chúc phù h p v i pháp lu t c a n ừ ế ế ả s n n u di s n th a k là b t đ ng s n. Đi u 705. ậ ủ Pháp lu t c a n ộ ệ quan h giám h . ậ ề ướ
ệ ự ệ i Vi ơ ệ ạ ạ ộ c th c hi n t ệ ự ủ t Nam ủ ậ ị ị ệ t Nam. ườ ệ ệ ớ c th c hi n t ợ ệ t Nam v i ng ề ộ ườ ướ i n ụ ữ c ngoài thì quy n và nghĩa v gi a ng ậ ủ ị ng h p vi c giám h trong quan h hôn nhân và gia đình ệ ạ i ườ ượ c i đ ủ ng trú c a ượ ự ộ i giám h và ng ườ ơ ướ c n i th
ườ ề ự ề ợ ồ H p đ ng ụ ủ ượ ề ồ ợ ệ ợ ồ ượ ậ ậ ỏ Đi u 706. 1. Các bên trong quan h h p đ ng đ ọ c th a thu n ch n pháp lu t áp Lu t Hôn nhân và gia đình năm 2000 ộ Đi u 106. Giám h trong quan h hôn nhân và gia đình có y u t c ngoài n ế ố ướ ệ ệ n c 1. Vi c giám h trong quan h hôn nhân và gia đình có y u t ạ ơ ộ ượ ượ c đăng ký t t Nam, vi c giám h đ ngoài đ i c ở ướ ệ ạ c ngoài quan đ i đi n ngo i giao, c quan lãnh s c a Vi n ả ủ ph i tuân theo quy đ nh c a Lu t này và các quy đ nh khác c a pháp ậ lu t Vi 2. Trong tr ữ c ngoài đ gi a công dân Vi ườ ướ n ộ ượ c xác đ nh theo pháp lu t c a n giám h đ ộ ng i giám h . ợ ồ Đi u 769. H p đ ng dân s 1. Quy n và nghĩa v c a các bên theo h p đ ng đ ị c xác đ nh theo
216
ơ ợ ồ ế ệ ự ậ ủ ướ ỏ ị ồ ả ạ ậ c n i th c hi n h p đ ng, n u không có th a thu n ề ̀ ́ ợ ng h p quy đ nh t ề ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ấ ớ ợ ̣ ượ ế ạ ự ệ ạ i VN và th c hi n hoàn toàn t i VN thì ơ ướ ậ ủ ệ ắ ượ c giao k t t ậ c n i có quan ́ ồ c coi là pháp lu t c a n ườ ệ ệ ồ ị ặ ế ườ ơ ng trú n u là cá nhân, ho c n i ơ ng h p h p đ ng không ghi n i th c hi n thì vi c xác đ nh ệ ợ ợ ả i bán th ồ ấ ộ ả ở ế ả ợ ự ậ VN ph i tuân theo pháp ướ ậ ủ ậ pháp lu t c a n khác. ồ ợ H p đ ng đ ả ph i tuân theo pháp lu t CHXHCNVN. ợ Trong tr ồ ự ơ n i th c hi n h p đ ng ph i tuân theo pháp lu t CHXHCNVN. ồ 2. H p đ ng liên quan đ n b t đ ng s n lu t CHXHCNVN ặ ơ ế ng trú n u là cá ị ế ườ ậ ủ ơ c n i ng ế ơ c n i ng ề ể ơ ặ ệ ườ ườ ế ượ ệ ạ ệ ườ ộ ặ ơ ấ ớ ợ ng trú đ i v i cá nhân ho c n i đăng ký đ i v i pháp nhân. ườ ườ ồ ng trú đ i v i h p đ ng tiêu i tiêu dùng th
ừ ể ườ ề ợ ồ ng h p m t h p đ ng thu c nhi u lo i đ c nêu t ạ ượ ậ ộ ợ ẫ ề ế ặ ồ ợ ậ ủ ướ ề ả ạ ớ c nêu t ậ ụ ề ả ị ạ ậ ượ c khác v i pháp lu t đ ồ ớ ợ ấ ượ c n i có quan h g n bó nh t đ c xác đ nh theo kho n 2 Đi u 690 B
́ ́ ố ớ ợ ấ ộ ả ồ ố ụ c n i co b t đ ng s n áp d ng đ i v i h p đ ng có đ i ả ̣ ủ ướ ơ ấ ộ ng là b t đ ng s n. ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ế ưở ư ệ ổ ̉ c anh h ướ ̀ ậ ủ ổ c khi thay đ i pháp lu t áp d ng. ề ứ ủ ợ ồ ự ề ả ượ ượ ưở ng tr c h ứ ủ ợ ồ ợ ượ ụ ồ ị c xác đ nh đ ố ớ theo pháp lu t ậ áp d ng đ i v i ợ ậ ủ ướ ơ c giao k t ứ ợ ượ ợ ng h p h p đ ng đ ồ ạ ứ ủ ụ ợ ề ư ả ạ ị ề ớ ứ ư ồ ợ ụ ợ ừ ườ ố ớ ợ d ng đ i v i h p đ ng, tr tr i kho n 4 Đi u này. ́ ́ ̀ ươ ng h p cac bên không co thoa thuân v pháp luât ap dung thi ap dung Tr ́ ̉ ướ ơ c n i có quan h g n bó nh t v i h p đ ng đó. phap luât cua n ướ ậ ủ c sau đây đ 2. Pháp lu t c a n ồ ấ ớ ợ ệ ắ h g n bó nh t v i h p đ ng: ườ ơ ướ ậ ủ a) Pháp lu t c a n c n i ng ố ớ ợ ế đăng ký n u là pháp nhân đ i v i h p đ ng mua bán hàng hóa; ị ấ ườ ụ ườ b) Pháp lu t c a n i cung c p d ch v th ố ớ ợ ồ ụ nhân, ho c n i đăng ký n u là pháp nhân đ i v i h p đ ng d ch v ; ề ậ ướ ườ ng trú n u là cá nhân i nh n quy n th c) Pháp lu t c a n ử ồ ớ ợ ế ặ ho c n i đăng ký n u là pháp nhân v i h p đ ng chuy n giao quy n s ệ ể ượ ề ở ữ ụ ng quy n s h u trí tu ; d ng ho c chuy n nh ệ ự ộ ơ ậ ướ ng xuyên th c hi n công vi c c n i ng d) Pháp lu t n i lao đ ng th ệ ườ ộ ự ộ ườ ồ ố ớ ợ ng xuyên th c hi n i lao đ ng th đ i v i h p đ ng lao đ ng. N u ng ườ ơ ị ặ ướ ề c n i ng i c khác nhau ho c không xác đ nh đ i nhi u n công vi c t ự ậ ướ ơ ệ ộ c n i có quan ng xuyên th c hi n công vi c thì pháp lu t n lao đ ng th ệ ắ ườ ử ụ ậ ướ ơ ồ c n i ng h g n bó nh t v i h p đ ng lao đ ng là pháp lu t n i s d ng ố ớ ố ớ ườ ộ lao đ ng th ố ớ ợ ơ ậ ướ c n i ng đ) Pháp lu t n dùng. ộ ế đi m a đ n đ 3. Tr ể ượ ả ệ ố ề kho n 2 Đi u này d n đ n nhi u h th ng pháp lu t khác nhau có th đ c ứ ộ ặ ụ áp d ng ho c h p đ ng không thu c các lo i nêu trên ho c ch ng minh ượ i kho n 2 Đi u này c pháp lu t c a n đ ơ ậ ệ ắ có quan h g n bó h n v i h p đ ng đó thì pháp lu t áp d ng là pháp lu t ướ ộ ệ ắ ơ n ậ lu t này. 4. Phap luât c a n ượ t ́ ̀ ơ ợ 5. Cac bên co thê thoa thuân thay đôi pháp luât ap dung đôi v i h p đông ợ ợ i ích h p nh ng vi c thay đ i đó không đ ng đ n quyên và l ́ ụ ư pháp c a bên th ba đ Đi u 707. Hình th c c a h p đ ng ứ ủ 1. Hình th c c a h p đ ng ồ ợ h p đ ng đó. ồ ợ ườ 2. Tr ậ ồ đ ng theo pháp lu t áp d ng quy đ nh t ợ ớ ng h p hình th c c a h p đ ng không phù h p v i hình th c h p ợ i kho n 1 Đi u này, nh ng phù h p Đi u 770. Hình th c c a h p đ ng dân s ồ ứ ủ ợ c n i giao 1. Hình th c c a h p đ ng ph i tuân theo pháp lu t c a n ế ở ướ ườ ồ ế ợ ồ n k t h p đ ng, Trong tr c ậ ủ ứ ợ ị ngoài mà vi ph m quy đ nh v hình th c h p đ ng theo pháp lu t c a ề ị ướ c đó, nh ng không trái v i quy đ nh v hình th c h p đ ng theo n
217
ồ ượ ứ ợ ậ ồ ệ t Nam c giao k t ế ở ướ n c thì hình th cứ ậ ạ ậ ạ ệ ứ ợ v iớ hình th c h p đ ng ồ ợ đ h p đ ng đó c ượ công nh n t ủ theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam. ị i Vi ợ ồ ặ ể ề ẫ ượ ứ ổ ả ệ ử ậ t Nam ế ợ ồ Không quy đ nhị ồ ế ợ ệ ị ợ ồ ủ ả ụ ở ủ ề ơ ồ ắ ị ế ợ ậ ậ c xác đ nh theo pháp lu t ượ c ế ế ợ ồ c đ ngh giao k t h p đ ng. ề ơ ậ ọ ơ ụ ủ ệ ị ươ ng ng, quy n và nghĩa v c a bên t ụ ượ ươ ệ ặ ướ ơ ự ậ ủ ệ ơ ư ng đ ạ ộ ơ ơ ủ Hành vi pháp lý đ n ph Đi u 708. ệ ự Bên th c hi n hành vi pháp lý đ n ph ố ớ đ i v i hành vi đó; tr ườ ướ ơ c n i cá nhân th n ươ ng ươ ụ ượ ự ng đ c l a ch n pháp lu t áp d ng ậ ủ ọ ự ng h p không l a ch n thì áp d ng pháp lu t c a c n i pháp nhân đăng ký. ườ ợ ng trú ho c n ự ị c xác đ nh theo c n i c trú ho c n i có ho t đ ng chính c a bên ậ pháp lu t CHXHCNVN thì hình th c h p đ ng đ i VN. ngoài đó v n đ c công nh n t ề ở ữ ự 2. Hình th c h p đ ng v xây d ng ho c chuy n giao quy n s h u ấ ộ t Nam công trình, nhà c a và các b t đ ng s n khác trên lãnh th Vi ị ệ ủ theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ự ắ ặ ề Giao k t h p đ ng dân s v ng m t Đi u 771. ơ ặ ắ ườ ng h p giao k t h p đ ng v ng m t thì vi c xác đ nh n i Trong tr ế ợ ậ ủ ướ ơ ư c n i c trú c a cá giao k t h p đ ng ph i tuân theo pháp lu t c a n ế ị ặ nhân ho c n i có tr s chính c a pháp nhân là bên đ ngh giao k t ợ h p đ ng. ồ ặ ượ ế ợ ể ờ Th i đi m giao k t h p đ ng v ng m t đ ề ị ồ ủ ướ ủ c c a bên đ ngh giao k t h p đ ng n u bên này nh n đ c a n ượ ề ậ ủ ấ ả ờ i ch p nh n c a bên đ tr l ự ơ ị ề Giao d ch dân s đ n ph Đi u 772. ề ươ ơ ị Trong quan h giao d ch đ n ph ị ệ nguy n th c hi n quan h giao d ch đ n ph ặ ướ pháp lu t c a n đó. ệ ề ợ ứ ự ệ ậ i không có căn c pháp lu t và th c hi n công vi c
ậ ứ ự ưở ậ ợ i không có căn c pháp lu t áp ứ ng l i không có căn c pháp lu t. ệ ệ ủ ề
ề ệ ạ ướ ệ ưở ướ ệ ồ ườ ủ ợ ồ ng thi ợ ệ ạ t h i ngoài h p đ ng ượ ng thi ỏ ơ ng thi ơ ả ả ạ ợ ồ ị ồ c xác đ nh theo pháp t h i ngoài h p đ ng đ ậ ặ ệ ạ t h i ho c n i phát sinh h u ệ ạ t h i. c a hành vi gây thi ủ ể ị ụ t h i. t h i do tàu bay, tàu bi n gây ra ế ệ ạ ậ ậ ồ ố ế ụ ặ ể ở ậ ủ ướ c xác đ nh theo pháp lu t c a n ậ ề ợ ộ ả ủ ủ ụ ộ ườ ng thi ự c n i th c hi n ườ ị i b thi ợ ng h p ng ả c a hành vi gây thi ệ ả ậ ủ ướ ơ t h i và ng ố ớ ợ ệ ạ ệ hành vi gây thi ườ ệ ạ t h i có n i th ộ ướ ạ i gây thi ơ ệ ơ i cùng m t n ệ ạ ả ượ ố ị ậ ề t Nam có quy đ nh khác. ậ ủ ướ ụ ậ ưở Đi u 709. H ng l ủ ề không có y quy n ơ ậ ủ c n i có s h 1. Pháp lu t c a n ợ ố ớ ụ ng l d ng đ i v i vi c h ự ậ ủ ụ ơ c n i th c hi n công vi c không có y quy n áp d ng 2. Pháp lu t c a n ệ ố ớ ề ự ệ đ i v i vi c th c hi n công vi c không có y quy n. ệ ạ ề t h i ngoài h p đ ng Đi u 710. B i th ụ ậ ọ ậ ự ượ ồ ệ 1. Các bên đ c th a thu n l a ch n pháp lu t áp d ng cho vi c b i ồ ệ ạ ề ợ ừ ườ ợ ườ i kho n 2 Đi u ng thi th t h i ngoài h p đ ng, tr tr ng h p quy đ nh t ậ ủ ườ ậ ậ ỏ ợ ng h p không có th a thu n thì pháp lu t áp d ng là pháp lu t c a này. Tr ệ ạ N u không xác đ nh ơ ướ ị c n i phát sinh h u qu n ồ ơ ượ t h i ngoài h p đ ng c n i phát sinh h u qu thì vi c b i th đ ượ c áp d ng theo pháp lu t c a n đ t h i. ườ ệ ạ ườ 2. Tr ng trú ặ ố ớ c thì đ i v i cá nhân ho c n i đăng ký đ i v i pháp nhân t pháp lu t áp d ng là pháp lu t c a n c đó. ị ợ ườ t h i x y ra ủ ệ ngoài lãnh th n t h i và ng ở i gây thi ệ ạ ả ườ ệ ổ ướ c ệ ạ ườ ị i b ậ ụ t Nam thì áp d ng pháp lu t t Nam mà ng t h i đ u là công dân ho c pháp nhân Vi ủ ệ ồ ườ Đi u 773. B i th ườ ồ ệ 1. Vi c b i th ậ ủ ướ lu t c a n c n i x y ra hành vi gây thi ả ự ế ủ qu th c t ậ ệ ồ ườ không ph n 2. Vi c b i th ng thi ị ể c mà tàu qu c t ho c bi n c đ ừ ườ bay, tàu bi n mang qu c t ch, tr tr ng h p pháp lu t v hàng không dân d ng và pháp lu t v hàng h i c a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ng h p hành vi gây thi 3. Trong tr ộ ộ C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ặ ệ ạ ề thi ộ ộ C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
218
ề ế ố ướ n có y u t Không quy đ nhị ề ố ớ ẩ ứ ấ ị ủ ố ế ướ c ngoài đ i v i tác ặ ượ c sáng t Nam ho c đ ộ ượ ả c b o h theo quy mà CHXHCNVN là ả c ngoài ả ủ ườ ướ c ngoài, pháp nhân n i n ượ ệ ổ ế ạ ố i Vi c công b , ph bi n t ạ i VN đ i hình th c nh t đ nh t ề ướ c qu c t
ệ ề ề ở ữ ố ớ ố Không quy đ nhị ề ồ ế ố ướ n ố ủ ủ ủ ệ ặ ằ ả c VN c p văn b ng b o h ho c công nh n đ c Nhà n ề ướ ủ ậ ố ớ ồ ườ i ố ượ ề ố ớ ng c a quy n c ngoài đ i v i các đ i t ồ ố ớ ề ng c a quy n đói v i gi ng cây tr ng đã ả ượ ậ ộ c b o ố ế mà c qu c t
ế ố ướ ệ ể c ngoài n Không quy đ nhị ể ớ ệ ướ ủ ề ể ặ ướ c ngoài, pháp nhân n ừ VN ra n c ngoài vào VN và t ả ố ế c qu c t ụ ệ ệ ả ủ ậ ớ ề Đi u 774. Quy n tác gi Quy n tác gi c a n ầ ầ ph m l n đ u tiên đ ể ệ ướ ạ t o và th hi n d ậ ị đ nh c a pháp lu t CHXHCNVN và đi u thành viên. Đi u 775. Quy n s h u công nghi p và quy n đ i v i gi ng cây c ngoài tr ng có y u t ệ ề ở ữ ề Quy n s h u công nghi p, quy n đ i v i gi ng cây tr ng c a ng ướ ướ n c ngoài, pháp nhân n ố ượ ở ữ s h u công nghi p, đ i t ướ ượ ấ đ ị ộ h theo quy đ nh c a pháp lu t CHXNCNVN và đi u CHXHCNVN là thành viên ề Đi u 776. Chuy n giao công ngh có y u t ườ ệ ữ ệ i Vi c chuy n giao công ngh gi a cá nhân, pháp nhân VN v i ng ệ ừ ướ ể c ngoài, vi c chuy n giao công ngh t n ị ả ướ c ngoài, ph i tuân theo quy đ nh n ộ ậ ậ ủ c a B lu t này, vác văn b n pháp lu t khác c a VN v chuy n giao ậ ệ ề ướ công ngh và đi u mà VN là thành viên ho c pháp lu t ụ ặ ậ ế ủ ướ c a n c ngoài, n u vi c áp d ng ho c h u qu c a vi c áp d ng đó ắ ơ ả ủ không trái v i các nguyên t c c b n c a pháp lu t CHXHCNVN. Ầ Ứ
ệ ự ề PH N TH SÁU Ả Ề ĐI U KHO N THI HÀNH Hi u l c thi hành Đi u 711. ệ ự ừ ngày … tháng … năm ... ệ ự ể ừ ế ộ ậ ngày B lu t này có ộ ậ B lu t này có hi u l c thi hành t ộ ậ ự ố B lu t dân s s 33/2005/QH11 h t hi u l c k t ệ ự hi u l c. ề ề Đi u 712. ị ộ ậ ệ ự c ngày B lu t này có hi u l c ố ớ ệ ế Đi u kho n chuy n ti p ướ ư ị ự ứ ụ ể ậ c xác l p tr ị c quy đ nh nh sau: ệ c th c hi n mà có n i dung và hình th c phù ộ ậ này thì áp d ng các quy ộ ự ủ B lu t ự ề ộ ậ này; ớ ủ B lu t ự ệ ộ ự ượ ộ ậ ị ị ự ị ự ặ ệ ự ủ ộ ậ ả ự ượ 1. Đ i v i giao d ch dân s đ ậ ượ ụ thì vi c áp d ng pháp lu t đ ượ a) Giao d ch dân s đang đ ị ị ợ h p v i quy đ nh v giao d ch dân s c a ị đ nh c a ượ b) Giao d ch dân s đang đ ớ v i quy đ nh c a B lu t này ho c giao d ch dân s đ ấ ả ướ tr ứ c th c hi n mà có n i dung và hình th c khác ệ c th c hi n xong ụ c ngày B lu t này có hi u l c mà có tranh ch p x y ra thì áp d ng quy
219
ạ ậ ự ủ
ừ ụ ưở ả ế i quy t; ễ ự ệ ng quy n dân s và th i hi u mi n tr nghĩa v dân s ủ ị ờ ầ ự ộ ậ ố ự ộ ậ ậ ệ ượ c công b ụ ị ướ c xác l p sau ngày B lu t này đ ộ ậ ự do Tòa án th lý tr c ngày ị ụ ủ ụ ủ c áp d ng quy đ nh c a B lu t này. ố ớ ụ ệ v dân s ề ả ư i quy t B lộ u t này có ậ ộ ậ th t c theo quy đ nh c a B lu t ệ ự mà ch a gi ế thì áp d ng ụ
ủ ụ ể ậ ẩ ị ố ớ ụ ệ ố ủ ẩ B lộ u t này đ kháng ngh theo th t c giám đ c th m, tái ậ ị i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t ế ộ ậ này có hi u l c. c ướ ngày B lu t ả ệ ự ộ ộ ướ ượ ủ ệ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ộ ậ này đã đ ỳ ọ ố c Qu c h i n ứ ộ ậ ị đ nh c a B lu t dân s năm 2005 và các văn b n quy ph m pháp lu t quy ự ể ả ế ộ ậ ị t B lu t dân s năm 2005 đ gi đ nh chi ti ề ệ ờ ờ c) Th i hi u h ị ụ ượ c áp d ng theo quy đ nh c a B lu t này; đ ố ớ ệ d) Th i hi u yêu c u Toà án tuyên b giao d ch dân s vô hi u đ i v i ố ự ượ ị ữ nh ng giao d ch dân s đ ủ ượ đ 2. Đ i v i v vi c hi u l c này. 3. Không áp d ng ụ th m đ i v i v vi c mà Tòa án đã gi về dân sự tr B lu t khóa XIII, k h p th … thông qua ngày … tháng … năm ...