Ả Ỏ Ổ Ự ậ ể ưở ỉ ạ ư ế ế ng nh th nào đ n Ả Ờ Ề Ợ ch c thi công ch đ o do ai l p? đ làm gì? Nó nh h ổ ứ

ho c t v n thi ổ ỉ ạ t k t ả ợ ớ ế ế ậ ế ế ổ ứ ố t k l p. khi làm b ng t ng h p kh i ả ch c thi công ch đ o thì m i tra ỉ ạ ủ ầ ư ặ ư ấ ng ph i ghi rõ dùng máy gì? Làm th nào theo thi c đ nh m c, m i tính toán đ ứ ượ t k t ị ế ẽ ư ượ t công vi c làm nh ệ ch c thi công ch đ o thì s không bi ỉ ạ ế ả ơ ươ ươ ử ệ ưở ng đ ư ế i th i đi m nào? T ớ ng v i ậ ạ ờ ể ng đ n giá ca máy không? N u có làm nh th nào khi s ế

ỉ ờ ể ế ấ ư ự ươ ậ ự ặ ị ỉ ổ ề ằ ệ ẽ ệ ng pháp xác đ nh giá ca máy và thi ổ ơ ế ị ả ớ i th i đi m s d ng đ n giá. ử ụ ể c nào? ờ b ậ ở ướ ạ c? Thì d toán l p ự i th i đi m l p giá ca máy v i giá t ờ ậ ể t k m y b ế ế ấ ướ

c: thi t k c s : thi ạ t k 3 b t k k thu t( l p d toán c này); thi ướ ế ế b ở ướ ế ế ỹ ậ ậ ự ế ế ơ ở ế ế t k

t k b n v thi công ( l p d toán c này). ế ế ả b ở ướ ậ ự c: thi c: thi t k 2 b t k 1 b t k c s ; thi t k b n v thi công ( l p d toán). ướ ướ ẽ ậ ự ẽ t cái gì? ế ế ơ ở ế ế ế ế ả ế ế ng công nhân A1.8 cho bi ế t các nhóm công nhân trong xây d ng c b n, đ c chia làm 3 nhóm, b c l ậ ươ ng ơ ả ượ ự ế ệ ố ươ ủ ừ ư ế ự ạ ạ i ph i d a vào chi phí tr c ti p? n u ko tính chi phí chung ự ế ọ ằ ể ự ế ả ự ượ ế ữ ế ng c a t ng b c. ậ ể ệ ự ế ạ c có đ ụ ế ệ ạ ồ ự ế ẩ ự ậ ệ ạ ả ể ả ng tr c ti p đ n quá trình t o ra s n ph m. Bao g m chi phí v t li u ( k c cung c p), chi phí nhân công, chi phí máy thi công, tr c ti p phí khác. ự ế

ch c b máy qu n lý và ch đ o s n xu t xây ự ế ớ ệ ổ ứ ộ ỉ ạ ả ả i hi n tr ệ ấ ạ ủ ả ườ ạ ề i công tr ứ ạ ơ ữ ề ế ộ ụ ụ ủ ớ ộ ả ự ứ ự ế ộ ồ ẩ ạ ệ ể ủ ệ ơ ph n trăm so v i chi phí tr c ti p, tùy theo t ng lo i công ự ế c tính vào d toán theo t l ự ệ ừ ự ế ừ ỉ ệ ượ ầ ạ ớ

c là kho n thu nh p tr ướ ướ ế ệ ậ ả ậ ả c thu thu nh p c a doanh nghi p, nó đ m ế c. nên ko th không tính ể ụ ố ớ ậ ủ ướ ệ c. ướ ế ậ

c bi u th qua : ượ ị B NG T NG H P CÂU H I VÀ TR L I Đ TÀI D TOÁN. 1, Bi n pháp t ả ệ l p d toán? ậ ự Bi n pháp thi công ch đ o do ch đ u t ệ l ế ượ c. đ ớ ượ ị c thi Khi không xác đ nh đ ế ế ổ ứ d n đ n d toán sai. th nào, ko đúng v i th c t ế ự ự ế ẫ ớ t b thi công xây d ng l p t 2, B ng đ n giá ca máy thi ế ị ự giá nhiên li u tăng có làm nh h ế ả d ng?ụ i th i đi m l p d toán, có th l y thông báo giá ca máy do UBND t nh n i xây d ng công L p t ự ơ ậ ạ ẫ ng d n h 07/2007/TT-BXD thông t trình ban hành. Ho c có th l p giá ca máy theo thông t ư ướ ể ậ t b thi công. Khi có s thay đ i v giá nhiên li u s làm ph cho giá ca máy thay đ i, lúc này chúng ta ph i đi u ch nh giá ca máy b ng cách bù nhiên li u. So ề sánh gi a giá t ạ ữ 3, Công trình thi -Công trình có các lo i sau: Công trình thi b n v thi công. ẽ ả Công trình thi Công trình thi 4, B ng l ươ ả Cho chúng ta bi c a m i nhóm cùng h s l ỗ ủ 5, T i sao g i b ng chi phí tr c ti p? th hi n nh th nào? T i sao trong d toán chi phí xây d ng đ tính chi phí chung l và thu nh p ch u thu tính tr c không? ướ ị ậ Chi phí tr c ti p là nh ng kho n m c chi phí lien quan tr c ti p đ n vi c t o ra th c th s n ể ả ả ự ế ph m ho c nh h ự ế ưở ặ ả ẩ v t li u do ch đ u t ấ ủ ầ ư ậ ệ ư i quá trình thi công công trình, nh ng Chi phí chung là nh ng chi phí không liên quan tr c ti p t ữ t đ ph c v công tác thi công, cho vi c t c n thi ấ ầ ế ể ụ ụ ng, d ng công trình: chi phí qu n lý c a doanh nghi p, chi phí đi u hành s n xu t t ườ ệ ả ự chi phí ph c v công nhân, chi phí ph c v thi công t ng và m t s chi phí khác. Do ộ ố ụ ụ i n i dung c a chi phí chung g m nhi u kho n m c chi ph c t p, luôn bi n đ ng. H n n a nó l ạ ộ ụ ả ậ liên quan v i toàn b s n ph m xây d ng, ch không liên quan đ n vi c th c hi n t ng b ph n k t c u riêng bi t và các lo i công tác c a công trình. Nên nó không th tính tr c ti p vào đ n giá ế ấ mà đ trình. Thu nh p ch u thu tính tr ị b o cho doanh nghi p có lãi và hoàn thành các nghĩa v đ i v i nhà n ả thu nh p ch u thu tính tr ị Chi phí chung ko th b . ể ỏ 7, Chi phí đ u t ự T ng m c đ u t xây d ng công trình đ ể . trong giai đo n chu n b đ u t ị ầ ư ầ ư ứ ầ ư ạ ẩ ổ

ạ ệ ự . ầ ư ế ự ố ử ụ ư ạ và d toán là chi phí d tính. ự ườ ệ ố ng h p nào? ợ ỉ ệ ố ề ỉ ệ ố ề ố ơ ờ i th i ơ ơ ạ ỉ ự ớ ặ ử ụ ơ ả ủ ể ờ ể ố ự ứ ề ườ v n, chi phí khác nhóm tính theo đ nh m c, nhóm tính theo d toán? ị ư ấ ỉ ộ ấ ế ố ấ ỉ ề m i đem l i hi u qu kinh t ỉ ả ạ ệ ế ế ị ấ ế ng đ n công trình. ế ế ố ớ ng h p? ợ b t kh kháng nh thiên tai, chi n tranh, đ ng đ t … ư ả c đi u ch nh có nh h ả ệ ượ ưở đi u ch nh do xu t hi n các y u t ệ ấ ầ ư ề

t k c s . ế ế ơ ở ớ ng, giá nhiên li u ….. ệ t và b ng d toán chi phí xây d ng trong c t đ n giá có ả ế ơ ự ự ộ ơ

t: c t đ n giá là giá c a 1 đ n v v t li u, nhân công, máy thi ơ ế ủ ộ ơ ị ậ ệ ơ

ế ề ề ề ả ủ ơ ộ ơ ị ạ ụ t : c t đ n giá là giá c a đ n v h ng m c công vi c. ế ế ậ ệ ụ ề ấ

ự ổ ậ ậ ự t k l p. ể ầ t k b n v thi công( 2 b c, 1 b c). ậ c) thi ơ ế c tính ẽ ướ t có thu VAT không? T i sao? ế ượ ế ướ ạ b ng d toán chi ự ở ả ư ả ơ ậ ệ ự ế ẽ ế ầ ự ế ậ ệ ủ i chân công trình. Đ c xác đ nh ng xây d ng ho c tùy theo thông báo giá v t li u c a các t nh là giá ị ỉ ượ ớ ườ ệ ế ng ti n v n t ậ ả ủ ệ ắ ạ ơ ự ng n i xây d ng công trình, xác đ nh trên ị ườ ự ơ ị ng công b . ố ươ ủ ấ ị

và d ứ ầ ư ữ ổ ự

ổ D toán xây d ng công trình và giá thanh toán trong giai đo n th c hi n đ u t ự c quy t toán trong giai đo n k t thúc, đ a công trình vào khai thác s d ng. đ V n đ u t ế ầ ư ượ Trong đó T ng m c đ u t ự ứ ầ ư ổ 8, H s Knc , Kmtc là gì? S d ng trong tr ử ụ Knc là h s đi u ch nh nhân công. Kmtc là h s đi u ch nh máy thi công. Khi s d ng đ n giá xây d ng c b n c a T nh, thành ph ban hành mà giá nhân công t ử ụ ỉ đi m l p đ n giá khác so v i th i đi m l p d toán. Ho c s d ng đ n giá ca máy do t nh, thành ậ ự ậ ph ban hành. 9, Chi phí t 10, Đi u ch nh d toán trong các tr ự Xu t hi n các y u t ệ Quy ho ch đã phê duy t đ ạ Do ng i quy t đ nh đ u t ườ cao h n.ơ t k không trái v i thi Thay đ i thi ổ ế ế Có s bi n đ ng v ti n l ự ế ề ề ươ ộ 11, B ng phân tích đ n giá chi ti ả khác nhau không? Trong b ng phân tích đ n giá chi ti ả công. Ví d : 1 Kg xi măng h t bao nhiêu ti n, 1 ca máy, 1 ngày công bao nhi u ti n. ụ Trong b ng d toán chi ti ự ệ Ví d : 1m3 kh i bê tong h t bao nhiêu ti n v t li u, nhân công, máy thi công. ố 12, Có m y cách l p d toán? ậ ự Có 2 cách l p d toán là ậ ự L p theo đ n giá t ng h p xây d ng công trình. ơ ợ t. L p theo đ n giá chi ti ế ơ 13, D toán do ai l p? l p đ làm gì? ậ ể ậ v n thi l p, có th thuê t D toán do Ch đ u t ế ế ậ ư ấ ự ủ ầ ư ậ và xác đ nh giá gói th u. L p đ qu n lý vi c s d ng v n đ u t ị ầ ư ậ ả ể ố ệ ử ụ t k k thu t ( 3 b c thi L p b ế ế ả ướ ế ế ỹ ậ ở ướ 14, Giá v t li u trong b ng phân tích đ n giá chi ti ả ậ ệ Giá v t li u trong b ng phân tích đ n giá ch a có thu VAT mà nó đ phí xây d ng. N u tính thì s đánh thu VAT 2 l n. 15, Giá Vl là giá đ n chân công trình hay giá khu v c bình quân? Giá vL là giá đ n hi n tr ự ặ i mua t i c a ng giao trên ph i n i bán hay t ươ ườ phù h p v i công trình, g n v i v trí n i xây d ng công trình. ơ ớ ị ớ ợ Giá VL ph i h p lý và phù h p v i m t b ng giá th tr ớ ả ợ ặ ằ ợ c s báo giá c a các nhà s n xu t, thông tin giá c a nhà cung c p, giá do đ a ph ấ ả ủ ơ ở [IMG]file:///C:/DOCUME%7E1/a/LOCALS %7E1/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image001.gif[/IMG]16, so sánh gi a t ng m c đ u t toán chi phí xây d ng.ự T ng m c đ u t ự ứ ầ ư ự TMDT=GXD+GTB+GGPMB+GQL+GTV d toán chi phí xây d ng ko có chi phí b i D toán chi phí xây d ng ự ự ồ

ị ỗ ợ ổ ổ ự ế ủ ộ ứ ủ ằ ậ ụ ự ủ +G#+GDP. Th ng h tr , tái đ nh c . ư ườ Trong đó: Gxd=b ng t ng c a chi chi phí xây d ng b ng t ng chi phí xd sau ủ ằ Xây d ng c a công trình, h ng m c thu c a b ph n công tác th i c a CT. ạ Công trình th i c a d án. ứ ủ ự

ự ự ầ

ự ơ ứ ự ầ ứ ầ ơ ị ộ ố ủ ộ ộ ị ủ ự ủ ầ ư ặ ư ấ ự ầ ầ ậ quy t đ nh trên ồ ơ ờ ch c thi công c a ổ ứ t k l p nhà th u. d th u do nhà th u l p, các chi ầ ế ế ị ho c t ậ ị ầ ự ầ ủ ụ ớ ệ ắ ụ ắ ả 17, d toán và d th u. [IMG]file:///C:/DOCUME%7E1/a/LOCALS %7E1/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image002.gif[/IMG]D toán D th u Đ nh m c, đ n giá theo công b c a L p theo h s m i th u, đ nh m c, đ n ậ B xây d ng ban hành. Giá n i b , bi n pháp t ệ v n thi Do ch đ u t ế ế ậ Chi phí chung, thu nh p ch u thu C, TL do nhà th u t ị Tính tr Nhà n Trúng th u và có lãi. c theo quy đ nh. Nguyên t c: th c hi n đ y đ nghĩa v v i ướ ự c, bù đ p các kho n m c chi phí, ướ ầ

xây d ng công trình? Khi nào g i là t trong quá trình hình thành chi phí đ u t ệ ọ ự ầ ư ọ

: t ng m c đ u t ẩ . ứ ầ ư ự ự ự ầ đ ư ự ế ầ ư ượ c quy t toán. ế có d toán XDCT, giá d th u, d toán thi công, giá thanh toán. ố ự ị ứ ị ứ ử ụ ư ượ ủ ừ ệ ị ị

ệ ữ là s l ầ ư ơ ị ượ ng….) bao g m chi phí cho công tác xây d ng, chi phí cho c giá c a VL…. ủ và giá xây d ng t ng h p. t gi a su t v n đ u t ự ợ ổ ầ ư ấ ố ng v n đ u t t đ hoàn thành đ c n thi ế ể ầ ư ầ ố ố ượ ồ ườ ầ c 1 đ n v năng l c s n ự ả ự

ổ ề ờ ể ậ ự ổ ề ị ệ ố ự ể ị

ứ ầ ư và d toán khi nào là m t? ự c là thi t k 1 b ướ t ph ệ ng nh th nào đ n vi c xác đ nh d toán xây d ng công ng pháp thi công nh h t k b n v thi công. ẽ ế ế ng pháp thi công và bi n pháp thi công? ệ ộ ế ế ả ệ ư ế ươ ưở ự ự ế ả ị 18, phân bi giá? Khi nào g i là chi phí. 3 giai đo n; ạ Chu n b đ u t ị ầ ư ổ Th c hi n đ u t ầ ư ệ K t thúc đ a công trình vào khai thác s d ng: v n đ u t ử ụ đâu trong công trình? 19, Các căn c lâp d toán đ c s d ng ượ ử ụ ở ứ c giá tr c a công trình. S d ng khi xác đ nh đ nh m c, chi phí đ xác đ nh đ ị ủ ể ị ứ c hao phí c a t ng đ n v công vi c. Nh căn c vào đ nh m c ta xác đ nh đ ị ơ ượ ị Căn c vào thông báo giá Vl ta xác đ nh đ ượ ứ 20, phân bi Su t v n đ u t ấ ố xu t c a công trình( 1m c u, 1km đ ấ ủ công tác mua s m máy móc thi t b ế ị ắ 21, H s quy đ i v th i đi m l p d án Ht và h s quy đ i v đ a đi m xd d án xác đ nh ệ ố nh th nào? ư ế 22, T ng m c đ u t ổ Khi công trình có thi 23, phân bi ươ 24, ph trình?