ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
DANH SÁCH THÀNH VIÊN TRONG TỔ
STT HỌ VÀ TÊN LỚP
Nguyễn Đình Sơn (tổ trưởng) 1
2 Nguyễn Thanh Quảng
3 Nguyễn Minh Thành
4 Phan Văn Long
5 Phan Văn Tiến
6 Nguyễn Văn Hưng
7 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
8 Nguyễn Thanh Lâm
9 Bùi Xuân Chiến
10 Lê Quang Hoàng
11 Nguyễn Bá Toàn
12 Nguyễn Công Nhưỡng
13 Thân Vĩnh Thành
14 Nguyễn Hoàng Hà
15 Võ Văn Dương
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 1
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 2
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
M CỤ L CỤ
N iộ dung Trang
ngươ pháp thi công t ng ầ
I. II. 1. Gi
ầ 2. Sơ l
ph ươ ươ ươ ngươ pháp thi công t ng h m ng pháp ng pháp Top ng pháp
ượ c các 2.1. Ph 2.2. Ph 2.3. Ph ọ ng
Thi công t ngầ h mầ theo ph
ươ ng 3. Lý do ch n ph III. 1. Các ph
ườ Đ tặ v nấ đề.....................................................................................4 T ngổ quan các ph h mầ ...........................4 h mầ ........................................4 iớ thi uệ m tộ s ố công trình có t ng ầ 1.1. T ngổ quan m tộ số công trình có t ngầ h mầ ở Hà N iộ ............4 1.2. Hình nhả m tộ số công trình có t ngầ ng mầ đã thi công..........6 ầ ...................................8 Bottom up....................................................8 – Down.................................................9 s miơ Top – Down....................................11 ươ pháp.................................................................11 ngươ pháp “Bottom up”...................12 pháp thi công...............................................................12 iướ lên . ấ ắ ng ch n đ t ngươ pháp đào đ tấ tr 1.1. Ph 12 1.2.....................................Thi công t c,ướ sau đó thi công nhà từ d ngườ nhà làm t
1.2.2.1. Các gi
ườ ng vây
14 1.2.1. Trình tự thi công.............................................................14 ắ ..........................................15 ườ 1.2.2. Thi công c cọ và t ng ch n đ tấ .....................................15 ố iả pháp ch ng vách 1.2.2.1.1. C cọ đóng.................................................................17 ngườ cừ thép.........................................................17 1.2.2.1.2. T 1.2.2.1.3. C cọ xi măng đ tấ ......................................................19 1.2.2.1.4. C cọ khoan nh iồ giữ đ tấ ..........................................20 barrette..................................................20 1.2.2.1.5. T ấ ườ trong đ tấ ................20 iả pháp k tế c u t 1.2.2.2. M tộ số gi
1.2.2.2.1. T 1.2.2.2.2. T
ng ngườ trong đ tấ b ngằ bê tông c tố thép toàn kh iố ... 20 ngườ trong đ tấ b ng ằ ườ ự 1.2.2.3. Công nghệ xây d ng t
bê tông đúc s nẵ ..................27 đ tấ ........................33 ng trong iạ chỗ.............33
1.2.2.3.1. T 1.2.2.3.2. T cượ xây d ngự b ngằ nh ngữ
ngườ trong đ tấ b ngằ bê tông đổ t ngườ trong đ tấ đ ấ c u ki n
1.2.2.4. Ki mể tra ch t l ng
ệ bê tông đúc s nẵ .......................................47 ấ ượ bê tông......................................49 1.2.3. Thi công đào đ tấ t ngầ h mầ và hố móng.......................51 1.2.3.1. Thi công đào đ tấ ..........................................................51 1.2.3.2. Các ph ngườ bao khi thi công ngươ pháp ch ngố t
đào đ tấ ........................................................................53
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 3
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
1.2.3.2.1. Ch ngố đỡ t ngườ bao b ngằ hệ d mầ s nả xu tấ iạ chổ.....................................................................54 t
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 4
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
1.2.3.2.2. Ch ngố đỡ t
ngườ bao b ngằ hệ thanh ch ngố tiêu chu nẩ ...............................................................58 ngườ bao b ngằ hệ dàn thép..................60 ngườ bao b ngằ ph ngươ pháp neo 1.2.3.2.3. Ch ngố đỡ t 1.2.3.2.4. Ch ngố đỡ t
trong đ tấ .................................................................60 1.2.4. Thi công đài móng..........................................................70 iướ lên.....................................71 1.2.5. Thi công t ngầ h mầ từ d 1.2.5.1. Thi công đáy t ngầ h mầ ...............................................72 1.2.5.2. Thi công c tộ d mầ sàn..................................................72 1.2.5.3. M iố n iố gi aữ d m,ầ sàn và t ngườ vây.........................73 2.Các sự cố trong quá trình thi công..........................................74 2.1. Sự cố và hư h ngỏ công trình............................................74 2.1.1. Các bi uể hi n.ệ ..............................................................75 2.1.2. Nguyên nhân.....................................................................76 2.2. Bi nệ pháp phòng ng aừ sự cố............................................76 2.2.1. Yêu c uầ chung..................................................................76 tế kế bi nệ pháp thi công................76 2.2.2. Kh oả sát ph cụ vụ thi tế kế bi nệ pháp thi công.............................................78 2.2.3. Thi 2.2.4. Thi công hố đào................................................................79 2.3. Xử lý hư h ngỏ và sự cố......................................................82 2.31. Xử lý hư h ngỏ ...................................................................82 2.3.2. Xử lý sự cố.......................................................................82 3. M tộ số l uư ý trong quá trình thi công t ngầ h mầ .........................83
Tài li uệ tham kh o:ả 86
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 5
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 6
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
I. Đ tặ v nấ đ :ề
Trong cu cộ s ngố hi nệ đ i,ạ ở Vi
ứ ự
ữ ạ và hi uệ quả t nh ả
các thành phố nh ng hình ườ ng,
tệ Nam ngày càng xu tấ hi nệ tế kế nhà cao t ngầ hi nệ nay, h uầ Vi cệ thi nhi uề công trình cao t ng.ầ h tế đ uề có t ngầ h mầ để gi iả quy tế v nấ đề đỗ xe và các hệ th ngố kỹ thu tậ c aủ toàn nhà. Phổ bi nế là các công trình cao từ 10 đ nế 30 t ngầ tế kế từ m tộ đ nế hai t ngầ h mầ để áp ngứ yêu c uầ sử d ngụ cượ thi đ c aủ chủ đ uầ tư trong hoàn c nhả công trình bị kh ngố chế chi uề cao và Vi cệ xây d ngự t ngầ h mầ trong nhà cao t ngầ khuôn viên đ tấ có h n...ạ tố về m tặ công năng sử d ngụ và công trình cũng đã tỏ ra có hi uệ quả t cượ đ aư sâu vào long đ t.ấ cượ phát tri nể lên cao h nơ nh ờ m tộ ph nầ đ đ h mầ còn có ý nghĩa đ aư tr ngọ tâm c aủ ngôi ầ Vi cệ tổ ch c xây d ng t ng nhà xu ngố th pấ h n.ơ Nói chung v iớ các hệ th ngố công trình ng mầ sẽ tố về c nhả mang l i cho đ ngồ th iờ tăng quỹ đ tấ cho các công trình ki nế trúc quan, môi tr cượ ti mề năng d iồ dào c aủ kho ngả không gian trên m tặ đ t,ấ phát huy đ iạ nh ngữ hi uệ quả kinh tế tr ng m,ầ góp ph nầ mang l cướ m tắ và lâu dài.
Tuy nhiên vi cệ thi công t ngầ h mầ cho các toà nhà cao t ngầ cũng đ tặ ra nhi uề v nấ đề ph cứ t pạ về kỹ thu t,ậ môi tr ngườ và xã h iộ c nầ iả quy tế khi thi công hố đào sâu trong các khu đ tấ ch tậ h pẹ ở ph iả gi các thành phố l n.ớ Thi công hố đào làm thay đ iổ tr ngạ thái ngứ su tấ bi nế d ngạ trong n nề đ tấ xung quanh và có thể làm thay đ iổ m cự n cướ ng m.ầ Các quá trình thi công hố móng có thể làm đ tấ n nề bị chuy nể d chị và lún, gây hư h ngỏ cho các công trình lân c nậ n uế không có các gi iả pháp thi công h pợ lý.
Hi nệ nay vi cệ thi công t ngầ h mầ có ba ph
ngươ pháp truy nề th ngố thi công t ngầ h mầ từ d
iả pháp phù h pợ ch ngố đỡ t
ngươ pháp sau đây: ngươ pháp Bottom up, ph ngươ pháp Top – Down và ph ngươ pháp ph iớ h nạ chuyên đề này, chúng ta đi sâu vào s miơ Top – Down. Trong gi v nấ đề kỹ thu t,ậ tổ ch cứ thi công t ngầ h m,ầ và m tộ số sự cố cách iướ kh cắ ph cụ theo ph ngươ pháp “ Bottom up”. Vi cệ thi công t ngầ h mầ lên hay còn g iọ là ph ngườ ngươ pháp này đòi h iỏ có gi theo ph ch nắ khi thi công đào đ tấ t ngầ h mầ xu ngố sâu.
T ngổ quan các ph ngươ pháp thi công t ngầ h mầ .
iớ thi uệ m tộ số công trình có t ngầ h mầ .
II. 1. Gi 1.1. T ngổ quan m tộ số công trình có t ngầ h mầ ở Hà N iộ GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 7
ầ
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo
ph
ngươ pháp Bottom upB ngả 1: Th ngố kê m tộ số công trình có t ngầ h mầ trên đ aị bàn thành phố Hà N iộ và ph
ngươ pháp thi công t ngầ h m.ầ
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 8
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
TT Tên công trình Đ nơ vị
Thiế t kế Đ cặ đi mể thi công t ngầ h mầ thi công
CDCC Bachy 1
Văn phòng và chung cư 27 Láng Hạ ngườ barrette T Đào h ,ở ch ngố b ngằ dàn thép
Soletanche Cty XD số 1 HN
CDCC Delta T ngườ barrette 2
Trụ sở kho b cạ NN 32 Cát Linh Top – down
CDCC Delta T ngườ barrette 3
Toà nhà 7072 Bà Tri uệ Top – down
VNCC Đông D ngươ T ngườ barrette 4
Top – down
VP và Chung cư 47 Hu nhỳ Thúc Kháng
VNCC Delta T ngườ barrette 5
Toà nhà Vincom 191 Bà Tri uệ Top – down
T ngườ barrette 6
Chung cư cao t ngầ 25 Láng hạ VNCC Cty XD số 1 HN Top – down
CDC ngườ barrette 7
Bachy Soletanche T Không ch ngố
TT Vi nễ thông VNPT 57 Hu nhỳ Thúc Kháng
CDC 8
Toà nhà tháp đôi HH4 Mỹ Đình TCty XD Sông Đà
ngườ barrette T Đào h ,ở ch ngố b ngằ dàn thép
ngườ barrette 9
Trụ sở văn phòng 59 Quang Trung Cty XD số 1, HN T Top – down
Cty KT& XD H iộ KTS
Tr. ĐH KT HN Cty XD số 1, HN 10 Ocean Park số 1 Đào Duy Anh
ngườ bê T ngườ tông th C cọ xi măng đ tấ
11 Khách s nạ Sun T ngườ barrette
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 9
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
Neo trong đ tấ
Way 19 Ph mạ Đình Hổ
12 Toà nhà tháp Viet
combank Indochine Group ngườ barrette T Neo trong đ tấ
T ngườ barrette
13 Pacific Place* 83 tệ ngườ Ki Lý Th Cty XD Sông Đà 2 Top – down
Archrty pe, Pháp
1.2. Hình nhả m tộ số công trình có t ngầ ng mầ đã thi công
2: Tòa
tích khu đ t:ấ
tích xây d ng:ự
Hình nhà Vinaconex Tower n mằ tư Láng H ạ iạ ngã t Hoàng Ng cọ Phách Di nệ 2736 m2 Di nệ 854 m2 tích sử d ngụ 1 Di nệ m2 sàn: 620 Chi uề cao tòa nhà: 27 t ngầ n i,ổ 3 t ngầ h mầ T ngổ di nệ tích sàn: 18.074 m2 T ngổ di nệ tích h m:ầ 5.598 m2 đáp ngứ 118 chỗ để ô tô và 136 chỗ để xe máy T ngổ di nệ tích làm văn phòng: 13.500m2
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 10
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 11
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
ngươ Đông
37 Tr nầ Phú, Nha
Hình 3: Khách s nạ Ph Nha Trang đi m:ể Đ aị Trang Quy mô: Di nệ tích xây d ngự 1300m2, s 3 t ngầ h mầ và 30 t ngầ n iổ Công nghệ áp d ng:ụ Thi công t ngầ h mầ BottomUp Th iờ gian th c ự hi n:ệ 8/2003 1/2004
Hình 4: Toà nhà tháp Viet combank.
ngươ pháp thi công
Ph t ngầ h m:ầ
ngườ barrette T Neo trong đ tấ
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 12
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 13
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
cượ các ph ngươ pháp thi công t ngầ h m.ầ
2. Sơ l 2.1. Thi công t ngầ h mầ theo ph ngươ pháp Bottom up.
Theo ph cượ đào đ nế độ sâu thi ngươ pháp này, toàn bộ hố đào đ
và nó còn phụ thu cộ vào thi
ngườ từ d
tế kế (Độ sâu đ tặ móng), có thể dùng ph ngươ pháp đào thủ công hay đào máy phụ thu cộ vào chi uề sâu hố đào, tình hình đ aị ch tấ thuỷ văn, vào chi uề sâu hố đào, tình hình đ aị ch tấ thuỷ văn, vào kh iố l ngượ đ tấ tế bị máy móc, nhân l cự c aủ công ầ c n đào iườ ta cho ti nế hành xây nhà theo thứ tụ trình. Sau khi đào xong, ng iướ lên trên, nghĩa là từ móng lên mái. Để đ mả b oả bình th cho hệ hố đào không bị s tụ lở
iườ
(cid:0) (cid:0)
trong quá trình thi công ng ta bi nệ dùng các pháp giữ vách đào ngươ theo các ph truy nề pháp th ngố nghĩa là ta có thể đào theo mái d cố tự nhiên góc (Theo đ t).ấ c a ủ Ho cặ n uế khi m tặ b ngằ ch tậ h pẹ không cho phép mở r ngộ ta luy mái d cố hố đào thì ta có thể dùng cừ đ ể giữ ngườ hố đào. t
Hình 5: Công tr ngườ thi công t ngầ h mầ theo ph ngươ pháp bottom up
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 14
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up+ uƯ đi m:ể
iướ kỹ thu tậ cũng t
K tế c uấ cho t ngầ h mầ cũng đ nơ gi nả vì nó gi ngố ph nầ trên m tặ đ t.ấ Vi cệ xử lý ch ngố th mấ cho thành t ngầ h mầ và vi cệ l pắ đ tặ hệ ngươ đ iố thu nậ ti nệ dễ dàng. Vi cệ th ngố m ngạ l làm khô hố móng
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 15
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
cướ từ đáy móng đi theo
cũng đ nơ gi nả h n,ơ ta có thể dùng b mơ hút n hố thu n cượ tính toán s n.ẵ
cướ đã đ cượ đi m:ể
+ Nh Khi thi công hố đào sâu d nẩ t iớ chi uề sâu hố đào l nớ nên t nố hệ
th ngố k tế c uấ ch ngố đỡ t ngườ ch n.ắ
Th iờ gian thi công kéo dài. 2.2. Thi công t ngầ h mầ theo ph ngươ pháp thi công này th ngươ pháp Top – Down. ngườ đ Ph
iườ ta th
cượ dùng phổ bi nế hi nệ nay. Để ch ngố đỡ sàn t ngầ h mầ trong quá trình thi công, ng ngườ sử d ngụ c tộ ch ngố t mạ b ngằ thép hình (l đúc, l tổ h pợ ho cặ tổ h pợ 4L...). Trình tự ph ngươ pháp thi công này có thể thay đ iổ cho phù h pợ v iớ đ cặ đi mể công trình, trình độ thi công, máy móc hi nệ đ iạ có.
Hình 6: Thi công t ngầ h mầ theo ph ngươ pháp Top – down
Công nghệ thi công Topdown (từ trên xu ng)ố
ngươ pháp truy nề th ng:ố thi công từ d
công ph nầ ng mầ c aủ công trình nhà, theo ph ph công Topdown ng là công nghệ thi ngươ pháp khác v iớ iướ lên. Trong công nghệ thi iườ ta có thể đ ngồ th iờ v aừ thi công các t ngầ ng mầ
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 16
ầ
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo
ph
ngươ pháp Bottom
up(bên d t ngầ tr tệ công trình nhà,
iướ c tố ± 0,00 (c tố ± 0,00 t cứ là cao độ m tặ n nề hoàn thi nệ c aủ
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 17
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
đ cọ là c tố không)) và móng c aủ công trình, v aừ thi công m tộ số h uữ h nạ các t ngầ nhà, thu cộ ph nầ thân, bên trên c tố không (trên m tặ đ t).ấ
ngươ pháp này là :
B nả ch tấ c aủ ph B cướ 1 : Thi công t c.ướ C t ộ c aủ
ngườ trong đ tấ và c cọ khoan nh iồ tr cượ thi công cùng c cọ nh iồ đ nế c tố m tặ n n.ề
cượ tỳ lên t ngườ trong đ tấ và c tộ t ngầ h m.ầ Ng
1C. Cũng trong lúc đó từ m t sàn
ừ d
t ngầ h mầ cũng đ iườ ta ti nế hành đổ sàn t ngầ tr tệ ngang trên m tặ đ tấ tự B cướ 2 : Ng iườ nhiên. T ngầ tr tệ đ iợ d ngụ luôn các c tộ đỡ c uầ thang máy, thang b ,ộ gi ngế tr iờ làm c aử ta l đào đ tấ và v nậ chuy nể đ tấ lên đ ngồ th iờ cũng là c aử để thi công ti pế i.ướ Ngoài ra nó còn là c aủ để tham gia thông gió, chi uế các t ngầ d ngườ độ yêu c u,ầ sáng cho vi cệ thi công đào đ t...ấ Khi bê tông đ tạ c iườ ta ti nế hành đào đ tấ qua các lỗ c uầ thang gi ngế tr iờ cho đ nế c tố ng ố iạ ti p ế t cụ đ tặ c t thép c aủ sàn t ngầ thứ nh tấ (1C) thì d ngừ l iạ sau đó l đổ bê tông sàn t ng ầ iườ ta t ngầ tr tệ ng ặ ti n ế hành thi công ph nầ thân nghĩa là t iướ lên. Khi thi công đ nế sàn iườ ta ti nế hành đổ bê tông đáy nhà li nề v iớ đ uầ c cọ iướ cùng ng t ngầ d t oạ thành s nả ph mẩ d iướ cùng, có cũng là ph nầ b nả c aủ móng nhà. B nả này còn đóng vai trò ch ngố th mấ và ch uị l cự đ yẩ n iổ c aủ l cự ácimét.
ngươ pháp thi công sàn t ngầ h mầ :
Có hai ph Dùng hệ c tộ ch ngố h mầ đã thi công (tỳ lên c cọ nh i)ồ để đỡ hệ d mầ
và sàn t ngầ h m.ầ
Dùng c tộ ch ngố t mạ (th ngườ dùng t ngỏ th cự tế là thép hình chữ I có
ngườ đ tặ vào c cọ nh i,ồ sau khi thi công c tộ xong thì dỡ b .ỏ gia c ỗ M i ph ươ án trên đ uề b cộ lộ nh ngữ uư đi mể và nh
ng để áp d ngụ đ nó liên quan đ nế thi công mà cả gi c ượ đi m ể c a ủ nó, cượ ph iả tính toán m tộ cách ch tặ chẽ vì không nh ngữ iả pháp k tế c uấ n a.ữ
+ uƯ đi m:ể Ti nế độ thi công nhanh, qua th cự tế m tộ số công trình cho th yấ để có thể thi công ph nầ thân công trình chỉ m tấ 30 ngày, trong khi v iớ gi iả pháp ch ngố quen thu cộ m iỗ t ngầ h mầ (kể cả đào đ t,ấ ch ngố hệ d mầ t m,ạ thi công ph nầ bê tông) m tấ kho ngả 45 đ nế 60 ngày, v iớ nhà có 3 t ngầ h mầ thì th iờ gian thi công từ 3 > 6 tháng.
Không ph iả chi phí cho hệ th ngố ch ngố ph .ụ cượ gi Ch ngố vách đ tấ đ iả quy tế tri tệ để vì dùng t ngườ và hệ k tế
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 18
ầ
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo
ph
ngươ pháp Bottom
upc uấ công trình có độ b nề và nổ đ nhị
và an toàn cao nh t.ấ
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 19
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
ố Không t nố hệ th ngố giáo ch ng,ố c ppha cho k tế c uấ d mầ sàn vì
sàn thi công trên m tặ đ t.ấ
ị cượ vách đ tấ v iớ độ nổ đ nh.
Ch ngố đ R tấ kinh t .ế
cượ đi m:ể
ngườ khó thi công.
ngưở đ nế s cứ khoẻ ng
iườ Công tác thi công đ tấ trong không gian t ngầ h mầ có ế lỗ mở nhỏ thì ph iả ớ i.N u
+Nh K tế c uấ c tộ t ngầ h mầ ph cứ t p.ạ Liên k tế gi aữ d mầ sàn và c tộ t Thi công trong t ngầ h mầ kín nhả h lao đ ng.ộ chi uề cao nhỏ khó th cự hi nệ cơ gi quan tâm đ nế hệ th ngố chi uế sáng và thông gió.
ngươ pháp s miơ Top Down
ơ ngươ pháp s miơ top down thì có thể nói nó ra đ iờ chỉ là để ngươ pháp Top Down đó là cượ m tộ số khuy nể đi mể c aủ ph ngươ cượ gi mả s mi top down b tớ h nơ ph
2.3. Thi công t ngầ h mầ theo ph ngươ pháp thì công sẽ là đào hở luôn đ nế ngươ pháp S miơ TD thì ph Ph c tố c aủ t ngầ h mầ thứ 2 và sử d ngụ hệ th ngố thanh ch ngố giữ hố đào iướ lên. Còn t ngầ r iồ thi công t ngầ 2 và t ngầ 1 theo PP truy nề th ngố từ d 3 và t ngầ 4 thì em v nầ thi công thep pp TD từ trên xu ngố t ngầ 3 r iồ đ nế t ngầ 4. Nói đ nế ph kh cắ ph cụ đ th iờ gian thi công có thể đ pháp Top Down . 3. Lý do ch nọ ph ngươ pháp thi công t ngầ h mấ theo ph ngươ
pháp “ Bottom up”. ngươ pháp thi công t ngầ h mầ theo ph
ngươ pháp cổ đi nể nh ngư l iạ đ
ngườ h pợ các ph
ngươ pháp Bottom up là cượ sử d ngụ r ngộ rãi trong thi tệ Nam. Nó v nẩ có nh ngữ ư thế c aủ nó ngươ pháp thi công khác không thể c.ượ Vì V yậ tổ chúng em ch nọ đề tài này làm báo cáo chuyên
Ph m tộ ph công t ngầ h mầ hi nệ nay ở Vi mả trong nhi uể tr thay thế đ đ .ề
III. ngươ pháp thi công t ngầ h mầ theo ph ngươ pháp
Ph “Bottom up”
Vi cệ thi công t ngầ h mầ luôn đi đôi v iớ vi cệ thi công đ tấ vì t ngầ h mầ iướ m tặ đ t.ấ Ngày nay v iớ công nghệ thi công đ tấ đã có r tấ n mằ d
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 20
ầ
ngươ pháp Bottom ph tế bị thi công hi nệ đ iạ cượ nh ngữ công tế kế ngươ
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo upnhi uề ti nế bộ chủ y uế nhờ vào các máy móc thi và các quá trình thi công h pợ lý cho phép thi công đ trình ph cứ t p,ạ ở nhũng đ aị hình khó khăn. Tùy theo đi uề ki nệ thi ngượ t ngầ h mầ mà thi công t ngầ h mầ theo ph và kĩ thu tậ và số l pháp từ d
iướ lên có các hình th cứ sau:
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 21
ầ
ph
ngươ pháp Bottom
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo up
1. Các ph
ngươ pháp thi công. ngươ pháp đào đ tấ tr 1.1. Ph cướ sau đó thi công nhà từ d iướ lên :
c. X©y nhµ
a. §µo ®Êt
b.
H×nh
1
a.) Trình t :ự
ngươ pháp cổ đi nể đ
tế bị thi công đ nơ gi n,m t
cượ đào đ nế độ sâu thi
tế bị máy móc, nhân l cự c aủ công trình. Sau khi đào xong, ng
ngườ từ d
(cid:0)
cượ áp d ngụ khi chi uề sâu hố đào Đây là ph ặ b ngằ r ngộ rãi. Toàn bộ hố ả không l n,ớ thi đ tặ móng), có thể dùng t ế kế (Đ sâuộ đào đ ngươ pháp đào thủ công hay đào máy phụ thu cộ vào chi uề sâu hố ph đào, tình hình đ aị ch tấ thuỷ văn, vào chi uề sâu hố đào, tình hình đ aị ngượ đ tấ c nầ đào và nó còn phụ thu cộ vào ch tấ thuỷ văn, vào kh iố l iườ thi iướ lên trên, ta cho ti nế hành xây nhà theo thứ tụ bình th nghĩa là từ móng lên mái. Để đ mả b oả cho hệ hố đào không bị s tụ lở iườ ta dùng các bi nệ pháp giữ vách đào theo trong quá trình thi công ng ngươ pháp truy nề th ngố nghĩa là ta có thể đào theo mái d cố tự các ph nhiên (Theo góc (cid:0) c aủ đ t).ấ Ho cặ n uế khi m tặ b ngằ ch tậ h pẹ không cho phép mở r ngộ ta luy mái d cố hố đào thì ta có thể dùng cừ để giữ t ngườ hố đào.
b.) uƯ đi m:ể uƯ đi mể c aủ ph cao, h nơ n aữ các gi ngươ pháp này là thi công đ nơ gi n,ả độ chính xác iả pháp ki nế trúc và k tế c uấ cho t ngầ h mầ cũng
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 22
ầ
ngươ pháp Bottom
ph
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công t ngầ h m theo upđ nơ gi nả vì nó gi ngố ph nầ trên m tặ đ t.ấ Vi cệ xử lý ch ngố th mấ cho thành t ngầ h mầ và vi cệ l pắ đ tặ hệ th ngố m ngạ l iướ kỹ thu tậ cũng ngươ đ iố thu nậ ti nệ dễ dàng. Vi cệ làm khô hố móng cũng đ nơ gi nả t cướ đã h n,ơ ta có thể dùng b mơ hút n cượ tính toán s n.ẵ đ
cướ từ đáy móng đi theo hố thu n
GVHD: TÔ MAI PHONG Trang 23
c)Nh cượ đi m:ể
Nh
b. §µo ®Êt cã cõ kh«ng chèng H : ChiÒu s©u hè ®µo
h : ChiÒu s©u ngµm cña cõ
cượ đi mể c aủ ph ngươ pháp này là : khi chi uề sâu hố đào l nớ sẽ tệ khi l pớ đ tấ bề m tặ y u.ế Khi hố đào không r tấ khó th cự hi n,ệ đ cặ bi dùng hệ cừ thì m tặ b ngằ ph iả r ngộ đủ để mở taluy cho hố đào. Xét về m tặ an toàn cho các công trình lân c nậ hay cho nh ngữ công trình xây chen thì bi nệ pháp này không khả thi, còn xét về chi uề sâu hố đào khi quá l nớ n uế dùng bi nệ pháp này ta sẽ ph iả đào thành nhi uề đ t,ợ cũng như an toàn cho thi công ta ph iả bàn nhi uề b cậ và độ nổ đ nhị đ n.ế
a. §µo ®Êt theo m¸i
dèc tù nhiªn
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
c. Hè ®µo ®µo thµnh
e. V¸n cõ gi÷ v¸ch cã neo khi cÇn th«ng tho¸ng cho hè ®µo khi thi c«ng tÇng hÇm
nhiÒu tÇng cã cõ ch¾n kh«ng chèng
d. V¸n cõ gi÷ v¸ch hè ®µo kh«ng chèng dïng khi c¸c cét chèng kh«ng ¶nh huëng ®Õn thi
c«ng tÇng hÇm
H×nh 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ngươ án giữ vách hố đào
Qua th cự tế ta có thể đ aư ra các ph ngươ pháp thi công cổ đi nể như : theo ph
Đào đ tấ theo độ d cố tự nhiên, ph
(cid:0) ngươ pháp này chỉ áp d ngụ l n,ớ
khi hố đào không sâu, v iớ đ tấ dính, góc ma sát trong (cid:0) m tặ b ngằ thi công
tế bị thi công
r ngộ rãi đủ để mở taluy mái d cố hố đào và để thi cượ đào lên. cũng như ch aứ đ tấ đ
ố
Hố đào Dùng ván cừ đ tặ thành nhi uề t ngầ (Không ch ng). ngườ cượ đào thành nhi uề b c,ậ mở r ngộ phía trên áp d ngụ cho tr đ h pợ khi ván cừ không đủ dài để ch ngố m tộ l nầ ho cặ khi hố đào ngươ pháp thủ công và khi có quá sâu, thi công đào đ tấ b ngằ ph yêu c uầ hố đào ph iả thông thoáng để thi công t ngầ h m.ầ cượ đào th ngẳ Dùng ván cừ có ch ngố ho cặ có neo, hố đào đ đ ng.ứ Dùng cừ có ch ngố khi c tộ ch ngố không nhả h ngưở đ nế thi công t ngầ h m,ầ còn khi có sự đòi h iỏ thoáng đãng trong hố đào để cượ neo trên m tặ đ t.ấ thi công t ngầ h mầ ta ph iả dùng neo, neo này đ Lo iạ ván cừ có ch ngố ho cặ neo dùng khi áp l cự đ tấ l n.ớ
ngườ nhà làm t ngườ ch nắ đ t.ấ
ngươ pháp này, sau khi thi công xong c cọ và t
sau đó ti nế hành iớ nh ngữ độ sâu nh tấ đ nhị
cượ đào đ nế đáy móng, ủ công trình
ườ ng.
cượ sử d ngụ như là lõi c ngứ cho các c uấ c ượ d bỡ ỏ sau khi các sàn t ngầ c aủ t ngầ h m ầ ho cặ sẽ đ
1.2. Thi công t 1.2.1. Trình tự thi công : ngườ vây, c cọ Theo ph vây ho cặ hệ th ngố cừ bao xung quanh công trình, nhà th uầ sẽ ti nế hành đào đ tấ t L pắ đ tặ hệ th ngố ch ngố b ngằ thép hình (Bracsing System) ho cặ hệ ngườ t ngầ h mầ trong quá trình đào đ tấ th ngố neo để ch ngố đỡ vách t và thi công các t ngầ h m.ầ Tùy theo độ sâu đáy đài mà thi tế kế có thể yêu c uầ m tộ hay nhi uề hệ t ngầ ch ngố khác nhau nh mằ đ mả b oả đủ khả iạ áp l cự đ tấ và n năng ch ngố l cướ ng mầ phía ngoài công trình tác ngườ t ngầ h m.ầ đ ngộ lên vách t Sau khi l pắ d ngự xong hệ ch ngố đỡ và đ tấ đ nhà th u ầ sẽ thi công hệ móng và các t ngầ h mầ , t ng thân c a ầ iướ lên theo đúng trình tự thi công thông th từ phía d Hệ th ngố ch ngố có thể đ ki nệ d m/sàn ầ h mầ đủ khả năng ch uị l iạ các áp l cự tác d ngụ lên vách t ngầ h m.ầ
iướ xây lên. Để áp d ngụ đ ngươ pháp này thì t cượ ph
tế kế b oả đ mả ch uị đ cượ thi cượ t
ngươ pháp này có uư đi m ể r tấ l nớ là không c nầ dùng ván cừ để giữ Ph vách hố đào. Trình tự thi công công trình v nẫ theo thứ tự như x aư t cứ là xây từ d ngườ bao iả tr ngọ do áp c aủ công trình ph iả đ ngườ bao l cự đ tấ gây ra v iớ nó đ ngồ th iờ có đủ đi uề ki nệ để thi công t b ngằ ph ngươ pháp "c cọ barret".
ngườ b ngằ các hệ ch ngố đỡ ho cặ b ngằ neo bê tông.
ngươ pháp t
ngườ iướ lên : Giai đo nạ đ uầ (Hình 3a) ta ti nế hành thi công iướ lên, giai đo nạ 2 (Hình 3b) ta ti nế hành đào đ tấ ngườ bao và giai đo nạ 3 (Hình 3c) ta ti nế hành thi công t ngầ
§µo ®Êt
a)
b)
c)
cượ đi mể c aủ nó là th iờ gian thi công dài và ph iả thi công xong Nh ngườ bao, c cọ (n uế có) r iồ m iớ đ nế đào đ tấ và xây công trình. N uế t ngườ bao không tự ch uị áp l cự thì ta ph iả có bi nệ pháp ngườ h pợ t tr ch ngố t Trên hình 3 trình bày 3 giai đo nạ thi công theo ph trong đ tấ từ d ngườ trong đ tấ từ d t trong lòng t h mầ tự d iướ lên.
Hình 3: Ba giai đo nạ thi công t ngầ h mầ
ngườ ch n.ắ
ngườ ch nắ đ
ngươ pháp này h uầ h tế móng c cọ đ
i.ạ Sau đó dùng cát l pấ ph nầ trên l ngườ ch nắ đ tệ thi công các công tác khác. T
ướ 1.2.2 Thi công c cọ và t cượ th cự hi nệ cùng lúc trên m tặ Quá trình thi công c cọ và t cượ dùng là đ tấ tự nhiên. Ph cượ thi công trên m tặ đ tấ đ nế móng c cọ khoan nh i.ồ C cọ khoan nh iồ đ iạ để cao độ c aủ t ngầ h mầ thì d ngừ l ti nệ cho vi cượ thi công ở quanh m tặ b ngằ hố móng công trình có tác d ngụ giữ đ tấ thành hố đào và ầ ở ngoài m tặ b ngằ thi công t ngầ h m.ầ giữ m cự n c ng m
1.2.2.1. Các gi iả pháp ch ngố vách đ tấ
cượ nổ đ nhị
trong quá trình thi công, v iớ giá thành ngươ án đào và ch ngố vách đ tấ h pợ lý theo các
Để cho hố đào đ h ,ạ ta ph iả ch nọ ph nguyên t cắ sau :
ngườ độ cũng như độ nổ đ nhị d Ph iả đ mả b oả về c
iả tr ngọ do đ
iướ tác cượ c mắ sâu vào đ t,ấ neo cượ ch ngố đỡ từ trong lòng hố đào theo nhi uề c pấ khác
Ph iả phù h pợ v iớ bi nệ pháp đào đ tấ và công nghệ thi công
d ngụ c aủ áp l cự đ tấ và các lo iạ t trong đ tấ ho cặ đ nhau, an toàn trong quá trình thi công. ph nầ ng m.ầ
Thi công ph iả đ nơ gi n,ả giá thành h .ạ
Luôn chú ý đ nế khả năng sử d ngụ l iạ sau khi công trình
ngươ án ch ngố vách đ tấ có thể áp d ngụ đ cượ : hoàn thành. Sau đây là m tộ số ph
Cõ gç tÊm
Cäc thÐp
a. §ãng cäc tha, ®µo ®Êt ®Õn ®©u ghÐp v¸n tíi ®ã
Cõ Rombas
Cõ Larssen
Cõ Beval
b. V¸n cõ thÐp kh«ng chèng lµm viÖc d¹ng c«ng x«n
H×nh 7
V ¸ n c õ t h Ð p
(Hình 7)
c. §ãng cäc thÐp sau ®ã phun v÷a bª t«ng d¹ng vßm ®Ó gi÷ v¸ch ®Êt
C ä c t h Ð p
d. Dïng cäc khoan nhåi liÒn
f. Dïng c¸c tÊm bª t«ng ®óc
nhau t¹o thµnh v¸h chèng ®Êt
s½n ®Ó lµm têng ch¾n ®Êt
e.
1
2
2
g. Dïng têng trong ®Êt thi c«ng tõng
®o¹n hay thi c«ng liªn tôc
H×nh 7
1.2.2.1.1 C cọ đóng:
cượ áp d ngụ khi hố không sâu, áp l cự đ tấ nh ,ỏ không có n
ạ Đóng c cọ th aư cách nhau m tộ kho ngả từ 0,8 (cid:0) ghép ván đ nế đó. C cọ đóng th Nó đ ả ch y m nh. (cid:0) 1,5m đào đ nế đâu thì ngườ là c cọ thép hình (I hay H), ván g .ỗ cướ ng mầ i.ạ Gỗ và c cọ sau khi thi công đ cượ thu h iồ để sử d ngụ l
ngườ cừ thép
1.2.2.1.2 T ngườ cừ thép cho đ nế nay đ cượ sử d ngụ r ngộ rãi làm t
Nó có thể đ
ngườ ch nắ cượ ép b ngằ ngươ pháp búa rung g mồ m tộ c nầ tr cụ bánh xích và cơ c uấ rung ép
T t mạ trong thi công t ngầ h mầ nhà cao t ng.ầ ph ho cặ máy ép
Thông th ngườ có
êm thuỷ l cự dùng chính ván cừ đã ép làm đ iố tr ng.ọ hai ph ngươ pháp thi công sau:
Đóng ván cừ thép không ch ngố làm vi cệ d
cướ ng m.ầ Ván cừ thép sẽ đ
Đóng c cọ thép phun v aữ bê tông giữ đ t.ấ C cọ thép đ
cượ áp d ngụ khi đ tấ r i,ờ không có n
tế ki mệ đ
iướ d ngạ côngxôn, áp d ngụ khi hố đào nông, có n cượ thu h iồ b ngằ máy nhổ c cọ hay c nầ tr cụ tháp sau khi đã thi công xong t ngầ h m.ầ cượ tế k .ế Đào đ nế đâu ta t oạ m tặ vòm gi aữ đóng xu ngố đ tấ h tế chi uề sâu thi các c cọ luôn b ngằ cách phun v aữ bê tông lên vách đ tấ t oạ thành nh ngữ vòm nh ,ỏ chân đ pạ vào các c cọ giữ đ tấ lở vào hố móng. Ph ngươ án cướ ng mầ hay đ tấ d o.ẻ này đ cượ g ,ỗ c cọ có thể thu h iồ ngườ h pợ này gi ngố (a) nh ngư ti Tr cượ đ
ngươ pháp này r tấ thích h pợ khi thi công trong thành phố và trong
Ph đ tấ dính.
Hình 8: Giữ thành hố đào b ngằ t ngườ cừ thép
+ uƯ đi m:ể
tế bị thi
ớ đ ngộ và rung đ ngộ l n nên ít
Ván cừ thép dễ chuyên ch ,ở dễ dàng hạ và nhổ b ngằ các thi công s nẵ có như máy ép thuỷ l c,ự máy ép rung. Khi sử d ngụ máy ép thuỷ l cự không gây ti ng ế nhả h ngưở đ nế các công trình lân c n.ậ Sau khi thi công, ván cừ r tấ ít khi bị hư h ngỏ nên có thể sử d ngụ nhi uề ngườ cừ đ l n.ầ T cượ hạ xu ngố đúng yêu c uầ kỹ thu tậ có khả năng cách t.ố Dễ dàng l pắ đ tặ các c tộ ch ngố đỡ trong lòng hố đào ho cặ thi cướ t n
cượ đi m:ể
ngườ chỉ sử d ngụ có hi uệ quả khi hố đào có chi uề sâu ≤ 7m.
iạ các góc hố đào là ng yênụ cướ m tặ dễ dàng ch yả vào hố đào qua khe ti pế giáp hai nhân gây lún s tụ đ tấ lân c nậ hố đào
đ nế đ tấ n nề và công ngưở nh tấ đ nhị
ườ ượ ề ề ệ n n đ t theo m tộ l ấ dính th ng kéo ng đ t
ấ đáng n nề đ tấ lân
ngườ m m,ề khi ch uị l cự c aủ đ tấ n nề th
công neo trong đ t.ấ +Nh Do đi uề ki nệ h nạ chế về chuyên chở và giá thành nên ván cừ thép thông th N cướ ng m,ầ n t mấ cừ t và gây khó khăn cho quá trình thi công t ngầ h m.ầ Quá trình hạ cừ gây nh ngữ nhả h trình lân c n.ậ Rút cừ trong đi u ki n kể ra ngoaì theo b ngụ c ,ừ vì v yậ có thể gây chuy nể d chị c nậ hố đào. ngườ bi nế Ván cừ thép là lo iạ t d ngạ võng và là m tộ trong nh ngữ nguyên nhân cơ b nả nh tấ gây nên sự cố hố đào.
1.2.2.1.3. C cọ Xi măng đ tấ Hình 9: Ch ngố vách đ tấ b ngằ c cọ ximăng
ngưỡ b cứ xi măng, vôi v iớ đ tấ y u.ế Ở d
ị ngườ độ nh tấ đ nh. và có c
C cọ xi măng đ tấ hay c cọ vôi đ tấ là ph ngươ pháp dùng máy t oạ iướ sâu, c cọ để tr nộ c iợ d ngụ ph nả ngứ hoá h cọ v tậ lý x yả ra gi aữ xi m ngư (vôi) v iớ l iạ thành m tộ thể c cọ có tính t ngổ đ t,ấ làm cho đ tấ m mề đóng r nắ l T iạ công trình th ,ể tính nổ đ nhị Ocean Park (số 1 Đào Duy Anh Hà N i)ộ đã dùng t ngườ cừ cướ khi xây d ngự b ngằ c cọ xi măng đ tấ sét. Đ aị hình khu đ tấ tr ph nầ l nớ kho ngả l uư không có chi uề ngươ đ iố b ngằ ph ng,ẳ t r ngộ trên 5m. Chi uề sâu hố móng c nầ đào: ph nầ gi aữ sâu 7.8m; ph nầ l nớ sâu 6.5m
+ uƯ đi m:ể
Kỹ thu tậ thi công không ph cứ t p,ạ không có y uế tố r iủ ro cao Kỹ thu tậ thi công không ph cứ t p,ạ không có y uế tố r iủ
ro cao Đ aị ch tấ n nề là cát r tấ phù h pợ v iớ công nghệ gia cố ximăng, độ
tin c yậ cao
1.2.2.1.4. C cọ khoan nh iồ giữ đ t.ấ Dùng c cọ khoan nh i,ồ khoan li nề nhau t oạ thành vách đ tấ ch ngố sau đó ti nế hành đào đ t.ấ Bi nệ pháp này áp d ngụ khi chi uề sâu hố đào l n,ớ áp l cự đ tấ l n.ớ Công trình là nhà xây chen c nầ b oả vệ xung quanh kh iỏ bị s tụ lún. Vách ch ngố có thể tham gia ch uị l cự cùng móng công trình nh ngư ít khi sử d ngụ nó làm t ngườ bao t ngầ h mầ kín vì khả năng ch ngố t.ố Tuy nhiên bi nệ pháp này thi công khá đ nơ gi nả th mấ c aủ nó không t ngườ trong đ t).ấ Độ sâu c aủ vách có thể thi công (So v iớ thi công t tế để không c nầ có bi nệ pháp ch ngố giữ vách. đ nế chi uề sâu c nầ thi
1.2.2.1.5. T ngườ vây barrette
Dùng t ngườ trong đ t.ấ T cượ thi công theo ph
ngươ pháp ngườ đ nh iồ t oạ thành vách kín bao quanh toàn bộ công trình, sau đó ti nế hành tố do đó có thể đào đ t.ấ T ngườ trong đ tấ có khả năng ch ngố th mấ t ngườ ng mầ tham gia ch uị l cự cùng móng công trình. Khi độ dùng làm t ngườ trong quá trình iườ ta co thể dùng bi nệ pháp chông giữ t sâu l nớ ng
ngươ pháp áp d ngụ cho công trình có t ngầ
thi công t ngầ h m.ầ Đây là ph ng mầ sâu, m cự n cướ ng mầ l n.ớ
B ngả 2: Các gi iả pháp t ngườ ch nắ cho hố đào khi thi công t ngầ h mầ
Gi iả pháp
Độ sâu hố đào (m) H ≤ 6m C cọ đóng.
neo)
ngườ cừ thép (không ho cặ 1 t ngầ ch ng,ố T C cọ xi măng đ tấ (không ho cặ 1 t ngầ ch ng,ố neo)
neo)
6m < H ≤ 10m ngườ cừ thép (12 t ngầ ch ng,ố T C cọ xi măng đ tấ (12 t ngầ ch ng,ố neo)
T ngườ vây barrette (12 t ngầ ch ng,ố neo) tuỳ theo đi uề ki nệ
n nề đ t,ấ n cướ ng mầ và chi uề dài t ngườ ng pậ sâu vào n nề đ t.ấ H > 10m T neo)
ngườ vây barrette ( ≥ 02 t ngầ ch ng,ố ngườ cừ thép ( ≥ 2 t ngầ ch ng,ố neo) n uế đi uề ki nệ đ aị ch tấ
T và hình h cọ hố đào thu nậ l i.ợ
iả pháp k tế c uấ t ngườ trong đ t:ấ
1.2.2.2 M tộ số gi ườ ng trong đ tấ sẽ ti pế nh nậ cả t
iả trong ngang và t tế ph iả xét đ nế t
ngườ trong đ tấ để đ mả b oả độ b nề và nổ đ nhị iả trong th ngẳ tấ cả các l cự trong quá
Các t đ ng,ứ vì thế khi c uấ t oạ chung c nầ thi tác d ngụ lên t trình xây d ngự và khai thác công trình
1.2.2.2.1. T ngườ trong đ tấ b ngằ bê tông toàn kh iố
ngườ trong đ tấ b ngằ bê tông toàn kh iố có chi uề dày từ 0,6 > 1,0m
T ngườ trong đ tấ th ngườ đ cượ c tắ ra thành t ngừ đo nạ từ 4 (cid:0)
tế bị sử
ngườ ta có thể làm các
ị c ượ xác đ nh t
nườ ở đây sẽ gây khó khăn cho vi cệ xây t ừ đi uề ki nệ đào c aủ g uầ xúc. ngườ
(cid:0) 6m r iồ : T n iố v iớ nhau. Các m iố n i ố có thể theo thứ tự hay cách đ tố phụ thu c vào ộ thi d ngụ và đi uề ki nệ thi công. Để tăng độ c ngứ c aủ t nườ chi uề cao c aủ chúng đ s Tuy nhiên vi cệ dùng s vì hình d ngạ c aủ nó ph cứ t pạ h n.ơ
H×nh 8
a. Cäc giao
c. Cäc nèi víi nhau
nhau
b.
1234567
13579 2468
* Sè lÎ : lç khoan ®ît 1 * Sè ch½n : lç khoan ®ît 2
d. C¸c ®o¹n hµo giao nhau
1
1
121
e. C¸c ®o¹n hµo nèi víi nhau
1
1
121
f. Hµo liªn tôc nhåi tõng
Híng ®µo ®Êt
®o¹n
Híng ®µo ®Êt
e. Hµo liªn tôc nhåi liªn tôc
Híng ®æ
LÊp ®Çy bª t«ng
ườ Đ iố v iớ c tố thép c aủ t ng, ng iườ ta th ngườ sử d ngụ thép gai
ả vệ từ 5 (cid:0)
ề ằ hố đào còn bề r ng ộ thì b ng b (cid:0) 7 cm. Các c tố thép chủ theo ph cượ ngăn c nả sự chuy nể đ ngộ c aủ bê tông từ d
ngườ thì chúng đ (thép có g ).ờ Th ớ ngươ ng v i chi u sâu ứ dài t ớ ớ v i l p b o đ ngứ không đ lên và sự ch yả c aủ bê tông trong kh iố đổ khi đổ b ngằ ph pháp đổ trong n cượ bu cộ thành khung có chi uề ướ c đào ngươ th ngẳ iướ ngươ c.ướ Kho ngả cách gi aữ các thanh c tố chủ ≤ 170
(cid:0) (cid:0) 200mm, nghĩa là 1 m chi uề dài
ngườ không đ tặ quá 6 thanh. C tố thép trong vùng ch uị nén cũng t dùng thép gai (cid:0) (cid:0) 25 @ 250 (cid:0) (cid:0) 500mm. (cid:0) 20 (cid:0)
ngườ đ nhị
Trong khung c tố thép ph iả bố trí chỗ để ngố đổ bê tông, ph iả đ tặ vị khung ở trong hào (Để d mả b oả l pớ b oả vệ l pớ b oả (cid:0) 7cm). ở bên trên có hàn v ,ị ngoài ra còn ph iả hàn các chi ngườ v iớ đáy t ngầ h mầ hay v iớ các
các tai đ nhị vệ c aủ bê tông theo đúng yêu c uầ từ 5 (cid:0) các thanh ngang t aự lên t tế chôn s nẵ để liên k tế t ti ngườ ngang, d mầ ngang. t
H×nh 9
Gi¸ ®ì cèt thÐp
èng ®æ bª t«ng
A
mÆt c¾t a-a
èng ®æ bª t«ng
A Chi tiÕt ch«n s½n ®Ó t¹o hèc
Tai ®Þnh vÞ
Tai ®Þnh vÞ
Mác bê tông th
≤ 50mm. Bê tông ph iả d o,ẻ độ s tụ 16 (cid:0) ngườ dùng không l nớ h nơ 300#. Độ l nớ c aủ c tố li uệ (cid:0) 20cm, th iờ gian ninh k tế là
cượ đổ theo ph ngươ pháp rút ngố (Đổ trong n ướ c),
iố đa, Bê tông đ t ph iả đ mả b oả đúng quy trình thi công bê tông hi nệ hành.
§Çm bª t«ng
§ A Õ tôt ® îc
H×nh 10. KÕt cÊu nèi kiÓu ®ãng rung
Aè T ên n g g th bª Ð t«n g p
vi cệ Để thi cượ công đ liên t c,ụ đ mả b oả th iờ k t,ế gian ninh iườ ta cố g ngắ ng ch nọ chi uề dài cướ đào sao cho b đ mả b oả kh iố đổ th iờ gian trong ninh k tế c aủ bê th iờ tông đ ngồ để gi mả b tớ kh iố c aủ v aữ ngượ l sét ph iả b mơ ra kh iỏ hào khi đổ bê tông và b mơ vào hào khi đào. Để tăng th iờ gian iườ ta ninh k tế ng thể sử d ngụ có lo iạ phụ gia đ cặ
tệ
Khung cèt thÐp cäc
bi (Retacdor).
iườ ng,
ở hai mép c aủ ta các ng đ tặ
ườ t ph iả vách
(cid:0) 15m ng ngườ có chi uề sâu từ 12 (cid:0)
ườ ng,
ngươ pháp này đ nơ gi nả nh ngư không th
ẫ iạ m iố n iố không đ mả b oả c
ch nắ khi đổ bê tông, tuỳ thu cộ vào k tế c uấ mà ch nọ hình d ngạ phù h p.ợ V iớ t iườ ta dùng ngố thép nó v aừ làm vách ch nắ v aừ t oạ hình d ngạ m iố làm vách đ uầ t ngườ xuyên đ mả n i.ố Ph ế bê tông bị rò rỉ b oả tính ch ngố th mấ vì ngố thép bị sai l chệ d n đ n ngườ đ .ộ Để kh cắ làm cho bê tông t iườ ta dùng c cọ tròn bê tông c tố thép làm vách ch nắ ho cặ ph cụ ng
iả pháp này không kinh t
iạ trong hào sau đó đổ bê tông l pấ đ y.ầ Tuy nhiên .ế Để làm kín ph nầ iườ ta hàn vào 2 bên ngố m tộ thép góc khi
dùng ngố thép bỏ l ngố thép r tấ đ tắ nên gi vách hào v iớ ngố thép, ng hạ xu ngố hai thép góc này sẽ c mắ sâu vào thành hào.
Ng
iườ ta ch aừ l ngườ ng
ặ ố
iườ ta cũng sử d ngụ lo iạ m iố n iố đóng rung (Hình 10), nghĩa iạ m tộ kho ngả tr ngố và nh iồ bê tông vào theo ki uể c cọ đóng iớ
là gi aữ các đ tố (đo n)ạ t r iồ sau đó cũng đ t c t thép rung. Lo iạ m iố n iố này có thể b oả đ m,ả nó dùng cho hào sâu t 14m(cid:0) 16m.
* Tính toán vách ch nắ ở hai đ uầ t
ngườ : Ta coi vách ch nắ như m tộ d mầ t aự 2 đ u.ầ G iọ H là chi uề sâu hào, Q là c ngườ độ c pấ bê tông, v : v nậ t cố dâng bê tông trong hố đào; ti : T cố độ ninh k tế c aủ bê tông; (cid:0) b : Tr ngọ l ngượ riêng c aủ h nỗ h pợ bê tông trong v a;ữ (cid:0) 0 : Hệ số căng, l yấ b ngằ 1.
cượ bi uể đồ quan hệ PV cho các chi uề cao khác nhau
Sù thay ®æi
M P a
v( m/ h)
cña trÞ sè ¸p
H× nh 11
lùc hçn hîp bª
t«ng lªn tÊm
Ta vẽ đ c aủ vách ngăn.
iườ ta th yấ v iớ chi uề sâu hào từ 12(cid:0) 15m thì v nậ
ch¾n ®Çu têng cã bÒ réng 1m phô
Qua th cự tế ng t cố
V iớ nh ngữ tr
đổ bê tông (v nậ t cố v aữ dâng trong hố đào) là từ 1(cid:0) 2m/h. ngườ h pợ t mấ ch nắ đ uầ t thuéc vµo vËn tèc ®æ bª t«ng iườ ta đào các đ tố l cướ h tế ng
ấ ầ đ u hào, ng i
iớ 30m ng iườ ta ngườ sâu t cượ tỳ lên đ tố áp d ngụ đào cách đ tố (xen k ),ẽ các ngố ch nắ đ ,ẻ các đ tố này có chi uề ch aư đào. Tr ngườ để hai đ uầ có thể đ tặ ngố ch n.ắ Để truy nề dài l nớ h nơ đ tố th ườ ta chèn vào đó m t ộ ít m tộ ph nầ áp l cự lên đ t vách s iỏ cu i ộ để ngăn cho ngố ch n không bị cong. Sau khi đổ bê tông và ắ khi bê tông b tắ đ uầ ninh k tế thì b tắ đ uầ ninh k tế thì dùng c nầ tr cụ
ngươ pháp này thì khi thi
ho cặ kích để rút ngố ra kh iỏ hào. V iớ ph công đ tố hào ch nẵ ta không c nầ dùng ngố ch nắ n a.ữ
Ngoài vi cệ dùng ngố ch nắ khi đổ bê tông các đ tố hào, ng
ườ
iả pháp này không th tậ kinh t
H×nh 12 : KÕt cÊu mèi nèi gi÷a 2 khung cèt thÐp cña 2 ®èt hµo kÒ nhau
Cèt thÐp vïng kÐo
Cèt thÐp vïng nÐn
ThÐp Liªn kÕt cèt Cèt thÐp ch÷ U thÐp gi÷a c¸c ph©n bè gãc
ThÐ p gãc
ThÐp tÊm
iườ ta ngươ ngứ chi uề r ngộ hào) còn sử d ngụ thép chữ I cao 720mm (t làm vách ch nắ đ uầ đ ngồ th iờ sử d ngụ làm c tố thép cho t ng. iườ ta có thể thay thép I b ngằ ,ế ng Gi thép t mấ hàn vào khung c tố thép để đ mả b oả độ c ngứ c aủ vách ch nắ (Hình 12).
cượ tăng c Ta th yấ thép t mấ đ
ấ
ngườ b ngằ 2 thép góc đ uầ và thép [. Thép góc nhô ra kh iỏ hào 2(cid:0) 3cm m iỗ bên để b oả đ mả không m iố n iố đổ bê tông. Thép [ cũng là thép để liên k tế v iớ th m qua cượ hàn vào thép góc v iớ khung c aủ đ tố ti pế theo. C tố thép phân bố đ cướ là 50cm. b
Vi cệ đ aư khung l
cượ đ aư vào rãnh thép [, phía ph iả đ iướ c tố thép vào hào ti nế hành b ngằ c nầ c u,ẩ cượ hỗ trợ b ngằ 1
ngướ để vi cệ l pắ đ tặ dễ dàng, thu nậ l i.ợ phía trái đ khung d nẫ h
Rõ ràng là m iố n iố ki uể này t tố và h pợ lý h nơ m iố n iố d ngạ ngố
ngườ hạ sâu vào trong lòng đ t.ấ
và có thể sử d ngụ cho t ngườ vây barrette T
iạ ch ,ỗ th
Là t đ nhị ngườ bêtông đổ t hố móng sâu trong quá trình thi công. T ngườ dày 600800mm để ch nắ giữ nổ cượ làm từ ngườ có thể đ
tế di nệ chữ nh t,ậ chi uề r ngộ thay đ iổ từ 2.6 m các đo nạ c cọ barette, ti cượ liên k tế ch ngố th mấ b ngằ đ nế 5.0m. Các đo nạ t ngườ barrette đ goăng cao su, thép và làm vi cệ đ ngồ th iờ thông qua d mầ đ nhỉ ngườ và t ngườ h pợ ngườ phía bên trong t ngầ h m.ầ Trong tr d mầ bo đ tặ áp sát t 02 t ngầ h m,ầ t ngườ barrette
cượ thi
ngươ pháp thi công. Khi t
ngườ đ th trình và ph cượ thi ngườ đ l nớ thì t Quang Trung) để ch uị t tế kế có chi uề sâu 1620m tuỳ thu cộ vào đ aị ch tấ công iả tr ngọ đ ngứ ngườ barrette ch uị t tế kế dài h n,ơ có thể dài trên 40m (Toà nhà 59 iả trong như c cọ khoan nh i.ồ
1.2.2.2.2. T ngườ trong đ tấ b ngằ bê tông đúc s n.ẵ
Công vi cệ thi công t ngườ trong đ tấ b ngằ bê tông đổ t
iạ kéo dài. Để kh cắ ph cụ ng
iạ chỗ là ngượ bê tông không ph iả lúc nào cũng theo ý iườ ta đ aư iạ cượ v nấ iả quy tế đ
khá ph cứ t p,ạ ch tấ l mu n,ố th iờ gian thi công l các c uấ ki nệ bê tông đúc s nẵ vào v iớ ý đồ là thay thế bê tông đúc t ch .ỗ Hi nệ nay, nhi uề n cướ trên thế gi đề này m tộ cách khá bài b nả và k tế quả khá t iớ đã gi t.ố
ấ ặ t ớ tông l n, n ng >30T. đòi h i ỏ ph i cóả 10ừ thi
Vi cệ sử d ngụ bê tông đúc s nẵ l pắ ghép v nẫ còn h nạ chế chủ y uế tế bị iườ ta ngườ c aủ t ngầ h mầ c aủ iạ để
do các t m bê nâng là l pắ ráp nên thế giá thành cao. Nh ngữ năm g nầ đây ng dùng các k tế c uấ h nỗ h pợ t cứ là ph nầ t công trình có chi uề cao < 10m là c uấ ki nệ l pắ ghép, ph nầ còn l cướ ng mầ vào đáy hố móng là toàn kh iố (Hình 13) ch nắ n
TÊm panel b»ng bª t«ng ®óc s½n l¾p ghÐp
Mùc níc ngÇm trung b×nh
Hót níc ®¸y mãng
Neo
H¹ mùc níc
Têng trong ®Êt
ngÇm khi ®µo
H×nh 13 : KÕt cÊu hçn hîp cña mét têng trong ®Êt
D iướ đây ta sẽ xét t iớ 2 d ngạ cơ b nả c aủ t ngườ trong đ tấ b ngằ
c uấ ki nệ l pắ ghép.
Lo iạ 1 : C tt mộ ấ (Hình 14) : Lo iạ này áp d ngụ khi t
iả tr ngọ này do c tộ có ti
ngườ ch uị tế di nệ chữ T iả tr ngọ th ngẳ đ ngứ l n,ớ t t ti pế nh n.ậ Chi uề đ yầ c aủ c tộ b ngằ chi uề d yầ c aủ hào. Nh ngữ c tộ iướ đáy hố móng và đ nế t ngầ đ tấ ngườ chôn sâu xu ngố d này th iả tr ngọ tính toán. Gi aữ các c cọ chữ ch tặ có khả năng ti pế nh nậ t T có đ tặ các panen ph ngẳ chỉ làm vi cệ v iớ t iả tr ngọ ngang do đ tấ đ yẩ vào và hạ đ nế độ sâu đáy c aủ công trình ng m.ầ Trên các c tộ cượ ngứ d ngụ có các gi ngằ ho cặ neo gia c .ố Lo iạ k tế c uấ này đ khi đ tấ ở độ sâu c nầ thi t,ế khi mà c cọ có thể làm vi cệ hi uệ quả như nh ngữ c t.ộ
ChÌn khe b»ng v÷a tam hîp
TÊm panel
Neo
Cét bª t«ng ch÷
T V÷a sÏ t¸ch bá khi ®µo mãng
TÊm panel
Cäc T
Têng chÌn
§¸y mãng
V÷a trong hµo
H×nh 14 : KÕt cÊu d¹ng cét tÊm
Lo iạ 2 : "T mấ ph ng"ẳ
tế k .ế Nh ngữ t mấ này ti pế nh nậ cả t
iả tr ngọ ngang. Chúng th
ườ (Hình 15) Các panen là các t mấ đ tặ su tố iả tr ngọ đ ngứ chi uề sâu thi ngườ có chi uề dài từ 10(cid:0) 12m, và t r ngộ 1,5(cid:0) 3m, d yầ 0,2(cid:0) 0,5m. Các m i ố n iố gi aữ các t mấ panen th đ mả b oả ti pế xúc kín khít su tố chi uề dài chúng. ng không
Têng chÌn
TÊm panel
§Êt thiªn nhiªn V÷a trong t êng
§¸y mãng
Ne o
Ne o
Ne o
H×nh 15 : KÕt cÊu d¹ng tÊm ph¼ng
H×nh 16 : C¸c lo¹i mèi nèi
a. Mèi nèi gi÷a hai panel trong 1 hµo b»ng khãa ®Æc biÖt
ThÐp gãc ®Ó treo panel vµo têng chÌn
P a n e l
X AA BB e t r e o
B C C T B ¶ h _ n Ð B p t ù I a
C A hi _ ti A Õt ch «n s ½ n
C¾t
C_C
ThÐp gãc
Chi tiÕt ch«n s½n
C¸c thanh cèt thÐp
ThÐp I
B¶n ®Õ tùa
b. Mèi nèi V÷a xi m¨ng hë
Bª
nèi kh«ng chÞu lùc Chi tiÕt M ch«n èi s½n
Chi tiÕt ch«n s½n t«ng phun B¶n thÐp hµn liªn kÕt V÷a xi m¨ng
B¶n thÐp hµn liªn kÕt
Chi tiÕt ch«n s½n Mèi nèi chÞu lùc
Bª t«ng phun
Bª t«ng phun
Mèi nèi chÞu lùc
ngườ trong đ tấ :
1.2.2.3. Công nghệ xây d ngự t 1.2.2.3.1. T ngườ trong đ tấ b ngằ bê tông đổ t iạ ch :ỗ
Công nghệ thi công bê tông c tố thép toàn kh iố trong đ tấ bao g mồ
ngướ cho máy làm các giai đo nạ thi công b tắ bu cộ như sau : Chu nẩ bị m tặ b ngằ xây d ng.ự Xây d ngự các t h
vị (làm m c)ố để đ nhị cho vách hào trong ph nầ trên c aủ nó
tế bị ch nặ đ uầ c aủ đ tố hào
ngươ pháp đổ bê tông trong n c.ướ
ngườ đ nhị đ t,ấ đ mả b oả sự nổ đ nhị .Đào t ngừ đ tố hào trong v aữ sét .Đ tặ vào hào các khung c tố thép và thi .Đổ bê tông t ngườ b ngằ ph B cướ 1) Chu nẩ bị m tặ b ngằ : San m tặ b ngằ d cọ tuy nế hào sao cho đủ để xây t
tế bị thi công đi l iạ đ
ệ
ngườ đ nhị vị ở c.ượ Khi m tặ b ngằ ngươ ti n,ệ thi cướ ng mầ cao ph iả đ pắ cát, xây d ngự m tộ l pớ đ m lót v .ị Ph iả ti nế hành iạ và để xây t tế bị thi công đi l ngườ đ nhị
2 bên, các ph th p,ấ m cự n để thi công tác tr cắ đ aị d cọ theo hào và t ngườ (c mắ tuy n,ế cao đ ,ộ vị trí...).
B cướ 2) Xây t ngườ đ nhị vị
cướ ng mầ ở th pấ h nơ m tặ đ tấ từ 1,0 (cid:0) (cid:0) 1,5m thì t
N uế m cự n vị đ
0,8m. N nề c aủ hố móng ph iả đ
ngườ cượ xây trong hố đào d cọ theo tr cụ công trình và độ sâu từ cượ làm ph ngẳ và đ mầ ch t,ặ ngườ đ nhị đ nhị : 0,7 (cid:0) sau đó ghép ván khuôn, đ tặ c tố thép và đổ bê tông t v .ị
Khi m cự n vị đ
cướ ng mầ cao, c nầ ph iả đ pắ cát thì ván khuôn t ngườ cượ đ tặ trên đ tấ tự nhiên ho cặ đ tấ đ pắ đã đ mầ ch t.ặ Vi cệ cượ ti nế hành ngay trên t đ nhị phân hào thành t ngừ đ tố đ ngườ đ nhị v .ị
Tr
v ,ị l pắ đ tặ thi ngườ đ nhị
B cướ 3) Đào t ngừ đ tố hào : Vi cệ ch nọ máy làm đ tấ phụ thu cộ vào lo iạ và nhóm đ t,ấ vị trí bố trí công trình và chi uề sâu đào. Khi thi công ở thành phố thì mày đào g uầ ngo mạ là h pợ lý h nơ cả vì nó chi mế ít m tặ b ng.ằ cướ khi tế b ,ị máy móc để chế đào ph iả làm xong t t oạ và tái xử lý v aữ sét.
Các sơ đồ đào có thể là : * Đào tu nầ tự : Khoan c tắ t ngừ l p,ớ sau m iỗ l nầ đào thì tổ h pợ khoan đ
chuy nể lên phía tr
tế kế thì rút đ uầ khoan lên, d chị
c
cượ cướ 1/3D (Đ ngườ kính đ uầ khoan). Có 2 d chị lo iạ đ uầ khoan, m tộ lo iạ dùng để khoan đ tấ đá không c ng,ứ lo iạ hai là lo iạ khoan xoay c nầ dùng khi đào trong đá c ng.ứ Sau khi chuy nể máy khoan đ nế độ sâu thi khoan theo tr cụ hào b ngằ m t b ộ ướ khoan và chu kỳ khoan c tắ l pặ i.ạ Dung d chị l cượ thu h i,ồ làm s chạ và tái sử d ng.ụ v aữ sét sẽ đ
Để đào hào khi xây t
(cid:0)
Tr tệ là trong đi uề ki nệ ngườ ch uị l cự đ cặ bi trong thành phố h pợ lý h nơ cả là dùng dùng g uầ ngo m.ạ Đ iố v iớ hào th ngẳ và sâu (đ nế 20m) có thể dùng g uầ ngo m,ạ b cướ đào 1,0m. V iớ hào không sâu (≤12m). r ngộ từ r ngộ từ 0,5 0,5(cid:0) 1,0m ta có thể dùng máy đào g uầ có c n.ầ G uầ có đáy mở c,ượ d chị chuy nể lên xu ngố theo c tộ g uầ g nầ trên máy xúc. đ B cướ 4) Đ tặ c tố thép và thi cướ khi đ tặ c tố thép ng
ngườ b ngằ chi uề dài b
tế bị ch nắ đ uầ : iườ ta ph iả ki mể tra độ sâu, bề r ngộ c aủ hào, độ s chạ c aủ đáy và các đ cặ tr ngư c aủ v aữ sét. Ph iả có biên b nả nghi mệ thu đào hào. Sau đó ta đ tặ c tố thép và t mấ ch nặ đ uầ kh iố đ .ổ Khung c tố thép có thể chế t oạ t iạ nhà máy ho cặ ngay trên công trình. Độ c ngứ c aủ khung ph iả đ mả b oả để khi nâng, cướ hình h cọ l pắ sẽ không bị bi nế d ngạ và không thay đ iổ kích th cướ đào. c aủ khung. Bề r ngộ c aủ khung th cượ chế t oạ Khi chi uề sâu hào l nớ h nơ 10m thì khung c tố thép sẽ đ iạ v iớ nhau trong quá trình l pắ đ tặ vào hào. thành t ngừ đo nạ r iồ nôi l
cượ t aự
Phía trên khung c tố thép có hàn m tộ thanh ngang, nó sẽ đ lên t vị để giữ khung. N uế ngườ đ nhị
iạ thì đ uầ tiên hạ đ tố d
ngườ đ nhị iướ cùng và treo tượ cho
khung là nhi uề đo nạ n iố l lên t đ nế đo nạ cu iố cùng (Khi c tố thép ở đúng cao trình thi v .ị Sau đó ta hàn n iố các đo nạ trên l nầ l tế k ).ế
Vi cệ l pắ đ tặ các t mấ ch nắ đ uầ đ
cượ l pắ đ ngồ th iờ v iớ c tố thép vào hào. Chú ý đ mả b oả ch cắ ch nắ không bị cong vênh, rò rỉ bê tông sang kh iố bên c nhạ
N uế dùng t mấ ch nắ b ngằ ngố tròn thì ngố thép đ
cượ hạ vào cướ hào. Sau khi đổ bê tông và bê tông đã ninh
hào ở các biên c aủ b k tế thì rút ngố đi để đổ bê tông đ tố ti pế theo.
N uế dùng t mấ ch nắ là c cọ bê tông c tố thép tròn, lăng tr ...ụ thì cượ hạ vào hào b ngằ c nầ c uẩ cho c mắ sâu vào đ tấ và v .ị Sau khi đổ bê tông các đ tố bên c nhạ thì lên t cượ l pấ đ yầ b ngằ bê tông. chúng đ cố đ nhị ngườ đ nhị kho ngả tr ngố c aủ c cọ đ
iạ nêm l iạ và để l
N uế dùng t mấ ch nắ b ngằ ngố tròn thi công b ngằ đóng rung thì trên biên c aủ 2 b cướ đào hạ vào hào m tộ ngố chuyên d ng.ụ Sau khi đổ bê tông và bê tông đã ninh k tế thì dùng kích tách ngố ra kh iỏ bê tông r iồ l iạ trong hào và đổ bê tông đ tố ti pế theo. Sau khi bê tông ninh k tế thì rút ngố ra kh iỏ hào b ngằ c nầ c u.ẩ cượ làm s chạ và hạ vào đó 1 ngố Kho ngả tr ngố gi aữ các đ tố đ chuyên d ng,ụ nh iồ đ yầ bê tông độ s tụ nh ,ỏ dùng đ mầ rung g nắ lên đ uầ ngố để đ m.ầ Sau đó rút ngố ra và đ mầ ch tặ bê tông trong l .ỗ
B cướ 5) Đổ bê tông :
Thi
iớ công tr
tố nh tấ là s nả xu tấ bê tông t
tế bị đổ bê tông bao g mồ : Ph u,ễ giá đ ,ổ kh pớ tháo nhanh, ngố d nẫ bê tông. Vi cệ c pấ bê tông có thể dùng ben (qua c uầ tr c)ụ ho cặ có thể dùng b mơ bê tông để c pấ bê tông vào ph u.ễ Ch tấ l ngượ c aủ bê tông phụ thu cộ vi cệ c pấ bê tông có liên t cụ hay không và tấ cả các nguyên t cắ đổ bê tông. Vi cệ v nậ chuy nể ph iả tuân theo t ngườ b ngằ xe tự tr nộ n uế bê tông từ nhà máy bê tông t iạ ch ,ỗ không không có xe tự tr nộ thì t nên dùng xe ben chở bê tông vì hay gây ra phân t ngầ và gi mả độ d oẻ c aủ bê tông.
Công tác đổ bê tông nên đ
cượ ti nế hành ngay sau khi công tác chu nẩ bị đổ bê tông đã hoàn thành. Công tác chu nẩ bị như đ tặ c tố thép, vách ch nắ đ u,ầ ngố đổ bê tông, ph uễ đ ...ổ Các công vi cệ này tượ qua 1 th iờ gian là 1 ngày. Vi cệ giữ lâu khung c tố không nên v thép trong v aữ sét là không cho phép vì các h tạ c aủ v aữ sẽ l ngắ
trên c tố thép và làm gi mả l cự dính gi aữ c tố thép và bê tông.
cượ lăp l i.ạ
Trình tự đổ : Dùng c nầ tr cụ c uẩ ben bê tông đ aư lên dàn r iồ trút bê tông qua ph u.ễ Sau khi bê tông ng ngừ chuy nể đ ngộ trong ngố thì cượ rút lên từ từ cho cho rung b ngằ đ mầ g nắ ở ph u,ễ ngố bê tông đ đ nế khi bê tông ra h tế kh iỏ ph u.ễ Ben l iạ trở về đ aị đi mể nh nậ bê tông. Chu kỳ đổ bê tông đ Yêu c uầ đổ bê tông:
Bê tông ph iả đ cượ c pấ liên t c.ụ
ngỐ bê tông luôn ch aứ đ yầ bê tông trong su tố th iờ gia thi
cướ khi nh cấ ngố c nầ đo m cứ bê tông trong kh iố đổ và xác Tr
công không cho phép để ngố r ng.ỗ đ nhị
ngườ đ nhị t vị ph iả là bê tông s ch.ạ
chi uề sâu ngố ng pậ trong bê tông. Bê tông đổ xong khi ở đ nhỉ L pớ bề m tặ sẽ đ cụ bỏ do có dính v aữ sét.
Qua đây ta th yấ ph iả có đủ toàn bộ v tậ li uệ c nầ thi
ườ ng,
tế cho k tế chỉ c nầ thi uế m tộ lo iạ v tậ c uấ bê tông c nầ đổ trên công tr cướ sẽ làm cho li uệ ví dụ như s iỏ ho cặ cát, ho cặ xi măng, ho cặ n vi cệ đổ bê tông bị ng ngừ trệ mà đi mể này thì hoàn toàn c mấ kị v iớ thi công bê tông trong n c.ướ
Kinh nghi mệ đổ bê tông cho ta bi
tố (Sâu t
tế ngố đổ bê tông càng c mắ sâu iố đa). Chi uề sâu này phụ thu cộ vào quá vào bê tông càng t trình ninh k tế c aủ bê tông, Chính vì thế đ uầ ngố ph iả cao h nơ l pớ bê tông đã b tắ đ uầ ninh k t.ế ngườ Barrette:
C cọ và t C cọ Barrette đ
cượ ho cặ khi t
cượ dùng khi vị trí c cọ sát v iớ công trình có s nẵ iả tr ngọ lên lo iạ c cọ này cho tệ Nam đã dùng l n.ớ ở Vi
ta không thể dung c cọ khoan nh iồ đ c cọ quá Vietcombank ti tế di nệ 0,8mx1,8mx55m ch uị l cự N=1050T.
T ngườ Barrette đ
ngườ v aừ là t ngườ ch n,ắ v aừ nh nậ t
cượ dùng phù h pợ v iớ công trình nhà cao t ngầ có k tế c uấ vách ho cặ d ngạ h pộ ch uị l c.ự Cụ thể là nhà có t ngầ iả tr ngọ c aủ công h mầ sâu, t trình. Trong thi công t ngầ h mầ nhà nhi uề t ngầ theo ph ngươ pháp từ trên xu ngố "Top down" thì t ngườ barrette là r tấ h pợ lý vì nó đáp cượ nh ngữ yêu c uầ c aủ công trình đề ra. Qui trình thi công ngứ đ ngườ Barrette t t ngườ vách c ng,ứ cụ thể : ngươ tự như t
tế bị g mồ : C nầ c u,ẩ g uầ đào, các chi ti tế ph ...ụ
Thi M tặ b ngằ thi tế kế và m tặ b ngằ thi công
Gia công c tố thép
qui trình tháo t mấ neo ở
đ uầ t Qui trình thi công các block bên c nh,ạ ngườ (T mấ CWV)
H×nh 17 : Quy tr×nh thi c«ng cäc vµ têng barette
Têng dÉn
0 , 0 0
0 § , æ 0 0 b ª t « n g
Quy tr×nh ®µo cäc hoÆc têng
chi tiÕt ®Çu tÊm têng
0 T L , Ê ¾ 0 m p 0 t c h è Ð t p t c h h Ð ¾ p n v ® µ Ç u
CÈu mãc vµo giËt
0,0 0
MÆt c¾t têng dÉn
§µo c¸c v¸ch bªn vµ th¸o tÊm bÞt ®Çu
Chi ti tế ch ngố th mấ khe ti pế giáp.
ngườ ch n:ắ
Chế t oạ các chỗ n iố (Joints) gi aữ các ô t Ph nầ l nớ các tr ngườ h pợ ng iườ ta đ uề chế t oạ các n iố gi aữ hai ô
ố
ngươ pháp CWS g iọ c.ướ Khi vi cệ tái xử lý bentonite cướ xu ngố hố có bộ ph nậ c nả n n.ườ cướ th pấ nh tấ c aủ s ngườ sát v iớ m cự n
kế c nậ nhau. Các c uấ trúc n iố này dung ph là n iố CWS có g nắ bộ ph nậ c nả n đang ti nế hành thì ta đ a ư n i CWS ớ ườ tăng c n cùng v i s cượ rút N iố CWS sẽ đ
ngươ ti nệ cơ khí, ph
ra theo chi uề ngang sau khi đã hoàn toàn đào xong đ tấ ô kế c nậ ngươ ti nệ đào đ t,ấ b ngằ d ngụ cụ b ngằ các ph ngướ hút b ngằ h i...ơ C uấ trúc CWS có thể dùng như m tộ d ngụ cụ h d nẫ cho các thi cượ tính liên t cụ về tế bị đào đ ngồ th iờ b oả đ mả đ ph
ngườ ch n.ắ iạ các m iố n iố ta có thể cướ có hi uệ quả nh tấ t cướ (2 ho cặ 3 l p),ớ vi cệ sử d ngụ nhi uề t mấ ngượ cho cượ yêu c uầ về ch tấ l cướ (waterstop) sẽ đáp ngứ đ
H×nh 18
Têng dÉn
TÊm c¶n níc (tÊm chèng thÊm)
TÊm CWS
ngươ di nệ hình h cọ cho t Để cho vi cệ ngăn n đ tặ nhi uề l pớ c nả n c nả n ngườ ch nắ t
T ngườ barrette thi công theo trình tự sau:
p1
p3
p4
p7
p8
p6
p2
p5
1
5
2
6
3
7
thïng ®ùng mïn khoan dung
tÝch 21 m3
4
8
chóthÝch:
híngdichuyÓncñam¸y®µo
paneltêng®·thic«ngxong
i
quytr×nhthic«ngthøi
« t« tù ®æ 5t
1 1
ngườ trong đ tấ đ cượ xây d ngự b ngằ nh ngữ c uấ ki nệ
1.2.2.3.2 T bê tông đúc s n:ẵ Như ta đã bi tế vi cệ thi công t ngườ trong đ tấ đổ t
ườ ng, tế bị thi công l ngượ bê tông c aủ t
cượ là khả năng ch ngố th mấ t t.ố Từ nh ngữ t nồ t
iườ ta đã đ aư vào sử d ngụ t òngư
ngượ bê tông l
ữ
iạ chỗ là khá cượ ph cứ t pạ và khá t nố công. H nơ n a,ữ ta r tấ khó khăn qu nả lý đ ch tấ l iạ c ngồ k nh,ề giá thi thành cao đòi h iỏ công nghệ thi công tiên ti n,ế nh ngư nó có uư đi mể đ iạ trên trong đ tấ b ngằ c uấ ki nệ bê ng tông đúc s nẵ lúc v nậ chuy nể sẽ gi mả b tớ nh ngữ công vi cệ n ngặ c.ượ V nấ đề đ tặ ra ở nh cọ mà ch tấ l iạ qu nả lý đ iả quy tế như thế nào cho thoả đáng các m i ố n iố gi a các đây là gi ệ đúc s n ẵ để nó đ mả b oả không rò rỉ trong quá trình thi t mấ c u ki n ấ công công trình, đ cặ bi tệ là nh ngữ công trình có d ngạ cong ho cặ tròn trên m tặ b ng.ằ
Qui trình công nghệ xây d ngự t ngườ trong đ tấ b ngằ các c uấ ki nệ
vị
bê tông đúc s nẵ như sau : ngườ đ nhị Xây t Đào hào trong v aữ sét
Đ tặ các c uấ ki nệ l pắ ghép vào hào.
Toàn kh iố hoá các m iố n iố
L pấ đ yầ các khe hở b ngằ v aữ chuyên d ng.ụ
Hi nệ nay ng iả pháp "C tT m"
Công nghệ thi công t iườ ta th để c uấ t oạ t
ngườ c ngộ thêm 20(cid:0) 30cm. Hào đ
ộ ấ ho cặ ngươ dùng gi cượ ngườ đ "T mấ ph ng"ẳ ườ ng. cướ h tế ta đào m tộ đo nạ hào băng 2 ti nế hành nh ư sau (Hình 19): Tr ho cặ 3 panel t cượ đào trong v aữ sét có m tậ độ từ 1,02(cid:0) 1,04g/m3. Sau khi hào đã chu nẩ bi xong cượ thay thế b ngằ cướ khi l pắ ghép các t mấ panel thì v aữ sét sẽ đ tr v aữ chuyên d ngụ ximăng sétcát. V aữ này chỉ để l pấ đ yầ không gian gi aữ đ tấ vách hào và panel.
ngườ kính d (cid:0) iườ ta hạ vào hào m tộ ngố đ
Để thay v aữ sét trong hào đã đào xong b ngằ v aữ ximăngsét (cid:0) 100mm có cát ng iướ là m tộ đo nạ ngố có đ cụ lỗ đ uề ph uễ ở đ uầ trên, còn ở đ uầ d đ nặ trên su tố chi uề dài để c pấ đ uề v aữ XSC vào hào trên m tộ (cid:0) 1,30(g/cm3) sẽ đ yẩ v aữ cướ đào. V aữ XSC có m tậ độ 1,28 (cid:0) b sét nhẹ h nơ lên trên r iồ dùng b mơ b mơ vào thùng ch aứ để sử d ngụ i.ạ l
cượ ti nế hành b ngằ c nầ tr cụ và nó đ
ngườ đ nhị
H×nh 19
B¬m v÷a nÆng (X-S-C)
V÷a nhÑ (sÐt)
0,0 0
Hót v÷a nhÑ 0,00
cượ Vi cệ hạ các t mấ panel đ v .ị Sau khi panel cu iố cùng treo lên thanh ngang t aự lên t cượ thay thế hoàn toàn b ngằ v aữ XSC cượ hạ thì v aữ sét cũng đ đ và l pấ đ yầ toàn bộ khe hở xung quanh panel và rãnh đ ng ứ ở m iố n iố các panel v iớ nhau. Yêu c uầ v aữ XSC có thành ph nầ sao cho sau m tộ ngày đêm nó sẽ chuy nể sang tr ngạ thái d oẻ và vi cệ đào đ tấ ở đo nạ (đ t)ố ti pế theo có thể b tắ đ uầ vào ngày sau đó.
a.§µo hµo
c. Thay v÷a nhÑ (sÐt) b»ng v÷a
e. L¾p ®Æt panel
b.
X-S-C
P a n e M M l ø ø c c v v ÷ ÷ a a n n h Æ Ñ n g
d.
M tộ công nghệ khác cũng đã đ
iạ Liên Xô cũ qui cượ áp d ngụ t trình như sau: Tr cướ h tế ta đào hào và đ ngồ th iờ l pắ đ tặ vào hào các c uấ ki nệ đúc s n.ẵ Sau đó ép v aữ tam h pợ theo các ngố đ tặ s nẵ trong c uấ ki nệ đúc s nẵ (panel) xu ngố đáy hào. (d iướ n nề c aủ panel) v aữ tam h pợ sẽ đ yẩ v aữ sét ra và l pấ đ yầ không gian gi aữ vách hào và panel.
cượ hàn v iớ c tố thép chờ c aủ t ngườ đ nhị
ngươ pháp đổ bê tông trong n
ầ b ng ằ
ngườ phía trong
cượ ti nế hành như M tộ công nghệ khác n aữ cũng r tấ khả thi đ tế kế (c ngộ thêm sau : Sau khi đào hào trong v aữ sét đ nế cao độ thi iườ ta tôn n nề hào b ngằ s iỏ ho cặ đá dăm đ nế cao độ 10cm) ng đáy c aủ t mấ panel. Sau đó đ tặ các t mấ panel đúc s nẵ vào hào theo v .ị Để gia cố t mạ các c uấ ki nệ l pắ ghép ở trong các khung đ nhị hào, đ uầ các panel đ vị và b ngằ ph cướ đổ vào hào m tộ l pớ bê tông d yầ từ 1(cid:0) 15m. Khe hở gi aữ các t mấ panel và m tặ ngoài vách đá nhỏ và s iỏ sau đó ép v aữ xi măng mác ấ cượ l p đ y hào đ 25#. M tặ trong hào và t cượ l pấ đ yầ b ngằ v tậ li uệ dễ phá bỏ đi và nhanh cố k tế trong v aữ đ i ườ ta đổ m tộ xà sét (đá dăm nh ,ỏ s iỏ và cát h tạ thô). Ti p ế theo đó ng iườ ta toàn kh iố hoá gi ngằ toàn bộ chu vi c aủ công trình. Sau đó ng các m iố n iố và hàn b ngằ thép d cọ m iố n i.ố
1.2.2.3) Ki mể tra ch tấ l ngượ bê tông :
ngượ thi công t Vi cệ ki mể tra ch tấ l
ngưở tr cự ti pế c aủ th iờ ti cượ do hi uể bi ngườ h tế đ
ế
đ
ngườ trong đ tấ có m tộ ý nghĩa r tấ quan tr ngọ vì khi thi công đ uề trong đi uề ki nệ khó khăn, bị che cướ ng mầ và khu t,ấ ch uị nhả h t,ế c aủ n tế về sự làm vi cệ c aủ nhi uề y uế tố ch aư l ngượ c aủ t đ tấ n nề còn nhi uề h nạ ch . Ch t ngườ chỉ có thể xác ấ l ngươ pháp ki mể tra quen thu cộ cượ khi đã áp d ngụ m tộ số ph đ nhị hi nệ nay như là siêu âm, l yấ m uẫ khoan, ph ngươ pháp phóng x ...ạ
ngượ ch tặ ch ,ẽ khả năng hư h ngỏ c aủ t
Trong quá trình thi công ta c nầ ki mể tra m tộ cách nghiêm túc ngượ thi công. V iớ công nghệ thi công thích h pợ và qui trình ngườ có thể ngườ c nầ ki mể tra các y uế tố iố thi u.ể T iạ hi nệ tr
ch tấ l ki mể tra ch tấ l gi mả đ nế m cứ t sau :
Ki mể tra dung d chị
Bentonite : M cụ đích ki mể tra dung d chị a) Bentonite chủ y uế b oả đ mả cho thành hố khoan không bị s pậ trong quá trình đào cũng như khi đổ bê tông và để ki mể tra vi cệ th iổ r aữ đáy hào
khoan tr
Bentonite th ngườ đ cượ
cướ khi đổ bê tông. Các thông số chủ y uế c aủ dung d chị kh ngố chế như sau : ngươ cát : < 5% Hàm l
(cid:0) 1,05g/cm3
Dung tr ngọ : 1,01 (cid:0) Độ nh tớ Độ pH : (cid:0) : 9,5 (cid:0) (cid:0) 35 sec (cid:0) 12
Ki mể tra đáy hố đào (hào) : Sau khi th iổ r aử đáy hố đào b ngằ Bentonite, c nầ ki mể tra độ s chạ c aủ đáy hố đào b ngằ m tộ
b) dung d chị số bi nệ pháp đ nơ gi nả sau :
cượ coi là s chạ n uế chi uề sâu sau Đo chi uề sâu : Đáy hố đào đ
tế bị xuyên đ nơ gi nả đánh giá s cứ kháng
khi th iổ r aử b ngằ chi uề sâu đào. Sử d ngụ m tộ số thi xuyên c aủ đ tấ d
cướ khi đổ : Bê tông sử d ngụ trong thi
iướ đáy h .ố Ki mể tra bê tông tr ngườ trong đ tấ t c) công t ngươ ngứ v iớ các thông số sau :
: >15cm
Độ s tụ C ngườ độ sau 28 ngày : (cid:0) (cid:0) 200kG/cm2.
C tố li uệ thô trong bê tông : Không l nớ h nơ cỡ h tạ theo yêu c uầ
c aủ công ngh .ệ
d) Ghi chép trong quá trình thi công :
ờ Trong quá trình thi công c nầ ghi chép th i gian ầ b t ắ đ u, th i
ờ gian k tế thúc và các sự cố s yả ra trong quá trình th cự hi nệ các công vi cệ sau đây:
vị ngườ đ nhị
Bentonite
ng.
o Thi công t o hào o dung d chị o r aử đáy hào o Đ tặ khung thép o Đ tặ ngố đổ bê tong o Đ tặ t mấ ch nắ đ uầ o Đổ bê tông, hạ các c uấ ki nệ l pắ ghép vào hào o Thể tích bê tông cho t ngừ đo nạ t Sau khi thi công c nầ ki mể tra ch tấ l ườ ngượ c aủ t
tậ và xử lý ngay nh ngữ chỗ bị h ng.ỏ ngườ trong đ tấ Có thể
phát hi nệ các khuy tế t sử d ngụ các ph ngươ pháp sau đây :
ngươ pháp ki mể tra dùng khoan l yấ m u.ẫ ngươ pháp ki mể tra b ngằ thi tế bị vô
ngươ pháp ki mể tra b ngằ siêu âm
ngươ pháp ki mể tra b ngằ phóng x .ạ o Ph o Ph tuy n.ế o Ph o Ph
o Và m tộ số ph Chúng ta ai cũng bi
Ng
ngườ đ nhị v ),ị
ngươ pháp đ ngộ khác... tế công tác đo đ cạ ki mể tra cũng có ý nghĩa iườ ta ph iả g nắ m cố tr cắ đ aị và ti nế hành h tế s cứ quan tr ng.ọ quan trăc m tộ cách hệ th ngố các bi nế d ngạ đ ng,ứ bi nế d ngạ ngang i.ạ Công tác đo đ cạ c aủ k tế c uấ các công trình nhà c aử đã t nồ t tệ là tr cắ đ aị ph iả ti nế hành su tố trong th iờ gian đào hào (Đ cặ bi quan tr cắ độ lún c aủ t l pắ ghép k tế c u,ấ đào đ tấ trong hố móng và trong th iờ kỳ khai thác công trình.
1.2.3. Thi công đào đ tấ t ngầ h mầ và hố móng.
1.2.3.1. Thi công đào đ tấ
cượ đi mể là di nệ tích đào đ pắ quá l n,ớ không thi công đ
Ban đ uầ khi làm t ngầ h mầ thì chúng ta chỉ đ nơ gi nả là đào m tộ hố đào hở sâu b ngằ chi uề cao t ngầ h mầ mà chúng ta c nầ làm, nh ngư chúng có cượ sâu. nh Nói chung hoàn toàn không khả thi l mắ cho vi cệ XD t ngầ h m.ầ Vì m uấ ch tố c aủ v nấ đề thi công t ngầ h mầ là chúng ta ph iả gi iả quy tế các v nấ đề về hố móng sâu, đây là m tộ vi cệ vô cùng ph cứ t p,ạ đòi h iỏ ng iườ thi công l yấ đ tấ ph iả có nhi uề kinh nghi m.ệ
Hình 1: Công tác thi công đào đ tấ t ngầ h m.ầ
cướ khi chu nẩ bị Tr công tác l yấ đ tấ t ngầ h m,ầ đ nơ vị thi công sẽ làm hệ t ngườ vây cho hệ t ngầ h mầ ho cặ dùng cừ lá sen gia cố xung quanh t ngầ h m.ầ
song v iớ vi cệ Song ngườ vây cho t ng,ầ làm t là công vi cệ gia công và l pắ đ tặ khung d mầ ch ngố cho m tặ b ngằ chu nẩ bị chuy nể đ tấ Sau nh ngữ công tác chu nẩ bị như trên là ngươ công tác đào, ph ra án, đào trong từ
ngươ án hay
ngoài, là ph sử d ng.ụ
iớ đâu, đào t
ườ iạ hi nệ tr
ộ
ầ ấ ngườ do m tặ b ngằ thi công r ng,dùng iướ các t ng sâu. Trong
ầ ữ cho đ tấ ,n
ngườ đang thi công,đ mả b oả cho các quá trình thi công đ
ườ ng.
cượ k tế thúc khi đ tạ chi uề sâu thi ế ạ tế k ,t o m t ặ b ngằ cho
Gia công thép ch ngố t iớ đó. Vi cệ thi công hố đào về nguyên t cắ c nầ đ mả b oả an toàn cho cả các h ngạ m cụ bên trong hố đào l nẫ các công trình lân c nậ hố đào. C nầ đào đ tấ theo t ngừ đ t,ợ chi uề sâu m iỗ đ tợ không quá 1m. B tắ đ uầ đào từ phía c nhạ ng nắ c aủ hố móng và từ khu v cự gi aữ hố r iồ ti nế d nầ ra xung quanh. Vi cệ đào đ tấ có thể th cự hi nệ b ngằ thủ công hay b ngằ các lo iạ máy móc hi nệ đ iạ khác nhau tùy thu cộ vào kích th cướ hố đào và đi uề ki nệ Vi cệ đào và v nậ chuy nể đ tấ gi ngố như ở trên ng. thi công t các lo iạ c nầ tr cụ m tặ đ tấ bình th để l yấ đ tấ ở d ả quá trình thi công đào đ t ph i hố đào. Ch nọ chi uề sâu các l pớ đào h pợ tuân theo các quy t cắ về nổ đ nhị lí,sơ đồ di chuy nể c aủ máy đào ph iả phù h pợ v iớ hình d ngạ và kích cướ hố đào nh mằ đ tạ hi uệ quả cao nh t.ấ th Đào đ tấ đ nế đâu thì thi công hệ gi ngằ giữ t ngườ ch nắ đ nế đó,có thể b ngằ hệ th ngố thép hình ho cặ hệ neo ph tụ vào đ tấ tùy đi uệ ki nệ đ aị ế ấ quan tr ngọ khi ch tấ và đi uề ki nệ thi công. Công vi cệ này là c tố y u,r t cướ ng mầ không thâm nh pậ thi công đào đ tấ t ngầ h m,gi cượ vào công tr di nễ ra bình th Vi cệ đào đ tấ đ vi cệ thi công đài móng và sàn t ngầ h m.ầ
Hình 2: Thi công đào đ tấ
Hình 3: Thi công đào đ tấ
1.2.3.2. Các ph ngươ pháp ch ngố t ngườ bao khi thi công đào đ t:ấ
ngườ bao như sau : Hình 4: Hai gi iả pháp ch ngố đỡ t
ngườ bao ở đây có chi uề sâu khá l n,ớ ch uị áp l cự đ tấ cũng khá l nớ T c,ượ ngươ pháp ch ngố đ nơ gi nả ở m cụ II.1 không áp d ngụ đ nên các ph n uế có thì độ tin c yậ cũng không cao. Vì v yậ ta ph iả dùng các bi nệ ngườ pháp ch ngố t bao
1.2.3.2.1 Ch ngố đỡ t ngườ bao b ngằ hệ d mầ s nả xu tấ t iạ ch .ổ
Dùng hệ d mầ và c tộ ch ngố văng gi aữ các t
ngườ làm b ngằ bê tong c tố thép ho cặ hệ d mầ đ
ườ ấ ậ ố ị ngươ ch u áp
H×nh
4.a
a1. MÆt b»ng hÖ chèng hè ®µo b»ng hÖ dÇm cét
Cét chèng b»ng thÐp
h×nh
A
A
DÇm ®ì
Têng bao
a2. MÆt c¾t A-A. HÖ gi»ng chèng
ngườ đ iố di nệ (Hình 4a). cượ gia Hệ d mầ này th công từ thép hình g mồ các xà ngang, d mầ văng và c tộ ch ngố xà ngang tỳ ị ầ văng là bộ ph n ch u ị l cự đ t (ch u u n). D m t lên t ng, (ch uị nén) làm nhi mệ vụ ch ngố giữ các t ự l c chính ngườ đ iố di nệ
C é t c h è n g
D T T T h h Ç m a ê a n n n ® h g h c gi ì b » a h n è o g n g
b»ng thÐp h×nh
C tộ ch ngố có nhi mệ vụ giữ cho d mầ văng nổ đ nhị (gi mả chi uề dài
tính toán).
Hình 5 : Hệ d mầ thép và c tộ ch ngố giữ nổ đ nhị t ngườ bao
1.2.3.2.1.1 Trình tự thi công.
cượ ti nế hành từ trên xu ngố d
cượ gi
Thi công đào đ tấ đ tợ 1 đ nế độ sâu tính toán. 6 Thi công hệ ch ngố đ .ỡ Đào đ tấ đ tợ 2. Thi công hệ ch ngố đỡ đ tợ 2. iướ Quá trình thi công hệ ch ngố đỡ đ xen kẽ l nẫ nhau cho đ nế khi đ tạ độ sâu yêu c u.ầ Sauk hi đào đ tấ đ nế tế k ,ế ti nế hành thi công bê tong c tố thép đài móng, và các độ sâu thi t ngầ h mầ theo thứ tự từ d iả phóng iướ lên. Hệ ch ngố đỡ đ iướ lên xen kẽ v iớ quá trình thi công các t ngầ h m.ầ theo thứ tự từ d
1.2.3.2.1.2 M tộ số l uư ý khi thi tế kế hệ ch ngố đ .ỡ
Tính toán hệ ch ngố đỡ v iớ đ yầ đủ các t iả tr ngọ tác d ngụ lên
Kho ngả cách đ tặ các đ tợ ch ngố đỡ ph iả thoã mãn yêu c uầ về độ
ngườ ch nắ t võng cho phép c aủ t ngườ ch nắ và thu nậ l iợ cho quá trình thi công
t ngầ
cượ đ tặ m tộ hệ ch ngố đ ,ỡ
ngườ m iỗ t ngầ h mầ đ cượ đ tặ cao h nơ m tặ sàn các t ngầ h mầ từ 10 đ nế
h m.ầ Thông th hệ ch ngố đỡ đ 20 cm. Trên hình 6 gi iớ thi uệ m tộ sơ đồ ch ngố đỡ t ngườ ch nắ b ngằ
ph ngươ pháp này:
1.2.3.2.1.3 uƯ và nh cượ đi mể c aủ ph ngươ pháp.
+ uƯ đi m:ể
Thi công theo ph ngươ pháp này có uư đi mể là đ nơ gi n,ả dễ tính
toán.
+ Nh cượ đi m:ể
R tấ t nố v tậ li uệ làm xà, d m,ầ c tộ (có thể thu h iồ 100%).
H uầ h tế các công tác thi công đ cượ th cự hi nệ t iạ công tr ngườ
ngướ hệ ch ngố đỡ nên công tác đào đ tấ đ ngươ pháp thủ công ho cặ cơ gi cượ th cự hi nệ chủ iớ nhỏ nên năng su tấ
Sau khi gi iả phóng, hệ ch ngố đỡ h uầ như không sử d ngụ l iạ
cượ nên gây lãng phí và đ yẩ giá thành lên cao.
Không th cự hi nệ đ cượ gia t iả tr cướ cho hệ thanh ch ng,ố vì thế
nên năng su tấ th p.ấ Do v y uế b ngằ ph th p,ấ ti nế độ ch m.ậ đ hệ ch ngố làm vi cệ thụ đ ng.ộ
Khi t ngầ h mầ đ cượ thi công xong thì hệ ch ngố đỡ này sẽ đ cượ dỡ
ị đi và áp l cự ngang sẽ chuy nể vào khung nhà (t ngầ h mầ ch u).
Khi chi uề ngang công trình l nớ thì hệ ch ngố đỡ trở nên ph cứ t pạ
vì kho ngả cách gi aữ các t ngườ đ iố di nệ quá l n.ớ
1.2.3.2.1.4 G iả pháp làm gi mả b tớ hệ d mầ Để gi mả số l ngượ thanh thép hình ta thi công t
ngườ vây theo iướ đây. Khi đó m tộ ph nầ áp l cự
hình tròn hay elip như hình d ngang đ cượ chuy nể thành l cự nén vòng trong t ngườ vây.
Hình 7: Gi iả pháp làm gi mả hệ thanh ch ngố t ngườ bao.
1.2.3.2.2 Ch ngố đỡ t Để kh cắ ph cụ các nh ngươ pháp trên, ng
cượ l pắ đ tặ làm tăng ổ đ nhị cho hệ ch ng.ố
ngườ bao b ngằ hệ thanh ch ngố tiêu chu n.ẩ iườ ta cượ đi mể c aủ ph s nả xu tấ hệ ch ngố tiêu chu nẩ b ngằ thép hình. Các đo nạ thanh ch ngố cượ lien k tế v iớ nhau b ngằ b nả mã và bu long theo chi uề dài yêu đ c u,ầ hệ thanh gi ngằ đ Ở để dễ dàng tăng gi mả hai đ uầ thanh ch ngố có cơ c uấ đi uề ch nhỉ chi uề dài và dự ngứ l cự cho thanh ch ng.ố Trên hình 8 a, b trình bày sơ đồ ch ngố đỡ và m tộ số chi ti tế c aủ thanh ch ngố tiêu chu n.ẩ
Hệ thanh ch ngố tiêu chu nẩ có m tộ số uư đi mể n iỗ b tậ là:
Dễ dàng tăng gi mả chi uề dài thanh ch ngố theo kích th cướ
o hố đào.
iả tr cướ cho thanh ch ngố dễ dàng đ nơ gi n.ả
cượ ở các hố đào có kích th cướ khác nhau. o Có thể gia t o Gi mả nhi uề chi phí l pắ d ngự và gia công. o Có thể sử d ngụ đ
o Sauk hi tháo, thanh ch ngố v nẩ còn nguyên v nẹ và luân chuy nể
đ cượ nhi uề l nầ ( và trăm
l n).ầ Hình 9 : Hệ thanh ch ngố têu chu nẩ
1.2.3.2.3 Ch ngố đỡ t ngườ bao b ngằ hệ dàn thép.
ch ng,ố ngượ t ngầ thanh ch ngố có thể là 1 t ng ầ
ngườ vây.
ngượ nh ,ỏ l pắ d ngự và tháo dỡ thu nậ ti n,ệ có thể sử d ngụ nhi uề có thể làm iợ cho vi cệ h nạ chế
S ố l 2 t ngầ ch ngố ho cặ nhi uề h nơ tuỳ theo chi uề sâu hố đào, d ngạ hình h cọ c aủ hố đào và đi uề ki nệ đ aị ch t,ấ thuỷ văn trong ph mạ vi chi uề sâu t + uƯ đi m:ể Tr ngọ l l n.ầ Căn cứ vào ti nế độ đào đ tấ có thể v aừ đào, v aừ ch ng,ố cho tăng ch tặ n uế có hệ th ngố kích, tăng đơ r tấ có l ườ chuy nể d chị ngang c aủ t ng.
cượ đi m:ể
tế k ,ế dễ gây ra chuy nể d chị ngang và m tấ nổ đ nhị
+ Nh Độ c ngứ t ngổ thể nh ,ỏ m tắ n iố ghép nhi u.ề N uế c uấ t oạ m tắ n iố không h pợ lý và thi công không thoả đáng và không phù h pợ v iớ yêu c uầ c aủ c aủ hố đào do thi m tắ n iố bị bi nế d ng.ạ
ngườ cừ b ngằ ph
ngườ cừ theo các ph 1.2.3.2.4. Ch ngố đỡ t Ch ngố đỡ t
ngươ pháp đó còn có m t ộ số nh ướ ng, ngươ pháp neo trong đ tấ ngươ pháp trên có uư đi mể cơ cượ đi mể đã trình cượ đi mể gây khó khăn cho quá trình thi công
ngươ pháp trên ng
ngươ pháp này đ
ngươ pháp này t V iớ ph ngườ đ
iườ ta khoan xuyên qua t ng. neo vào t cướ nên h uầ như là nổ đ nhị
d ngự xong, t ngườ đ c ượ gi
b nả là thi công đ nơ gi n,ả tuy nhiên còn m tộ số nh bày, ch ngố đỡ theo các ph chung là hệ ch ngố đỡ r tấ v t ngầ h m.ầ iườ ta dùng neo cượ đi mể c aủ các ph Để kh cắ ph cụ nh cượ ngứ ngườ bao (Hình 10). Thanh neo trong đ tấ đã đ bê tông để giữ t ngươ đ iố phổ bi nế và đ uề là thanh neo dự ngứ l c.ự T iạ Hà N i,ộ d ngụ t công trình Toà nhà Tháp Vietcombank và Khách s nạ Sun Way đã đ cượ thi công theo công nghệ này. Neo trong đ tấ có nhi uề lo i,ạ tuy nhiên dùng phổ bi nế trong xây d ngự t ngầ h mầ nhà cao t ngầ là Neo ph t.ụ cượ áp d ngụ khi ta c nầ không gian để thi công Ph trong lòng hố đào. Vi cệ đ tặ neo tuỳ thu cộ vào l cự căng mà có thể ngườ h pợ neo neo trên m tặ đ tấ hay neo ng mầ vào trong đ t.ấ Tr ngườ bao để chôn ng m,ầ khi đào đ nế đâu ng cượ giữ ườ neo và cố đ nhị v iớ ngứ l cự tr hoàn toàn. Khi t ngầ h mầ đã ữ b i ở hệ k tế c uấ t ngầ h m,ầ lúc ượ đ c xây iạ tùy theo sự thoả thu nậ c aủ chủ đ uầ cượ dỡ đi ho cặ để l này neo sẽ đ ngườ bao hở (không liên k tế v iớ N uế t tư v iớ các công trình bên c nh.ạ
cượ giữ nguyên và làm vi cệ lâu
k tế c uấ t ngầ h m)ầ thì các neo sẽ v nẫ đ dài, lúc này nó c nầ đ cượ b oả vệ c nẩ th n.ậ
Hình 10: Hệ neo ng mầ
Hình 11: Các bộ ph nậ cơ b nả c aủ neo
Hình 12: Hình nhả m tộ số neo ph tụ
uƯ đi m:ể
Thi công hố đào g nọ gàng, có thể áp d ngụ cho thi công nh ngữ hố
đào r tấ sâu. Không có hệ ch ngố đỡ nên không c nả trở vi cệ thi công các công tác khác trên m tặ b ngằ t ngầ h m.ầ Thi công trên m tặ b ngằ t ngầ h mầ r tấ thu nậ l i.ơ
+ Nh cượ đi m:ể
Số l cướ có thi tế bị này còn ít.
ngượ đ nơ vị thi công xây l pắ trong n N uế n nề đ tấ y uế sâu thì cũng khó áp d ngụ
ngươ pháp b mơ ph tụ v aữ xi măng đ cượ
Thi công neo đ tấ theo ph cướ sau. ti nế hành qua các b
B c1ướ : Khoan lỗ xuyên qua t ngườ ch nắ
Khoan t oạ lỗ gi ngố như khoan t oạ lỗ c cọ khoan nh iồ chỉ ngươ đ ngứ kha l nớ ngươ khoan t oạ v iớ ph khác ph
Khi t ngườ ch nắ bê tông c tố thép thì khoan b ngằ thi
ngườ đ
tế bị khoan ngườ kính b uầ neo( thông quay. Đ ngườ kính lỗ khoan phụ thu cộ vào đ ngườ ch nọ là 150mm) . Lỗ khoan ngườ kính b uầ neo th th nghiêng so v iớ ph ngươ ngang m tộ góc nào đó góc nghiêng này phụ thu cộ vào đi uề ki nệ đ aị ch tấ công trình , vào độ sâu đ tặ móng c aủ các công trình lân c nậ . Khi góc nghiêng quá l nớ thành ph nầ l cự kéo theo cho neo gi mả đi nhi uề , neo không phát ngươ ngang để giữ nổ đ nhị ph ngườ cừ thép , góc nhiêng l nớ sẽ nhả huy khả năng làm vi cệ . N uế là t ngưở t c aủ c .ừ Theo kinh nghi mệ , góc nghiêng này iớ độ nổ đ nhị h ngườ l yấ 450 th
Hình 13: Khoan lỗ t ngườ ch n.ắ
B cướ 2 :Khoan lỗ trong đ t.ấ
t cụ Ti pế khoan vào trong lòng đ tấ tế bị b ngằ thi khoan ngươ tự như t khoan thăm dò đ aị ch tấ .tuỳ theo đièu ki nệ đ aị ch tấ mà cụ thể có thể xử d ngụ ngươ pháp ph trong ngố vách hay khoan trong d chị dung bentonite . sử tế bị d ngụ thi khoan này không gây ra đ ngộ rung trong thi công
Hình 14: Khoan lỗ trong đ t.ấ
B cướ 3 :Hạ ngố thép có van vào hố khoan( ngố t oạ neo)
tế kế , b mơ n Sau khi khoan đ tạ đọ sâu thi
cượ b tị kín ở đáy d iướ . trên ngố t oạ neo đ
cb c
cướ ximăng loãng vào cướ ximăng chi mế chỗ và đ yẩ dung d chị từ đáy hố khoan để n bentonite ra ngoài . N cướ ximăng này có tác d ngụ bao b cọ xung quang ngố t oạ neo . Ti nế hành hạ ngố t oạ neo vào t nậ đáy hố . ngố t oạ neo cượ đ tặ các van b ngằ thép đ có kho ngả cách 50cm. van bao g mồ m tộ lỗ nhỏ đ cượ b cọ ngoài b ngằ ượ ọ b ngằ băng dính . van làm vi cệ như lá cao su và ngoài cùng đ m tộ van “ giun” c aủ săm xe đ pạ , nó chỉ cho v aữ ximăng đ cượ b mơ ra ngoài v iớ m tộ áp su tấ tính toán mà không cho n cướ hay bùn chui vào cượ n iố từ các đo nạ nh ngư ph iả đ mả b oả ngố t oạ neo . ngỐ t oạ neo đ trong lòng ngố ph ngẳ và nh n.ẵ
Hình 15: M tộ đo nạ ngố t oạ neo và c uấ t oạ van ch n.ặ B cướ 4: B mơ v aữ xi măng t oạ b uầ neo.
cượ tr nộ theo tỉ lệ XM/N = 2,22,4 theo tr ngọ l
ngượ và ngườ kính250mm thì
V aữ ximăng đ cượ b mơ vào ngố neo( v iớ lo iạ b uầ neo có đ đ ngượ v aữ b mơ ở m tộ van từ 150 đ nế 250 lít). l
ộ
cượ ch ngặ l iạ nhờ nút ch nặ hai đ uầ , đ
ngượ nhả h
cượ ti nế hành gián đo nạ từ trong ra ngoài xong m tngày cượ chế ư 2 bóng cao su b mơ căng không khí , nhờ nút ch ngặ này mà cượ đ yẩ ra ngoài lỗ van đã trình bày ở trên . Sử d ngụ ngưở iạ hai van li nề kề nhau . sau m iổ l nầ iạ cượ thâu r aử s chạ để v aữ ximăng không còn bám l
Quá trình b mơ đ (≈ 24 gi )ờ v aữ ximăng đ t onhạ v aữ ximăng đ ngươ pháp b mơ gián đo nạ để kh cắ ph cụ hi nệ t ph iướ tác d ngụ hai l nầ c aủ b mơ t d b mơ lòng ngố đ trong lòng ngố t oạ neo
Hình 16: Cáp ngứ l cự tr cướ
ngượ neo t
B cướ 5 :Lu nồ cáp treo và b mơ v aữ ximăng vào lòng ng.ố Sau 24 giờ hoàn thành b mơ t oạ b uầ neo , ti nế hành hạ bó cáp thép vào t nậ đáy ngố t oạ neo sau khi đã thau r aử s chạ lòng ng.ố ngượ cáp thép l cượ tính toán theo khả năngch uị l cự c aủ neo . có thể xử d gụ thép gai đ ngườ độ cao sẽ có thay thế cho cáp thép . Tuy nhiên , xử d ngụ c tố thép c giá thành hạ và ch tấ l tố h nơ . Khi hạ c tố thép xong chỉ ti nế hành b mơ v aữ ximăng đ yầ ngố , l pắ b nả đế chu nẩ bị khi thi công dự ngứ l cự cho neo.
Hình 17: Lu nồ cáp ngứ l c.ự
B cướ 6 :Dự ngứ l cự .
Hình 18: Kéo cáp
Hình : Ti nế hành kéo cáp
cựơ xử d ngụ như v tậ t aự . C tố thép đ ngườ ch nắ đ
M tộ tu nầ sau khi b mơ v aữ , thự hi nệ dự ngứ lự cho neo theo tính cượ xử toán . T d ngụ như các th tớ hãm và con đ iộ hình côn
Hình : C tắ d cọ c tắ ngang
tế kế , b nả ngườ độ thi
iạ tự do trong lòng đ tấ . trên hình…là c tắ d cọ
B cướ 7: Gi iả phóng dự ngứ l cự neo Khi bê tông sàn t ngầ h mầ đ tạ c thân t mấ sàn đủ ch uị áp truy nề vào l cự ngang ngườ ch nắ , thông qua t ti nế hành gi iả phóng dự ngứ l cự b ngằ cách tháo con đ iộ , tháo th t ớ hãm và c tắ cáp t iạ chỗ ti pế giáp ngườ ch nắ . các lỗ v iớ t cượ ngườ đ khoan qua t l pấ kín b ngằ v aữ ximăng để không cho n cướ từ bên ngoài ch yả vào t ngầ h mầ , thanh neo n mằ l và c tắ ngang neo đã thi công xong
ngườ barrette sử d ngụ neo ph tụ khi đã đào đ tấ
Hình : T Ta th yấ cả hai tr
đ t. Đào đ nế đâu đ tặ neo hay đ t c t ặ ộ ch ngố t
ệ ngươ pháp này t ngườ h pợ neo và ch ngố đ uề thi công song song ấ iớ đó. ngườ bao h uầ như không chuy nể vị áp l cự đ tấ
v iớ công vi c đào Ph tác d ngụ lên t ngườ là áp l cự tĩnh.
So sánh gi aữ hai ph ngươ pháp ta có thể k tế lu n ậ ph
tế kế tính toán neo và ph iả có đủ thi
ướ ph c...
ở nh ngữ công trình th cự sự c nầ thi
ngươ pháp dùng c tộ d mầ để ch ngố đỡ hố đào dễ th cự hi nệ song nó sẽ gây nhi uề c nả trở cho thi công trình t ngầ h m,ầ chỉ c nầ nh ngữ sơ su tấ nhỏ có thể x yẩ ra sự cố đáng ti c.ế V iớ ph ngươ pháp dùng neo ng mầ đ mả b oả m tộ m tặ b ngằ thi công r ngộ rãi, thoáng đãng song nó đòi h iỏ ph iả có tế bị để thi công neo như thi ngươ pháp này cho giá thành khá b mơ bê tông, neo ngứ l cự tr tế đ nế hệ neo cao ch ỉ nên áp d ngụ này.
1.2.4. Thi công đài móng.
Đài móng là k tế c uấ dùng để liên k tế các c c l ọ ạ v iớ nhau và phân i
bố t iả tr ngọ c aủ công trình lên các c c.ọ
N iộ l cự ở c cọ do t
đài b nả ch tấ sinh ra do chuy nể vị t thể phân ra làm đài tuy tệ đ iố c ngứ và đài m mề trong tính toán thi iả tr ngọ k tế c uấ ph nầ trên truy nề xu ngố qua hệ iạ đi mể liên k tế c cọ v iớ hệ đài. Có tế kế
hệ c c.ọ
Coi đài móng c ngứ tuy tệ đ iố khi chi uề cao đài ph iả r tấ l nớ (phá iả tr ngọ thì chuy nể cướ phá ho iạ u n).ố D iướ tác d ngụ c aủ t
ho iạ c tắ tr iạ các vị t
cướ ph ngẳ sau v nẫ ph ng)ẳ
đi mể trên m tặ c tắ ngàm c cọ là tuy nế tính (hay là m tặ c tắ ngàm c cọ ngườ c cọ ở vị trí biên sẽ có tr do đó thông th n iộ l cự l nớ nh t.ấ
L cự truy nề xu ngố c cọ trong tr ngườ ng nắ nh tấ nghĩa là các c cọ ngay đ
ườ ng),
ngườ h pợ đài c cọ m mề sẽ đi iướ lõi vách, ph nả l cự l nớ đ cặ ngườ h pợ
theo đ h nơ r tấ nhi uề so v iớ c cọ biên ( so v iớ cách tính thông th tệ đ ngứ cho các tổ h pợ có momen l n.ớ [2] Trong khi đó ở tr bi đài c cọ tuy tệ đ iố c ngứ các c cọ biên sẽ ch uị l cự l nớ nh t.ấ G mồ các b cướ như sau:
ngươ pháp: ph tụ v aữ bê
Truy nề c tố xu ngố t ngầ ng mầ thứ ba. Phá 70cm bêtông đ uầ c c,ọ vệ sinh c tố thép chờ đ uầ c cọ và c tố thép hình c mắ vào c c.ọ Ch ngố th mấ đài c cọ b ngằ m tộ số ph tông, bi tum ho cặ thuỷ tinh l ng.ỏ Đổ bê tông lót đáy đài. Đ tặ c tố thép đài c cọ và hàn thép b nả liên k tế c tộ thép hình, c tố thép chờ c aủ c t.ộ Đổ bê tông đài c c.ọ Thi công ch ngố th mấ cho sàn t ngầ h m.ầ iướ tr cụ chính công trình xu ngố Công vi cệ tr cắ đ cạ chuy nể l cượ bộ ph nậ tr cắ đ cạ th cự t ngầ h mầ là h tế s cứ quan tr ngọ c nầ ph iả đ hi nệ đúng v iớ các sai số trong gi iớ h nạ cho phép. Mu nố v yậ ph iả b tắ bu cộ sử d ngụ các lo iạ máy hi nệ đ iạ nh :ư máy đo thuỷ chu nẩ NI.030 c aủ Đ c,ứ máy NA 824 c aủ Thuỵ sỹ ho cặ máy có độ chính xác t ngươ ngươ (máy chi uế đ ngứ lade). đ
Vi cệ phá đ uầ c cọ và vệ sinh c tố thép ph iả đ
cượ th cự hi nệ nhanh chóng, đ mả b oả yêu c u:ầ s ch,ạ k ,ỹ đ mả b oả tính liên k tế c aủ bê tông v iớ c tố thép và tính liên t cụ gi aữ các ph n.ầ Ngay sau đó ph iả tổ ch cứ ngay vi cệ ch ngố th mấ đài và đổ bê tông lót, tránh để quá lâu ngườ m,ẩ xâm th cự gây khó khăn cho vi cệ thi công và ch tấ trong môi tr ượ ng m i l ố n iố không đ mả b o.ả
Đ iố v iớ n nề đ tấ là cát b iụ ch tặ v aừ thì ph
ngươ pháp ph tụ th yủ cượ uư tiên vì nó nâng cao khả năng ch uị l cự c aủ đ tấ n nề v aừ
tinh l ngỏ đ có khả năng ch ngố th mấ ngăn n cướ ng mầ ch yả vào hố móng
1.2.5. Thi công các t ngầ h mầ từ d iướ lên.
Thi công t ngầ h mầ từ d iườ lên cúng là thi công c tộ d mầ sàn gi ngố như thi công nh ngữ t ngầ trên, cũng là đ tặ dàn dáo c tố pha va thep r iồ thi công
1.2.5.1. Thi công dáy t ngầ h m:ầ
tướ là r tấ quan tr ngọ cho ch tấ l
Đáy t ngầ h mầ có thê r tấ sâu thi công có thể 4 đ nế 5 t ngầ h mầ ho cặ nhi uề h nơ n a,ữ vì thế đáy t ngầ h mầ có thể ch uị l cự d yẩ n iổ và tướ và khó thi công . Vì v yậ b oả dáy t ngầ h mầ có thể bị th mấ và mẩ đ mả v nấ đề chông th mấ và mẩ ngượ bêtông sàn tang h mầ va ch tấ l ngượ công trình.
iộ để xử lý thành nêng khô ráo tr
tượ dung nh aự bitun chèn k .ẻ
cướ khi thi công đáy tang h mầ ta ph iả ti nế hành thi công dài móng tr Ti nế hành xữ lý n nề b ngằ m tộ l pớ lót bêtông ho cặ m tộ l pớ soi dá dăm cát d mầ ch tặ để ch ngố mẩ tướ và tao m tặ b ngằ d ể thi cướ khi đổ bêtông sàn ta l pớ l pớ v iả chông th mấ voltex để công.Tr chông th mấ cho công trinh. Vi cệ đ tặ c tố thép sàn và dài cùng m tộ lúc sau dó là công tác đổ bêtông, công tác đổ bêtông dài tr cướ r iồ dổ bêtông sàn để d mả b oả sự toàn kh .ố Quy trình đổ gi ngố như ở trên m tặ d t.ấ Đ iố v iớ nh ngư n nề l yầ l cướ h tế ta ph iả đổ s iỏ đá dăm d mầ kỹ t oạ m tộ lóp ph ngẳ sau đó dung l pớ bêtông l pợ đi m tộ l 1.2.5.2. Thi công c tộ d mầ sàn: Sau khi thi công sàn xong ta ti nế hành thi công c t.ộ t
ố
khó khăn h nơ do ph iả thi công ở d
iạ vị trí có c tộ ph iả có c t thép ch tờ ừ dài móng lên. Ti nế hành n iố thép c tộ vói thép chờ phù h pợ v iớ yêu c uầ n iố thép có thể ti nế hành hàn ho cặ n iố thép tuỳ thu cộ vào yêu c uầ thi công cụ th .ể Sau khi thi công c tố thép c tộ ti nế hành l pắ đ tặ ván khuôn và đổ bêtông c t.ộ Ti nế l pắ đ tặ dàn dáo và ván khuôn dể thi công d mầ và sàn c aủ các t ngầ h m.ầ vi cệ thi công gi ngố v i ớ thi công các tang ở trên nh ng ư iướ đ tấ trong m tộ không ngườ mẩ u tớ v iớ tiêng nồ c aủ máy móc gian ch tậ h pẹ và môi tr thi tế b .ị
Công tác c tố thép có thể thi công t iạ ngay t iạ d iướ hiên tr ngườ
ngay trên sàn
Công tác bêtông có thể tr nộ b ngằ máy trên m tặ d tấ r iồ cho vòi iạ m tặ b ngằ sàn đỡ t nố công và th iờ giant hi
bòm b mơ xu ngố t công.
ệ i ướ là gi iả quy t v n ế ấ đề
ữ thi công ở trên và ở d t gi a ầ Chổ khác bi m iố n iố gi aữ d m,sàn ngườ vây. và t
ầ Hình 1: Thi công c tố thép sàn t ngầ h mầ 1.2.5.4. M iố n iố gi aữ d m,sàn và t ngườ vây.
Thông th ngườ ở nh ngữ vị trí liên k tế gi aữ sàn t ng ầ h mầ và t
ngưở t iớ c
ngườ vây chúng ta đ tặ thép s nẵ bên trong, khi thi công sàn thì chúng ta ngườ vây ra, bẻ qu tặ thép ra, n iố v iớ c tố đ pậ bỏ ph nầ bê tông t thép sàn và đổ bê tông. Nh ngư bi nệ pháp này có m tộ nh cượ đi mể ngườ độ c aủ đó là vi cệ bẻ thép ra vô như v yậ sẽ nhả h thép r tấ nhi u.ề
iườ ta l Để kh cắ ph cụ tình tr ngạ đó thì ng iạ nghĩ ra m tộ ph
ngươ pháp ban đ uầ nh ngư nó l
ngươ pháp khác đó là cứ đổ toàn b ,ộ khi thi công sàn thì chúng ta khoan ngườ vây, đ aư thép sàn vào lỗ khoan đó, phun sika hay bê tông t ngươ nở vào. Nói chung thì khá ngườ độ cao cùng v iớ phụ gia tr c iạ khó khăn trong thi công, h nơ ph vì khoan t ngườ vây mà kéo thép vào trong r tấ khó khăn.
Để kh cắ ph cụ sự cố trên ta đ tặ mi ngế x pố t
ngườ vây, khi thi công t ườ khi làm sàn thì t ng,
iạ vị trí liên k tế sàn ngườ barret thì chúng ta cứ t ngầ h mầ và t đổ BT bình th iớ vị trí đó chúng ta moi mi ngế x pố ra, thế là chúng ta có chỗ để lu nồ thép vào liên k tế ngườ vây. R tấ đ nơ gi nả mà hi uệ qu .ả C nầ chú ý, bê tông v iớ t ngườ độ cao h n,ơ và ph iả kèm phụ chèn vào ph iả là bê tông có c
gia tr ngươ n .ở
Tuy nhiên có m tộ h nạ ch ế là trong quá trình thi công, t mấ x pố này tế kế ), gây vị trí ( vị trí c aủ nó không đúng nư v iớ thi
bị xê d chị khó
khăn cho v nấ đề liên k tế sau này ( do v yậ c nầ ph iả có bi nệ pháp và kỹ thu tậ cao thì m iớ gi cượ sai số ở chỗ này ). iả quy tế đ
Để sàn g iố lên t
ỉ Còn chi uề sâu c aủ hóc th
ngườ vây . Để tránh gi mả y uế cho t chi uề dày c aủ t
ngườ ta dung x pố ho cặ gỗ đ tặ s nẵ vào c tố thép ngườ chi uề dày c aủ nó phụ thu cộ vào chi uề dày c aủ sàn . N uế t sàn dày 15 cm thi chi uề cao c aủ hóc này kho ngả 25 cm để sau ngươ l yấ 1/3 này dể hi uệ ch nh. ế ngươ đ n1/4 iườ ta cho các hóc chờ không lien t cụ . Khi thi công đ nế n iơ ng đ tặ x pố ta ti nế hành đ pậ ph nầ bêtông ngoài moi mi ngế x pố ra bẻ th ngẳ c tố thép và làm vệ sinh cho h c.ố
2.) Các sự cố trong quá trình thi công và các kh cắ ph cụ .
2.1) Sự cố và hư h ngỏ công trình
ườ ng
ả trình thi công t
nghiêng lún nhà, s tụ đ t,ấ đổ t
ngườ x yả ra t
Đào đ t,ấ làm t cừ hố đào khi thi công móng ho cặ t ngầ ng mầ trong th iờ gian g nầ đây đã gây ra nhi uế sự cố cho các công trình lân c nậ hố ngườ cừ l nẫ trong khi đào. Sự cố đã x yả ra trong c quá ngườ đào đ t.ấ Các sự cố chủ y uế đã x yả ra là: n tứ gãy k tế c u,ấ đ tứ đ ng,ố ngượ ngườ rào, s pậ đổ nhà. Các hi nệ t iạ các khu v cự có đ tấ sét y uế ho cặ cát ch yả khi này th cướ ngườ cừ hố đào không đủ độ c ngứ ho cặ thi uế khả năng cách n t (c cọ ép, c cọ khoan nh iồ không liên
t l
cướ và cát.
t c,ụ cừ tràm ho cặ m tộ số lo iạ khác). T iạ m tộ vài công trình sự cố đã x yả ra ngay cả khi đ tấ n nề không quá ngườ cừ không y uế nh ngư t đủ c ngứ ho cặ khi t ngườ cừ ngườ trong đ tấ đủ c ngứ là t nh ngư t,ậ iạ bị khuy tế cượ xói ng mầ không ngăn đ n nề n Hình 1: S ự cố s p ậ nhà t ngườ Hàm Nghi, ph đ iạ ngườ
ầ iạ t ngầ h mầ thứ 3 bị lỗ h ngổ khi nế s tụ lún n nề
Nguy nễ Thái Bình, qu nậ 1, TPHCM. Sự cố x yả ra do b cứ t ngườ ngăn t cướ ng mầ cùng bùn đ tấ ch yả vào trong t ngầ h m, gây n móng làm s pậ đổ nhà, s tụ lún lòng lề đ ngườ
Hình 2: Sụt đất tại công trình cao ốc sài gòn M&C: Hai nhà bị sập, 9 nhà
bị nghiêng nứt
2.1.1. Các bi uể hi n.ệ
Vi cệ thi công hố đào
có thể gây ra sự cố ho cặ hư h ngỏ đ iố v iớ các công trình lân c n,ậ bi uể hi nệ như sau :
ngườ ng,ố đ
Sự c :ố S pậ đổ công trình ho cặ m tộ bộ phân công trình; s tụ n n;ề ngườ cáp ho cặ hệ th ngố tế bị công trình; nghiêng, lún công trình ho cặ n t,ứ võng k tế c uấ ch uị
gãy c uấ ki nệ ch uị l cự chính, đ tứ đ thi l cự chính quá m cứ cho phép;
Hư h ng:ỏ
ngườ cáp ho cặ hệ th ngố thi đ
ngườ ho cặ k tế c uấ bao che, ngăn iớ m cứ gián đo nạ ho tạ đ ngộ các tế bị công trình; nghiêng, lún iớ m cứ
n t,ứ tách n n;ề n tứ t cách, hư h ngỏ c cụ bộ nh ngư ch aư t ngườ ng,ố đ công trình ho cặ n t,ứ võng k tế c uấ ch uị l cự chính nh ngư ch aư t cho phép;
Các bi uể hi nệ nêu trên có thể xu tấ hi nệ ngay từ khi b tắ đ uầ thi công k tế c uấ ch ngố giữ thành hố đào như đóng c ,ừ thi công c c,ọ làm ngườ cừ barrette ho cặ xu tấ hi nệ trong quá trình đào đ tấ hố móng. t
2.1.2. Nguyên nhân.
Nguyên nhân d nẫ đ nế sự c ,ố hư h ngỏ trên có thể do các y uế tố sau:
Ch nấ đ ngộ phát sinh khi thi công.
o Các ch nấ đ ngộ phát sinh khi rung hạ c , ừ hạ ngố vách để khoan c cọ nh iồ có thể gây lún móng c aủ các công trình lân c nậ t aự trên m tộ số lo iạ đ tấ r i,ờ kém ch tặ ho cặ gây hư h ngỏ k tế c uấ b ngằ các tác đ ngộ tr cự ti pế lên chúng;
Chuy nể vị c aủ đ tấ
Các chuy nể vị th ngẳ đ ngứ (lún ho cặ tr i)ồ và chuy nể vị ngườ là cừ ván cướ ra kh iỏ hố
o ngườ cừ hố đào (th ngang c aủ đ tấ x yả ra khi thi công t thép, c cọ ho cặ barrette), khi đào đ tấ hố móng, khi hút n đào ho cặ khi thu h iồ cừ ván thép.
ngườ cừ chế t oạ s nẵ thì bề m tặ đ tấ có
o xu h Khi rung ho cặ ép t ngướ nâng lên và đ tấ b ị đ yẩ ra xa. Ng c ượ l iạ khi thi công c cọ
.ỗ
l nớ th
cướ để thi công hố đào, m cự n Khi b mơ hút n
ấ . Khi thu h i cồ ừ ván thép, đ t chuy n d ch vào các khe r ngỗ
khoan nh iồ ho cặ barrette thì bề m tặ đ t ấ xung quanh bị lún xu ngố và đ tấ d chị ngướ về vị trí khoan chuy nể ngang h t oạ l Khi thi công đào đ tấ hố móng, đ tấ n nề ở khu v cự xung o quanh bị lún xu ngố và chuy nể d chị ngang về phía hố đào. M cứ độ lún và chuy nể vị ngang phụ thu cộ vào độ sâu đào, đ cặ đi mể c aủ đ tấ n n,ề k tế c uấ ch ngố đỡ và qui trình đào đ t.ấ Chuy nể d chị ngườ phát sinh khi thi công hố đào sâu trong đ tấ y u.ế cướ ng mầ bị o hạ th pấ làm tăng độ lún c aủ đ tấ n nề ở khu v cự xung quanh. M cứ độ lún phụ thu cộ vào m cứ độ hạ m cự n cướ ng m,ầ đ cặ đi mể c aủ đ tấ n nề và th iờ gian thi công. o do cừ để l iạ gây ra lún khu v cự xung quanh t ể ị ngườ c .ừ
M tấ nổ đ nhị
Hố đào có thể bị m tấ nổ đ nhị
ngượ tr do hệ th ngố ch ngố đỡ không đủ ngườ h pợ này tượ sâu. Trong tr
khả năng ch uị l cự ho cặ do hi nệ t các công trình li nề kề hố đào bị chuy nể vị l nớ và có thể bị s pậ đổ ngay.
S tụ đ tấ
ngươ pháp đổ t Hi nệ t ngườ cừ và c cọ b ngằ ph iạ chỗ có thể để l
ngượ s pậ c cụ bộ thành rãnh đào và hố khoan khi thi iạ các cượ hình thành khi đ tấ cướ vào hố móng qua khe hở gi aữ tậ trên k tế c uấ c .ừ Khi vòm đ tấ phía ngượ s tụ n nề ho cặ sự cố c aủ cướ ngượ này có khả năng x yả ra khi hút n
công t h cố nhỏ trong đ t.ấ Các h cố v iớ qui mô l nớ h nơ đ bị cu nố trôi theo dòng ch yả c aủ n các t mấ cừ ho cặ qua các khuy tế t trên các h cố này bị s pậ sẽ gây ra hi nệ t các công trình trên nó. Hi nệ t hố đào để thi công móng, t ngầ h mầ trong n nề cát bão hòa n c.ướ
2.2. Bi nệ pháp phòng ng aừ sự cố
2.2.1. Yêu c uầ chung.
ả c ướ từ kh o sát, tấ cả các b thi
Thi công hố đào làm t ngầ ng mầ ho cặ móng c aủ công trình là công cượ qu nả lý, giám sát và th cự thi m tộ cách ch tặ vi cệ ph cứ t p,ạ c nầ đ chẽ ở t t ế kế bi n ệ pháp thi công, thi công iớ xử lý các tình hu ngố phát sinh khi thi công. t
i,ườ công trình quan tr ngọ về văn hóa ho cặ cượ chủ đ ngộ ngưở c aủ hố đào c nầ đ
Các công trình đông ng chính trị n mằ trong ph mạ vi nhả h ch ngố đ ,ỡ gia cố từ tr cướ khi thi công hố đào.
2.2.2. Kh oả sát ph cụ vụ thi tế kế bi nệ pháp thi công
Kh iố l ngượ và độ sâu kh oả sát đ aị kỹ thu tậ ph cụ vụ thi
tế kế bi nệ pháp thi công hố đào ph iả phù h pợ v iớ yêu c uầ c aủ các tiêu chu nẩ TCVN
4419:1987 Kh oả sát cho Xây d ng.ự Nguyên t cắ c ơ b n;ả TCVN 160:1987 Kh oả sát Đ aị kỹ thu tậ ph cụ vụ cho thi tế kế và thi công móng c cọ ; Công tác kh oả sát đ aị kĩ thu tậ ; TCXD TCXD 194 : 1997 Nhà cao t ngầ 205:1998 Móng c cọ Tiêu chu nẩ thi tế k .ế
Khi l pậ đề c
ngươ kh oả sát đ aị kỹ thu tậ c nầ tham kh oả các số li uệ đã có ở khu v cự lân c nậ công trình. N uế không có đủ số li uệ thì ph iả bố trí m tộ số đi mể kh oả sát d cọ theo biên c aủ hố đào v iớ kho ngả cách ban đ uầ không l nớ h nơ 30 m/đi m.ể M tậ độ kh oả sát c nầ bố trí không l nớ h nơ 20m/đi mể khi có m tộ trong các đi uề ki nệ sau đây:
+ Độ sâu đào l nớ (trên 2 t ngầ ng mầ ho cặ trên 6 m);
+ Đi uề ki nệ đ tấ n nề có nhi uề bi nế đ ngộ về tính ch tấ và về bề dày các l pớ đ t;ấ
cướ và m cự
+Trong ph mạ vi đào có các l pớ cát bão hòa n cướ ng mầ cao; n
+ Các công trình ở khu v cự lân c nậ đã bị lún, n t.ứ
K tế quả kh oả sát ngoài ph cụ vụ thi tế kế móng thông th ngườ
c nầ cung c pấ thêm các số li uệ v :ề
cướ m tặ và sự bi nế đ ngộ
+ N cướ trong đ t,ấ bao g mồ cả n c aủ m cự n cướ ng mầ theo các mùa trong năm;
b ngằ thí nghi mệ hi nệ
ườ + Các chỉ tiêu về tính th mấ c aủ các l pớ đ t,ấ trong đó tính th mấ c aủ các l pớ đ tấ r iờ c nầ xác đ nhị tr ng;
theo yêu c uầ
+ Các chỉ tiêu đ cặ thù khác (n uế có) xác đ nhị c aủ ph ngươ pháp tính toán thi tế kế bi nệ pháp thi công.
Sau khi k tế thúc kh oả sát, các lỗ khoan ph iả đ cượ l pấ l iạ b ngằ
v tậ li uệ có khả năng ch ngố th m.ấ
Vi cệ kh oả sát hi nệ tr ngạ các công trình trên m tặ đ tấ lân c nậ hố đào c nầ đ mả b oả phân lo iạ đ cượ các công trình đó theo t mầ quan tr ngọ và m cứ độ nh yạ c mả đ iố v iớ chuy nể vị c aủ đ tấ n n.ề Ph mạ vi kh oả sát là các công trình ở vị trí tính b ngằ 2 l nầ độ sâu đào đ t kấ ể từ mép hố đào. Các thông tin thu th pậ g mồ :
+ Lo iạ công trình, vị trí và kho ngả cách đ nế hố đào;
+ Cao độ và đ cặ đi mể c aủ k tế c uấ móng ;
+ Qui mô và đ cặ đi mể k tế c uấ : m tặ b ng,ằ số t ng,ầ
lo iạ k tế c uấ ( kh iố xây, thép, bê tông c tố thép ), tình tr ngạ nghiêng, lún công
trình, n tứ k tế c uấ ( thể hi nệ trên b nả vẽ vị trí, bề r ngộ n uế có );
Các đ ngườ ng,ố tuy nế cáp, tuy nen kỹ thu tậ ng mầ c nầ đ
tế bị kỹ thu tậ này t
cượ cướ b ngằ 1 l nầ độ sâu đào đ tấ iớ mép hố đào. Các thông tin c nầ thu cướ và kho ngả cách c aủ chúng đ nế
kh oả sát trong ph mạ vi m tặ b ngằ kích th kể từ các thi th pậ g mồ : Đ cặ đi n,ể độ sâu, kích th hố đào.
2.2.3 Thi tế kế bi nệ pháp thi công
Khi thi
ằ
ướ ề ế ườ ng. c ng m, ầ đ cặ bi ệ đ tấ y u,ế có n
tế kế bi nệ pháp thi công, không sử d ngụ k tế c uấ ch ngố ướ như các lo i cạ ừ không có liên k t cách n đỡ thành hố đào b ng các c uƯ tiên sử d ngụ lo iạ c cọ nh i,ồ c cọ đóng ho cặ c cọ ép thông th c cọ barrette trong đi u ki n tệ khi làm 2 t ngầ h mầ trở lên. Có thể sử d ngụ cừ ván thép để thi công 2 t ngầ h mầ trong đi uề ki nệ đ tấ t tố ho cặ 1 t ngầ h mầ trong đi uề ki nệ đ tấ y u,ế có cướ ng m.ầ n
Tính toán độ nổ đ nhị
c aủ hệ th ngố ch ngố đỡ thành hố đào cho iả tr ngọ c aủ công trình ở khu v cự t ngầ ng mầ ph iả kể đ nế áp l cự đ t,ấ t iả tr ngọ khác có thể phát sinh trong quá trình thi công. lân c nậ và các t ngườ ch ngố giữ thành hố đào l yấ b ngằ áp Áp l cự đ tấ tác d ngụ lên t l cự đ tấ ở tr ngạ thái ngh ,ỉ đ iố v iớ các l pớ đ tấ y uế áp d ngụ hệ số áp l cự ngang K=1.0.
Độ sâu hạ cừ ph iả đ mả b oả sự nổ đ nhị
tr ngườ h pợ n nề cát n mằ d t.ượ Tr iướ m cự n
cướ n mằ d
cượ xem xét trong thi c aủ thành hố đào, trong cướ iướ độ cướ ở đáy hố đào ho cặ ép bù tế kế thi công khi ph iả
đó tr ngọ tâm là nổ đ nhị ng mầ thì c nầ hạ cừ đ nế l pớ đ tấ có khả năng cách n sâu đào l nớ nh t.ấ Vi cệ t oạ l pớ cách n cướ ngoài hố đào c nầ đ n duy trì cao độ m cự n cướ ng mầ để b oả vệ các công trình lân c n.ậ
Khi thi ngưở c aủ nó t ngưở b tấ l tế kế bi nệ pháp thi công ph iả th cự hi nệ vi cệ đánh giá iớ các công trình lân c nậ và đề ra bi nệ pháp h nạ chế i,ợ bao g m:ồ nhả h các nhả h
+Ch nấ đ ngộ ở khu v cự lân c nậ khi thi công t ngườ cừ chế t oạ ngườ cừ barrette ho cặ c cọ c aủ công trình (n uế có). Khi hạ cừ chế
s n,ẵ t t oạ s nẵ nên ch nọ bi nệ pháp ép tĩnh để h nạ chế ch nấ đ ng;ộ
ị ho cặ tr i vàồ +Chuy nể v (lún chuy nể v ị ngang) khi thi công t
ngườ cừ chế t oạ s n.ẵ Nên uư tiên sử d ngụ cừ thép để gi mả thi uể chuy nể vị c aủ đ tấ n nề khi hạ và rút c .ừ Tr ngườ h pợ cừ bố trí quá g nầ công trình lân c nậ thì không nên thu h iồ cừ sau khi k tế thúc thi công ph nầ ng m;ầ
Chuy nể vị (lún và chuy nể vị ngang) c aủ khu v cự xung quanh ngứ v iớ m iỗ giai đoan thi công đào đ t.ấ Để h nạ chế chuy nể vị có thể áp
ngườ độ c ngứ c aủ hệ th ngố ch ngố đỡ thành hố
d ngụ bi nệ pháp tăng c đào nh :ư
ngườ cừ có độ c ngứ ch ngố u nố cao, uư tiên sử d ngụ
+ Sử d ngụ t ngườ trong đ t;ấ t
+ Sử d ngụ hệ gi ngằ và thanh ch ngố ngang có đủ độ c ng;ứ
+ Liên k tế gi aữ các thanh gi ngằ và thanh ch ngố v iớ t
ngườ ho cặ tố để lo iạ trừ bi nế d ngạ ban đ u,ầ
gi aữ chúng v iớ nhau c nầ có ti pế xúc t không gây m tấ nổ đ nhị c cụ bộ và đ mả báo phân bố t iả đ ngồ đ uề ;
iả
+ H nạ chế bi nế d ngạ d cọ tr cụ c aủ thanh ch ngố b ngằ cách gia t tr c.ướ
Độ lún ở khu v cự xung quanh do tác đ ngộ c aủ hạ m cự n
cướ ng mầ trong hố móng. Bi nệ pháp phòng ng aừ và h nạ chế nhả ngưở do hạ m cự n h cướ ng mầ là:
+Thi công nhanh t ngừ công đo n;ạ
+ T oạ l pớ cách n iướ đáy hố đào b ngằ bi nệ pháp khoan ph tụ
cướ d v aữ xi măng, v aữ xi măng/bentonite, silicat hóa;
m cự n cướ ng mầ phía ngoài hố đào b ngằ bi nệ pháp ép
+Giữ nổ đ nhị c.ướ bù n
Hồ sơ thi tế kế c nầ qui đ nhị kh iố l
lo i,ạ vị trí và th iờ gian ượ ng, ti nế hành các quan tr cắ đ aị kỹ thu t.ậ Kh iố l ngượ quan tr cắ phụ thu cộ vào qui mô và m cứ độ ph cứ t pạ c aủ công trình nh ngư không ít h nơ 3 đi m ể cho m iỗ lo iạ quan tr c.ắ
Các thông số th ngườ đ
tế ph iả đ
cượ quan tr cắ là: Độ lún, chuy nể vị ngang cướ trong đ t.ấ Vi cệ quan tr cắ m cự cượ th cự hi nệ khi đào trong n nề cát n mằ cượ tế bị và quan tr cắ ph iả đ
c aủ đ tấ theo độ sâu và m cự n cướ ng mầ nh tấ thi n iướ m cự n d th cự hi nệ từ tr cướ ng m.ầ Vi cệ l pắ đ tặ thi cướ khi b tắ đ uầ thi công.
Thi
tế kế c nầ tính toán các giá trị chuy nể vị ngứ v iớ m iỗ giai ngươ ngứ ph cụ vụ ngưỡ c nhả báo t
đo nạ thi công, từ đó đ aư ra các ng cho vi cệ ngăn ch nặ sự cố khi quan tr cắ trong quá trình thi công sau này.
Khi tính toán ki mể tra, có thể tham kh oả các số li uệ về chuy nể
vị như sau :
ngườ trong đ tấ kho ngả
ườ + Độ lún c aủ đ tấ n nề khi thi công t ng; 0,1% 0,15% độ sâu t
+ Gi
iớ h nạ c aủ độ lún và chuy nể vị ngang c aủ các công trình lân c nậ là: N uế ch pấ nh nậ xu tấ hi nệ v tế n tứ nhỏ trên k tế c uấ bê tông c tố ngườ ch uị l cự c aủ các các công trình lân c n:ậ Độ lún l chệ tích thép và t iớ h nạ c aủ các công trình xung quanh do thi công t ngầ ng mầ Bi nế lũy gi d ngạ tính toán do ngứ su tấ kéo trong k tế c uấ công trình lân c nậ
2.2.4 Thi công hố đào
Thi công hố đào đ cượ th cự hi nệ theo đúng bi nệ pháp thi công
tế k .ế Nên b tắ đ uầ thi công cừ ch ngố giữ hố đào từ khu v cự xa đã thi các công trình hi nệ h uữ để ki mể tra công nghệ thi công và đánh giá nhả ngưở c aủ h
ngưở c aủ ch nấ đ ng,ộ
chuy nể ngượ đổ bê tông, m iố n iố và các tác đ ngộ khác. C nầ tế kế khi công nghê không đáp thi
nó đ iố v iớ khu v cự xung quanh như nhả h vị c aủ đ t,ấ ch tấ l thay đ iổ công nghệ ho cặ đi uề ch nhỉ ngứ yêu c uầ qua vi cệ thi công th .ử
Các hố đào đ cượ ch ngố giữ b ngằ t ngườ trong đ tấ c nầ l uư ý m tộ
số đi mể sau :
ườ + Khi thi công t mấ t
n uế bề r ngộ rãnh đào bị s tạ lở 510% giữ thành, ho cặ thay đ iổ công ngườ d nẫ để tăng c tộ áp cho dung d chị
ng, thì c nầ thay đ iổ ch ngủ lo iạ ho cặ dung tr ngọ dung d chị nâng cao t nghệ đào.
ủ + M tặ b ngằ thi công c nầ đ mả b oả b ngằ ph ng,ẳ đủ ch uị t cượ đ mầ ch tặ ho c ặ gia cố nổ đ nhị không bị ng pậ iả tr ngọ c a các
c,ướ n nề đ n ị tế b thi thi công.
ả ả đào th ngẳ đ ngườ không quá 1/100. T cượ các đo nạ t
ở m cứ nổ đ nhị c nầ thi
+ C nầ đ mả b oả độ nghiêng c aủ t ngướ c nầ d nẫ g uầ đào đ m b o cượ cao độ dung d chị ngườ chính. T ngườ d nẫ h ngướ đ
tượ khi đào t
ngườ d nẫ h ườ ng, giữ đ cượ tế và treo đ cượ thi công đ nế độ sâu ít c tố thép t nh tấ b ngằ độ sâu đáy móng nông các công trình lân c n,ậ ho cặ h tế độ ngườ kho ngả 0,71,5m. N uế đáy móng các công trình sâu l pớ đ tấ l p,ấ th ngườ d nẫ thì c nầ lân c nậ nông h n,ơ ho cặ có khả năng bị tr có bi nệ pháp gia cố móng tr cướ khi đào.
+ Số l ngượ ngố đổ bê tông ( ngố tremie) cho m tộ đo nạ t
ngườ (panen) ph iả đ mả b oả kho ngả cách từ ngố đ nế c nhạ t mấ xa nh tấ không quá 1.0 m, đ ngồ th iờ đ mả b oả độ dâng c aủ bê tông không nhỏ .ờ ngỐ ng pậ sâu trong bê tông ít nh tấ 2m. N uế dự ki nế có sự h nơ 3m/gi ch mậ trễ khi cung c pấ bê tông nên dùng phụ gia ch mậ đóng r n.ắ
+ Ch tấ l ngượ và độ đ ngồ nh tấ c aủ bê tông đ
ồ ng
ngươ pháp siêu âm". Các ngố siêu âm đ
ườ cượ ki mể tra ngươ pháp siêu âm theo tiêu chu nẩ TCXDVN 358:2005 "C cọ ươ pháp ki mể tra độ đ ngồ nh tấ c aủ bê tông b ngằ cượ bố trí v iớ kho ngả cách C nầ thí ng.
b ngằ ph khoan nh iPh ph không l nớ h nơ 1.5 m và không ít h nơ 2 ngố cho m iỗ t mấ t nghi mệ siêu âm ki mể tra ch tấ l ngượ các t mấ và m iố n iố gi aữ các t m.ấ
+ Hệ ch ngố đỡ theo ph
cướ tăng m tộ c pấ so v iớ tính toán thi
ngươ ngang nên ch nọ thép hình kích tế k .ế Ph iả có thép hình dự ngườ ngay hệ ch ngố đỡ khi có d uấ hi uệ hư h ngỏ ho cặ sự
th trữ để tăng c cố ở công trình lân c n.ậ
+ C nầ đào đ tấ theo t ngừ đ t,ợ chi uề sâu m iỗ đ tợ không quá 1m.
B tắ đ uầ đào từ phía c nhạ ng nắ c aủ hố móng và từ khu v cự gi aữ hố r iồ ti nế d nầ ra xung quanh.
+ C nầ th cự hi nệ vi cệ quan tr cắ tr cướ khi b tắ đ uầ thi công và
trong quá trình thi công. Cụ thể như sau:
ngườ ng,ố
ngưỡ c nhả báo như nêu ở m cụ 3.3.6, c nầ đ iớ ng
Theo dõi độ lún và độ nghiêng c aủ công trình lân c n.ậ M cố đo lún nên g nắ ở các góc c aủ công trình và trên các k tế c uấ ch uị l cự chính. Đ iố v iớ các đ tuy nế cáp, tuynen kỹ thu tậ thì bố trí m cố theo dõi cách nhau 15 đ nế 25 m d cọ tuy n.ế Các công trình bị lún và bi nế d ngạ g nầ t cượ quan tr cắ liên t c.ụ
Theo dõi chuy nể vị ngang c aủ đ tấ n n.ề Sử d ngụ thi
iớ t
tế bị quan tr cắ chuy nể vị ngang theo độ sâu (inclinometer) v iớ ngố đo nghiêng bố ngườ c .ừ uƯ tiên bố trí đi mể quan tr cắ ở phía các công trí phía ngoài t trình dự báo có thể bị lún và bi nế d ngạ t ngưỡ c nhả báo như nêu iớ ng ở m cụ 3.3.6 và t iạ kho ngả gi aữ các c nhạ c aủ hố đào. Độ sâu đáy ngố quan tr cắ ph iả ngàm trong đ tấ c ngứ ít nh tấ 2 m ho cặ sâu h nơ mũi cừ 3 m, l yấ giá trị l nớ h nơ trong 2 giá trị trên.
Quan tr cắ m cự n cướ ng m.ầ C nầ th cự hi nệ quan tr cắ m cự n
i ướ độ sâu đào. Các đi mể quan tr c đ
ườ
iớ ng
cướ ng mầ trong các l pớ đ tấ không dính (cát, cát pha) n mằ bên trên và n mằ ắ ượ bố trí phía ngoài ngay phía d c ngườ c ,ừ cách nhau không quá 25 m theo chu vi c aủ t t và không ít ng iạ m iỗ c nhạ hố đào. Nên bổ sung đi mể quan tr cắ ở phía h nơ 1 đi mể t các công trình dự báo có thể bị lún và bi nế d ngạ t ngưỡ c nhả báo như nêu ở m cụ 3.3.6
tế bị đo nên bố trí ở t
cượ Quan tr cắ l cự d cọ tr cụ ở thanh ch ngố ho cặ neo. Quan tr cắ đ th cự hi nệ b ngằ đ uầ đo bi nế d ngạ (strain gauge) ho cặ b ngằ h pộ đo l cự tấ c cả các m cứ có thanh ch ngố neo (load cell). Thi và đ cượ g nắ trên không ít h nơ 15% t ngổ số l ngượ thanh.
K tế quả quan tr cắ đ
ườ
cượ c pấ cho chủ đ uầ tư và tư v nấ giám sát iạ Khi giá trị quan tr cắ t ng. ngườ đ tạ 70% giá trị tính toán trong thi tế kế (m cụ 3.3.6) thì c nầ ngườ quan tr cắ và chu nẩ bị th cự hi nệ các bi nệ pháp phòng ng aừ
ngay sau m iỗ l nầ quan tr cắ ở hi nệ tr hi nệ tr tăng c sự c .ố
Ph iả d ngừ thi công hố đào để đánh giá m cứ độ nguy hi mể c aủ iớ h nạ sau các công trình lân c nậ khi giá trị quan tr cắ đ tạ m tộ trong gi
iạ hi nệ tr
tế k ;ế Khi giá trị quan tr cắ ch aư đ tạ t
ngườ đ tạ 100% giá trị tính iớ tế kế nh ngư đã phát hi nệ
+ Khi giá trị quan tr cắ t toán trong thi ngưỡ 70% giá trị tính toán trong thi ng công trình lân c nậ có d uấ hi uệ nguy hi m.ể
cượ Vi cệ đánh giá m cứ độ nguy hi mể c a ủ công trình lân c nậ đ th cự hi nệ theo TCXDVN 373 : 2006 “Chỉ d nẫ đánh giá m cứ độ nguy hi mể c aủ k tế c uấ nhà”.
Khi quan tr cắ m cự n
cướ ng m,ầ n uế phát hi nệ m cự n iạ m tộ vài đi mể quan tr cắ thì c nầ ki mể tra l cướ ng mầ tế bị iạ thi
hạ th pấ c cụ bộ t đo, các
ngượ
k tế quả kh oả sát đ aị kỹ thu tậ đã th cự hi n,ệ độ sâu hạ c ,ừ ch tấ l ngườ cừ để có bi nệ pháp xử lý c nầ thi t t.ế
2.3. Xử lý hư h ngỏ và sự cố
2.3.1. Xử lý hư h ngỏ
Khi thi công móng, t ngầ ng mầ đúng bi nệ pháp đã l pậ mà công trình lân c nậ v nẫ bị thì c nầ t mạ d ngừ thi công, tìm nguyên nhân và có các xử lý thích h p.ợ
Trong quá trình hạ c ,ừ n uế nguyên nhân hư h ngỏ đ cượ xác đ nhị
là do công nghệ hạ cừ không thích h pợ thì tùy theo đi uề ki nệ cụ th ,ể có thể áp d ngụ m tộ trong số bi nệ pháp sau:
+Sử d ngụ công nghệ thi công ít gây ch nấ đ ng;ộ
ướ +Áp d ngụ bi nệ pháp phụ trợ hạ cừ (khoan d n,ẫ xói n c);
+Thay đ iổ lo iạ cừ (chuy nể đ iổ sang lo iạ cừ ít gây d chị chuy nể đ t).ấ
Trong quá trình đào đ t,ấ n uế nguyên nhân hư h ngỏ đ cượ xác đ nhị
tượ giá trị dự ki nế trong thi ngườ ch ngố đỡ thành hố đào ho cặ l pấ l là tế kế (xem iạ đ tấ m tộ
do lún và chuy nể vị ngang v 3.4.6) thì c nầ tăng c ph nầ hay toàn bộ hố đào.
Trong quá trình đào đ t,ấ n uế nguyên nhân n tứ n nề ho cặ hư h ngỏ là do đ tấ bị xói ng mầ thì ph iả ng ngừ thi công và
k tế c uấ đ cượ xác đ nhị áp d ngụ m tộ trong các bi nệ pháp :
cượ b ngằ v tậ li uệ có c pấ ph iố phù h pợ ho cặ sử
+ T oạ t ngầ l cọ ng d ngụ v iả đ aị kỹ thu t;ậ
+ B mơ n cướ vào hố móng đ nế cao độ m cự n cướ ng mầ ban đ uầ
+ Kh oả sát t ngườ c ,ừ xác đ nhị khuy tế t
tậ ho cặ dùng bi nệ pháp thích h pợ đ mả báo n tậ (n uế có), t oạ c cọ bên cướ không
nườ khuy tế t s ti pế t cụ xói cát qua vị trí khuy tế t t.ậ
2.3.2. Xử lý sự cố
Khi thi công móng, t ngầ ng mầ đúng bi nệ pháp đã l pậ mà công trình ở m cụ 2 tài li uệ này thì c nầ d ngừ thi
lân c nậ v nẫ bị các sự cố như nêu công và kh nẩ tr ngươ áp d ngụ đ ngồ th iờ các bi nệ pháp xử lý sau:
Ch ngố đỡ ngay các công trình lân c nậ có nguy cơ s pậ đ ;ổ
Gia cố ph nầ ch ngố đỡ hố đào bị hư h iạ c cụ b ;ộ
tượ ho cặ do
L pấ đ tấ toàn bộ hố đào n uế nguyên nhân sự cố do tr chuy nể vị l nớ quá m cứ tính toán dự ki nế ;
B mơ n cướ đ yầ ho cặ l pấ đ tấ hố đào n uế nguyên nhân do xói ng m.ầ
Vi cệ thi công ti pế t cụ chỉ th cự hi nệ sau khi đã xác đ nhị đ cượ
nguyên nhân gây ra sự cố và thi tế kế l iạ bi nệ pháp thi công.
3. M tộ số l uư ý trong khi thi công t ngầ h mầ nhà cao t ng.ầ
T ngầ h mầ là h ngạ m cụ có nhi uề v nấ đề ph cứ t pạ và khó khăn khi thi công nhà cao t ngầ vì nhi uề sự cố ti mề nẩ
Tr cướ tiên ph iả nói đ nế tr ngạ thái m tấ cân b ngằ nổ đ nhị
cướ d
cướ d
cướ ng m”.ầ
ngướ dòng ch yả c aủ l pớ n iướ đ tấ b ngằ ph h
từ lâu c aủ chế độ th yủ văn đ aị ch tấ không nh ngữ ở ngay t iạ vị trí công trình mà cả khu v cự lân c n.ậ Tr ngạ thái bi nế đ ngộ này là do khi thi công các iướ đ t”.ấ N uế m cứ t ngầ h mầ đã t oạ ra sự di chuy nể c aủ l pớ “n iướ đ t”ấ và “hệ cướ ng mầ cao thì ở đó có sự hòa l nẫ “l pớ n n cướ luôn mang theo đ t,ấ cát làm Khi di chuy n,ể n th ngố n cướ và đ tấ cát từ n iơ khác khi có r ngỗ m tộ khu v cự nào đó. Kế ti p,ế n iạ gây xói mòn và t oạ ra tr ngạ dòng ch yả sẽ bù đ pắ n iơ bị thi uế h t,ụ l t,ố n uế tr ngạ thái kh oả sát đ aị ch tấ thái m tấ cân b ngằ m i.ớ Sẽ r tấ t công trình có thêm n iộ dung chế độ th yủ văn đ aị ch tấ v iớ vi cệ xác đ nhị ngươ pháp đánh cướ d d uấ ch tấ đ ngồ vị phóng x .ạ N uế có số li uệ đó, vi cệ xây kè ngăn dòng ch yả sẽ có hi uệ quả h n.ơ
M tộ hi nệ t
tượ Poncelet để vào t ngầ h m,ầ nh tấ là khi trên đó có t ngượ khác dễ gây lún s tụ do khả năng xu tấ hi nệ các iả xe máy
cung tr n ngặ tác đ ng.ộ
ề
tệ l uư ý, do đào t ngầ h m,ầ khu v cự ch uị l cự c aủ n nề đ tấ C nầ đ cặ bi iướ móng c aủ công trình bên c nhạ bị thu h p,ẹ làm tăng bi nế d ngạ nên d dễ t oạ ra lún nghiêng v phía h m.ầ Để quan tr cắ độ chuy nể v ị c aủ ngườ vây ta dùng bi nệ pháp đo b ngằ Inclinometer, ho cặ có thể l pắ đ tặ t các móc quan tr cắ tr cự ti pế trên t ngườ vây thành các l pớ theo chi uề cao hố đào. R iồ ti nế hành quan tr cắ chuy nể vị c aủ các móc này b ngằ cách so sánh t aọ độ gi aử các l nầ đo và so v iớ t aọ độ ban đ uầ c aủ các móc.
T tấ cả các tác đ ngộ v aừ nêu ở trên đ uề trông c yậ vào “sự làm vi c”ệ
ngườ vây. nh tấ để ngăn ng aừ các tác đ ngộ do chế độ m tấ ng” c aủ th yủ văn đ aị ch t,ấ đó là vi cệ sử d ngụ c cọ barét
tế di nệ chữ nh t,ậ chữ T, chữ L). Đ ngươ nhiên, vì t nố
ngườ ph iả ch nọ gi
iả pháp khác như cừ larsen (có g nợ sóng), ngườ
có hi uệ quả c aủ t ưở iả pháp “lý t Gi cân b ngằ nổ đ nhị (c cọ nh iồ có ti kém nên th b mơ sâu xi măng (soil deep grouting) để t oạ c tộ xi măng đ tấ có đ kính kho ngả 2 m d cọ theo vị trí t ngườ vây.
Ngoài ra, khi đào t ngầ h mầ c nầ ti nế hành về hai phía đ iố di nệ c aủ iướ c cọ để tránh l cự xô ngang c aủ đ tấ khi có đủ áp l cự chênh l chệ c aủ l
các c cọ n mằ theo đ ngườ cong parabol
đ tấ gây nghiêng. Khi đó, đ nhỉ r tấ dễ nh nậ d ng.ạ
Ch ngố th mấ cho t ngầ h mầ b ngằ bê tông c tố thép , đ mả b oả cho thép c tố trong bê tông không bị ăn mòn.: Nguyên lý ch ngố th mấ
Ch ngố th mấ t ngầ h mầ nhà cao t ngầ d aự trên 2 nguyên lý sau:
+ Nâng cao khả năng ch ngố th mấ c aủ k tế c uấ BTCT đáy và
ngườ t ngầ h mầ b ngằ bê tông ch ngố th m:ấ t + Ch ngố th mấ bổ sung phía ngoài t ngầ h mầ b ngằ các v tậ li uệ đàn h i,ồ t mấ ch ngố th mấ đúc s n;ẵ * Nâng cao khả năng ch ngố th mấ c aủ bê tông k tế c uấ BTCT
Bi nệ pháp này c nầ xét đ nế đ uầ tiên khi thi
ngườ chỉ đ nhị ngườ độ ch uị nén t
iạ phụ thu cộ r tấ nhi uề vào ngườ kính. Phụ gia khoáng ho tạ tính
cượ đ aư vào thành ph nầ bê tệ là lỗ r ngỗ mao d nẫ cượ đi uề này, ngườ kính l nớ h nơ 10 4mm). Để đ tạ đ
tế kế b iở cơ quan thi cượ thi tế kế
tế kế ch ngố th mấ các t ngầ h mầ k tế c uấ BTCT. Nâng cao khả năng ch ngố th mấ c aủ bê tông t ngầ h mầ b ngằ vi cệ sử d ngụ phụ gia khoáng ho tạ tính siêu m nị không chỉ ch ngố th mấ h uữ hi uệ cho ph nầ ng mầ c aủ công trình mà còn b oả vệ cho thép c tố kh iỏ bị gỉ và đ mả b oả độ b nề lâu c aủ công trình. Cho đ nế iố thi uể c aủ bê nay, các nhà k tế c uấ th c tông ở độ tu iổ 28 ngày mà không quan tâm đ nế các tính ch tấ khác c aủ bê tông. Trong khi đó, độ b nề lâu c aủ bê tông l độ r ngỗ và phân bố lỗ r ngỗ theo đ microsilica như silicafume ho cặ tro tr uấ khi đ tông sẽ làm gi mả đáng kể t ngổ độ r ngỗ và đ tặ bi (các lỗ r ngỗ có đ thành ph nầ bê tông ch ngố th mấ c nầ đ chuyên ngành.
ngườ Khi l aự ch nọ c pấ ch ngố th mấ c aủ bê tông dùng thi công t và đáy t ngầ h mầ c nầ l uư ý đ nế chi uề dày k tế c uấ và chi uề cao m cự cướ ng m.ầ M iố liên hệ gi aữ chi uề dày k tế c uấ BTCT và chi uề cao n m cự n cướ ng mầ v iớ c pấ ch ngố th mấ c nầ thi tế c aủ bê tông.
cướ ng m;ầ
Ghi chú: H Chi uề cao m cự n δ Chi uề dày k tế c uấ BTCT. Số li uệ ở b ngả 1 cho th yấ c pấ ch ngố th mấ càng cao khi chi uề dày l pớ
cướ ng mầ càng l n.ớ tế kế c nầ l aự ch nọ c pấ ch ngố th mấ phù
bê tông k tế c uấ càng nh ,ỏ ho cặ chi uề cao m cự n Do v yậ trong quá trình thi h pợ v iớ th cự tế
công trình.
Trong nh ngữ tr ngườ h pợ tỷ số H/δ quá l nớ và vi cệ nâng cao c pấ
iả pháp ch ngố th m,ấ c nầ xét
ch ngố th mấ c aủ bê tông không hi uệ quả thì có thể sử d ngụ các l pớ ch ngố th mấ bổ sung phía ngoài k tế c uấ BTCT. Ngoài ra, do các yêu c uầ về độ an toàn, tính kinh tế trong các gi đ nế các l pớ ch ngố th mấ bổ sung. * Ch ngố th mấ bổ sung Trong tr ngườ h pợ vi cệ nâng cao khả năng ch ngố th mấ c aủ bê
cượ yêu c uầ (về m cứ độ ch ngố iả pháp) có thể xem xét các iả pháp kỹ thu tậ nh mằ bao
tông k tế c uấ t ngầ h mầ ch aư đáp ngứ đ th m,ấ hệ số an toàn hay tính kinh tế c aủ gi bi nệ pháp ch ngố th mấ bổ sung. Đó là các gi b cọ toàn bộ phía ngoài k tế c uấ BTCT b ngằ các t mấ ch ngố th mấ đúc s nẵ ho cặ các màng ch ngố th mấ đàn h i.ồ
Trong quá trình thi tế kế và thi công cũng c nầ đ cặ bi tệ chú ý t iớ các
iả pháp kỹ thu tậ và các bi nệ pháp thi công nâng cao khả năng ch ngố
ngườ
gi th mấ c aủ các vị trí như m iố n iố thi công m chạ ng ng,ừ lỗ bu lông, đ ngố kỹ thu tậ xuyên qua t ngườ và đáy t ngầ h m.ầ
Tài li uệ tham kh o:ả
Kỹ thu tậ thi công – t pậ 1 – Ts. Đỗ Đình Đ cứ – Gs. Lê
Nh ngữ đ cặ tr ngư công nghệ thi công c cọ nh iồ xây iạ H iộ th oả
1. Ki u.ề Nhà xu tấ b nả xây d ngự – 2004. 2. d ngự n nề móng nhà cao t ngầ trong thành ph .ố (Báo cáo t Qu cố tế về nhà cao t ngầ ở Vi tệ Nam)
Tiêu chu nẩ xây d ngự Vi
tệ Nam; C cọ khoan nh iồ – 3. Tiêu chu nẩ thi công vμ nghi mệ thu TCXDVN 326 : 2004, NXB Xây d ngự Hà N i,ộ 2004
4. The Construction of Deep and Complex Basements and underground structures within extremely difficult urban environment Raymond W M Wong Division of Building Science & Technology City University of Hong Kong
5. M ngạ internet Các Web sau:
http://www.bachysoletanche.vn
http://www.deltacorp.vn http://www.ketcau.com http://www.khoxaydung.vn

