
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
BÁO CÁO CUỐI KỲ
Môn học: Thiên tai và biến đổi khí hậu
PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MỖI TRƯỜNG THÔNG
QUA DẤU CHÂN SINH THÁI & SỨC TẢI SINH HỌC CỦA VIỆT NAM
TRONG BỐI CẢNH VIỆT NAM HƯỚNG TỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
LỚP: L01 - NHÓM: 01 - HK251
CB hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Danh Thảo
SINH VIÊN THỰC HIỆN
MSSV
Họ và tên
2113125
Hồ Duy Đạt
2210049
Đỗ Đình Anh
2114059
Nguyễn Lê Thanh Minh
2210993
Lý Thế Hiếu
2013321
Nguyễn Tấn Gia Huy
2112237
Nguyễn Minh Tâm
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2025

MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................... 3
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 3
2. Mục đích nghiên cứu ..................................................................................... 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 3
4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 3
5. Cơ sở khoa học và thực tiễn .......................................................................... 4
6. Kết quả đạt được và vấn đề còn tồn tại ......................................................... 4
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ DẤU CHÂN SINH THÁI VÀ SỨC TẢI SINH
HỌC ....................................................................................................................... 5
1.1. Khái niệm ................................................................................................... 5
1.2. Thành phần cấu thành ................................................................................ 6
1.3. Ý nghĩa ....................................................................................................... 8
Chương 2: CƠ SỞ KHOA HỌC, THỰC TIỄN VÀ PHÁP LÝ ......................... 10
2.1. Cơ sở khoa học ......................................................................................... 10
2.1.1. Ý nghĩa công thức dấu chân sinh thái và sức tải sinh học ................ 12
2.1.2. Mô hình Đường cong Môi trường Kuznets (Environmental Kuznets
Curve – EKC) .............................................................................................. 13
2.2. Cơ sở thực tiễn ......................................................................................... 15
2.3. Cơ sở pháp lý............................................................................................ 16
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ PHÂN TÍCH .................................. 18
3.1. Xu hướng EF và BC của Việt Nam qua các năm. ................................... 18
3.2. Cơ cấu Dấu chân sinh thái và Sức tải sinh học theo thành phần của Việt
Nam ................................................................................................................. 20
3.3. So sánh với các chỉ tiêu khác để đánh giá mức độ tin cậy của dữ liệu .... 22
3.4. Mối quan hệ EF, BC và các yếu tố kinh tế, xã hội .................................. 26
3.4.1. Tăng trưởng kinh tế (GDP, cơ cấu ngành, tiêu dùng) ....................... 26
3.4.2. Dân số (Population) ........................................................................... 27
3.4.3. Chính sách môi trường – năng lượng ................................................ 27
3.4.4. Đô thị hóa và sử dụng đất ................................................................. 28
3.5. Minh họa bằng số liệu Việt Nam (theo Global Footprint Network 2023-
2024) ................................................................................................................ 29
3.6. Quan hệ tổng quát giữa EF – BC – yếu tố kinh tế xã hội ........................ 30

Chương 4: GIẢI PHÁP VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG .................. 31
4.1. Phát triển bền vững và các chỉ tiêu để xác định. ...................................... 31
4.1.1. Phát triển bền vững. .......................................................................... 31
4.1.2. Các chỉ tiêu để xác định. ................................................................... 33
4.2. So sánh dữ liệu với các nước phát triển. .................................................. 34
4.2.1. Nhóm chỉ tiêu kinh tế. ....................................................................... 34
4.2.2. Nhóm chỉ tiêu xã hội ......................................................................... 36
4.2.3. Nhóm chỉ tiêu môi trường. ................................................................ 36
4.3. Giải pháp giao thông công cộng cho mục tiêu phát triển bền vững. ...... 37
4.3.1. Bối cảnh và vấn đề ............................................................................ 37
4.3.2. Vì sao một số nước (Nhật Bản, Hà Lan...) có dấu chân giao thông
thấp. ............................................................................................................. 39
4.3.3. Đề xuất chiến lược cho Việt Nam ..................................................... 41
4.3.4. Kết luận ............................................................................................. 43
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 45
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 47

1
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Breakdown of the Ecological Footprint components of Hong Kong
(Nguồn: World Wide Fund for Nature) ................................................................ 6
Hình 2: Các yếu tố cấu thành BC (Nguồn: Global Footprint Network) ............... 7
Hình 3: So sánh sự khác biệt giữa các yếu tố cấu thành EF (cột bên trái) và BC
(cột bên phải) (Nguồn: The International Ecological Footprint Learning Lab) ... 8
Hình 4: Global Ecological Deficit and Reserve Map 2024 (Nguồn: Global
Footprint Network) ................................................................................................ 9
Hình 5: Hình ảnh tổng quát về dấu chân sinh thái Nguồn: (Global Footprint
Network) .............................................................................................................. 10
Hình 6: Mô tả đơn giản mô hình Đường cong môi trường Kuznet (Nguồn: Kaika
and Zervas (2013)) .............................................................................................. 14
Hình 7: Ba trụ cột của phát triển bền vững ......................................................... 31
Hình 8: Cửa hàng trưng bày thời trang Cool Biz năm 2017 ............................... 35
Hình 9: Nhà máy xử lý nước thải Bình Hưng, TP. HCM ................................... 37
Hình 10: Tình trạng kẹt xe ở TP.HCM ............................................................... 38
Hình 11: Bản đồ hệ thống Metro Tokyo ............................................................. 40
Hình 12: Vị trí TOD Trường Trọ trong tương lai ............................................... 41
Hình 13: Hệ thống Metro của TP.HCM trong tương lai. .................................... 42
Hình 14: Vành đai LEZ dự kiến .......................................................................... 43

2
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Dấu chân sinh thái và sức tải sinh học qua các năm (Nguồn: Global
Footprint Network) .............................................................................................. 18
Biểu đồ 2: Tổng bước chân sinh thái và sức tải sinh học ở Việt Nam giai đoạn
1961-2005 (Nguồn: Global Footprint Network) ................................................. 19
Biểu đồ 3: Sức tải sinh học theo loại đất ở Việt Nam (Nguồn: Global Footprint
Network) .............................................................................................................. 20
Biểu đồ 4: Dấu chân sinh thái theo loại đất ở Việt Nam (Nguồn: Global
Footprint Network) .............................................................................................. 21
Biểu đồ 5: Lượng khí thải 𝐶𝑂2 bình quân đầu người (Nguồn Our World in Data)
............................................................................................................................. 22
Biểu đồ 6: Số lượng dân cư sống ở thành thị và nông thôn ở Việt Nam (Nguồn
Our World in Data) ............................................................................................. 23
Biểu đồ 7: Tỷ lệ dân số sống ở khu vực thành thị và nông thôn ở Việt Nam
(Nguồn Our World in Data) ................................................................................ 23
Biểu đồ 8: Số Km hành khách được báo cáo ở Việt Nam (Nguồn Our World in
Data) .................................................................................................................... 24
Biểu đồ 9: Lượng phát thải 𝐶𝑂2 từ phương tiện giao thông (Nguồn Our World
in Data) ................................................................................................................ 25
Biểu đồ 10: Dấu chân sinh thái và sức tải sinh học ở Việt Nam (Nguồn Global
Footprint Network ............................................................................................... 26
Biểu đồ 11: Dấu chân sinh thái và sức tải sinh học ở Việt Nam giai đoạn 1961-
2022 ..................................................................................................................... 27
Biểu đồ 12: Mối quan hệ EF – BC và chỉ số Chính sách Môi trường – Năng
lượng giai đoạn năm 2000 – 2020 ....................................................................... 28
Biểu đồ 13: Mối quan hệ EF – BC và đô thị hóa ................................................ 28
Biểu đồ 14: Chỉ số HDI và EF của Việt Nam trong năm 2022 (Nguồn Global
Footprint Network) .............................................................................................. 32
Biểu đồ 15: Mối quan hệ giữa HDI và Transportation Footprint. (Nguồn Global
Footprint Network) .............................................................................................. 39

