́ ̉ ́ ̣
Cac chi tiêu vât li, hoa hoc
̣ ́ ́ ̣
Dâu hiêu tr c quan
ự
ượ Xac chêt cua sinh vât ́ ́ ̉ ̣
Hiên t ng thuy triêu đo ́ ̣ ̉ ̀ ̉ nôi trên măt n c ̣ ướ ̉
Dâu hiêu tr c quan
ự
́ ̉ ̉ Hiên t ng trên măt n c Rac thai nôi ̣ ướ ̣ ượ tran dâu ̀ ̀
Mau va mui ̀ ̀ ̀
́ ́ ̉
́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ c ̣ ướ
n
Xac chêt cua sinh Xac chêt cua sinh vât nôi vât nôi trên măt trên măt n cướ
Rac thai nôi trên măt n c ̣ ướ ́ ̉ ̉
Hoat đông du lich ̣ ̣ ̣ Sau c n luơ ̃
Rac sinh hoat Rac sinh hoat ́ ̣ ́ ̣
Biên co mau đen, bôc mui hôi thôi ̉ ́ ̀ ́ ̀ ́
̀ ̉ ̉
́ ̀ ́
Ông thai cua cac nha may đ a ra biên ư ̉
Ông công thai ́ ́ ̉
ướ
c sinh n hoat ra biên ̣ ̉
ng bung nô sô ̣ ượ ̀ ̀ ̉ ́
ng tao biên , co khi lam ̉ ̉ ́ ̀
̉ ̀ ̉ ̀
ư ̀ ́ ̣ ̀
La hiên t l ượ biên mau đo, mau xanh, Mau xam hoăc nh mau cam hoa gao… ́ ̣
Xuât hiên thuy triêu đo
́ ̣ ̉ ̀ ̉
Hiên t
ng tran dâu
̣ ươ
̀ ̀
Đai Liên – Trung Quôc Đa Năng Ở Ở ̣ ́ ̀ ̃
ậ
ượ ượ ượ ượ
ng ch t r n (TS) ấ ắ l ng (SS) ng ch t r n l ấ ắ ơ ữ ng ch t r n hòa tan (DS) ấ ắ ng các ch t d bay h i (VS) ấ ễ
ơ
ủ
ọ
c
I.Các ch tiêu v t lý ỉ 1. Đ pHộ t đệ ộ 2. Nhi 3. Màu s cắ 4. Đ đ c ộ ụ 5. T ng hàm l ổ 6. T ng hàm l ổ 7. T ng hàm l ổ 8. T ng hàm l ổ II.Các ch tiêu hóa h c ọ ỉ 1. Đ ki m toàn ph n ầ ộ ề c 2. Đ c ng c a n ướ ộ ứ 3. Hàm l ng oxigen hòa tan (DO) ượ 4. Nhu c u oxigen hóa h c (COD) ầ 5. Nhu c u oxigen sinh hóa (BOD) ầ 6. M t s ch tiêu hóa h c khác trong n ộ ố
ướ
ọ
ỉ
̉ ̣ ́
I. CHI TIÊU VÂT LI ĐÔ pḤ
ỉ
ị
ọ
ề ặ
ỉ
ể
ồ
ộ ấ ượ
c xác đ nh đ đánh giá ự
ẫ ớ c (s k t
ổ ọ ủ
i ự ế
ướ
ự
ủ
ọ
c. Giá tr pH c a ngu n ng pháp x lý n
c.
ị ươ
ầ
ướ
c xác đ nh b ng máy đo pH ho c b ng
ử ằ
ặ
pH ch có đ nh nghĩa v m t toán h c : pH = -log[H+]. pH là m t ch tiêu c n đ ị ượ ầ ng ngu n n ch t l c. S thay đ i pH d n t ướ s thay đ i thành ph n hóa h c c a n ầ ổ ự t a, s hòa tan, cân b ng carbonat…), các quá ằ ủ trình sinh h c trong n ồ ướ n ế ị ướ pH đ ằ ph ươ
c góp ph n quy t đ nh ph ượ ị ng pháp chu n đ . ộ
ẩ
NHIÊT ĐÔ
̣ ̣
Nhi
ế
ưở
ệ ộ ả
ng đ n đ pH, đ n ộ
ả
t đ ph thu c môi tr
c. Nhi
ng
ướ
ụ
ộ
c xác
ượ
ệ ộ ầ i n i l y m u)
t đ nh h ế các quá trình hóa h c và sinh hóa x y ra ọ trong n ườ ệ ộ xung quanh, vào th i gian trong ngày, vào ờ mùa trong năm…Nhi đ nh t i ch (t ạ
t đ c n đ ẫ
ỗ ạ ơ ấ
ị
MAU SĂC
̀ ́
N c nguyên ch t không có màu. Màu s c
c (th
ướ
ạ
ấ ấ
ắ ng là do ườ ộ
ẩ
ớ
i s d ng.Đ màu ng tâm lý cho ng ườ ử ụ c so sánh v i dung d ch chu n trong ị ng dùng là dung d ch K2PtCl6 +
ườ
ị ớ
ng đ ẫ
ươ ủ
ng v i 1 đ n v ị ứ ướ
ẩ c so sánh v i dãy dung d ch chu n b ng ượ
ẩ
ị
ơ c nghiên c u ằ
ướ gây nên b i các t p ch t trong n ở nên n t ấ ượ th ng đ ườ ượ ng Nessler, th ố CaCl2 (1 mg K2PtCl6 t ươ chu n màu). Đ màu c a m u n ộ đ ớ ng pháp tr c quang ph ắ
ươ
ĐÔ ĐUC
ồ
ướ
ậ
ướ ố
l ng trong ạ ắ ơ ử c có th có ngu n ể ậ ủ
ộ ụ c. Các ch t l ơ ữ ướ
ừ
ng
ả
Đ đ c gây nên b i các h t r n l ở l ng trong n ấ ơ ử ặ ơ c thông th ườ ề ả
0,1 – 10 m. Đ đ c ưở ướ ả
i quá trình quang h p.1 đ n v đ đ c là s c n
ơ
c c t. ấ
ở
c đo b ng máy đo đ đ c (đ c k –
ộ ụ c, nh h ự ả ướ ế
ộ ụ
ượ
ụ
ằ
ộ ụ
ơ
ị
n g c vô c , h u c ho c các vi sinh v t, th y sinh v t có kích th ng t làm gi m kh năng truy n sáng c a n ủ t ị ộ ụ ợ ớ quang gây ra b i 1 mg SiO2 hòa trong 1 lít n Đ đ c đ ộ ụ turbidimeter). Đ n v đo đ đ c theo các máy do M ỹ s n xu t là NTU (Nephelometric Turbidity Unit). ả
ấ
̣ ̣
TÔNG HAM L
NG CHÂT RĂN TS
ƯỢ
̉ ̀ ́ ́
Các ch t r n trong n
ể
ữ
ướ
ấ ắ
ấ
ặ
ấ
ấ ấ ữ
ữ ượ
ơ ẫ ấ ắ
i sau
ạ
ầ
ằ
ồ ơ ổ ng các ch t r n (TS : Total Solids) là ủ ướ
ng khô tính b ng mg c a ph n còn l ẫ
ng
c trên n i cách ồ i khi kh i l ố ượ
ủ ồ ấ
ớ
c có th là nh ng ch t tan ho c không tan. Các ch t này bao g m c nh ng ch t vô c l n các ch t h u c . T ng ả hàm l l ượ khi làm bay h i 1 lít m u n ơ th y r i s y khô ở không đ i (đ n v tính b ng mg/L). ị ổ
105oC cho t ằ
ơ
TÔNG HAM L
NG CHÂT RĂN
̉ ̀ ́ ́
ƯỢ L L NG SS Ơ Ử
ề
Các ch t r n l ữ
ướ
ạ
ủ
c. Hàm l ng (SS : Suspended Solids) ấ ễ ng
i trên gi y c m u qua ph u ố ượ
ở
l ng (các ch t huy n phù) ấ ấ ắ ơ ử là nh ng ch t r n không tan trong n ấ ắ ng các ch t l l ấ ơ ử ượ ng khô c a ph n ch t r n còn l là l ấ ắ ầ ủ ượ l c s i th y tinh khi l c 1 lít n ẫ ọ ợ ọ ướ i khi kh i l 105oC cho t l c r i s y khô ớ ọ ồ ấ không đ i. Đ n v tính là mg/L. ị ổ
ơ
TÔNG HAM L
NG CHÂT RĂN
̉ ̀ ́ ́
ƯỢ HOA TAN (DS)
̀
́ ắ
́
ả
ồ
ượ
ướ
ấ ơ ẫ
ấ ữ
ấ
ng khô c a ph n dung
ầ
ướ
ọ
ễ 105oC
Cac chât r n hòa tan là nh ng ch t tan ữ c, bao g m c ch t vô c l n ấ ng các ch t hòa tan DS ủ ượ c m u qua ph u l ẫ ồ ấ ổ
ớ
ơ
c trong n đ ch t h u c . Hàm l ượ ơ (Dissolved Solids) là l d ch qua l c khi l c 1 lít n ọ ị c có gi y l c s i th y tinh r i s y khô ở ủ ợ ấ ọ ọ cho t ng không đ i. Đ n v tính là i khi kh i l ị ố ượ mg/L.DS = TS – SS
TÔNG HAM L
NG CAC CHÂT
̉ ̀ ́ ́
ƯỢ BI BAY H IƠ
ng các ch t h u c có trong
ơ
ấ ữ
i ta còn s d ng các khái ni m t ng hàm
ệ
ổ
ướ
ơ
Đ đánh giá hàm l ể c, ng ườ ấ
ượ ử ụ ng các ch t không tan d bay h i (VSS : Volatile ễ
ổ
ượ
ấ
ng các ch t hòa tan d ễ ng các
ơ
ượ
ơ
ễ
ấ
ở
ế
ng đ
ấ ắ ơ ử ng ch t r n huy n phù (SS) ề ấ ắ ng không đ i (th ườ
ượ
ộ
ị
ố ả ễ
ấ ắ
ượ
ng ch t r n hòa tan
ng
m u n ẫ l ượ Suspended Solids), t ng hàm l bay h i (VDS : Volatile Dissolved Solids).Hàm l l ng d bay h i VSS là l ch t r n l l ượ l ổ ượ th i gian nh t đ nh) Hàm l ấ ị ờ h i VDS là l ng m t đi khi nung l ượ ơ ấ 550oC cho đ n khi kh i l DS) ở ườ ố ượ ế c qui đ nh trong m t kho ng th i gian nh t đ nh) đ ả ượ
ượ ng m t đi khi nung 550oC cho đ n khi kh i c qui đ nh trong m t kho ng ng các ch t r n hòa tan d bay ấ ắ ượ ng không đ i (th ổ ấ ị
ộ
ờ
ị
II. CHI SÔ HOA HOC
̉ ́ ́ ̣
ĐÔ KIÊM TOAN PHÂN
̣ ̀ ̀ ̀
ượ ườ
ng các , CO32-, ng gây nên b i các t là các mu i carbonat và bicarbonat. Đ ki m ố ủ ướ ế ở ộ ề Đ ki m toàn ph n (Alkalinity) là t ng hàm l ổ nhiên th c t ướ ự ố
ệ ể ủ
c, nh ng hàm ữ ư ướ ộ ố
ấ
ơ ớ c b qua.Khái ni m v đ ki m (alkalinity – kh năng ệ ủ ườ ng c a nh ng ion này th ữ ượ ề ộ ề ả
ọ ả
ướ ứ ộ ồ
ỉ ố ị ộ
ng carbonat ứ ượ ị
ng CO2 (cân b ng carbonat) vì trong n c các giá tr pH khác nhau, hàm l Ở ượ ẽ ằ ướ ớ ằ
ễ
s ngoài H+ ion d ng nhi u nh t là Na+ thì ta ấ ả ử ươ ượ ề
ằ
ầ ộ ề OH- có trong n c. Đ ki m trong n ộ ề mu i c a acid y u, đ c bi ệ ặ cũng có th gây nên b i s hi n di n c a các ion silicat, borat, ở ự ệ phosphat… và m t s acid ho c baz h u c trong n ặ l ng r t ít so v i các ion HCO3-, CO32-, OH- ườ ượ ng đ nên th ỏ trung hòa acid) và đ ộ acid (acidity – kh năng trung hòa baz) là nh ng ch tiêu quan tr ng đ ể ữ c v n luôn luôn ch a đánh giá đ ng thái hóa h c c a m t ngu n n ọ ủ ộ carbon dioxid và các mu i carbonat.Xét m t dung d ch ch ch a các ion ỉ ố carbonat HCO3- và CO32-. s n m cân b ng v i hàm l ằ luôn di n ra quá trình : 2HCO3- <-->CO32- + H2O + CO2 CO32- + H2O <--> 2OH- + CO2 ng có hàm l Gi luôn luôn có cân b ng sau : [H+ ] + [Na+ ] = [HCO3- ] + 2[CO32- ] + [OH- ]
ượ ạ ầ
c đ nh nghĩa là l ẫ ng acid m nh c n đ trung hòa đ đ a t ể ướ t c ể ư ấ ả c v d ng H2CO3.Nh v y ta có các bi u ể ề ạ ư ậ
Đ ki m đ ượ ị ộ ề các d ng carbonat trong m u n ạ th c :ứ
[Alk] = [Na+ ] Ho c [Alk] = [HCO3- ] + 2[CO32- ] + [OH- ] + [H+ ] ặ
ườ ộ ề ệ ộ ề
ị ấ ộ ề ẩ i ta còn phân bi ộ
ế ượ
ọ
ộ ế ộ ế ớ ộ ề ấ ộ ề ố ữ ỉ ổ ệ
ộ ề ọ
c cho th t, pH = 6,3, n ng đ CO2 ồ ấ ở ộ
pH = 10,3 thì ằ ộ ở
Ở ồ
c g i là đ ki m bicarbonat. ượ ằ ướ c và n ng đ ion HCO3- b ng nhau, còn ướ ẽ ằ pH > 10,3 d ng t n t ể ạ ạ ạ ở
t đ ki m carbonat (còn g i là đ ki m m hay đ ki m Ng ọ t ng c ng T vì ph i dùng metyl cam làm ch t ch th chu n đ đ n pH = 4,5; ỉ ả ổ ng các ion OH-, HCO3- và CO32-) v i đ ki m phi liên quan đ n hàm l carbonat (còn g i là đ ki m p vì ph i dùng phenolphtalein làm ch t ch th ị ả ộ ề chu n đ đ n pH = 8,3; liên quan đ n ion OH-). Hi u s gi a đ ki m t ng m ẩ ế và đ ki m p đ ộ ề Trên s đ cân b ng carbonat trong n ơ ồ hòa tan trong n ồ n ng đ các ion HCO3- và CO32- s b ng nhau. ộ chuy n sang d ng CO2 hòa tan, CO32-, còn trong kho ng 6,3 < pH < 10,3 d ng t n t ủ ế i ch y u là HCO3-. pH < 6,3 các ion carbonat i ch y u là d ng ồ ạ ủ ế ồ ạ ạ ả
ĐÔ C NG CUA N
C
̣ Ứ
ƯỚ
̉
ở
ướ
ướ
c gây nên b i các ion đa hóa tr có m t ặ ộ ố
ị ạ
ớ
c.
ủ c. Chúng ph n ng v i m t s anion t o thành ướ
ả ứ ị
ộ ứ
ủ ượ
ự ế
vì các ion Ca2+ và Mg2+ chi m hàm l ị
ủ
Đ c ng c a n ộ ứ trong n k t t a. Các ion hóa tr 1 không gây nên đ c ng c a n ế ủ ng Trên th c t ế c ch y u trong các ion đa hóa tr nên đ c ng c a n ướ ộ ứ ủ ế ng c a các ion Ca2+ và Mg2+ . xem nh là t ng hàm l
ượ
ủ
ư
ổ
HAM L
NG OXI HOA TAN
ƯỢ
̀ ̀
ướ
ng DO trong n
ọ
ụ
ướ
ầ
ấ
ộ
c v m t hóa h c. Hàm l ế ố
ủ
ướ
ậ
nh áp su t, nhi ư c, s l ố ượ ộ
ạ
c đ u có kh năng t
c. M i ngu n n
c (DO : Dissolved Oxygen) không tác c ph ụ ượ t đ , thành ph n hóa h c ọ ệ ộ ng ủ ủ ế
ồ
ả
ng vi sinh, th y sinh v t…Hàm l ỉ ố ướ ủ ộ ượ
ự ng DO nh t đ nh. Khi DO ấ ị c
ậ
ể ố ấ
ế
ả
ượ ở
ướ
Oxigen hòa tan trong n d ng v i n ề ặ ớ ướ thu c nhi u y u t ề c a ngu n n ượ ồ oxigen hòa tan là m t ch s đánh giá “tình tr ng s c kh e” c a ỏ ứ ngu n n làm s ch n u ướ ọ ạ ề ồ c đó còn đ m t l nh ngu n n ồ ướ ư xu ng đ n kho ng 4 – 5 mg/L, s sinh v t có th s ng đ ế ượ ố ả ố ng DO quá th p, th m c gi m m nh. N u hàm l trong n ậ ướ ạ chí không còn, n c c s có mùi và tr nên đen do trong n ướ ẽ lúc này di n ra ch y u là các quá trình phân h y y m khí, ủ ế các sinh v t không th s ng đ
c trong n
ủ ế c này n a. ữ
ể ố
ễ ậ
ướ
ượ
̀ ́ ̣
NHU CÂU OXI HOA HOC ượ ấ ữ
ể ấ ơ ọ
ng oxigen t (cung c p b i các ch t hóa h c) đ oxid hóa các ch t h u c trong ng dùng là KMnO4 ho c K2Cr2O7 và khi tính toán ặ
ọ ở c. Ch t oxid hóa th ấ c qui đ i v l ng ng ( 1 mg KMnO4 ng v i 0,253 mgO2). ườ ng oxigen t Nhu c u oxigen hóa h c (COD : Chemical Oxygen Demand) là l ầ c n thi ấ ế ầ n ướ đ ượ ổ ề ượ ươ ứ ứ ớ
ọ ị
c có ho t tính hóa h c khác nhau. Khi b oxid hóa c và CO2 nên ướ ấ ữ
c khi xác đ nh b ng ph ị ượ
ướ ể ng pháp KMnO4 ho c K2Cr2O7 ặ ươ các ph n ng hóa h c ả ứ ị
ạ t c các ch t h u c đ u chuy n hóa thành n ơ ề ằ ế ế c cũng có th t n t
ừ ộ ố ượ ể ồ ạ ể ọ i m t s ch t vô c có tính ơ c v i KMnO4 ho c ặ ả ứ ấ ớ ư ử
Các ch t h u c trong n ấ ữ ơ không ph i t ả ấ ả giá tr COD thu đ ị ng nh h n giá tr COD lý thuy t n u tính toán t th ỏ ơ ườ đ y đ . M t khác, trong n ướ ặ ủ ầ kh (nh S2-, NO2-, Fe2+ …) cũng có th ph n ng đ K2Cr2O7 làm sai l c k t qu xác đ nh COD. ả ế ạ ị
ầ ư ậ ấ ữ ơ
ng ch t h u c trong n ứ c l ượ ượ ứ ấ ộ
ể ị ướ ư ế ả ị ỉ
ng pháp bicromat ho c 10 phút n u dùng ặ ệ n u dùng ph ờ ế ế
ươ ng pháp permanganat). c Nh v y, COD giúp ph n nào đánh giá đ ướ có th b oxid hóa b ng các ch t hóa h c (t c là đánh giá m c đ ô nhi m ọ ễ ằ c). Vi c xác đ nh COD có u đi m là cho k t qu nhanh (ch sau c a n ể ủ kho ng 2 gi ả ph ươ
NHU CÂU OXI SINH HOA
̀ ́
c phân h y các ch t h u c . T t đ vi khu n có trong n ẩ ủ
c ng oxigen nh ư ướ ượ ng t ự ủ ơ ươ ẩ ễ ể ộ ỉ
ị ng n ườ ướ ơ
ấ ữ ộ ứ c, khi quá trình oxid hóa ấ ử ụ ẩ ả
ể ơ ề ị ọ ơ ữ ư ể ả ẩ
Nhu c u oxigen sinh hóa (BOD : Biochemical Oxygen Demand) là l ầ c n thi ướ ế ể ầ COD, BOD cũng là m t ch tiêu dùng đ xác đ nh m c đ nhi m b n c a n (đ n v tính cũng là mgO2/L). Trong môi tr sinh h c x y ra thì các vi khu n s d ng oxigen hòa tan đ oxid hóa các ch t h u c và chuy n hóa chúng thành các s n ph m vô c b n nh CO2, CO32- , SO42-, PO43- và c NO3-. ả
̣ ̣ ̉ ́ ̀
̀ ̀ ̣ ́ ́ Do tăng dân số Do hoat đông du lich va nuôi trông thuy san ̀ ̉ ̉ Do trinh đô dân tri thâp Thê chê va chinh sach quan li ́ ́ ̉ ́
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉
DO HOAT ĐÔNG DU LICH DO HOAT ĐÔNG DU LICH VA NUÔI TRÔNG THUY SAN VA NUÔI TRÔNG THUY SAN
̀ ̀ ̉ ̉
i dân
ườ
ả
- Tr ướ ỉ
c đây, ng ng ch nuôi qu ng canh, ấ
ầ
ầ ớ
ườ ử ụ ạ
ộ ơ ở
ệ
ỷ ệ
i các ẻ ệ ữ
ị ơ
ệ
ng khai thác, s d ng
ướ ể
ứ
th ít s d ng th c ăn và hoá ch t ứ đ c h i. G n đây, ph n l n c s đã đi vào nuôi trên quy mô công nghi p d n t ẫ ớ n i c trú sinh v t, bãi đ , bãi ơ ư ậ gi ng b hu di t, d ch b nh x ố ị u t hi n tràn lan... H n n a, tình ấ tr ng ONMT còn do các ạ đ a ph ử ụ ươ ị không h p lý các vùng đ t ấ ợ i vi c thi u cát ven bi n d n t ế ệ ẫ ớ ể c ng t, xói l n , sa b i b ồ ờ ở ọ bi n v i m c đ ngày càng ộ ớ nghiêm tr ng.ọ
Vi c khai thác b ng đánh mìn, s ử ằ ệ
ụ t ệ ấ ộ
ạ ỷ ả
ả ặ
ả ậ ể ề ạ ộ
ng ị ng sinh thái, c nh
ự
d ng hoá ch t đ c h i làm c n ki ạ nhanh chóng ngu n l i thu s n và gây ồ ợ h u qu n ng n cho các vùng sinh thái bi n. Các ho t đ ng du l ch có nh h ưở không nh đ n môi tr ả ườ ỏ ế nhiên c a bi n. quan t ể ủ ể
ượ ệ
ư
ể ừ ượ ư ả ạ
ấ ả ề
ấ
VD : Đi n hình là V n qu c gia ườ ố c, đ Cát Bà v i 5.400ha m t n c coi là ặ ướ ớ khu b o t n bi n đ u tiên c a Vi t Nam ể ả ồ ủ ầ v i nhi u khu d tr tài nguyên sinh thái ự ữ ề ớ m t hòn đ o khá đ p bi n l n. Nh ng t ẹ ả ừ ộ ể ớ và trong lành, Cát Bà đã b bi n thành m t ộ ị ế c đ a vào khai khi đ hòn đ o “t p” k t thác du l ch và nuôi tr ng th y s n. Nh ng ả ữ ị ủ ồ l ng bè, khu du l ch, nh ng khu nuôi cá ồ ữ ị c quy khu đánh b t cá... t t c đ u đ ượ ắ ể .Theo th ng kê, ho ch “bám” ra m t bi n ố ặ m i ngày có hàng nghìn t n rác đ c đ ổ ượ tr c ti p ra bi n ạ ỗ ự ể , ế
DO TĂNG DÂN SỐ DO TĂNG DÂN SỐ
ể ạ ạ
ư ể ế
ỷ ệ ườ
ờ ứ tăng dân s ố ở c ầ
ế
Bi n và vùng b là n i giàu có và đa d ng các lo i hình đa ề ng cao h n trung vùng này cũng th ơ ả ướ . Nhu c u s d ng tài nguyên thiên nhiên và hình ử ụ ứ ng đô th , khu dân c ven bi n, làm suy ư ụ ườ ấ ớ ả ể ế
ơ tài nguyên, cũng nh ch a đ ng ti m năng phát tri n kinh t ự D ngạ .T l bình c n thành thói quen tiêu th tài nguyên lãng phí. K t qu đã gây s c ép r t l n đ n môi tr ị gi m và suy thoái tài nguyên bi n và vùng ven b . ờ ể ả
TRINH ĐÔ DÂN TRI THÂP
̀ ̣ ́ ́
ư ơ ả ậ
b t đ ắ ượ ngu n l ồ ợ T duy ng ế ứ c là s ban t ng c a bi n tr i. C th , khái ni m b o v ệ ờ ự ả ệ ng nh v n còn xa v i v i h . i và môi tr ờ ớ ọ i v n chài h t s c gi n đ n, xem s n v t ả ườ ạ ứ ế ặ ư ẫ ườ ủ ng bi n d ể ể ườ
Th c t ả ự ế ứ ổ ấ ậ
i dân, không c i thi n sinh k cho h , không lôi cu n ọ ệ ả
ườ ọ ả
qu n lý cho th y, không thay đ i nh n th c ố ế c h tham gia vào quá trình qu n lý, thì tài nguyên và môi ng bi n ti p t c b khai thác hu di ị ỷ ệ t. ế ụ c a ng ủ đ ượ tr ườ ể
THÊ CHÊ VA CHINH SACH QUAN LY
̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́
Theo cách qu n lý này, các ngành th ả ườ
ng ụ ể
ộ ệ ố ẹ
ắ ờ ị
ng chú tr ng nhi u ề ọ , các m c tiêu xã h i và môi tr ế ế ườ c u tiên, tính toàn v n và tính liên k t c a các h th ng t ự ượ ư ử ụ ữ ưở ủ ả
h n đ n m c tiêu phát tri n kinh t ơ ụ ít đ ế ủ i ích trong s d ng tài nhiên vùng b nói trên b chia c t, mâu thu n l ẫ ợ ng đ n tính b n v ng c a nguyên vùng này ngày càng tăng, nh h ề ế các ho t đ ng phát tri n đây. ạ ộ ể ở
Liên quan đ n qu n lý bi n và vùng b có nhi u c quan qu n ế ề ả ơ
ờ ứ ư ề
ẫ ả ệ ệ ữ ỏ ố
ả ể lý khác nhau, nh ng v n còn ch ng chéo v ch c năng và nhi m v , ụ ồ i trong khi có nh ng m ng tr ng b b ng không ai có trách nhi m gi ả ị ỏ quy t. ế
S tham gia c a c ng đ ng đ a ph ự ươ ủ ả ộ ị
ụ ộ ị
ế ồ hoàn toàn th đ ng và không th ế ườ v quy n h n và trách nhi m c a h m t cách c th . ủ ệ ề ng vào ti n trình qu n lý ng xuyên, do còn thi u các quy đ nh ọ ộ ụ ể ề ạ