Báo cáo khoa học: Các thế hệ máy gia tốc xạ trị và kỹ thuật ứng dụng trong lâm sàng
lượt xem 4
download
Báo cáo khoa học "Các thế hệ máy gia tốc xạ trị và kỹ thuật ứng dụng trong lâm sàng" gồm các nội dung chính như giới thiệu; máy gia tốc xạ trị; các dòng máy gia tốc xạ trị của Varian vs Elekta; kỹ thuật VMAT/RapidArc. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo khoa học: Các thế hệ máy gia tốc xạ trị và kỹ thuật ứng dụng trong lâm sàng
- CÁC THẾ HỆ MÁY GIA TỐC XẠ TRỊ & KỸ THUẬT ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG Báo cáo viên: NGUYỄN XUÂN KỬ, MSc, MP Bệnh viện Ung Bướu Hưng Việt
- CÁC THẾ HỆ MÁY GIA TỐC XẠ TRỊ & KỸ THUẬT ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG NGUYỄN XUÂN KỬ, MSc, MP N.X.K - Các thế hệ GT & KT ứng dụng trong LS 2
- GIỚI THIỆU Các hãng SX GT XTUT ▪ VARIAN (Hoa kỳ) ▪ Elekta (Thụy-Điển) ▪ SIEMENS (Đức - Ngừng SX 2011) ✓Ấn-Độ; Trung Quốc (?) … N.X.K - Các thế hệ GT & KT ứng dụng trong LS 3
- MÁY GIA TỐC XẠ TRỊ ❑Đơn năng: 6 MV (Photon - tia-X) ❑Đa năng: Photon: 6 MV; 15 MV (18 MV). Electrons: 6; 8;10;12;14 MeV (18; 20 MeV). N.X.K - Các thế hệ GT & KT ứng dụng trong LS 4
- GENERATIONS OF RADIATION THERAPY LINAC Conventional LINAC LINAC with iView - EPID LINAC with ConeBeam-CT 1st Generation 2nd Generation 3rd Generation N.X.K-LINAC in RT 5 hinhanhykhoa.com
- Generations of RT LINAC (Cont.) 3rd Generation 1st Generation 2nd Generation ConeBeam-CT (OBI) 3D-CRT Conventional Linacs With EPID (iVIEW) IMRT 3D-CRT 3D-CRT; IMRT IGRT (ON-LINE) IMRT (Option) IGRT (OFF-Line) VMAT SRT-SRS/SBRT (Option) N.X.K-LINAC in RT 6
- LINACs with iVIEW (EPID) ▪ iVIEW (EPID) được gắn trên đối trọng, đối xứng với đầu máy. ▪ Tạo hình ảnh 2D. ▪ Sử dụng năng lượng của chùm tia ĐT (MV) ▪ iVIEW được sử dụng trong kỹ thuật XT hướng dẫn ảnh gián tiếp (Off-Line IGRT) iVIEW - EPID Electronic Portal Iimaging Device N.X.K-LINAC in RT 7
- LINACs with ConeBeam-CT ConeBeam-CT ▪ Được tích hợp trên Gantry ▪ Tạo các hình ảnh 3D ▪ Sử dụng điện áp ≃ KV ▪ Cone Beam-CT được sử dụng trong KT XT hướng dẫn ảnh trực tiếp (On-Line IGRT) On Board Cone Beam - CT Imaging (OBI) (XVI) N.X.K-LINAC in RT 8
- CÁC DÒNG MÁY GTXT CỦA VARIAN Vs ELEKTA N.X.K - Các thế hệ GT & KT ứng dụng trong LS 9
- CÁC DÒNG MÁY GTXT CỦA VARIAN & ELEKTA VARIAN Unique Clinac CX Clinac iX Novalis Tx TrueBeam TrueBeam STx Elekta Compact Precise Synergy Platform Synergy Infinity/Axesse Versa-HD VARIAN TrueBeamSTx Vs ELEKTA Versa-HD N.X.K - Các thế hệ GT & KT ứng dụng trong LS 10 hinhanhykhoa.com
- TrueBeamSTx Vs Versa-HD (một vài thông số KT) Standing Wave Guide Travelling Wave Guide Klystron Magnetron Bending Magnet 2700 Bending Magnet 112,50 MLC 120 MLC 160 Leaf Speed: 2,5cm/sec Leaf Speed: 6,5cm/sec 3D-CRT; IMRT; RapidArc; 4D-RT 3D-CRT; IMRT; VMAT; 4D-RT SRS/SBRT-FFF SRS/SBRT-FFF N.X.K - Các thế hệ GT & KT ứng dụng trong LS 11
- Evolution of Radiation Therapy Techniques IGRT Heavy Ion Technique 4D-RT Therapy Neutron/Proton Therapy VMAT/RadiArc SRT/SRS/SBRT IMRT/Tomotherapy 3D-CRT 2-D In VN IGRT Time N.X.K-Well Understading about 3D-CRT 12
- Evolution of radiation therapy techniques KT 2D kinh điển. Trường chiếu hình VUÔNG hoặc CHỮ NHẬT. Liều lượng đồng nhất trên toàn bộ diện tích trường chiếu. KT 3D-CRT. Trường chiếu phù hợp 3 chiều theo hình dạng tự nhiên của khối u. Liều lượng đồng nhất trên toàn bộ diện tích trường chiếu. IMRT - Xạ trị điều biến liều theo HÌNH DẠNG tự nhiên & liều phù hợp theo HÌNH THÁI của khối u. IGRT - Là IMRT dưới sự hướng dẫn của hình ảnh, điều biến liều theo sự thay đổi về kích thước, hình dạng, vị trí của khối u và các tổ chức lành. VMAT – The latest Technology ofđiều biến liều theo thể tích. VMAT/RapidArc -Xạ trị cung quay, Radiation Beam Delivery Là công nghệ mới nhất, hiện đại nhất về phân bố liều bức xạ. N.X.K-Well Understading about 3D-CRT 13
- 2D-RT Vs 3D-CRT. Nowadays, 3D-CRT is a routine As for external technique beam Radiation used in Therapy, 2D Radiation technique had Oncology. been used in the last decades. N.X.K-Well Understading about 3D-CRT 14
- KT 3D-CRT với JAW Collimator ❑3D-CRT với Jaw-collimator (GT thế hệ I), cần phải: ▪ Chế tạo khuôn chì cho từng b/n. ▪ Cho từng trường chiếu, riêng biệt theo mỗi hướng. N.X.K - Các thế hệ GT & KT ứng dụng trong LS 15
- 3D-CRT Vs IMRT ▪ 3D-CRT: tạo chùm tia theo hình dạng khối u; liều lượng đồng nhất. ▪ IMRT: tạo chùm tia theo hình dạng khối u; liều lượng được “điều biến” cao-thấp theo ý muốn (Beamlets/Segment). N.X.K-IMRT and Problems to be intersted 16
- KỸ THUẬT XT VMAT/RapidArc ❑VMAT sử dụng phương pháp phát chùm tia liên tục khi quay thân máy (Gantry) qua một hay nhiều cung. ❑Trong khi quay, rất nhiều thông số KT được điều chỉnh và thay đổi: (i): hệ MLC chuyển động, tạo hình dạng chùm tia; (ii): suất liều máy - dose rate; (iii): tốc độ quay của thân máy (Gantry); (iv): và góc quay, góc nghiêng của hệ MLC … N.X.K - Các thế hệ GT & KT ứng dụng trong LS 17
- IMRT - Modalities of beam delivery Step-and-shoot Delivery MLC-based Fixed- Gantry Delivery Dynamic Delivery IMRT Compensator- based Delivery IMRT MIMic slice-by-slice Fan beam Delivery IMRT Helical Tomogtherapy Arc-based IMRT Aperture - modulated Cone Beam arc therapy (single arc) IMRT Intensive-modulated Arc Therapy (multiple arcs) N.X.K-IMRT and Problems to be intersted 18
- Bàn luận- Driving license Vs Radiation Oncology Certificate Compulsory Driver’s License by Category Radiation Therapy Certificates are currently NOT yet Discriminated. Your opinion? N.X.K-LINAC in RT 19
- Bàn luận (cont.) ▪ Cùng với máy GT, phần mềm TPS đi kèm phải đạt tiêu chuẩn Quốc tế. ▪ Để khai thác an toàn, hiệu quả các tính năng KT của loại máy GTXT nào đó, đội ngũ CB ch.môn (BS; KSVL; KTV) cần phải được đào tạo một các cơ bản & thường xuyên cập nhật kiến thức. ▪ Chương trình kiểm soát, đảm bảo ch.lượng XTUT (QA-QC) cần phải đc triển khai một cách đồng bộ, nghiêm túc. N.X.K - Các thế hệ GT & KT ứng dụng trong LS 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo khoa học: Nghiên cứu áp dụng công nghệ phôi vô tính, hạt nhân tạo trong nhân nhanh một số cây có giá trị kinh tế
557 p | 260 | 62
-
Bài báo cáo Khoa học môi trường: Tài nguyên năng lượng
88 p | 518 | 61
-
Báo cáo khoa học Sử dụng hàm logit trong nghiên cứu các yếu tố chủ yếu ảnh
8 p | 203 | 36
-
Báo cáo khoa học: Các tiêu chuẩn an toàn đánh giá chất lượng đồ án thiết kế đường ô tô và kiến nghị các nghiên cứu để thiết kế tuyến đảm bảo an toàn giao thông - ThS. Võ Xuân Lý
8 p | 251 | 25
-
Báo cáo khoa học: Lập chỉ mục theo nhóm để nâng cao hiệu quả khai thác cơ sở dữ liệu virus cúm
10 p | 160 | 8
-
báo cáo khoa học: "Financing the Millennium Development Goals for health and beyond: sustaining the ‘Big Push’"
8 p | 40 | 6
-
báo cáo khoa học: "Is the involvement of opinion leaders in the implementation of research findings a feasible strategy?"
12 p | 44 | 5
-
Báo cáo khoa học: Tình hình trẻ em thế giới 2011 Tóm tắt: Tuổi vị thành niên - tuổi của những cơ hội
16 p | 101 | 4
-
báo cáo khoa học: " Evaluating the effectiveness of a tailored multifaceted performance feedback intervention to improve the quality of care: protocol for a cluster randomized trial in intensive care"
10 p | 49 | 4
-
báo cáo khoa học: "Understanding the relationship between the perceived characteristics of clinical practice guidelines and their uptake: protocol for a realist review"
9 p | 61 | 4
-
báo cáo khoa học: "Assessing the outcomes of participatory research: protocol for identifying, selecting, appraising and synthesizing the literature for realist review"
8 p | 76 | 4
-
báo cáo khoa học: " Improving the care for people with acute lowback pain by allied health professionals (the ALIGN trial): A cluster randomised trial protocol"
17 p | 50 | 4
-
Báo cáo khoa học: "Does the surgeon still have a role to play in the diagnosis and management of lymphomas?"
4 p | 49 | 4
-
Báo cáo khoa hoc:" Investigating the complexity of respiratory patterns during the laryngeal chemoreflex"
8 p | 44 | 3
-
báo cáo khoa học: " Can the collective intentions of individual professionals within healthcare teams predict the team's performance: developing methods and theory"
10 p | 40 | 3
-
báo cáo khoa học: "Bridging the gap between basic science and clinical practice: The role of organizations in addressing clinician barriers"
10 p | 51 | 3
-
báo cáo khoa học: " Evaluating the successful implementation of evidence into practice using the PARiHS framework: theoretical and practical challenges"
12 p | 55 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn