BÀN V MT VÀI PHƯƠNG PHÁP D BÁO THÍCH NGHI
TS. NGUYN NGUYT BÍCH
B môn Đại s và Xác sut thng kê
Khoa Khoa hc Cơ bn
Trường Đại hc Giao thông Vn ti
Tóm tt: Trong điu kin nn kinh tế th trường biến động, không đủ các thông tin xác
thc thì thông tin d báo là mt công c tt cho công tác qun lý.
Trong bài báo này gii thiu mt s phương pháp xây dng mô hình toán hc d báo
kinh tế thích nghi vi s biến thiên theo thi gian.
Summary: In changing environment of market economy, there is no enough correct
information. Hence, forecast information becomes a good tool of management work.
The aim of this paper is to introduce some methods to construct mathematic models
about adapt forecast in economy with time variety.
I. M ĐẦU
Trong thc tế không phi hin tượng kinh tế nào cũng luôn biến đổi theo mt xu thế đã có
hoc lp đi lp li theo mu mà thường là mt đại lượng ngu nhiên. Vic xây dng các mô hình
toán hc để d báo phi phn ánh được s tác động ca nhiu nhân t thay đổi theo thi gian.
Mô hình như thế được gi là mô hình d báo thích nghi.
CNTT-
CB
II. NI DUNG
1. Trình t ca quá trình thích nghi
Gi s ta có mô hình trng thái ban đầu nào đó tc là đã xác định được các tham s ca
mô hình và đó là mô hình dùng để d báo. Sau mt khong thi gian, ta xem xét kết qu tính
toán so vi giá tr thc tế chênh lch là bao nhiêu; thông tin sai lch đó s dùng để điu chnh li
mô hình. Mô hình được chuyn sang trng thái khác phù hp hơn vi s biến thiên ca thi
gian. Quá trình được lp đi lp li cho đến khi ta có mt mô hình chp nhn được. Tham s
thích nghi đặc trưng cho tc độ phn x ca mô hình trước s biến động ca quá trình. Điu
chnh mô hình chính là quá trình chn ra các tham s thích nghi tt nht theo tiêu chun nào đó
da vào các phép toán trên chui s liu quá kh.
2. Phương pháp san s
2.1. San s mũ
Bn cht ca phương pháp này là làm trơn chui thi gian nh th tc san trung bình trượt
có quyn s; trong đó các quyn s tuân theo qui lut hàm mũ. San s mũ mt chui s liu
được tiến hành theo công thc đệ quy sau:
1ttt sys
β
+
α
=
(1)
Trong đó: yt = a1 + a2t là giá tr trung bình mũ ti thi đim t;
: là tham s san bng; ]1,0[α
α
=β 1.
Vy (1) còn được biu din:
)sy(ss)1(ys 1tt1t1ttt
α
+
=
α
+
α
=
Áp dng liên tiếp công thc (1) ta có:
...syysys 2t
2
1tt1ttt +β+αβ+α=β+α=
=
0
n
it
i
2t
2
1tt S.....y.....yyy β++αβ++αβ+αβ+α
= (2)
0
n
1n
0i
it
isy β+βα
=
Trong đó: n là s phn t ca chui thi gian;
là giá tr trung bình mũ ban đầu.
0
sCNTT-CB
2.2. San nhiu bc
M rng khái nim trung bình mũ ca chui thi gian ta có định nghĩa: trung bình mũ bc
p bt k là:
p
1t
1p
t
p
tsss
β+α=
Trong đó: p = 1,2.. ; ;ys t
0
t=;1
α
=
β là các giá tr ban đầu ca trung bình
mũ bc 1, 2, …, p
p
0
2
0
1
0s,......,s,s
Nếu xu thế ca quá trình là mt đa thc bc n thì phương pháp san s mũ cho phép ta tính
toán các h s ca đa thc thông qua giá tr trung bình mũ nhiu bc. Ta có công thc sau:
∑∑
=
=
+
β
α
=
n
0k0j
ik
p)k(
t
kp
t!j
)!j1p(
j
)!1p(!k
y
)1(s
Trong đó: đạo hàm bc k
:y)k(
t
Tr s cn xác định ti thi đim
t
y,
t
τ
+
vi độ tr
τ
ký hiu là
)t(y
ˆτ
τ là tm d báo.
t là thi đim hin ti
Ta s có kết qu cho các mô hình c th sau:
3. Kết qu tho lun
3.1. Mô hình thích nghi bc 1: n = 1
yt = a1 + a2t
Trung bình mũ là: st = αyt + βst-1
Điu kin ban đầu:
0,20,1
)2(
0
0,20,10
â
2
âs
â
2
âs
α
β
=
β
=
Ước lượng h s thích nghi: )ss(â
ss2â
2
ttt,2
2
ttt,1
β
α
=
=
Mô hình d báo: 2
tt
t,2t,1
s1s)2(
a
ˆ
a
ˆ
)t(y
ˆ
τ
β
α
+τ
β
α
+=
τ+=
τ
3.2. Mô hình thích nghi bc 2: n = 2
2
321t ta
2
1
taay ++=
Trung bình mũ:
st = αyt + βst-1
CNTT-
CB )2(
1t
t
)2(
tsss
β+α=
)3(
1t
)2(
t
)3(
tsss
β+α=
Điu kin ban đầu
0,3
2
0,20,1
)3(
0
0,3
2
0,20,1
)2(
0
0,3
2
0,20,10
a
ˆ
2
)34(3
a
ˆ
3
a
ˆ
s
a
ˆ
2
)23(2
a
ˆ
2
a
ˆ
s
a
ˆ
2
)2(
a
ˆ
a
ˆ
s
α
αβ
+
α
β
=
α
αβ
+
α
β
=
α
α
β
+
α
β
=
Ước lượng h s thích nghi
)3(
t
)2(
ttt,1 ss3s3a
ˆ+=
()()()
]
)3(
t
)2(
tt
2
t,2 s34s452s56
2
a
ˆα+αα
β
α
=
)ss2s(a
ˆ)3(
t
)2(
tt
2
2
t,3 +
β
α
=
Mô hình d báo
2
t,3t,2t,1
)t( a
ˆ
2
1
a
ˆ
a
ˆ
y
ˆτ+τ+=
τ
Trước khi tiến hành điu chnh tham s ta phi ước lượng các giá tr ban đầu ca các h s
bng phương pháp bình phương nh nht. Qua quá trình tính toán ta s điu chnh
dn bng cách tính các , … cho đến khi có được mt mô hình thích nghi chp
nhân được.
0,30,20,1 a
ˆ
;a
ˆ
;a
ˆ
)2(
tt
)2(
0
0s,s,...,s,s
Ví d s minh ha:
- Gi s có dãy s liu v giá tr c phiếu ca công ty X như sau :
Hãy tính các giá tr trung bình mũ s1, s2, s3, s4, …
T ytt yt
1 503 6 495
2 500 7 494
3 510 8 509
4 504 9 500
5 513 10 497
Gi thiết : α = 0,1 β = 1 – 0,1 = 0,9; s0 được chn là giá tr trung bình ca 5 phn t đầu
ca dãy s liu
....................................................................
46,50562,505x9,0504x1,0sys
62,50513,505x9,0510x1,0sys
13,5057,505x9,0500x1,0sys
7,505506x9,0503x1,0sys
506)513504510500503(
5
1
s
344
233
122
011
0
=+=β+α=
=+=β+α=
=+=β+α=
=+=β+α=
=++++=
CNTT-CB
Tính tiếp tc ta được dãy {si} là dãy s liu mi được san t dãy s yt và các biến động
dãy {si} ta thy nh hơn biến động dãy s liu xut phát.
- Cho dãy s liu sau:
Năm ytNăm yt
1990 10,2 1999 38,8
1991 12,1 2000 45,5
1992 13,9 2001 50,9
1993 16,0 2002 57,3
1994 19,0 2003 61,0
1995 22,5 2004 64,9
1996 24,9 2005 72,4
1997 28,9 2006 80,0
1998 33,3 2007 84,4
Vi dãy s liu trên ta chn hàm xu thế dng đa thc bc 2:
2
321t tataay ++=
Bng phương pháp bình phương nh nht ta tính được :
a1 = 3,5616 ; a2 = 3,0326 ; a3 = 0,0694
Tham s α được chn là 1
m
2
+
=α vi khong sau m = 11 ; Vì ta thy sau năm 2000, yt
tăng lên α = 1667,0
12
2=
Hãy điu chnh các tham s thích nghi để tìm ra mônh d báo thích hp.
* Xác định điu kin ban đầu:
057,200694,0x
1667,0x2
)1667,0x34)(1667,01(
0326,3x
1667,0
)1667,01(3
5616,3)y(s
655,150694,0x
1667,0
)1667,0x23)(1667,01(
0326,3x
1667,0
)1667,01(2
5616,3)y(s
783,70694,0x
1667,0x2
1667,01
0326,3x
1667,0
1667,01
5616,3)y(s
2
)3(
0
2
)2(
0
2
)1(
0
=
+
=
=
+
=
=
+
=
* Tính tiếp :
0213,19)057,20(x)1667,01()8439,13(x1667,0)y(s
8439,13)655,15(x)1667,01()7856,4(x1667,0)y(s
7856,4)783,7(x)1667,01(1,12x1667,0)y(s
)3(
1
)2(
1
1
=+=
=+=
=+=
CNTT-
CB
* Điu chnh li tham s: â11 = 3[-4,7856-(-13,8439)]-19,0213 = 8,1535
Tương t, ta có: â2,1 = 3,4416 ; â3,1 = 0,1552
Do đó: 6727,111x
2
1552,0
1x4416,31535,8y
ˆ2=++=
4273,01,126727,11yy
ˆ11
=
=
Quá trình tiếp tc tính toán ta có dãy
{
}
t
y
ˆ.
III. KT LUN
Vic xây dng các mô hình d báo trên thế gii ngày mt nhiu lên. Vì d báo được bt
ngun t đòi hi ca thc tế, trước hết là do yêu cu ca công tác qun lý. Trong khuôn kh, bài
báo đưa ra mt vài phương pháp xây dng mô hình d báo thích nghi vi nhng gi thiết v
tham s α, tm d báo τ … Trong thc tế cho kết qu d báo kh quan.
Tài liu tham kho
[1]. B.Abraham, J.Ledolter. Statistical methods for forecasting, N.Y, Willy & Son, 1983.
[2]. I.V.P. Luscasin. Các phương pháp thích nghi trong d báo ngn hn, thng kế, Maxcơva 1982